-
Thông tin
-
Quiz
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 Địa lí bám sát minh họa giải chi tiết-Đề 4
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 Địa lí bám sát minh họa giải chi tiết-Đề 4. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 12 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.
Đề thi THPTQG môn Địa Lí năm 2025 33 tài liệu
Địa Lí 117 tài liệu
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 Địa lí bám sát minh họa giải chi tiết-Đề 4
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 Địa lí bám sát minh họa giải chi tiết-Đề 4. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 12 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.
Chủ đề: Đề thi THPTQG môn Địa Lí năm 2025 33 tài liệu
Môn: Địa Lí 117 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:












Preview text:
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 HỌA Môn thi: Địa Lí ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề SỐ 4
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Nghệ An.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Nam Trung Bộ? A. Đồng Hới. B. Nha Trang. C. Lạng Sơn. D. Cần Thơ.
Câu 43: Cho biểu đồ sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA BRU-NÂY VÀ CAM-PU-CHIA NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Bru-nây và Cam-pu-chia?
A. Bru-nây luôn cao hơn Cam-pu-chia.
B. Cam-pu-chia luôn cao hơn Bru-nây.
C. Cam-pu-chia giảm, Bru-nây tăng.
D. Bru-nây giảm, Cam-pu-chia tăng.
Câu 44: Năng lượng tái tạo ở nước ta là A. than đá. B. than nâu. C. dầu mỏ.
D. bức xạ mặt trời.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy điện Cà
Mau sử dụng khí đốt từ mỏ nào sau đây? A. Rồng. B. Lan Tây. C. Bạch Hổ. D. Cái Nước.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết đâu là khu kinh tế ven biển thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Móng Cái. B. Thanh Thủy. C. Vân Đồn. D. Tây Trang.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, hãy
cho biết khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đồng Tháp. B. Cà Mau. C. An Giang. D. Kiên Giang.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mê Công?
A. Cửa Tư Hiền.
B. Cửa Thuận An. C. Cửa Diệt. D. Cửa Soi Rạp.
Câu 49: Các trung tâm công nghiệp nước ta hiện nay
A. chủ yếu có quy mô lớn.
B. phân bố không đồng đều.
C. có cơ cấu ngành hiện đại.
D. tập trung ở miền núi.
Câu 50: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về
A. mật độ dân số.
B. sản lượng lương thực.
C. giá trị hàng xuất khẩu. D. nuôi thủy sản.
Câu 51: Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MI-AN-MA VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2013 - 2020 (Đơn vị: %) Năm 2013 2015 2017 2020 Mi-an-ma 8,4 7,0 6,8 3,2 Lào 8,0 7,3 6,9 3,3
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng GDP năm 2020 so với năm 2013 của Mi-an-ma và Lào?
A. Mi-an-ma giảm, Lào tăng.
B. Mi-an-ma tăng, Lào giảm.
C. Lào tăng, Mi-an-ma tăng.
D. Lào giảm, Mi-an-ma giảm.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên Huế. B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 8 nối Hồng Lĩnh với cửa khẩu nào sau đây? A. Na Mèo. B. Cha Lo. C. Nậm Cắn. D. Cầu Treo.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tỉnh nào sau đây có 2 di sản văn hóa thế giới?
A. Thừa thiên - Huế. B. Quảng Nam. C. Đà Nẵng. D. Quảng Ngãi.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông
Hồng, cho biết khu kinh tế nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Na Mèo. B. Nậm Cắn
C. Thanh Thủy. D. Lao Bảo.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Quy
Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Quảng Nam.
C. Bình Định. D. Quảng Ngãi.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây? A. Nghệ An. B. Thanh Hóa.
C. Quảng Bình. D. Hưng Yên.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây giáp với biển? A. Quảng Ngãi.
B. Hải Dương. C. Yên Bái. D. Cao Bằng.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Đông Triều. B. Ngân Sơn. C. Cai Kinh. D. Hoành Sơn.
Câu 60: Loại rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất của vùng đồi núi là A. rừng ven biển.
B. rừng đầu nguồn. C. rừng ngập mặn. D. rừng sản xuất.
Câu 61: Vùng nào sau đây chịu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
vinh Văn Phong thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Khánh Hòa.
B. Ninh Thuận.
C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 63: Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai.
C. có nhiều bãi triều, cánh rừng ngập mặn.
D. có các ngư trường lớn ở ngoài khơi xa.
Câu 64: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là
A. tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực
B. thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của cả nền kinh tế.
C. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước.
Câu 65: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời gian gần đây là do
A. đẩy mạnh chế biến và tiêu thụ.
B. điều kiện thuận lợi để phát triển.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.
D. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 66: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu là do
A. mở thêm nhiều các trung tâm đào tạo và hướng nghiệp.
B. phát triển mạnh ngành công nghiệp và dịch vụ nông thôn.
C. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
D. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên.
Câu 67: Du lịch biển - đảo của nước ta ngày càng phát triển do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Có nguồn lao động rất dồi dào.
B. Giao thông ngày càng thuận lợi.
C. Tài nguyên du lịch rất đa dạng.
D. Nhu cầu du lịch ngày càng tăng.
Câu 68: Cơ sở nào sau đây dùng để xác định đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta?
A. Bên ngoài của lãnh hải.
B. Phía trong đường cơ sở.
C. Hệ thống các bãi triều.
D. Hệ thống đảo ven bờ.
Câu 69: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển.
B. quá trình công nghiệp hóa.
C. gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao.
D. di dân từ nông thôn ra thành thị.
Câu 70: Giao thông vận tải nước ta hiện nay
A. ít chịu tác động của tự nhiên.
B. phân bố đồng đều giữa các vùng.
C. loại hình vận tải còn kém đa dạng.
D. đã có các đầu mối giao thông lớn.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đẩy mạnh lai tạo giống, đảm bảo nguồn thức ăn, phòng chống dịch.
B. phát triển trang trại, đảm bảo nguồn thức ăn, đẩy mạnh chế biến.
C. cải tạo các đồng cỏ, đầu tư cơ sở hạ tầng, xây dựng thương hiệu.
D. chăn nuôi theo hướng tập trung, đảm bảo tốt chuồng trại, thức ăn.
Câu 72: Du lịch ở miền núi nước ta phát triển dựa trên các điều kiện chủ yếu nào sau đây?
A. Địa hình đa dạng, khí hậu mát mẻ, nhiều phong cảnh đẹp.
B. Địa hình có tính phân bậc, khí hậu mát mẻ, nhiều đặc sản.
C. Nhiều cảnh quan tự nhiên, khí hậu phân hóa theo độ cao.
D. Có nhiều trung tâm du lịch, cảnh quan tự nhiên đa dạng.
Câu 73: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 - 2021
(Đơn vị: triệu ha) Năm 1943 2010 2021 Tổng 14,3 13,4 14,7 Rừng tự nhiên 14,3 10,3 10,1 Rừng trồng 0 3,1 4,6
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích rừng của nước ta giai đoạn 2043 - 2021, các dạng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Đường. C. Kết hợp. D. cột.
Câu 74: Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản xuất cây cao su ở Tây Nguyên là
A. mở rộng thị trường, phát triển các trang trại.
B. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. sản xuất tập trung, sử dụng nhiều giống tốt.
D. sử dụng nhiều lao động, mở rộng diện tích.
Câu 75: Du lịch biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh chủ yếu do
A. đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh kín gió, nhiều đảo, bán đảo ven bờ.
B. khí hậu cận xích đạo, nóng quanh năm, nhiều bãi tắm, thắng cảnh đẹp.
C. nhiều đảo, quần đảo với hệ sinh thái đa dạng, tiếp giáp vùng biển sâu.
D. số giờ nắng cao, nhiều vũng vịnh, đầm phá, nhiều bãi tắm rộng nổi tiếng.
Câu 76: Nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của
A. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, nhu cầu lớn của thị trường.
B. khai thác hiệu quả thế mạnh, tăng cường xuất khẩu hàng hóa.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế, phát triển các sản phẩm có giá trị.
D. sản xuất theo hướng thâm canh, ứng phó với biến đổi khí hậu.
Câu 77: Phát triển nông nghiệp hàng hoá ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm
A. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hoá, tạo nhiều việc làm.
B. thúc đẩy phân hoá lãnh thổ, tạo ra mô hình sản xuất mới.
C. tăng chất lượng nông sản, khai thác hiệu quả tài nguyên.
D. đáp ứng nhu cầu thị trường, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 78: Mục đích chủ yếu của việc nâng cấp các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ là
A. phát huy thế mạnh, thúc đẩy hiện đại hóa đội tàu biển, nâng cao năng lực cảng biển.
B. tăng vận tải hàng hóa, đẩy mạnh phát triển giao thông, thúc đẩy sản xuất phát triển.
C. đẩy mạnh phát triển các khu kinh tế ven biển, thu hút đầu tư, tăng vận tải quốc tế.
D. thu hút đầu tư trong nước, tạo năng suất lao động cao, phát huy được vị thế.
Câu 79: Sinh vật nước ta đa dạng là kết quả tác động của các nhân tố chủ yếu là
A. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư; địa hình, khí hậu, đất đai phân hóa.
B. khí hậu phân hóa, con người lai tạo giống; vị trí trung tâm Đông Nam Á.
C. địa hình phần lớn đồi núi, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa; vị trí giáp biển.
D. đất đai phong phú; tác động của con người lai tạo và thay đổi sự phân bố.
Câu 80: Cho biểu đồ sau:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2010 - 2020?
A. Quy mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
B. Cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
C. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
D. Sự thay đổi cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. BẢNG ĐÁP ÁN 41-D 42-B 43-D 44-D 45-D 46-C 47-B 48-B 49-B 50-C 51-D 52-C 53-D 54-B 55-C 56-C 57-C 58-A 59-D 60-B 61-C 62-A 63-C 64-B 65-D 66-C 67-D 68-A 69-B 70-D 71-B 72-A 73-A 74-B 75-B 76-A 77-D 78-C 79-A 80-A HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Nghệ An.
Hướng dẫn giải
Nghệ An có diện tích trồng lúa lớn nhất => chọn đáp án D
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Nam Trung Bộ? A. Đồng Hới. B. Nha Trang. C. Lạng Sơn. D. Cần Thơ.
Hướng dẫn giải
Nha Trang thuộc vùng khí hậu Nam Trung Bộ => chọn đáp án B
Câu 43: Cho biểu đồ sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA BRU-NÂY VÀ CAM-PU-CHIA NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Bru-nây và Cam-pu-chia?
A. Bru-nây luôn cao hơn Cam-pu-chia.
B. Cam-pu-chia luôn cao hơn Bru-nây.
C. Cam-pu-chia giảm, Bru-nây tăng.
D. Bru-nây giảm, Cam-pu-chia tăng.
Hướng dẫn giải
Dựa vào biểu đồ ta thấy Bru-nây giảm, Cam-pu-chia tăng => chọn đáp án D
Câu 44: Năng lượng tái tạo ở nước ta là A. than đá. B. than nâu. C. dầu mỏ.
D. bức xạ mặt trời.
Hướng dẫn giải
Bức xạ mặt trời => chọn đáp án D
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy điện Cà
Mau sử dụng khí đốt từ mỏ nào sau đây? A. Rồng. B. Lan Tây. C. Bạch Hổ. D. Cái Nước.
Hướng dẫn giải
Cái Nước => Chọn đáp án D
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết đâu là khu kinh tế ven biển thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Móng Cái. B. Thanh Thủy. C. Vân Đồn. D. Tây Trang.
Hướng dẫn giải
Vân Đồn là khu kinh tế ven biển thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ =>Chọn đáp án C
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, hãy
cho biết khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đồng Tháp. B. Cà Mau. C. An Giang. D. Kiên Giang.
Hướng dẫn giải
Khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh Cà Mau. => Chọn đáp án B
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mê Công?
A. Cửa Tư Hiền.
B. Cửa Thuận An. C. Cửa Diệt. D. Cửa Soi Rạp.
Hướng dẫn giải
Cửa Thuận An thuộc hệ thống sông Mê Công => Chọn đáp án B
Câu 49: Các trung tâm công nghiệp nước ta hiện nay
A. chủ yếu có quy mô lớn.
B. phân bố không đồng đều.
C. có cơ cấu ngành hiện đại.
D. tập trung ở miền núi.
Hướng dẫn giải
Phân bố không đồng đều => Chọn đáp án B
Câu 50: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về
A. mật độ dân số.
B. sản lượng lương thực.
C. giá trị hàng xuất khẩu. D. nuôi thủy sản.
Hướng dẫn giải
Giá trị hàng xuất khẩu => Chọn đáp án C
Câu 51: Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MI-AN-MA VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2013 - 2020 (Đơn vị: %) Năm 2013 2015 2017 2020 Mi-an-ma 8,4 7,0 6,8 3,2 Lào 8,0 7,3 6,9 3,3
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng GDP năm 2020 so với năm 2013 của Mi-an-ma và Lào?
A. Mi-an-ma giảm, Lào tăng.
B. Mi-an-ma tăng, Lào giảm.
C. Lào tăng, Mi-an-ma tăng.
D. Lào giảm, Mi-an-ma giảm.
Hướng dẫn giải
Dựa vào bảng số liệu ta thấy Lào giảm, Mi-an-ma giảm => chọn đáp án D
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên Huế. B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Hướng dẫn giải
khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh Quảng Bình => Chọn đáp án C
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 8 nối Hồng Lĩnh với cửa khẩu nào sau đây? A. Na Mèo. B. Cha Lo. C. Nậm Cắn. D. Cầu Treo.
Hướng dẫn giải
Đường số 8 nối Hồng Lĩnh với cửa khẩu Cầu Treo => chọn đáp án D
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tỉnh nào sau đây có 2 di sản văn hóa thế giới?
A. Thừa thiên - Huế. B. Quảng Nam. C. Đà Nẵng. D. Quảng Ngãi.
Hướng dẫn giải
Quảng Nam => chọn đáp án B
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông
Hồng, cho biết khu kinh tế nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Na Mèo. B. Nậm Cắn
C. Thanh Thủy. D. Lao Bảo.
Hướng dẫn giải
Thanh Thủy => chọn đáp án C
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Quy
Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Quảng Nam.
C. Bình Định. D. Quảng Ngãi.
Hướng dẫn giải
Bình Định. => chọn đáp án C
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây? A. Nghệ An. B. Thanh Hóa.
C. Quảng Bình. D. Hưng Yên.
Hướng dẫn giải
Quảng Bình => chọn đáp án C
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây giáp với biển? A. Quảng Ngãi.
B. Hải Dương. C. Yên Bái. D. Cao Bằng.
Hướng dẫn giải
Quảng Ngãi. => chọn đáp án A
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Đông Triều. B. Ngân Sơn. C. Cai Kinh. D. Hoành Sơn.
Hướng dẫn giải
Hoành Sơn => chọn đáp án D
Câu 60: Loại rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất của vùng đồi núi là A. rừng ven biển.
B. rừng đầu nguồn. C. rừng ngập mặn. D. rừng sản xuất.
Hướng dẫn giải
Rừng đầu nguồn chóng xói mòn rửa trôi lũ quét tại miền núi. => chọn đáp án B
Câu 61: Vùng nào sau đây chịu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ.
Hướng dẫn giải
Đồng bằng sông Hồng ngập úng do xung quanh đê bao bọc, mức độ đô thị hóa cao nước không thoát ra ngoài
được. => chọn đáp án C
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
vinh Vân Phong thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Khánh Hòa.
B. Ninh Thuận.
C. Bình Định. D. Phú Yên.
Hướng dẫn giải
Khánh Hòa => chọn đáp án A
Câu 63: Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai.
C. có nhiều bãi triều, cánh rừng ngập mặn.
D. có các ngư trường lớn ở ngoài khơi xa.
Hướng dẫn giải
Có nhiều bãi triều, cánh rừng ngập mặn ven biển là môi trường tốt để nuôi trồng thủy sản nước lợ => chọn đáp án C
Câu 64: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là
A. tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực
B. thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của cả nền kinh tế.
C. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước.
Hướng dẫn giải
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực làm thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của cả nền kinh tế. => chọn đáp án B
Câu 65: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời gian gần đây là do
A. đẩy mạnh chế biến và tiêu thụ.
B. điều kiện thuận lợi để phát triển.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.
D. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Hướng dẫn giải
Cây công nghiệp mang lại hiệu quả kinh tế cao => chọn đáp án B
Câu 66: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu là do
A. mở thêm nhiều các trung tâm đào tạo và hướng nghiệp.
B. phát triển mạnh ngành công nghiệp và dịch vụ nông thôn.
C. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
D. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên.
Hướng dẫn giải
Những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế => Chọn đáp án C
Câu 67: Du lịch biển - đảo của nước ta ngày càng phát triển do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Có nguồn lao động rất dồi dào.
B. Giao thông ngày càng thuận lợi.
C. Tài nguyên du lịch rất đa dạng.
D. Nhu cầu du lịch ngày càng tăng.
Hướng dẫn giải
Nhu cầu du lịch ngày càng tăng => Chọn đáp án D
Câu 68: Cơ sở nào sau đây dùng để xác định đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta?
A. Bên ngoài của lãnh hải.
B. Phía trong đường cơ sở.
C. Hệ thống các bãi triều.
D. Hệ thống đảo ven bờ.
Hướng dẫn giải
Bên ngoài của lãnh hải => Chọn đáp án A
Câu 69: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển.
B. quá trình công nghiệp hóa.
C. gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao.
D. di dân từ nông thôn ra thành thị.
Hướng dẫn giải
Quá trình công nghiệp hóa là quá trình kinh tế xã hội làm tăng nhanh quá trình về dân số, loại hình dịch vụ và
phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. => Chọn đáp án B
Câu 70: Giao thông vận tải nước ta hiện nay
A. ít chịu tác động của tự nhiên.
B. phân bố đồng đều giữa các vùng.
C. loại hình vận tải còn kém đa dạng.
D. đã có các đầu mối giao thông lớn.
Hướng dẫn giải
Đã có các đầu mối giao thông lớn=> Chọn đáp án D
Câu 71: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đẩy mạnh lai tạo giống, đảm bảo nguồn thức ăn, phòng chống dịch.
B. phát triển trang trại, đảm bảo nguồn thức ăn, đẩy mạnh chế biến.
C. cải tạo các đồng cỏ, đầu tư cơ sở hạ tầng, xây dựng thương hiệu.
D. chăn nuôi theo hướng tập trung, đảm bảo tốt chuồng trại, thức ăn.
Hướng dẫn giải
Phát triển trang trại, đảm bảo nguồn thức ăn, đẩy mạnh chế biến=> Chọn đáp án B
Câu 72: Du lịch ở miền núi nước ta phát triển dựa trên các điều kiện chủ yếu nào sau đây?
A. Địa hình đa dạng, khí hậu mát mẻ, nhiều phong cảnh đẹp.
B. Địa hình có tính phân bậc, khí hậu mát mẻ, nhiều đặc sản.
C. Nhiều cảnh quan tự nhiên, khí hậu phân hóa theo độ cao.
D. Có nhiều trung tâm du lịch, cảnh quan tự nhiên đa dạng.
Hướng dẫn giải
Địa hình đa dạng, khí hậu mát mẻ, nhiều phong cảnh đẹp. => Chọn đáp án A
Câu 73: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 - 2021
(Đơn vị: triệu ha) Năm 1943 2010 2021 Tổng 14,3 13,4 14,7 Rừng tự nhiên 14,3 10,3 10,1 Rừng trồng 0 3,1 4,6
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích rừng của nước ta giai đoạn 2043 - 2021, các dạng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Đường. C. Kết hợp. D. cột.
Hướng dẫn giải
Biểu đồ cơ cấu diện tích rừng của nước ta giai đoạn 2043 – 2021 có 3 mốc năm Tròn là thích hợp nhất => Chọn đáp án A
Câu 74: Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản xuất cây cao su ở Tây Nguyên là
A. mở rộng thị trường, phát triển các trang trại.
B. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. sản xuất tập trung, sử dụng nhiều giống tốt.
D. sử dụng nhiều lao động, mở rộng diện tích.
Hướng dẫn giải
Tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu=> Chọn đáp án B
Câu 75: Du lịch biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh chủ yếu do
A. đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh kín gió, nhiều đảo, bán đảo ven bờ.
B. khí hậu cận xích đạo, nóng quanh năm, nhiều bãi tắm, thắng cảnh đẹp.
C. nhiều đảo, quần đảo với hệ sinh thái đa dạng, tiếp giáp vùng biển sâu.
D. số giờ nắng cao, nhiều vũng vịnh, đầm phá, nhiều bãi tắm rộng nổi tiếng.
Hướng dẫn giải
Khí hậu cận xích đạo, nóng quanh năm, nhiều bãi tắm, thắng cảnh đẹp => Chọn đáp án B
Câu 76: Nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của
A. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, nhu cầu lớn của thị trường.
B. khai thác hiệu quả thế mạnh, tăng cường xuất khẩu hàng hóa.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế, phát triển các sản phẩm có giá trị.
D. sản xuất theo hướng thâm canh, ứng phó với biến đổi khí hậu.
Hướng dẫn giải
Chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, nhu cầu lớn của thị trường. => Chọn đáp án A
Câu 77: Phát triển nông nghiệp hàng hoá ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm
A. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hoá, tạo nhiều việc làm.
B. thúc đẩy phân hoá lãnh thổ, tạo ra mô hình sản xuất mới.
C. tăng chất lượng nông sản, khai thác hiệu quả tài nguyên.
D. đáp ứng nhu cầu thị trường, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Hướng dẫn giải
Đáp ứng nhu cầu thị trường, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. => Chọn đáp án D
Câu 78: Mục đích chủ yếu của việc nâng cấp các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ là
A. phát huy thế mạnh, thúc đẩy hiện đại hóa đội tàu biển, nâng cao năng lực cảng biển.
B. tăng vận tải hàng hóa, đẩy mạnh phát triển giao thông, thúc đẩy sản xuất phát triển.
C. đẩy mạnh phát triển các khu kinh tế ven biển, thu hút đầu tư, tăng vận tải quốc tế.
D. thu hút đầu tư trong nước, tạo năng suất lao động cao, phát huy được vị thế.
Hướng dẫn giải
Đẩy mạnh phát triển các khu kinh tế ven biển, thu hút đầu tư, tăng vận tải quốc tế => Chọn đáp án C
Câu 79: Sinh vật nước ta đa dạng là kết quả tác động của các nhân tố chủ yếu là
A. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư; địa hình, khí hậu, đất đai phân hóa.
B. khí hậu phân hóa, con người lai tạo giống; vị trí trung tâm Đông Nam Á.
C. địa hình phần lớn đồi núi, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa; vị trí giáp biển.
D. đất đai phong phú; tác động của con người lai tạo và thay đổi sự phân bố.
Hướng dẫn giải
Vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư; địa hình, khí hậu, đất đai phân hóa. => Chọn đáp án A
Câu 80: Cho biểu đồ sau:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2010 - 2020?
A. Quy mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
B. Cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
C. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
D. Sự thay đổi cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
Hướng dẫn giải
Biểu đồ kết hợp thể hiện Quy mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị => Chọn đáp án A
----------HẾT----------