Mã đề 0601 Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đề có 04 trang)
ĐỀ TẬP HUẤN
K THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Mc sinh c ta hiện nay đang mc thp n chiến lược phát trin dân s tp trung ch yếu
o
A. thc hin tt kế hoạch hóa gia đình.
B. duy t vng chc mc sinh thay thế.
C. tăng mc sinh trung du, min núi.
D. gim chênh lch mc sinh các vùng.
Câu 2. ng nghip sn xut sn phẩm điện t, máy vi tính của nước ta
A. tỉ trọng có xu hướng gim. B. phát triển với tốc độ nhanh.
C. phân bố tập trung ở miền núi. D. ch yếu do Nhà nước quản.
Câu 3. Sự nh thành gió phơn Tây Namven biển miền Trung nước ta do tác động kết hợp của
A. lãnh thổ hẹp ngang và hoạt động của các loại gió mùa hạ.
B. gió mùa Tây Nam từ Namn cầu và dãy núi Trường Sơn.
C. áp cao từ Bắc Ấn Độ Dương đến và dãy núi Trường Sơn.
D. địa hình núi kéo dài ở phía tây và Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 4. Xu hướng phát trin ca nông nghiệp nước ta là
A. ch yếu đáp ứng nhu cu ni đa. B. gim t trng ngành chăn nuôi.
C. thích ng vi biến đổi k hu. D. tăng din tích cây công nghip.
Câu 5. Hoạt động ni trng thy sn của nước ta hin nay nyng phát trin ch yếu do
A. phát trin chế biến sâu, đa dạng đối tượng ni trồng.
B. sản phẩm đáp ứng tốt hơn các yêu cầu của thị trường.
C. diện tích mặt nước lớn, trình độ lao động nâng cao.
D. áp dụng rộng rãi nhiều mô hình nuôi trồng hiện đại.
Câu 6. Giải pp chủ yếu nhm pt trin bền vững cây ăn quả ở nước ta hiện nay
A. quy hoạch, xây dựng thương hiệu và chỉ dẫn địa , nâng chất lượng, an toàn thực phẩm.
B. đa dạng sản phm gn với thị trường, ứng phó biến đổi k hậu, thu hút đầu tư nước ngoài.
C. thay đổi cấu cây trồng, mở rộng din tíchc cây chủ lực, bổ sung lao động có trình độ.
D. đẩy mạnh xúc tiến thương mi, tiếp thị, tăng cường chế biến, mở rộng diện tích gieo trồng.
Câu 7. Thành phn kinh tế vai trò định hướng phát trin kinh tế - xã hi của nước ta là
A. nhân. B. tập thể. C. Nhà nước. D. ngoài Nhà nước.
Câu 8. Đặc đim nào sau đây đúng với các khu công nghiệp nưc ta hin nay?
A. Chủ yếu phân bở gần các vùng nguyên liệu nông nghiệp.
B. Là khu vực chuyên thực hiện sản xuất hàng công nghip.
C. Hình thành và phát trin ở tt cả các đô thị trên cả nước.
D. Số lượng và quy mô các khu có xu hướng giảm rất nhanh.
Câu 9. Thun li v t nhiên đối vi hoạt động lâm sinh c ta là
A. đã ng dng các tiến b khoa hc công ngh.
B. din tích rng trồng tăng, thị trường m rng.
C.
trong rừng có nhiều loại lâm sản có giá trị.
D.
nền nhiệt độ cao, lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 10. Nhiên liu ch yếu ca các nhà máy nhiệt điện min Bắc nước ta là t
A. than bùn. B. du thô. C. than đá. D. khí t nhiên.
Mã đề 0601
Mã đề 0601 Trang 2/4
Câu 11. Cà phê là sn phm chuyên môn hóa ca vùng nông nghip
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 12. Thiên nhiên miền Bắc Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Nam Trung Bộ Nam Bộ chủ yếu
do
A. gió tây nam và gió mùa Đông Bắc, nm xa xích đạo, ngoại lực.
B. vị t xa xích đạo, gió, hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh, nội lực.
C. vị trí gần chí tuyến, gió đông bắc, đa hình vùng núi, áp thấp.
D. gió mùa, nằm trong vùng nội chí tuyến, ngoại lực, địa hình núi.
Câu 13. Giao thông đường bộ nước ta hin nay
A. chưa kết ni được với đường bộ quốc tế.
B. khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất.
C. mạng lưới rộng khắp, đã phủ kín các vùng.
D. có rất nhiều trục đường b xuyên quốc gia.
Câu 14. Vùng đất của nước ta
A. bao gồm phn đất liền các hải đảo. B. có diện tích lớn gấp ba lần vùng biển.
C. đường biên giới chyếu là đồng bằng. D. đường biên giới ngắn nhất với Lào.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa c ta hin nay?
A. S đô thị ging nhau các vùng. B. S dân đô thị nh hơn nông thôn.
C. Trình độ đô thị hóa còn rt thp. D. T ln thành th không thay đổi.
Câu 16. Cơ cấu công nghip theo ngành ớc ta đang chuyển dch theo hướng
A. hình thành và mở rộng khu chế xuất.
B. gim t trọng công nghiệp khai khoáng.
C. tăng t trọng các sản phẩm thủ công.
D. tăng t trọng khu vực ngoài N nước.
Câu 17. Nguyên nhân chyếu nào sau đây làm cho khí hậu nước ta phân hóa theo chiều Bắc Nam?
A. S thay đổi của góc nhập xạ và hoạt đng của gió mùa.
B. Hoạt động của gió mùa và số giờ chiếu sáng trong năm.
C. Dải hội tụ nội chí tuyến và sự thay đổi của góc nhập xạ.
D. Số giờ chiếu sáng trong năm và dải hội tụ nội chí tuyến.
Câu 18. Bin pháp bảo vệ đất ở miền núi nước ta là
A. bón phân thích hợp. B. trồng rừng ven biển.
C. trồng cây theo băng. D. chống nhiễm mặn.
PHẦN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, t sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Theo Niên giám thng Việt Nam, năm 2023 lao động có vic làm trong nông, lâm nghip thy
sn của nước ta là 13,8 triệu người, chiếm 26,9% gim 122,2 nghìn người so với năm trước; khu vc
công nghip xây dng 17,2 triệu người, chiếm 33,5% tăng 246,7 nghìn ngưi; khu vc dch v
20,3 triệu người, chiếm 39,6% và tăng 557,7 nghìn người.
a) m 2023 lao động trong khu vc công nghip và xây dng có s ng ln nhất và tăng nhiu nht.
b) Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế c ta chuyn dch theo hướng tích cc.
c) Lao động trong ngành nông, lâm nghip thy sn gim, trong ng nghip xây dng, dch v
tăng ch yếu do nước ta đẩy mnh m ca, hi nhp nn kinh tế quc tế và khu vc.
d) Lao động trong nông, lâm nghip và thy sn đã gim, tuy nhiên vn chiếm t trng khá cao.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Chăn ni gia cầm mt trong nhng ngành quan trng, góp phn cung cp ngun thc phm cho
ớc ta. Năm 2023 sản lượng tht gia cm hơi đt 2,31 triu tn chiếm gn 30 % tng sản lượng tht các
loi. Tng đàn gia cầm xu hướng tăng liên tục trong giai đon t 2016 đến 2023, năm 2016 tổng đàn
gia cm 395,5 triệu con đến năm 2023 đạt 559,4 triu con. Đồng bng sông Hng là vùng s ng
đàn gia cầm ln nht c c vi tng s đàn là 132,4 triu con.
(S liu theo Cục chăn nuôi; Tổng cc thng kê Vit Nam)
Mã đề 0601 Trang 3/4
a) Tổng đàn gia cầm xu hướng tăng liên tục trong giai đoạn từ 2016 đến 2023 do thay đổi phương thức
nuôi, phát trinng nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm.
b) Chăn ni gia cầm nước ta phát trin không đều gia các vùng.
c) Chăn ni gia cầm là nguồn cung cấp sản lượng thịt lớn nhất trong tổng sản lượng thịt các loại của
nước ta năm 2023.
d) Đồng bằng sông Hồng là vùng có số lượng đàn gia cầm lớn nhất cả nước chủ yếu do đây là vùng trọng
điểm lương thực, thực phẩm lớn nhất cả nước, nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm chăn ni.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Khí hậu của miền mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa mùa đông lạnh, nền nhiệt độ của min thấp
hơn các miền khác, biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. Mùa hạ nóng, ẩm, mưa nhiều; mùa đông lạnh
kéo i nhất cả nước, với 2 3 tháng nhiệt độ dưới 18
0
C. Đặc đim khậu của miền đã ảnh hưởng trực
tiếp tới sản xuất và đời sống.
a) Biên độ nhiệt độ trung bình năm của miền cao do vị t xa xích đạo tác động của Tín phong Bắc bán
cầu.
b) Ni dung trên th hin đặc đim k hu ca min Bắc và Đông Bắc Bc B c ta.
c) Khí hậu của min thuận lợi trồng cây cận nhiệt và ôn đới.
d) Miền có mùa đông lnh và kéo dài nhất cả nước chyếu do ảnh hưởng của độ cao địa nh và gió mùa.
Câu 4. Cho bng s liu:
GDP bình quân đầu người theo giá hin hành ca mt s quốc gia giai đoạn 2019 2022
(Đơn vị: nghìn đô la M)
Quc gia
2019
2020
2021
2022
In-đô--xi-a
30,7
27,2
31,4
37,1
Ma-lai-xi-a
11,1
10,1
11,1
12,0
(Ngun: Niên giám Thng kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thng kê 2024)
a) Giai đoạn 2019 - 2022, GDP nh quân đầu người của In-đô--xi-a và Ma-lai-xi-a tăng liên tục.
b) Giai đoạn 2019 - 2022, GDP bình quân đầu người của Ma-lai-xi-a và In-đô--xi-a có sự chênh lệch
chyếu do sự khác biệt về quy mô nền kinh tế và tổng số dân.
c) Giai đoạn 2019 - 2022, GDP nh quân đầu người của Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn In-đô--xi-a.
d) Biểu đồ tròn là biểu đồ thích hợp nhất để so sánh GDP bình quân đầu người của In-đô--xi-a, Ma-lai-
xi-a năm 2019 và 2022.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Năm 2022, din tích gieo trng ngô của nước ta là 887,2 nghìn ha, năng sut ngô là 49,9 t/ha.
Hãy cho biết sản lượng n của nước ta là bao nhiêu ngn tn (làm tròn kết qu đến hàng đơn v).
Câu 2. Cho bng s liu:
Khối lượng hàng hóa luân chuyn và c li vn chuyn trung bình ca mt s
ngành vn tảiớc ta năm 2022
Ngành vn ti
Đưng bin
Đưng thy nội địa
Khi lưng ln chuyn (triu tn.km)
91 249,3
31 612,5
C li vn chuyn trung bình (km)
1 021,7
104,5
(Ngun: Niên giám Thng kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)
Căn cứ o bng s liu trên, hãy cho biết ngành vn ti khối lưng hàng hóa vn chuyn nh nht
bao nhiêu triu tn (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 3. Cho bng s liu:
Sản lượng giày vi của nước ta giai đoạn 2019 - 2022
Năm
2019
2020
2021
2022
Giày vi (triệu đôi)
79,7
83,7
88,6
91,4
(Ngun: Niên giám Thng kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)
Căn cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết trong giai đon 2019 - 2022 trung bình mi năm sản lượng
giày vải nước ta tăng thêm bao nhiêu triệu đôi.
Mã đề 0601 Trang 4/4
Câu 4. Cho bng s liu:
T sut sinh thô và t sut chết thô của nước ta năm 2020 và năm 2023
(Đơn vị : )
Năm
2020
2023
T sut sinh thô
16,3
14,2
T sut chết thô
6,1
5,7
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2023, NXB Thống kê 2024)
Căn c o bng s liu trên, hãy cho biết t l gia tăng dân số t nhiên của nước ta năm 2023 gim
bao nhiêu phn tm so với năm 2020.
Câu 5. Cho bảng số liệu:
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo giá hiện hành của ớc ta năm 2020 năm 2023
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
2020
2023
Cả nước
8 044 386
10 221 815
Khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản
1 018 050
1 222 579
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2023, NXB Thống kê 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết t trọng khu vực nông, lâm nghiệp thủy sản năm 2023
giảm bao nhiêu phn trăm so với năm 2020 (làm tròn kết qu đến mt ch s thp phân).
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng tại trạm quan trắc Bãi Cháy năm 2023
(Đơn vị: °C)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ
16,4
19,6
21,5
24,3
27,7
29,1
30,1
28,5
27,9
26,6
23,3
19,2
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2023, NXB Thống kê 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhiệt độ trung bình các tháng nóng trong năm 2023 tại trm
quan trắc Bãi Cháy là bao nhiêu
o
C (làm tròn kết quả đến mt chữ số thập phân).
------ HT ------

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ TẬP HUẤN BẮC NINH
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: ĐỊA LÍ (Đề có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 0601
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Mức sinh ở nước ta hiện nay đang ở mức thấp nên chiến lược phát triển dân số tập trung chủ yếu vào
A. thực hiện tốt kế hoạch hóa gia đình.
B. duy trì vững chắc mức sinh thay thế.
C. tăng mức sinh ở trung du, miền núi.
D. giảm chênh lệch mức sinh các vùng.
Câu 2. Công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính của nước ta
A. tỉ trọng có xu hướng giảm.
B. phát triển với tốc độ nhanh.
C. phân bố tập trung ở miền núi.
D. chủ yếu do Nhà nước quản lí.
Câu 3. Sự hình thành gió phơn Tây Nam ở ven biển miền Trung nước ta do tác động kết hợp của
A. lãnh thổ hẹp ngang và hoạt động của các loại gió mùa hạ.
B. gió mùa Tây Nam từ Nam bán cầu và dãy núi Trường Sơn.
C. áp cao từ Bắc Ấn Độ Dương đến và dãy núi Trường Sơn.
D. địa hình núi kéo dài ở phía tây và Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 4. Xu hướng phát triển của nông nghiệp nước ta là
A. chủ yếu đáp ứng nhu cầu nội địa.
B. giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. thích ứng với biến đổi khí hậu.
D. tăng diện tích cây công nghiệp.
Câu 5. Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay ngày càng phát triển chủ yếu do
A. phát triển chế biến sâu, đa dạng đối tượng nuôi trồng.
B. sản phẩm đáp ứng tốt hơn các yêu cầu của thị trường.
C. diện tích mặt nước lớn, trình độ lao động nâng cao.
D. áp dụng rộng rãi nhiều mô hình nuôi trồng hiện đại.
Câu 6. Giải pháp chủ yếu nhằm phát triển bền vững cây ăn quả ở nước ta hiện nay là
A. quy hoạch, xây dựng thương hiệu và chỉ dẫn địa lí, nâng chất lượng, an toàn thực phẩm.
B. đa dạng sản phẩm gắn với thị trường, ứng phó biến đổi khí hậu, thu hút đầu tư nước ngoài.
C. thay đổi cơ cấu cây trồng, mở rộng diện tích các cây chủ lực, bổ sung lao động có trình độ.
D. đẩy mạnh xúc tiến thương mại, tiếp thị, tăng cường chế biến, mở rộng diện tích gieo trồng.
Câu 7. Thành phần kinh tế có vai trò định hướng phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là A. tư nhân. B. tập thể.
C. Nhà nước.
D. ngoài Nhà nước.
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây đúng với các khu công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Chủ yếu phân bố ở gần các vùng nguyên liệu nông nghiệp.
B. Là khu vực chuyên thực hiện sản xuất hàng công nghiệp.
C. Hình thành và phát triển ở tất cả các đô thị trên cả nước.
D. Số lượng và quy mô các khu có xu hướng giảm rất nhanh.
Câu 9. Thuận lợi về tự nhiên đối với hoạt động lâm sinh ở nước ta là
A. đã ứng dụng các tiến bộ khoa học – công nghệ.
B. diện tích rừng trồng tăng, thị trường mở rộng.
C. trong rừng có nhiều loại lâm sản có giá trị.
D. nền nhiệt độ cao, lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 10. Nhiên liệu chủ yếu của các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta là từ A. than bùn. B. dầu thô. C. than đá. D. khí tự nhiên. Mã đề 0601 Trang 1/4
Câu 11. Cà phê là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng nông nghiệp
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 12. Thiên nhiên miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do
A. gió tây nam và gió mùa Đông Bắc, nằm xa xích đạo, ngoại lực.
B. vị trí xa xích đạo, gió, hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh, nội lực.
C. vị trí gần chí tuyến, gió đông bắc, địa hình vùng núi, áp thấp.
D. gió mùa, nằm trong vùng nội chí tuyến, ngoại lực, địa hình núi.
Câu 13. Giao thông đường bộ nước ta hiện nay
A. chưa kết nối được với đường bộ quốc tế.
B. khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất.
C. mạng lưới rộng khắp, đã phủ kín các vùng.
D. có rất nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
Câu 14. Vùng đất của nước ta
A. bao gồm phần đất liền và các hải đảo.
B. có diện tích lớn gấp ba lần vùng biển.
C. đường biên giới chủ yếu là đồng bằng.
D. có đường biên giới ngắn nhất với Lào.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Số đô thị giống nhau ở các vùng.
B. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.
C. Trình độ đô thị hóa còn rất thấp.
D. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
Câu 16. Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. hình thành và mở rộng khu chế xuất.
B. giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng.
C. tăng tỉ trọng các sản phẩm thủ công.
D. tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước.
Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho khí hậu nước ta phân hóa theo chiều Bắc – Nam?
A. Sự thay đổi của góc nhập xạ và hoạt động của gió mùa.
B. Hoạt động của gió mùa và số giờ chiếu sáng trong năm.
C. Dải hội tụ nội chí tuyến và sự thay đổi của góc nhập xạ.
D. Số giờ chiếu sáng trong năm và dải hội tụ nội chí tuyến.
Câu 18. Biện pháp bảo vệ đất ở miền núi nước ta là
A. bón phân thích hợp.
B. trồng rừng ven biển.
C. trồng cây theo băng.
D. chống nhiễm mặn.
PHẦN II.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2023 lao động có việc làm trong nông, lâm nghiệp và thủy
sản của nước ta là 13,8 triệu người, chiếm 26,9% và giảm 122,2 nghìn người so với năm trước; khu vực
công nghiệp và xây dựng 17,2 triệu người, chiếm 33,5% và tăng 246,7 nghìn người; khu vực dịch vụ là
20,3 triệu người, chiếm 39,6% và tăng 557,7 nghìn người.
a) Năm 2023 lao động trong khu vực công nghiệp và xây dựng có số lượng lớn nhất và tăng nhiều nhất.
b) Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta chuyển dịch theo hướng tích cực.
c) Lao động trong ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm, trong công nghiệp và xây dựng, dịch vụ
tăng chủ yếu do nước ta đẩy mạnh mở cửa, hội nhập nền kinh tế quốc tế và khu vực.
d) Lao động trong nông, lâm nghiệp và thủy sản đã giảm, tuy nhiên vẫn chiếm tỉ trọng khá cao.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Chăn nuôi gia cầm là một trong những ngành quan trọng, góp phần cung cấp nguồn thực phẩm cho
nước ta. Năm 2023 sản lượng thịt gia cầm hơi đạt 2,31 triệu tấn chiếm gần 30 % tổng sản lượng thịt các
loại. Tổng đàn gia cầm có xu hướng tăng liên tục trong giai đoạn từ 2016 đến 2023, năm 2016 tổng đàn
gia cầm là 395,5 triệu con đến năm 2023 đạt 559,4 triệu con. Đồng bằng sông Hồng là vùng có số lượng
đàn gia cầm lớn nhất cả nước với tổng số đàn là 132,4 triệu con.
(Số liệu theo Cục chăn nuôi; Tổng cục thống kê Việt Nam) Mã đề 0601 Trang 2/4
a) Tổng đàn gia cầm có xu hướng tăng liên tục trong giai đoạn từ 2016 đến 2023 do thay đổi phương thức
nuôi, phát triển công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm.
b) Chăn nuôi gia cầm nước ta phát triển không đều giữa các vùng.
c) Chăn nuôi gia cầm là nguồn cung cấp sản lượng thịt lớn nhất trong tổng sản lượng thịt các loại của nước ta năm 2023.
d) Đồng bằng sông Hồng là vùng có số lượng đàn gia cầm lớn nhất cả nước chủ yếu do đây là vùng trọng
điểm lương thực, thực phẩm lớn nhất cả nước, nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm chăn nuôi.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Khí hậu của miền mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, nền nhiệt độ của miền thấp
hơn các miền khác, biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. Mùa hạ nóng, ẩm, mưa nhiều; mùa đông lạnh và
kéo dài nhất cả nước, với 2 – 3 tháng nhiệt độ dưới 180C. Đặc điểm khí hậu của miền đã ảnh hưởng trực
tiếp tới sản xuất và đời sống.
a) Biên độ nhiệt độ trung bình năm của miền cao do vị trí xa xích đạo và tác động của Tín phong Bắc bán cầu.
b) Nội dung trên thể hiện đặc điểm khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta.
c) Khí hậu của miền thuận lợi trồng cây cận nhiệt và ôn đới.
d) Miền có mùa đông lạnh và kéo dài nhất cả nước chủ yếu do ảnh hưởng của độ cao địa hình và gió mùa.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
GDP bình quân đầu người theo giá hiện hành của một số quốc gia giai đoạn 2019 – 2022
(Đơn vị: nghìn đô la Mỹ) Quốc gia 2019 2020 2021 2022 In-đô-nê-xi-a 30,7 27,2 31,4 37,1 Ma-lai-xi-a 11,1 10,1 11,1 12,0
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)
a) Giai đoạn 2019 - 2022, GDP bình quân đầu người của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a tăng liên tục.
b) Giai đoạn 2019 - 2022, GDP bình quân đầu người của Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a có sự chênh lệch
chủ yếu do sự khác biệt về quy mô nền kinh tế và tổng số dân.
c) Giai đoạn 2019 - 2022, GDP bình quân đầu người của Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
d) Biểu đồ tròn là biểu đồ thích hợp nhất để so sánh GDP bình quân đầu người của In-đô-nê-xi-a, Ma-lai- xi-a năm 2019 và 2022.
PHẦN III
. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Năm 2022, diện tích gieo trồng ngô của nước ta là 887,2 nghìn ha, năng suất ngô là 49,9 tạ/ha.
Hãy cho biết sản lượng ngô của nước ta là bao nhiêu nghìn tấn (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 2.
Cho bảng số liệu:
Khối lượng hàng hóa luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình của một số
ngành vận tải nước ta năm 2022 Ngành vận tải Đường bộ Đường biển
Đường thủy nội địa
Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km) 89 889,7 91 249,3 31 612,5
Cự li vận chuyển trung bình (km) 57,0 1 021,7 104,5
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết ngành vận tải có khối lượng hàng hóa vận chuyển nhỏ nhất
là bao nhiêu triệu tấn (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Sản lượng giày vải của nước ta giai đoạn 2019 - 2022 Năm 2019 2020 2021 2022
Giày vải (triệu đôi) 79,7 83,7 88,6 91,4
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết trong giai đoạn 2019 - 2022 trung bình mỗi năm sản lượng
giày vải nước ta tăng thêm bao nhiêu triệu đôi. Mã đề 0601 Trang 3/4
Câu 4.
Cho bảng số liệu:
Tỉ suất sinh thô và tỉ suất chết thô của nước ta năm 2020 và năm 2023 (Đơn vị : ‰) Năm 2020 2023 Tỉ suất sinh thô 16,3 14,2 Tỉ suất chết thô 6,1 5,7
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2023, NXB Thống kê 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2023 giảm
bao nhiêu phần trăm so với năm 2020.
Câu 5. Cho bảng số liệu:
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo giá hiện hành của nước ta năm 2020 và năm 2023
(Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2020 2023 Cả nước 8 044 386 10 221 815
Khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản 1 018 050 1 222 579
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2023, NXB Thống kê 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản năm 2023
giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2020 (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng tại trạm quan trắc Bãi Cháy năm 2023
(Đơn vị: °C) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 16,4 19,6 21,5 24,3 27,7 29,1 30,1 28,5 27,9 26,6 23,3 19,2
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2023, NXB Thống kê 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhiệt độ trung bình các tháng nóng trong năm 2023 tại trạm
quan trắc Bãi Cháy là bao nhiêu oC (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
------ HẾT ------ Mã đề 0601 Trang 4/4