-
Thông tin
-
Quiz
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán Trường Mỹ Việt -Đề 2 (có lời giải chi tiết)
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán Trường Mỹ Việt -Đề 2 có lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 25 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!
Đề thi THPTQG môn Toán năm 2021 60 tài liệu
Toán 1.8 K tài liệu
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán Trường Mỹ Việt -Đề 2 (có lời giải chi tiết)
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán Trường Mỹ Việt -Đề 2 có lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 25 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!
Chủ đề: Đề thi THPTQG môn Toán năm 2021 60 tài liệu
Môn: Toán 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HỌC 2020 – 2021
TRƯỜNG THCS & THPT MỸ VIỆT Môn thi: Toán
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI SỐ 02 I. NHẬN BIẾT
Câu 2: [M1] Cho hàmsố y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2;+ ) .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ) ;1 − .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;3) .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (3;+ ) . uuur
Câu 3: [M1] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1;−1 ) , B(2;3;2). Vectơ AB có tọa độ là A. (1; 2;3) . B. ( 1 − ;− 2; ) 3 . C. (3;5; ) 1 . D. (3; 4 ) ;1 .
Câu 4: [M1] Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 3 − ; ) 1 . B. (3;+) . C. ( ;0 − ). D. (0;2) .
Câu 5: [M1] Giả sử ,
x y là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai? 1 A. log
xy = log x + log y . B. log xy = log x + log y . 2 ( 2 2 ) 2 ( ) 2 2 2 x C. log
= log x − log y . D. log
x + y = log x + log y . 2 ( ) 2 2 2 y 2 2 1 1 1 Câu 6: [M1] Cho f
(x)dx = 2 và g
(x)dx = 5 khi đó f
(x)+2g(x)dx bằng 0 0 0 A. −3 . B. 12 . C. −8 . D. 1.
Câu 7: [M1] Thể tích khối cầu bán kính 3a bằng 3 4 a A. . B. 3 12 a . C. 3 36a . D. 3 9 a .. 3 Trang 1
Câu 8: [M1] Tập nghiệm của phương trình 2
log (x − 6x) = 2 là: 4 A. { 2 − ;8}. B. {8} . C. { 2 − }. D. {6;0}.
Câu 9: [M1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Oyz) có phương trình là: A. z = 0 . B. y = 0.
C. x + y + z = 0 . D. x = 0 .
Câu 10: [M1] Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2 = 2 − e x f x x là 1 A. 2 2x
x − e + C . B. 2 2 x x − e + C . 2 1 1 C. 2 − ex x + C . D. 2 2 − 2 x e + C . 2 x +1 x − y + z
Câu 11: [M1] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 2 1 : =
= , điểm nào sau đây 2 3 − 1
không thuộc đường thẳng ? A. M (2; 3 − ; ) 1 . B. N (2; 1 − ;0). C. P (4; 4 − ; ) 1 . D. Q (0;2;− ) 1
Câu 13: [M1] Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 2 và công sai d = 5. Giá trị u bằng n ) 1 4 A. 22. B. 17. C. 12. D. 250.
Câu 14: [M1] Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z = 1− 2i ? A. N . B. P . C. M . D. Q .
Câu 15: [M1] Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của
hàm số nào dưới đây? 2x −1 x +1 A. y = . B. y = . x −1 x −1 C. 4 2
y = x + x +1. D. 3
y = x − 3x −1.
Câu 16: [M1] Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn 1 − ;
3 và có đồ thị như hình bên. Gọi M
và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1 − ;
3 . Giá trị của M − m bằng Trang 2 A. 5 . B. 1. C. 4 . D. 7 . II. THÔNG HIỂU
Câu 1: [M2] Cho lăng trụ đều AB .
C A' B 'C ' có tất cả các cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a .Thể tích
tích của khối lăng trụ AB .
C A' B 'C ' bằng: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. 6 2 12 4
Câu 12: [M2] Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia
vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên? A. 9880 . B. 59280 . C. 2300 . D. 455.
Câu 17: [M2] Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x − )( x + )3 2 1 2 , x
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 1.
Câu 18: [M2] Tìm các số thực ,
x y thỏa mãn (1− 2i) x + (1+ 2y)i =1+ .i
A. x =1, y = 1 − . B. x = 1 − , y =1.
C. x =1, y =1. D. x = 1 − , y = 1 − .
Câu 19: [M2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 1; 2;3) và ( B 3;0;1) .
Phương trình mặt cầu đường kính AB là: A. ( x − )2 2 2 2
+ (y +1) + (z − 2) = 3 . B. (x + )2 2 2 2
+ (y +1) + (z + 2) = 3. C. ( x − )2 2 2 2
+ (y −1) + (z − 2) = 3 . D. (x − )2 2 2 2
+ (y −1) + (z + 2) = 3 .
Câu 20: [M2] Đặt a = log 3, khi đó log 36 bằng 2 27 2a +1 2 + 2a 4 2 + 3a A. . B. . C. . D. . 3 3a 3a 3a
Câu 21: [M2] Kí hiệu z , z , z là 3 nghiệm của phương trình 3
z −8 = 0 . Giá trị của z + z + z bằng: 1 2 3 1 2 3 A. 6 . B. 0 . C. 2 − . D. 2 . x = 2 − + 3t
Câu 22: [M2] Khoảng cách giữa đường thẳng d : y = 1− 4t và mặt phẳng (P) : 4x −3y − 6z −5 = 0 là: z = −5+ 4t 7 30 23 30 46 61 14 61 A. . B. . C. . D. 15 15 61 61 −
Câu 23: [M2] Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 3 x 27 là A. (− ; 1 − ). B. (3; ) + . C. ( 1 − ;3) . D. (− ; 1 − )(3;+ ) .
Câu 24: [M2] Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? Trang 3 0 4 0 4 A. ( 3 2
x − x −12x)dx + ( 3 2
−x + x +12x)dx . B. ( 3 2
x − x −12x)dx + ( 3 2
x − x −12x)dx . 3 − 0 3 − 0 4 0 C. ( 3 2
x − x −12x)dx . D. ( 3 2
x − x −12x)dx . 3 − 3 −
Câu 25: [M2] Cho hình nón có đường sinh l = 2a và hợp với đáy một góc 60 .
Diện tích xung quanh S của hình nón bằng. xq 3 A. 2 S = 2a . B. 2 S = a . C. 2 S = a . D. 2 S = 2a . xq xq xq 2 xq
Câu 26: [M2] Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 27: [M2] Cho khối đa diện đều loại 3;
4 có cạnh bằng 2a . Thể tích của khối đa diện đã cho bằng: 3 4 2a 3 8a 3 8 2a 3 2 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 28 : [M2] Tính đạo hàm của hàm số y = log ( 2 x + 2 . 5 ) 1 2x A. y = ( . B. y = . 2 x + 2)ln 5 ( 2x +2)ln5 2x 2x ln 5 C. y = ( . D. y = . 2 x + 2) ( 2x +2)
Câu 29: [M2] Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) + 5 = 0 là: A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2.
Câu 30: [M2] Cho hình lập phương ABC . D A B C D
. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (B A C) và (D A C) bằng Trang 4 3 2 1 1 A. . B. . C. − . D. 5 3 3 3
Câu 32: [M2] Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông
có cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phân S của khối trụ tp 2 27 a 2 13 a 2 3 a A. S = . B. S = . C. 2 S = a 3 . D. S = tp 2 tp 6 tp tp 2 III. VẬN DỤNG 7
Câu 31: [M3] Kí hiệu x , x là 2 nghiệm của phương trình log 2 − log x + = 0 . Giá trị của 3 3 x + x 1 2 x 4 1 2 6 bằng: 2049 2049 2049 2049 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 5
Câu 33: [M3] Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 4x(1+ ln x) là A. 2 2
2x ln x + 3x . B. 2 2
2x ln x + x . C. 2 2
2x ln x + 3x + C . D. 2 2
2x ln x + x + C .
Câu 34: [M3] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại ,
A D , AB = AD = ., a
CD = 2a . Cạnh bên SD vuông góc với đáy ABCD và SD = .
a Tính khoảng cách từ A đến (SBC) . a 6 a 6 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 6 12 2
Câu 35 : [M3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x − z − 4 = 0 và đường thẳng x − 3 y −1 z +1 d : = =
. Hình chiếu của d trên ( P) có phương trình là 3 1 1 − x = 3+ t x = 3+ t x = 3+ 3t x = 3− t
A. y = 1+ t . B. y = 1 .
C. y = 1+ t .
D. y = 1+ 2t . z = 1 − + t z = 1 − − t z = 1 − − t z = 1 − + t
Câu 36 : [M3] Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = −x − 6x + (4m − 9) x + 4
nghịch biến trên khoảng (− ; 3 − ) là 3 3 A. ( ;0 − . B. − ; + . C. − ; − . D. 0;+ ) 4 4
Câu 37 : [M3] Cho thỏa mãn z thỏa mãn ( + ) 10 2 i z =
+1− 2i . Biết tập hợp các điểm biểu diễn z
cho số phức w = (3− 4i) z −1+ 2i là đường tròn I, bán kính R. Khi đó. A. I( 1 − ; 2 − ) , R = 5 . B. I(1;2) , R = 5 .C. I( 1 − ;2), R = 5. D. I(1; 2 − ) , R = 5. 0 x +1 b
Câu 38 : [M3] Khẳng định nào sau đây sai về kết quả dx = a ln −1 ? x − 2 c 1 − A. . a b = 3(c +1) .
B. ac = b + 3 .
C. a + b + 2c = 10 .
D. ab = c +1.
Câu 39: [M3] Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình dưới
Hàm số y = f (2 − x) đồng biến trên khoảng: Trang 5 A. (1; ) 3 . B. (2;+) . C. ( 2 − ; ) 1 . D. ( ; − 2) .
Câu 40: [M3] Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5
nam và 5 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học
sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng 8 1 8 1 A. . B. . C. . D. . 63 3 37 30 2 z 2 ( z + i)
Câu 42: [M3] Số phức z = a + bi thỏa mãn + 2iz +
= 0. Khi đó a bằng: z 1− i b 3 3 A. −5 . B. . C. − . D. 5 5 5
Câu 43: [M3] Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình f (sin x) = m có nghiệm thuộc khoảng (0, ) : A. 1 − ; ) 3 . B. ( 1 − ; ) 1 . C. ( 1 − ;3). D. 1 − ; ) 1 .
Câu 41: [M4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm sau A(1; 1 − ; ) 1 , B (0,1, 2 − ) và
điểm M thay đổi trên mặt phẳng tọa độ (Oxy) . Giá trị lớn nhất của biểu thức T = MA− MB bằng: A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 14 .
Câu 44: [M3] Một người vay vốn ở một ngân hàng với số vốn là 50 triệu đồng, thời hạn 50 tháng, lãi
suất 1,15% trên tháng, tính theo dư nợ, trả đúng ngày qui định. Hỏi hàng tháng, người đó phải đều đặn trả
vào ngân hàng một khoản tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu để đến tháng thứ 48 thì người đó trả hết cả gốc
lẫn lãi cho ngân hàng? A. 1.320.845,616 đồng.
B. 1.771.309,1063 đồng.
C. 1.320.845,616 đồng.
D. 1.018.502,736 đồng.
Câu 50: [M3] Cho hàm số f ( x) 4 3 2
= mx + nx + px + qx + 2019 (với , m , n ,
p q R ). Hàm số y = f ( x)
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tập nghiệm S của phương trình f (x) = 2019 có số phần tử là Trang 6 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . IV. VẬN DỤNG CAO
Câu 45: [M4] Trong không gian Oxyz , cho điểm E (2;1; )
3 , mặt phẳng (P) : 2x + 2y − z −3 = 0 và mặt 2 2 2
cầu (S ) : ( x − 3) + ( y − 2) + ( z − 5) = 36 . Gọi là đường thẳng đi qua E , nằm trong ( P) và cắt (S )
tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Biết có một vectơ chỉ phương u = (2021; y ; z . Tính 0 0 )
T = z − y . 0 0 A. T = 0 . B. T = 2021 − . C. T = 2021. D. T = 2020 .
Câu 46: [M4] Một cái cổng hình parabol như hình vẽ sau. Chiều cao GH = 4m , chiều rộng AB = 4m ,
AC = BD = 0,9m . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm có giá là 2
1200000 / m , còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 2
900000 / m . Hỏi tổng số tiền để làm hai phần
nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 11445000 đồng. B. 4077000 đồng. C. 7368000 đồng. D. 11370000 đồng.
Câu 47: [M4] Cho hình lăng trụ AB .
C A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông
góc của A' lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với tâm G của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa AA' và a 3 BC là
. Tính thể tích V của khối lăng trụ AB .
C A' B 'C '. 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = 3 6 12 36
Câu 48: [M4] Cho hàm số y = f ( ) x có f ( )
x = ( x − 2)( x + 5)( x + ) 1 . Hàm số 2
y = f (x ) đồng biến trong
khoảng nào dưới đây ? A. (0 ) ;1 . B. ( 1 − ;0) . C. ( 2 − ;− ) 1 . D. ( 2 − ;0) .
Câu 49: [M4] Xét bất phương trình 2
log 2x − 2(m +1) log x − 2 0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m 2 2
để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng ( 2;+) Trang 7 3 3 A. m (0;+) . B. m − ; 0 . C. m − ; + . D. m (− ; 0) . 4 4 …….…Hết……
GIẢI ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020-2021.
Câu 1: [M2] Cho lăng trụ đều AB .
C A' B 'C ' có tất cả các cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a .Thể tích
tích của khối lăng trụ AB .
C A' B 'C ' bằng: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. 6 2 12 4 Lời giải Chọn D 2 2
Ta có mặt đáy là tam giác đều cạnh a 3 a 3
a, suy ra mặt đáy B = V = . B h = .a . 4 4
Câu 2: [M1] Cho hàmsố y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2;+ ) .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ) ;1 − .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;3) .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3;+ ) . Lời giải Chọn C
Nhìn vào bảng biến thiên ta suy ra đồ thị hàm số đã cho đồng biến trên ( ) ;1 − và (2;+ ) ,
nghịch biến trên (1; 2) . Do đó mệnh đề C sai. uuur
Câu 3: [M1] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1;−1 ) , B(2;3;2). Vectơ AB có tọa độ là A. (1; 2;3) . B. ( 1 − ;− 2; ) 3 . C. (3;5; ) 1 . D. (3; 4 ) ;1 . Lời giải Chọn A uuur AB = (1; 2;3) .
Câu 4: [M1] Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 8 A. ( 3 − ; ) 1 . B. (3;+) . C. ( ;0 − ). D. (0;2) . Lời giải Chọn D
Câu 5: [M1] Giả sử ,
x y là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai? 1 A. log
xy = log x + log y . B. log xy = log x + log y . 2 ( 2 2 ) 2 ( ) 2 2 2 x C. log
= log x − log y . D. log
x + y = log x + log y . 2 ( ) 2 2 2 y 2 2 Lời giải Chọn D
Do log x + log y = log xy 2 2 2 ( ) . 1 1 1 Câu 6: [M1] Cho f
(x)dx = 2 và g
(x)dx = 5 khi đó f
(x)+2g(x)dx bằng 0 0 0 A. −3 . B. 12 . C. −8 . D. 1. Lời giải Chọn B 1 1 1 Ta có g
(x)dx = 5 2 g
(x)dx =10 2g (x)dx =10 0 0 0 1 1 1 Xét f
(x)+2g(x)dx = f
(x)dx+ 2g
(x)dx = 2+10 =12. 0 0 0
Câu 7: [M1] Thể tích khối cầu bán kính 3a bằng 3 4 a A. . B. 3 12 a . C. 3 36a . D. 3 9 a . 3 Lời giải Chọn C
Áp dụng công thức thể tích khối cầu .
Câu 8: [M1] Tập nghiệm của phương trình 2
log (x − 6x) = 2 là: 4 A. { 2 − ;8}. B. {8} . C. { 2 − }. D. {6;0}. Lời giải Chọn A 2
x − 6x 0 x = 2 −
Phương trình đã cho tương đương với: 2
x − 6x −16 = 0 . 2 2
x − 6x = 4 x = 8
Câu 9: [M1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Oyz) có phương trình là: A. z = 0 . B. y = 0.
C. x + y + z = 0 . D. x = 0 . Trang 9 Lời giải Chọn D
Câu 10: [M1] Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2 = 2 − e x f x x là 1 A. 2 2x
x − e + C . B. 2 2 x x − e + C . 2 1 1 C. 2 − ex x + C . D. 2 2 − 2 x e + C . 2 x +1 Lời giải Chọn B 1 Ta có ( 2 x − ) 2 2 = 2 x x e dx xdx − e dx 2 2 x
= x − e + C . 2 x − y + z
Câu 11: [M1] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 2 1 : =
= , điểm nào sau đây không 2 3 − 1
thuộc đường thẳng ? A. M (2; 3 − ; ) 1 . B. N (2; 1 − ;0). C. P(4; 4 − ; ) 1 . D. Q (0;2;− ) 1 Lời giải Chọn A Ba điểm N, ,
P Q thế vào pt thỏa, còn điểm M không thỏa phương trình đường thẳng .
Câu 12: [M2] Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh
công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên? A. 9880 . B. 59280 . C. 2300 . D. 455. Lời giải Chọn A
Nhóm học sinh 3 người được chọn (không phân biệt nam, nữ - công việc) là một tổ hợp chậm 3 của 40 (học sinh).
Vì vậy, số cách chọn nhóm học sinh là 40! 3 C = = 9880.. 40 37!.3!
Câu 13: [M1] Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 2 và công sai d = 5. Giá trị u bằng n ) 1 4 A. 22. B. 17. C. 12. D. 250. Lời giải Chọn B
Ta có: u = u + 3d = 2 +15 = 17 . 4 1
Câu 14: [M1] Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z = 1− 2i ? A. N . B. P . C. M . D. . Lời giải Chọn D
câu 15: [M1] Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm
số nào dưới đây? Trang 10 2x −1 x +1 A. y = . B. y = . x −1 x −1 C. 4 2
y = x + x +1. D. 3
y = x − 3x −1. Lời giải Chọn A Tập xác định: D = \ 1 . 1 − Ta có: y = ( , x \ 1 . x − ) 0 2 1
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ) ;1 − và (1;+). 2x −1 lim y = lim
= 2 y = 2 là đường tiệm cận ngang. x→ x→ x −1 2x −1 2x −1 lim y = lim = +, lim y = lim = −. + + − − x 1 → x 1 → x −1 x 1 → x 1 → x −1
x =1 là đường tiệm cận đứng. 2x −1
Vậy đồ thị đã cho là của hàm số y = . x −1
Câu 16: [M1] Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn 1 − ;
3 và có đồ thị như hình bên. Gọi M và m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1 − ;
3 . Giá trị của M − m bằng A. 5 . B. 1. C. 4 . D. 7 . Lời giải Chọn D
Từ đồ thị hàm số y = f (x) trên đoạn 1 − ; 3 ta có:
M = max y = f (3) = 3 và m = min y = f (2) = 4 − 1 − ;3 1 − ; 3
Khi đó M − m = 7 .
Câu 17: [M2] Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x − )( x + )3 2 1 2 , x
. Số điểm cực trị của
hàm số đã cho là Trang 11 A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 1. Lời giải Chọn B x = 0
Ta có f ( x) = x ( x − )( x + )3 2 1
2 ; f ( x) = 0 x = 1 x = 2 − Bảng xét dấu x − 2 − 0 1 + f ( x) + 0 − 0 − 0 +
Vì f ( x) đổi dấu 2 lần khi đi qua các điểm nên hàm số đã cho có 2 cực trị.
Câu 18: [M2] Tìm các số thực ,
x y thỏa mãn (1− 2i) x + (1+ 2y)i =1+ .i
A. x =1, y = 1 − . B. x = 1 − , y =1.
C. x =1, y =1. D. x = 1 − , y = 1 − . Lời giải Chọn C x =1 x =1
Ta có (1− 2i) x + (1+ 2y)i =1+ i x + (1+ 2y − 2x)i =1+ i . . 1
+ 2y − 2x =1 y =1 .
Câu 19: [M2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 1; 2;3) và (
B 3;0;1) . Phương trình mặt cầu đường kính AB là: A. ( x − )2 2 2 2
+ (y +1) + (z − 2) = 3 . B. ( x + )2 2 2 2
+ (y +1) + (z + 2) = 3. C. ( x − )2 2 2 2
+ (y −1) + (z − 2) = 3 . D. ( x − )2 2 2 2
+ (y −1) + (z + 2) = 3 . Lời giải Chọn C
Tâm I (2;1;2) , R = 3 .
Câu 20: [M2] Đặt a = log 3, khi đó log 36 bằng 2 27 2a +1 2 + 2a 4 2 + 3a A. . B. . C. . D. . 3 3a 3a 3a Lời giải Chọn B 2 2 2 1 2 1 2 + 2a Ta có: log 36 = log 6 = (log 2+log 3 = +1 = +1 = . 3 3 ) 27 3 3 3 3 log 3 3 a 3a 2
Câu 21: [M2] Kí hiệu z , z , z là 3 nghiệm của phương trình 3
z −8 = 0 . Giá trị của z + z + z bằng: 1 2 3 1 2 3 A. 6 . B. 0 . C. 2 − . D. 2 . Lời giải Chọn B z = 2 Ta có: 3 z − 8 = 0
z + z + z = 0 z + z + z = 0 . 1 2 3 1 2 3 z = 1 − i 3 x = 2 − + 3t
Câu 22: [M2] Khoảng cách giữa đường thẳng d : y = 1− 4t và mặt phẳng (P) : 4x −3y − 6z −5 = 0 là: z = −5+ 4t Trang 12 7 30 23 30 46 61 14 61 A. . B. . C. . D. 15 15 61 61 Lời giải Chọn D Chọn A( 2 − ; 1; −5)d 4. 2 − −3.1− 6. 5 − 14 61
Vì d / / (P) nên d (d,(P)) = d ( , A (P)) ( ) ( ) = = . + (− )2 + (− )2 2 61 4 3 6 −
Câu 23: [M2] Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 3 x 27 là A. (− ; 1 − ). B. (3; ) + . C. ( 1 − ;3) . D. (− ; 1 − )(3;+ ) . Lời giải Chọn C Ta có 2 2 x −2 x x −2 x 3 2 2 3 27 3
3 x − 2x 3 x − 2x − 3 0 1 − x 3.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình 2x−2 3
x 27 là S = ( 1 − ;3).
Câu 24: [M2] Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 0 4 A. ( 3 2
x − x −12x)dx + ( 3 2
−x + x +12x)dx . 3 − 0 0 4 B. ( 3 2
x − x −12x)dx + ( 3 2
x − x −12x)dx . 3 − 0 4 C. ( 3 2
x − x −12x)dx . 3 − 0 D. ( 3 2
x − x −12x)dx . 3 − Lời giải Chọn A
Câu 25: [M2] Cho hình nón có đường sinh l = 2a và hợp với đáy một góc 60 . Diện tích xung quanh
S của hình nón bằng. xq 3 A. 2 S = 2a . B. 2 S = a . C. 2 S = a . D. 2 S = 2a . xq xq xq 2 xq Lời giải Chọn A
Đường sinh l = 2a hợp với đáy một góc 60 0
R = .lcos60 = a . Ta có: 2 S
= Rl = 2a . xq Trang 13
Câu 26: [M2] Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Vì lim f ( x) = 5 đường thẳng y = 5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x→+
Vì lim f ( x) = + đường thẳng x =1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. − x 1 →
KL: Đồ thị hàm số có tổng số hai đường tiệm cận.
Câu 27: [M2] Cho khối đa diện đều loại 3;
4 có cạnh bằng 2a . Thể tích của khối đa diện đã cho bằng: 3 4 2a 3 8a 3 8 2a 3 2 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C
Gọi SABCDS’ là khối bát diện đều. Ta có V = 2V SABCDS ' SABCD S A D O B C
SO ⊥ ( ABCD)
Gọi khối chóp tứ giác đều là S.ABCD , tâm O , khi đó .
AB = SA = 2a Ta có: 1 S = ( a)2 2 2
= 4a , OA = 2a 2 = a 2 . ABCD 2
SO = SA − OA = ( a) − (a )2 2 2 2 2 2 = a 2 . 1 1 4 2 2 3 V = S . O S = a 2.4a = a . SABCD 3 ABCD 3 3 8 2 Vậy 3 V = a . SABCDS ' 3
Câu 28 : [M2] Tính đạo hàm của hàm số y = log ( 2 x + 2 . 5 ) 1 2x A. y = ( . B. y = . 2 x + 2)ln 5 ( 2x +2)ln5 2x 2x ln 5 C. y = ( . D. y = . 2 x + 2) ( 2x +2) Lời giải Chọn B Trang 14 Áp dụng công thức ( u 2x log u = ta được: y = . a ) ulna ( 2x +2)ln5
Câu 29: [M2] Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) + 5 = 0 là: A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2. Lời giải Chọn C f ( x) 5 2
+ 5 = 0 f (x) = − 2 5 Do −
−2 nên phương trình đã cho có một nghiệm. 2
Câu 30: [M2] Cho hình lập phương ABC . D A B C D
. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (B A C) và (D A C) bằng 3 2 1 1 A. . B. . C. − . D. 5 3 3 3 Lời giải Chọn D A' B' D' C' A B O D C + Gọi
O = AC BD , ta có AC ⊥ BD tại O . Suy ra B O
⊥ AC và D O ⊥ AC .
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng (B A C) và (D A
C) là (B , O D O ) = , với 0 0 0 90 .
+ Gọi a là cạnh của hình lập phương ABC . D A B C D , ta có B A C và D A C là các
tam giác đều cạnh bằng a 2 . Khi đó a 6 O B D có B D
= a 2 và OB = OD = (B , O D O ) = B O D = 2 + Đlí cosin trong O B D : 2 2 2 B D = B O + D O − 2B . O D . O cos B O D 2 2 a 6 a 6 2 2a = 2 − 2 cos 1 cos = . 2 2 3 7
Câu 31: [M3] Kí hiệu x , x là 2 nghiệm của phương trình log 2 − log x + = 0 . Giá trị của 3 3 x + x 1 2 x 4 1 2 6 bằng: Trang 15 2049 2049 2049 2049 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 5 Lời giải Chọn C
Điều kiện: x 0, x 1
Đặt t = log x , ta được: 2 t = 3 log x = 3 x = 8 2 1 1 7 2049 2 3 3
− t + = 0 3t − 7t − 6 = 0 2 2 1 x + x = . 1 2 t 2 6 t = − log x = − x = 4 2 3 3 3 4
Câu 32: [M2] Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông
có cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phân S của khối trụ tp 2 27 a 2 13 a 2 3 a A. S = . B. S = . C. 2 S = a 3 . D. S = tp 2 tp 6 tp tp 2 Lời giải Chọn A Theo đề bài ta có 3a
ABCD là hình vuông cạnh 3a nên r = và h = 3a 2 2
Diện tích toàn phần của hình trụ là 27 a 2
S = 2 r + 2 rh = . tp 2
Câu 33: [M3] Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 4x(1+ ln x) là A. 2 2
2x ln x + 3x . B. 2 2
2x ln x + x . C. 2 2
2x ln x + 3x + C . D. 2 2
2x ln x + x + C . Lời giải Chọn D 1 u =1+ ln x du = dx Đặt x dv = 4 d x x 2 v = 2x f (x) 2 x = x ( + x) 2 − x x = x ( + x) 2 2 2 d 2 1 ln 2 d 2 1 ln
− x + C = 2x ln x + x + C .
Câu 34: [M3] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại ,
A D , AB = AD = ., a
CD = 2a . Cạnh bên SD vuông góc với đáy ABCD và SD = .
a Tính khoảng cách từ A đến (SBC) . a 6 a 6 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 6 12 2 Lời giải Chọn B Trang 16 S H I D C A B Giải:
Gọi I là trung điểm của DC. Khi đó AI / /BC AI / / (SBC) d( ;
A (SBC) = d (I;(SBC))
Ta có I là trung điểm của DC nên d ( ;
D (SBC)) = 2d (I;(SBC)) = 2d ( ; A (SBC)) SD ⊥ BC Ta có
BC ⊥ (SDB) (SDB) ⊥ (SBC) theo giao tuyến SB. DB ⊥ BC
Dựng DH ⊥ SB tại H DH = d ( ; D (SBC)) 1 1 1 1 1 3 a 6
Tam giác DSB vuông tại D nên = + = + = DH = 2 2 2 DH SD DB 2 a ( )2 2 2 2 a a 3
d ( A (SBC)) a 6 ; = . 6
Câu 35 : [M3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x − z − 4 = 0 và đường thẳng x − 3 y −1 z +1 d : = =
. Hình chiếu của d trên ( P) có phương trình là 3 1 1 − x = 3+ t x = 3+ t x = 3+ 3t x = 3− t
A. y = 1+ t . B. y = 1 .
C. y = 1+ t .
D. y = 1+ 2t . z = 1 − + t z = 1 − − t z = 1 − − t z = 1 − + t Lời giải Chọn A
d đi qua điểm M (3;1;− )
1 và có vectơ chỉ phương a = (3;1;− ) 1 .
Vì M (P) nên M = d (P). Do đó, hình chiếu của M trên ( P) là M .
Lấy O(0;0;0)d . Gọi K là hình chiếu của O trên ( P) .
Gọi là đường thẳng qua O vuông góc mặt phẳng ( P) , ( P) có vectơ pháp tuyến n = (1;0;− ) 1
Suy ra có vectơ chỉ phương a ' = n = (1;0;− ) 1 . x = t
Phương trình tham số : y = 0 z = t − Trang 17
Khi đó, K = (P) K d K (t;0;−t)
K (P) t + t − 4 = 0 t = 2 K (2;0; 2 − )
Hình chiếu của d trên ( P) là đường thẳng d đi qua hai điểm M , K d ' có vectơ chỉ
phương a = MK = 1 − ; 1 − ; 1
− . Chọn lại u = (1;1 ) ;1 1 ( ) x = 3 + t '
Phương trình tham số d : y =1+ t ' . z = 1 − + t '
Câu 36 : [M3] Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = −x − 6x + (4m − 9) x + 4
nghịch biến trên khoảng (− ; 3 − ) là 3 3 A. ( ;0 − . B. − ; + . C. − ; − . D. 0;+ ) 4 4 Lời giải Chọn A Theo đề: 2 y = 3
− x −12x + 4m −9 0, x (− ; − ) 3 2
4m 3x +12x + 9, x (− ; − ) 3 Đặt g (x) 2
= 3x +12x + 9 g(x) = 6x +12
YCĐB 4m 0 m 0 .
Câu 37 : [M3] Cho thỏa mãn z thỏa mãn ( + ) 10 2 i z =
+1− 2i . Biết tập hợp các điểm biểu diễn z
cho số phức w = (3− 4i) z −1+ 2i là đường tròn I, bán kính R. Khi đó. A. I( 1 − ; 2 − ) , R = 5 . B. I(1;2) , R = 5 .C. I( 1 − ;2), R = 5. D. I(1; 2 − ) , R = 5. Lời giải Chọn C ( + ) 10 = + − ( − ) + ( + ) 10 2 i z 1 2i 2 z 1 z 2 i = z 2 z z
Bình phương modun của số thức bên trái và bên phải bằng nhau ta có:
( z − )2 +( z + )2 10 2 10 2 1 2 = 5 z + 5 = z =1 2 2 z z Đặ 2 2
t w = x + yi w = (3 − 4i) z −1+ 2i ( x + )
1 + ( y − 2)i = (3 − 4i) z ( x + ) 1 + ( y − 2) = 25 Vậy I ( 1 − ;2), R = 5. 0 x +1 b
Câu 38 : [M3] Khẳng định nào sau đây sai về kết quả dx = a ln −1 ? x − 2 c 1 − A. . a b = 3(c +1) .
B. ac = b + 3 .
C. a + b + 2c = 10 .
D. ab = c +1. Trang 18 Lời giải Chọn D 0 0 0 x +1 −x −1 3 0 Ta có: dx = dx = 1 − −
dx = −x − 3ln x − 2 . 1 x − 2 x − 2 x − 2 − 1 − 1 − 1 − 3 = 1 − + 3ln . 2
a = b = 3;c = 2.
Câu 39: [M3] Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình dưới
Hàm số y = f (2− x) đồng biến trên khoảng: A. (1; ) 3 . B. (2;+) . C. ( 2 − ; ) 1 . D. ( ; − 2) . Lời giải Chọn C ( f − x )/ / (2 )
= − f (2 − x) 2 − x 1 − x 3 Hàm số f (2− )
x đồng biến khi ( f (2 − x))/ /
0 f (2 − x) 0 1 2 − x 4 2 − x 1 .
Câu 40: [M3] Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5
nam và 5 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học
sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng 8 1 8 1 A. . B. . C. . D. . 63 3 37 30 Lời giải Chọn A
+ Số phần tử của không gian mẫu là =10!.
+ Gọi A là biến cố mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ.
+ Xếp 5 bạn nam vào 5 ghế, có 10.8.6.4.2 cách chọn.
+ Xếp 5 bạn nữ vào 5 ghế còn lại, có 5! cách chọn.
+ Số phần tử của A là: A = 3840.5!= 460800 A
+ Vậy xác suất cần tìm là P( A) 10.8.6.4.2.5! 8 = = = . 10! 63 Cách 2:
+ Số phần tử của không gian mẫu là =10!.
+ Gọi A là biến cố mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ.
+ Xếp 5 học sinh nữ vào cùng 1 dãy ghế có 5! cách. Trang 19
+ Xếp 5 học sinh nam vào cùng 1 dãy ghế có 5! cách.
+ Ở các cặp ghế đối diện nhau hai bạn nam và nữ có thể đổi chỗ cho nhau nên có 5 2 cách.
+ Số phần tử của A là: 5 A = 5!.5!.2 . A
+ Vậy xác suất cần tìm là P( A) 5 5!.5!.2 8 = = = . 10! 63
Câu 41: [M4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm sau A(1; 1 − ; ) 1 , B (0,1, 2 − ) và
điểm M thay đổi trên mặt phẳng tọa độ (Oxy) . Giá trị lớn nhất của biểu thức T = MA− MB bằng: A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 14 . Lời giải Chọn A
z .z 0 A và B nằm khác phía so với mặt phẳng (Oxy). Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua A b
(Oxy). Ta tìm được A'(1; 1 − ; 1 − ) . Ta có: T | = MA− MB | | = MA'−MB| A' .
B Dấu “=” xảy ra khi M, A', B thẳng hàng và M nằm
ngoài đoạn A' B . Vậy giá trị lớn nhất của T = A' B = 6. . 2 z 2 ( z + i)
Caaun 42: [M3] Số phức z = a + bi thỏa mãn + 2iz +
= 0 . Khi đó a bằng: z 1− i b 3 3 A. −5 . B. . C. − . D. 5 5 5 Lời giải Chọn B 2 z 2 ( z + i) z.z
2 ( z + i)(1+ i) Ta có + 2iz + = 0 + 2iz + = z − i z ( −i)( + i ) 0 1 1 1
z + 2iz + (z +i)(1+i) = 0 (a −bi) + 2i(a +bi) + (a +bi +i)(1+i) = 0 1 a = − − − = a
a − b − + ( a + ) 2a 3b 1 0 3 2 3 1 3 1 i = 0 . Vậy 3 = . 3 a +1 = 0 5 b 5 b = − 9
Câu 43: [M3] Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình f (sin x) = m có nghiệm thuộc khoảng (0, ) : A. 1 − ; ) 3 . B. ( 1 − ; ) 1 . C. ( 1 − ;3). D. 1 − ; ) 1 . Lời giải Chọn D
Đặt t = sin x, x(0, ) t (0; 1 .
Khi đó phương trình f (sin x) = m trở thành f (t) = m. Trang 20
Phương trình f (sin x) = m có nghiệm thuộc khoảng (0, ) khi và chỉ khi phương trình
f (t) = m có nghiệm t (0;
1 . Điều này xảy ra khi và chỉ khi đường thẳng y = m có điểm
chung với đồ thị hàm số y = f (t) trên nửa khoảng (0; 1 .
Dựa vào đồ thị đã cho ta có giá trị m cần tìm là: m 1 − ; ) 1 .
Câu 44: [M3] Một người vay vốn ở một ngân hàng với số vốn là 50 triệu đồng, thời hạn 50 tháng, lãi suất
1,15% trên tháng, tính theo dư nợ, trả đúng ngày qui định. Hỏi hàng tháng, người đó phải đều đặn trả vào
ngân hàng một khoản tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu để đến tháng thứ 48 thì người đó trả hết cả gốc lẫn lãi cho ngân hàng?
A. 1.320.845,616 đồng.
B. 1.771.309,1063 đồng.
C. 1.320.845,616 đồng.
D. 1.018.502,736 đồng. Lời giải Chọn C
Gọi số tiền vay của người đó là N đồng, lãi suất m% trên tháng, số tháng vay là n, số tiền phải
đều đặn trả vào ngân hàng hàng tháng là a đồng. m
- Sau tháng thứ nhất số tiền gốc còn lại trong ngân hàng là: N 1+ – a đồng. 100
- Sau tháng thứ hai số tiền gốc còn lại trong ngân hàng là: m m N. 1+ − a 1+ − a 100 100 2 m m = N. 1+ – . a 1+ +1 100 100 2 2 m 100a m = N. 1+ - . 1+ −1 100 m 100
- Sau tháng thứ ba số tiền gốc còn lại trong ngân hàng là: 3 3 m 100a m N. 1+ − . 1+ −1 đồng 100 m 100
Tương tự: Số tiền gốc còn lại trong ngân hàng sau tháng thứ n là: n n m 100a m N. 1+ − . 1+ −1 đồng. (**) 100 m 100 m
Thay bằng số với N = 50 000 000 đồng, n = 50 tháng, y = 1+ = 1,0115 100
ta có: a = 1.320.845,616 đồng.
Câu 45: [M4] Trong không gian Oxyz , cho điểm E (2;1; )
3 , mặt phẳng (P) : 2x + 2y − z −3 = 0 và mặt 2 2 2
cầu (S ) : ( x − 3) + ( y − 2) + ( z − 5) = 36 . Gọi là đường thẳng đi qua E , nằm trong ( P) và cắt (S )
tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Biết có một vectơ chỉ phương u = (2021; y ; z . Tính 0 0 )
T = z − y . 0 0 A. T = 0 . B. T = 2021 − . C. T = 2021. D. T = 2020 . Trang 21 Lời giải Chọn C (S ) I A H E B (P )
Mặt cầu (S ) có tâm I (3;2;5) và bán kính R = 6 . 2 2 2
IE = 1 +1 + 2 = 6 R điểm E nằm trong mặt cầu (S ) .
Gọi H là hình chiếu của I trên mặt phẳng ( P) , A và B là hai giao điểm của với (S ) .
Khi đó, AB nhỏ nhất AB ⊥ HE , mà AB ⊥ IH nên AB ⊥ (HIE) AB ⊥ IE .
Suy ra: u = n ; EI = − = − (5; 5;0) 5(1; 1;0 P ) . u = (2021; 2
− 021;0) , do đó T = z − y = 2021.. 0 0
Câu 46: [M4] Một cái cổng hình parabol như hình vẽ sau. Chiều cao GH = 4m , chiều rộng AB = 4m ,
AC = BD = 0,9m . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm có giá là 2
1200000 / m , còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 2
900000 / m . Hỏi tổng số tiền để làm hai phần
nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 11445000 đồng. B. 4077000 đồng. C. 7368000 đồng. D. 11370000 đồng. Lời giải Chọn A Trang 22
Lập hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Phương trình của parabol là: y = f (x) 2 = −x + 4x 4
Diện tích của cái cổng: S = ( 32 2 −x + 4x) 2 dx = m 2 10,67m 3 0
DE = CF = f (0,9) = 2,79m CD = 2, 2m
Diện tích hai cánh cổng: 2 S = C .
D CF = 6,138m 6,14m CDEF
Diện tích phần hoa xiên: 2 S − S = 4,53m CDEF
Tổng số tiền để làm hai phần: 6,14.1200000+ 4,53.900000 = 4077000 đồng.
Câu 47: [M4] Cho hình lăng trụ AB .
C A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông
góc của A' lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với tâm G của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa AA' và a 3 BC là
. Tính thể tích V của khối lăng trụ AB .
C A' B 'C '. 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = 3 6 12 36 Lời giải Chọn C
Gọi M là trung điểm B BC ⊥ ( A' AM ) A' C'
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của , G M trên
AA'. Vậy KM là đoạn vuông góc chung của AA’ và BC, do B'
đó: d ( AA BC) a 3 ', = KM = . K 4 H KM 3 2 a 3 A GH A MK = GH = KM = GH 2 3 6 a A C A
A'G vuông tại G, HG là đường cao, A'G = 3 G M 3 a 3 V = S .A'G = . .
ABC.A' B 'C ' ABC 12 B
Câu 48: [M4] Cho hàm số y = f ( ) x có f ( )
x = ( x − 2)( x + 5)( x + ) 1 . Hàm số 2
y = f (x ) đồng biến trong khoảng nào dưới đây ? Trang 23 A. (0 ) ;1 . B. ( 1 − ;0) . C. ( 2 − ;− ) 1 . D. ( 2 − ;0) . Lời giải Chọn B + 2 + -5 -1 x = 0 2 x = 0 x = 2 x = 0
Ta có y = ( f ( 2 x ) = 2 . x f ( 2 x ) = 0 f ( 2 x ) = 2 0 x = 5 − x = 2 2 x = 1 −
Chọn x =1(0; 2) ta có y( ) = f ( 2 1 2.1. 1 ) = 2. f ( )
1 0 . Do đó cả khoảng (0; 2) âm.
Từ đó ta có trục xét dấu = ( ( 2 y f x ) như sau : + + - 2 0 2 Vậy hàm số = ( 2 y
f x ) đồng biến trên ( 1 − ;0) .
Câu 49: [M4] Xét bất phương trình 2
log 2x − 2(m +1) log x − 2 0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m 2 2
để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng ( 2;+) 3 3 A. m (0;+) . B. m − ; 0 . C. m − ; + . D. m (− ; 0) . 4 4 Lời giải Chọn C 2
log 2x − 2 m +1 log x − 2 0 2 ( ) 2
(1+ log x)2 − 2 m +1 log x − 2 0 2 ( ) 2 Đặt 2
t = log x ( + t ) − (m + ) 2 t −
t − mt − t ( 2 2 1 2 1 2 0 2 1 0
m − m +1; m + m +1) 2 x ( +) 1 2; t ; + 2 1 3 2
m + m +1 m − . 2 4
Câu 50: [M3] Cho hàm số f ( x) 4 3 2
= mx + nx + px + qx + 2019 (với , m , n ,
p q R ). Hàm số y = f ( x)
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tập nghiệm S của phương trình f (x) = 2019 có số phần tử là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D x = 0
+ f ( x) = 2019 x ( 3 2
mx + nx + px + q) = 0 3 2
mx + nx + px + q = 0 ( ) 1 Trang 24
+ Dựa vào đồ thị đã cho như hình vẽ, ta có 3 f ( x) 3 2
= 4mx +3nx + 2px + q có 3 nghiệm phân biệt x = 2
− , x = , x = 4 và 1 2 2 3 m 0. 3n 7 3n
x + x + x = − = − 14 1 2 3 4m = − 2 4m n m 3 p p
+ Theo Vi-ét: x x + x x + x x = −5 =
p = −10m 1 2 2 3 3 1 2m 2m q = 48m q q x x x = − −12 = − 1 2 3 4m 4m x 3 − ,18 + Từ (1) cho ta: 14 3 2 x −
x −10x + 48 = 0 (do m 0 ) x 4,54 3 x 3,31
+ Vậy số phần tử của S là 4. Trang 25