Trang 1
S BÀ RỊA VŨNG TÀU
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025-ĐỀ 1
MÔN: TOÁN
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. [1] Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A.
d 0 1
ln
x
x
a
a x C a
a
. B.
sin d cosx x x C
.
C.
1
d ln 0x x C x
x
. D.
d
xx
e x e C
.
Câu 2. [1] Cho hàm s
y f x
liên tc trên
mt nguyên hàm ca
fx
, biết
9
0
d9f x x
03F
. Tính
9F
.
A.
9 12F 
. B.
96F
. C.
9 12F
. D.
96F 
.
Câu 3. [2] Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyn sc khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị:
km) của bác Hương trong 20 ngày được thng kê li bng sau:
Quãng đường
(km)
2,7;3,0
3,0;3,3
3,3;3,6
3,6;3,9
3,9;4,2
S ngày
3
6
5
4
2
Trung bình mỗi ngày bác Hương đi bộ được bao nhiêu km?
A. 3,39. B. 11,62. C. 0,1314. D. 0,36.
Câu 4. [1] Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
d
:
63
2
2
xt
y
zt

. Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thng
d
?
A.
6;2; 2u 
. B.
3;2;1v 
. C.
3;0;1p 
. D.
3;0;1w
.
Câu 5. [2] Cho hàm s bc ba
()y f x
có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
2
( ) 2
3
x
f x x
. B.
32
( ) 3 2f x x x
.
C.
32
( ) 3 2f x x x
. D.
3
( ) 3 2f x x x
.
Câu 6. [1] Nếu
4
3
5
4
aa
thì
A.
1a
. B.
01a
. C.
0a
. D.
1a
.
Câu 7. [1] Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
:3 2 0.P x z
Vectơ nào
dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng bng
P
?
A.
0;0;2n
. B.
3;0;2n
. C.
3; 1;2n 
. D.
3;0; 1n 
.
Trang 2
Câu 8. [2] Cho hình chóp đều
.,S ABCD
gọi
O
giao điểm ca
AC
.BD
Phát biểu nào sau đây
sai?
A.
AC SD
. B.
AB SO
. C.
AC SC
. D.
AC SB
.
Câu 9. [2] Nếu
log 2
a
b
,
log 3
a
c
thì
23
log
a
bc
bng
A.
108
. B.
31
. C.
13
. D.
36
.
Câu 10. [2] Cho cp s cng
n
u
biết
1
1
3
u
,
8
26u
. Công sai
d
ca cp s cộng đó là
A.
11
3
. B.
10
3
. C.
3
10
. D.
3
11
.
Câu 11. [2] Cho t din
ABCD
, Gi
G
là trng tâm ca tam giác
BCD
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
0GA GB GC GD
. B.
.AB BC CD DA
C.
AB DC DB CA
. D.
3AB AC AD AG
.
Câu 12. [1] Cho hàm s
()y f x
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
( 1;0)
. B.
( ; 1)
. C.
(0;1)
. D.
(0; )
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý (a), (b), (c), (d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
2
1
6ln 2
2
f x x x x
a) Đạo hàm ca hàm s
6
1
2
f x x
x
.
b) Trên đoạn
1;2
, phương trình
0fx
có hai nghim phân bit.
c)
1
1
2
f
2 4 12ln2f 
.
d) Giá tr nh nht ca
fx
trên đoạn
1;2
lớn hơn
5
.
Câu 2. Mt cht điểm
A
xut phát t
O
, chuyển động thng vi vn tc biến thiên theo thi gian bi
quy lut
2
1 13
100 30
v t t t
(
/sm
), trong đó
t
(giây) khong thi gian tính t lúc
A
bắt đầu
chuyển động. T trng thái ngh, mt chất điểm
B
cũng xuất phát t
O
, chuyển động thng
cùng hướng vi
A
nhưng chậm hơn
10
giây so vi
A
gia tc
a
(
2
/ms
) (
a
hng s).
Sau khi
B
xuất phát được
15
giây thì đuổi kp
A
.
Trang 3
a) Vn tc ca chất điểm
B
B
v t at
trong đó
t
(giây) khong thi gian tính t lúc
B
bắt đầu
chuyển động.
b) Quãng đường chất điểm
A
đi được trong
10
giây đầu là
25m
.
c) Quãng đường chất điểm
B
đi được trong
15
giây đầu là
225
2
m
.
d) Vn tc ca chất điểm
B
ti thời điểm đuổi kp
A
25 /sm
.
Câu 3. Ti một trường THPT
30%
hc sinh tham gia câu lc b th thao. Trong s nhng hc sinh
này có
70%
hc sinh biết bơi. Ngoài ra, có
20%
s hc sinh không tham gia câu lc b th thao
cũng biết bơi. Chọn ngu nhiên mt hc sinh ca trường. Xét các biến c:
:A
”Chọn được hc
sinh thuc câu lc b th thao”;
:B
” Chọn được hc sinh biết bơi”.
a) Xác sut chọn được hc sinh thuc câu lc b th thao là
( ) 0,3PA
.
b) Xác sut chọn được hc sinh biết bơi, biết học sinh đó không thuộc câu lc b th thao
( | ) 0,2P B A
.
b) Xác sut chọn được hc sinh biết bơi là
( ) 0,21PB
.
d) Gi s chọn được hc sinh biết bơi. Xác suất chọn được hc sinh thuc u lc b th thao
( | ) 0,6P A B
.
Câu 4. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
mỗi đơn vị trên trục độ dài
10 .km
Mt trm theo dõi
được đặt gc tọa độ th phát hiện được các vt th cách mt khong không quá
30 .km
Mt v tinh do thám di chuyn t v trí
4;2;1A
đến v trí
17
1; ;
22
B




vi vn tc
80 /km h
theo một đường thng.
a) Hai điểm
,AB
nm ngoài tm phát hin ca trm theo dõi.
b) Phương trình đường thng
AB
42
2,
1
xt
y t t
zt


.
c) V trí đầu tiên v tinh do thám b trm theo dõi phát hin là
0;0;3 .M
d) V tinh do thám bay qua vùng b phát hin trong khong thời gian ít hơn
15
phút.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
cạnh đáy bng
2
, cnh bên bng
3
. Tính khong cách gia hai
đường thng
AB
SD
. (Kết qu làm tròn hai ch s thp phân).
Câu 2. Trường THPT A t chc chuyến đi về ngun cho học sinh tham quan 4 địa điểm A, B, C, D;
Thời gian (đơn vị: phút) di chuyn qua li giữa các điểm tham quan được t hình bên.
Đoàn học sinh của trường s tham quan một địa điểm nào đó đầu tiên, rồi đi qua tt c các địa
điểm còn li, mỗi khi đã tham quan địa điểm nào ri thì s không quay lại đó nữa nhưng phải
v địa điểm ban đầu để tr v. Hi tng thời gian tham quan các địa đim thỏa mãn điều kin
trên nhn giá tr nh nht là bao nhiêu?
Trang 4
Câu 3. Mt chiếc máy bay không người lái bay lên ti một điểm. Sau mt thi gian bay, chiếc máy bay
cách điểm xut phát v phía Bc
55km
v phía Tây
, đồng thi cách mặt đất
1,5km
.
Khi đó, khoảng cách ca chiếc máy bay vi v trí tại điểm xut phát bng bao nhiêu kilômét? (
kết qu làm tròn mt ch s thp phân)
Câu 4. Để trang trí mt bức tường hình ch nhật kích thước
34mm´
trong phòng, bn Hoa v lên
ng một hình như sau: Trên mỗi cnh ca mt hình lục giác đều cnh
2dm
, v mt cánh
hoa hình parabol. Đỉnh ca parabol cách cnh
3dm
nm phía ngoài hình lục giác đều. Đường
parabol đi qua hai đầu mút ca mi cnh hình lc giác (tham kho hình v).
Hi bn Hoa có th v tối đa bao nhiêu hình có cùng kích thước như vậy lên bức tường cn trang
trí?
Câu 5. Hai thành ph A B cách nhau một con sông. Người ta xây dng mt cây cu EF bc qua sông
biết rng thành ph A cách con sông 5 km thành ph B cách con sông 7 km (tham kho
hình v), biết
24HE KF km
và độ dài EF không đổi.
Trang 5
Hi cây cu cách thành ph B bao nhiêu km để đường đi từ thành ph A đến thành ph B
Câu 6. Điu tra tình hình mc bệch ung thư phổi ca mt vùng thy t l người
hút thuc lá và mc bnh là
15%
. T l người hút thuc lá và không mc bnh là
25%
, t l người
không hút thuc không mc bnh
50%
10%
người không hút thuốc nhưng mắc
bnh. T l mc bệnh ung thư phổi giữa người hút thuc lá và không hút thuc lá là bao nhiêu?
--- & Hết & ---
Trang 6
NG DN GII
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1. [1] Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A.
d 0 1
ln
x
x
a
a x C a
a
. B.
sin d cosx x x C
.
C.
1
d ln 0x x C x
x
. D.
d
xx
e x e C
.
Lời giải
Chọn B
sin d cosx x x C
.
Câu 2. [1] Cho hàm s
y f x
liên tc trên
mt nguyên hàm ca
fx
, biết
9
0
d9f x x
03F
. Tính
9F
.
A.
9 12F 
. B.
96F
. C.
9 12F
. D.
96F 
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
9
0
d 9 0 9f x x F F
nên
9 12F
.
Câu 3. [2] Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyn sc khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị:
km) của bác Hương trong 20 ngày được thng kê li bng sau:
Quãng đường
(km)
2,7;3,0
3,0;3,3
3,3;3,6
3,6;3,9
3,9;4,2
S ngày
3
6
5
4
2
Trung bình mỗi ngày bác Hương đi bộ được bao nhiêu km?
A. 3,39. B. 11,62. C. 0,1314. D. 0,36.
Li gii
Quãng đường
(km)
2,7;3,0
3,0;3,3
3,3;3,6
3,6;3,9
3,9;4,2
Giá tr đại din
2,85
3,15
3,45
3,75
4,05
S ngày
3
6
5
4
2
Trung bình mỗi ngày bác Hương đi bộ s km là:
2,85.3 3,15.6 3,45.5 3,75.4 4,05.2
3,39
20
x

.
Câu 4. [1] Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
d
:
63
2
2
xt
y
zt

. Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thng
d
?
A.
6;2; 2u 
. B.
3;2;1v 
. C.
3;0;1p 
. D.
3;0;1w
.
Li gii
Vecto
3;0;1p 
là vectơ chỉ phương của đường thng
d
.
Câu 5. [2] Cho hàm s bc ba
()y f x
có bng biến thiên như sau:
Trang 7
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
2
( ) 2
3
x
f x x
. B.
32
( ) 3 2f x x x
.
C.
32
( ) 3 2f x x x
. D.
3
( ) 3 2f x x x
.
Li gii
T bng biến thiên, hàm s
32
y ax bx cx d
h s
0a
do
lim
x
y


, suy ra loi
phương án (C)
Hàm s hai cc tr ti
2x 
0x
, nên ta loại phương án (D) (do phương án (D)
2
( ) 3 3 0f x x
).
Đồ th hàm s đi qua điểm
2;2
nên loại phương án (A).
Vậy đáp án đúng là (B)
Câu 6. [1] Nếu
4
3
5
4
aa
thì
A.
1a
. B.
01a
. C.
0a
. D.
1a
.
Li gii
34
45
nên
4
3
5
4
1a aa 
.
Câu 7. [1] Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
:3 2 0.P x z
Vectơ nào
dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng bng
P
?
A.
0;0;2n
. B.
3;0;2n
. C.
3; 1;2n 
. D.
3;0; 1n 
.
Li gii
Chn D
Câu 8. [2] Cho hình chóp đều
.,S ABCD
gọi
O
giao điểm ca
AC
.BD
Phát biểu nào sau đây
sai?
A.
AC SD
. B.
AB SO
. C.
AC SC
. D.
AC SB
.
Li gii
Trang 8
Có:
AC SDO AC SD
nên A đúng;
AC SBO AC SB
nên D đúng;
Do
SO ABCD AB SO
nên B đúng. Vậy C sai.
Chn C
Câu 9. [2] Nếu
log 2
a
b
,
log 3
a
c
thì
23
log
a
bc
bng
A.
108
. B.
31
. C.
13
. D.
36
.
Li gii
Ta có:
23
log 2log 3log 13
a a a
b c b c
.
Chn C
Câu 10. [2] Cho cp s cng
n
u
biết
1
1
3
u
,
8
26u
. Công sai
d
ca cp s cộng đó là
A.
11
3
. B.
10
3
. C.
3
10
. D.
3
11
.
Li gii
Ta có
81
1 11
7 26 7
33
u u d d d
.
Chn A
Câu 11. [2] Cho t din
ABCD
, Gi
G
là trng tâm ca tam giác
BCD
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
0GA GB GC GD
. B.
.AB BC CD DA
C.
AB DC DB CA
. D.
3AB AC AD AG
.
Li gii
Ta có
G
là trng tâm ca tam giác
BCD
nên
0GB GC GD
. Khi đó:
3 ( ) 3AB AC AD AG GB AG GC AG GD AG GB GC GD AG
Chn D
Câu 12. [1] Cho hàm s
()y f x
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
( 1;0)
. B.
( ; 1)
. C.
(0;1)
. D.
(0; )
.
Li gii
Chn A
Dựa vào đồ th ta thy hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( 1;0)
.
Trang 9
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý (a), (b), (c), (d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
2
1
6ln 2
2
f x x x x
a) Đạo hàm ca hàm s
6
1
2
f x x
x
.
b) Trên đoạn
1;2
, phương trình
0fx
có hai nghim phân bit.
c)
1
1
2
f
2 4 12ln2f 
.
d) Giá tr nh nht ca
fx
trên đoạn
1;2
lớn hơn
5
.
Li gii
Câu 1
Gii chi tiết( gii thích)
a) Đ
Trên
2;
,
6
1
2
f x x
x
.
b) S
Trên
1;2
, phương trình
2
6
0 1 0 3 4 0
2
f x x x x
x
1 ( )
4 ( )
x tm
xl

c) Đ
2
11
1 1 1 6ln 1 2
22
f
2
1
2 . 2 2 6ln 2 2 4 12ln 2
2
f
.
d) S
Trên đoạn
1;2
,
01f x x
.
13
1 ; 2 4 12ln2; 1 6ln3
22
f f f
.
Vy giá tr nh nht ca
fx
trên đoạn
1;2
3
6ln3
2
. Do đó, giá trị nh nht
ca
fx
trên đoạn
1;2
nh hơn
5
.
Câu 2. Mt chất điểm
A
xut phát t
O
, chuyển động thng vi vn tc biến thiên theo thi gian bi quy
lut
2
1 13
100 30
v t t t
(
/sm
), trong đó
t
(giây) khong thi gian tính t lúc
A
bắt đầu chuyển động. T
trng thái ngh, mt chất điểm
B
cũng xuất phát t
O
, chuyển động thẳng cùng hướng vi
A
nhưng chậm
hơn
10
giây so vi
A
và có gia tc
a
(
2
/ms
) (
a
là hng s). Sau khi
B
xuất phát được
15
giây thì đuổi
kp
A
.
a) Vn tc ca chất điểm
B
B
v t at
trong đó
t
(giây) khong thi gian tính tc
B
bắt đầu chuyn
động.
Trang 10
b) Quãng đường chất điểm
A
đi được trong
10
giây đầu là
25m
.
c) Quãng đường chất điểm
B
đi được trong
15
giây đầu là
225
2
m
.
d) Vn tc ca chất điểm
B
ti thời điểm đuổi kp
A
25 /sm
.
Li gii
Câu 2
Gii chi tiết (gii thích)
a) Đ
Vn tc ca chất điểm
B
trong đó
t
(giây) khong thi gian tính t lúc
B
bắt đầu
chuyển động là:
B
v t a dt at C
Vì chất điểm
B
xut phát t trng thái ngh nên:
00
B
v
hay
.
Vy vn tc ca chất điểm
B
B
v t at
trong đó
t
(giây) khong thi gian tính t
lúc
B
bắt đầu chuyển động
b) Đ
Quãng đường chất điểm
A
đi được trong
10
giây đầu là:
10 10
2
00
1 13
25
100 30
A
S v t dt t t dt




(
m
)
c) S
Sau khi
B
xuất phát được
15
giây thì đuổi kp
A
nên quãng đường
B
di chuyển được
trong
15
giây bằng quãng đường
A
di chuyển được trong
25
giây (Do
B
xut phát
chậm hơn
10
giây so vi
A
).
Quãng đường chất điểm
A
đi được trong
25
giây đầu là:
25 25
2
00
1 13 375
100 30 2
AA
S v t dt t t dt




(
m
)
Quãng đường chất điểm
B
đi được trong
15
giây (tính t lúc
B
bắt đầu xut phát) là:
15 15
00
225
2
BB
S v t dt at dt a

(
m
)
Ta có:
AB
SS
suy ra:
225 375
22
a
hay
5
3
a
.
Quãng đường chất điểm
B
đi được trong
15
giây đầu là:
55
00
5 125
36
B
S v t dt t dt

(
m
)
d) Đ
Vì sau khi
B
xuất phát được
15
giây thì đuổi kp
A
nên vn tc ca chất điểm
B
lúc
này là:
5
15 .15 25
3
B
v 
(
/sm
)
Câu 3. Ti một trường THPT có
30%
hc sinh tham gia câu lc b th thao. Trong s nhng hc sinh này
70%
hc sinh biết bơi. Ngoài ra, có
20%
s hc sinh không tham gia câu lc b th thao cũng biết bơi.
Chn ngu nhiên mt hc sinh của trường. Xét các biến c:
:A
”Chọn được hc sinh thuc câu lc b th
thao”;
:B
” Chọn được hc sinh biết bơi”.
a)Xác sut chọn được hc sinh thuc câu lc b th thao là
( ) 0,3PA
.
Trang 11
b)Xác sut chọn được hc sinh biết bơi, biết học sinh đó không thuộc câu lc b th thao là
( | ) 0,2P B A
.
b)Xác sut chọn được hc sinh biết bơi là
( ) 0,21PB
.
d)Gi s chọn được hc sinh biết bơi. Xác suất chọn được hc sinh thuc câu lc b th thao
( | ) 0,6P A B
.
Li gii
Câu 3
Gii chi tiết( gii thích)
a) Đ
Do trường THPT có
30%
hc sinh tham gia câu lc b th thao nên
( ) 0,3PA
.
b) Đ
Do
20%
s hc sinh không tham gia câu lc b th thao cũng biết bơi nên
( | ) 0,2P B A
.
c) S
trong s hc sinh tham gia câu lc b th thao,
70%
hc sinh biết bơi nên
( | ) 0,7P B A
.
Xác sut hc sinh không tham gia câu lc b th thao là
1 0,7P A P A
.
Xác sut chọn được hc sinh biết bơi là
. | . |
0,3.0,7 0,7.0,2 0,35.
P B P A P B A P A P B A
d) Đ
Xác sut chọn được hc sinh thuc câu lc b th thao là
.|
0,3.0,7
| 0,6
0,35
P AB P A P B A
P A B
P B P B
.
Câu 4. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
mỗi đơn vị trên trục có độ dài
10 .km
Mt trm theo dõi
được đặt gc tọa độ và có th phát hiện được các vt th cách nó mt khong không quá
30 .km
Mt v
tinh do thám di chuyn t v trí
4;2;1A
đến v trí
17
1; ;
22
B




vi vn tc
80 /km h
theo một đường
thng.
a) Hai điểm
,AB
nm ngoài tm phát hin ca trm theo dõi.
b) Phương trình đường thng
AB
42
2,
1
xt
y t t
zt


.
c) V trí đầu tiên v tinh do thám b trm theo dõi phát hin là
0;0;3 .M
d) V tinh do thám bay qua vùng b phát hin trong khong thời gian ít hơn
15
phút.
Li gii
a) Đúng.
Ta có:
2 2 2
4 2 1 21OA
đơn vị
45,83 30km km
Trang 12
22
2
1 7 3 6
1
2 2 2
OB
đơn vị
36,74 30km km
.
Vy c hai điểm
,AB
nm ngoài tm phát hin ca trm theo dõi.
b) Đúng.
Ta có:
55
5; ;
22
AB



.
Suy ra vectơ chỉ phương của đường thng
AB
2
2; 1; 1
5
u AB
.
Phương trình tham số của đường thng
AB
42
2
1
xt
y t t
zt


.
c) Sai.
V trí đầu tiên v tinh do thám b trm theo dõi phát hin là
;;M x y z
thì
M AB
30OM km
3
đơn vị.
Phương trình đường thng
AB
42
2
1
xt
y t t
zt


.
Gi
4 2 ;2 ;1M AB M t t t
.
Giải phương trình
2 2 2
2
3 9 4 2 2 1 9OM OM t t t
2
1
6 18 12 0
2
t
tt
t


.
Vậy có 2 điểm là
1
2;1;2M
2
0;0;3M
.
Th li:
1
6AM
2
24 2 6AM 
Do v tinh do thám di chuyn t v trí
4; 2; 1A
đến v trí
17
1; ;
22
B




nên ta chọn điểm
1
2;1;2M
.
d) Sai.
V tinh do thám bay qua vùng b phát hiện khi nó đi từ
1
2;1;2M
đến
2
0;0;3M
.
Ta có:
12
6MM
đơn vị
10 6km
.
Thời gian đi là
10 6 6
18,37
80 8
th
phút.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
cạnh đáy bng
2
, cnh bên bng
3
. Tính khong cách gia hai
đường thng
AB
SD
. (Kết qu làm tròn hai ch s thp phân).
Li gii
Đáp án: 1,87
Trang 13
Gi
O
là tâm hình vuông
ABCD
SO ABCD
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,AB CD
;
H
là hình chiếu vuông góc ca
O
trên
.SN
// //AB CD AB SCD
, ,( ) ,( ) 2 ,( )d AB SD d AB SCD d A SCD d O SCD
Ta có
()
CD SO
CD SON CD OH
CD ON
Khi đó
( ) ;( ) .
CD OH
OH SCD d O SCD OH
OH SN
11
1, 2
22
ON AD OC AC
.
22
9 2 7SO SC OC
Tam giác
SON
vuông ti
O
nên
2 2 2
1 1 1 1 1 8 7
1 7 7 8
OH
OH ON OS
Vy
7
, 2 2 1,87
8
d AB SD OH
.
Câu 2. Trường THPT A t chc chuyến đi về ngun cho học sinh tham quan 4 địa điểm A, B, C, D;
Thời gian (đơn vị: phút) di chuyn qua li giữa các điểm tham quan được t hình bên.
Đoàn học sinh của trường s tham quan một địa điểm nào đó đầu tiên, rồi đi qua tt c các địa
điểm còn li, mỗi khi đã tham quan địa điểm nào ri thì s không quay lại đó nữa nhưng phải
v địa điểm ban đầu để tr v. Hi tng thời gian tham quan các địa đim thỏa mãn điều kin
trên nhn giá tr nh nht là bao nhiêu?
Li gii
Đáp án: 99
Đoàn học sinh có th la chn cách xut phát t một trong 4 địa điểm: A, B, C, D.
Gi s đoàn học sinh xut phát t địa điểm A.
Để đi qua tất c các địa điểm còn lại đúng một ln và quay tr v A , có th đi theo một trong các
đường đi:
Trang 14
Đường đi
Tng thi gian
A C D B A
15 35 20 42 112
A B D C A
42 20 35 15 112
A C B D A
15 34 20 30 99
A B C D A
42 34 35 30 141
A D B C A
30 20 34 15 99
A D C B A
30 35 34 42 141
Do đó, tổng thời gian tham quan các địa điểm tho mãn yêu cu bài toán nhn giá tr nh nht là
99
phút.
Câu 3. Mt chiếc máy bay không người lái bay lên ti một điểm. Sau mt thi gian bay, chiếc máy bay
cách điểm xut phát v phía Bc
55km
v phía Tây
, đồng thi cách mặt đất
1,5km
.
Khi đó, khong cách ca chiếc máy bay vi v trí tại điểm xut phát bng bao nhiêu kilômét? (
kết qu làm tròn mt ch s thp phân)
Li gii
Đáp án: 58,5
Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
, với gốc đặt tại điểm xuất phát của chiếc máy bay, mặt phẳng
Oxy
trùng với mặt đất, trục
Ox
hướng về phía Bắc, trục
Oy
hướng về phía Tây, trục
Oz
hướng
thẳng đứng lên trời, đơn vị đo lấy theo kilômét (xem hình vẽ).
Khi đó, chiếc máy bay có tọa độ
55;20;1,5A
. Khong cách gia chiếc máy bay và v trí xut
phát là
Trang 15
2 2 2
55 20 1,5 58,5OA
Câu 4. Để trang trí mt bức tường hình ch nhật kích thước
34mm´
trong phòng, bn Hoa v lên
ng một hình như sau: Trên mỗi cnh ca mt hình lục giác đều cnh
2dm
, v mt cánh
hoa hình parabol. Đỉnh ca parabol cách cnh
3dm
nm phía ngoài hình lục giác đều. Đường
parabol đi qua hai đầu mút ca mi cnh hình lc giác (tham kho hình v).
Hi bn Hoa có th v tối đa bao nhiêu hình có cùng kích thước như vậy lên bức tường cn trang
trí?
Li gii
Đáp án: 34
Din tích ca hình lục giác đều cnh bng
2dm
là:
2
23
6. 6 3
4
=
.
Gn trc tọa độ
Oxy
cho mt cánh hoa. Din tích ca mt cánh hoa là din tích phng hình
phẳng dưới hn bởi đồ th đồ th hàm s
2
( ) :P y ax bx c= + +
sao cho
()P
có đỉnh
(0;3)I
ct trc hoành tại hai điểm
( 1;0)-
(1;0)
.
Phương trình parabol
()P
là:
2
33yx= - +
.
Din tích một cánh hoa được trang trí là:
2
22
1
| 3 3 | d 4dm .S x x
-
= - + =
ò
Din tích ca một bông hoa được trang trí là:
2
6 3 6.4 24 6 3 dm+ = +
Din tích bức tường hình ch nhật có kích thước
34mm´
là:
22
3. 4 12m 1200dm==
.
T l din tích ca bức tường hình ch nht và din tích mt bông hoa là:
1200
34,89
24 6 3
»
+
Vy bn Hoa có th trang trí tối đa
34
hình có cùng kích thước như vậy lên bức tường cn trang
trí.
Câu 5. Hai thành ph A B cách nhau một con sông. Người ta xây dng mt cây cu EF bc qua sông
biết rng thành ph A cách con sông 5 km thành ph B cách con sông 7 km (tham kho
hình v), biết
24HE KF km
và độ dài EF không đổi.
Trang 16
Hi cây cu cách thành ph B bao nhiêu km để đường đi từ thành ph A đến thành ph B
Li gii
Đáp án: 15,7 km
Đặt
HE x
, điều kin
0 24x
.
Khi đó ta có
2
2
24 ; 25 ; 24 49KF x AE x BF x
Do
EF
không đổi nên đường đi ngắn nht khi
AE BF
đạt giá tr nh nht
Xét
2
2
25 24 49P AE BF x x
Ta có
2
2
48
0 10
25
24 49
xx
Px
x
x

Hàm s P xác định và liên tc trên
0;24
và có
0 30; 24 7 601 31,5; 10 12 5 26,8P P P
Giá tr nh nht của P đạt được khi
10x
Vy
2
24 10 49 7 5 15,7FB km
.
Câu 6. Điu tra tình hình mc bệch ung thư phổi ca mt vùng thy t l người hút thuc lá và mc bnh
15%
. T l người hút thuc không mc bnh
25%
, t l người không hút thuc
không mc bnh là
50%
10%
là người không hút thuốc nhưng mắc bnh. T l mc bnh ung
thư phổi giữa người hút thuc lá và không hút thuc lá là bao nhiêu?
Li gii
Đáp án: 1,5
Gi biến c A: “ Người hút thuc”
B: “Bị mc bệnh ung thư phổi”
Theo đề bài ta có:
( ) 0,15P A B
;
( ) 0,25P A B
;
( ) 0,5P A B
;
( ) 0,1P A B
.
Suy ra:
( ) ( ) ( ) 0,15 0,1 0,25P B P A B P A B
.
Xác suất người đó hút thuốc lá biết h mc bệnh ung thư phổi là:
( ) 0,15
( | ) 0,6
( ) 0,25
P A B
P A B
PB
.
Xác suất người đó không hút thuốc lá biết h mc bệnh ung thư phổi là:
( ) 0,1
( | ) 0,4
( ) 0,25
P A B
P A B
PB
.
Vy t l mc bệnh ung thư phổi giữa người hút thuốc lá và người không hút thuc lá là
0,6
1,5
0,4
.
--- & Hết & ---

Preview text:

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025-ĐỀ 1
SỞ BÀ RỊA VŨNG TÀU MÔN: TOÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1.
[1] Mệnh đề nào sau đây là sai ? x a A. x a dx
C 0  a   1.
B. sin x dx  cos x C  . ln a 1 C.
dx  ln x C  x  0. D. xd x
e x e C  . x Câu 2.
[1] Cho hàm số y f x liên tục trên
F x là một nguyên hàm của f x , biết 9 f
 xdx  9 và F0 3. Tính F 9. 0
A. F 9  1  2 .
B. F 9  6 .
C. F 9 12 .
D. F 9  6  . Câu 3.
[2] Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị:
km) của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau: Quãng đường 2,7;3,0 3,0;3,3 3,3;3,6 3,6;3,9 3,9;4,2 (km) Số ngày 3 6 5 4 2
Trung bình mỗi ngày bác Hương đi bộ được bao nhiêu km? A. 3,39. B. 11,62. C. 0,1314. D. 0,36. Câu 4.
[1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
x  6  3t  y  2
. Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? z  2   t
A. u  6;2; 2  . B. v   3  ;2;  1 . C. p   3  ;0;  1 .
D. w  3;0;  1 . Câu 5.
[2] Cho hàm số bậc ba y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng? 3 x A. 2 f (x)   x  2 . B. 3 2
f (x)  x  3x  2 . 3 C. 3 2
f (x)  x  3x  2 . D. 3
f (x)  x  3x  2 . 3 4 Câu 6. [1] Nếu 4 5
a a thì
A. a  1.
B. 0  a 1.
C. a  0 . D. a  1. Câu 7.
[1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x z  2  0. Vectơ nào
dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng bằng P ?
A. n  0;0; 2 .
B. n  3;0; 2 . C. n  3; 1  ;2 .
D. n  3;0;  1 . Trang 1 Câu 8.
[2] Cho hình chóp đều S.ABCD, gọi O là giao điểm của AC và .
BD Phát biểu nào sau đây là sai?
A. AC SD .
B. AB SO .
C. AC SC .
D. AC SB . Câu 9.
[2] Nếu log b  2 , log c  3 thì  2 3 log b c bằng aa a A. 108. B. 31. C. 13 . D. 36 . 1
Câu 10. [2] Cho cấp số cộng u biết u  , u  26 . Công sai d của cấp số cộng đó là n  1 3 8 11 10 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 10 11
Câu 11. [2] Cho tứ diện ABCD , Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. GA GB GC GD  0 .
B. AB BC CD D . A
C. AB DC DB CA.
D. AB AC AD  3AG .
Câu 12. [1] Cho hàm số y f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1  ;0) . B. ( ;  1  ) . C. (0;1) .
D. (0; ) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (a), (b), (c), (d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai. 1 Câu 1.
Cho hàm số f x 2
x x  6ln x  2 2
a) Đạo hàm của hàm số là f  x 6  x 1 . x  2 b) Trên đoạn  1
 ;2, phương trình f x  0 có hai nghiệm phân biệt. c) f   1 1  
f 2  4 12ln 2 . 2
d) Giá trị nhỏ nhất của f x trên đoạn  1  ;2 lớn hơn 5  . Câu 2.
Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi 1 13
quy luật v t  2  t
t ( m / s ), trong đó t (giây) khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu 100 30
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng
cùng hướng với A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc a ( 2
m / s ) ( a là hằng số).
Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Trang 2
a) Vận tốc của chất điểm B v
t at trong đó t (giây) khoảng thời gian tính từ lúc B bắt đầu B   chuyển động.
b) Quãng đường chất điểm A đi được trong 10 giây đầu là 25 m . 225
c) Quãng đường chất điểm B đi được trong 15 giây đầu là m . 2
d) Vận tốc của chất điểm B tại thời điểm đuổi kịp A là 25 m / s . Câu 3.
Tại một trường THPT có 30% học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao. Trong số những học sinh
này có 70% học sinh biết bơi. Ngoài ra, có 20% số học sinh không tham gia câu lạc bộ thể thao
cũng biết bơi. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của trường. Xét các biến cố: A:”Chọn được học
sinh thuộc câu lạc bộ thể thao”; B :” Chọn được học sinh biết bơi”.
a) Xác suất chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ thể thao là P( ) A  0,3 .
b) Xác suất chọn được học sinh biết bơi, biết học sinh đó không thuộc câu lạc bộ thể thao là P(B | ) A  0, 2 .
b) Xác suất chọn được học sinh biết bơi là P(B)  0, 21.
d) Giả sử chọn được học sinh biết bơi. Xác suất chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ thể thao là
P( A | B)  0, 6 . Câu 4.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mỗi đơn vị trên trục có độ dài 10 .
km Một trạm theo dõi
được đặt ở gốc tọa độ và có thể phát hiện được các vật thể cách nó một khoảng không quá  1 7  30 .
km Một vệ tinh do thám di chuyển từ vị trí A4;2;  1 đến vị trí B 1  ; ;   với vận tốc  2 2 
80 km / h theo một đường thẳng. a) Hai điểm ,
A B nằm ngoài tầm phát hiện của trạm theo dõi.
x  4  2t
b) Phương trình đường thẳng AB là  y  2  t ,t  . z 1t
c) Vị trí đầu tiên vệ tinh do thám bị trạm theo dõi phát hiện là M 0;0;  3 .
d) Vệ tinh do thám bay qua vùng bị phát hiện trong khoảng thời gian ít hơn 15 phút.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy bằng 2 , cạnh bên bằng 3. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB SD . (Kết quả làm tròn hai chữ số thập phân). Câu 2.
Trường THPT A tổ chức chuyến đi về nguồn cho học sinh tham quan 4 địa điểm A, B, C, D;
Thời gian (đơn vị: phút) di chuyển qua lại giữa các điểm tham quan được mô tả ở hình bên.
Đoàn học sinh của trường sẽ tham quan một địa điểm nào đó đầu tiên, rồi đi qua tất cả các địa
điểm còn lại, mỗi khi đã tham quan địa điểm nào rồi thì sẽ không quay lại đó nữa nhưng phải
về địa điểm ban đầu để trở về. Hỏi tổng thời gian tham quan các địa điểm thỏa mãn điều kiện
trên nhận giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu? Trang 3 Câu 3.
Một chiếc máy bay không người lái bay lên tại một điểm. Sau một thời gian bay, chiếc máy bay
cách điểm xuất phát về phía Bắc 55km và về phía Tây 20km , đồng thời cách mặt đất 1,5km .
Khi đó, khoảng cách của chiếc máy bay với vị trí tại điểm xuất phát bằng bao nhiêu kilômét? (
kết quả làm tròn một chữ số thập phân) Câu 4.
Để trang trí một bức tường hình chữ nhật có kích thước 3m ´ 4m trong phòng, bạn Hoa vẽ lên
tường một hình như sau: Trên mỗi cạnh của một hình lục giác đều có cạnh 2dm , vẽ một cánh
hoa hình parabol. Đỉnh của parabol cách cạnh 3dm và nằm phía ngoài hình lục giác đều. Đường
parabol đi qua hai đầu mút của mỗi cạnh hình lục giác (tham khảo hình vẽ).
Hỏi bạn Hoa có thể vẽ tối đa bao nhiêu hình có cùng kích thước như vậy lên bức tường cần trang trí? Câu 5.
Hai thành phố AB cách nhau một con sông. Người ta xây dựng một cây cầu EF bắc qua sông
biết rằng thành phố A cách con sông là 5 km và thành phố B cách con sông là 7 km (tham khảo
hình vẽ), biết HE KF  24 km và độ dài EF không đổi. Trang 4
Hỏi cây cầu cách thành phố B là bao nhiêu km để đường đi từ thành phố A đến thành phố BCâu 6.
Điều tra tình hình mắc bệch ung thư phổi của một vùng thấy tỉ lệ người
hút thuốc lá và mắc bệnh là15% . Tỉ lệ người hút thuốc lá và không mắc bệnh là 25% , tỉ lệ người
không hút thuốc lá và không mắc bệnh là 50% và 10% là người không hút thuốc nhưng mắc
bệnh. Tỉ lệ mắc bệnh ung thư phổi giữa người hút thuốc lá và không hút thuốc lá là bao nhiêu?
--- & Hết & --- Trang 5 HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1.
[1] Mệnh đề nào sau đây là sai ? x a A. x a dx
C 0  a   1.
B. sin x dx  cos x C  . ln a 1 C.
dx  ln x C  x  0. D. xd x
e x e C  . x Lời giải Chọn B
Vì sin x dx   cos x C  . Câu 2.
[1] Cho hàm số y f x liên tục trên
F x là một nguyên hàm của f x , biết 9 f
 xdx  9 và F0 3. Tính F 9. 0
A. F 9  1  2 .
B. F 9  6 .
C. F 9 12 .
D. F 9  6  . Lời giải Chọn C 9 Ta có: f
 xdx F 9 F 0  9 nên F9 12. 0 Câu 3.
[2] Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị:
km) của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau: Quãng đường 2,7;3,0 3,0;3,3 3,3;3,6 3,6;3,9 3,9;4,2 (km) Số ngày 3 6 5 4 2
Trung bình mỗi ngày bác Hương đi bộ được bao nhiêu km? A. 3,39. B. 11,62. C. 0,1314. D. 0,36. Lời giải Quãng đường 2,7;3,0 3,0;3,3 3,3;3,6 3,6;3,9 3,9;4,2 (km) Giá trị đại diện 2,85 3,15 3,45 3,75 4,05 Số ngày 3 6 5 4 2
Trung bình mỗi ngày bác Hương đi bộ số km là:
2,85.3  3,15.6  3, 45.5  3, 75.4  4, 05.2 x   3,39 . 20 Câu 4.
[1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
x  6  3t  y  2
. Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? z  2   t
A. u  6;2; 2  . B. v   3  ;2;  1 . C. p   3  ;0;  1 .
D. w  3;0;  1 . Lời giải
Vecto p   3  ;0; 
1 là vectơ chỉ phương của đường thẳng d . Câu 5.
[2] Cho hàm số bậc ba y f (x) có bảng biến thiên như sau: Trang 6
Khẳng định nào sau đây đúng? 3 x A. 2 f (x)   x  2 . B. 3 2
f (x)  x  3x  2 . 3 C. 3 2
f (x)  x  3x  2 . D. 3
f (x)  x  3x  2 . Lời giải
Từ bảng biến thiên, hàm số 3 2
y ax bx cx d có hệ số a  0 do lim y   , suy ra loại x phương án (C)
Hàm số có hai cực trị tại x  2
 và x  0 , nên ta loại phương án (D) (do phương án (D) có 2 f (
x)  3x  3  0 ).
Đồ thị hàm số đi qua điểm  2
 ;2 nên loại phương án (A).
Vậy đáp án đúng là (B) 3 4 Câu 6. [1] Nếu 4 5
a a thì
A. a  1.
B. 0  a 1.
C. a  0 . D. a  1. Lời giải 3 4 3 4 Vì  nên 4 5
a a a  1. 4 5 Câu 7.
[1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x z  2  0. Vectơ nào
dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng bằng P ?
A. n  0;0; 2 .
B. n  3;0; 2 . C. n  3; 1  ;2 .
D. n  3;0;  1 . Lời giải Chọn D Câu 8.
[2] Cho hình chóp đều S.ABCD, gọi O là giao điểm của AC và .
BD Phát biểu nào sau đây là sai?
A. AC SD .
B. AB SO .
C. AC SC .
D. AC SB . Lời giải Trang 7
Có: AC  SDO  AC SD nên A đúng; AC  SBO  AC SB nên D đúng;
Do SO   ABCD  AB SO nên B đúng. Vậy C sai. Chọn C Câu 9.
[2] Nếu log b  2 , log c  3 thì  2 3 log b c bằng aa a A. 108. B. 31. C. 13 . D. 36 . Lời giải Ta có:  2 3 log
b c   2log b  3log c 13 . a a a Chọn C 1
Câu 10. [2] Cho cấp số cộng u biết u  , u  26 . Công sai d của cấp số cộng đó là n  1 3 8 11 10 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 10 11 Lời giải 1 11
Ta có u u  7d  26   7d d  . 8 1 3 3 Chọn A
Câu 11. [2] Cho tứ diện ABCD , Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. GA GB GC GD  0 .
B. AB BC CD D . A
C. AB DC DB CA.
D. AB AC AD  3AG . Lời giải
Ta có G là trọng tâm của tam giác BCD nên GB GC GD  0 . Khi đó:
AB AC AD AG GB AG GC AG GD  3AG  (GB GC GD)  3AG Chọn D
Câu 12. [1] Cho hàm số y f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1  ;0) . B. ( ;  1  ) . C. (0;1) .
D. (0; ) . Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 1  ;0) . Trang 8
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (a), (b), (c), (d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai. 1
Câu 1. Cho hàm số f x 2
x x  6ln x  2 2
a) Đạo hàm của hàm số là f  x 6  x 1 . x  2 b) Trên đoạn  1
 ;2, phương trình f x  0 có hai nghiệm phân biệt. c) f   1 1  
f 2  4 12ln 2 . 2
d) Giá trị nhỏ nhất của f x trên đoạn  1  ;2 lớn hơn 5  . Lời giải Câu 1
Giải chi tiết( giải thích) a) Đ Trên  2;
 , f x 6  x 1 . x  2 6 Trên  1
 ;2, phương trình f x 2  0  x 1
 0  x  3x  4  0 x  2 b) S x 1 (t ) m   x  4  (l) f   1
  2        1 1 1 1 6 ln 1 2   2 2 c) Đ 1 2
f 2  .2  2  6 ln 2  2  4 12 ln 2 . 2 Trên đoạn  1
 ;2, f x  0  x 1. f   1   f     f   3 1 ; 2 4 12 ln 2; 1   6ln 3. 2 2 d) S 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của f x trên đoạn  1
 ;2 là  6ln3 . Do đó, giá trị nhỏ nhất 2
của f x trên đoạn  1  ;2 nhỏ hơn 5  .
Câu 2. Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy 1 13
luật v t  2  t
t ( m / s ), trong đó t (giây) khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ 100 30
trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm
hơn 10 giây so với A và có gia tốc a ( 2
m / s ) ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A .
a) Vận tốc của chất điểm B v
t at trong đó t (giây) khoảng thời gian tính từ lúc B bắt đầu chuyển B   động. Trang 9
b) Quãng đường chất điểm A đi được trong 10 giây đầu là 25 m . 225
c) Quãng đường chất điểm B đi được trong 15 giây đầu là m . 2
d) Vận tốc của chất điểm B tại thời điểm đuổi kịp A là 25 m / s . Lời giải Câu 2
Giải chi tiết (giải thích)
Vận tốc của chất điểm B trong đó t (giây) khoảng thời gian tính từ lúc B bắt đầu chuyển động là: v
t a dt at CB   a) Đ
Vì chất điểm B xuất phát từ trạng thái nghỉ nên: v 0  0 hay C  0 . B
Vậy vận tốc của chất điểm B v
t at trong đó t (giây) khoảng thời gian tính từ B  
lúc B bắt đầu chuyển động
Quãng đường chất điểm A đi được trong 10 giây đầu là: b) Đ 10 10   S v t dt t t dt    ( m ) A   1 13 2 25   100 30  0 0
Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A nên quãng đường B di chuyển được
trong 15 giây bằng quãng đường A di chuyển được trong 25 giây (Do B xuất phát
chậm hơn 10 giây so với A ).
Quãng đường chất điểm A đi được trong 25 giây đầu là: 25 25   S v t dt t t dt    ( m ) A A   1 13 375 2   100 30  2 0 0
Quãng đường chất điểm B đi được trong 15 giây (tính từ lúc B bắt đầu xuất phát) là: c) S 15 15 S v
t dt at dt a   ( m ) B B   225 2 0 0 225 375 5
Ta có: S S suy ra: a  hay a  . A B 2 2 3
Quãng đường chất điểm B đi được trong 15 giây đầu là: 5 5 S v t dt t dt    ( m ) B   5 125 3 6 0 0
Vì sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A nên vận tốc của chất điểm B lúc này là: d) Đ v   ( m / s ) B   5 15 .15 25 3
Câu 3. Tại một trường THPT có 30% học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao. Trong số những học sinh này
có 70% học sinh biết bơi. Ngoài ra, có 20% số học sinh không tham gia câu lạc bộ thể thao cũng biết bơi.
Chọn ngẫu nhiên một học sinh của trường. Xét các biến cố: A:”Chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ thể
thao”; B :” Chọn được học sinh biết bơi”.
a)
Xác suất chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ thể thao là P( ) A  0,3 . Trang 10
b)Xác suất chọn được học sinh biết bơi, biết học sinh đó không thuộc câu lạc bộ thể thao là P(B | ) A  0, 2 .
b)Xác suất chọn được học sinh biết bơi là P(B)  0, 21.
d)Giả sử chọn được học sinh biết bơi. Xác suất chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ thể thao là
P( A | B)  0, 6 . Lời giải Câu 3
Giải chi tiết( giải thích) a) Đ
Do trường THPT có 30% học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao nên P( ) A  0,3 .
Do 20% số học sinh không tham gia câu lạc bộ thể thao cũng biết bơi nên b) Đ P(B | ) A  0, 2 .
Vì trong số học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao, có 70% học sinh biết bơi nên P(B | ) A  0, 7 .
Xác suất học sinh không tham gia câu lạc bộ thể thao là P A 1 PA  0,7 . c) S
Xác suất chọn được học sinh biết bơi là
P B  P A.P B | A  P A.P B | A
 0,3.0,7  0,7.0,2  0,35.
Xác suất chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ thể thao là d) Đ P AB
P A.P B | AP A B   0, 3.0, 7 |     . P BP B 0, 6 0, 35
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mỗi đơn vị trên trục có độ dài 10 .
km Một trạm theo dõi
được đặt ở gốc tọa độ và có thể phát hiện được các vật thể cách nó một khoảng không quá 30 . km Một vệ  1 7 
tinh do thám di chuyển từ vị trí A4;2;  1 đến vị trí B 1  ; ; 
 với vận tốc 80 km / h theo một đường  2 2  thẳng. a) Hai điểm ,
A B nằm ngoài tầm phát hiện của trạm theo dõi.
x  4  2t
b) Phương trình đường thẳng AB là  y  2  t ,t  . z 1t
c) Vị trí đầu tiên vệ tinh do thám bị trạm theo dõi phát hiện là M 0;0;  3 .
d) Vệ tinh do thám bay qua vùng bị phát hiện trong khoảng thời gian ít hơn 15 phút. Lời giải a) Đúng. Ta có: 2 2 2 OA  4  2 1 
21 đơn vị  45,83km  30km Trang 11 2 2 2  1   7  3 6 và OB    1        
đơn vị  36, 74km  30km .  2   2  2 Vậy cả hai điểm ,
A B nằm ngoài tầm phát hiện của trạm theo dõi. b) Đúng.  5 5  Ta có: AB  5  ;  ;   .  2 2  Suy ra vectơ chỉ 2
phương của đường thẳng AB u   AB  2; 1;   1 . 5
x  4  2t
Phương trình tham số của đường thẳng AB là y  2  tt   . z 1tc) Sai.
Vị trí đầu tiên vệ tinh do thám bị trạm theo dõi phát hiện là M  ; x ;
y z thì M AB OM  30km  3 đơn vị.
x  4  2t
Phương trình đường thẳng AB là y  2  tt   . z 1t
Gọi M AB M 4  2t;2  t;1t  . 2 2 2 Giải phương trình 2
OM  3  OM  9  4  2t   2  t   1 t   9 t  1  2
 6t 18t 12  0   . t  2 
Vậy có 2 điểm là M 2;1; 2 và M 0;0;3 . 2   1  
Thử lại: AM  6 và AM  24  2 6 1 2  1 7 
Do vệ tinh do thám di chuyển từ vị trí A4; 2;  1 đến vị trí B 1  ; ; 
 nên ta chọn điểm M 2;1;2 . 1    2 2  d) Sai.
Vệ tinh do thám bay qua vùng bị phát hiện khi nó đi từ M 2;1; 2 đến M 0;0;3 . 2   1  
Ta có: M M  6 đơn vị  10 6km . 1 2 Thời gian đi là 10 6 6 t  
h  18, 37 phút. 80 8
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy bằng 2 , cạnh bên bằng 3. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB SD . (Kết quả làm tròn hai chữ số thập phân). Lời giải Đáp án: 1,87 Trang 12
Gọi O là tâm hình vuông ABCD SO   ABCD
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD ; H là hình chiếu vuông góc của O trên SN.
AB//CD AB// SCD  d A ,
B SD  d A , B (SC )
D   d  , A (SC )
D   2d  , O (SC ) D CD SO Ta có 
CD  (SON)  CD OH CD ON CD OH Khi đó 
OH  (SCD)  d  ;
O (SCD)  OH. OH SN 1 1 Có ON AD  1,OC AC  2 . 2 2 2 2
SO SC OC  9  2  7 1 1 1 1 1 8 7
Tam giác SON vuông tại O nên       OH  2 2 2 OH ON OS 1 7 7 8
Vậy d AB SD 7 ,  2OH  2 1,87 . 8 Câu 2.
Trường THPT A tổ chức chuyến đi về nguồn cho học sinh tham quan 4 địa điểm A, B, C, D;
Thời gian (đơn vị: phút) di chuyển qua lại giữa các điểm tham quan được mô tả ở hình bên.
Đoàn học sinh của trường sẽ tham quan một địa điểm nào đó đầu tiên, rồi đi qua tất cả các địa
điểm còn lại, mỗi khi đã tham quan địa điểm nào rồi thì sẽ không quay lại đó nữa nhưng phải
về địa điểm ban đầu để trở về. Hỏi tổng thời gian tham quan các địa điểm thỏa mãn điều kiện
trên nhận giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu? Lời giải Đáp án: 99
Đoàn học sinh có thể lựa chọn cách xuất phát từ một trong 4 địa điểm: A, B, C, D.
Giả sử đoàn học sinh xuất phát từ địa điểm A.
Để đi qua tất cả các địa điểm còn lại đúng một lần và quay trở về A , có thể đi theo một trong các đường đi: Trang 13 Đường đi Tổng thời gian
A C D B A 15 35 20  42 112
A B D C A 42  20  3515 112
A C B D A
15  34  20  30  99
A B C D A 42  34  35 30 141
A D B C A 30  20  34 15  99
A D C B A 30  35 34  42 141
Do đó, tổng thời gian tham quan các địa điểm thoả mãn yêu cầu bài toán nhận giá trị nhỏ nhất là 99 phút. Câu 3.
Một chiếc máy bay không người lái bay lên tại một điểm. Sau một thời gian bay, chiếc máy bay
cách điểm xuất phát về phía Bắc 55km và về phía Tây 20km , đồng thời cách mặt đất 1,5km .
Khi đó, khoảng cách của chiếc máy bay với vị trí tại điểm xuất phát bằng bao nhiêu kilômét? (
kết quả làm tròn một chữ số thập phân) Lời giải Đáp án: 58,5
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz , với gốc đặt tại điểm xuất phát của chiếc máy bay, mặt phẳng Oxy
trùng với mặt đất, trục Ox hướng về phía Bắc, trục Oy hướng về phía Tây, trục Oz hướng
thẳng đứng lên trời, đơn vị đo lấy theo kilômét (xem hình vẽ).
Khi đó, chiếc máy bay có tọa độ A55;20;1,5 . Khoảng cách giữa chiếc máy bay và vị trí xuất phát là Trang 14 2 2 2
OA  55  20 1,5  58,5 Câu 4.
Để trang trí một bức tường hình chữ nhật có kích thước 3m ´ 4m trong phòng, bạn Hoa vẽ lên
tường một hình như sau: Trên mỗi cạnh của một hình lục giác đều có cạnh 2dm , vẽ một cánh
hoa hình parabol. Đỉnh của parabol cách cạnh 3dm và nằm phía ngoài hình lục giác đều. Đường
parabol đi qua hai đầu mút của mỗi cạnh hình lục giác (tham khảo hình vẽ).
Hỏi bạn Hoa có thể vẽ tối đa bao nhiêu hình có cùng kích thước như vậy lên bức tường cần trang trí? Lời giải Đáp án: 34 2 2 3
Diện tích của hình lục giác đều cạnh bằng 2dm là: 6. = 6 3 . 4
Gắn trục tọa độ Oxy cho một cánh hoa. Diện tích của một cánh hoa là diện tích phẳng hình
phẳng dưới hạn bởi đồ thị đồ thị hàm số 2
(P ) : y = ax + bx + c sao cho (P ) có đỉnh I (0; 3) và
cắt trục hoành tại hai điểm (- 1; 0) và (1; 0) .
Phương trình parabol (P ) là: 2 y = - 3x + 3 . 2
Diện tích một cánh hoa được trang trí là: 2 2 S =
| - 3x + 3 | dx = 4 dm . ò - 1
Diện tích của một bông hoa được trang trí là: 2 6 3 + 6.4 = 24 + 6 3 dm
Diện tích bức tường hình chữ nhật có kích thước 3m ´ 4m là: 2 2 3.4 = 12m = 1200dm . 1200
Tỉ lệ diện tích của bức tường hình chữ nhật và diện tích một bông hoa là: » 34, 89 24 + 6 3
Vậy bạn Hoa có thể trang trí tối đa 34 hình có cùng kích thước như vậy lên bức tường cần trang trí. Câu 5.
Hai thành phố AB cách nhau một con sông. Người ta xây dựng một cây cầu EF bắc qua sông
biết rằng thành phố A cách con sông là 5 km và thành phố B cách con sông là 7 km (tham khảo
hình vẽ), biết HE KF  24 km và độ dài EF không đổi. Trang 15
Hỏi cây cầu cách thành phố B là bao nhiêu km để đường đi từ thành phố A đến thành phố BLời giải Đáp án: 15,7 km
Đặt HE x , điều kiện 0  x  24. Khi đó ta có KF   x AE
x BF    x2 2 24 ; 25 ; 24  49
Do EF không đổi nên đường đi ngắn nhất khi AE BF đạt giá trị nhỏ nhất
Xét P AE BF x     x2 2 25 24  49 x x  48 Ta có P    0  x 10 2 x  25 24 x2  49
Hàm số P xác định và liên tục trên 0;2  4 và có
P 0  30; P24  7  601  31,5; P10 12 5  26,8
Giá trị nhỏ nhất của P đạt được khi x 10 Vậy FB    2 24 10
 49  7 5 15,7 km . Câu 6.
Điều tra tình hình mắc bệch ung thư phổi của một vùng thấy tỉ lệ người hút thuốc lá và mắc bệnh
là15% . Tỉ lệ người hút thuốc lá và không mắc bệnh là 25% , tỉ lệ người không hút thuốc lá và
không mắc bệnh là 50% và 10% là người không hút thuốc nhưng mắc bệnh. Tỉ lệ mắc bệnh ung
thư phổi giữa người hút thuốc lá và không hút thuốc lá là bao nhiêu? Lời giải Đáp án: 1,5
Gọi biến cố A: “ Người hút thuốc”
B: “Bị mắc bệnh ung thư phổi” Theo đề bài ta có:
P( A B)  0,15 ; P( A B)  0, 25 ; P( A B)  0,5 ; P( A B)  0,1.
Suy ra: P(B)  P( A B)  P( A B)  0,15  0,1  0, 25 .
Xác suất người đó hút thuốc lá biết họ mắc bệnh ung thư phổi là:
P( A B) 0,15
P( A | B)    0,6 . P(B) 0, 25
Xác suất người đó không hút thuốc lá biết họ mắc bệnh ung thư phổi là:
P(A B) 0,1
P( A | B)    0,4 . P(B) 0, 25
Vậy tỉ lệ mắc bệnh ung thư phổi giữa người hút thuốc lá và người không hút thuốc lá là 0, 6 1,5. 0, 4
--- & Hết & --- Trang 16