Đề ôn thi tốt nghiệp 2025 môn Sinh học phát triển từ đề minh họa giải chi tiết-Đề 3

Đề ôn thi tốt nghiệp 2025 môn Sinh học phát triển từ đề minh họa giải chi tiết-Đề 3. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 10 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Sinh Học 256 tài liệu

Thông tin:
10 trang 2 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn thi tốt nghiệp 2025 môn Sinh học phát triển từ đề minh họa giải chi tiết-Đề 3

Đề ôn thi tốt nghiệp 2025 môn Sinh học phát triển từ đề minh họa giải chi tiết-Đề 3. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 10 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

11 6 lượt tải Tải xuống
ĐỀ PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ THI THAM KHO
S 3
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn thi: Sinh hc
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề
Câu 81: mập con khi mới nở ra sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn. Đây dụ về mối
quan hệ
A. hỗ trợ khác loài B. sinh vật này ăn sinh vật khác
C. cạnh tranh cùng loài D. hỗ trợ cùng loài.
Câu 82: Axit amin Serin c 6 codon (UXU, UXX, UXA, UXG, AGU, AGX) cùng gii m, điều này
chứng tỏ m di truyn c tính
A. đặc hiu B. phổ biến C. đa dng. D. thoái hóa.
Câu 83: Nhân tố sinh thái nào sau đây bị chi phối bởi mật độ thể của quần thể ci xanh (Brassica
sp.)?
A. Rệp xám. B. Độ pH. C. Nhiệt độ. D. Ánh sáng.
Câu 84: Thành phần nào sau đây thuộc thành phấn cấu trúc của hệ sinh thái không thuộc thành
phần cấu trúc của quần x?
A. Các loài thực vật. B. Xác chết sinh vật.
C. Các loài động vật. D. Các loài vi sinh vật.
Câu 85: Một loài thực vật c bộ NST lưỡng bội (2n). Cây đột biến dạng thể một được phát sinh từ loài
này c bộ NST là
A. n. B. n 1. C. 2n - 1. D. 2n + 1.
Câu 86: Các vụ cháy rừng, bo lũ, dịch bệnh là các ví dụ về loại nhân tố tiến hoá
A. giao phối không ngẫu nhiên. B. các yếu tố ngẫu nhiên.
C. giao phối ngẫu nhiên. D. chọn lọc tự nhiên.
Câu 87: Trong một quần thể ngẫu phối trạng thái cân bằng di truyền, xét một lôcut gồm 2 alen A
a, tần số alen A là 0,2 thì cấu trúc di truyền của quần thể này là
A. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. B. 0,01 AA : 0,18 Aa : 0,81 aa.
C. 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa. D. 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa.
Câu 88: Quá trình tạo giống lai c ưu thế lai dựa trên nguồn biến dị nào?
A. Đột biến số lượng NST. B. Biến dị tổ hợp.
C. Đột biến cấu trúc NST. D. Đột biến gen.
Câu 89: Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen c c gen A và gen B thì hoa c màu đỏ. Nếu trong
kiểu gen chỉ c A hoặc chỉ c B thì hoa c màu vàng. Nếu không c gen A và B thì hoa c màu trắng.
Tính trạng di truyền theo quy luật
A. tương tác cộng gộp. B. trội hoàn toàn
C. tương tác bổ sung. D. gen đa hiệu.
Câu 90: Gen ban đầu có cp nuclêôtit cha T dng hiếm (T*) là A T*, sau đột biến cp này biến đổi
thành cp:
A. T A. B. A T. C. G X. D. X G.
Câu 91: Tính đa dạng về loài của quần x thể hiện ở:
A. độ phong phú về số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài trong quần x.
B. mật độ cá thể của từng loài trong quần x.
C. tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát.
D. số loài đng vai trò quan trọng trong quần x.
Câu 93: Ở một loài thực vật, các đổ biến thể một nhiễm vẫn c sức sống và kh năng sinh sn. Cho thể
đột biến (2n – 1) tự thụ phấn, biết rằng các giao từ (n – 1) vẫn c kh năng thụ tinh những các thể đột
biến không nhiễm (2n – 2) đều bị chết. Tính theo lí thuyết, trong số các hợp tử sống sót tỉ lệ các hợp tử
mang bộ NST 2n được tạo ra là bao nhiêu?
A. 1/3 B. 1/2 C. 1/4 D. 2/3.
Câu 92: Tất c các loài sinh vật hiện nay đều dùng chung 1 loại m di truyền, đều dùng cùng 20 loại
axit amin để cấu tạo nên prôtêin chứng tỏ các loài c chung nguồn gốc. Đây bằng chứng tiến ha
nào?
A. Sinh học phân tử. B. Tế bào học. C. Ha thạch. D. Gii phẫu so sánh.
Câu 94: Trong vùng m ha của phân tử mARN, côđon nào sau đây m ha axit amin?
A. 5’UAA3’. B. 5’UGA3’. C. 5’AUG3’. D. 5’UAG3’.
Câu 95: đậu Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen
B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Theo thuyết, phép lai nào sau đây
tạo ra đời con cây thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ 12,5%?
A. AaBb × AaBb. B. Aabb × aaBb. C. AABb × AaBb. D. AaBb × Aabb.
Câu 96: mt loài động vt, xét hai gen phân li độc lp, mi gen quy định mt tính trng, các alen tri là tri
hoàn toàn và c hai gen đều biu hin c hai gii. Cho biết loài này cp NST gii tính XXXY. Nếu
không xét tính đực tính cái thì qun th ti đa sáu loi kiu hình v hai tính trng này; s loi kiu gen
gii đực gp hai ln s loi kiu gen gii i. Theo thuyết, phát biu nào sau đây đúng?
A. Trong qun th, s loi giao t cái nhiu hơn s loi giao t đực.
B. Trong qun th ti đa 378 kiu phép lai v hai gen trên.
C. Hai gen này nm trên hai cp NST tng khác nhau.
D. Mt th gim phân to ra ti đa 8 loi giao t v hai gen trên.
Câu 97: Tế bào nào của rễ cây trên cạn c đai Caspari?
A. Tế bào biểu bì. B. Tế bào vỏ rễ. C. Tế bào trung trụ. D. Tế bào nội bì.
Câu 98: Khi ni về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm gim tính đa dạng của quần thể sinh vật.
B. Cạnh tranh cũng là một trong những nhân tố gây ra chọn lọc tư nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động chống lại kiểu hình trung gian thì không làm thay đổi tần số alen.
D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến ha của sinh giới.
Câu 99: đồ dưới đây mô t một kỹ thuật trong công nghệ tế bào thực vật được sử dụng để sn xuất
cà rốt:
Quá trình nào quyết định những tính trạng c trong “cụm tế bào”?
A. Gim phân. B. Nguyên phân. C. Thụ tinh. D. Phân hóa.
Câu 100: Ở cá riếc, tiến hành các phép lai sau đây:
không râu x c râu → F
1
100% không râu.
có râu x không râu → F
1
100% có râu.
Cho rằng số lượng con F
1
và tỷ lệ đực cái tạo ra là 1:1, nếu cho tất c các con F
1
ở 2 phép lai
ngẫu phối với nhau thì tỷ lệ đời F
2
sẽ thu được tỷ lệ:
A. 1 không râu: 1 có râu B. 3 có râu: 1 không râu.
C. 3 không râu: 1 có râu D. 100% không râu.
Câu 101: Cho đồ minh ho v s truyn năng ng qua các bc dinh ng n sau: Mt Tri Sinh vt a
Sinh vt b Sinh vt c Sinh vt d. Sinh vt nào sau đây thuc bc dinh ng cp 2?
A. Sinh vt a. B. Sinh vt b. C. Sinh vt d. D. Sinh vt c.
Câu 102: Phát biu nào sau đây đúng v tiêu hoá động vt?
A. Rut khoang ng tiêu hoá và ch tiêu hoá ngoi bào.
B. Tiêu hoá quá trình biến đổi thc ăn thành các cht dinh ng to ra ng ng.
C. động vt đơn bào, thc ăn đưc tiêu hoá trong túi tiêu hoá.
D. Động vật c xương sống và nhiều loài động vật không xương sống có ng tiêu hoá.
Câu 103: Hình vẽ dưới đây t một dạng đột biến cấu trúc NST, biết rằng A, B, C, D, E, F
hiệu các đoạn NST.
Dạng đột biến phù hợp nhất là
A. mất đoạn. B. lặp đoạn. C. đo đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 104: Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù c cùng một kiểu gen nhưng màu hoa c thể biểu hiện ở các
dạng trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tuỳ thuộc vào
A. độ pH của đất. B. cường độ ánh sáng. C. nhiệt độ môi trường. D. hàm
lượng phân bn.
Câu 105:
Hình vẽ dưới đây t quá trình săn
mồi của một con diều dâu trong 3
tháng một quần thể chuột. Sự thay
đổi trong quần thể chuột c thể được
gii thích hợp lý bằng
A. phiêu bạt di truyền. B. đột biến gen.
C. chọn lọc tự nhiên. D. giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 106: đồ ới đây mô t một lưới thức ăn bao gồm sinh
vt sn xut, sinh vt tiêu th sinh vt phân gii. Trong đ A,
B, C, D tên các loài sinh vt trong qun xã. Loài sinh vt
nào phù hp nht cho sinh vt phân gii?
A. Loài B. B. Loài C.
C. Loài D. D. Loài A.
Câu 107: Bộ NST của một loài thực vật c các cặp gen
được kí hiệu là Aa; Bb; Dd; Ee. Cho các cá thể c kiểu bộ nhiễm sắc thể như sau:
(1) AaaBbdddEe. (2) aaBbDdEe. (3) AaaBBbDddEEe.
(4) AAABBBDDD. (5) AaBbbDdEe. (6) aaBbDDEEe.
Theo lí thuyết, số loại thể đột biến thuộc dạng thể ba nhiễm và thể tam bội lần lượt là:
A. 2 và 1. B. 5 và 3. C. 3 và 1. D. 3 và 2.
Câu 108:
Một học sinh đ thực hiện một thí nghiệm
như sau: chuẩn bị 3 bình thủy tinh c nút kín
A, B C. Bình B C treo hai cành cây
c diện tích lần lượt 40 cm
2
60
cm
2
. Bình B C chiếu sáng trong 30 phút.
Sau đ lấy các cành y ra cho vào các
bình A, B C mỗi bình một lượng Ba(OH)
2
như nhau, lắc đều sao cho khí CO
2
trong bình
hấp thụ hết. Trong số các phát biểu sau, c
bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO
2
trong bình A là cao nhất.
II. Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO
2
trong bình B cao hơn bình C.
III. Sau khi hấp thụ CO
2
thì hàm lượng Ba(OH)
2
còn dư trong bình B là ít nhất.
IV. C thể thay thế dung dịch Ba(OH)
2
trong thí nghiệm bằng dung dịch nước vôi trong.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 109: Phát biu nào sau đây v dòng năng ng trong h sinh thái sai?
A. Bậc dinh dưỡng phía sau tích lu khong 90% năng lượng nhn t bc dinh dưỡng lin k thp hơn.
B. Trong chu trình dinh ng, năng ng truyn t bc dinh ng thp lên bc dinh ng cao.
C. Hiu sut sinh thái t l phn trăm (%) chuyn hoá ng ng gia các bc dinh ng trong h sinh thái.
D. ng ng được truyn theo mt chiu t sinh vt sn xut qua các bc dinh ng ti môi trường.
Câu 110: Trong hệ tuần hoàn của người, máu được di chuyển theo chiều nào sau đây?
A. Động mạch → mao mạch → tĩnh mạch. B. Động mạch → tĩnh mạch → mao mạch.
C. Tĩnh mạch → động mạch → mao mạch. D. Mao mạch → tĩnh mạch → động mạch.
Câu 111: Sơ đồ ph hệ dưới đây mô t sự di truyền hai bệnh ở người là bệnh P và bệnh M. Alen A
quy định không bị bệnh P trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh P; Alen B quy định không bị bệnh
M trội hoàn toàn so với alen b quy định bệnh M. Các gen này nằm ở vùng không tương đồng của
nhiểm sắc thể giới tính X.
Cho rằng không xy ra đột biến và không c hoán vị gen. Theo lí thuyết, c bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
I. Người số 1 c kiểu gen dị hợp về ít nhất một bệnh.
II. Người số 5 c kiểu gen dị hợp về c hai cặp gen.
III. C thể biết được kiểu gen của 6 người trong số 8 người ni trên.
IV. Xác suất sinh con thứ 2 là con trai bị bệnh của cặp vợ 5-6 là 50%.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 112: Người ta m thí nghim trên ging th Himalaya như sau: Co mt phn lông trng trên lưng th
buc vào đ mt cc nước đá; sau mt thi gian, ti v trí này, lông mc lên li màu đen. Phát biu nào sau
đây đúng khi gii thích v hin ng này?
A. Nhit độ thp làm bt hot các enzim cn thiết để sao chépc gens quy đnh màu lông.
B. Nhit độ thp làm cho alen quy định lông trng b biến đổi thành alen quy đnh lông đen.
C. Nhit độ thp gây ra đột biến làm ng hot động ca gen quy định lông đen.
D. Nhiệt độ thấp làm thay đổi biu hin của gen quy định màu lông th.
Câu 113: bao nhiêu phát biu sau đây đúng v sinh thái ca các loài?
I. sinh thái ca mt loài biu hin cách sinh sng còn nơi ch nơi trú.
II. Chim ăn sâu chim ăn ht sng trên cùng mt cây thì ng nơi nhưng sinh thái khác nhau.
III. Cnh tranh mt trong nhng nguyên nhân ch yếu dn đến s hình thành các sinh thái.
IV. Nh s phân hoá sinh thái nên gim bt s cnh tranh v thc ănnơi .
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 114: Đồ thị dưới đây biểu diễn mối quan hệ giữa tần số các kiểu gen AA, Aa và aa với tần số các
alen A và a trong một quần thể.
Quan sát đồ thị và cho biết c bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nhiều kh năng quần thể được kho sát là quần thể tự phối.
II. Đường cong (3) biểu diễn sự thay đổi tần số kiểu gen aa.
III. Khi tần số alen A và a bằng nhau thì tần số các kiểu gen dị hợp là lớn nhất.
IV. Khi tần số alen A cao hơn tần số alen a thì tần số kiểu gen AA luôn cao hơn tần số kiểu gen Aa.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 115: một loài thực vật, xét 2 gen, mỗi gen c 2 alen, thực hiện một phép lai giữa một cây c
kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen (Aa, Bb) với một cây khác cùng loài (P), thế hệ F
1
thu được kiểu
hình phân li theo tỉ lệ 3: 3: 1: 1. Biết không xy ra đột biến, sự biểu hiện của kiểu gen không phụ thuộc
vào môi trường. Theo thuyết, trong các trường hợp tỉ lệ phân li kiểu gen sau đây, trường hợp nào
không phù hợp kết qu F
1
?
A. 3:3:1:1. B. 1:1:1:1:2:2. C. 1:1:1:1:1:1:2. D. 1:1:1:1:1:1:1:1.
Câu 116: một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa
trắng. Một thể đột biến tam nhiễm Aaa được hình thành do hiện tượng rối loạn không phân ly NST
trong nguyên phân. Thể tam nhiễm c quá trình gim phân tạo giao tử, các hạt phấn thừa 1 NST bị rối
loạn quá trình sinh ống phấn nên ống phấn không phát triển. Nếu cây tam nhiễm trên tự thụ phấn, theo
lý thuyết tỷ lệ kiểu hình xuất hiện ở đời con:
A. 3 đỏ: 1 trắng B. 5 đỏ: 1 trắng C. 11 đỏ: 1 trắng D. 2 đỏ: 1 trắng.
Câu 117: Alen A c chiều dài 5100 A
0
và c số nuclêôtit loại guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của
gen. Alen A bị đột biến điểm thành alen a. Alen a c 3601 liên kết hiđrô. Dạng đột biến nào sau đây đ
xy ra với alen A?
A. Mất một cặp A - T. B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
C. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. D. Mất một cặp G - X.
Câu 118: một loài thực vật, màu sắc hoa do hai cặp gen không alen quy định (A, a; B, b). Khi c
mặt c hai loại alen trội trong kiểu gen thì quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng.
Cho một cây hoa đỏ lai với một cây hoa trắng, đời con thu được kiểu hình: 1: 1. Không xét đến phép
lai thuận nghịch, kiểu gen của (P) c thể là một trong bao nhiêu trường hợp?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 119:
Hình dưới đây minh hoạ tốc độ sinh
trưởng gi định của ba loài cây ngập mặn
thân gỗ lâu m hiệu loài (I), (II)
(III) tương ứng với các điều kiện độ mặn
khác nhau. Số liệu trong bng dưới đây
cho biết độ mặn cao nhất tại ba bãi lầy
ven biển A, B C của địa phương H.
Gi sử các điều kiện sinh thái khác của
ba bãi lầy y tương đồng nhau, không
nh hưởng đến sức sống của các loài cây
y và sự sai khác về độ mặn giữa các vị
trí trong mỗi bãi lầy không đáng kể.
Các cây con của ba loài này khi trồng
không thể sống được các di độ mặn
tốc độ sinh trưởng bằng 0.
Địa phương H kế hoch trng các loài cây (I), (II) (III) để phc hi rng ngp mn ba bãi ly A, B và C.
Da vào tng tin trong hình bng, bao nhiêu nhn đnh sau đây đúng giúp địa phương H la chn các
loài cây này cho phù hp?
I. Loài (I) kh năng chu độ mn cao nht trong ba loài.
II. Tc độ sinh trưởng ca loài (II) t l nghch vi độ mn ca c bai ly.
III. Bãi ly B và C trng xen được hai li (I) (II), bãi ly A trng xen đưc c ba loài.
IV. Loài (III) tốc độ sinh trưởng ln hơn loài (I) và loài (II) độ mn t 22,5‰ đến 35‰.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 120: Trong mt qun th chut, alen A trên NST thường quy địnhng đen tri hoàn toàn so vi alen a
quy định lông xám. thế h (P), s con lông xám bng s con lông đen d hp chiếm 20%; các con cái t
l kiu gen: 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Trong mi thế h ngu phi, t l phôi b chết các kiu gen AA; Aa; aa ln
t 25%; 50%; 25%. Biết t l gii tính 1 : 1. Theo thuyết, có bao nhiêu pt biu sau đây đúng?
I. Tn s alen A tăng dn t P ti F2.
II. F1, s chut lông đen chiếm 29/33.
III. T l phôi b chết khi F1 sinh sn ln hơn t l phôi b chết khi P sinh sn.
IV. F2, các th kiu gen aa chiếm t l nh nht.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
ĐÁP ÁN
81. C
82. D
83. A
84. B
85. C
86. B
87. D
88. B
89. C
90. C
91. A
92. A
93. A
94. C
95. D
96. A
97. D
98. C
99. B
100. A
101. B
102. D
103. C
104. A
105. C
106. D
107. A
108. C
109. A
110. A
111. C
112. D
113. A
114. B
115. D
116. D
117. C
118. D
119. A
120. C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 81: Chọn C
Cá mập con khi mới nở ra sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn. Đây là ví dụ về mối quan hệ
cạnh tranh cùng loài.
Câu 82: Chọn D
Câu 83: Chọn A
Mật độ cá thể nh hưởng đến nhân tố sinh thái hữu sinh.
Câu 84: Chọn B
Vì xác chết là chất hữu cơ của môi trường nên xác chết không thuộc vào quần x sinh vật.
Câu 85: Chọn C
Câu 86: Chọn B
Các vụ cháy rừng, bo lũ, dịch bệnh là các ví dụ về loại nhân tố tiến hoá các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 87: Chọn D
pA = 0,2 → qa = 1 - 0,2 = 0,8
Quần thể cân bằng c cấu trúc: 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa.
Câu 88: Chọn B
Câu 89: Chọn C
Câu 90: Chọn C
Câu 91: Chọn A
Câu 92: Chọn A
Câu 93: Chọn A
Thể đột biến (2n – 1) cho giao tử n và n – 1.
Cơ thể 2n – 1 tự thụ phấn:
F
1
: 1/2(2n 1) : 1/4(2n) : 1/4(2n 2). Vì thể 2n – 2 chết nên thể 2n = 1/3.
Câu 94: Chọn C
Các m di truyền ở đáp án A, B, D là m kết thúc.
Câu 95: Chọn D
Câu 96: A
mt loài động vt, xét hai gen phân li độc lp, mi gen quy định mt tính trng, các alen tri tri hoàn
toàn và c hai gen đu biu hin c hai gii. Cho biết loài này cp NST gii tính XXXY. Nếu
không xét tính đực tính cái thì qun th ti đa sáu loi kiu hình v hai tính trng này; s loi kiu gen
gii đực gp hai ln s loi kiu gen gii cái. Theo thuyết, phát biu nào sau đây đúng?
A. Trong qun th, s loi giao t cái (2*4 = 8 loi) nhiu hơn s loi giao t đực ( 2*3= 6 loi).
B. Trong qun th ti đa 378 kiu phép lai v hai gen trên. (sai:18*9 = 162 Kiu lai)
C. Hai gen này nm trên hai cp NST thường khác nhau. (sai)
D. Mt th gim phân to ra ti đa 8 loi giao t v hai gen trên.
ng dn:
Gi s (A,a trên NST thường; B1,B2,B3. trên NST X vì tri hoàn toàn nên A-: aa: 2KH * B1,B2,B3= 3KH)
V gii tính :XX 3*6 = 18KG ; XY: 3*3 = 9KG)
Câu 97: Chọn D
Câu 98: Chọn C
nếu quần thể c thành phần kiểu gen 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa thì chọn lọc chống lại Aa sẽ làm
thay đổi tần số alen, theo hướng làm tăng tần số a → Phát biểu C sai.
Câu 99: Chọn B
Câu 100: Chọn A
Ở cá riếc, tiến hành các phép lai sau đây:
không râu x c râu → F
1
100% không râu.
có râu x không râu → F
1
100% có râu.
Nhận thấy kết qu lai thuận và lai nghịch luôn cho đời con c kiểu hình 100% giống mẹ di truyền
theo dòng mẹ.
Cho tất c các Câu 103: Chọn C
Câu 101: B
Câu 102: D
Câu 103: C
Câu 104: Chọn A
Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù c cùng một kiểu gen nhưng màu hoa c thể biểu hiện ở các dạng
trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tuỳ thuộc vào pH của đất.
Câu 105: Chọn C
S ng cá th chut màu trng gim dn do s săn bắt ca diu hâu 🡪 chọn lọc tự nhiên.
Câu 106: Chọn D
Vì loài A c tất c các mũi tên đi về từ các loài còn lại.
Câu 107: Chọn A
Câu 108: Chọn C
Sau 30 phút chiếu sáng, thì cành cây trong hai bình B C sẽ quang hợp. Dựa vào phương trình tổng
quát của quang hợp như sau: CO
2
+ H
2
O → C
6
H
12
O
6
+ O
2
+ H
2
O; ta nhận thấy quang hợp hấp thụ CO
2
c trong mỗi bình thủy tinh.
Do diện ch bình B > diện ch bình C lượng CO
2
cần cho quang hợp bình B < bình C.
Bình A hàm lượng CO
2
không đổi.
→ Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO
2
trong ba bình theo thứ tự từ nhiều đến ít là: A, B, C.
I đúng.
II đúng.
Sử dụng Ba(OH)
2
để hấp thụ lượng CO
2
còn trong mỗi bình theo PTHH: Ba(OH)
2
+ CO
2
→BaCO
3
(kết tủa) + H
2
O
Lượng CO
2
còn lại sau 30 phút chiều sáng
Bình A > Bình B > Bình C
Lượng Ba(OH)
2
dùng để hấp thụ CO
2
Bình A > Bình B > Bình C
Lượng Ba(OH)
2
dư sau khi hấp thụ CO
2
Bình A < Bình B < Bình C
III sai. Hàm lượng Ba(OH)
2
dư sau khi hấp thụ CO
2
ở bình A là thấp nhất.
IV đúng. C thể thay thế bằng dung dịch Ca(OH)
2
vì phn ứng tạo kết tủa tương tự nhau.
Ca(OH)
2
+ CO
2
→CaCO
3
(kết tủa) + H
2
O
Câu 109: A
Câu 110: A
Câu 111: Đáp án C
A quy định không bị bệnh P > a quy định bệnh P
B quy định không bị bệnh M > b quy định bệnh M.
Các gen này nằm ở vùng không tương đồng của nhiểm sắc thể giới tính X, không hoán vị gen.
2 : X
Ab
Y
8 : X
aB
Y
4, 6 : X
AB
Y
5 : X
Ab
X
aB
1 : X
A-
X
aB
3, 7 chưa biết chính xác kiểu gen
I. Người số 1 c kiểu gen dị hợp về ít nhất một bệnh. đúng
II. Người số 5 c kiểu gen dị hợp về c hai cặp gen. đúng
III. C thể biết được kiểu gen của 6 người trong số 8 người ni trên. sai, biết chính xác kiểu gen của
5 người.
IV. Xác suất sinh con thứ 2 là con trai bị bệnh của cặp vợ 5-6 là 50%. đúng.
Câu 112: D
Câu 113: A
I. sinh thái ca mt loài biu hin cách sinh sng còn nơi ch nơi trú.
II. Chim ăn sâu chim ăn ht sng trên cùng mt cây thì ng nơi nhưng sinh thái khác nhau.
III. Cnh tranh mt trong nhng nguyên nhân ch yếu dn đến s hình thành các sinh thái.
IV. Nh s phân hoá sinh thái nên gim bt s cnh tranh v thc ănnơi .
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 114: Chọn B
Ý III đúng
I sai dựa vào tần số alen q(a) =0,9 tần số kiểu gen aa = 0,81 cấu trúc quần thể ngẫu phối
đường cong (1) là đường biểu diễn tần số kiểu gen aa III sai
Câu 115: Chọn D
Xét 2 gen, mỗi gen c 2 alen, thực hiện một phép lai giữa một cây c kiểu gen hợp tử về 2 cặp gen (Aa,
Bb) với một cây khác cùng loài (P), ở thế hệ F1 thu được kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1.
Tỉ lệ kiểu hình 3 : 3 : 1 : 1 = (3 : 1).(1 : 1)
Theo lí thuyết, trong các trường hợp tỉ lệ phân li kiểu gen của đề bài, c 3 trường hợp phù hợp với kết
qu của đề bài:
+ 1 : 1 : 1 : 1 : 2 : 2: Trong trường hợp c tương tác gen bổ sung 9:3:3:1 và phân li độc lập.
+ 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 2: Trong trường hợp c hoán vị gen với tần số 50%. Ví dụ: phép lai: AB/ab x
Ab/ab (f = 50%).
Câu 116: Đáp án D
P: Aaa x Aaa
GP: 1/6 A; 2/6 a; 2/6 Aa; 1/6
F1: trắng = 1/3; đỏ = 2/3
Câu 117: Chọn C
N - tổng số nucleotit của gen
L- Chiều dài của gen
- Xét alen A
Ta có: N=2 L:3,4 = 2×5100:3,4 = 3000
% A+%G=50% => % A=30%
+ Số nu từng loại của alen A là:
A=T=30% N=900
G=X=20% N=600
=> Số liên kết H của alen A: H = 2A+3G=2×900+3×600=3600
A bị đột biến điềm thành alen c 3599 liên kết hiđrôđ => gim 1 liên kết H. Vậy đây đột biến thay thế
cặp một cặp G−X=A−T
Câu 118: Chọn D
Để đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1:1 thì c 3 trường hợp: (P) mỗi bên cho 2 loại giao tử; (P),
một bên cho 2 loại giao tử còn một bên cho 1 loại giao tử; (P), một n cho 4 loại giao tử còn một
bên cho 1 loại giao tử.
- Trường hợp ở (P) mỗi bên cho 2 loại giao tử: c 2 phép lai tho mn điều kiện để bài, đ là: AABb x
Aabb; AaBB x aaBb
- Trường hợp (P), một bên cho 2 loại giao tử còn một bên cho 1 loại giao tử: c 4 phép lai tho mn
điều kiện đê' bài, đ là: AaBB x aaBB; AABb x AAbb; AaBB x aabb; AABb x aabb
- Trường hợp (P), một bên cho 4 loại giao tử còn một bên cho 1 loại giao tử: c 2 phép lai tho mn
điều kiện đề bài, đ là: AaBb x aaBB ; AaBb x AAbb
Vậy chọn đáp án cho câu hỏi này là: 2 + 4 + 2 = 8.
Câu 119: A
Hình i đây minh ho tc độ sinh
trưng gi định ca ba loài cây ngp
mn thân g lâu năm hiu loài
(I), (II) và (III) tương ng vi các điu
kin độ mn khác nhau. S liu trong
bng i đây cho biết đ mn cao
nht ti ba bãi ly ven bin A, B C
ca địa phương H. Gi s các điu
kin sinh thái khác ca ba bãi ly này
ơng đồng nhau, không nh hưởng
đến sc sng ca các loài cây này
s sai khác v độ mn gia các v trí
trong mi bãi ly là không đáng k.
Các cây con ca ba loài này khi trng không th sng đưc các di độ mn tc độ sinh trưng bng 0. (loài
III chết 25%, loài II chết 35%)
Địa phương H kế hoch trng các loài cây (I), (II) (III) để phc hi rng ngp mn ba bãi ly A, B và C.
Da vào tng tin trong hình bng, bao nhiêu nhn đnh sau đây đúng giúp địa phương H la chn các
loài cây này cho phù hp?
I. Loài (I) kh năng chu độ mn cao nht trong ba loài. (35% vẫn ↑)
II. Tc độ sinh trưởng ca loài (II) t l nghch vi độ mn ca c bai ly. (0-20%↑;20-35%↓)
III. Bãi ly B và C trng xen được hai li (I) (II), bãi ly A trng xen đưc c ba loài.
(sai 25% loài III chết)
IV. Loài (III) tốc độ sinh trưởng ln hơn loài (I) và loài (II) độ mn t 22,5‰ đến 35‰.
Câu 120: C
Trong mt qun th chut, alen A trên NST thưng quy định lông đen tri hoàn toàn so vi alen a quy định
lông xám. thế h (P), s con lông xám bng s con lông đen d hp và chiếm 20%; các con cái t l kiu
gen: 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Trong mi thế h ngu phi, t l phôi b chết các kiu gen AA; Aa; aa ln t
25%; 50%; 0%. Biết t l gii tính 1 : 1. Theo thuyết, có bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
I.Tn s alen A tăng dn t P ti F2. (0,7 → 0,712→ 0,7…)
II. F1, s chut lông đen chiếm 29/33.
III.T l phôi b chết khi F1(33,4%) sinh sn ln hơn t l phôi b chết khi P (34%) sinh sn.
IV. F2, các th kiu gen aa chiếm t l nh nht.
A. 2. B. 4. C. 3.(1,2,4) D. 1.
ng dn:
P) A=0,7 a=0,3
AA= 0,6
Aa = 0,2
aa=0,2
P) A=0,6 a=0,4
0,4
0,4
0,2
P) A=0,8 a=0,2
0,8
0
0,2
Hp t F1
0,48
0,44
0,08
Cá th F1
0,36/0,66
0,22/0,66
0,08/0,66
F1 A= 47/66 = 0,7121
I. đúng
Lông đen F1= 58/66=29/33
II. đúng
Chết phôi P→F1
1- 0,66 = 0,34
Tính li giao t F1
A= 47/66 = 0,7121…
a=19/66
Hp t F2
AA=2209/4356
Aa=1786/4356
aa=361/4356
Cá th F2
2209/5808=38%
893/4356= 20,5%
361/4356=8,29 % →IV đúng
Chết phôi F1→F2
Tính gần đúng = 1-(0,38+0,205+0,083)= 0,334..< 0,34→III sai
| 1/10

Preview text:

ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ THI THAM KHẢO Môn thi: Sinh học SỐ 3
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 81: Cá mập con khi mới nở ra sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn. Đây là ví dụ về mối quan hệ
A. hỗ trợ khác loài
B. sinh vật này ăn sinh vật khác
C. cạnh tranh cùng loài
D. hỗ trợ cùng loài.
Câu 82: Axit amin Serin có 6 codon (UXU, UXX, UXA, UXG, AGU, AGX) cùng giải mã, điều này
chứng tỏ mã di truyền có tính A. đặc hiệu B. phổ biến C. đa dạng. D. thoái hóa.
Câu 83: Nhân tố sinh thái nào sau đây bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể cải xanh (Brassica sp.)? A. Rệp xám. B. Độ pH. C. Nhiệt độ. D. Ánh sáng.
Câu 84: Thành phần nào sau đây thuộc thành phấn cấu trúc của hệ sinh thái mà không thuộc thành
phần cấu trúc của quần xã?
A. Các loài thực vật.
B. Xác chết sinh vật.
C. Các loài động vật.
D. Các loài vi sinh vật.
Câu 85: Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội (2n). Cây đột biến dạng thể một được phát sinh từ loài này có bộ NST là A. n. B. n – 1. C. 2n - 1. D. 2n + 1.
Câu 86: Các vụ cháy rừng, bão lũ, dịch bệnh là các ví dụ về loại nhân tố tiến hoá
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. các yếu tố ngẫu nhiên.
C. giao phối ngẫu nhiên.
D. chọn lọc tự nhiên.
Câu 87: Trong một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một lôcut gồm 2 alen A và
a, tần số alen A là 0,2 thì cấu trúc di truyền của quần thể này là
A. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa.
B. 0,01 AA : 0,18 Aa : 0,81 aa.
C. 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa.
D. 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa.
Câu 88: Quá trình tạo giống lai có ưu thế lai dựa trên nguồn biến dị nào?
A. Đột biến số lượng NST.
B. Biến dị tổ hợp.
C. Đột biến cấu trúc NST. D. Đột biến gen.
Câu 89: Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong
kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng.
Tính trạng di truyền theo quy luật
A. tương tác cộng gộp. B. trội hoàn toàn
C. tương tác bổ sung. D. gen đa hiệu.
Câu 90: Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa T dạng hiếm (T*) là A – T*, sau đột biến cặp này biến đổi thành cặp: A. T – A. B. A – T. C. G – X. D. X – G.
Câu 91: Tính đa dạng về loài của quần xã thể hiện ở:
A. độ phong phú về số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã.
B. mật độ cá thể của từng loài trong quần xã.
C. tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát.
D. số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã.
Câu 93: Ở một loài thực vật, các đổ biến thể một nhiễm vẫn có sức sống và khả năng sinh sản. Cho thể
đột biến (2n – 1) tự thụ phấn, biết rằng các giao từ (n – 1) vẫn có khả năng thụ tinh những các thể đột
biến không nhiễm (2n – 2) đều bị chết. Tính theo lí thuyết, trong số các hợp tử sống sót tỉ lệ các hợp tử
mang bộ NST 2n được tạo ra là bao nhiêu? A. 1/3 B. 1/2 C. 1/4 D. 2/3.
Câu 92: Tất cả các loài sinh vật hiện nay đều dùng chung 1 loại mã di truyền, đều dùng cùng 20 loại
axit amin để cấu tạo nên prôtêin chứng tỏ các loài có chung nguồn gốc. Đây là bằng chứng tiến hóa nào?
A. Sinh học phân tử. B. Tế bào học. C. Hóa thạch.
D. Giải phẫu so sánh.
Câu 94: Trong vùng mã hóa của phân tử mARN, côđon nào sau đây mã hóa axit amin? A. 5’UAA3’. B. 5’UGA3’. C. 5’AUG3’. D. 5’UAG3’.
Câu 95: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen
B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây
tạo ra đời con có cây thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ 12,5%? A. AaBb × AaBb. B. Aabb × aaBb. C. AABb × AaBb. D. AaBb × Aabb.
Câu 96: Ở một loài động vật, xét hai gen phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội
hoàn toàn và cả hai gen đều biểu hiện ở cả hai giới. Cho biết ở loài này có cặp NST giới tính là XX và XY. Nếu
không xét tính đực và tính cái thì quần thể có tối đa sáu loại kiểu hình về hai tính trạng này; số loại kiểu gen ở
giới đực gấp hai lần số loại kiểu gen ở giới cái. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong quần thể, số loại giao tử cái nhiều hơn số loại giao tử đực.
B. Trong quần thể có tối đa 378 kiểu phép lai về hai gen trên.
C. Hai gen này nằm trên hai cặp NST thường khác nhau.
D. Một cá thể giảm phân tạo ra tối đa 8 loại giao tử về hai gen trên.
Câu 97: Tế bào nào của rễ cây trên cạn có đai Caspari?
A. Tế bào biểu bì.
B. Tế bào vỏ rễ.
C. Tế bào trung trụ. D. Tế bào nội bì.
Câu 98: Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của quần thể sinh vật.
B. Cạnh tranh cũng là một trong những nhân tố gây ra chọn lọc tư nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động chống lại kiểu hình trung gian thì không làm thay đổi tần số alen.
D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới.
Câu 99: Sơ đồ dưới đây mô tả một kỹ thuật trong công nghệ tế bào thực vật được sử dụng để sản xuất cà rốt:
Quá trình nào quyết định những tính trạng có trong “cụm tế bào”? A. Giảm phân. B. Nguyên phân. C. Thụ tinh. D. Phân hóa.
Câu 100: Ở cá riếc, tiến hành các phép lai sau đây:
♀ không râu x ♂ có râu → F1 100% không râu.
♀ có râu x ♂ không râu → F1 100% có râu.
Cho rằng số lượng con F1 và tỷ lệ đực cái tạo ra là 1:1, nếu cho tất cả các con F1 ở 2 phép lai
ngẫu phối với nhau thì tỷ lệ đời F2 sẽ thu được tỷ lệ:
A. 1 không râu: 1 có râu
B. 3 có râu: 1 không râu.
C. 3 không râu: 1 có râu D. 100% không râu.
Câu 101: Cho sơ đồ minh hoạ về sự truyền năng lượng qua các bậc dinh dưỡng như sau: Mặt Trời → Sinh vật a
→ Sinh vật b → Sinh vật c → Sinh vật d. Sinh vật nào sau đây thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2?
A. Sinh vật a. B. Sinh vật b. C. Sinh vật d. D. Sinh vật c.
Câu 102: Phát biểu nào sau đây đúng về tiêu hoá ở động vật?
A. Ruột khoang có ống tiêu hoá và chỉ có tiêu hoá ngoại bào.
B. Tiêu hoá là quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng.
C. Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá trong túi tiêu hoá.
D. Động vật có xương sống và nhiều loài động vật không xương sống có ống tiêu hoá.
Câu 103: Hình vẽ dưới đây mô tả một dạng đột biến cấu trúc NST, biết rằng A, B, C, D, E, F là kí hiệu các đoạn NST.
Dạng đột biến phù hợp nhất là A. mất đoạn. B. lặp đoạn. C. đảo đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 104: Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng một kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu hiện ở các
dạng trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tuỳ thuộc vào
A. độ pH của đất.
B. cường độ ánh sáng.
C. nhiệt độ môi trường. D. hàm lượng phân bón. Câu 105:
Hình vẽ dưới đây mô tả quá trình săn
mồi của một con diều dâu trong 3
tháng ở một quần thể chuột. Sự thay
đổi trong quần thể chuột có thể được
giải thích hợp lý bằng
A. phiêu bạt di truyền. B. đột biến gen.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 106: Sơ đồ dưới đây mô tả một lưới thức ăn bao gồm sinh
vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. Trong đó A,
B, C, D là tên các loài sinh vật có trong quẫn xã. Loài sinh vật
nào phù hợp nhất cho sinh vật phân giải? A. Loài B. B. Loài C. C. Loài D. D. Loài A.
Câu 107: Bộ NST của một loài thực vật có các cặp gen
được kí hiệu là Aa; Bb; Dd; Ee. Cho các cá thể có kiểu bộ nhiễm sắc thể như sau: (1) AaaBbdddEe. (2) aaBbDdEe. (3) AaaBBbDddEEe. (4) AAABBBDDD. (5) AaBbbDdEe. (6) aaBbDDEEe.
Theo lí thuyết, số loại thể đột biến thuộc dạng thể ba nhiễm và thể tam bội lần lượt là: A. 2 và 1. B. 5 và 3. C. 3 và 1. D. 3 và 2. Câu 108:
Một học sinh đã thực hiện một thí nghiệm
như sau: chuẩn bị 3 bình thủy tinh có nút kín
A, B và C. Bình B và C có treo hai cành cây
có diện tích lá lần lượt là là 40 cm2 và 60
cm2. Bình B và C chiếu sáng trong 30 phút.
Sau đó lấy các cành cây ra và cho vào các
bình A, B và C mỗi bình một lượng Ba(OH)2
như nhau, lắc đều sao cho khí CO2 trong bình
hấp thụ hết. Trong số các phát biểu sau, có
bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO2 trong bình A là cao nhất.
II. Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO2 trong bình B cao hơn bình C.
III. Sau khi hấp thụ CO2 thì hàm lượng Ba(OH)2 còn dư trong bình B là ít nhất.
IV. Có thể thay thế dung dịch Ba(OH)2 trong thí nghiệm bằng dung dịch nước vôi trong. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 109: Phát biểu nào sau đây về dòng năng lượng trong hệ sinh thái là sai?
A. Bậc dinh dưỡng phía sau tích luỹ khoảng 90% năng lượng nhận từ bậc dinh dưỡng liền kề thấp hơn.
B. Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao.
C. Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ phần trăm (%) chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
D. Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
Câu 110: Trong hệ tuần hoàn của người, máu được di chuyển theo chiều nào sau đây?
A. Động mạch → mao mạch → tĩnh mạch.
B. Động mạch → tĩnh mạch → mao mạch.
C. Tĩnh mạch → động mạch → mao mạch.
D. Mao mạch → tĩnh mạch → động mạch.
Câu 111: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền hai bệnh ở người là bệnh P và bệnh M. Alen A
quy định không bị bệnh P trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh P; Alen B quy định không bị bệnh
M trội hoàn toàn so với alen b quy định bệnh M. Các gen này nằm ở vùng không tương đồng của
nhiểm sắc thể giới tính X.
Cho rằng không xảy ra đột biến và không có hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Người số 1 có kiểu gen dị hợp về ít nhất một bệnh.
II. Người số 5 có kiểu gen dị hợp về cả hai cặp gen.
III. Có thể biết được kiểu gen của 6 người trong số 8 người nói trên.
IV. Xác suất sinh con thứ 2 là con trai bị bệnh của cặp vợ 5-6 là 50%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 112: Người ta làm thí nghiệm trên giống thỏ Himalaya như sau: Cạo một phần lông trắng trên lưng thỏ và
buộc vào đó một cục nước đá; sau một thời gian, tại vị trí này, lông mọc lên lại có màu đen. Phát biểu nào sau
đây đúng khi giải thích về hiện tượng này?
A. Nhiệt độ thấp làm bất hoạt các enzim cần thiết để sao chép các gens quy định màu lông.
B. Nhiệt độ thấp làm cho alen quy định lông trắng bị biến đổi thành alen quy định lông đen.
C. Nhiệt độ thấp gây ra đột biến làm tăng hoạt động của gen quy định lông đen.
D. Nhiệt độ thấp làm thay đổi biểu hiện của gen quy định màu lông thỏ.
Câu 113: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về ổ sinh thái của các loài?
I. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sinh sống còn nơi ở chỉ nơi cư trú.
II. Chim ăn sâu và chim ăn hạt sống trên cùng một cây thì có cùng nơi ở nhưng ổ sinh thái khác nhau.
III. Cạnh tranh là một trong những nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự hình thành các ổ sinh thái.
IV. Nhờ có sự phân hoá ổ sinh thái nên giảm bớt sự cạnh tranh về thức ăn và nơi ở. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 114: Đồ thị dưới đây biểu diễn mối quan hệ giữa tần số các kiểu gen AA, Aa và aa với tần số các
alen A và a trong một quần thể.
Quan sát đồ thị và cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nhiều khả năng quần thể được khảo sát là quần thể tự phối.
II. Đường cong (3) biểu diễn sự thay đổi tần số kiểu gen aa.
III. Khi tần số alen A và a bằng nhau thì tần số các kiểu gen dị hợp là lớn nhất.
IV. Khi tần số alen A cao hơn tần số alen a thì tần số kiểu gen AA luôn cao hơn tần số kiểu gen Aa. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 115: Ở một loài thực vật, xét 2 gen, mỗi gen có 2 alen, thực hiện một phép lai giữa một cây có
kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen (Aa, Bb) với một cây khác cùng loài (P), ở thế hệ F1 thu được kiểu
hình phân li theo tỉ lệ 3: 3: 1: 1. Biết không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của kiểu gen không phụ thuộc
vào môi trường. Theo lý thuyết, trong các trường hợp tỉ lệ phân li kiểu gen sau đây, trường hợp nào
không phù hợp kết quả F1? A. 3:3:1:1. B. 1:1:1:1:2:2.
C. 1:1:1:1:1:1:2. D. 1:1:1:1:1:1:1:1.
Câu 116: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa
trắng. Một thể đột biến tam nhiễm Aaa được hình thành do hiện tượng rối loạn không phân ly NST
trong nguyên phân. Thể tam nhiễm có quá trình giảm phân tạo giao tử, các hạt phấn thừa 1 NST bị rối
loạn quá trình sinh ống phấn nên ống phấn không phát triển. Nếu cây tam nhiễm trên tự thụ phấn, theo
lý thuyết tỷ lệ kiểu hình xuất hiện ở đời con: A. 3 đỏ: 1 trắng B. 5 đỏ: 1 trắng C. 11 đỏ: 1 trắng D. 2 đỏ: 1 trắng.
Câu 117: Alen A có chiều dài 5100 A0 và có số nuclêôtit loại guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của
gen. Alen A bị đột biến điểm thành alen a. Alen a có 3601 liên kết hiđrô. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra với alen A?
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
C. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
D. Mất một cặp G - X.
Câu 118: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do hai cặp gen không alen quy định (A, a; B, b). Khi có
mặt cả hai loại alen trội trong kiểu gen thì quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng.
Cho một cây hoa đỏ lai với một cây hoa trắng, đời con thu được kiểu hình: 1: 1. Không xét đến phép
lai thuận nghịch, kiểu gen của (P) có thể là một trong bao nhiêu trường hợp? A. 7. B. 6. C. 5. D. 8. Câu 119:
Hình dưới đây minh hoạ tốc độ sinh
trưởng giả định của ba loài cây ngập mặn
thân gỗ lâu năm kí hiệu là loài (I), (II) và
(III) tương ứng với các điều kiện độ mặn
khác nhau. Số liệu trong bảng dưới đây
cho biết độ mặn cao nhất tại ba bãi lầy
ven biển A, B và C của địa phương H.
Giả sử các điều kiện sinh thái khác của
ba bãi lầy này là tương đồng nhau, không
ảnh hưởng đến sức sống của các loài cây
này và sự sai khác về độ mặn giữa các vị
trí trong mỗi bãi lầy là không đáng kể.
Các cây con của ba loài này khi trồng
không thể sống được ở các dải độ mặn
có tốc độ sinh trưởng bằng 0.
Địa phương H có kế hoạch trồng các loài cây (I), (II) và (III) để phục hồi rừng ngập mặn ở ba bãi lầy A, B và C.
Dựa vào thông tin trong hình và bảng, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng giúp địa phương H lựa chọn các
loài cây này cho phù hợp?
I. Loài (I) có khả năng chịu độ mặn cao nhất trong ba loài.
II. Tốc độ sinh trưởng của loài (II) tỉ lệ nghịch với độ mặn của cả ba bãi lầy.
III. Bãi lầy B và C trồng xen được hai loài (I) và (II), bãi lầy A trồng xen được cả ba loài.
IV. Loài (III) có tốc độ sinh trưởng lớn hơn loài (I) và loài (II) ở độ mặn từ 22,5‰ đến 35‰.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 120: Trong một quần thể chuột, alen A trên NST thường quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen a
quy định lông xám. Ở thế hệ (P), số con lông xám bằng số con lông đen dị hợp và chiếm 20%; các con cái có tỉ
lệ kiểu gen: 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Trong mỗi thế hệ ngẫu phối, tỉ lệ phôi bị chết ở các kiểu gen AA; Aa; aa lần
lượt là 25%; 50%; 25%. Biết tỉ lệ giới tính là 1 : 1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số alen A tăng dần từ P tới F2.
II. Ở F1, số chuột lông đen chiếm 29/33.
III. Tỉ lệ phôi bị chết khi F1 sinh sản lớn hơn tỉ lệ phôi bị chết khi P sinh sản.
IV. Ở F2, các cá thể có kiểu gen aa chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. ĐÁP ÁN 81. C 82. D 83. A 84. B 85. C 86. B 87. D 88. B 89. C 90. C 91. A 92. A 93. A 94. C 95. D 96. A 97. D 98. C 99. B 100. A 101. B 102. D 103. C 104. A 105. C 106. D 107. A 108. C 109. A 110. A 111. C 112. D 113. A 114. B 115. D 116. D 117. C 118. D 119. A 120. C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 81: Chọn C
Cá mập con khi mới nở ra sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn. Đây là ví dụ về mối quan hệ cạnh tranh cùng loài.
Câu 82: Chọn D
Câu 83: Chọn A
Mật độ cá thể ảnh hưởng đến nhân tố sinh thái hữu sinh.
Câu 84: Chọn B
Vì xác chết là chất hữu cơ của môi trường nên xác chết không thuộc vào quần xã sinh vật.
Câu 85: Chọn C
Câu 86: Chọn B
Các vụ cháy rừng, bão lũ, dịch bệnh là các ví dụ về loại nhân tố tiến hoá các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 87: Chọn D
pA = 0,2 → qa = 1 - 0,2 = 0,8
Quần thể cân bằng có cấu trúc: 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa. Câu 88: Chọn B
Câu 89: Chọn C
Câu 90: Chọn C Câu 91: Chọn A Câu 92: Chọn A
Câu 93: Chọn A
Thể đột biến (2n – 1) cho giao tử n và n – 1.
Cơ thể 2n – 1 tự thụ phấn:
F1: 1/2(2n – 1) : 1/4(2n) : 1/4(2n – 2). Vì thể 2n – 2 chết nên thể 2n = 1/3.
Câu 94: Chọn C
Các mã di truyền ở đáp án A, B, D là mã kết thúc. Câu 95: Chọn D Câu 96: A
Ở một loài động vật, xét hai gen phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn
toàn
và cả hai gen đều biểu hiện ở cả hai giới. Cho biết ở loài này có cặp NST giới tính là XX và XY. Nếu
không xét tính đực và tính cái thì quần thể có tối đa sáu loại kiểu hình về hai tính trạng này; số loại kiểu gen ở
giới đực gấp hai lần số loại kiểu gen ở giới cái
. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong quần thể, số loại giao tử cái (2*4 = 8 loại) nhiều hơn số loại giao tử đực ( 2*3= 6 loại).
B. Trong quần thể có tối đa 378 kiểu phép lai về hai gen trên. (sai:18*9 = 162 Kiểu lai)
C. Hai gen này nằm trên hai cặp NST thường khác nhau. (sai)
D. Một cá thể giảm phân tạo ra tối đa 8 loại giao tử về hai gen trên. Hướng dẫn:
Giả sử (A,a trên NST thường; B1,B2,B3. trên NST X vì trội hoàn toàn nên A-: aa: 2KH * B1,B2,B3= 3KH)
Về giới tính :♂XX 3*6 = 18KG ; ♀XY: 3*3 = 9KG) Câu 97: Chọn D
Câu 98: Chọn C
Vì nếu quần thể có thành phần kiểu gen là 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa thì chọn lọc chống lại Aa sẽ làm
thay đổi tần số alen, theo hướng làm tăng tần số a → Phát biểu C sai.
Câu 99: Chọn B Câu 100: Chọn A
Ở cá riếc, tiến hành các phép lai sau đây:
♀ không râu x ♂ có râu → F1 100% không râu.
♀ có râu x ♂ không râu → F1 100% có râu.
Nhận thấy kết quả lai thuận và lai nghịch luôn cho đời con có kiểu hình 100% giống mẹ → di truyền theo dòng mẹ.
Cho tất cả các Câu 103: Chọn C Câu 101: B Câu 102: D Câu 103: C Câu 104: Chọn A
Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng một kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu hiện ở các dạng
trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tuỳ thuộc vào pH của đất.
Câu 105: Chọn C
Số lượng cá thể chuột màu trắng giảm dần do sự săn bắt của diều hâu 🡪 chọn lọc tự nhiên. Câu 106: Chọn D
Vì loài A có tất cả các mũi tên đi về từ các loài còn lại. Câu 107: Chọn A Câu 108: Chọn C
Sau 30 phút chiếu sáng, thì cành cây trong hai bình B và C sẽ quang hợp. Dựa vào phương trình tổng
quát của quang hợp như sau: CO2 + H2O → C6H12O6 + O2 + H2O; ta nhận thấy quang hợp hấp thụ CO2
có trong mỗi bình thủy tinh.
Do diện tích lá ở bình B > diện tích lá ở bình C → lượng CO2 cần cho quang hợp ở bình B < bình C.
Bình A hàm lượng CO2 không đổi.
→ Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO2 trong ba bình theo thứ tự từ nhiều đến ít là: A, B, C. I đúng. II đúng.
Sử dụng Ba(OH)2 để hấp thụ lượng CO2 còn dư trong mỗi bình theo PTHH: Ba(OH)2 + CO2 →BaCO3 (kết tủa) + H2O
Lượng CO2 còn lại sau 30 phút chiều sáng
Bình A > Bình B > Bình C
Lượng Ba(OH)2 dùng để hấp thụ CO2
Bình A > Bình B > Bình C
Lượng Ba(OH)2 dư sau khi hấp thụ CO2
Bình A < Bình B < Bình C
III sai. Hàm lượng Ba(OH)2 dư sau khi hấp thụ CO2 ở bình A là thấp nhất.
IV đúng. Có thể thay thế bằng dung dịch Ca(OH)2 vì phản ứng tạo kết tủa tương tự nhau.
Ca(OH)2 + CO2 →CaCO3 (kết tủa) + H2O Câu 109: A Câu 110: A
Câu 111: Đáp án C
A quy định không bị bệnh P > a quy định bệnh P
B quy định không bị bệnh M > b quy định bệnh M.
Các gen này nằm ở vùng không tương đồng của nhiểm sắc thể giới tính X, không hoán vị gen. 2 : XAbY 8 : XaBY 4, 6 : XABY 5 : XAbXaB 1 : XA-XaB
3, 7 chưa biết chính xác kiểu gen
I. Người số 1 có kiểu gen dị hợp về ít nhất một bệnh. → đúng
II. Người số 5 có kiểu gen dị hợp về cả hai cặp gen. → đúng
III. Có thể biết được kiểu gen của 6 người trong số 8 người nói trên. → sai, biết chính xác kiểu gen của 5 người.
IV. Xác suất sinh con thứ 2 là con trai bị bệnh của cặp vợ 5-6 là 50%. → đúng. Câu 112: D Câu 113: A
I. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sinh sống còn nơi ở chỉ nơi cư trú.
II. Chim ăn sâu và chim ăn hạt sống trên cùng một cây thì có cùng nơi ở nhưng ổ sinh thái khác nhau.
III. Cạnh tranh là một trong những nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự hình thành các ổ sinh thái.
IV. Nhờ có sự phân hoá ổ sinh thái nên giảm bớt sự cạnh tranh về thức ăn và nơi ở. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 114: Chọn B Ý III đúng
I sai dựa vào tần số alen q(a) =0,9 → tần số kiểu gen aa = 0,81 → cấu trúc quần thể ngẫu phối và
đường cong (1) là đường biểu diễn tần số kiểu gen aa → III sai
Câu 115: Chọn D
Xét 2 gen, mỗi gen có 2 alen, thực hiện một phép lai giữa một cây có kiểu gen hợp tử về 2 cặp gen (Aa,
Bb) với một cây khác cùng loài (P), ở thế hệ F1 thu được kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1.
Tỉ lệ kiểu hình 3 : 3 : 1 : 1 = (3 : 1).(1 : 1)
Theo lí thuyết, trong các trường hợp tỉ lệ phân li kiểu gen của đề bài, có 3 trường hợp phù hợp với kết quả của đề bài:
+ 1 : 1 : 1 : 1 : 2 : 2: Trong trường hợp có tương tác gen bổ sung 9:3:3:1 và phân li độc lập.
+ 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 2: Trong trường hợp có hoán vị gen với tần số 50%. Ví dụ: phép lai: AB/ab x Ab/ab (f = 50%).
Câu 116: Đáp án D P: ♀ Aaa x ♂ Aaa GP: 1/6 A; 2/6 a; 2/6 Aa; 1/6
F1: trắng = 1/3; đỏ = 2/3
Câu 117: Chọn C
N - tổng số nucleotit của gen L- Chiều dài của gen - Xét alen A
Ta có: N=2 L:3,4 = 2×5100:3,4 = 3000 % A+%G=50% => % A=30%
+ Số nu từng loại của alen A là: A=T=30% N=900 G=X=20% N=600
=> Số liên kết H của alen A: H = 2A+3G=2×900+3×600=3600
A bị đột biến điềm thành alen có 3599 liên kết hiđrôđ => giảm 1 liên kết H. Vậy đây là đột biến thay thế cặp một cặp G−X=A−T
Câu 118: Chọn D
Để đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1:1 thì có 3 trường hợp: ở (P) mỗi bên cho 2 loại giao tử; ở (P),
một bên cho 2 loại giao tử còn một bên cho 1 loại giao tử; ở (P), một bên cho 4 loại giao tử còn một bên cho 1 loại giao tử.
- Trường hợp ở (P) mỗi bên cho 2 loại giao tử: có 2 phép lai thoả mãn điều kiện để bài, đó là: AABb x Aabb; AaBB x aaBb
- Trường hợp ở (P), một bên cho 2 loại giao tử còn một bên cho 1 loại giao tử: có 4 phép lai thoả mãn
điều kiện đê' bài, đó là: AaBB x aaBB; AABb x AAbb; AaBB x aabb; AABb x aabb
- Trường hợp ở (P), một bên cho 4 loại giao tử còn một bên cho 1 loại giao tử: có 2 phép lai thoả mãn
điều kiện đề bài, đó là: AaBb x aaBB ; AaBb x AAbb
Vậy chọn đáp án cho câu hỏi này là: 2 + 4 + 2 = 8. Câu 119: A
Hình dưới đây minh hoạ tốc độ sinh
trưởng giả định của ba loài cây ngập
mặn thân gỗ lâu năm kí hiệu là loài
(I), (II) và (III) tương ứng với các điều
kiện độ mặn khác nhau. Số liệu trong
bảng dưới đây cho biết độ mặn cao
nhất tại ba bãi lầy ven biển A, B và C
của địa phương H. Giả sử các điều
kiện sinh thái khác của ba bãi lầy này
là tương đồng nhau, không ảnh hưởng
đến sức sống của các loài cây này và
sự sai khác về độ mặn giữa các vị trí
trong mỗi bãi lầy là không đáng kể.
Các cây con của ba loài này khi trồng không thể sống được ở các dải độ mặn có tốc độ sinh trưởng bằng 0. (loài
III chết ở 25%, loài II chết ở 35%)
Địa phương H có kế hoạch trồng các loài cây (I), (II) và (III) để phục hồi rừng ngập mặn ở ba bãi lầy A, B và C.
Dựa vào thông tin trong hình và bảng, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng giúp địa phương H lựa chọn các
loài cây này cho phù hợp?
I. Loài (I) có khả năng chịu độ mặn cao nhất trong ba loài. (35% vẫn ↑)
II. Tốc độ sinh trưởng của loài (II) tỉ lệ nghịch với độ mặn của cả ba bãi lầy. (0-20%↑;20-35%↓)
III. Bãi lầy B và C trồng xen được hai loài (I) và (II), bãi lầy A trồng xen được cả ba loài. (sai 25% loài III chết)
IV. Loài (III) có tốc độ sinh trưởng lớn hơn loài (I) và loài (II) ở độ mặn từ 22,5‰ đến 35‰. Câu 120: C
Trong một quần thể chuột, alen A trên NST thường quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định
lông xám. Ở thế hệ (P), số con lông xám bằng số con lông đen dị hợp và chiếm 20%; các con cái có tỉ lệ kiểu
gen: 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Trong mỗi thế hệ ngẫu phối, tỉ lệ phôi bị chết ở các kiểu gen AA; Aa; aa lần lượt là
25%; 50%; 0%. Biết tỉ lệ giới tính là 1 : 1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I.Tần số alen A tăng dần từ P tới F2. (0,7 → 0,712→ 0,7…)
II.Ở F1, số chuột lông đen chiếm 29/33.
III.Tỉ lệ phôi bị chết khi F1(33,4%) sinh sản lớn hơn tỉ lệ phôi bị chết khi P (34%) sinh sản.
IV.Ở F2, các cá thể có kiểu gen aa chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.
A. 2. B. 4. C. 3.(1,2,4) D. 1. Hướng dẫn: P) A=0,7 a=0,3 AA= 0,6 Aa = 0,2 aa=0,2 ♀P) A=0,6 a=0,4 0,4 0,4 0,2 ♂P) A=0,8 a=0,2 0,8 0 0,2 Hợp tử F1 0,48 0,44 0,08 Cá thể F1 0,36/0,66 0,22/0,66 0,08/0,66 F1 A= 47/66 = 0,7121↑ Lông đen F1= 58/66=29/33 I. đúng II. đúng Chết phôi P→F1 1- 0,66 = 0,34 Tính lại giao tử F1 A= 47/66 = 0,7121… a=19/66 Hợp tử F2 AA=2209/4356 Aa=1786/4356 aa=361/4356 Cá thể F2 2209/5808=38% 893/4356= 20,5% 361/4356=8,29 % →IV đúng Chết phôi F1→F2
Tính gần đúng = 1-(0,38+0,205+0,083)= 0,334..< 0,34→III sai