Đề ôn thi tốt nghiệp môn Địa 2025 bám sát minh họa giải chi tiết-Đề 10

Đề ôn thi tốt nghiệp môn Địa 2025 bám sát minh họa giải chi tiết-Đề 10. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 11 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Địa Lí 117 tài liệu

Thông tin:
11 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn thi tốt nghiệp môn Địa 2025 bám sát minh họa giải chi tiết-Đề 10

Đề ôn thi tốt nghiệp môn Địa 2025 bám sát minh họa giải chi tiết-Đề 10. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 11 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

15 8 lượt tải Tải xuống
ĐỀ PHÁT TRIN T ĐỀ MINH
HA
ĐỀ THI THAM KHO
S 10
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn thi: Địa Lí
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào quy dân số lớn nhất trong
các đô thị sau đây?
A. Vĩnh Yên. B. Nam Định. C. Uông Bí. D. Bắc Ninh.
Câu4 2: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Phia Boóc. B. Mẫu Sơn. C. Phu Huổi Long. D. Phia Uắc.
Câu 43: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về dân số, mật độ dân số của Mi-an-ma và Thái Lan?
A. Mật độ sân số Thái Lan cao hơn Mi-an-ma. B. Mi-an-ma có mật độ cao hơn Thái Lan.
C. Số dân của Thái Lan ít hơn Mi-an-ma. D. Số dân của Mi-an-ma gấp đôi Thái Lan.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Trị. D. Thanh Hóa.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho cửa
khẩu Lệ Thanh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Lắk. B. Gia Lai. C. Lâm Đồng. D. Kon Tum.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có lễ hội truyền
thống?
A. Hải Phòng. B. Đà Lạt. C. Lạng Sơn. D. Huế.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây ngành
công nghiệp cơ khí và hoá chất?
A. Đà Nẵng. B. Việt Trì. C. Phan Thiết. D. Vinh.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều bông trong các tỉnh
sau đây?
A. Bình Phước. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Lâm Đồng.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra biển qua
cửa Hội?
A. Sông Gianh. B. Sông Cả. C. Sông Bến Hải. D. Sông Thu Bồn.
Câu 50: Cơ sở để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở vùng Đông Nam Bộ nước ta là
A. cơ sở hạ tầng hiện đại. B. lao động có chất lượng cao.
C. nguồn nguyên liệu dồi dào. D. vốn, khoa học công nghệ.
Câu 51: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẦU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia
Thái Lan
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Mi-an-ma
Xuất khẩu
258,2
207,0
91,1
22,6
Nhập khẩu
233,4
185,3
119,2
20,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa
và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin. B. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma. D. Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan.
Câu 52: Bão biển ở nước ta thường gây ra
A. cháy rừng. B. hạn hán. C. ngập mặn. D. sóng thần.
Câu 53: Biện pháp cải tạo đất nông nghiệp ở cả miền núi và đồng bằng nước ta là
A. trồng cây theo băng. B. bón phân thích hợp.
C. làm ruộng bậc thang. D. chống xâm nhập mặn.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 14 đi qua địa điểm nào sau đây?
A. Đà Lạt. B. An Khê. C. Gia Nghĩa. D. Biên Hoà.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công
nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có qui mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây?
A. Phan Thiết. B. Tân An. C. Cần Thơ D. Sóc Trăng.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết tỉnh nào sau đây có sân bay?
A. Tây Ninh. B. Kiên Giang. C. Bạc Liêu. D. Long An.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Trung du min núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng thiếc?
A. Tùng Bá. B. Tĩnh Túc. C. Na Rì. D. Tốc Tát.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia?
A. Phú Yên. B. Quảng Nam. C. Kon Tum. D. Quảng Ngãi.
Câu 59: Sản phẩm cá đóng hộp ở nước ta thuộc ngành công nghiệp
A. năng lượng. B. hoá chất.
C. chế biến thuỷ hải sản. D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
vùng kinh tế Bắc Trung Bộ?
A. Đà Nẵng. B. Hải Phòng. C. Huế. D. Nam Định.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng X, trạm khí tượng nào lượng
mưa cao nhất trong các trạm sau đây?
A. Cà Mau. B. Đà Lạt. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 62: Hoạt động công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều trên toàn lãnh thổ. B. có nhiều thành phần kinh tế tham gia.
C. trung tâm công nghiệp chỉ ở đồng bằng. D. phát triển mạnh nhóm ngành hiện đại.
Câu 63: Tỉ lệ dân nông thôn nước ta hiện nay
A. gia tăng đều nhau ở khắp các vùng. B. lớn hơn rất nhiều so với thành thị.
C. còn thấp so với thế giới và khu vực. D. không có sự thay đổi qua các năm
Câu 64: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do
A. tăng cường mở rộng các thành phố. B. hội nhập kinh tế toàn cầu sâu rộng,
C. phát triển kinh tế nhiều thành phần. D. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.
Câu 65: Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung ở lĩnh vực công nghiệp. B. tương ứng với quá trình hiện đại hóa.
C. làm gia tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân. D. hình thành nên khu kinh tế ven biển.
Câu 66: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay
A. phần lớn đầu tư nuôi cá nước lợ. B. đối tượng nuôi trồng đa dạng.
C. chỉ tạo sản phẩm cho xuất khẩu D. tập trung hầu hết ở các đầm phá
Câu 67: Hoạt động chế biến dầu khí ở nước ta hiện nay
A. thúc đẩy việc tìm kiếm các mỏ mới. B. hình thành các nhà máy lọc hoá dầu.
C. chỉ tập trung ở thềm lục địa phía bắc D. phục vụ hoạt động xuất khẩu dầu thô.
Câu 68: Chăn nuôi gia súc ở nước ta hiện nay
A. hoàn toàn nhằm mục đích lấy sữa. B. được phát triển mạnh ở nhiều vùng.
C. phân bố tập trung ở ven các đô thị. D. hầu hết sản phẩm dùng để xuất khẩu
Câu 69: Vận chuyển bằng đường biển nước ta hiện nay
A. có nhiều tuyến nối liền với các nước. B. chỉ dùng để vận chuyển khí tự nhiên.
C. phân bố đều khắp ở các vùng kinh tế. D. gắn với phát triển của ngành dầu khí.
Câu 70: Nước ta tiếp giáp với Biển Đông nên có
A. nền nhiệt độ cao quanh năm. B. thảm thực vật giàu sức sống.
C. luợng mưa phân bố theo mùa. D. gió Mậu dịch thổi quanh năm
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc bảo vệ rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là
A. góp phần chống lũ, điều hòa nước các sông. B. phòng chống xói mòn, mở rộng độ che phủ.
C. chống sạt lở đất, bảo vệ động vật hoang dã. D. giữ gìn cảnh quan, duy trì đa dạng sinh học.
Câu 72: Cho bǎng số liệu:
DOANH THU DU LỊCH VÀ SỐ LƯỢT KHÁCH CỦA CÁC CƠ SỞ LƯU TRÚ PHỤC VỤ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2018 – 2022
Năm
Doanh thu du lịch (tỉ đồng)
2018
99 573,4
2020
55 096,6
2021
32 689,2
2022
93 242,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bǎng số liệu, để thể hiện doanh thu du lịch và số lượt khách của các cơ sở lưu trú phục vụ của nước ta giai
đoạn 2018 – 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Kết hợp C. Tròn. D. Miền.
Câu 73: Giải pháp chủ yếu phát triển cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. tăng chuyên canh, gắn với thị trường tiêu thụ. B. nâng cao trình độ lao động, sản xuất trang trại.
C. sử dụng các giống tốt, tăng cường thâm canh. D. mở rộng diện tích, ứng dụng công nghệ mới.
Câu 74: Các mặt hàng nhập khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do
A. liên doanh với các nước, thị trường mở rộng. B. các ngành sản xuất phát triển, mức sống tăng.
C. đô thị hóa phát triển, hội nhập toàn cầu rộng. D. hiện đại hóa, công nghiệp hóa được thúc đẩy.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tạo ra nhiều việc làm, sử dụng hợp lí các tài nguyên, đẩy mạnh sản xuất.
B. thay đổi cơ cấu sản xuất, thu hút nguồn đầu tư, nâng cao vai trò vùng.
C. phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế.
D. mở rộng sản xuất hàng hóa, tạo sản phẩm đa dạng, phân bố lại dân cư.
Câu 76: Phát triển nông nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm
A. đáp ứng nhu cầu thị trường, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, tạo ra mô hình sản xuất mới.
C. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa, tạo nhiều việc làm.
D. tăng chất lượng nông sản, khai thác hiệu quả tài nguyên.
Câu 77: Bảo vệ và phát triển vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có vai trò rất quan trọng chủ yếu do
A. vị trí giáp biển, cát lấn đồng bằng, gió tây khô nóng.
B. mùa hạ khô nóng, nhiều bão, lớp phủ thực vật giảm.
C. sông ngòi ngắn dốc, rừng suy giảm, nhiều thiên tai.
D. đồi núi lan sát biển, lãnh thổ hẹp ngang, sông nhỏ.
Câu 78: Giải pháp chủ yếu để phát triển khu công nghiệp ở vùng NamTrung Bộ nước ta là
A. hình thành các trung tâm, tạo sản phẩm mới, mở rộng cảng biển.
B. đào tạo lao động, thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. thay đổi cơ cấu kinh tế, đảm bảo nguyên liệu, gia tăng chế biến.
D. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường, tăng khai khoáng.
Câu 79: Cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do
tác động của
A. Tín phong bán cầu Bắc, vị trí ở khu vực gió mùa, địa hình có núi cao.
B. gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vị trí cần chí tuyến, địa hình núi.
C. gió mùa Đông Bắc và gió Tây, vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi.
D. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo, núi cao.
Câu 80: Cho biểu đồ về diện tích cà phê và cao su của nước ta năm 2015 và 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu diện tích cà phê và cao su.
B. Thay đổi quy mô diện tích cà phê và cao su.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cà phê và cao su.
D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích cà phê và cao su.
----------- HẾT ----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN
41-B
42-C
43-A
44-B
45-B
46-A
47-A
48-C
49-B
50-D
51-D
52-C
53-B
54-C
55-C
56-B
57-B
58-C
59-C
60-C
61-C
62-B
63-B
64-D
65-D
66-B
67-B
68-B
69-A
70-B
71-D
72-B
73-A
74-B
75-C
76-A
77-C
78-B
79-B
80-B
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào quy dân số lớn nhất trong
các đô thị sau đây?
A. Vĩnh Yên. B. Nam Định. C. Uông Bí. D. Bắc Ninh.
Câu4 2: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Phia Boóc. B. Mẫu Sơn. C. Phu Huổi Long. D. Phia Uắc.
Câu 43: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về dân số, mật độ dân số của Mi-an-ma và Thái Lan?
A. Mật độ sân số Thái Lan cao hơn Mi-an-ma. B. Mi-an-ma có mật độ cao hơn Thái Lan.
C. Số dân của Thái Lan ít hơn Mi-an-ma. D. Số dân của Mi-an-ma gấp đôi Thái Lan.
Lời giải
Tính mật độ dân số các nước: Mật độ dân số = dân số/diện tích*1000
+ Thái Lan: 136 người/km
2
+ Mianma: 80 người/km
2
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Trị. D. Thanh Hóa.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho cửa
khẩu Lệ Thanh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Lắk. B. Gia Lai. C. Lâm Đồng. D. Kon Tum.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có lễ hội truyền
thống?
A. Hải Phòng. B. Đà Lạt. C. Lạng Sơn. D. Huế.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây ngành
công nghiệp cơ khí và hoá chất?
A. Đà Nẵng. B. Việt Trì. C. Phan Thiết. D. Vinh.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều bông trong các tỉnh
sau đây?
A. Bình Phước. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Lâm Đồng.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra biển qua
cửa Hội?
A. Sông Gianh. B. Sông Cả. C. Sông Bến Hải. D. Sông Thu Bồn.
Câu 50: Cơ sở để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở vùng Đông Nam Bộ nước ta là
A. cơ sở hạ tầng hiện đại. B. lao động có chất lượng cao.
C. nguồn nguyên liệu dồi dào. D. vốn, khoa học công nghệ.
Câu 51: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẦU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia
Thái Lan
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Mi-an-ma
Xuất khẩu
258,2
207,0
91,1
22,6
Nhập khẩu
233,4
185,3
119,2
20,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa
và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin. B. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma. D. Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan.
Lời giải
- Cộng tổng xuất nhập khẩu = xuất khẩu + nhập khẩu
- Tính tỉ trọng xuất khẩu: Tỉ trọng xuất khẩu = xuất khẩu/ tổng xuất nhập khẩu*100
=> Tỉ trọng xuất khẩu của các nước như sau:
+ Thái Lan: 52,2%
+ Ma-lai-xi-a: 52,7%
+ Phi-lip-pin: 33,3%
+ Mi-an-ma: 51,9%
=> Như vậy Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan.
Câu 52: Bão biển ở nước ta thường gây ra
A. cháy rừng. B. hạn hán. C. ngập mặn. D. sóng thần.
Câu 53: Biện pháp cải tạo đất nông nghiệp ở cả miền núi và đồng bằng nước ta là
A. trồng cây theo băng. B. bón phân thích hợp.
C. làm ruộng bậc thang. D. chống xâm nhập mặn.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 14 đi qua địa điểm nào sau đây?
A. Đà Lạt. B. An Khê. C. Gia Nghĩa. D. Biên Hoà.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công
nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có qui mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây?
A. Phan Thiết. B. Tân An. C. Cần Thơ D. Sóc Trăng.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết tỉnh nào sau đây có sân bay?
A. Tây Ninh. B. Kiên Giang. C. Bạc Liêu. D. Long An.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Trung du min núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng thiếc?
A. Tùng Bá. B. Tĩnh Túc. C. Na Rì. D. Tốc Tát.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia?
A. Phú Yên. B. Quảng Nam. C. Kon Tum. D. Quảng Ngãi.
Câu 59: Sản phẩm cá đóng hộp ở nước ta thuộc ngành công nghiệp
A. năng lượng. B. hoá chất.
C. chế biến thuỷ hải sản. D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
vùng kinh tế Bắc Trung Bộ?
A. Đà Nẵng. B. Hải Phòng. C. Huế. D. Nam Định.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng X, trạm khí tượng nào lượng
mưa cao nhất trong các trạm sau đây?
A. Cà Mau. B. Đà Lạt. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 62: Hoạt động công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều trên toàn lãnh thổ. B. có nhiều thành phần kinh tế tham gia.
C. trung tâm công nghiệp chỉ ở đồng bằng. D. phát triển mạnh nhóm ngành hiện đại.
Lời giải
Hoạt động công nghiệp ở nước ta hiện nay có nhiều thành phần kinh tế tham gia.
Câu 63: Tỉ lệ dân nông thôn nước ta hiện nay
A. gia tăng đều nhau ở khắp các vùng. B. lớn hơn rất nhiều so với thành thị.
C. còn thấp so với thế giới và khu vực. D. không có sự thay đổi qua các năm
Lời giải
Tỉ lệ dân nông thôn nước ta hiện nay lớn hơn rất nhiều so với thành thị.
Câu 64: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do
A. tăng cường mở rộng các thành phố. B. hội nhập kinh tế toàn cầu sâu rộng,
C. phát triển kinh tế nhiều thành phần. D. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.
Lời giải
Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do cách mạng khoa học kĩ
thuật và quá trình đổi mới (Quá trình công nghiệp hoá)
Câu 65: Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung ở lĩnh vực công nghiệp. B. tương ứng với quá trình hiện đại hóa.
C. làm gia tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân. D. hình thành nên khu kinh tế ven biển.
Lời giải
Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay hình thành nên khu kinh tế ven biển.
Câu 66: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay
A. phần lớn đầu tư nuôi cá nước lợ. B. đối tượng nuôi trồng đa dạng.
C. chỉ tạo sản phẩm cho xuất khẩu D. tập trung hầu hết ở các đầm phá
Lời giải
Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay đối tượng nuôi trồng đa dạng.
Câu 67: Hoạt động chế biến dầu khí ở nước ta hiện nay
A. thúc đẩy việc tìm kiếm các mỏ mới. B. hình thành các nhà máy lọc hoá dầu.
C. chỉ tập trung ở thềm lục địa phía bắc D. phục vụ hoạt động xuất khẩu dầu thô.
Lời giải
Hoạt động chế biến dầu khí ở nước ta hiện nay hình thành các nhà máy lọc hoá dầu.
Câu 68: Chăn nuôi gia súc ở nước ta hiện nay
A. hoàn toàn nhằm mục đích lấy sữa. B. được phát triển mạnh ở nhiều vùng.
C. phân bố tập trung ở ven các đô thị. D. hầu hết sản phẩm dùng để xuất khẩu
Lời giải
Chăn nuôi gia súc ở nước ta hiện nay được phát triển mạnh ở nhiều vùng.
Câu 69: Vận chuyển bằng đường biển nước ta hiện nay
A. có nhiều tuyến nối liền với các nước. B. chỉ dùng để vận chuyển khí tự nhiên.
C. phân bố đều khắp ở các vùng kinh tế. D. gắn với phát triển của ngành dầu khí.
Lời giải
Vận chuyển bằng đường biển nước ta hiện nay có nhiều tuyến nối liền với các nước.
Câu 70: Nước ta tiếp giáp với Biển Đông nên có
A. nền nhiệt độ cao quanh năm. B. thảm thực vật giàu sức sống.
C. luợng mưa phân bố theo mùa. D. gió Mậu dịch thổi quanh năm
Lời giải
Nước ta tiếp giáp với Biển Đông nên có thảm thực vật giàu sức sống.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc bảo vệ rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là
A. góp phần chống lũ, điều hòa nước các sông. B. phòng chống xói mòn, mở rộng độ che phủ.
C. chống sạt lở đất, bảo vệ động vật hoang dã. D. giữ gìn cảnh quan, duy trì đa dạng sinh học.
Lời giải
Ý nghĩa chủ yếu của việc bảo vệ rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là giữ gìn cảnh quan, duy trì đa dạng sinh học.
Câu 72: Cho bǎng số liệu:
DOANH THU DU LỊCH VÀ SỐ LƯỢT KHÁCH CỦA CÁC CƠ SỞ LƯU TRÚ PHỤC VỤ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2018 – 2022
Năm
Doanh thu du lịch (tỉ đồng)
2018
99 573,4
2020
55 096,6
2021
32 689,2
2022
93 242,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bǎng số liệu, để thể hiện doanh thu du lịch và số lượt khách của các cơ sở lưu trú phục vụ của nước ta giai
đoạn 2018 – 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Kết hợp C. Tròn. D. Miền.
Lời giải
Theo bǎng số liệu, để thể hiện doanh thu du lịch số lượt khách của các sở lưu trú phục vụ của nước ta
giai đoạn 2018 – 2022, dạng biểu đồ kết hợp là thích hợp nhất.
Câu 73: Giải pháp chủ yếu phát triển cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. tăng chuyên canh, gắn với thị trường tiêu thụ. B. nâng cao trình độ lao động, sản xuất trang trại.
C. sử dụng các giống tốt, tăng cường thâm canh. D. mở rộng diện tích, ứng dụng công nghệ mới.
Lời giải
Giải pháp chủ yếu phát triển cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng chuyên canh, gắn với thị trường
tiêu thụ.
Câu 74: Các mặt hàng nhập khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do
A. liên doanh với các nước, thị trường mở rộng. B. các ngành sản xuất phát triển, mức sống tăng.
C. đô thị hóa phát triển, hội nhập toàn cầu rộng. D. hiện đại hóa, công nghiệp hóa được thúc đẩy.
Lời giải
Các mặt hàng nhập khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do các ngành sản xuất phát triển, mức sống
tăng.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tạo ra nhiều việc làm, sử dụng hợp lí các tài nguyên, đẩy mạnh sản xuất.
B. thay đổi cơ cấu sản xuất, thu hút nguồn đầu tư, nâng cao vai trò vùng.
C. phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế.
D. mở rộng sản xuất hàng hóa, tạo sản phẩm đa dạng, phân bố lại dân cư.
Lời giải
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là phát huy thế mạnh, nâng cao
mức sống, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế.
Câu 76: Phát triển nông nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm
A. đáp ứng nhu cầu thị trường, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, tạo ra mô hình sản xuất mới.
C. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa, tạo nhiều việc làm.
D. tăng chất lượng nông sản, khai thác hiệu quả tài nguyên.
Lời giải
Phát triển nông nghiệp hàng hóa đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm đáp ng nhu cầu thị trường, thúc đẩy
tăng trưởng kinh tế.
Câu 77: Bảo vệ và phát triển vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có vai trò rất quan trọng chủ yếu do
A. vị trí giáp biển, cát lấn đồng bằng, gió tây khô nóng.
B. mùa hạ khô nóng, nhiều bão, lớp phủ thực vật giảm.
C. sông ngòi ngắn dốc, rừng suy giảm, nhiều thiên tai.
D. đồi núi lan sát biển, lãnh thổ hẹp ngang, sông nhỏ.
Lời giải
Bảo vệ phát triển vốn rừng Bắc Trung Bộ vai trò rất quan trọng chủ yếu do sông ngòi ngắn dốc, rừng
suy giảm, nhiều thiên tai.
Câu 78: Giải pháp chủ yếu để phát triển khu công nghiệp ở vùng NamTrung Bộ nước ta là
A. hình thành các trung tâm, tạo sản phẩm mới, mở rộng cảng biển.
B. đào tạo lao động, thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. thay đổi cơ cấu kinh tế, đảm bảo nguyên liệu, gia tăng chế biến.
D. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường, tăng khai khoáng.
Lời giải
Giải pháp chủ yếu để phát triển khu công nghiệp vùng NamTrung Bộ nước ta đào tạo lao động, thu hút
đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 79: Cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do
tác động của
A. Tín phong bán cầu Bắc, vị trí ở khu vực gió mùa, địa hình có núi cao.
B. gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vị trí cần chí tuyến, địa hình núi.
C. gió mùa Đông Bắc và gió Tây, vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi.
D. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo, núi cao.
Lời giải
Cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc ớc ta khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động
của gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vị trí cần chí tuyến, địa hình núi.
Câu 80: Cho biểu đồ về diện tích cà phê và cao su của nước ta năm 2015 và 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu diện tích cà phê và cao su.
B. Thay đổi quy mô diện tích cà phê và cao su.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cà phê và cao su.
D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích cà phê và cao su.
Lời giải
Biểu đồ thể hiện sự thay đổi quy mô diện tích cà phê và cao su.
----------- HẾT ----------
| 1/11

Preview text:

ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 HỌA Môn thi: Địa Lí ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề SỐ 10
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị sau đây? A. Vĩnh Yên. B. Nam Định. C. Uông Bí. D. Bắc Ninh.
Câu4 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Phia Boóc. B. Mẫu Sơn.
C. Phu Huổi Long. D. Phia Uắc.
Câu 43: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về dân số, mật độ dân số của Mi-an-ma và Thái Lan?
A. Mật độ sân số Thái Lan cao hơn Mi-an-ma. B. Mi-an-ma có mật độ cao hơn Thái Lan.
C. Số dân của Thái Lan ít hơn Mi-an-ma.
D. Số dân của Mi-an-ma gấp đôi Thái Lan.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng
thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Trị. D. Thanh Hóa.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho cửa
khẩu Lệ Thanh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đắk Lắk. B. Gia Lai. C. Lâm Đồng. D. Kon Tum.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có lễ hội truyền thống? A. Hải Phòng. B. Đà Lạt. C. Lạng Sơn. D. Huế.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành
công nghiệp cơ khí và hoá chất? A. Đà Nẵng. B. Việt Trì. C. Phan Thiết. D. Vinh.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều bông trong các tỉnh sau đây? A. Bình Phước. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Lâm Đồng.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra biển qua cửa Hội? A. Sông Gianh. B. Sông Cả. C. Sông Bến Hải. D. Sông Thu Bồn.
Câu 50: Cơ sở để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở vùng Đông Nam Bộ nước ta là
A. cơ sở hạ tầng hiện đại.
B. lao động có chất lượng cao.
C. nguồn nguyên liệu dồi dào.
D. vốn, khoa học công nghệ.
Câu 51: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẦU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Quốc gia Thái Lan Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma Xuất khẩu 258,2 207,0 91,1 22,6 Nhập khẩu 233,4 185,3 119,2 20,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa
và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.
B. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma.
D. Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan.
Câu 52: Bão biển ở nước ta thường gây ra A. cháy rừng. B. hạn hán. C. ngập mặn. D. sóng thần.
Câu 53: Biện pháp cải tạo đất nông nghiệp ở cả miền núi và đồng bằng nước ta là
A. trồng cây theo băng.
B. bón phân thích hợp.
C. làm ruộng bậc thang.
D. chống xâm nhập mặn.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 14 đi qua địa điểm nào sau đây? A. Đà Lạt. B. An Khê. C. Gia Nghĩa. D. Biên Hoà.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công
nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có qui mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây? A. Phan Thiết. B. Tân An. C. Cần Thơ D. Sóc Trăng.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết tỉnh nào sau đây có sân bay? A. Tây Ninh. B. Kiên Giang. C. Bạc Liêu. D. Long An.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng thiếc? A. Tùng Bá. B. Tĩnh Túc. C. Na Rì. D. Tốc Tát.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia? A. Phú Yên. B. Quảng Nam. C. Kon Tum. D. Quảng Ngãi.
Câu 59: Sản phẩm cá đóng hộp ở nước ta thuộc ngành công nghiệp A. năng lượng. B. hoá chất.
C. chế biến thuỷ hải sản.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
vùng kinh tế Bắc Trung Bộ? A. Đà Nẵng. B. Hải Phòng. C. Huế. D. Nam Định.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng X, trạm khí tượng nào có lượng
mưa cao nhất trong các trạm sau đây? A. Cà Mau. B. Đà Lạt. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 62: Hoạt động công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều trên toàn lãnh thổ.
B. có nhiều thành phần kinh tế tham gia.
C. trung tâm công nghiệp chỉ ở đồng bằng.
D. phát triển mạnh nhóm ngành hiện đại.
Câu 63: Tỉ lệ dân nông thôn nước ta hiện nay
A. gia tăng đều nhau ở khắp các vùng.
B. lớn hơn rất nhiều so với thành thị.
C. còn thấp so với thế giới và khu vực.
D. không có sự thay đổi qua các năm
Câu 64: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do
A. tăng cường mở rộng các thành phố.
B. hội nhập kinh tế toàn cầu sâu rộng,
C. phát triển kinh tế nhiều thành phần.
D. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.
Câu 65: Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung ở lĩnh vực công nghiệp.
B. tương ứng với quá trình hiện đại hóa.
C. làm gia tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân.
D. hình thành nên khu kinh tế ven biển.
Câu 66: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay
A. phần lớn đầu tư nuôi cá nước lợ.
B. đối tượng nuôi trồng đa dạng.
C. chỉ tạo sản phẩm cho xuất khẩu
D. tập trung hầu hết ở các đầm phá
Câu 67: Hoạt động chế biến dầu khí ở nước ta hiện nay
A. thúc đẩy việc tìm kiếm các mỏ mới.
B. hình thành các nhà máy lọc hoá dầu.
C. chỉ tập trung ở thềm lục địa phía bắc
D. phục vụ hoạt động xuất khẩu dầu thô.
Câu 68: Chăn nuôi gia súc ở nước ta hiện nay
A. hoàn toàn nhằm mục đích lấy sữa.
B. được phát triển mạnh ở nhiều vùng.
C. phân bố tập trung ở ven các đô thị.
D. hầu hết sản phẩm dùng để xuất khẩu
Câu 69: Vận chuyển bằng đường biển nước ta hiện nay
A. có nhiều tuyến nối liền với các nước.
B. chỉ dùng để vận chuyển khí tự nhiên.
C. phân bố đều khắp ở các vùng kinh tế.
D. gắn với phát triển của ngành dầu khí.
Câu 70: Nước ta tiếp giáp với Biển Đông nên có
A. nền nhiệt độ cao quanh năm.
B. thảm thực vật giàu sức sống.
C. luợng mưa phân bố theo mùa.
D. gió Mậu dịch thổi quanh năm
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc bảo vệ rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là
A. góp phần chống lũ, điều hòa nước các sông. B. phòng chống xói mòn, mở rộng độ che phủ.
C. chống sạt lở đất, bảo vệ động vật hoang dã. D. giữ gìn cảnh quan, duy trì đa dạng sinh học.
Câu 72: Cho bǎng số liệu:
DOANH THU DU LỊCH VÀ SỐ LƯỢT KHÁCH CỦA CÁC CƠ SỞ LƯU TRÚ PHỤC VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2018 – 2022 Năm
Doanh thu du lịch (tỉ đồng)
Số lượt khách (nghìn lượt người) 2018 99 573,4 159 640,6 2020 55 096,6 85 297,7 2021 32 689,2 63 602,7 2022 93 242,7 135 432, 3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bǎng số liệu, để thể hiện doanh thu du lịch và số lượt khách của các cơ sở lưu trú phục vụ của nước ta giai
đoạn 2018 – 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Kết hợp C. Tròn. D. Miền.
Câu 73: Giải pháp chủ yếu phát triển cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. tăng chuyên canh, gắn với thị trường tiêu thụ. B. nâng cao trình độ lao động, sản xuất trang trại.
C. sử dụng các giống tốt, tăng cường thâm canh. D. mở rộng diện tích, ứng dụng công nghệ mới.
Câu 74: Các mặt hàng nhập khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do
A. liên doanh với các nước, thị trường mở rộng. B. các ngành sản xuất phát triển, mức sống tăng.
C. đô thị hóa phát triển, hội nhập toàn cầu rộng. D. hiện đại hóa, công nghiệp hóa được thúc đẩy.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tạo ra nhiều việc làm, sử dụng hợp lí các tài nguyên, đẩy mạnh sản xuất.
B. thay đổi cơ cấu sản xuất, thu hút nguồn đầu tư, nâng cao vai trò vùng.
C. phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế.
D. mở rộng sản xuất hàng hóa, tạo sản phẩm đa dạng, phân bố lại dân cư.
Câu 76: Phát triển nông nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm
A. đáp ứng nhu cầu thị trường, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, tạo ra mô hình sản xuất mới.
C. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa, tạo nhiều việc làm.
D. tăng chất lượng nông sản, khai thác hiệu quả tài nguyên.
Câu 77: Bảo vệ và phát triển vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có vai trò rất quan trọng chủ yếu do
A. vị trí giáp biển, cát lấn đồng bằng, gió tây khô nóng.
B. mùa hạ khô nóng, nhiều bão, lớp phủ thực vật giảm.
C. sông ngòi ngắn dốc, rừng suy giảm, nhiều thiên tai.
D. đồi núi lan sát biển, lãnh thổ hẹp ngang, sông nhỏ.
Câu 78: Giải pháp chủ yếu để phát triển khu công nghiệp ở vùng NamTrung Bộ nước ta là
A. hình thành các trung tâm, tạo sản phẩm mới, mở rộng cảng biển.
B. đào tạo lao động, thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. thay đổi cơ cấu kinh tế, đảm bảo nguyên liệu, gia tăng chế biến.
D. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường, tăng khai khoáng.
Câu 79: Cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của
A. Tín phong bán cầu Bắc, vị trí ở khu vực gió mùa, địa hình có núi cao.
B. gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vị trí cần chí tuyến, địa hình núi.
C. gió mùa Đông Bắc và gió Tây, vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi.
D. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo, núi cao.
Câu 80: Cho biểu đồ về diện tích cà phê và cao su của nước ta năm 2015 và 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu diện tích cà phê và cao su.
B. Thay đổi quy mô diện tích cà phê và cao su.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cà phê và cao su.
D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích cà phê và cao su.
----------- HẾT ----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. BẢNG ĐÁP ÁN 41-B 42-C 43-A 44-B 45-B 46-A 47-A 48-C 49-B 50-D 51-D 52-C 53-B 54-C 55-C 56-B 57-B 58-C 59-C 60-C 61-C 62-B 63-B 64-D 65-D 66-B 67-B 68-B 69-A 70-B 71-D 72-B 73-A 74-B 75-C 76-A 77-C 78-B 79-B 80-B HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị sau đây? A. Vĩnh Yên. B. Nam Định. C. Uông Bí. D. Bắc Ninh.
Câu4 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Phia Boóc. B. Mẫu Sơn.
C. Phu Huổi Long. D. Phia Uắc.
Câu 43: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về dân số, mật độ dân số của Mi-an-ma và Thái Lan?
A. Mật độ sân số Thái Lan cao hơn Mi-an-ma. B. Mi-an-ma có mật độ cao hơn Thái Lan.
C. Số dân của Thái Lan ít hơn Mi-an-ma.
D. Số dân của Mi-an-ma gấp đôi Thái Lan. Lời giải
Tính mật độ dân số các nước: Mật độ dân số = dân số/diện tích*1000
+ Thái Lan: 136 người/km2
+ Mianma: 80 người/km2
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng
thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Trị. D. Thanh Hóa.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho cửa
khẩu Lệ Thanh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đắk Lắk. B. Gia Lai. C. Lâm Đồng. D. Kon Tum.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có lễ hội truyền thống? A. Hải Phòng. B. Đà Lạt. C. Lạng Sơn. D. Huế.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành
công nghiệp cơ khí và hoá chất? A. Đà Nẵng. B. Việt Trì. C. Phan Thiết. D. Vinh.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều bông trong các tỉnh sau đây? A. Bình Phước. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Lâm Đồng.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra biển qua cửa Hội? A. Sông Gianh. B. Sông Cả. C. Sông Bến Hải. D. Sông Thu Bồn.
Câu 50: Cơ sở để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở vùng Đông Nam Bộ nước ta là
A. cơ sở hạ tầng hiện đại.
B. lao động có chất lượng cao.
C. nguồn nguyên liệu dồi dào.
D. vốn, khoa học công nghệ.
Câu 51: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẦU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Quốc gia Thái Lan Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma Xuất khẩu 258,2 207,0 91,1 22,6 Nhập khẩu 233,4 185,3 119,2 20,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa
và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.
B. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma.
D. Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan. Lời giải
- Cộng tổng xuất nhập khẩu = xuất khẩu + nhập khẩu
- Tính tỉ trọng xuất khẩu: Tỉ trọng xuất khẩu = xuất khẩu/ tổng xuất nhập khẩu*100
=> Tỉ trọng xuất khẩu của các nước như sau: + Thái Lan: 52,2% + Ma-lai-xi-a: 52,7% + Phi-lip-pin: 33,3% + Mi-an-ma: 51,9%
=> Như vậy Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan.
Câu 52: Bão biển ở nước ta thường gây ra A. cháy rừng. B. hạn hán. C. ngập mặn. D. sóng thần.
Câu 53: Biện pháp cải tạo đất nông nghiệp ở cả miền núi và đồng bằng nước ta là
A. trồng cây theo băng.
B. bón phân thích hợp.
C. làm ruộng bậc thang.
D. chống xâm nhập mặn.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 14 đi qua địa điểm nào sau đây? A. Đà Lạt. B. An Khê. C. Gia Nghĩa. D. Biên Hoà.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công
nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có qui mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây? A. Phan Thiết. B. Tân An. C. Cần Thơ D. Sóc Trăng.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết tỉnh nào sau đây có sân bay? A. Tây Ninh. B. Kiên Giang. C. Bạc Liêu. D. Long An.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng thiếc? A. Tùng Bá. B. Tĩnh Túc. C. Na Rì. D. Tốc Tát.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia? A. Phú Yên. B. Quảng Nam. C. Kon Tum. D. Quảng Ngãi.
Câu 59: Sản phẩm cá đóng hộp ở nước ta thuộc ngành công nghiệp A. năng lượng. B. hoá chất.
C. chế biến thuỷ hải sản.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
vùng kinh tế Bắc Trung Bộ? A. Đà Nẵng. B. Hải Phòng. C. Huế. D. Nam Định.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng X, trạm khí tượng nào có lượng
mưa cao nhất trong các trạm sau đây? A. Cà Mau. B. Đà Lạt. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 62: Hoạt động công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều trên toàn lãnh thổ.
B. có nhiều thành phần kinh tế tham gia.
C. trung tâm công nghiệp chỉ ở đồng bằng.
D. phát triển mạnh nhóm ngành hiện đại. Lời giải
Hoạt động công nghiệp ở nước ta hiện nay có nhiều thành phần kinh tế tham gia.
Câu 63: Tỉ lệ dân nông thôn nước ta hiện nay
A. gia tăng đều nhau ở khắp các vùng.
B. lớn hơn rất nhiều so với thành thị.
C. còn thấp so với thế giới và khu vực.
D. không có sự thay đổi qua các năm Lời giải
Tỉ lệ dân nông thôn nước ta hiện nay lớn hơn rất nhiều so với thành thị.
Câu 64: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do
A. tăng cường mở rộng các thành phố.
B. hội nhập kinh tế toàn cầu sâu rộng,
C. phát triển kinh tế nhiều thành phần.
D. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa. Lời giải
Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do cách mạng khoa học kĩ
thuật và quá trình đổi mới (Quá trình công nghiệp hoá)

Câu 65: Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung ở lĩnh vực công nghiệp.
B. tương ứng với quá trình hiện đại hóa.
C. làm gia tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân.
D. hình thành nên khu kinh tế ven biển. Lời giải
Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay hình thành nên khu kinh tế ven biển.
Câu 66: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay
A. phần lớn đầu tư nuôi cá nước lợ.
B. đối tượng nuôi trồng đa dạng.
C. chỉ tạo sản phẩm cho xuất khẩu
D. tập trung hầu hết ở các đầm phá Lời giải
Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay đối tượng nuôi trồng đa dạng.
Câu 67: Hoạt động chế biến dầu khí ở nước ta hiện nay
A. thúc đẩy việc tìm kiếm các mỏ mới.
B. hình thành các nhà máy lọc hoá dầu.
C. chỉ tập trung ở thềm lục địa phía bắc
D. phục vụ hoạt động xuất khẩu dầu thô. Lời giải
Hoạt động chế biến dầu khí ở nước ta hiện nay hình thành các nhà máy lọc hoá dầu.
Câu 68: Chăn nuôi gia súc ở nước ta hiện nay
A. hoàn toàn nhằm mục đích lấy sữa.
B. được phát triển mạnh ở nhiều vùng.
C. phân bố tập trung ở ven các đô thị.
D. hầu hết sản phẩm dùng để xuất khẩu Lời giải
Chăn nuôi gia súc ở nước ta hiện nay được phát triển mạnh ở nhiều vùng.
Câu 69: Vận chuyển bằng đường biển nước ta hiện nay
A. có nhiều tuyến nối liền với các nước.
B. chỉ dùng để vận chuyển khí tự nhiên.
C. phân bố đều khắp ở các vùng kinh tế.
D. gắn với phát triển của ngành dầu khí. Lời giải
Vận chuyển bằng đường biển nước ta hiện nay có nhiều tuyến nối liền với các nước.
Câu 70: Nước ta tiếp giáp với Biển Đông nên có
A. nền nhiệt độ cao quanh năm.
B. thảm thực vật giàu sức sống.
C. luợng mưa phân bố theo mùa.
D. gió Mậu dịch thổi quanh năm Lời giải
Nước ta tiếp giáp với Biển Đông nên có thảm thực vật giàu sức sống.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc bảo vệ rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là
A. góp phần chống lũ, điều hòa nước các sông. B. phòng chống xói mòn, mở rộng độ che phủ.
C. chống sạt lở đất, bảo vệ động vật hoang dã. D. giữ gìn cảnh quan, duy trì đa dạng sinh học. Lời giải
Ý nghĩa chủ yếu của việc bảo vệ rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là giữ gìn cảnh quan, duy trì đa dạng sinh học.
Câu 72: Cho bǎng số liệu:
DOANH THU DU LỊCH VÀ SỐ LƯỢT KHÁCH CỦA CÁC CƠ SỞ LƯU TRÚ PHỤC VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2018 – 2022 Năm
Doanh thu du lịch (tỉ đồng)
Số lượt khách (nghìn lượt người) 2018 99 573,4 159 640,6 2020 55 096,6 85 297,7 2021 32 689,2 63 602,7 2022 93 242,7 135 432, 3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bǎng số liệu, để thể hiện doanh thu du lịch và số lượt khách của các cơ sở lưu trú phục vụ của nước ta giai
đoạn 2018 – 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Kết hợp C. Tròn. D. Miền. Lời giải
Theo bǎng số liệu, để thể hiện doanh thu du lịch và số lượt khách của các cơ sở lưu trú phục vụ của nước ta
giai đoạn 2018 – 2022, dạng biểu đồ kết hợp là thích hợp nhất.

Câu 73: Giải pháp chủ yếu phát triển cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. tăng chuyên canh, gắn với thị trường tiêu thụ. B. nâng cao trình độ lao động, sản xuất trang trại.
C. sử dụng các giống tốt, tăng cường thâm canh. D. mở rộng diện tích, ứng dụng công nghệ mới. Lời giải
Giải pháp chủ yếu phát triển cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long là tăng chuyên canh, gắn với thị trường tiêu thụ.
Câu 74: Các mặt hàng nhập khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do
A. liên doanh với các nước, thị trường mở rộng. B. các ngành sản xuất phát triển, mức sống tăng.
C. đô thị hóa phát triển, hội nhập toàn cầu rộng. D. hiện đại hóa, công nghiệp hóa được thúc đẩy. Lời giải
Các mặt hàng nhập khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do các ngành sản xuất phát triển, mức sống tăng.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tạo ra nhiều việc làm, sử dụng hợp lí các tài nguyên, đẩy mạnh sản xuất.
B. thay đổi cơ cấu sản xuất, thu hút nguồn đầu tư, nâng cao vai trò vùng.
C. phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế.
D. mở rộng sản xuất hàng hóa, tạo sản phẩm đa dạng, phân bố lại dân cư. Lời giải
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là phát huy thế mạnh, nâng cao
mức sống, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế.

Câu 76: Phát triển nông nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm
A. đáp ứng nhu cầu thị trường, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, tạo ra mô hình sản xuất mới.
C. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa, tạo nhiều việc làm.
D. tăng chất lượng nông sản, khai thác hiệu quả tài nguyên. Lời giải
Phát triển nông nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường, thúc đẩy
tăng trưởng kinh tế.

Câu 77: Bảo vệ và phát triển vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có vai trò rất quan trọng chủ yếu do
A. vị trí giáp biển, cát lấn đồng bằng, gió tây khô nóng.
B. mùa hạ khô nóng, nhiều bão, lớp phủ thực vật giảm.
C. sông ngòi ngắn dốc, rừng suy giảm, nhiều thiên tai.
D. đồi núi lan sát biển, lãnh thổ hẹp ngang, sông nhỏ. Lời giải
Bảo vệ và phát triển vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có vai trò rất quan trọng chủ yếu do sông ngòi ngắn dốc, rừng
suy giảm, nhiều thiên tai.

Câu 78: Giải pháp chủ yếu để phát triển khu công nghiệp ở vùng NamTrung Bộ nước ta là
A. hình thành các trung tâm, tạo sản phẩm mới, mở rộng cảng biển.
B. đào tạo lao động, thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. thay đổi cơ cấu kinh tế, đảm bảo nguyên liệu, gia tăng chế biến.
D. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường, tăng khai khoáng. Lời giải
Giải pháp chủ yếu để phát triển khu công nghiệp ở vùng NamTrung Bộ nước ta là đào tạo lao động, thu hút
đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật.

Câu 79: Cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của
A. Tín phong bán cầu Bắc, vị trí ở khu vực gió mùa, địa hình có núi cao.
B. gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vị trí cần chí tuyến, địa hình núi.
C. gió mùa Đông Bắc và gió Tây, vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi.
D. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo, núi cao. Lời giải
Cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động
của gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vị trí cần chí tuyến, địa hình núi.

Câu 80: Cho biểu đồ về diện tích cà phê và cao su của nước ta năm 2015 và 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu diện tích cà phê và cao su.
B. Thay đổi quy mô diện tích cà phê và cao su.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cà phê và cao su.
D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích cà phê và cao su. Lời giải
Biểu đồ thể hiện sự thay đổi quy mô diện tích cà phê và cao su.
----------- HẾT ----------