Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Âu Lạc – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề tham khảo kiểm tra – đánh giá cuối học kì 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Âu Lạc, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

UBND QUN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS ÂU LC
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI K 2
NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: TOÁN - Lp 6
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian giao đề)
Bài 1 (2,25đ): Thc hin phép tính:
a)
++
5 1 5
1
6 3 6
b)


32
0,5 :
29
c)
−+
11
40% 1 : 0,5 .2
22
Bài 2 (2đ): Tìm x biết:
a)
=
3
25%
4
x
b)
=
6 32
35x
Bài 3 (1đ): Cho hnh v sau:
a) K tên cc tia c trong hnh ?
b) Gc trong hnh c s đo bao nhiêu ?
Bài 4: (1đ) Cửa hàng thời trang c chương trnh khuyến mãi giảm gi cho tất cả cc sản phẩm. Bạn Vy
mun mua một ci o c gi niêm yết là 120 000 đồng. Hỏi bạn Vy phi tr bao nhiêu tiền đ mua cái
o trên sau khi đã giảm giá 8%?
Bài 5: (1đ) Lp 6A 42 học sinh. Trong đ c 14 học sinh thích chơi đ cầu, 16 học sinh thích chơi
cu lông, còn lại thích chơi bng đ. Hi s học sinh thích chơi bng đ chiếm bao nhiêu phần trăm
so vi hc sinh c lp (kết qu làm tròn đến s thp phân hàng th hai)?
Bài 6: (1đ) Cho đoạn thng HO = 4cm. Gi đim C là trung đim ca đoạn thng HO. Tính độ dài
đon thng CO ?
Bài 7 (1,25đ): Trong hp có mt s viên phn vàng, mt s viên phn xanh, mt s viên phấn đỏ. Ly
ngu nhiên 1 viên phn t hp, xem màu ri tr li. Lp li hoạt động trên 40 lần, ta được kết qu
như sau:
Màu đỏ
17
a) Tính xác sut thc nghim ca s kin lấy được viên phn màu xanh (kết qu biu din i
dng s thp phân)
b) Em hãy liệt kê 2 trường hp c th xy ra khi ly 2 viên phn màu trong hp ?
Bài 8 (0,5đ): Tính:
= + + +
4 4 4 4
...
35 63 99 255
A
ĐỀ THAM KHO
02 trang)
- Hết
Bài
Ni dung
Đim
1
a)
−−
+ + = + + =
5 1 5 5 5 4 4
1
6 3 6 6 6 3 3
b)
= = =
3 2 1 3 9 4 9
0,5 : . . 9
2 9 2 2 2 2 2
c)
( )
( )
( ) ( ) ( )
−+

= +



= +


= + = + = + = + =
11
40% 1 : 0,5 .2
22
40 1 1
1 : 1
100 2 2
2 1 1
1 : 1
5 2 2
2 3 2 4 15 2 11 2 11 5 16
. 1 . 1 . 1
5 2 1 10 10 1 10 1 5 5 5
2
a)
=
−−
= + = + = =
3
25%
4
25 3 1 3 2 1
x
100 4 4 4 4 2
x
b)
( ) ( )
=
=
=
6 32
35
.32 6 . 35
105
16
x
x
x
3
a) Tia Ex, EB
b) Gc xEB = 68
0
4
S tin bn Vy phi tr:
120 000 . (1-8%) = 110 400 (đồng)
5
Lp 6A có 42 học sinh. Trong đ c 14 học sinh thích chơi đ cầu, 16
học sinh thích chơi cầu lông, còn lại thích chơi bng đ. Hỏi s hc
sinh thích chơi bng đ chiếm bao nhiêu phần trăm so vi hc sinh
c lp (kết qu làm tròn đến s thp phân hàng th hai)?
S học sinh thích chơi bng đ :
42 (14+16) = 12 (hc sinh)
T s phần trăm ca hc sinh thích chơi bng đ:
12. 100 : 42 = 28,57 %
6
Cho đoạn thng HO = 4cm. Gi đim C là trung đim ca đoạn
thng HO. Tính độ dài đoạn thng CO ?
Đim C là trung đim ca đoạn thng HO
=> CO = HO : 2 = 4 : 2 = 2 (cm)
7
a) xác sut thc nghim ca s kin lấy được viên phn màu
xanh là:
=
5
0,125
40
b) Em hãy liệt 2 trường hp c th xy ra khi ly 2 viên phn
màu trong hp:
- TH1. 2 viên phn màu vàng
- TH2. 1 viên phn màu xanh, 1 viên phn màu vàng
7
= + + +
= + + +

= + + +



= + + + +


= = = =
4 4 4 4
...
35 63 99 255
2.2 2.2 2.2 2.2
...
5.7 7.9 9.11 15.17
2 2 2 2
2. ...
5.7 7.9 9.11 15.17
1 1 1 1 1 1 1 1
2. ...
5 7 7 9 9 11 15 17
1 1 17 5 12 24
2. 2. 2.
5 17 85 85 85 85
A
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA - ĐÁNH GIÁ HC K 2 - MÔN TOÁN LP 6
BẢN ĐẶC T MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIM TRA K 2 MÔN TOÁN - LP 6
TT
(1)
Chương/Chủ đ
(2)
Nội dung/đơn v kiến thc
(3)
Mức đ đánh giá
(4-11)
Tng % điểm
(12)
Nhn biết
Tng hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
PHÂN S
Phép cng phép tr
phân s, Hn s, s thp
phân
1
0,75đ
1
1đ
1
0,5đ
1
0,5đ
27,5%
Phép nhân phép chia
phân s, Hn s, s thp
phân
1
1đ
1
1đ
20%
2
Toán thc tế
Bài toán v t s phn
trăm
1
10%
Tính T s t s phn
trăm
1
10%
3
Các hình hình
học cơ bản
Đon thẳng, độ dài đoạn
thẳng, trung đim ca
đon thng
1
10%
Góc, s đo gc, cc gc
đặc bit
1
0, 5đ
1
0,5đ
10%
4
Mt s yếu t
xác sut
Phép th nghim, s
kin, xác sut thc
nghim
1
0,75đ
1
0,5đ
12,5%
Tng
5 câu
4 đim
4 câu
3,5 đim
3 câu
2 đim
1 câu
0,5 đim
13 u
10 đim
T l %
40%
35%
22,5%
5%
100%
T l chung
75%
25%
100%
TT
(1)
Cơng/
Ch đ
(2)
Đơn vị kiến thc
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mức đ đánh giá
(4-11)
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
PHÂN
S
Phép cng phép
tr phân s, Hn s,
s thp phân
Nhn biết:
- Biết đổi hn s, s thp phân thành phân s
Thông hiu:
- Biết thc hin cng tr các phân s cùng mu, khác
mu du ngoc
Vn dng:
- Biết đổi hn s, phần trăm ra phân s, ri thc hin
các phép toán cng, tr phân s đ tìm x
Vn dng cao:
- Biết thc hin bài ton tính mt cch hp l
1(TL)
1(TL)
1(TL)
1(TL)
Phép nhân và phép
chia phân s, Hn
s, s thp phân
Nhn biết:
- Biết th t thc hin phép tính cng tr nhân chia
Thông hiu:
- Biết đổi hn s, phần trăm ra phân s, ri thc hin
các phép toán nhân, chia phân s đ tìm x
1(TL)
1(TL)
2
Toán
thc tế
Bài toán v t s
phần trăm
Nhn biết:
- p dng công thc tính t s phần trăm đ gii
quyết vấn đề thc tế
1(TL)
T s và t s phn
trăm
Vn dng:
- Vn dng cách tính t s và t s phần trăm đ gii
quyết vấn đề thc tế
1(TL)
3
Các hình
hình hc
cơ bản
Đon thẳng, độ dài
đon thng, trung
đim ca đoạn
thng
Thông hiu:
- Biết được trung đim ca đoạn thẳng suy ra độ dài
1(TL)
Góc, s đo gc, cc
Nhn biết:
1(TL)
1(TL)
gc đặc bit
- Xc định được gc, đọc tên gc và tia ca gc
Thông hiu:
- Dùng thước đo gc đ đo được s đo mỗi góc
4
Mt s
yếu t
xác sut
Phép th nghim, s
kin, xác sut thc
nghim
Nhn biết:
- T bng thng kê, tính được xác sut thc nghim.
Vn dng:
- T bng thng kê, lit kê theo yêu cầu đề bài
1(TL)
1(TL)
Tng s câu
5 câu
4 câu
3 câu
1 câu
T l %
40%
35%
20%
5%
T l chung
75%
25%
| 1/7

Preview text:

UBND QUẬN TÂN BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 2
TRƯỜNG THCS ÂU LẠC NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TOÁN - Lớp 6 ĐỀ
Thời gian làm bài: 90 phút THAM KHẢO (Đề có 02 trang)
(Không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (2,25đ): Thực hiện phép tính: 5 1 −5  −3  2  1   −1 a) + 1 + b) 0, 5 −   : c) 40% − 1 : 0, 5 +    .2 6 3 6  2  9  2   2 
Bài 2 (2đ): Tìm x biết: 3 −6 32 a) x − = −25% b) = 4 x − 35
Bài 3 (1đ): Cho hình vẽ sau:
a) Kể tên các tia có trong hình ?
b) Góc trong hình có số đo bao nhiêu ?
Bài 4: (1đ) Cửa hàng thời trang có chương trình khuyến mãi giảm giá cho tất cả các sản phẩm. Bạn Vy
muốn mua một cái áo có giá niêm yết là 120 000 đồng. Hỏi bạn Vy phải trả bao nhiêu tiền để mua cái
áo trên sau khi đã giảm giá 8%?
Bài 5: (1đ) Lớp 6A có 42 học sinh. Trong đó có 14 học sinh thích chơi đá cầu, 16 học sinh thích chơi
cầu lông, còn lại thích chơi bóng đá. Hỏi số học sinh thích chơi bóng đá chiếm bao nhiêu phần trăm
so với học sinh cả lớp (kết quả làm tròn đến số thập phân hàng thứ hai)?
Bài 6: (1đ) Cho đoạn thẳng HO = 4cm. Gọi điểm C là trung điểm của đoạn thẳng HO. Tính độ dài đoạn thẳng CO ?
Bài 7 (1,25đ): Trong hộp có một số viên phấn vàng, một số viên phấn xanh, một số viên phấn đỏ. Lấy
ngẫu nhiên 1 viên phấn từ hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần, ta được kết quả như sau: Màu viên phấn Màu vàng Màu xanh Màu đỏ Số lần 18 5 17
a) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được viên phấn màu xanh (kết quả biểu diễn dưới dạng số thập phân)
b) Em hãy liệt kê 2 trường hợp có thể xảy ra khi lấy 2 viên phấn màu trong hộp ? 4 4 4 4
Bài 8 (0,5đ): Tính: A = + + ... + 35 63 99 255 - Hết – Bài Nội dung Điểm 1 5 1 −5 5 −5 4 4 a) + 1 + = + + = 6 3 6 6 6 3 3 
−3  2  1 −3  9 4 9 b) 0, 5 − : = − . = . =     9  2  9  2 2  2 2 2 c)  1   −1 40% − 1 : 0, 5 +    .2  2   2   40 1  = − 1 1 : + (−   1)  100 2  2  2 1  = − 1 1 : + (−   1)  5 2  2  2 3  2 . ( 1)  4 15 2 . ( 1) −11 2 . ( 1) −11 −5 − = − + − = − + − = + − = + = 16      5 2  1  10 10  1 10 1 5 5 5 2 x − 3 = −25% a) 4− 25 3 − = + = 1 + 3 = 2 = 1 x 100 4 4 4 4 2 −6 = 32 x −35 b)  .3 x 2 = (−6).(−35) x = 105 16 3 a) Tia Ex, EB b) Góc xEB = 680 4
Số tiền bạn Vy phải trả:
120 000 . (1-8%) = 110 400 (đồng) 5
Lớp 6A có 42 học sinh. Trong đó có 14 học sinh thích chơi đá cầu, 16
học sinh thích chơi cầu lông, còn lại thích chơi bóng đá. Hỏi số học
sinh thích chơi bóng đá chiếm bao nhiêu phần trăm so với học sinh
cả lớp (kết quả làm tròn đến số thập phân hàng thứ hai)?
Số học sinh thích chơi bóng đá :
42 – (14+16) = 12 (học sinh)
Tỉ số phần trăm của học sinh thích chơi bóng đá: 12. 100 : 42 = 28,57 % 6
Cho đoạn thẳng HO = 4cm. Gọi điểm C là trung điểm của đoạn
thẳng HO. Tính độ dài đoạn thẳng CO ?
Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng HO
=> CO = HO : 2 = 4 : 2 = 2 (cm) 7
a) xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được viên phấn màu xanh là: 5 = 0,125 40
b) Em hãy liệt kê 2 trường hợp có thể xảy ra khi lấy 2 viên phấn màu trong hộp:
- TH1. 2 viên phấn màu vàng
- TH2. 1 viên phấn màu xanh, 1 viên phấn màu vàng 7 A = 4 + 4 + 4 + 4 ... 35 63 99 255 = 2.2 + 2.2 + 2.2 + 2.2 ... 5.7 7.9 9.11 15.17  2 2 2 2  = 2. + + ... +    5.7 7.9 9.11 15.17   1 1 1 1 1 1 1 1  = 2. − + − + − + ...+ −    5 7 7 9 9 11 15 17   1 1   17 5  = − = 2. − = 12 2. = 24 2.     5 17   85 85  85 85
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ 2 - MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT
Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) (12) (1) (2) (3) Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Phép cộng và phép trừ 1 1 1 1
phân số, Hỗn số, số thập 27,5% 1 0,75đ 1đ 0,5đ 0,5đ PHÂN SỐ phân Phép nhân và phép chia 1 1
phân số, Hỗn số, số thập 20% 1đ 1đ phân
Bài toán về tỉ số phần 1 10% trăm 2 Toán thực tế
Tính Tỉ số và tỉ số phần 1 10% trăm 1đ
Đoạn thẳng, độ dài đoạn 1 thẳng, trung điểm của 10% Các hình hình 3 đoạn thẳng học cơ bản
Góc, số đo góc, các góc 1 1 10% đặc biệt 0, 5đ 0,5đ Phép thử nghiệm, sự Một số yếu tố 1 1 4 kiện, xác suất thực 12,5% xác suất 0,75đ 0,5đ nghiệm 5 câu 4 câu 3 câu 1 câu 13 câu Tổng 4 điểm 3,5 điểm 2 điểm 0,5 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 40% 35% 22,5% 5% 100% Tỉ lệ chung 75% 25% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA KỲ 2 MÔN TOÁN - LỚP 6
Mức độ đánh giá Chương/ TT
Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) Chủ đề
Đơn vị kiến thức (1) Vận (3) Nhận Thông Vận (2) dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
-
Biết đổi hỗn số, số thập phân thành phân số Thông hiểu:
- Biết thực hiện cộng trừ các phân số cùng mẫu, khác
Phép cộng và phép mẫu dấu ngoặc
trừ phân số, Hỗn số, 1(TL) 1(TL) 1(TL) 1(TL) Vận dụng: số thập phân PHÂN
- Biết đổi hỗn số, phần trăm ra phân số, rồi thực hiện 1 SỐ
các phép toán cộng, trừ phân số để tìm x Vận dụng cao:
- Biết thực hiện bài toán tính một cách hợp lý Nhận biết:
Phép nhân và phép - Biết thứ tự thực hiện phép tính cộng trừ nhân chia
chia phân số, Hỗn Thông hiểu: 1(TL) 1(TL) số, số thập phân
- Biết đổi hỗn số, phần trăm ra phân số, rồi thực hiện
các phép toán nhân, chia phân số để tìm x Nhận biết:
Bài toán về tỉ số - Áp dụng công thức tính tỉ số phần trăm để giải 1(TL) phần trăm Toán
quyết vấn đề thực tế 2 thực tế Vận dụng:
Tỉ số và tỉ số phần - Vận dụng cách tính tỉ số và tỉ số phần trăm để giải 1(TL) trăm
quyết vấn đề thực tế
Đoạn thẳng, độ dài Thông hiểu:
Các hình đoạn thẳng, trung - Biết được trung điểm của đoạn thẳng suy ra độ dài 1(TL) 3 hình học điểm của đoạn cơ bản thẳng
Góc, số đo góc, các Nhận biết: 1(TL) 1(TL) góc đặc biệt
- Xác định được góc, đọc tên góc và tia của góc Thông hiểu:
- Dùng thước đo góc để đo được số đo mỗi góc Nhận biết: Một số
Phép thử nghiệm, sự - Từ bảng thống kê, tính được xác suất thực nghiệm. 4 yếu tố kiện, xác suất thực 1(TL) 1(TL) Vận dụng: xác suất nghiệm
- Từ bảng thống kê, liệt kê theo yêu cầu đề bài Tổng số câu 5 câu 4 câu 3 câu 1 câu Tỉ lệ % 40% 35% 20% 5% Tỉ lệ chung 75% 25%