Đề tài :Giảng viên hướng dẫn : Lâm Quốc Dũng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Đề tài :Giảng viên hướng dẫn : Lâm Quốc Dũng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
Đề tài:
Giảng viên hướng dẫn : Lâm Quốc Dũng
Lớp: 0700
Thời gian thực hiện : Từ 11/04/2024 đến 18/06/2024
Số nhóm: 8
06/2024
KHẢO SÁT
NHU CẦU
ĐẶT ĐỒ
ĂN QUA
ỨNG DỤNG
CỦA SINH
VIÊN
TRONG
NĂM 2024
DANH SÁCH THÀNH VIÊN THỰC HIỆN
Bảng 1: Bảng phân công công việc
HỌ VÀ TÊN MSSV CÔNG VIỆC
HUỲNH TRẦN TÚ ANH 22207216
- Soạn câu hỏi khảo sát, thực hiện khảo sát
- Viết lời cảm ơn
- 10 bài toán mô tả dữ liệu định tính
- 4 bài toán kiểm định trung bình tổng thể
Sử dụng excel để tính toán, chèn bảng và biểu đồ, nhận xét bảng và biểu đồ
NGUYỄN VÕ MINH THY 22203164
- Soạn câu hỏi khảo sát, thực hiện khảo sát
- Mô tả đề án
- 10 bài toán mô tả dữ liệu định lượng
- 4 bài toán kiểm định trung bình tổng thể
Sử dụng excel để tính toán, chèn bảng và biểu đồ, nhận xét bảng và biểu đồ
LƯ KỸ QUÂN 22203261
- Soạn câu hỏi khảo sát, thực hiện khảo sát
- Thống kê mô tả
- 2 bài toán kiểm định trung bình tổng thể và 2 bài toán kiểm định tỉ lệ tổng thể
Sử dụng excel để tính toán, chèn bảng và biểu đồ, nhận xét bảng và biểu đồ
TRẦN NGỌC HÂN 22206738 - Soạn câu hỏi khảo sát, thực hiện khảo sát
- Thống kê mô tả
- 2 bài toán kiểm định trung bình tổng thể và 2 bài toán kiểm định tỉ
1
TRÍCH YẾU
Đặt thức ăn qua ứng dụng là một xu hướng phổ biến trong thời đại công nghệ hiện nay. Việc này giúp
người dùng dễ dàng chọn lựa và đặt món ăn một cách thuận tiện từ những nhà hàng hoặc quán ăn yêu
thích của họ. Các ứng dụng đặt thức ăn thường cung cấp các tính năng như tìm kiếm món ăn theo địa
điểm, xem đánh giá từ người dùng khác, lựa chọn phương thức thanh toán và theo dõi đơn hàng trong
thời gian thực.
Việc sử dụng ứng dụng đặt thức ăn mang lại nhiều lợi ích như tiết kiệm thời gian, thuận tiện trong việc
lựa chọn món ăn và phương thức thanh toán linh hoạt. Đặc biệt là trong bối cảnh dịch bệnh như hiện
nay, việc đặt món qua ứng dụng còn giúp giảm thiểu tiếp xúc giữa người dùng và nhân viên cửa hàng.
Tuy nhiên, cũng có những thách thức nhất định như sự cạnh tranh gay gắt giữa các ứng dụng, vấn đề về
chất lượng dịch vụ và cả vấn đề bảo mật thông tin người dùng. Để tận dụng được những lợi ích của
việc đặt thức ăn qua ứng dụng một cách tối ưu, người dùng nên lựa chọn những nền tảng đáng tin cậy
và luôn cẩn thận khi chia sẻ thông tin cá nhân.
2
LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sự tri ân sâu sắc đối với các thầy cô của trường Đại học
Hoa Sen. Và chúng em cũng xin chân thành cảm ơn thầy Lâm Quốc Dũng đã nhiệt tình hướng dẫn tụi
em hoàn thành tốt bài báo cáo này. Đồng thời do trình độ lý luận cũng như kinh nghiệm thực tiễn còn
hạn chế nên bài báo cáo không thể tránh khỏi những thiếu sót, chúng em rất mong nhận được ý kiến
đóng góp của thầy để tụi em học thêm được nhiều kinh nghiệm và sẽ hoàn thành tốt hơn vào các bài
báo cáo sau này. Chúng em xin chân thành cảm ơn!
3
DANH SÁCH BẢNG BIỂU
Bảng 1: Bảng phân công công việc............................................................................................................1
Bảng 2:Bảng kết quả khảo sát..................................................................................................................12
Bảng 3:Bảng tần số, tần suất nam nữ tham gia khảo sát..........................................................................31
Bảng 4: Các quận tham gia khảo sát........................................................................................................31
Bảng 5: Sinh viên các năm tham gia khảo sát.........................................................................................32
Bảng 6: bảng các trường tham gia khảo sát.............................................................................................33
Bảng 7: Tần suất đặt đồ ăn qua app.........................................................................................................34
Bảng 8:Bạn thường đặt đồ ăn qua ứng dụng nào?...................................................................................34
Bảng 9:Bạn thường đặt đồ ăn vào khoảng thời gian nào trong ngày?.....................................................35
Bảng 10:Bạn thấy ứng dụng nào tốt nhất?...............................................................................................36
Bảng 11:Vì sao bạn cảm thấy ứng dụng đó tốt?......................................................................................37
Bảng 12:Vì sao bạn thấy ứng dụng đó tệ ?..............................................................................................38
Bảng 13: Bạn hy vọng ứng dụng sẽ cải thiện những gì?.........................................................................39
Bảng 14:Lý do bạn chọn đặt qua ứng dụng thay vì đến quán?................................................................39
Bảng 15:Đánh giá của bạn về shipper khi giao hàng?.............................................................................40
Bảng 16: Bạn mong shipper sẽ cải thiện hơn về điều gì?........................................................................41
Bảng 17:Mức thu nhập của bạn?..............................................................................................................42
Bảng 18:Bạn thường đặt đồ ăn trong tháng khoảng nhiêu tiền?..............................................................44
Bảng 19:Tần suất bạn đặt đồ ăn qua ứng dụng trong 1 tuần?..................................................................45
Bảng 20:Bạn dùng bao nhiêu tiền cho 1 lần đặt đồ ăn?...........................................................................45
Bảng 21:Bạn được giảm bao nhiêu % trong 1 lần đặt đồ ăn qua ứng dụng?...........................................46
Bảng 22:Bảng thống kê mô tả thu nhập hàng tháng................................................................................47
Bảng 23:Bạn thường đặt đồ ăn trong tháng khoảng nhiêu tiền?..............................................................48
Bảng 24:Tần suất bạn đặt đồ ăn qua ứng dụng trong 1 tuần?..................................................................48
Bảng 25:dùng bao nhiêu tiền cho 1 lần đặt đồ ăn?..................................................................................49
Bảng 26:GIẢM BAO NHIÊU %TRONG 1 LẦN ĐẶT ĐỒ ĂN............................................................50
Bảng 27:ước lượng tỉ lệ toàn thể sinh viên Nữ của tất cả các trường đại học.........................................50
Bảng 28:Bảng 28:ước lượng tỷ lệ đặt đồ ăn qua ứng dụng trung bình 1,000,000 trong 1 tháng............51
Bảng 29:ước lượng tỷ lệ sinh viên sống tại quận Bình Thạnh.................................................................51
Bảng 30:ước lượng tỷ lệ sinh viên thường xuyên đặt đồ ăn qua ứng dụng.............................................52
Bảng 31:ước lượng tỉ lệ sinh viên chọn đặt đồ ăn qua ứng dụng thay vì đến quán do tiết kiệm thời gian
..................................................................................................................................................................52
Bảng 32:ước lượng tỉ lệ phần trăm của sinh viên đại học Hoa sen đặt thức ăn qua ứng dụng................53
Bảng 33:ước lượng tỉ lệ phần trăm sinh viên có mức thu nhập hàng tháng 3,5 triệu đồng.....................54
Bảng 34:ước lượng tỉ lệ phần trăm của sinh viên đánh giá tệ về việc đặt thức ăn qua ứng dụng............55
Bảng 35:ước lượng tỷ lệ số lần đặt đồ ăn qua ứng dụng trung bình trong 1 tuần....................................55
Bảng 36:ước lượng tỷ lệ đặt đồ ăn qua ứng dụng Shopeefood trong 1 tuần............................................56
Bảng 37:ước lượng tỷ lệ đặt đồ ăn qua ứng dụng nào là tệ nhất..............................................................56
Bảng 38:ước lượng tỷ lệ mong muốn shipper cải thiện điều gì...............................................................57
Bảng 39:kiểm định thu nhập của toàn thể sinh viên, một khảo sát khác cho rằng mức thu nhập hàng
tháng của sinh viên giữa các trường đại học UEH, Văn Lang, Hoa Sen , Cao đẳng Công Thương ,
Nguyễn Tất Thành, RMIT, Bách Khoa TPHCM là 3000000 VNĐ........................................................57
Bảng 40:so sánh tần số trung bình thường đặt đồ ăn trong 1 tuần của SV ĐH Hoa Sen với SV ĐH Văn
Lang và đánh giá số lần trung bình thường đặt đồ ăn trong 1 tuần giữa sv Hoa Sen và SV Văn Lang. .58
4
Bảng 41:so sánh số tiền trung bình thường đặt đồ ăn trong 1 tháng của SV ĐH Hoa Sen với SV ĐH
Văn Lang và đánh giá số tiền trung bình thường đặt đồ ăn trong 1 tháng giữa sv Hoa Sen và SV Văn
Lang.........................................................................................................................................................59
Bảng 42:tiền trung bình thường đặt đồ ăn trong 1 tháng của SV ĐH Hoa Sen với SV ĐH Văn Lang và
đánh giá số tiền trung bình được giam bao nhiêu % sv Hoa Sen và SV Văn Lang.................................59
Bảng 43:so sánh số tiền trung bình thường đặt đồ ăn trong 1 tháng của SV ĐH Hoa Sen với SV ĐH
Văn Lang và đánh giá số tiền trung bình mức chi tiêu cho 1 lần đặt đồ ăn giữa SV Nam và SV Nữ Hoa
Sen và SV Văn Lang................................................................................................................................60
Bảng 44:tỷ lệ SV Hoa Sen đặt thức ăn qua app là chiếm 15% trên tổng sinh viên 7 trường..................60
Bảng 45:tỉ lệ số sinh viên có thu nhập 3000000 VNĐ............................................................................61
Bảng 46:thể sinh viên đánh giá ứng dụng đó tệ là do không có nhiều mã giảm giá khi đặt đồ ăn qua app
..................................................................................................................................................................61
Bảng 47:Bài Toán kiểm định tỷ lệ...........................................................................................................68
Bảng 48:Bài Toán kiểm định tỷ lệ...........................................................................................................69
Bảng 49:Bài Toán kiểm định tỷ lệ...........................................................................................................69
Bảng 50:Bài Toán kiểm định tỷ lệ...........................................................................................................69
5
MỤC LỤC
DANH SÁCH THÀNH VIÊN THỰC HIỆN............................................................................................1
TRÍCH YẾU..............................................................................................................................................2
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................................................3
DANH SÁCH BẢNG BIỂU......................................................................................................................4
MỤC LỤC.................................................................................................................................................6
NHÂN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN CHẤM BÁO CÁO.............................................................................8
LỜI NÓI ĐẦU...........................................................................................................................................9
I. MÔ TẢ ĐỀ ÁN.............................................................................................................................10
1. Mô tả yêu cầu........................................................................................................................10
2. Mục tiêu hoàn thành..............................................................................................................10
3. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................................................10
II. THỐNG KÊ MÔ TẢ...................................................................................................................10
1. Thu thập dữ liệu.....................................................................................................................10
Bước 1: Xác định đề tài, đối tượng và mục tiêu của khảo sát.................................................10
Bước 2: Xây dựng câu hỏi nghiên cứu....................................................................................11
Bước 3: Quyết định cách thức thực hiện..................................................................................11
Bước 4: Tiến hành và xử lý dữ liệu.........................................................................................11
1. Kết quả khảo sát....................................................................................................................12
III. TRÌNH BÀY VÀ MÔ TẢ DỮ LIỆU......................................................................................31
1. Biến định tính........................................................................................................................31
1.1. Giới tính của bạn là gì?..................................................................................................31
1.2. Nơi bạn đang sống?........................................................................................................31
1.3. Bạn là sinh viên năm mấy?............................................................................................32
1.4. Bạn đang trường nào?....................................................................................................33
1.5. Bạn có thường xuyên đặt đồ ăn qua ứng dụng ?............................................................34
1.6. Bạn thường đặt đồ ăn qua ứng dụng nào?......................................................................34
1.7. Bạn thường đặt đồ ăn vào khoảng thời gian nào trong ngày?........................................35
1.8. Bạn thấy ứng dụng nào tốt nhất?....................................................................................36
1.9. Vì sao bạn cảm thấy ứng dụng đó tốt?...........................................................................37
1.10. Vì sao bạn thấy ứng dụng đó tệ ?...............................................................................38
1.11. Bạn hy vọng ứng dụng sẽ cải thiện những gì?............................................................39
1.12. Lý do bạn chọn đặt qua ứng dụng thay vì đến quán?.................................................39
6
1.13. Đánh giá của bạn về shipper khi giao hàng?..............................................................40
1.14. Bạn mong shipper sẽ cải thiện hơn về điều gì?..........................................................41
2. Biến định lượng.....................................................................................................................42
2.1. Mức thu nhập của bạn?..................................................................................................42
2.2. Bạn thường đặt đồ ăn trong tháng khoảng nhiêu tiền?...................................................44
2.3. Tần suất bạn đặt đồ ăn qua ứng dụng trong 1 tuần?.......................................................45
2.4. Bạn dùng bao nhiêu tiền cho 1 lần đặt đồ ăn?................................................................45
2.5. Bạn được giảm bao nhiêu % trong 1 lần đặt đồ ăn qua ứng dụng?................................46
IV. CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO LƯỜNG KHUYNH HƯỚNG.........Error! Bookmark not defined.
Thu nhập hàng tháng của bạn là bao nhiêu? (Đơn vị: VNĐ)...Error! Bookmark not defined.
V. THỐNG KÊ SUY DIÊN..............................................................................................................47
1. ƯỢC LƯỢNG.......................................................................................................................47
1.1. Bài toán ước lượng trung bình tổng thể.........................................................................47
1.2. Ước lượng tỷ lệ tổng thể................................................................................................50
2. KIỂM ĐỊNH..........................................................................................................................57
1. Kiểm định trung bình của tổng thể....................................................................................57
2. Kiểm định tỉ lệ của tổng thể...............................................................................................60
3. Kiểm định trung bình của 2 tổng thể.................................................................................68
7
NHÂN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN CHẤM BÁO CÁO
........................................................................................................................................................... ..........
................................................................................................................................................. ....................
....................................................................................................................................... ..............................
............................................................................................................................. ........................................
................................................................................................................... ..................................................
......................................................................................................... ............................................................
............................................................................................... ......................................................................
..................................................................................... ................................................................................
........................................................................... ..........................................................................................
................................................................. ....................................................................................................
....................................................... ..............................................................................................................
............................................. ........................................................................................................................
................................... ..................................................................................................................................
......................... ............................................................................................................................................
............... ......................................................................................................................................................
..... ........................................................................................................................................................... ....
.......................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................... ..........
................................................................................................................................................. ....................
....................................................................................................................................... ..............................
............................................................................................................................. ........................................
................................................................................................................... ..................................................
.........................................................................................................
........................................................................................................................................................... ..........
.................................................................................................................................................
Ngày … tháng … năm …
(ký và ghi rõ họ và tên)
8
LỜI NÓI ĐẦU
Trên thế giới ngày nay, công nghệ thông tin ngày càng phát triển, và việc đặt thức ăn qua ứng dụng đã
trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại của chúng ta. Đây không chỉ là một xu
hướng mới mà còn là một cách tiện lợi và nhanh chóng để tận hưởng những món ăn ngon từ các nhà
hàng yêu thích mà không cần phải ra ngoài.
Thông qua việc sử dụng các ứng dụng đặt thức ăn, chúng ta có thể dễ dàng khám phá và lựa chọn từ
hàng trăm, thậm chí hàng nghìn lựa chọn món ăn khác nhau chỉ bằng vài lần chạm vào màn hình điện
thoại. Từ món sáng sớm cho đến bữa trưa nhanh hay một bữa tối gia đình đầm ấm, tất cả đều có thể
được giao đến tận cửa nhà trong thời gian ngắn nhất.
9
I. MÔ TẢ ĐỀ ÁN
Đề tài nhóm chọn là Nhóm được tùy ý lên câu hỏiSV CÓ THÍCH ĐẶT THỨC ĂN QUA ỨNG DỤNG?”.
khảo sát cách thực hiện, báo cáo đầy đủ các phần tính toán, phần kết luận nhận xét phải
ràng thông qua các kết quả mà nhóm tính toán được.
1. Mô tả yêu cầu
- Vận dụng các phương pháp thống kê và kiến thức đã học để thực hiện đề tài.
- Lập bảng khảo sát 19 câu hỏi (11 câu định tính, 5 câu định lượng và 4 câu mở) với số lượng
mẫu khảo sát là 100 sinh viên.
- Kĩ năng phân chia và làm việc nhóm.
2. Mục tiêu hoàn thành
- Đáp ứng đủ 3 phần của bài báo cáo: thiết kế phiếu khảo sát, thực hiện khảo sát trên số lượng là
100 sinh viên và tiến hành viết báo cáo sau khi đã thu thập đủ dữ liệu.
- Vận dụng các kiến thức đã học của môn Thống Kê Ứng Dụng để tính toán các bài toán trong
báo cáo.
- Nội dung báo cáo đầy đủ các phần: thống kê mô tả, thống kê suy diễn và kết luận.
- Thực hành kĩ năng làm việc nhóm một cách hiệu quả
3. Phương pháp nghiên cứu
- Sử dụng những kiến thức đã học như: lập bảng tần số, tần suất, vẽ biểu đồ, tính các đại lượng,
các bài toán ước lượng và kiểm định.
- Sử dụng các công cụ phần mềm phục vụ cho tính toán và khảo sát như: google biểu mẫu, excel,
word.
II. THỐNG KÊ MÔ TẢ
1. Thu thập dữ liệu.
Sau khi thảo luận và chọn được đề tài, nhóm đã quyết định chia phần thu thập dữ liệu làm 4 bước:
Bước 1: Xác định đề tài, đối tượng và mục tiêu của khảo sát.
- Đề tài khảo sát nhu cầu đặt thức ăn qua ứng dụng của sinh viên trong năm 2024
- Đối tượng là sinh viên các trường đài học trong thành phố.
10
| 1/73

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN Đề tài: KHẢO SÁT NHU CẦU ĐẶT ĐỒ ĂN QUA
Giảng viên hướng dẫn : Lâm Quốc Dũng Lớp: 0700
ỨNG DỤNG Thời gian thực hiện : Từ 11/04/2024 đến 18/06/2024 Số nhóm: 8 CỦA SINH VIÊN TRONG NĂM 2024 06/2024
DANH SÁCH THÀNH VIÊN THỰC HIỆN
Bảng 1: Bảng phân công công việc HỌ VÀ TÊN MSSV CÔNG VIỆC HUỲNH TRẦN TÚ ANH 22207216
- Soạn câu hỏi khảo sát, thực hiện khảo sát - Viết lời cảm ơn
- 10 bài toán mô tả dữ liệu định tính
- 4 bài toán kiểm định trung bình tổng thể
Sử dụng excel để tính toán, chèn bảng và biểu đồ, nhận xét bảng và biểu đồ NGUYỄN VÕ MINH THY 22203164
- Soạn câu hỏi khảo sát, thực hiện khảo sát - Mô tả đề án
- 10 bài toán mô tả dữ liệu định lượng
- 4 bài toán kiểm định trung bình tổng thể
Sử dụng excel để tính toán, chèn bảng và biểu đồ, nhận xét bảng và biểu đồ LƯ KỸ QUÂN 22203261
- Soạn câu hỏi khảo sát, thực hiện khảo sát - Thống kê mô tả
- 2 bài toán kiểm định trung bình tổng thể và 2 bài toán kiểm định tỉ lệ tổng thể
Sử dụng excel để tính toán, chèn bảng và biểu đồ, nhận xét bảng và biểu đồ TRẦN NGỌC HÂN 22206738
- Soạn câu hỏi khảo sát, thực hiện khảo sát - Thống kê mô tả
- 2 bài toán kiểm định trung bình tổng thể và 2 bài toán kiểm định tỉ 1 TRÍCH YẾU
Đặt thức ăn qua ứng dụng là một xu hướng phổ biến trong thời đại công nghệ hiện nay. Việc này giúp
người dùng dễ dàng chọn lựa và đặt món ăn một cách thuận tiện từ những nhà hàng hoặc quán ăn yêu
thích của họ. Các ứng dụng đặt thức ăn thường cung cấp các tính năng như tìm kiếm món ăn theo địa
điểm, xem đánh giá từ người dùng khác, lựa chọn phương thức thanh toán và theo dõi đơn hàng trong thời gian thực.
Việc sử dụng ứng dụng đặt thức ăn mang lại nhiều lợi ích như tiết kiệm thời gian, thuận tiện trong việc
lựa chọn món ăn và phương thức thanh toán linh hoạt. Đặc biệt là trong bối cảnh dịch bệnh như hiện
nay, việc đặt món qua ứng dụng còn giúp giảm thiểu tiếp xúc giữa người dùng và nhân viên cửa hàng.
Tuy nhiên, cũng có những thách thức nhất định như sự cạnh tranh gay gắt giữa các ứng dụng, vấn đề về
chất lượng dịch vụ và cả vấn đề bảo mật thông tin người dùng. Để tận dụng được những lợi ích của
việc đặt thức ăn qua ứng dụng một cách tối ưu, người dùng nên lựa chọn những nền tảng đáng tin cậy
và luôn cẩn thận khi chia sẻ thông tin cá nhân. 2 LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sự tri ân sâu sắc đối với các thầy cô của trường Đại học
Hoa Sen. Và chúng em cũng xin chân thành cảm ơn thầy Lâm Quốc Dũng đã nhiệt tình hướng dẫn tụi
em hoàn thành tốt bài báo cáo này. Đồng thời do trình độ lý luận cũng như kinh nghiệm thực tiễn còn
hạn chế nên bài báo cáo không thể tránh khỏi những thiếu sót, chúng em rất mong nhận được ý kiến
đóng góp của thầy để tụi em học thêm được nhiều kinh nghiệm và sẽ hoàn thành tốt hơn vào các bài
báo cáo sau này. Chúng em xin chân thành cảm ơn! 3 DANH SÁCH BẢNG BIỂU
Bảng 1: Bảng phân công công việc............................................................................................................1
Bảng 2:Bảng kết quả khảo sát..................................................................................................................12
Bảng 3:Bảng tần số, tần suất nam nữ tham gia khảo sát..........................................................................31
Bảng 4: Các quận tham gia khảo sát........................................................................................................31
Bảng 5: Sinh viên các năm tham gia khảo sát.........................................................................................32
Bảng 6: bảng các trường tham gia khảo sát.............................................................................................33
Bảng 7: Tần suất đặt đồ ăn qua app.........................................................................................................34
Bảng 8:Bạn thường đặt đồ ăn qua ứng dụng nào?...................................................................................34
Bảng 9:Bạn thường đặt đồ ăn vào khoảng thời gian nào trong ngày?.....................................................35
Bảng 10:Bạn thấy ứng dụng nào tốt nhất?...............................................................................................36
Bảng 11:Vì sao bạn cảm thấy ứng dụng đó tốt?......................................................................................37
Bảng 12:Vì sao bạn thấy ứng dụng đó tệ ?..............................................................................................38
Bảng 13: Bạn hy vọng ứng dụng sẽ cải thiện những gì?.........................................................................39
Bảng 14:Lý do bạn chọn đặt qua ứng dụng thay vì đến quán?................................................................39
Bảng 15:Đánh giá của bạn về shipper khi giao hàng?.............................................................................40
Bảng 16: Bạn mong shipper sẽ cải thiện hơn về điều gì?........................................................................41
Bảng 17:Mức thu nhập của bạn?..............................................................................................................42
Bảng 18:Bạn thường đặt đồ ăn trong tháng khoảng nhiêu tiền?..............................................................44
Bảng 19:Tần suất bạn đặt đồ ăn qua ứng dụng trong 1 tuần?..................................................................45
Bảng 20:Bạn dùng bao nhiêu tiền cho 1 lần đặt đồ ăn?...........................................................................45
Bảng 21:Bạn được giảm bao nhiêu % trong 1 lần đặt đồ ăn qua ứng dụng?...........................................46
Bảng 22:Bảng thống kê mô tả thu nhập hàng tháng................................................................................47
Bảng 23:Bạn thường đặt đồ ăn trong tháng khoảng nhiêu tiền?..............................................................48
Bảng 24:Tần suất bạn đặt đồ ăn qua ứng dụng trong 1 tuần?..................................................................48
Bảng 25:dùng bao nhiêu tiền cho 1 lần đặt đồ ăn?..................................................................................49
Bảng 26:GIẢM BAO NHIÊU %TRONG 1 LẦN ĐẶT ĐỒ ĂN............................................................50
Bảng 27:ước lượng tỉ lệ toàn thể sinh viên Nữ của tất cả các trường đại học.........................................50
Bảng 28:Bảng 28:ước lượng tỷ lệ đặt đồ ăn qua ứng dụng trung bình 1,000,000 trong 1 tháng............51
Bảng 29:ước lượng tỷ lệ sinh viên sống tại quận Bình Thạnh.................................................................51
Bảng 30:ước lượng tỷ lệ sinh viên thường xuyên đặt đồ ăn qua ứng dụng.............................................52
Bảng 31:ước lượng tỉ lệ sinh viên chọn đặt đồ ăn qua ứng dụng thay vì đến quán do tiết kiệm thời gian
..................................................................................................................................................................52
Bảng 32:ước lượng tỉ lệ phần trăm của sinh viên đại học Hoa sen đặt thức ăn qua ứng dụng................53
Bảng 33:ước lượng tỉ lệ phần trăm sinh viên có mức thu nhập hàng tháng 3,5 triệu đồng.....................54
Bảng 34:ước lượng tỉ lệ phần trăm của sinh viên đánh giá tệ về việc đặt thức ăn qua ứng dụng............55
Bảng 35:ước lượng tỷ lệ số lần đặt đồ ăn qua ứng dụng trung bình trong 1 tuần....................................55
Bảng 36:ước lượng tỷ lệ đặt đồ ăn qua ứng dụng Shopeefood trong 1 tuần............................................56
Bảng 37:ước lượng tỷ lệ đặt đồ ăn qua ứng dụng nào là tệ nhất..............................................................56
Bảng 38:ước lượng tỷ lệ mong muốn shipper cải thiện điều gì...............................................................57
Bảng 39:kiểm định thu nhập của toàn thể sinh viên, một khảo sát khác cho rằng mức thu nhập hàng
tháng của sinh viên giữa các trường đại học UEH, Văn Lang, Hoa Sen , Cao đẳng Công Thương ,
Nguyễn Tất Thành, RMIT, Bách Khoa TPHCM là 3000000 VNĐ........................................................57
Bảng 40:so sánh tần số trung bình thường đặt đồ ăn trong 1 tuần của SV ĐH Hoa Sen với SV ĐH Văn
Lang và đánh giá số lần trung bình thường đặt đồ ăn trong 1 tuần giữa sv Hoa Sen và SV Văn Lang. .58 4
Bảng 41:so sánh số tiền trung bình thường đặt đồ ăn trong 1 tháng của SV ĐH Hoa Sen với SV ĐH
Văn Lang và đánh giá số tiền trung bình thường đặt đồ ăn trong 1 tháng giữa sv Hoa Sen và SV Văn
Lang.........................................................................................................................................................59
Bảng 42:tiền trung bình thường đặt đồ ăn trong 1 tháng của SV ĐH Hoa Sen với SV ĐH Văn Lang và
đánh giá số tiền trung bình được giam bao nhiêu % sv Hoa Sen và SV Văn Lang.................................59
Bảng 43:so sánh số tiền trung bình thường đặt đồ ăn trong 1 tháng của SV ĐH Hoa Sen với SV ĐH
Văn Lang và đánh giá số tiền trung bình mức chi tiêu cho 1 lần đặt đồ ăn giữa SV Nam và SV Nữ Hoa
Sen và SV Văn Lang................................................................................................................................60
Bảng 44:tỷ lệ SV Hoa Sen đặt thức ăn qua app là chiếm 15% trên tổng sinh viên 7 trường..................60
Bảng 45:tỉ lệ số sinh viên có thu nhập 3000000 VNĐ............................................................................61
Bảng 46:thể sinh viên đánh giá ứng dụng đó tệ là do không có nhiều mã giảm giá khi đặt đồ ăn qua app
..................................................................................................................................................................61
Bảng 47:Bài Toán kiểm định tỷ lệ...........................................................................................................68
Bảng 48:Bài Toán kiểm định tỷ lệ...........................................................................................................69
Bảng 49:Bài Toán kiểm định tỷ lệ...........................................................................................................69
Bảng 50:Bài Toán kiểm định tỷ lệ...........................................................................................................69 5 MỤC LỤC
DANH SÁCH THÀNH VIÊN THỰC HIỆN............................................................................................1
TRÍCH YẾU..............................................................................................................................................2
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................................................3
DANH SÁCH BẢNG BIỂU......................................................................................................................4
MỤC LỤC.................................................................................................................................................6
NHÂN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN CHẤM BÁO CÁO.............................................................................8
LỜI NÓI ĐẦU...........................................................................................................................................9 I.
MÔ TẢ ĐỀ ÁN.............................................................................................................................10
1. Mô tả yêu cầu........................................................................................................................10
2. Mục tiêu hoàn thành..............................................................................................................10
3. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................................................10
II. THỐNG KÊ MÔ TẢ...................................................................................................................10
1. Thu thập dữ liệu.....................................................................................................................10
Bước 1: Xác định đề tài, đối tượng và mục tiêu của khảo sát.................................................10
Bước 2: Xây dựng câu hỏi nghiên cứu....................................................................................11
Bước 3: Quyết định cách thức thực hiện..................................................................................11
Bước 4: Tiến hành và xử lý dữ liệu.........................................................................................11
1. Kết quả khảo sát....................................................................................................................12 III.
TRÌNH BÀY VÀ MÔ TẢ DỮ LIỆU......................................................................................31
1. Biến định tính........................................................................................................................31
1.1. Giới tính của bạn là gì?..................................................................................................31
1.2. Nơi bạn đang sống?........................................................................................................31
1.3. Bạn là sinh viên năm mấy?............................................................................................32
1.4. Bạn đang trường nào?....................................................................................................33
1.5. Bạn có thường xuyên đặt đồ ăn qua ứng dụng ?............................................................34
1.6. Bạn thường đặt đồ ăn qua ứng dụng nào?......................................................................34
1.7. Bạn thường đặt đồ ăn vào khoảng thời gian nào trong ngày?........................................35
1.8. Bạn thấy ứng dụng nào tốt nhất?....................................................................................36
1.9. Vì sao bạn cảm thấy ứng dụng đó tốt?...........................................................................37 1.10.
Vì sao bạn thấy ứng dụng đó tệ ?...............................................................................38 1.11.
Bạn hy vọng ứng dụng sẽ cải thiện những gì?............................................................39 1.12.
Lý do bạn chọn đặt qua ứng dụng thay vì đến quán?.................................................39 6 1.13.
Đánh giá của bạn về shipper khi giao hàng?..............................................................40 1.14.
Bạn mong shipper sẽ cải thiện hơn về điều gì?..........................................................41
2. Biến định lượng.....................................................................................................................42
2.1. Mức thu nhập của bạn?..................................................................................................42
2.2. Bạn thường đặt đồ ăn trong tháng khoảng nhiêu tiền?...................................................44
2.3. Tần suất bạn đặt đồ ăn qua ứng dụng trong 1 tuần?.......................................................45
2.4. Bạn dùng bao nhiêu tiền cho 1 lần đặt đồ ăn?................................................................45
2.5. Bạn được giảm bao nhiêu % trong 1 lần đặt đồ ăn qua ứng dụng?................................46 IV.
CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO LƯỜNG KHUYNH HƯỚNG.........Error! Bookmark not defined.
Thu nhập hàng tháng của bạn là bao nhiêu? (Đơn vị: VNĐ)...Error! Bookmark not defined.
V. THỐNG KÊ SUY DIÊN..............................................................................................................47
1. ƯỢC LƯỢNG.......................................................................................................................47
1.1. Bài toán ước lượng trung bình tổng thể.........................................................................47
1.2. Ước lượng tỷ lệ tổng thể................................................................................................50
2. KIỂM ĐỊNH..........................................................................................................................57
1. Kiểm định trung bình của tổng thể....................................................................................57
2. Kiểm định tỉ lệ của tổng thể...............................................................................................60
3. Kiểm định trung bình của 2 tổng thể.................................................................................68 7
NHÂN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN CHẤM BÁO CÁO
........................................................................................................................................................... ..........
................................................................................................................................................. ....................
....................................................................................................................................... ..............................
............................................................................................................................. ........................................
................................................................................................................... ..................................................
......................................................................................................... ............................................................
............................................................................................... ......................................................................
..................................................................................... ................................................................................
........................................................................... ..........................................................................................
................................................................. ....................................................................................................
....................................................... ..............................................................................................................
............................................. ........................................................................................................................
................................... ..................................................................................................................................
......................... ............................................................................................................................................
............... ......................................................................................................................................................
..... ........................................................................................................................................................... ....
.......................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................... ..........
................................................................................................................................................. ....................
....................................................................................................................................... ..............................
............................................................................................................................. ........................................
................................................................................................................... ..................................................
.........................................................................................................
........................................................................................................................................................... ..........
................................................................................................................................................. Ngày … tháng … năm …
(ký và ghi rõ họ và tên) 8 LỜI NÓI ĐẦU
Trên thế giới ngày nay, công nghệ thông tin ngày càng phát triển, và việc đặt thức ăn qua ứng dụng đã
trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại của chúng ta. Đây không chỉ là một xu
hướng mới mà còn là một cách tiện lợi và nhanh chóng để tận hưởng những món ăn ngon từ các nhà
hàng yêu thích mà không cần phải ra ngoài.
Thông qua việc sử dụng các ứng dụng đặt thức ăn, chúng ta có thể dễ dàng khám phá và lựa chọn từ
hàng trăm, thậm chí hàng nghìn lựa chọn món ăn khác nhau chỉ bằng vài lần chạm vào màn hình điện
thoại. Từ món sáng sớm cho đến bữa trưa nhanh hay một bữa tối gia đình đầm ấm, tất cả đều có thể
được giao đến tận cửa nhà trong thời gian ngắn nhất. 9 I. MÔ TẢ ĐỀ ÁN
Đề tài nhóm chọn là “SV CÓ THÍCH ĐẶT THỨC ĂN QUA ỨNG DỤNG?”. Nhóm được tùy ý lên câu hỏi
khảo sát và cách thực hiện, báo cáo có đầy đủ các phần tính toán, phần kết luận và nhận xét phải rõ
ràng thông qua các kết quả mà nhóm tính toán được. 1. Mô tả yêu cầu -
Vận dụng các phương pháp thống kê và kiến thức đã học để thực hiện đề tài. -
Lập bảng khảo sát 19 câu hỏi (11 câu định tính, 5 câu định lượng và 4 câu mở) với số lượng
mẫu khảo sát là 100 sinh viên. -
Kĩ năng phân chia và làm việc nhóm.
2. Mục tiêu hoàn thành -
Đáp ứng đủ 3 phần của bài báo cáo: thiết kế phiếu khảo sát, thực hiện khảo sát trên số lượng là
100 sinh viên và tiến hành viết báo cáo sau khi đã thu thập đủ dữ liệu. -
Vận dụng các kiến thức đã học của môn Thống Kê Ứng Dụng để tính toán các bài toán trong báo cáo. -
Nội dung báo cáo đầy đủ các phần: thống kê mô tả, thống kê suy diễn và kết luận. -
Thực hành kĩ năng làm việc nhóm một cách hiệu quả
3. Phương pháp nghiên cứu -
Sử dụng những kiến thức đã học như: lập bảng tần số, tần suất, vẽ biểu đồ, tính các đại lượng,
các bài toán ước lượng và kiểm định. -
Sử dụng các công cụ phần mềm phục vụ cho tính toán và khảo sát như: google biểu mẫu, excel, word. II. THỐNG KÊ MÔ TẢ
1. Thu thập dữ liệu.
Sau khi thảo luận và chọn được đề tài, nhóm đã quyết định chia phần thu thập dữ liệu làm 4 bước:
Bước 1: Xác định đề tài, đối tượng và mục tiêu của khảo sát. -
Đề tài khảo sát nhu cầu đặt thức ăn qua ứng dụng của sinh viên trong năm 2024 -
Đối tượng là sinh viên các trường đài học trong thành phố. 10