Đề ôn thi tốt nghiệp 2025 môn Địa bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 1

Đề ôn thi tốt nghiệp. 2025 môn Địa bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 1. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Địa Lí 117 tài liệu

Thông tin:
8 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn thi tốt nghiệp 2025 môn Địa bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 1

Đề ôn thi tốt nghiệp. 2025 môn Địa bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 1. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

17 9 lượt tải Tải xuống
ĐỀ PHÁT TRIN T ĐỀ MINH
HA
ĐỀ THI THAM KHO
S 1
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn thi: Địa Lí
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây diện ch trồng lúa
so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60 %?
A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Tây Ninh. D. Bình Phước.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây mưa nhiều từ tháng IX
đến tháng XII?
A. Sa Pa. B. Thanh Hóa. C. Đà Lạt. D. Nha Trang.
Câu 43: Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về GDP/người của một số nước Đông Nam Á?
A. Việt Nam tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a tăng nhiu hơn Philipin.
C. Việt Nam tăng nhanh hơn In-đô--xi-a. D. Philippin tăng ít hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 44: Hoạt động xay xát hiện nay ở nước ta thường được tiến hành tại
A. vùng đồng bằng. B. thềm lục địa. C. các quần đảo. D. vùng núi cao.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành dệt, may có
ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Vinh. C. Huế. D. Quy Nhơn.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết cửa khu quốc tế nào sau đây thuộc
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Lào Cai. B. Bờ Y. C.Cầu Treo. D. Cha Lo.
Câu 47: Căn cvào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết trung tâm công nghiệp Cà Mau có ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Đóng tàu B. Dệt may. C. Cơ khí. D. Da dày.
Câu 48: Căn cứ o Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ
thống sông Thái Bình?
A. Lô. B. Thương. C. Chảy. D. Đáy.
Câu 49: Khu vực nào sau đây ở nước ta có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất?
A. Dọc Duyên hải miền Trung. B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 50: Dầu khí của Đông Nam Bộ là nguyên liệu cho
A. sản xuất giấy. B. luyện kim màu. C. luyện kim đen. D. sản xuất đạm.
Câu 51: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG SẮN CỦA IN-ĐÔ--XI-A VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2015
2017
2019
2020
In-đô-nê-xi-a
22906,1
19045,6
17486,9
17716,0
Thái Lan
32357,7
30935,5
28999,1
30863,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng sắn năm 2020 so với năm
2015 của In-đô-nê-xi-a và Thái Lan?
A. Thái Lan giảm nhanh hơn In-đô--xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Thái Lan.
C. Thái Lan giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô--xi-a giảm, Thái Lan tăng.
Câu 52: Dựa vào Atlat địa trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cửa khu nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung
Bộ?
A. Hữu Nghị. B. Cầu Treo. C. Xà Xía. D. Móng Cái.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quần đảo nào sau đây có sân bay?
A. Thổ Chu. B. An Thới. C. Nam Du. D. Côn Sơn.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Cát Bà. B. Ba Bể. C. Xuân Sơn. D. Thanh Thủy.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông
Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xut trên 120 nghìn tỉ
đồng?
A. Phúc Yên. B. Hải Dương. C. Hà Nội. D. Hải Phòng.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Công nghiệp chung, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp
nào sau đây có quy mô từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cần Thơ, Long Xuyên. B. Cần Thơ, Cà Mau.
C. Sóc Trăng, Mỹ Tho. D. Cà Mau, Long Xuyên.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành phố Vinh thuộc đô thị loại mấy?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang nh chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới trên
đất liền với Trung Quốc?
A. Sơn La B. Lào Cai. C. Hòa Bình. D. Việt Trì.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây hướng
vòng cung?
A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Triều. C. Pu Đen Đinh. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 60: Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là
A. định canh định cư. B. chống ô nhiễm nước.
C. bảo vệ vốn rừng. D. ban hành sách đỏ.
Câu 61: Vùng chịu ảnh hưởng mạnh của gió Tây khô nóng là
A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Bắc.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng y Nguyên, cho biết
nhà máy thuỷ điện sông Hinh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi. B. Bình Định. C. Quảng Nam. D. Phú Yên.
Câu 63: Chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. đã đem lại hiệu quả sản xuất rất cao. B. hoàn toàn dùng thức ăn từ tự nhiên.
C. tạo ra được các sản phm hàng hóa. D. chỉ phát triển ở khu vực đồng bằng.
Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản của nước ta hiện nay
A. chỉ tiến hành ở các ngư trường trọng điểm.
B. toàn bộ được chế biến phục vụ xuất khu.
C. đang dần chinh phục nhiều thị trường mới.
D. phụ thuộc hoàn toàn vào vốn nước ngoài.
Câu 65: Xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp trong ngành trồng trọt nhằm
A. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. phát huy những lợi thế về đất đai, nước, khí hậu.
C. tận dụng được nguồn lao động có chất lượng cao.
D. tạo ra nhiều loại sản phm để phục vụ xuất khu.
Câu 66: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay
A. tăng tỉ trọng ở nhóm các ngành dịch vụ. B. giảm tỉ trọng ở công nghiệp - xây dựng.
C. không có thay đổi tỉ trọng ở các ngành. D. tăng tỉ trọng ở nông - lâm - ngư nghiệp.
Câu 67: Các huyện đảo của nước ta
A. nhiều nơi có nuôi trồng thủy sản. B. có ở tất cả các tỉnh nằm ven biển.
C. đều có diện tích và dân số rất lớn. D. đều phát triển mạnh công nghiệp.
Câu 68: Phần đất liền của nước ta
A. giáp với các nước xung quanh. B. trải dài theo chiều đông-tây.
C. mở rộng đến hết vùng lãnh hải. D. rộng gấp nhiều lần vùng biển.
Câu 69: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là
A. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. tạo việc làm cho người lao động.
C. tăng thu nhập cho người dân. D. gây sức ép đến môi trường đô thị.
Câu 70: Giao thông vận tải đường sông nước ta
A. chỉ tập trung ở một số hệ thống sông chính.
B. có mạng lưới phủ rộng khắp tất cả các vùng.
C. được khai thác trên tất cả hệ thống sông.
D. phát triển khá nhanh, cơ sở vật chất hiện đại.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa Trung du miền núi
Bắc Bộ là
A. mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc.
B. tăng diện tích, sử dụng tiến bộ kĩ thuật, gắn với chế biến và dịch vụ.
C. đy mạnh chuyên môn hóa, tăng sản lượng, ứng dụng kĩ thuật mới.
D. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đy mạnh sản xuất thâm canh.
Câu 72: Số lượt khách du lịch của nước ta trong thời gian gần đây tăng lên chủ yếu do
A. tài nguyên du lịch được phân loại, các cơ sở lưu trú được đầu tư xây dựng mới.
B. nâng cao trình độ lực lượng lao động, tăng cường mạng lưới giao thông vận tải.
C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài, hình thành nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp.
D. chất lượng cuộc sống được nâng cao, các hoạt động quảng bá được đy mạnh.
Câu 73: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
Đường sắt
Đường sông
Đường biển
Đường hàng không
2015
6707
201531
60800
229
2017
5611
232814
70019
318
2018
5718
251905
73562
404
Sơ bộ 2019
5100
266011
77902
448
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải
nước ta giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Tròn. C. Cột. D. Đường.
Câu 74: Việc đy mạnh phát triển chăn nuôi gia súc lớn vùng Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu nào sau
đây?
A. Phân bố lại lao động, tạo nhiều việc làm mới, mở rộng quy mô trang trại.
B. Phát triển kinh tế hàng hóa, sử dụng hợp lí thế mạnh, nâng cao đời sống.
C. Thay đổi cơ cấu kinh tế, hạn chế du canh, hình thành vùng chăn nuôi lớn.
D. Tạo ra nhiều sản phm hàng hóa, khai thác tốt các thế mạnh, thu hút vốn.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo ra nhiều sản phm hàng hóa và giải quyết việc làm.
B. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn.
C. góp phần phát triển công nghiệp và phân hóa lãnh thổ.
D. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 76: Mục đích chủ yếu của việc phát triển ng nghiệp chế biến lương thực, thực phm Đồng bằng sông
Cửu Long là
A. đa dạng hoá cơ cấu nền kinh tế, bảo đảm đầu ra cho các trang trại.
B. phát triển nông nghiệp hàng hoá theo chiều sâu, thu hút đầu tư.
C. hình thành khu công nghiệp, đy mạnh quá trình công nghiệp hoá.
D. nâng cao giá trị nông sản, tăng hiệu quả sử dụng các nguồn lực.
Câu 77: Dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng tăng trưởng nhanh chủ yếu do
A. dân số đông, hàng hóa phát triển, nhiều trung tâm kinh tế.
B. lao động có chuyên môn cao, vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. nhập cư nhiều, dân đông, chất lượng cuộc sống nâng cao.
D. nền kinh tế hàng hoá sớm phát triển, cơ sở hạ tầng tốt.
Câu 78: Giải pháp chủ yếu đy mạnh phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. tăng cường khai thác ven bờ, nuôi tôm trên cát, thúc đy liên kết sản xuất.
B. mở rộng ngư trường đánh bắt, thúc đy nuôi tôm, hiện đại hóa tàu thuyền.
C. bền vững nguồn lợi thủy sản, đy mạnh nuôi trồng, tìm các ngư trường mới.
D. đy mạnh đánh bắt xa bờ, mở rộng nuôi trồng, gắn sản xuất với chế biến.
Câu 79: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có biên độ nhiệt năm nhỏ chủ yếu do tác động của
A. các gió mùa hạ, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa Đông Bắc.
B. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí nằm ở gần vùng xích đạo.
C. địa hình cao nguyên, gió mùa đông, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. vùng biển rộng, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, vị trí ở xa chí tuyến.
Câu 80: Cho biểu đồ về diện tích và năng suất lúa của nước ta giai đoạn 2015 -2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và năng suất lúa.
C. Thay đổi quy mô diện tích và năng suất lúa.
D. Quy mô, cơ cấu diện tích và năng suất lúa.
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN
41-D
42-D
43-C
44-A
45-C
46-A
47-C
48-B
49-B
50-D
51-B
52-B
53-D
54-A
55-A
56-A
57-B
58-B
59-B
60-D
61-A
62-D
63-C
64-C
65-A
66-A
67-A
68-A
69-A
70-C
71-B
72-D
73-D
74-B
75-A
76-D
77-A
78-D
79-B
80-C
HƯỚNG DẪN GIẢI
CÂU
GIẢI
ĐÁP ÁN
41
Từ khóa: tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực
dưới 60 % .
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 19 => Bình Phước => chọn đáp án D.
D
42
Từ khóa: nơi nào sau đây có mưa nhiều từ tháng IX đến tháng XII.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 9 => Dựa vào biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa ta
thấy lượng mưa của Nha Trang nhiều vào Tháng 9,10,11,12 => chọn đáp án D
D
43
Từ khóa: GDP/người của một số nước Đông Nam Á.
Dựa vào các cột trong biểu đồ ta thấy Việt Nam tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a. =>
chọn đáp án C
C
44
Từ khóa: Hoạt động xay xát hiện nay ở nước ta thường được tiến hành tại
Xay sát thường gắn với vùng lương thự như Đồng Bằng => chọn đáp án A
A
45
Từ khóa: ngành dệt, may có ở trung tâm công nghiệp sản xuất ng tiêu dùng nào sau
đây.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 22 => Dệt may có ở Huế => chọn đáp án C
C
46
Từ khóa: cửa khu quốc tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 17 =>cửa khu Lào Cai => chọn đáp án A
A
47
Từ khóa: trung tâm công nghiệp Cà Mau có ngành công nghiệp nào sau đây.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 29 -> Cơ khí => chọn đáp án C.
C
48
Từ khóa: sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 17=> sông Thương. => Chọn đáp án B
B
49
Từ Khóa: ở nước ta có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất.
Dựa vào nội dung bài 26 (SGK 12) =>Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
.=> chọn đáp án B
B
50
Từ khóa: Dầu khí của Đông Nam Bộ là nguyên liệu cho
sản xuất đạm.=> chọn đáp án D
D
51
Từ khóa: biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng sắn năm 2020 so
với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Thái Lan.
Dựa vào số liệu ta thấy: In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Thái Lan.
=> chọn đáp án B
B
52
Từ khóa: cửa khu nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 27 -> cửa khu Cầu Treo=> chọn đáp án B
B
53
Từ khóa: quần đảo nào sau đây có sân bay
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 23-> Đảo Côn Sơn=> Chọn đáp án D
D
54
Từ khóa: vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 25=> Cát Bà.=> Chọn đáp án A
A
55
Từ khóa: trung tâm công nghiệp nào sau đây đồng bằng sông Hồng giá trị sản
xuất trên 120 nghìn tỉ đồng.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 26=> TTCN Hà Nội => Chọn đáp án C
C
56
Từ khóa: trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim màu.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 21 => Thái Nguyên có TTCN Luyện Kim Màu.
=> chọn đáp án A
A
57
Từ khóa: thành phố Vinh thuộc đô thị loại mấy.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 15 => Loại 2=> Chọn đáp án B
B
58
Từ khóa: tỉnh nào sau đây có đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 4,5=> Lào Cai => chọn đáp án B
B
59
Từ khóa: dãy núi nào sau đây có hướng Vòng cung.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 13 ->Dãy Đông triều ở vùng Đông Bắc
=> chọn đáp án B
B
60
Từ khóa: Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là
Dựa nội dung Bài 14 ( SGK Địa Lí 12) -> Ban hành sách đỏ => Chọn đáp án D
D
61
Từ khóa: Vùng chịu ảnh hưởng mạnh của gió Tây khô nóng là
Dựa vào nội dung bài 15 -> Bắc Trung Bộ =>chọn đáp án A.
A
62
Từ khóa: nhà máy thuỷ điện sông Hinh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam
Trung Bộ.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 28 => Phú Yên => Chọn đáp án D
D
63
Từ khóa: Chăn nuôi của nước ta hiện nay
Dựa vào nội dung bài 22 (SGK) phát triển theo hướng tạo ra được các sản phm hàng
hóa. => chọn đáp án C
C
64
Từ khóa: Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản của nước ta hiện nay
đang dần chinh phục nhiều thị trường mới.=> chọn đáp án C
C
65
Từ khóa: Xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng y công nghiệp trong
ngành trồng trọt nhằm.
Chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.=> chọn đáp án A
A
66
Từ khóa: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay.
Dựa vào nội dung bài 17-> tăng tỉ trọng ở nhóm các ngành dịch vụ.
=> chọn đáp án A
A
67
Từ khóa: Các huyện đảo của nước ta.
Dựa vào nội dung bài 42 (sgk)-> nhiều nơi có nuôi trồng thủy sản.
=> chọn đáp án A
A
68
Từ Khóa: Phần đất liền của nước ta
Dựa vào nội dung bài 2 (sgk) => giáp với các nước xung quanh
=> chọn đáp án A
A
69
Từ Khóa: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta
là Dựa vào nội dung bài 18(sgk) làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
=> chọn đáp án A
A
70
Từ khóa: Giao thông vận tải đường sông nước ta
Dựa nội dung bài 30 (sgk) -> được khai thác trên tất cả hệ thống sông.
chọn đáp án C
C
71
Từ khóa: Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa
ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
tăng diện tích, sử dụng tiến bộ kĩ thuật, gắn với chế biến và dịch vụ.
.=> chọn đáp án B
B
72
Từ khóa: Số lượt khách du lịch của nước ta trong thời gian gần đây tăng lên chủ yếu
do. Chất lượng cuộc sống được nâng cao, các hoạt động quảng bá được đy
mạnh. => Chọn đáp án D
D
73
Từ khóa: dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất
Biểu đồ Đường là dạng biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng
hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta giai đoạn 2015 – 2019.
=> chọn đáp án D
D
74
Từ khóa: Việc đy mạnh phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở vùng Tây Nguyên nhằm
mục đích chủ yếu nào sau đây.
Dựa vào nội dung bài 37 phần 2 -> Phát triển kinh tế hàng hóa, sử dụng hợp thế
mạnh, nâng cao đời sống. => chọn đáp án B
B
75
Từ khóa: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ là.
Tạo ra nhiều sản phm hàng hóa và giải quyết việc làm..=> chọn đáp án A
A
76
Tự khóa: Mục đích chủ yếu của việc phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực
phm ở Đồng bằng sông Cửu Long là
Dựa vào nội dung bài 41. => nâng cao giá trị nông sản, tăng hiệu quả sử dụng các
nguồn lực.=> chọn đáp án D
D
77
Từ khóa: Dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng tăng trưởng nhanh chủ yếu do.
Dựa vào nội dung bài 33 -> dân số đông, hàng hóa phát triển, nhiều trung tâm kinh tế.
=> chọn đáp án A
A
78
Từ khóa: Giải pháp chủ yếu đy mạnh phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
Đy mạnh đánh bắt xa bờ, mở rộng nuôi trồng, gắn sản xuất với chế biến.
=> chon đáp án D
D
79
Từ khóa: Miền Nam Trung Bộ Nam Bộ biên độ nhiệt năm nhỏ chủ yếu do tác
động của.
Thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí nằm ở gần vùng xích đạo.
=> chọn đáp án B
B
80
Từ khóa: Biểu đồ thể hiện nội dung
Dạng biểu đồ thể hiện Thay đổi quy mô diện tích và năng suất lúa.
=> chọn đáp án C
C
| 1/8

Preview text:

ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 HỌA Môn thi: Địa Lí ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề SỐ 1
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa
so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60 %?
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận. C. Tây Ninh. D. Bình Phước.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có mưa nhiều từ tháng IX đến tháng XII? A. Sa Pa. B. Thanh Hóa. C. Đà Lạt. D. Nha Trang.
Câu 43: Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về GDP/người của một số nước Đông Nam Á?
A. Việt Nam tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng nhiều hơn Philipin.
C. Việt Nam tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
D. Philippin tăng ít hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 44: Hoạt động xay xát hiện nay ở nước ta thường được tiến hành tại
A. vùng đồng bằng. B. thềm lục địa.
C. các quần đảo. D. vùng núi cao.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành dệt, may có
ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Vinh. C. Huế. D. Quy Nhơn.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Lào Cai. B. Bờ Y. C.Cầu Treo. D. Cha Lo.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết trung tâm công nghiệp Cà Mau có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Đóng tàu B. Dệt may. C. Cơ khí. D. Da dày.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình? A. Lô. B. Thương. C. Chảy. D. Đáy.
Câu 49: Khu vực nào sau đây ở nước ta có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất?
A. Dọc Duyên hải miền Trung.
B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 50: Dầu khí của Đông Nam Bộ là nguyên liệu cho
A. sản xuất giấy.
B. luyện kim màu. C. luyện kim đen.
D. sản xuất đạm.
Câu 51: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG SẮN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2015 2017 2019 2020 In-đô-nê-xi-a 22906,1 19045,6 17486,9 17716,0 Thái Lan 32357,7 30935,5 28999,1 30863,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng sắn năm 2020 so với năm
2015 của In-đô-nê-xi-a và Thái Lan?
A. Thái Lan giảm nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Thái Lan.
C. Thái Lan giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a giảm, Thái Lan tăng.
Câu 52: Dựa vào Atlat địa lí trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Hữu Nghị. B. Cầu Treo. C. Xà Xía. D. Móng Cái.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quần đảo nào sau đây có sân bay? A. Thổ Chu. B. An Thới. C. Nam Du. D. Côn Sơn.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo? A. Cát Bà. B. Ba Bể. C. Xuân Sơn. D. Thanh Thủy.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông
Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất trên 120 nghìn tỉ đồng? A. Phúc Yên. B. Hải Dương. C. Hà Nội. D. Hải Phòng.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp
nào sau đây có quy mô từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cần Thơ, Long Xuyên.
B. Cần Thơ, Cà Mau.
C. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
D. Cà Mau, Long Xuyên.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành phố Vinh thuộc đô thị loại mấy? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới trên
đất liền với Trung Quốc? A. Sơn La B. Lào Cai. C. Hòa Bình. D. Việt Trì.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?
A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Triều.
C. Pu Đen Đinh. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 60: Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là
A. định canh định cư.
B. chống ô nhiễm nước.
C. bảo vệ vốn rừng.
D. ban hành sách đỏ.
Câu 61: Vùng chịu ảnh hưởng mạnh của gió Tây khô nóng là
A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Bắc.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
nhà máy thuỷ điện sông Hinh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Định. C. Quảng Nam. D. Phú Yên.
Câu 63: Chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. đã đem lại hiệu quả sản xuất rất cao.
B. hoàn toàn dùng thức ăn từ tự nhiên.
C. tạo ra được các sản phẩm hàng hóa.
D. chỉ phát triển ở khu vực đồng bằng.
Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản của nước ta hiện nay
A. chỉ tiến hành ở các ngư trường trọng điểm.
B. toàn bộ được chế biến phục vụ xuất khẩu.
C. đang dần chinh phục nhiều thị trường mới.
D. phụ thuộc hoàn toàn vào vốn nước ngoài.
Câu 65: Xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp trong ngành trồng trọt nhằm
A. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. phát huy những lợi thế về đất đai, nước, khí hậu.
C. tận dụng được nguồn lao động có chất lượng cao.
D. tạo ra nhiều loại sản phẩm để phục vụ xuất khẩu.
Câu 66: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay
A. tăng tỉ trọng ở nhóm các ngành dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng ở công nghiệp - xây dựng.
C. không có thay đổi tỉ trọng ở các ngành.
D. tăng tỉ trọng ở nông - lâm - ngư nghiệp.
Câu 67: Các huyện đảo của nước ta
A. nhiều nơi có nuôi trồng thủy sản.
B. có ở tất cả các tỉnh nằm ven biển.
C. đều có diện tích và dân số rất lớn.
D. đều phát triển mạnh công nghiệp.
Câu 68: Phần đất liền của nước ta
A. giáp với các nước xung quanh.
B. trải dài theo chiều đông-tây.
C. mở rộng đến hết vùng lãnh hải.
D. rộng gấp nhiều lần vùng biển.
Câu 69: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là
A. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tạo việc làm cho người lao động.
C. tăng thu nhập cho người dân.
D. gây sức ép đến môi trường đô thị.
Câu 70: Giao thông vận tải đường sông nước ta
A. chỉ tập trung ở một số hệ thống sông chính.
B. có mạng lưới phủ rộng khắp tất cả các vùng.
C. được khai thác trên tất cả hệ thống sông.
D. phát triển khá nhanh, cơ sở vật chất hiện đại.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc.
B. tăng diện tích, sử dụng tiến bộ kĩ thuật, gắn với chế biến và dịch vụ.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa, tăng sản lượng, ứng dụng kĩ thuật mới.
D. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh.
Câu 72: Số lượt khách du lịch của nước ta trong thời gian gần đây tăng lên chủ yếu do
A. tài nguyên du lịch được phân loại, các cơ sở lưu trú được đầu tư xây dựng mới.
B. nâng cao trình độ lực lượng lao động, tăng cường mạng lưới giao thông vận tải.
C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài, hình thành nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp.
D. chất lượng cuộc sống được nâng cao, các hoạt động quảng bá được đẩy mạnh.
Câu 73: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
(Đơn vị: Nghìn tấn) Năm Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường biển Đường hàng không 2015 6707 877628 201531 60800 229 2017 5611 1074451 232814 70019 318 2018 5718 1207683 251905 73562 404 Sơ bộ 2019 5100 1340528 266011 77902 448
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải
nước ta giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Cột. D. Đường.
Câu 74: Việc đẩy mạnh phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở vùng Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Phân bố lại lao động, tạo nhiều việc làm mới, mở rộng quy mô trang trại.
B. Phát triển kinh tế hàng hóa, sử dụng hợp lí thế mạnh, nâng cao đời sống.
C. Thay đổi cơ cấu kinh tế, hạn chế du canh, hình thành vùng chăn nuôi lớn.
D. Tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa, khai thác tốt các thế mạnh, thu hút vốn.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết việc làm.
B. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn.
C. góp phần phát triển công nghiệp và phân hóa lãnh thổ.
D. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 76: Mục đích chủ yếu của việc phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đa dạng hoá cơ cấu nền kinh tế, bảo đảm đầu ra cho các trang trại.
B. phát triển nông nghiệp hàng hoá theo chiều sâu, thu hút đầu tư.
C. hình thành khu công nghiệp, đẩy mạnh quá trình công nghiệp hoá.
D. nâng cao giá trị nông sản, tăng hiệu quả sử dụng các nguồn lực.
Câu 77: Dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng tăng trưởng nhanh chủ yếu do
A. dân số đông, hàng hóa phát triển, nhiều trung tâm kinh tế.
B. lao động có chuyên môn cao, vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. nhập cư nhiều, dân đông, chất lượng cuộc sống nâng cao.
D. nền kinh tế hàng hoá sớm phát triển, cơ sở hạ tầng tốt.
Câu 78: Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. tăng cường khai thác ven bờ, nuôi tôm trên cát, thúc đẩy liên kết sản xuất.
B. mở rộng ngư trường đánh bắt, thúc đẩy nuôi tôm, hiện đại hóa tàu thuyền.
C. bền vững nguồn lợi thủy sản, đẩy mạnh nuôi trồng, tìm các ngư trường mới.
D. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, mở rộng nuôi trồng, gắn sản xuất với chế biến.
Câu 79: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có biên độ nhiệt năm nhỏ chủ yếu do tác động của
A. các gió mùa hạ, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa Đông Bắc.
B. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí nằm ở gần vùng xích đạo.
C. địa hình cao nguyên, gió mùa đông, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. vùng biển rộng, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, vị trí ở xa chí tuyến.
Câu 80: Cho biểu đồ về diện tích và năng suất lúa của nước ta giai đoạn 2015 -2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và năng suất lúa.
C. Thay đổi quy mô diện tích và năng suất lúa.
D. Quy mô, cơ cấu diện tích và năng suất lúa.
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. BẢNG ĐÁP ÁN 41-D 42-D 43-C 44-A 45-C 46-A 47-C 48-B 49-B 50-D 51-B 52-B 53-D 54-A 55-A 56-A 57-B 58-B 59-B 60-D 61-A 62-D 63-C 64-C 65-A 66-A 67-A 68-A 69-A 70-C 71-B 72-D 73-D 74-B 75-A 76-D 77-A 78-D 79-B 80-C HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU GIẢI ĐÁP ÁN 41
Từ khóa: tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực D dưới 60 % .
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 19 => Bình Phước => chọn đáp án D. 42
Từ khóa: nơi nào sau đây có mưa nhiều từ tháng IX đến tháng XII. D
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 9 => Dựa vào biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa ta
thấy lượng mưa của Nha Trang nhiều vào Tháng 9,10,11,12 => chọn đáp án D 43
Từ khóa: GDP/người của một số nước Đông Nam Á. C
Dựa vào các cột trong biểu đồ ta thấy Việt Nam tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a. => chọn đáp án C 44
Từ khóa: Hoạt động xay xát hiện nay ở nước ta thường được tiến hành tại A
Xay sát thường gắn với vùng lương thự như Đồng Bằng => chọn đáp án A 45
Từ khóa: ngành dệt, may có ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau C đây.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 22 => Dệt may có ở Huế => chọn đáp án C 46
Từ khóa: cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. A
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 17 =>cửa khẩu Lào Cai => chọn đáp án A 47
Từ khóa: trung tâm công nghiệp Cà Mau có ngành công nghiệp nào sau đây. C
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 29 -> Cơ khí => chọn đáp án C. 48
Từ khóa: sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình. B
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 17=> sông Thương. => Chọn đáp án B 49
Từ Khóa: ở nước ta có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất. B
Dựa vào nội dung bài 26 (SGK 12) =>Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. .=> chọn đáp án B 50
Từ khóa: Dầu khí của Đông Nam Bộ là nguyên liệu cho D
sản xuất đạm.=> chọn đáp án D 51
Từ khóa: biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng sắn năm 2020 so B
với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Thái Lan.
Dựa vào số liệu ta thấy: In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Thái Lan. => chọn đáp án B 52
Từ khóa: cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ. B
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 27 -> cửa khẩu Cầu Treo=> chọn đáp án B 53
Từ khóa: quần đảo nào sau đây có sân bay D
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 23-> Đảo Côn Sơn=> Chọn đáp án D 54
Từ khóa: vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo. A
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 25=> Cát Bà.=> Chọn đáp án A 55
Từ khóa: trung tâm công nghiệp nào sau đây ở đồng bằng sông Hồng có giá trị sản C
xuất trên 120 nghìn tỉ đồng.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 26=> TTCN Hà Nội => Chọn đáp án C 56
Từ khóa: trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim màu. A
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 21 => Thái Nguyên có TTCN Luyện Kim Màu. => chọn đáp án A 57
Từ khóa: thành phố Vinh thuộc đô thị loại mấy. B
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 15 => Loại 2=> Chọn đáp án B 58
Từ khóa: tỉnh nào sau đây có đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc. B
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 4,5=> Lào Cai => chọn đáp án B 59
Từ khóa: dãy núi nào sau đây có hướng Vòng cung. B
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 13 ->Dãy Đông triều ở vùng Đông Bắc => chọn đáp án B 60
Từ khóa: Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là D
Dựa nội dung Bài 14 ( SGK Địa Lí 12) -> Ban hành sách đỏ => Chọn đáp án D 61
Từ khóa: Vùng chịu ảnh hưởng mạnh của gió Tây khô nóng là A
Dựa vào nội dung bài 15 -> Bắc Trung Bộ =>chọn đáp án A. 62
Từ khóa: nhà máy thuỷ điện sông Hinh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam D Trung Bộ.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 28 => Phú Yên => Chọn đáp án D 63
Từ khóa: Chăn nuôi của nước ta hiện nay C
Dựa vào nội dung bài 22 (SGK) phát triển theo hướng tạo ra được các sản phẩm hàng
hóa. => chọn đáp án C 64
Từ khóa: Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản của nước ta hiện nay C
đang dần chinh phục nhiều thị trường mới.=> chọn đáp án C 65
Từ khóa: Xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp trong A ngành trồng trọt nhằm.
Chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.=> chọn đáp án A 66
Từ khóa: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay. A
Dựa vào nội dung bài 17-> tăng tỉ trọng ở nhóm các ngành dịch vụ. => chọn đáp án A 67
Từ khóa: Các huyện đảo của nước ta. A
Dựa vào nội dung bài 42 (sgk)-> nhiều nơi có nuôi trồng thủy sản. => chọn đáp án A 68
Từ Khóa: Phần đất liền của nước ta A
Dựa vào nội dung bài 2 (sgk) => giáp với các nước xung quanh => chọn đáp án A 69
Từ Khóa: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta A
là Dựa vào nội dung bài 18(sgk) làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế. => chọn đáp án A 70
Từ khóa: Giao thông vận tải đường sông nước ta C
Dựa nội dung bài 30 (sgk) -> được khai thác trên tất cả hệ thống sông. • chọn đáp án C 71
Từ khóa: Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa B
ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
tăng diện tích, sử dụng tiến bộ kĩ thuật, gắn với chế biến và dịch vụ. .=> chọn đáp án B 72
Từ khóa: Số lượt khách du lịch của nước ta trong thời gian gần đây tăng lên chủ yếu D
do. Chất lượng cuộc sống được nâng cao, các hoạt động quảng bá được đẩy
mạnh. => Chọn đáp án D 73
Từ khóa: dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất D
Biểu đồ Đường là dạng biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng
hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta giai đoạn 2015 – 2019. => chọn đáp án D 74
Từ khóa: Việc đẩy mạnh phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở vùng Tây Nguyên nhằm B
mục đích chủ yếu nào sau đây.
Dựa vào nội dung bài 37 phần 2 -> Phát triển kinh tế hàng hóa, sử dụng hợp lí thế
mạnh, nâng cao đời sống. => chọn đáp án B 75
Từ khóa: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam A Trung Bộ là.
Tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết việc làm..=> chọn đáp án A 76
Tự khóa: Mục đích chủ yếu của việc phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực D
phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long là
Dựa vào nội dung bài 41. => nâng cao giá trị nông sản, tăng hiệu quả sử dụng các
nguồn lực.=> chọn đáp án D 77
Từ khóa: Dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng tăng trưởng nhanh chủ yếu do. A
Dựa vào nội dung bài 33 -> dân số đông, hàng hóa phát triển, nhiều trung tâm kinh tế. => chọn đáp án A 78
Từ khóa: Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là D
Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, mở rộng nuôi trồng, gắn sản xuất với chế biến. => chon đáp án D 79
Từ khóa: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có biên độ nhiệt năm nhỏ chủ yếu do tác B động của.
Thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí nằm ở gần vùng xích đạo. => chọn đáp án B 80
Từ khóa: Biểu đồ thể hiện nội dung C
Dạng biểu đồ thể hiện Thay đổi quy mô diện tích và năng suất lúa. => chọn đáp án C