Đề ôn thi TN THPT môn sinh 2021 chuẩn cấu trúc đề minh họa số 9 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề ôn thi TN THPT môn sinh 2021 chuẩn cấu trúc đề minh họa số 9 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
12 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn thi TN THPT môn sinh 2021 chuẩn cấu trúc đề minh họa số 9 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề ôn thi TN THPT môn sinh 2021 chuẩn cấu trúc đề minh họa số 9 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

43 22 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 9
(Đề thi có 06 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 1 (NB). Hai loi tế bào cu to mch g là:
A. qun bào và tế bào kèm. B. ng rây và tế bào kèm.
C. qun bào và mch ng. D. mch ng và tế bào ng rây.
Câu 2 (NB): Một loài động vt 4 cp nhim sc th được hiu Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các th
có b nhim sc th sau đây, thể mt là:
A. AaaBbDdEe. B. ABbDdEe. C. AaBBbDdEe. D. AaBbDdEe.
Câu 3 (NB). Mt NST trình t các gen ABCDEF.HI b đột biến thành NST trình t các gen
CDEFG.HI. Đây là dạng đột biến nào?
A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Đảo đoạn. D. Lặp đoạn.
Câu 4 (NB). Theo lí thuyết, cơ thể có kiu gen aaBB gim phân to ra loi giao t aB chiếm t l
A. 50%. B. 15%. C. 25%. D. 100%.
Câu 5 (NB). Đng vt nào sau đây có h tuần hoàn đơn?
A. Chim. B. ếch. C. cá. D. h.
Câu 6 (NB). Ưu thế lai biu hin rõ nht kiểu gen nào sau đây?
A. AaBBCcdd. B. AaBbCcDd. C. AabbCcDD. D. AaBbccDd.
u 7 (NB). Cặp phép lai nào sau đây là cặp phép lai thun nghch?
A.
AA AA♂♀
aa aa♂♀
.
B.
AA aa♂♀
aa Aa♂♀
.
C.
AA Aa♂♀
.
D.
Aa Aa♂♀
Aa aa♂♀
.
Câu 8 (NB). Tripet 3 ’TAG5’ a axit amin izôlôxin, tARN vn chuyển axit amin này có anticôđon
A. 3’GAU5’. B. 3’GUA5’. C. 5’AUX3’. D. 3’UAG5’.
Câu 9 (NB): đồ nào sau đây tả đúng về giai đoạn kéo dài mch linuclêôtit mi trên 1 chc ch Y
trong quá trình nhân đôi của ADN sinh vật nhân sơ?
A. Sơ đồ IV. B. Sơ đồ I. C. Sơ đồ II. D. Sơ đồ III.
Câu 10 (NB). tARN được xem là “người phiên dịch” vì:
Trang 2
A. tARN có một đầu mang axit amin một đầu mang b ba đối mã.
B. tARN có kh năng chuyển đổi thông tin.
C. tARN có cu trúc dng thùy.
D. tARN có kh năng vừa gn vào mARN va gn vào ribôxôm.
Câu 11 (NB): Cho biết alen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy định hoa trng. Theo
thuyết, phép lai nào sau đây cho kiểu hoa đỏ đời con chiếm 75%?
A.
Aa Aa
. B.
Aa aa
. C.
Aa AA
. D.
AA aa
.
Câu 12 (NB). Loài cổ nhất và hiện đại nhất trong chi Homo là:
A. Homo erectus và Homo sapiens B. Homo habilis và Homo erectus
C. Homo neandectan và Homo sapiens D. Homo habilis và Homo sapiens
Câu 13 (NB). Đặc điểm di truyền của tính trạng được quy định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
X là:
A. chỉ biểu hiện ở giới cái. B. chỉ biểu hiện ở giới đực.
C. di truyền thẳng. D. di truyền chéo.
Câu 14 (NB). Mi quan h gia hai loài nào sau đây thuộc v quan h cng sinh?
A. Tm gi và cây thân g. B. Nm và vi khun lam to thành địa y.
C. C di và lúa. D. Giun đũa và lợn.
Câu 15 (NB). Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh?
A. Khoáng sn. B. Rng. C. Du m. D. Than đá.
Câu 16 (NB). Sinh vật biến đổi gen không được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây?
A. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
B. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
C. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen.
D. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính.
Câu 17 (NB). Mt qun th giao phi có trng thái cân bng di truyền, người ta thy thế h th nht F
1
50%cá th có kiu gen Aa, thế h F
3
s cá th mang kiu gen Aa s
A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 100%.
Câu 18 (NB). mt loài thc vt giao phn, các ht phn ca qun th 1 theo gbay sang qun th 2
th phn cho các cây ca qun th 2. Đây là một ví d v
A. biến động di truyn. B. di - nhp gen.C. giao phi không ngu nhiên. D. thoái hoá ging.
Câu 19 (NB). Khi trong mt sinh cnh cùng tn ti nhiu loài gn nhau v ngun gc chung ngun
sng thì s cnh tranh gia các loài s
A. làm chúng có xu hướng phân li sinh thái. B. làm cho các loài trên đều b tiêu dit.
C. m tăng thêm nguồn sng trong sinh cnh. D. làm gia tăng số ng cá th ca mi loài.
Câu 20 (NB). Khi kích thước qun th quá ln d xy ra hiện tượng.
A. xuất cư ca mt s cá th. B. nhập cư của mt s cá th.
C. sinh sn nhiu. D. mật độ tăng.
Câu 21 (NB). Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái thường gặp ở những đối tượng
Trang 3
A. Thực vật.
B. Thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa.
C. Động vật.
D. Thực vật và động vật ít có khả năng di chuyển.
Câu 22 (NB). S biến động s ng ca th rng và mèo rừng tăng giảm đều đặn 10 năm 1 lần. Hiện tượng
này biu hin
A. biến động theo chu kì ngày đêm. B. biến động theo chu kì mùa.
C. biến động theo chu kì nhiều năm. D. biến động theo chu kì tuần trăng.
Câu 23 (TH). Khi nói v quang hp thc vt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Phân t O
2
được gii phóng trong quá trình quang hp có ngun gc t phân t H
2
O.
II. Để tng hợp được 1 phân t glucôzơ thì pha tối phi s dng 6 phân t CO
2
.
III. Pha sáng cung cp ATP và NADPH cho pha ti.
IV. Pha ti cung cấp NADP+ và glucôzơ cho pha sáng.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 24 (TH). Cho biết các côđon hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG-Gly;
XXX-Pro; GXU- Ala; XGA-Arg; UXG - Ser; AGX - Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen vi khuẩn
trình tự các nuclêôtit 5’AGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin hóa cho
đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là
A.Pro-Gly-Ser-Ala. B. Ser-Ala-Gly-Pro. C. Gly-Pro-Ser-Arg. D. Ser-Arg-Pro-Gly.
Câu 25 (TH). mt loài thc vt
(2n 8)
, các cp nhim sc th được hiu ln lượt là I, II, III, IV. Khi
phân tích b nhim sc th ca các th đột biến người thu được kết qu như sau:
S ng NST ca tng cp
Th đột biến
I
II
III
IV
A
4
4
4
4
B
3
3
3
3
C
2
4
2
2
D
1
2
2
2
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Th đột biến B hình thành giao t cha n nhim sc th vi xác sut 50%.
B. Th đột biến A có th được hình thành qua nguyên phân hoc gim phân.
C. Th đột biến B được hình thành qua phân bào nguyên phân.
D. Th đột biến C và D được hình thành do ri lon phân bào ca mt bên b hoc m.
Câu 26 (TH). Xétc đặc đim sau:
(1) u được tim bơm vào đng mạch và sau đó tràno khoang th.
(2) u được trn ln vi dch mô to thành hn hp máu dch mô.
Trang 4
(3)u chy trong đng mạch dưới áp lc cao hoc trung bình, tốc độ máu chy nhanh.
(4)u tiếp xúc trao đi cht trc tiếp vi các tế bào, sau đó tr v tim.
(5)u chy trong đng mạch dưới áp lc thp, tốc đ máu chy chm.
bao nhiêu đc điểm đúng vi h tun hoàn h?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27 (TH). Khi nói v điểm khác nhau bản gia h sinh thái nhân to h sinh thái t nhiên,
phátbiểu nào sau đây đúng?
A. H sinh thái nhân tạo thường kém ổn định hơn hệ sinh thái t nhiên.
B. H sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái t nhiên.
C. H sinh thái nhân tạo thường có kh năng tự điều chỉnh cao hơn hệ sinh thái t nhiên.
D. H sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng sinh học cao hơn hệ sinh thái t nhiên.
Câu 28 (TH). Nghiên cu s thay đi thành phn kiu gen mt qun th qua 5 thế h liên tiếp được kết
qu:
Thành phn
kiu gen
Thế h
1
F
Thế h
2
F
Thế h
3
F
Thế h
4
F
Thế h
5
F
AA
0,64
0,64
0,2
0,16
0,16
Aa
0,32
0,32
0,4
0,48
0,48
Aa
0,04
0,04
0,4
0,36
0,36
Nhân t gây nên s thay đổi cu trúc di truyn ca qun th thế h là:
A. các yếu t ngu nhiên. B. đột biến.
C. giao phi không ngu nhiên. D. giao phi ngu nhiên.
Câu 29 (TH): người, bệnh máu khó đông do một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X y ra,
không cóalen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Một gia đình ông ngoại bố mắc bệnh máu khó đông,
mẹbình thường. Con gái của họ lấy chồng bình thường. Nhận định nào sau đúng?
A.50% số con trai của họ có khả năng mắc bệnh. B.Khả năng mắc bệnh ở con của họ là 50%.
C.Tất cả các con trai của họ hoàn toàn bình thường. D.50% số con gái của họ bị mắc bệnh.
Câu 30 (TH). Cho biết các bước của một quy trình như sau.
1. Trồng những cây này trong những điều kiện môi trường khác nhau.
2. Theo dõi ghi nhận sự biểu hiện của tính trạng ở những cây trồng này.
3. Tạo ra được các cá thể sinh vật có cùng một kiểu gen.
4. Xác định số kiểu hình tương ứng với những điều kiện môi trường cụ thể.
Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen quy định một tính trạng nào đó ở cây trồng, người ta phải
thực hiện quy trình theo trình tự các bước là.
A. 1 → 2 → 3 → 4. B. 3 → 1 → 2 → 4. C. 1 → 3 → 2 → 4. D. 3 → 2 → 1 → 4.
Câu 31 (VD).
Trang 5
1. Cách li địa lí
a. là quá trình hình thành loài mi din ra nhanh chóng.
2. Lai xa và đa bội hóa
b. là quá trình làm biến đổi cu trúc di truyn ca qun th.
3. Tiến hóa nh
c. quá trình hình thành loài thường xy ra mt cách chm
chp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyn tiếp.
4. Tiến hóa ln
d. đóng vai trò sàng lc gi li nhng th có kiu gen
quy định kiu hình thích nghi không to ra kiu gen
thích nghi.
5. Chn lc t nhiên
e. quá trình biến đổi trên quy ln, tri qua hàng triu
năm làm xuất hiện các đơn vị phân loi trên loài.
6. Các đặc điểm thích nghi
f. ch mang tính tương đối vì trong môi trường này nó có th
thích nghi nhưng trong môi trường khác li th không
thích nghi.
Đáp án nối nào sau đây là chính xác?
A. 1-a; 2-c; 3-b; 4-e; 5-d; 6-f B. 1-c; 2-a; 3-b; 4-e; 5-d; 6-f
C. 1-c; 2-b; 3-a; 4-e; 5-d; 6-f D. 1-e; 2-b; 3-c; 4-f; 5-a; 6-d
Câu 32 (VD). Cho lưới thức ăn sau và một s nhận định:
1. Sinh vật đầu bng là cá diếc.
2. Có 4 loi chui thức ăn trong lưới thức ăn trên.
3. Cá lóc 4 bậc dinh dưỡng khác nhau.
4. Chui thức ăn dài nhất có 4 mt xích.
Trang 6
5. Chui thức ăn chiếm ưu thế trong t nhiên đưc biu din i thức ăn trên chuỗi c sinh
vt tiêu th bc 3.
S nhận định không đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 33 (VD). rui gim, tính trạng có râu và không râu do 1 gen có 2 alen quy định. Giao phi gia 2 con
rui thun chng F
1
toàn rui râu. F
1
F
1
được F
2
: 62 rui không râu: 182 ruồi u, trong đó ruồi
không râu toàn con cái. Cho toàn b rui râu F
2
giao phi vi nhau thì t l ruồi đực râu so vi rui
không râu F
3
gp
A. 1 ln. B. 2 ln. C. 3 ln. D. 4 ln.
Câu 34 (VD). Chiu cao cây do 5 cp gen phân li độc lập tác động cng gp, s mt mi alen tri làm
cao thêm 5 cm. y cao nht chiu cao 220 cm. V mt lý thuyết, phép lai AaBBDdeeFf
AaBbddEeFf
cho đời con. Cây có chiu cao 190 cm chiếm t l:
A. 45/128. B. 30/128. C. 35/128. D. 42/128.
Câu 35 (VD Cho ví d sau v kh năng lọc nước ca mt loài thân mm (Sphaerium corneum):
S ng (con)
1
5
10
15
20
Tốc độ lc
(ml/gi)
3,4
6,9
7,5
5,2
3,8
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Đây là ví dụ v h tr loài.
B. Tốc độ lc tt nht là 7,5ml/gi (10 con).
C. S ng cá th càng cao thì tốc độ lc càng nhanh.
D. Ví d trên phn ánh hiu qu nhóm.
Câu 36 (VD). Cho 3 locus gen phân li độc lập như sau: A trội hoàn toàn so vi a; B tri hoàn toàn so vi b
D tri không hoàn toàn so vi d. Nếu không đt biến xảy ra không xét đến vai trò b m thì s
tối đa bao nhiêu phép lai thỏa mãn đời con t l phân li kiu hình 3:6:3:1:2:l. Biết mỗi gen qui định 1
tính trng.
A. 12 B. 8 C. 16 D. 24
Câu 37 (VDC). mt loài thc vt t th phn, s di truyn tính trng v hạt được tuân theo quy lut
Menden trong phép lai đơn, tuy nhiên kiểu gen đng hp ln aa to ra v dày đến mc ht không ny mm
được. Tù mt qun th thế h xut phát P, các phân tích di truyn cho thy t l cá th mang kiểu gen đồng
hp bng mt na s th mang kiu gen d hp, tiếp tc to ra các thế h sau, cho 4 nhận định sau v thế
h F
3
ca qun th:
(1) Tn s alen A và a trong qun th không đổi, song t l kiểu gen đồng hp tri chiếm 87,5%.
(2) Do có áp lc ca chn lc nên tn s alen thay đổi, thành phn kiểu gen đổng hp tri là 78,24%.
(3) Tn s alen thay đổi qua mi thế hệ, và đến thế h th 3 t l ht là 15AA : 2Aa : 1aa.
(4) Tn s alen thay đổi qua mi thế h, thế h th 3 cu trúc di truyn là 77,78%AA : 22,22%Aa.
S nhận định chính xác:
Trang 7
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38 (VDC). đậu Lan gen qui đnh hình dng hạt 2 alen A qui định ht trơn trội hoàn toàn so
vi a qui đnh hạt nhăn. Cho y P d hp t th thu được F
1
sau đó cho các y F
1
t th ri thu hoch
qu trên các cây F
1
. Biết rng mi qu cho 4 ht và s ht trên mỗi cây là như nhau. Xác suất để ly ngu
nhiên 2 qu t các qu trên cây F
1
sao cho trong 8 hạt thu được có 3 ht trơn 5 hạt nhăn là:
A. 3483/32768. B. 3645/32768. C. 111/16384. D. 197/16384.
Câu 39 (VDC). Người ta chuyn 1 s vi khun E.coli mang các phân t ADN vùng nhân ch cha
15
N
sang
môi trường ch cha
14
N
. Các vi khun này thc hiện phân đôi 3 ln liên tiếp to ra 18 ADN vùng nhân ch
cha
14
N
. Sau đó tất c các vi khuẩn được chuyn v môi trường cha
15
N
cho chúng nhân đôi liên tiếp
thêm 4 ln na. Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
(I) Ban đầu có 3 vi khun.
(II) Sau khi kết thúc quá trình trên có 42 phân t ADN cha
14
N
.
(III) Sau khi kết thúc quá trình trên có 384 phn t ADN cha
15
N
.
(IV) Tng s ADN ch cha
15
N
là 336 phân t.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 40 (VDC). Cho ph h v s di truyn bnh người do 1 trong 2 alen ca một gen qui định
Biết rng không xảy ra đột biến mi tt c những người trong các gia đình trên. Dựa vào các thông tin
trên, hãy cho biết, trong các kết lun sau, có bao nhiêu kết luận đúng về ph h trên?
I. Bnh do gen ln nằm trên NST thường quy định.
II. Có ít nhất 11 người trong ph h biết chc chn kiu gen.
III. Có tối đa 10 người trong ph h trên có kiu gen đồng hp.
IV. Xác suất để cp v chng (15) (16) sinh ra mt trai, một gái, trong đó một đứa mc bệnh, 1 đứa
không mc bnh là 5/72.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
----------- HT ----------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Trang 8
ĐÁP ÁN
1-C
2-B
3-A
4-D
5-C
6-B
7-C
8-D
9-C
10-A
11-A
12-B
13-D
14-B
15-B
16-D
17-B
18-B
19-A
20-A
21-D
22-C
23-B
24-A
25-B
26-C
27-A
28-A
29-D
30-B
31-B
32-D
33-D
34-C
35-C
36-B
37-B
38-B
39-D
40-B
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án C
Hai loi tế bào cu to mch g là qun bào và mch ng.
Câu 2: Đáp án B
Th mt có b NST dng
2n 1
, tc là b NST ca loi b giảm đi một chiếc cặp NST nào đó.
Cơ thể có b NST dng th mt là: ABbDdEe.
Câu 3: Đáp án A.
ABCDEF.HI → là CDEFG.HI (NST bị mất đoạn AB)
Câu 4: Đáp án D.
Vì cơ thể aaBB là cơ thể thun chủng. Do đó, khi giảm phân ch cho 1 loi giao t là aB chiếm 100%.
Câu 5: Đáp án C
H tuần hoàn đơn có ở cá.
- Chim, ếch, h là h toàn hoàn kép.
Câu 6: đáp án B
Câu 7: Đáp án C
Lai thun nghch là phép lai khi dùng dng này làm b, khi dùng chính dng y làm m và ngược li.
Vy phép lai phù hp là:
AA Aa♂♀
Aa AA♂♀
.
Câu 8: Đáp án D
Tripet 3’TAG5’ (bộ ba trên mch gc ADN)
Côdon 5’AUX3’(mARN)
anticôđon 3’UAG5’ (tARN)
Câu 9: Đáp án C
Vì ADN pôlimeraza ch tng hp mch mi theo chiều 5’
3’, nên trên mạch khuôn 3’
5’, mạch b sung
được tng hp liên tc, còn trên mạch khuôn 5’
3’, mạch b sung được tng hp ngt quãng to nên các
đoạn ngn.
Giai đoạn kéo dài mch pôlinuclêôtit mi trên 1 chc ch Y trong quá trình nhân đôi của ADN sinh vt
nhân sơ thì mch khuôn mch có chiều 3’
5’ theo chiều tháo xon còn mch b sung được tng hp
liên tục (5’
3’)
Sơ đồ I, II, IV sai. Ch có sơ đồ II là phù hp.
Câu 10: Đáp án A
tARN được xem là “người phiên dịch” vì tARN có một đầu mang axit amin một đầu mang b ba đối mã.
Trang 9
Câu 11: Đáp án A.
Để kiểu hình hoa đỏ đi con chiếm 75% thì phép lai phù hp là:
Aa x Aa 1AA :2Aa:1aa
(75% đỏ :
25% trng)
Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án D
Câu 14 : Đáp án B
-Tầm gửi và cây thân gỗ: mối quan hệ kí sinh
-Cỏ dại và lúa: mối quan hệ cạnh tranh
- Giun đũa và lợn: mối quan hệ kí sinh
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Chọn đáp án D
Câu 17: Đáp án B
Câu 18: Đáp án B. Vì di nhp gen là hin ng các qun th trao đổi cá th và giao t
Câu 19: Chọn đáp án A
Câu 20: Đáp án A
Câu 21: Đáp án D
Câu 22: Đáp án C
Câu 23: Đáp án B.
- I đúng, phân tử O
2
được gii phóng trong quá trình quang hp có ngun gc t phân t H
2
O
- II đúng, dựa vào phương trình quang hợp ta có được điều này.
- III đúng.
- IV sai vì pha ti không cung cấp glucôzơ cho pha sáng.
Vy có 3 phát biểu đúng là I, II, III
Câu 24: Đáp án A
Mi quan h
gen:
Mch gc ca gen 5AGX XGA XXX GGG 3
mARN 3’ UXG GXU GGG XXX 5’
hay 5’ XXX GGG UXG GXU 3’
Polipeptit : Pro - Gly - Ser - Ala.
=>Đáp án A
Câu 25 : Đáp án B.
2n 8
Có 4 cp NST, mi cp có 2 NST
Trang 10
- Th đột biến A: 4 cp mi cặp đều 4 NST 4n A th được hình thành qua nguyên phân khi
cônxixin tác động gây đột biến đa bội 2n 4n; hoc qua gim phân khi tt c các cp NST ri lon gim
phân 2 → B đúng
- Th đột biến B: mi cp 3 chiếc NST tam bi
3n 12
hình thành giao t chiếm n NST vi xác sut
1/3 và được hình thành qua th tinh giữa 2n và 4n → A và C sai
- Th đột biến C có cp NST s 2 có 4 chiếc, xảy ra đột biến lch bi
2n 2
hình thành qua nguyên phân
D sai
Th đột biến D cp NST s 1 1 chiếc, xảy ra đột biến lch bi
2n 1
hình thành qua nguyên phân
D sai
Câu 26: Đáp án C
H tun hoàn h đa số động vt thân mm (ốc sên, trai,…) chân khớp (côn trùng, tôm, …) Máu
được tim bơm vào động mạch sau đó vào khoang thể qua tĩnh mạch v tim. Máu tiếp xúc trao
đổi cht trc tiếp vi các tế bào. Máu chảy trong động mạch dưới áp lc thp, tốc độ máu chy chm. Không
có mao mch.
Vậy có 4 ý đúng với h tun hoàn h là: 1, 2, 4, 5
Câu 27: Đáp án A
Câu 28: Đáp án A
Ta nhn thy t thế h
2
F
đến thế h
3
F
tn s kiu gen AA giảm đột ngt
Đây do c yếu t ngu
nhiên tác động lên cu trúc di truyn ca qun th.
Câu 29. Chọn đáp án D
Câu 30: Đáp án B
Câu 31: Đáp án B
Câu 32. Chọn đáp án D
Câu 33: Đáp án D
T t l F
1
, F
2
ta thy có râu là tri (A) so vi không râu (a).
F
1
F
1
3 có râu: 1 không râu
F
1
mi bên cho 2 loi giao t; mà không râu ch cái
Gen liên kết vi X.
Kiu gen ca F
2
cái không râu là X
a
X
a
Mi bên F
1
đều cho X
a
, mà F
1
li có kiu hình A
gen liên kết với X có alen tương ứng trên Y
F
1
: X
A
X
a
X
a
Y
A
F
2
: 1/4 X
A
X
a
: 1/4 X
a
X
a
: 1/4 X
A
Y
A
: 1/4 X
a
Y
A
.
Rui có râu F
2
giao phi vi nhau:
+ Đực: 1/2 X
A
Y
A
: 1/2 X
a
Y
A
giao t X
A
=1/4; X
a
=1/4; Y
A
= 2/4
+ Cái: X
A
X
a
giao t X
A
= 1/2; X
a
= 1/2
F
3
: 1/8 X
A
X
A
: 2/8 X
A
X
a
: 1/8 X
a
X
a
: 2/8 X
A
Y
A
: 2/8 X
a
Y
A
t l ruồi đực có râu: rui không râu là 4/8 : 1/8 = 4.
Câu 34: Đáp án C
Trang 11
AaBBDdeeFf
AaBbddEeFf to ra s t hp đời con là 4.2.2.2.4 = 128
Đời con có kiu gen là (--B--d-e--): có 3 v trí đã biết
còn 7 v trí chưa biết
Cây cao nht có 10 alen tri có chiu cao 220 cm
Cây có chiu cao 190 cm có s alen tri là 10 (220 190)/5 = 4.
Mà kiu gen ca cây có chiều cao 190 cm đã biết chc chn có 1 alen tri là B
Ta cn chn 3 alen tri trong 7 v trí còn li là
3
7
C
Xác sut cn tìm là C
3
7
/128 = 35/128.
Câu 35: Đáp án C
Câu 36: Đáp án B
3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1 = (3 : l)(100%)(l : 2 : 1)
Xét cp Dd => có 1 phép lai ra 1 : 2 : 1 là Dd × Dd.
Xét cp Aa => có 1 phép lai ra 3 : 1 là Aa × Aa; có 4 phép lai ra 100% là AA × AA, AA × Aa, AA × aa, aa
× aa.
Xét cp Bb => có 1 phép lai ra 3 : 1 là Bb × Bb; có 4 phép lai ra 100% là BB × BB; BB × Bb; BB × bb; bb
× bb.
+ Ta có Dd × Dd; nếu cp Aa × Aa => cp B phi cho 100% => có 4 phép lai.
Nếu Dd × Dd, cp Bb × Bb => cp A phi cho 100% => 4 phép lai.
Tng có 8 phép lai.
Câu 37: Đáp án B
T qun th xuất phát: đề nói th nghĩa mọc thành cây ri => Các cây y A-, t l kiu gen 1/3
AA: 2/3 Aa.
Ý (1) sai tn s alen Aa trong qun th s thay đổi do chn lc t nhiên loi b cá th aa nên tn s A
tăng, a giảm.
F
1
: ht Aa = 1/3; AA = 1/3+ 2/3.(11/2)/2 = 1/2 => cây F
1
: 3/5 AA: 2/5 Aa
F
2
: ht Aa = 1/5; AA = 3/5+ 2/5.(11/2)/2 = 7/10 => cây F
2
: 7/9 AA: 2/9 Aa
F
3
: ht Aa = 2/18; AA = 7/9+ 2/9.(11/2)/2 = 15/18; aa = 1/18 => ht F
3
: 15AA:2Aa:1aa
=> Ý 3 đúng
=> Cây F
3
: 15/17 AA: 2/17 Aa => Ý 4, 2 sai.
Câu 38: Đáp án B
P d hp t th => F
1
: 1/4 AA : 1/2 Aa : 1/4 aa.
F
1
t th ri thu hoch qu trên cây F
1
chính là đời F
2
.
1/4 AA t th cho 1/4.100% trơn
1/2 Aa t th cho 1/2.(3/4 trơn: 1/4 nhăn)
1/4 aa t th cho 1/4.100% nhăn
8 ht, trong s đó có 3 hạt trơn + 5 hạt nhân có 2 trường hp:
+ TH1:1 qu có 4 ht nhăn, 1 quả có 3 hạt trơn, 1 hạt nhăn
Trang 12
=> Xác sut là
4 3 3 1
42
1/ 2.(1/ 4) 1/ 4.100%) 1/ 2.(3/ 4) .1/ 4. . 3483/32768CC

+ TH2: 1 qu có 3 hạt nhăn, 1 hạt trơn, 1 quả có 2 hạt trơn, 2 hạt nhăn
=> xác sut là
3 3 2 2 2 1
4 4 2
1/ 2.(1/ 4) 3/ 4.C 1/ 2.(1/ 4) .(3/ 4) . . 81/16384CC

Cng lại được 3645/32768.
Câu 39: Đáp án D
+ Gi s ban đầu m tế bào sau 3 lần nhân đôi trong môi trường
14
N
to ra m
2
3
phân t ch
14
N
m = 3
+ Sau 3 lần nhân đôi, 3 tế bào to ra
3
3 2 24
tế bào con tương ứng 24 phân t ADN.
+ 24 ADN này gm 6 phân t chứa đồng thi
14
N
15
N
, 18 phân t ADN ch cha
14
N
.
+ 24 ADN nhân đôi 4 lần trong môi trường
15
N
: to ra
4
24 2 384
ADN.
+ Ý I đúng: Ban đầu có 3 vi khun
+ Ý III đúng: Sau khi kết thúc quá trình trên có 384 phân t ADN cha
15
N
.
+ Ý II đúng: Sau khi kết thúc quá trình trên có 18 2 + 6 = 42 phân t
14
N
.
+ Ý IV sai: Tng s ADN ch cha
15
N
là 384 42 = 342 phân t
Câu 40: Đáp án B
+ P bình thường sinh con bnh, b bình thường sinh con gái mc bnh Gen qui định tính trng
gen ln nằm trên NST thường Ý I đúng
+ Qui ước: A: bình thường, a: bnh
+ 5, 6, 12, 14, 16 có kiu gen aa
+ 3, 4, 1, 2, 8, 9 có kiu gen Aa
+ Có ít nhất 11 người trong ph h biết chc chn kiu gen Ý II đúng
+ S người có kiểu gen đồng hp:
5, 6, 12, 14, 16 có kiu gen aa
7, 10, 11, 13, 15 có kiu gen AA hoc Aa
Có tối đa 10 người trong ph h trên có kiểu gen đồng hp
+ 15 có kiu gen 1/3 AA: 2/3 Aa
+ 16 có kiu gen aa
con mc bnh 15 có kiu gen 2/3 Aa phép lai: Aa × aa 1/2 Aa: 1/2 aa
Xác sut sinh trai hoc gái trong mi ln sinh = 1/2
Xác suất để cp v chng (15) và (16) sinh ra mt trai, một gái, trong đó một đứa mc bệnh, 1 đa không
mc bnh là:
2/3 1/ 2 1/ 2 1/2 1/ 2 2 2 1/6
Ý IV sai
| 1/12

Preview text:

ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 9
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 06 trang)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….

Câu 1 (NB). Hai loại tế bào cấu tạo mạch gỗ là:
A. quản bào và tế bào kèm.
B. ống rây và tế bào kèm.
C. quản bào và mạch ống.
D. mạch ống và tế bào ống rây.
Câu 2 (NB): Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể
có bộ nhiễm sắc thể sau đây, thể một là: A. AaaBbDdEe. B. ABbDdEe. C. AaBBbDdEe. D. AaBbDdEe.
Câu 3 (NB). Một NST có trình tự các gen là ABCDEF.HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là
CDEFG.HI. Đây là dạng đột biến nào? A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Đảo đoạn. D. Lặp đoạn.
Câu 4 (NB). Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBB giảm phân tạo ra loại giao tử aB chiếm tỉ lệ A. 50%. B. 15%. C. 25%. D. 100%.
Câu 5 (NB). Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn? A. Chim. B. ếch. C. cá. D. hổ.
Câu 6 (NB). Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở kiểu gen nào sau đây? A. AaBBCcdd.
B. AaBbCcDd. C. AabbCcDD. D. AaBbccDd.
Câu 7 (NB). Cặp phép lai nào sau đây là cặp phép lai thuận nghịch?
A. ♂ AA ♀ AA và ♂ aa ♀ aa .
B. ♂ AA♀ aa và ♂ aa ♀ Aa . C. A ♂ A  A ♀ a và ♂ Aa♀ AA.
D. ♂ Aa ♀ Aa và ♂ Aa ♀ aa .
Câu 8 (NB). Tripet 3 ’TAG5’ mã hóa axit amin izôlôxin, tARN vận chuyển axit amin này có anticôđon là A. 3’GAU5’. B. 3’GUA5’. C. 5’AUX3’. D. 3’UAG5’.
Câu 9 (NB): Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch pôlinuclêôtit mới trên 1 chạc chữ Y
trong quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân sơ? A. Sơ đồ IV. B. Sơ đồ I. C. Sơ đồ II. D. Sơ đồ III.
Câu 10 (NB). tARN được xem là “người phiên dịch” vì: Trang 1
A. tARN có một đầu mang axit amin một đầu mang bộ ba đối mã.
B. tARN có khả năng chuyển đổi thông tin.
C. tARN có cấu trúc dạng thùy.
D. tARN có khả năng vừa gắn vào mARN vừa gắn vào ribôxôm.
Câu 11 (NB): Cho biết alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Theo lí
thuyết, phép lai nào sau đây cho kiểu hoa đỏ ở đời con chiếm 75%? A. Aa Aa . B. Aa aa. C. Aa AA . D. AA  aa.
Câu 12 (NB). Loài cổ nhất và hiện đại nhất trong chi Homo là:
A. Homo erectus và Homo sapiens B. Homo habilis và Homo erectus
C. Homo neandectan và Homo sapiens
D. Homo habilis và Homo sapiens
Câu 13 (NB). Đặc điểm di truyền của tính trạng được quy định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X là:
A. chỉ biểu hiện ở giới cái.
B. chỉ biểu hiện ở giới đực.
C. di truyền thẳng.
D. di truyền chéo.
Câu 14 (NB). Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây thuộc về quan hệ cộng sinh?
A. Tầm gửi và cây thân gỗ.
B. Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y.
C. Cỏ dại và lúa.
D. Giun đũa và lợn.
Câu 15 (NB). Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh? A. Khoáng sản. B. Rừng. C. Dầu mỏ. D. Than đá.
Câu 16 (NB). Sinh vật biến đổi gen không được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây?
A. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
B. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
C. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen.
D. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính.
Câu 17 (NB). Một quần thể giao phối có trạng thái cân bằng di truyền, người ta thấy ở thế hệ thứ nhất F1 có
50%cá thể có kiểu gen Aa, ở thế hệ F3 số cá thể mang kiểu gen Aa sẽ là A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 100%.
Câu 18 (NB). Ở một loài thực vật giao phấn, các hạt phấn của quần thể 1 theo gió bay sang quần thể 2 và
thụ phấn cho các cây của quần thể 2. Đây là một ví dụ về
A. biến động di truyền. B. di - nhập gen.C. giao phối không ngẫu nhiên. D. thoái hoá giống.
Câu 19 (NB). Khi trong một sinh cảnh cùng tồn tại nhiều loài gần nhau về nguồn gốc và có chung nguồn
sống thì sự cạnh tranh giữa các loài sẽ
A. làm chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái. B. làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt.
C. làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh.
D. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.
Câu 20 (NB). Khi kích thước quần thể quá lớn dễ xảy ra hiện tượng.
A. xuất cư của một số cá thể.
B. nhập cư của một số cá thể. C. sinh sản nhiều. D. mật độ tăng.
Câu 21 (NB). Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái thường gặp ở những đối tượng Trang 2 A. Thực vật.
B. Thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa. C. Động vật.
D. Thực vật và động vật ít có khả năng di chuyển.
Câu 22 (NB). Sự biến động số lượng của thỏ rừng và mèo rừng tăng giảm đều đặn 10 năm 1 lần. Hiện tượng này biểu hiện
A. biến động theo chu kì ngày đêm. B. biến động theo chu kì mùa.
C. biến động theo chu kì nhiều năm.
D. biến động theo chu kì tuần trăng.
Câu 23 (TH). Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Phân tử O2 được giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ phân tử H2O.
II. Để tổng hợp được 1 phân tử glucôzơ thì pha tối phải sử dụng 6 phân tử CO2.
III. Pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho pha tối.
IV. Pha tối cung cấp NADP+ và glucôzơ cho pha sáng. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 24 (TH). Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG-Gly;
XXX-Pro; GXU- Ala; XGA-Arg; UXG - Ser; AGX - Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có
trình tự các nuclêôtit là 5’AGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho
đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là A.Pro-Gly-Ser-Ala. B. Ser-Ala-Gly-Pro. C. Gly-Pro-Ser-Arg. D. Ser-Arg-Pro-Gly.
Câu 25 (TH). Ở một loài thực vật (2n  8) , các cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu lần lượt là I, II, III, IV. Khi
phân tích bộ nhiễm sắc thể của các thể đột biến người thu được kết quả như sau:
Số lượng NST của từng cặp Thể đột biến I II III IV A 4 4 4 4 B 3 3 3 3 C 2 4 2 2 D 1 2 2 2
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thể đột biến B hình thành giao tử chứa n nhiễm sắc thể với xác suất 50%.
B. Thể đột biến A có thể được hình thành qua nguyên phân hoặc giảm phân.
C. Thể đột biến B được hình thành qua phân bào nguyên phân.
D. Thể đột biến C và D được hình thành do rối loạn phân bào của một bên bố hoặc mẹ.
Câu 26 (TH). Xét các đặc điểm sau:
(1) Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể.
(2) Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu – dịch mô. Trang 3
(3) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh.
(4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào, sau đó trở về tim.
(5) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27 (TH). Khi nói về điểm khác nhau cơ bản giữa hệ sinh thái nhân tạo và hệ sinh thái tự nhiên,
phátbiểu nào sau đây đúng?
A. Hệ sinh thái nhân tạo thường kém ổn định hơn hệ sinh thái tự nhiên.
B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có khả năng tự điều chỉnh cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng sinh học cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
Câu 28 (TH). Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp được kết quả: Thành phần Thế hệ F Thế hệ F Thế hệ F Thế hệ F Thế hệ F 1 2 3 4 5 kiểu gen AA 0,64 0,64 0,2 0,16 0,16 Aa 0,32 0,32 0,4 0,48 0,48 Aa 0,04 0,04 0,4 0,36 0,36
Nhân tố gây nên sự thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ là:
A. các yếu tố ngẫu nhiên. B. đột biến.
C. giao phối không ngẫu nhiên.
D. giao phối ngẫu nhiên.
Câu 29 (TH): Ở người, bệnh máu khó đông do một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây ra,
không cóalen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Một gia đình có ông ngoại và bố mắc bệnh máu khó đông,
mẹbình thường. Con gái của họ lấy chồng bình thường. Nhận định nào sau đúng?
A.50% số con trai của họ có khả năng mắc bệnh. B.Khả năng mắc bệnh ở con của họ là 50%.
C.Tất cả các con trai của họ hoàn toàn bình thường. D.50% số con gái của họ bị mắc bệnh.
Câu 30 (TH). Cho biết các bước của một quy trình như sau.
1. Trồng những cây này trong những điều kiện môi trường khác nhau.
2. Theo dõi ghi nhận sự biểu hiện của tính trạng ở những cây trồng này.
3. Tạo ra được các cá thể sinh vật có cùng một kiểu gen.
4. Xác định số kiểu hình tương ứng với những điều kiện môi trường cụ thể.
Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen quy định một tính trạng nào đó ở cây trồng, người ta phải
thực hiện quy trình theo trình tự các bước là.
A. 1 → 2 → 3 → 4.
B. 3 → 1 → 2 → 4.
C. 1 → 3 → 2 → 4.
D. 3 → 2 → 1 → 4. Câu 31 (VD). Trang 4 1. Cách li địa lí
a. là quá trình hình thành loài mới diễn ra nhanh chóng. 2. Lai xa và đa bội hóa
b. là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể. 3. Tiến hóa nhỏ
c. là quá trình hình thành loài thường xảy ra một cách chậm
chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp. 4. Tiến hóa lớn
d. đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen
quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra kiểu gen thích nghi. 5. Chọn lọc tự nhiên
e. là quá trình biến đổi trên quy mô lớn, trải qua hàng triệu
năm làm xuất hiện các đơn vị phân loại trên loài.
6. Các đặc điểm thích nghi
f. chỉ mang tính tương đối vì trong môi trường này nó có thể
thích nghi nhưng trong môi trường khác lại có thể không thích nghi.
Đáp án nối nào sau đây là chính xác?
A. 1-a; 2-c; 3-b; 4-e; 5-d; 6-f
B. 1-c; 2-a; 3-b; 4-e; 5-d; 6-f
C. 1-c; 2-b; 3-a; 4-e; 5-d; 6-f
D. 1-e; 2-b; 3-c; 4-f; 5-a; 6-d
Câu 32 (VD). Cho lưới thức ăn sau và một số nhận định:
1. Sinh vật đầu bảng là cá diếc.
2. Có 4 loại chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn trên.
3. Cá lóc ở 4 bậc dinh dưỡng khác nhau.
4. Chuỗi thức ăn dài nhất có 4 mắt xích. Trang 5
5. Chuỗi thức ăn chiếm ưu thế trong tự nhiên được biểu diễn ở lưới thức ăn trên là chuỗi mà cá lóc là sinh vật tiêu thụ bậc 3.
Số nhận định không đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 33 (VD). Ở ruồi giấm, tính trạng có râu và không râu do 1 gen có 2 alen quy định. Giao phối giữa 2 con
ruồi thuần chủng F1 toàn ruồi có râu. F1  F1 được F2: 62 ruồi không râu: 182 ruồi có râu, trong đó ruồi
không râu toàn con cái. Cho toàn bộ ruồi có râu ở F2 giao phối với nhau thì tỉ lệ ruồi đực có râu so với ruồi không râu ở F3 gấp A. 1 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 4 lần.
Câu 34 (VD). Chiều cao cây do 5 cặp gen phân li độc lập tác động cộng gộp, sự có mặt mỗi alen trội làm
cao thêm 5 cm. Cây cao nhất có chiều cao 220 cm. Về mặt lý thuyết, phép lai AaBBDdeeFf  AaBbddEeFf
cho đời con. Cây có chiều cao 190 cm chiếm tỉ lệ: A. 45/128. B. 30/128. C. 35/128. D. 42/128.
Câu 35 (VD Cho ví dụ sau về khả năng lọc nước của một loài thân mềm (Sphaerium corneum): Số lượng (con) 1 5 10 15 20 Tốc độ lọc 3,4 6,9 7,5 5,2 3,8 (ml/giờ)
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Đây là ví dụ về hỗ trợ loài.
B. Tốc độ lọc tốt nhất là 7,5ml/giờ (10 con).
C. Số lượng cá thể càng cao thì tốc độ lọc càng nhanh.
D. Ví dụ trên phản ánh hiệu quả nhóm.
Câu 36 (VD). Cho 3 locus gen phân li độc lập như sau: A trội hoàn toàn so với a; B trội hoàn toàn so với b
và D trội không hoàn toàn so với d. Nếu không có đột biến xảy ra và không xét đến vai trò bố mẹ thì sẽ có
tối đa bao nhiêu phép lai thỏa mãn đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình là 3:6:3:1:2:l. Biết mỗi gen qui định 1 tính trạng. A. 12 B. 8 C. 16 D. 24
Câu 37 (VDC). Ở một loài thực vật tự thụ phấn, sự di truyền tính trạng vỏ hạt được tuân theo quy luật
Menden trong phép lai đơn, tuy nhiên kiểu gen đồng hợp lặn aa tạo ra vỏ dày đến mức hạt không nảy mầm
được. Tù một quần thể ở thế hệ xuất phát P, các phân tích di truyền cho thấy tỉ lệ cá thể mang kiểu gen đồng
hợp bằng một nửa số cá thể mang kiểu gen dị hợp, tiếp tục tạo ra các thế hệ sau, cho 4 nhận định sau về thế hệ F3 của quần thể:
(1) Tần số alen A và a trong quần thể không đổi, song tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội chiếm 87,5%.
(2) Do có áp lực của chọn lọc nên tần số alen thay đổi, thành phần kiểu gen đổng hợp trội là 78,24%.
(3) Tần số alen thay đổi qua mỗi thế hệ, và đến thế hệ thứ 3 tỉ lệ hạt là 15AA : 2Aa : 1aa.
(4) Tần số alen thay đổi qua mỗi thế hệ, ở thế hệ thứ 3 cấu trúc di truyền là 77,78%AA : 22,22%Aa.
Số nhận định chính xác: Trang 6 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38 (VDC). Ở đậu Hà Lan gen qui định hình dạng hạt có 2 alen A qui định hạt trơn trội hoàn toàn so
với a qui định hạt nhăn. Cho cây P dị hợp tự thụ thu được F1 sau đó cho các cây F1 tự thụ rồi thu hoạch
quả trên các cây F1. Biết rằng mỗi quả cho 4 hạt và số hạt trên mỗi cây là như nhau. Xác suất để lấy ngẫu
nhiên 2 quả từ các quả trên cây F1 sao cho trong 8 hạt thu được có 3 hạt trơn và 5 hạt nhăn là: A. 3483/32768. B. 3645/32768. C. 111/16384. D. 197/16384.
Câu 39 (VDC). Người ta chuyển 1 số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa 15 N sang
môi trường chỉ chứa 14 N . Các vi khuẩn này thực hiện phân đôi 3 lần liên tiếp tạo ra 18 ADN vùng nhân chỉ
chứa 14 N . Sau đó tất cả các vi khuẩn được chuyển về môi trường chứa 15 N và cho chúng nhân đôi liên tiếp
thêm 4 lần nữa. Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I) Ban đầu có 3 vi khuẩn.
(II) Sau khi kết thúc quá trình trên có 42 phân tử ADN chứa 14 N .
(III) Sau khi kết thúc quá trình trên có 384 phần tử ADN chứa 15 N .
(IV) Tổng số ADN chỉ chứa 15 N là 336 phân tử. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 40 (VDC). Cho phả hệ về sự di truyền bệnh ở người do 1 trong 2 alen của một gen qui định
Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở tất cả những người trong các gia đình trên. Dựa vào các thông tin
trên, hãy cho biết, trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng về phả hệ trên?
I. Bệnh do gen lặn nằm trên NST thường quy định.
II. Có ít nhất 11 người trong phả hệ biết chắc chắn kiểu gen.
III. Có tối đa 10 người trong phả hệ trên có kiểu gen đồng hợp.
IV. Xác suất để cặp vợ chồng (15) và (16) sinh ra một trai, một gái, trong đó một đứa mắc bệnh, 1 đứa không mắc bệnh là 5/72. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 7 ĐÁP ÁN 1-C 2-B 3-A 4-D 5-C 6-B 7-C 8-D 9-C 10-A 11-A 12-B 13-D 14-B 15-B 16-D 17-B 18-B 19-A 20-A 21-D 22-C 23-B 24-A 25-B 26-C 27-A 28-A 29-D 30-B 31-B 32-D 33-D 34-C 35-C 36-B 37-B 38-B 39-D 40-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C
Hai loại tế bào cấu tạo mạch gỗ là quản bào và mạch ống.
Câu 2: Đáp án B
Thể một có bộ NST dạng 2n  
1 , tức là bộ NST của loại bị giảm đi một chiếc ở cặp NST nào đó.
Cơ thể có bộ NST dạng thể một là: ABbDdEe.
Câu 3: Đáp án A.
ABCDEF.HI → là CDEFG.HI (NST bị mất đoạn AB)
Câu 4: Đáp án D.
Vì cơ thể aaBB là cơ thể thuần chủng. Do đó, khi giảm phân chỉ cho 1 loại giao tử là aB chiếm 100%.
Câu 5: Đáp án C
Hệ tuần hoàn đơn có ở cá.
- Chim, ếch, hổ là hệ toàn hoàn kép.
Câu 6: đáp án B Câu 7: Đáp án C
Lai thuận nghịch là phép lai khi dùng dạng này làm bố, khi dùng chính dạng ấy làm mẹ và ngược lại.
Vậy phép lai phù hợp là: A ♂ A  A ♀ a và ♂ Aa♀ AA.
Câu 8: Đáp án D
Tripet 3’TAG5’ (bộ ba trên mạch gốc ADN)  Côdon 5’AUX3’(mARN)  anticôđon 3’UAG5’ (tARN)
Câu 9: Đáp án C
Vì ADN pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’  3’, nên trên mạch khuôn 3’  5’, mạch bổ sung
được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn 5’  3’, mạch bổ sung được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
Giai đoạn kéo dài mạch pôlinuclêôtit mới trên 1 chạc chữ Y trong quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật
nhân sơ thì mạch khuôn là mạch có chiều 3’  5’ theo chiều tháo xoắn còn mạch bổ sung được tổng hợp
liên tục (5’  3’)  Sơ đồ I, II, IV sai. Chỉ có sơ đồ II là phù hợp.
Câu 10: Đáp án A
tARN được xem là “người phiên dịch” vì tARN có một đầu mang axit amin một đầu mang bộ ba đối mã. Trang 8
Câu 11: Đáp án A.
Để kiểu hình hoa đỏ ở đời con chiếm 75% thì phép lai phù hợp là: Aa x Aa 1AA : 2Aa:1aa (75% đỏ : 25% trắng)
Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án D
Câu 14 : Đáp án B
-Tầm gửi và cây thân gỗ: mối quan hệ kí sinh
-Cỏ dại và lúa: mối quan hệ cạnh tranh
- Giun đũa và lợn: mối quan hệ kí sinh
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Chọn đáp án D Câu 17: Đáp án B
Câu 18: Đáp án B. Vì di nhập gen là hiện tượng các quần thể trao đổi cá thể và giao tử
Câu 19: Chọn đáp án A
Câu 20: Đáp án A Câu 21: Đáp án D
Câu 22: Đáp án C
Câu 23: Đáp án B.
- I đúng, phân tử O2 được giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ phân tử H2O
- II đúng, dựa vào phương trình quang hợp ta có được điều này. - III đúng.
- IV sai vì pha tối không cung cấp glucôzơ cho pha sáng.
Vậy có 3 phát biểu đúng là I, II, III Câu 24: Đáp án A Mối quan hệ gen:
Mạch gốc của gen 5’AGX XGA XXX GGG 3’
mARN 3’ UXG GXU GGG XXX 5’
hay 5’ XXX GGG UXG GXU 3’
Polipeptit : Pro - Gly - Ser - Ala. =>Đáp án A
Câu 25 : Đáp án B.
2n  8 Có 4 cặp NST, mỗi cặp có 2 NST Trang 9
- Thể đột biến A: 4 cặp mỗi cặp đều có 4 NST → 4n → A có thể được hình thành qua nguyên phân khi
cônxixin tác động gây đột biến đa bội 2n → 4n; hoặc qua giảm phân khi tất cả các cặp NST rối loạn giảm phân 2 → B đúng
- Thể đột biến B: mỗi cặp có 3 chiếc NST → tam bội 3n  12 hình thành giao tử chiếm n NST với xác suất
1/3 và được hình thành qua thụ tinh giữa 2n và 4n → A và C sai
- Thể đột biến C có cặp NST số 2 có 4 chiếc, xảy ra đột biến lệch bội 2n  2 hình thành qua nguyên phân → D sai
Thể đột biến D có cặp NST số 1 có 1 chiếc, xảy ra đột biến lệch bội 2n 1 hình thành qua nguyên phân → D sai Câu 26: Đáp án C
Hệ tuần hoàn hở có ở đa số động vật thân mềm (ốc sên, trai,…) và chân khớp (côn trùng, tôm, …) Máu
được tim bơm vào động mạch và sau đó vào khoang cơ thể qua tĩnh mạch và về tim. Máu tiếp xúc và trao
đổi chất trực tiếp với các tế bào. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm. Không có mao mạch.
Vậy có 4 ý đúng với hệ tuần hoàn hở là: 1, 2, 4, 5
Câu 27: Đáp án A
Câu 28: Đáp án A
Ta nhận thấy từ thế hệ F đến thế hệ F tần số kiểu gen AA giảm đột ngột  Đây là do các yếu tố ngẫu 2 3
nhiên tác động lên cấu trúc di truyền của quần thể.
Câu 29. Chọn đáp án D
Câu 30: Đáp án B
Câu 31: Đáp án B
Câu 32. Chọn đáp án D
Câu 33: Đáp án D
Từ tỉ lệ F1, F2 ta thấy có râu là trội (A) so với không râu (a).
F1  F1  3 có râu: 1 không râu  F1 mỗi bên cho 2 loại giao tử; mà không râu chỉ có ở cái  Gen liên kết với X.
Kiểu gen của F2 cái không râu là XaXa  Mỗi bên F1 đều cho Xa, mà F1 lại có kiểu hình A–
 gen liên kết với X có alen tương ứng trên Y
 F1: XAXa  XaYA  F2: 1/4 XAXa: 1/4 XaXa: 1/4 XAYA: 1/4 XaYA.
Ruồi có râu ở F2 giao phối với nhau:
+ Đực: 1/2 XAYA: 1/2 XaYA  giao tử XA =1/4; Xa =1/4; YA = 2/4
+ Cái: XAXa  giao tử XA = 1/2; Xa = 1/2
F3: 1/8 XAXA: 2/8 XAXa: 1/8 XaXa: 2/8 XAYA: 2/8 XaYA
 tỉ lệ ruồi đực có râu: ruồi không râu là 4/8 : 1/8 = 4. Câu 34: Đáp án C Trang 10
AaBBDdeeFf  AaBbddEeFf tạo ra số tổ hợp ở đời con là 4.2.2.2.4 = 128
 Đời con có kiểu gen là (--B--d-e--): có 3 vị trí đã biết  còn 7 vị trí chưa biết
Cây cao nhất có 10 alen trội có chiều cao 220 cm
Cây có chiều cao 190 cm có số alen trội là 10 – (220 – 190)/5 = 4.
Mà kiểu gen của cây có chiều cao 190 cm đã biết chắc chắn có 1 alen trội là B
 Ta cần chọn 3 alen trội trong 7 vị trí còn lại là 3 C 7
Xác suất cần tìm là C 3 /128 = 35/128. 7
Câu 35: Đáp án C
Câu 36: Đáp án B
3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1 = (3 : l)(100%)(l : 2 : 1)
Xét cặp Dd => có 1 phép lai ra 1 : 2 : 1 là Dd × Dd.
Xét cặp Aa => có 1 phép lai ra 3 : 1 là Aa × Aa; có 4 phép lai ra 100% là AA × AA, AA × Aa, AA × aa, aa × aa.
Xét cặp Bb => có 1 phép lai ra 3 : 1 là Bb × Bb; có 4 phép lai ra 100% là BB × BB; BB × Bb; BB × bb; bb × bb.
+ Ta có Dd × Dd; nếu cặp Aa × Aa => cặp B phải cho 100% => có 4 phép lai.
Nếu Dd × Dd, cặp Bb × Bb => cặp A phải cho 100% => 4 phép lai. Tổng có 8 phép lai.
Câu 37: Đáp án B
Từ quần thể xuất phát: đề nói cá thể nghĩa là mọc thành cây rồi => Các cây này là A-, tỉ lệ kiểu gen là 1/3 AA: 2/3 Aa.
Ý (1) sai vì tần số alen A và a trong quần thể sẽ thay đổi do chọn lọc tự nhiên loại bỏ cá thể aa nên tần số A tăng, a giảm.
F1: hạt Aa = 1/3; AA = 1/3+ 2/3.(1−1/2)/2 = 1/2 => cây F1: 3/5 AA: 2/5 Aa
F2: hạt Aa = 1/5; AA = 3/5+ 2/5.(1−1/2)/2 = 7/10 => cây F2: 7/9 AA: 2/9 Aa
F3: hạt Aa = 2/18; AA = 7/9+ 2/9.(1−1/2)/2 = 15/18; aa = 1/18 => hạt F3: 15AA:2Aa:1aa => Ý 3 đúng
=> Cây F3: 15/17 AA: 2/17 Aa => Ý 4, 2 sai.
Câu 38: Đáp án B
P dị hợp tự thụ => F1: 1/4 AA : 1/2 Aa : 1/4 aa.
F1 tự thụ rồi thu hoạch quả trên cây F1 chính là đời F2.
1/4 AA tự thụ cho 1/4.100% trơn
1/2 Aa tự thụ cho 1/2.(3/4 trơn: 1/4 nhăn)
1/4 aa tự thụ cho 1/4.100% nhăn
8 hạt, trong số đó có 3 hạt trơn + 5 hạt nhân có 2 trường hợp:
+ TH1:1 quả có 4 hạt nhăn, 1 quả có 3 hạt trơn, 1 hạt nhăn Trang 11 => Xác suất là 4 3 3 1 1
 / 2.(1/ 4) 1/ 4.100%) 1
 / 2.(3/ 4) .1/ 4.C .C  3483/ 32768    4  2
+ TH2: 1 quả có 3 hạt nhăn, 1 hạt trơn, 1 quả có 2 hạt trơn, 2 hạt nhăn => xác suất là 3 3 2 2 2 1 1  / 2.(1/ 4) 3/ 4.C  1
 / 2.(1/ 4) .(3/ 4) .C .C  81/16384  4   4  2
Cộng lại được 3645/32768.
Câu 39: Đáp án D
+ Giả sử ban đầu có m tế bào  sau 3 lần nhân đôi trong môi trường 14 N tạo ra m  2 3 phân tử chỉ có 14 N  m = 3
+ Sau 3 lần nhân đôi, 3 tế bào tạo ra 3
3 2  24 tế bào con tương ứng 24 phân tử ADN.
+ 24 ADN này gồm 6 phân tử chứa đồng thời 14 N và 15 N , 18 phân tử ADN chỉ chứa 14 N .
+ 24 ADN nhân đôi 4 lần trong môi trường 15 N : tạo ra 4 24  2  384 ADN.
+ Ý I đúng: Ban đầu có 3 vi khuẩn
+ Ý III đúng: Sau khi kết thúc quá trình trên có 384 phân tử ADN chứa 15 N .
+ Ý II đúng: Sau khi kết thúc quá trình trên có 18  2 + 6 = 42 phân tử có 14 N .
+ Ý IV sai: Tổng số ADN chỉ chứa 15 N là 384  42 = 342 phân tử
Câu 40: Đáp án B
+ P bình thường sinh con bệnh, bố bình thường sinh con gái mắc bệnh → Gen qui định tính trạng là
gen lặn nằm trên NST thường → Ý I đúng
+ Qui ước: A: bình thường, a: bệnh
+ 5, 6, 12, 14, 16 có kiểu gen aa
+ 3, 4, 1, 2, 8, 9 có kiểu gen Aa
+ Có ít nhất 11 người trong phả hệ biết chắc chắn kiểu gen → Ý II đúng
+ Số người có kiểu gen đồng hợp:
5, 6, 12, 14, 16 có kiểu gen aa
7, 10, 11, 13, 15 có kiểu gen AA hoặc Aa
→ Có tối đa 10 người trong phả hệ trên có kiểu gen đồng hợp
+ 15 có kiểu gen 1/3 AA: 2/3 Aa + 16 có kiểu gen aa
con mắc bệnh → 15 có kiểu gen 2/3 Aa → phép lai: Aa × aa → 1/2 Aa: 1/2 aa
Xác suất sinh trai hoặc gái trong mỗi lần sinh = 1/2
→ Xác suất để cặp vợ chồng (15) và (16) sinh ra một trai, một gái, trong đó một đứa mắc bệnh, 1 đứa không mắc bệnh là: 2 / 3 1  / 2 1  / 2 1  / 2 1
 / 222 1/ 6 Ý IV sai Trang 12