Đề Ôn Thi Môn Sinh 2023 Bám Sát Đề Minh Họa -Đề 5 (Có Lời Giải)

Tổng hợp Đề Ôn Thi Môn Sinh 2023 Bám Sát Đề Minh Họa -Đề 5 (Có Lời Giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN SINH 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 5
Câu 81: Theo lí thuyết, phép lai cho đời con có 50% kiểu gen đồng hp t tri?
A. AA × Aa. B. AA × AA. C. Aa × Aa. D. Aa × aa.
Câu 82: Một phân tử ADN vi khuẩn 20% số nuclêôtit loại A. Theo thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của
phân tử này là
A. 10%. B. 30%. C. 20%. D. 40%.
Câu 83: Ở vi khuẩn E. coli, thành phần tổng hợp protein ức chế là
A. vùng vận hành. B. các gen cấu trúc. C. gen điều hòa. D. vùng khởi động.
Câu 84: Qun th sinh vt có thành phn kiểu gen nào sau đây đang ở trng thái cân bng di truyn?
A. 0,30AA: 0,40Aa: 0,30aa. B. 0,50AA: 0,40Aa: 0,10aa.
C. 0,25AA: 0,50Aa: 0,25aa. D. 0,10AA: 0,40Aa: 0,50aa.
Câu 85: Trong d dày bốn ngăn của trâu, không có
A. d lá sách. B. d múi khế. C. manh tràng. D. d t ong.
Câu 86: Ví dụ minh họa cho mối quan hệ cạnh tranh trong quần xã là
A. Chim bắt chấy rận trên cơ thể trâu, bò.
B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.
C. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật ở xung quanh.
D. Trâu và bò cùng ăn cỏ trên đồng cỏ.
Câu 87: Trong mt h sinh thái, nhóm sinh vật được xếp vào sinh vt tiêu th bc 1 là
A. Động vật ăn thực vt. B. Động vật ăn thịt. C. Thc vt. D. Động vật ăn mùn hữu cơ.
Câu 88: Ưu điểm ca phương pháp lai tế bào (dung hợp tế bào trần)
A. tạo giống cây lưỡng bội đồng hợp các gen.
B. tạo cây trồng có thêm các đặc điểm quý hiếm.
C. tạo giống mới mang bộ NST của hai loài.
D. nhân nhanh giống cây trồng quý hiếm.
Câu 89: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng liên kết gen?
A. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) thường làm tăng sự xut hin biến d t hp.
B. Các gen trên cùng mt nhim sc th không di truyn cùng nhau to thành mt nhóm gen liên kết.
C. S ng nhóm gen liên kết ca một loài thường bng s ng nhim sc th trong b nhim sc th
ng bi của loài đó.
D. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) thường hn chế s xut hin biến d t hp.
Câu 90: Cho mt s thao tác cơ bản trong quy trình chuyn gen to ra chng vi khun có kh năng tổng hp
kháng nguyên trong sn xut vacxin nh công ngh gen như sau:
(1) To ADN tái t hp mang gen mã hóa kháng nguyên.
(2) Tách plasmit t tế bào vi khun và tách gen mã hóa kháng nguyên t mm bnh.
(3) Chuyn ADN tái t hp mang gen mã hóa kháng nguyên vào tế bào vi khun.
(4) Phân lp dòng tế bào cha ADN tái t hp mang gen mã hóa kháng nguyên.
Trình t đúng của các thao tác trên là
A. B.
C. D.
Câu 91: Phân tử có chức năng vận chuyển axit amin
A. tARN. B. rARN. C. mARN. D. ADN.
Câu 92: Nhận định nào sau đây sai khi nói về mức phản ứng và thường biến?
A. Các kiểu gen khác nhau có mức phản ứng khác nhau.
B. Mức độ mềm dẻo kiểu hình phụ thuộc vào kiểu gen.
C. Thường biến di truyền được.
D. Thường biến là những biến đổi kiểu hình không liên quan đến biến đổi kiểu gen.
Câu 93: Xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho biết sự biểu hiện của gen
không phụ thuộc vào môi trường, cây có kiểu gen aaBB có kiểu hình
A. thân thấp, hoa đỏ. B. thân cao, hoa trắng. C. thân thấp, hoa trắng. D. thân cao, hoa đỏ.
Câu 94: S ng cá th ln nht mà qun th có th đạt được, phù hp vi kh năng cung cấp ngun sng
của môi trường được gi là
(2) (4) (3) (1).
(1) (2) (3) (4).
(1) (4) (3) (2).
(2) (1) (3) (4).
Trang 2
A. kích thước tối đa. B. kích thước ca qun th. C. mật độ cá th. D. kích thước ti thiu.
Câu 95: sinh vt nhân thc, cấu trúc được to ra t s liên kết gia phân t ADN và protein histon được
gi là
A. Nhim sc th. B. mARN. C. tARN. D. Gen.
Câu 96: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình
tiến hóa?
A. Di - nhập gen. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Đột biến. D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 97: Theo quan nim hiện đại, thc cht ca chn lc t nhiên là
A. s phát trin và sinh sn ca nhng kiểu gen thích nghi hơn.
B. phân hoá kh năng sinh sản ca nhng kiu gen khác nhau trong qun th.
C. s sng sót ca nhng cá th thích nghi nht.
D. cng c ngu nhiên nhng biến d có lợi, đào thải nhng biến d có hi.
Câu 98: Môi trường bao gm mặt đất và lp khí quyển được gi là
A. môi trường đất. B. môi trường trên cn. C. môi trường nước D. môi trường sinh vt.
Câu 99: Theo lý thuyết, bằng phương pháp gây đột biến t đa bội, t tế bào thc vt có kiu gen Aa có th
tạo ra được tế bào t bi có kiu gen là
A. AAAA B. aaaa C. AAaa D. Aaaa
Câu 100: Ví d nào sau sau đây là cơ quan tương tự?
A. Chi trước của các loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo th t tương tự nhau.
B. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nh, gia hoa vn còn di tích ca nhy.
C. Gai cây hoàng liên là biến dng ca lá, gai cây hoa hng là do s phát trin ca biu bì thân.
D. Gai xương rồng, tua cun của đậu Hà Lan đều là biến dng ca lá.
Câu 101: Trong quá trình gim phân ca mt loài động vt kiu gen
AB
ab
đã xảy ra hoán v vi tn s
20%. Theo lý thuyết, giao t AB ca cá th này có t l
A. 10%. B. 40%. C. 50%. D. 20%.
Câu 102: cơ thể thc vt, thành phn chính ca dch mch g
A. glucôzơ và saccarôzơ. B. axit amin và vitamin.
C. xitôkinin và ancaloit. D. nước và các ion khoáng.
Câu 103: Khi nói về quá trình chuyển hóa nitơ, nhận định sai
A. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối khoáng như amôn (NH
4
+
), nitrat (NO
3
-
).
B. Vi khuẩn lam cộng sinh trong bèo hoa dâu có khả năng cố định nitơ (N
2
) trong không khí thành NH
4
+
.
C. Trồng y họ Đậu góp phần cải tạo đất, m tăng hàm lượng đạm trong đất và nâng cao năng suất cây
trồng.
D. Vi khuẩn phản nitrat hóa là vi khuẩn có lợi cho thực vật.
Câu 104: Khi nói về hệ tuần hoàn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở tất cả các loài, hệ tuần hoàn đều làm nhiệm vụ vận chuyển O
2
và CO
2
.
B. Ở hệ tuần hoàn của lưỡng cư, áp lực máu ở động mạch đi nuôi cơ thể thấp.
C. Nhịp tim của trẻ em thường thấp hơn người trưởng thành.
D. Tim có tính tự động là do hệ dẫn truyền tim.
Câu 105: Cho các nhóm sinh vt trong mt h sinh thái:
(1) Động vật ăn động vt. (2) Động vật ăn thực vt. (3) Sinh vt sn xut.
Sơ đồ th hiện đúng thứ t truyn của dòng năng lượng qua các bậc dinh dưỡng trong h sinh thái là
A. (1) →(2) →(3). B. (1) →(3) →(2). C. (3) →(2) →(1). D. (2) →(3) →(1).
Câu 106: Gen nằm trên vùng không tương đồng trên X có đặc điểm di truyền là
A. chỉ biểu hiện ở cơ thể có nhiễm sắc thể giới tính XX.
B. chỉ biểu hiện ở cơ thể có nhiễm sắc thể giới tính XY.
C. biểu hiện ở cả cơ thể có nhiễm sắc thể giới tính XX và XY với tỉ lệ bằng nhau.
D. biểu hiện ở cả cơ thể có nhiễm sắc thể giới tính XX và XY với tỉ lệ không bằng nhau.
Câu 107: Sơ đồ bên mô t quá trình hình thành qun th.
Khi nói v quá trình này, phát biểu đúng là
A. S 1 là phát tán, s 2 là CLTN, s 3 là quan h sinh thái.
B. S 1 là CLTN, s 2 là phát tán, s 3 là quan h sinh thái.
C. S 1 quan h sinh thái, s 2 là CLTN, s 3 là phát tán.
D. S 1 là phát tán, s 2 là quan h sinh thái, s 3 là CLTN.
Trang 3
Câu 108: Khi nói v các nhân t tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các yếu t ngẫu nhiên làm thay đổi tn s alen ca qun th không theo một hướng xác định.
B. Di - nhp gen ch làm thay đổi tn s alen ca các qun th có kích thước nh.
C. Giao phi không ngu nhiên luôn dẫn đến trng thái cân bng di truyn ca qun th.
D. Đột biến gen cung cp nguyên liu th cp cho quá trình tiến hóa.
Câu 109: Trong cơ chế điều hòa hoạt động ca Opêron Lac vi khun E.coli, một đột biến xy ra ti vùng
khởi động ca operon. Khi nói v operon này, phát biểu đúng là
A. trong môi trường không có lactôzơ, gen cấu trúc Z, Y, A thc hin phiên mã.
B. trong môi trường có lactôzơ, gen cấu trúc Z, Y, A không thc hin phiên mã.
C. trong môi trường không có lactôzơ, gen điều hòa không tng hp prôtêin c chế.
D. trong môi trường có lactôzơ, gen cấu trúc Z, Y, A thc hin phiên mã.
Câu 110: Ví d th hin mi quan h cnh tranh gia các cá th trong qun th
A. B nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
B. cá, nhiu loài khi hoạt động chúng di cư theo đàn có số ng rất động nh đó chúng giảm lượng tiêu
hao oxi, tăng cường dinh dưỡng, chng li các tác nhân bt li.
C. loài khỉ, khi đến mùa sinh sản các con đực đánh nhau để tìm ra con kho nhất, các con đực yếu hơn sẽ
phải di cư đến một nơi khác, chỉ có con đực kho nhất được lại đàn.
D. thc vt, tre lứa thường có xu hướng qun t với nhau giúp chúng tăng khả năng chống chu vi gió
bão, giúp chúng sinh trưởng phát trin tốt hơn.
Câu 111: Hình dưới đây mô tả đường cong tăng trưởng ca qun th sinh vt:
Khi nói v đồ th bên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đường cong A là đường cong tăng trưởng thc
tế.
B. Đường cong B là đường cong tăng trưởng theo
tiềm năng sinh học.
C. Đưng cong A xy ra khi môi trường không b
gii hn.
D. Đường cong B là đường cong tăng trưởng hình
ch J.
Câu 112: Mt loài thc vật lưỡng bi, xét hai gen có hiu A, a B, b; mỗi gen quy đnh mt tính trng
và mỗi gen đều có hai alen, alen tri là tri hoàn toàn. Phép lai P các cây d hp v hai cp gen giao phn vi
nhau, to ra F
1
có t l kiu hình là 9: 3: 3: 1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F
1
ch có th cho 9 loi kiu gen.
II. T l kiểu gen đồng hp v hai cp gen luôn là 0,25.
III. Kiu hình mang c hai tính trng tri F
1
có th có 5 loi kiu gen.
IV. T l kiu gen d hp v mt cp gen F
1
có th là 3/4.
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 113: Mt qun th ngu phi (P) có t l kiểu gen như sau: 0,5 AA: 0,5 aa. Theo quan niệm ca thuyết
tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có đột biến, không có di nhp gen thì qun th không th xut hin kiu gen mi.
II. Nếu qun th trên chuyển đến môi trường sng mi thì chn lc t nhiên có th loi b hoàn toàn alen A
ra khi qun th.
III. Nếu không có tác động ca các nhân t tiến hóa thì qun th đạt trng thái cân bng sau mt thế h.
IV. Nếu t F
1
môi trường sống thay đổi làm chết tt c các cá th có kiu hình lặn trước tuổi trưởng thành
thì tn s alen a F
4
s giảm đi so với tn s alen a F
1
là 0,2.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 114: Hình v bên mô t môi trường sng ca nhiu loài sinh vt.
Khi nói v hình v này, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. Môi trường sng ca cây, nhím, chim, chun chun, th môi
trường đất.
II. Gii hn sinh thái v nhiệt độ ca các loài cá thường khác nhau.
III. sinh thái ca các loài trong hình có th trùng nhau mt phn.
IV. Tp hp các cây rau mác trong ao là mt qun th.
Trang 4
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 115: Hai loài cá hi sinh sng trong các sui mt vùng núi. Kết
qu nghiên cu hot tính ca mt loi enzim hai loài dưới tác động
ca nhiệt độ được trình bày hình bên. Khi nói v hai loài này,
bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Loài 1 có kh năng chịu lnh tốt hơn loài 2.
II. Nếu nuôi chung 2 loài vi s ợng tương đương nhit độ 12
0
C
thì loài 1 có kh năng sống sót tốt hơn.
III. môi trường t nhiên, tn sut hai loài này sng tách bit thấp hơn sống chung trong mt khu vc sui.
IV. Do biến đổi khí hu, nhit độ vùng núi đã tăng lên. Trong mt s thp niên ti, loài 2 có th di chuyn
lên vùng cao hơn.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 116: mt loài thc vt, tính trng chiu cao cây do hai cặp gen Aa và Bb cùng quy đnh. Trong kiu
gen có c alen A và B cho kiu hình thân cao, các kiu gen còn li cho kiu hình thân thấp. Lai hai cây đều
thun chủng lưỡng bi thân thp với nhau thu được F
1
. X lý F
1
bằng cônsixin, sau đó cho giao phn ngu
nhiên với nhau được F
2
t l kiu hình 98,64% thân cao 1,36% thân thấp. thể t bi ch sinh ra
giao t ng bi có kh năng thụ tinh. Theo lí thuyết, hiu qu vic x lí hóa chất gây đột biến lên F
1
đạt t
l
A. 60%. B. 40%. C. 80%. D. 20%.
Câu 117: Cho cây hoa đỏ P có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn, thu được F
1
có tỉ lệ 27 cây hoa đỏ : 37 cây
hoa trắng. Khi nói về F
1
của phép lai trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 19 kiểu gen quy định cây hoa trắng ở F
1
.
II. Trong tổng số cây hoa đỏ F
1
, cây dị hợp có tỉ lệ là 8/27.
III. Cho các cây hoa đỏ F
1
tự thụ, xác suất thu được cây hoa trắng ở F
2
là 1/216.
IV. Lấy ngẫu nhiên 2 cây hoa trắng ở F
1
, xác suất có một cây hoa trắng đồng hợp 2 cặp gen là 684/1369.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 118: Mt qun th t th phn, thế h xut phát (P) có t l kiu gen: 0,1AABb : 0,4AaBb : 0,2Aabb :
0,2aaBb : 0,1aabb. Biết rng hai cặp gen Aa và Bb tương tác bổ sung, trong đó A và B quy định hoa đỏ; kiu
gen ch có 1 alen tri A hoặc B thì quy định hoa vàng, kiểu gen aabb quy định hoa trng. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có tác động ca các nhân t làm thay đổi tn s alen thì tn s alen A ca qun th P là 0,4.
II. Gi s qun th P xảy ra đột biến gen thì tn s alen có th không b thay đổi.
III. Nếu F
2
t l hoa đỏ là 7/32 thì có th nói qun th P không chịu tác động ca các nhân t tiến hóa.
III. Nếu qun th P không chu tác dng ca nhân t tiến hóa thì F
2
t l hoa đỏ là 7/32.
IV. Loi b hoàn toàn hoa trng ca qun th P thì t l hoa trng thế h tiếp theo là 5/36.
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119: Bnh Alkan niu là bnh di truyn hiếm gặp do 1 gen có 2 alen quy định, alen D quy định không
b bnh tri hoàn toàn so với alen d quy định b bnh. Gen gây bnh Alkan niu liên kết hoàn toàn vi gen I
mã hóa cho h nhóm máu ABO (nhóm máu A có kiu gen I
A
I
A
, I
A
I
O
; nhóm máu B có kiu gen I
B
I
B
, I
B
I
O
;
nhóm máu O có kiu gen I
O
I
O
; nhóm máu A có kiu gen I
A
I
B
). Theo dõi s di truyn ca các tính trng này
trong một gia đình người ra lập được sơ đồ ph h sau:
Trang 5
Biết rng không phát sinh đt biến mi tt c các th trong ph h cp v chng s 3 - 4 cùng
nhóm máu. Có th xác định được chính xác kiu gen của bao nhiêu người trong ph h?
A. 8. B. 9.
C. 10. D. 11.
Câu 120: Vùng mã hóa của một gen ở vi khuẩn E. coli có trình tự mạch mã hóa như sau:
Ngưi ta tìm thấy 4 đột biến khác nhau xảy ra ở vùng mã hóa của gen này, cụ thể:
Đột biến 1: Nuclêôtit X tại vị trí 13 bị thay thế bởi T.
Đột biến 2: Nuclêôtit A tại vị trí 16 bị thay thế bởi T.
Đột biến 3: Nuclêôtit T tại vị trí 31 bị thay thế bởi A.
Đột biến 4: Thêm 1 nuclêôtit loại T giữa vị trí 36 và 37.
Giả sử axit amin mở đầu không bị cắt khi chui polipeptit.
Khi nói về những đột biến gen ở trên, có bao nhiêu phân tích dưới đây đúng?
I. Đt biến 1 làm chuỗi polipeptit sau đột biến có 4 axit amin.
II. Đt biến 3 không làm thay đổi số ợng axit amin của chuỗi polipeptit.
III. Có một đột biến làm thay đổi một axit amin của chuỗi polipeptit.
IV. Có hai đột biến đều làm chuỗi polipeptit đưc tổng hợp bị ngắn lại.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ĐÁP ÁN
82
84
85
86
87
89
90
B
C
C
D
A
D
D
92
94
95
96
97
99
100
C
A
A
D
B
C
C
102
104
105
106
107
109
110
D
D
C
D
A
B
C
112
114
115
116
117
119
120
B
C
B
A
B
A
C
Câu 81: Theo lí thuyết, phép lai cho đời con có 50% kiểu gen đồng hp t tri?
A. AA × Aa. B. AA × AA. C. Aa × Aa. D. Aa × aa.
Câu 82: Một phân tử ADN vi khuẩn 20% số nuclêôtit loại A. Theo thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của
phân tử này là
A. 10%. B. 30%. C. 20%. D. 40%.
Câu 83: Ở vi khuẩn E. coli, thành phần tổng hợp protein ức chế là
A. vùng vận hành. B. các gen cấu trúc. C. gen điều hòa. D. vùng khởi động.
Câu 84: Qun th sinh vt có thành phn kiểu gen nào sau đây đang ở trng thái cân bng di truyn?
A. 0,30AA: 0,40Aa: 0,30aa. B. 0,50AA: 0,40Aa: 0,10aa.
C. 0,25AA: 0,50Aa: 0,25aa. D. 0,10AA: 0,40Aa: 0,50aa.
Câu 85: Trong d dày bốn ngăn của trâu, không có
A. d lá sách. B. d múi khế. C. manh tràng. D. d t ong.
Câu 86: Ví dụ minh họa cho mối quan hệ cạnh tranh trong quần xã là
A. Chim bắt chấy rận trên cơ thể trâu, bò.
B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.
C. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật ở xung quanh.
D. Trâu và bò cùng ăn cỏ trên đồng cỏ.
Câu 87: Trong mt h sinh thái, nhóm sinh vật được xếp vào sinh vt tiêu th bc 1 là
A. Động vật ăn thực vt. B. Động vật ăn thịt. C. Thc vt. D. Động vật ăn mùn hữu cơ.
Câu 88: Ưu điểm ca phương pháp lai tế bào (dung hợp tế bào trần)
A. tạo giống cây lưỡng bội đồng hợp các gen.
B. tạo cây trồng có thêm các đặc điểm quý hiếm.
C. tạo giống mới mang bộ NST của hai loài.
D. nhân nhanh giống cây trồng quý hiếm.
Trang 6
Câu 89: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng liên kết gen?
A. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) thường làm tăng sự xut hin biến d t hp.
B. Các gen trên cùng mt nhim sc th không di truyn cùng nhau to thành mt nhóm gen liên kết.
C. S ng nhóm gen liên kết ca một loài thường bng s ng nhim sc th trong b nhim sc th
ng bi của loài đó.
D. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) thường hn chế s xut hin biến d t hp.
Câu 90: Cho mt s thao tác cơ bản trong quy trình chuyn gen to ra chng vi khun có kh năng tổng hp
kháng nguyên trong sn xut vacxin nh công ngh gen như sau:
(1) To ADN tái t hp mang gen mã hóa kháng nguyên.
(2) Tách plasmit t tế bào vi khun và tách gen mã hóa kháng nguyên t mm bnh.
(3) Chuyn ADN tái t hp mang gen mã hóa kháng nguyên vào tế bào vi khun.
(4) Phân lp dòng tế bào cha ADN tái t hp mang gen mã hóa kháng nguyên.
Trình t đúng của các thao tác trên là
A. B.
C. D.
Câu 91: Phân tử có chức năng vận chuyển axit amin
A. tARN. B. rARN. C. mARN. D. ADN.
Câu 92: Nhận định nào sau đây sai khi nói về mức phản ứng và thường biến?
A. Các kiểu gen khác nhau có mức phản ứng khác nhau.
B. Mức độ mềm dẻo kiểu hình phụ thuộc vào kiểu gen.
C. Thường biến di truyền được.
D. Thường biến là những biến đổi kiểu hình không liên quan đến biến đổi kiểu gen.
Câu 93: Xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho biết sự biểu hiện của gen
không phụ thuộc vào môi trường, cây có kiểu gen aaBB có kiểu hình
A. thân thấp, hoa đỏ. B. thân cao, hoa trắng. C. thân thấp, hoa trắng. D. thân cao, hoa đỏ.
Câu 94: S ng cá th ln nht mà qun th có th đạt được, phù hp vi kh năng cung cấp ngun sng
của môi trường được gi
A. kích thước tối đa. B. kích thước ca qun th. C. mật độ cá th. D. kích thước ti thiu.
Câu 95: sinh vt nhân thc, cấu trúc được to ra t s liên kết gia phân t ADN và protein histon được
gi là
A. Nhim sc th. B. mARN. C. tARN. D. Gen.
Câu 96: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình
tiến hóa?
A. Di - nhập gen. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Đột biến. D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 97: Theo quan nim hiện đại, thc cht ca chn lc t nhiên là
A. s phát trin và sinh sn ca nhng kiểu gen thích nghi hơn.
B. phân hoá kh năng sinh sản ca nhng kiu gen khác nhau trong qun th.
C. s sng sót ca nhng cá th thích nghi nht.
D. cng c ngu nhiên nhng biến d có lợi, đào thải nhng biến d có hi.
Câu 98: Môi trường bao gm mặt đất và lp khí quyển được gi là
A. môi trường đất. B. môi trường trên cn. C. môi trường nước D. môi trường sinh vt.
Câu 99: Theo lý thuyết, bằng phương pháp gây đột biến t đa bội, t tế bào thc vt có kiu gen Aa có th
tạo ra được tế bào t bi có kiu gen là
A. AAAA B. aaaa C. AAaa D. Aaaa
Câu 100: Ví d nào sau sau đây là cơ quan tương tự?
A. Chi trước của các loài động vt có xương sống có các xương phân bố theo th t tương tự nhau.
B. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nh, gia hoa vn còn di tích ca nhy.
C. Gai cây hoàng liên là biến dng ca lá, gai cây hoa hng là do s phát trin ca biu bì thân.
D. Gai xương rồng, tua cun của đậu Hà Lan đều là biến dng ca lá.
Câu 101: Trong quá trình gim phân ca mt loài động vt kiu gen
AB
ab
đã xảy ra hoán v vi tn s
20%. Theo lý thuyết, giao t AB ca cá th này có t l
A. 10%. B. 40%. C. 50%. D. 20%.
(2) (4) (3) (1).
(1) (2) (3) (4).
(1) (4) (3) (2).
(2) (1) (3) (4).
Trang 7
Câu 102: cơ thể thc vt, thành phn chính ca dch mch g
A. glucôzơ và saccarôzơ. B. axit amin và vitamin.
C. xitôkinin và ancaloit. D. nước và các ion khoáng.
Câu 103: Khi nói về quá trình chuyển hóa nitơ, nhận định sai
A. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối khoáng như amôn (NH
4
+
), nitrat (NO
3
-
).
B. Vi khuẩn lam cộng sinh trong bèo hoa dâu có khả năng cố định nitơ (N
2
) trong không khí thành NH
4
+
.
C. Trồng y họ Đậu góp phần cải tạo đất, m tăng hàm lượng đạm trong đất nâng cao năng suất y
trồng.
D. Vi khuẩn phản nitrat hóa là vi khuẩn có lợi cho thực vật.
Câu 104: Khi nói về hệ tuần hoàn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở tất cả các loài, hệ tuần hoàn đều làm nhiệm vụ vận chuyển O
2
và CO
2
.
B. Ở hệ tuần hoàn của lưỡng cư, áp lực máu ở động mạch đi nuôi cơ thể thấp.
C. Nhịp tim của trẻ em thường thấp hơn người trưởng thành.
D. Tim có tính tự động là do hệ dẫn truyền tim.
Câu 105: Cho các nhóm sinh vt trong mt h sinh thái:
(1) Động vật ăn động vật. (2) Động vật ăn thực vt. (3) Sinh vt sn xut.
Sơ đồ th hiện đúng thứ t truyn của dòng năng lượng qua các bậc dinh dưỡng trong h sinh thái là
A. (1) →(2) →(3). B. (1) →(3) →(2). C. (3) →(2) →(1). D. (2) →(3) →(1).
Câu 106: Gen nằm trên vùng không tương đồng trên X có đặc điểm di truyền là
A. chỉ biểu hiện ở cơ thể có nhiễm sắc thể giới tính XX.
B. chỉ biểu hiện ở cơ thể có nhiễm sắc thể giới tính XY.
C. biểu hiện ở cả cơ thể có nhiễm sắc thể giới tính XX và XY với tỉ lệ bằng nhau.
D. biểu hiện ở cả cơ thể có nhiễm sắc thể giới tính XX và XY với tỉ lệ không bằng nhau.
Câu 107: Sơ đồ bên mô t quá trình hình thành qun th.
Khi nói v quá trình này, phát biểu đúng là
A. S 1 là phát tán, s 2 là CLTN, s 3 là quan h sinh thái.
B. S 1 là CLTN, s 2 là phát tán, s 3 là quan h sinh thái.
C. S 1 quan h sinh thái, s 2 là CLTN, s 3 là phát tán.
D. S 1 là phát tán, s 2 là quan h sinh thái, s 3 là CLTN.
Câu 108: Khi nói v các nhân t tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các yếu t ngu nhiên làm thay đổi tn s alen ca qun th không theo một hướng xác định.
B. Di - nhp gen ch làm thay đổi tn s alen ca các qun th có kích thước nh.
C. Giao phi không ngu nhiên luôn dẫn đến trng thái cân bng di truyn ca qun th.
D. Đột biến gen cung cp nguyên liu th cp cho quá trình tiến hóa.
Câu 109: Trong cơ chế điều hòa hoạt động ca Opêron Lac vi khun E.coli, một đột biến xy ra ti vùng
khởi động ca operon. Khi nói v operon này, phát biểu đúng là
A. trong môi trường không có lactôzơ, gen cu trúc Z, Y, A thc hin phiên mã.
B. trong môi trường có lactôzơ, gen cấu trúc Z, Y, A không thc hin phiên mã.
C. trong môi trường không có lactôzơ, gen điều hòa không tng hp prôtêin c chế.
D. trong môi trường có lactôzơ, gen cấu trúc Z, Y, A thc hin phiên mã.
Câu 110: Ví d th hin mi quan h cnh tranh gia các cá th trong qun th
A. B nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
B. cá, nhiu loài khi hoạt động chúng di cư theo đàn có số ng rất động nh đó chúng giảm lượng tiêu
hao oxi, tăng cường dinh dưỡng, chng li các tác nhân bt li.
C. loài khỉ, khi đến mùa sinh sản các con đực đánh nhau để tìm ra con kho nht, các con đực yếu hơn sẽ
phải di cư đến một nơi khác, chỉ có con đực kho nhất được lại đàn.
D. thc vt, tre lứa thường có xu hướng qun t với nhau giúp chúng tăng khả năng chống chu vi gió
bão, giúp chúng sinh trưởng phát trin tốt hơn.
Câu 111: Hình dưới đây mô tả đường cong tăng trưởng ca qun th sinh vt:
Trang 8
Khi nói v đồ th bên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đường cong A là đường cong tăng trưởng thc
tế.
B. Đường cong B là đường cong tăng trưởng theo
tiềm năng sinh học.
C. Đưng cong A xảy ra khi môi trường không b
gii hn.
D. Đường cong B là đường cong tăng trưởng hình
ch J.
ng dn gii: C
A: Đường cong hình ch J; B: đường cong hình ch S A tăng trưởng theo tiềm năng sinh học, B
tăng trưởng thc tế A,B, D sai.
Câu 112: Mt loài thc vật lưỡng bi, xét hai gen có hiu A, a B, b; mỗi gen quy đnh mt tính trng
và mỗi gen đều có hai alen, alen tri là tri hoàn toàn. Phép lai P các cây d hp v hai cp gen giao phn vi
nhau, to ra F
1
có t l kiu hình là 9: 3: 3: 1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F
1
ch có th cho 9 loi kiu gen.
II. T l kiểu gen đồng hp v hai cp gen luôn là 0,25.
III. Kiu hình mang c hai tính trng tri F
1
có th có 5 loi kiu gen.
IV. T l kiu gen d hp v mt cp gen F
1
có th là 3/4.
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải:
Hai cặp gen Aa, Bb có thể xảy ra 1 trong 3 trường hợp sau:
- TH1: phân li độc lập
- TH2: hoán vị 2 bên với f = 50%
- TH3: hoán vị 1 bên với tần số 25%.
I. Sai vì theo trường hợp 2: F
1
có 10 loại kiểu gen; TH3 có 7 loại kiểu gen.
II. Sai vì trong TH3 tỉ lệ kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen là 12,5%.
III. Đúng vì theo TH2 thì A-B- có 5 loại kiểu gen.
IV. Đúng vì theo TH3 thì kiểu gen về 1 cặp ở F1 ( Aa, BB + Aa, bb + AA, Bb + aa, Bb)
= (3/8 + 3/8) x (1/2 + ½) = 3/4
Câu 113: Mt qun th ngu phi (P) có t l kiểu gen như sau: 0,5 AA: 0,5 aa. Theo quan nim ca thuyết
tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có đột biến, không có di nhp gen thì qun th không th xut hin kiu gen mi.
II. Nếu qun th trên chuyển đến môi trường sng mi thì chn lc t nhiên có th loi b hoàn toàn alen A
ra khi qun th.
III. Nếu không có tác động ca các nhân t tiến hóa thì qun th đạt trng thái cân bng sau mt thế h.
IV. Nếu t F
1
môi trường sống thay đổi làm chết tt c các cá th có kiu hình lặn trước tuổi trưởng thành
thì tn s alen a F
4
s giảm đi so với tn s alen a F
1
là 0,2.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
ng dn gii: B
I. sai vì giao phi ngu nhiên có th làm xut hin kiu gen mi là kiu gen Aa.
II. Đúng vì nếu A là alen quy định kiu hình có hại trong môi trường sng mi.
III. Đúng vì P. 0,5 AA : 0,5 aa ngẫu phi F
1
: 0,25 AA : 0,50 Aa: 0,25 aa Qun th cân bng.
IV. Sai vì F
1
: 0,25 AA : 0,50 Aa: 0,25 aa Tn s a = 0,5 aa chết trước tuổi trưởng thành t F
1
thì tn s
alen a F
4
= q
o
/(1+nq
o
) trong đó qo là tần s alen a F
1
; n là s thế h ngu phi = 0,5 /(1 + 3 x 0,5) = 0,2
tn s alen a gim: 0,5 0,2 = 0,3.
Câu 114: Hình v bên mô t môi trường sng ca nhiu loài sinh vt.
Khi nói v hình v này, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. Môi trường sng ca cây, nhím, chim, chun chun, th môi
trường đất.
II. Gii hn sinh thái v nhiệt độ của các loài cá thường khác nhau.
III. sinh thái ca các loài trong hình có th trùng nhau mt phn.
IV. Tp hp các cây rau mác trong ao là mt qun th.
Trang 9
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Gii:
I. Sai vì đó là môi trường trên cn
II. Đúng
III. Đúng
IV. Đúng
Câu 115: Hai loài cá hi sinh sng trong các sui mt vùng núi. Kết qu nghiên cu hot tính ca mt loi
enzim hai loài dưới c động ca nhiệt độ được trình y hình bên. Khi nói v hai loài cá này, bao
nhiêu phát biểu đúng?
I. Loài 1 có kh năng chịu lnh tốt hơn loài 2.
II. Nếu nuôi chung 2 loài vi s ợng tương đương ở nhiệt độ 12
0
C thì loài 1 có kh năng sống sót tốt hơn.
III. môi trường t nhiên, tn sut hai loài này sng tách bit thấp hơn sống chung trong mt khu vc sui.
IV. Do biến đổi khí hu, nhit độ vùng núi đã tăng lên. Trong mt s thp niên ti, loài 2 có th di chuyn
lên vùng cao hơn.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
ng dn gii:
I. đúng vì loài 1 có nhiệt độ thích hp nhất để hot tính ca enzim cao nhất là 4 đến 5
0
C còn loài 2 là 15 đến
17
0
C.
II. Sai vì loài 2 có kh năng sống sót cao hơn do ở 12
0
C hot tính ca enzim của loài 2 cao hơn.
III. Đúng vì trùng lặp sinh thái ít nên có xu hướng sng tách biệt cao hơn sống chung.
IV. Đúng vì khi nhiệt độ tăng lên loài 2 sẽ di chuyển lên vùng núi cao hơn nới có nhiệt độ thấp hơn.
Câu 116: mt loài thc vt, tính trng chiu cao cây do hai cặp gen Aa và Bb cùng quy đnh. Trong kiu
gen có c alen A và B cho kiu hình thân cao, các kiu gen còn li cho kiu hình thân thấp. Lai hai cây đều
thun chủng lưỡng bi thân thp với nhau thu được F
1
. X lý F
1
bằng cônsixin, sau đó cho giao phn ngu
nhiên với nhau được F
2
t l kiu hình 98,64% thân cao 1,36% thân thấp. thể t bi ch sinh ra
giao t ng bi có kh năng thụ tinh. Theo lí thuyết, hiu qu vic x lí hóa chất gây đột biến lên F
1
đạt t
l
A. 60%. B. 40%. C. 80%. D. 20%.
ng dn gii: A
P. AAbb x aaBB F
1
: AaBb được t bi hóa không thành công
vi t l là x và thành công là y.
x + y = 1 (1) F
1
sau t bi hóa: x AaBb + y AAaaBBbb
F
1
x F
1
: x AaBb + y AAaaBBbb x x AaBb + y
AAaaBBbb
G ¼ x ab + 1/36 y aabb x ¼ x ab + 1/36 y
aabb
F
2
thân thp = (¼ x + 1/36 y)
2
= 1,36% (2)
T (1) và (2) ta có x = 0,4 và y = 0,6
Câu 117: Cho cây hoa đỏ P có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn, thu
được F
1
có tỉ lệ 27 cây hoa đỏ : 37 cây hoa trắng. Khi nói về F
1
của
phép lai trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 19 kiểu gen quy định cây hoa trắng ở F
1
.
II. Trong tổng số cây hoa đỏ F
1
, cây dị hợp có tỉ lệ là 8/27.
III. Cho các cây hoa đỏ F
1
tự thụ, xác suất thu được cây hoa trắng ở F
2
là 1/216.
IV. Lấy ngẫu nhiên 2 cây hoa trắng ở F
1
, xác suất có một cây hoa trắng đồng hợp 2 cặp gen là 684/1369.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải:
P: AaBbDd
AaBbDd
Hoa đỏ chiếm 27/64 = (3/4)
3
Quy ước gen: A-B-D-: hoa đỏ; còn lại hoa trắng.
I. Đúng vì số loại kiểu gen quy định hoa trắng = số loại kiểu gen F
1
số loại kiểu gen của hoa đỏ = 3
3
2
3
=
19 kiểu gen.
II. Sai vì cây hoa đỏ dị hợp trong tổng số hoa đỏ = 1 – đỏ đồng hợp/đỏ = 1 – 1/27 = 26/27
III. Sai vì đỏ F
1
tự thụ : 8/27 AaBbDd + 2/27 AaBBDD + 2/27 AABbDD + 2/27 AABBDd
Trang 10
+ 4/27 AaBbDD + 4/27AaBBDd + 4/27AABbDd + 8/27AaBbDd tự thụ F
2
trắng đồng hợp =
2/27 x ¼ x 3 + 4/27 x 7/16 x 3 + 8/27 x 1/64 = 55/216.
IV. Đúng vì ở F
1
cây hoa trắng đồng hợp 2 cặp gen là:
2
1
3
1 1 9
3
2 4 32
C



(VD: Aa(BBdd; bbDD; bbdd) mà có 3 trường hợp của cặp gen dị hợp nên có 3
3)
tỉ lệ cây hoa trắng đồng hợp 2 cặp gen/tổng số cây hoa trắng = 9/32 : 37/64 = 18/37.
Lấy ngẫu nhiên 2 cây hoa trắng ở F
1
, xác suất có một cây hoa trắng đồng hợp 2 cặp gen là
= 18/37 x (1- 18/37) x C
1
2
= 684/1369.
Câu 118: Mt qun th t th phn, thế h xut phát (P) có t l kiu gen: 0,1AABb : 0,4AaBb : 0,2Aabb :
0,2aaBb : 0,1aabb. Biết rng hai cặp gen Aa và Bb tương tác bổ sung, trong đó A và B quy định hoa đỏ; kiu
gen ch có 1 alen tri A hoặc B thì quy định hoa vàng, kiểu gen aabb quy định hoa trng. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có tác động ca các nhân t làm thay đổi tn s alen thì tn s alen A ca qun th P là 0,4.
II. Gi s qun th P xảy ra đột biến gen thì tn s alen có th không b thay đổi.
III. Nếu F
2
t l hoa đỏ là 7/32 thì có th nói qun th P không chịu tác động ca các nhân t tiến hóa.
III. Nếu qun th P không chu tác dng ca nhân t tiến hóa thì F
2
t l hoa đỏ là 7/32.
IV. Loi b hoàn toàn hoa trng ca qun th P thì t l hoa trng thế h tiếp theo là 5/36.
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Gii:
I. đúng vì A = 0,1 + 0,6/2 = 0,4
II. đúng vì nếu t l đột biến thun = t l đột biến nghch thì tn s alen có th không thay đổi.
III. đúng vì khi không có nhân tố tiến hóa thì
P. 0,1 (AA x AA) x (Bb x Bb) + 0,4 (Aa x Aa) x (Bb x Bb)
F
2
: A-B- = 0,1 x 1 x ( 1- (1 - 1/2
2
)/2) + 0,4 x (1- (1 - 1/2
2
)/2)
2
= 7/32
IV. Đúng vì loại b hoa trng thì P. 0,1AABb : 0,4AaBb : 0,2Aabb : 0,2aaBb chia li t l
1/9 AABb : 4/9AaBb : 2/9Aabb : 2/9aaBb t th F1: aabb = 4/9 x 1/16 + 2/9 x ¼ x2 = 5/36
Câu 119: Bnh Alkan niu là bnh di truyn hiếm gặp do 1 gen có 2 alen quy định, alen D quy định không
b bnh tri hoàn toàn so với alen d quy định b bnh. Gen gây bnh Alkan niu liên kết hoàn toàn vi gen I
mã hóa cho h nhóm máu ABO (nhóm máu A có kiu gen I
A
I
A
, I
A
I
O
; nhóm máu B có kiu gen I
B
I
B
, I
B
I
O
;
nhóm máu O có kiu gen I
O
I
O
; nhóm máu A có kiu gen I
A
I
B
). Theo dõi s di truyn ca các tính trng này
trong một gia đình người ra lập được sơ đồ ph h sau:
Biết rng không phát sinh đt biến mi tt c các th trong ph h cp v chng s 3 - 4 cùng
nhóm máu. Có th xác định được chính xác kiu gen của bao nhiêu người trong ph h?
A. 8. B. 9.
C. 10. D. 11.
ng dn gii: A
* Xét nhóm máu:
- M s 1a nhóm máu AB (I
A
I
B
) b s 2a nhóm máu O (I
o
I
o
) Con s 3 th nhóm máu A
hoc B.
- M s 1b có nhóm máu A (I
A
I
-
) và b s 2b có nhóm máu O (I
o
I
o
) Con s 4 có th có nhóm máu A hoc
O.
Và theo bài ra người s 3, 4 có cùng nhóm máu Nhóm máuc của người 3, 4 chthnhóm máu A
có kiu gen I
A
I
O
.
- Xét bnh Alkan niu:
Trang 11
Người s 3 bình thường nhưng có bố b bnh Người s 3 có kiu gen Dd.
Người s 4 b bnh có kiu gen dd.
Và gen gây bnh và nhóm máu liên kết vi nhau
Kiu gen của người s vì có b s 2a nhóm máu O và b bnh (I
od
I
od
) chc chn cho con giao t I
od
.
Người s 4 có kiu gen: I
Ad
I
od
.
1a: chưa xác
định được
2a: I
od
I
od
1b chưa xác
định được
2b I
0D
I
od
3 I
AD
I
od
4 I
Ad
I
od
5 chưa xđ được
6 chưa xđ được
7 I
Ad
I
od
8 I
Ad
I
Bd
9 chưa xđ được
10 chưa xđ
được
11 I
Ad
I
od
12 I
od
I
od
Câu 120: Vùng mã hóa của một gen ở vi khuẩn E. coli có trình tự mạch mã hóa như sau:
Người ta tìm thấy 4 đột biến khác nhau xảy ra ở vùng mã hóa của gen này, cụ thể:
Đột biến 1: Nuclêôtit X tại vị trí 13 bị thay thế bởi T.
Đột biến 2: Nuclêôtit A tại vị trí 16 bị thay thế bởi T.
Đột biến 3: Nuclêôtit T tại vị trí 31 bị thay thế bởi A.
Đột biến 4: Thêm 1 nuclêôtit loại T giữa vị trí 36 và 37.
Giả sử axit amin mở đầu không bị cắt khi chui polipeptit.
Khi nói về những đột biến gen ở trên, có bao nhiêu phân tích dưới đây đúng?
I. Đt biến 1 làm chuỗi polipeptit sau đột biến có 4 axit amin.
II. Đt biến 3 không làm thay đổi số ợng axit amin của chuỗi polipeptit.
III. Có một đột biến làm thay đổi một axit amin của chuỗi polipeptit.
IV. Có hai đột biến đều làm chuỗi polipeptit đưc tổng hợp bị ngắn lại.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ớng dẫn giải:
- Trình t mARN được tng hp t gen này ging vi mạch ADN đã chọn nhưng vị trí của T được
thay bi U, c th:
- Đột biến 1: Thay X v trí 13 bng T s to ra mARN là
→Xuất hin mã kết thúc sm, đoạn peptit tng hp có 4 axit amin, do đó nó sẽ b phân gii.
- Đột biến 2: Thay A v trí 16 bi T s to ra mARN là
→Xuất hin mã kết thúc sm, đoạn peptit tng hợp có 5 axit amin, do đó nó sẽ b phân gii.
- Đột biến 3: Thay T v trí 31 to ra mARN là:
→ Bộ ba UUG mã hóa Leu đưc thay bi AUG mã hóa cho Met.
Chuỗi peptit đưc tng hợp không thay đổi s ng axit amin ch thay đổi thành phn 1 axit
amin.
- Đột biến 4: Thêm T vào v trí gia nuclêôtit 36 và 37 thì mARN là:
→Xuất hiện mã kết thúc sớm ở vị trí bộ ba thứ 13, làm cho chuỗi peptit tổng hợp có 12 axit amin.
I, II, III đúng
IV. Sai vì có 3 đột biến làm chui polipeptit ngn li.
| 1/11

Preview text:

ĐỀ THI THỬ THPT MÔN SINH 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 5
Câu 81: Theo lí thuyết, phép lai cho đời con có 50% kiểu gen đồng hợp tử trội? A. AA × Aa. B. AA × AA. C. Aa × Aa. D. Aa × aa.
Câu 82: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 20% số nuclêôtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là A. 10%. B. 30%. C. 20%. D. 40%.
Câu 83: Ở vi khuẩn E. coli, thành phần tổng hợp protein ức chế là A. vùng vận hành.
B. các gen cấu trúc. C. gen điều hòa.
D. vùng khởi động.
Câu 84: Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,30AA: 0,40Aa: 0,30aa.
B. 0,50AA: 0,40Aa: 0,10aa.
C. 0,25AA: 0,50Aa: 0,25aa.
D. 0,10AA: 0,40Aa: 0,50aa.
Câu 85: Trong dạ dày bốn ngăn của trâu, không có
A. dạ lá sách.
B. dạ múi khế. C. manh tràng. D. dạ tổ ong.
Câu 86: Ví dụ minh họa cho mối quan hệ cạnh tranh trong quần xã là
A. Chim bắt chấy rận trên cơ thể trâu, bò.
B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.
C. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật ở xung quanh.
D. Trâu và bò cùng ăn cỏ trên đồng cỏ.
Câu 87: Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 1 là
A. Động vật ăn thực vật. B. Động vật ăn thịt. C. Thực vật.
D. Động vật ăn mùn hữu cơ.
Câu 88: Ưu điểm của phương pháp lai tế bào (dung hợp tế bào trần) là
A. tạo giống cây lưỡng bội đồng hợp các gen.
B. tạo cây trồng có thêm các đặc điểm quý hiếm.
C. tạo giống mới mang bộ NST của hai loài.
D. nhân nhanh giống cây trồng quý hiếm.
Câu 89: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng liên kết gen?
A. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) thường làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể không di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
C. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể
lưỡng bội của loài đó.
D. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) thường hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
Câu 90: Cho một số thao tác cơ bản trong quy trình chuyển gen tạo ra chủng vi khuẩn có khả năng tổng hợp
kháng nguyên trong sản xuất vacxin nhờ công nghệ gen như sau:
(1) Tạo ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa kháng nguyên.
(2) Tách plasmit từ tế bào vi khuẩn và tách gen mã hóa kháng nguyên từ mầm bệnh.
(3) Chuyển ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa kháng nguyên vào tế bào vi khuẩn.
(4) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa kháng nguyên.
Trình tự đúng của các thao tác trên là
A. (2)  (4)  (3)  (1).
B. (1)  (2)  (3)  (4).
C. (1)  (4)  (3)  (2).
D. (2)  (1)  (3)  (4).
Câu 91: Phân tử có chức năng vận chuyển axit amin là A. tARN. B. rARN. C. mARN. D. ADN.
Câu 92: Nhận định nào sau đây sai khi nói về mức phản ứng và thường biến?
A. Các kiểu gen khác nhau có mức phản ứng khác nhau.
B. Mức độ mềm dẻo kiểu hình phụ thuộc vào kiểu gen.
C. Thường biến di truyền được.
D. Thường biến là những biến đổi kiểu hình không liên quan đến biến đổi kiểu gen.
Câu 93: Xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho biết sự biểu hiện của gen
không phụ thuộc vào môi trường, cây có kiểu gen aaBB có kiểu hình
A. thân thấp, hoa đỏ. B. thân cao, hoa trắng. C. thân thấp, hoa trắng. D. thân cao, hoa đỏ.
Câu 94: Số lượng cá thể lớn nhất mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống
của môi trường được gọi là Trang 1
A. kích thước tối đa. B. kích thước của quần thể. C. mật độ cá thể. D. kích thước tối thiểu.
Câu 95: Ở sinh vật nhân thực, cấu trúc được tạo ra từ sự liên kết giữa phân tử ADN và protein histon được gọi là
A. Nhiễm sắc thể. B. mARN. C. tARN. D. Gen.
Câu 96: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa? A. Di - nhập gen.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Đột biến. D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 97: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là
A. sự phát triển và sinh sản của những kiểu gen thích nghi hơn.
B. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.
D. củng cố ngẫu nhiên những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại.
Câu 98: Môi trường bao gồm mặt đất và lớp khí quyển được gọi là
A. môi trường đất. B. môi trường trên cạn. C. môi trường nước D. môi trường sinh vật.
Câu 99: Theo lý thuyết, bằng phương pháp gây đột biến tự đa bội, từ tế bào thực vật có kiểu gen Aa có thể
tạo ra được tế bào tứ bội có kiểu gen là A. AAAA B. aaaa C. AAaa D. Aaaa
Câu 100: Ví dụ nào sau sau đây là cơ quan tương tự?
A. Chi trước của các loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
B. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy.
C. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
D. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá. AB
Câu 101: Trong quá trình giảm phân của một loài động vật có kiểu gen
đã xảy ra hoán vị với tần số ab
20%. Theo lý thuyết, giao tử AB của cá thể này có tỉ lệ là
A. 10%. B. 40%. C. 50%. D. 20%.
Câu 102: Ở cơ thể thực vật, thành phần chính của dịch mạch gỗ là
A. glucôzơ và saccarôzơ.
B. axit amin và vitamin.
C. xitôkinin và ancaloit.
D. nước và các ion khoáng.
Câu 103: Khi nói về quá trình chuyển hóa nitơ, nhận định sai
A. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối khoáng như amôn (NH + - 4 ), nitrat (NO3 ).
B. Vi khuẩn lam cộng sinh trong bèo hoa dâu có khả năng cố định nitơ (N +
2) trong không khí thành NH4 .
C. Trồng cây họ Đậu góp phần cải tạo đất, làm tăng hàm lượng đạm trong đất và nâng cao năng suất cây trồng.
D. Vi khuẩn phản nitrat hóa là vi khuẩn có lợi cho thực vật.
Câu 104:
Khi nói về hệ tuần hoàn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở tất cả các loài, hệ tuần hoàn đều làm nhiệm vụ vận chuyển O2 và CO2.
B. Ở hệ tuần hoàn của lưỡng cư, áp lực máu ở động mạch đi nuôi cơ thể thấp.
C. Nhịp tim của trẻ em thường thấp hơn người trưởng thành.
D. Tim có tính tự động là do hệ dẫn truyền tim.
Câu 105: Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái:
(1) Động vật ăn động vật. (2) Động vật ăn thực vật. (3) Sinh vật sản xuất.
Sơ đồ thể hiện đúng thứ tự truyền của dòng năng lượng qua các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là A. (1) →(2) →(3). B. (1) →(3) →(2). C. (3) →(2) →(1). D. (2) →(3) →(1).
Câu 106: Gen nằm trên vùng không tương đồng trên X có đặc điểm di truyền là
A. chỉ biểu hiện ở cơ thể có nhiễm sắc thể giới tính XX.
B. chỉ biểu hiện ở cơ thể có nhiễm sắc thể giới tính XY.
C. biểu hiện ở cả cơ thể có nhiễm sắc thể giới tính XX và XY với tỉ lệ bằng nhau.
D. biểu hiện ở cả cơ thể có nhiễm sắc thể giới tính XX và XY với tỉ lệ không bằng nhau.
Câu 107: Sơ đồ bên mô tả quá trình hình thành quần thể.
Khi nói về quá trình này, phát biểu đúng là
A. Số 1 là phát tán, số 2 là CLTN, số 3 là quan hệ sinh thái.
B. Số 1 là CLTN, số 2 là phát tán, số 3 là quan hệ sinh thái.
C. Số 1 quan hệ sinh thái, số 2 là CLTN, số 3 là phát tán.
D. Số 1 là phát tán, số 2 là quan hệ sinh thái, số 3 là CLTN. Trang 2
Câu 108: Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.
B. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ.
C. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
Câu 109: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, một đột biến xảy ra tại vùng
khởi động của operon. Khi nói về operon này, phát biểu đúng là
A. trong môi trường không có lactôzơ, gen cấu trúc Z, Y, A thực hiện phiên mã.
B. trong môi trường có lactôzơ, gen cấu trúc Z, Y, A không thực hiện phiên mã.
C.
trong môi trường không có lactôzơ, gen điều hòa không tổng hợp prôtêin ức chế.
D. trong môi trường có lactôzơ, gen cấu trúc Z, Y, A thực hiện phiên mã.
Câu 110: Ví dụ thể hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể là
A. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
B. Ở cá, nhiều loài khi hoạt động chúng di cư theo đàn có số lượng rất động nhờ đó chúng giảm lượng tiêu
hao oxi, tăng cường dinh dưỡng, chống lại các tác nhân bất lợi.
C. Ở loài khỉ, khi đến mùa sinh sản các con đực đánh nhau để tìm ra con khoẻ nhất, các con đực yếu hơn sẽ
phải di cư đến một nơi khác, chỉ có con đực khoẻ nhất được ở lại đàn.
D. Ở thực vật, tre lứa thường có xu hướng quần tụ với nhau giúp chúng tăng khả năng chống chịu với gió
bão, giúp chúng sinh trưởng phát triển tốt hơn.
Câu 111: Hình dưới đây mô tả đường cong tăng trưởng của quần thể sinh vật:
Khi nói về đồ thị bên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đường cong A là đường cong tăng trưởng thực tế.
B. Đường cong B là đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
C. Đường cong A xảy ra khi môi trường không bị giới hạn.
D. Đường cong B là đường cong tăng trưởng hình chữ J.
Câu 112: Một loài thực vật lưỡng bội, xét hai gen có kí hiệu A, a và B, b; mỗi gen quy định một tính trạng
và mỗi gen đều có hai alen, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P các cây dị hợp về hai cặp gen giao phấn với
nhau, tạo ra F1 có tỉ lệ kiểu hình là 9: 3: 3: 1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 chỉ có thể cho 9 loại kiểu gen.
II. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp về hai cặp gen luôn là 0,25.
III. Kiểu hình mang cả hai tính trạng trội F1 có thể có 5 loại kiểu gen.
IV. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp về một cặp gen ở F1 có thể là 3/4.
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 113: Một quần thể ngẫu phối (P) có tỉ lệ kiểu gen như sau: 0,5 AA: 0,5 aa. Theo quan niệm của thuyết
tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có đột biến, không có di – nhập gen thì quần thể không thể xuất hiện kiểu gen mới.
II. Nếu quần thể trên chuyển đến môi trường sống mới thì chọn lọc tự nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn alen A ra khỏi quần thể.
III. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì quần thể đạt trạng thái cân bằng sau một thế hệ.
IV. Nếu từ F1 môi trường sống thay đổi làm chết tất cả các cá thể có kiểu hình lặn trước tuổi trưởng thành
thì tần số alen a ở F4 sẽ giảm đi so với tần số alen a ở F1 là 0,2. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 114: Hình vẽ bên mô tả môi trường sống của nhiều loài sinh vật.
Khi nói về hình vẽ này, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. Môi trường sống của cây, nhím, chim, chuồn chuồn, thỏ là môi trường đất.
II. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài cá thường khác nhau.
III. Ổ sinh thái của các loài trong hình có thể trùng nhau một phần.
IV. Tập hợp các cây rau mác trong ao là một quần thể. Trang 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 115:
Hai loài cá hồi sinh sống trong các suối ở một vùng núi. Kết
quả nghiên cứu hoạt tính của một loại enzim ở hai loài dưới tác động
của nhiệt độ được trình bày ở hình bên. Khi nói về hai loài cá này, có
bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Loài 1 có khả năng chịu lạnh tốt hơn loài 2.
II. Nếu nuôi chung 2 loài với số lượng tương đương ở nhiệt độ 120C
thì loài 1 có khả năng sống sót tốt hơn.
III. Ở môi trường tự nhiên, tần suất hai loài này sống tách biệt thấp hơn sống chung trong một khu vực suối.
IV. Do biến đổi khí hậu, nhiệt độ ở vùng núi đã tăng lên. Trong một số thập niên tới, loài 2 có thể di chuyển lên vùng cao hơn. A. 1. B. 3.
C. 2. D. 4.
Câu 116: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do hai cặp gen Aa và Bb cùng quy định. Trong kiểu
gen có cả alen A và B cho kiểu hình thân cao, các kiểu gen còn lại cho kiểu hình thân thấp. Lai hai cây đều
thuần chủng lưỡng bội thân thấp với nhau thu được F1. Xử lý F1 bằng cônsixin, sau đó cho giao phấn ngẫu
nhiên với nhau được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 98,64% thân cao và 1,36% thân thấp. Cơ thể tứ bội chỉ sinh ra
giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, hiệu quả việc xử lí hóa chất gây đột biến lên F1 đạt tỉ lệ là A. 60%. B. 40%. C. 80%. D. 20%.
Câu 117: Cho cây hoa đỏ P có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ 27 cây hoa đỏ : 37 cây
hoa trắng. Khi nói về F1 của phép lai trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 19 kiểu gen quy định cây hoa trắng ở F1.
II. Trong tổng số cây hoa đỏ F1, cây dị hợp có tỉ lệ là 8/27.
III. Cho các cây hoa đỏ F1 tự thụ, xác suất thu được cây hoa trắng ở F2 là 1/216.
IV. Lấy ngẫu nhiên 2 cây hoa trắng ở F1, xác suất có một cây hoa trắng đồng hợp 2 cặp gen là 684/1369. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 118: Một quần thể tự thụ phấn, thế hệ xuất phát (P) có tỉ lệ kiểu gen: 0,1AABb : 0,4AaBb : 0,2Aabb :
0,2aaBb : 0,1aabb. Biết rằng hai cặp gen Aa và Bb tương tác bổ sung, trong đó A và B quy định hoa đỏ; kiểu
gen chỉ có 1 alen trội A hoặc B thì quy định hoa vàng, kiểu gen aabb quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có tác động của các nhân tố làm thay đổi tần số alen thì tần số alen A của quần thể P là 0,4.
II. Giả sử ở quần thể P xảy ra đột biến gen thì tần số alen có thể không bị thay đổi.
III. Nếu ở F2 tỉ lệ hoa đỏ là 7/32 thì có thể nói quần thể P không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa.
III. Nếu quần thể P không chịu tác dộng của nhân tố tiến hóa thì ở F2 tỉ lệ hoa đỏ là 7/32.
IV. Loại bỏ hoàn toàn hoa trắng của quần thể P thì tỉ lệ hoa trắng ở thế hệ tiếp theo là 5/36.
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119: Bệnh Alkan niệu là bệnh di truyền hiếm gặp do 1 gen có 2 alen quy định, alen D quy định không
bị bệnh trội hoàn toàn so với alen d quy định bị bệnh. Gen gây bệnh Alkan niệu liên kết hoàn toàn với gen I
mã hóa cho hệ nhóm máu ABO (nhóm máu A có kiểu gen IAIA, IAIO; nhóm máu B có kiểu gen IBIB, IBIO;
nhóm máu O có kiểu gen IOIO; nhóm máu A có kiểu gen IAIB). Theo dõi sự di truyền của các tính trạng này
trong một gia đình người ra lập được sơ đồ phả hệ sau: Trang 4
Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ và cặp vợ chồng số 3 - 4 có cùng
nhóm máu. Có thể xác định được chính xác kiểu gen của bao nhiêu người trong phả hệ?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 120: Vùng mã hóa của một gen ở vi khuẩn E. coli có trình tự mạch mã hóa như sau:
Người ta tìm thấy 4 đột biến khác nhau xảy ra ở vùng mã hóa của gen này, cụ thể:
Đột biến 1: Nuclêôtit X tại vị trí 13 bị thay thế bởi T.
Đột biến 2: Nuclêôtit A tại vị trí 16 bị thay thế bởi T.
Đột biến 3: Nuclêôtit T tại vị trí 31 bị thay thế bởi A.
Đột biến 4: Thêm 1 nuclêôtit loại T giữa vị trí 36 và 37.
Giả sử axit amin mở đầu không bị cắt khỏi chuỗi polipeptit.
Khi nói về những đột biến gen ở trên, có bao nhiêu phân tích dưới đây đúng?
I. Đột biến 1 làm chuỗi polipeptit sau đột biến có 4 axit amin.
II. Đột biến 3 không làm thay đổi số lượng axit amin của chuỗi polipeptit.
III. Có một đột biến làm thay đổi một axit amin của chuỗi polipeptit.
IV. Có hai đột biến đều làm chuỗi polipeptit được tổng hợp bị ngắn lại.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. ĐÁP ÁN 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 A B C C C D A C D D 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 A C A A A D B A C C 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 B D D D C D A A B C 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 C B B C B A B D A C
Câu 81: Theo lí thuyết, phép lai cho đời con có 50% kiểu gen đồng hợp tử trội? A. AA × Aa. B. AA × AA. C. Aa × Aa. D. Aa × aa.
Câu 82: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 20% số nuclêôtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là A. 10%. B. 30%. C. 20%. D. 40%.
Câu 83: Ở vi khuẩn E. coli, thành phần tổng hợp protein ức chế là A. vùng vận hành.
B. các gen cấu trúc. C. gen điều hòa.
D. vùng khởi động.
Câu 84: Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,30AA: 0,40Aa: 0,30aa.
B. 0,50AA: 0,40Aa: 0,10aa.
C. 0,25AA: 0,50Aa: 0,25aa.
D. 0,10AA: 0,40Aa: 0,50aa.
Câu 85: Trong dạ dày bốn ngăn của trâu, không có
A. dạ lá sách.
B. dạ múi khế. C. manh tràng. D. dạ tổ ong.
Câu 86: Ví dụ minh họa cho mối quan hệ cạnh tranh trong quần xã là
A. Chim bắt chấy rận trên cơ thể trâu, bò.
B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.
C. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật ở xung quanh.
D. Trâu và bò cùng ăn cỏ trên đồng cỏ.
Câu 87: Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 1 là
A. Động vật ăn thực vật. B. Động vật ăn thịt. C. Thực vật.
D. Động vật ăn mùn hữu cơ.
Câu 88: Ưu điểm của phương pháp lai tế bào (dung hợp tế bào trần) là
A. tạo giống cây lưỡng bội đồng hợp các gen.
B. tạo cây trồng có thêm các đặc điểm quý hiếm.
C. tạo giống mới mang bộ NST của hai loài.
D. nhân nhanh giống cây trồng quý hiếm. Trang 5
Câu 89: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng liên kết gen?
A. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) thường làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể không di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
C. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể
lưỡng bội của loài đó.
D. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) thường hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
Câu 90: Cho một số thao tác cơ bản trong quy trình chuyển gen tạo ra chủng vi khuẩn có khả năng tổng hợp
kháng nguyên trong sản xuất vacxin nhờ công nghệ gen như sau:
(1) Tạo ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa kháng nguyên.
(2) Tách plasmit từ tế bào vi khuẩn và tách gen mã hóa kháng nguyên từ mầm bệnh.
(3) Chuyển ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa kháng nguyên vào tế bào vi khuẩn.
(4) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa kháng nguyên.
Trình tự đúng của các thao tác trên là
A. (2)  (4)  (3)  (1).
B. (1)  (2)  (3)  (4).
C. (1)  (4)  (3)  (2).
D. (2)  (1)  (3)  (4).
Câu 91: Phân tử có chức năng vận chuyển axit amin là A. tARN. B. rARN. C. mARN. D. ADN.
Câu 92: Nhận định nào sau đây sai khi nói về mức phản ứng và thường biến?
A. Các kiểu gen khác nhau có mức phản ứng khác nhau.
B. Mức độ mềm dẻo kiểu hình phụ thuộc vào kiểu gen.
C. Thường biến di truyền được.
D. Thường biến là những biến đổi kiểu hình không liên quan đến biến đổi kiểu gen.
Câu 93: Xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho biết sự biểu hiện của gen
không phụ thuộc vào môi trường, cây có kiểu gen aaBB có kiểu hình
A. thân thấp, hoa đỏ. B. thân cao, hoa trắng. C. thân thấp, hoa trắng. D. thân cao, hoa đỏ.
Câu 94: Số lượng cá thể lớn nhất mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống
của môi trường được gọi là
A. kích thước tối đa. B. kích thước của quần thể. C. mật độ cá thể. D. kích thước tối thiểu.
Câu 95: Ở sinh vật nhân thực, cấu trúc được tạo ra từ sự liên kết giữa phân tử ADN và protein histon được gọi là
A. Nhiễm sắc thể. B. mARN. C. tARN. D. Gen.
Câu 96: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa? A. Di - nhập gen.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Đột biến. D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 97: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là
A. sự phát triển và sinh sản của những kiểu gen thích nghi hơn.
B. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.
D. củng cố ngẫu nhiên những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại.
Câu 98: Môi trường bao gồm mặt đất và lớp khí quyển được gọi là
A. môi trường đất. B. môi trường trên cạn. C. môi trường nước D. môi trường sinh vật.
Câu 99: Theo lý thuyết, bằng phương pháp gây đột biến tự đa bội, từ tế bào thực vật có kiểu gen Aa có thể
tạo ra được tế bào tứ bội có kiểu gen là A. AAAA B. aaaa C. AAaa D. Aaaa
Câu 100: Ví dụ nào sau sau đây là cơ quan tương tự?
A. Chi trước của các loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
B. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy.
C. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
D. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá. AB
Câu 101: Trong quá trình giảm phân của một loài động vật có kiểu gen
đã xảy ra hoán vị với tần số ab
20%. Theo lý thuyết, giao tử AB của cá thể này có tỉ lệ là
A. 10%. B. 40%. C. 50%. D. 20%. Trang 6
Câu 102: Ở cơ thể thực vật, thành phần chính của dịch mạch gỗ là
A. glucôzơ và saccarôzơ.
B. axit amin và vitamin.
C. xitôkinin và ancaloit.
D. nước và các ion khoáng.
Câu 103: Khi nói về quá trình chuyển hóa nitơ, nhận định sai
A. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối khoáng như amôn (NH + - 4 ), nitrat (NO3 ).
B. Vi khuẩn lam cộng sinh trong bèo hoa dâu có khả năng cố định nitơ (N +
2) trong không khí thành NH4 .
C. Trồng cây họ Đậu góp phần cải tạo đất, làm tăng hàm lượng đạm trong đất và nâng cao năng suất cây trồng.
D. Vi khuẩn phản nitrat hóa là vi khuẩn có lợi cho thực vật.
Câu 104:
Khi nói về hệ tuần hoàn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở tất cả các loài, hệ tuần hoàn đều làm nhiệm vụ vận chuyển O2 và CO2.
B. Ở hệ tuần hoàn của lưỡng cư, áp lực máu ở động mạch đi nuôi cơ thể thấp.
C. Nhịp tim của trẻ em thường thấp hơn người trưởng thành.
D. Tim có tính tự động là do hệ dẫn truyền tim.
Câu 105: Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái:
(1) Động vật ăn động vật. (2) Động vật ăn thực vật. (3) Sinh vật sản xuất.
Sơ đồ thể hiện đúng thứ tự truyền của dòng năng lượng qua các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là A. (1) →(2) →(3). B. (1) →(3) →(2). C. (3) →(2) →(1). D. (2) →(3) →(1).
Câu 106: Gen nằm trên vùng không tương đồng trên X có đặc điểm di truyền là
A. chỉ biểu hiện ở cơ thể có nhiễm sắc thể giới tính XX.
B. chỉ biểu hiện ở cơ thể có nhiễm sắc thể giới tính XY.
C. biểu hiện ở cả cơ thể có nhiễm sắc thể giới tính XX và XY với tỉ lệ bằng nhau.
D. biểu hiện ở cả cơ thể có nhiễm sắc thể giới tính XX và XY với tỉ lệ không bằng nhau.
Câu 107: Sơ đồ bên mô tả quá trình hình thành quần thể.
Khi nói về quá trình này, phát biểu đúng là
A. Số 1 là phát tán, số 2 là CLTN, số 3 là quan hệ sinh thái.
B. Số 1 là CLTN, số 2 là phát tán, số 3 là quan hệ sinh thái.
C. Số 1 quan hệ sinh thái, số 2 là CLTN, số 3 là phát tán.
D. Số 1 là phát tán, số 2 là quan hệ sinh thái, số 3 là CLTN.
Câu 108: Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.
B. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ.
C. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
Câu 109: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, một đột biến xảy ra tại vùng
khởi động của operon. Khi nói về operon này, phát biểu đúng là
A. trong môi trường không có lactôzơ, gen cấu trúc Z, Y, A thực hiện phiên mã.
B. trong môi trường có lactôzơ, gen cấu trúc Z, Y, A không thực hiện phiên mã.
C.
trong môi trường không có lactôzơ, gen điều hòa không tổng hợp prôtêin ức chế.
D. trong môi trường có lactôzơ, gen cấu trúc Z, Y, A thực hiện phiên mã.
Câu 110: Ví dụ thể hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể là
A. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
B. Ở cá, nhiều loài khi hoạt động chúng di cư theo đàn có số lượng rất động nhờ đó chúng giảm lượng tiêu
hao oxi, tăng cường dinh dưỡng, chống lại các tác nhân bất lợi.
C. Ở loài khỉ, khi đến mùa sinh sản các con đực đánh nhau để tìm ra con khoẻ nhất, các con đực yếu hơn sẽ
phải di cư đến một nơi khác, chỉ có con đực khoẻ nhất được ở lại đàn.
D. Ở thực vật, tre lứa thường có xu hướng quần tụ với nhau giúp chúng tăng khả năng chống chịu với gió
bão, giúp chúng sinh trưởng phát triển tốt hơn.
Câu 111: Hình dưới đây mô tả đường cong tăng trưởng của quần thể sinh vật: Trang 7
Khi nói về đồ thị bên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đường cong A là đường cong tăng trưởng thực tế.
B. Đường cong B là đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
C. Đường cong A xảy ra khi môi trường không bị giới hạn.
D. Đường cong B là đường cong tăng trưởng hình chữ J.
Hướng dẫn giải: C
A: Đường cong hình chữ J; B: đường cong hình chữ S  A là tăng trưởng theo tiềm năng sinh học, B là
tăng trưởng thực tế  A,B, D sai.
Câu 112: Một loài thực vật lưỡng bội, xét hai gen có kí hiệu A, a và B, b; mỗi gen quy định một tính trạng
và mỗi gen đều có hai alen, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P các cây dị hợp về hai cặp gen giao phấn với
nhau, tạo ra F1 có tỉ lệ kiểu hình là 9: 3: 3: 1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 chỉ có thể cho 9 loại kiểu gen.
II. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp về hai cặp gen luôn là 0,25.
III. Kiểu hình mang cả hai tính trạng trội F1 có thể có 5 loại kiểu gen.
IV. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp về một cặp gen ở F1 có thể là 3/4.
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải:
Hai cặp gen Aa, Bb có thể xảy ra 1 trong 3 trường hợp sau: - TH1: phân li độc lập
- TH2: hoán vị 2 bên với f = 50%
- TH3: hoán vị 1 bên với tần số 25%.
I. Sai vì theo trường hợp 2: F1 có 10 loại kiểu gen; TH3 có 7 loại kiểu gen.
II. Sai vì trong TH3 tỉ lệ kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen là 12,5%.
III. Đúng vì theo TH2 thì A-B- có 5 loại kiểu gen.
IV. Đúng vì theo TH3 thì kiểu gen về 1 cặp ở F1 ( Aa, BB + Aa, bb + AA, Bb + aa, Bb)
= (3/8 + 3/8) x (1/2 + ½) = 3/4
Câu 113: Một quần thể ngẫu phối (P) có tỉ lệ kiểu gen như sau: 0,5 AA: 0,5 aa. Theo quan niệm của thuyết
tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có đột biến, không có di – nhập gen thì quần thể không thể xuất hiện kiểu gen mới.
II. Nếu quần thể trên chuyển đến môi trường sống mới thì chọn lọc tự nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn alen A ra khỏi quần thể.
III. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì quần thể đạt trạng thái cân bằng sau một thế hệ.
IV. Nếu từ F1 môi trường sống thay đổi làm chết tất cả các cá thể có kiểu hình lặn trước tuổi trưởng thành
thì tần số alen a ở F4 sẽ giảm đi so với tần số alen a ở F1 là 0,2. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Hướng dẫn giải: B
I. sai vì giao phối ngẫu nhiên có thể làm xuất hiện kiểu gen mới là kiểu gen Aa.
II. Đúng vì nếu A là alen quy định kiểu hình có hại trong môi trường sống mới.
III. Đúng vì P. 0,5 AA : 0,5 aa ngẫu phối  F1: 0,25 AA : 0,50 Aa: 0,25 aa  Quần thể cân bằng.
IV. Sai vì F1: 0,25 AA : 0,50 Aa: 0,25 aa  Tần số a = 0,5  aa chết trước tuổi trưởng thành từ F1 thì tần số
alen a ở F4 = qo/(1+nqo) trong đó qo là tần số alen a ở F1; n là số thế hệ ngẫu phối = 0,5 /(1 + 3 x 0,5) = 0,2
 tần số alen a giảm: 0,5 – 0,2 = 0,3.
Câu 114: Hình vẽ bên mô tả môi trường sống của nhiều loài sinh vật.
Khi nói về hình vẽ này, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. Môi trường sống của cây, nhím, chim, chuồn chuồn, thỏ là môi trường đất.
II. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài cá thường khác nhau.
III. Ổ sinh thái của các loài trong hình có thể trùng nhau một phần.
IV. Tập hợp các cây rau mác trong ao là một quần thể. Trang 8 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Giải:
I. Sai vì đó là môi trường trên cạn II. Đúng III. Đúng IV. Đúng
Câu 115: Hai loài cá hồi sinh sống trong các suối ở một vùng núi. Kết quả nghiên cứu hoạt tính của một loại
enzim ở hai loài dưới tác động của nhiệt độ được trình bày ở hình bên. Khi nói về hai loài cá này, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Loài 1 có khả năng chịu lạnh tốt hơn loài 2.
II. Nếu nuôi chung 2 loài với số lượng tương đương ở nhiệt độ 120C thì loài 1 có khả năng sống sót tốt hơn.
III. Ở môi trường tự nhiên, tần suất hai loài này sống tách biệt thấp hơn sống chung trong một khu vực suối.
IV. Do biến đổi khí hậu, nhiệt độ ở vùng núi đã tăng lên. Trong một số thập niên tới, loài 2 có thể di chuyển lên vùng cao hơn. A. 1. B. 3.
C. 2. D. 4. Hướng dẫn giải:
I. đúng vì loài 1 có nhiệt độ thích hợp nhất để hoạt tính của enzim cao nhất là 4 đến 50C còn loài 2 là 15 đến 170C.
II. Sai vì loài 2 có khả năng sống sót cao hơn do ở 120C hoạt tính của enzim của loài 2 cao hơn.
III. Đúng vì trùng lặp ổ sinh thái ít nên có xu hướng sống tách biệt cao hơn sống chung.
IV. Đúng vì khi nhiệt độ tăng lên loài 2 sẽ di chuyển lên vùng núi cao hơn nới có nhiệt độ thấp hơn.
Câu 116: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do hai cặp gen Aa và Bb cùng quy định. Trong kiểu
gen có cả alen A và B cho kiểu hình thân cao, các kiểu gen còn lại cho kiểu hình thân thấp. Lai hai cây đều
thuần chủng lưỡng bội thân thấp với nhau thu được F1. Xử lý F1 bằng cônsixin, sau đó cho giao phấn ngẫu
nhiên với nhau được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 98,64% thân cao và 1,36% thân thấp. Cơ thể tứ bội chỉ sinh ra
giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, hiệu quả việc xử lí hóa chất gây đột biến lên F1 đạt tỉ lệ là A. 60%. B. 40%. C. 80%. D. 20%.
Hướng dẫn giải: A
P. AAbb x aaBB  F1: AaBb được tứ bội hóa không thành công
với tỉ lệ là x và thành công là y.
 x + y = 1 (1)  F1 sau tứ bội hóa: x AaBb + y AAaaBBbb
F1 x F1: x AaBb + y AAaaBBbb x x AaBb + y AAaaBBbb
G ¼ x ab + 1/36 y aabb x ¼ x ab + 1/36 y aabb
F2 thân thấp = (¼ x + 1/36 y)2 = 1,36% (2)
Từ (1) và (2) ta có x = 0,4 và y = 0,6
Câu 117: Cho cây hoa đỏ P có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn, thu
được F1 có tỉ lệ 27 cây hoa đỏ : 37 cây hoa trắng. Khi nói về F1 của
phép lai trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 19 kiểu gen quy định cây hoa trắng ở F1.
II. Trong tổng số cây hoa đỏ F1, cây dị hợp có tỉ lệ là 8/27.
III. Cho các cây hoa đỏ F1 tự thụ, xác suất thu được cây hoa trắng ở F2 là 1/216.
IV. Lấy ngẫu nhiên 2 cây hoa trắng ở F1, xác suất có một cây hoa trắng đồng hợp 2 cặp gen là 684/1369. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải:
P: AaBbDd  AaBbDd  Hoa đỏ chiếm 27/64 = (3/4)3
Quy ước gen: A-B-D-: hoa đỏ; còn lại hoa trắng.
I. Đúng vì số loại kiểu gen quy định hoa trắng = số loại kiểu gen F1 – số loại kiểu gen của hoa đỏ = 33 – 23 = 19 kiểu gen.
II. Sai vì cây hoa đỏ dị hợp trong tổng số hoa đỏ = 1 – đỏ đồng hợp/đỏ = 1 – 1/27 = 26/27
III. Sai vì đỏ F1 tự thụ : 8/27 AaBbDd + 2/27 AaBBDD + 2/27 AABbDD + 2/27 AABBDd Trang 9
+ 4/27 AaBbDD + 4/27AaBBDd + 4/27AABbDd + 8/27AaBbDd tự thụ  F2 trắng đồng hợp =
2/27 x ¼ x 3 + 4/27 x 7/16 x 3 + 8/27 x 1/64 = 55/216. 2   IV. Đúng vì ở F 1 1 9 1    
1 cây hoa trắng đồng hợp 2 cặp gen là: C 3 3   2  4  32
(VD: Aa(BBdd; bbDD; bbdd) mà có 3 trường hợp của cặp gen dị hợp nên có 3  3)
 tỉ lệ cây hoa trắng đồng hợp 2 cặp gen/tổng số cây hoa trắng = 9/32 : 37/64 = 18/37.
Lấy ngẫu nhiên 2 cây hoa trắng ở F1, xác suất có một cây hoa trắng đồng hợp 2 cặp gen là
= 18/37 x (1- 18/37) x C12 = 684/1369.
Câu 118: Một quần thể tự thụ phấn, thế hệ xuất phát (P) có tỉ lệ kiểu gen: 0,1AABb : 0,4AaBb : 0,2Aabb :
0,2aaBb : 0,1aabb. Biết rằng hai cặp gen Aa và Bb tương tác bổ sung, trong đó A và B quy định hoa đỏ; kiểu
gen chỉ có 1 alen trội A hoặc B thì quy định hoa vàng, kiểu gen aabb quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có tác động của các nhân tố làm thay đổi tần số alen thì tần số alen A của quần thể P là 0,4.
II. Giả sử ở quần thể P xảy ra đột biến gen thì tần số alen có thể không bị thay đổi.
III. Nếu ở F2 tỉ lệ hoa đỏ là 7/32 thì có thể nói quần thể P không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa.
III. Nếu quần thể P không chịu tác dộng của nhân tố tiến hóa thì ở F2 tỉ lệ hoa đỏ là 7/32.
IV. Loại bỏ hoàn toàn hoa trắng của quần thể P thì tỉ lệ hoa trắng ở thế hệ tiếp theo là 5/36.
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4. Giải:
I. đúng vì A = 0,1 + 0,6/2 = 0,4
II. đúng vì nếu tỉ lệ đột biến thuận = tỉ lệ đột biến nghịch thì tần số alen có thể không thay đổi.
III. đúng vì khi không có nhân tố tiến hóa thì
P. 0,1 (AA x AA) x (Bb x Bb) + 0,4 (Aa x Aa) x (Bb x Bb)
F2: A-B- = 0,1 x 1 x ( 1- (1 - 1/22)/2) + 0,4 x (1- (1 - 1/22)/2)2 = 7/32
IV. Đúng vì loại bỏ hoa trắng thì P. 0,1AABb : 0,4AaBb : 0,2Aabb : 0,2aaBb chia lại tỉ lệ
1/9 AABb : 4/9AaBb : 2/9Aabb : 2/9aaBb tự thụ  F1: aabb = 4/9 x 1/16 + 2/9 x ¼ x2 = 5/36
Câu 119: Bệnh Alkan niệu là bệnh di truyền hiếm gặp do 1 gen có 2 alen quy định, alen D quy định không
bị bệnh trội hoàn toàn so với alen d quy định bị bệnh. Gen gây bệnh Alkan niệu liên kết hoàn toàn với gen I
mã hóa cho hệ nhóm máu ABO (nhóm máu A có kiểu gen IAIA, IAIO; nhóm máu B có kiểu gen IBIB, IBIO;
nhóm máu O có kiểu gen IOIO; nhóm máu A có kiểu gen IAIB). Theo dõi sự di truyền của các tính trạng này
trong một gia đình người ra lập được sơ đồ phả hệ sau:
Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ và cặp vợ chồng số 3 - 4 có cùng
nhóm máu. Có thể xác định được chính xác kiểu gen của bao nhiêu người trong phả hệ?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Hướng dẫn giải: A * Xét nhóm máu:
- Mẹ số 1a có nhóm máu AB (IAIB) và bố số 2a có nhóm máu O (IoIo)  Con số 3 có thể có nhóm máu A hoặc B.
- Mẹ số 1b có nhóm máu A (IAI-) và bố số 2b có nhóm máu O (IoIo)  Con số 4 có thể có nhóm máu A hoặc O.
Và theo bài ra người số 3, 4 có cùng nhóm máu  Nhóm máuc của người 3, 4 chỉ có thể là nhóm máu A và có kiểu gen IAIO. - Xét bệnh Alkan niệu: Trang 10
Người số 3 bình thường nhưng có bố bị bệnh  Người số 3 có kiểu gen Dd.
Người số 4 bị bệnh có kiểu gen dd.
Và gen gây bệnh và nhóm máu liên kết với nhau
 Kiểu gen của người số vì có bố số 2a nhóm máu O và bị bệnh (IodIod) chắc chắn cho con giao tử Iod.
 Người số 4 có kiểu gen: IAdIod. 1a: chưa xác 2a: IodIod 1b chưa xác 2b I0DIod định được định được 3 IADIod 4 IAdI od
5 chưa xđ được 6 chưa xđ được 7 IAdIod 8 IAdIBd 9 chưa xđ được 10 chưa xđ 11 IAdIod 12 IodIod được
Câu 120: Vùng mã hóa của một gen ở vi khuẩn E. coli có trình tự mạch mã hóa như sau:
Người ta tìm thấy 4 đột biến khác nhau xảy ra ở vùng mã hóa của gen này, cụ thể:
Đột biến 1: Nuclêôtit X tại vị trí 13 bị thay thế bởi T.
Đột biến 2: Nuclêôtit A tại vị trí 16 bị thay thế bởi T.
Đột biến 3: Nuclêôtit T tại vị trí 31 bị thay thế bởi A.
Đột biến 4: Thêm 1 nuclêôtit loại T giữa vị trí 36 và 37.
Giả sử axit amin mở đầu không bị cắt khỏi chuỗi polipeptit.
Khi nói về những đột biến gen ở trên, có bao nhiêu phân tích dưới đây đúng?
I. Đột biến 1 làm chuỗi polipeptit sau đột biến có 4 axit amin.
II. Đột biến 3 không làm thay đổi số lượng axit amin của chuỗi polipeptit.
III. Có một đột biến làm thay đổi một axit amin của chuỗi polipeptit.
IV. Có hai đột biến đều làm chuỗi polipeptit được tổng hợp bị ngắn lại.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải:
- Trình tự mARN được tổng hợp từ gen này giống với mạch ADN đã chọn nhưng vị trí của T được thay bởi U, cụ thể:
- Đột biến 1: Thay X ở vị trí 13 bằng T sẽ tạo ra mARN là
→Xuất hiện mã kết thúc sớm, đoạn peptit tổng hợp có 4 axit amin, do đó nó sẽ bị phân giải.
- Đột biến 2: Thay A ở vị trí 16 bởi T sẽ tạo ra mARN là
→Xuất hiện mã kết thúc sớm, đoạn peptit tổng hợp có 5 axit amin, do đó nó sẽ bị phân giải.
- Đột biến 3: Thay T ở vị trí 31 tạo ra mARN là:
→ Bộ ba UUG mã hóa Leu được thay bởi AUG mã hóa cho Met.
Chuỗi peptit được tổng hợp không thay đổi số lượng axit amin mà chỉ thay đổi thành phần 1 axit amin.
- Đột biến 4: Thêm T vào vị trí giữa nuclêôtit 36 và 37 thì mARN là:
→Xuất hiện mã kết thúc sớm ở vị trí bộ ba thứ 13, làm cho chuỗi peptit tổng hợp có 12 axit amin.  I, II, III đúng
IV. Sai vì có 3 đột biến làm chuỗi polipeptit ngắn lại. Trang 11