Đề ôn thi tốt nghiệp 2025 Vật lí phát triển từ đề minh họa giải chi tiết-Đề 2

Đề ôn thi tốt nghiệp 2025 Vật lí phát triển từ đề minh họa giải chi tiết-Đề 2. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 18 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Vật Lí 206 tài liệu

Thông tin:
18 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn thi tốt nghiệp 2025 Vật lí phát triển từ đề minh họa giải chi tiết-Đề 2

Đề ôn thi tốt nghiệp 2025 Vật lí phát triển từ đề minh họa giải chi tiết-Đề 2. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 18 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

11 6 lượt tải Tải xuống
ĐỀ PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ THI THAM KHO
S 2
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn thi: Vt Lí
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiu có biu thc
2cos( t)=uU
vào hai đầu một đoạn mch ch có t điện
có điện dung C thì ờng độ dòng điện qua mch
2cos( t+ )=iI

. Điều nào sau đây SAI:
A.
I U. C=
B.
.
2
=
C.
22
iu
2.
IU
+=
D.
Câu 2. Trong ht nhân nguyên t
210
84
Po
A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 84 prôtôn và 126 nơtron. D. 210 prôtôn và 84 nơtron.
Câu 3. Đon mạch điện xoay chiu gồm điện tr R, cun dây thun cảm độ t cm
L
mc ni tiếp,
điện áp giữa hai đầu mch có biu thc
=utU 2 cos( )
, vi
RL=
thì độ lch pha
giữa điện áp hai
đầu mạch và cường độ chạy trong đoạn mch là:
A.
=0
. B.
=
2
. C.
=
4
. D.
=
2
.
Câu 4. Tai người chi nghe được các âm có tn s nm trong khong
A. t
16 Hz
đến
20000 Hz
. B. t
20kHz
đến
2000kHz
.
C. t
16kHz
đến
20000kHz
. D. t
16 Hz
đến
2000 Hz
.
Câu 5. Đồ th nào trong hình v phn ánh s ph thuc của độ lớn cường độ điện trường E ca một điện
tích điểm vào khong cách r t điện tích đó đến điểm mà ta xét?
A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 6. Trong các nguồn điện sau, đâu không phi là nguồn điện hóa hc?
Pin con th Ắc quy xe điện Pin nhiên liu Hidro-Oxi Pin mt tri
A. Pin con thỏ. B. Pin nhiên liệu Hidro-Ôxi. C. Ắc quy. D. Pin Mặt trời.
Câu 7: Mt vật dao động điều hòa với phương trình
( )
x Acos t= +
(t tính bng s). Chiều dài quĩ đạo:
A.
2A
. B.
A
. C.
A
2
. D.
4A
.
Câu 8. Trong quá trình dao động điều hòa ca con lc lò xo thì
A. cơ năng và động năng biến thiên tun hoàn cùng tn s, tn s đó gấp đôi tần s dao động.
r
E
O
O
O
O
r
r
r
E
E
E
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
B. sau mi ln vật đổi chiu, có 2 thời điểm tại đó cơ năng gấp hai lần động năng.
C. khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược lại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng.
D. cơ năng của vt bằng động năng khi vật đổi chiu chuyển động.
Câu 9. Gọi độ ht khi ca mt ht nhân là
m
, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng liên
kết ca hạt nhân đó là
A.
2
2 mc
. B.
mc
. C.
2
1
mc
2
. D.
2
mc
.
Câu 10. Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng. B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 11.Một ánh sáng đơn sắc lan truyn trong chân không với bước sóng
. Biết
h
là hng s Plăng,
c
là tốc độ ánh sáng trong chân không. Lượng t năng lượng
của ánh sáng này được xác định theo công
thức nào dưới đây?
A.
c
h
=
. B.
hc
=
. C.
h
c
=
. D.
hc
=
.
Câu 12. Khi ly
0,1,2,k =
Biết vn tc truyền sóng trên dây là v không đổi. Điều kiện để có sóng
dừng trên dây đàn hồi có chiu dài khi c hai đầu dây đều c định là
A.
(2 1)
2
v
k
f
=+
B.
(2 1)
4
v
k
f
=+
C.
kv
f
=
D.
2
kv
f
=
Câu 13. Mt chất điểm thc hiện đồng thời hai dao động cùng phương:
( ) ( )
11
x 7 cos t cm= +
( ) ( )
22
x 2cos t cm= +
. Khi thay đổi pha ban đầu ca hai dao thành phần thì biên độ ca dao động
tng hp ca chất điểm có giá tr cực đại và cc tiu lần lượt bng:
A. 9 (cm); 4 (cm). B. 9 (cm); 5 (cm). C. 9 (cm); 7 (cm). D. 7 (cm); 5 (cm).
Câu 14. Con lắc đơn có chiều dài
1m=l
dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường

22
g m / s
. Chu kì dao động ca con lc là
A.
0, 5s.
B.
1s.
C.
4s.
D.
2s.
Câu 15. Mt nguồn điện mt chiu có suất điện động
đang phát điện ra mch ngoài với dòng điện có
ờng độ I. Công sut ca nguồn điện được tính bng công thức nào sau đây?
A.
.I
=P
B.
22
.I
=P
C.
2
.I
=P
. D.
2
I
=P
Câu 16. Đặt điện áp
2cos t=uU
o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,cuộn thuần cảm có độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết
1
=
LC
. Tổng trở của đoạn mạch này bằng
A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R
Câu 17: B ngun gm hai nguồn đin mt chiu ging nhau ghép song song, mi ngun suất điện
động
E.
Suất điện động ca b ngun là
A.
b
0,25=EE
. B.
b
4=EE
. C.
b
=EE
. D.
b
0,5=EE
.
Câu 18. Ký hiu các mch (b phận) như sau: (1) Mạch tách sóng; (2) Mch khuếch đại; (3) Mch biến
điệu; (4) Mch chn sóng. Trong các máy thu thanh, máy thu hình, mch nào nêu trên hoạt động da trên
hiện tượng cộng hưởng dao động điện t:
A. (1). B. (4). C. (2) và (3). D. (1) và (4).
Câu 19. Mt cht phát quang có kh năng phát ra ánh sáng màu lam khi được kích thích phát sáng. Khi
chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó có th phát quang?
A. lc. B. đỏ. C. cam. D. tím.
Câu 20. Một sóng cơ học có biên độ không đổi
A
, bước sóng
. Vn tốc dao động cực đại ca phn t
môi trường bng 2 ln tốc độ truyn sóng khi
A.
= A

. B.
2= A

. C.
2
=
A
. D.
4
=
A
.
Câu 21. Tia nào sau đây được dùng trong y tế để chiếu điện, chụp điện?
A. Tia Rơn-ghen. B. Tia t ngoi.
C. Tia LASER. D. Sóng vô tuyến.
Câu 22. Trên màn nh ca máy quang ph xut hin các vạch màu đỏ, lam, chàm, tím nm riêng l trên
nn tối. Đó là quang phổ nào sau đây?
A. Chưa đủ điều kiện xác định. B. Quang ph hp th.
C. Quang ph liên tc. D. Quang ph vch phát x.
Câu 23.Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch mc ni tiếp gồm điện tr thun
R
, cun cm
thun có cm kháng
L
Z
và t điện có dung kháng
C
Z
. Tng tr của đoạn mch là
A.
( )
2
LC
Z R Z Z= +
B.
( )
2
22
LC
Z R Z Z= +
C.
( )
2
2
LC
Z R Z Z= +
D.
( )
2
2
LC
Z R Z Z=
Câu 24. Khung dây tròn đặt trong không khí bán kính 30 cm có 20 vòng dây. Cường độ dòng điện qua
mi vòng dây là
3 A.
Cm ng t tại tâm khung dây có độ ln là
A.
6
10 T.
B.
6
3,14.10 T
. C.
5
12,56.10 T.
D.
6
12,56.10 T.
Câu 25. Mch chn sóng ca mt máy thu thanh gm cun cm thuần có độ t cảm không đổi và mt t
điện có th thay đổi điện dung. Khi t điện có điện dung
1
C
, mạch thu được sóng điện t có bước sóng
100m; khi t điện có điện dung
2
C
, mạch thu được sóng điện t có bước sóng 1km. T s
2
1
C
C
A. 10. B. 1000. C. 100. D. 0,1.
Câu 26. Trong mt thí nghim giao thoa ánh sáng khe Young, khong cách t vân sáng bậc 4 đến vân
sáng bc 10 cùng mt phía đối vi vân sáng trung tâm là 2,7 mm. Khong cách gia hai khe Young là 1,2
mm, khong cách t mt phng cha hai khe tới màn quan sát là 0,9 m. Bước sóng ca ánh sáng dùng
trong thí nghim là
A.
0,45 m.
B.
0,6 m.
C.
0,5 m.
D.
0,55 m.
Câu 27. Khối lượng của hạt nhân nguyên tử
12
6
C
là 11,9967u, khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt
là 1,00728u; 1,00867u. Cho
2
1 931,5 /u MeV c=
. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân
12
6
C
thành các
nuclôn riêng biệt bằng
A. 46,1 MeV. B. 7,6 MeV. C. 92,2 MeV. D. 94,87MeV.
Câu 28. Ti cùng mt v trí, con lắc đơn chiều dài l
1
dao động điều hòa vi chu kì T
1
= 2 s, con lắc đơn
chiu dài
2
dao động điều hòa vi chu kì T
2
= 1 s. Cng tại nơi đó con lắc có chiu dài
3 1 2
23=+
s
dao động điều hòa vi chu kì là
A. 5 s. B. 3,7 s. C. 3,3 s. D. 2,2 s.
Câu 29. Mt si dây hai đầu c định đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12
cm. Chiu dài si dây không th nhn giá tr nào sau đây?
A. 8 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 18 cm.
Câu 30. Xét nguyên t hidro theo mu nguyên t Bo, bán kính các qu đạo dng:
, , , , ,K L M N O
ca
electron tăng tỉ l với bình phương của các s nguyên liên tiếp. Qu đạo dng
K
có bán kính
0
r
(bán kính
Bo). Qu đạo dng
O
có bán kính là
A.
0
4r
. B.
0
25r
. C.
0
9r
.
D.
0
16r
.
Câu 31. Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 17 cm, có hai nguồn dao động cùng pha, phát ra
hai sóng kết hợp có bước sóng 4 cm. M là mt cc tiu giao thoa trên mặt nước. Hiu khong cách MA -
MB không th nhn giá tr nào sau đây?
A. 10 cm. B. 18 cm. C. 22 cm. D. 16 cm.
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U
và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở
R
, cuộn cảm thuần
L
và tụ điện
C
mắc nối tiếp. Khi
1
RR=
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
L
và hai đầu
C
lần lượt
L
U
C
U
với
CL
U 2U U==
. Khi
1
2
R
RR
3
==
thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu
R
100 V.
Giá trị của
U
A.
100 V
. B.
200 V
. C.
50 2 V
. D.
100 2 V
.
Câu 33. Dùng mạch điện như hình vẽ để tạo ra dao động điện t. Biết
9 ; 0,5 ; 4,0E V r R= = =
, cun dây thun cảm có độ t cm L và t điện có
điện dung
10 FC
=
. Ban đầu đóng khóa K và đợi cho dòng điện trong mch
ổn định. Ngt khóa K, mạch LC dao động điện t vi hiệu điện thế cực đại
gia hai bn t là 12 V. Giá tr ca L là
A.
0,32mH
. B.
0,72mH
. C.
0,36mH
. D.
0,16mH
.
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiu
u
vào hai đầu đoạn mch mc ni tiếp gồm điện tr
=40R
và cun
cm thuần có độ t cm
=
1
2
LH
. Hình bên là đồ th
biu din s ph thuc của điện áp
R
u
giữa hai đầu
điện tr theo thi gian
t
. Biu thc ca
L
u
theo thi
gian
t
(
t
tính bng
s
)
A.
5
60cos(80 )
6
L
ut
=+
. B.
60cos(100 )
3
L
ut
=−
.
C.
5
60 2 cos(100 )
6
L
ut
=−
. D.
60 2 cos(80 )
3
L
ut
=+
.
Câu 35. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tn s trên hai đường thng song song nhau, cách nhau
5 cm song song vi trục Ox có đồ th li độ như hình v.
V trí cân bng ca hai chất điềm đều trên một đường
thng qua gc tọa độ vuông góc vi Ox. Nếu t
2
t
1
= 1,5
s thì k t lúc t = 0, thi đim hai chất đim cách nhau mt
khong
53
cm ln th 2024
A.
12137
s
12
B.
12139
s
24
C.
12139
s
12
D.
1012s
Câu 36. Pôlôni
210
84
Po
cht phóng x
chu bán
138
ngày biến đổi thành ht nhân chì
206
82
Pb.
Ban đầu
( )
t 0 ,=
mt mu khối lượng
52,5 ( )g
trong đó
%x
khối lượng ca mu cht
phóng x pôlôni
210
84
Po,
phn còn li không tính phóng x. Gi s toàn b các ht
sinh ra trong quá
trình phóng x đều thoát ra khi mu. Ly khối ng ca các ht nhân bng s khi ca chúng tính theo
đơn v
u.
Ti thời điểm
t 276=
ngày, người ta đo được khối lượng mu là
51,9 g
, hi giá tr
%x
thi
điểm ban đầu là bao nhiêu?
A.
80%.
B.
60%.
C.
50%.
D.
40%.
Câu 37.
Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau
0,5 mm
, màn quan sát cách
mt phng cha hai khe mt khong
D
có th thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng
( )
380 nm 640 nm .
M và N là hai điểm trên màn cách v trí vân sáng trung tâm ln
5
5
3
O
t
(
s
)
x
(
cm
)
t
1
t
2
t là
14,4 mm
10,8mm
. Ban đầu, khi
1
D D 1,2 m==
thì ti M và N là v trí ca các vân sáng. Tnh
tiến màn dọc theo phương vuông góc với mt phng cha hai khe t v trí
1
D
một đoạn
D
(m) để ti N
là vân sáng bc 3. Giá tr
D
A.1,2 B. 2,4 C. 3,6 D. 4,8
Câu 38. Mt con lắc lò xo đặt nm ngang gm lò xo nh có đ cng
100 /k N m=
độ dài t nhiên
10cm
một đầu gn chặt vào tường, đầu kia gn vào vt
nh
1
m
khối lượng
200g
. Một đầu lò xo gn cht vào
ờng. Ban đầu, gi
1
m
v trí lò xo nén
8cm
(trong
gii hạn đàn hồi ca lò xo) rồi đặt thêm vt nh
2
m
khối lượng cũng bằng
200g
sát bên
1
m
như hình bên.
Th nh để các vt bắt đầu chuyển động không ma sát trên mt sàn nm ngang. Vào thời điểm nào đó
2
m
tách khi
1
m
chuyển động đến va chạm hoàn toàn đàn hồi với tường ri bật ngược tr li. Cho biết 2
ng cách nhau khong
20L cm=
. B qua kích thước ca các vt nh. Khong thi gian k t lúc th
vt
1
m
cho đến khi hai vt va chm vi nhau lần đầu tiên có giá tr gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 0,303s. B. 0,079s. C. 0,202s. D.0,149s.
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau
12cm,
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt chất lỏng, C là điểm cực đại giao thoa cách A
và B lần lượt là
24,5cm
20cm
, giữa C và đường trung trực của đoạn thẳng AB có hai vân giao thoa
cực đại khác. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng AC là
A. 11. B. 12. C. 9. D. 8.
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiu tn s không đổi giá tr hiu dng
" vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện
điện dung thay đổi. Khi C = C
o
thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây
hai bản tụ điện biến đổi theo thời gian có đồ thị như hình vẽ. Khi C = C
m
t
công suất tiêu thụ đoạn mạch cực đại P
max
. Điều chỉnh điện dung của tụ
điện sao cho tổng điện áp hiệu dụng của cuộn dây tụ điện giá trị lớn
nhất, công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi đó là P. Tỉ số
max
P
P
bằng
A.
3
5
. B.
1
2
. C.
3
4
. D.
3
2
.
----------------------- HT -----------------------
ĐÁP ÁN
01D
02C
3C
4A
5D
6B
7A
8B
9D
10C
11D
12D
13B
14D
15A
16A
17C
18B
19D
20A
21A
22D
23C
24C
25C
26B
27C
28C
29A
30B
31D
32D
33C
34A
35B
36A
37B
38A
39A
40C
NG DN GII
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiu có biu thc
2cos( t)V=uU
vào hai đầu một đoạn mch ch có t
điện có điện dung C thì cường độ dòng điện qua mch
2cos( t+ )A=iI

. Điều nào sau đây là SAI:
A.
I U. C=
B.
.
2
=
C.
22
iu
2.
IU
+=
D.
O
t
u
d
, u
C
Hướng dẫn
( )
22
iu
u U 2cos t i I 2cos t 2
2 I U
= = + = + =
. C đúng; B đúng;
C
UU
I U. C
Z 1/ C
= = =
. A đúng. Vậy D sai
Chn D
Câu 2. Trong ht nhân nguyên t
210
84
Po
A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 84 prôtôn và 126 nơtron. D. 210 prôtôn và 84 nơtron.
Hướng dẫn
Ht nhân
210
84
Po
có 84 prôtôn, 210 nuclôn, 210 84 = 126 nơtron.
Chn C
Câu 3. Đon mạch điện xoay chiu gồm điện tr R, cun dây thun cảm độ t cm
L
mc ni tiếp,
điện áp giữa hai đu mch biu thc
=utU 2 cos( )
, vi
RL=
thì độ lch pha
giữa điện áp hai
đầu mạch và cường độ chạy trong đoạn mch là:
A.
=0
. B.
=
2
. C.
=
4
. D.
=
2
.
Hướng dẫn
Mạch điện cha R và cun dây thun cm
= = = =
L
Z
L
4
1
R
a
R
tn
Chn C
Câu 4. Tai người chi nghe được các âm có tn s nm trong khong
A. t
16 Hz
đến
20000 Hz
. B. t
20kHz
đến
2000kHz
.
C. t
16kHz
đến
20000kHz
. D. t
16 Hz
đến
2000 Hz
.
Hướng dẫn
Chn A
Câu 5. Đồ th nào trong hình v phn ánh s ph thuc của độ lớn cường độ điện trường E ca một điện
tích điểm vào khong cách r t điện tích đó đến điểm mà ta xét?
A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4.
Hướng dẫn
r
E
O
O
O
O
r
r
r
E
E
E
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
- Vì cường độ điện trường tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách từ điện tích tới điểm đang xét nên
đồ thị là đường hypebol, ứng với hình 4.
Chn D
Câu 6. Trong các nguồn điện sau, đâu không phi là nguồn điện hóa hc?
Pin con th Ắc quy xe điện Pin nhiên liu Hidro-Oxi Pin mt tri
A. Pin con thỏ. B. Pin nhiên liệu Hidro-Ôxi. C. Ắc quy. D. Pin Mặt trời.
Hướng dẫn
Pin Mặt trời không phi là nguồn điện hóa hc; Nó chuyn t quang năng sang điện năng.
Chọn D
Câu 7: Mt vật dao động điều hòa với phương trình
( )
x Acos t= +
(t tính bng s). Chiều dài quĩ đạo:
A.
2A
. B.
A
. C.
A
2
. D.
4A
.
ng dn
Chiều dài quĩ đạo 2A
Chn A.
Câu 8. Trong quá trình dao động điều hòa ca con lc lò xo thì
A. cơ năng và động năng biến thiên tun hoàn cùng tn s, tn s đó gấp đôi tần s dao động.
B. sau mi ln vật đổi chiu, có 2 thời điểm tại đó cơ năng gấp hai lần động năng.
C. khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược lại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng.
D. cơ năng của vt bằng động năng khi vật đổi chiu chuyển động.
Hướng dẫn
Vật đổi chiu chuyển động ti v trí biên, sau mi ln vật đổi chiu, có 2 thời điểm tại đó :
D t D t
A
x W W 0,5W W 2W 2W
2
= = = = = = =
:cơ năng gấp hai lần động năng.
Chn B
Câu 9. Gọi độ ht khi ca mt ht nhân là
m
, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng liên
kết ca hạt nhân đó là
A.
2
2 mc
. B.
mc
. C.
2
1
mc
2
. D.
2
mc
.
ng dn
2
lk
W mc=
.
Chn D
Câu 10. Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng. B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.
Hướng dẫn
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng.
Chn C
Câu 11.Một ánh sáng đơn sắc lan truyn trong chân không với bước sóng
. Biết
h
là hng s Plăng,
c
là tốc độ ánh sáng trong chân không. Lượng t năng lượng
của ánh sáng này được xác định theo công
thức nào dưới đây?
A.
c
h
=
. B.
hc
=
. C.
h
c
=
. D.
hc
=
.
ng dn
hc
hf
==
.
Chn D
Câu 12. Khi ly
0,1,2,k =
Biết vn tc truyền sóng trên dây là v không đổi. Điều kiện để có sóng
dừng trên dây đàn hồi có chiu dài khi c hai đầu dây đều c định là
A.
(2 1)
2
v
k
f
=+
B.
(2 1)
4
v
k
f
=+
C.
kv
f
=
D.
2
kv
f
=
ng dn
22
==
k kv
l
f
.
Chn D
Câu 13. Mt chất điểm thc hiện đồng thời hai dao động cùng phương:
( ) ( )
11
x 7 cos t cm= +
( ) ( )
22
x 2cos t cm= +
. Khi thay đổi pha ban đầu ca hai dao thành phần thì biên độ của dao động
tng hp ca chất điểm có giá tr cực đại và cc tiu lần lượt bng:
A. 9 (cm); 4 (cm). B. 9 (cm); 5 (cm). C. 9 (cm); 7 (cm). D. 7 (cm); 5 (cm).
Hướng dẫn
Biên độ dao động tng hp có giá tr ln nht khi hai dao động thành phn cùng pha nhau:
( )
12
A A A 7 2 9 cm= + = + =
.
Biên độ dao động tng hp có giá tr nh nhất khi hai dao động thành phần ngược pha nhau:
( )
12
A A A 5 cm= =
Chn B
Câu 14. Con lắc đơn có chiều dài
1m=l
dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
=
2 2 2
g 10 m / s m / s
. Chu kì dao động ca con lc là
A.
0, 5s.
B.
1s.
C.
4s.
D.
2s.
Hướng dẫn
Chu k dao động ca con lc là:
= = =
2
1
T 2 2 2s.
g
l
Chn D
Câu 15. Mt nguồn điện mt chiu có suất điện động
đang phát điện ra mch ngoài với dòng điện có
ờng độ I. Công sut ca nguồn điện được tính bng công thức nào sau đây?
A.
.I
=P
B.
22
.I
=P
C.
2
.I
=P
. D.
2
I
=P
Hướng dẫn
Chn A
Câu 16. Đặt điện áp
2cos t=uU
o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,cuộn thuần cảm có độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết
1
=
LC
. Tổng trở của đoạn mạch này bằng
A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R
Hướng dẫn
Khi
1
=
LC
thì cộng hưởng điện: Z= R.
Chọn A
Câu 17: B ngun gm hai nguồn đin mt chiu ging nhau ghép song song, mi ngun suất điện
động
E.
Suất điện động ca b ngun là
A.
b
0,25=EE
. B.
b
4=EE
. C.
b
=EE
. D.
b
0,5=EE
.
ng dn
Ghép song song thì b = .
Chn C.
Câu 18. Ký hiu các mch (b phận) như sau: (1) Mạch tách sóng; (2) Mch khuếch đại; (3) Mch biến
điệu; (4) Mch chn sóng. Trong các máy thu thanh, máy thu hình, mch nào nêu trên hoạt động da trên
hiện tượng cộng hưởng dao động điện t:
A. (1). B. (4). C. (2) và (3). D. (1) và (4).
Hướng dẫn
Chn B
Câu 19. Mt cht phát quang có kh năng phát ra ánh sáng màu lam khi được kích thích phát sáng. Khi
chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó có thể phát quang?
A. lc. B. đỏ. C. cam. D. tím.
ng dn
kt
kích thích phi nh hơn
hq
màu lam là màu tím.
Chn D
Câu 20. Một sóng cơ học có biên độ không đổi
A
, bước sóng
. Vn tốc dao động cực đại ca phn t
môi trường bng 2 ln tc độ truyn sóng khi
A.
= A

. B.
2= A

. C.
2
=
A
. D.
4
=
A
.
Hướng dẫn
2
2
22
= = = =
TA A
AA
T
Chn A
Câu 21. Tia nào sau đây được dùng trong y tế để chiếu điện, chụp điện?
A. Tia Rơn-ghen. B. Tia t ngoi.
C. Tia LASER. D. Sóng vô tuyến.
Hướng dẫn
Tia Rơn-ghen (X) được dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện.
Chn A
Câu 22. Trên màn nh ca máy quang ph xut hin các vạch màu đỏ, lam, chàm, tím nm riêng l trên
nn tối. Đó là quang phổ nào sau đây?
A. Chưa đủ điều kiện xác định. B. Quang ph hp th.
C. Quang ph liên tc. D. Quang ph vch phát x.
Hướng dẫn
Chn D
Câu 23.Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch mc ni tiếp gồm điện tr thun
R
, cun cm
thun có cm kháng
L
Z
và t điện có dung kháng
C
Z
. Tng tr của đoạn mch là
A.
( )
2
LC
Z R Z Z= +
B.
( )
2
22
LC
Z R Z Z= +
C.
( )
2
2
LC
Z R Z Z= +
D.
( )
2
2
LC
Z R Z Z=
Hướng dẫn
Chn C
Câu 24. Khung dây tròn đặt trong không khí bán kính 30 cm có 20 vòng dây. Cường độ dòng điện qua
mi vòng dây là
3 A.
Cm ng t tại tâm khung dây có độ ln là
A.
6
10 T.
B.
6
3,14.10 T
. C.
5
12,56.10 T.
D.
6
12,56.10 T.
Hướng dẫn
7 57
.10 T
I3
B2π.10 .N 2π.10 .20. 12,56
R 0,3
−−
= = =
.
Chn C
Câu 25. Mch chn sóng ca mt máy thu thanh gm cun cm thuần có độ t cảm không đổi và mt t
điện có th thay đổi điện dung. Khi t điện có điện dung
1
C
, mạch thu được sóng điện t có bước sóng
100m; khi t điện có điện dung
2
C
, mạch thu được sóng điện t có bước sóng 1km. T s
2
1
C
C
A. 10. B. 1000. C. 100. D. 0,1.
Hướng dẫn
Ta có:
.2c LC

=
22
11
10
C
C
==
Như vậy, t s
2
1
100
C
C
=
Chn C
Câu 26. Trong mt thí nghim giao thoa ánh sáng khe Young, khong cách t vân sáng bậc 4 đến vân
sáng bc 10 cùng một phía đối vi vân sáng trung tâm là 2,7 mm. Khong cách gia hai khe Young là 1,2
mm, khong cách t mt phng cha hai khe tới màn quan sát là 0,9 m. Bước sóng ca ánh sáng dùng
trong thí nghim là
A.
0,45 m.
B.
0,6 m.
C.
0,5 m.
D.
0,55 m.
Hướng dẫn
Ta có:
10i 4i 2,7 mm i 0,45 mm = =
.
= = =
i.a 0,45.1,2
0,6 m
D 0,9
.
Chn B
Câu 27. Khối lượng của hạt nhân nguyên tử
12
6
C
là 11,9967u, khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt
là 1,00728u; 1,00867u. Cho
2
1 931,5 /u MeV c=
. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân
12
6
C
thành các
nuclôn riêng biệt bằng
A. 46,1 MeV. B. 7,6 MeV. C. 92,2 MeV. D. 94,87MeV.
Hướng dẫn
Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân
12
6
C
thành các nuclôn riêng biệt là năng lượng liên kết
( )
2
6.1,00728 (12 6 ).1,0086 . = 11,9967 .931,5 92,22 7
lk
W m c MeV= +− =
.
Chọn C.
Câu 28. Ti cùng mt v trí, con lắc đơn chiều dài l
1
dao động điều hòa vi chu kì T
1
= 2 s, con lắc đơn
chiu dài
2
dao động điều hòa vi chu kì T
2
= 1 s. Cng tại nơi đó con lắc có chiu dài
3 1 2
23=+
s
dao động điều hòa vi chu kì là
A. 5 s. B. 3,7 s. C. 3,3 s. D. 2,2 s.
Hướng dẫn
+ T công thc chu kì:
2T
g
=
t l T
2
+Ta có:
22
3 1 2 3 1 2
2 3 2 3 3,3( )T T T s= + = + =
.
Chn C
Câu 29. Mt si dây hai đầu c định đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12
cm. Chiu dài si dây không th nhn giá tr nào sau đây?
A. 8 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 18 cm.
Hướng dẫn
Si dây hai đầu c định, khi xy ra sóng dng, Chiu dài si dây tha
12
k k 6k: k 1;2;.... 6;12;18;24;30...
22
= = = = = =
Chn A
Câu 30. Xét nguyên t hidro theo mu nguyên t Bo, bán kính các qu đạo dng:
, , , , ,K L M N O
ca
electron tăng tỉ l với bình phương của các s nguyên liên tiếp. Qu đạo dng
K
có bán kính
0
r
(bán kính
Bo). Qu đạo dng
O
có bán kính là
A.
0
4r
. B.
0
25r
. C.
0
9r
.
D.
0
16r
.
Hướng dẫn
Theo tiên đề 1 của Bo bán kính quỹ đạo quỹ đạo dừng
2
0
r n r=
vy qu đạo dng
O
có bán kính
0
25r
Chọn B
Câu 31. Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 17 cm, có hai nguồn dao động cùng pha, phát ra
hai sóng kết hợp có bước sóng 4 cm. M là mt cc tiu giao thoa trên mặt nước. Hiu khong cách MA -
MB không th nhn giá tr nào sau đây?
A. 10 cm. B. 18 cm. C. 22 cm. D. 16 cm.
Hướng dẫn
+ Cực tiểu giao thoa:
( ) ( )
2 1 2 1
d d k' 0,5 d d 4 k' 0,5 = + = +
với
k' Z
Suy ra
−−
=
21
d d 2
k' Z
4
Chn D
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng
U
tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở
R
, cuộn cảm thuần
L
và tụ điện
C
mắc nối tiếp. Khi
1
RR=
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
L
và hai đầu
C
lần lượt
L
U
C
U
với
CL
U 2U U==
. Khi
1
2
R
RR
3
==
thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu
R
100 V.
Giá trị của
U
A.
100 V
. B.
200 V
. C.
50 2 V
. D.
100 2 V
.
Hướng dẫn
Khi
1
RR=
thì
2 2 2.= = = = =
C L C L
U U U Z Z Z
(chuẩn hóa)
( ) ( )
22
2 2 2 2
1 1 1
2 1 2 3.= + = + =
LC
Z R Z Z R R
Khi
1
2
1
3
R
R ==
thì
( ) ( )
2
22
22
2
.
.1
100 100 2
1 2 1
R
LC
UR
U
UU
R Z Z
= = =
+ +
.
Chọn D
Câu 33. Dùng mạch điện như hình vẽ để tạo ra dao động điện t. Biết
9 ; 0,5 ; 4,0E V r R= = =
, cun dây thun cảm có độ t cm L và t điện có
điện dung
10 FC
=
. Ban đầu đóng khóa K và đợi cho dòng điện trong mch
ổn định. Ngt khóa K, mạch LC dao động điện t vi hiệu điện thế cực đại
gia hai bn t là 12 V. Giá tr ca L là
A.
0,32mH
. B.
0,72mH
. C.
0,36mH
. D.
0,16mH
.
ng dn
0
9
2
4 0,5
E
I
Rr
= = =
++
(A)
2 2 2 6 2 3
00
11
.2 10.10 .12 0,36.10 0,36
22
LI CU L H mH
−−
= = = =
.
Chn C
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiu
u
vào hai đầu đoạn
mch mc ni tiếp gồm điện tr
=40R
và cun
cm thuần có độ t cm
=
1
2
LH
. Hình bên là đồ th
biu din s ph thuc của điện áp
R
u
giữa hai đầu
điện tr theo thi gian
t
. Biu thc ca
L
u
theo thi
gian
t
(
t
tính bng
s
)
A.
5
60cos(80 )
6
L
ut
=+
. B.
60cos(100 )
3
L
ut
=−
.
C.
5
60 2 cos(100 )
6
L
ut
=−
. D.
60 2 cos(80 )
3
L
ut
=+
.
Hướng dẫn
Dựa vào đồ th, chu k
3
25. 10 80 /T s rad s

= =
.
Ω
L
ZL
1
80 40
2

= = =
.
Độ lch pha ca
R
u
:
Lúc
0t =
,
0
30
2
R
R
U
uV==
và đang chuyển động theo chiu âm nên
3
uR
=
.
Độ lch pha ca
L
u
:
5
3 2 3 6
uR i uL
= = = + =
.
R
U
U I Z Z
R
0
00
60
40 60
40
L L L
V= = = =
.
u cos t60
6
5
80
L
V

= +


.
Chn A
Câu 35. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tn s trên hai đường thng song song nhau, cách nhau
5 cm song song vi trục Ox đồ th li độ như hình vẽ.
V trí cân bng ca hai chất điềm đều trên một đường
thng qua gc tọa độ vuông góc vi Ox. Nếu t
2
t
1
= 1,5
s thì k t lúc t = 0, thi đim hai chất đim cách nhau mt
khong
53
cm ln th 2024
A.
12137
s
12
B.
12139
s
24
C.
12139
s
12
D.
1012s
5
5
3
O
t
(
s
)
x
(
cm
)
t
1
t
2
Hướng dẫn
T hình v ta thu được phương trình dao động ca hai chất điểm
( )
( )
( )
1
12
2
x 5 3cos t 5 3sin t
1
2
x x tan t
3
x 5cos t

= + =

= =

=
+ Phương trình lượng giác trên cho ta h nghim
tk
6
= +
+ Thời điểm t
1
ng vi s gp nhau lần đầu ca hai chất điểm
( )
k1=
1
5
t
6
=
+ Thời điểm t
2
ng vi s gp nhau ln th 4 ca hai chất điểm
( )
k4=
4
23
t
6
=
Kết hp vi gi thuyết
21
t t 1,5s 2 = =
rad/s => Chu kì T= 1s
Gii nhanh:
D thy khong thi gian có 4 ln gp nhau là 1,5T.
21
1,5T t t 1,5s T 1s= = =
+ Khong cách gia hai chất điểm theo 0x
12
2
x x x 10 cos 2 t .
3

= = +


+ Hai vt cách nhau
22
()d x y= D +
22
5 3 ( ) 5 5 3 5 2d x x cm= Þ D + = = > D = ±
lần đầu tiên ng vi
1
T
ts
24
=
Trong 1 chu hai vt cách nhau vi khong cách
như vậy 4 ln, Sau 505 chu x 4 =2020 ln vt
v v trí ban đầu, do đó tng thời gian để vt thõa
mãn 2021 ln s
T 12121 12121
t 505T T s
24 24 24
= + = =
Trong 1 chu kì hai vt cách nhau vi khong cách như vậy 4 ln, Sau 505 chu kì x 4 =2020 ln vt v v
trí ban đầu, do đó tổng thời gian để vt thõa mãn 2022 ln s
T T 12127 12127
t 505T T s
24 4 24 24
= + + = =
Trong 1 chu kì hai vt cách nhau vi khoảng cách như vậy 4 ln, Sau 505 chu kì x 4 =2020 ln vt v v
trí ban đầu, do đó tổng thời gian để vt thõa mãn 2023 ln s
T T T 12133 12133
t 505T T s
24 4 4 24 24
= + + + = =
Trong 1 chu kì hai vt cách nhau vi khoảng cách như vậy 4 ln, Sau 505 chu kì x 4 =2020 ln vt v v
trí ban đầu, do đó tổng thời gian để vt thõa mãn 2024 ln s
T T T T 19T 12139
t 505T 505T s
24 4 4 4 24 24
= + + + + = + =
O
1
O
2
hình
X
1
Chn B
Câu 36. Pôlôni
210
84
Po
cht phóng x
chu bán
138
ngày biến đổi thành ht nhân chì
206
82
Pb.
Ban đầu
( )
t 0 ,=
mt mu khối lượng
52,5 ( )g
trong đó
%x
khối lượng ca mu cht
phóng x pôlôni
210
84
Po,
phn còn li không tính phóng x. Gi s toàn b các ht
sinh ra trong quá
trình phóng x đều thoát ra khi mu. Ly khối ng ca các ht nhân bng s khi ca chúng tính theo
đơn v
u.
Ti thời điểm
t 276=
ngày, người ta đo được khối lượng mu là
51,9 g
, hi giá tr
%x
thi
điểm ban đầu là bao nhiêu?
A.
80%.
B.
60%.
C.
50%.
D.
40%.
Hướng dẫn
210 4 206
81 2 82
Po Pb
→+
- Khối lượng ht
sinh ra:
= =m 52,5 51,9 0,6g.

−−

= = = =



276
138
0
52,5 %
1 2 . 1 2 . 1 2 80%
4 210
tt
Po
TT
Po
m m m
x
N N x
AA
Chn A
Câu 37.
Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau
0,5 mm
, màn quan sát cách
mt phng cha hai khe mt khong
D
có th thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng
( )
380 nm 640 nm .
M và N là hai điểm trên màn cách v trí vân sáng trung tâm ln
t là
14,4 mm
10,8mm
. Ban đầu, khi
1
D D 1,2 m==
thì ti M và N là v trí ca các vân sáng. Tnh
tiến màn dọc theo phương vuông góc với mt phng cha hai khe t v trí
1
D
một đoạn
D
(m) để ti N
là vân sáng bc 3. Giá tr
D
A.1,2 B. 2,4 C. 3,6 D. 4,8
Hướng dẫn
Khi
1
1
1
6
1,2
3
4
MM
M
NM
NM
D
xk
k
a
Dm
D
xk
kk
a
=
=

=


=
=
Lp bng vi
( ) ( )
MN
x k ;f x ;g x k= = =
điều kin k
M
chn ta có
Tham chiếu điều kiện đã cho ở đề bài chn
12; 0,5; 9
MN
kk
= = =
Vy khi N t v trí vân sáng bc 9 v vân sáng bc 3. Ta thy k giảm đi 3 lần, suy ra i giảm tăng 3 lần
D
i
a
=
vậy D tăng 3 lần.
21
3 1,2.3 3,6DD= = =
m.
Vy, dch chuyn màn ra xa hai khe một đoạn bng
21
3,6 1,2 2,4D D D m = = =
.
Chn B
Câu 38. Mt con lắc lò xo đặt nm ngang gm lò xo
nh có độ cng
100 /k N m=
độ dài t nhiên
10cm
một đầu gn chặt vào tường, đầu kia gn vào vt nh
1
m
khối lượng
200g
. Một đầu lò xo gn cht vào
ờng. Ban đầu, gi
1
m
v trí lò xo nén
8cm
(trong
gii hạn đàn hồi ca lò xo) rồi đặt thêm vt nh
2
m
khối lượng cũng bằng
200g
sát bên
1
m
như hình bên. Thả nh để các vt bắt đầu chuyển động không
ma sát trên mt sàn nm ngang. Vào thời điểm nào đó
2
m
tách khi
1
m
chuyển động đến va chm hoàn
toàn đàn hồi với tường ri bật ngược tr li. Cho biết 2 tường cách nhau khong
20L cm=
. B qua kích
thước ca các vt nh. Khong thi gian k t lúc th vt
1
m
cho đến khi hai vt va chm vi nhau lần đầu
tiên có giá tr gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 0,303s. B. 0,079s. C. 0,202s. D.0,149s.
Hướng dẫn
Giai đoạn 1: Hai vật cùng dao động t biên trái đến VTCB
Thông s ca vt:
( )
12
5 10 /
10
25
8
k
rad s
mm
Ts
A cm
==
+
=
=
Thời điểm vt
2
m
ri khi
1
m
ngay ti v trí cân bng
2
sin 40 10 /
rad
v A cm s

=−
= =
Giai đoạn 2: Vt
2
m
ri khi
1
m
Sau khi vt
2
m
ri khi
1
m
:
1
m
dao động điều hoà vi các thông s:
( )
1
1
11
1
10 5 /
40 10
4 2 4 2cos 10 5
2
10 5
2
k
rad s
m
v
A cm x t cm
rad
==

= = = =


=−
Giai đoạn 3: Vt
2
m
chuyển động độc lp vi
1
m
2
m
chuyển động thng biến đổi đều đến va chạm vào tường ri bt tr li vi vn tốc như cũ:
- Thi gian vt tính t lúc
2
m
ri vt
1
m
đến khi va chạm vào tường:
21
10 10
()
2. 40
40 10
L
ts
v
= = =
- Vì va chm với tường hoàn toàn đàn hồi nên vt
2
m
b bật ngược tr li vi tốc độ như cũ.
- Phương trình chuyển động ca vt
2
m
sau khi va chạm vào tường:
( ) ( )
2 0 21
10
10 40 10
40
o
x x v t t t cm

= + =


Hai vt gp nhau:
12
10
4 2cos 10 5 10 40 10 0,202
2 40
x x t t t s


= = =




Vy thi gian cn tìm:
0,303
4
T
t t s = + =
Chn A
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau
12cm,
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt chất lỏng, C là điểm cực đại giao thoa cách A
và B lần lượt là
24,5cm
20cm
, giữa C và đường trung trực của đoạn thẳng AB có hai vân giao thoa
cực đại khác. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng AC là
A. 11. B. 12. C. 9. D. 8.
Hướng dẫn
C thuộc cực đại giao thoa, giữa C trung trực của AB 2 cực đại khác nên C thuộc cực đại giao thoa
bậc 3:
C
d CA CB k 24,5 20 3 1,5 cm = = = =
A
d AA AB 0 12 12 cm = = =
Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng AC là số giá trị k nguyên thỏa mãn:
A ct C
d d d 12 (k 0,5) 4,5 8,5 k 2,5 +
Vậy có 11 giá trị k nguyên (từ
k8=−
đến
k2=
) nên có 11 điểm cực tiểu giao thoa.
Chọn A
Câu 40.Đặt điện áp xoay chiều tần số không đổi giá trị hiệu dụng
" vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện
điện dung thay đổi. Khi C = C
o
thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây
hai bản tụ điện biến đổi theo thời gian có đồ thị như hình vẽ. Khi C = C
m
t
công suất tiêu thụ đoạn mạch cực đại P
max
. Điều chỉnh điện dung của tụ
điện sao cho tổng điện áp hiệu dụng của cuộn dây tụ điện giá trị lớn
nhất, công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi đó là P. Tỉ số
max
P
P
bằng
A.
3
5
. B.
1
2
. C.
3
4
. D.
3
2
.
O
t
u
d
, u
C
Hướng dẫn
Từ đồ thị ta thấy:
Hai đường (1) và (2) có cùng chu kì T=4ô
Cùng thời điểm t
o
, đường (1) đạt cực đại u
1max
=U
o1
=3ô, đường (2) có u
2
=-0,5U
02
=-1ô
u
1
có pha là 0 và u
2
có pha

u
2
sớm pha

so với u
1
u
2
là u
d
và u
1
là u
C
Vậy khi C=C
o
thì:
U
oC
=
U
od
Z
C
=
Z
d
(1)



(2)
Theo đề: C=C
m
thì P
max
nên

(3)
Và khi C điều chỉnh:
thay đổi do đó U
d
, U
C
và các độ lệch pha trên hình như , thay đổi
không đổi và các độ lệch pha
, không đổi.
Áp dụng định lí hàm sin trong tam giác và áp dng tính cht t l thc, ta có:


󰇡

󰇢

󰇡

󰇢
(4)

󰇡 󰇡

󰇢󰇢


󰇛
󰇜 (5)
Để
cực đại thì 󰇛
󰇜 cực đại =
Công suất tiêu thụ khi đó:

=

󰇡
󰇢
(6)
Từ (3)và (6) suy ra:

Chọn C
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
d
O
t
u
d
, u
C
(1)
(2)
t
o
| 1/18

Preview text:

ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ THI THAM KHẢO Môn thi: Vật Lí SỐ 2
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cos(t) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện
có điện dung C thì cường độ dòng điện qua mạch i = I 2cos(t+) . Điều nào sau đây là SAI:  2 2  2 2 i   u   i   u  A. I = U. C  B.  = . C. + = 2.     D. + =1.     2  I   U   I   U 
Câu 2. Trong hạt nhân nguyên tử 210 Po có 84
A. 84 prôtôn và 210 nơtron.
B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 84 prôtôn và 126 nơtron.
D. 210 prôtôn và 84 nơtron.
Câu 3. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp,
điện áp giữa hai đầu mạch có biểu thức u = U 2 cos(t) , với R = L thì độ lệch pha  giữa điện áp hai
đầu mạch và cường độ chạy trong đoạn mạch là:    A.  = 0 . B.  = − . C.  = . D.  = . 2 4 2
Câu 4. Tai người chi nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 Hz đến 20000 Hz .
B. từ 20kHz đến 2000kHz .
C. từ 16kHz đến 20000kHz .
D. từ 16 Hz đến 2000 Hz .
Câu 5. Đồ thị nào trong hình vẽ phản ánh sự phụ thuộc của độ lớn cường độ điện trường E của một điện
tích điểm vào khoảng cách r từ điện tích đó đến điểm mà ta xét? E E E E r r r r O O O O Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 6. Trong các nguồn điện sau, đâu không phải là nguồn điện hóa học?
Pin con thỏ Ắc quy xe điện Pin nhiên liệu Hidro-Oxi Pin mặt trời
A. Pin con thỏ. B. Pin nhiên liệu Hidro-Ôxi. C. Ắc quy. D. Pin Mặt trời.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos ( t
 + ) (t tính bằng s). Chiều dài quĩ đạo: A A. 2A . B. A . C. . D. 4A . 2
Câu 8. Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo thì
A. cơ năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động.
B. sau mỗi lần vật đổi chiều, có 2 thời điểm tại đó cơ năng gấp hai lần động năng.
C.
khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược lại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng.
D.
cơ năng của vật bằng động năng khi vật đổi chiều chuyển động.
Câu 9. Gọi độ hụt khối của một hạt nhân là m , c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng liên
kết của hạt nhân đó là 1 A. 2 2mc . B. mc . C. 2 mc  . D. 2 mc . 2
Câu 10. Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 11.Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng  . Biết h là hằng số Plăng, c
là tốc độ ánh sáng trong chân không. Lượng tử năng lượng  của ánh sáng này được xác định theo công
thức nào dưới đây? c  hhc A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . h hc c
Câu 12. Khi lấy k = 0,1, 2, Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Điều kiện để có sóng
dừng trên dây đàn hồi có chiều dài khi cả hai đầu dây đều cố định là v v kv kv A. = (2k +1) B. = (2k +1) C. = D. = 2 f 4 f f 2 f
Câu 13. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: x = 7 cos ( t  +  cm và 1 1 ) ( ) x = 2 cos ( t  + 
cm . Khi thay đổi pha ban đầu của hai dao thành phần thì biên độ của dao động 2 2 ) ( )
tổng hợp của chất điểm có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt bằng:
A. 9 (cm); 4 (cm).
B. 9 (cm); 5 (cm).
C. 9 (cm); 7 (cm). D. 7 (cm); 5 (cm).
Câu 14. Con lắc đơn có chiều dài l = 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường  2 2 g
m / s . Chu kì dao động của con lắc là A. 0, 5s. B. 1s. C. 4s. D. 2s.
Câu 15. Một nguồn điện một chiều có suất điện động  đang phát điện ra mạch ngoài với dòng điện có
cường độ I. Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây?
A. P =   I. B. 2 2
P =   I . C. 2
P =   I. . D. 2 P =   I
Câu 16. Đặt điện áp u = U
2cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,cuộn thuần cảm có độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết 1  =
. Tổng trở của đoạn mạch này bằng LC A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R
Câu 17: Bộ nguồn gồm hai nguồn điện một chiều giống nhau ghép song song, mỗi nguồn có suất điện
động E. Suất điện động của bộ nguồn là
A. E = 0, 25E . B. E = 4E . C. E = E . D. E = 0, 5E . b b b b
Câu 18. Ký hiệu các mạch (bộ phận) như sau: (1) Mạch tách sóng; (2) Mạch khuếch đại; (3) Mạch biến
điệu; (4) Mạch chọn sóng. Trong các máy thu thanh, máy thu hình, mạch nào nêu trên hoạt động dựa trên
hiện tượng cộng hưởng dao động điện từ: A. (1). B. (4). C. (2) và (3). D. (1) và (4).
Câu 19. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lam khi được kích thích phát sáng. Khi
chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó có thể phát quang? A. lục. B. đỏ. C. cam. D. tím.
Câu 20. Một sóng cơ học có biên độ không đổi A , bước sóng  . Vận tốc dao động cực đại của phần tử
môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi  
A.  = A .
B.  = 2 A . C.  = A . D.  = A . 2 4
Câu 21. Tia nào sau đây được dùng trong y tế để chiếu điện, chụp điện?
A. Tia Rơn-ghen.
B. Tia tử ngoại. C. Tia LASER. D. Sóng vô tuyến.
Câu 22. Trên màn ảnh của máy quang phổ xuất hiện các vạch màu đỏ, lam, chàm, tím nằm riêng lẻ trên
nền tối. Đó là quang phổ nào sau đây?
A. Chưa đủ điều kiện xác định.
B. Quang phổ hấp thụ.
C. Quang phổ liên tục.
D. Quang phổ vạch phát xạ.
Câu 23.Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R , cuộn cảm
thuần có cảm kháng Z và tụ điện có dung kháng Z . Tổng trở của đoạn mạch là L C A. 2 Z =
R + (Z Z B. Z =
R + (Z Z L C )2 2 2 L C ) C. Z =
R + (Z Z )2 2 D. Z =
R − (Z Z L C )2 2 L C
Câu 24. Khung dây tròn đặt trong không khí bán kính 30 cm có 20 vòng dây. Cường độ dòng điện qua
mỗi vòng dây là 3 A. Cảm ứng từ tại tâm khung dây có độ lớn là A. −6 − − − 10 T. B. 6 3,14.10 T . C. 5 12, 56.10 T. D. 6 12, 56.10 T.
Câu 25. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ
điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 C
100m; khi tụ điện có điện dung C , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1km. Tỉ số 2 là 2 C1 A. 10. B. 1000. C. 100. D. 0,1.
Câu 26. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân
sáng bậc 10 cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,7 mm. Khoảng cách giữa hai khe Young là 1,2
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 0,9 m. Bước sóng của ánh sáng dùng
trong thí nghiệm là A. 0, 45 m  . B. 0, 6 m  . C. 0, 5 m  . D. 0, 55 m  .
Câu 27. Khối lượng của hạt nhân nguyên tử 12C là 11,9967u, khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt 6 là 1,00728u; 1,00867u. Cho 2
1u = 931, 5MeV / c . Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân 12C thành các 6
nuclôn riêng biệt bằng A. 46,1 MeV. B. 7,6 MeV. C. 92,2 MeV. D. 94,87MeV.
Câu 28. Tại cùng một vị trí, con lắc đơn chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1 = 2 s, con lắc đơn chiều dài
dao động điều hòa với chu kì T = 2 + 3 sẽ 2
2 = 1 s. Củng tại nơi đó con lắc có chiều dài 3 1 2
dao động điều hòa với chu kì là A. 5 s. B. 3,7 s. C. 3,3 s. D. 2,2 s.
Câu 29. Một sợi dây hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12
cm. Chiều dài sợi dây không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 8 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 18 cm.
Câu 30. Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: K , L, M , N , O, của
electron tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng K có bán kính r (bán kính 0
Bo). Quỹ đạo dừng O có bán kính là A. 4r . B. 25r . C. 9r . 16r . 0 0 0 D. 0
Câu 31. Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 17 cm, có hai nguồn dao động cùng pha, phát ra
hai sóng kết hợp có bước sóng 4 cm. M là một cực tiểu giao thoa trên mặt nước. Hiệu khoảng cách MA -
MB không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 10 cm. B. 18 cm. C. 22 cm. D. 16 cm.
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi R = R thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu 1 R
L và hai đầu C lần lượt là U và U với U = 2U = U . Khi 1 R = R =
thì điện áp hiệu dụng giữa L C C L 2 3
hai đầu R là 100 V. Giá trị của U là A. 100 V . B. 200 V . C. 50 2 V . D. 100 2 V .
Câu 33. Dùng mạch điện như hình vẽ để tạo ra dao động điện từ. Biết
E = 9V ; r = 0, 5 ;
R = 4,0 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C = 10F . Ban đầu đóng khóa K và đợi cho dòng điện trong mạch
ổn định. Ngắt khóa K, mạch LC dao động điện tử với hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ là 12 V. Giá trị của L là A. 0, 32mH . B. 0, 72mH . C. 0, 36mH . D. 0,16mH .
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 40  và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L = 1 H . Hình bên là đồ thị 2
biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u giữa hai đầu R
điện trở theo thời gian t . Biểu thức của u theo thời L
gian t (t tính bằng s ) 5 
A. u = 60 cos(80t + ) .
B. u = 60 cos(100t − ) . L 6 L 3 5 
C. u = 60 2 cos(100t − ) .
D. u = 60 2 cos(80t + ) . L 6 L 3
Câu 35. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song nhau, cách nhau
5
cm và song song với trục Ox có đồ thị li độ như hình vẽ.
Vị trí cân bằng của hai chất điềm đều ở trên một đường
x (cm)
thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Nếu t 5 3 2 – t1 = 1,5
s thì kể từ lúc t = 0, thời điểm hai chất điểm cách nhau một 5
khoảng 5 3 cm lần thứ 2024 là t1 O 12137 12139 t2
t (s) A. s B. s 12 24 12139 C. s D. 1012s 12 Câu 36. Pôlôni 210
Po là chất phóng xạ  có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì 84 206
Pb. Ban đầu (t = 0), một mẫu có khối lượng 52,5 (g) trong đó có x% khối lượng của mẫu là chất 82 phóng xạ pôlôni 210
Po, phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt  sinh ra trong quá 84
trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo
đơn vị u. Tại thời điểm t = 276 ngày, người ta đo được khối lượng mẫu là 51,9 g , hỏi giá trị x% ở thời
điểm ban đầu là bao nhiêu? A. 80%. B. 60%. C. 50%. D. 40%.
Câu 37. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , màn quan sát cách
mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng  (380 nm    640 nm). M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần
lượt là 14, 4 mm và 10,8mm . Ban đầu, khi D = D = 1, 2 m thì tại M và N là vị trí của các vân sáng. Tịnh 1
tiến màn dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe từ vị trí D một đoạn D (m) để tại N 1
là vân sáng bậc 3. Giá trị D A.1,2 B. 2,4 C. 3,6 D. 4,8
Câu 38. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N / m độ dài tự nhiên
10 cm một đầu gắn chặt vào tường, đầu kia gắn vào vật
nhỏ m khối lượng 200 g . Một đầu lò xo gắn chặt vào 1
tường. Ban đầu, giữ m ở vị trí lò xo nén 8cm (trong 1
giới hạn đàn hồi của lò xo) rồi đặt thêm vật nhỏ m 2
khối lượng cũng bằng 200 g sát bên m như hình bên. 1
Thả nhẹ để các vật bắt đầu chuyển động không ma sát trên mặt sàn nằm ngang. Vào thời điểm nào đó m 2
tách khỏi m chuyển động đến va chạm hoàn toàn đàn hồi với tường rồi bật ngược trở lại. Cho biết 2 1
tường cách nhau khoảng L = 20cm . Bỏ qua kích thước của các vật nhỏ. Khoảng thời gian kể từ lúc thả
vật m cho đến khi hai vật va chạm với nhau lần đầu tiên có giá trị gấn nhất với giá trị nào sau đây? 1 A. 0,303s. B. 0,079s. C. 0,202s. D.0,149s.
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau
12cm, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt chất lỏng, C là điểm cực đại giao thoa cách A
và B lần lượt là 24,5cm và 20 cm , giữa C và đường trung trực của đoạn thẳng AB có hai vân giao thoa
cực đại khác. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng AC là A. 11.
B. 12. C. 9. D. 8.
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi và giá trị hiệu dụng ud, uC
"200 𝑉” vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung thay đổi. Khi C = Co thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và
hai bản tụ điện biến đổi theo thời gian có đồ thị như hình vẽ. Khi C = Cm thì O công suất tiêu thụ t
đoạn mạch cực đại là Pmax. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho
tổng điện áp hiệu dụng của cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn P
nhất, công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi đó là P. Tỉ số bằng Pmax 3 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 2 4 2
----------------------- HẾT ----------------------- ĐÁP ÁN 01D 02C 3C 4A 5D 6B 7A 8B 9D 10C
11D 12D 13B 14D 15A 16A 17C 18B 19D 20A
21A 22D 23C 24C 25C 26B 27C 28C 29A 30B
31D 32D 33C 34A 35B 36A 37B 38A 39A 40C
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cos(t)V vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ
điện có điện dung C thì cường độ dòng điện qua mạch i = I 2cos(t+)A . Điều nào sau đây là SAI:  2 2  2 2 i   u   i   u  A. I = U. C  B.  = . C. + = 2.     D. + =1.     2  I   U   I   U  Hướng dẫn 2 2 = ( )     i   u  u U 2cos t  i = I 2cos t  + = + = 2       . C đúng; B đúng;  2   I   U  U U I = = = U. C  . A đúng. Vậy D sai Z 1/ C  C ⟹ Chọn D
Câu 2. Trong hạt nhân nguyên tử 210 Po có 84
A. 84 prôtôn và 210 nơtron.
B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 84 prôtôn và 126 nơtron.
D. 210 prôtôn và 84 nơtron. Hướng dẫn
Hạt nhân 210 Po có 84 prôtôn, 210 nuclôn, 210 – 84 = 126 nơtron. 84 ⟹ Chọn C
Câu 3. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp,
điện áp giữa hai đầu mạch có biểu thức u = U 2 cos(t) , với R = L thì độ lệch pha  giữa điện áp hai
đầu mạch và cường độ chạy trong đoạn mạch là:    A.  = 0 . B.  = − . C.  = . D.  = . 2 4 2 Hướng dẫn Z L 
Mạch điện chứa R và cuộn dây thuần cảm  t an  = L = = 1   = R R 4 ⟹ Chọn C
Câu 4. Tai người chi nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 Hz đến 20000 Hz .
B. từ 20kHz đến 2000kHz .
C. từ 16kHz đến 20000kHz .
D. từ 16 Hz đến 2000 Hz . Hướng dẫnChọn A
Câu 5. Đồ thị nào trong hình vẽ phản ánh sự phụ thuộc của độ lớn cường độ điện trường E của một điện
tích điểm vào khoảng cách r từ điện tích đó đến điểm mà ta xét? E E E E r r r r O O O O Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4. Hướng dẫn
- Vì cường độ điện trường tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách từ điện tích tới điểm đang xét nên
đồ thị là đường hypebol, ứng với hình 4. Chọn D
Câu 6. Trong các nguồn điện sau, đâu không phải là nguồn điện hóa học?
Pin con thỏ Ắc quy xe điện Pin nhiên liệu Hidro-Oxi Pin mặt trời
A. Pin con thỏ. B. Pin nhiên liệu Hidro-Ôxi. C. Ắc quy. D. Pin Mặt trời. Hướng dẫn
Pin Mặt trời không phải là nguồn điện hóa học; Nó chuyển từ quang năng sang điện năng. ⟹ Chọn D
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos ( t
 + ) (t tính bằng s). Chiều dài quĩ đạo: A A. 2A . B. A . C. . D. 4A . 2 Hướng dẫn Chiều dài quĩ đạo 2A ⟹ Chọn A.
Câu 8. Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo thì
A. cơ năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động.
B. sau mỗi lần vật đổi chiều, có 2 thời điểm tại đó cơ năng gấp hai lần động năng.
C. khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược lại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng.
D. cơ năng của vật bằng động năng khi vật đổi chiều chuyển động. Hướng dẫn
Vật đổi chiều chuyển động tại vị trí biên, sau mỗi lần vật đổi chiều, có 2 thời điểm tại đó : A x = 
= W = W = 0,5W = W = 2W = 2W :cơ năng gấp hai lần động năng. D t D t 2 ⟹ Chọn B
Câu 9. Gọi độ hụt khối của một hạt nhân là m , c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng liên
kết của hạt nhân đó là 1 A. 2 2mc . B. mc . C. 2 mc  . D. 2 mc . 2 Hướng dẫn 2 W = mc . lkChọn D
Câu 10. Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng. Hướng dẫn
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng. ⟹ Chọn C
Câu 11.Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng  . Biết h là hằng số Plăng, c
là tốc độ ánh sáng trong chân không. Lượng tử năng lượng  của ánh sáng này được xác định theo công
thức nào dưới đây? c  hhc A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . h hc cHướng dẫn hc  = hf =  . ⟹ Chọn D
Câu 12. Khi lấy k = 0,1, 2, Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Điều kiện để có sóng
dừng trên dây đàn hồi có chiều dài khi cả hai đầu dây đều cố định là v v kv kv A. = (2k +1) B. = (2k +1) C. = D. = 2 f 4 f f 2 f Hướng dẫn  = k = kv l . 2 2 fChọn D
Câu 13. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: x = 7 cos ( t  +  cm và 1 1 ) ( ) x = 2 cos ( t  + 
cm . Khi thay đổi pha ban đầu của hai dao thành phần thì biên độ của dao động 2 2 ) ( )
tổng hợp của chất điểm có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt bằng:
A. 9 (cm); 4 (cm).
B. 9 (cm); 5 (cm).
C. 9 (cm); 7 (cm). D. 7 (cm); 5 (cm). Hướng dẫn
Biên độ dao động tổng hợp có giá trị lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha nhau: A = A + A = 7 + 2 = 9 cm . 1 2 ( )
Biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha nhau: A = A − A = 5 cm 1 2 ( ) ⟹ Chọn B
Câu 14. Con lắc đơn có chiều dài l = 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường = 2  2 2 g 10 m / s
m / s . Chu kì dao động của con lắc là A. 0, 5s. B. 1s. C. 4s. D. 2s. Hướng dẫn l 1
Chu kỳ dao động của con lắc là: T = 2 = 2 = 2s. g 2 ⟹ Chọn D
Câu 15. Một nguồn điện một chiều có suất điện động  đang phát điện ra mạch ngoài với dòng điện có
cường độ I. Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây?
A. P =   I. B. 2 2
P =   I . C. 2
P =   I. . D. 2 P =   I Hướng dẫnChọn A
Câu 16. Đặt điện áp u = U
2cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,cuộn thuần cảm có độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết 1  =
. Tổng trở của đoạn mạch này bằng LC A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R Hướng dẫn 1 Khi  =
thì cộng hưởng điện: Z= R. LCChọn A
Câu 17: Bộ nguồn gồm hai nguồn điện một chiều giống nhau ghép song song, mỗi nguồn có suất điện
động E. Suất điện động của bộ nguồn là
A. E = 0, 25E . B. E = 4E . C. E = E . D. E = 0, 5E . b b b b Hướng dẫn
Ghép song song thì ℰb = ℰ. ⟹ Chọn C.
Câu 18. Ký hiệu các mạch (bộ phận) như sau: (1) Mạch tách sóng; (2) Mạch khuếch đại; (3) Mạch biến
điệu; (4) Mạch chọn sóng. Trong các máy thu thanh, máy thu hình, mạch nào nêu trên hoạt động dựa trên
hiện tượng cộng hưởng dao động điện từ: A. (1). B. (4). C. (2) và (3). D. (1) và (4). Hướng dẫnChọn B
Câu 19. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lam khi được kích thích phát sáng. Khi
chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó có thể phát quang? A. lục. B. đỏ. C. cam. D. tím. Hướng dẫn
 kích thích phải nhỏ hơn  màu lam là màu tím. kt hqChọn D
Câu 20. Một sóng cơ học có biên độ không đổi A , bước sóng  . Vận tốc dao động cực đại của phần tử
môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi  
A.  = A .
B.  = 2 A . C.  = A . D.  = A . 2 4 Hướng dẫnTA  2  = A A 2   = = =  A T 2 2 ⟹ Chọn A
Câu 21. Tia nào sau đây được dùng trong y tế để chiếu điện, chụp điện?
A. Tia Rơn-ghen.
B. Tia tử ngoại. C. Tia LASER. D. Sóng vô tuyến. Hướng dẫn
Tia Rơn-ghen (X) được dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện. ⟹ Chọn A
Câu 22. Trên màn ảnh của máy quang phổ xuất hiện các vạch màu đỏ, lam, chàm, tím nằm riêng lẻ trên
nền tối. Đó là quang phổ nào sau đây?
A. Chưa đủ điều kiện xác định.
B. Quang phổ hấp thụ.
C. Quang phổ liên tục.
D. Quang phổ vạch phát xạ. Hướng dẫnChọn D
Câu 23.Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R , cuộn cảm
thuần có cảm kháng Z và tụ điện có dung kháng Z . Tổng trở của đoạn mạch là L C A. 2 Z =
R + (Z Z B. Z =
R + (Z Z L C )2 2 2 L C ) C. Z =
R + (Z Z )2 2 D. Z =
R − (Z Z L C )2 2 L C Hướng dẫnChọn C
Câu 24. Khung dây tròn đặt trong không khí bán kính 30 cm có 20 vòng dây. Cường độ dòng điện qua
mỗi vòng dây là 3 A. Cảm ứng từ tại tâm khung dây có độ lớn là A. −6 − − − 10 T. B. 6 3,14.10 T . C. 5 12, 56.10 T. D. 6 12, 56.10 T. Hướng dẫn − I − 3 7 7 5 B 2π.10 .N 2π.10 .20. 12,56.10− = = = T . R 0,3 ⟹Chọn C
Câu 25. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ
điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 C
100m; khi tụ điện có điện dung C , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1km. Tỉ số 2 là 2 C1 A. 10. B. 1000. C. 100. D. 0,1. Hướng dẫnC Ta có:  = .2 c LC 2 2 = =10  C 1 1 C
Như vậy, tỉ số 2 = 100 C1 ⟹Chọn C
Câu 26. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân
sáng bậc 10 cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,7 mm. Khoảng cách giữa hai khe Young là 1,2
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 0,9 m. Bước sóng của ánh sáng dùng
trong thí nghiệm là A. 0, 45 m  . B. 0, 6 m  . C. 0, 5 m  . D. 0, 55 m  . Hướng dẫn
Ta có:10i − 4i = 2, 7 mm  i = 0, 45 mm .  = i.a = 0, 45.1,2 = 0,  6 m . D 0, 9 ⟹Chọn B
Câu 27. Khối lượng của hạt nhân nguyên tử 12C là 11,9967u, khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt 6 là 1,00728u; 1,00867u. Cho 2
1u = 931, 5MeV / c . Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân 12C thành các 6
nuclôn riêng biệt bằng A. 46,1 MeV. B. 7,6 MeV. C. 92,2 MeV. D. 94,87MeV. Hướng dẫn
Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân 12C thành các nuclôn riêng biệt là năng lượng liên kết 6 2 W =  . m c = + − = MeV . lk
6.1,00728 (12 6).1,00867 – 11,9967.931,5 92,22 ( ) ⟹ Chọn C.
Câu 28. Tại cùng một vị trí, con lắc đơn chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1 = 2 s, con lắc đơn chiều dài
dao động điều hòa với chu kì T = 2 + 3 sẽ 2
2 = 1 s. Củng tại nơi đó con lắc có chiều dài 3 1 2
dao động điều hòa với chu kì là A. 5 s. B. 3,7 s. C. 3,3 s. D. 2,2 s. Hướng dẫn
+ Từ công thức chu kì: T = 2  tỉ lệ T2 g +Ta có: 2 2
= 2 + 3  T = 2T + 3T = 3,3(s) . 3 1 2 3 1 2 ⟹Chọn C
Câu 29. Một sợi dây hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12
cm. Chiều dài sợi dây không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 8 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 18 cm. Hướng dẫn
Sợi dây hai đầu cố định, khi xảy ra sóng dừng, Chiều dài sợi dây thỏa  12  = k = k
= 6k : k =1;2;.... = = 6;12;18;24;30... 2 2 ⟹Chọn A
Câu 30. Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: K , L, M , N , O, của
electron tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng K có bán kính r (bán kính 0
Bo). Quỹ đạo dừng O có bán kính là A. 4r . B. 25r . C. 9r . 16r . 0 0 0 D. 0 Hướng dẫn
Theo tiên đề 1 của Bo bán kính quỹ đạo quỹ đạo dừng 2
r = n r vậy quỹ đạo dừng O có bán kính 25r 0 0 ⟹Chọn B
Câu 31. Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 17 cm, có hai nguồn dao động cùng pha, phát ra
hai sóng kết hợp có bước sóng 4 cm. M là một cực tiểu giao thoa trên mặt nước. Hiệu khoảng cách MA -
MB không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 10 cm. B. 18 cm. C. 22 cm. D. 16 cm. Hướng dẫn
+ Cực tiểu giao thoa: d − d = k '+ 0,5   d − d = 4 k '+ 0,5 với k ' Z 2 1 ( ) 2 1 ( ) d − d − 2 Suy ra k ' = 2 1  Z 4 ⟹Chọn D
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi R = R thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu 1 R
L và hai đầu C lần lượt là U và U với U = 2U = U . Khi 1 R = R =
thì điện áp hiệu dụng giữa L C C L 2 3
hai đầu R là 100 V. Giá trị của U là A. 100 V . B. 200 V . C. 50 2 V . D. 100 2 V . Hướng dẫn
Khi R = R thì U = 2U = U Z = 2Z = Z = 2. (chuẩn hóa) 1 C L C L
Z = R + (Z Z R R L C )2  2 = + (1− 2)2 2 2 2 2  = 3. 1 1 1 R U.R U.1 2 =  =  = Khi 1 R = = 1 thì U 100 U 100 2 R . 2 2 2 3 2
R + (Z Z + − L C ) 2 1 2 1 2 ( ) ⟹Chọn D
Câu 33. Dùng mạch điện như hình vẽ để tạo ra dao động điện từ. Biết
E = 9V ; r = 0, 5 ;
R = 4,0 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C = 10F . Ban đầu đóng khóa K và đợi cho dòng điện trong mạch
ổn định. Ngắt khóa K, mạch LC dao động điện tử với hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ là 12 V. Giá trị của L là A. 0, 32mH . B. 0, 72mH . C. 0, 36mH . D. 0,16mH . Hướng dẫn E 9 I = = = 2 (A) 0 R + r 4 + 0, 5 1 1 2 2 2 6 − 2 3 LI CU . L 2 10.10 .12 0,36.10− =  = = H = 0,36mH . 0 0 2 2 ⟹Chọn C
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 40  và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L = 1 H . Hình bên là đồ thị 2
biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u giữa hai đầu R
điện trở theo thời gian t . Biểu thức của u theo thời L
gian t (t tính bằng s ) 5 
A. u = 60 cos(80t + ) .
B. u = 60 cos(100t − ) . L 6 L 3 5 
C. u = 60 2 cos(100t − ) .
D. u = 60 2 cos(80t + ) . L 6 L 3 Hướng dẫn 3 T 25.10− =
s   = 80 rad / s
Dựa vào đồ thị, chu kỳ là . 1 Z = L =  80 = 40 Ω. L 2
Độ lệch pha của u : R U  Lúc t = 0 , 0 u = 30 R V =
và đang chuyển động theo chiều âm nên  = . R 2 uR 3     Độ 5
lệch pha của u :  =  =   = + = . L uR i 3 uL 2 3 6 U 60 0R U = I Z =  Z =  40 = 60V . 0L 0 L R L 40  5   u = c 60 os 80 t + V  . L 6   ⟹Chọn A
Câu 35. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song nhau, cách nhau
5 cm và song song với trục Ox có đồ thị li độ như hình vẽ.
x (cm)
Vị trí cân bằng của hai chất điềm đều ở trên một đường 5 3
thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Nếu t 5 2 – t1 = 1,5 t1
s thì kể từ lúc t = 0, thời điểm hai chất điểm cách nhau một O t2
t (s)
khoảng 5 3 cm lần thứ 2024 là 12137 12139 A. s B. s 12 24 12139 C. s D. 1012s 12 Hướng dẫn
Từ hình vẽ ta thu được phương trình dao động của hai chất điểm     x = 5 3 cos t  + = 5 − 3 sin t   1   ( ) 1   2   x = x  tan t  = − 1 2 ( ) 3 x = 5cos t   2 ( ) 
+ Phương trình lượng giác trên cho ta họ nghiệm t  = − + k 6 5 + Thời điểm t  =
1 ứng với sự gặp nhau lần đầu của hai chất điểm ( k = ) 1 t 1 6 23 + Thời điểm t  =
2 ứng với sự gặp nhau lần thứ 4 của hai chất điểm ( k = 4) t 4 6
Kết hợp với giả thuyết t − t = 1,5s   = 2 rad/s => Chu kì T= 1s 2 1 Giải nhanh:
Dễ thấy khoảng thời gian có 4 lần gặp nhau là 1,5T.
1,5T = t − t = 1,5s  T = 1s 2 1
+ Khoảng cách giữa hai chất điểm theo 0x  2  x  = x − x =10 cos 2 t  + . 1 2    3  + Hai vật cách nhau 2 2 d = (D x) + y 2 2 d = 5 3 Þ
(D x) + 5 = 5 3 = > D x = ± 5 2cm T
lần đầu tiên ứng với t = s 1 24
Trong 1 chu kì hai vật cách nhau với khoảng cách
như vậy 4 lần, Sau 505 chu kì x 4 =2020 lần vật
về vị trí ban đầu, do đó tổng thời gian để vật thõa O2 mãn 2021 lần sẽ là T 12121 12121 t = + 505T = T = s 24 24 24 X
Trong 1 chu kì hai vật cách nhau với khoảng cách như vậy 4 l
O ầ1 n, Sau 505 chu kì x 4 =2020 l 1 ần vật về vị trí ban đầu, do đó tổ hình
ng thời gian để vật thõa mãn 2022 lần sẽ là T T 12127 12127 t = + + 505T = T = s 24 4 24 24
Trong 1 chu kì hai vật cách nhau với khoảng cách như vậy 4 lần, Sau 505 chu kì x 4 =2020 lần vật về vị
trí ban đầu, do đó tổng thời gian để vật thõa mãn 2023 lần sẽ là T T T 12133 12133 t = + + + 505T = T = s 24 4 4 24 24
Trong 1 chu kì hai vật cách nhau với khoảng cách như vậy 4 lần, Sau 505 chu kì x 4 =2020 lần vật về vị
trí ban đầu, do đó tổng thời gian để vật thõa mãn 2024 lần sẽ là T T T T 19T 12139 t = + + + + 505T = + 505T = s 24 4 4 4 24 24 ⟹ Chọn B Câu 36. Pôlôni 210
Po là chất phóng xạ  có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì 84 206
Pb. Ban đầu (t = 0), một mẫu có khối lượng 52,5 (g) trong đó có x% khối lượng của mẫu là chất 82 phóng xạ pôlôni 210
Po, phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt  sinh ra trong quá 84
trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo
đơn vị u. Tại thời điểm t = 276 ngày, người ta đo được khối lượng mẫu là 51,9 g , hỏi giá trị x% ở thời
điểm ban đầu là bao nhiêu? A. 80%. B. 60%. C. 50%. D. 40%. Hướng dẫn 210 4 206 Po →  + Pb 81 2 82
- Khối lượng hạt  sinh ra: m = 52, 5 − 51, 9 =  0, 6 g. −tt −   m m   m 52, 5 x%  276  TPo T  N = N 1 2 . 1 2 . 1 2 x 80% 0  −   =  −   =  − 138   =          A APo   4 210   ⟹ Chọn A
Câu 37. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , màn quan sát cách
mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng  (380 nm    640 nm). M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần
lượt là 14, 4 mm và 10,8mm . Ban đầu, khi D = D = 1, 2 m thì tại M và N là vị trí của các vân sáng. Tịnh 1
tiến màn dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe từ vị trí D một đoạn D (m) để tại N 1
là vân sáng bậc 3. Giá trị D A.1,2 B. 2,4 C. 3,6 D. 4,8 Hướng dẫn  D  6 1 x = k  =  M M   ak Khi D = 1, 2m M     1 D  1  3 x = k = N M k k N  a  4 M
Lập bảng với x = k ; f x = ;  g x = k điều kiện k M ( ) ( ) N M chẵn ta có
Tham chiếu điều kiện đã cho ở đề bài chọn k = 12; = 0,5;k = 9 M N
Vậy khi N từ vị trí vân sáng bậc 9 về vân sáng bậc 3. Ta thấy k giảm đi 3 lần, suy ra i giảm tăng 3 lần Di =
vậy D tăng 3 lần. D = 3D = 1, 2.3 = 3, 6 m. 2 1 a
Vậy, dịch chuyển màn ra xa hai khe một đoạn bằng D
 = D D = 3, 6 − 1,2 = 2, 4m . 2 1 ⟹ Chọn B
Câu 38. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo
nhẹ có độ cứng k = 100 N / m độ dài tự nhiên 10 cm
một đầu gắn chặt vào tường, đầu kia gắn vào vật nhỏ
m khối lượng 200 g . Một đầu lò xo gắn chặt vào 1
tường. Ban đầu, giữ m ở vị trí lò xo nén 8cm (trong 1
giới hạn đàn hồi của lò xo) rồi đặt thêm vật nhỏ m 2
khối lượng cũng bằng 200 g sát bên m như hình bên. Thả nhẹ để các vật bắt đầu chuyển động không 1
ma sát trên mặt sàn nằm ngang. Vào thời điểm nào đó m tách khỏi m chuyển động đến va chạm hoàn 2 1
toàn đàn hồi với tường rồi bật ngược trở lại. Cho biết 2 tường cách nhau khoảng L = 20cm . Bỏ qua kích
thước của các vật nhỏ. Khoảng thời gian kể từ lúc thả vật m cho đến khi hai vật va chạm với nhau lần đầu 1
tiên có giá trị gấn nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,303s. B. 0,079s. C. 0,202s. D.0,149s. Hướng dẫn
Giai đoạn 1: Hai vật cùng dao động từ biên trái đến VTCB k   = = 5 10 (rad / s) m + m  1 2  10
Thông số của vật: T  =  s 25  A = 8cm       = − rad
Thời điểm vật m rời khỏi m ngay tại vị trí cân bằng   2 2 1 v = 
Asin = 40 10 cm / s
Giai đoạn 2: Vật m rời khỏi m 2 1
Sau khi vật m rời khỏi m : 2 1  k   = = 10 5 rad / s 1 ( ) m  1  v 40 10   
m dao động điều hoà với các thông số:  A = =
= 4 2 cm x = 4 2cos 10 5t cm   1 1 1  10 5   2  1     = − rad 2 
Giai đoạn 3: Vật m chuyển động độc lập với m 2 1
m chuyển động thẳng biến đổi đều đến va chạm vào tường rồi bật trở lại với vận tốc như cũ: 2
- Thời gian vật tính từ lúc m rời vật m đến khi va chạm vào tường: 2 1 L 10 10 t = = = (s) 21 2.v 40 10 40
- Vì va chạm với tường hoàn toàn đàn hồi nên vật m bị bật ngược trở lại với tốc độ như cũ. 2
- Phương trình chuyển động của vật m sau khi va chạm vào tường: 2  10 
x = x + v t t
= 10 − 40 10 t −  cm 2 0 o ( 21 ) ( ) 40       10  Hai vật gặp nhau:
x = x  4 2cos 10 5t − = 10 − 40 10    t
  t = 0,202s 1 2  2  40   T
Vậy thời gian cần tìm: t
 = + t = 0,303s 4 Chọn A
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau
12cm, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt chất lỏng, C là điểm cực đại giao thoa cách A
và B lần lượt là 24,5cm và 20 cm , giữa C và đường trung trực của đoạn thẳng AB có hai vân giao thoa
cực đại khác. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng AC là A. 11. B. 12. C. 9. D. 8. Hướng dẫn
C thuộc cực đại giao thoa, giữa C và trung trực của AB có 2 cực đại khác nên C thuộc cực đại giao thoa bậc 3: d 
= CA − CB = k  24,5 − 20 = 3   = 1,5 cm C d  = AA − AB = 0 −12 = 12 − cm A
Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng AC là số giá trị k nguyên thỏa mãn: d   d   d   12 −  (k + 0,5)  4,5  8 − ,5  k  2,5 A ct C
Vậy có 11 giá trị k nguyên (từ k = −8 đến k = 2 ) nên có 11 điểm cực tiểu giao thoa. Chọn A
Câu 40.Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi và giá trị hiệu dụng ud, uC
"200 V” vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung thay đổi. Khi C = Co thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và
hai bản tụ điện biến đổi theo thời gian có đồ thị như hình vẽ. Khi C = C O m thì t
công suất tiêu thụ đoạn mạch cực đại là Pmax. Điều chỉnh điện dung của tụ
điện sao cho tổng điện áp hiệu dụng của cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn P
nhất, công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi đó là P. Tỉ số bằng Pmax 3 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 2 4 2 Hướng dẫn 𝑈 ሬሬሬԦ 𝑑  𝛽 𝐼Ԧ d  (1) ud, uC  • (2)  𝑈 ሬԦ to 𝑈 ሬሬԦ O 𝐶 t • Từ đồ thị ta thấy:
➢ Hai đường (1) và (2) có cùng chu kì T=4ô
➢ Cùng thời điểm to, đường (1) đạt cực đại u1max=Uo1=3ô, đường (2) có u2=-0,5U02=-1ô  2π
u1 có pha là 0 và u2 có pha u2 sớm pha 2π so với u1 3 3  u2 là ud và u1 là uC Vậy khi C=Co thì: • 3 3 UoC= Uod ZC= Zd (1) 2 2 • 2π π và φud − φuC = φ (2) 3 d = 6 Theo đề U2 : C=Cm thì Pmax nên Pmax = (3) R Và khi C điều chỉnh:
• ZC thay đổi do đó Ud, UC và các độ lệch pha trên hình như ,  thay đổi
• U không đổi và các độ lệch pha φd,  không đổi.
Áp dụng định lí hàm sin trong tam giác và áp dụng tính chất tỉ lệ thức, ta có: U U U U = d = C = d+UC (4) sinβ sinα 2π 2π sin( −α) sinα+sin( −α) 3 3  U 2π U π π Ud + UC = (sinα + sin ( − α)) = 2 sin . cos (− + α) (5) sinβ 3 sinβ 3 3 Để π π π
Ud + UC cực đại thì cos (− + α) cực đại  =   = − 3 3 6
Công suất tiêu thụ khi đó: U2 U2 π 3 U2 P = cos2φ= cos2 (− ) = (6) R R 6 4 R Từ (3)và (6) suy ra: P 3 = Pmax 4 ⟹ Chọn C