Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 môn lý bám sát minh họa - Đề 5 (có lời giải)

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 môn lý bám sát minh họa có lời giải-Đề 5 được soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Môn:

Vật Lí 181 tài liệu

Thông tin:
10 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 môn lý bám sát minh họa - Đề 5 (có lời giải)

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 môn lý bám sát minh họa có lời giải-Đề 5 được soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

33 17 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN VẬT LÍ 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 5
Câu 1. Một con lắc xo gồm xo nhẹ gồm xo độ cứng k vật nhỏ đang dao động điều hòa. Chọn
mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật ở vị trí có li độ x, Đại lượng được gọi là
A. lực kéo về. B. động năng của con lắc. C. lực ma sát. D. thế năng của con lắc.
Câu 2. Một hệ đang dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi.
B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Dao động cưỡng bức có tần sồ bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưõng bức.
Câu 3. Một con lắc đơn chiều dài l, đang dao động điều hòa nơi gia tốc trọng trường g. Đại ợng
được gọi là
A. tần số của dao động. B. tần số góc của dao động.
C. pha ban đầu của dao động. D. chu kì của dao động.
Câu 4. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt x
1
= A
1
cos(ωt + φ
1
) và x
2
= A
2
cos(ωt +
φ
2
) với A
1
, A
2
ω các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ A. Công thức
nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là
A. tốc độ truyền sóng. B. năng lượng sóng. C. tần số của sóng. D. biên độ của sóng.
Câu 6. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Cường độ âm. B. Âm sắc. C. Độ to của âm. D. Độ cao của âm.
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì ờng độ dòng điện trong mạch
. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 2 A. B. A. C. 100 A. D. A.
Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch mắc ni tiếp gồm điện trở, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều kiện để trong mạch có cộng hưởng là
A. ωLC = 1. B. 2ωLC = 1. C. 2ω
2
LC = 1. D. ω
2
LC = 1.
Câu 9. Máy biến áp là một thiết bị dùng để
A. biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.
B. biến đổi điện áp xoay chiều và làm thay đổi tần số.
C. biến đổi điện áp một chiều.
D. biến đổi cường độ dòng điện một chiều.
Câu 10. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ là sóng dọc.
B. Sóng điện từ có vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng chiều với nhau.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ có điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động ngược pha với nhau.
Câu 11. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch biến điệu. B. Micrô. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch tách sóng.
Câu 12. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây phát ra khi bị nung nóng?
A. Chất lỏng. B. Chất khí ở áp suất cao.
C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất rắn.
Câu 13. Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây đúng?
2
1
W
2
=
t
kx
2
l
T
g
p
=
222
12 12 21
2 .cos( )AAA AA
jj
=++ -
222
12 12 21
2 .cos( )AAA AA
jj
=+- -
222
12 12 21
2 .cos( )AAA AA
jj
=-+ -
222
12 12 21
2 .cos( )AAA AA
jj
=++ +
2 2 cos(100 )(A)=it
22
2
X
Trang 2
A. Tia dùng để chụp điện, chiếu điện trong y học.
B. Tia có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia là dòng hạt êlectron chuyển động.
D. Tia có cùng bản chất với sóng siêu âm.
Câu 14. Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia laze có tính kết hợp cao. B. Tia laze là ánh sáng trắng.
C. Tia laze có cường độ lớn. D. Tia laze có tính định hướng cao.
Câu 15. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo thì bán kính
quỹ đạo là . Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo thì bán kính quỹ đạo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết riêng. B. Năng lượng nghỉ.
C. Năng lượng liên kết. D. Năng lượng của phản ứng hạt nhân.
Câu 17. Số nuclôn có trong hạt nhân
A. 10 . B. 4 . C. 7 . D. 3 .
Câu 18. Đặt điện tích điểm vào trong điện trường đều có cường độ , lực điện tác dụng lên điện tích
được tính theo công thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Đặt hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một điện trở thuần thì cường độ dòng điện không đổi chạy
qua đoạn mạch là I. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn sau khoảng thời gian
A. . B. UIt. C. . D. .
Câu 20. Ánh sáng truyền từ môi trường thứ nhất chiết sut sang môi trường thứ hai chiết sut
(với . Góc giới hạn phản xạ toàn phần được tính theo công thức
A. B. C. D.
Câu 21. Một chất điểm dao động với phương trình x = 8cos5t (cm) (t tính bằng s). Tốc đchất điểm khi đi qua
vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s. D. 200 cm/s.
Câu 22. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại các điểm cc đại giao thoa thì độ lệch pha của hai sóng từ
hai nguồn truyền tới là
A. với B. với
C. với D. với
Câu 23. Một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng
liên tiếp là 0,8 m. Bước sóng trên dây là
A. 2,4 m. B. 1,6 m. C. 0,4 m. D. 0,8 m.
Câu 24. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức (V) (t tính bắng s). Giá
trị của u ở thời điểm t = 5 ms là
A. – 220 V. B. V. C. 220 V. D. - V.
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn dây điện trở thuần hệ số tự cảm L thì cường
độ dòng điện trong mạch là . Công suất tiêu thụ điện của cuộn dây là
X
X
X
X
0
r
N
0
16r
0
4r
0
9r
0
25r
7
3
Li
q
q
2
FqE=
2
2
qE
F =
FqE=
2
qE
F =
t
2
QUIt=
Q =
2
QUIt=
22
QUIt=
2
n
)
12
nn>
gh
i
2
1
2
2
sin
gh
n
i
n
=
1
2
sin
gh
n
i
n
=
2
2
2
1
sin
gh
n
i
n
=
2
1
sin
gh
n
i
n
=
2D=k
jp
0; 1; 2...±k
D=k
jp
0; 1; 2...±k
(2 1)D= +k
jp
0; 1; 2...±k
1
()
2
D= +k
jp
0; 1; 2...±k
u 220 2 cos 100 t
4
p
p
æö
=-
ç÷
èø
110 2
110 2
10W
i 2 cos(100 t)(A)=p
Trang 3
A. 10W. B. 9W. C. 7W. D. 5W.
Câu 26. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10
−4
H và tụ điện có điện dung C.
Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π
2
=10. Giá trị của C là
A. 0,25 F. B. 25 nF. C. 0,025 F. D. 250 nF
Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng
600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được
1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 0,4 mm. B. 0,9 mm. C. 0,45 mm. D. 0,8 mm.
Câu 28. Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 µm. Năng lượng phô tôn ánh sáng này bằng
A. 4,07 eV. B. 5,14 eV. C. 3,34 eV. D. 2,07 eV.
Câu 29. Trong phản ứng sau đây: n + U → Mo + La + 2X + 7β
; hạt X là
A. Electron B. Proton C. Hêli D. Nơtron
Câu 30. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian từ thông
qua vòng dây giảm đều từ giá trị về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn
A. B. C. D.
Câu 31. Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 100 g và sợi dây dài l = 20 cm treo tại một điểm cố định. Kéo
con lắc khỏi phương thẳng đứng một góc bằn 0,1 rad về phía bên phải rồi chuyền cho một vận tốc 14 cm/s theo
phương vuông góc với dây về phía vi trí cân bằng thì con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Lực kéo về
cực đại tác dụng vào con lắc có độ lớn là
A. 0,14 N. B. 0,98 N. C. 0,098 N. D. 0,014 N.
Câu 32. Cho một sợi dây AB đầu B tự do, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây
với tần số 22 Hz. Trên dây sóng dừng với 6 nút. Nếu đầu B cố định coi tốc độ truyền sóng của dây như
cũ, để trên dây vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng
A. 18 Hz. B. 25 Hz. C. 23 Hz. D. 20 Hz.
Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc ni tiếp gồm R, cuộn cảm
thuần L tụ điện C. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử R, L C lần lượt
.Thay tụ điện C bởi tđiện để ờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó,
điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cực tvà quay với tc đ vòng/phút; hai cực
phần ứng của máy mắc vi mt tđiện điện dung . Cho rằng điện trở trong của máy không đáng
kể. Biết rằng rôto quay với tc đ1500 vòng/phút thì suất điện động hiệu dụng của máy . Khi tốc đ
quay của rôto là 150 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc bước sóng . Biết
khoảng cách giữa một vân tối vân sáng kề . Trên màn, hai điểm hai bên so với
vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là . Số vân sáng giữa hai điểm
A. 11. B. 10. C. 5. D. 6.
Câu 36. Một tấm pin Mặt Trời được chiếu bởi chùm sáng đơn sắc tần số . Mỗi giây
phôtôn đập vào tấm pin. Hiệu suất của pin là . Công suất phát điện của tấm pin Mặt Trời này
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Một chất phóng xạ A, phóng xạ anpha chu bán giờ. Ban đầu một mẫu A nguyên
chất khối ợng được chia thành hai phần I II khối ợng tương ứng . Tính từ
235
92
139
57
0, 04 ,s
3
6.10 Wb
-
0,12 .V
0,15 .V
0,30 .V
0,24 .V
2cosuU t
w
=
30 V,90 V
50 V
1
C
1
C
50 V
150 V
90 V
170 V
n
10 FC
µ
=
200 V
31, 4 mA
62,8 mA
6, 28 mA
3,14 mA
l
1, 2 mm
M
N
6 mm
8 mm
M
N
14
5.10 Hz
20
410×
12,5%
25, 00 W
17, 68 W
16,56 W
33,12 W
4T =
6 kg
1
m
2
m
0t =
Trang 4
đến giờ, ở phần I thu được 3,9 lít khí heli điểu kiện tiêu chuẩn. Tính từ đến giờ, phần II thu
được 0,6 lít khí heli ở điểu kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của phần I có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Một con lắc xo gồm vt khối ợng xo nhẹ độ cứng được treo vào
một giá cố định. Treo vật khối ợng vào vật bằng sợi dây mảnh, dài . Khi hệ đang cân
bằng thì dây nối hai vật bđứt. Sau khi dây đứt, rơi tự do với gia tốc còn dao động điều hoà
theo phương đứng. Khi đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai vẫn đang rơi thì khoảng cách giữa hai vật
có giá trị gần nhất với giá trị sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Ở mặt cht lỏng, có hai nguồn sóng cách nhau 16 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình (t tính bằng . Tốc đtruyền sóng trên mặt cht lỏng . Xét
tia Ax ở mặt cht lỏng vuông góc với . Hai điểm M, N thuộc Ax với M cc đại giao thoa xa A nhất N
là cực tiểu giao thoa gần A nhất. Khoảng cách MN là
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều (t tính bằng
giây) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch mắc
nối tiếp. Đoạn chcó điện trở thuần, đoạn cuộn dây có điện
trở, với đtự cảm L thay đổi được. Gọi φ độ lệch pha của điện áp tức
thời giữa hai đầu đoạn mạch MB ( ) AB ( ). Đồ thbên biểu
diễn sự phụ thuộc ca theo L. Khi , công suất tiêu thụ
của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1D
2B
3D
4A
5C
6A
7A
8D
9A
10C
11D
12C
13A
14B
15A
16A
17C
18C
19B
20D
21C
22A
23B
24C
25A
26B
27D
28D
29D
30B
31A
32D
33B
34C
35D
36C
37B
38A
39C
40A
NG DN GIẢI
Câu 1. Một con lắc xo gồm xo nhẹ gồm xo độ cứng K vật nhỏ đang dao động điều hòa. Chọn
mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật ở vị trí có li độ x, Đại lượng được gọi là
A. lực kéo về. B. động năng của con lắc. C. lực ma sát. D. thế năng của con lắc.
Câu 2. Một hệ đang dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi.
B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Dao động cưỡng bức có tần sồ bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưõng bức.
Câu 3. Một con lắc đơn chiều dài l, đang dao động điều hòa nơi gia tốc trọng trường g. Đại ợng
được gọi là
1
2t =
1
t
2
4t =
1 kg
5 kg
3 kg
4 kg
1
m
200 g
100 N / m
2
m
100 g
1
m
20 cm
2
m
2
10 m / s
1
m
1
m
2
m
43 cm
39 cm
31 cm
35 cm
A
B
AB
cos 40 ( mm)uua t
p
==
s)
50 cm / s
AB
100.7 cm
49,9 cm
47,5 cm
48, 9 cm
200 2 cos100ut
p
=
AM
MB
AM
MB
MB
u
AB
u
tan
j
1
LH
p
=
23, 6 W
29, 4 W
50 W
20 W
2
1
W
2
=
t
kx
2
l
T
g
p
=
Trang 5
A. tần số của dao động. B. tần số góc của dao động.
C. pha ban đầu của dao động. D. chu kì của dao động.
Câu 4. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt x
1
= A
1
cos(ωt + φ
1
) và x
2
= A
2
cos(ωt +
φ
2
) với A
1
, A
2
ω các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ A. Công thức
nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là
A. tốc độ truyền sóng. B. năng lượng sóng. C. tần số của sóng. D. biên độ của sóng.
Câu 6. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Cường độ âm. B. Âm sắc. C. Độ to của âm. D. Độ cao của âm.
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì ờng độ dòng điện trong mạch
. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 2 A. B. A. C. 100 A. D. A.
Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch mắc ni tiếp gồm điện trở, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều kiện để trong mạch có cộng hưởng là
A. ωLC = 1. B. 2ωLC = 1. C. 2ω
2
LC = 1. D. ω
2
LC = 1.
Câu 9. Máy biến áp là một thiết bị dùng để
A. biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.
B. biến đổi điện áp xoay chiều và làm thay đổi tần số.
C. biến đổi điện áp một chiều.
D. biến đổi cường độ dòng điện một chiều.
Câu 10. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ là sóng dọc.
B. Sóng điện từ có vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng chiều với nhau.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ có điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động ngược pha với nhau.
Câu 11. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch biến điệu. B. Micrô. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch tách sóng.
Câu 12. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây phát ra khi bị nung nóng?
A. Chất lỏng. B. Chất khí ở áp suất cao.
C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất rắn.
Câu 13. Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia dùng để chụp điện, chiếu điện trong y học.
B. Tia có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia là dòng hạt êlectron chuyển động.
D. Tia có cùng bản chất với sóng siêu âm.
Câu 14. Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia laze có tính kết hợp cao. B. Tia laze là ánh sáng trắng.
C. Tia laze có cường độ lớn. D. Tia laze có tính định hướng cao.
Câu 15. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo thì bán kính
quỹ đạo là . Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo thì bán kính quỹ đạo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết riêng. B. Năng lượng nghỉ.
C. Năng ợng liên kết. D. Năng lượng của phản ứng hạt nhân.
222
12 12 21
2 .cos( )AAA AA
jj
=++ -
222
12 12 21
2 .cos( )AAA AA
jj
=+- -
222
12 12 21
2 .cos( )AAA AA
jj
=-+ -
222
12 12 21
2 .cos( )AAA AA
jj
=++ +
2 2 cos(100 )(A)=it
22
2
X
X
X
X
X
0
r
N
0
16r
0
4r
0
9r
0
25r
Trang 6
Câu 17. Số nuclôn có trong hạt nhân
A. 10 . B. 4 . C. 7 . D. 3 .
Câu 18. Đặt điện tích điểm vào trong điện trường đều có cường độ , lực điện tác dụng lên điện tích
được tính theo công thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Đặt hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một điện trở thuần thì cường độ dòng điện không đổi chạy
qua đoạn mạch là I. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn sau khoảng thời gian
A. . B. UIt. C. . D. .
Câu 20. Ánh sáng truyền từ môi trường thứ nhất chiết sut sang môi trường thứ hai chiết sut
(với . Góc giới hạn phản xạ toàn phần được tính theo công thức
A. B. C. D.
Câu 21. Một chất điểm dao động với phương trình x = 8cos5t (cm) (t tính bằng s). Tốc đchất điểm khi đi qua
vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s. D. 200 cm/s.
Câu 22. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại các điểm cc đại giao thoa thì độ lệch pha của hai sóng từ
hai nguồn truyền tới là
A. với B. với
C. với D. với
Câu 23. Một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng
liên tiếp là 0,8 m. Bước sóng trên dây là
A. 2,4 m. B. 1,6 m. C. 0,4 m. D. 0,8 m.
Câu 24. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức (V) (t tính bắng s). Giá
trị của u ở thời điểm t = 5 ms là
A. – 220 V. B. V. C. 220 V. D. - V.
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn dây điện trở thuần hệ số tự cảm L thì ờng
độ dòng điện trong mạch là . Công suất tiêu thụ điện của cuộn dây là
A. 10W. B. 9W. C. 7W. D. 5W.
Câu 26. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10
−4
H và tụ điện có điện dung C.
Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π
2
=10. Giá trị của C là
A. 0,25 F. B. 25 nF. C. 0,025 F. D. 250 nF
Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng
600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được
1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 0,4 mm. B. 0,9 mm. C. 0,45 mm. D. 0,8 mm.
Câu 28. Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 µm. Năng lượng phô tôn ánh sáng này bằng
A. 4,07 eV. B. 5,14 eV. C. 3,34 eV. D. 2,07 eV.
Câu 29. Trong phản ứng sau đây: n + U → Mo + La + 2X + 7β
; hạt X là
A. Electron B. Proton C. Hêli D. Nơtron
7
3
Li
q
q
2
FqE=
2
2
qE
F =
FqE=
2
qE
F =
t
2
QUIt=
Q =
2
QUIt=
22
QUIt=
2
n
)
12
nn>
gh
i
2
1
2
2
sin
gh
n
i
n
=
1
2
sin
gh
n
i
n
=
2
2
2
1
sin
gh
n
i
n
=
2
1
sin
gh
n
i
n
=
2D=k
jp
0; 1; 2...±k
D=k
jp
0; 1; 2...±k
(2 1)D= +k
jp
0; 1; 2...±k
1
()
2
D= +k
jp
0; 1; 2...±k
u 220 2 cos 100 t
4
p
p
æö
=-
ç÷
èø
110 2
110 2
10W
i 2 cos(100 t)(A)=p
235
92
139
57
Trang 7
Câu 30. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian từ thông
qua vòng dây giảm đều từ giá trị về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn
A. B. C. D.
Câu 31. Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 100 g và sợi dây dài l = 20 cm treo tại một điểm cố định. Kéo
con lắc khỏi phương thẳng đứng một góc bằn 0,1 rad về phía bên phải rồi chuyền cho một vận tốc 14 cm/s theo
phương vuông góc với dây về phía vi trí cân bằng thì con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Lực kéo về
cực đại tác dụng vào con lắc có độ lớn là
A. 0,14 N. B. 0,98 N. C. 0,098 N. D. 0,014 N.
Tần số góc:
Với s = αl, v = 14 cm/s S
0
= 2√2 cm.
Chọn A
Câu 32. Cho một sợi dây AB đầu B tự do, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây
với tần số 22 Hz. Trên dây sóng dừng với 6 nút. Nếu đầu B cố định coi tốc độ truyền sóng của dây như
cũ, để trên dây vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng
A. 18 Hz. B. 25 Hz. C. 23 Hz. D. 20 Hz.
Chọn D.
Ta có:
Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc ni tiếp gồm R, cuộn cảm
thuần L tụ điện C. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử R, L C lần lượt
.Thay tụ điện C bởi tđiện để ờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó,
điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải
(V)
cộng hưởng . Chọn B
Câu 34. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cực tvà quay với tc đ vòng/phút; hai cực
phần ứng của máy mắc vi mt tđiện điện dung . Cho rằng điện trở trong của máy không đáng
0, 04 ,s
3
6.10 Wb
-
0,12 .V
0,15 .V
0,30 .V
0,24 .V
0
k
S
Fmg 0,14N
l
==
2cosuU t
w
=
30 V,90 V
50 V
1
C
1
C
50 V
150 V
90 V
170 V
( ) ( )
22
22
30 90 50 50
RLC
UUUU=+- = +-=
1
1
90
33
30
LL L
RR
ZU U
RU U
===® =
max
I ®
1
50
R
UU V®==
11 1
33.50150
CL R
UU U V®== = =
n
10 FC
µ
=
Trang 8
kể. Biết rằng rôto quay với tc đ1500 vòng/phút thì suất điện động hiệu dụng của máy . Khi tốc đ
quay của rôto là 150 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn
Chọn C
Câu 35. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc bước sóng . Biết
khoảng cách giữa một vân tối vân sáng kề . Trên màn, hai điểm hai bên so với
vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là . Số vân sáng giữa hai điểm
A. 11. B. 10. C. 5. D. 6.
ớng dẫn giải
có 6 giá trị k nguyên. Chọn D
Câu 36. Một tấm pin Mặt Trời được chiếu bởi chùm sáng đơn sắc tần số . Mỗi giây
phôtôn đập vào tấm pin. Hiệu suất của pin là . Công suất phát điện của tấm pin Mặt Trời này là
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn
. Chọn C
Câu 37. Một chất phóng xạ A, phóng xạ anpha chu bán giờ. Ban đầu một mẫu A nguyên
chất khối ợng được chia thành hai phần I II khối ợng tương ứng . Tính từ
đến giờ, ở phần I thu được 3,9 lít khí heli điểu kiện tiêu chuẩn. Tính từ đến giờ, phần II thu
được 0,6 lít khí heli ở điểu kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của phần I có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn
Chọn B
200 V
31, 4 mA
62,8 mA
6, 28 mA
3,14 mA
11
1500
.2 50 2 100 /
60
fnp Hz f rads
wp p
== = ®= =
6
111000
100 .10.10
C
Z
C
wp p
-
== = W
1
1
1
200
A
1000 / 5
C
E
I
Z
p
p
== =
22
2
2
22 2 2
2
11 1
150
6, 28
/5 1500 500
2
C
InI
ENBSC
IIAmA
ZIn
w
wp
wp
æöæö
æö
== Þ= = Þ = Þ= »
ç÷ç÷
ç÷
èø
èøèø
l
1, 2 mm
M
N
6 mm
8 mm
M
N
1, 2 2, 4
2
i
mm i mm=Þ=
68
2, 5 3 , 3
2, 4 2, 4
N
M
x
x
kk k
ii
-
<< Þ << Þ- << Þ
14
5.10 Hz
20
410×
12,5%
25, 00 W
17, 68 W
16,56 W
33,12 W
20
34 14
4.10 132,5
6, 625.10 .5.10
APt P
NPW
hf
e
-
== Þ = Þ=
132,5.0,125 16,5625
ci
PPH W== =
4T =
6 kg
1
m
2
m
0t =
1
2t =
1
t
2
4t =
1 kg
5 kg
3 kg
4 kg
1
1
1
1 01
2
01
111
4
1
2 02 2 1
2 02
12
3, 9 13 2
.2 .2 4,93
0, 6 4 6
.2 1 2
t
T
t
T
t
t
TT
NN
N
Nmm
mkg
NN m m
NN
-
-
-D
ì
æö
D= -
ï
ç÷
D
ï
èø
Þ= Þ= Þ = Þ»
í
D-
æö
ï
D= -
ç÷
ï
èø
î
Trang 9
Câu 38. Một con lắc xo gồm vt khối ợng xo nhẹ độ cứng được treo vào
một giá cố định. Treo vật khối ợng vào vật bằng sợi dây mảnh, dài . Khi hệ đang cân
bằng thì dây nối hai vật bđứt. Sau khi dây đứt, rơi tự do với gia tốc còn dao động điều hoà
theo phương đứng. Khi đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai vẫn đang rơi thì khoảng cách giữa hai vật
có giá trị gần nhất với giá trị sau đây?
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải
Khi rơi thì vtcb dịch lên một đoạn
(s)
. Chọn A
Câu 39. Ở mặt cht lỏng, có hai nguồn sóng cách nhau 16 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình (t tính bằng . Tốc đtruyền sóng trên mặt cht lỏng . Xét
tia Ax ở mặt cht lỏng vuông góc với . Hai điểm M, N thuộc Ax với M cc đại giao thoa xa A nhất N
là cực tiểu giao thoa gần A nhất. Khoảng cách MN là
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải
(cm)
. Chọn C
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều (t tính bằng
giây) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch mắc
nối tiếp. Đoạn chcó điện trở thuần, đoạn cuộn dây có điện
trở, với đtự cảm L thay đổi được. Gọi φ độ lệch pha của điện áp tức
thời giữa hai đầu đoạn mạch MB ( ) AB ( ). Đồ thbên biểu
diễn sự phụ thuộc ca theo L. Khi , công suất tiêu thụ
của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. B. C. D.
ớng dẫn giải
1
m
200 g
100 N / m
2
m
100 g
1
m
20 cm
2
m
2
10 m / s
1
m
1
m
2
m
43 cm
39 cm
31 cm
35 cm
2
m
22
0,1.10
0, 01 1
100
Pmg
Amcm
kk
== = = =
11
3
330,2
.2 .2 0 ,21
44 4 100
Tm
t
k
pp
== = »
22
11
120 .1000.0,21 43
22
dAl gt cm=++ =+ + »
A
B
AB
cos 40 ( mm)uua t
p
==
s)
50 cm / s
AB
100.7 cm
49,9 cm
47,5 cm
48, 9 cm
22
.50. 2,5
40
v
pp
l
wp
== =
22
22
16 2,5 49,95
16
6, 4
5, 5 2, 43
2, 5
16 5,5.2,5
MB MA MA MA MA cm
AB
NB NA NA cm
NA NA
l
l
l
ì
-= +-= =
ìì
ï
==® Þ Þ
íí í
-= =
îî
+-=
ï
î
49,95 2, 43 47, 5MN MA NA cm=-= - »
200 2 cos100ut
p
=
AM
MB
AM
MB
MB
u
AB
u
tan
j
1
LH
p
=
23, 6 W
29, 4 W
50 W
20 W
( ) ( )
00
max
34
tan 100 . 200
42
L
ZL
jwp
p
=Û = = = W
( )
( )
( )
( )
( )
Cos
tan tan
tan tan
1
1 tan tan
1
1.
2
LL
MB AB
MB AB
i
LL L
MB AB
L
RR
ZZ
rR r rR r
rRr
ZZ Z
rRr Z rRr
rR r
jj
jjj
jj
-
++
-
+
=-= = = £
+
++
++
+
-A
A
O
Trang 10
Dấu = xảy ra (*)
thay vào (*)
Khi thì (W)
Chọn A
( )
( )
2
0
0
0
1
40000
L
L
L
Z
rR r Z
ZrRr
Û= Þ+==
+
( )
max
3
40000
tan 300
4
1
2
40000
R
R
j
==Þ=W
100rÞ= W
( )
1
100 . 100
L
ZL
wp
p
== = W
( ) ( )
22
22
22
200 .100
23, 5
300 100 100
r
L
Ur
P
Rr Z
== »
++ + +
| 1/10

Preview text:

ĐỀ THI THỬ THPT MÔN VẬT LÍ 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 5
Câu 1.
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ đang dao động điều hòa. Chọn 1
mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật ở vị trí có li độ x, Đại lượng 2
W = kx được gọi là t 2
A. lực kéo về. B. động năng của con lắc. C. lực ma sát. D. thế năng của con lắc.
Câu 2. Một hệ đang dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi.
B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Dao động cưỡng bức có tần sồ bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưõng bức.
Câu 3. Một con lắc đơn có chiều dài l, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Đại lượng l T = 2p được gọi là g
A. tần số của dao động.
B. tần số góc của dao động.
C. pha ban đầu của dao động.
D. chu kì của dao động.
Câu 4. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt +
φ2) với A1, A2 và ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng? A. 2 2 2
A = A + A + 2A A .cos(j -j ) . B. 2 2 2
A = A + A - 2A A .cos(j -j ). 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 2 1 C. 2 2 2
A = A - A + 2A A .cos(j -j ). D. 2 2 2
A = A + A + 2A A .cos(j +j ). 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 2 1
Câu 5. Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là
A. tốc độ truyền sóng. B. năng lượng sóng. C. tần số của sóng. D. biên độ của sóng.
Câu 6. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm? A. Cường độ âm. B. Âm sắc. C. Độ to của âm.
D. Độ cao của âm.
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch là
i = 2 2 cos(100t)(A) . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 2 A. B. 2 2 A. C. 100 A. D. 2 A.
Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều kiện để trong mạch có cộng hưởng là A. ωLC = 1. B. 2ωLC = 1.
C. 2ω2LC = 1.
D. ω2LC = 1.
Câu 9. Máy biến áp là một thiết bị dùng để
A. biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.
B. biến đổi điện áp xoay chiều và làm thay đổi tần số.
C. biến đổi điện áp một chiều.
D. biến đổi cường độ dòng điện một chiều.
Câu 10. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ là sóng dọc. ! !
B. Sóng điện từ có vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng chiều với nhau.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ có điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động ngược pha với nhau.
Câu 11. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch biến điệu. B. Micrô.
C. Mạch khuếch đại. D. Mạch tách sóng.
Câu 12. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây phát ra khi bị nung nóng? A. Chất lỏng.
B. Chất khí ở áp suất cao.
C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất rắn.
Câu 13. Khi nói về tia X , phát biểu nào sau đây đúng? Trang 1
A. Tia X dùng để chụp điện, chiếu điện trong y học.
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X là dòng hạt êlectron chuyển động.
D. Tia X có cùng bản chất với sóng siêu âm.
Câu 14. Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia laze có tính kết hợp cao.
B. Tia laze là ánh sáng trắng.
C. Tia laze có cường độ lớn.
D. Tia laze có tính định hướng cao.
Câu 15. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo K thì bán kính
quỹ đạo là r . Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo là 0 A. 16r . B. 4r . C. 9r . D. 25r . 0 0 0 0
Câu 16. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết riêng.
B. Năng lượng nghỉ.
C. Năng lượng liên kết.
D. Năng lượng của phản ứng hạt nhân.
Câu 17. Số nuclôn có trong hạt nhân 7Li là 3 A. 10 . B. 4 . C. 7 . D. 3 .
Câu 18. Đặt điện tích điểm q vào trong điện trường đều có cường độ E , lực điện F tác dụng lên điện tích q
được tính theo công thức 2 qE A. 2 F = qE . B. qE F = .
C. F = qE . D. F = . 2 2
Câu 19. Đặt hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một điện trở thuần thì cường độ dòng điện không đổi chạy
qua đoạn mạch là I. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn sau khoảng thời gian t A. 2 Q = UI t . B. Q = UIt. C. 2 Q = U It . D. 2 2 Q = U I t .
Câu 20. Ánh sáng truyền từ môi trường thứ nhất có chiết suất n sang môi trường thứ hai có chiết suất n 1 2 (với n > n i 1
2 ) . Góc giới hạn phản xạ toàn phần
được tính theo công thức gh 2 n n 2 n n A. 1 sin i = B. 1 sin i = C. 2 sin i = D. 2 sin i = gh 2 n gh n gh 2 n gh n 2 2 1 1
Câu 21. Một chất điểm dao động với phương trình x = 8cos5t (cm) (t tính bằng s). Tốc độ chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là A. 100 cm/s. B. 20 cm/s.
C. 40 cm/s. D. 200 cm/s.
Câu 22. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại các điểm cực đại giao thoa thì độ lệch pha của hai sóng từ
hai nguồn truyền tới là
A. Dj = k2p với k = 0; 1 ± ; 2 ± ...
B. Dj = kp với k = 0; 1 ± ; 2 ± ... 1
C. Dj = (2k +1)p với k = 0; 1 ± ; 2 ± ...
D. Dj = (k + )p với k = 0; 1 ± ; 2 ± ... 2
Câu 23. Một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng
liên tiếp là 0,8 m. Bước sóng trên dây là A. 2,4 m. B. 1,6 m. C. 0,4 m. D. 0,8 m. æ p ö
Câu 24. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220 2 cos 100p t - (V) (t tính bắng s). Giá ç ÷ è 4 ø
trị của u ở thời điểm t = 5 ms là A. – 220 V. B.110 2 V. C. 220 V. D. - 110 2 V.
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần 10W và hệ số tự cảm L thì cường
độ dòng điện trong mạch là i = 2 cos(100 t
p )(A). Công suất tiêu thụ điện của cuộn dây là Trang 2 A. 10W. B. 9W. C. 7W. D. 5W.
Câu 26. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−4 H và tụ điện có điện dung C.
Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π2 =10. Giá trị của C là A. 0,25 F. B. 25 nF. C. 0,025 F. D. 250 nF
Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là
1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng A. 0,4 mm. B. 0,9 mm. C. 0,45 mm. D. 0,8 mm.
Câu 28. Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 µm. Năng lượng phô tôn ánh sáng này bằng A. 4,07 eV. B. 5,14 eV. C. 3,34 eV. D. 2,07 eV.
Câu 29. Trong phản ứng sau đây: n + 235 U → 95 Mo + 139La + 2X + 7β– ; hạt X là 92 42 57 A. Electron B. Proton C. Hêli D. Nơtron
Câu 30. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 , s từ thông
qua vòng dây giảm đều từ giá trị 3
6.10- Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,12 V.
B. 0,15 V.
C. 0,30 V. D. 0,24 V.
Câu 31. Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 100 g và sợi dây dài l = 20 cm treo tại một điểm cố định. Kéo
con lắc khỏi phương thẳng đứng một góc bằn 0,1 rad về phía bên phải rồi chuyền cho một vận tốc 14 cm/s theo
phương vuông góc với dây về phía vi trí cân bằng thì con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 9,8 m/s2 . Lực kéo về
cực đại tác dụng vào con lắc có độ lớn là A. 0,14 N. B. 0,98 N. C. 0,098 N. D. 0,014 N.
Câu 32. Cho một sợi dây AB có đầu B tự do, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây
với tần số 22 Hz. Trên dây có sóng dừng với 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như
cũ, để trên dây vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng
A. 18 Hz. B. 25 Hz. C. 23 Hz. D. 20 Hz.
Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều u =U 2 cos t
w vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm R, cuộn cảm
thuần L và tụ điện C. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử R, L và C lần lượt là 30 V,90 V và
50 V .Thay tụ điện C bởi tụ điện C để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó, 1
điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C là 1 A. 50 V . B. 150 V . C. 90 V . D. 170 V .
Câu 34. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cực từ và quay với tốc độ n vòng/phút; hai cực
phần ứng của máy mắc với một tụ điện có điện dung C = 10µF. Cho rằng điện trở trong của máy không đáng
kể. Biết rằng rôto quay với tốc độ 1500 vòng/phút thì suất điện động hiệu dụng của máy là 200 V . Khi tốc độ
quay của rôto là 150 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 31, 4 mA. B. 62,8 mA . C. 6, 28 mA . D. 3,14 mA.
Câu 35. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng l . Biết
khoảng cách giữa một vân tối và vân sáng kề nó là 1, 2 mm . Trên màn, M N là hai điểm ở hai bên so với
vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 8 mm . Số vân sáng giữa hai điểm M N A. 11. B. 10. C. 5. D. 6.
Câu 36. Một tấm pin Mặt Trời được chiếu bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 14 5.10 Hz . Mỗi giây có 20 4×10
phôtôn đập vào tấm pin. Hiệu suất của pin là 12,5%. Công suất phát điện của tấm pin Mặt Trời này là A. 25,00 W . B. 17,68 W . C. 16,56 W . D. 33,12 W.
Câu 37. Một chất phóng xạ A, phóng xạ anpha có chu kì bán rã là T = 4 giờ. Ban đầu có một mẫu A nguyên
chất có khối lượng 6 kg được chia thành hai phần I và II có khối lượng tương ứng là m m . Tính từ t = 0 1 2 Trang 3
đến t = 2 giờ, ở phần I thu được 3,9 lít khí heli ở điểu kiện tiêu chuẩn. Tính từ t đến t = 4 giờ, ở phần II thu 1 1 2
được 0,6 lít khí heli ở điểu kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của phần I có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1 kg . B. 5 kg . C. 3 kg . D. 4 kg.
Câu 38. Một con lắc lò xo gồm vật m có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m được treo vào 1
một giá cố định. Treo vật m có khối lượng 100 g vào vật m bằng sợi dây mảnh, dài 20 cm . Khi hệ đang cân 2 1
bằng thì dây nối hai vật bị đứt. Sau khi dây đứt, m rơi tự do với gia tốc 2
10 m / s còn m dao động điều hoà 2 1
theo phương đứng. Khi m đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai mà m vẫn đang rơi thì khoảng cách giữa hai vật 1 2
có giá trị gần nhất với giá trị sau đây? A. 43 cm . B. 39 cm . C. 31 cm . D. 35 cm .
Câu 39. Ở mặt chất lỏng, có hai nguồn sóng A B cách nhau 16 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình u = u = a cos 40pt( mm) (t tính bằng s) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm / s . Xét A B
tia Ax ở mặt chất lỏng vuông góc với AB . Hai điểm M, N thuộc Ax với M là cực đại giao thoa xa A nhất và N
là cực tiểu giao thoa gần A nhất. Khoảng cách MN là A. 100.7 cm . B. 49,9 cm . C. 47,5 cm . D. 48,9 cm.
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100pt (t tính bằng
giây) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc
nối tiếp. Đoạn AM chỉ có điện trở thuần, đoạn MB là cuộn dây có điện
trở, với độ tự cảm L thay đổi được. Gọi φ là độ lệch pha của điện áp tức
thời giữa hai đầu đoạn mạch MB ( u ) và AB ( u ). Đồ thị bên biểu MB AB
diễn sự phụ thuộc của tanj 1 theo L. Khi L =
H , công suất tiêu thụ p
của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 23,6 W . B. 29, 4 W. C. 50 W . D. 20 W . BẢNG ĐÁP ÁN 1D 2B 3D 4A 5C 6A 7A 8D 9A 10C 11D 12C 13A 14B 15A 16A 17C 18C 19B 20D 21C 22A 23B 24C 25A 26B 27D 28D 29D 30B 31A 32D 33B 34C 35D 36C 37B 38A 39C 40A HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ gồm lò xo có độ cứng K và vật nhỏ đang dao động điều hòa. Chọn 1
mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật ở vị trí có li độ x, Đại lượng 2
W = kx được gọi là t 2
A. lực kéo về. B. động năng của con lắc. C. lực ma sát. D. thế năng của con lắc.
Câu 2. Một hệ đang dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi.
B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Dao động cưỡng bức có tần sồ bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưõng bức.
Câu 3. Một con lắc đơn có chiều dài l, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Đại lượng l T = 2p được gọi là g Trang 4
A. tần số của dao động.
B. tần số góc của dao động.
C. pha ban đầu của dao động.
D. chu kì của dao động.
Câu 4. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt +
φ2) với A1, A2 và ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng? A. 2 2 2
A = A + A + 2A A .cos(j -j ) . B. 2 2 2
A = A + A - 2A A .cos(j -j ). 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 2 1 C. 2 2 2
A = A - A + 2A A .cos(j -j ). D. 2 2 2
A = A + A + 2A A .cos(j +j ). 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 2 1
Câu 5. Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là
A. tốc độ truyền sóng. B. năng lượng sóng. C. tần số của sóng. D. biên độ của sóng.
Câu 6. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm? A. Cường độ âm. B. Âm sắc. C. Độ to của âm.
D. Độ cao của âm.
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch là
i = 2 2 cos(100t)(A) . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 2 A. B. 2 2 A. C. 100 A. D. 2 A.
Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều kiện để trong mạch có cộng hưởng là A. ωLC = 1. B. 2ωLC = 1.
C. 2ω2LC = 1.
D. ω2LC = 1.
Câu 9. Máy biến áp là một thiết bị dùng để
A. biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.
B. biến đổi điện áp xoay chiều và làm thay đổi tần số.
C. biến đổi điện áp một chiều.
D. biến đổi cường độ dòng điện một chiều.
Câu 10. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ là sóng dọc. ! !
B. Sóng điện từ có vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng chiều với nhau.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ có điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động ngược pha với nhau.
Câu 11. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch biến điệu. B. Micrô.
C. Mạch khuếch đại. D. Mạch tách sóng.
Câu 12. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây phát ra khi bị nung nóng? A. Chất lỏng.
B. Chất khí ở áp suất cao.
C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất rắn.
Câu 13. Khi nói về tia X , phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X dùng để chụp điện, chiếu điện trong y học.
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X là dòng hạt êlectron chuyển động.
D. Tia X có cùng bản chất với sóng siêu âm.
Câu 14. Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia laze có tính kết hợp cao.
B. Tia laze là ánh sáng trắng.
C. Tia laze có cường độ lớn.
D. Tia laze có tính định hướng cao.
Câu 15. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo K thì bán kính
quỹ đạo là r . Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo là 0 A. 16r . B. 4r . C. 9r . D. 25r . 0 0 0 0
Câu 16. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết riêng.
B. Năng lượng nghỉ.
C. Năng lượng liên kết.
D. Năng lượng của phản ứng hạt nhân. Trang 5
Câu 17. Số nuclôn có trong hạt nhân 7Li là 3 A. 10 . B. 4 . C. 7 . D. 3 .
Câu 18. Đặt điện tích điểm q vào trong điện trường đều có cường độ E , lực điện F tác dụng lên điện tích q
được tính theo công thức 2 qE A. 2 F = qE . B. qE F = .
C. F = qE . D. F = . 2 2
Câu 19. Đặt hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một điện trở thuần thì cường độ dòng điện không đổi chạy
qua đoạn mạch là I. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn sau khoảng thời gian t A. 2 Q = UI t . B. Q = UIt. C. 2 Q = U It . D. 2 2 Q = U I t .
Câu 20. Ánh sáng truyền từ môi trường thứ nhất có chiết suất n sang môi trường thứ hai có chiết suất n 1 2 (với n > n i 1
2 ) . Góc giới hạn phản xạ toàn phần
được tính theo công thức gh 2 n n 2 n n A. 1 sin i = B. 1 sin i = C. 2 sin i = D. 2 sin i = gh 2 n gh n gh 2 n gh n 2 2 1 1
Câu 21. Một chất điểm dao động với phương trình x = 8cos5t (cm) (t tính bằng s). Tốc độ chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là A. 100 cm/s. B. 20 cm/s.
C. 40 cm/s. D. 200 cm/s.
Câu 22. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại các điểm cực đại giao thoa thì độ lệch pha của hai sóng từ
hai nguồn truyền tới là
A. Dj = k2p với k = 0; 1 ± ; 2 ± ...
B. Dj = kp với k = 0; 1 ± ; 2 ± ... 1
C. Dj = (2k +1)p với k = 0; 1 ± ; 2 ± ...
D. Dj = (k + )p với k = 0; 1 ± ; 2 ± ... 2
Câu 23. Một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng
liên tiếp là 0,8 m. Bước sóng trên dây là A. 2,4 m. B. 1,6 m. C. 0,4 m. D. 0,8 m. æ p ö
Câu 24. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220 2 cos 100p t - (V) (t tính bắng s). Giá ç ÷ è 4 ø
trị của u ở thời điểm t = 5 ms là A. – 220 V. B.110 2 V. C. 220 V. D. - 110 2 V.
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần 10W và hệ số tự cảm L thì cường
độ dòng điện trong mạch là i = 2 cos(100 t
p )(A). Công suất tiêu thụ điện của cuộn dây là A. 10W. B. 9W. C. 7W. D. 5W.
Câu 26. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−4 H và tụ điện có điện dung C.
Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π2 =10. Giá trị của C là A. 0,25 F. B. 25 nF. C. 0,025 F. D. 250 nF
Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là
1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng A. 0,4 mm. B. 0,9 mm. C. 0,45 mm. D. 0,8 mm.
Câu 28. Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 µm. Năng lượng phô tôn ánh sáng này bằng A. 4,07 eV. B. 5,14 eV. C. 3,34 eV. D. 2,07 eV.
Câu 29. Trong phản ứng sau đây: n + 235 U → 95 Mo + 139La + 2X + 7β– ; hạt X là 92 42 57 A. Electron B. Proton C. Hêli D. Nơtron Trang 6
Câu 30. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 , s từ thông
qua vòng dây giảm đều từ giá trị 3
6.10- Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,12 V.
B. 0,15 V.
C. 0,30 V. D. 0,24 V.
Câu 31. Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 100 g và sợi dây dài l = 20 cm treo tại một điểm cố định. Kéo
con lắc khỏi phương thẳng đứng một góc bằn 0,1 rad về phía bên phải rồi chuyền cho một vận tốc 14 cm/s theo
phương vuông góc với dây về phía vi trí cân bằng thì con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 9,8 m/s2 . Lực kéo về
cực đại tác dụng vào con lắc có độ lớn là A. 0,14 N. B. 0,98 N. C. 0,098 N. D. 0,014 N. Tần số góc:
Với s = αl, v = 14 cm/s ⇒ S0 = 2√2 cm. S0 F = mg = 0,14N k l Chọn A
Câu 32. Cho một sợi dây AB có đầu B tự do, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây
với tần số 22 Hz. Trên dây có sóng dừng với 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như
cũ, để trên dây vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng
A. 18 Hz. B. 25 Hz. C. 23 Hz. D. 20 Hz. Chọn D. Ta có:
Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều u =U 2 cos t
w vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm R, cuộn cảm
thuần L và tụ điện C. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử R, L và C lần lượt là 30 V,90 V và
50 V .Thay tụ điện C bởi tụ điện C để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó, 1
điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C là 1 A. 50 V . B. 150 V . C. 90 V . D. 170 V . Hướng dẫn giải
U = U + U -U = + - = R ( L C )2 ( )2 2 2 30 90 50 50 (V) Z U 90 U L L 1 = = = 3 L ® = 3 R U 30 U R 1 R I
®cộng hưởng ®U =U = 50V ®U =U = 3U = 3.50 =150V . Chọn B max 1 R C1 1 L 1 R
Câu 34. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cực từ và quay với tốc độ n vòng/phút; hai cực
phần ứng của máy mắc với một tụ điện có điện dung C = 10µF. Cho rằng điện trở trong của máy không đáng Trang 7
kể. Biết rằng rôto quay với tốc độ 1500 vòng/phút thì suất điện động hiệu dụng của máy là 200 V . Khi tốc độ
quay của rôto là 150 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 31, 4 mA. B. 62,8 mA . C. 6, 28 mA . D. 3,14 mA. Hướng dẫn 1500 f = n p =
.2 = 50Hz ® w = 2p f = 100p rad / s 1 1 60 1 1 1000 Z = = = W C 6 wC 100p.10.10- p E 200 p 1 I = = = A 1 Z 1000 / p 5 C1 2 2 2 2 E NBSw C I æ w ö æ n ö I æ 150 ö p 2 2 2 2 I = = Þ = ç ÷ = ç ÷ Þ = Þ I = A » 6, 28mA ç ÷ 2 Z I w n p è ø è ø è ø C 2 / 5 1500 500 1 1 1 Chọn C
Câu 35. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng l . Biết
khoảng cách giữa một vân tối và vân sáng kề nó là 1, 2 mm . Trên màn, M N là hai điểm ở hai bên so với
vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 8 mm . Số vân sáng giữa hai điểm M N A. 11. B. 10. C. 5. D. 6. Hướng dẫn giải
i =1,2mm Þ i = 2,4mm 2 x x 6 - 8 M N < k < Þ < k < Þ 2,
- 5 < k < 3,3 Þcó 6 giá trị k nguyên. Chọn D i i 2, 4 2, 4
Câu 36. Một tấm pin Mặt Trời được chiếu bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 14 5.10 Hz . Mỗi giây có 20 4×10
phôtôn đập vào tấm pin. Hiệu suất của pin là 12,5%. Công suất phát điện của tấm pin Mặt Trời này là A. 25,00 W . B. 17,68 W . C. 16,56 W . D. 33,12 W. Hướng dẫn A Pt P 20 N = = Þ 4.10 = Þ P =132,5W 34 - 14 e hf 6,625.10 .5.10
P = PH =132,5.0,125 =16,5625W . Chọn C ci
Câu 37. Một chất phóng xạ A, phóng xạ anpha có chu kì bán rã là T = 4 giờ. Ban đầu có một mẫu A nguyên
chất có khối lượng 6 kg được chia thành hai phần I và II có khối lượng tương ứng là m m . Tính từ t = 0 1 2
đến t = 2 giờ, ở phần I thu được 3,9 lít khí heli ở điểu kiện tiêu chuẩn. Tính từ t đến t = 4 giờ, ở phần II thu 1 1 2
được 0,6 lít khí heli ở điểu kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của phần I có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1 kg . B. 5 kg . C. 3 kg . D. 4 kg. Hướng dẫn - 1t ì æ ö ï N D = N ç1- 2 T 1 01 ÷ 1 t 2 ï è ø N D N 3,9 m 13 2 m 1 01 T 1 4 1 í Þ = .2 Þ = .2 Þ = Þ m » 4,93kg 1 - 1t t -D ï æ ö N D N 0,6 m 4 6 - m 2 02 2 1 N D = N .2 T ï ç1- 2 T 2 02 ÷ î è ø Chọn B Trang 8
Câu 38. Một con lắc lò xo gồm vật m có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m được treo vào 1
một giá cố định. Treo vật m có khối lượng 100 g vào vật m bằng sợi dây mảnh, dài 20 cm . Khi hệ đang cân 2 1
bằng thì dây nối hai vật bị đứt. Sau khi dây đứt, m rơi tự do với gia tốc 2
10 m / s còn m dao động điều hoà 2 1
theo phương đứng. Khi m đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai mà m vẫn đang rơi thì khoảng cách giữa hai vật 1 2
có giá trị gần nhất với giá trị sau đây? A. 43 cm . B. 39 cm . C. 31 cm . D. 35 cm . Hướng dẫn giải P m g 0,1.10
Khi m rơi thì vtcb dịch lên một đoạn 2 2 A = = =
= 0,01m =1cm -A 2 k k 100 3T 3 m 3 0, 2 1 1 t = = .2p = .2p » 0,21 (s) O 4 4 k 4 100 1 1 2 2
d = A + l + gt = 1+ 20 + .1000.0, 21 » 43cm. Chọn A A 2 2
Câu 39. Ở mặt chất lỏng, có hai nguồn sóng A B cách nhau 16 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình u = u = a cos 40pt( mm) (t tính bằng s) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm / s . Xét A B
tia Ax ở mặt chất lỏng vuông góc với AB . Hai điểm M, N thuộc Ax với M là cực đại giao thoa xa A nhất và N
là cực tiểu giao thoa gần A nhất. Khoảng cách MN là A. 100.7 cm . B. 49,9 cm . C. 47,5 cm . D. 48,9 cm. Hướng dẫn giải 2p 2p l = . v = 50. = 2,5 (cm) w 40p 2 2 AB 16 ìMB MA l ì - =
ï MA +16 - MA = 2,5 ìMA = 49,95cm = = 6,4 ® í Þ í Þ l í 2,5 îNB - NA = 5,5l 2 2 ïî + - = îNA = 2,43 16 5,5.2,5 cm NA NA
MN = MA - NA = 49,95 - 2,43 » 47,5cm . Chọn C
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100pt (t tính bằng
giây) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc
nối tiếp. Đoạn AM chỉ có điện trở thuần, đoạn MB là cuộn dây có điện
trở, với độ tự cảm L thay đổi được. Gọi φ là độ lệch pha của điện áp tức
thời giữa hai đầu đoạn mạch MB ( u ) và AB ( u ). Đồ thị bên biểu MB AB
diễn sự phụ thuộc của tanj 1 theo L. Khi L =
H , công suất tiêu thụ p
của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 23,6 W B. 29, 4 W C. 50 W D. 20 W Hướng dẫn giải ( j) 3 4 tan
= Û Z = wL =100p. = 200 W max L0 0 ( ) 4 2p R R Z Z L L j - j - r R + r r R + r tanj = tan ( r R + r j -j = = = £ MB AB ) tan tan MB AB ( ) ( ) 1+ tanj tanj Z Z 1 Z Cosi L L L MB AB 1 1+ . + r R + r Z r R + r L ( ) 2 r(R+r) Trang 9 1 Z Dấu = xảy ra L0 Û =
Þ r R + r = Z = 40000 (*) Z r R + r L ( ) ( ) 2 L0 0 R ( j) 3 40000 tan =
= Þ R = 300W thay vào (*) Þ r =100W max 1 4 2 40000 1 2 2 Khi U r 200 .100
Z = wL =100p. =100 W P = = » 23,5 L ( ) thì (W) p r
(R + r)2 + Z + + L (300 100)2 2 2 100 Chọn A Trang 10