1
TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1
T TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề
Giáo viên soạn đề: Nguyn Th Dip
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 đim).
Câu 1: Cho cp s nhân
()
n
u
s hng đầu
1
3u
công bi
2q
. S hng th năm ca cp s nhân
A.
5
48u
. B.
5
11u
. C.
. D.
5
162u
.
Câu 2: Trong các dãy s
()
n
u
,
*
n
sau đây, dãy số nào là mt cp s nhân?
A.
2,4, 8,16, 32,64
. B.
2,4, 8,16, 32,64
. C.
2,4,8,16, 32,64
. D.
2,4,8,16, 32,64
.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Gii hn
42
lim
1
n
n
n
bng
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 5: Tìm các khoảng trên đó hàm số
2
1
2
x
fx
x
liên tc.
A.
;2
2; 
. B.
( ;2)
. C.
[ 2; )
. D. .
Câu 6: Dãy s nào sau đây có giới hn bng
0
?
A.
n
n
u
. B.
2
5
n
n
u
. C.
12
5
n
n
u
. D.
5
23
n
n
u
n
.
Câu 7: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
. Gi
M
N
lần lượt trung điểm ca
SB
.SD
Khng
định nào sau đây đúng?
A.
MN
//
.mp SCD
. B.
MN
//
.mp SBC
.
C.
MN
//
.mp ABCD
. D.
MN
//
.mp SAB
.
Câu 8: Trong không gian, cho hai đường thng a,b. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu a và b phân bit, cùng thuc mt mt phng và không ct nhau thì a song song b.
B. Nếu không có mt phng nào cha a và b thì a và b chéo nhau.
C. Nếu a và b không có điểm chung thì a song song vi b.
D. Trong không gian a và b có 4 v trí tương đối hoc là song song, hoc là trùng nhau, hoc là ct
nhau, hoc chéo nhau.
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song biến hai đường thng song song thành hai đường thng song song hoc
trùng nhau.
4
0
1
lim
x
x
0
1
lim
x
x
2
1
lim
2
x
x
2
1
lim
2
x
x
2
B. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thng hàng và không làm thay đổi
th t ba điểm đó.
C. Phép chiếu song song biến một tam giác đều thành một tam giác đều.
D. Phép chiếu song song gi nguyên t s đội ca hai đoạn thng cùng nm trên một đường thng
hoc nằm trên hai đường thng song song.
Câu 10: Cho cp s cng
n
u
1
11u
và công sai
4d
. Hãy tính
99
u
.
A.
401
. B.
403
. C.
402
. D.
404
.
Câu 11: Tìm
2
35
lim
41
x
xx
x


.
A.
1
4
. B.
1
. C.
0
. D.
1
4
.
Câu 12: Cho
2
lim 5 5
x
x ax x

. Khi đó giá trị
a
A.
10
. B.
6
. C.
6
. D.
10
.
PHẦN 2. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Xét tính liên tc ca hàm s:
a)
32
()
5
x
fx
x
là hàm s liên tc trên mi khong
( ;5),(5; ) 
.
b)
( ) sin 2cos 3f x x x
là hàm s liên tc trên .
c) hàm s
2
2
khi 1
2
()
32
khi 1
1


x
f
xx
x
x
x
x
là hàm gián đoạn tại điểm
0
1x
.
d) Hàm s
32
()
5
x
fx
x
là hàm s gián đoạn tại điểm
0
5x
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáyhình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
ln lượttrung điểm ca
SA
SD
. Khi đó:
a)
/ /( )MN SBC
.
b)
( ) / /( )OMN SBC
.
c) Gi
E
là trung điểm đoạn
AB
F
là một điểm thuộc đoạn
ON
. Khi đó
EF
ct vi mt
phng
()SBC
.
d) Gi
G
là một điểm trên mt phng
()ABCD
cách đều
AB
CD
. Khi đó
GN
ct
()SAB
.
PHẦN 3. Tự luận (5 điểm).
Câu 15: (1,0 điểm) Tính a)
2
2
56
lim
2
x
xx
x
b)
2
56
lim
92
x
x
x
.
3
Câu 16: (1,0 điểm) Tìm m để hàm s
2
4
khi 2
2
khi 2
x
x
fx
x
mx


liên tục trên ℝ.
Câu 17: (1,0 điểm) T độ cao
55,8m
của tháp nghiêng Pisa nước Ý, người ta th mt qu bóng cao su chm
xuống đất (hình v). Gi s mi ln chạm đất qu bóng ny lên với độ cao bng
1
10
độ cao mà qu
bóng đạt được trước đó. Tổng quãng đường mà qu bóng di chuyn t khi th cho đến khi dng hn
bng bao nhiêu mét (kết qu làm tròn đến hàng phn chc)?
.
Câu 18: (1,5 điểm) Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nm trong mt mt phng.
a) Chng minh rng
//AFD BEC
.
b) Gi
M
là trng tâm ca tam giác
ABE
. Gi
P
là mt phẳng đi qua
M
và song song vi mt
phng
AFD
. Ly
N
là giao điểm ca
P
AC
. Tính
AN
NC
.
Câu 19: (0.5 điểm)Cho biết
2
3
1
12
32

lim ,
x
ax bx
ab
xx
có kết qu là mt s thc. Tìm a,b
-------- Ht --------
4
TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1
T TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Lê Thị Thu
PHẦN 1. (3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong các gii hn sau gii hn nào bng
0
?
A.
2
lim
3
n



. B.
5
lim
3
n



. C.
4
lim
3
n



. D.
lim2
n
.
Câu 2. Nếu
2
lim 5
x
fx
thì
2
lim 2023 4
x
fx


bng
A.
2013
. B.
2003
. C.
1993
. D.
2015
.
Câu 3. Gii hn
2
2
2
lim
32
x
x
xx

bng
A.
1
. B.
2
. C.
1
2
. D.
0
.
Câu 4. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
;ab
. Điều kin cần và đủ để hàm s liên tc trên
;ab
?
A.
lim
xa
f x f a
lim
xb
f x f b
. B.
lim
xa
f x f a
lim
xb
f x f b
.
C.
lim
xa
f x f a
lim
xb
f x f b
. D.
lim
xa
f x f a
lim
xb
f x f b
.
Câu 5. Gii hạn nào sau đây có kết qu bng
?
A.
2
1
3
lim
1
x
x
x
. B.
2
1
2
lim
1
x
x
x
. C.
2
1
1
lim
1
x
x
x

. D.
2
1
1
lim
1
x
x
x
.
Câu 6. Hàm s nào dưới đây gián đoạn tại điểm
0
1x 
?
A.
2
12y x x
. B.
21
1
x
y
x
. C.
1
x
y
x
. D.
2
1
1
x
y
x
.
Câu 7. Cho
1
khi 1
( ) .
1
1 khi 1
x
x
fx
x
x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số liên tục tại
1.x
B. Hàm số gián đoạn tại điểm
1.x
C. Hàm số không liên tục tại
1.x
D. Hàm số không liên tục trên .
Câu 8. Hàm s
2
21
43
x
fx
xx

liên tc trên khoảng nào sau đây?
A.
2;4
. B.
0;2
. C.
1;1
D.
1
;3
2



.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
ln ợt trung điểm
SB
BC
. Mt phng
MNO
song song vi mt phng nào trong các mt phẳng sau đây?
5
A.
SAD
. B.
SCD
. C.
SAB
. D.
SAC
.
Câu 10. Cho mt phng
P
và hai đường thng song song
a
b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
P
song song vi
a
thì
P
cũng song song với
b
.
B. Nếu
P
ct
a
thì
P
cũng cắt
b
.
C. Nếu
P
cha
a
thì
P
cũng chứa
b
.
D. Tt c các khẳng định trên đều sai.
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng phân bit không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thng lần lượt nm trên hai mt phng phân bit thì chéo nhau.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
I
trung điểm
SA
. Thiết din ca
hình chóp
.S ABCD
ct bi
IBC
A. T giác
IBCD
.
B. Hình thang
IGBC
(
G
là trung điểm
SB
).
C. Hình thang
IJCB
(
J
là trung điểm
SD
).
D. Tam giác
IBC
.
PHẦN 2. (2 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho cp s cng
n
u
tha mãn
1
46
1
26
u
uu

a) Công sai ca cp s cng là
2d
.
b) S hng th hai ca dãy s
2
3u
.
c) S hng tng quát ca
n
u
32
n
un
.
d) Tng
2024 1 2 3 2024
6142840S u u u u
.
Câu 14. Cho lăng trụ tam giác
ABC A B C
,,I K G
lần lượt là trng tâm các tam giác
,,ABC A B C ACC
. Gi
,,M M N
lần lượt là trung điểm ca
,,BC B C CC
. Khi đó:
a)
AMMA

là hình bình hành.
b)
1
3
AI AG
AM AN

.
c)
()IKG
ct
BCC B

.
d)
//A KG AIB

.
PHẦN 3. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 15. (1,5 điểm) Tính các gii hn sau
a)
1
lim
3
n
n
b)
2
2
1
32
lim
1
x
xx
x


c)
2
lim 4
x
x x x


6
Câu 16. (1,0 điểm) Xét tính liên tc ca hàm s
32
22
khi 1
1
3 khi 1
x x x
x
fx
x
xx
ti
1x
.
Câu 17. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O, cạnh bằng
2
. Tam giác
SBD
đều. Một mặt phẳng
song song với
SBD
và qua trung điểm I của đoạn thẳng AO.
a) Tìm giao tuyến ca
SAB
SCD
.
b) Chứng minh rằng AD song song với mặt phẳng (SBC).
c) Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
.
Câu 18. (0,5 điểm) Một người nhy bungee (một trò chơi mạo hiểm mà người chơi nhảy t một nơi có địa thế
cao xung với dây đai an toàn buộc xung quanh ngưi) t mt cây cầu và căng một si dây dài
100 m
. Gi s
sau mi lần rơi xuống, người nhy được kéo lên một quãng đường có độ cao bng
75%
so vi lần rơi trước
đó và lại b rơi xuống đúng bằng quãng đường vừa được kéo lên (Hình 3).
Tính tổng quãng đường người đó đi được sau 10 lần rơi xuống lại được kéo lên, tính t lúc bắt đầu nhy
(làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
-------- Ht --------
7
TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1
T TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Duyên
PHẦN 1. (3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho cp s cng
n
u
tha mãn
12
4, 10.uu
Công sai ca cp s cng bng
A.
6
. B.
6
. C.
3
. D.
3
.
Câu 2. Giá tr ca
x
dương để
23x
;
x
;
23x
lp thành cp s nhân
A.
3x
. B.
3x 
. C.
1x
. D.
3x
.
Câu 3. Biết
1
lim 4 3 5
x
fx



. Khi đó
1
lim
x
fx
bng bao nhiêu?
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 4. Tng vô hn
2
1 1 1
1 ... ...
2 2 2
n
S
bng
A.
4
. B.
21
n
. C.
1
. D.
2
.
Câu 5.
2
3
lim
4 2 1nn

bng
A.
3
4
. B.

. C.
0
. D.
1
.
Câu 6.
3
1
lim
3
x
x
bng
A.

. B.

. C.
0
. D.
3
.
Câu 7. Hàm s nào dưới đây liên tục trên
?
A.
siny x x
. B.
tany x x
. C.
1 cotyx
. D.
1
sin
y
x
.
Câu 8. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình bên.
Hàm s
y f x
không liên tc ti
A.
0x
. B.
2x
. C.
1x
. D.
4x
.
Câu 9. Cho đường thng
a
nm trong mt phng
đường thng
b
. Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
//ba
thì
//b
.
8
B. Nếu
b
ct
và mt phng
cha
b
thì giao tuyến ca
là đường thng ct c
đường thng
a
b
.
C. Nếu
//b
thì
//ba
.
D. Nếu
b
ct
thì
b
ct
.a
Câu 10. Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Mt phng
()AB D

song song vi mt phẳng nào sau đây?
A.
BCA
. B.
BDA
. C.
A C C

. D.
BC D
.
Câu 11. Cho t din
ABCD
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt là trung điểm ca các cnh
, , ,AB AD CD BC
. Mệnh đề
nào sau đây sai?
A.
MNPQ
là hình bình hành. B.
MP
NQ
chéo nhau.
C.
//MN PQ
MN PQ
. D.
//MN BD
1
2
MN BD
.
Câu 12. Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
, gi
M
trung đim ca
AC
. Khi đó hình chiếu song song
của điểm
M
lên
AA B B

theo phương chiếu
CB
A. Trung điểm
BC
. B. Trung điểm
AB
. C. Đim
A
. D. Đim
B
.
PHẦN 2. (2 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho cp s nhân
n
u
tha mãn
1
23
2
22
u
uu
.
a) Công bi ca cp s nhân là
1q
.
b) S hng th năm của dãy s
n
u
5
2u
.
c) S hng tng quát ca
n
u
2
n
un
.
d)
100 1 2 3 100
0S u u u u
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
SA
SD
. Khi đó:
a)
()MN SBC
.
b)
( ) ( )OMN SBC
.
c) Gi
E
là trung điểm đoạn
AB
F
là một điểm thuộc đoạn
ON
. Khi đó
EF
ct vi mt phng
()SBC
.
d) Gi
G
là một điểm trên mt phng
()ABCD
cách đều
AB
CD
. Khi đó
GN
ct
()SAB
.
9
PHẦN 3. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 15. (1,5 điểm) Tính các gii hn sau:
a)
2
lim 3 1
x
x
; b)
2
2
3
lim
2
nn
nn
; c)
2
37
lim
2
x
xx
x


.
Câu 16. (1,0 điểm) Tìm các giá tr m để hàm s
3
8
khi 2
2
khi 2
x
x
fx
x
mx
liên tc trên tập xác định ca nó.
Câu 17. (2,0 điểm)
1) Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
. Gi
N
là trung điểm ca
AB

.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
ABC
AB C

.
b) Chng minh rng
BC
song song vi mt phng
.ANC
2) Cho hình hp
.ABCD A B C D
có tt c các mặt đều là hình vuông cnh
a
. Các điểm
,MN
lần lượt trên
,AD BD
sao cho
AM DN x
02xa
. Chng minh khi
x
thay đổi, đường thng
MN
luôn song
song vi mt mt phng c định.
Câu 18. (0,5 điểm) Vi hình vuông có cnh bng 1 như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gch
sọc được gọi là cách tô màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên,
theo quy trình sau:
c 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông .
c 2: Tô màu “đẹp” cho hình vuông là hình vuông chính gia khi chia hình vuông
thành phn bằng nhau như hình vẽ.
c 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông là hình vuông chính gia khi chia hình vuông
thành phn bng nhau. C tiếp tục như vậy. Hi cn ít nhất bao nhiêu bước để tng
din tích phần được tô màu chiếm hơn .
-------- Ht --------
1 1 1 1
A BC D
1 1 1 1
A BC D
2 2 2 2
A B C D
1 1 1 1
A BC D
9
3 3 3 3
A B C D
2 2 2 2
A B C D
9
49,99%
10
TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1
T TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Thầy Nguyễn Bá Cao
PHẦN 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho cp s cng
n
u
5 20
15; 60 uu
. Tìm u
1
, d ca cp s cng?
A.
1
35, 5 ud
. B.
1
35, 5 ud
. C.
1
35, 5 ud
. D.
1
35, 5ud
.
Câu 2. Cho cấp số cộng với
1
4u
8d
. Số hạng
20
u
của cấp số cộng đã cho bằng
A.
156
. B.
165
. C.
12
. D.
245
.
Câu 3. Cho cp s nhân
n
u
vi
1
3; q= 2u 
. S 192 là s hng th my ca
n
u
?
A. S hng th 5. B. S hng th 6.
C. S hng th 7. D. Không là s hng ca cp s đã cho.
Câu 4. Có bao nhiêu s thc
x
để 3 s
3; 1; 3x+7xx
lp thành mt cp s nhân?
A.
0
. B. 1. C.
2
. D.
3.
Câu 5. Biết
32
3
2 4 1
lim
22
nn
an

vi
a
là tham số. Khi đó
2
aa
bng
A.
12
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
Câu 6. Cho dãy s vi . Khi đó bng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Gii hn
2
2
1
lim
2
x
x
x

bng
A.

. B.
3
16
. C.
0
. D.

.
Câu 8. Cho hàm s
fx
xác định trên khong
K
cha
a
. Hàm s
fx
liên tc ti
xa
khi và ch khi
A.
fx
có gii hn hu hn khi
xa
. B.
lim lim
x a x a
f x f x



.
C.
lim
xa
f x f a
. D.
lim lim
x a x a
f x f x a



.
n
u
n
u
1
1
1 1 1
...
2 4 8 2
n
n
n
u
lim
n
u
1
3
1
2
3
3
4
11
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1
lim 0
xa
xa
. B.
1
lim
xa
xa

. C.
2
1
lim
xa
xa

. D.
4
lim
x
x


.
Câu 10. Cho mặt phẳng
P
song song với mặt phẳng
Q
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào
đúng?
A. Mọi đường thng nm trong
P
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong
Q
.
B. Mọi đường thng nm trong
Q
đều song song vi
P
.
C. Nếu mt phng
R
song song vi
P
thì mt phng
R
cũng song song với
Q
.
D. Nếu đường thng
a
song song vi mt phng
P
thì
a
cũng song song với
Q
.
Câu 11. Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Các mt ca hình hp là các hình bình hành.
B. Hai mt phng lần lượt cha hai mặt đối din ca hình hp song song vi nhau.
C. Bốn đường chéo ca hình hp bng nhau.
D. Bốn đường chéo ca hình hộp đồng quy.
Câu 12. Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AD
DD
. Hình chiếu song
song ca tam giác
BMD
trên mt phng
CDD C

theo phương chiếu
AD
A.
DNC
. B.
DNC
. C.
D NC
. D.
DCC
.
PHẦN 2. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hàm s
2
2 khi 1
()
1 khi 1
xx
fx
xx
. Khi đó:
a) Gii hn
2
lim ( ) 5
x
fx

.
b) Gii hn
1
lim ( ) 3
x
fx


.
c) Gii hn
1
lim ( ) 2
x
fx

.
d) Hàm s liên tc tại điểm
1x 
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Lấy điểm
M
trên cnh
AD
sao cho
3AD AM
. Gi
,GN
theo th t là trng tâm các tam giác
,SAB ABC
. Khi đó:
a) Giao tuyến ca hai mt phng
()SAB
()SCD
là đường thẳng đi qua
S
và song song vi
,AB CD
.
b)
1
3
DN
DB
.
c)
MN
song song vi mt phng
()SCD
.
d)
/ /( )GM SCD
.
12
PHẦN 3.
Câu 15. (1,5 điểm) Tìm các gii hn sau:
a)
3
lim (4 5)
x
x
.
b)
1
3 1 2
lim
1
x
x
x

.
c)
2
1
lim
23
x
xx
x


.
Câu 16. (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số
2
2 3 1
1
()
1
2 1 1
xx
khi x
fx
x
x khi x


trên .
Câu 17. (1,0 điểm) Cho cấp số nhân
n
u
1
1u
và công bội
1
2
q
.
a) Tính
8
u
.
b) Tính tng
11 12 20
....S u u u
.
Câu 18. (1điểm) Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
. Gi
,,M M E
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,BC B C

CC
.
a) Chng minh rng
/ /( )A AM MCB
.
b) Tìm giao điểm
G
của đường thng
AM
và mt phng
A BC
.
c) Chng minh rng
//GE ABC
.
Câu 19. (0,5 điểm) Nếu một kĩ sư được mt công ty thuê vi mức lương hằng năm là 180 triệu đồng và nhn
được mức tăng lương hằng năm
5%
, thì mức lương của người kĩ sư đó là bao nhiêu khi bắt đầu
năm th sáu làm vic cho công ty?
.................HT................
13
TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1
T TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Hà Thị San
PHẦN 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Rút gn biu thc
cos 120 cos 120 cosP x x x
ta được kết qu là:
A.
0
. B.
cosx
. C.
2cosx
. D.
sin cosxx
.
Câu 2. Biết
,,A B C
là các góc ca tam giác
,ABC
khi đó.
A.



sin sin .
22
A B C
B.




sin sin .
22
A B C
C.



sin cos .
22
A B C
D.




sin cos .
22
A B C
Câu 3. Tập xác định ca hàm s
1
tan
y
x
là:
A.
,D k k
. B.
\,D k k
.
C.



,
2
D k k
. D.



\,
2
D k k
.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.

cos 1 2x x k
. B.
cos 0
2
x x k
.
C.
cos 1 2x x k
. D.
cos 0 2
2
x x k
.
Câu 5. Phương trình
2cos 2 0x
có tt c các nghim là
A.

3
2
4
,
3
2
4
xk
k
xk
. B.

2
4
,
2
4
xk
k
xk
.
14
C.


2
4
,
3
2
4
xk
k
xk
. D.

7
2
4
,
7
2
4
xk
k
xk
.
Câu 6. Cho cp s nhân
n
u
s hng th ba
3
7u
và s hng th năm
5
28u
. Biết công bi là mt s
dương khi đó công bội ca cp s nhân
n
u
A.
4
. B.
7
2
. C.
2
. D.
21
.
Câu 7. Cho hình bình hành
ABCD
một điểm
S
không nm trong mt phng
ABCD
. Giao tuyến ca
hai mt phng
SAB
SCD
là một đường thng song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
AB
. B.
AC
. C.
BC
. D.
SA
.
Câu 8. Cho t din
ABCD
. Trên cnh , theo th t ly các điểm , sao cho .
Gi là mt phng chứa đường thng song song vi . Khi đó thiết din ca t din
ct bi mt phng
A. Mt hình bình hành.
B. Mt hình thang với đáy lớn gp lần đáy nhỏ.
C. Mt hình thang với đáy lớn gp lần đáy nhỏ.
D. Mt tam giác.
Câu 9. Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
//BA C ACD
. B.
//ADD A BCC B
.
C.
//BA D CB D
. D.
//ABA CB D
.
Câu 10. Gii hn

2
22
lim
2
x
x
x
bng
A.
1
. B.
0
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 11. Gii hn

53
lim
12
x
x
x
bng s nào sau đây?
A.
5
2
. B.
2
3
. C.
5
. D.
3
2
.
AD
BC
M
N
1
3
MA NC
AD CB

P
MN
CD
ABCD
P
2
3
15
Câu 12. Tìm
m
để hàm s

2
16
4
4
14
x
khi x
fx
x
mx khi x
liên tc tại điểm
4x
.
A.
7
4
m
. B.
8m
. C.

7
4
m
. D.
8m
.
PHẦN 2. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho các hàm s
2
4
khi 2
()
2
4,5 khi 2
x
x
fx
x
x
2
()
1
gx
x
. Khi đó
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Hàm s
()gx
liên tc tại điểm
0
2x
.
b)
Gii hn
2
lim ( ) 4
x
fx
c)
Hàm s
()fx
liên tc tại điểm
0
2x
.
d)
Hàm s
fx
y
gx
liên tc tại điểm
0
2x
.
Câu 14. Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nm trong mt mt phng và có tâm ln
t là
O
O
. Gi
,MN
lần lượt là hai điểm trên các cnh
,AE BD
sao cho
1
3
AM AE
,
1
3
BN BD
. Khi đó
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
OO
song song vi mt phng
()ADF
b)
OO
ct mt phng
()BCE
c)
2
3
BN
BD
d)
MN
song song vi mt phng
()CDFE
PHẦN 3. Tự luận (5 điểm)
Câu 15. (1,0 đim) Cho cp s nhân tha mãn


15
26
51
102
uu
uu
. Tìm s hạng đầu và công bi ca cp s
nhân đó.
16
Câu 16. (0,5 điểm) Xét tính liên tc ca hàm s

1 2 3
khi 2
2
1 khi 2
x
x
fx
x
x
tại điểm
0
2x
.
Câu 17. (0,5 điểm) Khi kí kết hợp đồng lao động 5 năm với người lao động, mt doanh nghiệp đề xut hai
phương án trả lương như sau:
Phương án 1: Năm thứ nht, tiền lương là 144 triệu đồng. K t năm thứ hai tr đi, mỗi năm tiền
lương được tăng 15 triệu đồng.
Phương án 2: Quý th nht, tiền lương là 32 triệu đồng. K t quý th hai tr đi, mỗi quý tiền lương
được tăng 1,4 triệu đồng.
Nếu là người được tuyn dng vào doanh nghip trên, em nên chọn phương án nào?(có giải thích)
Chú
: Mt quý có 3 tháng.
Câu 18. (0,5 điểm) Tìm giá tr ca các tham s
a
b
biết

2
2
lim 5
2
x
x ax b
x
.
Câu 19. (2.0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
ABCD
với đáy lớn
AB
. Gi
,MN
ln
t là trng tâm ca
SAD
SBC
.
a) Tìm giao tuyến ca
SAD
SBC
.
b) Tìm giao tuyến ca
SAB
SCD
.
c) Chng minh
MN ABCD
.
Câu 20. (0,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,IJ
lần lượt là
trung điểm ca
,SA CD
. Chng minh rng
OIJ SBC
.

Preview text:

TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2024 - 2025 ------------- MÔN: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề
Giáo viên soạn đề: Nguyễn Thị Diệp
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm). Câu 1:
Cho cấp số nhân (u ) có số hạng đầu u 3 và công bội q
2 . Số hạng thứ năm của cấp số nhân n 1 là A. u 48 . B. u 11. C. u 96 . D. u 162 . 5 5 5 5 Câu 2:
Trong các dãy số (u ) , * n
sau đây, dãy số nào là một cấp số nhân? n A. 2, 4, 8  ,16, 3  2,64 . B. 2  , 4, 8  ,16, 3  2,64 . C. 2  , 4,8,16, 3
 2,64 . D. 2, 4,8,16, 3  2,64 . Câu 3:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 1 1 1 1 A. lim . B. lim . C. lim . D. lim . 4 x 0 x x 0 x x 2 x 2 x 2 x 2 4n 2 Câu 4: Giới hạn lim bằng n n 1 A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 4 . x Câu 5:
Tìm các khoảng trên đó hàm số f x 2 1  x liên tục. 2 A.  ;  2   và  2;  . B. ( ;2). C. [ 2; ) . D. . Câu 6:
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? n n 5 n 2 12 n A. u . B. u . C. u . D. u . n n 5 n 5 n 2n 3 Câu 7:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của SB và . SD Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. MN // mp SCD . . B. MN // mp SBC . .
C. MN // mp ABCD ..
D. MN // mp SAB . . Câu 8:
Trong không gian, cho hai đường thẳng a,b. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
Nếu a và b phân biệt, cùng thuộc một mặt phẳng và không cắt nhau thì a song song b.
B. Nếu không có mặt phẳng nào chứa a và b thì a và b chéo nhau.
C. Nếu a và b không có điểm chung thì a song song với b.
D. Trong không gian a và b có 4 vị trí tương đối hoặc là song song, hoặc là trùng nhau, hoặc là cắt nhau, hoặc chéo nhau. Câu 9:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau. 1
B. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự ba điểm đó.
C. Phép chiếu song song biến một tam giác đều thành một tam giác đều.
D. Phép chiếu song song giữ nguyên tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng cùng nằm trên một đường thẳng
hoặc nằm trên hai đường thẳng song song.
Câu 10: Cho cấp số cộng u u 11 và công sai d  4 . Hãy tính u . n  1 99 A. 401. B. 403. C. 402 . D. 404 . 2 x  3x  5 Câu 11: Tìm lim x 4x  . 1 1 1 A.  . B. 1. C. 0 . D. . 4 4 Câu 12: Cho  2 lim
x ax  5  x  . Khi đó giá trị a   5 x A. 10 . B. 6  . C. 6 . D. 10  .
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 13: Xét tính liên tục của hàm số: 3x  2 a) f (x) 
là hàm số liên tục trên mỗi khoảng ( ;  5),(5;) . x  5
b) f (x)  sin x  2 cos x  3 là hàm số liên tục trên .
 x khi x 1  2
c) hàm số f (x)  
là hàm gián đoạn tại điểm x  1. 2 0 x  3x  2  khi x  1 2  x 1 x  d) Hàm số 3 2 f (x) 
là hàm số gián đoạn tại điểm x  5 . x  5 0
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA SD . Khi đó:
a) MN / /(SBC) .
b) (OMN ) / /(SBC) .
c) Gọi E là trung điểm đoạn AB F là một điểm thuộc đoạn ON . Khi đó EF cắt với mặt phẳng (SBC) .
d) Gọi G là một điểm trên mặt phẳng ( ABCD) cách đều AB CD . Khi đó GN cắt (SAB) .
PHẦN 3. Tự luận (5 điểm). 2 x 5x 6 5x 6
Câu 15: (1,0 điểm) Tính a) lim b) lim . x 2 x 2 x 2 9x 2 2 2  x  4  khi x  2 
Câu 16: (1,0 điểm) Tìm m để hàm số f x   x  2 liên tục trên ℝ.  m khi x  2 
Câu 17: (1,0 điểm) Từ độ cao 55,8 m của tháp nghiêng Pisa nước Ý, người ta thả một quả bóng cao su chạm 1
xuống đất (hình vẽ). Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng nảy lên với độ cao bằng độ cao mà quả 10
bóng đạt được trước đó. Tổng quãng đường mà quả bóng di chuyển từ khi thả cho đến khi dừng hẳn
bằng bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)? .
Câu 18: (1,5 điểm) Cho hai hình bình hành ABCD ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng.
a) Chứng minh rằng  AFD / /  BEC  .
b) Gọi M là trọng tâm của tam giác ABE . Gọi  P là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt AN
phẳng  AFD . Lấy N là giao điểm của  P và AC . Tính . NC 2
ax 1  bx  2
Câu 19: (0.5 điểm)Cho biết lim a,b
có kết quả là một số thực. Tìm a,b 3   x 1  x  3x  2
-------- Hết -------- 3
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: Toán lớp 11 TỔ TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút -------------
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Lê Thị Thu
PHẦN 1. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0 ? nn n 2   5   4  A. lim   . B. lim   . C. lim   . D. lim 2n .  3   3   3 
Câu 2. Nếu lim f x  5 thì lim 2023  4 f x   bằng x2 x2 A. 2013. B. 2003. C. 1993 . D. 2015 . x  2
Câu 3. Giới hạn lim bằng 2
x2 x  3x  2 1 A. 1. B. 2 . C. . D. 0 . 2
Câu 4. Cho hàm số y f x liên tục trên a;b . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên  ; a b là?
A. lim f x  f a và lim f x  f b .
B. lim f x  f a và lim f x  f b .     xa xb xa xb
C. lim f x  f a và lim f x  f b .
D. lim f x  f a và lim f x  f b .     xa xb xa xb
Câu 5. Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng ? x  3 x  2 x 1 x  1 A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
x  x  2 1 1
x  x  2 1 1
x  x  2 1 1
x  x  2 1 1
Câu 6. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x  1  ? 0 2x 1 x x  1
A. y   x   2
1 x  2 . B. y y y  . x  . C. 1 x  . D. 1 2 x  1  x 1  khi x  1
Câu 7. Cho f (x)   x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng? 1  khi x  1
A. Hàm số liên tục tại x  1.
B.
Hàm số gián đoạn tại điểm x  1.
C.
Hàm số không liên tục tại x  1.
D.
Hàm số không liên tục trên . 2x 1
Câu 8. Hàm số f x  2
x  4x  liên tục trên khoảng nào sau đây? 3  1  A. 2;4 . B. 0;2 . C.  1  ;  1 D. ;3   .  2 
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
SB BC . Mặt phẳng  MNO song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? 4 A. SAD . B. SCD . C. SAB . D. SAC  .
Câu 10. Cho mặt phẳng  P và hai đường thẳng song song a b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu  P song song với a thì  P cũng song song vớ i b .
B. Nếu  P cắt a thì  P cũng cắ t b .
C. Nếu  P chứa a thì  P cũng chứ a b .
D. Tất cả các khẳng định trên đều sai.
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA . Thiết diện của
hình chóp S.ABCD cắt bởi  IBC  là
A. Tứ giác IBCD .
B. Hình thang IGBC ( G là trung điểm SB ).
C. Hình thang IJCB ( J là trung điểm SD ).
D. Tam giác IBC .
PHẦN 2. (2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
u  1
Câu 13. Cho cấp số cộng u thỏa mãn 1  n u u  26  4 6
a) Công sai của cấp số cộng là d  2 .
b)
Số hạng thứ hai của dãy số là u  3 . 2
c) Số hạng tổng quát của u u  3n  2 . n n d) Tổng S
u u u  u  6142840 . 2024 1 2 3 2024
Câu 14. Cho lăng trụ tam giác ABC A BC
  có I, K,G lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC, AB C
 , ACC . Gọi M , M , N lần lượt là trung điểm của BC, B C
 ,CC . Khi đó: a) AMM A
  là hình bình hành. AI AG 1 b)   . AM AN 3
c) (IKG) cắt  BCC B   . d)A K
G / / AIB .
PHẦN 3. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 15. (1,5 điểm) Tính các giới hạn sau n 1 2 x  3x  2 a) lim lim c)     2 lim x x 4x xn b) 3 2 x 1  x 1 5 3 2
x x  2x  2   Câu 16. (1,0 điể khi x 1
m) Xét tính liên tục của hàm số f x   x 1 tại x  1 . 3  x khi x  1
Câu 17. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng 2 . Tam giác SBD
đều. Một mặt phẳng   song song với SBD và qua trung điểm I của đoạn thẳng AO.
a) Tìm giao tuyến của SAB và SCD .
b) Chứng minh rằng AD song song với mặt phẳng (SBC).
c) Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng   .
Câu 18. (0,5 điểm) Một người nhảy bungee (một trò chơi mạo hiểm mà người chơi nhảy từ một nơi có địa thế
cao xuống với dây đai an toàn buộc xung quanh người) từ một cây cầu và căng một sợi dây dài 100 m . Giả sử
sau mỗi lần rơi xuống, người nhảy được kéo lên một quãng đường có độ cao bằng 75% so với lần rơi trước
đó và lại bị rơi xuống đúng bằng quãng đường vừa được kéo lên (Hình 3).
Tính tổng quãng đường người đó đi được sau 10 lần rơi xuống và lại được kéo lên, tính từ lúc bắt đầu nhảy
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
-------- Hết -------- 6
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ TOÁN MÔN: Toán lớp 11 -------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Duyên
PHẦN 1. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho cấp số cộng u thỏa mãn u  4, u 10. Công sai của cấp số cộng bằng n  1 2 A. 6  . B. 6 . C. 3 . D. 3  .
Câu 2. Giá trị của x dương để 2x  3 ; x ; 2x  3 lập thành cấp số nhân là A. x  3 .
B. x   3 . C. x  1 .
D. x  3 .
Câu 3. Biết lim 4 f  x3  5 
. Khi đó lim f x bằng bao nhiêu? x 1  x 1  A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 0 . 1 1 1
Câu 4. Tổng vô hạn S  1  ... ... bằng 2 2 2 2n A. 4 . B. 2n 1. C. 1. D. 2 . 3  Câu 5. lim bằng 2 4n  2n 1 3 A.  . B.  . C. 0 . D. 1  . 4 1  Câu 6. lim bằng  x3 x  3 A.  . B.  . C. 0 . D. 3 .
Câu 7. Hàm số nào dưới đây liên tục trên ? 1
A. y x  sin x .
B. y x  tan x .
C. y  1 cot x . D. y  . sin x
Câu 8. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên.
Hàm số y f x không liên tục tại A. x  0 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  4 .
Câu 9. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng   và đường thẳng b    . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu b / /a thì b / /   . 7
B. Nếu b cắt   và mặt phẳng   chứa b thì giao tuyến của   và   là đường thẳng cắt cả
đường thẳng a b .
C. Nếu b / /   thì b / /a .
D. Nếu b cắt   thì b cắt . a
Câu 10. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Mặt phẳng (AB D
 ) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. BCA .
B. BDA . C. A CC  . D. BC D  .
Câu 11. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD,CD, BC . Mệnh đề
nào sau đây sai?
A. MNPQ là hình bình hành.
B. MP NQ chéo nhau. 1
C. MN //PQ MN PQ .
D. MN //BD MN BD . 2
Câu 12. Cho lăng trụ tam giác AB . C A BC
 , gọi M là trung điểm của AC . Khi đó hình chiếu song song
của điểm M lên  AA BB
  theo phương chiếu CB
A. Trung điểm BC .
B. Trung điểm AB . C. Điểm A . D. Điểm B .
PHẦN 2. (2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
u  2
Câu 13. Cho cấp số nhân u thỏa mãn 1  . n  2u u  2   2 3
a) Công bội của cấp số nhân là q  1 .
b) Số hạng thứ năm của dãy số u u  2 . n  5
c) Số hạng tổng quát của u u  2n . n n d) S
u u u  u  0 . 100 1 2 3 100
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SA SD . Khi đó: a) MN (SBC) . b) (OMN ) (SBC) .
c) Gọi E là trung điểm đoạn AB F là một điểm thuộc đoạn ON . Khi đó EF cắt với mặt phẳng (SBC) .
d) Gọi G là một điểm trên mặt phẳng ( ABCD) cách đều AB CD . Khi đó GN cắt (SAB) . 8
PHẦN 3. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 15. (1,5 điểm) Tính các giới hạn sau: 2 n  3n 2 x  3x  7
a) lim 3x   1 ; b) lim ; c) lim . x2 2 n  2n x x  2 3  x 8   Câu 16. (1,0 điể khi x 2
m) Tìm các giá trị m để hàm số f x   x  2
liên tục trên tập xác định của nó.
m khi x  2 Câu 17. (2,0 điểm)
1) Cho hình lăng trụ AB . C A BC
 . Gọi N là trung điểm của A B   .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  ABC  và  AB C   .
b) Chứng minh rằng B C
 song song với mặt phẳng  ANC.
2) Cho hình hộp ABC . D A BCD
  có tất cả các mặt đều là hình vuông cạnh a . Các điểm M , N lần lượt trên AD ,
BD sao cho AM DN x 0  x a 2. Chứng minh khi x thay đổi, đường thẳng MN luôn song
song với một mặt phẳng cố định.
Câu 18. (0,5 điểm) Với hình vuông A B C D có cạnh bằng 1 như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch 1 1 1 1
sọc được gọi là cách tô màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo quy trình sau:
Bước 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D . 1 1 1 1
Bước 2: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D là hình vuông ở chính giữa khi chia hình vuông 2 2 2 2
A B C D thành 9 phần bằng nhau như hình vẽ. 1 1 1 1
Bước 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D là hình vuông ở chính giữa khi chia hình vuông 3 3 3 3
A B C D thành 9 phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bước để tổng 2 2 2 2
diện tích phần được tô màu chiếm hơn 49, 99% .
-------- Hết -------- 9
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: Toán lớp 11 TỔ TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút -------------
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Thầy Nguyễn Bá Cao
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho cấp số cộng u u  1  5;u  60 . Tìm u n  5 20 1, d của cấp số cộng? A. u  3  5,d  5  . B. u  3  5,d  5.
C. u  35, d  5  .
D. u  35, d  5 . 1 1 1 1
Câu 2. Cho cấp số cộng un  với u  4 và d  8 . Số hạng u của cấp số cộng đã cho bằng 1 20 A. 156 . B. 165 . C. 12 . D. 245 .
Câu 3. Cho cấp số nhân u với u  3; q=  2. Số 192 là số hạng thứ mấy của u ? n n  1
A. Số hạng thứ 5.
B. Số hạng thứ 6.
C. Số hạng thứ 7.
D. Không là số hạng của cấp số đã cho.
Câu 4. Có bao nhiêu số thực x để 3 số x  3; x 1; 3x+7 lập thành một cấp số nhân? A. 0 .
B. 1. C. 2 . D. 3. 3 2 2n n  4 1 Câu 5. Biết lim
 với a là tham số. Khi đó 2
a a bằng 3 an  2 2 A. 12  . B. 2  . C. 0 . D. 6  . n 1 1 1   1 1
Câu 6. Cho dãy số u u     ... limu n  với . Khi đó bằng: n 2 4 8 2n n 1 2 3 A. . B. 1. C. . D. . 3 3 4 x 1
Câu 7. Giới hạn lim bằng
x  x  22 2 3 A.  . B. . C. 0 . D.  . 16
Câu 8. Cho hàm số f x xác định trên khoảng K chứa a . Hàm số f x liên tục tại x a khi và chỉ khi
A. f x có giới hạn hữu hạn khi x a .
B. lim f x  lim f x   .   xa xa
C. lim f x  f a .
D. lim f x  lim f x  a . xa   xa xa 10
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1 1 A. lim  0 . B. lim   . C. lim   . D. 4 lim x   .    xa x a xa x a
xa x a2 x
Câu 10. Cho mặt phẳng  P song song với mặt phẳng Q . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Mọi đường thẳng nằm trong  P đều song song với mọi đường thẳng nằm trong Q .
B. Mọi đường thẳng nằm trong Q đều song song với  P .
C. Nếu mặt phẳng  R song song với  P thì mặt phẳng  R cũng song song với Q .
D. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng  P thì a cũng song song với Q .
Câu 11. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Các mặt của hình hộp là các hình bình hành.
B. Hai mặt phẳng lần lượt chứa hai mặt đối diện của hình hộp song song với nhau.
C. Bốn đường chéo của hình hộp bằng nhau.
D. Bốn đường chéo của hình hộp đồng quy.
Câu 12. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD DD. Hình chiếu song
song của tam giác BMD trên mặt phẳng CDD C
  theo phương chiếu AD là A. D
NC . B. D
NC . C. DN
C . D. DCC .
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
x  2 khi x  1  
Câu 13. Cho hàm số f (x)   . Khi đó: 2
 x 1 khi x  1 
a) Giới hạn lim f (x)  5 . x 2 
b) Giới hạn lim f (x)  3  .  x 1 
c) Giới hạn lim f (x)  2 . x 1 
d) Hàm số liên tục tại điểm x  1  .
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Lấy điểm M trên cạnh AD sao cho
AD  3AM . Gọi G, N theo thứ tự là trọng tâm các tam giác SAB, ABC . Khi đó:
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng đi qua S và song song với AB, CD . DN 1 b)  . DB 3
c) MN song song với mặt phẳng (SCD) .
d) GM / /(SCD) . 11 PHẦN 3.
Câu 15. (1,5 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a) lim (4x  5) . x 3  3x 1  2 b) lim .  x 1  x 1 2 x 1  x c) lim  . x 2x 3 2
2x  3x 1  khi x  1
Câu 16. (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số f (x)   x 1 trên . 2x 1 khi x  1
Câu 17. (1,0 điểm) Cho cấp số nhân u u  1và công bội 1 q  . n  1 2
a) Tính u . 8
b) Tính tổng S u u  ....  u . 11 12 20
Câu 18. (1điểm) Cho hình lăng trụ AB . C A BC
 . Gọi M , M , E lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, B C   và C C .
a) Chứng minh rằng  AMB / /(A M  C) .
b) Tìm giao điểm G của đường thẳng AM  và mặt phẳng  ABC  .
c) Chứng minh rằng GE / /  ABC  .
Câu 19. (0,5 điểm) Nếu một kĩ sư được một công ty thuê với mức lương hằng năm là 180 triệu đồng và nhận
được mức tăng lương hằng năm là 5%, thì mức lương của người kĩ sư đó là bao nhiêu khi bắt đầu
năm thứ sáu làm việc cho công ty?
.................HẾT................ 12
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: Toán lớp 11 TỔ TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút -------------
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Hà Thị San
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Rút gọn biểu thức P  cos 12 
0  x   cos12 
0  x   cosx ta được kết quả là: A. 0 .
B.  cos x .
C. 2 cos x .
D. sin x  cos x . Câu 2. Biết , A ,
B C là các góc của tam giác ABC, khi đó. A B CA B C A. sin    sin . B. sin     sin .  2  2  2  2  A B CA B C C. sin    cos . D. sin     cos .  2  2  2  2
Câu 3. Tập xác định của hàm số y  1 là: tan x
A. D  k,k  . B. D
\ k,k   .      
C. D  k ,k   . D. D
\ k ,k   .  2   2 
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. cos x  1  x    k  2 .
B. cos x  0  x   k . 2 
C. cos x  1  x k  2 .
D. cos x  0  x   k  2 . 2
Câu 5. Phương trình 2 cos x  2  0 có tất cả các nghiệm là     x  3   k  2 x    k  2 A.  4 ,k   4 ,k   . B. .  
x   3  k
x    k   2 2  4  4 13     7 x    k  2 x    k  2 C.  4 ,k   4 ,k   . D. .   7
x  3  k  x    k   2 2  4  4
Câu 6. Cho cấp số nhân u có số hạng thứ ba u  7 và số hạng thứ năm u  28 . Biết công bội là một số n  3 5
dương khi đó công bội của cấp số nhân u n  7 A. 4 . B. . C. 2 . D. 21 . 2
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD và một điểm S không nằm trong mặt phẳng ABCD . Giao tuyến của
hai mặt phẳng SAB và SCD là một đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. AB . B. AC . C. BC . D. SA. MA NC 1
Câu 8. Cho tứ diện ABCD . Trên cạnh AD , BC theo thứ tự lấy các điểm M , N sao cho   . AD CB 3
Gọi  P là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD . Khi đó thiết diện của tứ diện ABCD
cắt bởi mặt phẳng  P là
A. Một hình bình hành.
B. Một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ.
C. Một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ.
D. Một tam giác.
Câu 9. Cho hình hộp ABC . D
A BCD. Mệnh đề nào sau đây sai? A. B
A C  // ACD. B. ADD 
A  // BCCB . C. B
A D // CBD. D. AB
A  // CBD . x  2  2
Câu 10. Giới hạn lim x 2 x  2 bằng 1 1 A. 1. B. 0 . C. . D. . 2 4 5x  3
Câu 11. Giới hạn lim
bằng số nào sau đây?
x  1  2x 3 A.  5 . B.  2 . C. 5 . D. . 2 3 2 14  2 x   16 khix  4
Câu 12. Tìm m để hàm số f x    x  4
liên tục tại điểm x  4 .
mx  1 khi x   4
A. m  7 .
B. m  8 .
C. m   7 . D. m  8 . 4 4
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
 2 x   4 khi x  2 2
Câu 13. Cho các hàm số f (x)   x  2 và g(x)  . Khi đó 4,5 khi x x  1  2 Mệnh đề Đúng Sai
a) Hàm số g(x) liên tục tại điểm x  2 . 0
b) Giới hạn lim f (x)  4 x 2
c) Hàm số f (x) liên tục tại điểm x  2 . 0 d) f x Hàm số y
liên tục tại điểm x  2 . g x  0
Câu 14. Cho hai hình bình hành ABCD ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng và có tâm lần lượt là O và 
O . Gọi M,N lần lượt là hai điểm trên các cạnh AE,BD sao cho AM  1 AE , BN  1 BD 3 3 . Khi đó Mệnh đề Đúng Sai a)
OO song song với mặt phẳng (ADF) b)
OO cắt mặt phẳng (BCE) c) BN  2 BD 3
d) MN song song với mặt phẳng (CDFE)
PHẦN 3. Tự luận (5 điểm)
u u  51
Câu 15. (1,0 điểm) Cho cấp số nhân thỏa mãn  1 5
. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số u u   102 2 6 nhân đó. 15 1  2x   3 khi x  2
Câu 16. (0,5 điểm) Xét tính liên tục của hàm số f x    2  x
tại điểm x  2 .  0 1 khi x   2
Câu 17. (0,5 điểm) Khi kí kết hợp đồng lao động 5 năm với người lao động, một doanh nghiệp đề xuất hai
phương án trả lương như sau:
 Phương án 1: Năm thứ nhất, tiền lương là 144 triệu đồng. Kể từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm tiền
lương được tăng 15 triệu đồng.
 Phương án 2: Quý thứ nhất, tiền lương là 32 triệu đồng. Kể từ quý thứ hai trở đi, mỗi quý tiền lương
được tăng 1,4 triệu đồng.
Nếu là người được tuyển dụng vào doanh nghiệp trên, em nên chọn phương án nào?(có giải thích)
Chú ỵ́: Một quý có 3 tháng. 2
x ax b
Câu 18. (0,5 điểm) Tìm giá trị của các tham số a b biết lim  5 . x 2 x  2
Câu 19. (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD với đáy lớn AB . Gọi M, N lần
lượt là trọng tâm của SAD SBC .
a) Tìm giao tuyến của SAD và SBC  .
b) Tìm giao tuyến của SAB và SCD.
c) Chứng minh MN ‖ ABCD .
Câu 20. (0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I,J lần lượt là trung điểm của S ,
A CD . Chứng minh rằng OIJ  ‖ SBC  . 16