Đề tài :Giảng viên hướng dẫn : Lâm Quốc Dũng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Đề tài :Giảng viên hướng dẫn : Lâm Quốc Dũng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Môn:
Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
73 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tài :Giảng viên hướng dẫn : Lâm Quốc Dũng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Đề tài :Giảng viên hướng dẫn : Lâm Quốc Dũng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

51 26 lượt tải Tải xuống
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
Đề tài:
Giảng viên hướng dẫn : Lâm Quốc Dũng
Lớp: 0700
Thời gian thực hiện : Từ 11/04/2024 đến 18/06/2024
Số nhóm: 8
06/2024
KHẢO SÁT
NHU CẦU
ĐẶT ĐỒ
ĂN QUA
ỨNG DỤNG
CỦA SINH
VIÊN
TRONG
NĂM 2024
DANH SÁCH THÀNH VIÊN THỰC HIỆN
Bảng 1: Bảng phân công công việc
HỌ VÀ TÊN MSSV CÔNG VIỆC
HUỲNH TRẦN TÚ ANH 22207216
- Soạn câu hỏi khảo sát, thực hiện khảo sát
- Viết lời cảm ơn
- 10 bài toán mô tả dữ liệu định tính
- 4 bài toán kiểm định trung bình tổng thể
Sử dụng excel để tính toán, chèn bảng và biểu đồ, nhận xét bảng và biểu đồ
NGUYỄN VÕ MINH THY 22203164
- Soạn câu hỏi khảo sát, thực hiện khảo sát
- Mô tả đề án
- 10 bài toán mô tả dữ liệu định lượng
- 4 bài toán kiểm định trung bình tổng thể
Sử dụng excel để tính toán, chèn bảng và biểu đồ, nhận xét bảng và biểu đồ
LƯ KỸ QUÂN 22203261
- Soạn câu hỏi khảo sát, thực hiện khảo sát
- Thống kê mô tả
- 2 bài toán kiểm định trung bình tổng thể và 2 bài toán kiểm định tỉ lệ tổng thể
Sử dụng excel để tính toán, chèn bảng và biểu đồ, nhận xét bảng và biểu đồ
TRẦN NGỌC HÂN 22206738 - Soạn câu hỏi khảo sát, thực hiện khảo sát
- Thống kê mô tả
- 2 bài toán kiểm định trung bình tổng thể và 2 bài toán kiểm định tỉ
1
TRÍCH YẾU
Đặt thức ăn qua ứng dụng là một xu hướng phổ biến trong thời đại công nghệ hiện nay. Việc này giúp
người dùng dễ dàng chọn lựa và đặt món ăn một cách thuận tiện từ những nhà hàng hoặc quán ăn yêu
thích của họ. Các ứng dụng đặt thức ăn thường cung cấp các tính năng như tìm kiếm món ăn theo địa
điểm, xem đánh giá từ người dùng khác, lựa chọn phương thức thanh toán và theo dõi đơn hàng trong
thời gian thực.
Việc sử dụng ứng dụng đặt thức ăn mang lại nhiều lợi ích như tiết kiệm thời gian, thuận tiện trong việc
lựa chọn món ăn và phương thức thanh toán linh hoạt. Đặc biệt là trong bối cảnh dịch bệnh như hiện
nay, việc đặt món qua ứng dụng còn giúp giảm thiểu tiếp xúc giữa người dùng và nhân viên cửa hàng.
Tuy nhiên, cũng có những thách thức nhất định như sự cạnh tranh gay gắt giữa các ứng dụng, vấn đề về
chất lượng dịch vụ và cả vấn đề bảo mật thông tin người dùng. Để tận dụng được những lợi ích của
việc đặt thức ăn qua ứng dụng một cách tối ưu, người dùng nên lựa chọn những nền tảng đáng tin cậy
và luôn cẩn thận khi chia sẻ thông tin cá nhân.
2
LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sự tri ân sâu sắc đối với các thầy cô của trường Đại học
Hoa Sen. Và chúng em cũng xin chân thành cảm ơn thầy Lâm Quốc Dũng đã nhiệt tình hướng dẫn tụi
em hoàn thành tốt bài báo cáo này. Đồng thời do trình độ lý luận cũng như kinh nghiệm thực tiễn còn
hạn chế nên bài báo cáo không thể tránh khỏi những thiếu sót, chúng em rất mong nhận được ý kiến
đóng góp của thầy để tụi em học thêm được nhiều kinh nghiệm và sẽ hoàn thành tốt hơn vào các bài
báo cáo sau này. Chúng em xin chân thành cảm ơn!
3
DANH SÁCH BẢNG BIỂU
Bảng 1: Bảng phân công công việc............................................................................................................1
Bảng 2:Bảng kết quả khảo sát..................................................................................................................12
Bảng 3:Bảng tần số, tần suất nam nữ tham gia khảo sát..........................................................................31
Bảng 4: Các quận tham gia khảo sát........................................................................................................31
Bảng 5: Sinh viên các năm tham gia khảo sát.........................................................................................32
Bảng 6: bảng các trường tham gia khảo sát.............................................................................................33
Bảng 7: Tần suất đặt đồ ăn qua app.........................................................................................................34
Bảng 8:Bạn thường đặt đồ ăn qua ứng dụng nào?...................................................................................34
Bảng 9:Bạn thường đặt đồ ăn vào khoảng thời gian nào trong ngày?.....................................................35
Bảng 10:Bạn thấy ứng dụng nào tốt nhất?...............................................................................................36
Bảng 11:Vì sao bạn cảm thấy ứng dụng đó tốt?......................................................................................37
Bảng 12:Vì sao bạn thấy ứng dụng đó tệ ?..............................................................................................38
Bảng 13: Bạn hy vọng ứng dụng sẽ cải thiện những gì?.........................................................................39
Bảng 14:Lý do bạn chọn đặt qua ứng dụng thay vì đến quán?................................................................39
Bảng 15:Đánh giá của bạn về shipper khi giao hàng?.............................................................................40
Bảng 16: Bạn mong shipper sẽ cải thiện hơn về điều gì?........................................................................41
Bảng 17:Mức thu nhập của bạn?..............................................................................................................42
Bảng 18:Bạn thường đặt đồ ăn trong tháng khoảng nhiêu tiền?..............................................................44
Bảng 19:Tần suất bạn đặt đồ ăn qua ứng dụng trong 1 tuần?..................................................................45
Bảng 20:Bạn dùng bao nhiêu tiền cho 1 lần đặt đồ ăn?...........................................................................45
Bảng 21:Bạn được giảm bao nhiêu % trong 1 lần đặt đồ ăn qua ứng dụng?...........................................46
Bảng 22:Bảng thống kê mô tả thu nhập hàng tháng................................................................................47
Bảng 23:Bạn thường đặt đồ ăn trong tháng khoảng nhiêu tiền?..............................................................48
Bảng 24:Tần suất bạn đặt đồ ăn qua ứng dụng trong 1 tuần?..................................................................48
Bảng 25:dùng bao nhiêu tiền cho 1 lần đặt đồ ăn?..................................................................................49
Bảng 26:GIẢM BAO NHIÊU %TRONG 1 LẦN ĐẶT ĐỒ ĂN............................................................50
Bảng 27:ước lượng tỉ lệ toàn thể sinh viên Nữ của tất cả các trường đại học.........................................50
Bảng 28:Bảng 28:ước lượng tỷ lệ đặt đồ ăn qua ứng dụng trung bình 1,000,000 trong 1 tháng............51
Bảng 29:ước lượng tỷ lệ sinh viên sống tại quận Bình Thạnh.................................................................51
Bảng 30:ước lượng tỷ lệ sinh viên thường xuyên đặt đồ ăn qua ứng dụng.............................................52
Bảng 31:ước lượng tỉ lệ sinh viên chọn đặt đồ ăn qua ứng dụng thay vì đến quán do tiết kiệm thời gian
..................................................................................................................................................................52
Bảng 32:ước lượng tỉ lệ phần trăm của sinh viên đại học Hoa sen đặt thức ăn qua ứng dụng................53
Bảng 33:ước lượng tỉ lệ phần trăm sinh viên có mức thu nhập hàng tháng 3,5 triệu đồng.....................54
Bảng 34:ước lượng tỉ lệ phần trăm của sinh viên đánh giá tệ về việc đặt thức ăn qua ứng dụng............55
Bảng 35:ước lượng tỷ lệ số lần đặt đồ ăn qua ứng dụng trung bình trong 1 tuần....................................55
Bảng 36:ước lượng tỷ lệ đặt đồ ăn qua ứng dụng Shopeefood trong 1 tuần............................................56
Bảng 37:ước lượng tỷ lệ đặt đồ ăn qua ứng dụng nào là tệ nhất..............................................................56
Bảng 38:ước lượng tỷ lệ mong muốn shipper cải thiện điều gì...............................................................57
Bảng 39:kiểm định thu nhập của toàn thể sinh viên, một khảo sát khác cho rằng mức thu nhập hàng
tháng của sinh viên giữa các trường đại học UEH, Văn Lang, Hoa Sen , Cao đẳng Công Thương ,
Nguyễn Tất Thành, RMIT, Bách Khoa TPHCM là 3000000 VNĐ........................................................57
Bảng 40:so sánh tần số trung bình thường đặt đồ ăn trong 1 tuần của SV ĐH Hoa Sen với SV ĐH Văn
Lang và đánh giá số lần trung bình thường đặt đồ ăn trong 1 tuần giữa sv Hoa Sen và SV Văn Lang. .58
4
Bảng 41:so sánh số tiền trung bình thường đặt đồ ăn trong 1 tháng của SV ĐH Hoa Sen với SV ĐH
Văn Lang và đánh giá số tiền trung bình thường đặt đồ ăn trong 1 tháng giữa sv Hoa Sen và SV Văn
Lang.........................................................................................................................................................59
Bảng 42:tiền trung bình thường đặt đồ ăn trong 1 tháng của SV ĐH Hoa Sen với SV ĐH Văn Lang và
đánh giá số tiền trung bình được giam bao nhiêu % sv Hoa Sen và SV Văn Lang.................................59
Bảng 43:so sánh số tiền trung bình thường đặt đồ ăn trong 1 tháng của SV ĐH Hoa Sen với SV ĐH
Văn Lang và đánh giá số tiền trung bình mức chi tiêu cho 1 lần đặt đồ ăn giữa SV Nam và SV Nữ Hoa
Sen và SV Văn Lang................................................................................................................................60
Bảng 44:tỷ lệ SV Hoa Sen đặt thức ăn qua app là chiếm 15% trên tổng sinh viên 7 trường..................60
Bảng 45:tỉ lệ số sinh viên có thu nhập 3000000 VNĐ............................................................................61
Bảng 46:thể sinh viên đánh giá ứng dụng đó tệ là do không có nhiều mã giảm giá khi đặt đồ ăn qua app
..................................................................................................................................................................61
Bảng 47:Bài Toán kiểm định tỷ lệ...........................................................................................................68
Bảng 48:Bài Toán kiểm định tỷ lệ...........................................................................................................69
Bảng 49:Bài Toán kiểm định tỷ lệ...........................................................................................................69
Bảng 50:Bài Toán kiểm định tỷ lệ...........................................................................................................69
5
MỤC LỤC
DANH SÁCH THÀNH VIÊN THỰC HIỆN............................................................................................1
TRÍCH YẾU..............................................................................................................................................2
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................................................3
DANH SÁCH BẢNG BIỂU......................................................................................................................4
MỤC LỤC.................................................................................................................................................6
NHÂN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN CHẤM BÁO CÁO.............................................................................8
LỜI NÓI ĐẦU...........................................................................................................................................9
I. MÔ TẢ ĐỀ ÁN.............................................................................................................................10
1. Mô tả yêu cầu........................................................................................................................10
2. Mục tiêu hoàn thành..............................................................................................................10
3. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................................................10
II. THỐNG KÊ MÔ TẢ...................................................................................................................10
1. Thu thập dữ liệu.....................................................................................................................10
Bước 1: Xác định đề tài, đối tượng và mục tiêu của khảo sát.................................................10
Bước 2: Xây dựng câu hỏi nghiên cứu....................................................................................11
Bước 3: Quyết định cách thức thực hiện..................................................................................11
Bước 4: Tiến hành và xử lý dữ liệu.........................................................................................11
1. Kết quả khảo sát....................................................................................................................12
III. TRÌNH BÀY VÀ MÔ TẢ DỮ LIỆU......................................................................................31
1. Biến định tính........................................................................................................................31
1.1. Giới tính của bạn là gì?..................................................................................................31
1.2. Nơi bạn đang sống?........................................................................................................31
1.3. Bạn là sinh viên năm mấy?............................................................................................32
1.4. Bạn đang trường nào?....................................................................................................33
1.5. Bạn có thường xuyên đặt đồ ăn qua ứng dụng ?............................................................34
1.6. Bạn thường đặt đồ ăn qua ứng dụng nào?......................................................................34
1.7. Bạn thường đặt đồ ăn vào khoảng thời gian nào trong ngày?........................................35
1.8. Bạn thấy ứng dụng nào tốt nhất?....................................................................................36
1.9. Vì sao bạn cảm thấy ứng dụng đó tốt?...........................................................................37
1.10. Vì sao bạn thấy ứng dụng đó tệ ?...............................................................................38
1.11. Bạn hy vọng ứng dụng sẽ cải thiện những gì?............................................................39
1.12. Lý do bạn chọn đặt qua ứng dụng thay vì đến quán?.................................................39
6
1.13. Đánh giá của bạn về shipper khi giao hàng?..............................................................40
1.14. Bạn mong shipper sẽ cải thiện hơn về điều gì?..........................................................41
2. Biến định lượng.....................................................................................................................42
2.1. Mức thu nhập của bạn?..................................................................................................42
2.2. Bạn thường đặt đồ ăn trong tháng khoảng nhiêu tiền?...................................................44
2.3. Tần suất bạn đặt đồ ăn qua ứng dụng trong 1 tuần?.......................................................45
2.4. Bạn dùng bao nhiêu tiền cho 1 lần đặt đồ ăn?................................................................45
2.5. Bạn được giảm bao nhiêu % trong 1 lần đặt đồ ăn qua ứng dụng?................................46
IV. CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO LƯỜNG KHUYNH HƯỚNG.........Error! Bookmark not defined.
Thu nhập hàng tháng của bạn là bao nhiêu? (Đơn vị: VNĐ)...Error! Bookmark not defined.
V. THỐNG KÊ SUY DIÊN..............................................................................................................47
1. ƯỢC LƯỢNG.......................................................................................................................47
1.1. Bài toán ước lượng trung bình tổng thể.........................................................................47
1.2. Ước lượng tỷ lệ tổng thể................................................................................................50
2. KIỂM ĐỊNH..........................................................................................................................57
1. Kiểm định trung bình của tổng thể....................................................................................57
2. Kiểm định tỉ lệ của tổng thể...............................................................................................60
3. Kiểm định trung bình của 2 tổng thể.................................................................................68
7
NHÂN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN CHẤM BÁO CÁO
........................................................................................................................................................... ..........
................................................................................................................................................. ....................
....................................................................................................................................... ..............................
............................................................................................................................. ........................................
................................................................................................................... ..................................................
......................................................................................................... ............................................................
............................................................................................... ......................................................................
..................................................................................... ................................................................................
........................................................................... ..........................................................................................
................................................................. ....................................................................................................
....................................................... ..............................................................................................................
............................................. ........................................................................................................................
................................... ..................................................................................................................................
......................... ............................................................................................................................................
............... ......................................................................................................................................................
..... ........................................................................................................................................................... ....
.......................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................... ..........
................................................................................................................................................. ....................
....................................................................................................................................... ..............................
............................................................................................................................. ........................................
................................................................................................................... ..................................................
.........................................................................................................
........................................................................................................................................................... ..........
.................................................................................................................................................
Ngày … tháng … năm …
(ký và ghi rõ họ và tên)
8
LỜI NÓI ĐẦU
Trên thế giới ngày nay, công nghệ thông tin ngày càng phát triển, và việc đặt thức ăn qua ứng dụng đã
trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại của chúng ta. Đây không chỉ là một xu
hướng mới mà còn là một cách tiện lợi và nhanh chóng để tận hưởng những món ăn ngon từ các nhà
hàng yêu thích mà không cần phải ra ngoài.
Thông qua việc sử dụng các ứng dụng đặt thức ăn, chúng ta có thể dễ dàng khám phá và lựa chọn từ
hàng trăm, thậm chí hàng nghìn lựa chọn món ăn khác nhau chỉ bằng vài lần chạm vào màn hình điện
thoại. Từ món sáng sớm cho đến bữa trưa nhanh hay một bữa tối gia đình đầm ấm, tất cả đều có thể
được giao đến tận cửa nhà trong thời gian ngắn nhất.
9
I. MÔ TẢ ĐỀ ÁN
Đề tài nhóm chọn là Nhóm được tùy ý lên câu hỏiSV CÓ THÍCH ĐẶT THỨC ĂN QUA ỨNG DỤNG?”.
khảo sát cách thực hiện, báo cáo đầy đủ các phần tính toán, phần kết luận nhận xét phải
ràng thông qua các kết quả mà nhóm tính toán được.
1. Mô tả yêu cầu
- Vận dụng các phương pháp thống kê và kiến thức đã học để thực hiện đề tài.
- Lập bảng khảo sát 19 câu hỏi (11 câu định tính, 5 câu định lượng và 4 câu mở) với số lượng
mẫu khảo sát là 100 sinh viên.
- Kĩ năng phân chia và làm việc nhóm.
2. Mục tiêu hoàn thành
- Đáp ứng đủ 3 phần của bài báo cáo: thiết kế phiếu khảo sát, thực hiện khảo sát trên số lượng là
100 sinh viên và tiến hành viết báo cáo sau khi đã thu thập đủ dữ liệu.
- Vận dụng các kiến thức đã học của môn Thống Kê Ứng Dụng để tính toán các bài toán trong
báo cáo.
- Nội dung báo cáo đầy đủ các phần: thống kê mô tả, thống kê suy diễn và kết luận.
- Thực hành kĩ năng làm việc nhóm một cách hiệu quả
3. Phương pháp nghiên cứu
- Sử dụng những kiến thức đã học như: lập bảng tần số, tần suất, vẽ biểu đồ, tính các đại lượng,
các bài toán ước lượng và kiểm định.
- Sử dụng các công cụ phần mềm phục vụ cho tính toán và khảo sát như: google biểu mẫu, excel,
word.
II. THỐNG KÊ MÔ TẢ
1. Thu thập dữ liệu.
Sau khi thảo luận và chọn được đề tài, nhóm đã quyết định chia phần thu thập dữ liệu làm 4 bước:
Bước 1: Xác định đề tài, đối tượng và mục tiêu của khảo sát.
- Đề tài khảo sát nhu cầu đặt thức ăn qua ứng dụng của sinh viên trong năm 2024
- Đối tượng là sinh viên các trường đài học trong thành phố.
10
Bước 2: Xây dựng câu hỏi nghiên cứu.
- Từ yêu cầu đề tài, nhóm đã xây dựng biểu mẫu câu hỏi khảo sát bao gồm 11 câu định tính, 5
câu định lượng và 4 câu mở, như bên dưới:
1. Giới tính của bạn là gì?
2. Nơi bạn đang sống? (VDu: Quận 1)
3. Bạn là sinh viên năm mấy?
4. Bạn đang học trường nào? (Vdu: Hoa Sen)
5. Mức thu nhập của bạn?
6. bạn thường đặt đồ ăn trong tháng khoảng nhiêu tiền?
7. Bạn có thường xuyên đặt đồ ăn qua ứng dụng ?
8. Tần suất bạn đặt đồ ăn qua ứng dụng trong 1 tuần?
9. Bạn thường đặt đồ ăn qua ứng dụng nào?
10. Bạn thường đặt đồ ăn vào khoảng thời gian nào trong ngày ?
11. Bạn thấy ứng dụng nào tốt nhất?
12. Vì sao bạn cảm thấy ứng dụng đó tốt?
13. Ứng dụng nào bạn thấy tệ nhất?
14. Vì sao bạn thấy ứng dụng đó tệ ?
15. Bạn hy vọng ứng dụng sẽ cải thiện những gì
16. Lý do bạn chọn đặt qua ứng dụng thay vì đến quán?
17. Đánh giá của bạn về shipper khi giao hàng ?
18. Bạn mong shipper sẽ cải thiện hơn về điều gì?
19. Bạn dùng bao nhiêu tiền cho 1 lần đặt đồ ăn?
20. Bạn được giảm bao nhiêu % trong 1 lần đặt đồ ăn qua ứng dụng?
Bước 3: Quyết định cách thức thực hiện.
- Nhóm sử dụng công cụ là Google Biểu mẫu để thiết kế phiếu khảo sát.
- Lập bảng biểu và trình bày dữ liệu dưới dạng biểu đồ.
- Sử dụng Word để tổng hợp nội dung báo cáo, dùng Excel để tính toán và đưa ra kết luận.
Bước 4: Tiến hành và xử lý dữ liệu.
- Nhóm đã gửi phiếu khảo sát vào các group của sinh viên toàn thành phố để thu thập dữ liệu.
- Sau khi có dữ liệu, nhóm tiến hành xử lý những dữ liệu bị sai số và cách trình bày.
11
1. Kết quả khảo sát
Bảng 2:Bảng kết quả khảo sát
Giới tính của
bạn là gì?
Nơi bạn đang sống?
(VDu: Quận 1)
Bạn là sinh viên
năm mấy?
Bạn đang học trường nào?
(Vdu: Hoa Sen)
Nam Quận 3 Năm 2 UEH
Nữ Tân Phú Năm 2 ĐH Văn Lang
Nam Quận 5 Năm 2 ĐH Hoa Sen
Nữ Quận 9 Năm 2 ĐH Hoa Sen
Nam Tân Phú Năm 2 UEH
Nữ Quận 7 Năm 1 ĐH Hoa Sen
Nữ Quận 9 Năm 2 UEH
Nam Quận 6 Năm 1 ĐH Văn Lang
Nam Quận 9 Khác UEH
Nữ Gò Vấp Năm 2 UEH
Nam Phú Nhuận Năm 2 ĐH Hoa Sen
Nam Gò Vấp Năm 2 ĐH Hoa Sen
Nữ Tân Bình Năm 2 UEH
Nam Gò Vấp Năm 2 ĐH Hoa Sen
Nam Gò Vấp Năm 2 Cao Đẳng Công Thương
Nữ Bình Thạnh Năm 2 ĐH Nguyễn Tất Thành
Nữ Tân Phú Năm 1 ĐH Văn Lang
Nam Tân Bình Năm 1 ĐH Văn Lang
Nam Quận 9 Năm 3 ĐH Văn Lang
Nữ Quận 12 Khác ĐH Nguyễn Tất Thành
Nam Quận 5 Năm 1 UEH
Nữ Quận 10 Năm 2 Cao Đẳng Công Thương
Nam Quận 12 Năm 3 ĐH Nguyễn Tất Thành
Nữ Tân Bình Năm 2 ĐH Văn Lang
Nữ Quận 5 Năm 2 ĐH Hoa Sen
Nam Quận 9 Năm 1 Cao Đẳng Công Thương
Nam Quâ ªn 1 Khác ĐH Hoa Sen
Nữ Bình Thạnh Năm 1 ĐH Văn Lang
Nam Tân Bình Năm 2 ĐH Văn Lang
Nam Bình Thạnh Năm 2 ĐH Hoa Sen
Nữ Quận 10 Năm 2 Cao Đẳng Công Thương
Nam Bình Thạnh Năm 2 UEH
Nữ Quận 3 Năm 3 ĐH Hoa Sen
12
Nam Quận 7 Năm 2 ĐH Hoa Sen
Nam Quận 2 Năm 1 ĐH Hoa Sen
Nữ Quận 9 Năm 3 ĐH Hoa Sen
Nam Phú Nhuận Năm 1 ĐH Văn Lang
Nữ Quận 4 Năm 3 UEH
Nữ Gò Vấp Năm 2 UEH
Nữ Quận 2 Năm 4 UEH
Nam Bình Thạnh Năm 3 Cao Đẳng Công Thương
Nam Quận 5 Năm 4 ĐH Hoa Sen
Nữ Bình Thạnh Năm 3 UEH
Nam Bình Thạnh Năm 2 UEH
Nam Quận 7 Năm 3 RMIT
Nữ Gò Vấp Năm 3 ĐH Hoa Sen
Nam Phú Nhuận Năm 3 ĐH Hoa Sen
Nam Quâ ªn 1 Năm 1 ĐH Hoa Sen
Nữ Bình Thạnh Năm 1 UEH
Nữ Tân Bình Năm 3 UEH
Nam Tân Bình Năm 2 ĐH Văn Lang
Nam Quận 4 Năm 2 ĐH Hoa Sen
Nam Quận 10 Năm 2 ĐH Hoa Sen
Nam Quận 6 Năm 4 RMIT
Nữ Gò Vấp Năm 2 ĐH Hoa Sen
Nữ Bình Thạnh Năm 3 ĐH Văn Lang
Nam Tân Phú Khác ĐH Văn Lang
Nữ Bình Thạnh Năm 3 ĐH Hoa Sen
Nam Quâ ªn 1 Khác ĐH Hoa Sen
Nam Quận 3 Năm 3 ĐH Hoa Sen
Nam Quận 7 Khác Cao Đẳng Công Thương
Nữ Quận 4 Năm 2 ĐH Hoa Sen
Nam Quận 3 Năm 3 ĐH Văn Lang
Nữ Quận 5 Năm 2 ĐH Hoa Sen
Nam Quận 5 Khác RMIT
Nữ Quận 4 Năm 4 ĐH Hoa Sen
Nam Quận 5 Năm 4 UEH
Nữ Bình Thạnh Năm 2 ĐH Văn Lang
Nam Quận 10 Năm 2 ĐH Văn Lang
Nữ Bình Thạnh Năm 2 ĐH Hoa Sen
Nam Quận 7 Năm 3 ĐH Hoa Sen
13
Nữ Quận 6 Năm 3 ĐH Văn Lang
Nữ Quâ ªn 1 Năm 4 ĐH Văn Lang
Nữ Quâ ªn 1 Năm 4 ĐH Văn Lang
Nữ Quâ ªn 1 Năm 4 ĐH Văn Lang
Nam Quận 10 Năm 2 ĐH Hoa Sen
Nữ Quận 6 Năm 3 ĐH Nguyễn Tất Thành
Nam Quâ ªn 1 Năm 3 UEH
Nam Quận 12 Năm 3 ĐH Hoa Sen
Nam Quận 12 Năm 3 ĐH Hoa Sen
Nam Quận 12 Năm 3 ĐH Hoa Sen
Nữ Quận 7 Năm 4 RMIT
Nữ Quận 4 Năm 3 ĐH Hoa Sen
Nam Quận 7 Năm 3 ĐH Hoa Sen
Nam Quận 9 Năm 3 RMIT
Nam Quận 9 Năm 3 RMIT
Nam Gò Vấp Năm 4 ĐH Hoa Sen
Nam Quận 2 Năm 3 Đại học Bách Khoa TPHCM
Nam Quận 2 Năm 3 Đại học Bách Khoa TPHCM
Nam Quận 10 Năm 3 ĐH Hoa Sen
Nam Gò Vấp Năm 2 Đại học Bách Khoa TPHCM
Nữ Quận 7 Năm 3 ĐH Hoa Sen
Nữ Gò Vấp Năm 2 ĐH Hoa Sen
Nam Quận 5 Năm 2 ĐH Hoa Sen
Nữ Quận 6 Năm 2 RMIT
Nam Tân Bình Năm 2 ĐH Hoa Sen
Nam Quận 5 Năm 2 ĐH Hoa Sen
Nam Quận 7 Năm 2 RMIT
Nữ Bình Thạnh Năm 1 Cao Đẳng Công Thương
Nam Quận 2 Năm 3 ĐH Hoa Sen
Mức thu
nhập của
bạn?
Bạn thường đặt đồ ăn
trong tháng khoảng
nhiêu tiền?
Bạn có thường
xuyên đặt đồ ăn
qua ứng dụng ?
Tần suất bạn đặt
đồ ăn qua ứng
dụng trong 1
tuần?
Bạn thường đặt đồ
ăn qua ứng dụng
nào?
4.000.000 1.000.000 1 Shoppefood
3.000.000 500.000 5 Baemin
4.000.000 1.000.000 5 Shoppefood
6.500.000 1.200.000 5 Grab
2.500.000 1.000.000 Không 1 Gojek
14
4.000.000 500.000 5 Baemin
4.000.000 1.000.000 Không 5 Baemin
5.500.000 500.000 5 Shoppefood
5.000.000 1.000.000 1 Gojek
2.000.000 1.000.000 5 Shoppefood
7.000.000 1.000.000 6 Grab
3.000.000 500.000 5 Baemin
6.000.000 1.200.000 Không 5 Shoppefood
4.000.000 500.000 Không 9 Shoppefood
3.000.000 1.700.000 Không 5 Gojek
2.000.000 1.000.000 1 Shoppefood
2.500.000 1.200.000 10 Khác
2.500.000 1.200.000 5 Shoppefood
7.500.000 500.000 5 Shoppefood
6.000.000 1.200.000 Không 6 Grab
4.000.000 1.200.000 5 Gojek
4.000.000 500.000 5 Gojek
6.000.000 1.200.000 5 Gojek
2.500.000 1.000.000 Không 1 Baemin
3.000.000 1.000.000 6 Grab
1.500.000 500.000 5 Shoppefood
3.000.000 1.200.000 5 Grab
2.500.000 500.000 Không 1 Grab
2.500.000 1.000.000 9 Shoppefood
2.000.000 1.200.000 6 Grab
6.000.000 1.700.000 2 Baemin
2.500.000 500.000 Không 10 Grab
3.000.000 1.200.000 2 Gojek
2.000.000 1.000.000 5 Baemin
1.500.000 1.200.000 Không 2 Baemin
4.000.000 500.000 1 Grab
1.500.000 1.200.000 Không 2 Baemin
4.000.000 1.200.000 9 Shoppefood
3.000.000 1.000.000 Không 10 Shoppefood
5.000.000 1.700.000 1 Baemin
3.000.000 1.200.000 Không 2 Baemin
6.500.000 1.200.000 5 Grab
4.000.000 500.000 2 Grab
15
2.500.000 1.700.000 Không 10 Grab
3.500.000 1.000.000 1 Grab
2.800.000 1.200.000 6 Gojek
4.500.000 1.200.000 Không 2 Grab
2.700.000 700.000 Không 6 Baemin
4.600.000 1.000.000 1 Gojek
4.200.000 1.200.000 Không 2 Grab
3.000.000 700.000 5 Baemin
5.500.000 1.200.000 1 Grab
6.000.000 1.000.000 4 Shoppefood
5.200.000 1.500.000 9 Gojek
2.700.000 700.000 1 Baemin
3.000.000 1.200.000 1 Grab
5.000.000 1.700.000 1 Grab
2.700.000 1.200.000 Không 10 Grab
3.000.000 1.000.000 6 Grab
3.500.000 1.200.000 4 Baemin
4.000.000 700.000 3 Grab
3.000.000 1.500.000 9 Gojek
5.000.000 1.500.000 6 Grab
3.500.000 700.000 3 Grab
5.000.000 1.200.000 Không 5 Gojek
3.000.000 1.500.000 6 Baemin
2.700.000 700.000 4 Grab
5.000.000 1.500.000 8 Grab
3.000.000 700.000 Không 6 Grab
2.700.000 1.500.000 3 Baemin
5.000.000 1.000.000 10 Gojek
4.000.000 1.200.000 10 Shoppefood
3.500.000 700.000 4 Grab
7.500.000 1.500.000 5 Grab
3.500.000 1.200.000 8 Grab
7.500.000 1.500.000 3 Grab
7.500.000 700.000 8 Baemin
3.500.000 1.200.000 4 Grab
4.000.000 700.000 7 Baemin
7.500.000 1.200.000 7 Baemin
7.500.000 1.000.000 7 Baemin
16
3.500.000 1.500.000 3 Baemin
7.500.000 700.000 Không 7 Grab
3.500.000 1.000.000 5 Grab
3.500.000 1.500.000 7 Grab
1.500.000 700.000 4 Grab
3.500.000 1.200.000 Không 5 Shoppefood
2.700.000 1.200.000 7 Shoppefood
2.700.000 1.200.000 5 Shoppefood
4.000.000 1.200.000 Không 3 Shoppefood
6.500.000 700.000 6 Shoppefood
2.700.000 1.200.000 3 Baemin
1.500.000 1.200.000 6 Baemin
4.000.000 1.200.000 6 Baemin
6.500.000 700.000 4 Shoppefood
1.500.000 1.000.000 4 Grab
1.500.000 1.200.000 6 Baemin
4.000.000 700.000 Không 3 Khác
6.500.000 1.000.000 Không 6 Shoppefood
1.500.000 1.000.000 3 Shoppefood
Bạn thường đặt đồ ăn vào
khoảng thời gian nào trong
ngày ?
Bạn thấy ứng dụng
nào tốt nhất?
Vì sao bạn cảm thấy
ứng dụng đó tốt?
Ứng dụng nào bạn
thấy tệ nhất?
Trưa Grab
Giao diện dùng tiện
lợi Khác
Chiều Grab Nhiều quán Khác
Trưa Grab
Giao diện dùng tiện
lợi Khác
Chiều Grab Có nhiều mã giảm giá Baemin
Tối Gojek
Giao diện dùng tiện
lợi Khác
Trưa Grab Có nhiều mã giảm giá Baemin
Trưa Shopee Food Giao hàng nhanh Khác
Trưa Shopee Food
Giao diện dùng tiện
lợi Shopee Food
Tối Gojek Giao hàng nhanh Khác
Tối Shopee Food
Giao diện dùng tiện
lợi Khác
Trưa Grab Có nhiều mã giảm giá Shopee Food
17
Trưa Grab Giá rẻ Shopee Food
Trưa Grab Có nhiều tài xế Shopee Food
Tối Shopee Food Giá rẻ Baemin
Khuya Baemin
Giao diện dùng tiện
lợi Grab
Tối Shopee Food Có nhiều mã giảm giá Khác
Trưa Grab Giao hàng nhanh Khác
Tối Shopee Food Giao hàng nhanh Baemin
Tối Shopee Food Giá rẻ Baemin
Trưa Grab
Giao diện dùng tiện
lợi Shopee Food
Sáng Gojek
Giao diện dùng tiện
lợi Khác
Tối Gojek Giao hàng nhanh Khác
Tối Gojek Giá rẻ Khác
Trưa Baemin
Giao diện dùng tiện
lợi Grab
Grab Có nhiều mã giảm giá Baemin
Tối Shopee Food Giao hàng nhanh Grab
Chiều Grab
Giao diện dùng tiện
lợi Khác
Tối Grab Có nhiều mã giảm giá Shopee Food
Khuya Shopee Food
Giao diện dùng tiện
lợi Khác
Trưa Grab Có nhiều mã giảm giá Gojek
Tối Shopee Food Có nhiều tài xế Grab
Trưa Grab Có nhiều mã giảm giá Grab
Trưa Baemin Giao hàng nhanh Shopee Food
Tối Shopee Food Có nhiều mã giảm giá Grab
Trưa Baemin Nhiều quán Gojek
Chiều Shopee Food
Giao diện dùng tiện
lợi Gojek
Trưa Baemin Giao hàng nhanh Gojek
Chiều Baemin Có nhiều tài xế Gojek
Chiều Shopee Food Nhiều quán Gojek
Tối Baemin Giao hàng nhanh Gojek
Trưa Baemin Có nhiều mã giảm giá Gojek
Tối Grab Có nhiều tài xế Gojek
Chiều Grab Có nhiều tài xế Shopee Food
18
Chiều Baemin Có nhiều mã giảm giá Gojek
Trưa Grab Có nhiều mã giảm giá Baemin
Chiều Gojek Có nhiều tài xế Shopee Food
Chiều Grab Có nhiều mã giảm giá Shopee Food
Trưa Shopee Food Có nhiều mã giảm giá Shopee Food
Trưa Gojek Giao hàng nhanh Shopee Food
Tối Grab Có nhiều tài xế Shopee Food
Trưa Gojek Có nhiều mã giảm giá Shopee Food
Trưa Gojek
Giao diện dùng tiện
lợi Baemin
Trưa Baemin
Giao diện dùng tiện
lợi Grab
Tối Grab Có nhiều tài xế Shopee Food
Sáng Baemin Giao hàng nhanh Baemin
Chiều Grab Có nhiều mã giảm giá Shopee Food
Chiều Grab Giao hàng nhanh Shopee Food
Tối Gojek Có nhiều mã giảm giá Baemin
Trưa Grab Có nhiều mã giảm giá Shopee Food
Chiều Grab
Giao diện dùng tiện
lợi Shopee Food
Trưa Grab Có nhiều mã giảm giá Gojek
Trưa Gojek Nhiều quán Shopee Food
Trưa Baemin Có nhiều mã giảm giá Gojek
Trưa Grab Có nhiều mã giảm giá Shopee Food
Trưa Gojek
Giao diện dùng tiện
lợi Baemin
Chiều Baemin
Giao diện dùng tiện
lợi Shopee Food
Trưa Baemin Có nhiều mã giảm giá Gojek
Chiều Grab Có nhiều mã giảm giá Shopee Food
Trưa Grab Có nhiều mã giảm giá Shopee Food
Chiều Gojek Có nhiều mã giảm giá Baemin
Chiều Grab Nhiều quán Baemin
Tối Baemin Có nhiều tài xế Gojek
Tối Grab Có nhiều mã giảm giá Shopee Food
Tối Grab Có nhiều mã giảm giá Shopee Food
Tối Grab Có nhiều mã giảm giá Shopee Food
Tối Grab Có nhiều mã giảm giá Shopee Food
Chiều Grab Nhiều quán Gojek
19
| 1/73

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN Đề tài: KHẢO SÁT NHU CẦU ĐẶT ĐỒ ĂN QUA
Giảng viên hướng dẫn : Lâm Quốc Dũng Lớp: 0700
ỨNG DỤNG Thời gian thực hiện : Từ 11/04/2024 đến 18/06/2024 Số nhóm: 8 CỦA SINH VIÊN TRONG NĂM 2024 06/2024
DANH SÁCH THÀNH VIÊN THỰC HIỆN
Bảng 1: Bảng phân công công việc HỌ VÀ TÊN MSSV CÔNG VIỆC HUỲNH TRẦN TÚ ANH 22207216
- Soạn câu hỏi khảo sát, thực hiện khảo sát - Viết lời cảm ơn
- 10 bài toán mô tả dữ liệu định tính
- 4 bài toán kiểm định trung bình tổng thể
Sử dụng excel để tính toán, chèn bảng và biểu đồ, nhận xét bảng và biểu đồ NGUYỄN VÕ MINH THY 22203164
- Soạn câu hỏi khảo sát, thực hiện khảo sát - Mô tả đề án
- 10 bài toán mô tả dữ liệu định lượng
- 4 bài toán kiểm định trung bình tổng thể
Sử dụng excel để tính toán, chèn bảng và biểu đồ, nhận xét bảng và biểu đồ LƯ KỸ QUÂN 22203261
- Soạn câu hỏi khảo sát, thực hiện khảo sát - Thống kê mô tả
- 2 bài toán kiểm định trung bình tổng thể và 2 bài toán kiểm định tỉ lệ tổng thể
Sử dụng excel để tính toán, chèn bảng và biểu đồ, nhận xét bảng và biểu đồ TRẦN NGỌC HÂN 22206738
- Soạn câu hỏi khảo sát, thực hiện khảo sát - Thống kê mô tả
- 2 bài toán kiểm định trung bình tổng thể và 2 bài toán kiểm định tỉ 1 TRÍCH YẾU
Đặt thức ăn qua ứng dụng là một xu hướng phổ biến trong thời đại công nghệ hiện nay. Việc này giúp
người dùng dễ dàng chọn lựa và đặt món ăn một cách thuận tiện từ những nhà hàng hoặc quán ăn yêu
thích của họ. Các ứng dụng đặt thức ăn thường cung cấp các tính năng như tìm kiếm món ăn theo địa
điểm, xem đánh giá từ người dùng khác, lựa chọn phương thức thanh toán và theo dõi đơn hàng trong thời gian thực.
Việc sử dụng ứng dụng đặt thức ăn mang lại nhiều lợi ích như tiết kiệm thời gian, thuận tiện trong việc
lựa chọn món ăn và phương thức thanh toán linh hoạt. Đặc biệt là trong bối cảnh dịch bệnh như hiện
nay, việc đặt món qua ứng dụng còn giúp giảm thiểu tiếp xúc giữa người dùng và nhân viên cửa hàng.
Tuy nhiên, cũng có những thách thức nhất định như sự cạnh tranh gay gắt giữa các ứng dụng, vấn đề về
chất lượng dịch vụ và cả vấn đề bảo mật thông tin người dùng. Để tận dụng được những lợi ích của
việc đặt thức ăn qua ứng dụng một cách tối ưu, người dùng nên lựa chọn những nền tảng đáng tin cậy
và luôn cẩn thận khi chia sẻ thông tin cá nhân. 2 LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sự tri ân sâu sắc đối với các thầy cô của trường Đại học
Hoa Sen. Và chúng em cũng xin chân thành cảm ơn thầy Lâm Quốc Dũng đã nhiệt tình hướng dẫn tụi
em hoàn thành tốt bài báo cáo này. Đồng thời do trình độ lý luận cũng như kinh nghiệm thực tiễn còn
hạn chế nên bài báo cáo không thể tránh khỏi những thiếu sót, chúng em rất mong nhận được ý kiến
đóng góp của thầy để tụi em học thêm được nhiều kinh nghiệm và sẽ hoàn thành tốt hơn vào các bài
báo cáo sau này. Chúng em xin chân thành cảm ơn! 3 DANH SÁCH BẢNG BIỂU
Bảng 1: Bảng phân công công việc............................................................................................................1
Bảng 2:Bảng kết quả khảo sát..................................................................................................................12
Bảng 3:Bảng tần số, tần suất nam nữ tham gia khảo sát..........................................................................31
Bảng 4: Các quận tham gia khảo sát........................................................................................................31
Bảng 5: Sinh viên các năm tham gia khảo sát.........................................................................................32
Bảng 6: bảng các trường tham gia khảo sát.............................................................................................33
Bảng 7: Tần suất đặt đồ ăn qua app.........................................................................................................34
Bảng 8:Bạn thường đặt đồ ăn qua ứng dụng nào?...................................................................................34
Bảng 9:Bạn thường đặt đồ ăn vào khoảng thời gian nào trong ngày?.....................................................35
Bảng 10:Bạn thấy ứng dụng nào tốt nhất?...............................................................................................36
Bảng 11:Vì sao bạn cảm thấy ứng dụng đó tốt?......................................................................................37
Bảng 12:Vì sao bạn thấy ứng dụng đó tệ ?..............................................................................................38
Bảng 13: Bạn hy vọng ứng dụng sẽ cải thiện những gì?.........................................................................39
Bảng 14:Lý do bạn chọn đặt qua ứng dụng thay vì đến quán?................................................................39
Bảng 15:Đánh giá của bạn về shipper khi giao hàng?.............................................................................40
Bảng 16: Bạn mong shipper sẽ cải thiện hơn về điều gì?........................................................................41
Bảng 17:Mức thu nhập của bạn?..............................................................................................................42
Bảng 18:Bạn thường đặt đồ ăn trong tháng khoảng nhiêu tiền?..............................................................44
Bảng 19:Tần suất bạn đặt đồ ăn qua ứng dụng trong 1 tuần?..................................................................45
Bảng 20:Bạn dùng bao nhiêu tiền cho 1 lần đặt đồ ăn?...........................................................................45
Bảng 21:Bạn được giảm bao nhiêu % trong 1 lần đặt đồ ăn qua ứng dụng?...........................................46
Bảng 22:Bảng thống kê mô tả thu nhập hàng tháng................................................................................47
Bảng 23:Bạn thường đặt đồ ăn trong tháng khoảng nhiêu tiền?..............................................................48
Bảng 24:Tần suất bạn đặt đồ ăn qua ứng dụng trong 1 tuần?..................................................................48
Bảng 25:dùng bao nhiêu tiền cho 1 lần đặt đồ ăn?..................................................................................49
Bảng 26:GIẢM BAO NHIÊU %TRONG 1 LẦN ĐẶT ĐỒ ĂN............................................................50
Bảng 27:ước lượng tỉ lệ toàn thể sinh viên Nữ của tất cả các trường đại học.........................................50
Bảng 28:Bảng 28:ước lượng tỷ lệ đặt đồ ăn qua ứng dụng trung bình 1,000,000 trong 1 tháng............51
Bảng 29:ước lượng tỷ lệ sinh viên sống tại quận Bình Thạnh.................................................................51
Bảng 30:ước lượng tỷ lệ sinh viên thường xuyên đặt đồ ăn qua ứng dụng.............................................52
Bảng 31:ước lượng tỉ lệ sinh viên chọn đặt đồ ăn qua ứng dụng thay vì đến quán do tiết kiệm thời gian
..................................................................................................................................................................52
Bảng 32:ước lượng tỉ lệ phần trăm của sinh viên đại học Hoa sen đặt thức ăn qua ứng dụng................53
Bảng 33:ước lượng tỉ lệ phần trăm sinh viên có mức thu nhập hàng tháng 3,5 triệu đồng.....................54
Bảng 34:ước lượng tỉ lệ phần trăm của sinh viên đánh giá tệ về việc đặt thức ăn qua ứng dụng............55
Bảng 35:ước lượng tỷ lệ số lần đặt đồ ăn qua ứng dụng trung bình trong 1 tuần....................................55
Bảng 36:ước lượng tỷ lệ đặt đồ ăn qua ứng dụng Shopeefood trong 1 tuần............................................56
Bảng 37:ước lượng tỷ lệ đặt đồ ăn qua ứng dụng nào là tệ nhất..............................................................56
Bảng 38:ước lượng tỷ lệ mong muốn shipper cải thiện điều gì...............................................................57
Bảng 39:kiểm định thu nhập của toàn thể sinh viên, một khảo sát khác cho rằng mức thu nhập hàng
tháng của sinh viên giữa các trường đại học UEH, Văn Lang, Hoa Sen , Cao đẳng Công Thương ,
Nguyễn Tất Thành, RMIT, Bách Khoa TPHCM là 3000000 VNĐ........................................................57
Bảng 40:so sánh tần số trung bình thường đặt đồ ăn trong 1 tuần của SV ĐH Hoa Sen với SV ĐH Văn
Lang và đánh giá số lần trung bình thường đặt đồ ăn trong 1 tuần giữa sv Hoa Sen và SV Văn Lang. .58 4
Bảng 41:so sánh số tiền trung bình thường đặt đồ ăn trong 1 tháng của SV ĐH Hoa Sen với SV ĐH
Văn Lang và đánh giá số tiền trung bình thường đặt đồ ăn trong 1 tháng giữa sv Hoa Sen và SV Văn
Lang.........................................................................................................................................................59
Bảng 42:tiền trung bình thường đặt đồ ăn trong 1 tháng của SV ĐH Hoa Sen với SV ĐH Văn Lang và
đánh giá số tiền trung bình được giam bao nhiêu % sv Hoa Sen và SV Văn Lang.................................59
Bảng 43:so sánh số tiền trung bình thường đặt đồ ăn trong 1 tháng của SV ĐH Hoa Sen với SV ĐH
Văn Lang và đánh giá số tiền trung bình mức chi tiêu cho 1 lần đặt đồ ăn giữa SV Nam và SV Nữ Hoa
Sen và SV Văn Lang................................................................................................................................60
Bảng 44:tỷ lệ SV Hoa Sen đặt thức ăn qua app là chiếm 15% trên tổng sinh viên 7 trường..................60
Bảng 45:tỉ lệ số sinh viên có thu nhập 3000000 VNĐ............................................................................61
Bảng 46:thể sinh viên đánh giá ứng dụng đó tệ là do không có nhiều mã giảm giá khi đặt đồ ăn qua app
..................................................................................................................................................................61
Bảng 47:Bài Toán kiểm định tỷ lệ...........................................................................................................68
Bảng 48:Bài Toán kiểm định tỷ lệ...........................................................................................................69
Bảng 49:Bài Toán kiểm định tỷ lệ...........................................................................................................69
Bảng 50:Bài Toán kiểm định tỷ lệ...........................................................................................................69 5 MỤC LỤC
DANH SÁCH THÀNH VIÊN THỰC HIỆN............................................................................................1
TRÍCH YẾU..............................................................................................................................................2
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................................................3
DANH SÁCH BẢNG BIỂU......................................................................................................................4
MỤC LỤC.................................................................................................................................................6
NHÂN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN CHẤM BÁO CÁO.............................................................................8
LỜI NÓI ĐẦU...........................................................................................................................................9 I.
MÔ TẢ ĐỀ ÁN.............................................................................................................................10
1. Mô tả yêu cầu........................................................................................................................10
2. Mục tiêu hoàn thành..............................................................................................................10
3. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................................................10
II. THỐNG KÊ MÔ TẢ...................................................................................................................10
1. Thu thập dữ liệu.....................................................................................................................10
Bước 1: Xác định đề tài, đối tượng và mục tiêu của khảo sát.................................................10
Bước 2: Xây dựng câu hỏi nghiên cứu....................................................................................11
Bước 3: Quyết định cách thức thực hiện..................................................................................11
Bước 4: Tiến hành và xử lý dữ liệu.........................................................................................11
1. Kết quả khảo sát....................................................................................................................12 III.
TRÌNH BÀY VÀ MÔ TẢ DỮ LIỆU......................................................................................31
1. Biến định tính........................................................................................................................31
1.1. Giới tính của bạn là gì?..................................................................................................31
1.2. Nơi bạn đang sống?........................................................................................................31
1.3. Bạn là sinh viên năm mấy?............................................................................................32
1.4. Bạn đang trường nào?....................................................................................................33
1.5. Bạn có thường xuyên đặt đồ ăn qua ứng dụng ?............................................................34
1.6. Bạn thường đặt đồ ăn qua ứng dụng nào?......................................................................34
1.7. Bạn thường đặt đồ ăn vào khoảng thời gian nào trong ngày?........................................35
1.8. Bạn thấy ứng dụng nào tốt nhất?....................................................................................36
1.9. Vì sao bạn cảm thấy ứng dụng đó tốt?...........................................................................37 1.10.
Vì sao bạn thấy ứng dụng đó tệ ?...............................................................................38 1.11.
Bạn hy vọng ứng dụng sẽ cải thiện những gì?............................................................39 1.12.
Lý do bạn chọn đặt qua ứng dụng thay vì đến quán?.................................................39 6 1.13.
Đánh giá của bạn về shipper khi giao hàng?..............................................................40 1.14.
Bạn mong shipper sẽ cải thiện hơn về điều gì?..........................................................41
2. Biến định lượng.....................................................................................................................42
2.1. Mức thu nhập của bạn?..................................................................................................42
2.2. Bạn thường đặt đồ ăn trong tháng khoảng nhiêu tiền?...................................................44
2.3. Tần suất bạn đặt đồ ăn qua ứng dụng trong 1 tuần?.......................................................45
2.4. Bạn dùng bao nhiêu tiền cho 1 lần đặt đồ ăn?................................................................45
2.5. Bạn được giảm bao nhiêu % trong 1 lần đặt đồ ăn qua ứng dụng?................................46 IV.
CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO LƯỜNG KHUYNH HƯỚNG.........Error! Bookmark not defined.
Thu nhập hàng tháng của bạn là bao nhiêu? (Đơn vị: VNĐ)...Error! Bookmark not defined.
V. THỐNG KÊ SUY DIÊN..............................................................................................................47
1. ƯỢC LƯỢNG.......................................................................................................................47
1.1. Bài toán ước lượng trung bình tổng thể.........................................................................47
1.2. Ước lượng tỷ lệ tổng thể................................................................................................50
2. KIỂM ĐỊNH..........................................................................................................................57
1. Kiểm định trung bình của tổng thể....................................................................................57
2. Kiểm định tỉ lệ của tổng thể...............................................................................................60
3. Kiểm định trung bình của 2 tổng thể.................................................................................68 7
NHÂN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN CHẤM BÁO CÁO
........................................................................................................................................................... ..........
................................................................................................................................................. ....................
....................................................................................................................................... ..............................
............................................................................................................................. ........................................
................................................................................................................... ..................................................
......................................................................................................... ............................................................
............................................................................................... ......................................................................
..................................................................................... ................................................................................
........................................................................... ..........................................................................................
................................................................. ....................................................................................................
....................................................... ..............................................................................................................
............................................. ........................................................................................................................
................................... ..................................................................................................................................
......................... ............................................................................................................................................
............... ......................................................................................................................................................
..... ........................................................................................................................................................... ....
.......................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................... ..........
................................................................................................................................................. ....................
....................................................................................................................................... ..............................
............................................................................................................................. ........................................
................................................................................................................... ..................................................
.........................................................................................................
........................................................................................................................................................... ..........
................................................................................................................................................. Ngày … tháng … năm …
(ký và ghi rõ họ và tên) 8 LỜI NÓI ĐẦU
Trên thế giới ngày nay, công nghệ thông tin ngày càng phát triển, và việc đặt thức ăn qua ứng dụng đã
trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại của chúng ta. Đây không chỉ là một xu
hướng mới mà còn là một cách tiện lợi và nhanh chóng để tận hưởng những món ăn ngon từ các nhà
hàng yêu thích mà không cần phải ra ngoài.
Thông qua việc sử dụng các ứng dụng đặt thức ăn, chúng ta có thể dễ dàng khám phá và lựa chọn từ
hàng trăm, thậm chí hàng nghìn lựa chọn món ăn khác nhau chỉ bằng vài lần chạm vào màn hình điện
thoại. Từ món sáng sớm cho đến bữa trưa nhanh hay một bữa tối gia đình đầm ấm, tất cả đều có thể
được giao đến tận cửa nhà trong thời gian ngắn nhất. 9 I. MÔ TẢ ĐỀ ÁN
Đề tài nhóm chọn là “SV CÓ THÍCH ĐẶT THỨC ĂN QUA ỨNG DỤNG?”. Nhóm được tùy ý lên câu hỏi
khảo sát và cách thực hiện, báo cáo có đầy đủ các phần tính toán, phần kết luận và nhận xét phải rõ
ràng thông qua các kết quả mà nhóm tính toán được. 1. Mô tả yêu cầu -
Vận dụng các phương pháp thống kê và kiến thức đã học để thực hiện đề tài. -
Lập bảng khảo sát 19 câu hỏi (11 câu định tính, 5 câu định lượng và 4 câu mở) với số lượng
mẫu khảo sát là 100 sinh viên. -
Kĩ năng phân chia và làm việc nhóm.
2. Mục tiêu hoàn thành -
Đáp ứng đủ 3 phần của bài báo cáo: thiết kế phiếu khảo sát, thực hiện khảo sát trên số lượng là
100 sinh viên và tiến hành viết báo cáo sau khi đã thu thập đủ dữ liệu. -
Vận dụng các kiến thức đã học của môn Thống Kê Ứng Dụng để tính toán các bài toán trong báo cáo. -
Nội dung báo cáo đầy đủ các phần: thống kê mô tả, thống kê suy diễn và kết luận. -
Thực hành kĩ năng làm việc nhóm một cách hiệu quả
3. Phương pháp nghiên cứu -
Sử dụng những kiến thức đã học như: lập bảng tần số, tần suất, vẽ biểu đồ, tính các đại lượng,
các bài toán ước lượng và kiểm định. -
Sử dụng các công cụ phần mềm phục vụ cho tính toán và khảo sát như: google biểu mẫu, excel, word. II. THỐNG KÊ MÔ TẢ
1. Thu thập dữ liệu.
Sau khi thảo luận và chọn được đề tài, nhóm đã quyết định chia phần thu thập dữ liệu làm 4 bước:
Bước 1: Xác định đề tài, đối tượng và mục tiêu của khảo sát. -
Đề tài khảo sát nhu cầu đặt thức ăn qua ứng dụng của sinh viên trong năm 2024 -
Đối tượng là sinh viên các trường đài học trong thành phố. 10
Bước 2: Xây dựng câu hỏi nghiên cứu. -
Từ yêu cầu đề tài, nhóm đã xây dựng biểu mẫu câu hỏi khảo sát bao gồm 11 câu định tính, 5
câu định lượng và 4 câu mở, như bên dưới:
1. Giới tính của bạn là gì?
2. Nơi bạn đang sống? (VDu: Quận 1)
3. Bạn là sinh viên năm mấy?
4. Bạn đang học trường nào? (Vdu: Hoa Sen)
5. Mức thu nhập của bạn?
6. bạn thường đặt đồ ăn trong tháng khoảng nhiêu tiền?
7. Bạn có thường xuyên đặt đồ ăn qua ứng dụng ?
8. Tần suất bạn đặt đồ ăn qua ứng dụng trong 1 tuần?
9. Bạn thường đặt đồ ăn qua ứng dụng nào?
10. Bạn thường đặt đồ ăn vào khoảng thời gian nào trong ngày ?
11. Bạn thấy ứng dụng nào tốt nhất?
12. Vì sao bạn cảm thấy ứng dụng đó tốt?
13. Ứng dụng nào bạn thấy tệ nhất?
14. Vì sao bạn thấy ứng dụng đó tệ ?
15. Bạn hy vọng ứng dụng sẽ cải thiện những gì
16. Lý do bạn chọn đặt qua ứng dụng thay vì đến quán?
17. Đánh giá của bạn về shipper khi giao hàng ?
18. Bạn mong shipper sẽ cải thiện hơn về điều gì?
19. Bạn dùng bao nhiêu tiền cho 1 lần đặt đồ ăn?
20. Bạn được giảm bao nhiêu % trong 1 lần đặt đồ ăn qua ứng dụng?
Bước 3: Quyết định cách thức thực hiện. -
Nhóm sử dụng công cụ là Google Biểu mẫu để thiết kế phiếu khảo sát. -
Lập bảng biểu và trình bày dữ liệu dưới dạng biểu đồ. -
Sử dụng Word để tổng hợp nội dung báo cáo, dùng Excel để tính toán và đưa ra kết luận.
Bước 4: Tiến hành và xử lý dữ liệu. -
Nhóm đã gửi phiếu khảo sát vào các group của sinh viên toàn thành phố để thu thập dữ liệu. -
Sau khi có dữ liệu, nhóm tiến hành xử lý những dữ liệu bị sai số và cách trình bày. 11
1. Kết quả khảo sát
Bảng 2:Bảng kết quả khảo sát Giới tính của
Nơi bạn đang sống? Bạn là sinh viên
Bạn đang học trường nào? bạn là gì? (VDu: Quận 1) năm mấy? (Vdu: Hoa Sen) Nam Quận 3 Năm 2 UEH Nữ Tân Phú Năm 2 ĐH Văn Lang Nam Quận 5 Năm 2 ĐH Hoa Sen Nữ Quận 9 Năm 2 ĐH Hoa Sen Nam Tân Phú Năm 2 UEH Nữ Quận 7 Năm 1 ĐH Hoa Sen Nữ Quận 9 Năm 2 UEH Nam Quận 6 Năm 1 ĐH Văn Lang Nam Quận 9 Khác UEH Nữ Gò Vấp Năm 2 UEH Nam Phú Nhuận Năm 2 ĐH Hoa Sen Nam Gò Vấp Năm 2 ĐH Hoa Sen Nữ Tân Bình Năm 2 UEH Nam Gò Vấp Năm 2 ĐH Hoa Sen Nam Gò Vấp Năm 2 Cao Đẳng Công Thương Nữ Bình Thạnh Năm 2 ĐH Nguyễn Tất Thành Nữ Tân Phú Năm 1 ĐH Văn Lang Nam Tân Bình Năm 1 ĐH Văn Lang Nam Quận 9 Năm 3 ĐH Văn Lang Nữ Quận 12 Khác ĐH Nguyễn Tất Thành Nam Quận 5 Năm 1 UEH Nữ Quận 10 Năm 2 Cao Đẳng Công Thương Nam Quận 12 Năm 3 ĐH Nguyễn Tất Thành Nữ Tân Bình Năm 2 ĐH Văn Lang Nữ Quận 5 Năm 2 ĐH Hoa Sen Nam Quận 9 Năm 1 Cao Đẳng Công Thương Nam Quâ ªn 1 Khác ĐH Hoa Sen Nữ Bình Thạnh Năm 1 ĐH Văn Lang Nam Tân Bình Năm 2 ĐH Văn Lang Nam Bình Thạnh Năm 2 ĐH Hoa Sen Nữ Quận 10 Năm 2 Cao Đẳng Công Thương Nam Bình Thạnh Năm 2 UEH Nữ Quận 3 Năm 3 ĐH Hoa Sen 12 Nam Quận 7 Năm 2 ĐH Hoa Sen Nam Quận 2 Năm 1 ĐH Hoa Sen Nữ Quận 9 Năm 3 ĐH Hoa Sen Nam Phú Nhuận Năm 1 ĐH Văn Lang Nữ Quận 4 Năm 3 UEH Nữ Gò Vấp Năm 2 UEH Nữ Quận 2 Năm 4 UEH Nam Bình Thạnh Năm 3 Cao Đẳng Công Thương Nam Quận 5 Năm 4 ĐH Hoa Sen Nữ Bình Thạnh Năm 3 UEH Nam Bình Thạnh Năm 2 UEH Nam Quận 7 Năm 3 RMIT Nữ Gò Vấp Năm 3 ĐH Hoa Sen Nam Phú Nhuận Năm 3 ĐH Hoa Sen Nam Quâ ªn 1 Năm 1 ĐH Hoa Sen Nữ Bình Thạnh Năm 1 UEH Nữ Tân Bình Năm 3 UEH Nam Tân Bình Năm 2 ĐH Văn Lang Nam Quận 4 Năm 2 ĐH Hoa Sen Nam Quận 10 Năm 2 ĐH Hoa Sen Nam Quận 6 Năm 4 RMIT Nữ Gò Vấp Năm 2 ĐH Hoa Sen Nữ Bình Thạnh Năm 3 ĐH Văn Lang Nam Tân Phú Khác ĐH Văn Lang Nữ Bình Thạnh Năm 3 ĐH Hoa Sen Nam Quâ ªn 1 Khác ĐH Hoa Sen Nam Quận 3 Năm 3 ĐH Hoa Sen Nam Quận 7 Khác Cao Đẳng Công Thương Nữ Quận 4 Năm 2 ĐH Hoa Sen Nam Quận 3 Năm 3 ĐH Văn Lang Nữ Quận 5 Năm 2 ĐH Hoa Sen Nam Quận 5 Khác RMIT Nữ Quận 4 Năm 4 ĐH Hoa Sen Nam Quận 5 Năm 4 UEH Nữ Bình Thạnh Năm 2 ĐH Văn Lang Nam Quận 10 Năm 2 ĐH Văn Lang Nữ Bình Thạnh Năm 2 ĐH Hoa Sen Nam Quận 7 Năm 3 ĐH Hoa Sen 13 Nữ Quận 6 Năm 3 ĐH Văn Lang Nữ Quâ ªn 1 Năm 4 ĐH Văn Lang Nữ Quâ ªn 1 Năm 4 ĐH Văn Lang Nữ Quâ ªn 1 Năm 4 ĐH Văn Lang Nam Quận 10 Năm 2 ĐH Hoa Sen Nữ Quận 6 Năm 3 ĐH Nguyễn Tất Thành Nam Quâ ªn 1 Năm 3 UEH Nam Quận 12 Năm 3 ĐH Hoa Sen Nam Quận 12 Năm 3 ĐH Hoa Sen Nam Quận 12 Năm 3 ĐH Hoa Sen Nữ Quận 7 Năm 4 RMIT Nữ Quận 4 Năm 3 ĐH Hoa Sen Nam Quận 7 Năm 3 ĐH Hoa Sen Nam Quận 9 Năm 3 RMIT Nam Quận 9 Năm 3 RMIT Nam Gò Vấp Năm 4 ĐH Hoa Sen Nam Quận 2 Năm 3 Đại học Bách Khoa TPHCM Nam Quận 2 Năm 3 Đại học Bách Khoa TPHCM Nam Quận 10 Năm 3 ĐH Hoa Sen Nam Gò Vấp Năm 2 Đại học Bách Khoa TPHCM Nữ Quận 7 Năm 3 ĐH Hoa Sen Nữ Gò Vấp Năm 2 ĐH Hoa Sen Nam Quận 5 Năm 2 ĐH Hoa Sen Nữ Quận 6 Năm 2 RMIT Nam Tân Bình Năm 2 ĐH Hoa Sen Nam Quận 5 Năm 2 ĐH Hoa Sen Nam Quận 7 Năm 2 RMIT Nữ Bình Thạnh Năm 1 Cao Đẳng Công Thương Nam Quận 2 Năm 3 ĐH Hoa Sen
Tần suất bạn đặt Mức thu
Bạn thường đặt đồ ăn Bạn có thường đồ ăn qua ứng
Bạn thường đặt đồ nhập của
trong tháng khoảng xuyên đặt đồ ăn dụng trong 1 ăn qua ứng dụng bạn? nhiêu tiền? qua ứng dụng ? tuần? nào? 4.000.000 1.000.000 Có 1 Shoppefood 3.000.000 500.000 Có 5 Baemin 4.000.000 1.000.000 Có 5 Shoppefood 6.500.000 1.200.000 Có 5 Grab 2.500.000 1.000.000 Không 1 Gojek 14 4.000.000 500.000 Có 5 Baemin 4.000.000 1.000.000 Không 5 Baemin 5.500.000 500.000 Có 5 Shoppefood 5.000.000 1.000.000 Có 1 Gojek 2.000.000 1.000.000 Có 5 Shoppefood 7.000.000 1.000.000 Có 6 Grab 3.000.000 500.000 Có 5 Baemin 6.000.000 1.200.000 Không 5 Shoppefood 4.000.000 500.000 Không 9 Shoppefood 3.000.000 1.700.000 Không 5 Gojek 2.000.000 1.000.000 Có 1 Shoppefood 2.500.000 1.200.000 Có 10 Khác 2.500.000 1.200.000 Có 5 Shoppefood 7.500.000 500.000 Có 5 Shoppefood 6.000.000 1.200.000 Không 6 Grab 4.000.000 1.200.000 Có 5 Gojek 4.000.000 500.000 Có 5 Gojek 6.000.000 1.200.000 Có 5 Gojek 2.500.000 1.000.000 Không 1 Baemin 3.000.000 1.000.000 Có 6 Grab 1.500.000 500.000 Có 5 Shoppefood 3.000.000 1.200.000 Có 5 Grab 2.500.000 500.000 Không 1 Grab 2.500.000 1.000.000 Có 9 Shoppefood 2.000.000 1.200.000 Có 6 Grab 6.000.000 1.700.000 Có 2 Baemin 2.500.000 500.000 Không 10 Grab 3.000.000 1.200.000 Có 2 Gojek 2.000.000 1.000.000 Có 5 Baemin 1.500.000 1.200.000 Không 2 Baemin 4.000.000 500.000 Có 1 Grab 1.500.000 1.200.000 Không 2 Baemin 4.000.000 1.200.000 Có 9 Shoppefood 3.000.000 1.000.000 Không 10 Shoppefood 5.000.000 1.700.000 Có 1 Baemin 3.000.000 1.200.000 Không 2 Baemin 6.500.000 1.200.000 Có 5 Grab 4.000.000 500.000 Có 2 Grab 15 2.500.000 1.700.000 Không 10 Grab 3.500.000 1.000.000 Có 1 Grab 2.800.000 1.200.000 Có 6 Gojek 4.500.000 1.200.000 Không 2 Grab 2.700.000 700.000 Không 6 Baemin 4.600.000 1.000.000 Có 1 Gojek 4.200.000 1.200.000 Không 2 Grab 3.000.000 700.000 Có 5 Baemin 5.500.000 1.200.000 Có 1 Grab 6.000.000 1.000.000 Có 4 Shoppefood 5.200.000 1.500.000 Có 9 Gojek 2.700.000 700.000 Có 1 Baemin 3.000.000 1.200.000 Có 1 Grab 5.000.000 1.700.000 Có 1 Grab 2.700.000 1.200.000 Không 10 Grab 3.000.000 1.000.000 Có 6 Grab 3.500.000 1.200.000 Có 4 Baemin 4.000.000 700.000 Có 3 Grab 3.000.000 1.500.000 Có 9 Gojek 5.000.000 1.500.000 Có 6 Grab 3.500.000 700.000 Có 3 Grab 5.000.000 1.200.000 Không 5 Gojek 3.000.000 1.500.000 Có 6 Baemin 2.700.000 700.000 Có 4 Grab 5.000.000 1.500.000 Có 8 Grab 3.000.000 700.000 Không 6 Grab 2.700.000 1.500.000 Có 3 Baemin 5.000.000 1.000.000 Có 10 Gojek 4.000.000 1.200.000 Có 10 Shoppefood 3.500.000 700.000 Có 4 Grab 7.500.000 1.500.000 Có 5 Grab 3.500.000 1.200.000 Có 8 Grab 7.500.000 1.500.000 Có 3 Grab 7.500.000 700.000 Có 8 Baemin 3.500.000 1.200.000 Có 4 Grab 4.000.000 700.000 Có 7 Baemin 7.500.000 1.200.000 Có 7 Baemin 7.500.000 1.000.000 Có 7 Baemin 16 3.500.000 1.500.000 Có 3 Baemin 7.500.000 700.000 Không 7 Grab 3.500.000 1.000.000 Có 5 Grab 3.500.000 1.500.000 Có 7 Grab 1.500.000 700.000 Có 4 Grab 3.500.000 1.200.000 Không 5 Shoppefood 2.700.000 1.200.000 Có 7 Shoppefood 2.700.000 1.200.000 Có 5 Shoppefood 4.000.000 1.200.000 Không 3 Shoppefood 6.500.000 700.000 Có 6 Shoppefood 2.700.000 1.200.000 Có 3 Baemin 1.500.000 1.200.000 Có 6 Baemin 4.000.000 1.200.000 Có 6 Baemin 6.500.000 700.000 Có 4 Shoppefood 1.500.000 1.000.000 Có 4 Grab 1.500.000 1.200.000 Có 6 Baemin 4.000.000 700.000 Không 3 Khác 6.500.000 1.000.000 Không 6 Shoppefood 1.500.000 1.000.000 Có 3 Shoppefood
Bạn thường đặt đồ ăn vào
khoảng thời gian nào trong
Bạn thấy ứng dụng Vì sao bạn cảm thấy Ứng dụng nào bạn ngày ? nào tốt nhất?
ứng dụng đó tốt? thấy tệ nhất? Giao diện dùng tiện Trưa Grab lợi Khác Chiều Grab Nhiều quán Khác Giao diện dùng tiện Trưa Grab lợi Khác Chiều Grab
Có nhiều mã giảm giá Baemin Giao diện dùng tiện Tối Gojek lợi Khác Trưa Grab
Có nhiều mã giảm giá Baemin Trưa Shopee Food Giao hàng nhanh Khác Giao diện dùng tiện Trưa Shopee Food lợi Shopee Food Tối Gojek Giao hàng nhanh Khác Giao diện dùng tiện Tối Shopee Food lợi Khác Trưa Grab
Có nhiều mã giảm giá Shopee Food 17 Trưa Grab Giá rẻ Shopee Food Trưa Grab Có nhiều tài xế Shopee Food Tối Shopee Food Giá rẻ Baemin Giao diện dùng tiện Khuya Baemin lợi Grab Tối Shopee Food
Có nhiều mã giảm giá Khác Trưa Grab Giao hàng nhanh Khác Tối Shopee Food Giao hàng nhanh Baemin Tối Shopee Food Giá rẻ Baemin Giao diện dùng tiện Trưa Grab lợi Shopee Food Giao diện dùng tiện Sáng Gojek lợi Khác Tối Gojek Giao hàng nhanh Khác Tối Gojek Giá rẻ Khác Giao diện dùng tiện Trưa Baemin lợi Grab Grab
Có nhiều mã giảm giá Baemin Tối Shopee Food Giao hàng nhanh Grab Giao diện dùng tiện Chiều Grab lợi Khác Tối Grab
Có nhiều mã giảm giá Shopee Food Giao diện dùng tiện Khuya Shopee Food lợi Khác Trưa Grab
Có nhiều mã giảm giá Gojek Tối Shopee Food Có nhiều tài xế Grab Trưa Grab
Có nhiều mã giảm giá Grab Trưa Baemin Giao hàng nhanh Shopee Food Tối Shopee Food
Có nhiều mã giảm giá Grab Trưa Baemin Nhiều quán Gojek Giao diện dùng tiện Chiều Shopee Food lợi Gojek Trưa Baemin Giao hàng nhanh Gojek Chiều Baemin Có nhiều tài xế Gojek Chiều Shopee Food Nhiều quán Gojek Tối Baemin Giao hàng nhanh Gojek Trưa Baemin
Có nhiều mã giảm giá Gojek Tối Grab Có nhiều tài xế Gojek Chiều Grab Có nhiều tài xế Shopee Food 18 Chiều Baemin
Có nhiều mã giảm giá Gojek Trưa Grab
Có nhiều mã giảm giá Baemin Chiều Gojek Có nhiều tài xế Shopee Food Chiều Grab
Có nhiều mã giảm giá Shopee Food Trưa Shopee Food
Có nhiều mã giảm giá Shopee Food Trưa Gojek Giao hàng nhanh Shopee Food Tối Grab Có nhiều tài xế Shopee Food Trưa Gojek
Có nhiều mã giảm giá Shopee Food Giao diện dùng tiện Trưa Gojek lợi Baemin Giao diện dùng tiện Trưa Baemin lợi Grab Tối Grab Có nhiều tài xế Shopee Food Sáng Baemin Giao hàng nhanh Baemin Chiều Grab
Có nhiều mã giảm giá Shopee Food Chiều Grab Giao hàng nhanh Shopee Food Tối Gojek
Có nhiều mã giảm giá Baemin Trưa Grab
Có nhiều mã giảm giá Shopee Food Giao diện dùng tiện Chiều Grab lợi Shopee Food Trưa Grab
Có nhiều mã giảm giá Gojek Trưa Gojek Nhiều quán Shopee Food Trưa Baemin
Có nhiều mã giảm giá Gojek Trưa Grab
Có nhiều mã giảm giá Shopee Food Giao diện dùng tiện Trưa Gojek lợi Baemin Giao diện dùng tiện Chiều Baemin lợi Shopee Food Trưa Baemin
Có nhiều mã giảm giá Gojek Chiều Grab
Có nhiều mã giảm giá Shopee Food Trưa Grab
Có nhiều mã giảm giá Shopee Food Chiều Gojek
Có nhiều mã giảm giá Baemin Chiều Grab Nhiều quán Baemin Tối Baemin Có nhiều tài xế Gojek Tối Grab
Có nhiều mã giảm giá Shopee Food Tối Grab
Có nhiều mã giảm giá Shopee Food Tối Grab
Có nhiều mã giảm giá Shopee Food Tối Grab
Có nhiều mã giảm giá Shopee Food Chiều Grab Nhiều quán Gojek 19