-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề ôn thi tốt nghiệp 2023 môn lý bám sát minh họa - Đề 4 (có lời giải)
Đề ôn thi tốt nghiệp 2023 môn lý bám sát minh họa có lời giải-Đề 4 được soạn dưới dạng file PDF gồm 12 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Đề thi THPTQG môn Vật Lí năm 2023 68 tài liệu
Vật Lí 181 tài liệu
Đề ôn thi tốt nghiệp 2023 môn lý bám sát minh họa - Đề 4 (có lời giải)
Đề ôn thi tốt nghiệp 2023 môn lý bám sát minh họa có lời giải-Đề 4 được soạn dưới dạng file PDF gồm 12 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Chủ đề: Đề thi THPTQG môn Vật Lí năm 2023 68 tài liệu
Môn: Vật Lí 181 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN VẬT LÍ 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 4
Câu 1. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây luôn dương? A. Li độ
B. Pha ban đầu
C. Pha dao động D. Biên độ
Câu 2. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Đại lượng được tính theo m công thức 2p được gọi là k A. chu kì B. tần số
C. động năng D. thế năng
Câu 3. Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = S cos(wt +j) S > 0 S 0 ( 0 ). Đại lượng 0 được gọi là
A. biên độ cong của dao động.
B. tần số của dao động.
C. li độ góc của dao động.
D. pha ban đầu của dao động. !"
Câu 4. Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, A là vectơ quay biểu diễn dao động của một vật có phương !"
trình x = A cos(wt +j) ( A là hằng số dương). Tại thời điểm ban đầu, A hợp với trục Ox một góc bằng A. wt +j . B. j . C. wt D. 0.
Câu 5. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách
nhau một khoảng bằng một bước sóng thì dao động p p A. cùng pha.
B. ngược pha. C. lệch pha . D. lệch pha . 2 4
Câu 6. So với âm cơ bản, họa âm bậc bốn do cùng một dây đàn phát ra có
A. biên độ lớn gấp 4 lần. B. tần số lớn gấp 4 lần.
C. cường độ lớn gấp 4 lần.
D. tốc độ truyền âm lớn gấp 4 lần
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc w vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng
của cuộn cảm này là 1 A. . B. wL . C. w 1 L D. . wL wL
Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối
tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. Z = UI
B. U = IZ C. 2 U = IZ D. 2 Z = I U
Câu 9. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng
trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau một góc A. p / 2 B. p / 3 C. 2p / 3 D. 4p / 3
Câu 10. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ
A. mang năng lượng.
B. truyền được trong chân không.
C. là sóng ngang.
D. không truyền được trong các điện môi.
Câu 11. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh dùng đề biển
dao động âm thành dao động điện có cùng tần số?
A. Mạch khuếch đại B. Anten phát C. Micro
D. Mạch biến điệu
Câu 12. Quang phổ liên tục phát ra từ một vật phụ thuộc vào
A. kích thước của vật
B. điện tích của vật
C. nhiệt độ của vật
D. khối lượng của vật
Câu 13. Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư.
B. Tìm khuyết tật bên trong vật đúc. Trang 1
C. Chiếu điện, chụp điện. D. Sấy khô, sưởi âm.
Câu 14. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch
này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. hóa - phát quang.
B. phản xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. quang - phát quang.
Câu 15. Theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyên từ trạng thái dừng có mức năng lượng En về
trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn là Em thì sẽ phát ra phôtôn có năng lượng bằng A. Em - En B. En C. En - Em D. Em
Câu 16. Số prôtôn trong hạt nhân 9 Be 4 là A. 4. B. 5. C. 9. D. 13.
Câu 17. Gọi độ hụt khối của một hạt nhân là m
D , c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng liên
kết của hạt nhân đó là 1 A. 2 2 m D c . B. mc D . C. 2 mc D . D. 2 Dmc . 2
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng? Khi nói về êlectron
A. mang điện tích -1,6.10-19 C.
B. mang điện tích + 1,6.10-19 C.
C. có khối lượng là 9,1.1031 kg.
D. có khối lượng là 1,67.10-27 kg.
Câu 19. Trong một nguồn điện, công của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một điện tích dương q ngược
chiều điện trường là .
A Suất điện động của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây ? 1
A. E = A.
B. E = q . C. E = . A . q D. E = . q A . q A
Câu 20. Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, qua thấu kính cho ảnh:
A. cùng chiều, nhỏ hơn vật
B. ngược chiều, lớn hơn
C. ngược chiều, nhỏ hơn vật
D. cùng chiều, lớn hơn vật.
Câu 21. Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1
T. Mặt phẳng vòng dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30°. Từ thông qua S là A. 3.10-4 Wb. B. 3.10-5 Wb. C. 4,5.10-5 Wb. D. 2,5.10-5 Wb.
Câu 22. Một cây cầu có tần số dao động riêng là 0,5 Hz. Một đoàn quan đi đều bước qua cầu bao nhiêu
bước trong thời gian 12 s thì tấm ván rung lên mạnh nhất A. 8 bước. B. 6 bước. C. 4 bước. D. 2 bước
Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn đồng bộ A, B dao động cùng pha.
Sóng được truyền đi với bước sóng 2 cm. M là một điểm thuộc vân giao thoa cực tiểu thứ 2 tính từ
đường trung trực của AB, hiệu đường đi của hai sóng truyền tới M bằng A. 2, 25 cm B. 1,5 cm C. 3,5 cm D. 3 cm
Câu 24. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 6 cm .
Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là A. 6 cm . B. 5 cm. C. 3 cm. D. 4 cm.
Câu 25. Cường độ dòng điện đi qua một ampe kế xoay chiều có biểu thức là là i = 2 cos100pt (A). Số
chỉ của ampe kế này là A. 1 A . B. 0, 7 A. C. 0,5 A . D. 2 A .
Câu 26. Đặt điện áp u = 200cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch là p
i = 4cos(100p - )(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó bằng 3 Trang 2 A. 200 3 W . B. 200 W . C. 400 W . D. 100 W .
Câu 27. Một mạch dao động lí tường đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 2000 rad/s. Biết điện
tích cực đại trên tụ điện là 9
6.10- C . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 12 12.10- A. B. 12 3 10- × A. C. 6 12.10- A . D. 6 3.10- A.
Câu 28. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ= 400 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là 1,5 m. Khoảng vân giao thoa là A. 6 mm. B. 0,6 mm. C. 0,5 mm. D. 5 mm.
Câu 29. Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,3µm . Lấy 34 h 6,625 10- = × Js và 8 c = 3×10 m / s . Công
thoát êlectron của kim loại này là A. 2, 21eV. B. 6,625eV . C. 1,16eV . D. 4,14eV .
Câu 30. Cho phản ứng hạt nhân: 6 2 4 4
Li + D ® He + He. Biết khối lượng các hạt là m = 6,0135 u; m = 3 1 2 2 Li D
2,0136 u; m = 4,0015 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng hạt nhân này tỏa hay thu năng lượng bằng He bao nhiêu?
A. Tỏa năng lượng 22,45 MeV.
B. Thu năng lượng 3749,85 MeV.
C. Thu năng lượng 22,45 MeV.
D. Tỏa năng lượng 3749,85 MeV.
Câu 31. Một con lắc đơn có chiều dài 1m, treo ở nơi có 2 2
g = p =10m / s . Ban đầu kéo vật để dây treo
lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Sau 1/3 s kể từ khi thả
vật, dây treo quét một góc là 2o. Tốc độ cực đại của vật là A. 22, 2 cm /s. B. 30 cm/s. C. 40 cm/s.
D. 46,7 cm /s.
Câu 32. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B dao động cùng pha, cách nhau một
khoảng 20 cm. Trên đường tròn tâm I là trung điểm của AB bán kính 3 cm, có 8 điểm dao động với biên
độ cực đại. Số cực đại trên đoạn AB là A. 5. B. 7. C. 15. D. 13.
Câu 33. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 100 2 cos100pt(V ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm
điện trở R = 100 3 W , cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được mắc nối tiếp. Khi
C tăng thêm 2 lần thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch không đổi, nhưng cường độ dòng điện có pha p
thay đổi một góc . Công suất tiêu thụ của mạch lúc này là 3 A. 25 2 W B. 25 3 W C. 50 3 W D. 50 W æ p ö
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos 100pt +
(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp, ç ÷ è 3 ø
theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện có điện
dung C . Điều chỉnh L thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
200 2 V. Khi đó, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện có biểu thức là æ p ö æ p ö
A. u = 200 2 cos 100p t - (V) B. u = 200cos 100p t - (V ) . RC ç ÷ ç ÷ è 2 ø RC è 2 ø æ p ö æ p ö
C. u = 200cos 100pt - (V )
D. u = 200 2 cos 100pt - (V ) . RC ç ÷ ç ÷ è 6 ø RC è 6 ø Trang 3
Câu 35. Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ, đồ thị
của cường độ dòng điện theo thời gian như hình vẽ bên. Điện lượng 1
qua tiết diện thẳng của dây từ thời điểm ban đầu đến thời điểm µs 3
A. 5,3 nC.
B. 2,3 nC.
C. 6,7 nC. D. 1,1 nC.
Câu 36. Tại O có một nguồn sáng điểm phát ánh sáng đẳng hướng
ra môi trường xung quanh. Xét các diện tích nhỏ S , S và S nằm trên ba mặt cầu tâm O có bán kính lần 1 2 3
lượt là R , R và R . Biết S = S = S và R = 2R + R . Trong cùng một khoảng thời gian, số phôtôn đi 1 2 3 1 2 3 3 1 2
qua S , S và S lần lượt là 6 6
9.10 ,10 và N . Coi môi trường không hấp thụ phôtôn. Giá trị của N gần 1 2 3
nhất với giá trị nào sau đây? A. 4 3,5×10 . B. 5 3,6×10 . C. 3 8,8×10 . D. 5 2,8×10 .
Câu 37. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa. Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc độ lớn lực đàn hồi F của lò xo và độ lớn dh
lực hồi phục F tác dụng lên vật nặng của con lắc theo thời gian t hp 1
như hình vẽ bên. Biết t - t =
(s) và khối lượng của vật nặng là 2 1 12
100 g. Thế năng đàn hồi cực đại của con lắc là A. 0,045 J. B. 0,25J. C. 0,05J. D. 0,125J.
Câu 38. Trên mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng. ABCD là một hình vuông ở thuộc mặt nước. Trên AC có 16 cực đại giao thoa và 17 cực
tiểu giao thoa. Trên AB có tất cả
A. 27 cực đại.
B. 25 cực đại.
C. 22 cực tiểu. D. 24 cực tiểu.
Câu 39. Đặt điện áp u = U cos(wt)(với U và w không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây 0 0
không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì cường độ dòng
điện trong mạch sớm pha hơn u là j 0 < j < p /2 1 ( 1
) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45V. Khi
C = 4C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là j = p /2- j và điện áp hiệu dụng hai đầu 2 1
cuộn dây là 135V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 116V. B. 200V. C. 160V. D. 134V.
Câu 40. Một chất phóng xạ A, phóng xạ anpha có chu kì bán rã là T = 4 giờ. Ban đầu có một mẫu A
nguyên chất có khối lượng 6 kg được chia thành hai phần I và II có khối lượng tương ứng là m1 và m2.
Tính từ t = 0 đến t1 = 2 giờ, ở phần I thu được 3,9 lít khí heli ở điểu kiện tiêu chuẩn. Tính từ t1 đến t2 = 4
giờ, ở phần II thu được 0,6 lít khí heli ở điểu kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của phần I có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây? A. 1 kg. B. 5 kg. C. 3 kg. D. 4 kg. .BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A A B A B C B C D C C D D C C D A A A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D B D C A B C B D A A D B D D B A D A B HƯỚNG DẪN GIẢI Trang 4
Câu 1. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây luôn dương? A. Li độ
B. Pha ban đầu
C. Pha dao động D. Biên độ Hướng dẫn Chọn D
Câu 2. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Đại lượng được tính theo m công thức 2p được gọi là k A. chu kì B. tần số
C. động năng D. thế năng Hướng dẫn Chọn A
Câu 3. Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = S cos(wt +j) S > 0 S 0 ( 0 ). Đại lượng 0 được gọi là
A. biên độ cong của dao động.
B. tần số của dao động.
C. li độ góc của dao động.
D. pha ban đầu của dao động. Hướng dẫn Chọn A !"
Câu 4. Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, A là vectơ quay biểu diễn dao động của một vật có phương !"
trình x = A cos(wt +j) ( A là hằng số dương). Tại thời điểm ban đầu, A hợp với trục Ox một góc bằng A. wt +j . B. j . C. wt D. 0. Hướng dẫn Chọn B
Câu 5. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách
nhau một khoảng bằng một bước sóng thì dao động p p A. cùng pha.
B. ngược pha. C. lệch pha . D. lệch pha . 2 4 Hướng dẫn Chọn A
Câu 6. So với âm cơ bản, họa âm bậc bốn do cùng một dây đàn phát ra có
A. biên độ lớn gấp 4 lần.
B. tần số lớn gấp 4 lần.
C. cường độ lớn gấp 4 lần.
D. tốc độ truyền âm lớn gấp 4 lần Hướng dẫn
f = 4 f . Chọn B 0
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc w vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng
của cuộn cảm này là 1 A. . B. wL . C. w 1 L D. . wL wL Hướng dẫn
Z = wL. Chọn C L
Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối
tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. Z = UI
B. U = IZ C. 2 U = IZ D. 2 Z = I U Hướng dẫn Chọn B Trang 5
Câu 9. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng
trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau một góc A. p / 2 B. p / 3 C. 2p / 3 D. 4p / 3 Hướng dẫn Chọn C
Câu 10. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ
A. mang năng lượng.
B. truyền được trong chân không.
C. là sóng ngang.
D. không truyền được trong các điện môi. Hướng dẫn
Truyền được trong các điện môi. Chọn D
Câu 11. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh dùng đề biển
dao động âm thành dao động điện có cùng tần số?
A. Mạch khuếch đại B. Anten phát C. Micro
D. Mạch biến điệu Hướng dẫn Chọn C
Câu 12. Quang phổ liên tục phát ra từ một vật phụ thuộc vào
A. kích thước của vật
B. điện tích của vật
C. nhiệt độ của vật
D. khối lượng của vật Hướng dẫn Chọn C
Câu 13. Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư.
B. Tìm khuyết tật bên trong vật đúc.
C. Chiếu điện, chụp điện.
D. Sấy khô, sưởi âm. Hướng dẫn Chọn D
Câu 14. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch
này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. hóa - phát quang.
B. phản xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. quang - phát quang. Hướng dẫn Chọn D
Câu 15. Theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyên từ trạng thái dừng có mức năng lượng En về
trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn là Em thì sẽ phát ra phôtôn có năng lượng bằng A. Em - En B. En C. En - Em D. Em Hướng dẫn ε= hf = En - Em Chọn C
Câu 16. Số prôtôn trong hạt nhân 9 Be 4 là A. 4. B. 5. C. 9. D. 13. Hướng dẫn Chọn C
Câu 17. Gọi độ hụt khối của một hạt nhân là m
D , c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng liên
kết của hạt nhân đó là Trang 6 1 A. 2 2 m D c . B. mc D . C. 2 mc D . D. 2 Dmc . 2 Hướng dẫn 2
W = Dmc . Chọn D lk
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng? Khi nói về êlectron
A. mang điện tích -1,6.10-19 C.
B. mang điện tích + 1,6.10-19 C.
C. có khối lượng là 9,1.1031 kg.
D. có khối lượng là 1,67.10-27 kg. Hướng dẫn Chọn A
Câu 19. Trong một nguồn điện, công của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một điện tích dương q ngược
chiều điện trường là .
A Suất điện động của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây ? 1
A. E = A.
B. E = q . C. E = . A . q D. E = . q A . q A Hướng dẫn Chọn A
Câu 20. Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, qua thấu kính cho ảnh:
A. cùng chiều, nhỏ hơn vật
B. ngược chiều, lớn hơn
C. ngược chiều, nhỏ hơn vật
D. cùng chiều, lớn hơn vật. Hướng dẫn Chọn A
Câu 21. Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1
T. Mặt phẳng vòng dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30°. Từ thông qua S là A. 3.10-4 Wb. B. 3.10-5 Wb. C. 4,5.10-5 Wb. D. 2,5.10-5 Wb. Hướng dẫn ! "! *Tính: F
BS cos(n,B) , . . -4 cos , . - = = ° = 5 0 1510 60
2 510 (Wb) Þ Chọn D
Câu 22. Một cây cầu có tần số dao động riêng là 0,5 Hz. Một đoàn quan đi đều bước qua cầu bao nhiêu
bước trong thời gian 12 s thì tấm ván rung lên mạnh nhất A. 8 bước. B. 6 bước. C. 4 bước. D. 2 bước Hướng dẫn n f = = 0,5 ® n = 6 12 Chọn B
Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn đồng bộ A, B dao động cùng pha.
Sóng được truyền đi với bước sóng 2 cm. M là một điểm thuộc vân giao thoa cực tiểu thứ 2 tính từ
đường trung trực của AB, hiệu đường đi của hai sóng truyền tới M bằng A. 2, 25 cm B. 1,5 cm C. 3,5 cm D. 3 cm Hướng dẫn 1
d - d = (k + )l =1,5.2 = 3cm(cm). Chọn D 1 2 2
Câu 24. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 6 cm .
Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là A. 6 cm . B. 5 cm. C. 3 cm. D. 4 cm. Trang 7 Hướng dẫn l 6 = = 3cm. Chọn C 2 2
Câu 25. Cường độ dòng điện đi qua một ampe kế xoay chiều có biểu thức là là i = 2 cos100pt (A). Số
chỉ của ampe kế này là A. 1 A . B. 0, 7 A. C. 0,5 A . D. 2 A . Hướng dẫn I 2
Số chỉ của ampe kế là Cường độ dòng điện hiệu dụng: 0 I = = =1A. Chọn A 2 2
Câu 26. Đặt điện áp u = 200cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch là p
i = 4cos(100p - )(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó bằng 3 A. 200 3 W . B. 200 W . C. 400 W . D. 100 W . Hướng dẫn 200 4 p P = UI cosj = . .cos = 200(W). Chọn B 2 2 3
Câu 27. Một mạch dao động lí tường đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 2000 rad/s. Biết điện
tích cực đại trên tụ điện là 9
6.10- C . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 12 12.10- A. B. 12 3 10- × A. C. 6 12.10- A . D. 6 3.10- A. Hướng dẫn 9 - 6 I wQ 2000.6.10 12.10- = = = A. Chọn C 0 0
Câu 28. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ= 400 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là 1,5 m. Khoảng vân giao thoa là A. 6 mm. B. 0,6 mm. C. 0,5 mm. D. 5 mm. Hướng dẫn lD 0,4.1,5 i = =
= 0,6mm. Chọn B a 1
Câu 29. Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,3µm . Lấy 34 h 6,625 10- = × Js và 8 c = 3×10 m / s. Công
thoát êlectron của kim loại này là A. 2, 21eV. B. 6,625eV . C. 1,16eV . D. 4,14eV . Hướng dẫn 34 - 8 hc 6,625.10 .3.10 19 A = =
= 6,625.10- J » 4,14eV . Chọn D 6 l 0,3.10-
Câu 30. Cho phản ứng hạt nhân: 6 2 4 4
Li + D ® He + He. Biết khối lượng các hạt là m = 6,0135 u; m = 3 1 2 2 Li D
2,0136 u; m = 4,0015 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng hạt nhân này tỏa hay thu năng lượng bằng He bao nhiêu?
A. Tỏa năng lượng 22,45 MeV.
B. Thu năng lượng 3749,85 MeV.
C. Thu năng lượng 22,45 MeV.
D. Tỏa năng lượng 3749,85 MeV. Hướng dẫn Trang 8 E
D = (m + m - m c = + - » MeV > Li D He ) 2 2
(6,0135 2,0136 2.4,0015).931,5 22,45 0. Chọn A
Câu 31. Một con lắc đơn có chiều dài 1m, treo ở nơi có 2 2
g = p =10m / s . Ban đầu kéo vật để dây treo
lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Sau 1/3 s kể từ khi thả
vật, dây treo quét một góc là 2o. Tốc độ cực đại của vật là A. 22, 2 cm /s. B. 30 cm/s. C. 40 cm/s.
D. 46,7 cm /s. Lời giải g p w = = ra p d ® a = t w = l 3 p a - 2
Dựa vào đường tròn pha 0 o cos = ® a = 4 0 3 a0 4 Tốc độ cực đại: v = S w = p . p 100 = 22,2cm / s chọn A max 0 180
Câu 32. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B dao động cùng pha, cách nhau một
khoảng 20 cm. Trên đường tròn tâm I là trung điểm của AB bán kính 3 cm, có 8 điểm dao động với biên
độ cực đại. Số cực đại trên đoạn AB là A. 5. B. 7. C. 15. D. 13.
Để trên đường tròn có 8 cực đại thì hai đường cực đại bậc 2 phải tiếp tuyến với đường tròn nên bán l
kính đường tròn là R = 2 = l = 3cm 2 é20ù
Số cực đại trên AB là N = 2 +1 =13 ê 3 ú ë û
Câu 33. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 100 2 cos100pt(V ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm
điện trở R = 100 3 W , cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được mắc nối tiếp . Khi
C tăng thêm 2 lần thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch không đổi, nhưng cường độ dòng điện có pha p
thay đổi một góc . Công suất tiêu thụ của mạch lúc này là 3 A. 25 2 W B. 25 3 W C. 50 3 W D. 50 W Hướng dẫn = p 2 1 P 2 = cos P P P j ¾¾¾ ®cosj = cosj Þ j = j = max 1 2 1 2 6 p 2 2 2 2 100 cos U cos j 6 P = = = 25 3 (W). Chọn B R 100 3 æ p ö
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos 100pt +
(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp, ç ÷ è 3 ø
theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện có điện
dung C . Điều chỉnh L thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
200 2 V. Khi đó, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện có biểu thức là æ p ö æ p ö
A. u = 200 2 cos 100p t - (V) B. u = 200cos 100p t - (V ) . RC ç ÷ ç ÷ è 2 ø RC è 2 ø Trang 9 æ p ö æ p ö C. u = 200cos 100pt - (V )
D. u = 200 2 cos 100pt - (V ) . RC ç ÷ ç ÷ è 6 ø RC è 6 ø Hướng dẫn
L thay đổi để U ÞU ^U Lmax RC p p p B j = - = - uRC 200 2 3 2 6 400 A U = U
-U = 400 - 200 2 = 200 2 0RC 0Lmax 0 ( )2 2 2 2 (V). Chọn D U0RC
Câu 35. Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ, đồ thị
của cường độ dòng điện theo thời gian như hình vẽ bên. Điện lượng 1
qua tiết diện thẳng của dây từ thời điểm ban đầu đến thời điểm µs 3
A. 5,3 nC.
B. 2,3 nC.
C. 6,7 nC. D. 1,1 nC. Lời giải I p p Tại t = 0 thì 0 i = Þ j = - 5
đến t = µs thì i = 0 ¯Þ j = 2 3 6 2 p p j + D 2 3 6 w = = = 10 p (rad/s) Dt 5 6 .10- 6 ì 2 - 3 t ï = 0 Þ q = 1 1 9 - æ p ö 4 æ p p ö ï 3 6 6 10
i = 4.10 cos 10 t - Þ q = cos 10 t p p p - - Þ ç ÷ ç ÷ í 9 è 3 ø 10 p è 3 2 ø 1 t
ï = µs Þ q = 0 2 2 ïî 3 2 3 q - q = C . Chọn D 2 1 9 10 p
Câu 36. Tại O có một nguồn sáng điểm phát ánh sáng đẳng hướng ra môi trường xung quanh. Xét các
diện tích nhỏ S , S và S nằm trên ba mặt cầu tâm O có bán kính lần lượt là R , R và R . Biết 1 2 3 1 2 3
S = S = S và R = 2R + R . Trong cùng một khoảng thời gian, số phôtôn đi qua S , S và S lần lượt 1 2 3 3 1 2 1 2 3 là 6 6
9.10 ,10 và N . Coi môi trường không hấp thụ phôtôn. Giá trị của N gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4 3,5×10 . B. 5 3,6×10 . C. 3 8,8×10 . D. 5 2,8×10 . Lời giải Pt S 1 R = R +R 1 2 1 2 1 3 2 1 2 5 N = . ® R ! ¾¾¾¾® = + = + Þ N » 3,6.10 2 6 6 e 4p R N N N N 1 2 9.10 10 Chọn B
Câu 37. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa. Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc độ lớn lực đàn hồi F của lò xo và độ lớn dh
lực hồi phục F tác dụng lên vật nặng của con lắc theo thời gian t hp 1
như hình vẽ bên. Biết t - t =
(s) và khối lượng của vật nặng là 2 1 12
100 g. Thế năng đàn hồi cực đại của con lắc là A. 0,045 J. B. 0,25J. C. 0,05J. D. 0,125J. Trang 10 Hướng dẫn p p 5p 5p / 6 k g a = + = ® w = =10p = = ® k =100; l D =1cm t=t1 0 2 3 6 1/12 m l D 0 F k( l D + ) A 3 dh max 0 = = ® A = 2cm. F kA 2 -A -Δl0 α A kv max O t=0 2 k( l D + ) A 0 Wt = = 0,045Chọn A dhmax 2 t=t2
Câu 38. Trên mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng. ABCD là một hình vuông ở thuộc mặt nước. Trên AC có 16 cực đại giao thoa và 17 cực
tiểu giao thoa. Trên AB có tất cả
A. 27 cực đại.
B. 25 cực đại.
C. 22 cực tiểu. D. 24 cực tiểu. Hướng dẫn
Trên AC có số cực tiểu > số cực đại ® ngoài cùng là 2 điểm giao thoa cực tiểu. ì ìk - 0,5 k
ïk - 0,5 £ AB 2 - AB < k ï £ AB < í Þ í 2 -1 2 -1 (*)
k -17 £ -AB < k -16,5 ï 16 ï î
î ,5 - k < AB £17 - k ìk - 0,5 £17-k ïï 2 -1 Þ í
Þ 4,8 < k < 5,3 Þ k = 5 k 16 ï ,5- k < ïî 2 -1 10
ì ,86 < AB <12,07 (*) ® í ®11,5 < AB £12. î 11,5 < AB £12
Vậy trên AB có 23 cực đại và 24 cực tiểu. Chọn D
Câu 39. Đặt điện áp u = U cos(wt)(với U và w không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây 0 0
không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì cường độ dòng
điện trong mạch sớm pha hơn u là j 0 < j < p /2 1 ( 1
) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45V. Khi
C = 4C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là j = p /2- j và điện áp hiệu dụng hai đầu 2 1
cuộn dây là 135V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 116V. B. 200V. C. 160V. D. 134V. Lời giải U I Z U C 135 1 C 2 2 C 2 RL2 1 = = . = . = 0,75 U I Z U C 45 4 C1 1 C1 R 1 L 2
Nhân giản đồ 1 với 0,75 để chung U C 2 U U rL U ® 0,75U 45 ® 45.0,75 U 135 U + (0,75U )2 2
=135 - 45.0,75 ÞU = 81V ÞU »115V . Chọn A 0
Câu 40. Một chất phóng xạ A, phóng xạ anpha có chu kì bán rã là T = 4 giờ. Ban đầu có một mẫu A
nguyên chất có khối lượng 6 kg được chia thành hai phần I và II có khối lượng tương ứng là m1 và m2.
Tính từ t = 0 đến t1 = 2 giờ, ở phần I thu được 3,9 lít khí heli ở điểu kiện tiêu chuẩn. Tính từ t1 đến t2 = 4 Trang 11
giờ, ở phần II thu được 0,6 lít khí heli ở điểu kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của phần I có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây? A. 1 kg. B. 5 kg. C. 3 kg. D. 4 kg. Hướng dẫn:
Phương trình phóng xạ là A → α + B
Tại thời điểm t bất kì tính từ t = 0 thì Nα = NB = ∆NA = N0.(1-2-t/T) m N n
Ta có 1 = 01 = 01 : N01 và n01 lần lượt là số hạt nhân ban đầu và số mol ban đầu của phần (I). m N n 2 02 02
N02 và n02 lần lượt là số hạt nhân ban đầu và số mol ban đầu của phần (II).
Mà n1(t1) = n01.(1-2-2/4) = 3,9/22,4 (1)
và n2 = 0,6/22,4 = n02.2-2/4 - n02.2-4/4 (2) n m
Lấy (1):(2) ta suy ra 01 = 4,6 → 1 = 4,6 (*) và m1 + m2 = 6 kg → m1 = 4,929 kg và m2 = 1,071 kg n m 02 2 Þ Chọn B Trang 12