Trang 1
S BÀ RỊA VŨNG TÀU
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025-ĐỀ 2
MÔN: TOÁN
PHN I. CÂU TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHN
Câu 1. H nguyên hàm ca hàm s:
2
1
3y x x
x
A.
3
2
3
ln
32
x
F x x x C
. B.
3
2
3
ln
32
x
F x x x C
.
C.
2
1
23F x x C
x
. D.
3
2
3
ln
32
x
F x x x C
.
Câu 2. Cho hàm s
liên tc trên
;ab
. Din tích S ca hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
fx
, trục hoành và hai đường thng
;x a x b a b
cho bi công thc
A.
d
b
a
S f x x
B.
d
b
a
S f x x
C.
| ( ) |
a
b
S f x dx
D.
()
b
a
S f x dx
Câu 3. Bng sau thng kê cân nng ca 50 qu xoài cát Hòa Lộc được la chn ngu nhiên sau khi thu
hoch mt nông trường như sau.
Khong t phân v ca mu thng kê trên là
A.
319,23.
B.
382,72.
C.
63,50
. D.
65,43.
Câu 4. Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
đường thng
3 2 1
:
1 3 2
x y z
d

đi qua đim
o dưới đây?
A.
3; 2;1M
. B.
3;2; 1M 
. C.
1;3;2M
. D.
2; 5;2M
.
Câu 5. Đường cong như hình vẽ dưới đây là đồ th ca hàm so?
A.
2
.
1
x
y
x
B.
2
22
.
1
xx
y
x

C.
2
22
.
1
xx
y
x
D.
2
2
.
1
xx
y
x
Câu 6. Nghim ca bất phương trình
1
5
2
2
x
A.
2
log 5.x
B.
5
log 2.x
C.
2
log 5.x
D.
2
log 10 1.x 
Trang 2
Câu 7. Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
mt phng đi qua điểm
2;1;0A
mt vectơ
pháp tuyến
3; 1; 1n
có phương trình là
A.
3 5 0x y z
. B.
3 5 0x y z
.
C.
2 5 0xy
. D.
3 5 0x y z
.
Câu 8. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vng, cnh bên
SA
vuông góc với đáy
.ABCD
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
AC SBD
. B.
CD SAD
.
C.
BD SAB
. D.
AD SCD
.
Câu 9. Nếu
1
26
x
thì
4
x
bng
A.
6.
B.
9.
C.
12.
D.
8.
Câu 10. Cho cp s cng
n
u
biết
1
2,u
công sai
5.d 
Tng
10
s hạng đầu ca cp s cng đó là
A.
410.
B.
205.
C.
245.
D.
230.
Câu 11. Cho hình lập phương
.ABCD ABC D
cnh
.a
Khi đó
AA AD
bng
A.
2a
. B.
2
2
a
. C.
2a
. D.
6a
.
Câu 12. Cho hàm s
y f x
liên tc trên có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đạt cực đại tại điểm
A.
2x 
. B.
2x
. C.
1x
. D.
1x 
.
PHN II. CÂU TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Mt khu du lịch sinh thái đang khai thác dch v chèo thuyn ngm cnh ven h. H c
dng nh tròn tâm
O
, bán kính bng
1km
ti hai v t
,AB
đối xng nhau qua
O
người ta xây
dựng nơi bán vé vào và nơi kết thúc thăm quan. Du khách sẽ được s dng dch v chèo thuyn t
v t
A
đến v t
C
trên b h và s xe ch ngm cnh t v trí
C
men theo b h đến nơi kết
thúc
B
. Biết rng vn tc chèo thuyn
100m
mi phút vn tc xe chy ngm cnh
200m
mi phút. Gi
x
(radian) là s đo góc
0
2
CAB x




.
Trang 3
a) Khi
0x
thi gian đi từ
A
đến
B
là
20
phút.
b) Quãng đường xe ch người đi ngắm cnh là
1000x
( mét).
c) Thi gian đi t
A
đến
B
là
20cos 5xx
(phút).
d) Thời gian xe đi từ
A
đến
B
ln ít hơn 22 phút 30 giây với mi cách chn t v t đim
C
.
Câu 2: [NB-TH-TH-TH] Để tham gia lễ hội hóa trang, bạn An dự định làm một chiếc mặt nạ nửa mặt
bằng chất liu giy cứng. Hình dạng của chiếc mt nđược bạn thiết kế trên mặt phẳng tọa đ
Oxy
, phn hình phẳng giới hạn bởi hai đường parabol
12
,PP
ln lượt đỉnh là gốc tọa
độ
O
và điểm tọa độ
(0;4)
, cùng nhận trục
Oy
làm trc đối xứng cùng đi qua đim
(5;6)M
. Mỗi đơn vị trên các trục tọa độ có độ dài 3 cm . Sau đó, bạn vẽ hai hình thoi bằng
nhau có độ dài các đường chéo là
2 2 cm
4 2 cm
để khoét làm mắt.
a) Din tích hai hình thoi được khoét để làm mắt là:
2
16 cm
.
b) Phương trình của parabol
2
1
6
:
25
P y x
và phương trình của parabol
2
2
2
:4
25
P y x
.
c) Din tích phần hình phng giới hn bởi
1
P
2
P
là:
40
3
(đơn vị diện ch).
d) Din tích giy được bạn An sử dụng để làm chiếc mặt nạ này
2
224 cm
.
Câu 3. Trong mt trường THPT t l hc sinh n là
58%
. T l hc sinh n và hc sinh nam tham gia
CLB Toán hc lần lượt là:
10%
và
16%
. Chn ngu nhiên mt hc sinh của trường. Xét các
biến c: A là biến c “Hc sinh được chn là hc sinh nữ”, B là biến c “Hc sinh được chn
tham gia CLB Toán hc”.
Trang 4
a) Xác sut chọn được hc sinh là n là:
( ) 0,58.PA
b) Xác sut chọn được hc sinh tham gia CLB Toán hc, biết rng học sinh đó là nam, :
( / ) 0,16.P B A
c) Xác sut chọn được hc sinh tham gia CLB Toán hc là:
( ) 0,1252.PB
d) Khi m bn tham gia CLB Toán t xác sut bạn đó là nữ là:
( / ) 0,47.P A B
(kết qu làm
tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đim
3;1;1A
đường thẳng
32
: 2 , .
22
xt
d y t t
zt

Một mặt phẳng
P
thay đổi chứa
.d
a)
d
nhận véc tơ
2;1;2u 
làm mt véc tơ chỉ phương.
b) Mặt phẳng qua
A
và vuông góc vi
d
phương trình
2 2 3 0.x y z
c) Đim
1; 1;0H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên đường thng
.d
d) Khi khoảng cách tđim
A
đến mặt phng
P
đạt giá trị lớn nhất thì
P
đi qua gốc tọa
độ
.O
PHN III. CÂU TRC NGHIM TR LI NGN
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vng, tam giác
SAB
đều nm trong mt phng
vuông góc với đáy. Biết khong cách t
A
đến mt phng
SCD
bng
37
7
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
Câu 2. Bn Nam cn thiết kế hai dng c hc tp A và B; Mi dng c hc tp A cn 9 gi công để
chế to và 1 gi công để hoàn thin. Mi dng c hc tp B cn 12 gi ng đ chế to và 3 gi
công để hoàn thin. Thi gian làm dng c hc tp ti đa các khâu chế to và hoàn thin ln
t 180 gi và 30 gi. Bn Nam kiếm được li nhuận 80 ngn đồng trên mi mu A và 120
nghìn đồng trên mi mu B; Bn Nam cn lên kế hoch thiết kế s ng dng c hc tp mi
loi sao cho li nhun thu được là cao nht trong thi gian cho phép. Hi s tin (nghìn đng)
bạn Nam được là bao nhiêu?
Câu 3. Ti mt sân bay, ni ta chn h ta đ
Oxyz
gc
O
ti v t chân của đài quan sát, mt
phng
Oxy
trùng vi mặt sân bay (đơn vị trên mi trc ta độ tính theo kilomét). Trên màn
hình Rađa người ta quan sát một máy bay đang hạ cánh theo đường thng t v trí
4;0;10A
đến v t
5; 5; 6B
tiếp đất ti v t
; ; 0C a b
. Hi v t tiếp đất ca máy bay ch chân
đài quan sát bao nhiêu kilômét? (kết qu làm tròn mt ch s thp phân)
Trang 5
Câu 4. Mt chiếc t tay hình dng gm 3 khi trụ, trong đó hai khối tr hai đầu bng nhau và khi
tr làm tay cm gia. Gi khi tr làm đầu t là
1
T
và khi tr làm tay cm là
2
T
lần lượt
n kính và chiu cao tương ng
1
r
,
1
h
,
2
r
,
2
h
tha mãn
12
4rr
,
12
1
2
hh
(tham kho
hình v bên).
Biết rng th tích ca khi tr tay cm
2
T
bng
3
30cm
và chiếc t làm bng inox có khi lượng
riêng là
3
7,7 /D g cm
. Hi khối lưng ca chiếc t tay bng bao nhiêu? (làm tròn kết qu đến
hàng phn trăm).
Câu 5. Một nhà đa cht học đang đim
A
trên sa mc. Anh ta muốn đến đim
B
cách
A
mt
đoạn là
70km
. Trong sa mc thì xe anh ta ch th di chuyn vi vn tc là
30 /km h
. Nhà đa
cht phải đến địa điểm
B
sau 2 gi. Vì vy, nếu anh ta đi từ
A
đến
B
s không th đến đúng
gi được. May mn thay, một con đường nha song song với đưng ni
A
B
cách
AB
mt đoạn
10km
. Trên đường nhựa đó thì xe nhà đa cht này th di chuyn vi vn tc
50 /km h
. Thi gian ngn nhất để nhà đa cht di chuyn t
A
đến
B
là bao nhiêu phút?
Câu 6. Một thùng thăm đựng 50 th giảm giá cho nhân viên kích thước, cht liu như nhau, trong
đó 30 thẻ xanh 20 th trng. Ly ngu nhiên ra mt th, ri li ly ngu nhiên ra mt th
na. Tính c suất để ly được mt th xanh ln th nht và mt th trng ln th hai? (kết
qu được làm tròn đến hàng phần trăm).
HT
Đường nhựa
Sa mạc
Sa mạc
10
km
A
B
C
D
Trang 6
BẢNG ĐÁP ÁN
Phn 1: Trc nghim nhiu la chn
1.D
2.A
3.C
4.A
5.C
6.B
7.B
8.B
9.B
10.B
11.C
12.D
Phn 2: Trc nghiệm đúng sai
Câu
1
2
3
4
a)
Đ
Đ
Đ
Đ
b)
Đ
Đ
Đ
Đ
c)
Đ
S
Đ
Đ
d)
S
S
S
Đ
Phn 3: Trc nghim tr li ngn
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
1,5
1680
14,1
3,93
116
0,24
NG DN GII CHI TIT
PHN I. CÂU TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHN
Câu 1. H nguyên hàm ca hàm s:
2
1
3y x x
x
A.
3
2
3
ln
32
x
F x x x C
. B.
3
2
3
ln
32
x
F x x x C
.
C.
2
1
23F x x C
x
. D.
3
2
3
ln
32
x
F x x x C
.
Li gii
Ta có
3
22
13
3 ln
32
x
F x x x dx x x C
x



.
Câu 2. Cho hàm s
liên tc trên
;ab
. Din tích S ca hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
fx
, trục hoành và hai đường thng
;x a x b a b
cho bi công thc
A.
d
b
a
S f x x
B.
d
b
a
S f x x
C.
| ( ) |
a
b
S f x dx
D.
()
b
a
S f x dx
Li gii
Ta có
| ( )|
b
a
S f x dx
.
Câu 3. Bng sau thng kê cân nng ca 50 qu xoài cát Hòa Lộc được la chn ngu nhiên sau khi thu
hoch mt nông trường như sau.
Trang 7
Khong t phân v ca mu thng kê trên là
A.
319,23.
B.
382,72.
C.
63,50
. D.
65,43.
Li gii
Cân nng (g)
250;290
290;330
330;370
370;410
410;450
S qu xoài
3
13
18
11
5
Tn s tích lu
3
16
34
45
50
Ta có
50
12,5
44
n

nên
1
Q
thuc nhóm
2
do đó
1
12,5 3 4150
290 .40
13 13
Q
Ta có
3 3.50
37,5
44
n

nên
3
Q
thuc nhóm
4
do đó
3
37,5 34 4210
370 .40
11 11
Q
Do đó
31
63,5Q Q Q
.
Câu 4. Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
đường thng
3 2 1
:
1 3 2
x y z
d

đi qua đim
o dưới đây?
A.
3; 2;1M
. B.
3;2; 1M 
. C.
1;3;2M
. D.
2; 5;2M
.
Li gii
Ta có điểm
3; 2;1M
thuc đường thng
3 2 1
:
1 3 2
x y z
d

.
Câu 5. Đường cong như hình vẽ dưới đây là đồ th ca hàm so?
A.
2
.
1
x
y
x
B.
2
22
.
1
xx
y
x

C.
2
22
.
1
xx
y
x
D.
2
2
.
1
xx
y
x
Li gii
Dựa vào đồ th ta có tim cn xiên
1yx
do đó
()
1 lim
x
fx
x


suy ra loi A, B.
đồ thm s đi qua điểm
2; 2
nên chn C.
Câu 6. Nghim ca bất phương trình
1
5
2
2
x
A.
2
log 5.x
B.
5
log 2.x
C.
2
log 5.x
D.
2
log 10 1.x 
Li gii
Trang 8
Ta có
1
22
55
2 1 log log 5
22
x
xx



.
Câu 7. Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
mt phng đi qua điểm
2;1;0A
mt vectơ
pháp tuyến
3; 1; 1n
có phương trình là
A.
3 5 0x y z
. B.
3 5 0x y z
.
C.
2 5 0xy
. D.
3 5 0x y z
.
Lời giải
Mt phẳng đi qua điểm
2;1;0A
và có một vectơ pháp tuyến
3; 1; 1n
phương trình là
3 2 1 0 0x y z
3 5 0x y z
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vng, cnh bên
SA
vuông góc với đáy
.ABCD
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
AC SBD
. B.
CD SAD
.
C.
BD SAB
. D.
AD SCD
.
Lời giải
SA CD
( vì
SA ABCD
;
CD AD
nên
CD SAD
.
Câu 9. Nếu
1
26
x
thì
4
x
bng
A.
6.
B.
9.
C.
12.
D.
8.
Lời giải
1
26
x
2 3 4 9
xx
.
Câu 10. Cho cp s cng
n
u
biết
1
2,u
công sai
5.d 
Tng
10
s hạng đầu ca cp s cng đó là
A.
410.
B.
205.
C.
245.
D.
230.
Lời giải
Tng
10
s hạng đầu ca cp s cng đó là
10
10 2.2 9. 5
205
2
S

.
Câu 11. Cho hình lập phương
.ABCD ABC D
cnh
.a
Khi đó
AA AD
bng
A.
2a
. B.
2
2
a
. C.
2a
. D.
6a
.
D
C
B
A
S
Trang 9
Lời giải
2AA AD AD a

.
Câu 12. Cho hàm s
y f x
liên tc trên có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đạt cực đại tại đim
A.
2x 
. B.
2x
. C.
1x
. D.
1x 
.
Lời giải
Hàm s đã cho đạt cực đại tại đim
1x 
.
PHN II. CÂU TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Mt khu du lịch sinh thái đang khai thác dch v chèo thuyn ngm cnh ven h. H c
dng nh tròn tâm
O
, bán kính bng
1km
ti hai v t
,AB
đối xng nhau qua
O
người ta xây
dựng nơi bán vé vào và nơi kết thúc thăm quan. Du khách sẽ được s dng dch v chèo thuyn t
v t
A
đến v t
C
trên b h và s xe ch ngm cnh t v trí
C
men theo b h đến nơi kết
thúc
B
. Biết rng vn tc chèo thuyn
100m
mi phút vn tc xe chy ngm cnh
200m
mi phút. Gi
x
(radian) là s đo góc
0
2
CAB x




.
a) Khi
0x
thi gian đi từ
A
đến
B
là
20
phút.
b) Quãng đường xe ch người đi ngắm cnh là
1000x
( mét).
c) Thi gian đi từ
A
đến
B
là
20cos 5xx
(phút).
d) Thời gian xe đi t
A
đến
B
ln ít hơn 22 phút 30 giây với mi cách chn t v t đim
C
.
Li gii
1
Gii chi tiết( gii thích)
Trang 10
a) Đúng
Khi
0x
t nời đó chèo thuyền thng t
A
đến
B
với quãng đường
2000AB m
n thi gian đi từ
A
đến
B
s là
2000
20
100
phút.
b) Đúng
Quãng đường xe ch người đi ngắm cnh là độ dài cung
1000
CB
lx
(mét)
c) Đúng
Quãng đường
AC
i là
.cos 2000cosAC AB x x
.
Thi gian đi t
A
đến
C
2000cos
20cos
100
x
x
( phút).
Thi gian đi t
C
đến
B
1000
5
200
x
x
( phút).
Thi gian đi t
A
đến
B
20cos 5xx
( phút).
d) Sai
Do
0 cos 1 0 20cos 20
5
0 0 20cos 5 20
55
22
0 5 0 5
22
xx
x x x
xx







Hay
0 20cos 5 27,85xx
. Vy vi mi ch chn v trí đim
C
t thi gian đi t
A
đến
B
ln nh hơn
27,85
phút.
Câu 2: [NB-TH-TH-TH] Để tham gia lễ hội hóa trang, bạn An dự định làm một chiếc mặt nạ nửa mặt
bằng chất liu giy cứng. Hình dạng của chiếc mt nđược bạn thiết kế trên mặt phẳng tọa đ
Oxy
, phn hình phẳng giới hạn bởi hai đường parabol
12
,PP
ln lượt đỉnh là gốc tọa
độ
O
và điểm tọa độ
(0;4)
, cùng nhận trục
Oy
làm trc đối xứng cùng đi qua điểm
(5;6)M
. Mỗi đơn vị trên các trục tọa độ có độ dài 3 cm . Sau đó, bạn vẽ hai hình thoi bằng
nhau có độ dài các đường chéo là
2 2 cm
4 2 cm
để khoét làm mắt.
a) Din tích hai hình thoi được khoét để làm mắt là:
2
16 cm
.
b) Phương trình của parabol
2
1
6
:
25
P y x
và phương trình của parabol
2
2
2
:4
25
P y x
.
Trang 11
c) Din tích phần hình phng giới hn bởi
1
P
2
P
là:
40
3
(đơn vị diện ch).
d) Din tích giy được bạn An sử dụng để làm chiếc mặt nạ này
2
224 cm
.
Lời giải
a) Đúng.
Diện tích hai hình thoi bằng
2 2.4 2
2. 2.8 16
2

2
cm
.
b) Đúng
Gọi
2
1
:P y ax bx c
0a
trục
Oy
làm trục đi xng nên
00
2
b
xb
a
.
1
(5;0;0 ); 6MO P
nên
2
0
0
6
6 .5
25
c
c
a
a

Do đó
2
1
6
:
25
P y x
.
Gọi
2
1
:P y ax bx c
0a
, tương tự
0b
2
(50 ;6;4 ; )MP
nên
2
4
40
2
6 .5
25
c
c
a
ac



Vậy
2
2
2
:4
25
P y x
c) Sai.
mt n đối xng qua
Oy
nên ta có:
5
22
0
6 2 80
2. 4 d .
25 25 3
S x x x



d) Sai.
Diện tích giy
80 32
16
33

2
cm
.
Câu 3. Trong mt trường THPT t l hc sinh n là
58%
. T l hc sinh n và hc sinh nam tham gia
CLB Toán hc lần lượt là:
10%
và
16%
. Chn ngu nhiên mt hc sinh của trường. Xét các
biến c: A là biến c “Hc sinh được chn là hc sinh nữ”, B là biến c “Hc sinh được chn
tham gia CLB Toán hc”.
a) Xác sut chọn được hc sinh là n là:
( ) 0,58.PA
b) Xác sut chọn đưc hc sinh tham gia CLB Toán hc, biết rng hc sinh đó là nam,
( / ) 0,16.P B A
c) Xác sut chọn được hc sinh tham gia CLB Toán hc là:
( ) 0,1252.PB
d) Khi m bn tham gia CLB Toán t xác sut bạn đó là nữ là:
( / ) 0,47.P A B
(kết qu làm
tròn đến hàng phần trăm).
Trang 12
Li gii
a
b
c
D
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
a) Xác xut chn được hc sinh là n là:
( ) 58% 0,58.PA
b) c xut chn được hc sinh tham gia CLB Toán hc, biết rng hc sinh đó là nam, là:
( / ) 16% 0,16.P B A 
c) Xác xut chọn được hc sinh tham gia CLB Toán hc là:
( ) 0,1252.PB
Ta có sơ đ cây
d) Ta có:
58 10
.
.
100 100
( / ) 0,46
( ) 0,1252
P A B
P A B
PB
(Sai)
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đim
3;1;1A
đường thẳng
32
: 2 , .
22
xt
d y t t
zt

Một mặt phẳng
P
thay đổi chứa
.d
a)
d
nhận véc tơ
2;1;2u 
làm mt véc tơ chỉ phương.
b) Mặt phẳng qua
A
và vuông góc vi
d
phương trình
2 2 3 0.x y z
c) Đim
1; 1;0H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên đường thng
.d
d) Khi khoảng cách tđim
A
đến mặt phng
P
đạt giá trị lớn nhất t
P
đi qua gốc tọa
độ
.O
Lời giải
a. Đúng
b. Đúng
Mt phng qua
3;1;1A
, nhận véc
2;1;2u 
là c tơ pháp tuyến phương trình là
2 2 3 0 2 2 3 0x y z x y z
.
c. Đúng
SP ĐT n T X STRONG TEAM [ FILE MU T 4 ] NĂM 2024
2025
Chn mt hc sinh
Hc sinh n
Hc sinh nam
Tham gia CLB
Không tham gia
Tham gia CLB
Không tham gia
( ) 42%PA
Trang 13
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên đường thng d
3 2 ; 2 ; 2 2H t t t
2 ; 3 ; 3 2AH t t t
.
0 2 2 3 2 3 2 0AH u AH u t t t
1t
. Vy
1; 1;0H
d. Đúng
dP
nên
;;d A P d A d AH
. Vy
max ;d d P AH
, xy ra khi
AH P
Khi đó mt phng
P
đi qua điểm
1; 1;0H
và có véc tơ pháp tuyến
2; 2; 1AH
phương trình tng quát là
2 2 0x y z
. Ta thấy (P) đi qua gc tọa độ
0;0O
PHN III. CÂU TRC NGHIM TR LI NGN
Câu 1. [VD] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông, tam giác
SAB
đều nm trong mt
phng vuông góc vi đáy. Biết khong cách t
A
đến mt phng
SCD
bng
37
7
. Tính th
tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
Li gii
Gi
,HM
ln lượt là trung điểm ca
,AB CD
.
Tam giác
SAB
đều, suy ra
SH AB
, mà
SAB ABCD
SH ABCD
.
Gi
E
là hình chiếu ca
H
trên
SM
.
Suy ra:
HE SM
HE CD
(do
CD SHM
,CD SH HM
). Do đó:
HE SCD
.
Vy
37
,
7
d H SCD HE
.
Xét tam giác
SHM
vuông ti
H
, có
3
,
2
AB
MH AB SH
.
Suy ra:
2 2 2 2
1 1 1 7 7
39HE HM HS AB
3
3,
2
AB SH
.
Vy
2
.
1 1 3
. . . 3 1,5
3 3 2
S ABCD ABCD
V SH S
.
Câu 2. Bn Nam cn thiết kế hai dng c hc tp A B; Mi dng c hc tp A cn 9 gi công để
chế to và 1 gi công để hoàn thin. Mi dng c hc tp B cn 12 gi công để chế to và 3 gi
Trang 14
công để hoàn thin. Thi gian làm dng c hc tp ti đa các khâu chế to và hoàn thin ln
t 180 gi và 30 gi. Bn Nam kiếm đưc li nhuận 80 nghìn đồng trên mi mu A và 120
nghìn đồng trên mi mu B; Bn Nam cn lên kế hoch thiết kế s ng dng c hc tp mi
loi sao cho li nhun thu được là cao nht trong thi gian cho phép. Hi s tin (nghìn đồng)
bạn Nam được là bao nhiêu?
Li gii
Đáp án: 1680
A:
1
dng c _
9
gi chế to _
1
gi hoàn thin _
80
nghìn đồng.
x
9x
x
80x
B:
1
dng c _
12
gi chế to _ 3 gi hoàn thin _
120
nghìn đồng.
y
12y
3y
120y
Gi
,xy
(dng c) lần lưt là s dng c hc tp A và B.
Điu kin
0, 0xy³³
.
Theo đề ta có h bất phương trình
0
0
9 12 180
3 30
x
y
xy
xy
ì
ï
³
ï
ï
ï
³
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
ï
ï
î
Min nghim ca h bpt là min t giác
OA BC
vi
( ) ( ) ( ) ( )
0;0 , 20;0 , 12;6 , 0;10O A B C
.
Gi
F
(nghìn đồng) là li nhuận thu được. Khi đó
80 120F x y=+
.
Ti
( )
0;0 : 80 0 120 0 0OF= × + × =
.
Ti
( )
20;0 : 80 20 120 0 1600AF= × + × =
.
Ti
( )
12;6 : 80 12 120 6 1680BF= × + × =
.
Ti
( )
0;10 : 80 0 120 10 1200CF= × + × =
.
F
đạt giá tr ln nht bng
1680
tại đỉnh
( )
12;6B
.
Trang 15
Vy s tin bn Nam có đưc là
1680
nghìn đồng.
Câu 3. [ Mức độ 3 ] Ti một sân bay, ngưi ta chn h tọa đ
Oxyz
có gc
O
ti v t chân của đài
quan sát, mt phng
Oxy
trùng vi mặt sân bay (đơn vị trên mi trc ta độ tính theo
kilomét). Trên màn hình Rađa người ta quan sát mt máy bay đang hạ cánh theo đường thng
t v trí
4;0;10A
đến v trí
5; 5; 6B
tiếp đất ti v t
; ; 0C a b
. Hi v trí tiếp đất ca
máy bay cách chân đài quan sát bao nhiêu kilômét? (kết qu làm tròn mt ch s thp phân)
Li gii
Đưng bay của máy bay đường thng
AB
đi qua
4;0;10A
ctơ chỉ phương
1;5; 4AB 
.
4 10
:
1 5 4
x y z
AB

.
; ;0C a b AB
nên
13
4 0 10 13 25
2
; ;0
25
1 5 4 2 2
2
a
ab
C
b




.
Ta có
22
2
13 25 794
0 14,1
2 2 2
OC
.
Vy v trí tiếp đất của máy bay cách chân đài quan sát khong
14,1
km.
Câu 4. Mt chiếc t tay hình dng gm 3 khi trụ, trong đó hai khối tr hai đầu bng nhau và khi
tr làm tay cm gia. Gi khi tr làm đầu t là
1
T
và khi tr làm tay cm là
2
T
lần lượt
n kính và chiều cao tương ng
1
r
,
1
h
,
2
r
,
2
h
tha mãn
12
4rr
,
12
1
2
hh
(tham kho
hình v bên).
Trang 16
Biết rng th tích ca khi tr tay cm
2
T
bng
3
30cm
chiếc t làm bng inox khi
ng riêng
3
7,7 /D g cm
. Hi khi lượng ca chiếc t tay bng bao nhiêu? (làm tròn kết
qu đến hàng phn trăm).
Lời giải
Đáp số: 3,93.
Thể tích khối trụ
2
T
2
2 2 2 2
2
2
30
30 ³V r h cm h
r
Ta có
1
2
2
12
1
2
15
hh
r
h
Thể tích khối trụ
1
T
là
2
1 1 1
V r h
12
4rr
2
1
2
15
h
r
nên
23
12
2
2
15
.16 . 240V r cm
r
Tổng thể tích ttay là
12
2 2.240 30 510 ³V V V cm
Khi lượng tạ tay
. 510.7,7 3927 3,927 3,93m V D g kg kg
.
Câu 5. Một nhà địa cht học đang ở đim
A
trên sa mc. Anh ta muốn đến đim
B
và cách
A
mt
đoạn là
70km
. Trong sa mc thì xe anh ta ch có th di chuyn vi vn tc là
30 /km h
. Nhà đa
cht phải đến đa đim
B
sau 2 gi. Vì vy, nếu anh ta đi t
A
đến
B
s không th đến đúng
gi được. May mn thay, có một con đường nha song song vi đường ni
A
B
và cách
AB
mt đon
10km
. Trên đường nhựa đó thì xe nhà đa cht này th di chuyn vi vn tc
50 /km h
. Thi gian ngn nhất để nhà đa cht di chuyn t
A
đến
B
là bao nhiêu phút?
Li gii:
- Nếu không đi trên đường nhựa thì đi thẳng t
A
đến
B
là hết ít thi gian nht.
- Muốn đến
B
hết ít thời gian hơn thời gian đi thẳng t
A
đến
B
thì nhà đa cht phải đi một
đoạn đường nha
CD
.
- Ta chứng minh đưc
,CB
cùng phía đối vi
AH
:
Đường nhựa
Sa mạc
Sa mạc
10
km
A
B
C
D
Đường nhựa
Sa mạc
Sa mạc
10
km
A
B
H
K
C
D
Trang 17
Tht vy, nếu
,CB
không ng phía đối vi
AH
, khi đó gọi
C
điểm đối xng vi
C
qua
H
. Nhà đa cht phải đi con đường
'A C C
D thy
' ' ' ' 'ACC AC CC AC CC AC
t t t t t t
- Tương t t
D
cùng phía
A
so vi
BK
.
- Hin nhiên, nếu con đường
A C D B
là tối ưu về thi gian thì bn điểm
, , ,H C D K
thng
hàng theo th t như trong nh.
- Ta chứng minh đưc
HC DK
:
Tht vy, gi s
HC DK
, khi đó tồn ti
,’CD
trên
HK
sao cho
HC DK
D K HC
.
con đường
A C D B
là ti ưu về thi gian nên
' ' ' 'AC AC C D B D DB ACDB ACD B
t t t t t t
.
lí. Do đó
HC DK x
- Vi
HC DK x
ta có mô hình bài toán:
Thi gian đi hết con đường
A C D B
là:
2 2 2 2 2 2
10 70 2 10 10 35
30 50 30 15 25
AC CD DB
x x x x x
t t t
Xét hàm s:
22
10 35
15 25
xx
fx


vi
0 35x
2
1
'
25
15 100
x
fx
x

2
22
22
11
' 0 0 25 15 100 7,5
25 25
15 100 15 100
xx
f x x x x
xx

Bng biến thiên:
- T bng biến thiên suy ra: Thi gian ngn nht để nhà đa cht di chuyn t
A
đến
B
là
29
116
15
hp
10
70
10
A
B
H
K
C
D
C'
D'
x
x
10
70
10
A
B
H
K
C
D
29
15
+
-
0
7,5
35
0
f
x
( )
f'
x
( )
x
Trang 18
Câu 6. Một thùng thăm đựng 50 th giảm giá cho nhân viên kích thước, cht liu như nhau, trong
đó 30 thẻ xanh 20 th trng. Ly ngu nhiên ra mt th, ri li ly ngu nhiên ra mt th
na. Tính c suất để ly được mt th xanh ln th nht và mt th trng ln th hai? (kết
qu được làm tròn đến hàng phần trăm).
Li gii
Gọi
A
là biến cố “lấy được mt th xanh ln th nht ”.
Gọi
B
biến cố “lấy được mt th trng ln th hai”.
Vậy
AB
biến cố “lấy đưc mt th xanh ln th nht và mt th trng ln th hai”.
Ta có:
30 3
50 5
PA
,
Sau khi lấy thẻ xanh ở lần thứ nhất số thẻ còn lại là 49 thẻ nên
20
49
P B A
.
Ta có
3 20 12
. . 0,24
5 49 49
P AB
P B A P AB P A P B A
PA

Preview text:

SỞ BÀ RỊA VŨNG TÀU
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025-ĐỀ 2 MÔN: TOÁN
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN 1 Câu 1.
Họ nguyên hàm của hàm số: 2
y x  3x  là x x 3 x 3
A. F x 3 2 
x  ln x C . B. F x 3 2 
x  ln x C . 3 2 3 2 1 x 3
C. F x  2x  3   C .
D. F x 3 2 
x  ln x C . 2 x 3 2 Câu 2.
Cho hàm số f x liên tục trên  ;
a b . Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
f x , trục hoành và hai đường thẳng x  ;
a x ba b cho bởi công thức b b a b A. S f  x dx B. S f  xdx
C. S  | f (x) | dxD. S f (x)dxa a b a Câu 3.
Bảng sau thống kê cân nặng của 50 quả xoài cát Hòa Lộc được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu
hoạch ở một nông trường như sau.
Khoảng tứ phân vị của mẫu thống kê trên là A. 319, 23. B. 382, 72. C. 63,50 . D. 65, 43. x  3 y  2 z 1 Câu 4.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng d :   đi qua điểm 1 3 2 nào dưới đây?
A. M 3; 2;  1 . B. M  3  ;2;  1 .
C. M 1;3;2 .
D. M 2; 5;2 . Câu 5.
Đường cong như hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? x  2 2 x  2x  2 2
x  2x  2 2 x x  2 A. y  . B. y  . y  . y  . x 1 x C. 1 x D. 1 x  1 x 5 Câu 6.
Nghiệm của bất phương trình 1 2  là 2 A. x  log 5. B. x  log 2. C. x  log 5.
D. x  log 10 1. 2 5 2 2 Trang 1 Câu 7.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A2;1;0 và có một vectơ
pháp tuyến n  3; 1  ;  1 có phương trình là
A. 3x y z  5  0 .
B. 3x y z  5  0 .
C. 2x y  5  0 .
D. x  3y z  5  0 . Câu 8.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy
ABCD. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. AC  SBD .
B. CD  SAD.
C. BD  SAB .
D. AD  SCD . Câu 9. Nếu x 1
2   6 thì 4x bằng A. 6. B. 9. C. 12. D. 8.
Câu 10. Cho cấp số cộng u biết u  2, công sai d  5.
 Tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng đó là n  1 A. 410.  B. 205.  C. 245. D. 230. 
Câu 11. Cho hình lập phương ABC . D A BCD   cạnh .
a Khi đó AA  AD bằng a 2 A. 2a . B. . C. a 2 . D. a 6 . 2
Câu 12. Cho hàm số y f x liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm A. x  2  .
B. x  2 .
C. x  1. D. x  1  .
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Một khu du lịch sinh thái đang khai thác dịch vụ chèo thuyền và ngắm cảnh ven hồ. Hồ nước có
dạng hình tròn tâm O , bán kính bằng 1km và tại hai vị trí ,
A B đối xứng nhau qua O người ta xây
dựng nơi bán vé vào và nơi kết thúc thăm quan. Du khách sẽ được sử dụng dịch vụ chèo thuyền từ
vị trí A đến vị trí C trên bờ hồ và sẽ có xe chở ngắm cảnh từ vị trí C men theo bờ hồ đến nơi kết
thúc B . Biết rằng vận tốc chèo thuyền là 100m mỗi phút và vận tốc xe chạy ngắm cảnh là 200m   
mỗi phút. Gọi x (radian) là số đo góc CAB 0  x    .  2  Trang 2
a) Khi x  0 thời gian đi từ A đến B là 20 phút.
b) Quãng đường xe chở người đi ngắm cảnh là 1000x ( mét).
c) Thời gian đi từ A đến B là 20cos x  5x (phút).
d) Thời gian xe đi từ A đến B luôn ít hơn 22 phút 30 giây với mọi cách chọn từ vị trí điểm C . Câu 2:
[NB-TH-TH-TH] Để tham gia lễ hội hóa trang, bạn An dự định làm một chiếc mặt nạ nửa mặt
bằng chất liệu giấy cứng. Hình dạng của chiếc mặt nạ được bạn thiết kế trên mặt phẳng tọa độ
Oxy , là phần hình phẳng giới hạn bởi hai đường parabol P , P lần lượt có đỉnh là gốc tọa 1   2 
độ O và điểm có tọa độ (0;4) , cùng nhận trục Oy làm trục đối xứng và cùng đi qua điểm
M (5; 6) . Mỗi đơn vị trên các trục tọa độ có độ dài 3 cm . Sau đó, bạn vẽ hai hình thoi bằng
nhau có độ dài các đường chéo là 2 2 cm và 4 2 cm để khoét làm mắt.
a) Diện tích hai hình thoi được khoét để làm mắt là: 2 16 cm . 6 2
b) Phương trình của parabol  P  2 : y
x và phương trình của parabol  P : y x  4 . 2  2 1 25 25 40
c) Diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi P và  P là: (đơn vị diện tích). 2  1  3
d) Diện tích giấy được bạn An sử dụng để làm chiếc mặt nạ này là 2 224 cm . Câu 3.
Trong một trường THPT tỷ lệ học sinh nữ là 58%. Tỷ lệ học sinh nữ và học sinh nam tham gia
CLB Toán học lần lượt là: 10% và 16% . Chọn ngẫu nhiên một học sinh của trường. Xét các
biến cố: A là biến cố “Học sinh được chọn là học sinh nữ”, B là biến cố “Học sinh được chọn tham gia CLB Toán học”. Trang 3
a) Xác suất chọn được học sinh là nữ là: P( ) A  0,58.
b) Xác suất chọn được học sinh tham gia CLB Toán học, biết rằng học sinh đó là nam, là: P(B / ) A  0,16.
c) Xác suất chọn được học sinh tham gia CLB Toán học là: P(B)  0,1252.
d) Khi mộ bạn tham gia CLB Toán thì xác suất bạn đó là nữ là: P( A / B)  0, 47. (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm). Câu 4.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A3;1;  1 và đường thẳng x  3 2td :  y  2
  t ,t  . Một mặt phẳng P thay đổi chứa d. z  2   2t
a) d nhận véc tơ u   2
 ;1;2 làm một véc tơ chỉ phương.
b) Mặt phẳng qua A và vuông góc với d có phương trình là 2x y  2z  3  0.
c) Điểm H 1; 1
 ;0 là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d.
d) Khi khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P đạt giá trị lớn nhất thì  P đi qua gốc tọa độ . O
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng 3 7
vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD bằng . Tính thể tích V 7
của khối chóp S.ABCD .
Câu 2. Bạn Nam cần thiết kế hai dụng cụ học tập A và B; Mỗi dụng cụ học tập A cần 9 giờ công để
chế tạo và 1 giờ công để hoàn thiện. Mỗi dụng cụ học tập B cần 12 giờ công để chế tạo và 3 giờ
công để hoàn thiện. Thời gian làm dụng cụ học tập tối đa ở các khâu chế tạo và hoàn thiện lần
lượt là 180 giờ và 30 giờ. Bạn Nam kiếm được lợi nhuận 80 nghìn đồng trên mỗi mẫu A và 120
nghìn đồng trên mỗi mẫu B; Bạn Nam cần lên kế hoạch thiết kế số lượng dụng cụ học tập mỗi
loại sao cho lợi nhuận thu được là cao nhất trong thời gian cho phép. Hỏi số tiền (nghìn đồng)
bạn Nam có được là bao nhiêu? Câu 3.
Tại một sân bay, người ta chọn hệ tọa độ Oxyz có gốc O tại vị trí chân của đài quan sát, mặt
phẳng Oxy trùng với mặt sân bay (đơn vị trên mỗi trục tọa độ tính theo kilomét). Trên màn
hình Rađa người ta quan sát một máy bay đang hạ cánh theo đường thẳng từ vị trí A4;0;10
đến vị trí B5; 5; 6 và tiếp đất tại vị trí C  ; a ;
b 0 . Hỏi vị trí tiếp đất của máy bay cách chân
đài quan sát bao nhiêu kilômét? (kết quả làm tròn một chữ số thập phân) Trang 4 Câu 4.
Một chiếc tạ tay có hình dạng gồm 3 khối trụ, trong đó hai khối trụ ở hai đầu bằng nhau và khối
trụ làm tay cầm ở giữa. Gọi khối trụ làm đầu tạ là T và khối trụ làm tay cầm là T lần lượt 2  1  1
có bán kính và chiều cao tương ứng là r , h , r , h thỏa mãn r  4r , h h (tham khảo 1 1 2 2 1 2 1 2 2 hình vẽ bên).
Biết rằng thể tích của khối trụ tay cầm T bằng 3
30cm và chiếc tạ làm bằng inox có khối lượng 2  riêng là 3
D  7, 7g / cm . Hỏi khối lượng của chiếc tạ tay bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 5. Một nhà địa chất học đang ở điểm A trên sa mạc. Anh ta muốn đến điểm B và cách A một
đoạn là 70km . Trong sa mạc thì xe anh ta chỉ có thể di chuyển với vận tốc là 30km / h . Nhà địa
chất phải đến địa điểm B sau 2 giờ. Vì vậy, nếu anh ta đi từ A đến B sẽ không thể đến đúng
giờ được. May mắn thay, có một con đường nhựa song song với đường nối A B và cách
AB một đoạn 10km . Trên đường nhựa đó thì xe nhà địa chất này có thể di chuyển với vận tốc
50km / h . Thời gian ngắn nhất để nhà địa chất di chuyển từ A đến B là bao nhiêu phút? A Sa mạc B Sa mạc 10km Đường nhựa C D
Câu 6. Một thùng thăm đựng 50 thẻ giảm giá cho nhân viên có kích thước, chất liệu như nhau, trong
đó có 30 thẻ xanh và 20 thẻ trắng. Lấy ngẫu nhiên ra một thẻ, rồi lại lấy ngẫu nhiên ra một thẻ
nữa. Tính xác suất để lấy được một thẻ xanh ở lần thứ nhất và một thẻ trắng ở lần thứ hai? (kết
quả được làm tròn đến hàng phần trăm). HẾT Trang 5 BẢNG ĐÁP ÁN
Phần 1: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn 1.D 2.A 3.C 4.A 5.C 6.B 7.B 8.B 9.B 10.B 11.C 12.D
Phần 2: Trắc nghiệm đúng sai Câu 1 2 3 4 a) Đ Đ Đ Đ b) Đ Đ Đ Đ c) Đ S Đ Đ d) S S S Đ
Phần 3: Trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 1,5 1680 14,1 3,93 116 0,24
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN 1 Câu 1.
Họ nguyên hàm của hàm số: 2
y x  3x  là x x 3 x 3
A. F x 3 2 
x  ln x C . B. F x 3 2 
x  ln x C . 3 2 3 2 1 x 3
C. F x  2x  3   C .
D. F x 3 2 
x  ln x C . 2 x 3 2 Lời giải  1  x 3
Ta có F x 3 2 2  x  3x dx
x  ln x C   .  x  3 2 Câu 2.
Cho hàm số f x liên tục trên  ;
a b . Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
f x , trục hoành và hai đường thẳng x  ;
a x ba b cho bởi công thức b b a b A. S f  x dx B. S f  xdx
C. S  | f (x) | dxD. S f (x)dxa a b a Lời giải b
Ta có S  | f (x) | dx  . a Câu 3.
Bảng sau thống kê cân nặng của 50 quả xoài cát Hòa Lộc được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu
hoạch ở một nông trường như sau. Trang 6
Khoảng tứ phân vị của mẫu thống kê trên là A. 319, 23. B. 382, 72. C. 63,50 . D. 65, 43. Lời giải Cân nặng (g) 250;290 290;330 330;370 370;410 410;450 Số quả xoài 3 13 18 11 5 Tần số tích luỹ 3 16 34 45 50 n 50 12,5  3 4150 Ta có 
 12,5 nên Q thuộc nhóm 2 do đó Q  290  .40  4 4 1 1 13 13 3n 3.50 37,5  34 4210 Ta có 
 37,5 nên Q thuộc nhóm 4 do đó Q  370  .40  4 4 3 3 11 11 Do đó Q
  Q Q  63,5. 3 1 x  3 y  2 z 1 Câu 4.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng d :   đi qua điểm 1 3 2 nào dưới đây?
A. M 3; 2;  1 . B. M  3  ;2;  1 .
C. M 1;3;2 .
D. M 2; 5;2 . Lời giải    Ta có điể x 3 y 2 z 1 m M 3; 2; 
1 thuộc đường thẳng d :   . 1 3 2 Câu 5.
Đường cong như hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? x  2 2 x  2x  2 2
x  2x  2 2 x x  2 A. y  . B. y  . y  . y  . x 1 x C. 1 x D. 1 x  1 Lời giải f (x)
Dựa vào đồ thị ta có tiệm cận xiên y  x  1 do đó 1   lim suy ra loại A, B. x x
và đồ thị hàm số đi qua điểm 2; 2 nên chọn C. x 5 Câu 6.
Nghiệm của bất phương trình 1 2  là 2 A. x  log 5. B. x  log 2. C. x  log 5.
D. x  log 10 1. 2 5 2 2 Lời giải Trang 7   x  5 5 Ta có 1 2   x 1  log  x  log 5 . 2   2 2  2  Câu 7.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A2;1;0 và có một vectơ
pháp tuyến n  3; 1  ;  1 có phương trình là
A. 3x y z  5  0 .
B. 3x y z  5  0 .
C. 2x y  5  0 .
D. x  3y z  5  0 . Lời giải
Mặt phẳng đi qua điểm A2;1;0 và có một vectơ pháp tuyến n  3; 1  ;  1 có phương trình là
3 x  2   y  
1   z  0  0
 3x y z  5  0 . Câu 8.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy
ABCD. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. AC  SBD .
B. CD  SAD.
C. BD  SAB .
D. AD  SCD . Lời giải S A D B C
SA CD ( vì SA   ABCD ; CD AD nên CD  SAD. Câu 9. Nếu x 1
2   6 thì 4x bằng A. 6. B. 9. C. 12. D. 8. Lời giải x 1 2   6 2x 3 4x     9.
Câu 10. Cho cấp số cộng u biết u  2, công sai d  5.
 Tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng đó là n  1 A. 410.  B. 205.  C. 245. D. 230.  Lời giải 10 2.2  9. 5    
Tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng đó là S   205  . 10 2
Câu 11. Cho hình lập phương ABC . D A BCD   cạnh .
a Khi đó AA  AD bằng a 2 A. 2a . B. . C. a 2 . D. a 6 . 2 Trang 8 Lời giải
AA  AD AD  a 2 .
Câu 12. Cho hàm số y f x liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm A. x  2  .
B. x  2 .
C. x  1. D. x  1  . Lời giải
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm x  1  .
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Một khu du lịch sinh thái đang khai thác dịch vụ chèo thuyền và ngắm cảnh ven hồ. Hồ nước có
dạng hình tròn tâm O , bán kính bằng 1km và tại hai vị trí ,
A B đối xứng nhau qua O người ta xây
dựng nơi bán vé vào và nơi kết thúc thăm quan. Du khách sẽ được sử dụng dịch vụ chèo thuyền từ
vị trí A đến vị trí C trên bờ hồ và sẽ có xe chở ngắm cảnh từ vị trí C men theo bờ hồ đến nơi kết
thúc B . Biết rằng vận tốc chèo thuyền là 100m mỗi phút và vận tốc xe chạy ngắm cảnh là 200m   
mỗi phút. Gọi x (radian) là số đo góc CAB 0  x    .  2 
a) Khi x  0 thời gian đi từ A đến B là 20 phút.
b) Quãng đường xe chở người đi ngắm cảnh là 1000x ( mét).
c) Thời gian đi từ A đến B là 20cos x  5x (phút).
d) Thời gian xe đi từ A đến B luôn ít hơn 22 phút 30 giây với mọi cách chọn từ vị trí điểm C . Lời giải 1
Giải chi tiết( giải thích) Trang 9
Khi x  0 thì người đó chèo thuyền thẳng từ A đến B với quãng đường a) Đúng 2000
AB  2000m nên thời gian đi từ A đến B sẽ là  20 phút. 100
Quãng đường xe chở người đi ngắm cảnh là độ dài cung l 1000x (mét) b) Đúng CB
Quãng đường AC dài là AC A .
B cos x  2000cos x . 2000 cos x
Thời gian đi từ A đến C là  20cos x ( phút). 100 c) Đúng 1000x
Thời gian đi từ C đến B là  5x ( phút). 200
Thời gian đi từ A đến B là 20cos x  5x ( phút). 0  cos x 1 0   20cos x  20    5 Do 0  x    5   5
 0  20cos x  5x  20  2 0  5x  0  5x  2    2  2 d) Sai
Hay 0  20 cos x  5x  27,85 . Vậy với mọi cách chọn vị trí điểm C thì thời gian đi từ
A đến B luôn nhỏ hơn 27,85 phút. Câu 2:
[NB-TH-TH-TH] Để tham gia lễ hội hóa trang, bạn An dự định làm một chiếc mặt nạ nửa mặt
bằng chất liệu giấy cứng. Hình dạng của chiếc mặt nạ được bạn thiết kế trên mặt phẳng tọa độ
Oxy , là phần hình phẳng giới hạn bởi hai đường parabol P , P lần lượt có đỉnh là gốc tọa 1   2 
độ O và điểm có tọa độ (0;4) , cùng nhận trục Oy làm trục đối xứng và cùng đi qua điểm
M (5; 6) . Mỗi đơn vị trên các trục tọa độ có độ dài 3 cm . Sau đó, bạn vẽ hai hình thoi bằng
nhau có độ dài các đường chéo là 2 2 cm và 4 2 cm để khoét làm mắt.
a) Diện tích hai hình thoi được khoét để làm mắt là: 2 16 cm . 6 2
b) Phương trình của parabol  P  2 : y
x và phương trình của parabol  P : y x  4 . 2  2 1 25 25 Trang 10 40
c) Diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi P và P là: (đơn vị diện tích). 2  1  3
d) Diện tích giấy được bạn An sử dụng để làm chiếc mặt nạ này là 2 224 cm . Lời giải a) Đúng.
Diện tích hai hình thoi bằng 2 2.4 2 2.  2.8 16 2 cm . 2 b) Đúng Gọi P  2
: y ax bx c a  0 1  Vì trục b
Oy làm trục đối xứng nên x   0  b  0 . 2ac  0 c  0 
O0;0; M (5; ) 6 P nên    1  6 2 6  .5 a a   25 Do đó P  6 2 : y x . 1 25 Gọi P  2
: y ax bx c a  0 , tương tự b  0 1 c  4 4  0  c
Vì 0;4; M (5;6)P nên    2  2 2 6  .5 ac a   25 Vậy P  2 2 : y x  4 2 25 c) Sai. 5 6  2  80
Vì mặt nạ đối xứng qua Oy nên ta có: 2 2 S  2. x x  4 dx  .    25  25  3 0 d) Sai. Diện tích giấy là 80 32 16  2 cm . 3 3 Câu 3.
Trong một trường THPT tỷ lệ học sinh nữ là 58%. Tỷ lệ học sinh nữ và học sinh nam tham gia
CLB Toán học lần lượt là: 10% và 16% . Chọn ngẫu nhiên một học sinh của trường. Xét các
biến cố: A là biến cố “Học sinh được chọn là học sinh nữ”, B là biến cố “Học sinh được chọn tham gia CLB Toán học”.
a) Xác suất chọn được học sinh là nữ là: P( ) A  0,58.
b) Xác suất chọn được học sinh tham gia CLB Toán học, biết rằng học sinh đó là nam, là P(B / ) A  0,16.
c) Xác suất chọn được học sinh tham gia CLB Toán học là: P(B)  0,1252.
d) Khi mộ bạn tham gia CLB Toán thì xác suất bạn đó là nữ là: P( A / B)  0, 47. (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm). Trang 11 Lời giải a b c D Đúng Đúng Đúng Sai
a) Xác xuất chọn được học sinh là nữ là: P( ) A  58%  0,58.
b) Xác xuất chọn được học sinh tham gia CLB Toán học, biết rằng học sinh đó là nam, là: P(B / ) A  16%  0,16.
c) Xác xuất chọn được học sinh tham gia CLB Toán học là: P(B)  0,1252.
SP ĐỢT n TỔ X – STRONG TEAM [ FILE MẪU TỔ 4 ] NĂM 2024 Ta có sơ đồ cây
2025 Chọn một học sinh P( ) A  42% Học sinh nữ Học sinh nam Tham gia CLB Không tham gia Tham gia CLB Không tham gia 58 10 P A B . . d) Ta có: 100 100
P( A / B)    0,46 (Sai) P(B) 0,1252 Câu 4.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A3;1;  1 và đường thẳng x  3 2td :  y  2
  t ,t  . Một mặt phẳng P thay đổi chứa d. z  2   2t
a) d nhận véc tơ u   2
 ;1;2 làm một véc tơ chỉ phương.
b) Mặt phẳng qua A và vuông góc với d có phương trình là 2x y  2z  3  0.
c) Điểm H 1; 1
 ;0 là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d.
d) Khi khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P đạt giá trị lớn nhất thì  P đi qua gốc tọa độ . O Lời giải a. Đúng b. Đúng
Mặt phẳng qua A3;1; 
1 , nhận véc tơ u   2
 ;1;2 là véc tơ pháp tuyến có phương trình là 2
x y  2z  3  0  2x y  2z  3  0 . c. Đúng Trang 12
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng d  H 3 2t; 2  t; 2   2t và AH  2t; 3  t; 3   2t .
AH u AH u  0  2
 2t 3 t  2 3
  2t  0 t  1  . Vậy H 1; 1  ;0 d. Đúng
d  P nên d  ;
A P  d  ;
A d   AH . Vậy max d d;P  AH , xảy ra khi AH  P
Khi đó mặt phẳng P đi qua điểm H 1; 1
 ;0 và có véc tơ pháp tuyến AH   2  ; 2  ;  1 có
phương trình tổng quát là 2
x  2y z  0 . Ta thấy (P) đi qua gốc tọa độ O0;0
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1.
[VD] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, tam giác SAB đều và nằm trong mặt 3 7
phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD bằng . Tính thể 7
tích V của khối chóp S.ABCD . Lời giải
Gọi H , M lần lượt là trung điểm của AB, CD .
Tam giác SAB đều, suy ra SH AB , mà SAB   ABCD  SH   ABCD .
Gọi E là hình chiếu của H trên SM .
Suy ra: HE SM HE CD (do CD  SHM  vì CD SH , HM ). Do đó: HE  SCD .
Vậy d H SCD 3 7 ,  HE  . 7 AB 3
Xét tam giác SHM vuông tại H , có MH AB, SH  . 2 1 1 1 7 7 Suy ra:     3
AB  3, SH  . 2 2 2 2 HE HM HS 3AB 9 2 1 1 3 Vậy VSH.S  . .  . S ABCD ABCD  32 1,5 . 3 3 2
Câu 2. Bạn Nam cần thiết kế hai dụng cụ học tập A và B; Mỗi dụng cụ học tập A cần 9 giờ công để
chế tạo và 1 giờ công để hoàn thiện. Mỗi dụng cụ học tập B cần 12 giờ công để chế tạo và 3 giờ Trang 13
công để hoàn thiện. Thời gian làm dụng cụ học tập tối đa ở các khâu chế tạo và hoàn thiện lần
lượt là 180 giờ và 30 giờ. Bạn Nam kiếm được lợi nhuận 80 nghìn đồng trên mỗi mẫu A và 120
nghìn đồng trên mỗi mẫu B; Bạn Nam cần lên kế hoạch thiết kế số lượng dụng cụ học tập mỗi
loại sao cho lợi nhuận thu được là cao nhất trong thời gian cho phép. Hỏi số tiền (nghìn đồng)
bạn Nam có được là bao nhiêu? Lời giải Đáp án: 1680
A: 1 dụng cụ _ 9 giờ chế tạo _ 1 giờ hoàn thiện _ 80 nghìn đồng.
x 9x x 80x
B: 1 dụng cụ _12 giờ chế tạo _ 3 giờ hoàn thiện _ 120 nghìn đồng.
y 12y 3y 120y
Gọi x, y (dụng cụ) lần lượt là số dụng cụ học tập A và B.
Điều kiện x ³ 0,y ³ 0 . ìï x ³ 0 ïïïïy ³ 0 Theo đề ï
ta có hệ bất phương trình íï 9x + 12y £ 180
ïïïïx + 3y £ 30 ïî
Miền nghiệm của hệ bpt là miền tứ giác OA B C với O (0; )
0 , A (20; 0), B (12;6),C (0;10).
Gọi F (nghìn đồng) là lợi nhuận thu được. Khi đó F = 80x + 120y . Tại O (0; ) 0 : F = 80 0 × + 120 0 × = 0 . Tại A (20; ) 0 : F = 80 2 × 0 + 120 0 × = 1600 . Tại B (12; ) 6 : F = 80 1 × 2 + 120 6 × = 1680 . Tại C (0;1 ) 0 : F = 80 0 × + 120 1 × 0 = 1200 .
F đạt giá trị lớn nhất bằng 1680 tại đỉnh B (12; 6). Trang 14
Vậy số tiền bạn Nam có được là 1680 nghìn đồng. Câu 3.
[ Mức độ 3 ] Tại một sân bay, người ta chọn hệ tọa độ Oxyz có gốc O tại vị trí chân của đài
quan sát, mặt phẳng Oxy trùng với mặt sân bay (đơn vị trên mỗi trục tọa độ tính theo
kilomét). Trên màn hình Rađa người ta quan sát một máy bay đang hạ cánh theo đường thẳng
từ vị trí A4;0;10 đến vị trí B5; 5; 6 và tiếp đất tại vị trí C  ; a ;
b 0 . Hỏi vị trí tiếp đất của
máy bay cách chân đài quan sát bao nhiêu kilômét? (kết quả làm tròn một chữ số thập phân) Lời giải
Đường bay của máy bay là đường thẳng AB đi qua A4;0;10 và có véctơ chỉ phương
AB  1;5;  4 . x  4 y z 10  AB :   1 5 4  .  13 a a  4 b 0 10  2 13 25  Vì C  ; a ;
b 0 AB nên      C ; ; 0   . 1 5 4  25   2 2  b   2 2 2 13   25  794 Ta có 2 OC    0   14,1     .  2   2  2
Vậy vị trí tiếp đất của máy bay cách chân đài quan sát khoảng 14,1 km. Câu 4.
Một chiếc tạ tay có hình dạng gồm 3 khối trụ, trong đó hai khối trụ ở hai đầu bằng nhau và khối
trụ làm tay cầm ở giữa. Gọi khối trụ làm đầu tạ là T và khối trụ làm tay cầm là T lần lượt 2  1  1
có bán kính và chiều cao tương ứng là r , h , r , h thỏa mãn r  4r , h h (tham khảo 1 1 2 2 1 2 1 2 2 hình vẽ bên). Trang 15
Biết rằng thể tích của khối trụ tay cầm T bằng 3
30cm và chiếc tạ làm bằng inox có khối 2  lượng riêng là 3
D  7, 7g / cm . Hỏi khối lượng của chiếc tạ tay bằng bao nhiêu? (làm tròn kết
quả đến hàng phần trăm). Lời giải Đáp số: 3,93. Thể tích khối trụ 30 T là 2 V r
h  30cm³  h  2 2 2 2 2 2 r  2 1 15 Ta có h h h  1 2 1 2 2  r2
Thể tích khối trụ T là 2 V rh 1 1 1 1 15 15
r  4r h V  .1  6r .  240cm 1 2 1 2  nên 2 3 r 1 2 2 r  2 2
Tổng thể tích tạ tay là V  2V V  2.240  30  510cm³ 1 2
Khối lượng tạ tay là m V.D  510.7,7  3927g  3,927kg  3,93kg .
Câu 5. Một nhà địa chất học đang ở điểm A trên sa mạc. Anh ta muốn đến điểm B và cách A một
đoạn là 70km . Trong sa mạc thì xe anh ta chỉ có thể di chuyển với vận tốc là 30km / h . Nhà địa
chất phải đến địa điểm B sau 2 giờ. Vì vậy, nếu anh ta đi từ A đến B sẽ không thể đến đúng
giờ được. May mắn thay, có một con đường nhựa song song với đường nối A B và cách
AB một đoạn 10km . Trên đường nhựa đó thì xe nhà địa chất này có thể di chuyển với vận tốc
50km / h . Thời gian ngắn nhất để nhà địa chất di chuyển từ A đến B là bao nhiêu phút? A Sa mạc B Sa mạc 10km Đường nhựa C D Lời giải: A Sa mạc B Sa mạc 10km Đường nhựa H C D K
- Nếu không đi trên đường nhựa thì đi thẳng từ A đến B là hết ít thời gian nhất.
- Muốn đến B hết ít thời gian hơn thời gian đi thẳng từ A đến B thì nhà địa chất phải đi một
đoạn đường nhựa CD.
- Ta chứng minh được C, B cùng phía đối với AH : Trang 16
Thật vậy, nếu C, B không cùng phía đối với AH , khi đó gọi C là điểm đối xứng với C qua
H . Nhà địa chất phải đi con đường A C C ' Dễ thấy tt tttt ACC ' AC CC ' AC ' CC ' AC '
- Tương tự thì D cùng phía A so với BK .
- Hiển nhiên, nếu con đường AC D B là tối ưu về thời gian thì bốn điểm H ,C, D, K thẳng
hàng theo thứ tự như trong hình.
- Ta chứng minh được HC DK :
Thật vậy, giả sử HC DK , khi đó tồn tại C, ’
D trên HK sao cho H
C DK và ’ D K HC . 70 A B 10 10 H C' C D' D K
Vì con đường AC D B là tối ưu về thời gian nên t tt ttt . AC AC 'C
D'BD'DB ACDB ACD 'B
Vô lí. Do đó HC DK x
- Với HC DK x ta có mô hình bài toán: 70 A B 10 10 x x H C D K
Thời gian đi hết con đường AC D B là: 2 2 2 2 2 2 10  x 70  2x 10  x 10  x 35  x tt t      AC CD DB 30 50 30 15 25  xx
Xét hàm số: f x 2 2 10 35   với 0  x  35 15 25 f xx 1 '   2  25 15 100 x f xx 1 x 1 '  0    0    25x2 2 15  2
100  x   x  7,5 2 2  25  25 15 100 x 15 100 x Bảng biến thiên: x 0 7,5 35 - + f' x ( ) 0 f x ( ) 29 15
- Từ bảng biến thiên suy ra: Thời gian ngắn nhất để nhà địa chất di chuyển từ A đến B là 29 h 116p 15 Trang 17
Câu 6. Một thùng thăm đựng 50 thẻ giảm giá cho nhân viên có kích thước, chất liệu như nhau, trong
đó có 30 thẻ xanh và 20 thẻ trắng. Lấy ngẫu nhiên ra một thẻ, rồi lại lấy ngẫu nhiên ra một thẻ
nữa. Tính xác suất để lấy được một thẻ xanh ở lần thứ nhất và một thẻ trắng ở lần thứ hai? (kết
quả được làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải
Gọi A là biến cố “lấy được một thẻ xanh ở lần thứ nhất ”.
Gọi B là biến cố “lấy được một thẻ trắng ở lần thứ hai”.
Vậy AB là biến cố “lấy được một thẻ xanh ở lần thứ nhất và một thẻ trắng ở lần thứ hai”.
Ta có: P A 30 3   , 50 5
Sau khi lấy thẻ xanh ở lần thứ nhất số thẻ còn lại là 49 thẻ nên P B A 20  . 49 P AB
Ta có P B A         P AP AB
P AP B A 3 20 12 . . 0, 24 5 49 49 Trang 18
Document Outline

  • PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
  • PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
  • PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
  • BẢNG ĐÁP ÁN
  • HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
    • PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
    • PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
    • PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN