Đề ôn thi môn Lý 10 học kì 1 năm 2021-2022 (có đáp án và lời giải chi tiết)-Đề 2

Đề ôn thi môn Lý 10 học kì 1 năm 2021-2022 có đáp án và lời giải chi tiết-Đề 2 được soạn dưới dạng file  PDF gồm 7 trang. Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

 

ĐỀ 2
ĐỀ THI TH HC K I
MÔN VT 10
Câu 1: Cho hai lc
2
1
,F F
đồng quy độ ln F
1
= 6 N F
2
= 8 N. Nếu hp lc ca hai lc
đó có độ ln là F = 10 N, thì góc gia hai lc
1
F
2
F
A. 60
0
B. 90
0
C. 0
0
D. 180
0
Câu 2: Tìm phát biểu đúng
A. Vt có khối lượng ln thì quán tính nh.
B. Khối lượng là đại lượng vectơ, dương và không đổi đối vi mi vt.
C. Khối lượng không có tính cht cng.
D. Vt có khối lượng ln thì quán tính ln.
Câu 3: Chn câu sai. Theo định lut III Newton thì lc và phn lc luôn
A. có cùng độ ln B. xut hin hoc mất đi đồng thi
C. đặt vào cùng mt vt D. có cùng bn cht (cùng loi lc).
Câu 4: Mt lực có độ ln F = 20 N tác dng vào mt vt, làm vn tc ca vật tăng từ 4 m/s đến 8
m/s trong khong thi gian t = 16s. Khối lượng ca vt là
A. 80kg B. 10kg C. 20kg D. 30kg
Câu 5: Lc
1
F
truyn cho vt có khối lượng m
1
gia tc 3 m/s². Lc
2
F
truyn cho vt khi
ng m
2
gia tc 12 m/s². Biết m
1
= 2m
2
, t s
A. 0,5 B. 1 C. 4 D. 0,25
Câu 6: độ cao h so vi mặt đất, gia tốc rơi tự do ca vt khối lượng m được c định bi
biu thc ( M và R là khối lượng và bán kính của Trái Đất; G là hng s hp dn):
A.
2
.
()
M
gG
Rh
=
+
B.
2
.mM
gG
R
=
C.
2
()
mM
gG
Rh
=
+
D.
2
()
M
g
Rh
=
+
Câu 7: Mt vt khối lượng m = 3 kg đặt trên mặt đất tại nơi g = 9,8 m/s
2
, khi đó lực hp
dẫn mà Trái Đất tác dng lên vật có độ ln bng
A. 19,8N B. 9,8N C. 29,4N D. 4,9N
Câu 8: T điểm O cao 45 m so vi mặt đất, hai vật được ném ngang theo cùng một hướng vi
vn tốc đầu lần lượt v
01
= 10 m/s v
02
= 12 m/s . Ly gia tốc rơi tự do g = 10 m/s
2
b qua
sc cn ca không khí. Khi chạm đất hai vt cách nhau khong
A. 2 m B. 6 m C. 4 m D. 8 m
Câu 9: Trong gii hạn đàn hồi ca lò xo, lực đàn hồi
A. t l thun với độ biến dng ca lò xo.
B. t l thun với bình phương độ biến dng ca lò xo.
C. không ph thuộc vào độ biến dng ca lò xo.
D. t l nghch với độ biến dng ca lò xo
Câu 10: Mt xo chiu dài t nhiên l
0
= 30 cm, độ cứng 40 N/m được đt nm ngang, mt
đầu lò xo gi c định. Tác dụng vào đầu cn li mt lực kéo 1N theo phương của trc xo. Khi
đó chiều dài ca lò xo bng
A. 27,5 cm B. 32,5 cm C. 30 cm D. 25 cm
Câu 11: Mt hc sinh dùng mt lc kế kéo mt vt trọng lượng 5 N trượt đều trên mt mt
bàn nm ngang. Lc kéo ca học sinh phương ngang số ch ca lc kế khi đó 2N. Hệ s
ma sát trượt gia vt và mt bàn là
A. 0,5. B. 0,4 C. 0,05. D. 0,02
Câu 12: Gi m khi ng ca vt chuyển động trn đều, v tốc độ dài ca vt, r là bán kính
ca qu đạo tròn. Biu thức xác định độ ln lực hướng tâm có dng
A.
2
2
ht
mv
F
r
=
B.
2
r
ht
m
F
v
=
C.
2
ht
mv
F
r
=
D.
2
ht
mv
F
r
=
Câu 13: Điu kin cân bng ca mt vt chu tác dng ca hai lc là hai lực đó phải
A. cùng giá, cùng chiu. B. cùng độ ln, cùng chiu.
C. cùng độ ln, cùng giá, cùng chiu. D. cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiu.
Câu 14: Mt qu cu trọng lượng P = 60N được treo vào tường nh mt si dây hp vi mt
ng mt góc a = 30
o
. B qua ma sát ch tiếp xúc gia qu cầu ng. Lc của tường tác
dng lên qu cầu có độ ln là
A.
40 3
N B.
20 3
N C.
30 3
N D. 30N
Câu 15: Đơn vị ca mô men lc là
A.
2
m
kg
s
B. Kg.m/s C.
N
m
D. N.m.
Câu 16: Để tăng mức vng vàng ca mt vt có mặt chân đế ta cn
A. tăng diện tích mặt chân đế và h thp trng tâm.
B. gim din tích mặt chân đế và h thp trng tâm.
C. gim din tích mặt chân đế và tăng độ cao trng tâm.
D. tăng diện tích mặt chân đế và tăng độ cao trng tâm.
Câu 17: Mun cho mt vt có trc quay c định trng thái cân bng thì
A. momen ca mi lực đối vi trc quay phi khác không.
B. tng các momen ca các lực đặt lên vt phi có giá tr dương
C. tổng đại s các momen ca tt c các lực đặt lên vt phi bng không
D. tng momen ca các lc tác dng làm vt quay theo chiều kim đồng h bng không.
Câu 18: Trng tâm ca vt rn là
A. điểm đặt ca trng lc
B. điểm mà khi giá ca lc tác dụng đi qua luôn làm vật đứng yên.
C. điểm đồng quy ca các lc tác dng vào vt rn.
D. điểm bt k trên vt rn mà giá ca lực đi qua.
Câu 19: Hp lc ca hai lc song song cùng chiu F
1
F
2
có giách hai lc thành phn F
1
F
2
là d
1
và d
2
tuân theo
A. F
2
d
1
= F
1
d
2
B.
22
11
Fd
Fd
=
C.
11
22
Fd
Fd
=
D.
12
21
Fd
Fd
=
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai.
A. Điu kin cân bng ca mt vt mặt chân đế giá trng lc phi xuyên qua mt chân
đế.
B. Các vt mng, phng dng hình học đối xng thì trng tâm nm tâm đối xng ca
vt.
C. Khi vt trng thái cân bng bn thì trng tâm ca vt v trí cao nht so vi các v trí lân
cn.
D. Có ba dng cân bng là cân bng bn, cân bng không bn và cân bng phiếm đinh.
Câu 21: Mt ngu lc tác dng vào mt vt gây ra momen M = 1,8 (N.m) đi vi trc quay
vuông góc vi mt phng cha ngu lực. Cánh tay đn của ngu lc d = 15cm. Mi lc ca
ngu lực có độ ln là
A. 6N B. 12N C. 9N D. 3N
Câu 22: Hai bn Hi Hùng cùng khiêng mt y g dài 6m. Lc nâng ca hai bạn đặt hai
đầu ca cây g đều phương thẳng đứng. Biết cây g phương ngang, lực nâng ca bn
Hi là F
1
= 60N và bn Hùng là F
2
= 30N. Trng tâm ca cây g cách bn Hi một đoạn bng
A. 2m B. 3m C. 1,5m D. 4m
Câu 23: Một người gánh hai thúng, mt thúng go nng 300N, mt thúng ngô nặng 200N. Đn
gánh dài 1m thì điểm đặt vai người ấy cách đầu thúng gạo độ ln lc vai phi chu bng
bao nhiêu để đn gánh ở trng thái cân bng nm ngang. (B qua trọng lượng của đn gánh)
A. 0,48m; 500N B. 0,5m; 500N C. 0,6m; 500N D. 0,4m; 500N
Câu 24: Mt vt có khối lượng m = 8kg nm yên trên mt bàn nằm ngang. Người ta tác dng lên
vt mt lc
F
phương ngang đ kéo vt chuyển động. Biết h s ma t trượt gia vt vi
mặt bàn là μ = 0,1, lực
F
có độ ln là 20N, ly g = 10m/s
2
.
a. V các lc tác dng lên vt.
b. Xác định độ ln gia tc chuyển động ca vt.
c.Xác định vn tc ca vt sau 8s, k t lúc tác dng lc
F
.
d/.Sau thời gian 8s trên thì ngưng tác dng lc
F
, xác định thi gian vt chuyển động t lúc
ngưng tác dụng lc
F
đến khi vt dng li.
Đáp án
1-B
2-D
3-C
4-A
5-A
6-A
7-C
8-B
9-A
10-B
11-B
12-C
13-D
14-B
15-D
16-A
17-C
18-A
19-D
20-C
21-B
22-A
23-D
LI GII CHI TIT
Phn trc nghim
Câu 1: Đáp án B
vecto tổng có độ dài là:
2 2 2
1 2 1 2
2 .cosF F F FF
= + +
2 2 2
10 6 8 2.6.8.cos
= + +
0
90
= =
Câu 2: Đáp án D
Vt có khối lượng càng ln thì có quán tính càng ln
Câu 3: Đáp án C
Định lut III Niu ton : Khi A tác dng lên B mt lực thì B cũng tác dng hai A mt lc, hai
lực này cùng phương, ngược chiều, cùng độ ln.
Vậy điểm đặt ca chúng khác nhau, A tác dụng lên B điểm đặt ti B, B tác dụng lên A điểm
đặt ti A.
Câu 4: Đáp án A
Gia tc ca vt là:
2
21
84
0,25 /
Δ 16
vv
a m s
t
= = =
20
. 80
0,25
F
F m a m kg
a
= = = = =
Câu 5: Đáp án A
ta có
1 1 1 2
2 2 2 2
2 .3
1
.
.12 2
F m a m
F m a m
= = =
Câu 6: Đáp án A
Ta có Công thc tính gia tốc rơi tự do tại độ cao h là:
2
.
()
M
gG
Rh
=
+
Câu 7: Đáp án C
P = m.g = 3.9,8 = 29,4 N
Câu 8: Đáp án B
Khong cách gia hai vt khi chạm đất là hiu tm bay xa ca chúng
2 1 02 01
2 2 2.45 2.45
. . 12. 10. 6
10 10
hh
d L L v v m
gg
= = = =
Câu 9: Đáp án A
Lực đàn hồi F = k.|∆l|
Câu 10: Đáp án B
Áp dng công thc lực đàn hồi ca lò xo
F = k.|∆l|=> ∆l = 1: 40 = 0,025 m = 2,5 cm
=> l = 30+2,5 = 32,5 cm
Câu 11: Đáp án B
2
. . 0,4
5
ms
ms
F
F N P
P
= = = = = =
Câu 12: Đáp án C
Công thc tính lực hướng tâm là
2
. . 0,4
5
ms
ms
F
F N P
P
= = = = =
Câu 13: Đáp án D
Điu kin cân bng ca vt rn khi chu c dng ca hai lc là hai lực đó phải hai lc cân
bằng: cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn, cùng đặt vào 1 vt
Câu 14: Đáp án B
Áp dụng Điều kin cân bng ca vt rn khi chu tác dng ca ba lc
0P N T+ + =
0
.tan 60.tan30 20 3N P N
= = = =
Câu 15: Đáp án D
Đơn vị ca momen lc là N.m
Câu 16: Đáp án A
Để tăng mức vng vàng ca mt vt mặt chân đế ta cn tăng diện tích mặt chân đế h
thp trng tâm.
Câu 17: Đáp án C
Mun cho mt vt trc quay c định trng thái cân bng thì tổng đại s các momen ca
tt c các lực đặt lên vt phi bng không.
Câu 18: Đáp án A
Trọng tâm chính là điểm đặt ca trng lc
Câu 19: Đáp án D
Quy tc hp lc song song cùng chiều, điểm đặt lc tng hp chia khong cách gia hai lc
theo điều kin
Câu 20: Đáp án C
Khi vt trng thái n bng bn thì trng tâm ca vt v trí thp nht so vi các v trí lân
cn.
Câu 21: Đáp án B
M = F.d => F = M: d = 1,8: 0,15 = 12N
Câu 22: Đáp án A
ta có
1 2 1 2
2
1 2 2
1
2 1 1
6
4
60
2
30
d d d d d
dm
F d d
dm
F d d
= + + =

=


==
=


Vy trng tâm cách v trí ca Hi 2 m
Câu 23: Đáp án D
ta có
12
2
1 2 2
1
2 1 1
1 2 1 2
200 300 500
0,4
200
0,6
300
500
11
F F F N
dm
F d d
dm
F d d
FN
d d m d d

= + + =
=

= = =
=

+ = + =

Vy vai cách thúng go 0,4 m và chu lc 500N
Li gii phn t lun
a/.Vt chu tác dng ca trng lc
P
, phn lc
N
, lc kéo
F
và lc ma sát
ms
F
như hình vẽ
b/. Chn h quy chiếu gn vi mặt đất
Theo phương thẳng đứng: N = P =mg (1)
Định luật II Newton theo phương ngang:
ms
FF
FN
a
mm
==
(2)
T (1) và (2):
F mg
a
m
=
= 1,5 m/s
2
c/. Vn tc ca vt sau 8 giây chuyển động: v = a.t = 8.1,5 = 12m/s
d/.Sau khi ngng tác dng ca lc F ch còn lc ma sát tác dng lên vt. Gia tc ca vt sau
khi ngưng tác dụng lc
F
:
2
1/a g m s
= =
Thi gian k t khi ngưng tác dụng lực đến khi vt dng li là: t=-v
0
/a=12s
| 1/7

Preview text:

ĐỀ 2
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I MÔN VẬT LÍ 10
Câu 1: Cho hai lực F , F 2 đồng quy có độ lớn là F 1
1 = 6 N và F2= 8 N. Nếu hợp lực của hai lực
đó có độ lớn là F = 10 N, thì góc giữa hai lực F F là 1 2 A. 600 B. 900 C. 00 D. 1800
Câu 2: Tìm phát biểu đúng
A. Vật có khối lượng lớn thì quán tính nhỏ.
B. Khối lượng là đại lượng vectơ, dương và không đổi đối với mỗi vật.
C. Khối lượng không có tính chất cộng.
D. Vật có khối lượng lớn thì quán tính lớn.
Câu 3: Chọn câu sai. Theo định luật III Newton thì lực và phản lực luôn
A. có cùng độ lớn
B. xuất hiện hoặc mất đi đồng thời
C. đặt vào cùng một vật
D. có cùng bản chất (cùng loại lực).
Câu 4: Một lực có độ lớn F = 20 N tác dụng vào một vật, làm vận tốc của vật tăng từ 4 m/s đến 8
m/s trong khoảng thời gian t = 16s. Khối lượng của vật là A. 80kg B. 10kg C. 20kg D. 30kg
Câu 5: Lực F truyền cho vật có khối lượng m
F truyền cho vật có khối 1 1gia tốc 3 m/s². Lực 2 lượ F
ng m2 gia tốc 12 m/s². Biết m1 = 2m2, tỉ số 1 là F2 A. 0,5 B. 1 C. 4 D. 0,25
Câu 6: Ở độ cao h so với mặt đất, gia tốc rơi tự do của vật có khối lượng m được xác định bởi
biểu thức ( M và R là khối lượng và bán kính của Trái Đất; G là hằng số hấp dẫn): M . m M mM M A. g = G . B. g = G C. g = G D. 2 g = ( ) 2 (R + h) 2 R 2 (R + h) R + h
Câu 7: Một vật có khối lượng m = 3 kg đặt trên mặt đất tại nơi có g = 9,8 m/s2, khi đó lực hấp
dẫn mà Trái Đất tác dụng lên vật có độ lớn bằng A. 19,8N B. 9,8N C. 29,4N D. 4,9N
Câu 8: Từ điểm O cao 45 m so với mặt đất, hai vật được ném ngang theo cùng một hướng với
vận tốc đầu lần lượt là v01 = 10 m/s và v02 = 12 m/s . Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và bỏ qua
sức cản của không khí. Khi chạm đất hai vật cách nhau khoảng A. 2 m B. 6 m C. 4 m D. 8 m
Câu 9: Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, lực đàn hồi
A. tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
B. tỉ lệ thuận với bình phương độ biến dạng của lò xo.
C. không phụ thuộc vào độ biến dạng của lò xo.
D. tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo
Câu 10: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm, độ cứng 40 N/m được đặt nằm ngang, một
đầu lò xo giữ cố định. Tác dụng vào đầu còn lại một lực kéo 1N theo phương của trục lò xo. Khi
đó chiều dài của lò xo bằng A. 27,5 cm B. 32,5 cm C. 30 cm D. 25 cm
Câu 11: Một học sinh dùng một lực kế kéo một vật có trọng lượng 5 N trượt đều trên một mặt
bàn nằm ngang. Lực kéo của học sinh có phương ngang và số chỉ của lực kế khi đó là 2N. Hệ số
ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là A. 0,5. B. 0,4 C. 0,05. D. 0,02
Câu 12: Gọi m là khối lượng của vật chuyển động tròn đều, v là tốc độ dài của vật, r là bán kính
của quỹ đạo tròn. Biểu thức xác định độ lớn lực hướng tâm có dạng 2 mv 2 mr 2 mv mvA. F = B. F = C. F = D. F = ht 2 r ht v ht r ht 2r
Câu 13: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực là hai lực đó phải
A. cùng giá, cùng chiều.
B. cùng độ lớn, cùng chiều.
C. cùng độ lớn, cùng giá, cùng chiều.
D. cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều.
Câu 14: Một quả cầu có trọng lượng P = 60N được treo vào tường nhờ một sợi dây hợp với mặt
tường một góc a = 30o. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Lực của tường tác
dụng lên quả cầu có độ lớn là
A. 40 3 N
B. 20 3 N C. 30 3 N D. 30N
Câu 15: Đơn vị của mô men lực là m N A. kg B. Kg.m/s C. D. N.m. 2 s m
Câu 16: Để tăng mức vững vàng của một vật có mặt chân đế ta cần
A. tăng diện tích mặt chân đế và hạ thấp trọng tâm.
B. giảm diện tích mặt chân đế và hạ thấp trọng tâm.
C. giảm diện tích mặt chân đế và tăng độ cao trọng tâm.
D. tăng diện tích mặt chân đế và tăng độ cao trọng tâm.
Câu 17: Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng thì
A. momen của mỗi lực đối với trục quay phải khác không.
B. tổng các momen của các lực đặt lên vật phải có giá trị dương
C. tổng đại số các momen của tất cả các lực đặt lên vật phải bằng không
D. tổng momen của các lực tác dụng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ bằng không.
Câu 18: Trọng tâm của vật rắn là
A. điểm đặt của trọng lực
B. điểm mà khi giá của lực tác dụng đi qua luôn làm vật đứng yên.
C. điểm đồng quy của các lực tác dụng vào vật rắn.
D. điểm bất kỳ trên vật rắn mà giá của lực đi qua.
Câu 19: Hợp lực của hai lực song song cùng chiều F1 và F2 có giá cách hai lực thành phần F1 và F2 là d1 và d2 tuân theo F d F d F d A. F = = = 2d1 = F1d2 B. 2 2 C. 1 1 D. 1 2 F d F d F d 1 1 2 2 2 1
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai.
A. Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là giá trọng lực phải xuyên qua mặt chân đế.
B. Các vật mỏng, phẳng và có dạng hình học đối xứng thì trọng tâm nằm ở tâm đối xứng của vật.
C. Khi vật ở trạng thái cân bằng bền thì trọng tâm của vật ở vị trí cao nhất so với các vị trí lân cận.
D. Có ba dạng cân bằng là cân bằng bền, cân bằng không bền và cân bằng phiếm đinh.
Câu 21: Một ngẫu lực tác dụng vào một vật và gây ra momen M = 1,8 (N.m) đối với trục quay
vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực. Cánh tay đòn của ngẫu lực là d = 15cm. Mỗi lực của
ngẫu lực có độ lớn là A. 6N B. 12N C. 9N D. 3N
Câu 22: Hai bạn Hải và Hùng cùng khiêng một cây gỗ dài 6m. Lực nâng của hai bạn đặt ở hai
đầu của cây gỗ và đều có phương thẳng đứng. Biết cây gỗ có phương ngang, lực nâng của bạn
Hải là F1 = 60N và bạn Hùng là F2 = 30N. Trọng tâm của cây gỗ cách bạn Hải một đoạn bằng A. 2m B. 3m C. 1,5m D. 4m
Câu 23: Một người gánh hai thúng, một thúng gạo nặng 300N, một thúng ngô nặng 200N. Đòn
gánh dài 1m thì điểm đặt vai người ấy cách đầu thúng gạo và độ lớn lực mà vai phải chịu bằng
bao nhiêu để đòn gánh ở trạng thái cân bằng nằm ngang. (Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh) A. 0,48m; 500N B. 0,5m; 500N C. 0,6m; 500N D. 0,4m; 500N
Câu 24: Một vật có khối lượng m = 8kg nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Người ta tác dụng lên
vật một lực F có phương ngang để kéo vật chuyển động. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật với
mặt bàn là μ = 0,1, lực F có độ lớn là 20N, lấy g = 10m/s2.
a. Vẽ các lực tác dụng lên vật.
b. Xác định độ lớn gia tốc chuyển động của vật.
c.Xác định vận tốc của vật sau 8s, kể từ lúc tác dụng lực F .
d/.Sau thời gian 8s trên thì ngưng tác dụng lực F , xác định thời gian vật chuyển động từ lúc
ngưng tác dụng lực F đến khi vật dừng lại. Đáp án 1-B 2-D 3-C 4-A 5-A 6-A 7-C 8-B 9-A 10-B 11-B 12-C 13-D 14-B 15-D 16-A 17-C 18-A 19-D 20-C 21-B 22-A 23-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT Phần trắc nghiệm
Câu 1: Đáp án B
vecto tổng có độ dài là: 2 2 2
F = F + F + 2F F .cos 1 2 1 2 2 2 2 10 = 6 + 8 + 2.6.8.cos 0 =  = 90
Câu 2: Đáp án D
Vật có khối lượng càng lớn thì có quán tính càng lớn
Câu 3: Đáp án C
Định luật III Niu ton : Khi A tác dụng lên B một lực thì B cũng tác dụng hai A một lực, hai
lực này cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
Vậy điểm đặt của chúng khác nhau, A tác dụng lên B điểm đặt tại B, B tác dụng lên A điểm đặt tại A.
Câu 4: Đáp án A v v 8 − 4 Gia tốc của vật là: 2 1 2 a = = = 0,25m / s Δ t 16 F 20 F = . m a = m = = = 80kg a 0, 25
Câu 5: Đáp án A F m a 2m .3 1 ta có 1 1 1 2 = = = . F m a m .12 2 2 2 2 2
Câu 6: Đáp án A M
Ta có Công thức tính gia tốc rơi tự do tại độ cao h là: g = G . 2 (R + h)
Câu 7: Đáp án C P = m.g = 3.9,8 = 29,4 N
Câu 8: Đáp án B
Khoảng cách giữa hai vật khi chạm đất là hiệu tầm bay xa của chúng 2h 2h 2.45 2.45
d = L L = v . − v . =12. −10. = 6m 2 1 02 01 g g 10 10
Câu 9: Đáp án A
Lực đàn hồi F = k.|∆l|
Câu 10: Đáp án B
Áp dụng công thức lực đàn hồi của lò xo
F = k.|∆l|=> ∆l = 1: 40 = 0,025 m = 2,5 cm => l = 30+2,5 = 32,5 cm
Câu 11: Đáp án B F 2 F = .N = . ms P =  = = = 0,4 ms P 5
Câu 12: Đáp án C F 2
Công thức tính lực hướng tâm là F = .N = . ms P   = = = 0,4 ms P 5
Câu 13: Đáp án D
Điều kiện cân bằng của vật rắn khi chịu tác dụng của hai lực là hai lực đó phải là hai lực cân
bằng: cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn, cùng đặt vào 1 vật
Câu 14: Đáp án B
Áp dụng Điều kiện cân bằng của vật rắn khi chịu tác dụng của ba lực
P + N + T = 0 0 = N = .
P tan  = 60. tan 30 = 20 3N
Câu 15: Đáp án D
Đơn vị của momen lực là N.m
Câu 16: Đáp án A
Để tăng mức vững vàng của một vật có mặt chân đế ta cần tăng diện tích mặt chân đế và hạ thấp trọng tâm.
Câu 17: Đáp án C
Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng thì tổng đại số các momen của
tất cả các lực đặt lên vật phải bằng không.
Câu 18: Đáp án A
Trọng tâm chính là điểm đặt của trọng lực
Câu 19: Đáp án D
Quy tắc hợp lực song song cùng chiều, điểm đặt lực tổng hợp chia khoảng cách giữa hai lực theo điều kiện
Câu 20: Đáp án C
Khi vật ở trạng thái cân bằng bền thì trọng tâm của vật ở vị trí thấp nhất so với các vị trí lân cận.
Câu 21: Đáp án B
M = F.d => F = M: d = 1,8: 0,15 = 12N
Câu 22: Đáp án A
d = d + dd + d = 6 1 2 1 2   d = 4m ta có 2  F d  60 d   1 2 2 = = d = 2m    1 F d 30 d  2 1  1
Vậy trọng tâm cách vị trí của Hải 2 m
Câu 23: Đáp án D
F = F + F 200 + 300 = 500N 1 2   d = 0, 4m 2  F d 200 d  ta có 1 2 2  =   =
 d = 0,6m 1 F d 300 d  2 1  1 F = 500N
d + d =1md + d =1  1 2  1 2
Vậy vai cách thúng gạo 0,4 m và chịu lực 500N
Lời giải phần tự luận
a/.Vật chịu tác dụng của trọng lực P , phản lực N , lực kéo F và lực ma sát F như hình vẽ ms
b/. Chọn hệ quy chiếu gắn với mặt đất
Theo phương thẳng đứng: N = P =mg (1) − −  Đị F F F N
nh luật II Newton theo phương ngang: ms a = = (2) m m F − mg Từ (1) và (2): a = = 1,5 m/s2 m
c/. Vận tốc của vật sau 8 giây chuyển động: v = a.t = 8.1,5 = 12m/s
d/.Sau khi ngừng tác dụng của lực F chỉ còn lực ma sát tác dụng lên vật. Gia tốc của vật sau
khi ngưng tác dụng lực F : 2
a = − g = −1m / s
Thời gian kể từ khi ngưng tác dụng lực đến khi vật dừng lại là: t=-v0/a=12s