Trang 1/4 Mã đề thi 201
S GD&ĐT HẢI DƯƠNG
CỤM THI ĐUA SỐ 4
ĐỀ CHÍNH THC
thi gm 04 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG
NĂM 2024-2025
Môn: VT
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Htên thí sinh: ...........................................................Phòng thi s………..
S báo danh: .....................................................................
Cho biết:
1 1 23
A
3,14; K C 273; 8,31 J.mol .K ; 6,02 10

T t R N
ht/mol.
PHN 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Gi s ng khí bên trong xi-lanh kín nhận được nhiệt lượng 10000J và đồng thi thc
hinng là 1500J. Ni năng của khi khí bên trong xi-lanh biến thiên một lượng bng bao nhiêu k t
khi bắt đầu dãn n?
A. 4500J B. 8500J C. 11500J D. 15500J
Câu 2. Quá trình mt cht chuyn t th rn sang th lng được gi quá trình
A. hóa lng. B. đông đặc. C. hóa hơi. D. nóng chy.
Câu 3. Một lưng khí áp sut lớn được cha trong bình th tích không đổi. Nếu 50% khi
ng khí ra khi bình và nhiệt độ tuyệt đối của bình tăng thêm 50% t áp sut khí trong bình s
A. gim 25%. B. không đổi. C. gim 75%. D. tăng 25%.
Câu 4. Trong y hc tia X dùng để chp phim, chuẩn đoán bệnh là da vào tính cht
A. Đâm xuyên và tác dng sinh .
B. Phát quang và tác dng lên kính nh.
C. Đâm xuyên và tác dng lên kính nh.
D. Đâm xuyên và phát quang.
Câu 5. Nhit dung riêng của đồng là 380 J/kg. 𝐾, điu này cho biết
A. nhiệt lưng cn thiết đ làm cho 2 g đồng nóng lên thêm 1
0
C là 380 J.
B. nhiệt lưng cn thiết để làm cho 1 g đồng nóng lên thêm 1
0
C là 380 J.
C. nhiệt lượng cn thiết đ làm cho 1 kg đồng nóng lên thêm 2
0
C là 380 J.
D. nhiệt lượng cn thiết đ làm cho 1 kg đồng nóng lên thêm 1
0
C là 380 J.
Câu 6. Trong quá trình nung nóng đng áp áp sut p = 1,2.10
5
Pa ca mt lượng kxác đnh, th
tích khí tăng t 30 dm
3
đến 40 dm
3
ni năng tăng thêm 400J. Nhiệt lượng khi knày đã nhn
được là
A. 1600J. B. 800 J. C. 1800 J. D. 1200 J.
Câu 7. Đặc đim o không phi là ca phân t cht khí?
A. Chuyn động không ngng.
B. Chuyn động càng nhanh thì nhiệt độ ca cht khíng cao.
C. Chuyn động nhanh dn đến khi các phân t t li mt đim.
D. Luôn chiếm toàn b th tích bình cha.
Câu 8. Phương trình trạng thái k lí tưng cho biết mi liên h giữa các đại lượng
A. nhiệt độth tích. B. nhiệt độ, thch và áp sut.
C. nhiệt độ và áp sut. D. thch và áp sut.
Câu 9. Trong bình chứa dung tích 4 t đang 1 gam k H
2
. Ly khối lưng mol ca H
2
2g/mol.
Mật độ phân t ca chất khí đó là
A. 7,525.10
19
m
-3
. B. 7,525.10
22
m
-3
. C. 7,525.10
23
m
-3
. D. 7,525.10
25
m
-3
.
Câu 10. Gi
,pV
T
lần lượt là áp sut, th tích và nhiệt độ tuyệt đối ca mt khối khí lí tưởng xác
định. Công thức nào sau đây mô t đúng định luật Bôi lơ?
Mã đề thi 201
Trang 2/4 Mã đề thi 201
A.
pV
hng s. B.
hng s. C.
V
T
hng s. D.
VT
hng s.
Câu 11. Nén đẳng nhit mt khối khí tưởng t th tích 12l xung còn 2l. Áp sut ca khi kthay
đổi như thế nào?
A. tăng 6 ln. B. tăng 3 ln. C. gim 3 ln. D. gim 6 ln.
Câu 12. Xét mt lưng khí tưởng xác đnh. Biết khối lưng riêng ca không khí 0
0
C, áp sut 10
5
Pa là 1,29 kg/m
3
. Khối lượng riêng ca không khí 100
0
C, áp sut 2.10
5
Pa xp x
A. 2,55kg/m
3
. B. 1,89 kg/m
3
. C. 0,85 kg/m
3
. D. 2,15 kg/m
3
.
Câu 13. Nhit dung riêng của đồng lớn hơn c. vậy để tăng nhiệt độ của 5 kg đồng 5 kg chì
thêm 20
0
C t
A. Hai khi đều cn nhiệt lượng như nhau.
B. Không so sánh được nhiệt lượng cung cp.
C. Khi chì cn nhiu nhiệt lượng hơn khối đồng.
D. Khi đồng cn nhiu nhiệt lượng hơn khi chì.
Câu 14. Quan sát hình 2.2 ch ra kết lun sai khi tiến hành t nghim v đin trong phòng thí
nghim.
A. Trên bàn xut hin các vt dng sc nhn như dao, a d y nên thương tích.
B. Người ph n cầm dây điện không đúng cách, d dẫn đến b giật khiy điện h.
C. th va làm thí nghiệm và ăn uống.
D. Người đàn ông tay ưt cm vào dây điện cm vào đin d b đin git.
S dng các thông tin sau cho Câu 15 Câu 16. Ht thóc ging
mun ny mm thun li cn hút nước để đạt độ m cn thiết (thóc
no nước) nhiệt đ m áp (30
0
C - 35
0
C). Mun vy, nông dân cn
phi ngâm thóc bằng nước nóng 54
0
C (3 i 2 lnh). Đi vào thực tế.
Để x thóc ging bằng phương pháp (3 sôi 2 lạnh), người ta nm
thóc vào vi (chum) cha 3 phần c i hòa vi 2 phần nước lnh.
Biết nhiệt độ ban đầu của nước i 100
0
C và nước lnh là 17
0
C. B
qua s trao đổi nhię
t vi vại (chum) và môi trường xung quanh.
Câu 15. Nhiệt độ của nước lnh bng bao nhiêu Kelvin?
A. 327 K. B. 17 K. C. 373 K. D. 290 K.
Câu 16. Nhiệt độ ca hn hợp nước (3 sôi 2 lnh) sau khi s cân bng nhit bằng bao nhiêu đ
Cenxiut?
A. 60,8
0
C. B. 66,8
0
C. C. 56,4
0
C. D. 65,2
0
C.
S dng các thông tin sau cho Câu 17 Câu 18. Ta s
dng b thiết b đồ nguyên hoạt động như hình 1 để
so sánh năng lượng nhit cn thiết để làm nóng nhng khi
vt liu khác nhau. Các khi vt liu khối lượng bng
nhau và nhiệt độ ban đầu là 22
0
C. Giáo viên cho hc
sinh tiến hành đo thời gian cn thiết để nhiệt độ ca mi
khi vt liệu tăng lên thêm 4
0
C. Kết qu được biu din hình 2.
Câu 17. Khi nhiệt độ ca mi khi vt liệu tăng lên thêm 4
0
C t nhiệt lượng cung cp cho các khi
vt liu
Trang 3/4 Mã đề thi 201
A. Bng nhau. B. Đồng ln nht. C. St ln nht. D. Bê tông ln nht.
Câu 18. Vt liu nào có nhit dung riêng nh nht?
A. Bê tông. B. Đồng. C. Thiếc. D. St.
PHN 2. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Th mt qu cu bng thép có khối lưng m
1
=2 kg được nung ti nhiệt đ 600
0
C vào mt hn
hp nước nước đá 0
0
C. Biết khối lượng tng cng của nước nước đá là m
2
=2 kg nhiệt độ
cui ng ca hn hp 50
0
C. Cho biết nhit dung riêng của thép nước là c
1
=460 J/kg.K; c
2
=4200 J/kg.K; nhit nóng chy riêng của nước đá là λ =3,4.10
5
J/kg, nhiệt hoá hơi riêng của nước L =
2,3.10
6
J/kg. B qua s trao đổi nhit với môi trường.
a) Nhiệt lưng nước đá nhn để tăng nhiệt độ t 0
0
C lên 50
0
C đúng bằng nhiệt lượng do qu cu
to ra bng 506000 J.
b) Khối lượng nước đá có trong hỗn hp xp x bng 253 g.
c) Nhiệt lượng do qu cu thép to ra khi h nhiệt độ t 600
0
C xung 50
0
C là 506000 J.
d) Thc tế trong quá trình trên mt lớp nước tiếp xúc vi qu cu b hoá hơi nên nhiệt độ cui
cùng ca hn hp ch là 48
0
C. Lượng nước đã hoá thành hơi có khối lưng xp x 40,8 g.
Câu 2. Mt ng thu tinh hình tr tiết din S một đầu kín một đầu hở, được
nhúng thẳng đứng vào chậu nước (trng lượng riêng của nước là d= 10
4
N/m
2
) sao cho ming ng dưới, đầu kín bng vi mt thoáng cht lng
hình (a). Coi khí trong ống là khí tưởng. Nhiệt độ ct không khí trong ng
27
0
C, chiu cao ct không khí h
0
= 20 cm. Áp sut khí quyn p
0
=
9,8.10
4
N/m
2
.
a) Áp sut ca khi khí trong ng luôn bng áp sut do cột nước gây ra.
b) Xem nhiệt độ không đổi. Khi kéo ng lên sao cho phn ng nm phía trên mặt nước hình (b) i
30 cm t mực nước trong và ngoài ng chênh lch nhau x =10 cm.
c) Áp sut ca khi k trong ng khi nhúng vào trong chu nước hình (a) là 10
5
N/m
2
.
d) Gi nguyên ng v trí như hình (b). Để mực c trong ngoài ng ngang nhau t phải tăng
nhit độ ca không khí trong ng lên 168
0
C.
Câu 3. Có th s dng b thí nghiệm như hình bên để đo nhit dung riêng ca cht cht lng. Cho biết
khối lượng nước trong bình
150,0 g
n
m
, cường độ dòng điện chạy qua dây điện tr hiệu điện
thế giữa hai đầu si dây điện tr coi như không thay đổi, lần lượt I = 2,5 A và U = 1,6 V. B qua s
trao đổi nhit ca h vi
que khuy, vi bình nhit
ng kế môi trường.
Đin tr ca nhiệt lượng kế
luôn không đổi.
a) Trình t t nghim: Ni Wall kế vi biến áp ngun nhiệt lưng kế. Gi nguyên điện áp
ngun; Ghi g tr các thời điểm mà nhit kế tăng thêm 1 K, 2 K, 3K; Lặp li các thao tác.
b) Điện năng tu thụ trong lần đo thứ nht là 884 J.
c) Giá tr trung bình ca nhit dung chât lỏng đo được là
4640,00 /
n
c J kgK
.
d) Vi gtr thu được bng n, ng thc nhit dung riêng của nưc
0
n
n
UIt
c
m T T
, m đo
bằng kg, t đo bằng s.
Câu 4. Mt nhóm hc sinh s dng b t nghiệm như hình bên để tìm hiu mi liên h gia áp sut,
th tích và nhiệt độ tuyệt đối ca một lượng khí xác đnh
Trang 4/4 Mã đề thi 201
a) Thc tế khi t nghim trên tiến hành vi mt lưng khí xác
định, t mi ln thí nghim hng s
.pV
T
giá tr khác nhau. S
khác bit này có th do sai s trong quá trình đo và khí dùng trong thí
nghim không phi là khí lý tưởng.
b) Nếu t nghim trên s dụng khí tưởng. Ln th nhất đo
nhit độ phòng 27
0
C, gi Pittong đ tng th tích khí 1,0 t t áp
sut áp kế ch 101325 Pa. Nếu đun nước nóng đến 80
0
C, gim th tích k xung 0,8 t t s ch ca
áp kế là 205510 Pa.
c) Vi b dng c này, người ta th làm tnghim kim chứng phương trình trạng thái ca mt
ng k tưởng không đi bằng phương trình
.pV
T
hng s th đo đồng thời độ ln ca áp
sut p, th tích V và nhiệt độ tuyệt đối T.
d) nhit kế, là xilanh.
PHN 3. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. S bay i của m i một chế quan trọng để điu hòa nhiệt độ
th. Khi ợng nước cần bay i t da ca mt người đàn ông nặng 70 kg bng
bao nhiêu gam đ nhiệt đ thể anh ta h đi
o
1C
? Biết nhiệt hóa hơi của nước
nhiệt độ thể
37 C
o
2,42.10
6
J/kg.K. Nhit dung riêng của thể ngưi
3480 J/kg.K. Gi s nhiệt độ thể gim ch làm m hôi bay hơi. Kết qu làm tròn đến phn
nguyên.
Câu 2. Biết nhit nóng chy riêng của nước đá λ = 3,3.10
5
J/kg. Cn cung cp mt nhiệt lưng bao
nhiêu
kJ
để làm nóng chảy hoàn toàn 1,5 kg nước đá ở 0
0
C?
Câu 3. Hai t nước được đun trong một chiếc bình đun nước ng sut
500W. Mt phn nhit ta ra môi trường xung quanh. S ph thuc ca
công sut ta nhiệt ra môi tng theo thời gian đun được biu din trên đồ
th như hình vẽ. Nhiệt đ ban đầu của nước 20°C. Sau thi gian bao
nhiêu giây tnước trong bình nhiệt độ là 30°C. Cho nhit dung riêng
của nước là c= 4200J/kg.K. Kết qu làm tròn đến phn nguyên.
Câu 4. Một lượng khí H
2
đựng trong bình dung tích không đổi, áp sut 1,5 at nhiệt độ t
1
=
27
0
C. Đun nóng khí đến nhiệt độ t
2
= 127
0
C do bình h nên mt nửa lượng k thoát ra ngoài. Áp sut
trong bình lúc này bng bao nhiêu at?
Câu 5. 12g khí tưởng chiếm th tích 4 t
o
7C
. Sau khi nung nóng đng áp khối lượng riêng
ca khí 1,2g/t. Nhiệt độ ca khí sau khi nung nóng bằng bao nhiêu độ Kenvin?
Câu 6. Một phương pháp điu tr được đề xuất cho người b đột qu là ngâm mình trong bồn ớc đá
0
0
C để h nhiệt độ thể, ngăn ngừa tn thương não. Trong một lot th nghim, bệnh nhân đưc
làm mát cho đến khi nhiệt độ n trong của cơ thể h h ti 32
0
C. Để điu tr cho mt bnh nhân nng
70,0 kg, lượng đá tối thiu 0
0
C cn cho vào bn tm là bao nhiêu kilôgam để nhiệt độ ca bn duy trì
0
0
C? Biết nhit dung riêng của th người
J
3480
kg.K



; nhit nóng chy
riêng của nước đá là
3
J
334.10
kg



nhiệt độ thể bệnh nhân trước khi ngâm
mình trong bn là 37
0
C. B qua s trao đổi nhit vi bn chứa và môi trường. Kết
qu làm tròn đến hai ch s thp phân sau du phy theo quy tc làm tròn s.
----------- Hết -----------

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CỤM THI ĐUA SỐ 4 NĂM 2024-2025 Môn: VẬT LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 04 trang)
Họ và tên thí sinh: ...........................................................Phòng thi số……….. Mã đề thi 201
Số báo danh: .....................................................................
Cho biết:   3,14;T  K  t  C 1  1  23
 273; R  8,31 J.mol .K ; N  6,0210 hạt/mol. A
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Giả sử lượng khí bên trong xi-lanh kín nhận được nhiệt lượng 10000J và đồng thời nó thực
hiện công là 1500J. Nội năng của khối khí bên trong xi-lanh biến thiên một lượng bằng bao nhiêu kể từ
khi nó bắt đầu dãn nở? A. 4500J B. 8500J C. 11500J D. 15500J
Câu 2. Quá trình một chất chuyển từ thể rắn sang thể lỏng được gọi là quá trình A. hóa lỏng. B. đông đặc. C. hóa hơi. D. nóng chảy.
Câu 3. Một lượng khí có áp suất lớn được chứa trong bình có thể tích không đổi. Nếu có 50% khối
lượng khí ra khỏi bình và nhiệt độ tuyệt đối của bình tăng thêm 50% thì áp suất khí trong bình sẽ A. giảm 25%. B. không đổi. C. giảm 75%. D. tăng 25%.
Câu 4. Trong y học tia X dùng để chụp phim, chuẩn đoán bệnh là dựa vào tính chất
A. Đâm xuyên và tác dụng sinh lí.
B. Phát quang và tác dụng lên kính ảnh.
C. Đâm xuyên và tác dụng lên kính ảnh.
D. Đâm xuyên và phát quang.
Câu 5. Nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/kg. 𝐾, điều này cho biết
A. nhiệt lượng cần thiết để làm cho 2 g đồng nóng lên thêm 10C là 380 J.
B. nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1 g đồng nóng lên thêm 10C là 380 J.
C. nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1 kg đồng nóng lên thêm 20C là 380 J.
D. nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1 kg đồng nóng lên thêm 10C là 380 J.
Câu 6. Trong quá trình nung nóng đẳng áp ở áp suất p = 1,2.105 Pa của một lượng khí xác định, thể
tích khí tăng từ 30 dm3 đến 40 dm3 và nội năng tăng thêm 400J. Nhiệt lượng mà khối khí này đã nhận được là A. 1600J. B. 800 J. C. 1800 J. D. 1200 J.
Câu 7. Đặc điểm nào không phải là của phân tử chất khí?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của chất khí càng cao.
C. Chuyển động nhanh dần đến khi các phân tử tụ lại một điểm.
D. Luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa.
Câu 8. Phương trình trạng thái khí lí tưởng cho biết mối liên hệ giữa các đại lượng
A. nhiệt độ và thể tích.
B. nhiệt độ, thể tích và áp suất.
C. nhiệt độ và áp suất.
D. thể tích và áp suất.
Câu 9. Trong bình chứa dung tích 4 lít đang có 1 gam khí H2. Lấy khối lượng mol của H2 là 2g/mol.
Mật độ phân tử của chất khí đó là A. 7,525.1019 m-3. B. 7,525.1022 m-3. C. 7,525.1023 m-3. D. 7,525.1025 m-3.
Câu 10. Gọi p,V T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một khối khí lí tưởng xác
định. Công thức nào sau đây mô tả đúng định luật Bôi lơ? Trang 1/4 Mã đề thi 201 p V
A. pV  hằng số. B.  hằng số. C.  hằng số.
D. VT  hằng số. T T
Câu 11. Nén đẳng nhiệt một khối khí lí tưởng từ thể tích 12l xuống còn 2l. Áp suất của khối khí thay đổi như thế nào? A. tăng 6 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 3 lần. D. giảm 6 lần.
Câu 12. Xét một lượng khí lý tưởng xác định. Biết khối lượng riêng của không khí ở 00C, áp suất 105
Pa là 1,29 kg/m3. Khối lượng riêng của không khí ở 1000C, áp suất 2.105 Pa xấp xỉ là A. 2,55kg/m3. B. 1,89 kg/m3. C. 0,85 kg/m3. D. 2,15 kg/m3.
Câu 13. Nhiệt dung riêng của đồng lớn hơn chì. Vì vậy để tăng nhiệt độ của 5 kg đồng và 5 kg chì thêm 200C thì
A. Hai khối đều cần nhiệt lượng như nhau.
B. Không so sánh được nhiệt lượng cung cấp.
C. Khối chì cần nhiều nhiệt lượng hơn khối đồng.
D. Khối đồng cần nhiều nhiệt lượng hơn khối chì.
Câu 14. Quan sát hình 2.2 và chỉ ra kết luận sai khi tiến hành thí nghiệm về điện trong phòng thí nghiệm.
A. Trên bàn xuất hiện các vật dụng sắc nhọn như dao, dĩa dễ gây nên thương tích.
B. Người phụ nữ cầm dây điện không đúng cách, dễ dẫn đến bị giật khi dây điện hở.
C. Có thể vừa làm thí nghiệm và ăn uống.
D. Người đàn ông tay ướt cầm vào dây điện cắm vào ổ điện dễ bị điện giật.
Sử dụng các thông tin sau cho Câu 15 và Câu 16. Hạt thóc giống
muốn nảy mầm thuận lợi cần hút nước để đạt độ ẩm cần thiết (thóc
no nước) và nhiệt độ ấm áp (300C - 350C). Muốn vậy, nông dân cần
phải ngâm thóc bằng nước nóng 540C (3 sôi 2 lạnh). Đi vào thực tế.
Để xứ lý thóc giống bằng phương pháp (3 sôi 2 lạnh), người ta ngâm
thóc vào vại (chum) chứa 3 phần nước sôi hòa với 2 phần nước lạnh.
Biết nhiệt độ ban đầu của nước sôi là 1000C và nước lạnh là 170C. Bỏ
qua sự trao đổi nhię̂t với vại (chum) và môi trường xung quanh.
Câu 15. Nhiệt độ của nước lạnh bằng bao nhiêu Kelvin? A. 327 K. B. 17 K. C. 373 K. D. 290 K.
Câu 16. Nhiệt độ của hỗn hợp nước (3 sôi 2 lạnh) sau khi có sự cân bằng nhiệt bằng bao nhiêu độ Cenxiut? A. 60,80C. B. 66,80C. C. 56,40C. D. 65,20C.
Sử dụng các thông tin sau cho Câu 17 và Câu 18. Ta sử
dụng bộ thiết bị có sơ đồ nguyên lí hoạt động như hình 1 để
so sánh năng lượng nhiệt cần thiết để làm nóng những khối
vật liệu khác nhau. Các khối vật liệu có khối lượng bằng
nhau và có nhiệt độ ban đầu là 220C. Giáo viên cho học
sinh tiến hành đo thời gian cần thiết để nhiệt độ của mỗi
khối vật liệu tăng lên thêm 40C. Kết quả được biểu diễn ở hình 2.
Câu 17. Khi nhiệt độ của mỗi khối vật liệu tăng lên thêm 40C thì nhiệt lượng cung cấp cho các khối vật liệu Trang 2/4 Mã đề thi 201 A. Bằng nhau.
B. Đồng lớn nhất.
C. Sắt lớn nhất.
D. Bê tông lớn nhất.
Câu 18. Vật liệu nào có nhiệt dung riêng nhỏ nhất? A. Bê tông. B. Đồng. C. Thiếc. D. Sắt.
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Thả một quả cầu bằng thép có khối lượng m1 =2 kg được nung tới nhiệt độ 6000C vào một hỗn
hợp nước và nước đá ở 00C. Biết khối lượng tổng cộng của nước và nước đá là m2 =2 kg và nhiệt độ
cuối cùng của hỗn hợp là 500C. Cho biết nhiệt dung riêng của thép và nước là c1 =460 J/kg.K; c2
=4200 J/kg.K; nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là λ =3,4.105 J/kg, nhiệt hoá hơi riêng của nước L =
2,3.106 J/kg. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường.
a) Nhiệt lượng nước đá nhận để tăng nhiệt độ từ 00C lên 500C đúng bằng nhiệt lượng do quả cầu toả ra bằng 506000 J.
b) Khối lượng nước đá có trong hỗn hợp xấp xỉ bằng 253 g.
c) Nhiệt lượng do quả cầu thép toả ra khi hạ nhiệt độ từ 6000C xuống 500C là 506000 J.
d) Thực tế trong quá trình trên có một lớp nước tiếp xúc với quả cầu bị hoá hơi nên nhiệt độ cuối
cùng của hỗn hợp chỉ là 480C. Lượng nước đã hoá thành hơi có khối lượng xấp xỉ 40,8 g.
Câu 2. Một ống thuỷ tinh hình trụ tiết diện S một đầu kín một đầu hở, được
nhúng thẳng đứng vào chậu nước (trọng lượng riêng của nước là d= 104
N/m2) sao cho miệng ống ở dưới, đầu kín bằng với mặt thoáng chất lỏng
hình (a). Coi khí trong ống là khí lý tưởng. Nhiệt độ cột không khí trong ống
là 270C, chiều cao cột không khí là h0 = 20 cm. Áp suất khí quyển là p0 = 9,8.104 N/m2.
a) Áp suất của khối khí trong ống luôn bằng áp suất do cột nước gây ra.
b) Xem nhiệt độ không đổi. Khi kéo ống lên sao cho phần ống nằm phía trên mặt nước hình (b) dài
30 cm thì mực nước trong và ngoài ống chênh lệch nhau x =10 cm.
c) Áp suất của khối khí trong ống khi nhúng vào trong chậu nước hình (a) là 105 N/m2.
d) Giữ nguyên ống ở vị trí như hình (b). Để mực nước trong và ngoài ống ngang nhau thì phải tăng
nhiệt độ của không khí trong ống lên 1680C.
Câu 3. Có thể sử dụng bộ thí nghiệm như hình bên để đo nhiệt dung riêng của chất chất lỏng. Cho biết
khối lượng nước trong bình là m  150, 0 g , cường độ dòng điện chạy qua dây điện trở và hiệu điện n
thế giữa hai đầu sợi dây điện trở coi như không thay đổi, lần lượt là I = 2,5 A và U = 1,6 V. Bỏ qua sự
trao đổi nhiệt của hệ với
que khuấy, với bình nhiệt
lượng kế và môi trường.
Điện trở của nhiệt lượng kế luôn không đổi.
a) Trình tự thí nghiệm: Nối Wall kế với biến áp nguồn và nhiệt lượng kế. Giữ nguyên điện áp
nguồn; Ghi giá trị các thời điểm mà nhiệt kế tăng thêm 1 K, 2 K, 3K; Lặp lại các thao tác.
b) Điện năng tiêu thụ trong lần đo thứ nhất là 884 J.
c) Giá trị trung bình của nhiệt dung chât lỏng đo được là c  4640, 00 J  / kg K  . nUIt
d) Với giá trị thu được ở bảng bên, công thức nhiệt dung riêng của nước là c  , m đo n m T T n  0  bằng kg, t đo bằng s.
Câu 4. Một nhóm học sinh sử dụng bộ thí nghiệm như hình bên để tìm hiểu mối liên hệ giữa áp suất,
thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí xác định Trang 3/4 Mã đề thi 201
a) Thực tế khi thí nghiệm trên tiến hành với một lượng khí xác đị . p V
nh, thì mỗi lần thí nghiệm hằng số
có giá trị khác nhau. Sự T
khác biệt này có thể do sai số trong quá trình đo và khí dùng trong thí
nghiệm không phải là khí lý tưởng.
b) Nếu thí nghiệm trên sử dụng khí lý tưởng. Lần thứ nhất đo ở
nhiệt độ phòng 270C, giữ Pittong để tổng thể tích khí là 1,0 lít thì áp
suất áp kế chỉ 101325 Pa. Nếu đun nước nóng đến 800C, giảm thể tích khí xuống 0,8 lít thì số chỉ của áp kế là 205510 Pa.
c) Với bộ dụng cụ này, người ta có thể làm thí nghiệm kiểm chứng phương trình trạng thái của một
lượng khí lý tưởng không đổi bằng phương trình .
p V  hằng số vì có thể đo đồng thời độ lớn của áp T
suất p, thể tích V và nhiệt độ tuyệt đối T.
d) ➀ là nhiệt kế, ➁ là xilanh.
PHẦN 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Sự bay hơi của mồ hôi là một cơ chế quan trọng để điều hòa nhiệt độ cơ
thể. Khối lượng nước cần bay hơi từ da của một người đàn ông nặng 70 kg bằng
bao nhiêu gam để nhiệt độ cơ thể anh ta hạ đi o
1 C ? Biết nhiệt hóa hơi của nước
ở nhiệt độ cơ thể 37oC là 2,42.106 J/kg.K. Nhiệt dung riêng của cơ thể người
là 3480 J/kg.K. Giả sử nhiệt độ cơ thể giảm chỉ làm mồ hôi bay hơi. Kết quả làm tròn đến phần nguyên.
Câu 2. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là λ = 3,3.105 J/kg. Cần cung cập một nhiệt lượng bao
nhiêu kJ để làm nóng chảy hoàn toàn 1,5 kg nước đá ở 00C?
Câu 3. Hai lít nước được đun trong một chiếc bình đun nước có công suất
500W. Một phần nhiệt tỏa ra môi trường xung quanh. Sự phụ thuộc của
công suất tỏa nhiệt ra môi trường theo thời gian đun được biểu diễn trên đồ
thị như hình vẽ. Nhiệt độ ban đầu của nước là 20°C. Sau thời gian bao
nhiêu giây thì nước trong bình có nhiệt độ là 30°C. Cho nhiệt dung riêng
của nước là c= 4200J/kg.K. Kết quả làm tròn đến phần nguyên.
Câu 4. Một lượng khí H2 đựng trong bình có dung tích không đổi, ở áp suất 1,5 at và nhiệt độ t1 =
270C. Đun nóng khí đến nhiệt độ t2 = 1270C do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra ngoài. Áp suất
trong bình lúc này bằng bao nhiêu at?
Câu 5. Có 12g khí lý tưởng chiếm thể tích 4 lít ở o
7 C . Sau khi nung nóng đẳng áp khối lượng riêng
của khí là 1,2g/lít. Nhiệt độ của khí sau khi nung nóng bằng bao nhiêu độ Kenvin?
Câu 6. Một phương pháp điều trị được đề xuất cho người bị đột quỵ là ngâm mình trong bồn nước đá
ở 00C để hạ nhiệt độ cơ thể, ngăn ngừa tổn thương não. Trong một loạt thử nghiệm, bệnh nhân được
làm mát cho đến khi nhiệt độ bên trong của cơ thể họ hạ tới 320C. Để điều trị cho một bệnh nhân nặng
70,0 kg, lượng đá tối thiểu ở 00C cần cho vào bồn tắm là bao nhiêu kilôgam để nhiệt độ của bồn duy trì  J 
ở 00C? Biết nhiệt dung riêng của cơ thể người là 3480  ; nhiệt nóng chảy  kg.K   J  riêng của nước đá là 3 334.10 
 và nhiệt độ cơ thể bệnh nhân trước khi ngâm  kg 
mình trong bồn là 370C. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với bồn chứa và môi trường. Kết
quả làm tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy theo quy tắc làm tròn số.
----------- Hết ----------- Trang 4/4 Mã đề thi 201