PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Cho cấp số cộng
(
)
n
u
biết
5 10
5, 15.
uu= =
Số hạng thứ bảy của cấp số cộng đã cho là
A.
7
12.u
=
B.
7
8.u =
C.
7
7.u
=
D.
7
9.u =
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình
1
1
25
5
x

<


A.
( )
1; . +∞
B.
C.
D.
( ; 1).−∞
Câu 3: Bất phương trình
( )
3
log 2 1 3x −<
có nghiệm là
A.
1
.
2
x >
B.
14.x >
C.
14.x <
D.
1
14.
2
x
<<
Câu 4: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật. Biết
,SA AB a= =
3.AD a=
Cạnh bên
( )
.
SA ABCD
Số đo góc giữa hai đường thẳng
SD
BC
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
90 .
D.
0
60 .
Câu 5: Cho hàm số
bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số
nghịch biến trên
(
)
1; 0
(
)
1; .+∞
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
y fx=
trên tập
bằng
1.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
y fx
=
trên tập
bằng
0.
D. Đồ thị hàm số
không có đường tiệm cận.
Câu 6: Cho hàm số
( ) ( )
32
0y f x ax bx cx d a= = + ++
có đồ th như hình vẽ.
S nghiệm của phương trình
( )
2fx=
A.
2.
B.
0.
C.
1.
D.
3.
Câu 7: Cho hình hộp
..ABCD A B C D
′′
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.AB AC AA AC
′′
++=
   
B.
.AB AB AA AC
′′
++=
   
C.
.AB AD A A AC
′′
++=
   
D.
.AB AD AA AC
′′
++=
   
Câu 8: Họ các nguyên hàm của hàm số
( )
sinfx x=
A.
( )
cos .Fx x C=−+
B.
( )
cot .Fx x C=−+
C.
( )
cos .Fx x C= +
D.
( )
cot .Fx x C= +
SỞ GD&ĐT BÌNH THUẬN
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 9: Biết
( )
fx
là hàm số liên tục trên
,
a
là số thực thỏa mãn
0 a
π
<<
( ) ( )
0
1.
a
a
f x dx f x dx
π
= =
∫∫
Giá trị
bằng
A.
0.
B.
2.
C.
1
.
2
D.
1.
Câu 10: Dũng là học sinh rất giỏi chơi rubik, bạn có thể giải nhiều loại khối rubik khác nhau. Trong
một lần tập luyện giải khối rubik 3 × 3, bạn Dũng đã tự thống kê lại thời gian giải rubik trong 25 lần
giải liên tiếp ở bảng sau
Thời gian giải rubik (giây)
[
)
8;10
[
)
10;12
[
)
12;14
[
)
14;16
[
)
16;18
Số lần
4
6
8
4
3
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm ở trên có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A.
5,98.
B.
6.
C.
2,44.
D.
2,5.
Câu 11: Trong không gian
,Oxyz
cho hình bình hành
ABCD
( )
3;1; 2 ,A
( )
2; 4; 1 ,B −−
( )
1; 3; 3C
. Tọa độ điểm
D
A.
( )
0; 6; 6 .
B.
(
)
6; 7; 2 .
−−
C.
( )
2; 0; 0 .
D.
( )
4; 2; 5 .
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 2 10Px y z + −=
và điểm
( )
1; 2; 3M −−
.
Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
P
bằng
A.
6.
B.
4.
C.
17
.
3
D.
17.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn
đúng hoc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( )
sin 2 .fx x x=
a)
.
222
;
2
ff
ππππ

= =


b) Đạo hàm của hàm số đã cho là
( )
cos2 1.fx x=
c) Nghiệm của phương trình
trên đoạn
π
;
22
π



6
π
hoc
.
6
π
d) Giá trị nhỏ nhất của
( )
fx
trên đoạn
π
;
22
π



.
2
π
Câu 2: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ
( )
5 (m/s);vt t
=
trong đó
t
là thời gian tính bằng giây kể từ khi ô tô bắt đầu chuyển động. Sau khi ô tô đi được 6 (s)
thì người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều
với gia tốc
2
5 (m/s ).a =
a) Tốc độ của ô tô tại thời điểm 10 (s) tính từ lúc xuất phát là 10
(m/s).
b) Quãng đường ô tô chuyển động được trong 6 giây đầu tiên là
80 m.
c) Quãng đường
S
(đơn vị: mét) mà ô tô chuyển động được kể từ lúc bắt đầu đạp phanh đến
khi dừng lại được tính theo công thức
0
6
(30 5 ) .tS dt=
d) Quãng đường ô chuyển động được k từ lúc bt đu chuyển động cho đến khi dừng lại là
170m.
Câu 3: Một công ty đấu thầu 2 dự án. Khả năng thắng thầu của dự án 1 là
0, 4
và khả năng thắng
thầu của dự án 2 là
0,5.
Khả năng thắng thầu cả 2 dự án là
0,3.
Gi
A
là biến cố: “Công ty thắng thầu d án 1”
Gi
B
là biến c: “Công ty thắng thu d án 2”.
Khi đó:
a)
A
B
là hai biến cố độc lập.
b) Xác suất để công ty thắng thầu đúng 1 dự án bằng
0, 7.
c) Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2 biết công ty thắng thầu dự án 1 là
0,75.
d) Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2 biết công ty không thắng thầu dự án 1 là
0,25.
Câu 4: Nhiều người đã biết đến Elon Musk - CEO của Tesla với dự án mang tên Hyperloop. Đây là
một giải pháp giao thông của tương lai khi nó sẽ giúp vận chuyển người và hàng hóa bằng một
đường ống chân không với tốc độ tương đương một chiếc máy bay.
Tuy nhiên, Elon Musk không phải là người duy nhất có tham vọng muốn thay đổi cách tham gia
giao thông của loài người. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Hyperloop là Skyway - một công ty có
trụ sở đặt tại Belarus. Đứng đầu Skyway là Anatoli Yunitski - một nhà phát minh, tác giả của hơn
200 công trình khoa học và 150 phát minh sáng chế. Mới đây, Anatoli Yunitski đã xuất hiện tại Việt
Nam để giới thiệu về công nghệ vận tải đường ray dây Unitski (Unitski Rail - String Transport -
UST). Điểm khác biệt của vận tải đường ray dây nằm ở việc thay vì được đặt trên mặt đất, các
đường ray sẽ được thiết kế đặc biệt để có thể treo trên không. Bám vào hệ thống đường ray này là
các cabin chạy bằng bánh sắt. Công nghệ này hiện đã triển khai tại Belarus. Mới đây, một thỏa
thuận xây dựng 15km đường ray dây đã được SkyWay ký kết với Các tiểu vương quốc Ả rập Thống
nhất (UAE). (Theo Vietnamnet.vn)
Trong không gian với h tọa độ
,Oxyz
một cabin Unitski xuất phát từ điểm
( )
10; 3; 0A
và chuyển
động đều theo đường cáp có véc tơ chỉ phương
( )
2; 2;1u =
(hướng chuyển động cùng chiều với
hướng véc tơ
u
với tốc độ
4,5 (m/s);
(đơn vị trên mi trc là mét).
a. Phương trình tham số của đường thẳng chứa đường cáp là:
(
)
10 2
3 2 , .
xt
y tt
zt
= +
=−∈
=
b. Giả sử sau thời gian t (s) kể từ khi xuất phát (
0t
), cabin đến điểm
.
M
Khi đó tọa độ điểm
M
3
3 10; 3 3; , .
2
t
tt t

+ −+


c. Cabin dừng ở điểm
B
có hoành độ
B
khi đó quãng đường
800 .AB m=
d. Đường cáp
AB
tạo với mặt phẳng
( )
Oxy
một góc
0
30 .
PHẦN III. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
,
O
cạnh
1.
cm
Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy, góc
60 .SBD = °
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
SO
bằng bao nhiêu
?cm
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2.
Gi sử sáu địa điểm
,,,,,
ABC DEF
được ni vi
nhau theo những con số vi đ dài (đơn vị: kilômét) đưc mô
tả như hình bên. Một ngưi giao hàng cn đi giao hàng tại sáu
địa điểm trên. Ngưi giao hàng xuất phát t một đa đim nào
đó, đi qua các điểm còn li đ giao hàng, mỗi đa điểm đúng
một ln và tr v địa đim ban
đầu. Quãng đường ngắn nhất
người giao hàng th di chuyển bao nhiêu kilômét?
Câu 3: Khi gắn hệ tọa đ
Oxyz
(đơn vị trên mi trục tính theo
kilômét) vào một sân bay, mặt phẳng
()Oxy
trùng với mặt sân bay. Một máy bay bay theo đường
thẳng từ v trí
(5; 0; 5)A
đến vị trí
(1 0; 1 0; 3)B
hạ cánh ti v trí
( ; ; 0).
Mab
Giá tr ca
ab+
bằng bao nhiêu (viết kết qu dưới dạng số thập phân)?
Câu 4: Một gia đình thiết kế chiếc cổng dạng một parabol
( )
P
kích thước như hình vẽ,
biết chiều cao cổng bằng chiều rộng của cổng và bằng
4.m
Ngưi ta thiết kế ca đi một hình chữ
nhật
CDEF
sao cho chiu cao cửa đi
2,CD m=
phần còn lại dùng để trang trí. Biết chi phí phần
đậm là
1, 5
triệu đồng/
2
.m
Tính số tin (triệu đồng) gia đình đó phải tr để trang trí phần
đậm(làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Câu 5: Một tấm kẽm hình vuông
ABCD
cạnh bằng
30cm
. Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh
EF
GH
cho đến khi
AD
BC
trùng nhau như hình vẽ bên để được một hình lăng trụ khuyết
hai đáy. Khi thể tích khối lăng trụ lớn nhất thì khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
EFGH
bằng
()
a b cm
với
,
ab
là các số nguyên dương. Tính
2025 .Ta b= +
Câu 6: Trong thi tốt nghiệp trung học phổ thông, trường THPT Hùng Vương
60%
học sinh
lựa chọn khối D để xét tuyển đại học. Biết rằng, nếu một học sinh lựa chọn khối D txác suất để
học sinh đó đỗ đại học
0, 7
còn nếu học sinh không lựa chọn khối D thì xác suất để học sinh đó
đỗ đại học
0,8
. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của trường THPT Hùng Vương đã tốt nghiệp
trong thi trên. Giả sử xác suất để học sinh đó chọn khối D biết học sinh này đã đỗ đại học
m
n
với
n
là số nguyên dương và
m
n
là phân số tối giản. Tính giá trị của
.mn+
…………………………... HẾT …………………………...
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Cho cấp số cộng
( )
n
u
biết
5 10
5, 15uu= =
. Số hạng thứ bảy của cấp số cộng đã cho là
A.
7
12.u =
B.
7
8.u =
C.
7
7.u =
D.
7
9.u =
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình
1
1
25
5
x

<


A.
( )
1; +∞
. B.
( )
3;
+∞
. C.
( )
2; +∞
. D.
( ; 1)−∞
.
Câu 3. Bất phương trình
( )
3
log 2 1 3x −<
có nghiệm là
A.
1
.
2
x >
B.
14.x >
C.
14x <
. D.
1
14
2
x<<
.
Câu 4. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật. Biết
SA AB a= =
,
3AD a=
.
Cạnh bên
( )
SA ABCD
. Số đo góc giữa hai đường thẳng
SD
BC
A. 30
0
. B. 45
0
. C. 90
0
. D. 60
0
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
.y fx=
bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số
( )
y fx=
nghịch biến trên
( )
1; 0
( )
1; .+∞
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
y fx=
trên tập
bằng
1.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
y fx=
trên tập
bằng 0.
D. Đồ thị hàm số
( )
y fx=
không có đường tiệm cận.
Câu 6. Cho hàm số
( ) ( )
32
0y f x ax bx cx d a= = + ++
có đồ th như hình vẽ.
S nghiệm của phương trình
( )
2fx=
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 7. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB AC AA AC
′′
++=
   
. B.
AB AB AA AC
′′
++=
   
.
C.
AB AD A A AC
′′
++=
   
. D.
AB AD AA AC
′′
++=
   
.
Câu 8. Họ các nguyên hàm của hàm số
( )
sinfx x=
A.
( )
cos .Fx x C=−+
B.
( )
cotFx x C=−+
C.
( )
cos .Fx x C= +
D.
( )
cotFx x C
= +
SỞ GD&ĐT BÌNH THUẬN
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
(Đề thi có 04 trang)
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 9. Biết
(
)
fx
là hàm số liên tục trên
,
a
là số thực thỏa mãn
0
a
π
<<
(
) (
)
0
1.
a
a
f x dx f x dx
π
= =
∫∫
Tính
( )
0
.f x dx
π
A.
0.
B.
2.
C.
1
.
2
D.
1.
Câu 10. Dũng là học sinh rất giỏi chơi rubik, bạn có thể giải nhiều loại khối rubik khác nhau. Trong
một lần tập luyện giải khối rubik 3 × 3, bạn Dũng đã tự thống kê lại thời gian giải rubik trong 25 lần
giải liên tiếp ở bảng sau
Độ lch chun của mẫu s liệu ghép nhóm có giá trị gần nht vi giá tr nào dưới đây?
A. 5,98. B. 6. C. 2,44. D. 2,5.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
( )
3;1; 2A
,
( )
2; 4; 1B −−
,
( )
1; 3; 3C
. Tọa độ điểm
D
A.
( )
0; 6; 6
. B.
( )
6; 7; 2−−
. C.
( )
2; 0; 0
. D.
( )
4; 2; 5
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 2 10Px x y + −=
và điểm
( )
1; 2; 3M −−
.
Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
P
bằng
A.
6
. B.
4
. C.
17
3
. D.
17
.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chn
đúng hoc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( )
sin 2fx x x=
.xét tính đúng sai của các khẳng định sau
a)
;
2222
ff
π
πππ

= =


.
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là
( )
cos 2 1fx x=
.
c) Nghiệm của phương trình
(
)
0fx
=
trên đoạn
π
;
22
π



6
π
hoc
6
π
.
d) Giá trị nh nht ca
( )
fx
trên đoạn
π
;
22
π



2
π
.
Đáp án
a)
b)
c)
d)
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
a)
;
2222
ff
πππ
π

= =


.
Do đó, ý a là đúng.
b)
( )
2 cos 2 1fx x=
Do đó, ý b là sai.
c) trên đoạn
π
;
22
π



,
( )
1
0 cos 2
26
fx x x
π
= =⇔=±
Do đó, ý c là đúng.
d),
33
; ;;
2 2 6 26 6 26 2 2
ff f f
ππ π ππ ππ π
 
−= −=−+ = =
 
 
Vậy giá trị nh nht ca
( )
fx
trên đoạn
π
;
22
π



2
π
.
Do đó, ý d là đúng.
Câu 2: Mt ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều vi tốc độ
( )
5 (m/s);vt t=
trong đó
t
là thời gian tính bằng giây kể t khi ô tô bắt đầu chuyển động. Đi được
6( )s
người lái xe
phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
2
5 (m/s )a =
.
a) Tốc độ của ô tô tại thời điểm
10( )
s
tính t lúc xuất phát là
10
(m/s)
.
b) Quãng đường ô tô chuyển động được trong
6( )s
đầu tiên là
80 m
.
c) Quãng đường
S
(đơn vị: mét) mà ô tô chuyển động được kể từ lúc bắt đầu đạp phanh đến khi
dừng lại được tính theo công thức
0
6
(30 5 )
tS dt=
.
d) Quãng đường ô chuyển động được k t c bt đầu chuyển động cho đến khi dừng lại là
170 m.
Đáp án
a)
b)
c)
d)
Đúng
Sai
Đúng
Sai
a) đúng
b) Quãng đường ô tô chuyển động được trong
6( )s
đầu tiên là
6
0
()5 90
S dt mt= =
Do đó ý b sai
c) Vận tốc của chuyển động sau khi phanh là
( )
2
( 5) 5
v t dx t C= =−+
Do
( ) (
)
22
0 30 30 5 30v C vt t= = =−+
( )
2
0 5 30 0 6vt t t= ⇔− + = =
Quãng đường
S
(đơn vị: mét) mà ô tô chuyển động được kể từ lúc bắt đầu đạp phanh đến khi dừng
lại
khi xe dừng hẳn tức là
0
6
(30 5 )tS dt=
Do đó ý c đúng
d) Vận tốc của ô tô tại thời điểm bắt đầu đạp phanh là
( ) ( )
1
6 30 /v ms=
Vận tốc của chuyển động sau khi phanh là
( )
2
( 5) 5v t dx t C= =−+
Do
( ) (
)
22
0 30 30 5 30v C vt t= = =−+
Khi xe dừng hẳn tức là
( )
2
0 5 30 0 6vt t t= ⇔− + = =
Quãng đường
(
)
Sm
đi được của ô tô kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi dừng lại là
( ) ( )
66
00
5 5 30 180( )S m tdt t dt m= + −+ =
∫∫
Do đó ý d sai
Câu 3: Một công ty đấu thầu 2 dự án. Khả năng thắng thầu của dự án 1 là
0, 4
và khả năng thắng
thầu của dự án 2 là
0,5
. Khả năng thắng thầu cả 2 dự án là
0,3
.
Gi
A
là biến c: “Thắng thầu dự án 1”
Gi
B
là biến c: “Thắng thầu dự án 2”.
Khi đó:
a)
A
B
là hai biến cố độc lập.
b) Xác suất để công ty thắng thầu đúng 1 dự án bằng
0, 7
.
c) Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2 biết công ty thắng thầu dự án 1 là
0, 75
.
d) Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2 biết công ty không thắng thầu dự án 1 là
0, 25
.
Đáp án
a)
b)
c)
d)
Sai
Sai
Đúng
Sai
a) Theo đề, ta có:
( )
( )
0, 4 0, 6PA PA=⇒=
( )
( )
0,5 0,5PB PB=⇒=
( )
0,3PA B∩=
Nhận thấy
( ) ( ) ( )
.PA B PAPB∩≠
Do đó nên A và B là hai biến cố không độc lập.
Do đó, ý a là sai.
b) Gọi C là biến cố “thắng thầu đúng 1 dự án”.
(
)
( ) ( )
( )
( ) ( ) (
)
0, 4 0, 5 2.0,3 0,3
PC PAB PAB PA PAB PB PAB=+∩= −∩+ −∩
=+− =
Do đó, ý b là sai.
c) Gọi D là biến cố “thắng dự án 2 biết thắng dự án 1”.
( ) ( )
( )
( )
0,3
\ 0, 75
0, 4
PB A
PD PB A
PA
= = = =
Do đó, ý c là đúng.
d) Gọi E là biến cố “thắng dự án 2 biết không thắng dự án 1”.
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
0,5 0,3 1
\
0, 6 3
PB A
PB PA B
PE PB A
PA
PA
−∩
= = = = =
Do đó, ý d sai.
Câu 4: Nhiều người đã biết đến Elon Musk - CEO của Tesla với dự án mang tên Hyperloop. Đây là
một giải pháp giao thông của tương lai khi nó sẽ giúp vận chuyển người và hàng hóa bằng một đường
ống chân không với tốc độ tương đương một chiếc máy bay.
Tuy nhiên, Elon Musk không phải là người duy nhất có tham vọng muốn thay đổi cách tham gia
giao thông của loài người. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Hyperloop là Skyway - một công ty có trụ
sở đặt tại Belarus. Đứng đầu Skyway là Anatoli Yunitski - một nhà phát minh, tác giả của hơn 200
công trình khoa học và 150 phát minh sáng chế. Mới đây, Anatoli Yunitski đã xuất hiện tại Việt Nam
để giới thiệu về công nghệ vận tải đường ray dây Unitski (Unitski Rail - String Transport - UST).
Điểm khác biệt của vận tải đường ray dây nằm ở việc thay vì được đặt trên mặt đất, các đường ray sẽ
được thiết kế đặc biệt để có thể treo trên không. Bám vào hệ thống đường ray này là các cabin chạy
bằng bánh sắt. Công nghệ này hiện đã triển khai tại Belarus. Mới đây, một thỏa thuận xây dựng 15km
đường ray dây đã được SkyWay ký kết với Các tiểu vương quốc Ả rập Thống nhất (UAE). (Theo
Vietnamnet.vn)
Trong không gian với h tọa độ
,Oxyz
một cabin Unitski xuất phát từ điểm
( )
10; 3; 0
A
và chuyển
động đều theo đường cáp có véc tơ chỉ phương
( )
2; 2;1u =
(hướng chuyển động cùng chiều vi
hướng véc tơ
u
vi tốc độ
4,5 (m/s);
(đơn vị trên mi trc là mét).
a. Phương trình tham số của đường thẳng chứa đường cáp là:
( )
10 2
3 2 , .
xt
y tt
zt
= +
=−∈
=
b. Giả sử sau thời gian t (s) kể từ khi xuất phát (
0t
), cabin đến điểm
.M
Khi đó tọa độ điểm
M
3
3 10; 3 3; , .
2
t
tt t

+ −+


c. Cabin dừng ở điểm
B
có hoành độ
550,
B
x
=
khi đó quãng đường
800 .
AB m
=
d. Đường cáp
AB
to vi mt phẳng
( )
Oxy
một góc
0
30 .
Trong không gian với h tọa độ Oxyz, một cabin cáp treo xuất phát từ điểm
( )
10; 3; 0A
và chuyển
động đều theo đường cáp có véc tơ chỉ phương
( )
2; 2;1u =
hướng chuyển động cùng chiều vi
hướng véc tơ
u
vi tốc độ
4,5 (m/s);
(đơn vị trên mỗi trc là mét).
e. Phương trình tham số của đường cáp
d
là:
( )
10 2
3 2 ,
xt
y tt
zt
= +
=−∈
=
f. Giả sử sau thời gian
()ts
kể từ khi xuất phát (
0
t
), cabin đến điểm
M
. Khi đó tọa độ điểm
M
3
(3 10; 3 3; )
2
t
tt+ −+
.
g. Cabin dừng ở điểm
B
có hoành độ
550
B
x =
, khi đó quãng đường
AB
dài
800m
.
h. Đường cáp
AB
to vi mt phẳng
( )
Oxy
một góc
0
30
.
Đáp án
a)
b)
c)
d)
Đúng
Đúng
Sai
Sai
a) Phương trình tham số của đường cáp là:
( )
10 2
3 2 ,
xt
y tt
zt
= +
=−∈
=
Do đó ý a Đúng
b) Thay tọa độ đim
3
(3 10; 3 3; )
2
t
Mt t+ −+
vào ptts của
d
ta tìm được nghiệm
0
t =
Do đó ý b Đúng
c) Gi s
(2 10; 2 3; )Bt t t+ −+
( )
(
)
( )
22
2
550 10 2 550 270
550; 537;270
550 10 537 3 270 810
B
x tt
B
AB
= + = ⇔=
⇒−
= +− + =
Do đó ý c sai
d) Gọi
α
là góc giữa
AB
( )
Oxy
0
540.0 540.0 270.1
.1
sin
810.1 3
.
19
AB k
AB k
α
α
−+
= = =
⇒≈

 
Do đó ý d sai
PHẦN III. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
,
O
cnh
1.cm
Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy, góc
60 .
SBD
= °
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
SO
bằng bao nhiêu
?cm
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Đáp án:
0,45.
Lời giải
Ta có
,SAB SAD∆=
suy ra
.SB SD=
Li có
0
60 ,
SBD
=
suy ra
SBD
đều do đó:
2( ).
SB SD BD cm= = =
Tam giác vuông
,SAB
22
1( ).SA SB AB cm= −=
Gi
E
là trung điểm
,AD
suy ra
( ).OE AB AB SOE
Do đó
( ) ( )
( )
( )
( )
, , ,.d AB SO d AB SOE d A SOE= =
K
,AK SE
AK OE
nên
( ).AK SOE
Khi đó
( )
(
)
22
.5
, 0.45( ).
5
SA AE
d A SOE AK cm
SA AE
= = =
+
Câu 2.
Gi s sáu địa điểm
,,,,,ABCDEF
được ni với nhau theo những con số vi đ dài
(đơn vị: kilômét) đưc mô t như hình bên. Một
người giao hàng cn đi giao hàng ti sáu địa điểm
trên. Ngưi giao hàng xuất phát t mt đa đim nào
đó, đi qua các điểm còn li đ giao hàng, mỗi đa
điểm đúng một ln và tr v địa đim ban
đầu.
Quãng đường ngắn nht người giao hàng th di
chuyển bao nhiêu kilômét?
Đáp án:
32.
K
E
B
D
C
A
S
O
Li gii:
T
,A
đỉnh gần nht
,B
3;AB km
=
T
,B
đỉnh chưa đến gần nht là
,C
5;BC km=
T
,C
đỉnh chưa đến gần nht là
,D
5;CD km
=
T
,D
đỉnh chưa đến gần nht là
,E
9;DE km=
T
,E
đỉnh chưa đến gần nht là
,F
6;EF km=
T
,F
quay về
,A
4;FA km=
Tổng quãng đường theo chu trình
ABCDEFA
355964 32 .km+++++=
Tương tự, bt đầu t những đỉnh khác ta quãng đường ngắn nht người giao hàng th
di chuyển
theo
các chu trình
: 32 ;BAFEDCB km
: 32 ;CBAFEDC km
: 32 ;CDEFABC km
: 32 ;DCBAFED km
: 32 ;EFABCDE km
: 32 .FABCDEF km
Vậy quãng đường ngắn nht người giao hàng th di chuyển
32 .km
Câu 3: Khi gn h ta đ
Oxyz
(đơn vị trên mi trục tính theo kilômét) vào một sân bay, mặt phẳng
()Oxy
trùng với mặt sân bay. Một máy bay bay theo đường thẳng từ v trí
(5; 0; 5)A
đến v trí
(1 0; 1 0; 3)B
hạ cánh ti v trí
( ; ; 0).Mab
Giá tr ca
ab
+
bằng bao nhiêu (viết kết quả dưới
dạng số thp phân)?
Lời giải
Phương trình đường thẳng
AB
là:
55
.
5 10 2
x yz−−
= =
M
thuc
AB
nên tồn ti s thc
t
sao cho
(5 5; 1 0 ; 2 5).Mt t t+ −+
Ngoài ra,
M
thuc mt phẳng
()Oxy
nên
5
2 50 .
2
tt += ⇔=
Suy ra
(17, 5; 25; 0).M
Vậy
17,5 25 42,5.ab+= + =
Câu 4: Một gia đình thiết kế chiếc cổng dạng là một parabol
( )
P
kích thước như hình vẽ, biết
chiều cao cổng bằng chiều rng ca cổng bằng
4.m
Ngưi ta thiết kế ca đi một hình chữ nht
CDEF
sao cho chiều cao cửa đi
2,CD m=
phần còn lại dùng để trang trí. Biết chi phí phần tô đậm
1, 5
triệu đồng/
2
.m
Tính s tin (triu đồng) gia đình đó phải tr để trang trí phần đậm(làm tròn
kết quả đến hàng phần chc).
Lời giải
Chn h trc ta đ
Oxy
, như hình vẽ thì phương trình của đường cong
(
)
P
cánh cổng
( )
2
4y fx x= =−+
.
T hình vẽ, ta có parabol
( )
P
có dạng:
2
; ,, .y ax bx c a b c
= ++
.
Do
( )
P
đồ th parabol đnh
( )
0;4
đi qua điểm có ta đ
(
)
2; 0
nên
01
40
42 0 4
ba
cb
a bc c
= =


= ⇔=


+ += =

.
Vậy
( )
P
có phương trình
2
4.
yx=−+
Theo giả thiết điểm
D
thuc đ th
(
)
P
tung độ bằng
2
suy ra hoành độ nghiệm phương trình
2
42 2xx
+==±
.
Theo đồ th điểm
D
có hoành độ dương nên
( )
2;2D
Chiu rộng của cửa là
( )
2. 2 2CF OD m= =
.
Ta có, diện tích ca
( )
P
to vi trục hoành là:
(
)
2
22
2
32
4d
3
S x xm
= −+ =
.
Diện tích hình chữ nht
CDEF
2.2 2 4 2
CDEF
S = =
Din tích cn trang trí là
1
32 32 12 2
42 .
33
CDEF
S SS
= =−=
Chi phí để trang trí phần tô đậm là
32 12 2
.1,5 7,514718626
3

=



( đồng)
S tiền gia đình đó phải tr để trang trí phần tô đậm là
7,5
(triu đồng)
Câu 5. Một tấm kẽm nh vuông
ABCD
cạnh bằng
30cm
. Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh
EF
GH
cho đến khi
AD
BC
trùng nhau như hình vẽ bên để được một hình lăng trụ khuyết
hai đáy. Khi thể tích khối lăng trụ lớn nhất thì khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
EFGH
bằng
()a b cm
với
,ab
là các số nguyên dương. Tính
2025Ta b= +
.
Đáp án: 6080
Lời giải:
Thể tích khối lăng trụ là
30
ABG
V BC S SAEG=⋅=
. Theo giả thiết ta có
2 30 15xx< ⇔<
.
Ta có tam giác
AEG
có độ dài các cạnh là
AE AG x= =
cm,
20 2EG x=
cm nên diện tích là
[ ]
( )
22
15(15 )(15 ) 15 (20 2 ) 15(15 ) (2 15) 15 15(2 15) ( )S x x x x x x x cm= −− = −=−
Xét hàm số
( ) ( )
15 15(2 15)fx x x=−−
với
0 15
x<<
.
Ta có:
( )
( ) 15(2 15) 15 .
15(
1
2 15)
5
'fx x x
x
= −+−
( )
( ) 0 15(2 15) 15
15(2 15)
15
'fx x x
x
= −=
2 15 15 10
x xx
= −⇔=
.
BBT:
Giá trị lớn nhất của thể tích đạt được khi chỉ khi diện tích
AEG
S
đạt giá trị lớn nhất khi đó
10x =
Tam giác
AEG
đều cạnh
10x =
nên
10 3
d( , ) 5 3
2
A EG = =
.
Do
()
AEG
vuông góc với
()EFGH
nên khoảng cách từ
A
đến
()EFGH
bằng độ cao kẻ từ
A
đến
EG
Vậy
5
d( ; ) 5 3 2025 5 2025 3 6080
3
a
A EFGH T a b
b
=
= =+ =+ ⋅=
=
.
Câu 6. Trong kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông, trường THPT A có 60 % học sinh lựa chọn khối
D để xét tuyển đại học. Biết rằng, nếu một học sinh lựa chọn khối D thì xác suất để học sinh đó đỗ đại
học
0, 7
còn nếu học sinh không lựa chọn khối D thì xác suất để học sinh đó đỗ đại học
0,8
.
Chọn ngẫu nhiên một học sinh của trường THPT A đã tốt nghiệp trong thi trên. Giả sử xác suất để
học sinh đó chọn khối D biết học sinh này đã đỗ đại học
m
n
với
n
số nguyên dương
m
n
phân số tối giản. Tính giá trị của
mn+
.
Đáp án: 58
Lời giải:
Gọi A là biến cố: “Học sinh đó chọn khối D”
B là biến cố: “Học sinh đó đỗ đại học”
Ta có:
P( ) 0, 6A
=
;
P( ) 1 0, 6 0, 4A =−=
;
P( | ) 0, 7BA=
P( | ) 0,8BA=
Áp dụng công thức Bayes, ta có:
P( ).P( | ) 0,6.0,7 21
P( | )
P( ).P( | ) P( ).P( | ) 0,6.0,7 0,4.0,8 37
A BA
AB
A BA A BA
= = =
++
.
BiếtHiuVDBiếtHiuVD BiếtHiuVD
Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
hàm s
Đường tim cn ca đồ th hàm s TN Câu 6
Kho sát s biến thiên và v đồ th HS
ng dng đạo hàm để gii quyết mt s
vn đề liên
q
uan đến thc ti
n
TLN
Câu 5
Ta độ ca vectơ TN Câu 11
Phương trình mt phng TN Câu 12
Phương trình đường thng
Phương trình mt cu
Khong biến thiên, khong t phân v
Phương sai độ lch chun TN Câu 10
Biến c; Quy tc tính xác sut
Xác xut có điu kin; Công thc xác
s
u
t toàn
p
hn; Côn
g
thc Ba
y
es
Nguyên hàm TN Câu 8
Tích Phân TN Câu 9
ĐS
Câu 3.d
ĐS
Câu 4.a
M
t s
y
ế
u
t v thng
kê (Mu
ghép nhóm)
Tính đơn điu và cc tr ca hàm s TN Câu 5
MA TRN ĐỀ ÔN THI TNTHPT 2025
MÔN: TOÁN – THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mt s yếu
t v xác
sut
Nguyên
hàm Tích
ng dng
đạo hàm và
KSHS
ĐS
Câu 4.d
ĐS
Câu 4.b
ĐS
Câu 4.c
ĐS
Câu 2.a ĐS ĐS
ĐS
Câu 3.a
ĐS
Câu 3.b
ĐS
Câu 3.c
TLN
Câu 6
Năng lc toán hc
Vectơ
H trc ta
độ trong
không gian
Cp độ tư duy
Hc vn môn hc
Ch đề Ni dung
NL tư duy và lp lun toán hc
NL gii quyết vn đề toán
hc
NL mô hình hóa toán hc
Cp độ tư duy Cp độ tư duy
TLN
Câu 3 (bài toán
thc tế v đt,
mt phng, mt
cu)
ng dng
TLN
Câu 4 (bài toán
thc tế v din
tích
,
th tích
)
Lượng giác
Phương trình cơ bn
ĐS
Câu 1.a
ĐS
Câu 1.b
ĐS
Câu 1.c
ĐS
Câu 1.d
Hình hc
không gian
Quan h song song; quan h vuông góc;
Th tích khi đa din; Khong cách
TN Câu 7
(v vectow
trong
không gian)
TN Câu 4
TLN
Câu 1 (Góc nh
din, góc gia
đt và mp, góc
gia 2 mp, kc)
Dãy s
, c
p
s cng, cp
s nhân
Dãy s, cp s cng, cp s nhân TN Câu 1
Phương
trình và bt
p
hươn
g
Phương trình và bt phương trình lượng
giác, mũ, logarit
TN Câu 2 TN Câu 3
Chuyên đề
HT
Bài toán ti ưu (đưng đi Hamilton)
TLN
Câu 2
TN TN ĐS ĐS ĐS TLN
8 câu 4 câu 6 ý 6 ý 4 câu 6 câu
20% 10% 15% 15% 10% 30%
Chú ý: Phn II các câu 2, 3, 4 là các bài toán thc tế
T l %
Tng
hàm
-
Tích
phân
ĐS
Câu 2.b
Câu 2.c Câu 2.d
Xem thêm: ĐỀ THI TH THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan

Preview text:

SỞ GD&ĐT BÌNH THUẬN
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN: TOÁN (Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Cho cấp số cộng (u biết u = 5,u =15. Số hạng thứ bảy của cấp số cộng đã cho là n ) 5 10
A. u =12.
B. u = 8.
C. u = 7. D. u = 9. 7 7 7 7 x 1 −
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình  1  <   25 là  5  A. ( 1; − +∞). B. ( 3 − ;+∞). C. ( 2; − +∞). D. ( ; −∞ 1) − .
Câu 3: Bất phương trình log 2x −1 < 3 có nghiệm là 3 ( ) A. 1 x > .
B. x >14.
C. x <14.
D. 1 < x <14. 2 2
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA = AB = a, AD = a 3.
Cạnh bên SA ⊥ ( ABCD). Số đo góc giữa hai đường thẳng SD BC A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 60 .
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên ( 1; − 0) và (1;+∞).
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên tập  bằng 1. −
C. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên tập  bằng 0.
D.
Đồ thị hàm số y = f (x) không có đường tiệm cận.
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình f (x) = 2 − là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 7: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ .′ Khẳng định nào sau đây đúng?
   
   
A. AB + AC + AA′ = AC .′
B. AB + AB′ + AA′ = AC .′
   
   
C. AB + AD + AA = AC .′
D. AB + AD + AA′ = AC .′
Câu 8: Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x
A. F (x) = −cos x + C.
B. F (x) = −cot x + C.
C. F (x) = cos x + C.
D. F (x) = cot x + C.
Câu 9: Biết f (x) là hàm số liên tục trên , a là số thực thỏa mãn 0 < a < π và a π π f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx =1. Giá trị f
∫ (x)dx bằng 0 a 0 A. 0. B. 2. C. 1 . D. 1. 2
Câu 10: Dũng là học sinh rất giỏi chơi rubik, bạn có thể giải nhiều loại khối rubik khác nhau. Trong
một lần tập luyện giải khối rubik 3 × 3, bạn Dũng đã tự thống kê lại thời gian giải rubik trong 25 lần
giải liên tiếp ở bảng sau
Thời gian giải rubik (giây) [8;10) [10;12) [12;14) [14;16) [16;18) Số lần 4 6 8 4 3
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm ở trên có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây? A.5,98. B. 6. C. 2,44. D. 2,5.
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD A( 3 − ;1;2), B( 2; − 4;− ) 1 , C (1; 3
− ;3) . Tọa độ điểm D A. (0; 6; − 6). B. ( 6; − 7; 2 − ). C. (2;0;0). D. ( 4; − 2;5).
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z −1= 0 và điểm M ( 1; − 2; 3 − ) .
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng A. 6. B. 4. C. 17 . D. 17. 3
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số f (x) = sin 2x − .x a)  π  π  π  π f − = ; f = −     .  2  2  2  2
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f ′(x) = cos 2x −1.
c) Nghiệm của phương trình f ′(x)  π π π = 0 trên đoạn π ;  −  là − hoặc . 2 2    6 6
d) Giá trị nhỏ nhất của f (x) trên đoạn  π π π ;  −  là − . 2 2    2
Câu 2: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ v(t) = 5t (m/s);
trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ khi ô tô bắt đầu chuyển động. Sau khi ô tô đi được 6 (s)
thì người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2 a = −5 (m/s ).
a) Tốc độ của ô tô tại thời điểm 10 (s) tính từ lúc xuất phát là 10 (m/s).
b) Quãng đường ô tô chuyển động được trong 6 giây đầu tiên là 80 m.
c) Quãng đường S (đơn vị: mét) mà ô tô chuyển động được kể từ lúc bắt đầu đạp phanh đến
khi dừng lại được tính theo công thức 6
S = (30 − 5t)dt. ∫ 0
d) Quãng đường ô tô chuyển động được kể từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến khi dừng lại là 170m.
Câu 3: Một công ty đấu thầu 2 dự án. Khả năng thắng thầu của dự án 1 là 0,4 và khả năng thắng
thầu của dự án 2 là 0,5. Khả năng thắng thầu cả 2 dự án là 0,3.
Gọi A là biến cố: “Công ty thắng thầu dự án 1”
Gọi B là biến cố: “Công ty thắng thầu dự án 2”. Khi đó:
a) A B là hai biến cố độc lập.
b) Xác suất để công ty thắng thầu đúng 1 dự án bằng 0,7.
c) Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2 biết công ty thắng thầu dự án 1 là 0,75.
d) Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2 biết công ty không thắng thầu dự án 1 là 0,25.
Câu 4: Nhiều người đã biết đến Elon Musk - CEO của Tesla với dự án mang tên Hyperloop. Đây là
một giải pháp giao thông của tương lai khi nó sẽ giúp vận chuyển người và hàng hóa bằng một
đường ống chân không với tốc độ tương đương một chiếc máy bay.
Tuy nhiên, Elon Musk không phải là người duy nhất có tham vọng muốn thay đổi cách tham gia
giao thông của loài người. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Hyperloop là Skyway - một công ty có
trụ sở đặt tại Belarus. Đứng đầu Skyway là Anatoli Yunitski - một nhà phát minh, tác giả của hơn
200 công trình khoa học và 150 phát minh sáng chế. Mới đây, Anatoli Yunitski đã xuất hiện tại Việt
Nam để giới thiệu về công nghệ vận tải đường ray dây Unitski (Unitski Rail - String Transport -
UST). Điểm khác biệt của vận tải đường ray dây nằm ở việc thay vì được đặt trên mặt đất, các
đường ray sẽ được thiết kế đặc biệt để có thể treo trên không. Bám vào hệ thống đường ray này là
các cabin chạy bằng bánh sắt. Công nghệ này hiện đã triển khai tại Belarus. Mới đây, một thỏa
thuận xây dựng 15km đường ray dây đã được SkyWay ký kết với Các tiểu vương quốc Ả rập Thống
nhất (UAE). (Theo Vietnamnet.vn)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một cabin Unitski xuất phát từ điểm A(10;3;0) và chuyển 
động đều theo đường cáp có véc tơ chỉ phương u = (2; 2; − )
1 (hướng chuyển động cùng chiều với 
hướng véc tơ u với tốc độ là 4,5 (m/s); (đơn vị trên mỗi trục là mét). x =10 + 2t
a. Phương trình tham số của đường thẳng chứa đường cáp là: y = 3− 2t , (t ∈). z =  t
b. Giả sử sau thời gian t (s) kể từ khi xuất phát (t ≥ 0 ), cabin đến điểm M. Khi đó tọa độ điểm M là  3 3 10; 3 3; t t t  + − + ,t ∈   .   2 
c. Cabin dừng ở điểm B có hoành độ x =
khi đó quãng đường AB = 800 . m B 550,
d. Đường cáp AB tạo với mặt phẳng (Oxy) một góc 0 30 .
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh 1c .
m Cạnh bên SA
vuông góc với đáy, góc 
SBD = 60 .° Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SO bằng bao nhiêu
cm? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2. Giả sử có sáu địa điểm ,
A B,C, D, E, F được nối với
nhau theo những con số với độ dài (đơn vị: kilômét) được mô
tả như hình bên. Một người giao hàng cần đi giao hàng tại sáu
địa điểm trên. Người giao hàng xuất phát từ một địa điểm nào
đó, đi qua các điểm còn lại để giao hàng, mỗi địa điểm đúng
một lần và trở về địa điểm ban đầu. Quãng đường ngắn nhất mà
người giao hàng có thể di chuyển là bao nhiêu kilômét?
Câu 3:
Khi gắn hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tính theo
kilômét) vào một sân bay, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt sân bay. Một máy bay bay theo đường thẳng từ vị trí (
A 5; 0; 5) đến vị trí B(10; 10; 3) và hạ cánh tại vị trí M (a; ;
b 0). Giá trị của a + b
bằng bao nhiêu (viết kết quả dưới dạng số thập phân)?
Câu 4: Một gia đình thiết kế chiếc cổng có dạng là một parabol (P) có kích thước như hình vẽ,
biết chiều cao cổng bằng chiều rộng của cổng và bằng 4m.Người ta thiết kế cửa đi là một hình chữ
nhật CDEF sao cho chiều cao cửa đi là CD = 2 ,
m phần còn lại dùng để trang trí. Biết chi phí phần
tô đậm là 1,5 triệu đồng/ 2
m . Tính số tiền (triệu đồng) gia đình đó phải trả để trang trí phần tô
đậm(làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Câu 5: Một tấm kẽm hình vuông ABCD có cạnh bằng 30cm. Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh
EF GH cho đến khi AD BC trùng nhau như hình vẽ bên để được một hình lăng trụ khuyết
hai đáy. Khi thể tích khối lăng trụ lớn nhất thì khoảng cách từ A đến mặt phẳng EFGH bằng
a b(cm) với a,b là các số nguyên dương. Tính T = a + 2025 . b
Câu 6: Trong kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông, trường THPT Hùng Vương có 60% học sinh
lựa chọn khối D để xét tuyển đại học. Biết rằng, nếu một học sinh lựa chọn khối D thì xác suất để
học sinh đó đỗ đại học là 0,7 còn nếu học sinh không lựa chọn khối D thì xác suất để học sinh đó
đỗ đại học là 0,8 . Chọn ngẫu nhiên một học sinh của trường THPT Hùng Vương đã tốt nghiệp
trong kì thi trên. Giả sử xác suất để học sinh đó chọn khối D biết học sinh này đã đỗ đại học là m n
với n là số nguyên dương và m là phân số tối giản. Tính giá trị của m + . n n
…………………………... HẾT …………………………...
SỞ GD&ĐT BÌNH THUẬN
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN: TOÁN (Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho cấp số cộng (u biết u = 5,u =15 . Số hạng thứ bảy của cấp số cộng đã cho là n ) 5 10
A. u =12.
B. u = 8.
C. u = 7. D. u = 9. 7 7 7 7 x 1 −
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình  1  <   25 là  5  A. ( 1; − +∞) . B. ( 3 − ;+∞) . C. ( 2; − +∞) . D. ( ; −∞ 1) − .
Câu 3. Bất phương trình log 2x −1 < 3 có nghiệm là 3 ( ) A. 1 x > .
B. x >14.
C. x <14.
D. 1 < x <14 . 2 2
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA = AB = a , AD = a 3 .
Cạnh bên SA ⊥ ( ABCD) . Số đo góc giữa hai đường thẳng SD BC A. 300. B. 450. C. 900. D. 600.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x). có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên ( 1; − 0) và (1;+∞).
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên tập  bằng 1. −
C. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên tập  bằng 0.
D.
Đồ thị hàm số y = f (x) không có đường tiệm cận.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình f (x) = 2 − là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 7. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Khẳng định nào sau đây đúng?
   
   
A. AB + AC + AA′ = AC′ .
B. AB + AB′ + AA′ = AC′.
   
   
C. AB + AD + AA = AC′ .
D. AB + AD + AA′ = AC′ .
Câu 8. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x
A. F (x) = −cos x + C.
B. F (x) = −cot x + C
C. F (x) = cos x + C. D.
F (x) = cot x + C
Câu 9. Biết f (x) là hàm số liên tục trên , a là số thực thỏa mãn 0 < a < π và a π π f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx =1. Tính f ∫ (x) . dx 0 a 0 A. 0. B. 2. C. 1 . D. 1. 2
Câu 10. Dũng là học sinh rất giỏi chơi rubik, bạn có thể giải nhiều loại khối rubik khác nhau. Trong
một lần tập luyện giải khối rubik 3 × 3, bạn Dũng đã tự thống kê lại thời gian giải rubik trong 25 lần
giải liên tiếp ở bảng sau
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 5,98. B. 6. C. 2,44. D. 2,5.
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD A( 3 − ;1;2) , B( 2; − 4;− ) 1 , C (1; 3
− ;3) . Tọa độ điểm D A. (0; 6; − 6) . B. ( 6; − 7; 2 − ) . C. (2;0;0) . D. ( 4; − 2;5) .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x − 2x + 2y −1= 0 và điểm M ( 1; − 2; 3 − ) .
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng A. 6 . B. 4 . C. 17 . D. 17 . 3
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số f (x) = sin 2x x .xét tính đúng sai của các khẳng định sau a)  π  π  π  π f − =  ; f = −  2 2  . 2      2
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f ′(x) = cos 2x −1.
c) Nghiệm của phương trình f ′(x) = 0 trên đoạn  π π ;  π π −  là − hoặc . 2 2    6 6
d) Giá trị nhỏ nhất của f (x) trên đoạn  π π ;  π −  là − . 2 2    2 Đáp án a) b) c) d) Đúng Sai Đúng Đúng a)  π  π  π  π f − =  ; f = −  2 2  . 2      2 Do đó, ý a là đúng.
b) f ′(x) = 2cos 2x −1 Do đó, ý b là sai. c) trên đoạn  π π ;  π −  , f ′(x) 1
= 0 ⇔ cos 2x = ⇔ x = ± 2 2    2 6 Do đó, ý c là đúng.  π  π  π  π  π  π  π  π d), 3 3 f − =  ; f − = − +   ; f = −   ; f = −  2 2 6 2 6 6 2 6  2          2
Vậy giá trị nhỏ nhất của f (x) trên đoạn  π π ;  π −  là − . 2 2    2 Do đó, ý d là đúng.
Câu 2: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ v(t) = 5t (m/s);
trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ khi ô tô bắt đầu chuyển động. Đi được 6(s) người lái xe
phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2 a = −5 (m/s ) .
a) Tốc độ của ô tô tại thời điểm 10(s) tính từ lúc xuất phát là 10 (m/s).
b) Quãng đường ô tô chuyển động được trong 6(s) đầu tiên là 80 m .
c) Quãng đường S (đơn vị: mét) mà ô tô chuyển động được kể từ lúc bắt đầu đạp phanh đến khi
dừng lại được tính theo công thức 6
S = (30 − 5t)dt ∫ . 0
d) Quãng đường ô tô chuyển động được kể từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến khi dừng lại là 170m. Đáp án a) b) c) d) Đúng Sai Đúng Sai a) đúng
b)
Quãng đường ô tô chuyển động được trong 6(s) đầu tiên là 6 S = 5tdt = ( 90 m) ∫ 0 Do đó ý b sai
c)
Vận tốc của chuyển động sau khi phanh là v t = ( 5) − dx = 5 − t + C 2 ( ) ∫
Do v 0 = 30 ⇒ C = 30 ⇒ v t = 5 − t + 30 2 ( ) 2 ( ) v t = 0 ⇔ 5
t + 30 = 0 ⇔ t = 6 2 ( )
Quãng đường S (đơn vị: mét) mà ô tô chuyển động được kể từ lúc bắt đầu đạp phanh đến khi dừng lại khi xe dừng hẳn tức là 6
S = (30 − 5t)dt ∫ 0 Do đó ý c đúng
d)
Vận tốc của ô tô tại thời điểm bắt đầu đạp phanh là v 6 = 30 m / s 1 ( ) ( )
Vận tốc của chuyển động sau khi phanh là v t = ( 5) − dx = 5 − t + C 2 ( ) ∫
Do v 0 = 30 ⇒ C = 30 ⇒ v t = 5 − t + 30 2 ( ) 2 ( )
Khi xe dừng hẳn tức là v t = 0 ⇔ 5
t + 30 = 0 ⇔ t = 6 2 ( )
Quãng đường S (m) đi được của ô tô kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi dừng lại là 6 6
S (m) = 5tdt + ∫ ∫( 5
t + 30)dt =180(m) 0 0 Do đó ý d sai
Câu 3:
Một công ty đấu thầu 2 dự án. Khả năng thắng thầu của dự án 1 là 0,4 và khả năng thắng
thầu của dự án 2 là 0,5. Khả năng thắng thầu cả 2 dự án là 0,3.
Gọi A là biến cố: “Thắng thầu dự án 1”
Gọi B là biến cố: “Thắng thầu dự án 2”. Khi đó:
a) A B là hai biến cố độc lập.
b) Xác suất để công ty thắng thầu đúng 1 dự án bằng 0,7 .
c) Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2 biết công ty thắng thầu dự án 1 là 0,75.
d) Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2 biết công ty không thắng thầu dự án 1 là 0,25 . Đáp án a) b) c) d) Sai Sai Đúng Sai
a) Theo đề, ta có: P( A) = 0,4 ⇒ P( A) = 0,6
P(B) = 0,5 ⇒ P(B) = 0,5
P( AB) = 0,3
Nhận thấy P( AB) ≠ P( A).P(B)
Do đó nên A và B là hai biến cố không độc lập. Do đó, ý a là sai.
b) Gọi C là biến cố “thắng thầu đúng 1 dự án”.
P(C) = P( AB)+ P( AB) = P( A) − P( AB) + P(B) − P( AB) = 0,4 + 0,5 − 2.0,3 = 0,3 Do đó, ý b là sai.
c) Gọi D là biến cố “thắng dự án 2 biết thắng dự án 1”. ∩
P(D) = P(B A) P(B A) 0,3 \ = = = P( A) 0,75 0,4 Do đó, ý c là đúng.
d) Gọi E là biến cố “thắng dự án 2 biết không thắng dự án 1”. P B A − ∩
P(E) = P(B A) (
) P(B) P(A B) 0,5−0,3 1 \ = = = = P( A) P( A) 0,6 3 Do đó, ý d sai.
Câu 4: Nhiều người đã biết đến Elon Musk - CEO của Tesla với dự án mang tên Hyperloop. Đây là
một giải pháp giao thông của tương lai khi nó sẽ giúp vận chuyển người và hàng hóa bằng một đường
ống chân không với tốc độ tương đương một chiếc máy bay.
Tuy nhiên, Elon Musk không phải là người duy nhất có tham vọng muốn thay đổi cách tham gia
giao thông của loài người. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Hyperloop là Skyway - một công ty có trụ
sở đặt tại Belarus. Đứng đầu Skyway là Anatoli Yunitski - một nhà phát minh, tác giả của hơn 200
công trình khoa học và 150 phát minh sáng chế. Mới đây, Anatoli Yunitski đã xuất hiện tại Việt Nam
để giới thiệu về công nghệ vận tải đường ray dây Unitski (Unitski Rail - String Transport - UST).
Điểm khác biệt của vận tải đường ray dây nằm ở việc thay vì được đặt trên mặt đất, các đường ray sẽ
được thiết kế đặc biệt để có thể treo trên không. Bám vào hệ thống đường ray này là các cabin chạy
bằng bánh sắt. Công nghệ này hiện đã triển khai tại Belarus. Mới đây, một thỏa thuận xây dựng 15km
đường ray dây đã được SkyWay ký kết với Các tiểu vương quốc Ả rập Thống nhất (UAE). (Theo Vietnamnet.vn)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một cabin Unitski xuất phát từ điểm A(10;3;0) và chuyển 
động đều theo đường cáp có véc tơ chỉ phương u = (2; 2; − )
1 (hướng chuyển động cùng chiều với 
hướng véc tơ u với tốc độ là 4,5 (m/s); (đơn vị trên mỗi trục là mét). x =10 + 2t
a. Phương trình tham số của đường thẳng chứa đường cáp là: y = 3− 2t , (t ∈). z =  t
b. Giả sử sau thời gian t (s) kể từ khi xuất phát (t ≥ 0 ), cabin đến điểm M. Khi đó tọa độ điểm M là  3 3 10; 3 3; t t t  + − + ,t ∈   .   2 
c. Cabin dừng ở điểm B có hoành độ x =
khi đó quãng đường AB = 800 . m B 550,
d. Đường cáp AB tạo với mặt phẳng (Oxy) một góc 0 30 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một cabin cáp treo xuất phát từ điểm A(10;3;0) và chuyển 
động đều theo đường cáp có véc tơ chỉ phương u = (2; 2; − )
1 hướng chuyển động cùng chiều với 
hướng véc tơ u với tốc độ là 4,5 (m/s); (đơn vị trên mỗi trục là mét). x =10 + 2t
e. Phương trình tham số của đường cáp d là: y = 3− 2t , (t ∈) z =  t
f. Giả sử sau thời gian t(s) kể từ khi xuất phát (t ≥ 0 ), cabin đến điểm M . Khi đó tọa độ điểm M là 3 (3 +10; 3 − + 3; t t t ) . 2
g. Cabin dừng ở điểm B có hoành độ x =
, khi đó quãng đường AB dài 800m . B 550
h. Đường cáp AB tạo với mặt phẳng (Oxy) một góc 0 30 . Đáp án a) b) c) d) Đúng Đúng Sai Sai x =10 + 2t a) Phương
trình tham số của đường cáp là: y = 3− 2t , (t ∈) z =  t Do đó ý a Đúng
b) Thay tọa độ điểm 3 (3 +10; 3 − + 3; t M t t
) vào ptts của d ta tìm được nghiệm t = 0 2 Do đó ý b Đúng
c) Giả sử B(2t +10; 2
t + 3; t) x = ⇔ + t = ⇔ t = B 550 10 2 550 270 ⇒ B(550; 537 − ;270)
AB = (550 −10)2 + ( 537 − − 3)2 2 + 270 = 810 Do đó ý c sai
d) Gọi α là góc giữa AB (Oxy)   A . B k 540.0 − 540.0 + 270.1 1
sinα =   = = AB .k 810.1 3 0 ⇒ α ≈19 Do đó ý d sai
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh 1c .
m Cạnh bên SA
vuông góc với đáy, góc 
SBD = 60 .° Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SO bằng bao nhiêu
cm? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Đáp án: 0,45. Lời giải S K A E D O B C Ta có SAB = S
AD, suy ra SB = . SD Lại có  0
SBD = 60 , suy ra S
BD đều do đó: SB = SD = BD = 2(cm).
Tam giác vuông SAB, có 2 2
SA = SB AB =1(cm).
Gọi E là trung điểm AD, suy ra OE AB AB  (SOE).
Do đó d ( AB, SO) = d ( AB,(SOE)) = d ( , A (SOE)).
Kẻ AK SE, mà AK OE nên AK ⊥ (SOE).
Khi đó d ( A (SOE)) S . A AE 5 , = AK = = ≈ 0.45(cm). 2 2 SA + AE 5
Câu 2. Giả sử có sáu địa điểm ,
A B,C, D, E, F
được nối với nhau theo những con số với độ dài
(đơn vị: kilômét) được mô tả như hình bên. Một
người giao hàng cần đi giao hàng tại sáu địa điểm
trên. Người giao hàng xuất phát từ một địa điểm nào
đó, đi qua các điểm còn lại để giao hàng, mỗi địa
điểm đúng một lần và trở về địa điểm ban đầu.
Quãng đường ngắn nhất mà người giao hàng có thể di
chuyển là bao nhiêu kilômét? Đáp án: 32. Lời giải: Từ ,
A đỉnh gần nhất là B, AB = 3k ; m
Từ B, đỉnh chưa đến gần nhất là C, BC = 5k ; m
Từ C, đỉnh chưa đến gần nhất là D, CD = 5k ; m
Từ D, đỉnh chưa đến gần nhất là E, DE = 9k ; m
Từ E, đỉnh chưa đến gần nhất là F, EF = 6k ; m Từ F, quay về , A FA = 4k ; m
Tổng quãng đường theo chu trình ABCDEFA là 3+ 5 + 5 + 9 + 6 + 4 = 32k . m
Tương tự, bắt đầu từ những đỉnh khác ta có quãng đường ngắn nhất người giao hàng có thể
di chuyển theo các chu trình là BAFEDCB :32k ;
m CBAFEDC :32k ; m CDEFABC :32k ; m DCBAFED :32k ; m EFABCDE :32k ; m FABCDEF :32k . m
Vậy quãng đường ngắn nhất mà người giao hàng có thể di chuyển là 32k . m
Câu 3: Khi gắn hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét) vào một sân bay, mặt phẳng
(Oxy) trùng với mặt sân bay. Một máy bay bay theo đường thẳng từ vị trí (
A 5; 0; 5) đến vị trí
B(10; 10; 3) và hạ cánh tại vị trí M (a; ;
b 0). Giá trị của a + b bằng bao nhiêu (viết kết quả dưới dạng số thập phân)? Lời giải
Phương trình đường thẳng x y z AB là: 5 5 = = . 5 10 2 −
M thuộc AB nên tồn tại số thực t sao cho M (5t + 5; 10t; 2 − t + 5).
Ngoài ra, M thuộc mặt phẳng (Oxy) nên 5 2
t + 5 = 0 ⇔ t = . 2
Suy ra M (17, 5; 25; 0). Vậy a + b =17,5 + 25 = 42,5.
Câu 4: Một gia đình thiết kế chiếc cổng có dạng là một parabol (P) có kích thước như hình vẽ, biết
chiều cao cổng bằng chiều rộng của cổng và bằng 4m.Người ta thiết kế cửa đi là một hình chữ nhật
CDEF sao cho chiều cao cửa đi là CD = 2 ,
m phần còn lại dùng để trang trí. Biết chi phí phần tô đậm là 1,5 triệu đồng/ 2
m . Tính số tiền (triệu đồng) gia đình đó phải trả để trang trí phần tô đậm(làm tròn
kết quả đến hàng phần chục). Lời giải
Chọn hệ trục tọa độOxy , như hình vẽ thì phương trình của đường cong (P) cánh cổng là y = f (x) 2 = −x + 4 .
Từ hình vẽ, ta có parabol (P) có dạng: 2
y = ax + bx + c; a,b,c∈ .  .
Do (P) có đồ thị là parabol có đỉnh (0;4) và đi qua điểm có tọa độ là (2; 0) nên b  = 0 a = 1 −  c 4 b  = ⇔  = 0 4a 2b c 0  + + = c =   4 .
Vậy (P) có phương trình 2 y = −x + 4.
Theo giả thiết điểm D thuộc đồ thị (P) có tung độ bằng 2 suy ra hoành độ là nghiệm phương trình 2
x + 4 = 2 ⇔ x = ± 2 .
Theo đồ thị điểm D có hoành độ dương nên D( 2;2)
Chiều rộng của cửa là CF = 2.OD = 2 2 (m) .
Ta có, diện tích của (P) tạo với trục hoành là: 2 S = ∫ ( 2 −x + 4) 32 2 dx = m . 2 − 3
Diện tích hình chữ nhật CDEF S = = CDEF 2.2 2 4 2
Diện tích cần trang trí là 32 32 12 2 S S S − = − = − = CDEF 4 2 . 1 3 3  − 
Chi phí để trang trí phần tô đậm là 32 12 2  .1,5 = 7,514718626  ( đồng) 3   
Số tiền gia đình đó phải trả để trang trí phần tô đậm là 7,5 (triệu đồng)
Câu 5. Một tấm kẽm hình vuông ABCD có cạnh bằng 30cm. Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh
EF GH cho đến khi AD BC trùng nhau như hình vẽ bên để được một hình lăng trụ khuyết
hai đáy. Khi thể tích khối lăng trụ lớn nhất thì khoảng cách từ A đến mặt phẳng EFGH bằng
a b(cm) với a,b là các số nguyên dương. Tính T = a + 2025b . Đáp án: 6080 Lời giải:
Thể tích khối lăng trụ là V = BC S
= SAEG . Theo giả thiết ta có 2x < 30 ⇔ x <15. ABG 30
Ta có tam giác AEG có độ dài các cạnh là AE = AG = x cm, EG = 20 − 2x cm nên diện tích là S = − xx [ − − x ] 2 = − x x − = ( − x) 2 15(15 )(15 ) 15 (20 2 ) 15(15 ) (2 15) 15
15(2x −15) (cm )
Xét hàm số f (x) = (15− x) 15(2x −15) với 0 < x <15 .
Ta có: f (x) = − 15(2x −15) + (15 − x). 15 ' 15(2x −15)
f (x) = 0 ⇔ 15(2x −15) = (15 − x) 15 '
⇔ 2x −15 =15 − x x =10 . 15(2x −15) BBT:
Giá trị lớn nhất của thể tích đạt được khi và chỉ khi diện tích S
đạt giá trị lớn nhất khi đó AEG x =10
Tam giác AEG đều cạnh x =10 nên 10 3 d( , A EG) = = 5 3 . 2
Do (AEG) vuông góc với (EFGH ) nên khoảng cách từ A đến (EFGH ) bằng độ cao kẻ từ A đến EG a = 5 Vậy d( ; A EFGH ) = 5 3 ⇒ 
T = a + 2025b = 5 + 2025⋅3 = 6080 . b  = 3
Câu 6. Trong kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông, trường THPT A có 60 % học sinh lựa chọn khối
D để xét tuyển đại học. Biết rằng, nếu một học sinh lựa chọn khối D thì xác suất để học sinh đó đỗ đại
học là 0,7 còn nếu học sinh không lựa chọn khối D thì xác suất để học sinh đó đỗ đại học là 0,8.
Chọn ngẫu nhiên một học sinh của trường THPT A đã tốt nghiệp trong kì thi trên. Giả sử xác suất để
học sinh đó chọn khối D biết học sinh này đã đỗ đại học là m với n là số nguyên dương và m n n
phân số tối giản. Tính giá trị của m + n . Đáp án: 58 Lời giải:
Gọi A là biến cố: “Học sinh đó chọn khối D”
B là biến cố: “Học sinh đó đỗ đại học” Ta có: P( )
A = 0,6 ; P(A) =1− 0,6 = 0,4 ; P(B | )
A = 0,7 và P(B | A) = 0,8
Áp dụng công thức Bayes, ta có: P( ) A .P(B | ) A 0,6.0,7 21 P(A | B) = = = . P( ) A .P(B | )
A + P(A).P(B | A) 0,6.0,7 + 0,4.0,8 37
MA TRẬN ĐỀ ÔN THI TNTHPT 2025
MÔN: TOÁN – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Học vấn môn học Năng lực toán học
NL giải quyết vấn đề toán
NL tư duy và lập luận toán học
NL mô hình hóa toán học học Chủ đề Nội dung Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
Tính đơn điệu và cực trị của hàm số TN Câu 5
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của Ứng dụng hàm số
đạo hàm và Đường tiệm cận của đồ thị hàm số TN Câu 6 KSHS
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị HS
Ứng dụng đạo hàm để giải quyết một số TLN
vấn đề liên quan đến thực tiễn Câu 5 Tọa độ của vectơ TN Câu 11 TLN Vectơ và Phương trình mặt phẳng TN Câu 12 ĐS Câu 3 (bài toán Hệ trục tọa ĐS Câu 4.b ĐS thực tế về đt, độ trong Câu 4.a ĐS Câu 4.d Ph mặt phẳng, mặt không gian
ương trình đường thẳng Câu 4.c cầu) Phương trình mặt cầu
Một số yếu Khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị tố về thống kê (Mẫu
Phương sai độ lệch chuẩn TN Câu 10 ghép nhóm) ĐS
Một số yếu Biến cố; Quy tắc tính xác suất Đ Câu 3.b S ĐS TLN tố về xác Câu 3.a Câu 6 suất
Xác xuất có điều kiện; Công thức xác Câu 3.d ĐS
suất toàn phần; Công thức Bayes Câu 3.c Nguyên hàm TN Câu 8 ĐS Nguyên Tích Phân TN Câu 9 Câu 2.a ĐS ĐS hàm Tích hàm - Tích ĐS Câu 2.c Câu 2.d TLN phân Ứ Câu 2.b Câu 4 (bài toán ng dụng thực tế về diện tích, thể tích) ĐS Câu 1.a ĐS ĐS
Lượng giác Phương trình cơ bản ĐS Câu 1.c Câu 1.d Câu 1.b TLN TN Câu 7 Câu 1 (Góc nhị Hình học
Quan hệ song song; quan hệ vuông góc; (về vectow TN Câu 4 diện, góc giữa
không gian Thể tích khối đa diện; Khoảng cách trong đt và mp, góc không gian) giữa 2 mp, kc) Dãy số, cấp
số cộng, cấp
Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân TN Câu 1 số nhân Phương
Phương trình và bất phương trình lượng trình và bất TN Câu 2 TN Câu 3 giác, mũ, logarit phương Chuyên đề TLN
Bài toán tối ưu (đường đi Hamilton) HT Câu 2 TN TN ĐS ĐS ĐS TLN Tổng 8 câu 4 câu 6 ý 6 ý 4 câu 6 câu Tỉ lệ % 20% 10% 15% 15% 10% 30%
Chú ý: Phần II các câu 2, 3, 4 là các bài toán thực tế
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan
Document Outline

  • ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM 2025 - HÙNG VƯƠNG
  • ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN THI NĂM 2025 - HÙNG VƯƠNG
  • MA TRẬN ĐỀ ÔN THPT-2025_ TRƯỜNG HÙNG VƯƠNG
  • DE THI THPT