Đề ôn thi tốt nghiệp năm 2025 môn Toán bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 3

Đề ôn thi tốt nghiệp năm 2025 môn Toán bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 3. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 26 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.9 K tài liệu

Thông tin:
26 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn thi tốt nghiệp năm 2025 môn Toán bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 3

Đề ôn thi tốt nghiệp năm 2025 môn Toán bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 3. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 26 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

20 10 lượt tải Tải xuống
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ Đ
MINH HỌA
ĐỀ THI THAM KHẢO
SỐ 3
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không kể thi gian phát đề
Câu 1: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
2.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 2: Tìm
( )
2
2 4 5 dx x x
.
A.
. B.
44xC +
.
C.
. D.
3
2
2
2
3
x
x x C + +
.
Câu 3: Nghiệm của phương trình
( )
5
log 9 4 7x−=
là.
A.
13
2
x =−
. B.
78116x =
. C.
19529x =−
. D.
19527x =−
.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
6;2;3M
( )
4; 5;3Q −−
. Tìm tọa độ
vectơ
MQ
.
A.
( )
2; 3;6
. B.
( )
10; 7;0−−
. C.
( )
24; 10;9−−
. D.
( )
10;7;0
.
Câu 5: Cho hàm s
( , , ,
ax b
y a b c d
cx d
+
=
+
có đồ thị là đường cong như hình dưới đây. Đồ thị hàm số
đã cho có đường tiệm cận đứng là
x
y
O
1
1
1
2
1
A.
1
3
y =−
. B.
1y =
. C.
1
3
x =
. D.
1
3
x =−
.
Câu 6: Đồ thcủa hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình
bên?
A.
32
31y x x= +
. B.
32
31y x x= + +
.
C.
42
21y x x= + +
. D.
42
21y x x= +
.
Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số
( )
7
2
3 42 135
e
y x x= +
.
A.
( )
5;9D =
. B.
5;9D =
.
C.
(
)
;5 9;D = − +
. D.
( ) ( )
;5 9;D = − +
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
10 6 8
:
4 7 10
x y z
d
+
==
−−
. Vectơ nào dưới đây là một
véctơ chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
( )
4
4; 7;10u =
. B.
( )
1
4;7; 10u =−
. C.
( )
2
10;6; 8u =
. D.
( )
3
10; 6;8u =−
.
Câu 9: Đim
C
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây?
A.
24i+
. B.
24i−−
. C.
24i
. D.
24i−+
.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu
( )
S
tâm
( )
4; 5;2I −−
bán kính
33R =
phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 5 2 27x y z+ + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 5 2 3 3x y z + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 5 2 108x y z+ + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 5 2 27x y z + + + =
.
Câu 11: Cho
a
là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
7
11
log
21
a
a

=−


. B.
3
7
11
log
21
a
a

=


.
C.
3
7
1
log 21
a
a

=−


. D.
3
7
1
log 21
a
a

=


.
Câu 12: Cho hàm số
( )
y f x=
đồ th đường cong hình bên. Hàm s đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;0
. D.
( )
;0−
.
Câu 13: Cho khối lăng trụ diện tích đáy bằng
2
3a
chiều cao bằng
8a
. Thể tích
V
của khối lăng
trụ đã cho bằng
A.
3
11
3
Va=
. B.
3
24Va=
. C.
3
12Va=
. D.
3
8Va=
.
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình
1
250
2
x



A.
1
2
;log 250S

= −

. B.
1
2
;log 250S

= −


.
C.
1
2
log 250;S

= +

. D.
1
2
log 250;S

= +


.
Câu 15: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng
( )
0;+
A.
7
8
logyx=
. B.
8
7
logyx=
. C.
7
x
yy==
. D.
logyx=
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
Oxz
.
A.
( )
0;1;0j =
. B.
( )
1;0;1n =
. C.
( )
1;0;0i =
. D.
( )
0;0;1k =
.
Câu 17: Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( )
8
4,f x x x x
= +
. Hàm số đã cho bao nhiêu
điểm cực trị?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 18: Cho
( ) ( )
77
11
d 7, d 1f x x g x x= =

. Tính
( ) ( )
7
1
7 6 df x g x x


.
A.
48
. B.
0
. C.
55
. D.
43
.
Câu 19: Cho tích phân
( )
0
3
d5f x x
=−
. Tính tích phân
( )
3
0
2df x x
.
A.
10
. B.
3
. C.
10
. D.
7
.
Câu 20: Cho hình chóp diện tích đáy bằng
2
14a
chiều cao bằng
2a
. Tính thể tích
V
của khối
chóp đã cho.
A.
3
28Va=
. B.
3
28
3
Va=
. C.
3
16
3
Va=
. D.
3
14Va=
.
Câu 21: Cho hai số phức
1
35zi=+
2
5 10zi=−
. Số phức
12
.zz
bằng
A.
13 2i+
. B.
55 35i
. C.
10 7i
. D.
25 30i
.
Câu 22: Cho hình nón bán kính đáy
r
, chiều cao
h
độ dài đường sinh
5l
. Gọi
tp
S
diện ch
toàn phần của hình nónKhẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
tp
S lr r

=+
. B.
2
5
tp
S hr r

=+
. C.
2
5
tp
S lr r

=+
. D.
2
5
tp
S lr r

=+
.
Câu 23: bao nhiêu cách xếp
4
bạn vào một dãy gồm
4
chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế đúng
một học sinh ngồi?
A.
24
. B.
4
. C.
12
. D.
16
.
Câu 24: Tìm
73
4d
x
ex
.
A.
73
12
x
eC
−+
. B.
73
4
x
eC
+
. C.
73
4
3
x
e
C
−+
. D.
73
3
4
x
eC
−+
.
Câu 25: Hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đồ th như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm thực của
phương trình
( )
2 1 0fx+=
trên đoạn
2;1
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy
3r
và diện tích xung quanh là
S
. Chiều cao của hình trụ bằng
A.
6
S
h
r
=
. B.
2
3
S
h
r
=
. C.
2
S
h
r
=
. D.
2
S
h
r
=
.
Câu 27: Cho cấp số cộng
( )
n
u
9
35u =−
12
50u =−
. Tìm công sai
d
.
A.
10
7
d =
. B.
15d =−
. C.
5d =
. D.
5d =−
.
Câu 28: Số phức
25zi=+
có phần ảo bằng
A.
5
. B.
2
. C.
5
. D.
2
.
Câu 29: Cho số phức
97zi=
, số phức
( )
28iz
có số phức liên hợp là
A.
74 86i+
. B.
38 86i
. C.
38 86i+
. D.
74 86i
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật
2AB a=
,
2BC a=
,
SA a=
( )
SA ABCD
. Gọi
M
là trung điểm
SD
. Tính
tan
với
góc giữa hai đường thẳng
SA
CM
.
A.
32
. B.
3
2
. C.
2
2
. D.
6
3
.
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
2AA a
=
. Gọi
M
là điểm trên cạnh
AB

,
3
a
AM
=
. Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
AB C
bằng
A.
4 57
57
a
. B.
2 57
57
a
. C.
57
19
a
. D.
57
57
a
.
Câu 32: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
2024 2025
' 1 1 2f x x x x= +
. Hỏi
hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;2
. B.
( )
2;+
. C.
( )
1;2
. D.
( )
1; +
.
Câu 33: Một lớp học
8
học sinh nam
11
học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên
3
học sinh từ lớp học.
Tính xác suất của biến cố "C
3
học sinh được chọn đều cùng giới tính".
A.
56
969
. B.
13
57
. C.
55
323
. D.
13
342
.
Câu 34: Cho tích phân
( )
4
1
d 11f x x =−
. Tính tích phân
( )
4
1
7 7 df x x−+


.
A.
84
. B.
56
. C.
104
. D.
98
.
Câu 35: Cho hàm số
( ) ( )
3
31y x m x m n= + + + +
. Biết hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;2
giá
trị lớn nhất của hàm số trên
1;1
bằng
4
. Tính
mn+
A.
0mn+=
. B.
2mn+=
. C.
1mn+ =
. D.
1mn+=
.
Câu 36: Cho các số thực dương
,ab
khác
1
thoả mãn
2
log log 16
b
a =
64ab =
. Giá trị của biểu thc
2
2
log
a
b



bằng
A.
25
2
. B.
20
. C.
25
. D.
32
.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu
( )
S
tâm
( )
5; 6; 2I −−
đi qua điểm
( )
2; 1; 5N −−
có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
5 6 2 172x y z + + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
5 6 2 43x y z + + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
5 6 2 43x y z+ + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
5 6 2 43x y z+ + + =
.
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
( )
2
:
1 2 1
x y z
d
+
==
mặt phẳng
( )
: 2 1 0P x y z+ + =
. Phương trình đường thẳng
nằm trong
( )
P
, cắt
( )
d
tạo với
( )
d
một góc
30
là:
A.
1
:
1
x
yt
zt
=
=
= +
. B.
1
:
1
x
yt
zt
=
=
=
. C.
0
:2
x
yt
zt
=
= +
=−
. D.
0
:
1
x
yt
zt
=
=
=−
.
Câu 39: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
( )
( )
22
2 2 3
3
log log .log 81x log 0x x x + =
bằng
A.
13
. B.
17
. C.
8
. D.
5
.
Câu 40: Hỏi bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
( )
2
2 1 1x m x m
y
xm
+ + +
=
đồng biến trên khoảng
( )
1; +
?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 41: Cho hàm số
( )
32
y f x x ax bx c= = + + +
đồ th đường cong
( )
C
đường thẳng
( )
:d y g x=
là tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm có hoành độ
1x =−
. Biết rằng diện tích hình phẳng
giới hạn bởi
( )
C
d
bằng
108
. Giao điểm thứ hai của đường cong
( )
C
đường thẳng
d
có hoành độ
0m
. Giá trị của
m
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
1;3
. B.
( )
7;9
. C.
( )
10;12
. D.
( )
4;6
.
Câu 41: Gọi
S
tập hợp các sthc
m
sao cho với mỗi
mS
đúng một sphức
4zm−=
6
z
z
là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập
S
.
A.
0
. B.
6
. C.
14
. D.
12
.
Câu 43: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
AA a
=
, đáy
ABC
tam giác đều, hình chiếu vuông góc
của đim
A
trên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm của tam giác
ABC
. Mặt phẳng
( )
BB C C

tạo với mặt phẳng
( )
ABC
góc
60
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
8
a
V =
. B.
3
27
32
a
V =
. C.
3
3
32
a
V =
. D.
3
9
32
a
V =
.
Câu 44: Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3;5; 2A
,
( )
1;3;2B
mặt phẳng
( )
:2 2 9 0P x y z+ + =
. Mặt cầu
( )
S
đi qua hai điểm
A
,
B
tiếp xúc vi
( )
P
tại điểm
C
.
Gọi
M
,
m
lần lượt là giả trị lớn nhất, nhỏ nhất của độ dài
OC
. Giá trị
22
Mm+
bằng
A.
76
. B.
78
. C.
72
. D.
74
.
Câu 45: Một téc nước hình trụ, đang chứa nước được đặt
nằm ngang, có chiều dài
3
m và đường kính đáy
1
m. Hiện tại mặt nước trong téc cách phía trên
đỉnh của téc
0,25
m (xem hình vẽ). Tính thể
tích của nước trong téc (kết quả làm tròn tới
hàng phần nghìn).
A.
3
1,768m
. B.
3
1,167m
.
C.
3
1,895m
. D.
3
1,896m
.
Câu 46: Gọi
,xy
các số thực dương thỏa mãn
( ) ( )
22
3
log 3 3
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= + +
+ + +
sao
cho biểu thức
4 5 3
21
xy
P
xy
+−
=
++
đạt giá trị lớn nhất. Khi đó
2024 2025xy+
bằng
A.
6073
. B.
4043
. C.
6065
. D.
8085
.
Câu 47: Xét hai số phức
,zw
thoả mãn
22zw+=
2 3 7 4.z w i =
Giá trị lớn nhất của biểu thức
2P z i w i= + +
A.
43
3
. B.
23
. C.
43
. D.
23
3
.
Câu 48: Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng
4
. Gọi hai điểm
M
I
lần lượt là trung điểm của
AB
MC
. Một parabol có
đỉnh
D
đi qua điểm
B
, đường tròn tâm
I
đường kính
MC
như hình vẽ. Thể tích
V
của vật thể được tạo thành khi
quay miền
( )
R
(phần được gạch chéo) quanh trc
AD
gần
giá trị nào nhất sau đây?
A.
14,5
. B.
12,6
.
C.
9,7
. D.
11,8
.
Câu 49: Cho hàm số
( )
32
32y f x x x mx m= = +
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để
hàm số
( )
2
2f x x
có ít nhất
9
điểm cực trị?
A.
8
. B.
11
. C.
10
. D.
9
.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 27x y z + + + =
, Gọi
( )
mt
phẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
0;0; 4 , 2;0;0AB
cắt
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn
( )
C
sao
cho khối nón đỉnh tâm của
( )
S
đáy
( )
C
thể tích lớn nhất. Biết phương trình của
( )
có dạng
( )
0, , ,ax by z c a b c+ + =
. Giá trị của
a b c−+
bằng
A.
4
. B. 0. C. 8. D. 2.
------------------------HẾT------------------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.A
3.C
4.B
5.D
6.C
7.D
8.A
9.A
10.A
11.C
12.B
13.B
14.A
15.A
16.A
17.D
18.C
19.C
20.B
21.B
22.D
23.A
24.C
25.C
26.A
27.D
28.D
29.C
30.A
31.A
32.B
33.B
34.D
35.A
36.B
37.B
38.B
39.B
40.D
41.D
42.D
43.D
44.A
45.D
46.A
47.A
48.A
49.A
50.A
Câu 1: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
2.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Lời giải
Chọn D
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có điểm cực tiểu
2x =−
và giá trị cực tiểu
1y =−
.
Câu 2: Tìm
( )
2
2 4 5 dx x x
.
A.
. B.
44xC +
.
C.
. D.
3
2
2
2
3
x
x x C + +
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( )
3
22
2
2 4 5 d 2 5
3
x
x x x x x C = +
Câu 3: Nghiệm của phương trình
( )
5
log 9 4 7x−=
là.
A.
13
2
x =−
. B.
78116x =
. C.
19529x =−
. D.
19527x =−
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( )
7
5
78125 9
log 7 9 4 5 19529
4
94 xxx x
= = = =
.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
6;2;3M
( )
4; 5;3Q −−
. Tìm tọa độ
vectơ
MQ
.
A.
( )
2; 3;6
. B.
( )
10; 7;0−−
. C.
( )
24; 10;9−−
. D.
( )
10;7;0
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( ) ( )
4 6; 4 6;3 3 10; 7;0MQ = =
.
Câu 5: Cho hàm số
( , , ,
ax b
y a b c d
cx d
+
=
+
có đồ thị là đường cong như hình dưới đây. Đồ thị hàm số
đã cho có đường tiệm cận đứng là
x
y
O
1
1
1
2
1
A.
1
3
y =−
. B.
1y =
. C.
1
3
x =
. D.
1
3
x =−
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là đường thẳng
1y =
.
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
32
31y x x= +
. B.
32
31y x x= + +
. C.
42
21y x x= + +
. D.
42
21y x x= +
.
Lời giải
Chọn C
Ta có: Dựa vào đồ thị của hàm số ta thấy đây là hàm trùng phương và có hệ số
a
âm.
Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số
( )
7
2
3 42 135
e
y x x= +
.
A.
( )
5;9D =
. B.
5;9D =
.
C.
(
)
;5 9;D = − +
. D.
( ) ( )
;5 9;D = − +
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định:
2
5
3 42 135 0
9
x
xx
x
+
hoặc
9x
.
Tập xác định:
( ) ( )
;5 9;D = − +
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
10 6 8
:
4 7 10
x y z
d
+
==
−−
. Vectơ nào dưới đây là một
véctơ chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
( )
4
4; 7;10u =
. B.
( )
1
4;7; 10u =−
. C.
( )
2
10;6; 8u =
. D.
( )
3
10; 6;8u =−
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào phương trình ta có
( )
4
4; 7;10u =
là một véctơ chỉ phương của
d
.
Câu 9: Đim
C
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây?
A.
24i+
. B.
24i−−
. C.
24i
. D.
24i−+
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào hình vẽ ta có điểm
( )
2;4C
là điểm biểu diễn cho số phức
24zi=+
.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu
( )
S
tâm
( )
4; 5;2I −−
và bán kính
33R =
phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 5 2 27x y z+ + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 5 2 3 3x y z + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 5 2 108x y z+ + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 5 2 27x y z + + + =
.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu
( )
S
có phương trình là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 5 2 27x y z+ + + + =
.
Câu 11: Cho
a
là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
7
11
log
21
a
a

=−


. B.
3
7
11
log
21
a
a

=


.
C.
3
7
1
log 21
a
a

=−


. D.
3
7
1
log 21
a
a

=


.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
1
3
3
7
7
1
log log 7.3log 21
a
a
a
aa
a

= = =


.
Câu 12: Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;0
. D.
( )
;0−
.
Lời giải
Chọn B
Trên khoảng
( )
0;1
đồ thị hàm số đi xuống nên hàm số đã cho nghịch biến trên
( )
0;1
.
Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
2
3a
và chiều cao bằng
8a
. Thể tích
V
của khối lăng
trụ đã cho bằng
A.
3
11
3
Va=
. B.
3
24Va=
. C.
3
12Va=
. D.
3
8Va=
.
Lời giải
Chọn B
Thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho bằng:
3.8 24V ==
.
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình
1
250
2
x



A.
1
2
;log 250S

= −

. B.
1
2
;log 250S

= −


.
C.
1
2
log 250;S

= +

. D.
1
2
log 250;S

= +


.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
11
22
1
250 log 250 log 250
2
x
xx



.
Câu 15: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng
( )
0;+
A.
7
8
logyx=
. B.
8
7
logyx=
. C.
7
x
yy==
. D.
logyx=
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;+
7
8
logyx=
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
Oxz
.
A.
( )
0;1;0j =
. B.
( )
1;0;1n =
. C.
( )
1;0;0i =
. D.
( )
0;0;1k =
.
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng
( )
Oxz
có véctơ pháp tuyến là
( )
0;1;0j =
.
Câu 17: Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm
( ) ( )
8
4,f x x x x
= +
. Hàm số đã cho có bao nhiêu
điểm cực trị?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( )
0 4, 0f x x x
= = =
.
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy
( )
fx
không đổi dấu khi đi qua nghiệm
4x =−
và đổi dấu khi đi
qua nghiệm
0x =
nên
( )
y f x=
có 1 điểm cực trị.
Câu 18: Cho
( ) ( )
77
11
d 7, d 1f x x g x x= =

. Tính
( ) ( )
7
1
7 6 df x g x x


.
A.
48
. B.
0
. C.
55
. D.
43
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
7 7 7
1 1 1
7 6 d 7 d 6 d 7.7 6 . 1 55f x g x x f x x g x x

= = =

.
Câu 19: Cho tích phân
( )
0
3
d5f x x
=−
. Tính tích phân
( )
3
0
2df x x
.
A.
10
. B.
3
. C.
10
. D.
7
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( ) ( ) ( )
3
0
2 d 2 . 5 10f x x
= =
.
Câu 20: Cho hình chóp có diện tích đáy bằng
2
14a
và chiều cao bằng
2a
. Tính thể tích
V
của khối
chóp đã cho.
A.
3
28Va=
. B.
3
28
3
Va=
. C.
3
16
3
Va=
. D.
3
14Va=
.
Lời giải
Chọn B
Thể tích
V
của khối chóp đã cho:
1 28
.14.2
33
V ==
.
Câu 21: Cho hai số phức
1
35zi=+
2
5 10zi=−
. Số phức
12
.zz
bằng
A.
13 2i+
. B.
55 35i
. C.
10 7i
. D.
25 30i
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
12
. 55 35z z i=−
.
Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy
r
, chiều cao
h
và độ dài đường sinh
5l
. Gọi
tp
S
là diện tích
toàn phần của hình nónKhẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
tp
S lr r

=+
. B.
2
5
tp
S hr r

=+
. C.
2
5
tp
S lr r

=+
. D.
2
5
tp
S lr r

=+
.
Lời giải
Chọn D
Khẳng định
2
5
tp
S lr r

=+
là khẳng định đúng.
Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp
4
bạn vào một dãy gồm
4
chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có đúng
một học sinh ngồi?
A.
24
. B.
4
. C.
12
. D.
16
.
Lời giải
Chọn A
Mỗi cách chọn là một hoán vị của
4
phần tử.
Số cách chọn là:
4! 24A =
.
Câu 24: Tìm
73
4d
x
ex
.
A.
73
12
x
eC
−+
. B.
73
4
x
eC
+
. C.
73
4
3
x
e
C
−+
. D.
73
3
4
x
eC
−+
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
73
4d
x
ex
=
73
4
3
x
e
C
−+
Câu 25: Hàm số
( )
y f x=
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm thực của
phương trình
( )
2 1 0fx+=
trên đoạn
2;1
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình
( )
2 1 0fx+=
( )
21fx =
( )
1
2
fx =
.
Số nghiệm của phương trình
( )
2 1 0fx+=
trên đoạn
2;1
số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
y f x=
và đường thẳng
1
2
y =−
trên đoạn
2;1
.
Dựa vào đồ thị hàm số
( )
y f x=
ta thấy đường thẳng
1
2
y =−
giao với đồ thị hàm số tại
2
điểm phân biệt.
Vậy phương trình
( )
2 1 0fx+=
có hai nghiệm phân biệt.
Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy
3r
và diện tích xung quanh là
S
. Chiều cao của hình trụ bằng
A.
6
S
h
r
=
. B.
2
3
S
h
r
=
. C.
2
S
h
r
=
. D.
2
S
h
r
=
.
Lời giải
Chọn A
Khẳng định
6
S
h
r
=
là khẳng định đúng.
Câu 27: Cho cấp số cộng
( )
n
u
9
35u =−
12
50u =−
. Tìm công sai
d
.
A.
10
7
d =
. B.
15d =−
. C.
5d =
. D.
5d =−
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
91
35 8 35u u d= + =
.
Ta có:
12 1
50 11 50u u d= + =
.
Giải hệ phương trình ta được:
1
5, 5ud= =
.
Câu 28: Số phức
25zi=+
có phần ảo bằng
A.
5
. B.
2
. C.
5
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
25zi=+
có phần ảo bằng
2
.
Câu 29: Cho số phức
97zi=
, số phức
( )
28iz
có số phức liên hợp là
A.
74 86i+
. B.
38 86i
. C.
38 86i+
. D.
74 86i
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( ) ( )( )
2 8 2 8 9 7 38 86i z i i i = =
có số phức liên hợp là bằng
38 86i+
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhật
2AB a=
,
2BC a=
,
SA a=
( )
SA ABCD
. Gọi
M
là trung điểm
SD
. Tính
tan
với
góc giữa hai đường thẳng
SA
CM
.
A.
32
. B.
3
2
. C.
2
2
. D.
6
3
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
N
là trung điểm của
AD
, khi đó
//MN SA
nên
( ) ( )
,,SA CM MN CM CMN
= = =
.
Ta có
22
SA a
MN ==
,
( )
2
2
22
2 3 2
2
22
aa
CN DN CD a

= + = + =



.
Tam giác
MNC
vuông tại
N
nên ta có
32
2
tan 3 2
2
a
NC
a
MN
= = =
.
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
,
2AA a
=
. Gọi
M
là điểm trên cạnh
AB

,
3
a
AM
=
. Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
AB C
bằng
A.
4 57
57
a
. B.
2 57
57
a
. C.
57
19
a
. D.
57
57
a
.
Lời giải
Chọn A
( )
A M AB C B
=
Suy ra:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
, , , ,
33
MB
d M AB C d A AB C d A AB C d B AB C
AB
= = =

.
Từ
B
kẻ
BN AC
tại
N
, kẻ
BH B N
tại
H
thì
( )
( )
,d B AB C BH
=
.
Tam giác
ABC
đều cạnh
a
nên
3
2
a
BN =
.
Tam giác
B BN
vuông tại
B
nên
22
2 57
19
BB BN a
BH
BB BN
==
+
.
Vậy
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2 57 4 57
,,
3 3 3 19 57
aa
d M AB C d B AB C BH

= = = =
.
Câu 32: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên và có đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
2024 2025
' 1 1 2f x x x x= +
. Hỏi
hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;2
. B.
( )
2;+
. C.
( )
1;2
. D.
( )
1; +
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
1
' 0 1
2
x
f x x
x
=−
= =
=
. Ta có bảng xét dấu
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên
( )
2;+
.
Câu 33: Một lớp học có
8
học sinh nam và
11
học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên
3
học sinh từ lớp học.
Tính xác suất của biến cố "C
3
học sinh được chọn đều cùng giới tính".
A.
56
969
. B.
13
57
. C.
55
323
. D.
13
342
.
Lời giải
Chọn B
Số cách chọn
3
học sinh là:
3
19
969C =
.
Số cách chọn
3
học sinh từ học sinh nam là:
3
8
56C =
.
Số cách chọn
3
học sinh từ học sinh nữ là:
3
11
165C =
.
Xác suất cần tính là:
56 165 13
969 57
P
+
==
.
Câu 34: Cho tích phân
( )
4
1
d 11f x x =−
. Tính tích phân
( )
4
1
7 7 df x x

−+

.
A.
84
. B.
56
. C.
104
. D.
98
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
44
11
7 7 d 7 d 7 4 1 7 . 11 7.3 98f x x f x x

+ = + = + =

.
Câu 35: Cho hàm số
( ) ( )
3
31y x m x m n= + + + +
. Biết hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;2
và giá
trị lớn nhất của hàm số trên
1;1
bằng
4
. Tính
mn+
A.
0mn+=
. B.
2mn+=
. C.
1mn+ =
. D.
1mn+=
.
Lời giải
Chọn A
Đề phát hành từ website - Đăng ký chính chủ đề được bảo hành tài liệu
Ta có:
( ) ( )( )
2
' 3 3 3 1 1y x m x m x m= + = + + +
2
1
1
'0
1
x m x
y
x m x
= =
=
= =
Để hàm số nghịch biến trên
( )
0;2
thì
12
02xx
hay
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
22
22
3 3 0 1 0
3. ' 0 0 ' 0 0
3. ' 2 0 ' 2 0
3 2 3 0 2 1 0
1 1 1 1
11
1 2 1 3 1
mm
yy
yy
mm
mm
m
mm




+ +





=

+

Với
1m =−
thì
0 1;1
'0
2 1;1
x
y
x
=
=
=
Ta có
( ) ( ) ( )
( )
1;1
0 3, 1 1, 1 1 max 3 4 1 2y n y n y n y n n
= + = + = = + = =
Từ
( )
1
vào
( )
20mn + =
.
Câu 36: Cho các số thực dương
,ab
khác
1
thoả mãn
2
log log 16
b
a =
64ab =
. Giá trị của biểu thức
2
2
log
a
b



bằng
A.
25
2
. B.
20
. C.
25
. D.
32
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
log log 16
b
a =
2
16
1
log
log
a
b
=
22
log .log 4ab=
.
Theo giả thiết:
22
64 log log 64ab ab= =
22
log log 6ab + =
.
Khi đó:
2
2
log
a
b



( )
2
22
log logab=−
=
( )
2
2 2 2 2
log log 4log .loga b a b+−
2
6 4.4 20= =
.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu
( )
S
tâm
( )
5; 6; 2I −−
và đi qua điểm
( )
2; 1; 5N −−
có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
5 6 2 172x y z + + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
5 6 2 43x y z + + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
5 6 2 43x y z+ + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
5 6 2 43x y z+ + + =
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( )
3; 1 ; 5IN b c=
mặt cầu
( )
S
có bán kính là
43IN =
.
Mặt cầu
( )
S
có phương trình là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
5 6 2 43x y z + + + + =
.
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
( )
2
:
1 2 1
x y z
d
+
==
và mặt phẳng
( )
: 2 1 0P x y z+ + =
. Phương trình đường thẳng
nằm trong
( )
P
, cắt
( )
d
và tạo với
( )
d
một góc
30
là:
A.
1
:
1
x
yt
zt
=
=
= +
. B.
1
:
1
x
yt
zt
=
=
=
. C.
0
:2
x
yt
zt
=
= +
=−
. D.
0
:
1
x
yt
zt
=
=
=−
.
Lời giải
Chọn B
Gi
P
n
là véctơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
,
d
u
là véctơ chỉ phương của đường thng
d
,
( )
;;u a b c=
là véctơ chỉ phương của đường thng
.
Gi
( )
; 2 2 ;M t t t +
là giao điểm ca
d
, vì
nm trong
( )
P
nên
( )
MP
do đó
2 2 2 1 0 1t t t t + = =
( )
1;0; 1M−
.
nm trong
( )
P
nên
. 0 2 0 2
P
n u a b c c a b= + + = =
.
Ta có
.
cos30
.
d
d
uu
uu
=
( )
2
2 2 2 2 2
2 ( 2 )
3
0
2
1 2 1 . 2
a b a b
a
a b a b
+
= =
+ + + +
.
Chn
1b =
ta có
( )
0;1; 1u =−
là véctơ chỉ phương của
.
Vậy phương đường thng
1
:
1
x
yt
zt
=
=
=
.
Câu 39: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
( )
( )
22
2 2 3
3
log log .log 81 log 0x x x x + =
bằng
A.
13
. B.
17
. C.
8
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
0x
.
Ta có:
( )
( )
22
2 2 3 3
3
log log . log log 81 log 0x x x x + + =
2
2 2 3 2 3
log log .log 4log 4log 0x x x x x + =
( ) ( )
2 2 3 2 3
log log log 4 log log 0x x x x x =
( )( )
2 2 3
log 4 log log 0x x x =
2
23
log 4
log log
x
xx
=
=
( )
16
1
x
tm
x
=
=
.
Suy ra tổng các nghiệm của phương trình là
17
.
Câu 40: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
( )
2
2 1 1x m x m
y
xm
+ + +
=
đồng biến trên khoảng
( )
1; +
?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
\Dm¡=
. Ta có
( )
( )
( )
22
22
2 4 2 1
gx
x mx m m
y
x m x m
+
==
−−
.
Hàm số đồng biến trên
( )
1; +
khi và chỉ khi
( )
0, 1g x x
1m
(1)
( )
2
2 1 0,
g
mm
= +
nên (1)
( )
0gx=
có hai nghiệm thỏa
12
1xx
Điều kiện tương đương là
( )
( )
2
2 1 2 6 1 0
3 2 2 0,2
1
2
g m m
m
S
m
= +
=
.
Do đó không giá trị nguyên dương của
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Đề phát hành từ website
Câu 41: Cho hàm số
( )
32
y f x x ax bx c= = + + +
có đồ thị là đường cong
( )
C
và đường thẳng
( )
:d y g x=
là tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm có hoành độ
1x =−
. Biết rằng diện tích hình phẳng
giới hạn bởi
( )
C
d
bằng
108
. Giao điểm thứ hai của đường cong
( )
C
và đường thẳng
d
có hoành độ
0m
. Giá trị của
m
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
1;3
. B.
( )
7;9
. C.
( )
10;12
. D.
( )
4;6
.
Lời giải
Chọn D
Đường cong
( )
C
cắt đường thẳng
d
tại hai điểm có hoành độ là
1x =−
( )
0x m m=
trong đó tại điểm có hoành độ
1x =−
là điểm tiếp xúc của hai đồ thị.
Do vậy
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
2
32
1f x g x x ax bx c px q x x m = + + + + = +
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị bằng
108
nên ta suy ra:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 4
1 1 1
1
d 1 d 1 d 1 108
12
m m m
S f x g x x x x m x x x m x m

= = + = + = + =

Do điều kiện
0m
nên suy ra
5m =
Vậy giá trị của
m
thuộc khoảng
( )
4;6
.
Câu 42: Gi
S
tp hp các s thc
m
sao cho vi mi
mS
đúng một s phc
4zm−=
6
z
z
là s thun o. Tính tng ca các phn t ca tp
S
.
A.
0
. B.
6
. C.
14
. D.
12
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện
6z
Giả sử
( )
,z x yi x y= +
Ta có
( ) ( )
2
2
4 4 16z m x m yi x m y C = + = + =
.
Lại có
( )
( )
( )
( ) ( )
2 2 2
2 2 2
6 6 6 6
6 6 6
1 1 1
6 6 6
6 6 6
x yi x
zi
i
z z x yi
x y x y x y
= + = + = + =
+
+ + +
.
Khi đó
6
z
z
là số thuần ảo khi
( )
( )
2
2
66
10
6
x
xy
+=
−+
( ) ( ) ( )
22
22
6 6 6 0 3 9x y x x y + + = + =
( )
'C
.
Như vậy
( )
C
có tâm
( )
;0Im
, bán kính
4R =
( )
'C
có tâm
( )
' 3;0I
, bán kính
'3R =
.
Do đó
( )
' 3 ;0II m=−
3II m
=
.
Yêu cầu bài toán
( )
C
( )
'C
tiếp xúc trong hoặc tiếp xúc ngoài
4
31
' ' 1
2
12
10
37
' ' 7
4
m
m
II R R
m
S
m
m
II R R
m
=
=
= =
=
=
=
−=
= + =
=−
.
Câu 43: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
AA a
=
, đáy
ABC
là tam giác đều, hình chiếu vuông góc
của điểm
A
trên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm của tam giác
ABC
. Mặt phẳng
( )
BB C C

tạo với mặt phẳng
( )
ABC
góc
60
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
8
a
V =
. B.
3
27
32
a
V =
. C.
3
3
32
a
V =
. D.
3
9
32
a
V =
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
M
,
M
lần lượt là trung điểm của
BC
,
BC

G
là trọng tâm tam giác
ABC
.
Vì tam giác
ABC
đều nên
BC AM
. Mà
BC A G
nên
( )
BC AA M M

.
Khi đó
( ) ( )
( )
( )
,,ABC BCC B AM MM
=
.
Xét hình bình hành
AA M M

A AM
là góc nhọn và bù với góc
AMM
nên
( ) ( )
( )
( )
, , 180 60ABC BCC B AM MM AMM A AM
= = = =
.
Xét tam giác
AA G
vuông tại
G
, ta có
3
.sin60
2
a
A G AA

= =
;
.cos60
2
a
AG AA
= =
,
33
24
a
AM AG = =
.
Xét tam giác
ABM
vuông tại
M
, ta có
3
sin60
sin60 2
AM AM a
AB
AB
= = =
.
2
1 1 3 3 3 3
. . .sin . . .sin60
2 2 2 2 16
ABC
a a a
S AB AC BAC
= = =
.
Vậy
2
3
.
3 3 3
9
..
16 2 32
ABC A B C ABC
aa
a
V S A G
= = =
.
| 1/26

Preview text:

ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MINH HỌA Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI THAM KHẢO SỐ 3 Câu 1:
Cho hàm số y = f ( x) xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2. B. −2. C. 3. D. −1. Câu 2: Tìm ( 2 2
x − 4x − 5)dx . 3 A. 2x 2 −
− 2x − 5x + C .
B. −4x − 4 + C . 3 3 3 C. 2x 2x 2 −
+ 8x − 5x + C . D. 2 −
− 2x + x + C . 3 3 Câu 3:
Nghiệm của phương trình log 9 − 4x = 7 là. 5 ( ) A. 13 x = − . B. x = 78116 .
C. x = −19529 .
D. x = −19527 . 2 Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (6;2;3) và Q( 4 − ; 5 − ;3) . Tìm tọa độ vectơ MQ . A. (2;−3;6) . B. ( 10 − ; 7 − ;0) . C. ( 24 − ; 10 − ;9) . D. (10;7;0) . ax + b Câu 5: Cho hàm số y = (a, , b c, d
có đồ thị là đường cong như hình dưới đây. Đồ thị hàm số cx + d
đã cho có đường tiệm cận đứng là y 1 1 − O 1 x 1 − 2 A. 1 y = − . B. y = 1. C. 1 x = . D. 1 x = − . 3 3 3 Câu 6:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3 2
y = x − 3x +1. B. 3 2
y = −x + 3x +1. C. 4 2
y = −x + 2x +1. D. 4 2
y = x − 2x +1. e Câu 7:
Tìm tập xác định của hàm số y = ( x x + )7 2 3 42 135 . A. D = (5;9) .
B. D = 5;9 . C. D = (− ;  59;+) . D. D = ( ; − 5) (9;+) . x y + z Câu 8:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 10 6 8 d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 4 − 7 − 10
véctơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. u = 4 − ; 7 − ;10 . B. u = 4;7; 10 − . C. u = 1 − 0;6; 8
− . D. u = 10; 6 − ;8 . 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 4 ( ) Câu 9:
Điểm C trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây? A. 2 + 4i .
B. −2 − 4i . C. 2 − 4i . D. −2 + 4i .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) tâm I ( 4 − ; 5
− ;2) và bán kính R = 3 3 có phương trình là A. ( 2 2 2
x + )2 + ( y + )2 + ( z − )2 4 5 2 = 27 .
B. ( x − 4) + ( y − 5) + ( z + 2) = 3 3 . C. ( 2 2 2
x + )2 + ( y + )2 + ( z − )2 4 5 2 =108 .
D. ( x − 4) + ( y − 5) + ( z + 2) = 27 .
Câu 11: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?     A. 1 1 1 1 log = − . B. log = . 3     a 7  3 a  21 a 7  a  21     C. 1 1 log = 2 − 1. D. log = 21. 3     a 7  3 a a 7  a
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+) . B. (0; ) 1 . C. (−1;0) . D. ( ; − 0).
Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
3a và chiều cao bằng 8a . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng A. 11 3 V = a . B. 3 V = 24a . C. 3 V = 12a . D. 3 V = 8a . 3 x  
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 1  250   là  2      A. S = − ;  log 250 . B. S = − ;  log 250 . 1  1 2   2     
C. S = log 250;+ .
D. S = log 250;+ . 1  1 2   2 
Câu 15: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (0; +)
A. y = log x .
B. y = log x . C. = = 7x y y .
D. y = log x . 7 8 8 7
Câu 16: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) .
A. j = (0;1;0) . B. n = (1;0 ) ;1 .
C. i = (1;0;0) . D. k = (0;0 ) ;1 .
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x + )8 4 , x
  . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. 7 7 7 Câu 18: Cho
f ( x)dx = 7, g ( x) dx = 1 −   . Tính 7 f
 (x)−6g(x)dx  . 1 1 1 A. −48 . B. 0 . C. 55 . D. 43 . 0 3 −
Câu 19: Cho tích phân
f ( x)dx = 5 −  . Tính tích phân 2 f  (x)dx . 3 − 0 A. −10 . B. 3 − . C. 10 . D. 7 .
Câu 20: Cho hình chóp có diện tích đáy bằng 2
14a và chiều cao bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. A. 28 16 3 V = 28a . B. 3 V = a . C. 3 V = a . D. 3 V = 14a . 3 3
Câu 21: Cho hai số phức z = 3i + 5 và z = 5 −10i . Số phức z .z bằng 1 2 1 2 A. 13 + 2i . B. 55 − 35i . C. 10 − 7i . D. 25 − 30i .
Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h và độ dài đường sinh 5l . Gọi S là diện tích tp
toàn phần của hình nónKhẳng định nào dưới đây đúng? A. 2
S =  lr +  r . B. 2
S = 5 hr +  r . C. 2
S =  lr + 5 r . D. 2
S = 5 lr +  r . tp tp tp tp
Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn vào một dãy gồm 4 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có đúng một học sinh ngồi? A. 24 . B. 4 . C. 12 . D. 16 . − Câu 24: Tìm 7 3 4 x e dx  . 7−3x A. 3 7−3 4e 12 xe + C . − − B. 7 3 4 x e + C . C. − + C . D. 7 3xe + C . 3 4
Câu 25: Hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm thực của
phương trình 2 f ( x) +1 = 0 trên đoạn −2;  1 là A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy 3r và diện tích xung quanh là S . Chiều cao của hình trụ bằng A. S S S S h = . B. 2 h = . C. h = . D. h = . 6 r 3 r 2 r 2r
Câu 27: Cho cấp số cộng (u u = −35 và u = 50
− . Tìm công sai d . n ) 9 12 A. 10 d = . B. d = −15. C. d = 5 . D. d = −5 . 7
Câu 28: Số phức z = 2i + 5 có phần ảo bằng A. 5 . B. −2 . C. 5 − . D. 2 .
Câu 29: Cho số phức z = −9i − 7 , số phức (2i − 8) z có số phức liên hợp là A. 74 + 86i . B. 38 − 86i . C. 38 + 86i . D. 74 − 86i .
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = 2a , BC = a 2 , SA = a
SA ⊥ ( ABCD) . Gọi M là trung điểm SD . Tính tan  với  góc giữa hai đường thẳng SA CM . A. 3 2 . B. 3 . C. 2 . D. 6 . 2 2 3
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA = 2a . Gọi M là điểm trên cạnh a
AB , AM =
. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( AB C  ) bằng 3 4 57a 2 57a 57a 57a A. . B. . C. . D. . 57 57 19 57 2024 2025
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đạo hàm f '( x) = ( x + ) 1
(x − )1 (2− x). Hỏi
hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1;2) . B. (2;+) . C. (1;2) . D. (−1;+ ) .
Câu 33: Một lớp học có 8 học sinh nam và 11 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ lớp học.
Tính xác suất của biến cố "Cả 3 học sinh được chọn đều cùng giới tính". 56 13 55 13 A. . B. . C. . D. . 969 57 323 342 4 4
Câu 34: Cho tích phân f  (x)dx = 1 − 1. Tính tích phân  7 − f  (x)+7dx  . 1 1 A. 84 . B. 56 . C. 104 . D. 98 . 3
Câu 35: Cho hàm số y = ( x + m) − 3( x + m) +1+ n . Biết hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) và giá
trị lớn nhất của hàm số trên  1 − ; 
1 bằng 4 . Tính m + n
A. m + n = 0 .
B. m + n = 2 .
C. m + n = −1.
D. m + n = 1.
Câu 36: Cho các số thực dương a, b khác 1 thoả mãn log a = log 16 và ab = 64 . Giá trị của biểu thức 2 b 2  a  log  bằng 2   b  25 A. . B. 20 . C. 25 . D. 32 . 2
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) tâm I (5; 6 − ; 2 − ) và đi qua điểm N (2; 1 − ; 5 − ) có phương trình là A. ( 2 2 2
x − )2 + ( y + )2 + ( z + )2 5 6 2 =172 .
B. ( x − 5) + ( y + 6) + ( z + 2) = 43 . C. ( 2 2 2
x + )2 + ( y − )2 + ( z − )2 5 6 2 = 43 .
D. ( x + 5) + ( y − 6) + ( z − 2) = 43. x y + z
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) 2 : = = và mặt phẳng 1 2 1 −
(P): 2x + y + z −1= 0 . Phương trình đường thẳng  nằm trong (P) , cắt (d) và tạo với (d) một góc 30 là: x = 1 x = 1 x = 0 x = 0    
A.  : y = t .
B.  : y = t .
C.  : y = −2 + t .
D.  : y = t .     z = 1 − + tz = 1 − − tz = t −  z = 1− t
Câu 39: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 log x − log . x log (81x) + log ( 2 x = 0 bằng 2 2 3 3 ) A. 13 . B. 17 . C. 8 . D. 5 . 2
2x + (1− m) x +1+ m
Câu 40: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = x m
đồng biến trên khoảng (1;+) ? A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Câu 41: Cho hàm số = ( ) 3 2 y
f x = x + ax + bx + c có đồ thị là đường cong (C ) và đường thẳng
d : y = g ( x) là tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ x = −1 . Biết rằng diện tích hình phẳng
giới hạn bởi (C) và d bằng 108 . Giao điểm thứ hai của đường cong (C) và đường thẳng d
có hoành độ m  0 . Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây? A. (1;3) . B. (7;9) . C. (10;12) . D. (4;6) .
Câu 41: Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi m S có đúng một số phức z m = 4 và z
là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S . z − 6 A. 0 . B. 6 . C. 14 . D. 12 .
Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có AA = a , đáy ABC là tam giác đều, hình chiếu vuông góc
của điểm A trên mặt phẳng ( AB C
 ) trùng với trọng tâm của tam giác AB C   . Mặt phẳng (BB CC
 ) tạo với mặt phẳng ( AB C
 ) góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC.AB C  . 3 a 3 27a 3 3a 3 9a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 8 32 32 32
Câu 44: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(3;5; 2 − ) , B( 1 − ;3;2) và mặt phẳng
(P):2x + y − 2z +9 = 0 . Mặt cầu (S) đi qua hai điểm A , B và tiếp xúc với (P) tại điểm C .
Gọi M , m lần lượt là giả trị lớn nhất, nhỏ nhất của độ dài OC . Giá trị 2 2 M + m bằng A. 76 . B. 78 . C. 72 . D. 74 .
Câu 45: Một téc nước hình trụ, đang chứa nước được đặt
nằm ngang, có chiều dài 3 m và đường kính đáy
1 m. Hiện tại mặt nước trong téc cách phía trên
đỉnh của téc 0, 25 m (xem hình vẽ). Tính thể
tích của nước trong téc (kết quả làm tròn tới hàng phần nghìn). A. 3 1, 768m . B. 3 1,167m . C. 3 1,895m . D. 3 1,896m . x + y
Câu 46: Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn log
= x(x −3) + y( y −3) + xy sao 3 2 2
x + y + xy + 2 + − cho biểu thức 4x 5 y 3 P =
đạt giá trị lớn nhất. Khi đó 2024x + 2025y bằng x + 2 y +1 A. 6073 . B. 4043. C. 6065 . D. 8085 .
Câu 47: Xét hai số phức z, w thoả mãn z + 2w = 2 và 2z − 3w − 7i = 4. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P = z − 2i + w + i A. 4 3 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 2 3 . 3 3
Câu 48: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 . Gọi hai điểm M
I lần lượt là trung điểm của AB MC . Một parabol có
đỉnh là D và đi qua điểm B , đường tròn tâm I đường kính
MC như hình vẽ. Thể tích V của vật thể được tạo thành khi
quay miền (R) (phần được gạch chéo) quanh trục AD gần
giá trị nào nhất sau đây? A. 14,5 . B. 12,6 . C. 9,7 . D. 11,8 .
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x) 3 2
= x − 3x + mx − 2m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f ( 2
x − 2x) có ít nhất 9 điểm cực trị? A. 8 . B. 11. C. 10 . D. 9 . 2 2 2
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − 3) = 27 , Gọi ( ) là mặt
phẳng đi qua hai điểm A(0;0; 4
− ), B(2;0;0) và cắt (S ) theo giao tuyến là đường tròn (C) sao
cho khối nón đỉnh là tâm của (S ) và đáy là (C) có thể tích lớn nhất. Biết phương trình của
( ) có dạng ax +by z + c = 0,(a, ,bc ) . Giá trị của a b + c bằng A. −4 . B. 0. C. 8. D. 2.
------------------------HẾT------------------------ BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.C 4.B 5.D 6.C 7.D 8.A 9.A 10.A 11.C 12.B 13.B 14.A 15.A 16.A 17.D 18.C 19.C 20.B 21.B 22.D 23.A 24.C 25.C 26.A 27.D 28.D 29.C 30.A 31.A 32.B 33.B 34.D 35.A 36.B 37.B 38.B 39.B 40.D 41.D 42.D 43.D 44.A 45.D 46.A 47.A 48.A 49.A 50.A Câu 1:
Cho hàm số y = f ( x) xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2. B. −2. C. 3. D. −1. Lời giải Chọn D
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có điểm cực tiểu x = −2 và giá trị cực tiểu y = −1. ( 2 2
x − 4x − 5)dx Câu 2: Tìm . 3 A. 2x 2 −
− 2x − 5x + C .
B. −4x − 4 + C . 3 3 3 C. 2x 2x 2 −
+ 8x − 5x + C . D. 2 −
− 2x + x + C . 3 3 Lời giải Chọn A Ta có: ( x 2
x − 4x − 5) 3 2 2 2 dx = −
− 2x − 5x + C 3 Câu 3:
Nghiệm của phương trình log 9 − 4x = 7 là. 5 ( ) 13 A. x = − . B. x = 78116 .
C. x = −19529 .
D. x = −19527 . 2 Lời giải Chọn C 78125 − 9 Ta có: log (9 − 4x) 7
= 7  9 − 4x = 5  x =  x = 1 − 9529. 5 4 − Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (6;2;3) và Q( 4 − ; 5 − ;3) . Tìm tọa độ vectơ MQ . A. (2;−3;6). B. ( 10 − ; 7 − ;0) . C. ( 24 − ; 10 − ;9) . D. (10;7;0) . Lời giải Chọn B Ta có: MQ = ( 4 − − 6; 4 − − 6;3− 3) = ( 1 − 0; 7 − ;0). ax + b Câu 5: Cho hàm số y = (a, , b c, d
có đồ thị là đường cong như hình dưới đây. Đồ thị hàm số cx + d
đã cho có đường tiệm cận đứng là y 1 1 − O 1 x 1 − 2 A. 1 y = − . B. y = 1. C. 1 x = . D. 1 x = − . 3 3 3 Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1. Câu 6:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3 2
y = x − 3x +1. B. 3 2
y = −x + 3x +1 . C. 4 2
y = −x + 2x +1 . D. 4 2
y = x − 2x +1 . Lời giải Chọn C
Ta có: Dựa vào đồ thị của hàm số ta thấy đây là hàm trùng phương và có hệ số a âm. e Câu 7:
Tìm tập xác định của hàm số y = ( x x + )7 2 3 42 135 . A. D = (5;9) .
B. D = 5;9 . C. D = (− ;  59;+) . D. D = ( ; − 5) (9;+) . Lời giải Chọn D x  5 Điều kiện xác định: 2
3x − 42x +135  0   hoặc x  9 . x  9
Tập xác định: D = ( ; − 5) (9;+) . x y + z Câu 8:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 10 6 8 d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 4 − 7 − 10
véctơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. u = 4 − ; 7 − ;10 . B. u = 4;7; 10 − . C. u = 1 − 0;6; 8
− . D. u = 10; 6 − ;8 . 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 4 ( ) Lời giải Chọn A
Dựa vào phương trình ta có u = 4 − ; 7
− ;10 là một véctơ chỉ phương của d . 4 ( ) Câu 9:
Điểm C trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây? A. 2 + 4i .
B. −2 − 4i . C. 2 − 4i . D. −2 + 4i . Lời giải Chọn A
Dựa vào hình vẽ ta có điểm C (2;4) là điểm biểu diễn cho số phức z = 2 + 4i .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) tâm I ( 4 − ; 5
− ;2) và bán kính R = 3 3 có phương trình là A. ( 2 2 2
x + )2 + ( y + )2 + ( z − )2 4 5 2 = 27 .
B. ( x − 4) + ( y − 5) + ( z + 2) = 3 3 . C. ( 2 2 2
x + )2 + ( y + )2 + ( z − )2 4 5 2 =108 .
D. ( x − 4) + ( y − 5) + ( z + 2) = 27 . Lời giải Chọn A Mặt cầu ( 2 2 2
S ) có phương trình là: ( x + 4) + ( y + 5) + ( z − 2) = 27 .
Câu 11: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?     A. 1 1 1 1 log = − . B. log = . 3     a 7  3 a  21 a 7  a  21    1  C. 1 log = 2 − 1. D. log = 21. 3     a 7  3 a a 7  a Lời giải Chọn C  1  Ta có: 7 log = log a− = 7 − .3log a = 2 − 1. 3 1   7 a a 3  a a
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+). B. (0; ) 1 . C. (−1;0) . D. ( ; − 0). Lời giải Chọn B Trên khoảng (0; )
1 đồ thị hàm số đi xuống nên hàm số đã cho nghịch biến trên (0; ) 1 .
Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
3a và chiều cao bằng 8a . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng A. 11 3 V = a . B. 3 V = 24a . C. 3 V = 12a . D. 3 V = 8a . 3 Lời giải Chọn B
Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng: V = 3.8 = 24 . x  
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 1  250   là  2      A. S = − ;  log 250 . B. S = − ;  log 250 . 1  1 2   2     
C. S = log 250;+ .
D. S = log 250;+ . 1  1 2   2  Lời giải Chọn A x   Ta có: 1
 250  x  log 250  x  log 250   . 1 1  2  2 2
Câu 15: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (0; +)
A. y = log x .
B. y = log x . C. = = 7x y y .
D. y = log x . 7 8 8 7 Lời giải Chọn A
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+) là y = log x . 7 8
Câu 16: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) .
A. j = (0;1;0) . B. n = (1;0 ) ;1 .
C. i = (1;0;0) . D. k = (0;0 ) ;1 . Lời giải Chọn A
Mặt phẳng (Oxz) có véctơ pháp tuyến là j = (0;1;0) .
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x + )8 4 , x
  . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D
Ta có: f ( x) = 0  x = 4 − , x = 0 .
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy f ( x) không đổi dấu khi đi qua nghiệm x = −4 và đổi dấu khi đi
qua nghiệm x = 0 nên y = f ( x) có 1 điểm cực trị. 7 7 7
f ( x)dx = 7, g ( x)dx = 1 −   7 f
 (x)−6g(x)dxCâu 18: Cho 1 1 . Tính 1 . A. −48 . B. 0 . C. 55 . D. 43 . Lời giải Chọn C 7 7 7 Ta có: 7 f
 (x)−6g(x)dx = 7 f
 (x)dx−6 g
 (x)dx = 7.7( 6 − ).(− ) 1 = 55 . 1 1 1 0 3 −
Câu 19: Cho tích phân
f ( x)dx = 5 −  . Tính tích phân 2 f  (x)dx . 3 − 0 A. −10 . B. 3 − . C. 10 . D. 7 . Lời giải Chọn C 3 − Ta có: 2 f  (x)dx = ( 2 − ).( 5 − ) =10 . 0
Câu 20: Cho hình chóp có diện tích đáy bằng 2
14a và chiều cao bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. A. 28 16 3 V = 28a . B. 3 V = a . C. 3 V = a . D. 3 V = 14a . 3 3 Lời giải Chọn B
Thể tích V của khối chóp đã cho: 1 28 V = .14.2 = . 3 3 z = 3i + 5 z = 5 −10i z .z
Câu 21: Cho hai số phức 1 và 2 . Số phức 1 2 bằng A. 13 + 2i . B. 55 − 35i . C. 10 − 7i . D. 25 − 30i . Lời giải Chọn B
Ta có: z .z = 55 − 35i . 1 2
Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h và độ dài đường sinh 5l . Gọi S là diện tích tp
toàn phần của hình nónKhẳng định nào dưới đây đúng? A. 2
S =  lr +  r . B. 2
S = 5 hr +  r . C. 2
S =  lr + 5 r . D. 2
S = 5 lr +  r . tp tp tp tp Lời giải Chọn D Khẳng định 2
S = 5 lr +  r là khẳng định đúng. tp
Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn vào một dãy gồm 4 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có đúng một học sinh ngồi? A. 24 . B. 4 . C. 12 . D. 16 . Lời giải Chọn A
Mỗi cách chọn là một hoán vị của 4 phần tử.
Số cách chọn là: A4! = 24 . 7−3 4 x e dxCâu 24: Tìm . 7−3x A. 3 7−3 4e 12 xe + C . − − B. 7 3 4 x e + C . C. − + C . D. 7 3xe + C . 3 4 Lời giải Chọn C 7−3x Ta có: 7−3 4e 4 x e dx =  − + C 3
Câu 25: Hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm thực của
phương trình 2 f ( x) +1 = 0 trên đoạn −2;  1 là A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn C
Phương trình 2 f ( x) +1 = 0  2 f ( x) = −1  f ( x) 1 = − . 2
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x) +1 = 0 trên đoạn −2; 
1 là số giao điểm của đồ thị hàm số
y = f ( x) và đường thẳng 1 y = − trên đoạn −2;  1 . 2
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ( x) ta thấy đường thẳng 1 y = −
giao với đồ thị hàm số tại 2 2 điểm phân biệt.
Vậy phương trình 2 f ( x) +1 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy 3r và diện tích xung quanh là S . Chiều cao của hình trụ bằng A. S S S S h = . B. 2 h = . C. h = . D. h = . 6 r 3 r 2 r 2r Lời giải Chọn A Khẳng định S h = là khẳng định đúng. 6 r
Câu 27: Cho cấp số cộng (u u = −35 và u = 50
− . Tìm công sai d . n ) 9 12 A. 10 d = . B. d = −15. C. d = 5 . D. d = −5 . 7 Lời giải Chọn D Ta có: u = 35
−  u + 8d = 35 − . 9 1 Ta có: u = 50
−  u +11d = −50 . 12 1
Giải hệ phương trình ta được: u = 5, d = −5. 1
Câu 28: Số phức z = 2i + 5 có phần ảo bằng A. 5 . B. −2 . C. 5 − . D. 2 . Lời giải Chọn D
Ta có: z = 2i + 5 có phần ảo bằng 2 .
Câu 29: Cho số phức z = −9i − 7 , số phức (2i − 8) z có số phức liên hợp là A. 74 + 86i . B. 38 − 86i . C. 38 + 86i . D. 74 − 86i . Lời giải Chọn C
Ta có: (2i −8) z = (2i −8)(9i − 7) = 38 −86i có số phức liên hợp là bằng 38 + 86i .
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = 2a , BC = a 2 , SA = a
SA ⊥ ( ABCD) . Gọi M là trung điểm SD . Tính tan  với  góc giữa hai đường thẳng SA CM . A. 3 2 . B. 3 . C. 2 . D. 6 . 2 2 3 Lời giải Chọn A
Gọi N là trung điểm của AD , khi đó MN //SA nên (S ,
A CM ) = (MN,CM ) = CMN =  . 2   Ta có SA a a 2 2 3a 2 MN = = , 2 2 CN = DN + CD =   + (2a) =   . 2 2 2 2   3a 2 Tam giác NC
MNC vuông tại N nên ta có 2 tan  = = = 3 2 . MN a 2
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA = 2a . Gọi M là điểm trên cạnh a
AB , AM =
. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( AB C  ) bằng 3 A. 4 57a . a a a B. 2 57 . C. 57 . D. 57 . 57 57 19 57 Lời giải Chọn A A M  ( AB C  ) = B  Suy ra: ( (  )) MB d M AB C =
d ( A ( AB C  )) 2
= d ( A ( AB C  )) 2 , , ,
= d (B,( AB C  )) . A B   3 3
Từ B kẻ BN AC tại N , kẻ BH B N
 tại H thì d (B,( AB C  )) = BH . Tam giác a
ABC đều cạnh a nên 3 BN = . 2  Tam giác BB BN 2 57a B B
N vuông tại B nên BH = = . 2 2  + 19 BB BN Vậy ( ( AB C  )) 2
= d (B ( AB C  )) 2 2 2 57a 4 57a d M , , = BH =  = . 3 3 3 19 57 2024 2025
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đạo hàm f '( x) = ( x + ) 1
(x − )1 (2− x) . Hỏi
hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1;2) . B. (2;+) . C. (1;2) . D. (−1;+ ) . Lời giải Chọn B x = 1 − Ta có 
f '( x) = 0  x = 1  . Ta có bảng xét dấu x = 2 
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên (2;+) .
Câu 33: Một lớp học có 8 học sinh nam và 11 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ lớp học.
Tính xác suất của biến cố "Cả 3 học sinh được chọn đều cùng giới tính". A. 56 . B. 13 . C. 55 . D. 13 . 969 57 323 342 Lời giải Chọn B
Số cách chọn 3 học sinh là: 3 C = 969 . 19
Số cách chọn 3 học sinh từ học sinh nam là: 3 C = 56 . 8
Số cách chọn 3 học sinh từ học sinh nữ là: 3 C = 165 . 11 + Xác suất cần tính là: 56 165 13 P = = . 969 57 4 4
Câu 34: Cho tích phân f  (x)dx = 1
− 1 . Tính tích phân  7 − f  (x)+7dx  . 1 1 A. 84 . B. 56 . C. 104 . D. 98 . Lời giải Chọn D 4 4 Ta có:  7 − f  (x)+7dx = 7 − f
 (x)dx+7(4− )1 = ( 7 − ).( 1 − ) 1 + 7.3 = 98 . 1 1 3
Câu 35: Cho hàm số y = ( x + m) − 3( x + m) +1+ n . Biết hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) và giá
trị lớn nhất của hàm số trên −1; 
1 bằng 4 . Tính m + n
A. m + n = 0 .
B. m + n = 2 .
C. m + n = −1.
D. m + n = 1. Lời giải Chọn A
Đề phát hành từ website
- Đăng ký chính chủ đề được bảo hành tài liệu
Ta có: y = ( x + m)2 ' 3
− 3 = 3(x + m + ) 1 ( x + m − ) 1 x =1− m = 2 x y ' = 0   x = 1 − − m =  1 x
Để hàm số nghịch biến trên (0;2) thì x  0  2  x hay 1 2 3.  y '  (0)  0 y'  (0) 2 2  0 3  m − 3  0 m −1 0          3.  y '  (2)  0 y'  (2)  0 3
 (2 + m)2 −3  0 (  2 + m  )2 −1 0  1 −  m  1  1 −  m 1      m = −1( ) 1  1 −  2 + m 1  3 −  m  1 − x = 0−1;  1
Với m = −1 thì y ' = 0   x = 2  −1; 1
Ta có y (0) = n + 3, y ( )
1 = n +1, y (− )
1 = n −1  max y = n + 3 = 4  n = 1 (2)  1 − ;  1 Từ ( )
1 vào (2)  m + n = 0 .
Câu 36: Cho các số thực dương a, b khác 1 thoả mãn log a = log 16 và ab = 64 . Giá trị của biểu thức 2 b 2  a  log  bằng 2   b  25 A. . B. 20 . C. 25 . D. 32 . 2 Lời giải Chọn B 1
Ta có: log a = log 16  log a =  log . a log b = 4 . 2 b 2 log b 2 2 16
Theo giả thiết: ab = 64  log ab = log 64  log a + log b = 6 . 2 2 2 2 2   Khi đó: a log 
= (log a − log b =(log a + log b − 4log . a log b 2 = 6 − 4.4 = 20 . 2 2 )2 2 2 )2 2   2 2 b
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) tâm I (5; 6 − ; 2 − ) và đi qua điểm N (2; 1 − ; 5 − ) có phương trình là A. ( 2 2 2
x − )2 + ( y + )2 + ( z + )2 5 6 2 =172 .
B. ( x − 5) + ( y + 6) + ( z + 2) = 43 . C. ( 2 2 2
x + )2 + ( y − )2 + ( z − )2 5 6 2 = 43 .
D. ( x + 5) + ( y − 6) + ( z − 2) = 43. Lời giải Chọn B Ta có: IN = ( 3 − ; 1 − − ; b 5
− − c)  mặt cầu (S ) có bán kính là IN = 43 . Mặt cầu ( 2 2 2
S ) có phương trình là: ( x − 5) + ( y + 6) + ( z + 2) = 43 . x y + z
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) 2 : = = và mặt phẳng 1 2 1 −
(P): 2x + y + z −1= 0 . Phương trình đường thẳng  nằm trong (P) , cắt (d) và tạo với (d) một góc 30 là: x = 1 x = 1 x = 0 x = 0    
A.  : y = t .
B.  : y = t .
C.  : y = 2 − + t .
D.  : y = t .     z = 1 − + tz = 1 − − tz = t −  z = 1− tLời giải Chọn B
Gọi n là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) , u là véctơ chỉ phương của đường thẳng d , P d
u = (a ;b;c) là véctơ chỉ phương của đường thẳng  .
Gọi M (t ; − 2 + 2t ; − t ) là giao điểm của  và d , vì  nằm trong ( P) nên M  ( P) do đó
2t − 2 + 2t t −1 = 0  t = 1  M (1;0; − ) 1 .
 nằm trong (P) nên n .u = 0  2a + b + c = 0  c = 2 − a b . P . u ud 3 a + 2b − ( 2 − a b) Ta có cos 30 =  =  a = 0 . u . u 2
1 + 2 +1 . a + b + ( 2 − a b)2 2 2 2 2 2 d
Chọn b = 1 ta có u = (0;1; − )
1 là véctơ chỉ phương của  . x = 1 
Vậy phương đường thẳng  là :  y = t .  z = 1 − − t
Câu 39: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 log x − log .
x log (81x) + log ( 2 x = 0 bằng 2 2 3 3 ) A. 13 . B. 17 . C. 8 . D. 5 . Lời giải Chọn B
Điều kiện: x  0 . Ta có: 2 log x − log .
x (log x + log 8 ) 1 + log ( 2x = 0 2 2 3 3 3 ) 2  log x − log .
x log x − 4 log x + 4 log x = 0 2 2 3 2 3
 log x log x − log x − 4 log x − log x = 0 2 ( 2 3 ) ( 2 3 )  =  =  ( log x 4 x 16
log x − 4 log x − log x = 0 2    (tm). 2 )( 2 3 ) log x = log x  x =1 2 3
Suy ra tổng các nghiệm của phương trình là 17 . 2
2x + (1− m) x +1+ m
Câu 40: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = x m
đồng biến trên khoảng (1;+) ? A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn D 2 2
2x − 4mx + m − 2m −1 g ( x)
Tập xác định D = ¡ \  
m . Ta có y = = . ( x m)2 (x m)2
Hàm số đồng biến trên (1;+) khi và chỉ khi g ( x)  0, x
 1 và m  1 (1) Vì   = (m + )2 2 1  0, m
 nên (1)  g ( x) = 0 có hai nghiệm thỏa x x 1 g 1 2  g ( ) = ( 2 2 1 2 m − 6m + ) 1  0 
Điều kiện tương đương là 
m  3− 2 2  0,2 . S  = m 1  2
Do đó không có giá trị nguyên dương của m thỏa yêu cầu bài toán.
Đề phát hành từ website Câu 41: Cho hàm số = ( ) 3 2 y
f x = x + ax + bx + c có đồ thị là đường cong (C ) và đường thẳng
d : y = g ( x) là tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ x = −1 . Biết rằng diện tích hình phẳng
giới hạn bởi (C) và d bằng 108 . Giao điểm thứ hai của đường cong (C) và đường thẳng d
có hoành độ m  0 . Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây? A. (1;3) . B. (7;9) . C. (10;12) . D. (4;6) . Lời giải Chọn D
Đường cong (C) cắt đường thẳng d tại hai điểm có hoành độ là x = −1 và x = m (m  0)
trong đó tại điểm có hoành độ x = −1 là điểm tiếp xúc của hai đồ thị.
Do vậy f ( x) − g (x) = (x + ax + bx + c) − ( px + q) = (x + )2 3 2 1 ( x m)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị bằng 108 nên ta suy ra: m m m S = f
 (x)− g(x) x =  (x+ )2 (xm) x = − 
 (x+ )2 (xm) 1 d 1 d 1  dx = (m + )4 1 = 108   12 1 − 1 − 1 −
Do điều kiện m  0 nên suy ra m = 5
Vậy giá trị của m thuộc khoảng (4;6) .
Câu 42: Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi m S có đúng một số phức z m = 4 và z
là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S . z − 6 A. 0 . B. 6 . C. 14 . D. 12 . Lời giải Chọn D Điều kiện z  6
Giả sử z = x + yi ( x, y  )
Ta có z m =  x m + yi =  ( x m)2 2 4 4 + y =16(C) . z 6 6
6( x − 6 − yi) 6( x − 6) 6i Lại có =1+ =1+ =1+ = − i . z − 6 z − 6 x − 6 + yi
(x −6)2 + y (x −6)2 + y (x −6)2 2 2 2 + y 6( x − 6)
Khi đó z là số thuần ảo khi 1+ = 0 z − 6 (x −6)2 2 + y
 (x − )2 + y + (x − ) =  (x − )2 2 2 6 6 6 0 3 + y = 9 (C ') .
Như vậy (C) có tâm I ( ;
m 0) , bán kính R = 4 và (C ') có tâm I '(3;0) , bán kính R ' = 3 . Do đó II ' = (3 − ;
m 0)  II  = m − 3 .
Yêu cầu bài toán  (C) và (C ') tiếp xúc trong hoặc tiếp xúc ngoài m = 4 
II ' = R R ' = 1  m − 3 = 1 m = 2        S = 12 .
II ' = R + R ' = 7  m − 3 = 7 m =10   m = 4 −
Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có AA = a , đáy ABC là tam giác đều, hình chiếu vuông góc
của điểm A trên mặt phẳng ( AB C
 ) trùng với trọng tâm của tam giác AB C   . Mặt phẳng (BB CC
 ) tạo với mặt phẳng ( AB C
 ) góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC.AB C   . 3 3 a 3 27a 3a 3 9a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 8 32 32 32 Lời giải Chọn D
Gọi M , M  lần lượt là trung điểm của BC , B C
  và G là trọng tâm tam giác ABC .
Vì tam giác ABC đều nên BC AM . Mà BC AG nên BC ⊥ ( AAM M  ).
Khi đó (( ABC),(BCC B
 )) = ( AM ,MM).
Xét hình bình hành AAM M
 có AAM là góc nhọn và bù với góc AMM  nên
((ABC),(BCC B)) = (AM,MM) =180− AMM = AAM = 60. Xét tam giác a a
AAG vuông tại G , ta có 3 A G
 = AA .sin 60 =
; AG = AA .cos 60 = , 2 2 3 3aAM = AG = . 2 4 Xét tam giác AM AM a
ABM vuông tại M , ta có 3 sin 60 =  AB = = . AB sin 60 2 2 1 1 a 3 a 3 3a 3  S = .A . B AC.sin BAC = . . .sin 60 = . ABC  2 2 2 2 16 2 3 Vậy 3a 3 a 3 9a V =  = =    S .A G . . ABC. A B C ABC 16 2 32