Đề tài: Khảo sát sống thử trước hôn nhân - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Đề tài: Khảo sát sống thử trước hôn nhân - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
78 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tài: Khảo sát sống thử trước hôn nhân - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Đề tài: Khảo sát sống thử trước hôn nhân - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

23 12 lượt tải Tải xuống
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
ĐỀ ÁN CUỐI KỲ
Đề tài:
KHẢO SÁT SỐNG THỬ TRƯỚC HÔN NHÂN
Giảng viên hướng dẫn: Thầy Lâm Quốc Dũng
Nhóm thực hiện: nhóm 05
Lớp MH: 0300
Mã MH: GS109DV02
Các sinh viên thực hiện
HK 2331, Tháng 9/2023
Tên thành viên
MSSV
Trương Ngọc Trân
2191226
Nguyễn Ngọc Minh Châu
22116632
Vũ Lâm Ngọc Duyên
2191503
Phạm Minh Trí
2191502
Phùng Quốc Khang
22003326
1
LỜI NÓI ĐẦU
Khám phá thực tế sống thử trước hôn nhân thông qua môn thống kê đưa ra cái nhìn cụ
thể về sự ổn định khả năng thích ứng của mối quan hệ. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng
mỗi cặp đôi là độc đáo và không phải mọi người đều sẽ tìm thấy ưu điểm trong việc áp
dụng mô hình thống kê này.
Thực hiện sống thử trước hôn nhân thể giúp tăng cường kỹ năng giao tiếp giải
quyết xung đột, từ đó cung cấp dữ liệu thực tế về khả năng hòa nhập và hiểu biết sâu
sắc giữa hai người. Môn thống kê là công cụ hữu ích để phân tích xu hướng và đưa ra
dự đoán, nhưng cũng cần nhớ rằng mối quan hệ không thể được giải mã hoàn toàn bằng
con số.
Sự linh hoạt trong quan hệ là chìa khóa, và sống thử cung cấp không gian để phát triển
điều chỉnh dựa trên trải nghiệm thực tế. Quan trọng giữ cho mọi quyết định
quyết định chung và dựa trên sự hiểu biết chặt chẽ về nhau.
2
LỜI CẢM ƠN
Chẳng ai dám khẳng định mình thể tự thân bước đến con đường thành công
không cần người chỉ đường dẫn lối. Cũng như việc hoàn thành đề báo cáo cui kì với
tài s ng th ng “Vấn đề trước hôn nhân”. chú tôi sẽ không thể hoàn tất nếu không có cả
sự chỉ dẫn, hỗ trợ từ giảng viên bộ môn và nhà trường. ôi không biết nói gì hơn ngoài T
những lời cảm ơn chân thành nhất.
Xin chân thành cảm ơn (giảng viên bộ mônthy Lâm Quc Dũng Thng kê ng dng)
đã rất tận tâm trong việc truyền tải kiến thức trên lớp một cách chu đáo kỹ lưỡng cho
sinh viên. Đồng thời, công việc được triển khai hiệu quả hơn khi đã nhiệt tình góp thy
ý, nh m ch ng tôi s ng thchỉnh sửa trong quá trình ó ú thực hiện đề tài Vấn đề trước
hôn nhân” biết để đền đáp hết tất cả những công lao đã truyền . Chúng tôi thy
dạy cho chúng tôi là điều không thể nhưng nếu không trân trọng thì hẳn là không nên.
Qua đề tài lần này, ặc chúng t đã cố gắng hết sức để áp dụng trau báo cáo m ôi
chuốt những kiến thức đã học nhưng vẫn sẽ xảy ra lỗi. Do chúng tôi còn non kinh
nghiệm và kỹ năng còn hạn chế nên tôi rất mong nhận được những phản hồi sâu chúng
sắc từ giảng viên để giúp chúng tôi thực hiện tốt hơn các mục sắp tới.
Trân tr ng,
Nhóm 5.
3
I.MÔ TẢ ĐỀ ÁN
Sau khi nhóm chúng tôi thảo luận thì đã chọn đề tài “Khảo sát về nhu cầu sống thử
trước hôn nhân ”. Sau đó chúng tôi đã lên các câu hỏi khảo sát và thực hiện khảo sát để
thu về dữ liệu nhằm cho mục đích viết báo cáo này.
1. Mô tả yêu cầu
Áp dụng các kiến thức của môn Thống kê ứng dụng để thực hiện đề tài này.
Tạo bảng khảo sát gồm 2 câu hỏi bao gồm: 1 câu hỏi định tính, câu hỏi định 0 5 5
lượng .
2. Mục tiêu hoàn thành
Tất cả c phần đều trong nội dung báo cáo: kết luận, thống kê suy luận và thống
kê mô tả.
Có được khả năng làm việc nhóm thành thạo.
3. Phương pháp nghiên cứu
Sử dụng các kỹ năng từ khóa học Thống kê ứng dụng, chẳng hạn như tạo bảng tần
suất, tính toán các bài kiểm tra và ước tính trong báo cáo.
Sử dụng các ứng dụng như Word, Excel và Google Forms để hỗ trợ viết báo cáo.
4
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
5
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
STT
HỌ VÀ TÊN
CÔNG VIỆC
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
HOÀN THÀNH BÀI
1
Trương Ngọc Trân
Câu 1;2;3;4 + tổng
hợp báo cáo
100%
2
Nguyễn Ngọc Minh Châu
Câu 5;6;7;8 + tổng
hợp excel
100%
3
Vũ Lâm Ngọc Duyên
Câu 9;10;11;12 + lời
cảm ơn + lời mở đầu
100%
4
Phạm Minh Trí
Câu 13;14;15;16 +
Lời kết luận
100%
5
Phùng Quốc Khang
Câu 17;18;19;20 +
tổng hợp báo cáo
100%
6
MC L C
LỜI NÓI ĐẦU .......................................................................................................................... 1
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................................... 2
I.MÔ TẢ ĐỀ ÁN ...................................................................................................................... 3
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN .............................................................................................. 4
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC ....................................................................................... 5
MỤC LỤC................................................................................................................................. 6
DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................................... 8
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ......................................................................................................... 10
I.Trình bày dữ liệu :............................................................................................................... 11
1.Biến định tính: ................................................................................................................. 11
1.1 Giới tính của bạn là gì ? .......................................................................................... 11
1.2 ........................................................................................................ 11 Bạn khoá mấy ?
1.3 .................................................................................. 12 Bạn là sinh viên ngành nào ?
1.4 Bạn sống với ai ? ...................................................................................................... 13
1.5 Bạn nghĩ sinh viên có nên sống thử hay không ? .................................................. 14
1. 6 Theo bạn việc sống thử có ảnh hưởng tiêu cực hay tích cực đến đời sống hôn
nhân? ............................................................................................................................... 15
1.7 Nguyên nhân chính dẫn đến việc sống thử trước hôn nhân là gì ? ..................... 16
1.8 Bạn có nghĩ, sống thử sẽ để lại kinh nghiệm cho việc lựa chọn hôn nhân trong
tương lai? ........................................................................................................................ 17
1.9 Liệu bạn có chấp nhận cưới một người đã từng sống thử? .................................. 18
1.10 ................................................................................ 19 Bạn có tình một đêm không?
1.11 Hậu quả của việc phá thai ngày càng phổ biến theo bạn có phải là hậu quả của
việc "sống thử" đem lại? ............................................................................................... 20
1.12 ............................. 21 Nếu bạn/người yêu có thai ngoài ý muốn thì bạn sẽ làm gì ?
1.13 Bạn sẽ làm gì nếu gia đình phản đối việc bạn sống thử? .................................... 22
1.14 Theo bạn thì sống thử có phù hợp với văn hóa Việt Nam chúng ta không? .... 23
1.15 ........................ 24 Bạn có cho rằng xã hội có nên thay đổi cách nhìn về sống thử?
2. Biến định lượng : ............................................................................................................ 26
2.1 Tổng thu nhập một tháng của bạn (từ chu cấp gia đình, làm thêm,....) ? (đơn vị
triệu đồng) (Ví dụ: 1, 2, 3) ............................................................................................. 26
2.2 Bạn biết bao nhiêu người đã từng sống thử? (Ví dụ: 1) (đơn vị người) ............. 27
2.3 Trước khi tiến tới hôn nhân bạn nên sống thử bao lâu ? (Ví dụ: 2) (đơn vị
tháng) .............................................................................................................................. 29
.................................................................................................................................................. 29
2.5 .............................. 31 Bạn có bao nhiêu tình một đêm? (Ví dụ : 0) (đơn vị người)
II. CÁC ĐẶT TRƯNG ĐO LƯỜNG KHUYNH HƯỚNG : .............................................. 32
7
1. .............................................................................. 32 Tổng thu nhập một tháng của bạn?
2. Bạn biết bao nhiêu người đã từng sống thử?............................................................... 33
3. Trước khi tiến tới hôn nhân bạn nên sống thử bao lâu ? ........................................... 34
4 . ......................................................... 35 Bạn biết bao nhiêu tên thương hiệu bao cao su?
5 . Bạn có bao nhiêu tình một đêm? ................................................................................. 36
III. THỐNG KÊ SUY DIỄN : ............................................................................................... 37
1. ................................................................................................................. 37 Ước lượng :
1.1 Bài toán ước lượng trung bình tổng thể : .............................................................. 37
1.2 Bài toán ước lượng tỉ lệ tổng thể : .......................................................................... 42
VI. Bài toán kiểm định: ......................................................................................................... 61
1. Kiểm định 1 tổng thể.................................................................................................. 61
1.1 Kiểm định trung bình 1 tổng thể : .................................................................... 61
1.2 Kiểm định tỉ lệ 1 tổng thể : ...................................................................................... 64
2. Kiểm định 2 tổng thể : ............................................................................................... 67
2.1 Kiểm định trung bình 2 tổng thể : .......................................................................... 67
2.2 Kiểm định tỉ lệ 2 tổng thể : ...................................................................................... 69
V. Kiểm định Anova : ............................................................................................................ 72
PHẦN KẾT LUẬN ................................................................................................................ 76
8
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1 Bảng thống kê tần số, tần suất về câu hỏi "giới tính của bạn là ?": ............................ 11
Bảng 2: Bảng thống kê tần số, tần suất của bạn khoá mấy ..................................................... 12
Bảng : Bảng thống kê tần số, tần suất của câu bạn là sinh viên ngành nào 3 .......................... 13
Bảng 4: Bảng thống kê tần số, tần suất bạn sống với ai ......................................................... 14
Bảng 5: Bảng tần số, tần suất của sinh viên có nên sống thử hay không ............................... 14
Bảng : Bảng tần số, tần suất của việc sống thử tích cực hay tiêu cực 6 .................................. 15
Bảng 7: Bảng tần số, tần suất của nguyên nhân chính dẫn đến việc sống thử ........................ 16
Bảng 8: Bảng tần số, tần suất sống thử sẽ để lại kinh nghiệm cho việc lựa chọn hôn nhân
trong tương lai .......................................................................................................................... 17
Bảng 9: Bảng tần số, tần suất của sinh viên có chấp nhận cưới một người đã từng sống thử 18
Bảng 10: Bảng tần số, tần suất của sv có tình 1 đêm không ? ................................................ 19
Bảng 11: Bảng tần số, tần suất của việc phá thai ngày càng phổ biến theo bạn có phải là hậu
quả của việc "sống thử" đem lại............................................................................................... 20
Bảng 12: Bảng tần số, tần suất của bạn/người yêu có thai ngoài ý muốn thì bạn sẽ làm gì ? 21
Bảng 13: Bảng tần số, tần suất của sinh viên sẽ làm gì nếu gia đình phản đối việc bạn sống
thử. ........................................................................................................................................... 22
Bảng 14: Bảng tần số, tần suất của sinh viên sống thử có phù hợp với văn hóa Việt Nam
chúng ta không? ....................................................................................................................... 23
Bảng 15: Bảng tần số, tần suất cho rằng xã hội có nên thay đổi cách nhìn về sống thử ........ 24
Bảng 16: Bảng tần số, tần suất tổng thu nhập một tháng của bạn .......................................... 26
Bảng 17: Bảng tần số, tần suất của bao nhiêu người đã từng sống thử .................................. 27
Bảng 18: Bảng tần số, tần suất Trước khi tiến tới hôn nhân bạn nên sống thử bao lâu .......... 29
Bảng 19: Bảng tần số, tần suất của sv biết bao nhiêu tên thương hiệu bao cao su ................. 30
Bảng 20: Bảng tần số, tần suất có bao nhiêu tình 1 đêm ........................................................ 31
Bảng 21: Bảng thống kê mô tả tổng thu nhập 1 tháng của bạn .............................................. 32
Bảng 22: Bảng thống kê mô tả bao nhiêu người đã sống thử ................................................. 34
Bảng 23: Bảng thống kê mô tả của số tháng sống thử ............................................................ 35
Bảng 24: Bảng thống kê mô tả số tên bao cao su ................................................................... 36
Bảng 25: Bảng thống kê mô tả số tình 1 đêm ......................................................................... 36
Bảng 26: Bảng thống kê mô tả của thu nhập trong 1 tháng .................................................... 37
Bảng 27: Bảng thống kê mô tả có bao nhiêu sv sống thử ....................................................... 38
Bảng 28: Bảng thống kê mô tả trước khi tiến tới hôn nhân bạn nên sống thử bao lâu ........... 39
Bảng 29: Bảng thống kê mô tả của bạn biết bao nhiêu tên thương hiệu bao cao su ............... 40
Bảng 30: Bảng thống kê mô tả của bạn có bao nhiêu tính 1 đêm ........................................... 41
Bảng 31: Bảng ước lượng tỉ lệ là nữ của đại học Hoa Sen ..................................................... 42
Bảng 32: Bảng ước lượng tỉ lệ là K19 của Đại học Hoa Sen ................................................. 43
Bảng 33: Bảng ước lượng tỉ lệ ngành quản trị kinh doanh của Đại học Hoa Sen .................. 44
Bảng 34 Bảng ước lượng tỉ lệ sinh viên sống với gia đình của Đại học Hoa Sen: ................ 45
Bảng 35: Bảng ước lượng tỉ lệ thu nhập 5 triệu của Đại học Hoa Sen ................................... 46
Bảng 36: Bảng ước lượng tỉ lệ sinh viên lựa chọn nên sống thử ............................................ 47
Bảng 37: Bảng ước lượng tỉ lệ 2 người đã từng sống thử của Đại học Hoa Sen .................... 48
Bảng 38: Bảng ước lượng tỉ lệ của tích cực của Đại học Hoa Sen ......................................... 49
Bảng 39: Bảng ước lượng tỉ là 0 thời gian trước hôn nhân..................................................... 50
Bảng 40: Bảng ước lượng tỉ lệ muốn trải nghiệm trước hôn nhân ......................................... 51
Bảng 41: Bảng ước lượng tỉ lệ là có để lệ kinh nghiệm.......................................................... 52
Bảng 42: Bảng ước lượng tỉ lệ của sinh viên lựa chọn có chấp nhận ..................................... 53
Bảng 43: Bảng ước lượng tỉ lệ của sinh viên biết 1 hãng bcs ................................................. 54
Bảng 44: Bảng ước lượng tỉ lệ của sinh viên lựa chọn không ................................................ 55
9
Bảng 45: Bảng ước lượng tỉ lệ của sinh viên chọn 0 .............................................................. 56
Bảng 46: Bảng ước lượng tỉ lệ sinh viên chọn đồng ý ............................................................ 57
Bảng 47: Bảng ước lượng tỉ lệ sinh viên chọn sinh con ......................................................... 58
Bảng 48: Bảng ước lượng tỉ lệ đồng ý với gia đình ................................................................ 59
Bảng 49: Bảng ước lượng tỉ lệ sinh viên chọn có phù hợp ..................................................... 59
Bảng 50: Bảng ước lượng tỉ lệ là có thay đổi về cách nhìn .................................................... 60
Bảng 51: Bảng kiểm định trung bình số tiền thu nhập 1 tháng............................................... 61
Bảng 52: Bảng kiểm định trung bình bao nhiêu người sống thử ............................................ 61
Bảng 53: Bảng kiểm định trung bình số tháng sống thử ......................................................... 62
Bảng 54: Bảng kiểm định trung bình số sinh viên biết bao nhiêu hãng BCS ......................... 63
Bảng 55: Bảng kiểm định trung bình số tình 1 đêm ............................................................... 63
Bảng 56: Bảng kiểm định tỉ lệ thu nhập 1 tháng..................................................................... 64
Bảng 57: Bảng kiểm định tỉ lệ sinh viên sống thử là bao nhiêu người ................................... 64
Bảng 58: Bảng kiểm định trung bình số tháng sống thử ......................................................... 65
Bảng 59: Bảng ước lượng tỉ lệ số hãng BCS mà bạn biết ...................................................... 65
Bảng 60: Bảng ước lượng tỉ lệ số tình 1 đêm ......................................................................... 66
Bảng 61: Bảng kiểm định trung bình 2 tổng thể nam và nữ “tổng thu nhập” ........................ 67
Bảng 62: Bảng kiểm định trung bình 2 tổng thể nam và nữ “bao nhiêu người sống thử”...... 67
Bảng 63: Bảng kiểm định trung bình 2 tổng thể nam và nữ “mức tháng sống thử” ............... 68
Bảng 64: Bảng kiểm định trung bình 2 tổng thể nam và nữ “số hãng bao cao su biết” ......... 68
Bảng 65: Bảng kiểm định trung bình 2 tổng thể nam và nữ “số tình 1 đêm” ......................... 69
Bảng 66: Bảng kiểm định tỉ lệ 2 tổng thể nam và nữ “có mức thu nhập 3 triệu” ................... 69
Bảng 67: Bảng kiểm định tỉ lệ 2 tổng thể nam và nữ “3 người sống thử” .............................. 70
Bảng 68: Bảng kiểm định tỉ lệ 2 tổng thể nam và nữ “5 tháng sống thử” .............................. 70
Bảng 69: Bảng kiểm định tỉ lệ 2 tổng thể nam và nữ “biết 3 hãng BCS”............................... 71
Bảng 70: Bảng kiểm định tỉ lệ 2 tổng thể nam và nữ “ số tình 1 đêm là 3 người” ................. 71
Bảng 71: Bảng thống kê kết quả “tổng thu nhập .................................................................... 72
Bảng 72: Bảng kiểm định Anova “ tổng thu nhập” ................................................................ 72
Bảng 73: Bảng thống kê kết quả “số người sống thử” Bảng 74: Bảng kiểm định Anova “số
người sống thử”........................................................................................................................ 73
Bảng 75: Bảng thống kê kết quả “Số tháng sống thử”............................................................ 73
Bảng 76: Bảng kiểm định Anova “Số tháng sống thử” .......................................................... 74
Bảng 77: Bảng thống kê kết quả : Số hãng bao cao su mà bạn biết” ...................................... 74
Bảng 78: Bảng kiểm định Anova “Số hãng bao cao su mà bạn biết” ..................................... 74
Bảng 79: Bảng thống kê kết quả “số tình 1 đêm” ................................................................... 75
Bảng 80: Bảng kiểm định Anova “Số tình 1 đêm” ................................................................. 75
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ : biểu đồ tần suất giới tính của bạn 1 .......................................................................... 11
Biểu đồ 2: biểu đồ tần suất bạn khoá mấy .............................................................................. 12
Biểu đồ 3: Biểu đồ tần suất ngành của SV.............................................................................. 13
Biểu đồ 4: Biểu đồ tần suất bạn sống với ai............................................................................ 14
Biểu đồ 5: Biểu đồ tần suấ lựa chọn nên sống thử không ....................................................... 15
Biểu đồ 6: Biểu đồ tần suất tích cực hay tiêu cực ................................................................... 16
Biểu đồ 7: Biểu đồ tần suất nguyên nhân dẫn đến sống thử ................................................... 17
Biểu đồ 8: Biểu đồ tần suất lựa chọn có hay không cho hôn nhân tương lai .......................... 18
Biểu đồ 9: Biểu đồ tần suất bạn có đồng ý cưới 1 người sống thử ......................................... 19
Biểu đồ 10: Biểu đồ tần suất bạn có tình 1 đêm không .......................................................... 20
Biểu đồ 11: Biểu đồ tần suất của việc phá thai ngày càng phổ biến theo bạn có phải là hậu
quả của việc "sống thử" đem lại............................................................................................... 21
Biểu đồ 12: Biểu đồ tần suất của bạn/người yêu có thai ngoài ý muốn thì bạn sẽ làm gì ? ... 22
Biểu đồ 13: Biểu đồ tần suất suất của sinh viên sẽ làm gì nếu gia đình phản đối việc bạn sống
thử ............................................................................................................................................ 23
Biểu đồ 14: Biểu đồ tần suất của của sinh viên sống thử có phù hợp với văn hóa Việt Nam
chúng ta không? ....................................................................................................................... 24
Biểu đồ 15: Biểu đồ tần suất cho rằng xã hội có nên thay đổi cách nhìn về sống thử ............ 25
Biểu đồ 16: Biểu đồ tần suất tổng thu nhập một tháng của bạn.............................................. 26
Biểu đồ 17: Biểu đồ tần suất của bao nhiêu người đã từng sống thử...................................... 28
Biểu đồ 18: biểu đồ tần suất trước khi tiến tới hôn nhân bạn nên sống thử bao lâu ............... 29
Biểu đồ 19: Biểu đồ tần số của sv biết bao nhiêu tên thương hiệu bao cao su ....................... 30
Biểu đồ 20: Biểu đồ tần số có bao nhiêu tình 1 đêm .............................................................. 31
I.Trình bày dữ liệu :
1.Biến định tính:
1.1 Giới tính của bạn là gì ?
Mẫu gồm 194 sinh viên nữ gồm 112 bạn. nam gồm 82 bạn. Mục tiêu là biết được mức
độ quan tâm đến đề tài của nam nữ, qua kết quả cho thấy được số lượng giới tính
nam và nữ.
Bảng Bảng thống kê tần số, tần suất về câu hỏi "giới tính của bạn là ?"1:
Biểu đồ : biểu đồ tần suất giới tính của bạn 1
Nhận xét : Qua thống kê đồ thị cho thấy giới tính nữ (58%) chiếm tỉ lệ cao hơn so với
giới tính nam (42%).
1.2 Bạn khoá mấy ?
Mẫu gồm 194 sinh viên gồm khóa K19, K20, K21, K22 , K19 gồm 16 bạn, K20 gồm
37 bạn, K21 gồm 114 bạn, K22 gồm 27 bạn .Mục tiêu là biết được mức độ quan tâm
đến đề tài của các khoá học trong trường, qua kết quả cho thấy ta đã biết được số lượng
của các khoá.
Bảng Bảng thống kê tần số, tần suất của bạn khoá mấy2:
Biểu đồ : biểu đồ tần suất bạn khoá mấy2
Nhận xét : Qua thống kê cho thấy Khoá 21 chiếm nhiều nhất là 59% , tiếp đến là
Khoá 20 là 19%, khoá 22 là 14%, khóa 19 là 8%.
1.3 Bạn là sinh viên ngành nào ?
Câu hỏi đặt ra để biết được có bao nhiêu các sinh viên thuộc các ngành trong trường.
Từ đó có thể dễ dàng nắm bắt được có bao nhiêu sinh viên thuộc ngành nào.
Bảng : Bảng thống kê tần số, tần suất của câu bạn là sinh viên ngành nào 3
Biểu đồ : Biểu đồ tần suất ngành của SV3
Nhận xét : Qua biểu đồ thống kê cho thấy ngành công nghệ thông tin chiếm nhiều nhất
40%, tiếp đến Quản trị kinh doanh 22%, Digital Marketing 19%, tài chính - ngân
hàng là 9%, tâm lý học là 7%, quản trị nhân lực là 3%.
1.4 Bạn sống với ai ?
Qua câu hỏi để nắm bắt được bạn đang sống với ai. Từ đó nắm bắt được sinh viên
thường sống với ai nhiều nhất.
Bảng : Bảng thống kê tần số, tần suất bạn sống với ai4
Biểu đồ : Biểu đồ tần suất bạn sống với ai4
Nhận xét : Qua biểu đồ thốngcho ta thấy sống với gia đình cao nhất là 64%, tiếp
theo là người thân là 14%, kế tiếp là một mình 12% và cuối cùng bạn bè là 10%.
1.5 Bạn nghĩ sinh viên có nên sống th hay không ?
Câu hỏi đặt ra để biết được bao nhiêu các sinh viên suy nghĩ nên sống thhay
không. Từ đó nắm bắt được số liệu mà sinh viên có nên sống thử hay không.
Bảng : Bảng tần số, tần suất của sinh viên có nên sống thử hay không5
Biểu đồ : Biểu đồ tần suấ lựa chọn nên sống thử không5
Nhận xét: Qua khảo sát cho thấy, có 55,7% sinh viên cho rằng nên sống thử trước hôn
nhân, và 44,3% sinh viên có ý kiến trái chiều.
1. 6 Theo bạn việc sống thửảnh hưởng tiêu cực hay tích cực đến đời sống hôn
nhân?
Câu hỏi đặt ra để biết được có bao nhiêu sinh viên suy nghĩ việc sống thử có ảnh hưởng
tiêu cực hay tích cực đến đời sống hôn nhân. Từ đó biết được kết quả mà sinh viên suy
nghĩ.
Bảng : Bảng tần số, tần suất của việc sống thử tích cực hay tiêu cực 6
Biểu đồ : Biểu đồ tần suất tích cực hay tiêu cực6
Nhận xét: Thông qua bảng khảo sát có thể thấy phần lớn sinh viên cho rằng việc sống
thử sẽ ảnh hưởng tích cực đến đời sống hôn nhân (66,5%) số còn lại thì cho rằng
việc đó sẽ ảnh hưởng tiêu cực (chỉ bằng ½ lựa chọn trên, 33,5%)
1.7 Nguyên nhân chính dẫn đến việc sống thử trước hôn nhân là gì ?
Câu hỏi đặt ra để biết được có bao nhiêu sinh viên mà nguyên nhân chính dẫn đến việc
sống thử trước hôn nhân. Từ đó biết được có bao nhiêu sinh viên nguyên nhân chính
dẫn đến việc sống thử trước hôn nhân.
Bảng : Bảng tần số, tần suất của nguyên nhân chính dẫn đến việc sống thử7
Biểu đồ : Biểu đồ tần suất nguyên nhân dẫn đến sống thử7
Nhận xét: Nhu cầu sống thử trước hôn nhân chủ yếu do muốn trải nghiệm chiếm
76%. theo phong trào chiếm 4%, thoả mãn nhu cầu sinh 9%, sự tác động của người
yêu là 11%.
1.8 B ng th s lạn có nghĩ, số để i kinh nghim cho vi c l a ch n hôn nhân trong
tương lai?
Câu hỏi đặt ra để biết được có bao nhiêu sinh sống thử để lại kinh nghiệm cho việc viên
lựa chọn hôn nhân trong tương lai.
Bảng : Bảng tần số, tần suất 8 sống thử sẽ để lại kinh nghiệm cho việc lựa chọn hôn
nhân trong tương lai
Biểu đồ : Biểu đồ tần suất lựa chọn có hay không cho hôn nhân tương lai8
Nhận xét : Có tới 87% lựa chọn sống thử để lấy kinh nghiệm, 13% thì không.
1.9 u b n có ch p nh i m ng s ng th ? Li ận cướ ột người đã từ
Câu hỏi đặt ra để biết được bao nhiêu sinh viên chấp nhận cưới một người đã từng
sống thử.
Bảng : Bảng tần số, tần suất của sinh viên có chấp nhận cưới một người đã từng 9
sống thử
Biểu đồ : Biểu đồ tần suất bạn có đồng ý cưới 1 người sống thử9
Nhận xét : Tần suất chấp nhận cưới một người đã sống thử là 77%. Còn lại không chấp
nhận là 23%.
1.10 Bạn có tình một đêm không?
Câu hỏi đặt ra để biết được có bao nhiêu sinh viên có tình 1 đêm.
Bảng : Bảng tần số, tần suất của sv có tình 1 đêm không ?10
| 1/78

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN ĐỀ ÁN CUỐI KỲ Đề tài:
KHẢO SÁT SỐNG THỬ TRƯỚC HÔN NHÂN
Giảng viên hướng dẫn: Thầy Lâm Quốc Dũng
Nhóm thực hiện: nhóm 05 Lớp MH: 0300 Mã MH: GS109DV02
Các sinh viên thực hiện Tên thành viên MSSV Trương Ngọc Trân 2191226 Nguyễn Ngọc Minh Châu 22116632 Vũ Lâm Ngọc Duyên 2191503 Phạm Minh Trí 2191502 Phùng Quốc Khang 22003326 HK 2331, Tháng 9/2023 LỜI NÓI ĐẦU
Khám phá thực tế sống thử trước hôn nhân thông qua môn thống kê đưa ra cái nhìn cụ
thể về sự ổn định và khả năng thích ứng của mối quan hệ. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng
mỗi cặp đôi là độc đáo và không phải mọi người đều sẽ tìm thấy ưu điểm trong việc áp
dụng mô hình thống kê này.
Thực hiện sống thử trước hôn nhân có thể giúp tăng cường kỹ năng giao tiếp và giải
quyết xung đột, từ đó cung cấp dữ liệu thực tế về khả năng hòa nhập và hiểu biết sâu
sắc giữa hai người. Môn thống kê là công cụ hữu ích để phân tích xu hướng và đưa ra
dự đoán, nhưng cũng cần nhớ rằng mối quan hệ không thể được giải mã hoàn toàn bằng con số.
Sự linh hoạt trong quan hệ là chìa khóa, và sống thử cung cấp không gian để phát triển
và điều chỉnh dựa trên trải nghiệm thực tế. Quan trọng là giữ cho mọi quyết định là
quyết định chung và dựa trên sự hiểu biết chặt chẽ về nhau. 1 LỜI CẢM ƠN
Chẳng ai dám khẳng định mình có thể tự thân bước đến con đường thành công mà
không cần người chỉ đường dẫn lối. Cũng như việc hoàn thành báo cáo cuối kì với đề tài “Vấn đề s ng t ố hử ng trước hôn nhân”. chú
tôi sẽ không thể hoàn tất cả nếu không có
sự chỉ dẫn, hỗ trợ từ giảng viên bộ môn và nhà trường. Tôi không biết nói gì hơn ngoài
những lời cảm ơn chân thành nhất.
Xin chân thành cảm ơn thầy Lâm Quốc Dũng (giảng viên bộ môn Thống kê ứng dụng)
đã rất tận tâm trong việc truyền tải kiến thức trên lớp một cách chu đáo và kỹ lưỡng cho
sinh viên. Đồng thời, công việc được triển khai hiệu quả hơn khi thầy đã nhiệt tình góp
ý, chỉnh sửa trong quá trình nhóm ch ng ú
tôi thực hiện đề tài “ Vấn đề s ng ố thử trước
hôn nhân”. Chúng tôi biết để mà đền đáp hết tất cả những công lao mà thầy đã truyền
dạy cho chúng tôi là điều không thể nhưng nếu không trân trọng thì hẳn là không nên.
Qua đề tài báo cáo lần này, mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để áp dụng và trau
chuốt những kiến thức đã học nhưng vẫn sẽ có xảy ra lỗi. Do chúng tôi còn non kinh
nghiệm và kỹ năng còn hạn chế nên chúng tôi rất mong nhận được những phản hồi sâu
sắc từ giảng viên để giúp chúng tôi thực hiện tốt hơn các mục sắp tới. Trân trọng, Nhóm 5. 2 I.MÔ TẢ ĐỀ ÁN
Sau khi nhóm chúng tôi thảo luận thì đã chọn đề tài là “Khảo sát về nhu cầu sống thử
trước hôn nhân ”. Sau đó chúng tôi đã lên các câu hỏi khảo sát và thực hiện khảo sát để
thu về dữ liệu nhằm cho mục đích viết báo cáo này. 1. Mô tả yêu cầu
• Áp dụng các kiến thức của môn Thống kê ứng dụng để thực hiện đề tài này.
• Tạo bảng khảo sát gồm 20 câu hỏi bao gồm: 15 câu hỏi định tính, 5 câu hỏi định lượng .
2. Mục tiêu hoàn thành
• Tất cả các phần đều có trong nội dung báo cáo: kết luận, thống kê suy luận và thống kê mô tả.
• Có được khả năng làm việc nhóm thành thạo.
3. Phương pháp nghiên cứu
• Sử dụng các kỹ năng từ khóa học Thống kê ứng dụng, chẳng hạn như tạo bảng tần
suất, tính toán các bài kiểm tra và ước tính trong báo cáo.
• Sử dụng các ứng dụng như Word, Excel và Google Forms để hỗ trợ viết báo cáo. 3
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN 4
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC STT
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ HỌ VÀ TÊN CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH BÀI Câu 1;2;3;4 + tổng 1 Trương Ngọc Trân 100% hợp báo cáo Câu 5;6;7;8 + tổng 2 Nguyễn Ngọc Minh Châu 100% hợp excel Câu 9;10;11;12 + lời 3 Vũ Lâm Ngọc Duyên 100% cảm ơn + lời mở đầu Câu 13;14;15;16 + 4 Phạm Minh Trí 100% Lời kết luận Câu 17;18;19;20 + 5 Phùng Quốc Khang 100% tổng hợp báo cáo 5 MC LC
LỜI NÓI ĐẦU .......................................................................................................................... 1
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................................... 2
I.MÔ TẢ ĐỀ ÁN ...................................................................................................................... 3
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN .............................................................................................. 4
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC ....................................................................................... 5
MỤC LỤC................................................................................................................................. 6
DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................................... 8
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ......................................................................................................... 10
I.Trình bày dữ liệu :............................................................................................................... 11
1.Biến định tính: ................................................................................................................. 11
1.1 Giới tính của bạn là gì ? .......................................................................................... 11
1.2 Bạn khoá mấy ? ........................................................................................................ 11
1.3 Bạn là sinh viên ngành nào ? .................................................................................. 12
1.4 Bạn sống với ai ? ...................................................................................................... 13
1.5 Bạn nghĩ sinh viên có nên sống thử hay không ? .................................................. 14
1. 6 Theo bạn việc sống thử có ảnh hưởng tiêu cực hay tích cực đến đời sống hôn
nhân? ............................................................................................................................... 15
1.7 Nguyên nhân chính dẫn đến việc sống thử trước hôn nhân là gì ? ..................... 16
1.8 Bạn có nghĩ, sống thử sẽ để lại kinh nghiệm cho việc lựa chọn hôn nhân trong
tương lai
? ........................................................................................................................ 17
1.9 Liệu bạn có chấp nhận cưới một người đã từng sống thử? .................................. 18
1.10 Bạn có tình một đêm không? ................................................................................ 19
1.11 Hậu quả của việc phá thai ngày càng phổ biến theo bạn có phải là hậu quả của
việc "sống thử" đem lại?
............................................................................................... 20
1.12 Nếu bạn/người yêu có thai ngoài ý muốn thì bạn sẽ làm gì ?............................. 21
1.13 Bạn sẽ làm gì nếu gia đình phản đối việc bạn sống thử? .................................... 22
1.14 Theo bạn thì sống thử có phù hợp với văn hóa Việt Nam chúng ta không? .... 23
1.15 Bạn có cho rằng xã hội có nên thay đổi cách nhìn về sống thử?........................ 24
2. Biến định lượng : ............................................................................................................ 26
2.1 Tổng thu nhập một tháng của bạn (từ chu cấp gia đình, làm thêm,....) ? (đơn vị
triệu đồng) (Ví dụ: 1, 2, 3)
............................................................................................. 26
2.2 Bạn biết bao nhiêu người đã từng sống thử? (Ví dụ: 1) (đơn vị người) ............. 27
2.3 Trước khi tiến tới hôn nhân bạn nên sống thử bao lâu ? (Ví dụ: 2) (đơn vị
tháng) .............................................................................................................................. 29
.................................................................................................................................................. 29
2.5 Bạn có bao nhiêu tình một đêm? (Ví dụ : 0) (đơn vị người) .............................. 31
II. CÁC ĐẶT TRƯNG ĐO LƯỜNG KHUYNH HƯỚNG : .............................................. 32 6
1.Tổng thu nhập một tháng của bạn? .............................................................................. 32
2. Bạn biết bao nhiêu người đã từng sống thử?............................................................... 33
3. Trước khi tiến tới hôn nhân bạn nên sống thử bao lâu ? ........................................... 34
4 .Bạn biết bao nhiêu tên thương hiệu bao cao su ......................................................... ? 35
5 . Bạn có bao nhiêu tình một đêm? ................................................................................. 36
III. THỐNG KÊ SUY DIỄN : ............................................................................................... 37 1.
Ước lượng : ................................................................................................................. 37
1.1 Bài toán ước lượng trung bình tổng thể : .............................................................. 37
1.2 Bài toán ước lượng tỉ lệ tổng thể : .......................................................................... 42
VI. Bài toán kiểm định: ......................................................................................................... 61
1. Kiểm định 1 tổng thể.................................................................................................. 61 1.1
Kiểm định trung bình 1 tổng thể : .................................................................... 61
1.2 Kiểm định tỉ lệ 1 tổng thể : ...................................................................................... 64
2. Kiểm định 2 tổng thể : ............................................................................................... 67
2.1 Kiểm định trung bình 2 tổng thể : .......................................................................... 67
2.2 Kiểm định tỉ lệ 2 tổng thể : ...................................................................................... 69
V. Kiểm định Anova : ............................................................................................................ 72
PHẦN KẾT LUẬN ................................................................................................................ 76 7
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Bảng thống kê tần số, tần suất về câu hỏi "giới tính của bạn là ?"
............................ 11
Bảng 2: Bảng thống kê tần số, tần suất của bạn khoá mấy ..................................................... 12
Bảng 3: Bảng thống kê tần số, tần suất của câu bạn là sinh viên ngành nào .......................... 13
Bảng 4: Bảng thống kê tần số, tần suất bạn sống với ai ......................................................... 14
Bảng 5: Bảng tần số, tần suất của sinh viên có nên sống thử hay không ............................... 14
Bảng 6: Bảng tần số, tần suất của việc sống thử tích cực hay tiêu cực .................................. 15
Bảng 7: Bảng tần số, tần suất của nguyên nhân chính dẫn đến việc sống thử ........................ 16
Bảng 8: Bảng tần số, tần suất sống thử sẽ để lại kinh nghiệm cho việc lựa chọn hôn nhân
trong tương lai .......................................................................................................................... 17
Bảng 9: Bảng tần số, tần suất của sinh viên có chấp nhận cưới một người đã từng sống thử 18
Bảng 10: Bảng tần số, tần suất của sv có tình 1 đêm không ? ................................................ 19
Bảng 11: Bảng tần số, tần suất của việc phá thai ngày càng phổ biến theo bạn có phải là hậu
quả của việc "sống thử" đem lại............................................................................................... 20
Bảng 12: Bảng tần số, tần suất của bạn/người yêu có thai ngoài ý muốn thì bạn sẽ làm gì ? 21
Bảng 13: Bảng tần số, tần suất của sinh viên sẽ làm gì nếu gia đình phản đối việc bạn sống
thử. ........................................................................................................................................... 22
Bảng 14: Bảng tần số, tần suất của sinh viên sống thử có phù hợp với văn hóa Việt Nam
chúng ta không? ....................................................................................................................... 23
Bảng 15: Bảng tần số, tần suất cho rằng xã hội có nên thay đổi cách nhìn về sống thử ........ 24
Bảng 16: Bảng tần số, tần suất tổng thu nhập một tháng của bạn .......................................... 26
Bảng 17: Bảng tần số, tần suất của bao nhiêu người đã từng sống thử .................................. 27
Bảng 18: Bảng tần số, tần suất Trước khi tiến tới hôn nhân bạn nên sống thử bao lâu .......... 29
Bảng 19: Bảng tần số, tần suất của sv biết bao nhiêu tên thương hiệu bao cao su ................. 30
Bảng 20: Bảng tần số, tần suất có bao nhiêu tình 1 đêm ........................................................ 31
Bảng 21: Bảng thống kê mô tả tổng thu nhập 1 tháng của bạn .............................................. 32
Bảng 22: Bảng thống kê mô tả bao nhiêu người đã sống thử ................................................. 34
Bảng 23: Bảng thống kê mô tả của số tháng sống thử ............................................................ 35
Bảng 24: Bảng thống kê mô tả số tên bao cao su ................................................................... 36
Bảng 25: Bảng thống kê mô tả số tình 1 đêm ......................................................................... 36
Bảng 26: Bảng thống kê mô tả của thu nhập trong 1 tháng .................................................... 37
Bảng 27: Bảng thống kê mô tả có bao nhiêu sv sống thử ....................................................... 38
Bảng 28: Bảng thống kê mô tả trước khi tiến tới hôn nhân bạn nên sống thử bao lâu ........... 39
Bảng 29: Bảng thống kê mô tả của bạn biết bao nhiêu tên thương hiệu bao cao su ............... 40
Bảng 30: Bảng thống kê mô tả của bạn có bao nhiêu tính 1 đêm ........................................... 41
Bảng 31: Bảng ước lượng tỉ lệ là nữ của đại học Hoa Sen ..................................................... 42
Bảng 32: Bảng ước lượng tỉ lệ là K19 của Đại học Hoa Sen ................................................. 43
Bảng 33: Bảng ước lượng tỉ lệ ngành quản trị kinh doanh của Đại học Hoa Sen .................. 44
Bảng 34: Bảng ước lượng tỉ lệ sinh viên sống với gia đình của Đại học Hoa Sen ................ 45
Bảng 35: Bảng ước lượng tỉ lệ thu nhập 5 triệu của Đại học Hoa Sen ................................... 46
Bảng 36: Bảng ước lượng tỉ lệ sinh viên lựa chọn nên sống thử ............................................ 47
Bảng 37: Bảng ước lượng tỉ lệ 2 người đã từng sống thử của Đại học Hoa Sen .................... 48
Bảng 38: Bảng ước lượng tỉ lệ của tích cực của Đại học Hoa Sen ......................................... 49
Bảng 39: Bảng ước lượng tỉ là 0 thời gian trước hôn nhân..................................................... 50
Bảng 40: Bảng ước lượng tỉ lệ muốn trải nghiệm trước hôn nhân ......................................... 51
Bảng 41: Bảng ước lượng tỉ lệ là có để lệ kinh nghiệm.......................................................... 52
Bảng 42: Bảng ước lượng tỉ lệ của sinh viên lựa chọn có chấp nhận ..................................... 53
Bảng 43: Bảng ước lượng tỉ lệ của sinh viên biết 1 hãng bcs ................................................. 54
Bảng 44: Bảng ước lượng tỉ lệ của sinh viên lựa chọn không ................................................ 55 8
Bảng 45: Bảng ước lượng tỉ lệ của sinh viên chọn 0 .............................................................. 56
Bảng 46: Bảng ước lượng tỉ lệ sinh viên chọn đồng ý ............................................................ 57
Bảng 47: Bảng ước lượng tỉ lệ sinh viên chọn sinh con ......................................................... 58
Bảng 48: Bảng ước lượng tỉ lệ đồng ý với gia đình ................................................................ 59
Bảng 49: Bảng ước lượng tỉ lệ sinh viên chọn có phù hợp ..................................................... 59
Bảng 50: Bảng ước lượng tỉ lệ là có thay đổi về cách nhìn .................................................... 60
Bảng 51: Bảng kiểm định trung bình số tiền thu nhập 1 tháng............................................... 61
Bảng 52: Bảng kiểm định trung bình bao nhiêu người sống thử ............................................ 61
Bảng 53: Bảng kiểm định trung bình số tháng sống thử ......................................................... 62
Bảng 54: Bảng kiểm định trung bình số sinh viên biết bao nhiêu hãng BCS ......................... 63
Bảng 55: Bảng kiểm định trung bình số tình 1 đêm ............................................................... 63
Bảng 56: Bảng kiểm định tỉ lệ thu nhập 1 tháng..................................................................... 64
Bảng 57: Bảng kiểm định tỉ lệ sinh viên sống thử là bao nhiêu người ................................... 64
Bảng 58: Bảng kiểm định trung bình số tháng sống thử ......................................................... 65
Bảng 59: Bảng ước lượng tỉ lệ số hãng BCS mà bạn biết ...................................................... 65
Bảng 60: Bảng ước lượng tỉ lệ số tình 1 đêm ......................................................................... 66
Bảng 61: Bảng kiểm định trung bình 2 tổng thể nam và nữ “tổng thu nhập” ........................ 67
Bảng 62: Bảng kiểm định trung bình 2 tổng thể nam và nữ “bao nhiêu người sống thử”...... 67
Bảng 63: Bảng kiểm định trung bình 2 tổng thể nam và nữ “mức tháng sống thử” ............... 68
Bảng 64: Bảng kiểm định trung bình 2 tổng thể nam và nữ “số hãng bao cao su biết” ......... 68
Bảng 65: Bảng kiểm định trung bình 2 tổng thể nam và nữ “số tình 1 đêm” ......................... 69
Bảng 66: Bảng kiểm định tỉ lệ 2 tổng thể nam và nữ “có mức thu nhập 3 triệu” ................... 69
Bảng 67: Bảng kiểm định tỉ lệ 2 tổng thể nam và nữ “3 người sống thử” .............................. 70
Bảng 68: Bảng kiểm định tỉ lệ 2 tổng thể nam và nữ “5 tháng sống thử” .............................. 70
Bảng 69: Bảng kiểm định tỉ lệ 2 tổng thể nam và nữ “biết 3 hãng BCS”............................... 71
Bảng 70: Bảng kiểm định tỉ lệ 2 tổng thể nam và nữ “ số tình 1 đêm là 3 người” ................. 71
Bảng 71: Bảng thống kê kết quả “tổng thu nhập .................................................................... 72
Bảng 72: Bảng kiểm định Anova “ tổng thu nhập” ................................................................ 72
Bảng 73: Bảng thống kê kết quả “số người sống thử” Bảng 74: Bảng kiểm định Anova “số
người sống thử”........................................................................................................................ 73
Bảng 75: Bảng thống kê kết quả “Số tháng sống thử”............................................................ 73
Bảng 76: Bảng kiểm định Anova “Số tháng sống thử” .......................................................... 74
Bảng 77: Bảng thống kê kết quả : Số hãng bao cao su mà bạn biết” ...................................... 74
Bảng 78: Bảng kiểm định Anova “Số hãng bao cao su mà bạn biết” ..................................... 74
Bảng 79: Bảng thống kê kết quả “số tình 1 đêm” ................................................................... 75
Bảng 80: Bảng kiểm định Anova “Số tình 1 đêm” ................................................................. 75 9
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: biểu đồ tần suất giới tính của bạn .......................................................................... 11
Biểu đồ 2: biểu đồ tần suất bạn khoá mấy .............................................................................. 12
Biểu đồ 3: Biểu đồ tần suất ngành của SV.............................................................................. 13
Biểu đồ 4: Biểu đồ tần suất bạn sống với ai............................................................................ 14
Biểu đồ 5: Biểu đồ tần suấ lựa chọn nên sống thử không ....................................................... 15
Biểu đồ 6: Biểu đồ tần suất tích cực hay tiêu cực ................................................................... 16
Biểu đồ 7: Biểu đồ tần suất nguyên nhân dẫn đến sống thử ................................................... 17
Biểu đồ 8: Biểu đồ tần suất lựa chọn có hay không cho hôn nhân tương lai .......................... 18
Biểu đồ 9: Biểu đồ tần suất bạn có đồng ý cưới 1 người sống thử ......................................... 19
Biểu đồ 10: Biểu đồ tần suất bạn có tình 1 đêm không .......................................................... 20
Biểu đồ 11: Biểu đồ tần suất của việc phá thai ngày càng phổ biến theo bạn có phải là hậu
quả của việc "sống thử" đem lại............................................................................................... 21
Biểu đồ 12: Biểu đồ tần suất của bạn/người yêu có thai ngoài ý muốn thì bạn sẽ làm gì ? ... 22
Biểu đồ 13: Biểu đồ tần suất suất của sinh viên sẽ làm gì nếu gia đình phản đối việc bạn sống
thử ............................................................................................................................................ 23
Biểu đồ 14: Biểu đồ tần suất của của sinh viên sống thử có phù hợp với văn hóa Việt Nam
chúng ta không? ....................................................................................................................... 24
Biểu đồ 15: Biểu đồ tần suất cho rằng xã hội có nên thay đổi cách nhìn về sống thử ............ 25
Biểu đồ 16: Biểu đồ tần suất tổng thu nhập một tháng của bạn.............................................. 26
Biểu đồ 17: Biểu đồ tần suất của bao nhiêu người đã từng sống thử...................................... 28
Biểu đồ 18: biểu đồ tần suất trước khi tiến tới hôn nhân bạn nên sống thử bao lâu ............... 29
Biểu đồ 19: Biểu đồ tần số của sv biết bao nhiêu tên thương hiệu bao cao su ....................... 30
Biểu đồ 20: Biểu đồ tần số có bao nhiêu tình 1 đêm .............................................................. 31 10
I.Trình bày dữ liệu :
1.Biến định tính:
1.1 Giới tính của bạn là gì ?
Mẫu gồm 194 sinh viên nữ gồm 112 bạn. nam gồm 82 bạn. Mục tiêu là biết được mức
độ quan tâm đến đề tài của nam và nữ, qua kết quả cho thấy được số lượng giới tính nam và nữ.
Bảng 1: Bảng thống kê tần số, tần suất về câu hỏi "giới tính của bạn là ?"
Biểu đồ 1: biểu đồ tần suất giới tính của bạn
Nhận xét : Qua thống kê đồ thị cho thấy giới tính nữ (58%) chiếm tỉ lệ cao hơn so với giới tính nam (42%). 1.2 Bạn khoá m ấy ?
Mẫu gồm 194 sinh viên gồm khóa K19, K20, K21, K22 , K19 gồm 16 bạn, K20 gồm
37 bạn, K21 gồm 114 bạn, K22 gồm 27 bạn .Mục tiêu là biết được mức độ quan tâm
đến đề tài của các khoá học trong trường, qua kết quả cho thấy ta đã biết được số lượng của các khoá. 11
Bảng 2: Bảng thống kê tần số, tần suất của bạn khoá mấy
Biểu đồ 2: biểu đồ tần suất bạn khoá mấy
Nhận xét : Qua thống kê cho thấy Khoá 21 chiếm nhiều nhất là 59% , tiếp đến là
Khoá 20 là 19%, khoá 22 là 14%, khóa 19 là 8%.
1.3 Bạn là sinh viên ngành nào ?
Câu hỏi đặt ra để biết được có bao nhiêu các sinh viên thuộc các ngành trong trường.
Từ đó có thể dễ dàng nắm bắt được có bao nhiêu sinh viên thuộc ngành nào. 12
Bảng 3: Bảng thống kê tần số, tần suất của câu bạn là sinh viên ngành nào
Biểu đồ 3: Biểu đồ tần suất ngành của SV
Nhận xét : Qua biểu đồ thống kê cho thấy ngành công nghệ thông tin chiếm nhiều nhất
là 40%, tiếp đến Quản trị kinh doanh là 22%, Digital Marketing là 19%, tài chính - ngân
hàng là 9%, tâm lý học là 7%, quản trị nhân lực là 3%.
1.4 Bạn sống với ai ?
Qua câu hỏi để nắm bắt được bạn đang sống với ai. Từ đó nắm bắt được sinh viên
thường sống với ai nhiều nhất. 13
Bảng 4: Bảng thống kê tần số, tần suất bạn sống với ai
Biểu đồ 4: Biểu đồ tần suất bạn sống với ai
Nhận xét : Qua biểu đồ thống kê cho ta thấy sống với gia đình cao nhất là 64%, tiếp
theo là người thân là 14%, kế tiếp là một mình 12% và cuối cùng bạn bè là 10%.
1.5 Bạn nghĩ sinh viên có nên sống th hay không ?
Câu hỏi đặt ra để biết được có bao nhiêu các sinh viên suy nghĩ có nên sống thử hay
không. Từ đó nắm bắt được số liệu mà sinh viên có nên sống thử hay không.
Bảng 5: Bảng tần số, tần suất của sinh viên có nên sống thử hay không 14
Biểu đồ 5: Biểu đồ tần suấ lựa chọn nên sống thử không
Nhận xét: Qua khảo sát cho thấy, có 55,7% sinh viên cho rằng nên sống thử trước hôn
nhân, và 44,3% sinh viên có ý kiến trái chiều.
1. 6 Theo bạn việc sống thử có ảnh hưởng tiêu cực hay tích cực đến đời sống hôn nhân?
Câu hỏi đặt ra để biết được có bao nhiêu sinh viên suy nghĩ việc sống thử có ảnh hưởng
tiêu cực hay tích cực đến đời sống hôn nhân. Từ đó biết được kết quả mà sinh viên suy nghĩ.
Bảng 6: Bảng tần số, tần suất của việc sống thử tích cực hay tiêu cực 15
Biểu đồ 6: Biểu đồ tần suất tích cực hay tiêu cực
Nhận xét: Thông qua bảng khảo sát có thể thấy phần lớn sinh viên cho rằng việc sống
thử sẽ ảnh hưởng tích cực đến đời sống hôn nhân (66,5%) và số còn lại thì cho rằng
việc đó sẽ ảnh hưởng tiêu cực (chỉ bằng ½ lựa chọn trên, 33,5%)
1.7 Nguyên nhân chính dẫn đến việc sống thử trước hôn nhân là gì ?
Câu hỏi đặt ra để biết được có bao nhiêu sinh viên mà nguyên nhân chính dẫn đến việc
sống thử trước hôn nhân. Từ đó biết được có bao nhiêu sinh viên mà nguyên nhân chính
dẫn đến việc sống thử trước hôn nhân.
Bảng 7: Bảng tần số, tần suất của nguyên nhân chính dẫn đến việc sống thử 16
Biểu đồ 7: Biểu đồ tần suất nguyên nhân dẫn đến sống thử
Nhận xét: Nhu cầu sống thử trước hôn nhân chủ yếu là do muốn trải nghiệm chiếm
76%. theo phong trào chiếm 4%, thoả mãn nhu cầu sinh lý là 9%, sự tác động của người yêu là 11%.
1.8 Bạn có nghĩ, sống th s l
để ại kinh nghim cho vic la ch n hôn nhân trong tương lai?
Câu hỏi đặt ra để biết được có bao nhiêu sinh viên sống thử để lại kinh nghiệm cho việc
lựa chọn hôn nhân trong tương lai.
Bảng 8: Bảng tần số, tần suất sống thử sẽ để lại kinh nghiệm cho việc lựa chọn hôn
nhân trong tương lai 17
Biểu đồ 8: Biểu đồ tần suất lựa chọn có hay không cho hôn nhân tương lai
Nhận xét : Có tới 87% lựa chọn sống thử để lấy kinh nghiệm, 13% thì không. 1.9 Liu b n có ch p nh
ận cưới một người đã từng s ng t h?
Câu hỏi đặt ra để biết được có bao nhiêu sinh viên chấp nhận cưới một người đã từng sống thử.
Bảng 9: Bảng tần số, tần suất của sinh viên có chấp nhận cưới một người đã từng sống thử 18
Biểu đồ 9: Biểu đồ tần suất bạn có đồng ý cưới 1 người sống thử
Nhận xét : Tần suất chấp nhận cưới một người đã sống thử là 77%. Còn lại không chấp nhận là 23%.
1.10 Bạn có tình một đêm không?
Câu hỏi đặt ra để biết được có bao nhiêu sinh viên có tình 1 đêm.
Bảng 10: Bảng tần số, tần suất của sv có tình 1 đêm không ? 19