
























Preview text:
ĐỀ THI THAM KHẢO SỐ 4 | KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 1: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số là
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 3: Tích tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 4: Trong không gian , cho hai điểm
và
. Trung điểm của đoạn thẳng
có tọa độ là
A. B.
C.
D.
Câu 5: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 6: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 7: Tập xác định của hàm số là
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 8: Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
:
?
A. B.
C.
D.
Câu 9: Điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
. Khi đó số phức
là
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm
, đi qua điểm
?
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 11: Với là hai số thực dương thỏa mãn
. Khi đó
bằng
A. B.
C.
D.
Câu 12: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 13: Tính thể tích của khối hộp đứng có đáy là hình vuông cạnh
và độ dài cạnh bên bằng
.
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 15: Trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó.
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 16: Trong không gian , mặt phẳng nào sau đây nhận
làm vectơ pháp tuyến?
A. B.
C.
D.
Câu 17: Cho hàm liên tục trên
và có bảng xét dấu
như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số là
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 18: Cho và
. Khi đó
bằng:
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 19: Nếu thì
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 20: Cho khối chóp có đáy
là hình vuông cạnh bằng
cạnh bên
vuông góc với mặt đáy và
Thể tích của khối chóp
bằng
A. . B.
. C.
D.
.
Câu 21: Cho số phức thỏa mãn
có phần ảo là
A. B.
C.
D.
Câu 22: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng và có bán kính đáy bằng
. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp học sinh nam và
học sinh nữ thành một hàng dọc.
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 24: Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 25: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là
A. . B.
.
C. D.
.
Câu 26: Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng . Diện tích xung quanh của hình trụ là
A. B.
C.
D.
Câu 27: Cho cấp số cộng có
. Số hạng đầu của cấp số cộng là
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 28: Số phức liên hợp của là
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 29: Cho số phức thỏa mãn
. Mô đun của số phức
là?
A. . B.
. C.
. D.
Câu 30: Cho hình hộp chữ nhật có
. Góc giữa hai đường thẳng
và
bằng
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 31: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật
có
và
. Khoảng cách giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 32: Cho hàm số xác định trên
, có đạo hàm
,
. Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. . B.
và
C.
và
. D.
và
.
Câu 33: Một nhóm gồm 2 người đàn ông, 3 người phụ nữ và 4 trẻ em. Chọn ngẫu nhiên 4 người từ nhóm đó. Xác suất để 4 người được chọn có cả đàn ông, phụ nữ và trẻ em bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 34: . Nếu thì
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 36: Cho các số thực dương thoả mãn
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 37: Trong không gian , cho điểm
. Phương trình mặt cầu tâm
tiếp xúc với trục
là
A. . B.
C. . D.
.
Câu 38: Trong không gian , cho ba điểm
và
. Phương trình đường thẳng
đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
là
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 39: Cho và
là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn
. Giá trị của
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương không lớn hơn 2024 của tham số sao cho hàm số
nghịch biến trên khoảng
?
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 41: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn
và có đồ thị như hình vẽ.
Biết lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
và trục
. Giá trị của
là
A. B.
C.
D.
Câu 42: Giả sử là hai nghiệm phức của phương trình
và
. Tính
.
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 43: Cho khối lăng trụ có đáy là tam giác vuông tại
, góc
. Gọi
là trung điểm của
. Tam giác
đều và có diện tích bằng
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích
của khối lăng trụ đã cho.
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 44: Trong không gian , cho mặt cầu
và điểm
. Ba điểm
,
,
phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho
,
,
là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng
đi qua điểm
. Tổng
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 45: Ông dự định làm một cái thùng phi hình trụ với dung tích
bằng thép không gỉ để đựng nước. Chi phí trung bình cho
thép không gỉ là
đồng. Hỏi chi phí nguyên vật liệu làm cái thùng thấp nhất là bao nhiêu?
A. đồng. B.
đồng. C.
đồng. D.
đồng.
Câu 46: Xét các số thực dương thỏa mãn
. Khi biểu thức
đạt nhỏ nhất, tính giá trị của biểu thức
A. B.
C.
D.
Câu 47: Với hai số phức thay đổi thỏa mãn
và
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 48: Một chiếc ly bằng thủy tinh đang chứa nước bên trong được tạo thành khi quay một phần đồ thị hàm số xung quanh trục
Người ta thả vào chiếc ly một viên bi hình cầu có bán kính
thì mực nước dâng lên phủ kín viên bi đồng thời chạm tới miệng ly. Biết điểm tiếp xúc của viên bi và chiếc ly cách đáy của chiếc ly
. Thể tích nước có trong ly gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. B.
C.
D.
Câu 49: Cho hàm số có đạo hàm
,
. Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số
để hàm số
có 5 điểm cực trị. Tính tổng tất cả các phần tử của
.
A. 154. B. 17. C. 213. D. 153.
Câu 50: Trong không gian , cho mặt phẳng
và mặt cầu
. Một khối hộp chữ nhật
có bốn đỉnh nằm trên mặt phẳng
và bốn đỉnh còn lại nằm trên mặt cầu
. Khi
có thể tích lớn nhất, thì mặt phẳng chứa bốn đỉnh của
nằm trên mặt cầu
là
. Giá trị
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
---------- HẾT ----------
GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị cực tiểu là .
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Câu 3: Tích tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có: .
Vậy tích các nghiệm của phương trình là .
Câu 4: Trong không gian , cho hai điểm
và
. Trung điểm của đoạn thẳng
có tọa độ là
A. B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Gọi là trung điểm của
, ta có tọa độ điểm
là
.
Vậy .
Câu 5: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. . B.
. C.
. D.
.
Chọn D
. Suy ta tiệm cận đứng là đường thẳng
.
Câu 6: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy hàm số là hàm bậc ba và hệ số
.
Nên hàm số thỏa mãn là .
Câu 7: Tập xác định của hàm số là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có: .
Câu 8: Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
:
?
A. B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Cách 1. Dựa vào lý thuyết: Nếu qua
, có véc tơ chỉ phương
thì phương trình đường thẳng
là:
, ta chọn đáp án
B.
Cách 2. Thay tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng
, ta có:
. Loại đáp án A.
Thay tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng
, ta có:
. Nhận đáp án B.
Câu 9: Điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
. Khi đó số phức
là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Số phức
Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm
, đi qua điểm
?
A. . B.
.
C. . D.
.
Lời giải
Vì mặt cầu có tâm
, đi qua điểm
nên mặt cầu
có tâm
và nhận độ dài đoạn thẳng
là bán kính.
Ta có: .
. Suy ra:
.
Vậy: .
Vậy chọn đáp án B
Câu 11: Với là hai số thực dương thỏa mãn
. Khi đó
bằng
A. B.
C.
D.
Lời giải
Ta có:
Câu 12: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta có nên hàm số đồng biến trên khoảng
.
Câu 13: Tính thể tích của khối hộp đứng có đáy là hình vuông cạnh
và độ dài cạnh bên bằng
.
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có cơ số .
Nên bất phương trình đã cho tương đương .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 15: Trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó.
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Xét hàm số :
+ Tập xác định: .
+ Ta có hàm số
đồng biến trên khoảng
Câu 16: Trong không gian , mặt phẳng nào sau đây nhận
làm vectơ pháp tuyến?
A. B.
C.
D.
Lời giải
Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến là
.
Câu 17: Cho hàm liên tục trên
và có bảng xét dấu
như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta thấy đổi dấu 2 lần từ
sang
khi qua các điểm
nên hàm số có 2 điểm cực tiểu.
Câu 18: Cho và
. Khi đó
bằng:
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có,
.
Câu 19: Nếu thì
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Vì nên
.
Câu 20: Cho khối chóp có đáy
là hình vuông cạnh bằng
cạnh bên
vuông góc với mặt đáy và
Thể tích của khối chóp
bằng
A. . B.
. C.
D.
.
Lời giải
Khối chóp đã cho có
* chiều cao
* diện tích mặt đáy
Vậy .
Câu 21: Cho số phức thỏa mãn
có phần ảo là
A. B.
C.
D.
Lời giải
Ta có .
Vậy phần ảo của số phức là
.
Câu 22: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng và có bán kính đáy bằng
. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có .
Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp học sinh nam và
học sinh nữ thành một hàng dọc.
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Số cách xếp học sinh thành một hàng dọc là
.
Câu 24: Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có
Câu 25: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là
A. . B.
. C.
D.
.
Lời giải
Dựa vào đồ thị, nhận thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm duy nhất.
Câu 26: Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng . Diện tích xung quanh của hình trụ là
A. B.
C.
D.
Lời giải
Vì thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng , nên bán kính đường tròn đáy
và độ dài đường sinh là
, suy ra diện tích xung quanh là
.
Câu 27: Cho cấp số cộng có
. Số hạng đầu của cấp số cộng là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có :
Câu 28: Số phức liên hợp của là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có .
Câu 29: Cho số phức thỏa mãn
. Mô đun của số phức
là?
A. . B.
. C.
. D.
Lời giải
Giả sử
Ta có:
Suy ra .
Câu 30: Cho hình hộp chữ nhật có
. Góc giữa hai đường thẳng
và
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có: .
.
Câu 31: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật
có
và
. Khoảng cách giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Kẻ
Ta có:
Mặt khác:
Vì
Ta có:
Xét vuông tại
, đường cao
:
.
Câu 32: Cho hàm số xác định trên
, có đạo hàm
,
. Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. . B.
và
C. và
. D.
và
.
Lời giải
Ta có: .
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng biến thiên hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 33: Một nhóm gồm 2 người đàn ông, 3 người phụ nữ và 4 trẻ em. Chọn ngẫu nhiên 4 người từ nhóm đó. Xác suất để 4 người được chọn có cả đàn ông, phụ nữ và trẻ em bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có .
Gọi là biến cố “ trong 4 người được chọn có cả đàn ông, phụ nữ và trẻ em”.
.
.
Câu 34: . Nếu thì
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Suy ra .
Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
TXĐ: .
.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
.
Câu 36: Cho các số thực dương thoả mãn
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Câu 37: Trong không gian , cho điểm
. Phương trình mặt cầu tâm
tiếp xúc với trục
là
A. . B.
C. . D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi là hình chiếu vuông góc của
lên trục
.
Mặt cầu tiếp xúc với trục
.
Phương trình mặt cầu tâm bán kính
là
.
Câu 38: Trong không gian , cho ba điểm
và
. Phương trình đường thẳng
đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Nhận thấy phương trình mặt phẳng là
.
Vì đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
nên nhận
là VTCP.
Vậy phương trình đường thẳng là
.
Câu 39: Cho và
là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn
. Giá trị của
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Đặt . Ta có phương trình
.
Vậy .
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương không lớn hơn 2024 của tham số sao cho hàm số
nghịch biến trên khoảng
?
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định .
Ta có .
Hàm số nghịch biến trên khoảng
Do nguyên dương không lớn hơn 2024 nên .
Vậy có tất cả 2010 giá trị.
Câu 41: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn
và có đồ thị như hình vẽ.
Biết lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
và trục
. Giá trị của
là
A. B.
C.
D.
Lời giải
Ta có .
Vậy .
Ta có:
Đặt .
Với ,
với .
Tính
Đặt
Vậy:
Câu 42: Giả sử là hai nghiệm phức của phương trình
và
. Tính
.
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết, ta có:
.
Gọi và
;
Ta có nên
.
Mặt khác: nên
. Suy ra
.
Khi đó
Vậy .
Câu 43: Cho khối lăng trụ có đáy là tam giác vuông tại
, góc
. Gọi
là trung điểm của
. Tam giác
đều và có diện tích bằng
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích
của khối lăng trụ đã cho.
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi là trung điểm của
.
vì tam giác đều và có diện tích bằng
.
Đặt .
tam giác vuông tại
.
Câu 44: Trong không gian , cho mặt cầu
và điểm
. Ba điểm
,
,
phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho
,
,
là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng
đi qua điểm
. Tổng
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu có tâm
và bán kính
. Giả sử
là một tiếp điểm của tiếp tuyến
với mặt cầu
. Khi đó
Suy ra phương trình mặt phẳng có dạng
. Do
nên
Vậy
.
Câu 45: Ông dự định làm một cái thùng phi hình trụ với dung tích
bằng thép không gỉ để đựng nước. Chi phí trung bình cho
thép không gỉ là
đồng. Hỏi chi phí nguyên vật liệu làm cái thùng thấp nhất là bao nhiêu?
A. đồng. B.
đồng. C.
đồng. D.
đồng.
Lời giải
Chọn A
Gọi lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ
Ta có thể tích
Lại có diện tích bề mặt hình trụ không nắp
Để chi phí thấp nhất thì nhỏ nhất do đó
Thay và
ta được
Chi phí nguyên vật liệu làm cái thùng thấp nhất là :
Câu 46: Xét các số thực dương thỏa mãn
. Khi biểu thức
đạt nhỏ nhất, tính giá trị của biểu thức
A. B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Với dương và kết hợp với điều kiện của biểu thức
ta được
Biến đổi
Xét hàm số trên
với mọi
nên hàm số
đồng biến trên
Từ đó suy ra
Theo giả thiết ta có nên từ
ta được
.
Dấu bằng xảy ra khi .
Vậy giá trị của biểu thức .
Câu 47: Với hai số phức thay đổi thỏa mãn
và
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi , ta có
. Tập hợp điểm biểu diễn
là đường thẳng
.
, suy ra tập hợp điểm biểu diễn
là đường tròn
tâm
, bán kính
.
Số phức được biểu diễn bởi điểm
Số phức được biểu diễn bởi điểm
.
Gọi điểm.
Ta có .
Gọi là điểm đối xứng với
qua
, ta có:
và
.
Vậy . Dấu = xảy ra khi
.
Câu 48: Một chiếc ly bằng thủy tinh đang chứa nước bên trong được tạo thành khi quay một phần đồ thị hàm số xung quanh trục
Người ta thả vào chiếc ly một viên bi hình cầu có bán kính
thì mực nước dâng lên phủ kín viên bi đồng thời chạm tới miệng ly. Biết điểm tiếp xúc của viên bi và chiếc ly cách đáy của chiếc ly
. Thể tích nước có trong ly gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. B.
C.
D.
Lời giải
Xét mặt phẳng đi qua trục của chiếc ly. Gọi
là đường tròn lớn của quả cầu. Ta thấy đường tròn
và đồ thị
tiếp xúc nhau tại
Chọn hệ trục
như hình vẽ, ta được
Tiếp tuyến với tại
là
Đường thẳng vuông góc với tại
là
Tâm của đường tròn
là giao điểm của
và
ta được
Ta có suy ra thể tích khối cầu
Dung tích chiếc ly là
Thể tích nước chứa trong chiếc ly là
Câu 49: Cho hàm số có đạo hàm
,
. Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số
để hàm số
có 5 điểm cực trị. Tính tổng tất cả các phần tử của
.
A. 154. B. 17. C. 213. D. 153.
Lời giải
Chọn D
+) Ta có , trong đó
là nghiệm bội chẵn nên không phải là điểm cực trị của hàm số
.
+) Xét hàm số .
.
.
Nghiệm của phương trình không phải là điểm cực trị của hàm số
.
Để hàm số có 5 điểm cực trị thì phương trình
và
phải có 4 nghiệm phân biệt khác 6.
+) Xét hàm số .
.
.
Bảng biến thiên:
//
+) Số nghiệm phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
+) Số nghiệm phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
Mà nên để hai phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt khác 6 thì
.
Tập các giá trị nguyên dương của thỏa mãn yêu cầu bài toán là
.
Tổng tất các giá trị của tập
là
.
Câu 50: Trong không gian , cho mặt phẳng
và mặt cầu
. Một khối hộp chữ nhật
có bốn đỉnh nằm trên mặt phẳng
và bốn đỉnh còn lại nằm trên mặt cầu
. Khi
có thể tích lớn nhất, thì mặt phẳng chứa bốn đỉnh của
nằm trên mặt cầu
là
. Giá trị
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu tâm
, bán kính
.
Ta có: nên suy ra mặt phằng
không cắt mặt cầu
.
Gọi ,
là các kích thước mặt đáy hình hộp chữ nhật và
.
Khi đó, thể tích của khối hộp chữ nhật là
.
Xét hàm số trên
.
Ta có
;
.
Từ đó, .
Suy ra thể tích khối hộp chữ nhật đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi
và
.
Ta có .
.
Lấy điểm . Ta có
và
phải nằm cùng phía với mặt phẳng
.
Do đó, ta chọn . Từ đó
.