Đề ôn thi tốt nghiệp môn sinh học 2021 chuẩn cấu trúc đề minh họa số 3 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề ôn thi tốt nghiệp môn sinh học 2021 chuẩn cấu trúc đề minh họa số 3 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
13 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn thi tốt nghiệp môn sinh học 2021 chuẩn cấu trúc đề minh họa số 3 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề ôn thi tốt nghiệp môn sinh học 2021 chuẩn cấu trúc đề minh họa số 3 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

38 19 lượt tải Tải xuống
www.thuvienhoclieu.com Trang 1
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU
TRÚC MINH HỌA SỐ 3
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 81. Nhóm động vt nào sau đây có phương thc hô hp qua b mặtth ?
A. Cá chép, c, tôm, cua. B. Giun đất, giun dp, giun tròn.
C. Cá, ếch, nhái, bò sát. D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.
Câu 82. Thành phn nào làm khuôn cho quá trình dch mã?
A. AND. B. mARN. C. tARN. D. Riboxom.
Câu 83. Cặp phép lai nào sau đây là cp phép lai thun nghch ?
A.
AA AA♂♀
aa aa.♂♀
B.
AA AA♂♀
aa Aa.♂♀
C.
AA Aa♂♀
D.
Aa Aa♂♀
Aa aa.♂♀
Câu 84. Xét 2 gen, mi gen có 2 alen là A, a và B, b. Kiểu gen nào sau đây không phù hợp:
A.
ab
aB
B.
Aa
Bb
C.
Ab
ab
D.
AB
Ab
Câu 85. Năng sut kinh tế là:
A. Toàn b năng suất sinh học được tích lũy trong các quan cha các sn phm giá tr kinh tế đối
với con người ca tng loài cây.
B. 1/2 năng suất sinh học được tích lũy trong các quan chứa các sn phm giá tr kinh tế đối vi
con người ca tng loài cây .
C. Mt phn của năng suất sinh học được tích lũy trong các quan chứa các sn phm giá tr kinh
tế đối với con người ca tng loài cây.
D. 2/3 năng suất sinh hc được tích y trong các quan cha các sn phm giá tr kinh tế đối vi
con người ca tng loài cây.
Câu 86. Nhân t tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi thành phn kiểu gen mà không làm thay đổi tn s
alen ca qun th?
A. Đột biến. B. Di nhp gen.
C. Các yếu t ngu nhiên. D. Giao phi không ngu nhiên.
Câu 87. Trong quy tnh to cu Đôly bng k thut chuyển nhân, thao tác o ới đây không chính
c?
A. Tách các tế bào tuyến ca cu mt trng để làm tế bào cho nhân.
B. Nuôi cy trên i trưng nn to cho trng ghép nhân phát trin thành phôi.
C. Chuyn phôi vào mt con cu m để nó mang thai. Sau thi gian mang thai ging n t nhn,
cu m này đã đ ra cu con (cừu Đôly) ging y n con cừu ban mt trng cho nhân.
D. Tách tế bào trng cu mt trng, chuyn nhân ca tế bào tuyến vú vào ch thích phát trin.
Câu 88. Phương pháp nào sau đây thể tạo ra được nhiu con vt kiu gen ging nhau t mt phôi
ban đầu ?
A. Nhân bn vô tính. B. Công ngh chuyn gen.
C. Gây đột biến nhân to. D. Lai tếo sinh dưỡng.
Câu 89. Trong lch s phát trin ca thế gii sinh vật, đại nào sau đây xuất hiện trước đại Nguyên sinh?
A. Tân sinh. B. Trung sinh. C. C sinh. D. Thái c.
Câu 90. Nhân t sinh thái nào sau đây là nhân tố hu sinh ?
A. Cnh tranh khác loài. B. Nhiệt độ. C. Ánh sáng. D. Độ m.
Câu 91. Trong h sinh thái, năng lượng được truyn theo mt chiu t
www.thuvienhoclieu.com
Trang 2
A. sinh vt này sang sinh vt khác và quay tr li sinh vật ban đầu.
B. mội trường vào sinh vt phân giải sau đó sinh vật sn xut.
C. sinh vt sn xut qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
D. sinh vt tiêu th vào sinh vt sn xut và tr v môi trường.
Câu 92. Khi nói v cu trúc tui ca qun th, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. tt c các qun th, nhóm tuổi đang sinh sn luôn có s ng cá th nhiều hơn nhóm tui sau sinh
sn.
B. Khi s ng th ca nhóm tui sau sinh sản ít hơn s ng th ca nhóm tuổi trước sinh sn
thì qun th đang phát triển .
C. Qun th s dit vong nếu s ng th nhóm tui sinh sản ít hơn s ng th nhóm tui
đang sinh sản.
D. Cu trúc tui ca qun th thường thay đổi theo chu mùa. loài nào vùng phân b rng thì
thường có cu trúc tui phc tạp hơn loài có vùng phân bố hp.
Câu 93. Có bao nhiều cơ chế sau đây giúp điều hòa ổn định nội môi khi cơ thể b nôn nhiu?
I. Thn gim bài tiết nước ra ngoài và tăng cường tái hấp thu nước.
II. H tun hoàn giúp duy trì huyết áp qua tăng cưng hoạt động ca tim và huy động máu t các quan
d tr.
III. Tăng uống nước để góp phn duy trì huyết áp máu.
IV. Gây co các mạch máu đến thận để gim bài xuất trước.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 94. Khi nói v chu trình Canvin ca quang hp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
I. Giai đoạn kh đã chuyển hóa cht AIPG thành APG.
II. Giai đoạn tái to cht nhận đã chuyển hóa AIPG thành Ri1, 5diP.
III. Không có ánh sáng thì vn chuyn hóa Ri1, 5diP thành APG
IV. Không có NADPH thì không xảy ra giai đoạn kh.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 95. Mt phn t AND vi khun t l
(A+T)/(G+X) 2/3.
Theo thuyết, t l nucleotit loi A
ca phân t này là
A. 30%. B. 10%. C. 40%. D. 20%.
Câu 96. người, bnh hoc hi chứng nào sau đây do đột biến th ba nhim NST s 21 gây ra
A. Mù màu B. Đao C. Bch tng D. Claifento
Câu 97. Cp gen Bb tn ti trên NST thưng mỗi gen đều chiu dài , B t l A/G = 9/7, b t l
A/G = 13/3. th mang cp gen Bb gim phân ri lon phân bào 1. S nu mi loi v cp gen Bb trong
giao t là:
A.
A T 675,G X 525.
B.
A T 975,G X 225.
C.
A T 1650,G X 750.
D.
A T 2325,G X 1275.
Câu 98. Quy luật phân li độc lp góp phn gii thích hiện tượng
A. Các gen nm trên cùng mt nhim sc th. B. S di truyn các gen tn ti trong nhân tế bào.
C. Biến d t hp phong phú loài giao phi. D. Các gen phân li và t hp trong gim phân.
Câu 99. cu, kiểu gen HH quy định sng, kiểu gen hh quy định không sng, kiu gen Hh biu hin
sng cừu đc không sng cu cái; gen nm trên nhim sc th thường. Cho cừu đực không
sng lai vi cu cái sừng đưc F1. Cho F1 giao phi vi cu cái sừng được F2. Biết không xy ra
đột biến. Theo lí thuyết, t l kiu hình F2 là:
A. 3 có sng : 1 không sng. B. 100% có sng.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 3
C. 1 có sng : 1 không sng. D. 100% không sng.
Câu 100. Cu trúc di truyn ca qun th ban đầu:
0,2AA 0,6Aa 0,2aa 1.
Sau 2 thế h t phi thì
cu trúc di truyn ca qun th s
A.
0,425AA 0,15Aa 0,425aa 1.
B.
0,35AA 0,30Aa 0,35aa 1.
C.
0,25AA 0,50a 0,25aa 1.
D.
0,4625AA 0,075Aa 0,4625aa 1.
Câu 101. Hai loài h hàng sng cùng khu phân b nng không giao phi vi nhau. Có bao nhiêu lí do
trong các do sau đây có th là nguyên nhân làm cho hai loài này cách li v sinh sn
I. Cng i khác nhau nênc cá th không gp g nhau được.
II. Nếu giao phốing không to ra con lai hoc to ra con lai bt th.
III. Chúng có mùa sinh sn kc nhau.
IV. Con lai to ra thưng sc sng kém nên b đào thi
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 102. Nhng nn t tiếna nào sau đây có th làm nghèo vn gen ca qun th ?
A. Giao phi không ngẫu nhiên, đột biến. B. Đột biến, các yếu t ngu nhiên.
C. Chn lc t nhiên, các yếu t ngu nhiên. D. Đột biến, di nhp gen.
Câu 103. Khi nói v mi quan h cnh tranh gia các cá th trong qun th sinh vt, bao nhiêu phát
biểu sau đây là sai ?
I. Quan h cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước ca qun th.
II. Quan h cạnh tranh thường làm cho qun th suy thoái dẫn đến dit vong
III. Quan h cnh tranh xut hin khi mật độ cá th ca qun th xung quá thp.
IV. Khi quan h cnh tranh gay gt thì các cá th cnh tranh yếu có th b đào thải khi qun th.
Trình t đúng trong quy trình tạo động vt chuyn gen là
A. 2. B. 1 C. 4 D. 3
Câu 104. Trong trường hp gim phân th tinh bình thường, một gen quy đnh mt nh trng gen
tri tri hoàn toàn. Tính theo thuyết, phép lai
AB AB
DdEe DdEe
ab ab
liên kết hoàn toàn s cho kiu
gen mang 4 alen tri và alen ln đời con chiếm t l
A. 7/32. B. 9/64. C. 9/16. D. 3/16.
Câu 105. Din thế nguyên sinh có bao nhiêu đặc điểm sau đây ?
I. Bắt đầu t một môi trường chưa có sinh vật.
II. Được biến đổi tun t qua các qun xã trung gian.
III. Quá trình din thế gn lin vi s phá hại môi trường.
IV. Kết qu cuối cùng thường s hình thành quần xã đỉnh cc.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 106. Cho các mi quan h sau:
I. Vi khun Rhizobium và r cây h đậu. II. Cây phong lan sng bám trên cây thân g.
III. Chim tu hú đẻ trng mình vào t chim khác. IV. Vi khun lam và nm sng chung tạo địa y.
Có bao nhiêu mi quan h là mi quan h cng sinh ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 107: H sinh thái bn vững được đánh giá dựa trên lí do nào sau đây?
A. S chênh lch v sinh khi gia các bậc dinh dưỡng rt ít, nguồn dinh dưỡng ca bậc dưới cung cp
không đủ cho các bc trên.
B. S chênh lch v sinh khi gia các bậc dinh dưỡng rt ít, nguồn dinh dưỡng ca bậc dưới cung cp
cho các bậc dinh dưỡng trên di dào.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 4
C. S chênh lch v sinh khi gia các bậc dinh dưỡng rt ln, nguồn dinh dưỡng ca bậc dưới cung
cp cho các bc dinh dưỡng trên di dào.
D. S chênh lch v sinh khi gia các bậc dinh dưỡng rt ln, nguồn dinh dưỡng ca bậc dưới cung
cấp không đủ cho các bc trên.
Câu 108. Người ta tăng năng suất bằng cách tăng lượng cht chu chuyn trong ni b h sinh thái. Các
phương pháp nào sau đây có thể s dụng để tăng lượng cht chu chuyn?
1. Tăng cường s dng li các rác thi hữu cơ.
2. Tăng cường s dụng đạm sinh hc.
3. Tăng cường s dng phân bón hoá hc.
4. Làm gim s mt chất dinh dưỡng khi h sinh thái.
A. 1,2,3. B. 1,2,4. C. 1,3,4. D. 2, 3, 4.
Câu 109. Mt qun th ngu phối đang ở trng thái cân bng di truyn và có tn s kiểu gen đồng hp ln
bng tn s kiểu gen đồng hp tri. Theo quan nim tiến hóa hiện đi, bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Nếu không có đột biến, không có di nhp gen thì qun th không xut hin alen mi.
II. Nếu qun th ch chịu tác động ca chn lc t nhiên theo hướng chng li kiu gen d hp không
chng li kiểu gen đồng hp thì cu trúc di truyn s không b thay đổi.
III. Nếu không có tác động ca các yếu t ngẫu nhiên thì tính đa dạng di truyn ca qun th không b suy
gim.
IV. Nếu không tác động ca các nhân t tiến hóa thì tính đa dng di truyn ca qun th không b thay
đổi.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 110. Khi nói v cnh tranh cùng loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cnh tranh cùng loài s dn ti làm giảm kích thước ca qun th.
II. Trong cùng mt qun th, cnh tranh có th s làm tăng khả năng sinh sản.
III. Cạnh tranh cùng loài là động lc thúc đẩy s tiến hóa ca các qun th.
IV. Cnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định s ng th mc php vi sc cha ca môi
trường.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 111. Mt qun th chép mt h t nhiên t l nhóm tuổi là: 73% trước sinh sn; 25% sau
sinh sn. Biết rng ngun sng của môi trường đang được gi ổn định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Qun th có th đang bị con người khai thác quá mc.
B. Qun th đang ổn định v s ng cá th.
C. Qun th có cu trúc tui thuộc nhóm đang suy thoái.
D. Qun th đang được con người khai thác hp lí.
Câu 112. Trong gi thc hành, mt bn học sinh đã tả ngn gn quan h sinh thái gia các loài trong
một vường xoài như sau: Cây xoài thức ăn của sâu đục thân, sâu hi qu, chim ăn quả, côn trùng cánh
cứng ăn v y và loài động vật ăn rễ cây. Chim sâu ăn côn trùng cánh cứng, sâu đục thân và sâu hi qu.
Chim sâu chim ăn quả đều thức ăn của chim ăn tht c lớn. Động vật ăn r y thức ăn của rn,
thú ăn thịt và chim ăn thịt c ln. T các mô t này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chui thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có tối đa 4 mắt xích.
II. Nếu s ợng đng vật ăn rễ y b gim mnh thì s cnh tranh giữa chim ăn thịt c ln rn gay
gắt hơn so vi s cnh tranh gia rắn và thú ăn thịt.
III. Chim ăn thịt c ln có th là động vt tiêu th bậc 2, cũng có thể là động vt tiêu th bc 3.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 5
IV. Các loài sâu đục thân, sâu hi quả, động vật ăn rễ cây côn trùng cánh cng sinh thái trùng
nhau hoàn toàn.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 113. Alen B
1
vùng nhân ca sinh vật nhân sơ b đột biến điểm thành alen B
2
. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Alen B
1
và alen B
2
có th có s ng nuclêôtit bng hoặc hơn kém nhau 2 nuclêôtit.
II. Nếu protein do alen B
2
quy định chc năng thay đổi so với protein do alen B1 quy đnh thì th
mang alen B
2
gi là th đột biến.
III. Chui polipeptit do alen B
1
chui polipeptit do alen B
2
quy định tng hp th hoàn toàn ging
nhau v s ng, thành phn và trt t axit amin.
IV. Phân t protein do alen B
2
quy định tng hp có th mt chức năng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 114. Mt loài 2n = 24, tế bào sinh dưỡng ca mt th đột biến 36 NST gm 12 nhóm, mi
nhóm có 3 NST.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Th đột biến này có th s tr thành loài mi nếu có kh năng sinh sản.
II. Th đột biến này thường to qu có nhiu hạt hơn so với qu ca dạng lưỡng bi.
III. Th đột biến này có kích thước cơ thể to hơn dạng lưỡng bi.
IV. Có th được phát sinh do đột biến đa bội hóa t hp t F
1
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 115. Mt loài b NST 2n = 18, trên mi cp nhim sc th xét 2 cp gen d hp t. Gi s trong
quá trình gim phân một th không xảy ra đột biến nhưng vào đầu ca gim phân I, mi tế bào
có hoán v gen nhiu nht là 1 cp NST ti các cặp gen đang xét. Theo thuyết, bao nhiêu phát biu
sau đây đúng?
I. S loi giao t tối đa được to ra là 5120.
II. Có tối đa 4608 loại giao t hoán v.
III. Mt cp NST to ra tối đa 4 loại giao t.
IV. Mi cp NST to ra tối đa 2 loại giao t hoán v.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 116. Mt loài thc vt, cây khi trong kiểu gen A, B D quy định hoa đỏ, các kiu gen còn li
quy định hoa trắng. Phép lai P: AaBbDd × AaBbDd, thu được F
1
có 1280 cây. Biết không xảy ra đt biến.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F
1
có 740 cây hoa trng.
II. F
1
có 120 cây hoa đỏ d hp t 1 cp gen.
III. F
1
có 240 cây hoa đỏ d hp t 2 cp gen.
IV. F
1
có 360 cây hoa trắng đồng hp t 1 cp gen.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 117. Mt loài thc vt, xét 2 tính trng là chiu cao thân và màu sc hoa, mi tính trng do 1 gen quy
và alen tri trội hoàn toàn. Cho 2 cây (P) đều có thân cao, hoa đỏ d hp 2 cp gen giao phn vi nhau,
thu được F
1
. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F
1
?
I. T l kiểu gen đồng hp 2 cp gen luôn bng t l kiu gen d hp 2 cp gen.
II. Kiểu hình thân cao, hoa đỏ luôn chiếm t l ln nht.
III. Nếu F
1
có 4 loi kiu gen thì kiểu hình thân cao, hoa đỏ ch có 1 kiểu gen quy định.
IV. Nếu F
1
có 3 kiu gen thì kiểu hình thân cao, hoa đỏ có th ch do 2 kiểu gen quy định.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 6
Câu 118. mt loài thú, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định thân thp; alen B
quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen b quy đnh lông trắng; Alen D quy định sng tri hoàn
toàn so với alen d quy định không sng. Thc hin phép lai
D d D
Ab AB
X X X Y
aB ab
, thu được F
1
tng s
th thân cao, lông đen, sng và cá th thân cao, lông trng, không sng chiếm 46,75%. Biết không
xảy ra đột biến hoán v gen c hai gii vi tn s bng nhau. Theo thuyết, bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Trong tng s con cái thân cao, lông đen, sừng F
1
, s th đồng hp t 3 cp gen chiếm t l
3/56.
II. F
1
có s cá th thân cao, lông đen, không sừng chiếm t l 14%.
III. F
1
có s cá th đực thân cao, lông đen, có sừng chiếm t l 14%.
IV. Trong tng s cá th thân cao, lông đen, sừng F
1
, sth cái đồng hp t 3 cp gen chiếm t l
1/28.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119. Mt qun th thc vật lưỡng bội, AA quy định hoa đỏ, aa quy định hoa trắng, Aa quy định
hoa hng. Thế h xut phát P ca qun th đủ 3 loi kiu hình. Theo thuyết, bao nhiêu phát biu
sau đây đúng?
I. Da vào s ng hoa hng, có th tính được tn s alen A và a
II. Nếu s ng 3 loi kiu hình bng nhau thì qun th đạt trng thái cân bng di truyn.
III. Trong qun th, t l các loi kiu hình luôn bng t l các loi kiu gen.
IV. Nếu qun th đạt cân bng di truyn và tn s A = 0,5 thì cây hoa hng có t l cao nht.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 120. Ph h sau đây mô tả s di truyn ca 2 bệnh phân li độc lp.
Biết rằng người s 6 không mang alen gây bệnh 1, người s 8 mang alen bnh 2 và không xy ra đột biến.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 10 người chưa xác định được chính xác kiu gen.
II. Cp 14-15 sinh con gái mang alen bnh vi xác sut 71/240.
III. Cp 14-15 sinh con ch b bnh 2 vi xác sut 3/32.
IV. Cp 14-15 sinh con ch mang alen bnh 1 vi xác sut 7/120.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 7
ĐÁP ÁN ĐỀ 3
81.B
82.B
83.C
84.B
85.C
86.D
87.D
88.A
89.D
90.A
91.C
92.D
93.D
94.C
95.D
96.B
97.C
98.C
99.A
100.A
101.D
102.C
103.D
104.A
105.B
106.A
107.C
108.B
109.A
110.C
111.A
112.A
113.D
114.B
115.B
116.A
117.C
118.D
119.B
120.C
LI GII
Câu 81: Đáp án B
Gii thích: Các loài giun đt, giun dẹp giun tròn không quan hô hp chuyên bit nên có hình
thc hp bng b mặt th để th ly O
2
thi CO
2
qua b mặt thể. Để việc trao đổi khí hiu
qu, các loài phi sống trong nước (giun dp) hoc tiết cht nhờn để bảo đảm b mt luôn ẩm ướt cho khí
khuếch tách hai chiu.
Câu 82: Đáp án B
Gii thích: mARN làm khuôn cho quá trình dch mã tng hp chui polipeptit
Câu 83: Đáp án C
Gii thích: Phép lai thun nghịch phép lai thay đi vai trò ca b m khi lai. phép lai th nht kiu
gen này được dùng làm m và kiểu gen kia được dùng làm b còn phép lai th hai thì ngược li.
Vy phép lai thun nghch là:
AA Aa♂♀
Aa AA.♂♀
Câu 84: Đáp án B
Gii thích: Kiu gen
Aa
Bb
không phù hp. Có th viết lại đúng là
AB
ab
hoc
Ab
aB
Câu 85: Đáp án C
Gii thích: Năng suất kinh tế mt phn của ng sut sinh học được tích lũy trong các quan (ht,
c, quả, lá…) chứa các sn phm giá tr kinh tế đối với con người ca tng loài cây. d, các loài
cây trng h Hòa tho, phn vt cht khô ca ht trong tng khối lượng khô của các cơ quan trên mặt đất
vào thi điểm thu hoch biến động trong gii hn t 25% (các ging ngô, lúa đen) đến 50% (cây lúa),
cây h Đậu: khong t 30% (cây đậu tương) đến 60% (đậu cô ve). Bằng con đường chn lc v s phân
b các chất đồng hóa o hạt, người ta đã thành công trong việc nâng cao phn khối ng ca ht trong
tng khối lượng ca cây ngô t 24% đến 47%, cây lúa t 43% đến 57%.
Câu 86: Đáp án D
Gii thích: Trong các nhân t trên, giao phi không ngu nhiên ch làm thay đi thành phn kiu gen
không làm thay đổi tn s alen ca qun th.
Câu 87: Đáp án D
Gii thích: Tách các tế bào tuyến vú ca cu mt trắng để làm tế bào cho nhân.
Câu 88: Đáp án A
Gii thích: Nhân bn vô tính to ra nhiều cơ thể có cùng kiu gen và ging với cơ thể ban đầu.
Câu 89: Đáp án D
Gii thích: Đại Thái c xut hiện trước đại Nguyên sinh
Câu 90: Đáp án A
Gii thích: Nhân t sinh thái sinh tt c các nhân t vt lý hóa hc của môi trường xung quanh
sinh vật như: nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng,…
Nhân t sinh thái hu sinh thế gii hữu của môi trường nhng mi quan h gia mt sinh vt
(hoc nhóm sinh vt) này vi mt sinh vt (hoc nhóm sinh vt) khác sng xung quanh như: cạnh tranh
khác loài.
Câu 91: Đáp án C
www.thuvienhoclieu.com
Trang 8
Gii thích: Quá trình chuyn hóa vt cht luôn gn lin vi quá trình chuyển hóa năng lưng. Trong mi
h sinh thái, năng lượng ngun gc t mt trời được truyn vào cho sinh vt sn xuất, sau đó đến sinh
vt tiêu th bậc 1, đến sinh vt tiêu th bậc 2, đến bậc 3… đến sinh vt phân gii và tr v môi trường
Câu 92: Đáp án D
Gii thích: - D đúng vì các điều kiện môi trường thay đổi theo chu kì mùa nên vào thời điểm có điều kin
môi trường thun li thì trong qun th s ng th trước và sau sinh sn nhiều, khi điều kin môi
trường không thun li thì trong qun th ch yếu nhóm tuổi đang sinh sản, nhóm tuổi trước sau
sinh sn chiếm t l ít. Ngoài ra loài vùng phân b càng rng thì cu trúc tui càng phc tp do s
ng cá th ln và cá th trong qun th có gii hn sinh thái rng v các nhân t sinh thái.
- B sai đối vi qun th ổn định hay suy thoái thì nhóm tui sau sinh sản cũng ít hơn nhóm tuổi trước
sinh sn.
- C sai các th đang sinh sn s tiếp tc sinh ra các cá th thuc nhóm tuổi trước sinh sn. Ngoài ra
qun th này có th đang bị biến động s ng cá th theo chu kì.
- A sai có nhiu loài biến động s ng th theo chu ngày đêm. Ví d: các loài giáp xác vào ban
đêm thì số ng cá th đang sinh sản nhiu, vào ban ngày s ng các th sau sinh sn nhiu
Câu 93: Đáp án D
Gii thích: C 4 cơ chế nói trên.
Khi th b nôn nhiu làm gim th tích máu, gim huyết áp, tăng pH máu, các hệ quan tham gia
hoạt động và có nhiều cơ chế giúp đưa cân bằng ni môi tr lại bình thường:
- H tun hoàn giúp duy trì huyết áp qua tăng cường hoạt động của tim huy động máu t các quan
d tr (ví d huy động lượng máu d tr trong gan, lách).
- Khi huyết áp gim thì s gây cm giác khát dẫn đến tăng uống nước để giúp duy trì huyết áp ca máu.
Câu 94: Đáp án C
Gii thích: Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III và IV.
- I sai vì giai đoạn kh thì s chuyn hóa APG thành AIPG.
- II đúng vì giai đoạn tái to cht nhận là giai đoạn biến AIPG thành Ri1, 5diP.
- III đúng chỉ cn CO
2
thì Ri1, 5diP s phn ng vi CO
2
để tạo thành APG. Do đó, không ánh
sáng thì phn ng này vn din ra.
- IV đúng vì giai đoạn kh cn cht NADPH t pha sáng.
Câu 95: Đáp án D
Gii thích: T l:
A2
A 20%
G3
G 30%.
Câu 96: Đáp án B
Gii thích: Có 3 NST 21 trong tế bào gây hi chứng Đao
Câu 97: Đáp án C
Gii thích: S nucleotit ca mi gen là:
4080:3,4 2 2400.
Xét gen B ta có:
A G 1200,A/G 9/7 A 675,G 525.
Xét gen b ta có:
A G 1200,A/G 13/3 A 975,G 225.
Cơ thể mang cp gen Bb gim phân ri lon phân bào I s to ra 2 loi giao t là Bb và O.
S nu mi loi ca giao t cha cp gen Bb là:
A T 675 975 1650.
G X 525 225 750.
Câu 98: Đáp án C
www.thuvienhoclieu.com
Trang 9
Gii thích: Quy luật phân li độc lp góp phn gii thích hiện tượng biến d t hp phong phú loài giao
phi.
Câu 99: Đáp án A
Gii thích: Cừu đực không sng hh lai vi cu cái có sừng HH thu được F1 Hh.
F1 Hh giao phi vi cu cái có sừng HH thu được:
1HH:1Hh.
Hh biu hin có sng cừu đực, không sng cu cái nên t l kiu hình không sng là:
1/2 1/2 1/4
Vy t l kiu hình to ra là: 3 có sng : 1 không sng.
Câu 100: Đáp án A
Gii thích: Qun th t th phn cu trúc di truyn:
xAA: yAa :zaa
sau n thế h t th phn cu
trúc di truyn
1 1/ 2 1 1/ 2
::
2 2 2


nn
n
yy
y
x AA Aa z aa
Cách gii:
Sau hai thế h t th phn cu trúc di truyn ca qun th
22
2
0,6 1 1/ 2 0,6 1 1/ 2
0,6
0,2 : :0,2
2 2 2

AA Aa z aa
0,425A 0,15Aa 0,425aa 1
Câu 101: Đáp án D
Gii thích: Đối vi loài giao phối, người ta dùng tiêu chí cách li sinh sản để phân bit 2 loài. Hai loài này
không giao phối được vi nhau tức là cũng có cách li trước hp t vi nhau.
Nội dung I, III đúng.
Nội dung II, IV sai. 2 loài đã không giao phối vi nhau thì không th tạo thành con lai được.
Câu 102: Đáp án C
Gii thích: Đột biến s làm tăng số ợng alen nên làm phong phú hơn vốn gen ca qun th.
Di nhp gen có th m nghèo hoặc làm phong phú hơn vốn gen ca qun th.
Chn lc t nhiên loi b nhng th kiu hình không thích nghi nên làm nghèo vn gen ca qun
th.
Các yếu t ngu nhiên làm giảm đột ngt s ng th ca qun th nên cũng làm nghèo vn gen ca
qun th.
Câu 103: Đáp án D
Gii thích: Ni dung I sai. Quan h cnh tranh làm giảm kích thước qun th
Ni dung II sai. Cnh tranh giúp qun th duy trì s ng mt cách ổn định.
Ni dung III sai. Quan h cnh tranh xut hin khi mật độ cá th ca qun th lên quá cao.
Nội dung IV đúng.
Vy có 3 ni dung sai.
Câu 104: Đáp án A
Gii thích: Trường hp gim phân và th tinh bình thường, một gen quy định 1 tính trng, tri hoàn toàn.
Phép lai:
AB AB
DdEe DdEe
ab ab
t l kiu gen mang 4 alen tri và 4 alen ln đời con.
Tách riêng tng phép lai:
AB AB
ab ab
DdEe DdEe.
Con có kiu gen có 4 tri, 4 ln
có các trường hp sau:
+ 4 alen tri phép lai 1 và 4 alen ln phép lai 2:
1/4 1/16 1/64
+ 4 alen ln phép lai 1 và 4 alen ln phép lai 2:
1/4 1/16 1/64
+ 2 alen tri phép lai 1 + 2 alen tri phép lai:
1/2 6/16 6/32
www.thuvienhoclieu.com
Trang 10
T l con mang 4 alen tri và 4 alen ln là:
1/64 1/64 6/32=7/32
Câu 105: Đáp án B
Gii thích: Din thế nguyên sinh có 3 đặc điểm, đó là I, II và IV.
Còn li, phát biu III sai din thế nguyên sinh luôn gn lin vi vic hình thành quần đnh cc, do
đó làm biến đổi môi trường theo hướng có li cho t nhiên.
Câu 106: Đáp án A
Gii thích: Trong các mi quan h trên, các mi quan h I, IV là mi quan h cng sinh.
II là mi quan h hi sinh.
III là mi quan h c chế cm nhim.
Có 2 mi quan h là quan h cng sinh.
Câu 107: Đáp án C
Gii thích: S chênh lch v sinh khi gia các bậc dinh dưỡng rt ln, nguồn dinh dưỡng ca bậc dưới
cung cp cho các bậc dinh dưỡng trên di dào.
Câu 108: Đáp án B
Gii thích: Các phương pháp nào sau đây có thể s dụng để tăng lượng cht chu chuyn:
1. Tăng cường s dng li các rác thi hữu cơ.
2. Tăng cường s dụng đạm sinh hc.
4. Làm gim s mt chất dinh dưỡng khi h sinh thái.
Câu 109: Đáp án A
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và IV.
Bài toán cho biết kiểu gen đồng hp trội = đồng hp lặn → A = a = 0,5.
I đúng. Vì không có đột biến thì s không có alen mi. Không có di nhp gen thì không có s mang alen
t qun th khác ti.
II đúng. qun th này, tn s A = a = 0,5 cho nên chn lc chng lại Aa thì không làm thay đi cu
trúc di truyn.
III sai. Vì nếu không có tác đng ca các yếu t ngẫu nhiên thì tính đa dạng di truyn ca qun th vn có
th b thay đổi do đột biến, chn lc t nhiên. Trong đó đt biến th làm tăng nh đa dng di truyn
ca qun th, chn lc t nhiên làm giảm đa dạng di truyn ca qun th.
IV đúng. quần th đang cân bằng di truyền và không tác đng ca các nhân t tiến hóa thì cu trúc
di truyn vẫn đạt cân bng di truyn mà không b thay đổi.
Câu 110: Đáp án C
Có 3 phát biểu đúng là I, III, IV. → Đáp án C
II sai. Vì cnh tranh s làm gim t l sinh sn.
Câu 111: Đáp án A
trong mt qun th, nếu t l nhóm tuổi trước sinh sn chiếm đa số thì chng t qun th đó đang bị
khai thác quá mc hoc ngun sng bổng dung được tăng lên. bài y, đề raddax nói môi trường
sống đang đưc duy trì ổn định, có nghĩa là nguồn sống không được tang lên.
Câu 112: Đáp án A
Có 2 phát biểu đúng, đó là I và III. → Đáp án A.
Gii thích: Da vào mô t nói trên, chúng ta v được lưới thức ăn:
www.thuvienhoclieu.com
Trang 11
I đúng. Vì chuỗi thức ăn dài nhất là chui:
Cây → côn trùng cánh cứng → chim sâu → chim ăn thịt c ln. (có 4 mt xích).
II sai. khi đông vật ăn rễ y gim s ng thì rắn thú ăn tht s thiếu thức ăn nghiêm trọng, khi đó
chúng cnh tranh gay gắt hơn. Còn chim ăn thịt c ln s dng nhiu ngun thc ăn, cho nên thiếu động
vật ăn rễ cây thì không ảnh hưởng lớn đến nó.
III đúng. Vì chim ăn thịt c ln có th là bậc dinh dưỡng cp 3 hoc cp 4.
IV sai. các loài sâu đc thân, sâu hi quả, động vật ăn rễ y và côn trùng cánh cứng đều s dng y
làm thức ăn nhưng có sự phân hóa sinh thái (mỗi loài ăn một b phn khác nhau ca cây).
Câu 113: Đáp án D
C 4 phát biểu đúng.
I đúng. Vì đột biến điểm ch liên quan ti mt cặp nucleotit nên alen đột biến có th nhiều hơn hoặc ít hơn
1 cp nucleotit.
II đúng. vi khun b NST đơn bội nên mi gen ch 1 alen. Do đó, gen đt biến luôn được biu
hin thành kiểu hình đột biến.
III đúng. nếu đột biến này làm xut hin b ba mới nhưng cùng quy định axit amin thì không làm
thay đổi trình t các axit amin.
IV đúng. Vì khi hình thành protein mi thì protein mi có th b mt chức năng sinh học hoc có th hình
thành chức năng mới.
Câu 114: Đáp án B
Có 2 phát biểu đúng, đó là I và III. → Đáp án B.
II sai. đây là dạng đột biến 3n cho nên thường không kh năng sinh sn hữu tính. thường không
sinh sn hữu tính cho nên thường không có ht.
IV sai. Vì 3n thì không th được t bi hóa t F
1
.
Câu 115: Đáp án B
S loi giao t tối đa = s giao t bình thường (tối đa) + số giao t hoán v (tối đa).
+ S giao t bình thườngg (tối đa) = 2
9
= 512 loi giao t.
+ S giao t hoán v (tối đa) = 2
9
= 4608 loi giao t.
Vy tng s loi giao t tối đa bằng = 512 + 4608 = 5120 loi giao t.
Mt cp NST to tối đa 2 giao tử bình thường và 2 giao t hoán v tng là 4 giao t
I. Đúng
II. Đúng
III. Đúng
IV. Đúng
Câu 116: Đáp án A
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III. → Đáp án A.
Theo bài ra ta có: A-B-D- quy định thân cao; còn li thân thp.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 12
I đúng. P dị hp 3 cp gen cho nên y hoa trng t l = 1 cây hoa đỏ = 1 27/64 = 37/64. S
cây hoa trng = 37/64 × 1280 = 740.
II đúng. Vì cây hoa đỏ (A-B-D-) d hp 1 cp gen chiếm t l =
11
3
C2
64
= 3/32. (Có 3 cp gen mà d hp 1
cp gen thì 2 cp gen còn lại đồng hp. vy, trong 3 cp có 1 cp d hp thì C
1
3
và cặp đồng hp có h
s 1 ; cp d hp có h s 2).
→ Số cây = 3/32 × 1280 = 120 cây.
III đúng. Vì cây hoa đỏ (A-B-D-) d hp 2 cp gen chiếm t l =
22
3
C2
64
= 3/16. (Có 3 cp gen mà d hp
hai cp gen thì 1 cp gen còn lại đồng hp. Vì vy, trong 3 cp có 2 cp d hp thì C
2
3
và cặp đồng hp có
h s 1 ; cp d hp có h s 2).
→ Số cây = 3/16 × 1280 = 240 cây.
IV sai. y hoa trắng đng hp t 1 cp gen chiếm t l =
1 3 1 1
33
C 2 C 2
64
= 9/32. Số y = 9/32 ×
1280 = 360 cây.
Câu 117: Đáp án C
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và IV. → Đáp án C.
III sai. F
1
4 kiu gen thì chng t P không hoán v gen. Khi đó P
AB Ab
ab aB
thì F
1
4 kiu
gen và kiu hình A-B- có 2 kiu gen quy định, đó là
AB
Ab
AB
aB
.
Câu 118: Đáp án D
Có 4 phát biểu đúng. → Đáp án D.
Phép lai
D d D D d D
Ab AB Ab AB
X X X Y ( )(X X X Y)
aB ab aB ab
F
1
46,75% s th thân cao, lông đen, sng (A-B-D-) th thân cao, lông trng, không sng
(A-bbdd)
Ta có: (0,5 +
ab
ab
) × 0,75 + (0,25 -
ab
ab
) × 0,25 = 0,25 × (1,5 + 0,25 + 2
ab
ab
) = 0,4675.
Giải ra ta được
ab
ab
= (0,4675: 0,25 1,75) : 2 = 0,06.
Ab AB
aB ab
cho đời con có 0,06
ab
ab
= 0,3ab × 0,2ab.
I. Trong tng s con cái thân cao, lông đen, sng F
1
, s th đồng hp t 3 cp gen chiếm t l =
-
DD
D
AB
XX
AB
A B X X
= 0
0,06 1
0,56 2
= 3/56.
II. F
1
có s cá th thân cao, lông đen, không sừng (A-B-dd) chiếm t l = 0,56×1/4 = 0,14 = 14%.
III. F
1
có s cá th đực thân cao, lông đen, có sừng (A-B-X
D
Y) chiếm t l = 0,56×1/4 = 0,14 = 14%.
IV. Trong tng s th thân cao, lông đen, sừng (A-B-D-) F
1
, s th cái đồng hp t 3 cp gen
chiếm t l =
-
DD
D
AB
XX
AB
A B X
=
0,06 1
0,56 3
= 1/28.
Câu 119: Đáp án B
www.thuvienhoclieu.com
Trang 13
C 2 phát biểu đúng, đó là III và IV. → Đáp án B.
I sai. Vì cây hoa hng là cây Aa. Vì vy, khi da vào Aa thì không th biết được tn s A và a.
II sai. s ng 3 loi kiu hình bằng nhau thì khi đó Aa = AA = aa = 1/3 thì qun th không cân bng
di truyn.
III đúng. tri không hoàn toàn nên mi kiu hình ch do 1 kiểu gen quy định. Khi đó quần th luôn
t l kiu hình bng t l kiu gen.
IV đúng. Vì khi A = 0,5 thì kiểu gen Aa = 2×0,5×0,5 = 0,5 = 50% nên chiếm t l cao nht.
Câu 120: Đáp án C
Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III và IV. → Đáp án C.
- S 1 2 không b bệnh P nhưng sinh con gái s 5 b bệnh 2. Do đó, bệnh P do alen lặn quy định
không liên kết gii tính.
- Người s 6 không mang alen gây bệnh 1 nhưng sinh con trai số 12 b bệnh 1. Điều y chng t bnh 1
do alen lặn quy định và gen nm trên X.
Quy ước gen: a quy định bệnh 1, b quy định bnh 2.
- V bệnh 1, xác định được kiu gen ca s 1 (X
A
Y), s 2 (X
A
X
a
), s 4 (X
a
Y), s 5 (X
A
X
a
), s 6 (X
A
Y),
s 8 (X
A
Y), s 9 (X
A
X
a
), s 10 (X
A
Y), s 12 (X
a
Y), s 15 (X
A
Y).
V bệnh 2, xác định được kiu gen ca s 1 (Bb), s 2 (Bb), s 5 (bb), s 6 (Bb), s 8 (Bb), s 9 (Bb), s
10 (Bb), s 11 (bb), s 12 (Bb), s 16 (bb).
Như vậy, xét chung c 2 bnh thì biết được kiu gen ca 8 người, đó 1, 2, 5, 6, 8, 9, 10, 12. Có 9
người chưa biết được kiểu gen. → I sai.
Kiu gen của người 14, 15:
Bnh 1: S 7 có xác sut kiu gen 1/2X
A
X
A
: 1/2X
A
X
a
. S 8 có kiu gen X
A
Y nên con gái s 14 thành
phn kiu gen là: 3/4X
A
X
A
: 1/4X
A
X
a
. S 15 kiu gen X
A
Y cho nên cp 14-15 sinh con t l kiu
gen là 7/16X
A
X
A
: 1/16X
A
X
a
: 7/16X
A
Y : 1/16X
a
Y.
Bnh 2: S 7 kiu gen 1/3BB : 2/3Bb; S 8 kiu gen Bb cho nên s 14 kiu gen 2/5BB : 3/5Bb.
S 15 có kiu gen 1/3BB : 2/3Bb. Sinh con có t l kiu gen là 7/15BB : 13/30Bb : 1/10bb.
- Cp 14-15 sinh con gái mang alen gây bnh vi xác sut = 1/2 con gái không mang alen bnh = 1/2
7/16×7/15 = 71/240.
- Cp 14-15 sinh con ch b bnh 2 vi xác sut = 1/10×15/16 = 3/32.
- Cp 14-15 sinh con ch mang alen bnh 1 vi xác sut = 1/8×7/15 = 7/120.
| 1/13

Preview text:

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
TRÚC MINH HỌA SỐ 3
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 81. Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp qua bề mặt cơ thể ?
A. Cá chép, ốc, tôm, cua.
B. Giun đất, giun dẹp, giun tròn.
C. Cá, ếch, nhái, bò sát.
D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.
Câu 82. Thành phần nào làm khuôn cho quá trình dịch mã? A. AND. B. mARN. C. tARN. D. Riboxom.
Câu 83. Cặp phép lai nào sau đây là cặp phép lai thuận nghịch ? A. A ♂ A A ♀ A và a ♂ a  a ♀ a. B. A ♂ A A ♀ A và a ♂ a  A ♀ a. C. A ♂ A A ♀ a và A ♂ a A ♀ A. D. A ♂ a  A ♀ a và A ♂ a  a ♀ a.
Câu 84. Xét 2 gen, mỗi gen có 2 alen là A, a và B, b. Kiểu gen nào sau đây không phù hợp: ab Aa Ab AB A. B. C. D. aB Bb ab Ab
Câu 85. Năng suất kinh tế là:
A. Toàn bộ năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối
với con người của từng loài cây.
B. 1/2 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với
con người của từng loài cây .
C.
Một phần của năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh
tế đối với con người của từng loài cây.
D. 2/3 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với
con người của từng loài cây.
Câu 86. Nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể? A. Đột biến. B. Di nhập gen.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 87. Trong quy trình tạo cừu Đôly bằng kỹ thuật chuyển nhân, thao tác nào dưới đây không chính xác?
A. Tách các tế bào tuyến vú của cừu mặt trắng để làm tế bào cho nhân.
B. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng ghép nhân phát triển thành phôi.
C. Chuyển phôi vào một con cừu mẹ để nó mang thai. Sau thời gian mang thai giống như tự nhiên,
cừu mẹ này đã đẻ ra cừu con (cừu Đôly) giống y như con cừu ban mặt trắng cho nhân.
D. Tách tế bào trứng cừu mặt trắng, chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào và kích thích phát triển.
Câu 88. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu ?
A. Nhân bản vô tính.
B. Công nghệ chuyển gen.
C. Gây đột biến nhân tạo.
D. Lai tế bào sinh dưỡng.
Câu 89. Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, đại nào sau đây xuất hiện trước đại Nguyên sinh? A. Tân sinh. B. Trung sinh. C. Cổ sinh. D. Thái cổ.
Câu 90. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh ?
A. Cạnh tranh khác loài. B. Nhiệt độ. C. Ánh sáng. D. Độ ẩm.
Câu 91. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền theo một chiều từ
www.thuvienhoclieu.com Trang 1 www.thuvienhoclieu.com
A. sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.
B. mội trường vào sinh vật phân giải sau đó sinh vật sản xuất.
C. sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
D. sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường.
Câu 92. Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
B. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản
thì quần thể đang phát triển .
C. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản.
D. Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài nào có vùng phân bố rộng thì
thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp.
Câu 93. Có bao nhiều cơ chế sau đây giúp điều hòa ổn định nội môi khi cơ thể bị nôn nhiều?
I. Thận giảm bài tiết nước ra ngoài và tăng cường tái hấp thu nước.
II. Hệ tuần hoàn giúp duy trì huyết áp qua tăng cường hoạt động của tim và huy động máu từ các cơ quan dự trữ.
III. Tăng uống nước để góp phần duy trì huyết áp máu.
IV. Gây co các mạch máu đến thận để giảm bài xuất trước. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 94. Khi nói về chu trình Canvin của quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
I. Giai đoạn khử đã chuyển hóa chất AIPG thành APG.
II. Giai đoạn tái tạo chất nhận đã chuyển hóa AIPG thành Ri1, 5diP.
III. Không có ánh sáng thì vẫn chuyển hóa Ri1, 5diP thành APG
IV. Không có NADPH thì không xảy ra giai đoạn khử. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 95. Một phần tử AND ở vi khuẩn có tỉ lệ (A+T)/(G+X)  2/3. Theo lí thuyết, tỉ lệ nucleotit loại A của phân tử này là A. 30%. B. 10%. C. 40%. D. 20%.
Câu 96. Ở người, bệnh hoặc hội chứng nào sau đây do đột biến thể ba nhiễm ở NST số 21 gây ra A. Mù màu B. Đao C. Bạch tạng D. Claifento
Câu 97. Cặp gen Bb tồn tại trên NST thường mỗi gen đều có chiều dài , B có tỉ lệ A/G = 9/7, b có tỉ lệ
A/G = 13/3. Cơ thể mang cặp gen Bb giảm phân rối loạn phân bào 1. Số nu mỗi loại về cặp gen Bb trong giao tử là:
A. A  T  675, G  X  525.
B. A  T  975, G  X  225.
C. A  T  1650, G  X  750.
D. A  T  2325, G  X  1275.
Câu 98. Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng
A. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.
B. Sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào.
C. Biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối.
D. Các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân.
Câu 99. Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định không sừng, kiểu gen Hh biểu hiện
có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái; gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho cừu đực không
sừng lai với cừu cái có sừng được F1. Cho F1 giao phối với cừu cái có sừng được F2. Biết không xảy ra
đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:
A. 3 có sừng : 1 không sừng. B. 100% có sừng. Trang 2 www.thuvienhoclieu.com
C. 1 có sừng : 1 không sừng. D. 100% không sừng.
Câu 100. Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 0, 2 AA 0, 6 Aa 0, 2 aa  1. Sau 2 thế hệ tự phối thì
cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là
A. 0, 425 AA 0,15 Aa 0, 425aa  1.
B. 0, 35AA  0, 30Aa  0, 35aa  1.
C. 0, 25AA  0, 50a  0, 25aa  1.
D. 0, 4625AA  0, 075Aa  0, 4625aa  1.
Câu 101. Hai loài họ hàng sống cùng khu phân bố nhưng không giao phối với nhau. Có bao nhiêu lí do
trong các lí do sau đây có thể là nguyên nhân làm cho hai loài này cách li về sinh sản
I. Chúng có nơi ở khác nhau nên các cá thể không gặp gỡ nhau được.
II. Nếu giao phối cũng không tạo ra con lai hoặc tạo ra con lai bất thụ.
III. Chúng có mùa sinh sản khác nhau.
IV. Con lai tạo ra thường có sức sống kém nên bị đào thải A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 102. Những nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm nghèo vốn gen của quần thể ?
A. Giao phối không ngẫu nhiên, đột biến.
B. Đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Đột biến, di – nhập gen.
Câu 103. Khi nói về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát
biểu sau đây là sai ?
I. Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể.
II. Quan hệ cạnh tranh thường làm cho quần thể suy thoái dẫn đến diệt vong
III. Quan hệ cạnh tranh xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp.
IV. Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể.
Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là A. 2. B. 1 C. 4 D. 3
Câu 104. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen AB AB
trội là trội hoàn toàn. Tính theo lý thuyết, phép lai DdEe 
DdEe liên kết hoàn toàn sẽ cho kiểu ab ab
gen mang 4 alen trội và alen lặn ở đời con chiếm tỉ lệ A. 7/32. B. 9/64. C. 9/16. D. 3/16.
Câu 105. Diễn thế nguyên sinh có bao nhiêu đặc điểm sau đây ?
I. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
II. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
III. Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường.
IV. Kết quả cuối cùng thường sẽ hình thành quần xã đỉnh cực. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 106. Cho các mối quan hệ sau:
I. Vi khuẩn Rhizobium và rễ cây họ đậu.
II. Cây phong lan sống bám trên cây thân gỗ.
III. Chim tu hú đẻ trứng mình vào tổ chim khác.
IV. Vi khuẩn lam và nấm sống chung tạo địa y.
Có bao nhiêu mối quan hệ là mối quan hệ cộng sinh ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 107: Hệ sinh thái bền vững được đánh giá dựa trên lí do nào sau đây?
A. Sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng rất ít, nguồn dinh dưỡng của bậc dưới cung cấp
không đủ cho các bậc trên.
B. Sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng rất ít, nguồn dinh dưỡng của bậc dưới cung cấp
cho các bậc dinh dưỡng trên dồi dào. Trang 3 www.thuvienhoclieu.com
C. Sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng rất lớn, nguồn dinh dưỡng của bậc dưới cung
cấp cho các bậc dinh dưỡng trên dồi dào.
D. Sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng rất lớn, nguồn dinh dưỡng của bậc dưới cung
cấp không đủ cho các bậc trên.
Câu 108. Người ta tăng năng suất bằng cách tăng lượng chất chu chuyển trong nội bộ hệ sinh thái. Các
phương pháp nào sau đây có thể sử dụng để tăng lượng chất chu chuyển?
1. Tăng cường sử dụng lại các rác thải hữu cơ.
2. Tăng cường sử dụng đạm sinh học.
3. Tăng cường sử dụng phân bón hoá học.
4. Làm giảm sự mất chất dinh dưỡng khỏi hệ sinh thái. A. 1,2,3. B. 1,2,4. C. 1,3,4. D. 2, 3, 4.
Câu 109. Một quần thể ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền và có tần số kiểu gen đồng hợp lặn
bằng tần số kiểu gen đồng hợp trội. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có đột biến, không có di – nhập gen thì quần thể không xuất hiện alen mới.
II. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên theo hướng chống lại kiểu gen dị hợp mà không
chống lại kiểu gen đồng hợp thì cấu trúc di truyền sẽ không bị thay đổi.
III. Nếu không có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì tính đa dạng di truyền của quần thể không bị suy giảm.
IV. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tính đa dạng di truyền của quần thể không bị thay đổi. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 110. Khi nói về cạnh tranh cùng loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cạnh tranh cùng loài sẽ dẫn tới làm giảm kích thước của quần thể.
II. Trong cùng một quần thể, cạnh tranh có thể sẽ làm tăng khả năng sinh sản.
III. Cạnh tranh cùng loài là động lực thúc đẩy sự tiến hóa của các quần thể.
IV. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể ở mức phù hợp với sức chứa của môi trường. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 111. Một quần thể cá chép ở một hồ cá tự nhiên có tỉ lệ nhóm tuổi là: 73% trước sinh sản; 25% sau
sinh sản. Biết rằng nguồn sống của môi trường đang được giữ ổn định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quần thể có thể đang bị con người khai thác quá mức.
B. Quần thể đang ổn định về số lượng cá thể.
C. Quần thể có cấu trúc tuổi thuộc nhóm đang suy thoái.
D. Quần thể đang được con người khai thác hợp lí.
Câu 112. Trong giờ thực hành, một bạn học sinh đã mô tả ngắn gọn quan hệ sinh thái giữa các loài trong
một vường xoài như sau: Cây xoài là thức ăn của sâu đục thân, sâu hại quả, chim ăn quả, côn trùng cánh
cứng ăn vỏ cây và loài động vật ăn rễ cây. Chim sâu ăn côn trùng cánh cứng, sâu đục thân và sâu hại quả.
Chim sâu và chim ăn quả đều là thức ăn của chim ăn thịt cỡ lớn. Động vật ăn rễ cây là thức ăn của rắn,
thú ăn thịt và chim ăn thịt cỡ lớn. Từ các mô tả này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có tối đa 4 mắt xích.
II. Nếu số lượng động vật ăn rễ cây bị giảm mạnh thì sự cạnh tranh giữa chim ăn thịt cỡ lớn và rắn gay
gắt hơn so với sự cạnh tranh giữa rắn và thú ăn thịt.
III. Chim ăn thịt cỡ lớn có thể là động vật tiêu thụ bậc 2, cũng có thể là động vật tiêu thụ bậc 3. Trang 4 www.thuvienhoclieu.com
IV. Các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 113. Alen B1 ở vùng nhân của sinh vật nhân sơ bị đột biến điểm thành alen B2. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Alen B1 và alen B2 có thể có số lượng nuclêôtit bằng hoặc hơn kém nhau 2 nuclêôtit.
II. Nếu protein do alen B2 quy định có chức năng thay đổi so với protein do alen B1 quy định thì cá thể
mang alen B2 gọi là thể đột biến.
III. Chuỗi polipeptit do alen B1 và chuỗi polipeptit do alen B2 quy định tổng hợp có thể hoàn toàn giống
nhau về số lượng, thành phần và trật tự axit amin.
IV. Phân tử protein do alen B2 quy định tổng hợp có thể mất chức năng. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 114. Một loài có 2n = 24, tế bào sinh dưỡng của một thể đột biến có 36 NST và gồm 12 nhóm, mỗi nhóm có 3 NST.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thể đột biến này có thể sẽ trở thành loài mới nếu có khả năng sinh sản.
II. Thể đột biến này thường tạo quả có nhiều hạt hơn so với quả của dạng lưỡng bội.
III. Thể đột biến này có kích thước cơ thể to hơn dạng lưỡng bội.
IV. Có thể được phát sinh do đột biến đa bội hóa từ hợp tử F1. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 115. Một loài có bộ NST 2n = 18, trên mỗi cặp nhiễm sắc thể xét 2 cặp gen dị hợp tử. Giả sử trong
quá trình giảm phân ở một cơ thể không xảy ra đột biến nhưng vào kì đầu của giảm phân I, ở mỗi tế bào
có hoán vị gen ở nhiều nhất là 1 cặp NST tại các cặp gen đang xét. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Số loại giao tử tối đa được tạo ra là 5120.
II. Có tối đa 4608 loại giao tử hoán vị.
III. Một cặp NST tạo ra tối đa 4 loại giao tử.
IV. Mỗi cặp NST tạo ra tối đa 2 loại giao tử hoán vị. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 116. Một loài thực vật, cây khi trong kiểu gen có A, B và D quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại
quy định hoa trắng. Phép lai P: AaBbDd × AaBbDd, thu được F1 có 1280 cây. Biết không xảy ra đột biến.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở F1 có 740 cây hoa trắng.
II. Ở F1 có 120 cây hoa đỏ dị hợp tử 1 cặp gen.
III. Ở F1 có 240 cây hoa đỏ dị hợp tử 2 cặp gen.
IV. Ở F1 có 360 cây hoa trắng đồng hợp tử 1 cặp gen. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 117. Một loài thực vật, xét 2 tính trạng là chiều cao thân và màu sắc hoa, mỗi tính trạng do 1 gen quy
và alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây (P) đều có thân cao, hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen giao phấn với nhau,
thu được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F1?
I. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen luôn bằng tỉ lệ kiểu gen dị hợp 2 cặp gen.
II. Kiểu hình thân cao, hoa đỏ luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất.
III. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen thì kiểu hình thân cao, hoa đỏ chỉ có 1 kiểu gen quy định.
IV. Nếu F1 có 3 kiểu gen thì kiểu hình thân cao, hoa đỏ có thể chỉ do 2 kiểu gen quy định. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 5 www.thuvienhoclieu.com
Câu 118. Ở một loài thú, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B
quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen b quy định lông trắng; Alen D quy định có sừng trội hoàn Ab AB
toàn so với alen d quy định không sừng. Thực hiện phép lai D d D X X 
X Y , thu được F1 có tổng số aB ab
cá thể thân cao, lông đen, có sừng và cá thể thân cao, lông trắng, không sừng chiếm 46,75%. Biết không
xảy ra đột biến và có hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong tổng số con cái thân cao, lông đen, có sừng ở F1, số cá thể đồng hợp tử 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 3/56.
II. Ở F1 có số cá thể thân cao, lông đen, không sừng chiếm tỉ lệ 14%.
III. Ở F1 có số cá thể đực thân cao, lông đen, có sừng chiếm tỉ lệ 14%.
IV. Trong tổng số cá thể thân cao, lông đen, có sừng ở F1, số cá thể cái đồng hợp tử 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 1/28. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119. Một quần thể thực vật lưỡng bội, có AA quy định hoa đỏ, aa quy định hoa trắng, Aa quy định
hoa hồng. Thế hệ xuất phát P của quần thể có đủ 3 loại kiểu hình. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Dựa vào số lượng hoa hồng, có thể tính được tần số alen A và a
II. Nếu số lượng 3 loại kiểu hình bằng nhau thì quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền.
III. Trong quần thể, tỉ lệ các loại kiểu hình luôn bằng tỉ lệ các loại kiểu gen.
IV. Nếu quần thể đạt cân bằng di truyền và tần số A = 0,5 thì cây hoa hồng có tỉ lệ cao nhất. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 120. Phả hệ sau đây mô tả sự di truyền của 2 bệnh phân li độc lập.
Biết rằng người số 6 không mang alen gây bệnh 1, người số 8 mang alen bệnh 2 và không xảy ra đột biến.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 10 người chưa xác định được chính xác kiểu gen.
II. Cặp 14-15 sinh con gái mang alen bệnh với xác suất 71/240.
III. Cặp 14-15 sinh con chỉ bị bệnh 2 với xác suất 3/32.
IV. Cặp 14-15 sinh con chỉ mang alen bệnh 1 với xác suất 7/120. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 6 www.thuvienhoclieu.com ĐÁP ÁN ĐỀ 3 81.B 82.B 83.C 84.B 85.C 86.D 87.D 88.A 89.D 90.A 91.C 92.D 93.D 94.C 95.D 96.B 97.C 98.C 99.A 100.A 101.D 102.C 103.D 104.A 105.B 106.A 107.C 108.B 109.A 110.C 111.A 112.A 113.D 114.B 115.B 116.A 117.C 118.D 119.B 120.C LỜI GIẢI
Câu 81: Đáp án B
Giải thích: Các loài giun đất, giun dẹp và giun tròn không có cơ quan hô hấp chuyên biệt nên có hình
thức hô hấp bằng bề mặt cơ thể để có thể lấy O2 và thải CO2 qua bề mặt cơ thể. Để việc trao đổi khí hiệu
quả, các loài phải sống trong nước (giun dẹp) hoặc tiết chất nhờn để bảo đảm bề mặt luôn ẩm ướt cho khí khuếch tách hai chiều.
Câu 82: Đáp án B
Giải thích: mARN làm khuôn cho quá trình dịch mã tổng hợp chuỗi polipeptit
Câu 83: Đáp án C
Giải thích: Phép lai thuận nghịch là phép lai thay đổi vai trò của bố mẹ khi lai. Ở phép lai thứ nhất kiểu
gen này được dùng làm mẹ và kiểu gen kia được dùng làm bố còn phép lai thứ hai thì ngược lại.
Vậy phép lai thuận nghịch là: A ♂ A A ♀ a và A ♂ a A ♀ A.
Câu 84: Đáp án B Aa Ab
Giải thích: Kiểu gen
không phù hợp. Có thể viết lại đúng là AB hoặc Bb ab aB
Câu 85: Đáp án C
Giải thích: Năng suất kinh tế là một phần của năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan (hạt,
củ, quả, lá…) chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. Ví dụ, ở các loài
cây trồng họ Hòa thảo, phần vật chất khô của hạt trong tổng khối lượng khô của các cơ quan trên mặt đất
vào thời điểm thu hoạch biến động trong giới hạn từ 25% (các giống ngô, lúa mì đen) đến 50% (cây lúa),
ở cây họ Đậu: khoảng từ 30% (cây đậu tương) đến 60% (đậu cô ve). Bằng con đường chọn lọc về sự phân
bố các chất đồng hóa vào hạt, người ta đã thành công trong việc nâng cao phần khối lượng của hạt trong
tổng khối lượng của cây ngô từ 24% đến 47%, ở cây lúa từ 43% đến 57%.
Câu 86: Đáp án D
Giải thích: Trong các nhân tố trên, giao phối không ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà
không làm thay đổi tần số alen của quần thể.
Câu 87: Đáp án D
Giải thích: Tách các tế bào tuyến vú của cừu mặt trắng để làm tế bào cho nhân.
Câu 88: Đáp án A
Giải thích: Nhân bản vô tính tạo ra nhiều cơ thể có cùng kiểu gen và giống với cơ thể ban đầu.
Câu 89: Đáp án D
Giải thích: Đại Thái cổ xuất hiện trước đại Nguyên sinh
Câu 90: Đáp án A
Giải thích: Nhân tố sinh thái vô sinh là tất cả các nhân tố vật lý và hóa học của môi trường xung quanh
sinh vật như: nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng,…
Nhân tố sinh thái hữu sinh là thế giới hữu cơ của môi trường và là những mối quan hệ giữa một sinh vật
(hoặc nhóm sinh vật) này với một sinh vật (hoặc nhóm sinh vật) khác sống xung quanh như: cạnh tranh khác loài.
Câu 91: Đáp án C Trang 7 www.thuvienhoclieu.com
Giải thích: Quá trình chuyển hóa vật chất luôn gắn liền với quá trình chuyển hóa năng lượng. Trong mỗi
hệ sinh thái, năng lượng có nguồn gốc từ mặt trời được truyền vào cho sinh vật sản xuất, sau đó đến sinh
vật tiêu thụ bậc 1, đến sinh vật tiêu thụ bậc 2, đến bậc 3… đến sinh vật phân giải và trở về môi trường
Câu 92: Đáp án D
Giải thích: - D đúng vì các điều kiện môi trường thay đổi theo chu kì mùa nên vào thời điểm có điều kiện
môi trường thuận lợi thì trong quần thể có số lượng cá thể trước và sau sinh sản nhiều, khi điều kiện môi
trường không thuận lợi thì trong quần thể chủ yếu là nhóm tuổi đang sinh sản, nhóm tuổi trước và sau
sinh sản chiếm tỉ lệ ít. Ngoài ra loài có vùng phân bố càng rộng thì cấu trúc tuổi càng phức tạp do số
lượng cá thể lớn và cá thể trong quần thể có giới hạn sinh thái rộng về các nhân tố sinh thái.
- B sai vì đối với quần thể ổn định hay suy thoái thì nhóm tuổi sau sinh sản cũng ít hơn nhóm tuổi trước sinh sản.
- C sai vì các cá thể đang sinh sản sẽ tiếp tục sinh ra các cá thể thuộc nhóm tuổi trước sinh sản. Ngoài ra
quần thể này có thể đang bị biến động số lượng cá thể theo chu kì.
- A sai vì có nhiều loài biến động số lượng cá thể theo chu kì ngày đêm. Ví dụ: các loài giáp xác vào ban
đêm thì số lượng cá thể đang sinh sản nhiều, vào ban ngày số lượng các thể sau sinh sản nhiều
Câu 93: Đáp án D
Giải thích: Cả 4 cơ chế nói trên.
Khi cơ thể bị nôn nhiều làm giảm thể tích máu, giảm huyết áp, tăng pH máu, các hệ cơ quan tham gia
hoạt động và có nhiều cơ chế giúp đưa cân bằng nội môi trở lại bình thường:
- Hệ tuần hoàn giúp duy trì huyết áp qua tăng cường hoạt động của tim và huy động máu từ các cơ quan
dự trữ (ví dụ huy động lượng máu dự trữ ở trong gan, lách).
- Khi huyết áp giảm thì sẽ gây cảm giác khát dẫn đến tăng uống nước để giúp duy trì huyết áp của máu.
Câu 94: Đáp án C
Giải thích: Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III và IV.
- I sai vì giai đoạn khử thì sẽ chuyển hóa APG thành AIPG.
- II đúng vì giai đoạn tái tạo chất nhận là giai đoạn biến AIPG thành Ri1, 5diP.
- III đúng vì chỉ cần có CO2 thì Ri1, 5diP sẽ phản ứng với CO2 để tạo thành APG. Do đó, không có ánh
sáng thì phản ứng này vẫn diễn ra.
- IV đúng vì giai đoạn khử cần chất NADPH từ pha sáng.
Câu 95: Đáp án D A 2
Giải thích: Tỉ lệ:
  A  20% và G  30%. G 3
Câu 96: Đáp án B
Giải thích: Có 3 NST 21 trong tế bào gây hội chứng Đao
Câu 97: Đáp án C
Giải thích: Số nucleotit của mỗi gen là: 4080 : 3, 4  2  2400.
Xét gen B ta có: A  G  1200, A/G  9/7  A  675, G  525.
Xét gen b ta có: A  G  1200, A/G  13/3  A  975, G  225.
Cơ thể mang cặp gen Bb giảm phân rối loạn phân bào I sẽ tạo ra 2 loại giao tử là Bb và O.
Số nu mỗi loại của giao tử chứa cặp gen Bb là:
A  T  675  975 1650.
G  X  525  225  750.
Câu 98: Đáp án C Trang 8 www.thuvienhoclieu.com
Giải thích: Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối.
Câu 99: Đáp án A
Giải thích: Cừu đực không sừng hh lai với cừu cái có sừng HH thu được F1 Hh.
F1 Hh giao phối với cừu cái có sừng HH thu được: 1HH :1Hh.
Hh biểu hiện có sừng ở cừu đực, không sừng ở cừu cái nên tỉ lệ kiểu hình không sừng là: 1/2 1  /2 1/4
Vậy tỉ lệ kiểu hình tạo ra là: 3 có sừng : 1 không sừng.
Câu 100: Đáp án A
Giải thích: Quần thể tự thụ phấn có cấu trúc di truyền: xAA : yAa : zaa sau n thế hệ tự thụ phấn có cấu trúc di truyền
y 11/ 2n y y 11/ 2nx AA : Aa : z aa 2 2n 2 Cách giải:
Sau hai thế hệ tự thụ phấn cấu trúc di truyền của quần thể là 0, 6  2 11 / 2  0, 6  2 11 / 2 0, 6  0, 2  AA : Aa : 0, 2  z
aa  0, 425A  0,15Aa  0, 425aa  1 2 2 2 2
Câu 101: Đáp án D
Giải thích: Đối với loài giao phối, người ta dùng tiêu chí cách li sinh sản để phân biệt 2 loài. Hai loài này
không giao phối được với nhau tức là cũng có cách li trước hợp tử với nhau. Nội dung I, III đúng.
Nội dung II, IV sai. 2 loài đã không giao phối với nhau thì không thể tạo thành con lai được.
Câu 102: Đáp án C
Giải thích: Đột biến sẽ làm tăng số lượng alen nên làm phong phú hơn vốn gen của quần thể.
Di – nhập gen có thể làm nghèo hoặc làm phong phú hơn vốn gen của quần thể.
Chọn lọc tự nhiên loại bỏ những cá thể có kiểu hình không thích nghi nên làm nghèo vốn gen của quần thể.
Các yếu tố ngẫu nhiên làm giảm đột ngột số lượng cá thể của quần thể nên cũng làm nghèo vốn gen của quần thể.
Câu 103: Đáp án D
Giải thích: Nội dung I sai. Quan hệ cạnh tranh làm giảm kích thước quần thể
Nội dung II sai. Cạnh tranh giúp quần thể duy trì số lượng một cách ổn định.
Nội dung III sai. Quan hệ cạnh tranh xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể lên quá cao. Nội dung IV đúng. Vậy có 3 nội dung sai.
Câu 104: Đáp án A
Giải thích: Trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định 1 tính trạng, trội hoàn toàn. AB AB Phép lai: DdEe 
DdEe tỷ lệ kiểu gen mang 4 alen trội và 4 alen lặn ở đời con. ab ab AB AB
Tách riêng từng phép lai:  và DdEeDdEe. ab ab
Con có kiểu gen có 4 trội, 4 lặn  có các trường hợp sau:
+ 4 alen trội phép lai 1 và 4 alen lặn phép lai 2: 1/4 1  /16 1/64
+ 4 alen lặn phép lai 1 và 4 alen lặn phép lai 2: 1/4 1  /16 1/64
+ 2 alen trội phép lai 1 + 2 alen trội phép lai: 1/26/16  6/32 Trang 9 www.thuvienhoclieu.com
Tỷ lệ con mang 4 alen trội và 4 alen lặn là: 1/64 1/64  6/32=7/32
Câu 105: Đáp án B
Giải thích: Diễn thế nguyên sinh có 3 đặc điểm, đó là I, II và IV.
Còn lại, phát biểu III sai vì diễn thế nguyên sinh luôn gắn liền với việc hình thành quần xã đỉnh cực, do
đó làm biến đổi môi trường theo hướng có lợi cho tự nhiên.
Câu 106: Đáp án A
Giải thích: Trong các mối quan hệ trên, các mối quan hệ I, IV là mối quan hệ cộng sinh.
II là mối quan hệ hội sinh.
III là mối quan hệ ức chế cảm nhiễm.
 Có 2 mối quan hệ là quan hệ cộng sinh.
Câu 107: Đáp án C
Giải thích: Sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng rất lớn, nguồn dinh dưỡng của bậc dưới
cung cấp cho các bậc dinh dưỡng trên dồi dào.
Câu 108: Đáp án B
Giải thích: Các phương pháp nào sau đây có thể sử dụng để tăng lượng chất chu chuyển:
1. Tăng cường sử dụng lại các rác thải hữu cơ.
2. Tăng cường sử dụng đạm sinh học.
4. Làm giảm sự mất chất dinh dưỡng khỏi hệ sinh thái.
Câu 109: Đáp án A
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và IV.
Bài toán cho biết kiểu gen đồng hợp trội = đồng hợp lặn → A = a = 0,5.
I đúng. Vì không có đột biến thì sẽ không có alen mới. Không có di – nhập gen thì không có sự mang alen
từ quần thể khác tới.
II đúng. Vì ở quần thể này, tần số A = a = 0,5 cho nên chọn lọc chống lại Aa thì không làm thay đổi cấu trúc di truyền.
III sai. Vì nếu không có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì tính đa dạng di truyền của quần thể vẫn có
thể bị thay đổi do đột biến, chọn lọc tự nhiên. Trong đó đột biến có thể làm tăng tính đa dạng di truyền
của quần thể, chọn lọc tự nhiên làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
IV đúng. Vì quần thể đang cân bằng di truyền và không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì cấu trúc
di truyền vẫn đạt cân bằng di truyền mà không bị thay đổi.
Câu 110: Đáp án C
Có 3 phát biểu đúng là I, III, IV. → Đáp án C
II sai. Vì cạnh tranh sẽ làm giảm tỉ lệ sinh sản.
Câu 111: Đáp án A
Vì trong một quần thể, nếu tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản chiếm đa số thì chứng tỏ ở quần thể đó đang bị
khai thác quá mức hoặc nguồn sống bổng dung được tăng lên. Ở bài này, đề raddax nói rõ là môi trường
sống đang được duy trì ổn định, có nghĩa là nguồn sống không được tang lên.
Câu 112: Đáp án A
Có 2 phát biểu đúng, đó là I và III. → Đáp án A.
Giải thích: Dựa vào mô tả nói trên, chúng ta vẽ được lưới thức ăn: Trang 10 www.thuvienhoclieu.com
I đúng. Vì chuỗi thức ăn dài nhất là chuỗi:
Cây → côn trùng cánh cứng → chim sâu → chim ăn thịt cở lớn. (có 4 mắt xích).
II sai. Vì khi đông vật ăn rễ cây giảm số lượng thì rắn và thú ăn thịt sẽ thiếu thức ăn nghiêm trọng, khi đó
chúng cạnh tranh gay gắt hơn. Còn chim ăn thịt cở lớn sử dụng nhiều nguồn thức ăn, cho nên thiếu động
vật ăn rễ cây thì không ảnh hưởng lớn đến nó.
III đúng. Vì chim ăn thịt cỡ lớn có thể là bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc cấp 4.
IV sai. Vì các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng đều sử dụng cây
làm thức ăn nhưng có sự phân hóa ổ sinh thái (mỗi loài ăn một bộ phận khác nhau của cây).
Câu 113: Đáp án D Cả 4 phát biểu đúng.
I đúng. Vì đột biến điểm chỉ liên quan tới một cặp nucleotit nên alen đột biến có thể nhiều hơn hoặc ít hơn 1 cặp nucleotit.
II đúng. Vì vi khuẩn có bộ NST đơn bội nên mỗi gen chỉ có 1 alen. Do đó, gen đột biến luôn được biểu
hiện thành kiểu hình đột biến.
III đúng. Vì nếu đột biến này làm xuất hiện bộ ba mới nhưng cùng quy định axit amin cũ thì không làm
thay đổi trình tự các axit amin.
IV đúng. Vì khi hình thành protein mới thì protein mới có thể bị mất chức năng sinh học hoặc có thể hình thành chức năng mới.
Câu 114: Đáp án B
Có 2 phát biểu đúng, đó là I và III. → Đáp án B.
II sai. Vì đây là dạng đột biến 3n cho nên thường không có khả năng sinh sản hữu tính. Vì thường không
sinh sản hữu tính cho nên thường không có hạt.
IV sai. Vì 3n thì không thể được tứ bội hóa từ F1.
Câu 115: Đáp án B
Số loại giao tử tối đa = số giao tử bình thường (tối đa) + số giao tử hoán vị (tối đa).
+ Số giao tử bình thườngg (tối đa) = 29= 512 loại giao tử.
+ Số giao tử hoán vị (tối đa) = x29= 4608 loại giao tử.
Vậy tổng số loại giao tử tối đa bằng = 512 + 4608 = 5120 loại giao tử.
Một cặp NST tạo tối đa 2 giao tử bình thường và 2 giao tử hoán vị  tổng là 4 giao tử I. Đúng II. Đúng III. Đúng IV. Đúng
Câu 116: Đáp án A
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III. → Đáp án A.
Theo bài ra ta có: A-B-D- quy định thân cao; còn lại thân thấp. Trang 11 www.thuvienhoclieu.com
I đúng. Vì P dị hợp 3 cặp gen cho nên cây hoa trắng có tỉ lệ = 1 – cây hoa đỏ = 1 – 27/64 = 37/64. → Số
cây hoa trắng = 37/64 × 1280 = 740. 1 1  II đúng. Vì cây hoa đỏ C 2
(A-B-D-) dị hợp 1 cặp gen chiếm tỉ lệ = 3
= 3/32. (Có 3 cặp gen mà dị hợp 1 64
cặp gen thì 2 cặp gen còn lại đồng hợp. Vì vậy, trong 3 cặp có 1 cặp dị hợp thì C13 và cặp đồng hợp có hệ
số 1 ; cặp dị hợp có hệ số 2).
→ Số cây = 3/32 × 1280 = 120 cây. 2 2  III đúng. Vì cây hoa đỏ C 2
(A-B-D-) dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ = 3
= 3/16. (Có 3 cặp gen mà dị hợp 64
hai cặp gen thì 1 cặp gen còn lại đồng hợp. Vì vậy, trong 3 cặp có 2 cặp dị hợp thì C23 và cặp đồng hợp có
hệ số 1 ; cặp dị hợp có hệ số 2).
→ Số cây = 3/16 × 1280 = 240 cây. 1 3 1 1 C  2  C  2
IV sai. Vì cây hoa trắng đồng hợp tử 1 cặp gen chiếm tỉ lệ = 3 3
= 9/32. → Số cây = 9/32 × 64 1280 = 360 cây.
Câu 117: Đáp án C
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và IV. → Đáp án C. AB Ab III sai. Vì F 
1 có 4 kiểu gen thì chứng tỏ P không có hoán vị gen. Khi đó P là thì F1 có 4 kiểu ab aB AB AB
gen và kiểu hình A-B- có 2 kiểu gen quy định, đó là và . Ab aB
Câu 118: Đáp án D
Có 4 phát biểu đúng. → Đáp án D. Ab AB Ab AB Phép lai D d D D d D X X  X Y  (  )(X X  X Y) aB ab aB ab
F1 có 46,75% số cá thể thân cao, lông đen, có sừng (A-B-D-) và cá thể thân cao, lông trắng, không sừng (A-bbdd) ab ab ab Ta có: (0,5 + ) × 0,75 + (0,25 -
) × 0,25 = 0,25 × (1,5 + 0,25 + 2 ) = 0,4675. ab ab ab ab Giải ra ta được
= (0,4675: 0,25 – 1,75) : 2 = 0,06. ab Ab ABab cho đời con có 0,06 = 0,3ab × 0,2ab. aB ab ab
I. Trong tổng số con cái thân cao, lông đen, có sừng ở F1, số cá thể đồng hợp tử 3 cặp gen chiếm tỉ lệ = AB D D X X AB  0, 06 1 = 0  = 3/56. A B - D X X  0, 56 2
II. Ở F1 có số cá thể thân cao, lông đen, không sừng (A-B-dd) chiếm tỉ lệ = 0,56×1/4 = 0,14 = 14%.
III. Ở F1 có số cá thể đực thân cao, lông đen, có sừng (A-B-XDY) chiếm tỉ lệ = 0,56×1/4 = 0,14 = 14%.
IV. Trong tổng số cá thể thân cao, lông đen, có sừng (A-B-D-) ở F1, số cá thể cái đồng hợp tử 3 cặp gen AB D D X X 0, 06 1 chiếm tỉ lệ = AB  =  = 1/28. A B - D X 0,56 3
Câu 119: Đáp án B Trang 12 www.thuvienhoclieu.com
Cả 2 phát biểu đúng, đó là III và IV. → Đáp án B.
I sai. Vì cây hoa hồng là cây Aa. Vì vậy, khi dựa vào Aa thì không thể biết được tần số A và a.
II sai. Vì số lượng 3 loại kiểu hình bằng nhau thì khi đó Aa = AA = aa = 1/3 thì quần thể không cân bằng di truyền.
III đúng. Vì trội không hoàn toàn nên mỗi kiểu hình chỉ do 1 kiểu gen quy định. Khi đó quần thể luôn có
tỉ lệ kiểu hình bằng tỉ lệ kiểu gen.
IV đúng. Vì khi A = 0,5 thì kiểu gen Aa = 2×0,5×0,5 = 0,5 = 50% nên chiếm tỉ lệ cao nhất.
Câu 120: Đáp án C
Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III và IV. → Đáp án C.
- Số 1 và 2 không bị bệnh P nhưng sinh con gái số 5 bị bệnh 2. Do đó, bệnh P do alen lặn quy định và
không liên kết giới tính.
- Người số 6 không mang alen gây bệnh 1 nhưng sinh con trai số 12 bị bệnh 1. Điều này chứng tỏ bệnh 1
do alen lặn quy định và gen nằm trên X.
Quy ước gen: a quy định bệnh 1, b quy định bệnh 2.
- Về bệnh 1, xác định được kiểu gen của số 1 (XAY), số 2 (XAXa), số 4 (XaY), số 5 (XAXa), số 6 (XAY),
số 8 (XAY), số 9 (XAXa), số 10 (XAY), số 12 (XaY), số 15 (XAY).
Về bệnh 2, xác định được kiểu gen của số 1 (Bb), số 2 (Bb), số 5 (bb), số 6 (Bb), số 8 (Bb), số 9 (Bb), số
10 (Bb), số 11 (bb), số 12 (Bb), số 16 (bb).
Như vậy, xét chung cả 2 bệnh thì biết được kiểu gen của 8 người, đó là 1, 2, 5, 6, 8, 9, 10, 12. → Có 9
người chưa biết được kiểu gen. → I sai.
Kiểu gen của người 14, 15:
Bệnh 1: Số 7 có xác suất kiểu gen 1/2XAXA : 1/2XAXa. Số 8 có kiểu gen XAY nên con gái số 14 có thành
phần kiểu gen là: 3/4XAXA : 1/4XAXa. Số 15 có kiểu gen XAY cho nên cặp 14-15 sinh con có tỉ lệ kiểu
gen là 7/16XAXA : 1/16XAXa : 7/16XAY : 1/16XaY.
Bệnh 2: Số 7 có kiểu gen 1/3BB : 2/3Bb; Số 8 có kiểu gen Bb cho nên số 14 có kiểu gen 2/5BB : 3/5Bb.
Số 15 có kiểu gen 1/3BB : 2/3Bb. Sinh con có tỉ lệ kiểu gen là 7/15BB : 13/30Bb : 1/10bb.
- Cặp 14-15 sinh con gái mang alen gây bệnh với xác suất = 1/2 – con gái không mang alen bệnh = 1/2 – 7/16×7/15 = 71/240.
- Cặp 14-15 sinh con chỉ bị bệnh 2 với xác suất = 1/10×15/16 = 3/32.
- Cặp 14-15 sinh con chỉ mang alen bệnh 1 với xác suất = 1/8×7/15 = 7/120. Trang 13