-
Thông tin
-
Quiz
Đề ôn thi tốt nghiệp 2025 Vật lí phát triển từ đề minh họa giải chi tiết-Đề 2
Đề ôn thi tốt nghiệp 2025 Vật lí phát triển từ đề minh họa giải chi tiết-Đề 2. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 18 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.
Đề thi THPTQG môn Vật Lí năm 2025 24 tài liệu
Vật Lí 206 tài liệu
Đề ôn thi tốt nghiệp 2025 Vật lí phát triển từ đề minh họa giải chi tiết-Đề 2
Đề ôn thi tốt nghiệp 2025 Vật lí phát triển từ đề minh họa giải chi tiết-Đề 2. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 18 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.
Chủ đề: Đề thi THPTQG môn Vật Lí năm 2025 24 tài liệu
Môn: Vật Lí 206 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:


















Preview text:
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ THI THAM KHẢO Môn thi: Vật Lí SỐ 2
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cos(t) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện
có điện dung C thì cường độ dòng điện qua mạch i = I 2cos(t+) . Điều nào sau đây là SAI: 2 2 2 2 i u i u A. I = U. C B. = . C. + = 2. D. + =1. 2 I U I U
Câu 2. Trong hạt nhân nguyên tử 210 Po có 84
A. 84 prôtôn và 210 nơtron.
B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 84 prôtôn và 126 nơtron.
D. 210 prôtôn và 84 nơtron.
Câu 3. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp,
điện áp giữa hai đầu mạch có biểu thức u = U 2 cos(t) , với R = L thì độ lệch pha giữa điện áp hai
đầu mạch và cường độ chạy trong đoạn mạch là: A. = 0 . B. = − . C. = . D. = . 2 4 2
Câu 4. Tai người chi nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 Hz đến 20000 Hz .
B. từ 20kHz đến 2000kHz .
C. từ 16kHz đến 20000kHz .
D. từ 16 Hz đến 2000 Hz .
Câu 5. Đồ thị nào trong hình vẽ phản ánh sự phụ thuộc của độ lớn cường độ điện trường E của một điện
tích điểm vào khoảng cách r từ điện tích đó đến điểm mà ta xét? E E E E r r r r O O O O Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 6. Trong các nguồn điện sau, đâu không phải là nguồn điện hóa học?
Pin con thỏ Ắc quy xe điện Pin nhiên liệu Hidro-Oxi Pin mặt trời
A. Pin con thỏ. B. Pin nhiên liệu Hidro-Ôxi. C. Ắc quy. D. Pin Mặt trời.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos ( t
+ ) (t tính bằng s). Chiều dài quĩ đạo: A A. 2A . B. A . C. . D. 4A . 2
Câu 8. Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo thì
A. cơ năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động.
B. sau mỗi lần vật đổi chiều, có 2 thời điểm tại đó cơ năng gấp hai lần động năng.
C. khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược lại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng.
D. cơ năng của vật bằng động năng khi vật đổi chiều chuyển động.
Câu 9. Gọi độ hụt khối của một hạt nhân là m , c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng liên
kết của hạt nhân đó là 1 A. 2 2mc . B. mc . C. 2 mc . D. 2 mc . 2
Câu 10. Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 11.Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng . Biết h là hằng số Plăng, c
là tốc độ ánh sáng trong chân không. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này được xác định theo công
thức nào dưới đây? c h hc A. = . B. = . C. = . D. = . h hc c
Câu 12. Khi lấy k = 0,1, 2, Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Điều kiện để có sóng
dừng trên dây đàn hồi có chiều dài khi cả hai đầu dây đều cố định là v v kv kv A. = (2k +1) B. = (2k +1) C. = D. = 2 f 4 f f 2 f
Câu 13. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: x = 7 cos ( t + cm và 1 1 ) ( ) x = 2 cos ( t +
cm . Khi thay đổi pha ban đầu của hai dao thành phần thì biên độ của dao động 2 2 ) ( )
tổng hợp của chất điểm có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt bằng:
A. 9 (cm); 4 (cm).
B. 9 (cm); 5 (cm).
C. 9 (cm); 7 (cm). D. 7 (cm); 5 (cm).
Câu 14. Con lắc đơn có chiều dài l = 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 2 2 g
m / s . Chu kì dao động của con lắc là A. 0, 5s. B. 1s. C. 4s. D. 2s.
Câu 15. Một nguồn điện một chiều có suất điện động đang phát điện ra mạch ngoài với dòng điện có
cường độ I. Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây?
A. P = I. B. 2 2
P = I . C. 2
P = I. . D. 2 P = I
Câu 16. Đặt điện áp u = U
2cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,cuộn thuần cảm có độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết 1 =
. Tổng trở của đoạn mạch này bằng LC A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R
Câu 17: Bộ nguồn gồm hai nguồn điện một chiều giống nhau ghép song song, mỗi nguồn có suất điện
động E. Suất điện động của bộ nguồn là
A. E = 0, 25E . B. E = 4E . C. E = E . D. E = 0, 5E . b b b b
Câu 18. Ký hiệu các mạch (bộ phận) như sau: (1) Mạch tách sóng; (2) Mạch khuếch đại; (3) Mạch biến
điệu; (4) Mạch chọn sóng. Trong các máy thu thanh, máy thu hình, mạch nào nêu trên hoạt động dựa trên
hiện tượng cộng hưởng dao động điện từ: A. (1). B. (4). C. (2) và (3). D. (1) và (4).
Câu 19. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lam khi được kích thích phát sáng. Khi
chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó có thể phát quang? A. lục. B. đỏ. C. cam. D. tím.
Câu 20. Một sóng cơ học có biên độ không đổi A , bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần tử
môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi
A. = A .
B. = 2 A . C. = A . D. = A . 2 4
Câu 21. Tia nào sau đây được dùng trong y tế để chiếu điện, chụp điện?
A. Tia Rơn-ghen.
B. Tia tử ngoại. C. Tia LASER. D. Sóng vô tuyến.
Câu 22. Trên màn ảnh của máy quang phổ xuất hiện các vạch màu đỏ, lam, chàm, tím nằm riêng lẻ trên
nền tối. Đó là quang phổ nào sau đây?
A. Chưa đủ điều kiện xác định.
B. Quang phổ hấp thụ.
C. Quang phổ liên tục.
D. Quang phổ vạch phát xạ.
Câu 23.Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R , cuộn cảm
thuần có cảm kháng Z và tụ điện có dung kháng Z . Tổng trở của đoạn mạch là L C A. 2 Z =
R + (Z − Z B. Z =
R + (Z − Z L C )2 2 2 L C ) C. Z =
R + (Z − Z )2 2 D. Z =
R − (Z − Z L C )2 2 L C
Câu 24. Khung dây tròn đặt trong không khí bán kính 30 cm có 20 vòng dây. Cường độ dòng điện qua
mỗi vòng dây là 3 A. Cảm ứng từ tại tâm khung dây có độ lớn là A. −6 − − − 10 T. B. 6 3,14.10 T . C. 5 12, 56.10 T. D. 6 12, 56.10 T.
Câu 25. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ
điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 C
100m; khi tụ điện có điện dung C , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1km. Tỉ số 2 là 2 C1 A. 10. B. 1000. C. 100. D. 0,1.
Câu 26. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân
sáng bậc 10 cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,7 mm. Khoảng cách giữa hai khe Young là 1,2
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 0,9 m. Bước sóng của ánh sáng dùng
trong thí nghiệm là A. 0, 45 m . B. 0, 6 m . C. 0, 5 m . D. 0, 55 m .
Câu 27. Khối lượng của hạt nhân nguyên tử 12C là 11,9967u, khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt 6 là 1,00728u; 1,00867u. Cho 2
1u = 931, 5MeV / c . Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân 12C thành các 6
nuclôn riêng biệt bằng A. 46,1 MeV. B. 7,6 MeV. C. 92,2 MeV. D. 94,87MeV.
Câu 28. Tại cùng một vị trí, con lắc đơn chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1 = 2 s, con lắc đơn chiều dài
dao động điều hòa với chu kì T = 2 + 3 sẽ 2
2 = 1 s. Củng tại nơi đó con lắc có chiều dài 3 1 2
dao động điều hòa với chu kì là A. 5 s. B. 3,7 s. C. 3,3 s. D. 2,2 s.
Câu 29. Một sợi dây hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12
cm. Chiều dài sợi dây không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 8 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 18 cm.
Câu 30. Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: K , L, M , N , O, của
electron tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng K có bán kính r (bán kính 0
Bo). Quỹ đạo dừng O có bán kính là A. 4r . B. 25r . C. 9r . 16r . 0 0 0 D. 0
Câu 31. Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 17 cm, có hai nguồn dao động cùng pha, phát ra
hai sóng kết hợp có bước sóng 4 cm. M là một cực tiểu giao thoa trên mặt nước. Hiệu khoảng cách MA -
MB không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 10 cm. B. 18 cm. C. 22 cm. D. 16 cm.
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi R = R thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu 1 R
L và hai đầu C lần lượt là U và U với U = 2U = U . Khi 1 R = R =
thì điện áp hiệu dụng giữa L C C L 2 3
hai đầu R là 100 V. Giá trị của U là A. 100 V . B. 200 V . C. 50 2 V . D. 100 2 V .
Câu 33. Dùng mạch điện như hình vẽ để tạo ra dao động điện từ. Biết
E = 9V ; r = 0, 5 ;
R = 4,0 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C = 10F . Ban đầu đóng khóa K và đợi cho dòng điện trong mạch
ổn định. Ngắt khóa K, mạch LC dao động điện tử với hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ là 12 V. Giá trị của L là A. 0, 32mH . B. 0, 72mH . C. 0, 36mH . D. 0,16mH .
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 40 và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L = 1 H . Hình bên là đồ thị 2
biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u giữa hai đầu R
điện trở theo thời gian t . Biểu thức của u theo thời L
gian t (t tính bằng s ) 5
A. u = 60 cos(80t + ) .
B. u = 60 cos(100t − ) . L 6 L 3 5
C. u = 60 2 cos(100t − ) .
D. u = 60 2 cos(80t + ) . L 6 L 3
Câu 35. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song nhau, cách nhau
5 cm và song song với trục Ox có đồ thị li độ như hình vẽ.
Vị trí cân bằng của hai chất điềm đều ở trên một đường
x (cm)
thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Nếu t 5 3 2 – t1 = 1,5
s thì kể từ lúc t = 0, thời điểm hai chất điểm cách nhau một 5
khoảng 5 3 cm lần thứ 2024 là t1 O 12137 12139 t2
t (s) A. s B. s 12 24 12139 C. s D. 1012s 12 Câu 36. Pôlôni 210
Po là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì 84 206
Pb. Ban đầu (t = 0), một mẫu có khối lượng 52,5 (g) trong đó có x% khối lượng của mẫu là chất 82 phóng xạ pôlôni 210
Po, phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt sinh ra trong quá 84
trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo
đơn vị u. Tại thời điểm t = 276 ngày, người ta đo được khối lượng mẫu là 51,9 g , hỏi giá trị x% ở thời
điểm ban đầu là bao nhiêu? A. 80%. B. 60%. C. 50%. D. 40%.
Câu 37. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , màn quan sát cách
mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng (380 nm 640 nm). M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần
lượt là 14, 4 mm và 10,8mm . Ban đầu, khi D = D = 1, 2 m thì tại M và N là vị trí của các vân sáng. Tịnh 1
tiến màn dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe từ vị trí D một đoạn D (m) để tại N 1
là vân sáng bậc 3. Giá trị D là A.1,2 B. 2,4 C. 3,6 D. 4,8
Câu 38. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N / m độ dài tự nhiên
10 cm một đầu gắn chặt vào tường, đầu kia gắn vào vật
nhỏ m khối lượng 200 g . Một đầu lò xo gắn chặt vào 1
tường. Ban đầu, giữ m ở vị trí lò xo nén 8cm (trong 1
giới hạn đàn hồi của lò xo) rồi đặt thêm vật nhỏ m 2
khối lượng cũng bằng 200 g sát bên m như hình bên. 1
Thả nhẹ để các vật bắt đầu chuyển động không ma sát trên mặt sàn nằm ngang. Vào thời điểm nào đó m 2
tách khỏi m chuyển động đến va chạm hoàn toàn đàn hồi với tường rồi bật ngược trở lại. Cho biết 2 1
tường cách nhau khoảng L = 20cm . Bỏ qua kích thước của các vật nhỏ. Khoảng thời gian kể từ lúc thả
vật m cho đến khi hai vật va chạm với nhau lần đầu tiên có giá trị gấn nhất với giá trị nào sau đây? 1 A. 0,303s. B. 0,079s. C. 0,202s. D.0,149s.
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau
12cm, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt chất lỏng, C là điểm cực đại giao thoa cách A
và B lần lượt là 24,5cm và 20 cm , giữa C và đường trung trực của đoạn thẳng AB có hai vân giao thoa
cực đại khác. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng AC là A. 11.
B. 12. C. 9. D. 8.
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi và giá trị hiệu dụng ud, uC
"200 𝑉” vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung thay đổi. Khi C = Co thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và
hai bản tụ điện biến đổi theo thời gian có đồ thị như hình vẽ. Khi C = Cm thì O công suất tiêu thụ t
đoạn mạch cực đại là Pmax. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho
tổng điện áp hiệu dụng của cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn P
nhất, công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi đó là P. Tỉ số bằng Pmax 3 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 2 4 2
----------------------- HẾT ----------------------- ĐÁP ÁN 01D 02C 3C 4A 5D 6B 7A 8B 9D 10C
11D 12D 13B 14D 15A 16A 17C 18B 19D 20A
21A 22D 23C 24C 25C 26B 27C 28C 29A 30B
31D 32D 33C 34A 35B 36A 37B 38A 39A 40C HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cos(t)V vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ
điện có điện dung C thì cường độ dòng điện qua mạch i = I 2cos(t+)A . Điều nào sau đây là SAI: 2 2 2 2 i u i u A. I = U. C B. = . C. + = 2. D. + =1. 2 I U I U Hướng dẫn 2 2 = ( ) i u u U 2cos t i = I 2cos t + = + = 2 . C đúng; B đúng; 2 I U U U I = = = U. C . A đúng. Vậy D sai Z 1/ C C ⟹ Chọn D
Câu 2. Trong hạt nhân nguyên tử 210 Po có 84
A. 84 prôtôn và 210 nơtron.
B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 84 prôtôn và 126 nơtron.
D. 210 prôtôn và 84 nơtron. Hướng dẫn
Hạt nhân 210 Po có 84 prôtôn, 210 nuclôn, 210 – 84 = 126 nơtron. 84 ⟹ Chọn C
Câu 3. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp,
điện áp giữa hai đầu mạch có biểu thức u = U 2 cos(t) , với R = L thì độ lệch pha giữa điện áp hai
đầu mạch và cường độ chạy trong đoạn mạch là: A. = 0 . B. = − . C. = . D. = . 2 4 2 Hướng dẫn Z L
Mạch điện chứa R và cuộn dây thuần cảm t an = L = = 1 = R R 4 ⟹ Chọn C
Câu 4. Tai người chi nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 Hz đến 20000 Hz .
B. từ 20kHz đến 2000kHz .
C. từ 16kHz đến 20000kHz .
D. từ 16 Hz đến 2000 Hz . Hướng dẫn ⟹ Chọn A
Câu 5. Đồ thị nào trong hình vẽ phản ánh sự phụ thuộc của độ lớn cường độ điện trường E của một điện
tích điểm vào khoảng cách r từ điện tích đó đến điểm mà ta xét? E E E E r r r r O O O O Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4. Hướng dẫn
- Vì cường độ điện trường tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách từ điện tích tới điểm đang xét nên
đồ thị là đường hypebol, ứng với hình 4. ⟹ Chọn D
Câu 6. Trong các nguồn điện sau, đâu không phải là nguồn điện hóa học?
Pin con thỏ Ắc quy xe điện Pin nhiên liệu Hidro-Oxi Pin mặt trời
A. Pin con thỏ. B. Pin nhiên liệu Hidro-Ôxi. C. Ắc quy. D. Pin Mặt trời. Hướng dẫn
Pin Mặt trời không phải là nguồn điện hóa học; Nó chuyển từ quang năng sang điện năng. ⟹ Chọn D
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos ( t
+ ) (t tính bằng s). Chiều dài quĩ đạo: A A. 2A . B. A . C. . D. 4A . 2 Hướng dẫn Chiều dài quĩ đạo 2A ⟹ Chọn A.
Câu 8. Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo thì
A. cơ năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động.
B. sau mỗi lần vật đổi chiều, có 2 thời điểm tại đó cơ năng gấp hai lần động năng.
C. khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược lại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng.
D. cơ năng của vật bằng động năng khi vật đổi chiều chuyển động. Hướng dẫn
Vật đổi chiều chuyển động tại vị trí biên, sau mỗi lần vật đổi chiều, có 2 thời điểm tại đó : A x =
= W = W = 0,5W = W = 2W = 2W :cơ năng gấp hai lần động năng. D t D t 2 ⟹ Chọn B
Câu 9. Gọi độ hụt khối của một hạt nhân là m , c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng liên
kết của hạt nhân đó là 1 A. 2 2mc . B. mc . C. 2 mc . D. 2 mc . 2 Hướng dẫn 2 W = m c . lk ⟹ Chọn D
Câu 10. Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng. Hướng dẫn
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng. ⟹ Chọn C
Câu 11.Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng . Biết h là hằng số Plăng, c
là tốc độ ánh sáng trong chân không. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này được xác định theo công
thức nào dưới đây? c h hc A. = . B. = . C. = . D. = . h hc c Hướng dẫn hc = hf = . ⟹ Chọn D
Câu 12. Khi lấy k = 0,1, 2, Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Điều kiện để có sóng
dừng trên dây đàn hồi có chiều dài khi cả hai đầu dây đều cố định là v v kv kv A. = (2k +1) B. = (2k +1) C. = D. = 2 f 4 f f 2 f Hướng dẫn = k = kv l . 2 2 f ⟹ Chọn D
Câu 13. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: x = 7 cos ( t + cm và 1 1 ) ( ) x = 2 cos ( t +
cm . Khi thay đổi pha ban đầu của hai dao thành phần thì biên độ của dao động 2 2 ) ( )
tổng hợp của chất điểm có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt bằng:
A. 9 (cm); 4 (cm).
B. 9 (cm); 5 (cm).
C. 9 (cm); 7 (cm). D. 7 (cm); 5 (cm). Hướng dẫn
Biên độ dao động tổng hợp có giá trị lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha nhau: A = A + A = 7 + 2 = 9 cm . 1 2 ( )
Biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha nhau: A = A − A = 5 cm 1 2 ( ) ⟹ Chọn B
Câu 14. Con lắc đơn có chiều dài l = 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường = 2 2 2 g 10 m / s
m / s . Chu kì dao động của con lắc là A. 0, 5s. B. 1s. C. 4s. D. 2s. Hướng dẫn l 1
Chu kỳ dao động của con lắc là: T = 2 = 2 = 2s. g 2 ⟹ Chọn D
Câu 15. Một nguồn điện một chiều có suất điện động đang phát điện ra mạch ngoài với dòng điện có
cường độ I. Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây?
A. P = I. B. 2 2
P = I . C. 2
P = I. . D. 2 P = I Hướng dẫn ⟹ Chọn A
Câu 16. Đặt điện áp u = U
2cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,cuộn thuần cảm có độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết 1 =
. Tổng trở của đoạn mạch này bằng LC A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R Hướng dẫn 1 Khi =
thì cộng hưởng điện: Z= R. LC ⟹ Chọn A
Câu 17: Bộ nguồn gồm hai nguồn điện một chiều giống nhau ghép song song, mỗi nguồn có suất điện
động E. Suất điện động của bộ nguồn là
A. E = 0, 25E . B. E = 4E . C. E = E . D. E = 0, 5E . b b b b Hướng dẫn
Ghép song song thì ℰb = ℰ. ⟹ Chọn C.
Câu 18. Ký hiệu các mạch (bộ phận) như sau: (1) Mạch tách sóng; (2) Mạch khuếch đại; (3) Mạch biến
điệu; (4) Mạch chọn sóng. Trong các máy thu thanh, máy thu hình, mạch nào nêu trên hoạt động dựa trên
hiện tượng cộng hưởng dao động điện từ: A. (1). B. (4). C. (2) và (3). D. (1) và (4). Hướng dẫn ⟹ Chọn B
Câu 19. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lam khi được kích thích phát sáng. Khi
chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó có thể phát quang? A. lục. B. đỏ. C. cam. D. tím. Hướng dẫn
kích thích phải nhỏ hơn màu lam là màu tím. kt hq ⟹ Chọn D
Câu 20. Một sóng cơ học có biên độ không đổi A , bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần tử
môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi
A. = A .
B. = 2 A . C. = A . D. = A . 2 4 Hướng dẫn TA 2 = A A 2 = = = A T 2 2 ⟹ Chọn A
Câu 21. Tia nào sau đây được dùng trong y tế để chiếu điện, chụp điện?
A. Tia Rơn-ghen.
B. Tia tử ngoại. C. Tia LASER. D. Sóng vô tuyến. Hướng dẫn
Tia Rơn-ghen (X) được dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện. ⟹ Chọn A
Câu 22. Trên màn ảnh của máy quang phổ xuất hiện các vạch màu đỏ, lam, chàm, tím nằm riêng lẻ trên
nền tối. Đó là quang phổ nào sau đây?
A. Chưa đủ điều kiện xác định.
B. Quang phổ hấp thụ.
C. Quang phổ liên tục.
D. Quang phổ vạch phát xạ. Hướng dẫn ⟹ Chọn D
Câu 23.Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R , cuộn cảm
thuần có cảm kháng Z và tụ điện có dung kháng Z . Tổng trở của đoạn mạch là L C A. 2 Z =
R + (Z − Z B. Z =
R + (Z − Z L C )2 2 2 L C ) C. Z =
R + (Z − Z )2 2 D. Z =
R − (Z − Z L C )2 2 L C Hướng dẫn ⟹Chọn C
Câu 24. Khung dây tròn đặt trong không khí bán kính 30 cm có 20 vòng dây. Cường độ dòng điện qua
mỗi vòng dây là 3 A. Cảm ứng từ tại tâm khung dây có độ lớn là A. −6 − − − 10 T. B. 6 3,14.10 T . C. 5 12, 56.10 T. D. 6 12, 56.10 T. Hướng dẫn − I − 3 7 7 5 B 2π.10 .N 2π.10 .20. 12,56.10− = = = T . R 0,3 ⟹Chọn C
Câu 25. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ
điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 C
100m; khi tụ điện có điện dung C , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1km. Tỉ số 2 là 2 C1 A. 10. B. 1000. C. 100. D. 0,1. Hướng dẫn C Ta có: = .2 c LC 2 2 = =10 C 1 1 C
Như vậy, tỉ số 2 = 100 C1 ⟹Chọn C
Câu 26. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân
sáng bậc 10 cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,7 mm. Khoảng cách giữa hai khe Young là 1,2
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 0,9 m. Bước sóng của ánh sáng dùng
trong thí nghiệm là A. 0, 45 m . B. 0, 6 m . C. 0, 5 m . D. 0, 55 m . Hướng dẫn
Ta có:10i − 4i = 2, 7 mm i = 0, 45 mm . = i.a = 0, 45.1,2 = 0, 6 m . D 0, 9 ⟹Chọn B
Câu 27. Khối lượng của hạt nhân nguyên tử 12C là 11,9967u, khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt 6 là 1,00728u; 1,00867u. Cho 2
1u = 931, 5MeV / c . Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân 12C thành các 6
nuclôn riêng biệt bằng A. 46,1 MeV. B. 7,6 MeV. C. 92,2 MeV. D. 94,87MeV. Hướng dẫn
Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân 12C thành các nuclôn riêng biệt là năng lượng liên kết 6 2 W = . m c = + − = MeV . lk
6.1,00728 (12 6).1,00867 – 11,9967.931,5 92,22 ( ) ⟹ Chọn C.
Câu 28. Tại cùng một vị trí, con lắc đơn chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1 = 2 s, con lắc đơn chiều dài
dao động điều hòa với chu kì T = 2 + 3 sẽ 2
2 = 1 s. Củng tại nơi đó con lắc có chiều dài 3 1 2
dao động điều hòa với chu kì là A. 5 s. B. 3,7 s. C. 3,3 s. D. 2,2 s. Hướng dẫn
+ Từ công thức chu kì: T = 2 tỉ lệ T2 g +Ta có: 2 2
= 2 + 3 T = 2T + 3T = 3,3(s) . 3 1 2 3 1 2 ⟹Chọn C
Câu 29. Một sợi dây hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12
cm. Chiều dài sợi dây không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 8 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 18 cm. Hướng dẫn
Sợi dây hai đầu cố định, khi xảy ra sóng dừng, Chiều dài sợi dây thỏa 12 = k = k
= 6k : k =1;2;.... = = 6;12;18;24;30... 2 2 ⟹Chọn A
Câu 30. Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: K , L, M , N , O, của
electron tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng K có bán kính r (bán kính 0
Bo). Quỹ đạo dừng O có bán kính là A. 4r . B. 25r . C. 9r . 16r . 0 0 0 D. 0 Hướng dẫn
Theo tiên đề 1 của Bo bán kính quỹ đạo quỹ đạo dừng 2
r = n r vậy quỹ đạo dừng O có bán kính 25r 0 0 ⟹Chọn B
Câu 31. Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 17 cm, có hai nguồn dao động cùng pha, phát ra
hai sóng kết hợp có bước sóng 4 cm. M là một cực tiểu giao thoa trên mặt nước. Hiệu khoảng cách MA -
MB không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 10 cm. B. 18 cm. C. 22 cm. D. 16 cm. Hướng dẫn
+ Cực tiểu giao thoa: d − d = k '+ 0,5 d − d = 4 k '+ 0,5 với k ' Z 2 1 ( ) 2 1 ( ) d − d − 2 Suy ra k ' = 2 1 Z 4 ⟹Chọn D
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi R = R thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu 1 R
L và hai đầu C lần lượt là U và U với U = 2U = U . Khi 1 R = R =
thì điện áp hiệu dụng giữa L C C L 2 3
hai đầu R là 100 V. Giá trị của U là A. 100 V . B. 200 V . C. 50 2 V . D. 100 2 V . Hướng dẫn
Khi R = R thì U = 2U = U Z = 2Z = Z = 2. (chuẩn hóa) 1 C L C L
Z = R + (Z − Z R R L C )2 2 = + (1− 2)2 2 2 2 2 = 3. 1 1 1 R U.R U.1 2 = = = Khi 1 R = = 1 thì U 100 U 100 2 R . 2 2 2 3 2
R + (Z − Z + − L C ) 2 1 2 1 2 ( ) ⟹Chọn D
Câu 33. Dùng mạch điện như hình vẽ để tạo ra dao động điện từ. Biết
E = 9V ; r = 0, 5 ;
R = 4,0 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C = 10F . Ban đầu đóng khóa K và đợi cho dòng điện trong mạch
ổn định. Ngắt khóa K, mạch LC dao động điện tử với hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ là 12 V. Giá trị của L là A. 0, 32mH . B. 0, 72mH . C. 0, 36mH . D. 0,16mH . Hướng dẫn E 9 I = = = 2 (A) 0 R + r 4 + 0, 5 1 1 2 2 2 6 − 2 3 LI CU . L 2 10.10 .12 0,36.10− = = = H = 0,36mH . 0 0 2 2 ⟹Chọn C
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 40 và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L = 1 H . Hình bên là đồ thị 2
biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u giữa hai đầu R
điện trở theo thời gian t . Biểu thức của u theo thời L
gian t (t tính bằng s ) 5
A. u = 60 cos(80t + ) .
B. u = 60 cos(100t − ) . L 6 L 3 5
C. u = 60 2 cos(100t − ) .
D. u = 60 2 cos(80t + ) . L 6 L 3 Hướng dẫn 3 T 25.10− =
s = 80 rad / s
Dựa vào đồ thị, chu kỳ là . 1 Z = L = 80 = 40 Ω. L 2
Độ lệch pha của u : R U Lúc t = 0 , 0 u = 30 R V =
và đang chuyển động theo chiều âm nên = . R 2 uR 3 Độ 5
lệch pha của u : = = = + = . L uR i 3 uL 2 3 6 U 60 0R U = I Z = Z = 40 = 60V . 0L 0 L R L 40 5 u = c 60 os 80 t + V . L 6 ⟹Chọn A
Câu 35. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song nhau, cách nhau
5 cm và song song với trục Ox có đồ thị li độ như hình vẽ.
x (cm)
Vị trí cân bằng của hai chất điềm đều ở trên một đường 5 3
thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Nếu t 5 2 – t1 = 1,5 t1
s thì kể từ lúc t = 0, thời điểm hai chất điểm cách nhau một O t2
t (s)
khoảng 5 3 cm lần thứ 2024 là 12137 12139 A. s B. s 12 24 12139 C. s D. 1012s 12 Hướng dẫn
Từ hình vẽ ta thu được phương trình dao động của hai chất điểm x = 5 3 cos t + = 5 − 3 sin t 1 ( ) 1 2 x = x tan t = − 1 2 ( ) 3 x = 5cos t 2 ( )
+ Phương trình lượng giác trên cho ta họ nghiệm t = − + k 6 5 + Thời điểm t =
1 ứng với sự gặp nhau lần đầu của hai chất điểm ( k = ) 1 t 1 6 23 + Thời điểm t =
2 ứng với sự gặp nhau lần thứ 4 của hai chất điểm ( k = 4) t 4 6
Kết hợp với giả thuyết t − t = 1,5s = 2 rad/s => Chu kì T= 1s 2 1 Giải nhanh:
Dễ thấy khoảng thời gian có 4 lần gặp nhau là 1,5T.
1,5T = t − t = 1,5s T = 1s 2 1
+ Khoảng cách giữa hai chất điểm theo 0x 2 x = x − x =10 cos 2 t + . 1 2 3 + Hai vật cách nhau 2 2 d = (D x) + y 2 2 d = 5 3 Þ
(D x) + 5 = 5 3 = > D x = ± 5 2cm T
lần đầu tiên ứng với t = s 1 24
Trong 1 chu kì hai vật cách nhau với khoảng cách
như vậy 4 lần, Sau 505 chu kì x 4 =2020 lần vật
về vị trí ban đầu, do đó tổng thời gian để vật thõa O2 mãn 2021 lần sẽ là T 12121 12121 t = + 505T = T = s 24 24 24 X
Trong 1 chu kì hai vật cách nhau với khoảng cách như vậy 4 l
O ầ1 n, Sau 505 chu kì x 4 =2020 l 1 ần vật về vị trí ban đầu, do đó tổ hình
ng thời gian để vật thõa mãn 2022 lần sẽ là T T 12127 12127 t = + + 505T = T = s 24 4 24 24
Trong 1 chu kì hai vật cách nhau với khoảng cách như vậy 4 lần, Sau 505 chu kì x 4 =2020 lần vật về vị
trí ban đầu, do đó tổng thời gian để vật thõa mãn 2023 lần sẽ là T T T 12133 12133 t = + + + 505T = T = s 24 4 4 24 24
Trong 1 chu kì hai vật cách nhau với khoảng cách như vậy 4 lần, Sau 505 chu kì x 4 =2020 lần vật về vị
trí ban đầu, do đó tổng thời gian để vật thõa mãn 2024 lần sẽ là T T T T 19T 12139 t = + + + + 505T = + 505T = s 24 4 4 4 24 24 ⟹ Chọn B Câu 36. Pôlôni 210
Po là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì 84 206
Pb. Ban đầu (t = 0), một mẫu có khối lượng 52,5 (g) trong đó có x% khối lượng của mẫu là chất 82 phóng xạ pôlôni 210
Po, phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt sinh ra trong quá 84
trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo
đơn vị u. Tại thời điểm t = 276 ngày, người ta đo được khối lượng mẫu là 51,9 g , hỏi giá trị x% ở thời
điểm ban đầu là bao nhiêu? A. 80%. B. 60%. C. 50%. D. 40%. Hướng dẫn 210 4 206 Po → + Pb 81 2 82
- Khối lượng hạt sinh ra: m = 52, 5 − 51, 9 = 0, 6 g. −t −t − m m m 52, 5 x% 276 T Po T N = N 1 2 . 1 2 . 1 2 x 80% 0 − = − = − 138 = A APo 4 210 ⟹ Chọn A
Câu 37. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , màn quan sát cách
mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng (380 nm 640 nm). M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần
lượt là 14, 4 mm và 10,8mm . Ban đầu, khi D = D = 1, 2 m thì tại M và N là vị trí của các vân sáng. Tịnh 1
tiến màn dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe từ vị trí D một đoạn D (m) để tại N 1
là vân sáng bậc 3. Giá trị D là A.1,2 B. 2,4 C. 3,6 D. 4,8 Hướng dẫn D 6 1 x = k = M M a k Khi D = 1, 2m M 1 D 1 3 x = k = N M k k N a 4 M
Lập bảng với x = k ; f x = ; g x = k điều kiện k M ( ) ( ) N M chẵn ta có
Tham chiếu điều kiện đã cho ở đề bài chọn k = 12; = 0,5;k = 9 M N
Vậy khi N từ vị trí vân sáng bậc 9 về vân sáng bậc 3. Ta thấy k giảm đi 3 lần, suy ra i giảm tăng 3 lần D Mà i =
vậy D tăng 3 lần. D = 3D = 1, 2.3 = 3, 6 m. 2 1 a
Vậy, dịch chuyển màn ra xa hai khe một đoạn bằng D
= D − D = 3, 6 − 1,2 = 2, 4m . 2 1 ⟹ Chọn B
Câu 38. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo
nhẹ có độ cứng k = 100 N / m độ dài tự nhiên 10 cm
một đầu gắn chặt vào tường, đầu kia gắn vào vật nhỏ
m khối lượng 200 g . Một đầu lò xo gắn chặt vào 1
tường. Ban đầu, giữ m ở vị trí lò xo nén 8cm (trong 1
giới hạn đàn hồi của lò xo) rồi đặt thêm vật nhỏ m 2
khối lượng cũng bằng 200 g sát bên m như hình bên. Thả nhẹ để các vật bắt đầu chuyển động không 1
ma sát trên mặt sàn nằm ngang. Vào thời điểm nào đó m tách khỏi m chuyển động đến va chạm hoàn 2 1
toàn đàn hồi với tường rồi bật ngược trở lại. Cho biết 2 tường cách nhau khoảng L = 20cm . Bỏ qua kích
thước của các vật nhỏ. Khoảng thời gian kể từ lúc thả vật m cho đến khi hai vật va chạm với nhau lần đầu 1
tiên có giá trị gấn nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,303s. B. 0,079s. C. 0,202s. D.0,149s. Hướng dẫn
Giai đoạn 1: Hai vật cùng dao động từ biên trái đến VTCB k = = 5 10 (rad / s) m + m 1 2 10
Thông số của vật: T = s 25 A = 8cm = − rad
Thời điểm vật m rời khỏi m ngay tại vị trí cân bằng 2 2 1 v =
− Asin = 40 10 cm / s
Giai đoạn 2: Vật m rời khỏi m 2 1
Sau khi vật m rời khỏi m : 2 1 k = = 10 5 rad / s 1 ( ) m 1 v 40 10
m dao động điều hoà với các thông số: A = =
= 4 2 cm x = 4 2cos 10 5t − cm 1 1 1 10 5 2 1 = − rad 2
Giai đoạn 3: Vật m chuyển động độc lập với m 2 1
m chuyển động thẳng biến đổi đều đến va chạm vào tường rồi bật trở lại với vận tốc như cũ: 2
- Thời gian vật tính từ lúc m rời vật m đến khi va chạm vào tường: 2 1 L 10 10 t = = = (s) 21 2.v 40 10 40
- Vì va chạm với tường hoàn toàn đàn hồi nên vật m bị bật ngược trở lại với tốc độ như cũ. 2
- Phương trình chuyển động của vật m sau khi va chạm vào tường: 2 10
x = x + v t − t
= 10 − 40 10 t − cm 2 0 o ( 21 ) ( ) 40 10 Hai vật gặp nhau:
x = x 4 2cos 10 5t − = 10 − 40 10 t −
t = 0,202s 1 2 2 40 T
Vậy thời gian cần tìm: t
= + t = 0,303s 4 ⟹ Chọn A
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau
12cm, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt chất lỏng, C là điểm cực đại giao thoa cách A
và B lần lượt là 24,5cm và 20 cm , giữa C và đường trung trực của đoạn thẳng AB có hai vân giao thoa
cực đại khác. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng AC là A. 11. B. 12. C. 9. D. 8. Hướng dẫn
C thuộc cực đại giao thoa, giữa C và trung trực của AB có 2 cực đại khác nên C thuộc cực đại giao thoa bậc 3: d
= CA − CB = k 24,5 − 20 = 3 = 1,5 cm C d = AA − AB = 0 −12 = 12 − cm A
Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng AC là số giá trị k nguyên thỏa mãn: d d d 12 − (k + 0,5) 4,5 8 − ,5 k 2,5 A ct C
Vậy có 11 giá trị k nguyên (từ k = −8 đến k = 2 ) nên có 11 điểm cực tiểu giao thoa. ⟹ Chọn A
Câu 40.Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi và giá trị hiệu dụng ud, uC
"200 V” vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung thay đổi. Khi C = Co thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và
hai bản tụ điện biến đổi theo thời gian có đồ thị như hình vẽ. Khi C = C O m thì t
công suất tiêu thụ đoạn mạch cực đại là Pmax. Điều chỉnh điện dung của tụ
điện sao cho tổng điện áp hiệu dụng của cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn P
nhất, công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi đó là P. Tỉ số bằng Pmax 3 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 2 4 2 Hướng dẫn 𝑈 ሬሬሬԦ 𝑑 𝛽 𝐼Ԧ d (1) ud, uC • (2) 𝑈 ሬԦ to 𝑈 ሬሬԦ O 𝐶 t • Từ đồ thị ta thấy:
➢ Hai đường (1) và (2) có cùng chu kì T=4ô
➢ Cùng thời điểm to, đường (1) đạt cực đại u1max=Uo1=3ô, đường (2) có u2=-0,5U02=-1ô 2π
u1 có pha là 0 và u2 có pha u2 sớm pha 2π so với u1 3 3 u2 là ud và u1 là uC Vậy khi C=Co thì: • 3 3 UoC= Uod ZC= Zd (1) 2 2 • 2π π và φud − φuC = φ (2) 3 d = 6 Theo đề U2 : C=Cm thì Pmax nên Pmax = (3) R Và khi C điều chỉnh:
• ZC thay đổi do đó Ud, UC và các độ lệch pha trên hình như , thay đổi
• U không đổi và các độ lệch pha φd, không đổi.
Áp dụng định lí hàm sin trong tam giác và áp dụng tính chất tỉ lệ thức, ta có: U U U U = d = C = d+UC (4) sinβ sinα 2π 2π sin( −α) sinα+sin( −α) 3 3 U 2π U π π Ud + UC = (sinα + sin ( − α)) = 2 sin . cos (− + α) (5) sinβ 3 sinβ 3 3 Để π π π
Ud + UC cực đại thì cos (− + α) cực đại = = − 3 3 6
Công suất tiêu thụ khi đó: U2 U2 π 3 U2 P = cos2φ= cos2 (− ) = (6) R R 6 4 R Từ (3)và (6) suy ra: P 3 = Pmax 4 ⟹ Chọn C