-
Thông tin
-
Quiz
Đề tài: Nhu cầu đăt đồ ăn qua ứng dụng của sinh viên - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Đề tài: Nhu cầu đăt đồ ăn qua ứng dụng của sinh viên - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Thống kê trong kinh doanh (DC 119DV02) 90 tài liệu
Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Đề tài: Nhu cầu đăt đồ ăn qua ứng dụng của sinh viên - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Đề tài: Nhu cầu đăt đồ ăn qua ứng dụng của sinh viên - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Môn: Thống kê trong kinh doanh (DC 119DV02) 90 tài liệu
Trường: Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Đại học Hoa Sen
Preview text:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỀ ÁN
MÔN: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG
ĐỀ TÀI: KHẢO SÁT NHU CẦU ĐẶT THỨC ĂN QUA
ỨNG DỤNG CỦA SINH VIÊN
Giảng viên hướng dẫn : Lâm Quốc Dũng Lớp : 1828_2331
Thời gian thực hiện : Số nhóm : 10
Bảng 1. Sinh viên thực hiện đề án Họ và tên Mã số sinh viên Nguyễn Hữu Ngọc Thảo 22207219 Hoàng Quốc Việt 22206983 Phạm Quang Huy 22111945 Châu Đăng Khoa 22114529 Nguyễn Trường Giang 22101993
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2023 MỤC LỤC
BẢNG SỐ LIỆU & BIỂU ĐỒ.................................................................................................3
LỜI CẢM ƠN.........................................................................................................................5
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC.........................................................................................6
LỜI MỞ ĐẦU.........................................................................................................................7 I.
MÔ TẢ ĐỀ ÁN................................................................................................................8 1.
Mô tả yêu cầu............................................................................................................................8 2.
Mục tiêu hoàn thành.................................................................................................................8 3.
Phương pháp nghiên cứu.........................................................................................................8 II.
TRÌNH BÀY VÀ MÔ TẢ DỮ LIỆU.............................................................................9 1.
Khảo sát tỉ số nam và nữ tham gia bài khảo sát ý kiến về đặt đồ ăn qua ứng dụng................9 2.
Khảo sát nơi sinh sống của sinh viên tham gia bài khảo sát..................................................10 3.
Khảo sát các khối sinh viên tham gia bài khảo sát.................................................................12 4.
Khảo sát có/không sinh viên thường xuyên đặt đồ ăn trên ứng dụng...................................13 5.
Khảo sát mức độ được lựa chọn sử dụng của các ứng dụng giao thức ăn.............................14 6.
Khảo sát sinh viên thường đặt thức ăn các buổi nào trong ngày...........................................16 7.
Khảo sát mức độ ưa chuộng của các ứng dụng đặt thức ăn dựa trên ý kiến của sinh viên...17 8.
Khảo sát mức độ không ưa chuộng của các ứng dụng đặt thức ăn dựa trên ý kiến sinh viên 19 9.
Khảo sát lý do các sinh viên chọn đặt thức ăn thông qua ứng dụng thay vì đến trực tiếp
quán.................................................................................................................................................21 10.
Khảo sát sinh viên gợi ý cải thiện về shipper......................................................................22 III.
CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO LƯỜNG KHUYNH HƯỚNG................................................23 1.
Mức thu nhập của sinh viên...................................................................................................23 2.
Bạn thường đặt đồ ăn trong tháng khoảng bao nhiêu tiền?..................................................24 3.
Tần suất đặt đồ ăn qua ứng dụng trong 1 tuần?....................................................................25 4.
Bạn dùng bao nhiêu tiền cho một lần đặt đồ ăn?...................................................................26 5.
Bạn được giảm bao nhiêu phần trăm trong 1 lần đặt đồ ăn qua ứng dụng?.........................27 IV.
THỐNG KÊ SUY DIỄN.............................................................................................28 1.
Ước lượng...............................................................................................................................28
Bài toán ước lượng trung bình tổng thể................................................................................................28
Bài toán ướng lượng tỉ lệ tổng thể..........................................................................................................30 2.
Kiểm định...............................................................................................................................35
Kiểm định trung bình tổng thể...............................................................................................................35
Kiểm định tỉ lệ tổng thể...........................................................................................................................36
Kiểm định ANOVA..................................................................................................................................38
PHẦN KẾT LUẬN................................................................................................................40
BẢNG SỐ LIỆU & BIỂU ĐỒ
Bảng 1. Sinh viên thực hiện đề án...................................................................................................1
Bảng 2. Bảng phân công công việc của nhóm.................................................................................6
Bảng 3. Giới tính của sinh viên.......................................................................................................9
Bảng 4. Nơi sinh sống....................................................................................................................10
Bảng 5. Sinh viên các năm............................................................................................................12
Bảng 6. Tỉ lệ sinh viên thường xuyên đặt đồ ăn qua ứng dụng.....................................................13
Bảng 7. Mức độ các ứng dụng được lựa chọn sử dụng.................................................................14
Bảng 8. Các buổi trong ngày sinh viên đặt đồ ăn..........................................................................16
Bảng 9. Bạn thấy ứng dụng nào tốt nhất?......................................................................................17
Bảng 10. Vì sao bạn cảm thấy ứng dụng đó tốt?...........................................................................17
Bảng 11. Bạn thấy ứng dụng nào tệ nhất?.....................................................................................19
Bảng 12. Vì sao bạn thấy ứng dụng đó tệ?....................................................................................19
Bảng 13. Bạn hy vọng ứng dụng sẽ cải thiện những gì?...............................................................20
Bảng 14. Lý do chọn đặt qua ứng dụng thay vì đến quán.............................................................21
Bảng 15. Gợi ý cần cải thiện về shipper........................................................................................22
Bảng 16. Mức thu nhập của sinh viên...........................................................................................23
Bảng 17. Trung bình số tiền đặt đồ ăn trong tháng........................................................................24
Bảng 18. Tần suất sinh viên đặt đồ ăn qua ứng dụng trong 1 tuần................................................25
Bảng 19. Trung bình sinh viên dùng tiền cho 1 lần đặt đồ ăn.......................................................26
Bảng 20. Trung bình % số tiền sinh viên được giảm trong 1 lần đặt đồ ăn qua ứng dụng............27
Bảng 21. Bảng ước lượng trung bình số tiền tổng thể sinh viên thường đặt đồ ăn trong tháng....29
Bảng 22. Bảng ước lượng tỉ lệ toàn thể sinh viên có thường xuyên đặt đồ ăn qua ứng dụng.......30
Bảng 23. Bảng tỉ lệ tổng thể sinh viên đặt đồ ăn qua ứng dụng ShopeeFood...............................31
Bảng 24. Bảng tỉ lệ tổng thể sinh viên đặt đồ ăn qua ứng dụng Baemin.......................................32
Bảng 25. Bảng tỉ lệ tổng thể sinh viên đặt đồ ăn qua ứng dụng Grab...........................................33
Bảng 26. Bảng tỉ lệ tổng thể sinh viên đặt đồ ăn qua ứng dụng Gojek.........................................34
Bảng 27. Bảng kiểm định trung bình số tiền sinh viên dành ra để đặt đồ ăn trong tháng.............35
Bảng 28. Bảng kiểm định mức thu nhập trung bình giữa sinh viên năm 1 và năm 2....................35
Bảng 29. Bảng kiểm định thu nhập trung bình của sinh viên năm 1 với năm 2............................36
Bảng 30. Bảng kiểm định tỉ lệ tổng thể sinh viên được giảm hơn 10%........................................36
Bảng 31. Bảng kiểm định tỉ lệ mua hàng dưới 4 lần 1 tuần của sinh viên năm 1 và năm 2..........37
Bảng 32. Bảng kiểm định ANOVA số tiền sinh viên năm 1 và năm 4 dùng trong một lần đặt đồ
ăn....................................................................................................................................................38
Bảng 33. Bảng kiểm định ANOVA so sánh tần suất sinh viên năm 1 và năm 4 đặt đồ ăn qua ứng
dụng...............................................................................................................................................39
Biểu đồ 1. Giới tính của sinh viên...................................................................................................9
Biểu đồ 2. Nơi sinh sống (Biểu đồ cột).........................................................................................11
Biểu đồ 3. Nơi sinh sống (Biểu đồ tròn)........................................................................................11
Biểu đồ 4. Thế hệ sinh viên (Biểu đồ cột).....................................................................................12
Biểu đồ 5. Thế hệ sinh viên (Biểu đồ tròn)....................................................................................13
Biểu đồ 6. Sinh viên có thường xuyên đặt đồ ăn qua ứng dụng?..................................................14
Biểu đồ 7. Mức độ sử dụng của các ứng dụng (Biểu đồ cột)........................................................15
Biểu đồ 8. Mức độ sử dụng của các ứng dụng (Biểu đồ tròn).......................................................15
Biểu đồ 9. Các buổi đặt đồ ăn trong ngày......................................................................................16
Biểu đồ 10. Mức độ ưa chuộng của các ứng dụng........................................................................18
Biểu đồ 11. Mức độ ưa chuộng của các ứng dụng.........................................................................18
Biểu đồ 12. Bạn thấy ứng dụng nào tệ nhất?.................................................................................20 LỜI CẢM ƠN
Nhóm chúng em xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc đến toàn thể quý thầy cô
của trường đại học Hoa Sen, và đặc biệt tới thầy Lâm Quốc Dũng. Chúng em vô cùng
biết ơn sự chu đáo và những chỉ dẫn nhiệt tình của thầy đã giúp nhóm chúng em hoàn
thành đề án một cách tốt nhất. Tuy nhiên, chúng em vẫn còn nhiều sai sót trong quá trình
hoàn thiện đề án báo cáo do kinh nghiệm vẫn còn chưa cao, rất lấy làm vinh dự nếu được
nhận sự góp ý đến từ thầy để chúng em học thêm được nhiều bài học và kinh nghiệm, từ
đó cải thiện trình độ và thể hiện tốt hơn ở những báo cáo đề án trong tương lai. Một lần
nữa, xin chân thành cảm ơn!
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
Bảng 2. Bảng phân công công việc của nhóm Đánh giá Họ và tên Công việc phần trăm
- Hoàn tất yêu cầu tuần 7 & 12 của đề án Nguyễn Hữu Ngọc Thảo
- Phân công công việc nhóm 100%
- Tổng hợp dữ liệu thành bài báo cáo
- Phụ trách nộp nội dung lên file lớp Hoàng Quốc Việt
Hoàn tất yêu cầu tuần 10 của đề án 100% Phạm Quang Huy
Hoàn tất yêu cầu tuần 11 của đề án 100% Châu Đăng Khoa
Hoàn tất yêu cầu tuần 8 của đề án 100% Nguyễn Trường Giang
Hoàn tất yêu cầu tuần 9 của đề án 100% LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay với xu thế phát triển của thời đại, nhu cầu tiện lợi của con người dần
tăng cao, nhất là trong vấn đề ăn uống, sinh hoạt. Và từ đó, năm 2016 là cột mốc đầu tiên
loại hình giao thức ăn thông qua ứng dụng đặt hàng ra đời, trở thành một xu hướng phát
triển bùng nổ trong ngành kinh doanh dịch vụ, cũng như ngành vận tải tại thời điểm đó.
Dần về sau, việc đặt thức ăn qua ứng dụng trở thành xu hướng tất yếu trong thời đại công
nghệ càng phát triển hiện tại. Vấn đề đặt thức ăn qua ứng dụng hỗ trợ chúng ta rất nhiều
trong đời sống bộn bề, tấp nập ngày nay. Ta không còn lo lắng việc nấu nướng trở thành
nỗi ám ảnh về mặt thời gian, cũng không còn phải lăng tăng suy nghĩ đi đâu ăn gì hay e
ngại đường xa, công việc lỡ dỡ không đủ thời gian để đi ăn trực tiếp tại quán, tìm quán để
mua thức ăn, mà giờ đây, hầu hết các ứng dụng đặt giao thức ăn đều đáp ứng đủ các tiêu
chí: NHANH, ĐA DẠNG, RẺ, KHUYẾN MẠI; ngoài ra, họ còn sẵn lòng đưa ra các
danh sách gợi ý các món ăn hay các quán ăn đáng thử. Các ứng dụng cũng hỗ trợ rất
nhiều trong việc quảng bá hình ảnh các hộ kinh doanh thức ăn, các chương trình khuyến
mãi thu hút khách hàng, từ đó, nền kinh tế đều được cải thiện tốt hơn. Chính vì nhận thấy
những dữ liệu khả quan và được chú ý hầu hết ở thời điểm hiện tại, nhóm chúng em
quyết định chọn đề tài khảo sát “Vấn đề đặt thức ăn qua ứng dụng của sinh viên” cho đề
án báo cáo môn Thống kê ứng dụng. Thông qua những thông tin đưa ra từ đề án báo cáo,
nhóm chúng em hi vọng có thể biết rõ thị hiếu sử dụng cũng như các nhu cầu của người
dùng đối với các ứng dụng, từ đó so sánh các dữ liệu và có cái nhìn khách quan hơn về
ưu điểm và nhược điểm cần cải thiện của các nền tảng ứng dụng hỗ trợ giao thức ăn nổi
tiếng hiện nay như ShopeeFood, Grab, Baemin, Gojek,… I. MÔ TẢ ĐỀ ÁN
Đề tài nhóm chọn là “Khảo sát vấn đề đặt thức ăn qua ứng dụng của sinh viên”, dữ
liệu thực hiện hoàn toàn dựa trên file dữ liệu Excel được cung cấp từ giảng viên bộ môn.
Nhóm sử dụng dữ liệu có sẵn từ đó tìm các số liệu để so sánh, đưa ra kết luận về nhu cầu
sinh hoạt của sinh viên trong vấn đề đặt thức ăn qua ứng dụng, ưu và nhược của các ứng dụng. 1. Mô tả yêu cầu
- Vận dụng các lý thuyết thống kê, các phương pháp thống kê dữ liệu và các kiến
thức xoay quanh môn học để áp dụng vào báo cáo đề án.
- Thực hiện lọc dữ liệu và sử dụng dữ liệu đúng cách từ file dữ liệu khảo sát.
- Phân chia công việc hợp lý qua các tuần và hoạt động nhóm hiệu quả. 2. Mục tiêu hoàn thành
- Thực hiện đủ các phần yêu cầu của bài báo cáo: lọc dữ liệu soạn nội dung của các
tuần dựa trên dữ liệu khảo sát 100 sinh viên về đề tài mà nhóm đã chọn và tiến
hành viết báo cáo sau khi đã hoàn tất việc thu thập dữ liệu qua các tuần.
- Vận dụng các kiến thức đã học về môn Thống kê Ứng dụng trong Excel để hoàn thành thu thập dữ liệu.
- Nộp đầy đủ nội dung các tuần.
- Thực hành kĩ năng phân chia và làm việc nhóm đạt hiệu suất cao.
3. Phương pháp nghiên cứu
- Sử dụng những kiến thức đã học như: lập bảng tần số, tần suất, vẽ biểu đồ, tính các
đại lượng, các bài toán ước lượng và kiểm định.
- Sử dụng các công cụ phần mềm phục vụ cho tính toán và khảo sát như: Microsoft Excel, Microsoft Word. II.
TRÌNH BÀY VÀ MÔ TẢ DỮ LIỆU
Dựa trên khảo sát 100 sinh viên từ các trường đại học khác nhau, nhóm chúng em đã
thống kê được tần số của các dữ liệu định lượng liên quan đến đề tài.
1. Khảo sát tỉ số nam và nữ tham gia bài khảo sát ý kiến về đặt đồ ăn qua ứng dụng.
Nhóm sử dụng dữ liệu khảo sát dựa trên 100 sinh viên đến từ các trường đại học khác
nhau, trong đó nhóm nhận thấy có 58 nam và 42 nữ. Qua dữ liệu nhóm có thể nắm được
tỉ số của giới tính từ dữ liệu, từ đó kết luận bài khảo sát hấp dẫn giới nào hơn. Giới tính Tần số Tần suất Nam 58 58% Nữ 42 42% Tổng 100 100%
Bảng 3. Giới tính của sinh viên Giới tính sinh viên Nam Nữ
Biểu đồ 1. Giới tính của sinh viên
Kết luận: Qua biểu đồ, nhóm chúng em thấy được tỉ lệ nam sinh viên tiếp cận bài khảo
sát là 58% nhiều hơn tỉ lệ nữ sinh viên là 42%.
2. Khảo sát nơi sinh sống của sinh viên tham gia bài khảo sát.
Khảo sát bao gồm 100 sinh viên đến từ nhiều khu vực quận, huyện khác nhau
trong thành phố Hồ Chí Minh, ta nhận thấy có 7 sinh viên đến từ quận 1, 5 sinh viên từ
quận 2, 4 sinh viên từ quận 3, 5 sinh viên từ quận 4, 9 sinh viên từ quận 5, 5 sinh viên từ
quận 6, 9 sinh viên từ quận 7, 8 sinh viên từ quận 9, 6 sinh viên từ quận 10, 5 sinh viên từ
quận 12, 4 sinh viên từ Tân Phú, 10 sinh viên từ Gò Vấp, 3 sinh viên từ Phú Nhuận, 7
sinh viên từ Tân Bình, 13 sinh viên từ Bình Thạnh. Nơi sinh sống Tần số Tần suất Quận 1 7 7% Quận 2 5 5% Quận 3 4 4% Quận 4 5 5% Quận 5 9 9% Quận 6 5 5% Quận 7 9 9% Quận 9 8 8% Quận 10 6 6% Quận 12 5 5% Tân Phú 4 4% Gò Vấp 10 10% Phú Nhuận 3 3% Tân Bình 7 7% Bình Thạnh 13 13% Tổng 100 100% Bảng 4. Nơi sinh sống Nơi sinh sống Quận 1 Bình Thạnh 7% 13% Quận 2 5%Quận 3 4% Tân Bình 7% Quận 4 5% Phú Nhuận 3% Quận 5 9% Gò Vấp 10% Quận 6 5% Tân Phú 4% Quận 12 Quận 7 5% 9% Quận 10 Quận 9 6% 8%
Biểu đồ 2. Nơi sinh sống (Biểu đồ tròn)
Biểu đồ 3. Nơi sinh sống (Biểu đồ cột)
Kết luận: Qua dữ liệu thu thập được, ta nhận thấy tỉ lệ sinh viên sinh sống tại khu vực
quận Bình Thạnh tiếp cận bài khảo sát là cao nhất với 13%, tiếp đến là Gò Vấp với 10%,
quận 5 và quận 7 với 9%,…
3. Khảo sát các khối sinh viên tham gia bài khảo sát.
Mẫu khảo sát với 100 sinh viên, trong đó chúng tôi nhận được dữ liệu với 12 sinh
viên thuộv năm 1, 40 sinh viên năm 2, 31 sinh viên năm 3, 10 sinh viên năm 4, 7 người
khảo sát khác nằm ngoài phạm vi sinh viên. Sinh viên năm Tần số Tần suất Năm 1 12 12% Năm 2 40 40% Năm 3 31 31% Năm 4 10 10% Khác 7 7% Tổng 100 100% Bảng 5. Sinh viên các năm
Biểu đồ 4. Thế hệ sinh viên (Biểu đồ cột) Thế hệ sinh viên Khác Năm 1 7% 12% Năm 4 10% Năm 2 Năm 3 40% 31%
Kết luận: Kết quả nhận thấy sinh viên năm 2 chiếm nhiều nhất với 40%, tiếp đó là năm 3
với 31%, năm 1 12%, năm 4 10% và Khác là 7%.
4. Khảo sát có/không sinh viên thường xuyên đặt đồ ăn trên ứng dụng.
Có 100 sinh viên tham gia khảo sát, trong đó có 75 người công nhận “Có” thường xuyên
đặt thức ăn qua ứng dụng và 25 người với trả lời “Không”.
Thường xuyên đặt đồ ăn qua ứng dụng Tần số Tần suất Bảng 6. Tỉ lệ Có 75 75% sinh viên thường Không 25 25% xuyên đặt đồ Tổng 100 100% ăn qua ứng dụng
Kết luận: Tỉ lệ công nhận “Có” thường xuyên đặt đồ ăn qua ứng dụng là 75%, thể hiện
được mức độ phổ biến trong việc đặt đồ ăn giao tận nơi ở sinh viên.
Biểu đồ 6. Sinh viên có thường xuyên đặt đồ ăn qua ứng dụng?
Sinh viên có thường xuyên đặt đồ ăn? Có Không
5. Khảo sát mức độ được lựa chọn sử dụng của các ứng dụng giao thức ăn.
Dựa trên ý kiến của 100 sinh viên, ta thu về mức độ lựa chọn sử dụng của các ứng
dụng giao thức ăn như sau: ShopeeFood 23%, Baemin 26%, Grab 36%, Gojek 13%, Khác 2%.
Các ứng dụng được sử dụng Tần số Tần suất Shopeefood 23 23% Baemin 26 26% Grab 36 36% Gojek 13 13% Khác 2 2% Tổng 100 100%
Bảng 7. Mức độ các ứng dụng được lựa chọn sử dụng.
Biểu đồ 7. Mức độ sử dụng của các ứng dụng (Biểu đồ cột)
Các ứng dụng được sử dụng Shoppefood Baemin Grab Gojek Khác Khác Gojek 2% 13% Shoppefood 23% Grab 36% Baemin 26%
Biểu đồ 8. Mức độ sử dụng của các ứng dụng (Biểu đồ tròn)
Kết luận: Grab được sinh viên lựa chọn sử dụng nhiều nhất với 36%, tiếp đến là Baemin
26%, thấp nhất là Khác với 2%.
6. Khảo sát sinh viên thường đặt thức ăn các buổi nào trong ngày.
Khảo sát 100 sinh viên để xem họ thường lựa chọn đặt đồ ăn vào buổi nào trong ngày, dữ
liệu thu được có buổi sáng với 5%, trưa 38%, chiều 29%, tối 24%, khuya 3%, không có ý kiến 1%.
Các buổi trong ngày Tần số Tần suất Sáng 5 5% Trưa 38 38% Chiều 29 29% Tối 24 24% Khuya 3 3% Không ý kiến 1 1% Tổng 100 100%
Bảng 8. Các buổi trong ngày sinh viên đặt đồ ăn
Biểu đồ 9. Các buổi đặt đồ ăn trong ngày
Kết luận: Tỉ lệ sinh viên lựa chọn đặt đồ ăn vào buổi trưa là cao nhất 38%, buổi ít lựa
chọn đặt đồ ăn là khuya 3%.
7. Khảo sát mức độ ưa chuộng của các ứng dụng đặt thức ăn dựa trên ý kiến của sinh viên.
Bạn thấy ứng dụng nào tốt nhất? Tần
Mức độ ưa chuộng của các ứng dụng Tần số suất Grab 51 51% Gojek 15 15% Shopee Food 16 16% Baemin 17 17% Khác 1 1% Tổng 100 100%
Bảng 9. Bạn thấy ứng dụng nào tốt nhất?
Vì sao bạn cảm thấy ứng dụng đó tốt? Grab Gojek Shopee Food Baemin Khác Giao diện dùng tiện lợi 6 5 4 5 0 Có nhiều mã giảm giá 22 4 4 4 1 Nhiều quán 5 1 2 1 0 Giao hàng nhanh 7 3 3 4 0 Giá rẻ 4 1 2 0 0 Có nhiều tài xế 7 1 1 3 0
Bảng 10. Vì sao bạn cảm thấy ứng dụng đó tốt?
Biểu đồ 10. Mức độ ưa chuộng của các ứng dụng
Mức độ ưa chuộng của các ứng dụng Grab Gojek Shopee Food Baemin Khác Khác 1% Baemin 17% Grab Shopee Food 51% 16% Gojek 15%
Biểu đồ 11. Mức độ ưa chuộng của các ứng dụng
Kết luận: Thông qua dữ liệu khảo sát, ta có thể thấy Grab là ứng dụng giao thức ăn được
sinh viên ưa chuộng nhất, với lý do là có nhiều mã giảm giá. Các ứng dụng khác như
Gojek, ShopeeFood và Baemin được đánh giá là giao diện dùng tiện lợi.
8. Khảo sát mức độ không ưa chuộng của các ứng dụng đặt thức ăn dựa trên ý kiến sinh viên
Bạn thấy ứng dụng nào tệ nhất? Tần
Mức độ ưa chuộng của các ứng dụng Tần số suất Grab 9 9% Gojek 20 20% Shopee Food 35 35% Baemin 20 20% Khác 16 16% Tổng 100 100%
Bảng 11. Bạn thấy ứng dụng nào tệ nhất?