Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Quận 3 – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm giúp bạn tham khảo. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 7 221 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
95 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Quận 3 – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm giúp bạn tham khảo. Mời bạn đọc đón xem!

109 55 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUN 3
TRƯNG THCS BCH ĐNG
---------------
ĐỀ THAM KHO
KIM TRA ĐÁNH GIÁ HC K II
NĂM HC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN KHI 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3 đim)
Mi câu sau đây đu có 4 la chn, trong đó ch có mt phương án đúng.
Em hãy chn mt ch cái tương ng vi phương án đúng ghi vào giy làm bài ca mình,
ví d “ câu 1: A”
Câu 1. Gi a, b, c, d là s tin lì xì ca bn bn Xuân, H, Thu, Đông. Cho biết s tui ca bn bn ln
t là 10; 13; 12; 11 tui và s tin lì xì t l vi s tui. Dãy t s bng nhau tương ng là:
A.
10 13 12 11
abdc

. B.
11 12 10 13
dcab

. C.
10 12 13 11
acdb

. D.
11 12 13 10
dbca

.
Câu 2. Biết đi lưng
x
t l thun vi đi lưng
y
theo h s t l
5
. Khi biu din
y
theo
x
ta viết:
A.
5
xy
. B.
5
yx
. C.
1
5
yx
. D.
.
Câu 3. Cho biết khi
2
x
thì
7
y
,hi y t l nghch vi x theo h s t l là bao nhiêu ?
A.14. B.
7
2
. C.
2
7
. D. 9.
Câu 4. Trong mt hp kín có 4 tm th kích thưc ging nhau và đưc đánh s ln lưt là 3; 5; 7; 9.
Bn Nam ly ngu nhiên 1 th t hp. Trong các biến c sau, biến c nào là biến c chc chn?
A. “Nam ly đưc th ghi s chia hết cho 5”. B. “Nam ly đưc th ghi s có ưc là 2”.
C. “Nam ly đưc th ghi s nguyên t”. D. “Nam ly đưc th ghi s l”.
Câu 5. Biu thc s nào sau đây biu th chu vi ca mt hình ch nht có chiu dài bng 5cm và chiu
rng bng 2cm?
A. 5.2. B. 5 + 2.2. C. 2 + 5.2. D. 2.(2 + 5).
Câu 6. Biu thc nào sau đây KHÔNG là đa thc mt biến?
A.
2023
. B.
5
49
2
yy
y

. C.
2
2 8 17xx
. D.
2
1
2023 2022 2021
tt

.
Câu 7. Cho
( 1) 0;A 
2
0;
3
A


07A
. Nghim ca đa thc A là:
A. 1 và 0 . B. 1 và
2
3
. C.
2
3
và 0. D. 0 và 7.
Câu 8. Cho đa thc
3 24
() 4 5 3 5 2
Mx x x x x 
. H s cao nht và bc ca đa thc M(x) ln lưt là:
A. 4 và 3. B. 5 và 3. C. 5 và 4. D. 5 và 4.
Câu 9. Phát biu nào sau đây là SAI?
A. Tng s đo ba góc trong mt tam giác bng 180
o
.
B. Tng s đo hai góc nhn trong mt tam giác vuông bng góc vuông.
C. Tng s đo hai góc nhn trong mt tam giác tù bng góc tù.
D. Tam giác đu có s đo mi góc đu bng 60
o
.
Câu 10. Bnnh đã ly mt miếng bìa hình tam giác và đt đu nhn ca chiếc bút chì vào đim H trên
hình tam giác thì thy miếng bìa cân bng trên đu bút. Hi bn Bình đã xác đnh v trí đim H bng cách
nào?
A. Bn Bình v hai đưng trung trc ct nhau ti H.
B. Bn Bình v hai đưng cao ct nhau ti H.
C. Bn Bình v hai đưng trung tuyến ct nhau ti H.
D. Bn Bình v hai đưng phân giác ct nhau ti H.
Câu 11. Cho DEF có I là giao đim ba đưng phân giác. Biết IR = 3cm, tính IS + IT.
A. 3cm. B. 6cm. C. 9cm. D. 12cm.
Câu 12. Cho hình v bên, biết AB < AD, phát biu nào sau đây SAI ?
A. BC < CD. B. AC < AB.
C. AD < CD. D. AC < AD.
PHN II. T LUN (7 đim)
Câu 1. (1 đim)
a) Hãy viết biu thc đi s biu th din tích ca hình ch nht có chiu dài là 5 (m) và chiu rng là x
(m).
B
D
A
C
b) Vào dp khai trương, bn Mai vào nhà sách mua 10 quyn tp ABC vi giá niêm yết x đng/ 1
quyn 5 cây viết bi Thiên Long vi giá niêm yết y đng/ 1 cây. Hãy viết biu thc đi s biu th
tng s tin bn Mai phi tr. Biết rng nhà sách đang thc hin chương trình khuyến mãi gim 20% so
vi giá niêm yết cho mi cây viết bi Thiên Long.
Câu 2. ( 1 đim) Cho hai đa thc :
4 23 4
7 99 2 5 99()Px x x x x x
32
2 6 31()Qx x x x 
a)Thu gn và tìm bc ca đa thc P(x).
b) Tìm đa thc M(x) biết M(x) = P(x) + Q(x).
Câu 3. (1 đim) Ngày 31/3/2023, cô Đào gi mt hc sinh lp 7A tr bài bng cách quay x s. Cô đã
chun b các qu bóng có kích tc ging nhau và đưc đánh s t 1 đến 30. Biết rng sĩ s lp 7A là
30 hc sinh và có 13 hc sinh n. Xét các biến c sau:
A: “Bn đưc chn là nam”.
B: “Bn đưc chn có s th t trùng vi ngày tr bài”.
a) Trong các biến c trên, hãy ch ra biến c nào là chc chn, không th, ngu nhiên?
b) Tính xác sut ca các biến c A và B.
Câu 4. (1 đim) Cho hình v, biết quãng đưng t nhà bn Tài đến trưng là 5km. Hi nhà bn Lc cách
trưng bao nhiêu ki mét? Vì sao?
Câu 5. ( 3 đim) Cho tam giác KFC vuông ti K có KF > KC.
a) Em hãy sp xếp các góc ca tam giác KFC theo th t t bé đến ln. Gii thích ti sao.
b) Trên cnh FC ly đim D sao cho CK = CD, đưng thng vuông góc vi FC ti D ct KF ti E. Chng
minh:
CKE CDE 
và CE là đưng phân giác ca
KFC
.
c)Đưng thng qua F vuông góc vi CE ct tia DE ti H. Chng minh:C, K, H thng hàng
CHF
cân.
----HẾT----
Hc sinh không đưc s dng tài liu.
Giám th không gii thích gì thêm.
NG DN CHẤM
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
B C A D D B B A C C B C
PHN II. T LUN (7 đim)
Câu
Ý
Đáp án
Đim
1
(1
đim)
a
Din tích ca hình ch nht là: 5x (m
2
)
0,5
b
Giá tin 1 viết bi Thiên Long sau khi gim giá là:
y.(1 20%) = 0,8y (đng)
0,25
Tng s tin bn Mai phi tr là:
10x + 5.0,8y = 10x + 4yng)
0,25
2
(1
đim)
a
4 23 4 3 2
7 99 2 5 99 5 2 7()Pxxxxx x xxx

0,25
Bc: 3
0,25
b
32
3 8 41
 M x xxx
0,5
3
(1
đim)
a
Biến c A là biến c ngu nhiên vì bn đưc chn có th là nam hoc là nữ.
0,25
Biến c B là biến c không th lp ch có 30 hc sinh nên không có STT
31.
0,25
b
Số hc sinh nam là: 30 13 = 17 hc sinh
Vì có 17 qu bóng ca hc sinh nam trên tng s 30 qu bóng ging nhau nên
xác sut ca biến c A là:
P(A) =
17
30
0,25
Vì B là biến c không th nên P(B) = 0
0,25
4
(1
đim)
Xét ABC có
56
o
BC

⇒∆ABC cân ti A
0,5
AB = AC = 5km
0,25
Vậy nhà bn Lc cách tng 5km
0,25
5
(3
đim)
a
Em hãy sp xếp các góc ca tam giác KFC theo th t t bé đến ln
Xét KFC vuông ti K có KF > KC nên:
CF > KF > KC
KC F
( liên h gia góc và cnh trong tam giác)
FC K
0,5
0,5
b
Chng minh:
CKE CDE 
và CE là đưng phân giác ca
.
Xét CKE vuông ti K CDE vuông ti D có:
 à 󰉗 
=  ()
CKE = CDE (cnh huyn- cnh góc vuông)
=>
KCE DCE
(2 góc tương ng)
=> CE là tia phân giác ca góc KCD.
=> CE là đưng phân giác ca KFC.
0,5
0,5
c
Chng minh:
CHF
cân.
Ta có: CEHF
=>CE là đưng cao ca HCF.
Mt khác HDCF và H, E, D thng hàng.
=> HD là đưng cao ca HCF.
Xét HCF có CE và HD là 2 đưng cao ct nhau ti E.
Nên E là trc tâm ca HCF.
=>FE là đưng cao th 3 ca HCF
=>FECH
Mt khác: FE CK (
KFC
vuông ti K)
=>C, K, H thng hàng.
0,5
Gi I là giao đim ca CE và HF.
Xét HCI FCI
0,5
I
H
E
D
C
K
F
󰇱

= 
= 90
(FH)
 à 󰉗 

= 
(CE tia phân giác c󰉻a 
)
HCI = FCI(g.c.g)
=>CH = CF (2 cnh tương ng)
Vậy
CHF
cân ti C.
Chú ý: hc sinh có cách gii khác đúng vn đưc trn s đim.
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC K II MÔN TOÁN LP 7
TT
(1)
Chương/Ch
đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
T l thức và
đại lượng tỉ l
(14 tiết)
T l thc và dãy t s bng nhau
1
(TN 1 )
(0,25đ)
5%
Đại lưng t l thun, t l
nghch
1
(TN 2 )
(0,25đ)
2
Biu thc đi
s
(16 tiết)
Biểu thức đại số
1
(TN 4)
(0,25 đ)
1
(TL 1a)
(0,5đ)
1
(TL 1b )
(0,75đ)
35%
Đa thức một biến
1
(TN 5)
(0,25 đ)
1
(TL 2a )
(0,75 đ)
1
(TL 2b,c)
(1đ)
3
Mt s các yếu
tố xác sut
thng kê
(8 tiết)
Làm quen với biến c
1
(TN 3)
(0,25đ)
2
(TL 3a,3b)
(1đ)
12,5%
4
Tam giác
(25 tiết)
Quan h gia góc và cnh trong
tam giác, đườ
ng vuông góc và
đường xiên. Quan h gia ba cnh
ca tam giác. Các đường đồng quy
trong tam giác
3
(TN 6,7,8)
(0,75đ)
2
(TL 4,5a)
(2đ)
1
(TL5b)
(1đ)
1
(TL5c)
(1đ)
47,5%
Tng s câu
8
1
5
4
1
19
T l %
47,4%
26,3%
21,1%
5,2%
100%
T l chung
73,7%
26,3%
100%
BN ĐC T MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC K II MÔN TOÁN – LP 7
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh g
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
Biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
T l thc
đại
ng t l
T l thc và dãy
t s bng nhau
Nhn biết:
-
Nhận biết về tỉ lệ thức tính chất của tỉ lệ thức.
-
Nhận biết về dãy tỉ số bằng nhau.
1
(TN 1)
Đại lưng t l
thun, đi ng
t l nghch
Nhn biết:
-
Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
Thông hiểu:
- Gii một s bài toán đơn gin v đại ng t l thun, đại
ng t l nghch.
Vn dng:
Vn dng đưc tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong
gii toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các
số cho trước,...).
1
(TN 2
)
2
Biu thc
đi s
Biểu thức đại số
Nhn biết:
Nhận biết được biểu thức số.
Nhận biết được biu thc đi s.
1
(TN 4)
1
(TL 1a)
1
(TL 1b)
Đa thức một biến
Nhn biết:
Nhận biết đưc định nghĩa đa thức một biến.
Nhận biết đưc cách biểu diễn đa thức một biến.
Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một
biến.
1
(TN 5)
Thông hiểu:
Xác định được bậc của đa thức một biến.
1
(TL 2a)
Vn dng:
Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.
Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ,
phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến;
vn dụng được những tính chất của các phép tính đó
trong tính toán.
2
(TL 2b,c)
3
Làm quen
với biến c
và xác sut
ca biến c
Làm quen vi
biến c ngu
nhiên. Làm quen
với xác suất của
biến cố ngu
nhiên trong một
số ví dụ đơn giản
Nhn biết:
Làm quen vi các khái nim m đầu v biến c ngu
nhiên xác sut của biến cố ngu nhiên trong các ví dụ
đơn giản.
1
(TN 3)
Thông hiu:
Nhn biết đưc xác sut ca mt biến c ng
u nhiên
trong mt s ví d đơn gin (ví d: l
y bóng trong túi,
tung xúc xc,...).
2
(TL 3a, 3b)
4
Tam giác.
Góc và cnh
trong mt tam
giác, Hai tam
giác bng nhau,
Tam giác
cân,Quan h
Nhn biết:
Nhn biết đưc tng 3 góc ca 1 tam giác
Nhn biết đưc liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một
tam giác.
Nhận biết đưc khái niệm và các trường hợp bằng nhau
3
(TN 6, 7,
8)
gia góc và cnh
trong tam giác,
đưng vuông góc
và đưng xiên.
Quan h gia ba
cnh ca tam
giác. Các đưng
đồng quy trong
tam giác
hai tam giác bằng nhau.
Nhận biết đưc khái niệm: quan hệ giữa góc cạnh
đối diện trong 1 tam giác, đường vuông góc đường
xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Nhn biết đưc đưng trung trc ca mt đon thng
và tính cht cơ bn ca đưng trung trc.
Nhn biết đưc: các đưng đc bit trong tam giác
(đưng trung tuyến, đưng cao, đưng phân giác, đưng
trung trc); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó.
Thông hiu:
Giải thích đưc định lí về tổng các góc trong một
tam giác bằng 180
o
.
Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và
đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh góc đối
trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn cạnh lớn hơn
và ngược lại).
Giải thích được các trưng hp bng nhau ca hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
tả đưc tam giác cân và giải thích được tính cht
ca tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc
đáy bằng nhau).
2
(TL 4, 5a)
Vn dng:
Diễn đạt được lp lun và chng minh hình hc trong
nhng trưng hp đơn gin (ví d: lp lun và chng
1
minh đưc các đon thng bng nhau, các góc bng nhau
t các điu kin ban đu liên quan đến tam giác,...).
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như:
đo, vẽ, to dng các hình đã học.
(TL 5b)
Vn dng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học
như: đo, vẽ, to dng các hình đã học.
1
(TL 5c)
Tng s câu
9
5
4
1
T l %
47,4
26,3
21,1
5,2
T l chung
74
26
Y BAN NHÂN DÂN QUN 3 KIM TRA HC K II
TRƯNG THCS HAI BÀ TRƯNG NĂM HC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN KHI 7
ĐỀ THAM KHO Thi gian làm bài: 90 phút
có 02 trang) (không k thi gian phát đ)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (2,0 đim)
Mi câu sau đây đu có 4 la chn, trong đó ch mt phương án đúng. Hãy viết phương án
mà em cho là đúng vào giy làm bài kim tra (Ví d: Câu 1. B ; Câu 2. D ; ...)
Câu 1. Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0, ta có các tỉ lệ thức:
A.
ab
dc
=
B.
ad
bc
=
C.
ad
cb
=
D.
db
ca
=
Câu 2. Cho
x
y
t l nghch vi nhau. Khi x = 3 thì y = 6 thì h s t lệ:
A. a = – 2 B. a =
1
2
C. a = 18 D. a = –3
Câu 3. Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp quan sát số chấm xuất hiện trong mỗi lần
gieo. Trong các biến cố sau, hãy chỉ ra biến cố nào là biến cố không thể?
A. Tích số chấm xuất hiện trong hai lần gieo lớn hơn 1”.
B. Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo lớn hơn 1”.
C.Tích số chấm xuất hiện trong hai lần gieo là 7”.
D.Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo là 7”.
Câu 4. Đa thc nào sau đây là đa thc mt biến?
A. x
2
y + 5x – 3 B. 2x
3
3x + 1 C. 2xy + 3x – 1 D. 2y
3
+ 5 4z
Câu 5. Đa thc P(x) = 2x 4 có nghim là:
A.2 B. 2 C.
1
2
D.
1
2
Câu 6. Cho ABC có AB > BC > CA. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
BAC<<
B.
ABC<<
C.
CAB<<
D.
BCA<<
Câu 7. Cho hình v bên, vi G là trng tâm ca ABC. Khng
định nào sau đây sai?
A. AG = 2MG B. CK = 3GK
C. 2AG = 3AM D.
3
BN BG
2
=
Câu 8. Ba đưng phân giác ca ABC đng quy ti H thì:
A. đim H đươc gi là trng tâm ca ABC.
B. đim H đươc gi là trc tâm tâm ca ABC.
C. điểm H cách đu ba đnh ca ABC.
G
N
K
M
A
B
C
D. điểm H cách đu ba cnh ca ABC.
II. T LUN (8,0 đim)
Bài 1.
a) (0,5 đim) Hãy viết biu thc đi s biu th chu vi ca mt hình ch nht có chiu dài
hơn chiu rng 5m.
b) (0,75 đim) An x (nghìn đng) đã chi tiêu hết y (nghìn đng), sau đó An đưc mẹ
cho z (nghìn đng). Hãy viết biu thc đi s biu th s tin An sau khi mẹ cho thêm
z (nghìn đng) và tính s tin An có khi x = 100, y = 60, z = 50
Bài 2.
a) (0,75 đim) Cho hai đa thc : A(x) = 2x
3
4x
2
+ 3x + 1 B(x) = 4x
2
+ 6x 4
Tính C(x) = A(x) + B(x) và cho biết bc ca C(x)
b) (0,5 đim) Thc hin phép nhân 5x
3
.(2x
3
3x + 4)
c) (0,5 đim) Thc hin phép chia (8x
6
4x
5
+ 12x
4
20x
3
) : 4x
3
Bài 3. (1 đim) Gieo 1 con xúc xc cân đối đồng cht
a) Hãy lit kê tt c các trưng hp xy ra s chm nh hơn 5
b) Tính xác sut đ gieo đưc mặt s chấm là s l.
Bài 4. (1
đim) Trong hình bên, ABC góc A = 115
0
,
góc B = 34
0
. So sánh BC và AC.
Bài 5. (3 đim) Cho ATB vuông ti T có góc A = 70
0
.
a) Tính s đo góc B.
b) Tia phân giác ca góc TAB ct TB ti V. K VD AB (D AB). Chng minh AT =
AD.
c) Qua B v đưng thng song song vi TD, đưng thng này ct tia DV ti M. Chng
minh 3 đim A, T, M thng hàng.
-------------------- HT --------------------
Hc sinh không đưc s dng tài liu
Giám th coi thi không đưc gii thích gì thêm
34
°
115
°
A
B
C
NG DN CHM Đ KIM TRA HC K II CHÍNH THC
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN 7
PHN I: TRC NGHIM (2,0 đim)
1
2
3
4
5
6
7
8
D
C
C
B
B
A
A
D
PHN II: T LUN (8,0 đim)
CÂU
NI DUNG TR LI
ĐIM
1
1,0 đim
a
Gi x (m) là chiu rng ca hình ch nht (x > 0)
Biu thc đi s: (x + x + 5).2 (m) hay 4x + 10 (m)
0,25đ
0,25đ
b
Biu thc đi s: x y + z (nghìn đng)
Thay x = 100, y = 60, z = 50 vào ta đưc:
100 60 + 50 = 90 (nghìn đng)
0,5đ
0,25đ
2
1,0 đim
a
C(x) = A(x) + B(x) = 2x
3
4x
2
+ 3x + 1 + (4x
2
+ 6x 4)
= 2x
3
8x
2
+ 9x 3
Đa thc C(x) có bc là 3
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b
5x
3
.(2x
3
3x + 4) = 10x
6
15x
4
+ 20x
3
0,5đ
c
(8x
6
4x
5
+ 12x
4
20x
3
) : 4x
3
= 8x
6
: 4x
3
4x
5
: 4x
3
+ 12x
4
: 4x
3
20x
3
: 4x
3
= 2x
3
– x
2
+ 3x 5
0,25đ
0,25đ
3
1,0 đim
a
S chm nh hơn 5: 1; 2; 3; 4
Có 4 trưng hợp
0,25đ
0,2
b
3 kết qu thun li cho biến c 1, 3, 5
Vì thế xác sut ca biến c nói trên là
31
62
=
0,2
0,2
4
1,0 đim
Lưu ý:
Câu 5 (TL) HS không v hình hoc hình v SAI không chm.
Trường hp hc sinh gii và trình bày cách khác, giáo viên da trên thang đim đ chm.
Vì góc B < góc A (34
0
< 115
0
)
nên AC < BC (quan h gia cnh
và góc trong ABC)
0,5đ
0,5đ
5
3,0 đim
a
ΔATB vuông ti T:
góc TAB + góc TBA = 90
0
70
0
+ góc TBA = 90
0
góc TBA = 20
0
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b
Chng minh đưc ΔATV = ΔADV (cnh huyn góc nhn)
Chng minh đưc AT = AD
0,75đ
0,25đ
c
Chng minh đưc TD AV
Chng minh đưc M là trc tâm ca ΔAVB
Chng minh đưc 3 đim A, T, M thng hàng.
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
34
°
115
°
A
B
C
2
1
B
V
D
M
T
A
Y BAN NHÂN DÂN QUN 3 KIM TRA HC K II
TRƯNG THCS HAI BÀ TRƯNG NĂM HC: 2022 2023
MÔN: TOÁN KHI 7
ĐỀ D B Thi gian làm bài: 90 phút
có 02 trang) (không k thi gian phát đ)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 đim)
Mi câu sau đây đu có 4 la chn, trong đó ch mt phương án đúng. Hãy viết phương án
mà em cho là đúng vào giy làm bài kim tra (Ví d: Câu 1. B ; Câu 2. D ; ...)
Câu 1. Nếu mn = pq a, b, c, d ≠ 0, ta có các tỉ lệ thức:
A.
np
qm
=
B.
mn
pq
=
C.
mn
qp
=
D.
mp
nq
=
Câu 2. Cho đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ k, ta có:
A. y = kx B. y = kx C. x = ky D. x = ky
Câu 3. Cho
x
y
t l nghch vi nhau. Khi x = 2 thì y = – 6 thì h s t lệ:
A. a = – 3 B. a =
1
3
C. a = – 12 D. a = 2
Câu 4. Gieo một con c xắc hai lần liên tiếp quan sát số chấm xuất hiện trong mỗi lần
gieo. Trong các biến cố sau, hãy chỉ ra biến cố nào là biến cố chắc chắn?
A. Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo lớn hơn 1”.
B. Tích số chấm xuất hiện trong hai lần gieo lớn hơn 1”.
C.Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo là 7”.
D.Tích số chấm xuất hiện trong hai lần gieo là 7”.
Câu 5. Trong các biu thc đi s sau, biu thc đi s nào biu th ba ln hiu ca a và b?
A. (a b)
3
B. 3.a – b C. (a b).3 D. a b.3
Câu 6. Đa thc nào sau đây không phi là đa thc mt biến?
A. x
2
+ 5x – 3 B. 2xy + 3x – 1 C. 2y
3
– 3y + 1 D. 2z
3
+ 5 4z
Câu 7. Đa thc P(x) = 4x – 2 có nghim là:
A.
1
2
B.
1
2
C. – 2 D. 2
Câu 8. Bc ca đa thc P(x) = 4x
5
+ 5x
3
– 4x
5
+ 5x
3
– 3x
4
là:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 9. Cho ABC có
CAB<<
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A. BC > AC > AB B. AB > BC > CA C. AC > BC > BA D. AC > BA > CB
Câu 10. Cho hình v bên, vi G là trng tâm ca ABC. Khng
định nào sau đây sai?
A. CG = 2KG B. BN = 3GN
C. 2BN = 3BG D.
3
AM AG
2
=
Câu 11. Ba đưng trung trc ca ABC đng quy ti G thì:
A. điểm G cách đu ba đnh ca ABC.
B. điểm G cách đu ba cnh ca ABC.
C. đim G đươc gi là trng tâm ca ABC.
D. đim G đươc gi là trc tâm tâm ca ABC.
Câu 12. Chn khng đnh sai.
A. Tam giác có ba góc bng nhau là tam giác đều.
B. Tam giác có hai góc bng 60
0
là tam giác đu.
C. Tam giác cân có mt góc bng 60
0
là tam đều.
D. Tam giác cân hai góc bng nhau là tam giác đều.
II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1.
a) (0,5 đim) Hãy viết biu thc đi s biu th chu vi ca mt hình ch nht có chiu rng
kém chiu dài 7m.
b) (0,5 đim) Bình x (nghìn đng), Bình đưc mẹ cho thêm y (nghìn đng). Sau đó, Bình
đã chi tiêu hết z (nghìn đng) Hãy viết biu thc đi s biu th s tinBình có sau đã chi
tiêu z (nghìn đng) và tính s tin Bình có khi x = 100, y = 50, z = 60
Bài 2.
a) (0,5 đim) Tính tng ca hai đa thc A(x) = 3x
3
– 2x
2
+ 2x – 3 B(x) = 4x
3
– 2x
2
+ 1
b) (0,5 đim) Thc hin phép nhân 2x
2
.(3x
3
4x + 5)
Bài 3. (1 đim) Gieo 1 con xúc xc cân đối đồng cht
a) Hãy lit kê tt c các trưng hp xy ra s chm ln hơn 2
b) Tính xác sut đ gieo đưc mặt s chm là s chn
Bài 4. (1 đim) Trong hình bên,
PQR có PQ = 10cm, PR = 15cm.
So sánh góc Q và góc R.
Bài 5. (3 đim) Cho ADC vuông ti D có góc C = 20
0
.
G
N
K
M
A
B
C
15cm
10cm
Q
R
P
a) Tính s đo góc A.
b) Trên AC ly đim T sao cho AT = AD. Qua T v đưng thng vuông góc vi AC,
đưng thng này ct DC ti V. Chng minh AV là tia phân giác ca góc DAC.
c) Tia TV ct tia AD ti N. Chng minh DT // NC.
-------------------- HT --------------------
Hc sinh không đưc s dng tài liu
Giám th coi thi không đưc gii thích gì thêm
NG DN CHM Đ KIM TRA HC K II CHÍNH THC
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN 7
PHN I: TRC NGHIM (3,0 đim)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
D
C
A
C
B
B
D
C
C
A
D
PHN II: T LUN (7,0 đim)
CÂU
NI DUNG TR LI
ĐIM
1
1,0 đim
a
Gi x (m) là chiu rng ca hình ch nht (x > 0)
Biu thc đi s: (x + x + 7).2 (m) hay 4x + 14 (m)
0,25đ
0,25đ
b
Biu thc đi s: x + y– z (nghìn đng)
Thay x = 100, y = 50, z = 60 vào ta đưc:
100 + 50 – 60 = 90 (nghìn đng)
0,25đ
0,25đ
2
1,0 đim
a
A(x) + B(x) = 3x
3
2x
2
+ 2x – 3 + (– 4x
3
2x
2
+ 1)
= – x
3
– 4x
2
+ 2x – 2
0,25đ
0,25đ
b
2x
2
.(3x
3
4x + 5) = 6x
5
– 8x
3
+ 10x
2
0,5đ
3
1,0 đim
a
S chm ln hơn 2: 3; 4; 5; 6
Có 4 trưng hợp
0,2
0,2
b
3 kết qu thun li cho biến c 2, 4, 6
Vì thế xác sut ca biến c nói trên là
31
62
=
0,2
0,2
4
1,0 đim
Lưu ý:
Câu 5 (TL) HS không v hình hoc hình v SAI không chm.
Trường hp hc sinh gii và trình bày cách khác, giáo viên da trên thang đim đ chm.
PQ < PR (10cm < 15cm)
nên góc R < góc Q (quan h gia cnh và
góc trong PQR)
0,5đ
0,5đ
5
3,0 đim
a
ΔADC vuông ti D:
góc DAC + góc DCA = 90
0
góc DAC + 20
0
= 90
0
góc DAC = 70
0
0,2
0,2
0,2
0,2
b
Chng minh đưc ΔATV = ΔADV (cnh huyn cnh góc
vuông)
Chng minh đưc AV là tia phân giác ca góc DAC
0,7
0,25đ
c
Chng minh đưc DT AV
Chng minh đưc N là trc tâm ca ΔAVC
Chng minh đưc DT // NC.
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
15cm
10cm
Q
R
P
A
D
N
T
V
C
TRƯNG THCS ĐOÀN TH
ĐIM
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ THAM KHO KIM TRA HC KÌ II
MÔN: TOÁN – LP 7
NĂM HC: 2023 2024
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
I. TRC NGHIM (2,0 đim)
Câu 1. Nếu
y 3x=
thì y t l thun vi x theo h s t l:
A. k = 3 B. k = 3 C. k =
1
3
D. k =
1
3
Câu 2. Mt công nhân làm đưc 20 sn phm trong 40 phút. Trong 60 phút ngưi đó làm đưc bao
nhiêu sn phm cùng loi?
A. 30 sản phẩm B. 10 sản phẩm C. 15 sản phẩm D. 35 sản phẩm.
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi trong 4 viên bi xanh, đỏ, tím, vàng. Trong các biến cố sau đây,
biến cố nào không thể xảy ra ?
A .1 viên xanh và 1 viên đỏ
B .1 viên đỏ và 1 viên tím
C .1 viên tím và 1 viên vàng
D .1 viên đỏ và 1 viên đỏ
Câu 4. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?
A.
2
x y 3x 5+−
B.
2xy 3x 1
−+
C.
3
2x 3x 1−+
D.
3
2x 4z 1−+
Câu 5. Đa thức
( )
f x 2x 4=
có nghiệm
A. 2 B. 2 C.
1
2
D.
1
2
Câu 6. Cho tam giác ABC có
00
A 45 ,B 55= =
. Số đo góc C là:
A. 45° B. 100° C. 90° D. 80°
Câu 7. Cho
ABC
000
A 60 ; B 75 ; C 45= = =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB > BC B. AC > BC
C. BC > AC D. AB > AC
Câu 8. Các đưng cao ca tam giác ABC ct nhau ti
H
thì
A. đim H là trng tâm ca ABC
B. đim H cách đu ba cnh ABC
C. đim H cách đu ba đnh A, B, C
D. đim H là trc tâm ca ABC
II. T LUN (8,0 đim)
Câu 1. (1,5 đim)
a) Hãy viết biu thc đi s biu th tổng của 3x
2
và 5y
b) Tính giá trị của biểu thức đại số A(x) = 3x
2
+ 4x 5 tại x = 2.
A
B
C
H
c) Tìm nghiệm của đa thức H(x) = 10 + 5x
Câu 2. (1,5 đim)
a) Thu gn đa thc sau :
( )
( )
2
K x 3x. 5x 6x 1= −+
b) Cho hai đa thc
(
)
42
P x 2x 7x 5x
=++
( )
32
Q x 5x 3x 2x 6= −+
.Hãy tính
( )
( )
Px Qx+
.
Câu 3. (1 đim) Mt hp viết có 10 cây gm 5 cây màu xanh, 3 cây màu đen và 2 cây màu đ.
Ly ra ngu nhiên 1 cây viết t hp. Tính xác sut các biến c
a) A: “Cây bút ly ra có màu đ
b) B: “ Cây bút ly ra có màu xanh hoc đen”
Câu 4. (1 đim) Tìm đa thc f(x) = ax + b biết f(0) = 1 và f(-2) = 14
Câu 5. (1 đim) Cho ∆DEF có
0
D 45
=
,
0
E 70
=
. So sánh các cnh ca tam giác.
Câu 6. (2 đim) Cho ∆ABC vuông ti A. Trên cnh BC ly đim E sao cho BE = BA. T E v
đưng vuông góc vi BC ct AC ti D.
a) Chng minh ∆ABD = ∆EBD.
b) Hai đưng thng AB và DE ct nhau ti F.Chng minh BF = BC.
NG DN CHM
I. PHN TRC NGHIM: (2,0 đim) Mi câu tr li đúng đưc 0,25 đim
1 2 3 4 5 6 7 8
B A D C B D B D
II. PHN T LUN: (8,0 đim)
Câu Đáp án Đim
1
(1,5đ)
Câu 1. (1 đim)
a) Biu thc đi s biu th tổng của 3x
2
và 5y là 3x
2
+ 5y
b) Ta có A(2) = 3 . 2
2
+ 4 . 2 5
= 3 . 4 + 8 5
= 12 + 8 5
= 15
Vậy 15 là giá trị của A(x) tại x = 2
c) Tìm nghiệm của đa thức H(x) = 10 + 5x
10 + 5x = 0
5x= -10
x =-2
Vậy nghiệm cũa đa thức H(x) là x = -2
0,5đ
0,25.2đ
0,25.2đ
2
(1,5đ)
a) Thu gn đa thc sau :
( )
( )
2
K x 3x. 5x 6x 1= −+
( )
( )
( )
2
32
K x 3x. 5x 6x 1
K x 15x 18x 3x
= −+
=−+
b) Cho hai đa thc
( )
42
P x 2x 7x 5x=++
( )
32
Q x 5x 3x 2x 6= −+
.
( ) (
)
Px Qx+
= (
42
2x 7x 5x++
) + (
32
5x 3x 2x 6 −+
)
=
42
2x 7x 5x
++
+
32
5x 3x 2x 6 −+
=
4322
2x 5x 7x 3x 5x 2x 6+ + +−+
=
432
2x 5x 4x 3x 6
+ + ++
0,25x3đ
0,25x3đ
3
(1,0đ)
a) Xác sut xy ra “Cây bút ly ra có màu đ
21
10 5
=
a) Xác sut xy ra Cây bút ly ra có màu xanh hoc đen”:
84
10 5
=
0,5đ
0,5đ
4
(1,0đ)
Ta có f(0) = a.0 + b = 0 + b = b
Mà f(0) = 1 => b = 1
Ta có f(-2) = a.(-2) + b
Mà f(-2) = 14 và b = 1
=>a . (-2) + 1 = 14
a .(-2) = 14 1
a . (-2) = 13
a = 13 : (-2)
a = -6,5
Vy đa thc cn tìm là f(x) = -6,5x + 1
0,5đ
0,25.2đ
5
(1,0đ)
Xét ∆DEF, có
0
D E F 180++=
(Tng 3 góc ca tam giác)
00 0
45 70 F 180+ +=
000
F 180 45 70= −−
0
F 65=
Xét ∆DEF, có
000
D F E(45 65 70 )<< < <
=>EF < DE < DF (quan h gia cnh và góc đi din)
0,25.2đ
0,25.2đ
6
(2,0đ)
a) Chng minh ∆ABD = ∆EBD.
Xét ABD vuông ti A và ∆EBD vuông ti E, có
BD cnh chung
BA = BE (gt)
Vy ABD = ∆EBD (ch cgv)
b) Chng minh BF = BC.
Xét BFE vuông ti E và ∆BCA vuông ti A, có
BE = BA(gt)
FBE
là góc chung
Vy BFE = ∆BCA (cgv gnk)
=> BF = BC (hai cnh tương ng)
0,25.4đ
0,25.4đ
1/2
ĐỀ THAM KHO
Phn I. TRC NGHIM (2,0 đim)
Câu 1. T đẳng thc
7.12 4.21
=
ta có th lp đưc t l thc nào?
A.
7 21
4 12
=
B.
7 21
12 4
=
C.
12 4
7 21
=
D.
74
12 21
=
Câu 2. Có 30 công nhân vi năng sut làm vic như nhau xây mt ngôi nhà trong 4 tháng. Hi
nếu ch còn 15 công nhân thì h phi xây ngôi nhà đó trong bao nhiêu tháng?
A. 4 B.
6
C.
8
D.
10
Câu 3. Biu thc đi s nào sau đây biu th chu vi hình ch nht có chiu rng bng 8(cm)
và chiu dài bng x (cm)
A.
8 x+
B.
(8 ).2x+
C.
8.x
D.
( )
8. .2x
Câu 4. Giá tr ca biu thc
32
2 4 16 3Mx x x=+−+
ti
1
4
x =
là:
A.
13
23
B.
5
23
C.
25
32
D.
23
32
Câu 5. Cho
ABC DEF∆=
. Khi đó:
A. AB = ED B. AC = DE C. BC = DF D. BC = DE
Câu 6. Gieo mt con xúc xc đưc chế to cân đi. Xác sut ca biến c A: “S chm xut
hin trên mt con xúc xc là 6” là:
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
6
D. 1
Câu 7. Cho hình v bên, vi
G
là trng tâm ca
.ABC
Đin s thích hp vào ch chm:
....BE GE=
A.
2
3
B. 2 C.
1
2
D. 3
Câu 8. Cho
MNP
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A. MN − NP = MP = MN + NP
2/2
B. MN + NP < MP < MN NP
C. MN – NP < MP < MN + NP
D. MN – NP > MP > MN + NP.
Phn II: T LUN (8,0 đim)
Câu 1: (1,5 đim)
a) Tìm x, biết
0,5 9
3 x
=
.
b) Mt nhà thu ưc tính rng có th hoàn thành mt hp đng xây dng trong 12 tháng vi
280 công nhân. Nếu đưc yêu cu phi hoàn hoàn thành hp đng trong 10 tháng thì nhà
thu đó phi thuê bao nhiêu công nhân (biết năng sut lao đng ca mi công nhân như
nhau)?
Câu 2: (1,0 điểm) Cho đa thc:
( )
2 43 2 43
41
4 2 34 5 5
93
Mx x x x x x x x= + + + −+ +
.
Thu gn và sp xếp các hng t ca đa thc M(x) theo lũy tha gim ca biến.
Câu 3: (1,5 đim) Cho các đa thc:
(
)
23
2 6 75
Ax x x x= + −−
;
( )
23
4 93Bx x x x= + +−
( )
2
3 2;Px x x=−+
( )
1Qx x=
.
a) Tính A(x) + B(x)?
b) Tính
( ) ( )
.PxQx
?
Câu 4: (1,0 đim) Bn Mai có mt hp đng 2 chiếc t màu xanh 1 chiếc bútu đ. Bn
Mai ly ngu nhiên mt chiếc bút t hp cho bn Hùng n. Xét các biến c sau:
A: “Mai ly đưc chiếc bút màu đ”;
B: “Mai ly đưc chiếc bút màu xanh”;
C: “Mai ly đưc chiếc bút màu đen”;
D: “ Mai ly đưc chiếc bút màu đ hoc màu xanh”.
a) Trong các biến c trên hãy ch ra biến c không th, biến c chc chn.
b) Tính xác sut ca biến c ngu nhiên có trong các biến c trên.
Câu 5: (2,5 đim) Cho tam giác ABC cân ti A
0
70ABC =
. V AD vuông góc vi BC
(D BC).
a) Tính s đo các góc còn li ca tam giác ABC.
b) Chng minh:
ADB ADC∆=
.
c) Gi M trung đim ca DB. T M v đưng thng vuông góc vi BC ct AB ti E.
Chng minh: DE // AC.
3/2
Câu 6: (0,5 đim) Có mt chi tiết máy (đưng vin ngoài là đưng tròn) b gãy (hình v). Làm
thế nào xác đnh đưc bán kính ca đường vin này.
---HT---
NG DN CHM
TRẮC
NGHIỆM
(2,0 đ)
NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM
1. A ; 2. C; 3. B 4. D; 5. A; 6. C; 7. D; 8. C.
0,25đ*8
TỰ LUẬN
1
(1,5đ)
)
Tìm x, biết
0,5 9
3 x
=
0,5 đ
0,5 9
3 x
=
3.9
54
0,5
x⇒= =
b) Gi x (ngưi) là s công nhân nhà thu phi thuê (x > 0)
Do s ngưi và s ngày là hai đi lưng t l nghch nên
12.280 10.
336
x
x
=
⇒=
Vy cn 336 ngưi đ hoàn thành công trình trong 10 tháng
0,25đ*4
2
(1,0 điểm)
Thu gn và sp xếp các hng t ca đa thc M(x) theo lũy tha
gim ca biến.
M(x) = 4x
2
+
4
9
x
4
+ 2x
3
+ 3x - 4x
2
1
3
+ 5x
4
+ 5x
3
1,
( )
44 3 3 2 2
41
5 52443
93
Mxxxxxxxx
= + + + + +−
0,5đ
( )
43
1
473
9
Mx x x x= + ++
0,5đ
4/2
3
(1,5 đim)
( )
23
2 6 75Ax x x x= + −−
;
( )
23
4 93Bx x x x= + +−
a)Tính A(x) + B(x)?
0,75đ
A(x) + B(x)
2 3 23
2 6 75 4 93x x xxx x= + −− + +−
33 2 2
32
6 2 4 5397
7 2 82
xx x x xx
xxx
= + + +−
= −+
0,25đ*3
b)
( )
2
3 2;Px x x=−+
( )
1Qx x=
.
Tính
( ) ( )
.PxQx
?
0,75đ
( ) ( ) ( )
2
. ( 3 2). 1PxQx x x x= −+
( )
22
32 2
32
.( 3 2) 1. 3 2
3 2 32
4 52
xxx xx
x x xx x
xxx
= −+ −+
= +−+
= +−
0,25đ*3
4
(1,0 điểm)
a) Biến c không th là C: “Mai ly đưc chiếc bút màu đen”;
Biến c chc chn là D: “Mai ly đưc chiếc bút màu đ hoc
màu xanh”
0,25đ*2
b) Biến c ngu nhiên là
A: “Mai ly đưc chiếc bút màu đ”;
B: “Mai ly đưc chiếc bút màu xanh”;
Xác sut ca biến c A là
( )
1
3
PA=
Xác sut ca biến c B là
( )
2
3
PB=
0,25đ*2
5
(2,5 điểm)
a)Vì tam giác ABC cân ti A
0
70ABC =
nên
0
70ACB ABC= =
0,5 đ*2
5/2
Theo đnh lí tng ba góc trong tam giác
( )
( )
0
0 00
0
180
180 70 70
40
BAC ABC ACB=−+
=−+
=
b) Xét
ADB
ADC
cùng vuông góc ti D có
AD cnh chung
AB = AC (
ABC
cân ti A)
Vy
ADB ADC∆=
(ch cgv)
1,0đ
c) Xét
EMB
EMD
cùng vuông góc ti M có
EM cnh chung
BM = DM (M là trung đim BD)
Vy
EMB EMD∆=
(c– g-c)
Suy ra
EBM EDM=
(hai góc tương ng)
0,25đ
EBM ACD=
nên
ACD EDM=
Mt khác
EDM
ACD
v trí đng v
Vậy ED // AC.
0,25đ
6
(0,5 điểm)
Gọi O là tâm của chi tiết máy.
Trên đường viền ta lấy ba điểm A, B, C không thẳng hảng.
Khi đó bán kính của chi tiết máy là OA = OB = OC.
Do đó O là giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác
ABC.
0,5đ
6/2
---HT---
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 ĐIM)
Em hãy k bng sau vào giy bài làm ri viết phương án tr li các câu hi vào bng.
1
2
3
4
5
6
7
8
Câu 1. T đẳng thc 2.x=3.y ta có t l thc?
A.
23
xy
. B.
32
xy
. C.
2
3
x
y
. D.
23
xy
.
Câu 2. M Lan làm mt dâu theo công thc c 1 kg dâu thì cn 1 kg đưng. Hi nếu m Lan
làm 5 kg dâu thì cn bao nhiêu kg đưng?
A. 1 kg. B. 2 kg. C. 10 kg. D. 5 kg.
Câu 3. Biu thc nào sau đây là đơn thc mt biến?
A.
1xy
. B.
3
2
y
. C.
3x
. D.
2
5 y
.
Câu 4. Bc ca đa thc
2
2 37xx−+
:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Trong các biến cố sau, biến cố
nào là biến cố không thể?
A. “Số được chọn là số nguyên tố”. B. “Số được chọn là số bé hơn 11”.
C. “Số được chọn là số lớn hơn 10. D. “Số được chọn là số chẵn”.
Câu 6. Hai tam giác bng nhau là:
A. Hai tam giác có ba cp cnh tương ng bng nhau.
B. Hai tam giác có ba cp góc tương ng bng nhau.
C. Hai tam giác có ba cp cnh, ba cp góc tương ng bng nhau.
D. Hai tam giác có hai cnh bng nhau.
Câu 7. Nếu
EFABC D 
󰆹
= 100
, AC = 5 cm. Phát biu nào sau đây là sai?
A.
= 100
. B.
= 100
. C. DF = 5 cm. D. AB = DE.
Y BAN NHÂN DÂN QUN 3
TRƯNG THCS THĂNG LONG
ĐỀ THAM KHẢO
3 trang)
KIM TRA HC K II
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN KHI 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
Câu 8. Cho tam giác ABC I, H lần lượt
trung điểm của AB BC. AH CI cắt nhau tại
G. Tỉ số
GC
CI
bằng:
A.
1
2
B.
2
3
C.
3
2
D.
1
3
Phn 2. T lun. (8,0 đim)
Câu 1. (1,0 đim)
a) Trong các biu thc sau, biu thc nào là đa thc mt biến?
2
5 3 8; 2 1; 2 3 ; 1
A xy x B x x C a b D a 
b) S tích lũy ca thi gian s giúp cho tng tiến b nh trong mi ngày ca chúng ta đưc đnh
ng và tích góp c th hơn. Em có biết, nếu mi ngày chúng ta tt hơn 1% thì sau mt khong
thi gian chúng ta s tt hơn
1 1%
n
ln hin ti, trong đó n là s ngày tích lũy. Tính s ln
tt hơn hin ti khi c gng 1% mi ngày liên tc trong n = 365 ngày (làm tròn đến hàng đơn
v).
Câu 2. (1,5 đim) Cho hai đa thc:
22
5 10 4 8 7Ax x x x x 
2
4 51Bx x x

a) Thu gn và sp xếp đa thc A(x) theo chiu gim dn ca s mũ ri tìm bc.
b) Tính A(x) + B(x)
Câu 3. (1,5 đim)
a) Gieo mt con xúc xc có sáu mt cân đi. Hãy tính xác sut ca biến c B “Gieo đưc mt có s
chm ln hơn 4”.
b) Mt hp kín đng 3 qu bóng màu đ, 5 qu bóng màu vàng, 4 qu bóng màu hng đng cht
và có cùng kích thưc. Ngc ly ngu nhiên mt qu bóng trong hp. Hãy tính xác sut ca biến
c B “Ly đưc qu bóng màu đ”.
Câu 4. (1,0 đim)
Cho tam giác IJK cân ti I, biết
0
70I
. Tính
s đo các góc còn li ca tam giác IJK.
Câu 5. (2,0 đim) Cho tam giác ABC cân ti A, AM là đưng trung tuyến.
a) Chng minh:
ABM ACM

.
b) T M k MH vuông góc vi AB ti H (
H AB
) và MK vuông góc vi AC ti K (
K AC
).
Chng minh: MH = MK.
Câu 6. (1,0 đim)
Có mt mnh tôn hình tròn cn đc mt l tâm. Làm thế nào đ xác đnh tâm
ca mnh tôn đó?
- Hết-
Hc sinh không đưc s dng tài liu.
Giám th không gii thích gì thêm.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
PHN TRC NGHIM (2,0 ĐIM)
1 2 3 4 5 6 7 8
B D B B C C B B
PHN T LUN (8,0 ĐIM)
Câu
Đáp án
Đim
1
Câu 1. (1,0 điểm)
a) Trong các biu thc sau, biu thc nào là đa thức mt biến?
2
5 3 8; 2 1; 2 3 ; 1xy x x x a b a
Đa thức một biến là:
2
2 1; 1xx a
0.25x2
b) S tích lũy ca thi gian s giúp cho tng tiến b nh trong mi ngày ca chúng
ta đưc đnh lưng và tích góp c th hơn. Em có biết, nếu mi ngày chúng ta tt
hơn 1% thì sau mt khong thi gian chúng ta s tt hơn
1 1%
n
ln hin ti,
trong đó n là s ngày tích lũy. Tính s ln tt hơn hin ti khi c gng 1% mi ngày
liên tc trong n = 365 ngày (làm tròn đến hàng đơn v).
365
1 1% 38
ln
0.25x2
2
Câu 2. (1,5 điểm)
Cho hai đa thc:
22
5 10 4 8 7Ax x x x x 
;
2
4 51Bx x x 
a) Thu gn và sp xếp đa thc A(x) theo chiu gim dn ca s mũ ri tìm bc.
22
22
2
5 10 4 8 7
5 4 10 8 7
9 27
Ax x x x x
x x xx
xx



Bc của đa thức A(x) là 2
0,25x3
b) Tính A(x) + B(x)
A(x) + B(x) =
2
13 3 8xx
0,25x3
3
Câu 3 (1,5 điểm).
a) Gieo mt con xúc xc cân đi. Hãy tính xác sut ca biến c B “Gieo đưc
mt có s chm ln hơn 4”.
21
63
PB
0.75
b) Mt hp kín đng 3 qu bóng màu đỏ, 5 qu bóng màu vàng, 4 qu bóng màu
hng đng cht và có cùng kích thưc. Ngc ly ngu nhiên mt qu bóng
trong hp. Hãy tính xác sut ca biến c B “Ly đưc qu bóng màu đ”.
31
12 4
PB
0.75
4
Câu 4 (1,0 điểm). Cho tam giác IJK cân ti I, biết
0
70I
. Tính s đo các góc còn li ca tam
giác IJK.
00
0
180 70
55
2
JK

0.5x2
5
Câu 5. (2,0 đim) Cho tam giác ABC cân ti A, AM là đưng trung tuyến.
a) Chng minh:
ABM ACM 
.
b) T M k MH vuông góc vi AB ti H (
H AB
) và MK vuông góc vi AC ti K (
K AC
). Chng minh: MH = MK.
a)
ABM ACM 
(c-c-c)
0.25x4
b)
AHM AKM

(c-g-c) hoc (cạnh huyền – góc cạnh góc vuông) hoặc (cạnh
huyền – góc nhọn)
suy ra MH = MK
0.75
0.25
6
Câu 6. (1,0 điểm)
Có mt mnh tôn hình tròn cn đc mt l tâm. Làm thế nào đ xác đnh tâm ca mnh tôn
đó?
Trên đường tròn lấy 3 điểm A, B, C bất kì.
Tâm của mảnh tôn là giao ba đường trung trực của tam giác ABC.
Hs v đúng
0.25x2
0.5
Ghi chú: Hc sinh gii cách khác đúng cho đ đim theo tng phn.
____HT____
Y BAN NHÂN DÂN QUN 3
TNG THCS LƯƠNG TH VINH
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
NĂM HC 2023 – 2024
Môn : TOÁN LP 7
Thi gian làm bài 90 phút
(không k thi gian phát đ)
PHN 1: TRC NGHIM (2,0 đim)
Mi câu sau đây đu có 4 la chn, trong đó ch có mt phương án đúng. Hãy chn phương án mà
em cho là đúng.
Câu 1. Cho t l thc
ac
bd
=
. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
a c ac
b d bd
+
= =
B.
a c ac
b d bd
−+
= =
+
C.
a c ac
b d bd
= =
D.
a c ac
b d bd
= =
+
Câu 2. Cho y t l thun vi x theo h s t l 5. Công thc biu din mi quan h gia x và y là?
A. x.y = 5 B.
5
y
x
=
C. y = 5x D.
5
x
y
=
Câu 3. Đa thc nào sau đây là đa thc mt biến?
A.
2
xy+
B.
2
3xx
C.
2xy−+
D.
2
6xy
Câu 4. Giá tr ca biu thc đi s
2
() 3 1Mx x x=+−
ti
1x =
là bao nhiêu?
A. 3 B. - 3 C. - 5 D. 5
Câu 5. Gieo mt con xúc xc 6 mt cân đi và đng cht. Biến c nào là biến c không th?
A. “Gieo đưc mt có s chm là 3”. B. “Gieo đưc mt có s chm nh hơn 7”.
C. “Gieo đưc mt có s chm là 1”. D. “Gieo đưc mt có s chm ln hơn 7”.
Câu 6. Cho hình v như bên dưi, biết d là đưng trung trc ca đon thng
AB. Chn phát biu đúng khi so sánh hai cnh EA và EB?
A. EA = 2EB B. EA = EB
C.EA > EB D. EA < EB
Câu 7. Cho hình v như bên dưi. Biết M là trung đim ca cnh BC và
G là trng tâm ca tam giác ABC. Phát biu sai là?
A.
2
AG
GM
=
B.
2
3
AG
AM
=
C.
1
3
GM
AM
=
D.
2
GM
AG
=
Câu 8. Trc tâm ca tam giác là giao đim ca ba đưng nào trong tam giác?
A. Đưng cao B. Đưng trung tuyến C. Đưng phân giác D. Đưng trung trc
Đề tham kho
(có 02 trang)
PHN 2: T LUN (8,0 đim)
Câu 1. (NB) (1,0 đim)
Cho các biu thc sau:
2.1,5 3+
;
23xz
;
23
ab
+
;
2
10
. Tìm các biu thc s, biu thc đi s trong
các biu thc trên?
Câu 2. (NB) (1,0 đim) Cho đa thc mt biến
2
() 2Px x x=++
.
a) Hãy sp xếp đa thc P(x) theo lũy tha gim dn ca biến.
b) Hi x = 2 có phi là nghim ca đa thc P(x) hay không? Vì sao?
Câu 3. (TH) (0,5 đim) Cho x và y là hai đi lưng t l nghch. Biết khi x = 8 thì y = 0,5.
a) Xác đnh h s t l a ca x và y.
b) Lp công thc biu din y theo x.
Câu 4. (TH) (1,0 đim)
Một chiếc hộp kín có chứa 3 quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau gồm 1 quả màu xanh, 1
quả màu đỏ, 1 quả màu vàng. Lấy ra ngẫu nhiên một quả bóng từ hộp. Xét các biến cố sau:
A: “Quả bóng lấy ra có màu xanh hoặc màu đỏ hoặc màu vàng”;
B: “Quả bóng lấy ra có màu vàng”.
Tính xác suất của biến cố A và B?
Câu 5. (VD) (1,0 đim) Cho hai đa thức:
32
() 2 3 7
Ax x x x=+ −+
2
() 5 3 9Bx x x= +−
. Tìm đa thức
M(x) = A(x) + B(x), N(x) = A(x) B(x).
Câu 6. (TH) (1,5 đim) Cho hình v bên dưi.
a) Tính s đo
D
?
b) So sánh độ dài ba cnh EF, FD, ED?
Câu 7. (VD - VDC) (2,0 đim) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Vẽ đường trung tuyến
BM. Trên tia đối của tia MB, lấy điểm D sao cho M là trung điểm của BD.
a) Chứng minh:
ABM CDM∆=
.
b) Gọi N là trung điểm của BC, DN cắt AC tại G. Chứng minh: G là trọng tâm của
BCD
.
c) CMR:
2
BA
BM BN−<
.
----------- HẾT -----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:……………..…………………………………………………………
ĐÁP ÁN THANG ĐIM ĐỀ CHÍNH THC
PHN 1: TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
B
A
D
B
D
A
Mi câu trc nghim làm đúng HS đưc 0,25 đim.
PHN 2: T LUN
Đáp án
Thang
đim
Câu 1
(1,5
đim)
Biu thc s:
2.1,5 3+
;
2
10
0,25x2
Biu thc đi s:
23
xz
;
23
ab+
0,25x2
Câu 2
(1,0
đim)
a)
22
() 2 2Px x x x x= + += + +
0,5
b)
2
(2) 2 2 2 8P = ++=
80
nên x = 2 không phi là nghim ca đa thc P(x).
0,25
0,25
Câu 3
(0,5
đim)
a) Vì x và y là hai đi lưng t l nghch nên:
a = x.y = 8.0,5 = 4.
b)
4a
y
xx
= =
0,25
0,25
Câu 4
(1,0
đim)
Do A là biến cố chắc chắn nên P(A) = 1.
Do 3 kết quả đều khả năng xảy ra như nhau nên xác suất của
biến cố B là:
1
()
3
PB =
.
0,5
0,5
Câu 5
(1,0
đim)
32 2
3 22
32
() () ()
2 3 75 3 9
(2 5)(3 3)(79)
72
M x Ax Bx
xxx xx
x x x xx
xx
= +
= + ++ +
= + + +− + +
=+−
32 2
32 2
3 22
32
() () ()
2 3 7 (5 3 9)
2 3 75 3 9
(2 5)(3 3)(79)
3 6 16
N x Ax Bx
xxx xx
xxx xx
x x x xx
xxx
=
= + +− +
=+ −+ −+
= + +− + +
= −+
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 6
(1,5
đim)
a) Ta có:
0
180DEF
++=
(Tng ba góc trong mt tam giác)
00
180 44D EF= −−=
0,5
b)
000
(44 66 70 )DFE<< < <
Nên:
EF ED FD<<
(Quan h gia góc và cạnh trong tam giác).
1,0
Câu 7
(2,0
đim)
Lưu ý: HS phi vhình khi làm bài 7.
a. Xét
ABM
CDM
có:
MB = MD (M là trung điểm của BD)
BMA DMC=
(2 góc đi đnh)
MA = MC (BM là đường trung tuyến)
ABM CDM
⇒∆ =∆
(c g c)
0,25
0,25
b. Xét
BCD
:
+ DN là đưng trung tuyến (N là trung đim ca BC)
+ CM là đưng trung tuyến (M là trung đim ca BD)
+ DN ct CM ti G.
G là trng tâm ca
BCD
.
0,25
0,25
c. Xét
BCD
có:
BDBC < CD (quan h v cnh trong tam giác).
Mà: BD = 2BM (M là trung đim ca BD)
BC = 2BN (N là trung đim ca BC)
CD = AB (do
ABM CDM∆=
)
2BM2BN < AB.
2
BA
BM BN −<
(đpcm).
0,25
0,25
0,25
0,25
* Lưu ý: Hc sinh gii cách khác nếu đúng vẫn đưc trn đim.
Y BAN NHÂN DÂN QUN 3
TRƯNG THCS PHAN SÀO NAM
ĐỀ THAM KHO
KIM TRA CUI HC K II
NĂM HC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LP: 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
A TRC NGHIM (2,0 đim)
Câu 1. Chn khng đnh sai: Vi điu kin các t s đều có nghĩa thì:
A.
x y z xyz
a b c abc



B.
x y z xyz
a b c abc



C.
x y z xyz
a b c abc



D.
x y z xyz
a b c abc



Câu 2. Cho biết y t l thun vi x theo t s k (k ≠ 0) và x t l thun vi z theo t s h (h ≠
0). Chn khng đnh đúng trong các khng đnh sau.
A. y và z t l thun vi nhau theo h s t l h.k;
B. y và z t l thun vi nhau theo h s t l
k
h
C. y và z t l thun vi nhau theo h s t l
h
k
D. y và z t l thun vi nhau theo h s t l
k
h
Câu 3. Biu thc nào sau đây là biu thc s?
A.
.
2
23 4
B. xy
C. 5x
D.
23
zt
Câu 4. Mnh đTng các lp phương ca hai s a và b” đưc biu th bi
A.
33
ab
B.
3
ab
C.
22
ab
D.
2
ab
Câu 5. Dựa vào hình vẽ và chọn đáp án đúng.
A.
AB BD AC

B.
AD DC AC
C.
AB AD BC
D.
AB BC AC
Câu 6. Cho AMN = DEK. Đâu là cách kí hiu bng nhau khác ca hai tam giác trên?
A. ANM = DEK
B. ANM = DKE
C. MAN = EKD
D. MAN = DKE
Câu 7. Cho tam giác ABC. Ba đưng trung tuyến ca tam giác ABC cùng đi qua mt đim
M. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. M cách đu ba đnh ca tam giác ABC;
B. M cách đu ba cnh ca tam giác ABC
C. M là trng tâm tam giác ABC
D. M là trực tâm tam giác ABC.
Câu 8. Mt phép th nghim có n kết qu và tt c các kết qu đều có kh năng như nhau.
Khi đó xác sut xy ra ca mi kết qu đều bng:
A. n
B.
1
n
C.
1
2n
D.
1
n1
B T LUN (8,0 đim)
Bài 1: (1đ) Tìm x biết
5x x 3 x 2 5x 1 5 
Bài 2: (2,25đ) Cho hai đa thc
2 54 2
A x x 2x 3x x x x 
;
2 4 25
B x 2x x 2 x 3x 3x
a/ Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b/ Tìm đa thức M(x) sao cho B(x) = A(x) + M(x). Tìm bậc và hsố cao nhất của đa thức
M(x).
c/ Tìm nghiệm của đa thức N(x) biết A(x) = N(x) B(x).
Bài 3: (0,75đ) Ba phân xưởng in có tổng cộng 47 máy in (có cùng công suất in) mỗi
phân xưởng được giao in một số trang in bằng nhau. Phân xưởng thứ nhất hoàn thành công
việc trong 3 ngày, phân xưởng thứ hai trong 4 ngày và phân cưởng thứ ba trong 5 ngày. Hỏi
mỗi phân xưởng có bao nhiêu máy in?
Bài 4: (1,0đ) Một chiếc hộp kín có chứa 5 quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau,
và được ghi lần lượt các số 5; 10; 15; 20; 25. Lấy ra ngẫu nhiên 1 quả bóng từ hộp. Xét các
biến cố sau:
A: “Quả bóng lấy ra ghi số nguyên tố”;
B: “Quả bóng lấy ra ghi số chia hết cho 5”;
C: “Quả bóng lấy ra ghi số chia hết cho 6”.
D: “Quả bóng lấy ra ghi số tròn chục”.
a/ Trong các biến cố trên, chỉ ra biến cố nào là chắc chắn, không thể.
b/ Tính xác suất của các biến cố A và D.
Bài 5: (2,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho
BD = BA. Đường thẳng vuông góc với BC tại D cắt cạnh AC tại M, cắt tia BA tại N.
a) So sánh các góc của tam giác ABC.
b) Chứng minh DABM = DDBM. Từ đó suy ra MA = MD.
c) Tam giác MNC là tam giác gì? Tại sao?
d) Gọi I là trung điểm của CN. Chứng minh ba điểm B, M, I thẳng hàng.
Bài 6: (1đ)Tìm giá trị nguyên dương của x để đa thức
32
x 3x 3x 1 
chia hết cho đa thức
2
x x1
ĐÁP ÁN
A TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
A
A
A
B
B
C
B
B T LUN
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1 (1đ)
22
5x x 3 x 2 5x 1 5
5x 15x 5x x 10x 2 5
4x 3
3
x
4



0.25đ . 4
Bài 2a: (1,0đ)
Bài 2b: (0,75đ)
Bài 2c: (0,75đ)
a/ Thu gn và sp xếp hai đa thc trên theo lũy
tha gim dn ca biến.
2 54 2
5 42
A x x 2x 3x x x x
3x x x 2x


;
2 4 25
542
B x 2x x 2 x 3x 3x
3x x x x 2


542
M x B x A x 6x 2x 2x x 2 
M(x) có bậc là 5, hệ số cao nhất là -6
Nx Ax Bx x 2
Nx 0 x 2


Vậy đa thức N(x) có nghiệm là x = -2
0,5đ. 2
0.25đ . 3
0.25đ .3
Bài 3: (0,75đ)
Gọi x, y, z ln lưt là s máy in ca các phân
ng th nht, th hai, th ba.
Theo đ bài ta có:
3x 4y 5z
x y z 47
Áp dng dãy t s bng nhau, tìm đưc
;;x 20 y 15 z 12 
Vy s máy in ca ba phân xưng ln lưt là 20;
15; 12 (máy in).
0.25đ . 3
Bài 4: (1,0đ)
a/ Biến c B là biến c chc chn, biến c C là
biến c không th.
b/Vì 5 qu bóng có kích thưc và khi lưng như
nhau nên mi qu bóng đều có cùng kh năng
đưc chn.
1
PA
5
2
PA
5
0.25đ . 4
Bài 5a: (0,5đ)
Bài 5b: (0,75đ)
Bài 5c: (0,75đ)
Bài 5d: (0,5đ)
a) Tam giác ABC tam giác vuông tại A nên cạnh
huyền BC là cạnh lớn nhất.
Mà AB < AC nên AB < AC < BC.
b/ Xét ABM vuông tại A và DBM vuông tại D
BA = BD (giả thiết);
BM là cạnh chung
Do đó ABM = DBM (cạnh huyền cạnh góc
vuông)
Suy ra MA = MD (hai cạnh tương ứng).
c) Xét ANM vuông tại A DCM vuông tại D
có:
MA = MD (chứng minh câu b);
AMN DMC
(hai góc đối đỉnh).
Do đó ANM = DCM (cạnh góc vuông góc
nhọn kề)
Suy ra MN = MC (hai cạnh tương ứng).
Tam giác MNC MN = MC nên tam giác cân
tại M.
d) Do MNC cân tại M có I là trung điểm của NC
nên MI là đường trung tuyến của MNC.
Khi đó MI đồng thời là đường cao của MNC hay
MI NC (1)
Xét BNC hai đường cao CA, ND cắt nhau tại
M nên M là trực tâm của BNC.
Suy ra BM NC (2)
0.5đ
0.25đ .3
0.25đ . 3
0.25đ . 2
Từ (1) và (2) suy ra ba điểm B, M, I thẳng hàng.
Bài 6: (1,0đ)
Tìm đưc x=1 thì đa thc
32
x 3x 3x 1 
chia
hết cho đa thc
2
x x1
0.5đ . 2
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN LỚP 7 Q3 23-24
TT
(1)
Chương/Ch
đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh g
(4-11)
Tng
%
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL
TNKQ
TL TNKQ TL
1
T l thc
và đi lưng
tỉ l
(14 tiết)
T l thc và dãy t s bng nhau
1
(TN 8 )
(0,25đ)
22,5%
Đại lưng t l thun, t l
nghch
1
(TL 1a)
(0,5đ)
1
(TN 7 )
(0,25đ)
1
(TL 1b )
(1đ)
2
Biu thc đi
s
(16 tiết)
Biểu thức đại số
1
(TL1c)
(1,0đ)
25%
Đa thức một biến
1
(TN 3)
(0,25 đ)
1
(TN 1)
(0,25 đ)
1
(TL 3a )
(0,5 đ)
2
(TL 3b,c)
(1 đ)
3
Mt s các
yếu t xác
sut thng
(8 tiết)
Làm quen vi biến c
2
(TL 2a,2b)
(1 đ)
12,5%
4
Tam giác
(25 tiết)
Quan h gia góc và cnh trong
tam giác, đư
ng vuông góc
đưng xiên. Quan h gi
a ba
cnh ca tam giác. Các đưng
đồng quy trong tam giác
4
(TN 2,4,5,6)
(1đ)
2
(TL 4a,4b)
(2đ)
1
(TL4c)
(0,5đ)
1
(TL5 )
(0,5đ)
40%
Tng s câu
6
2
2
5
4
1
20
T l %
30%
40%
25%
5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
KHUNG MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN LỚP 7 Q3 23-24
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh g
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
Biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
T l thc
đại
ng t l
T l thc và dãy
t s bng nhau
Nhn biết:
-
Nhận biết về tỉ lệ thức tính chất của tỉ lệ thức.
-
Nhận biết về dãy tỉ số bằng nhau.
1
(TN 8)
Đại lưng t l
thun, đi ng
t l nghch
Nhn biết:
-
Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
Thông hiểu:
- Gii một s bài toán đơn gin v đi ng t l thun, đại
ng t l nghch.
Vn dng:
Vn dng đưc tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong
gii toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số
cho trước,...).
1 (TL 1a)
1
(TN 7)
1
(TL 1b)
2
Biu thc
đi s
Biểu thức đại số
Nhn biết:
Nhận biết được biểu thức số.
Nhận biết được biu thc đi s.
1
(TL1c)
Đa thức một biến
Nhn biết:
Nhận biết đưc định nghĩa đa thức một biến.
Nhận biết đưc cách biểu diễn đa thức một biến.
Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
1
(TN 3)
1
(TN 1)
Thông hiểu:
Xác định được bậc của đa thức một biến.
1
(TL 3a)
Vn dng:
Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.
Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép
nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vn
dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính
toán.
2
(TL 3b,c)
3
Làm quen
với biến c
và xác sut
ca biến c
Làm quen vi
biến c ngu
nhiên. Làm quen
với xác suất của
biến cố ngu
nhiên trong một
số ví dụ đơn giản
Nhn biết:
Làm quen vi các khái nim m đu v biến c ngu
nhiên xác sut của biến cố ngu nhiên trong các ví dụ
đơn giản.
Thông hiu:
Nhn biết đưc xác sut ca mt biến c ng
u nhiên
trong mt s ví d đơn gin (ví d: ly bóng trong túi, tung
xúc xc,...).
2
(TL 2a, 2b)
4
Tam giác.
Góc và cnh
trong mt tam
giác, Hai tam
giác bng nhau,
Tam giác
cân,Quan h
gia góc và cnh
trong tam giác,
đưng vuông góc
và đưng xiên.
Quan h gia ba
Nhn biết:
Nhn biết đưc tng 3 góc ca 1 tam giác
Nhn biết đưc liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một
tam giác.
Nhận biết đưc khái niệm và các trường hợp bằng nhau
hai tam giác bằng nhau.
Nhận biết đưc khái niệm: quan hệ giữa góc và cạnh đối
diện trong 1 tam giác, đường vuông góc đường xiên;
khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
4
(TN
2,4,5,6)
cnh ca tam
giác. Các đưng
đồng quy trong
tam giác
Nhn biết đưc đưng trung trc ca mt đon thng
và tính cht cơ bn ca đưng trung trc.
Nhn biết đưc: các đưng đc bit trong tam giác (đưng
trung tuyến, đưng cao, đưng phân giác, đưng trung trc);
sự đồng quy của các đường đặc biệt đó.
Thông hiu:
Giải thích đưc định lí về tổng các góc trong một tam
giác bằng 180
o
.
Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc đường
xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam
giác (đối diện với góc lớn hơn cạnh lớn hơn ngược
lại).
Giải thích được các trưng hp bng nhau ca hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
Mô tả đưc tam giác cân và giải thích được tính cht ca
tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy
bằng nhau).
2
(TL 4a, 4b)
Vn dng:
Diễn đạt được lp lun và chng minh hình h
c trong
nhng trưng hp đơn gin (ví d: lp lun và chng minh
đưc các đon thng bng nhau, các góc bng nhau t các
điu kin ban đu liên quan đến tam giác,...).
1
(TL 4c)
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ,
to dng các hình đã học.
Vn dng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học
như: đo, vẽ, to dng các hình đã học.
1
(TL 5)
Tng s câu
6
2
2
5
T l %
30
40
25
5
T l chung
70
30
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUN 3
TRƯNG TiH VÀ THCS TÂY ÚC
ĐỀ THAM KHO
có 03 trang)
ĐỀ THAM KHO CUI HC K II
NĂM HC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN KHI 7
Thi gian làm bài:90 phút
(Không k thi gian phát đ)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (2,0 đim) Mi câu sau đây đu có 4 la chn, trong đó
ch có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mi câu dưi đây:
Câu 1. (TH) Bc ca đa thc
( )
63 5 2
3 5 2 2024Ax x x x x= −+ +
A.
17
. B.
18
. C.
5.
D.
6.
Câu 2. (NB) Cho
ABC
AB AC BC<<
. Trong các khng đnh sau, câu nào đúng?
A.
AC B>>
. B.
C AB>>
.
C.
CBA<<
. D.
ABC<>
.
Câu 3. (NB) Đa thc
( )
48fx x=
có nghim là
A.
2
B.
2.
C.
0.
D.
1
2
Câu 4. (NB) Cho hình như bên dưới. Đường thẳng AM trong hình bên dưới là:
A. Đường trung trực của tam giác ∆ABC.
B. Đường trung tuyến của tam giác ∆ABC.
C. Đường cao của tam giác ∆ABC.
D. Đường phân giác của tam giác ∆ABC.
Câu 5. (NB) Gọi I là giao điểm của ba đường trung trực trong ∆ABC. Khi đó điểm I
A. Trọng tâm của ∆ABC.
B. Điểm cách đều ba cạnh của ∆ABC.
C. Điểm cách đều ba đỉnh của ∆ABC.
D. Điểm cách đều 3 góc của ∆ABC.
Câu 6. (NB) Điền vào chỗ trống sau: “Đường ... của tam giác là đoạn thẳng nối một đỉnh của
tam giác với trung điểm của cạnh đối diện”.
A. trung trực. B. phân giác.
C. đường cao. D. trung tuyến.
Câu 7. (TH) Cho
x
y
t l nghch vi nhau. Khi
5x =
thì
3y =
thì h s t l bng
A.
5
.
3
B.
3
.
5
C.
15.
D.
15.
Câu 8. (NB)Nếu
..xy zt=
( , , , ; , 0; y t)
x y zt Z bt ≠±
. Kết lun nào sau đây là đúng?
A.
.
xz
yt
=
B.
.
xt
zy
=
C.
.
xt
yz
=
D.
.
yz
xt
=
Phn 2: T lun (8,0 đim)
Câu 1.
a) (VD) (0,5 đim) Tìm 2 s
a
b
biết :
58
ab
=
2 10ab−=
b) (VD) (1,0 đim) Học sinh của ba lớp 7 cần trồng và chăm sóc 240 cây xanh. Lớp 7A 44
học sinh , 7B 36 học sinh, lớp 7C 40 học sinh. Hỏi số cây mỗi lớp phải trồng chăm
sóc? Biết rằng số cây cần chăm sóc tỉ lệ với số học sinh.
c) (VD) (1,0 đim) Hãy viết biu thc đi s biu th th tích ca mt hình hp ch nht có
chiu dài hơn chiu rng 7 cm và hơn chiu cao 2 cm.
Câu 2. (TH) (1,0 điểm) Trong hộp 1 viên bi màu xanh, 1 viên bi màu vàng và 1 viên bi
màu tím có kích thước và trọng lượng như nhau. Lấy ra ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp. Tính xác
suất của các biến cố sau
a) A: “Hai viên bi lấy ra có cùng màu”.
b) B: “Không có viên bi nào có màu xanh hay vàng trong hai viên bi được chọn”.
Câu 3. (1,5 đim)
Cho hai đa thc sau:
3 2 32
() 4 1 2 6 2 3
Ax x x x x x x 
3 2 32
() 2 2 5 4Bx x x x x x x

a) (TH) (0,75 đim) Thu gn và sp xếp các hng t ca mi đa thc trên theo lũy tha gim
dn ca biến.
b) (VD) (0,75 đim) Tính
( ) ( )
()Px Ax B x= +
.
c) (VD) (0,5 đim) Tìm nghim ca
()Px
.
Câu 4. (2,5 đim) Cho tam giác ABC cân ti A (AB = AC,
A
nhn). V AI
BC (I BC).
a) (TH) Chng minh:
AIB AIC∆=
.
b) (VD) Gi M trung đim CH. T M v đưng thng vuông góc vi BC ct AC ti D.
Chng minh
DMC DMI ∆=
ID / / AB
c) (VD) V BD ct AI ti G. Chng minh G là trng tâm
ABC
AB
BD
AI >
+ )
(
3
2
.
Câu 5. (VDC) (0,5 đim)
Mt chiếc lng đèn hình lăng tr đứng có đáy là hình vuông như hình v.
Tính din tích giy phi dùng đ dán các mt xung quanh ca lng đèn. Biết
rng đ dài đưng cao lng đèn là 15cm, cnh hình vuông đáy là 10cm
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . . . .Phòng thi:. . . . . . . .
Cán b coi kim tra không gii thích gì thêm v đề.
Hc sinh không đưc s dng tài liu.
--------------------Hết-------------------
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUN 3
TRƯNG TiH VÀ THCS TÂY ÚC
ĐỀ THAM KHO
có 03 trang)
KIM TRA CUI HC K II NĂM HC 2023 - 2024
ĐÁP ÁN & HƯNG DN CHM
Môn : Toán – Lp: 7
I.TRC NGHIM: (2,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ/án
D
C
B
B
C
D
D
b
II. T LUN: (8,0 đim)
Bài
Đáp án
Đim
1
(2,5 đ)
a)
58
ab
=
2 10ab−=
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
2 2 10
5
5 8 10 8 10 8 2
25
40
ab ab ab
a
b
−−
= = = = = =
=
=
0,25đx2
Học sinh của ba lớp 7 cần trồng và chăm sóc 240 cây xanh. Lớp 7A
44 học sinh , 7B 36 học sinh, lớp 7C 40 học sinh. Hỏi số
cây mỗi lớp phải trồng và chăm sóc? Biết rằng số cây cần chăm sóc
tỉ lệ với số học sinh.
b)Theo đ ta có :
44 36 40
abc
= =
240abc++=
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau , tìm đưc:
44.2 88
36.2 72
40.2 80
a
b
c
= =
= =
= =
.
Vy s cây ca ba lp 7A, 7B, 7C ln lưt là 88; 72; 80 ( cây)
0,25đx4
c)Gọi x (cm) là chiều dài của hình hộp chữ nhật.
Do hình hộp chữ nhật cóchiều dài hơn chiều rộng 7 cm nên chiều
rộng của hình hộp chữ nhật bằng:x – 7 (cm) (x > 7).
Do hình hộp chữ nhật cóchiều dài hơn chiều cao 2 cm nên chiều
cao của hình hộp chữ nhật bằng: x – 2 (cm).
Vậy biểu thức đại số biểu thị thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
x(x – 7)(x – 2) (cm
3
).
2
(1,0 đ)
a)Tính xác sut ca các biến c sau: A: “Hai viên bi lấy ra có
cùng màu”
Vì trong hộp chỉ có 1 viên bi màu xanh, 1 viên bi màu trắng và 1
viên bi màu đỏ có kích thước và trọng lượng như nhau nên không
thể có khả năng lấy ra ngẫu nhiên 2 viên bi có cùng màu.
Do đó biến cố A là biến cố không thể.
Khi đó xác suất của biến cố A là P(A) = 0.
0,25đx2
b) lấy ngẫu nhiên 2 viên bi nên sẽ các khả năng xảy ra đối với
màu của hai viên bi như sau:
•1 viên bi màu xanh và 1 viên bi màu trắng.
•1 viên bi màu xanh và 1 viên bi màu đỏ;
• 1 viên bi màu trắng và một viên bi màu đỏ.
Do đó biến cố B là biến cố không thể.
Khi đó, xác suất của biến cố B là P(B) = 0.
0,25đx2
3
(1,5đ)
a) Thu gn đúng A(x), B(x)
0,25đx2
b) Tính đúng P(x)= -7x+4
0,5đ
c) Tính đúng
4
7
x =
0,2x2
a)Xét
AIB
AIC
có:
ACAB =
( do
ABC
cân ti A)
AI là cnh chung
0
90== AHICAIB
( do
BCAI
)
AICAIB =
( cnh huyn – cnh góc vuông)
0,25đx3
b) Xét
DMC
DMI
có:
MCMH =
( do M là trung đim ca HC)
DM là cnh chung
0
90
ˆˆ
== CM
DIMD
( do
ICDM
)
DMIDMC =
( 2 cnh góc vuông)
DICICD =
ˆ
( hai góc tương ng) (1)
BCACBA
ˆ
ˆ
=
( do
ABC
cân ti A) (2)
T (1) và (2)
ICDCBA
ˆˆ
=
Mà 2 góc này v trí đng v
0,25đx5
IDAB //
c)Chng minh: AD=ID
Chng minh: D là trung đim ca AC
I là trung đim ca BC
T đó
G là trng tâm
ABC
*Chng minh:
ABBD
AI
>+ )(
3
2
0,25đx2
5
(0,5 đ)
S
xq
= C
đáy.
h = 10.4.15=600 cm
2
Vy din tích giy cn dùng là 600 cm
2
0,25đx2
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC K II MÔN TOÁN LP 7
T
T
(1)
Chương/Ch
đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh g
(4-11)
Tng
%
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL
TNKQ
TL TNKQ TL
1
T l thc
và đi lưng
tỉ l
(14 tiết)
T l thc và dãy t s bng nhau
1
(TN 1 )
(0,25đ)
7,5%
Đại lưng t l thun, t l
nghch
1
(TN 2 )
(0,25đ)
1
(TN 3 )
(0,25đ)
2
Biu thc đi
s
(16 tiết)
Biểu thức đại số
1
(TN 5)
(0,25 đ)
1
(TL 1a)
(0,5đ)
1
(TL 1b )
(0,5đ)
40%
Đa thức một biến
2
(TN 6,7)
(0,5 đ)
1
(TN 8)
(0,25 đ)
3
(TL
2a,6a,6b )
(0,5 đ)
2
(TL
2b,2c)
(0,25đ)
3
Mt s các
yếu t xác
sut thng
(8 tiết)
Làm quen vi biến c
1
(TN 4)
(0,25đ)
1
(TL 3a)
(0,5đ)
2
(TL 3a,3b)
(0,5đ)
12,5%
4
Tam giác
(25 tiết)
Quan h gia góc và cnh trong
tam giác, đư
ng vuông góc
đưng xiên. Quan h gi
a ba
cnh ca tam giác. Các đưng
đồng quy trong tam giác
2
(TL 4,5a)
(1đ)
1
(TL5b)
(1đ)
TL5c
(1đ)
40%
Tng s câu
10
1
2
5
3
1
22
T l %
30%
40%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
BN ĐC T MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC K II MÔN TOÁN – LP 7
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh g
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
Biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
T l thc
đại
ng t l
T l thc và dãy
t s bng nhau
Nhn biết:
-
Nhận biết về tỉ lệ thức tính chất của tỉ lệ thức.
-
Nhận biết về dãy tỉ số bằng nhau.
1
(TN 1)
Đại lưng t l
thun, đi lưng
t l nghch
Nhn biết:
-
Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
Thông hiểu:
- Gii một s bài toán đơn gin v đi ng t l thun, đại
ng t l nghch.
Vn dng:
Vn dng đưc tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong
gii toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số
cho trước,...).
1
(TN 2)
1
(TN 3)
2
Biu thc
đi s
Biểu thức đại số
Nhn biết:
Nhận biết được biểu thức số.
Nhận biết được biu thc đi s.
1
(TN 5)
1
(TL 1a)
1
(TL 1b)
Đa thức một biến
Nhn biết:
Nhận biết đưc định nghĩa đa thức một biến.
Nhận biết đưc cách biểu diễn đa thức một biến.
Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
2
(TN 6; 7)
1
(TN 8)
Thông hiểu:
Xác định được bậc của đa thức một biến.
1
(TL 2a)
Vn dng:
Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.
Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép
nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vn
dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính
toán.
2
(TL 2b)
3
Làm quen
với biến c
và xác sut
ca biến c
Làm quen vi
biến c ngu
nhiên. Làm quen
với xác suất của
biến cố ngu
nhiên trong một
số ví dụ đơn giản
Nhn biết:
Làm quen vi các khái nim m đu v biến c ngu
nhiên xác sut của biến cố ngu nhiên trong các ví dụ
đơn giản.
1
(TN 4)
Thông hiu:
Nhn biết đưc xác sut ca mt biến c ng
u nhiên
trong mt s ví d đơn gin (ví d: ly bóng trong túi, tung
xúc xc,...).
2
(TL 3a, 3b)
1
(TL 3c)
4
Tam giác.
Góc và cnh
trong mt tam
giác, Hai tam
Nhn biết:
Nhn biết đưc tng 3 góc ca 1 tam giác
giác bng nhau,
Tam giác
cân,Quan h
gia góc và cnh
trong tam giác,
đưng vuông góc
và đưng xiên.
Quan h gia ba
cnh ca tam
giác. Các đưng
đồng quy trong
tam giác
Nhn biết đưc liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một
tam giác.
Nhận biết đư
c khái niệm và các trường hợp bằng nhau
hai tam giác bằng nhau.
Nhận biết đưc khái niệm: quan hệ giữa góc và cạnh đối
diện trong 1 tam giác, đường vuông góc đường xiên;
khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Nhn biết đưc đưng trung trc ca mt đon thng
và tính cht cơ bn ca đưng trung trc.
Nhn biết đưc: các đưng đc bit trong tam giác ưng
trung tuyến, đưng cao, đưng phân giác, đưng trung trc);
sự đồng quy của các đường đặc biệt đó.
Thông hiu:
Giải thích đưc định lí về tổng các góc trong một tam
giác bằng 180
o
.
Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc đường
xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam
giác (đối diện với góc lớn hơn cạnh lớn hơn ngược
lại).
Giải thích được các trưng hp bng nhau ca hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
2
(TL 4, 5a)
Mô tả đưc tam giác cân và giải thích được tính cht ca
tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy
bằng nhau).
Vn dng:
Diễn đạt được lp lun và chng minh hình h
c trong
nhng trưng hp đơn gin (ví d: lp lun và chng minh
đưc các đon thng bng nhau, các góc bng nhau t các
điu kin ban đu liên quan đến tam giác,...).
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ,
to dng các hình đã học.
1
(TL 5b)
x
Vn dng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học
như: đo, vẽ, to dng các hình đã học.
x
Tng s câu
11
7
4
1
T l %
30
40
20
10
T l chung
70
30
Y BAN NHÂN DÂN QUN 3
TRƯNG THCS BÀN C
ĐỀ THAM KHO
có 03 trang)
KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN KHI 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 ĐIM)
Chn mt phương án tr li đúng cho mi câu và ghi vào giy làm bài (Ví d: 1. C; 2. B)
Câu 1. T t l thc
45
=
ab
ta có đng thc sau:
A.
. 5.4=ab
.
B.
45=ab
.
C.
54
=
ab
.
D.
54=ab
.
Câu 2. Cho đi lưng x t l thun vi đi lưng y theo h s 6 . Biu din x theo y là
A.
6
x
y
=
.
B.
6
y
x =
.
C.
6xy
=
.
D.
6xy=
.
Câu 3.
x
6
2
n
y
5
m
3
Cho x và y là hai đi lưng t l nghch vi nhau, h s t l k là:
A.
10=k
..
C.
30=k
.
B.
15=k
.
D.
k = 12
.
Câu 4. Gieo mt con xúc xc 6 mt đưc chế to cân đi. Biến c “ s chm sut hin trên con xúc xc là 2” là biến c
A. Chc chn.
B. Ngu nhiên.
C. Không th.
D. Không có đáp án.
Câu 5. Biu thc nào sau đây là biu thc số:
A.
3
3+x
.
B.
358−+
.
C
.
2
12 3xy x
.
D.
3 .(5 8)
x
.
Câu 6. Đa thc nào là đa thc mt biến ?
A
.
2
737y xy
−−
.
B.
53
85xx
−+
.
C.
5xy xy
.
D.
425xy−+
.
Câu 7. Bc ca đa thc
23
6 3 79xxx −+
là :
A. 1.
B. 4.
C.3.
D. 1.
Câu 8. Giá tr ca đa thc
63
x2 1x−+
khi
2x =
là :
A. 81.
B. 81.
C. 55.
D. 55.
Phn 2. T lun (8,0 đim)
Bài 1. a) (0,5 đim) Hãy viết biu thc đi s biu th din tích hình ch nht có chiu rng là a, chiu dài là b + 6,5.
b) (0,5 đim) Tính din tích hình ch nht, biết: a = 10 m, b = 13,5 m.
Bài 2. a) ( 0,5 đim ) Cho đa thc
(
)
5 3 52
322 3
Px x x x x= −+
.
Hãy thu gn và xác đnh bc ca đa thc ().
b) ( 0,25 đim) Cho hai đa thc P(x) = 7x
3
8x + 12 và Q(x) = 6x
2
2x
3
+ 3x – 5
Hãy tính P(x) + Q(x).
c) ( 0,25 đim) Thc hin phép nhân
2
1
2. 3
2
xx x

−+


.
Bài 3. (1,0 đim) Bn Bình có mt hp đng một bi màu xanh mt bi màu đ. Bình ly ngu nhiên mt viên bi t hp
cho bn Huy. Xét các biến c sau:
A: “Bình ly đưc bi đ”;
B: “Bình ly đưc bi xanh”.
C: “Bình ly đưc bi đen”.
D. “Bình ly đưc bi đ hoc bi xanh”.
a) Trong các biến c trên, hãy ch ra biến c không th, biến c chc chn.
b) Tính xác sut ca biến c ngu nhiên có trong các biến c trên.
Bài 4. (1 đim) Cho
ABC
A 30 ; 80
oo
B= =
.
a) Tính s đo góc C ?
b) So sánh đ dài các cnh ca
ABC
?
Bài 5. ( 3 đim ) Cho tam giác ABC cân ti A (AB = AC,
A
nhn). V AH
BC (H BC).
a) Chng minh:
AHB AHC
∆=
.
b) Chng minh: AH là đưng trung tuyến ca tam giác ABC.
c) Gi M là trung đim ca AC . V G trên AH sao cho AG =2 GH.
Chng minh: 3 đim B, G, M thng hàng.
Bài 6: ( 1 đim ) Cho đa thc
A(x) = (a - 5).x
3
+ x
2
+ 5x + 6 ( a là mt hng s khác 0).
B(x) = x + 1.
a) Tìm a đ đa thc A(x) có bc là 2.
b) Tìm nghim ca B(x).
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
Phn 1. Trc nghim (mi câu đúng đưc 0,5 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp
án
D D C B B B C A
Phn 2. T luận
CÂU NI DUNG ĐIM
1
(1 đim)
a)(0,5đ)
Biu thc đi s biu th din tích hình ch nht
A = a.(b + 6,5)
0,5đ
b) (0,5đ)
Thay : a = 10 (mét) , b = 13,5 (mét) vào biu thc đi s A ,
ta đưc : A = 10.(13,5+6,5)
A = 200
Vy din tích hình ch nht là 200 (m
2
)
0,25đ
0,25đ
2
(1 đim)
a)(0,5đ)
a) P(x) = 3x
5
2x
3
2x
5
– x
2
+ 3
= 3x
5
2x
5
2x
3
– x
2
+ 3
= 1x
5
2x
3
– x
2
+ 3
b) Bc ca đa thc P(x) là 5.
0,25đ
0,25đ
b)
(0,25đ)
c)
(0,25đ)
P(x) = 7x
3
+ 0 8x + 12
+
Q(x) = -2x
3
+ 6x
2
+ 3x 5
P(x) + Q(x) = 5x
3
+ 6x
2
5x + 7
0,25đ
0,25đ
2
1
2. 3
2
xx x

−+


=
2
1
(2. ) (2.3) 2.
2
xx x x x

−+


= -2x
3
+ 6x
2
x
3
(1đim)
a)(0,5đ)
C: “Bình ly đưc bi đen”.
biến c không th
D. “Bình ly đưc bi đ hoc bi xanh”
biến c chc chn
0,25đ
0,25đ
b)(0,5đ)
biến c ngu nhiên
A: “Bình ly đưc bi đ”;
B: “Bình ly đưc bi xanh”.
xác sut ca biến c :
1
0,5
2
=
0,25đ
0,25đ
4
(1 đim)
a)(0,5đ)
b)(0,5đ)
Xét
ABC
, có:
A 180
o
BC++=
nh lý tng ba góc ca mt tam giác)
0
30 80 180
oo
C+ +=
180 30 80 70
ooo o
C = −−=
Trong
ABC
, có:
BC A>>
(vì
80 70 30
ooo
>>
)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
=> AC > AB > BC nh lý v quan h góc và cnh đi
din trong mt tam giác).
0,25đ
5
(2đim)
a)(1đ)
Xét ABH vuông ti H và ACH vuông ti H, có:
AB = AC (ABC cân tại A)
=
󰆹
(ABC cân tại A)
Vậy ABH = ACH (cạnh huyền góc nhọn)
Suy ra: BH = HC (hai cạnh tương ứng)
M
H
C
B
A
Chú ý: Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa.
b)()
c)(0,75đ)
Học sinh có thể chứng minh ABH = ACH (cạnh huyền
cạnh góc vuông).
b) AH là đường trung tuyến (vì HB = HC)
chứng minh G là trọng tâm
BM là trung tuyến
Vậy: Ba điểm B; G; M thẳng hàng.
0,25đ
0,5 đ
0,25đ
6
(1 đim)
a)Để A(x) có bc là 2 a - 5 = 0.
a = 5
cho B(x) = 0
x + 1 = 0
x = -1
vy x = -1 là nghim ca B(x)
0,5đ
0,5đ
Trang 1
TRƯNG THCS KIN THIT
ĐỀ THAM KHO CUI HC K II
Năm hc: 20232024
Môn: TOÁN Khi: 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
I. TRC NGHIM (2,0 đim):
Câu 1. Nếu
67mn=
(
, ;, 0mn Z mn
∈≠
). Kết lun nào sau đây là đúng?
A.
67
mn
=
B.
76
mn
=
C.
6
7
m
n
=
D.
76mn=
Câu 2. Nếu
2
5
yx
=
thì x t l thun vi y theo h s t l là bao nhiêu?
A.
2
5
B.
5
2
C.
2
5
D.
5
2
Câu 3. Cho x y hai đi ng t l nghch vi nhau. Khi
2x
=
thì
6y =
. Hi h s t l
nghch bng bao nhiêu?
A.
3
B.
12
C.
1
3
D.
1
12
Câu 4. Đội múa gm 4 bn n và 1 bn nam. Chn ngu nhiên 1 bn đ phng vn. Biết kh năng
đưc chn ca mi bn như nhau. Xác sut ca biến c “bn đưc chn là bn n” là bao nhiêu?
A. 1 B.
4
5
C.
1
4
D.
1
5
Câu 5. Trong các biu thc sau, biu thc nào KHÔNG phi là đa thc mt biến?
A. 5 + 10y B.
2
9 54
xx+−
C.
2
3
5
x
D.
2
1x +
Câu 6. Tam giác ABC có G là trng tâm, AM là đưng trung tuyến, ta có:
A. AG =
1
2
AM B. AG =
1
3
AM
C. AG =
2
3
AM D. AG =
3
2
AM
Câu 7. Đim nào cách đu ba đnh ca tam giác?
A. Trc tâm.
B. Trng tâm.
C. Giao đim ca ba đưng trung trc.
D. Giao đim ca ba đưng phân giác.
Trang 2
Câu 8. Cho
ABC
00
=32 , =44 BC
thì quan h gia ba cnh AB, AC, BC là:
A. BC > AB > AC
B. AC > AB > BC
C. AB > AC > BC
D. BC > AC > AB
Phn II. T lun.
Câu 1 (1 đim):
a, Viết biu thc s biu th chu vi và din tích ca hình ch nht có chiu dài bng 6 cm và chiu
rng bng 5 cm.
b, Lương trung bình tháng ca công nhân mt xí nghip vào năm th n tính t năm 2015 đưc
tính bi biu thc
(1 0,04)
n
C +
, trong đó C = 5 000 000 đồng. Hãy tính lương trung bình tháng ca
công nhân xí nghip đó vào năm 2023 (ng vi n = 8). Làm tròn kết qu đến hàng đơn v
.
Câu 2 (1 đim): Cho đa thc
4 32 4
() 3 2 3 4 1Px x x x x x= + −+ +
a, Thu gn ri tìm bc ca đa thc.
b, Cho đa thc
32
() 2 2 3Qx x x x= ++
Hãy tính P(x) + Q(x)
Câu 3 (1 đim): Gieo mt con xúc xc 6 mt cân đi. Tính xác sut ca các biến c sau:
a, A: “Gieo đưc mt có s chm bng 2”
b, B: “Gieo đưc mt có s chm ln hơn hoc bng 4”
Câu 4 (1 đim): Cho
ABC nhn, v BH
AC (H
AC), k HK
AB (K
AB). Chng
minh HK < BH < BC.
Câu 5 (2,5 đim): Cho vuông ti A (AB < AC). Trên tia đối của tia AB, lấy đim D sao cho AB
= AD.
a) Chứng minh ACB = ACD, từ đó suy ra BCD cân.
b) Gọi E, F lần lượt là trung điểm của CD và BC, BE cắt CA tại I. Chứng minh, D, I, F thẳng hàng.
c) Kẻ đường thẳng qua D, song song BC cắt BE tại M. Gọi G là giao điểm của MA CD. Chứng
minh BC = 6GE.
Câu 6 (1,5 đim): Ti mt xí nghip, ba t có 84 công nhân có năng sut làm vic như nhau cùng
làm mt công vic. Biết rng, nếu làm riêng thì t th nht hoàn thành công vic trong 3 ngày, t
th hai hoàn thành công vic trong 5 ngày, t th ba hoàn thành công vic trong 6 ngày. Hi mi
t có bao nhiêu công nhân?
------ Hết ------
Trang 3
ĐÁP ÁN
I.TRC NGHIM (2 đim)
1.B
2.B
3.B
4.B
5.D
6.C
7.C
8.A
II.T lun
Câu
Ni dung
Điểm
1
a, Biu thc s biu th chu vi hình ch nht là 2.(5+6)
Biu thc s biu th din tích hình ch nht là: 5.6
b, Tin lương trung bình tháng ca công nhân vào năm 2023 là:
(1 0,04)
n
C
+
=
8
5000000(1 0,04)+
= 6 842 845, 252 (đng)
6 842 845 (đng)
0,25
0,25
0,25
0,25
2
a,
4 32 4
() 3 2 3 4 1Px x x x x x= + −+ +
=
4 4 32
(3 3 ) 2 4 1x x xx x + + −−+
=
32
2 41xx x−−+
Bc ca đa thc là 3.
b,
32
() 2 2 3Qx x x x= ++
P(x)+Q(x) =
22x
−−
0,25
0,25
0,5
3
a, P(A) =
1
6
b, P(B) =
31
62
=
6
0,5
0,25.2
Trang 4
4
Xét
BHC
vuông ti H có:
BHC BCH>
Suy ra BC > BH (quan h gia góc và cnh đi din trong
) (1)
Xét
BKH
vuông ti K có:
BKH KBH>
Suy ra BH > KH (quan h gia góc và cnh đi din trong
) (2)
T (1), (2) suy ra BC>BH>KH
0,25
0,25
0,25
5
a)
Xét ACB vuông ti A ACD vuông ti A có:
AB = AD (gt)
AC: cnh chung
=> ACB = ACD (c g c)
= > CB = CD (hai cnh tương ng)
Vy BCD cân
b) Xét BCD CA, BE ln t hai đưng trung tuyến trong
tam giác
Mà I là giao đim ca BE và CA
Suy ra I là trng tâm ca BCD.
Hay DI là đưng trung tuyến th ba ca BCD.
Vy DI đi qua trung đim F ca BC hay D, I, F thng hang
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 5
c) Chng minh tương t có G là trng tâm BDM.
Suy ra
hay (vì CD = CB)
Vy
0,25
0,25
6
Gi s công nhân ca t 1, t 2, t 3 ln lưt là x, y, z (công nhân);
x, y, z
N
Khi mi t làm riêng thì s công nhân t l nghch vi sô ngày hoàn
thành công vic nên ta có:
3x = 5y = 6z
=>
111
356
xyz
= =
Theo đề, ta có: x + y + z = 84
Theo tính cht ca dãy t s bng nhau, ta có:
84
120
1 1 1 111 7
35635610
x y z xyz
++
= = = = =
++
Suy ra: x = 40; y = 24; z = 20.
Vy t 1 có 40 công nhân, t 2 có 24 công nhân và t 3 có 20 công
nhân.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 6
KHUNG MA TR KIM TRA CUI HC K II MÔN TOÁN LP 7
T
T
(
1
)

h
(2)
N ki
thc
(3)

(4-11)

%

m
(12)




cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNKQ
TL
1
T l
thc và
đại
ng t
l
(14 
T l thc và dãy t
s bng nhau
1
(TN 1 )
(0,25đ)
7,5
%
Đại lưng t l
thun, t l nghch
1
(TN 2 )
(0,25đ)
1
(TN 3
)
x
Trang 7
(0,25
đ)
2
Biu thc
i s

Biểu thức đại số
1
(TN 5)
(0,25 đ)
1
(TL
1a)
(0,5
đ)
1
(TL
1b )
(0,5đ
)
30%
Đa thức một biến
2
(TN 6,7)
(0,5 đ)
1
(TN
8)
(0,25
đ)
1
(TL 2a
)
(0,5 đ)
1
(TL
2b)
(0,5đ)
x
3
Mt s
các yếu
t xác
sut
thng kê
(8 
Làm quen với biến c
1
(TN 4)
(0,25đ)
3
(TL
2a,2b)
(1đ)
12,5
%
4

(25 
Quan hệ gia góc và
c
nh trong tam giác,
đườ
ng vuông góc và
đường xiên. Quan hệ
gia ba cnh c
a tam
giác. Các đường đồng
quy trong tam giác
4
(TN
9,10,11,1
2)
(1đ)
2
(TL
4,5a)
(2đ)
1
(TL5
b)
(1đ)
x
40%
Tng s câu
10
1
2
5
3
1
22
T l %
30%
40%
20%
10%
100
%
T l 
70%
30%
100
%
Trang 8
BC T MA TRN  KIM TRA CUI HC K II MÔN TOÁN – LP 7
TT

Ch
N
kic

S câu hi theo m c
Nh
Bit
u
V
V
cao
1
T l thc
đại
ng t l
T l thc và dãy
t s bng nhau
Nhận biết:
-
Nhận biết về tỉ lệ thức tính chất của tỉ lệ thức.
-
Nhận biết về dãy tỉ số bằng nhau.
1
(TN 1)
Đại lưng t l
thun, đi lưng
t l nghch
Nhận biết:
-
Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
Thông hiểu:
- Gii mt s bài toán đơn gin v đi ng t l thun, đại
ng t l nghch.
Vận dụng:
Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong
giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số
cho trước,...).
1
(TN 2)
1
(TN 3)
x
2
Biu thi
s




1
(TN 5)
1

Trang 9
1
(TL 1a)





2
(TN 6; 7)
1
(TN 8)


1
(TL 2a)


        



2
(TL 2
x
3
Làm quen
vi biến c
và xác sut
ca biến c
i 
c 



 i m m   u
t  

1
(TN 4)
Trang 10
 


Thông hiu:
Nhn biết đưc xác sut ca mt biến c ng
u nhiên
trong mt s ví d đơn gin (ví d: ly bóng trong túi, tung
xúc xc,...).
2
(TL 33
4

Góc và cnh
trong mt tam
giác, Hai tam
giác bng nhau,
Tam giác
cân,Quan h
gia góc và cnh
trong tam giác,
đưng vuông góc
và đưng xiên.
Quan h gia ba
cnh ca tam
Nhn biết:
Nhn biết đưc tng 3 góc ca 1 tam giác
Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một
tam giác.
Nhận biết được khái niệm các trường hợp bằng nhau
hai tam giác bằng nhau.
Nhận biết được khái niệm: quan hệ giữa góc và cạnh đối
diện trong 1 tam giác, đường vuông góc đường xiên;
khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và
tính chất cơ bản của đường trung trực.
4
(TN 9, 10,
11, 12)
Trang 11
giác. Các đưng
đồng quy trong
tam giác
Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường
trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực);
sự đồng quy của c đường đặc biệt đó.
Thông hiu:
Giải thích được định về tổng các góc trong một
tam giác bằng 180
o
.
Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc đường
xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam
giác (đối diện với góc lớn hơn cạnh lớn hơn ngược
lại).
Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của
tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy
bằng nhau).
2
(TL )
Vn dng:
Diễn đạt được lập luận chứng minh hình học trong
những trường hợp đơn giản (ví d: lp lun và chng minh
Trang 12
đưc các đon thng bng nhau, các góc bng nhau t các
điu kin ban đu liên quan đến tam giác,...).
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ,
tạo dựng các hình đã học.
1
(TL )
x
Vn dng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học
như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
x
T câu
11
7
4
1
T l %
30
40
20
10
T l 
70
30
Trang 13
1
Y BAN NHÂN DÂN QUN 3
TRƯNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
gm 3 trang)
KIM TRA THAM KHO HC K 2
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - KHI 7
Thi gian: 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
PHN I: TRC NGHIM (2,0 đim)
Mi câu sau đây đu có 4 la chn, trong đó ch 1 phương án đúng. Hc sinh chn
ch đứng trưc phương án đúng và ghi vào giy làm bài.
Câu 1: Cho đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là 5. Khi đó, ta có:
A. x = 5y B. y = 5x C. xy = 5 D.
= 5
Câu 2: Cho biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 25.
Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là:
A. 5 B. 125 C.
D. 25
Câu 3: Biểu thức số biểu thị chu vi hình vuông có cạnh bằng 5 cm là:
A. 2.5 (cm) B. 4.5 (cm) C. 3.5 (cm) D. 4.5 (cm
2
)
Câu 4: Đin vào ch trng sau: “Nếu đa thc P(x) có gtr bng 0 ti x = a thì tai a (hoc
x = a) là ………. ca đa thc đó”.
A. một nghiệm B. hai nghiệm
C. ba nghiệm D. bốn nghiệm
Câu 5: Tng s đo ba góc của mt tam giác bng:
A. 180° B. 90° C. 240° D. 120°
Câu 6: Cho tam giác MNP. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN − NP = MP = MN + NP
B. MN + NP < MP < MN NP
C. MN + NP > MP > MN NP
D. NPMN > MP > NP + MN
Câu 7: Cho ∆ABC = ∆MNP. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AB = MN B. AC = NP
C.
󰆹
=
D.
=
󰆹
Câu 8: Đin vào ch trng sau: “Đưng thng vuông góc vi mt đon thng ti … ca nó
đưc gi là đưng trung trc ca đon thng y”.
A. trung trực B. trung điểm C. trọng tâm D. giao điểm
PHN II: T LUN (8,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim)
2
Cho biết 16 công nhân hoàn thành mt công vic trong 36 ngày. Hi cn phi tăng
thêm bao nhiêu công nhân na đ có th hoàn thành công vic đó trong 18 ngày? (Gi
sử rng năng sut làm vic ca mi công nhân là như nhau)
Bài 2: (1,0 đim)
Một ô chy vi vận tc 60 km/h, trong thi gian t (h).
a) Viết biu thc biu th quãng đưng S (km) mà ô tô đi đưc trong thi gian t (h).
b) Tính quãng đưng S (km) mà ô tô đi đưc trong thi gian t = 3 (h).
Bài 3:
(1,0 đim) Cho đa thc
(
)
= + 2
+ 4
4+ 1 2
3
+ 5
a) Thu gn và sắp xếp đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính giá tr của đa thc
(
)
khi = 1.
Bài 4:
(1,0 đim)
Một hp có bn qu bóng cùng loi đưc đánh s theo th t 1, 2, 3, 4. Ly ngu nhiên
một qu bóng t hp. Hãy tính xác xut ca các biến c sau:
a) M: “Ly đưc qu bóng có ghi s chn”.
b) N: “Ly đưc qu bóng có ghi s lớn hơn 0”.
Bài 5: (1,0 đim)
Cho ABC vuông ti A, có
= 56
. Tính s đo góc C và so sánh đ dài cnh AB và
AC. (Hc sinh v hình vào bài làm)
Bài 6:
(2,0 đim)
Cho ABC cân ti A có
󰆹
< 90
. Gi M là trung đim ca BC.
a) Chứng minh rằng: ABM = ACM.
b) Từ M vẽ ME AB tại E (E AB), vẽ MF AC tại F (F AC). Chứng minh rằng:
AEF là tam giác cân.
3
Bài 7: (1,0 đim)
Ba thành ph A, B, C đưc ni vi nhau bi
ba xa l (Hình bên). Ngưi ta mun tìm mt đa
đim đ làm mt sân bay sao cho đa đim này
phi cách đều ba xa l đó. Hãy xác đnh v trí ca
sân bay tha mãn điu kin trên và gii thích cách
thc hin.
---Hết---
Hc sinh không đưc s dng tài liu, cán b coi kim tra không gii thích đ
H và tên học sinh: ………………………………… Lp: ………. SBD:………..
Y BAN NHÂN DÂN QUN 3 KIM TRA HC KÌ II
TRƯNG THCS LÊ LI Môn: TOÁN - Lp 7
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
gm có 03 trang)
Phn 1. Trc nghim khách quan (3 đim)
Mi câu sau đây đu có 4 la chn, trong đó ch có mt phương án đúng. Hãy ghi vào bài
làm phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Trong các biu thc sau, em hãy ch ra biu thc đi s.
A.
25
2.5 9.3 2−+
. B.
3
23
x
. C.
3.2
75
5
. D.
2
2
(2.5)
3
+
.
Câu 2: Trong các biu thc sau, em hãy ch ra biu thc s.
A.
15−+xy
. B.
2 (3.4 5)−+
C.
32x
. D.
31
2
−+
y
x
.
Câu 3: Xác đnh biến s trong biu thc đi s sau “
22
1
3
2
x xyz z−+
A.
;
xy
B.
22
;xz
C.
;;xyz
D.
;xz
Câu 4: Trong các đa thc sau, đa thc mt biến thu gn là
A.
432
() 2 3 1= + −+Ax x x x x
. B.
42
() 2 3 1= + −+Ax x x x x
.
C.
4 3 24
() 2 3 1= + −+Ax x x x x
. D.
4 32
1
() 2 3 1
2
= + + −+Ax x x x x
Câu 5: Biu thc biu th s tin An phi tr để mua
x
quyn tp vi giá
10000
đồng là:
A.
10000.x
. B.
10000+x
. C.
10000
x
. D.
10000
x
.
Câu 6: Phát biu nào sau đây là đúng.
A.
1=x
là mt nghim ca đa thc
2
( ) –3 1= +Px x x
.
B.
1= z
là mt nghim ca đa thc
2
() 7 6=++Qz z z
.
C.
0=y
là mt nghim ca đa thc
2
() 3 4=+−Ry y y
.
D.
4= t
là mt nghim ca đa thc
2
( ) –5 4= +St t t
.
Câu 7: Lp
7A
35
hc sinh gm
16
bn nam và
17
bn n, chn ngu nhiên mt bn
nam và mt bn n để làm lp trưng và lp phó hc tp, trong các biến c sau
đây biến c nào là biến c chc chn?
A. “Bn nam làm lp trưng và bn n làm lp phó”.
B. “Bn nam làm lp phó và bn n làm lp trưng”.
C. “Mt bn trong lp 7A s làm lp trưng”.
D. “Không có bn nam nào làm lp trưng c”.
Câu 8: Nht ngu nhiên mt qu bóng bàn t mt chiếc hp đng 9 qu bóng có đánh s:
1;2;3;4;5;6;7;8;9
. Biến c “ Nht đưc qu bóng có ghi s 9 ” là biến c gì?
A. Biến c chc chn. B. Biến c ngu nhiên.
C. Biến c không th. D. Biến c đã xy ra.
Câu 9: Trong mt hp bút có
3
bút xanh,
2
bút đ
1
bút đen. Rút ngu nhiên
3
bút t
hp, biến c nào sau đây là biến c không th?
A. “Rút đưc
3
bút xanh”.
B. “Rút đươc
2
bút xanh
1
bút đ”.
C. Rút đưc
3
bút đ”.
D. “Rút đưc
1
bút đ
1
bút đen và
1
bút xanh”.
Câu 10: Gieo ngu nhiên mt con xúc xc 6 mt cân đi mt ln, xác sut ca biến c
“Mt xut hin ca xúc xc có s chm là
3
” là:
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 11: Nếu các đưng phân giác trong cu tam giác ct nhau ti đim
A
thì
A.
A
là trng tâm ca tam giác. B.
A
là trc tâm ca tam giác.
C.
A
cách đu ba đnh tam giác. D.
A
cách đu ba cnh tam giác.
Câu 12: Nếu các đưng cao trong ca tam giác ct nhau ti đim
A
thì
A.
A
là trng tâm ca tam giác. B.
A
là trc tâm ca tam giác.
C.
A
cách đu ba đnh tam giác. D.
A
cách đ ba cnh tam giác.
Phn 2. T lun (7 đim)
Bài 1 ( 1,0 đim): Cho đa thc
32
2 2 22 1A x xy x x xy= + ++ +
a) Em hãy thu gn ri xác đnh bc ca đa thc A.
b) Hi
1x =
có là nghim ca đa thc A không? Vì sao?
Bài 2 (2,0 đim): Mt mnh đt hình ch nht có chiu dài (mét) và chiu rng (mét) đưc
cho bi các biu thc sau:
Chiu dài:
( )
2
7At t t= ++
Chiu rng:
( )
2
10
Bt t t= −+
a) Em hãy viết biu thc đã thu gn
( )
Ct
để tính na chu vi ca mnh đt
b) Em hãy viết biu thc đã thu gn
( )
St
để tính din tích ca mnh đt
c) Ngưi ta dùng 60% din tích mnh đt đ trng hoa hng, em hãy tính din tích
trng hoa hng, biết rng
2t =
.
Bài 3 (1,5 đim): Bn Minh tham gia trò chơi rút tin lì xì . Có tt c 7 bao lì xì ging ht
nhau, mi bao có 1 t tin mnh giá 2000 đng, 5000 đng, 10 000 đng, 20 000 đng;
50 000 đng; 100 000 đng và 200 000 đng. Bn Minh rút ngu nhiên 1 ln và nhn
đưc s tin trong bao lì xì tương ng.
a) Em hãy mô t mt biến c không th.
b) Tính xác sut ca biến c B: “Bn Minh nhn đưc tin lì xì ít hơn 500 000 đồng
c) Tính xác sut ca biến c C: “Bn Minh nhn đưc tin lì xì nhiu hơn 20 000
đồng”.
Bài 4 (2,5 đim): Cho tam giác ABC vuông ti A (AB < AC). Trên cnh BC ly đim M
sao cho BA = BM. K
()⊥∈
BE AM E AM
.
a) Chng minh
ABE MBE∆=
.
b) Gi N là giao đim ca BE và AC. Chng minh AN = MN.
c) K đưng cao AH ca tam giác ABC. Gi G là giao đim ca AH vi BN. Chng
minh
=MGN ANG
.
-Hết-
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
Phn 1: Trc nghim
Phn 2: T lun
Bài
Câu
Đáp án
Thang
đim
1
(1
đim)
a)
32
32
2 2 22 1
2 21
A x xy x x xy
xxx
= + ++ +
=+ ++
Đa thc bc 3
0,25 đim
0,25 đim
b)
Khi
x
= 1
thì
A = 0
Vy
x =
1
là nghim ca đa thc A
0,25 đim
0,25 đim
2
(2
đim)
a)
( )
( ) (
)
( )
( )
22
22
2
7 10
7 10
2 17
= + = ++ + −+
= ++ + −+
= +
Ct At Bt t t t t
tt tt
t
0,25 đim
0,25 đim
0,25 đim
b)
( ) ( ) ( )
( ) ( )
22
43 232 2
42
. 7 . 10
10 10 7 7 70
16 3 70
= = ++ −+
=−+ +−+ + +
=+ ++
St At Bt t t t t
tt ttt t t t
t tt
0,25 đim
0,25 đim
0,25 đim
c)
( )
42
2 2 16.2 3.2 70 156=+ + +=S
Din tích trng hoa hng: 156.60% = 93,6 (m
2
)
0,25 đim
0,25 đim
3
(1,5
đim)
a)
Hc sinh k đúng biến c
0,5 đim
b)
B là biến c chc chn nên P(B) = 1
0,5 đim
c)
3
()
7
=PC
0,5 đim
4
a)
Xét
ABE
vuông ti E
MBE
vuông ti E, có:
G
H
N
E
M
A
C
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
B
C
A
A
B
C
B
C
A
D
B
AB = MB (gi thiết)
BE là cnh chung
Suy ra:
ABE
=
MBE
(cnh huyn– cnh góc
vuông)
0,25 đim
0,25 đim
0,25 đim
b)
Chng minh đưc:
ABN
=
MBN
Suy ra: AN = MN
0,5 đim
0,25 đim
c)
Chng minh đưc G là trc tâm ca tam giác BAM
Suy ra MG là đường cao
Chng minh đưc GM // AN
Suy ra:
=MGN ANG
0,25 đim
0,25 đim
0,25 đim
0,25 đim
TRƯNG THCS COLETTE
ĐỀ THAM KHO HC K II
Môn: TOÁN 7 - Thi gian: 90 phút
I. TRC NGHIM (2,0 đim)
Câu 1. T t l thc
( , , , 0)
ac
abcd
bd
=
, ta suy ra:
A.
ad
cb
=
B.
ca
bd
=
C.
ab
cd
=
D.
cb
ad
=
Câu 2. Cho đi ng m t l thun vi đi ng V theo h s t l 1000. Công thc tính m
theo V là:
A.
1000
V
m =
B.
1000mV =
C.
1000mV=
D.
1000 .Vm=
Câu 3. Biu thc nào dưi đây không là đơn thc?
A.
2
1
( ):3
2
xx
B.
2
.4xx
C. 2023 D.
2
12
23
xx

−+


Câu 4. Cho biết hai đi lưng x và y t l thun vi nhau; x
1
, x
2
là các giá tr ca x y
1
, y
2
là các giá tr tương ng. Khi đó:
A.
11 2 2
..xy xy=
B.
12
21
xx
yy
=
C.
12
21
xy
xy
=
D.
21
21
yy
xx
=
Câu 5. Gieo mt con xúc xc. Xét các biến c sau:
A:
“Số
chm
xut
hin
số
lẻ”.
B:
“Số
chm
xuất
hin
ln
hơn
2”.
C:
“Số
chấm
xuất
hin
số
nguyên
t”.
D:
“Số
chấm
xut
hin
nhỏ
hơn
7”
bao
nhiêu
biến
c
chắc
chắn
trong
các
biến
cố
trên?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3
Câu 6.
Cho
tam
giác
ABC
có
trung
tuyến
AM
G
trng
tâm.
Khi
đó:
A.
2
3
AG AM
=
B.
1
2
AG GM=
. C.
1
3
AG AM
=
D.
3AG GM=
Câu 7.
Độ
dài
hai
cnh
của
một
tam
giác
3
cm
6
cm.
Trong
các
số
đo
sau, s
đo
nào
sau
đây
độ
dài
cạnh
th
ba
của
tam
giác?
A.
4
cm
B.
2
cm
C.
9
cm
D.
12
cm
Câu 8. Cho
ABC
góc A góc tù. Cnh nào đ dài ln nht trong ba cnh ca
ABC
?
A. AB B. BC C. AC D. Góc A
II. T LUN (8,0 đim)
Bài 1: (1,5 đim)
a) Tìm x và y biết 6x = 5y x + y = 33
b) ng ng phong trào kế hoch nh, ba lp 7A, 7B, 7C có 130 hc sinh tham gia.
Mi hc sinh lp 7A góp 2 kg giy, mi hc sinh lp 7B góp 3 kg giy, hc sinh lp
7C góp 4 kg giy. Tính s hc sinh tham gia phong trào ca mi lp đó, biết s giy
thu đưc ca ba lp đó bng nhau.
Bài 2: (1,0 đim) Thu gn, sp xếp theo lũy tha gim dn ca biến và tìm bc ca đa thc:
A(x) = x
3
– x
2
+ 2x 3x
2
+ 5x 2
Bài 3: (1,5 đim)
a) Tính tng ca hai đa thc:
A(x) = 7 5x + 2x
2
+ x
3
và B(x) = x
2
10 + 6x + 3x
3
b) Thc hin phép tính: E(x) = (3x
5
+ 2x
7
4x
4
) : 6x
3
Bài 4: (1,0 đim) Mt hp 3 qu bóng màu xanh, 1 qu bóng màu đ kích thưc và
khi lưng như nhau. Ly ra ngu nhiên 1 qu bóng t hp.
Biến c A: qu bóng ly ra có màu vàng.
Biến c B: qu bóng ly ra có màu xanh.
a) Trong các biến c trên, ch ra biến c nào không th, biến c nào ngu nhiên.
b) Tính xác sut ca các biến c A, B.
Bài 5: (3,0 đim)
Cho
tam
giác
ABC
vuông
ti
A.
Tia
phân
giác
ca
góc
B
ct
AC
ti
D.
K
DH
vuông
góc
vi
BC
ti
H.
Trên
tia
đối
ca
tia
DH
ly
đim
K
sao
cho
DK
= DC.
a)
Chng
minh:
D
ABD HB∆=
b)
Chng
minh:
BD
đưng
trung
trc
ca
AH.
c)
Chng
minh:
ba
đim
B,A,K
thng
hàng.
----Hết----
| 1/95

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS BẠCH ĐẰNG
NĂM HỌC 2023 – 2024 ---------------
MÔN: TOÁN – KHỐI 7 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Em hãy chọn một chữ cái tương ứng với phương án đúng và ghi vào giấy làm bài của mình,
ví dụ “ câu 1: A”
Câu 1. Gọi a, b, c, d là số tiền lì xì của bốn bạn Xuân, Hạ, Thu, Đông. Cho biết số tuổi của bốn bạn lần
lượt là 10; 13; 12; 11 tuổi và số tiền lì xì tỉ lệ với số tuổi. Dãy tỉ số bằng nhau tương ứng là: A. a b d c d c a b a c d b d b c a    . B.    . C.    . D.    . 10 13 12 11 11 12 10 13 10 12 13 11 11 12 13 10
Câu 2. Biết đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ 5. Khi biểu diễn y theo x ta viết: A.  x  5y . B. y 5x . C. 1 y x . D. xy 5 . 5
Câu 3. Cho biết khi x  2 thì y  7 ,hỏi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu ? A.14. B. 7 . C. 2 . D. 9. 2 7
Câu 4. Trong một hộp kín có 4 tấm thẻ có kích thước giống nhau và được đánh số lần lượt là 3; 5; 7; 9.
Bạn Nam lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn?
A. “Nam lấy được thẻ ghi số chia hết cho 5”.
B. “Nam lấy được thẻ ghi số có ước là 2”.
C. “Nam lấy được thẻ ghi số nguyên tố”.
D. “Nam lấy được thẻ ghi số lẻ”.
Câu 5. Biểu thức số nào sau đây biểu thị chu vi của một hình chữ nhật có chiều dài bằng 5cm và chiều rộng bằng 2cm? A. 5.2. B. 5 + 2.2. C. 2 + 5.2. D. 2.(2 + 5).
Câu 6. Biểu thức nào sau đây KHÔNG là đa thức một biến? 5 2 A. 2023.
B. y 4y9 . C. 2 2 t t 1 x 8x17 . D.   . 2 y 2023 2022 2021   Câu 7. Cho ( A 1)  0; 2 A     0; 
A0  7. Nghiệm của đa thức A là: 3 A. –1 và 0 . B. –1 và 2 . C. 2 và 0. D. 0 và 7. 3 3 Câu 8. Cho đa thức 3 2 4
M (x)  4x 5x 3x 5x 2 . Hệ số cao nhất và bậc của đa thức M(x) lần lượt là: A. 4 và 3. B. 5 và 3. C. 5 và 4. D. –5 và 4.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Tổng số đo ba góc trong một tam giác bằng 180o.
B. Tổng số đo hai góc nhọn trong một tam giác vuông bằng góc vuông.
C. Tổng số đo hai góc nhọn trong một tam giác tù bằng góc tù.
D. Tam giác đều có số đo mỗi góc đều bằng 60o.
Câu 10. Bạn Bình đã lấy một miếng bìa hình tam giác và đặt đầu nhọn của chiếc bút chì vào điểm H trên
hình tam giác thì thấy miếng bìa cân bằng trên đầu bút. Hỏi bạn Bình đã xác định vị trí điểm H bằng cách nào?
A. Bạn Bình vẽ hai đường trung trực cắt nhau tại H.
B. Bạn Bình vẽ hai đường cao cắt nhau tại H.
C. Bạn Bình vẽ hai đường trung tuyến cắt nhau tại H.
D. Bạn Bình vẽ hai đường phân giác cắt nhau tại H.
Câu 11. Cho ∆DEF có I là giao điểm ba đường phân giác. Biết IR = 3cm, tính IS + IT. A. 3cm. B. 6cm. C. 9cm. D. 12cm.
Câu 12. Cho hình vẽ bên, biết AB < AD, phát biểu nào sau đây SAI ? A A. BC < CD. B. AC < AB. C. AD < CD. D. AC < AD.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) B D C Câu 1. (1 điểm)
a) Hãy viết biểu thức đại số biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là 5 (m) và chiều rộng là x (m).
b) Vào dịp khai trương, bạn Mai vào nhà sách mua 10 quyển tập ABC với giá niêm yết là x đồng/ 1
quyển và 5 cây viết bi Thiên Long với giá niêm yết là y đồng/ 1 cây. Hãy viết biểu thức đại số biểu thị
tổng số tiền bạn Mai phải trả. Biết rằng nhà sách đang thực hiện chương trình khuyến mãi giảm 20% so
với giá niêm yết cho mỗi cây viết bi Thiên Long.
Câu 2. ( 1 điểm) Cho hai đa thức : 4 2 3 4
P(x)  7x  99x  2x  5x  99x 3 2
Q(x)  2x  6x  3x 1
a)Thu gọn và tìm bậc của đa thức P(x).
b) Tìm đa thức M(x) biết M(x) = P(x) + Q(x).
Câu 3. (1 điểm) Ngày 31/3/2023, cô Đào gọi một học sinh lớp 7A trả bài bằng cách quay xổ số. Cô đã
chuẩn bị các quả bóng có kích thước giống nhau và được đánh số từ 1 đến 30. Biết rằng sĩ số lớp 7A là
30 học sinh và có 13 học sinh nữ. Xét các biến cố sau:
A: “Bạn được chọn là nam”.
B: “Bạn được chọn có số thứ tự trùng với ngày trả bài”.
a) Trong các biến cố trên, hãy chỉ ra biến cố nào là chắc chắn, không thể, ngẫu nhiên?
b) Tính xác suất của các biến cố A và B.
Câu 4. (1 điểm) Cho hình vẽ, biết quãng đường từ nhà bạn Tài đến trường là 5km. Hỏi nhà bạn Lộc cách
trường bao nhiêu ki – lô – mét? Vì sao?
Câu 5. ( 3 điểm) Cho tam giác KFC vuông tại K có KF > KC.
a) Em hãy sắp xếp các góc của tam giác KFC theo thứ tự từ bé đến lớn. Giải thích tại sao.
b) Trên cạnh FC lấy điểm D sao cho CK = CD, đường thẳng vuông góc với FC tại D cắt KF tại E. Chứng minh: CK  E  CD 
E và CE là đường phân giác của KFC .
c)Đường thẳng qua F và vuông góc với CE cắt tia DE tại H. Chứng minh:C, K, H thẳng hàng và CHF cân. ----HẾT----
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm. HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A D D B B A C C B C
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm
a Diện tích của hình chữ nhật là: 5x (m2) 0,5 1
Giá tiền 1 viết bi Thiên Long sau khi giảm giá là: (1
y.(1 – 20%) = 0,8y (đồng) 0,25 điểm)
b Tổng số tiền bạn Mai phải trả là:
10x + 5.0,8y = 10x + 4y (đồng) 0,25 2 4 2 3 4 3 2
a P(x)  7x  99x  2x  5x  99x  5x  2x  7x 0,25 (1 Bậc: 3 0,25 điểm) b M x 3 2
 3x 8x  4x1 0,5
Biến cố A là biến cố ngẫu nhiên vì bạn được chọn có thể là nam hoặc là nữ. 0,25
a Biến cố B là biến cố không thể vì lớp chỉ có 30 học sinh nên không có STT 31. 0,25 3
Số học sinh nam là: 30 – 13 = 17 học sinh (1
Vì có 17 quả bóng của học sinh nam trên tổng số 30 quả bóng giống nhau nên điểm)
b xác suất của biến cố A là: 0,25 P(A) = 17 30
Vì B là biến cố không thể nên P(B) = 0 0,25 4 Xét ∆ABC có     56o B C 0,5 (1 ⇒∆ABC cân tại A điểm) ⇒ AB = AC = 5km 0,25
Vậy nhà bạn Lộc cách trường 5km 0,25 C D K E F I H
Em hãy sắp xếp các góc của tam giác KFC theo thứ tự từ bé đến lớn
Xét ∆KFC vuông tại K có KF > KC nên: a CF > KF > KC 0,5    
K C F ( liên hệ giữa góc và cạnh trong tam giác)    
F C K 0,5 Chứng minh: CK  E  CD 
E và CE là đường phân giác của KFC . 5 (3
Xét ∆CKE vuông tại K và ∆CDE vuông tại D có: điểm)
�𝐶𝐶𝐶𝐶 𝑙𝑙à 𝑐𝑐ạ𝑛𝑛ℎ 𝑐𝑐ℎ𝑢𝑢𝑛𝑛𝑢𝑢
𝐶𝐶𝐶𝐶 = 𝐶𝐶𝐶𝐶 (𝑢𝑢𝑔𝑔)
⇒ ∆CKE = ∆CDE (cạnh huyền- cạnh góc vuông) 0,5 b =>  
KCE DCE (2 góc tương ứng)
=> CE là tia phân giác của góc KCD.
=> CE là đường phân giác của ∆KFC. 0,5 Chứng minh: CHF cân. Ta có: CE⊥HF
=>CE là đường cao của ∆HCF.
Mặt khác HD⊥CF và H, E, D thẳng hàng.
=> HD là đường cao của ∆HCF.
Xét ∆HCF có CE và HD là 2 đường cao cắt nhau tại E. 0,5
c Nên E là trực tâm của ∆HCF.
=>FE là đường cao thứ 3 của ∆HCF =>FE⊥CH
Mặt khác: FE ⊥ CK ( KFC vuông tại K) =>C, K, H thẳng hàng.
Gọi I là giao điểm của CE và HF. Xét ∆HCI và ∆FCI có 0,5 𝐻𝐻𝐻𝐻𝐶𝐶 � = 𝐹𝐹𝐻𝐻𝐶𝐶
� = 90𝑂𝑂(𝐶𝐶𝐻𝐻⊥FH) �
𝐶𝐶𝐻𝐻 𝑙𝑙à 𝑐𝑐ạ𝑛𝑛ℎ 𝑐𝑐ℎ𝑢𝑢𝑛𝑛𝑢𝑢 𝐻𝐻𝐶𝐶
�𝐻𝐻 = 𝐹𝐹𝐶𝐶𝐻𝐻
� (CE là tia phân giác của 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐹𝐹 � ) ⇒ ∆HCI = ∆FCI(g.c.g)
=>CH = CF (2 cạnh tương ứng) Vậy CHF cân tại C.
Chú ý: học sinh có cách giải khác đúng vẫn được trọn số điểm.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chương/Chủ
Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) (12) (1) đề (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau (TN 1 ) Tỉ lệ thức và (0,25đ)
đại lượng tỉ lệ 5% 1 1 (14 tiết)
Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (TN 2 ) (0,25đ) 1 1 1 Biểu thức đại số (TN 4) (TL 1a) (TL 1b ) 2 Biểu thức đại (0,25 đ) (0,5đ) (0,75đ) số (16 tiết) 1 1 1 35% Đa thức một biến (TN 5) (TL 2a ) (TL 2b,c) (0,25 đ) (0,75 đ) (1đ) Mốt số các yếu 1 2 3 tố xác suất Làm quen với biến cố thống kê (TN 3) (TL 3a,3b) 12,5% (8 tiết) (0,25đ) (1đ)
Quan hệ giữa góc và cạnh trong
tam giác, đường vuông góc và 3 2 1 4 Tam giác
đường xiên. Quan hệ giữa ba cạnh 1 (25 tiết)
của tam giác. Các đường đồng quy (TN 6,7,8) (TL 4,5a) (TL5b) (TL5c) 47,5% trong tam giác (0,75đ) (2đ) (1đ) (1đ) Tổng số câu 8 1 5 4 1 19 Tỉ lệ % 47,4% 26,3% 21,1% 5,2% 100% Tỉ lệ chung 73,7% 26,3% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết:
Tỉ lệ thức và dãy 1
tỉ số bằng nhau
- Nhận biết về tỉ lệ thức và tính chất của tỉ lệ thức. (TN 1)
- Nhận biết về dãy tỉ số bằng nhau. Nhận biết:
- Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Tỉ lệ thức 1 và đại
Đại lượng tỉ lệ Thông hiểu:
lượng tỉ lệ thuận, đại lượng - Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận, đại
tỉ lệ nghịch lượng tỉ lệ nghịch. 1 Vận dụng: (TN 2)
– Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong
giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). Nhận biết:
– Nhận biết được biểu thức số. 1 1 2 Biểu thức đại số
Biểu thức đại số – Nhận biết được biểu thức đại số. (TN 4) (TL 1b) 1 (TL 1a) Nhận biết:
– Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. 1
– Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến. (TN 5)
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: 1
Đa thức một biến – Xác định được bậc của đa thức một biến. (TL 2a) Vận dụng:
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, 2
phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; (TL 2b,c)
vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. Nhận biết:
– Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu 1 Làm quen với
nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ (TN 3) 3 Làm quen
biến cố ngẫu đơn giản.
với biến cố nhiên. Làm quen
và xác suất với xác suất của Thông hiểu: của biến cố
biến cố ngẫu
nhiên trong một – Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên 2
số ví dụ đơn giản trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, (TL 3a, 3b) tung xúc xắc,...). Góc và cạnh Nhận biết: trong một tam 3
− Nhận biết được tổng 3 góc của 1 tam giác 4 Tam giác. giác, Hai tam (TN 6, 7,
giác bằng nhau, – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một 8) Tam giác tam giác. cân,Quan hệ
– Nhận biết được khái niệm và các trường hợp bằng nhau
giữa góc và cạnh hai tam giác bằng nhau.
trong tam giác, – Nhận biết được khái niệm: quan hệ giữa góc và cạnh
đường vuông góc đối diện trong 1 tam giác, đường vuông góc và đường
và đường xiên. xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Quan hệ giữa ba
cạnh của tam
– Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng
giác. Các đường và tính chất cơ bản của đường trung trực.
đồng quy trong – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác tam giác
(đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường
trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu:
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o. 2
– Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và (TL 4, 5a)
đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối
trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).
– Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
– Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất
của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng:
– Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong
những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng 1
minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau (TL 5b)
từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như:
đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 1
không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học (TL 5c)
như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Tổng số câu 9 5 4 1 Tỉ lệ % 47,4 26,3 21,1 5,2 Tỉ lệ chung 74 26 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 7 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (2,0 điểm)

Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy viết phương án
mà em cho là đúng vào giấy làm bài kiểm tra (Ví dụ: Câu 1. B ; Câu 2. D ; ...)
Câu 1.
Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0, ta có các tỉ lệ thức: a b a d a d d b A. = B. = C. = D. = d c b c c b c a
Câu 2. Cho xy tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x = – 3 thì y = 6 thì hệ số tỉ lệ: 1 A. a = – 2 B. a = − C. a = – 18 D. a = –3 2
Câu 3. Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp và quan sát số chấm xuất hiện trong mỗi lần
gieo. Trong các biến cố sau, hãy chỉ ra biến cố nào là biến cố không thể?
A. “Tích số chấm xuất hiện trong hai lần gieo lớn hơn 1”.
B. “Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo lớn hơn 1”.
C. “Tích số chấm xuất hiện trong hai lần gieo là 7”.
D. “Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo là 7”.
Câu 4. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. x2y + 5x – 3 B. 2x3 – 3x + 1 C. 2xy + 3x – 1 D. 2y3 + 5 – 4z
Câu 5. Đa thức P(x) = 2x – 4 có nghiệm là: 1 1 A. – 2 B. 2 C. D. 2 2
Câu 6. Cho ABC có AB > BC > CA. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  <  <  B A C
B.  <  <  A B C
C.  <  <  C A B
D.  <  <  B C A
Câu 7.
Cho hình vẽ bên, với G là trọng tâm của ABC. Khẳng A
định nào sau đây sai?
A. AG = 2MG B. CK = 3GK N K G C. 2AG = 3AM D. 3 BN = BG 2 B M C
Câu 8. Ba đường phân giác của ABC đồng quy tại H thì:
A. điểm H đươc gọi là trọng tâm của ABC.
B. điểm H đươc gọi là trực tâm tâm của ABC.
C. điểm H cách đều ba đỉnh của ABC.
D. điểm H cách đều ba cạnh của ABC.
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1.
a) (0,5 điểm) Hãy viết biểu thức đại số biểu thị chu vi của một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m.
b) (0,75 điểm) An có x (nghìn đồng) và đã chi tiêu hết y (nghìn đồng), sau đó An được mẹ
cho z (nghìn đồng). Hãy viết biểu thức đại số biểu thị số tiền mà An có sau khi mẹ cho thêm
z (nghìn đồng) và tính số tiền An có khi x = 100, y = 60, z = 50 Bài 2.
a) (0,75 điểm) Cho hai đa thức : A(x) = 2x3 – 4x2 + 3x + 1 và B(x) = – 4x2 + 6x – 4
Tính C(x) = A(x) + B(x) và cho biết bậc của C(x)
b) (0,5 điểm) Thực hiện phép nhân 5x3.(2x3 – 3x + 4)
c) (0,5 điểm) Thực hiện phép chia (8x6 – 4x5 + 12x4 – 20x3) : 4x3
Bài 3. (1 điểm) Gieo 1 con xúc xắc cân đối đồng chất
a) Hãy liệt kê tất cả các trường hợp xảy ra số chấm nhỏ hơn 5
b) Tính xác suất để gieo được mặt có số chấm là số lẻ. A
Bài 4. (1 điểm) Trong hình bên, ABC có góc A = 1150, 115°
góc B = 340. So sánh BC và AC. 34° B C
Bài 5. (3 điểm) Cho ATB vuông tại T có góc A = 700. a) Tính số đo góc B.
b) Tia phân giác của góc TAB cắt TB tại V. Kẻ VD ⊥ AB (D ∈ AB). Chứng minh AT = AD.
c) Qua B vẽ đường thẳng song song với TD, đường thẳng này cắt tia DV tại M. Chứng
minh 3 điểm A, T, M thẳng hàng.
-------------------- HẾT --------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thị coi thi không được giải thích gì thêm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 D C C B B A A D
PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM 1 1,0 điểm
Gọi x (m) là chiều rộng của hình chữ nhật (x > 0) 0,25đ a
Biểu thức đại số: (x + x + 5).2 (m) hay 4x + 10 (m) 0,25đ
Biểu thức đại số: x – y + z (nghìn đồng) 0,5đ b
Thay x = 100, y = 60, z = 50 vào ta được:
100 – 60 + 50 = 90 (nghìn đồng) 0,25đ 2 1,0 điểm
C(x) = A(x) + B(x) = 2x3 – 4x2 + 3x + 1 + (– 4x2 + 6x – 4) 0,25đ a = 2x3 – 8x2 + 9x – 3 0,25đ
Đa thức C(x) có bậc là 3 0,25đ b
5x3.(2x3 – 3x + 4) = 10x6 – 15x4 + 20x3 0,5đ c
(8x6 – 4x5 + 12x4 – 20x3) : 4x3
= 8x6 : 4x3 – 4x5: 4x3 + 12x4: 4x3 – 20x3: 4x3 0,25đ = 2x3 – x2 + 3x – 5 0,25đ 3 1,0 điểm
Số chấm nhỏ hơn 5: 1; 2; 3; 4 0,25đ a Có 4 trường hợp 0,25đ
Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố là 1, 3, 5 0,25đ b
Vì thế xác suất của biến cố nói trên là 3 1 = 0,25đ 6 2 4 1,0 điểm A
Vì góc B < góc A (340 < 1150) 0,5đ 115°
nên AC < BC (quan hệ giữa cạnh 0,5đ 34° B C và góc trong ABC) 5 3,0 điểm a ΔATB vuông tại T: 0,25đ A 2 1 D góc TAB + góc TBA = 900 0,25đ T B
700 + góc TBA = 900 0,25đ V góc TBA = 200 0,25đ M b
Chứng minh được ΔATV = ΔADV (cạnh huyền – góc nhọn) 0,75đ Chứng minh được AT = AD 0,25đ c
Chứng minh được TD ⊥ AV 0,5 điểm
Chứng minh được M là trực tâm của ΔAVB 0,25 điểm
Chứng minh được 3 điểm A, T, M thẳng hàng. 0,25 điểm Lưu ý:
• Câu 5 (TL) HS không vẽ hình hoặc hình vẽ SAI không chấm.
• Trường hợp học sinh giải và trình bày cách khác, giáo viên dựa trên thang điểm để chấm. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG
NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – KHỐI 7 ĐỀ DỰ BỊ
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)

Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy viết phương án
mà em cho là đúng vào giấy làm bài kiểm tra (Ví dụ: Câu 1. B ; Câu 2. D ; ...)
Câu 1.
Nếu mn = pq và a, b, c, d ≠ 0, ta có các tỉ lệ thức: n p m n m n m p A. = B. = C. = D. = q m p q q p n q
Câu 2. Cho đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ k, ta có: A. y = kx B. y = – kx C. x = – ky D. x = ky
Câu 3. Cho xy tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x = 2 thì y = – 6 thì hệ số tỉ lệ: 1 A. a = – 3 B. a = − C. a = – 12 D. a = 2 3
Câu 4. Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp và quan sát số chấm xuất hiện trong mỗi lần
gieo. Trong các biến cố sau, hãy chỉ ra biến cố nào là biến cố chắc chắn?
A. “Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo lớn hơn 1”.
B. “Tích số chấm xuất hiện trong hai lần gieo lớn hơn 1”.
C. “Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo là 7”.
D. “Tích số chấm xuất hiện trong hai lần gieo là 7”.
Câu 5. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức đại số nào biểu thị ba lần hiệu của a và b? A. (a – b)3 B. 3.a – b C. (a – b).3 D. a – b.3
Câu 6. Đa thức nào sau đây không phải là đa thức một biến? A. x2 + 5x – 3 B. 2xy + 3x – 1 C. 2y3 – 3y + 1 D. 2z3 + 5 – 4z
Câu 7. Đa thức P(x) = 4x – 2 có nghiệm là: 1 1 A.B. C. – 2 D. 2 2 2
Câu 8. Bậc của đa thức P(x) = 4x5 + 5x3 – 4x5 + 5x3 – 3x4 là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 9. Cho ABC có  <  < 
C A B. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC > AC > AB
B. AB > BC > CA C. AC > BC > BA D. AC > BA > CB
Câu 10.
Cho hình vẽ bên, với G là trọng tâm của ABC. Khẳng A
định nào sau đây sai?
A. CG = 2KG B. BN = 3GN N K G C. 2BN = 3BG D. 3 AM = AG 2 B M C
Câu 11. Ba đường trung trực của ABC đồng quy tại G thì:
A. điểm G cách đều ba đỉnh của ABC.
B. điểm G cách đều ba cạnh của ABC.
C. điểm G đươc gọi là trọng tâm của ABC.
D. điểm G đươc gọi là trực tâm tâm của ABC.
Câu 12. Chọn khẳng định sai.
A. Tam giác có ba góc bằng nhau là tam giác đều.
B. Tam giác có hai góc bằng 600 là tam giác đều.
C. Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam đều.
D. Tam giác cân có hai góc bằng nhau là tam giác đều.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1.
a) (0,5 điểm) Hãy viết biểu thức đại số biểu thị chu vi của một hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 7m.
b) (0,5 điểm) Bình có x (nghìn đồng), Bình được mẹ cho thêm y (nghìn đồng). Sau đó, Bình
đã chi tiêu hết z (nghìn đồng) Hãy viết biểu thức đại số biểu thị số tiền mà Bình có sau đã chi
tiêu z (nghìn đồng) và tính số tiền Bình có khi x = 100, y = 50, z = 60 Bài 2.
a) (0,5 điểm) Tính tổng của hai đa thức A(x) = 3x3 – 2x2 + 2x – 3 và B(x) = – 4x3 – 2x2 + 1
b) (0,5 điểm) Thực hiện phép nhân 2x2.(3x3 – 4x + 5)
Bài 3. (1 điểm) Gieo 1 con xúc xắc cân đối đồng chất
a) Hãy liệt kê tất cả các trường hợp xảy ra số chấm lớn hơn 2 P
b) Tính xác suất để gieo được mặt có số chấm là số chẵn
Bài 4. (1 điểm) Trong hình bên, PQR có PQ = 10cm, PR = 15cm. 15cm 10cm So sánh góc Q và góc R.
Bài 5. (3 điểm) Cho Q
ADC vuông tại D có góc C = 200. R a) Tính số đo góc A.
b) Trên AC lấy điểm T sao cho AT = AD. Qua T vẽ đường thẳng vuông góc với AC,
đường thẳng này cắt DC tại V. Chứng minh AV là tia phân giác của góc DAC.
c) Tia TV cắt tia AD tại N. Chứng minh DT // NC.
-------------------- HẾT --------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thị coi thi không được giải thích gì thêm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A D C A C B B D C C A D
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM 1 1,0 điểm
Gọi x (m) là chiều rộng của hình chữ nhật (x > 0) 0,25đ a
Biểu thức đại số: (x + x + 7).2 (m) hay 4x + 14 (m) 0,25đ
Biểu thức đại số: x + y– z (nghìn đồng) 0,25đ b
Thay x = 100, y = 50, z = 60 vào ta được:
100 + 50 – 60 = 90 (nghìn đồng) 0,25đ 2 1,0 điểm
A(x) + B(x) = 3x3 – 2x2 + 2x – 3 + (– 4x3 – 2x2 + 1) 0,25đ a = – x3 – 4x2 + 2x – 2 0,25đ b
2x2.(3x3 – 4x + 5) = 6x5 – 8x3 + 10x2 0,5đ 3 1,0 điểm
Số chấm lớn hơn 2: 3; 4; 5; 6 0,25đ a Có 4 trường hợp 0,25đ
Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố là 2, 4, 6 0,25đ b
Vì thế xác suất của biến cố nói trên là 3 1 = 0,25đ 6 2 4 1,0 điểm P
Vì PQ < PR (10cm < 15cm) 0,5đ 15cm 10cm
nên góc R < góc Q (quan hệ giữa cạnh và 0,5đ góc trong PQR) Q R 5 3,0 điểm a ΔADC vuông tại D: 0,25đ A T góc DAC + góc DCA = 900 0,25đ D V C
góc DAC + 200 = 900 0,25đ góc DAC = 700 0,25đ N b
Chứng minh được ΔATV = ΔADV (cạnh huyền – cạnh góc 0,75đ vuông)
Chứng minh được AV là tia phân giác của góc DAC 0,25đ c
Chứng minh được DT ⊥ AV 0,5 điểm
Chứng minh được N là trực tâm của ΔAVC 0,25 điểm
Chứng minh được DT // NC. 0,25 điểm Lưu ý:
• Câu 5 (TL) HS không vẽ hình hoặc hình vẽ SAI không chấm.
• Trường hợp học sinh giải và trình bày cách khác, giáo viên dựa trên thang điểm để chấm.
TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐIỂM
MÔN: TOÁN – LỚP 7 ĐỀ THAM KHẢO
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1. Nếu y = 3x
− thì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ: A. k = 3 B. k = – 3 C. k = 1 D. k = 1 − 3 3
Câu 2. Một công nhân làm được 20 sản phẩm trong 40 phút. Trong 60 phút người đó làm được bao
nhiêu sản phẩm cùng loại? A. 30 sản phẩm B. 10 sản phẩm C. 15 sản phẩm D. 35 sản phẩm.
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi trong 4 viên bi xanh, đỏ, tím, vàng. Trong các biến cố sau đây,
biến cố nào không thể xảy ra ?
A .1 viên xanh và 1 viên đỏ
B .1 viên đỏ và 1 viên tím
C .1 viên tím và 1 viên vàng
D .1 viên đỏ và 1 viên đỏ
Câu 4. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. 2 x y + 3x − 5 B. 2xy − 3x +1 C. 3 2x − 3x +1 D. 3 2x − 4z +1
Câu 5. Đa thức f (x) = 2x − 4 có nghiệm là A. – 2 B. 2 C. 1 − D. 1 2 2
Câu 6. Cho tam giác ABC có  0 =  0
A 45 ,B = 55 . Số đo góc C là: A. 45° B. 100° C. 90° D. 80° Câu 7. Cho AB ∆ Ccó  0 =  0 =  0
A 60 ; B 75 ; C = 45 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB > BC B. AC > BC C. BC > AC D. AB > AC
Câu 8. Các đường cao của tam giác ABC cắt nhau tại H thì
A. điểm H là trọng tâm của ABC A
B. điểm H cách đều ba cạnh ABC
C. điểm H cách đều ba đỉnh A, B, C
D. điểm H là trực tâm của ABC H B C II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm)
a) Hãy viết biểu thức đại số biểu thị tổng của 3x2 và 5y
b) Tính giá trị của biểu thức đại số A(x) = 3x2 + 4x – 5 tại x = 2.
c) Tìm nghiệm của đa thức H(x) = 10 + 5x Câu 2. (1,5 điểm)
a) Thu gọn đa thức sau : ( ) = ( 2 K x 3x. 5x − 6x + ) 1 b) Cho hai đa thức ( ) 4 2 P x = 2x + 7x + 5x và ( ) 3 2
Q x = 5x − 3x − 2x + 6 .Hãy tính P(x) + Q(x) .
Câu 3. (1 điểm) Một hộp viết có 10 cây gồm 5 cây màu xanh, 3 cây màu đen và 2 cây màu đỏ.
Lấy ra ngẫu nhiên 1 cây viết từ hộp. Tính xác suất các biến cố
a) A: “Cây bút lấy ra có màu đỏ”
b) B: “ Cây bút lấy ra có màu xanh hoặc đen”
Câu 4. (1 điểm) Tìm đa thức f(x) = ax + b biết f(0) = 1 và f(-2) = 14
Câu 5. (1 điểm) Cho ∆DEF có  0 D = 45 ,  0
E = 70 . So sánh các cạnh của tam giác.
Câu 6. (2 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Từ E vẽ
đường vuông góc với BC cắt AC tại D.
a) Chứng minh ∆ABD = ∆EBD.
b) Hai đường thẳng AB và DE cắt nhau tại F.Chứng minh BF = BC. HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 B A D C B D B D
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm Câu 1. (1 điểm)
a) Biểu thức đại số biểu thị tổng của 3x2 và 5y là 3x2 + 5y 0,5đ
b) Ta có A(2) = 3 . 22 + 4 . 2 – 5 = 3 . 4 + 8 – 5 = 12 + 8 – 5 0,25.2đ = 15 1
Vậy 15 là giá trị của A(x) tại x = 2 (1,5đ)
c) Tìm nghiệm của đa thức H(x) = 10 + 5x 10 + 5x = 0 5x= -10 0,25.2đ x =-2
Vậy nghiệm cũa đa thức H(x) là x = -2
a) Thu gọn đa thức sau : ( ) = ( 2 K x 3x. 5x − 6x + ) 1 K (x) = 3x.( 2 5x − 6x + ) 1 0,25x3đ K (x) 3 2 = 15x −18x + 3x 2 b) Cho hai đa thức ( ) 4 2 P x = 2x + 7x + 5x và ( ) 3 2
Q x = 5x − 3x − 2x + 6 . (1,5đ) P(x) + Q(x) = ( 4 2 2x + 7x + 5x ) + ( 3 2 5x − 3x − 2x + 6) 0,25x3đ = 4 2 2x + 7x + 5x + 3 2 5x − 3x − 2x + 6 = 4 3 2 2
2x + 5x + 7x − 3x + 5x − 2x + 6 = 4 3 2 2x + 5x + 4x + 3x + 6 0,5đ 3
a) Xác suất xảy ra “Cây bút lấy ra có màu đỏ” là 2 1 = (1,0đ) 10 5 0,5đ
a) Xác suất xảy ra “Cây bút lấy ra có màu xanh hoặc đen”: 8 4 = 10 5
Ta có f(0) = a.0 + b = 0 + b = b Mà f(0) = 1 => b = 1 0,5đ Ta có f(-2) = a.(-2) + b Mà f(-2) = 14 và b = 1 4 =>a . (-2) + 1 = 14
(1,0đ) a .(-2) = 14 – 1 a . (-2) = 13 a = 13 : (-2) a = -6,5
Vậy đa thức cần tìm là f(x) = -6,5x + 1 0,25.2đ Xét ∆DEF, có  +  +  0
D E F =180 (Tổng 3 góc của tam giác) 0 0 + +  0 45 70 F =180 5  0 0 0 F =180 − 45 − 70 0,25.2đ (1,0đ)  0 F = 65 Xét ∆DEF, có <  <  0 0 0 D F E(45 < 65 < 70 )
=>EF < DE < DF (quan hệ giữa cạnh và góc đối diện) 0,25.2đ 6 (2,0đ)
a) Chứng minh ∆ABD = ∆EBD.
Xét ∆ABD vuông tại A và ∆EBD vuông tại E, có BD cạnh chung BA = BE (gt)
Vậy ∆ABD = ∆EBD (ch – cgv) 0,25.4đ b) Chứng minh BF = BC.
Xét ∆BFE vuông tại E và ∆BCA vuông tại A, có BE = BA(gt)  FBE là góc chung
Vậy ∆BFE = ∆BCA (cgv – gnk)
=> BF = BC (hai cạnh tương ứng) 0,25.4đ ĐỀ THAM KHẢO
Phần I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Từ đẳng thức 7.12 = 4.21 ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? A. 7 21 = B. 7 21 = C. 12 4 = D. 7 4 = 4 12 12 4 7 21 12 21
Câu 2. Có 30 công nhân với năng suất làm việc như nhau xây một ngôi nhà trong 4 tháng. Hỏi
nếu chỉ còn 15 công nhân thì họ phải xây ngôi nhà đó trong bao nhiêu tháng? A. 4 B.6 C.8 D.10
Câu 3. Biểu thức đại số nào sau đây biểu thị chu vi hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8(cm)
và chiều dài bằng x (cm) A. 8+ x B.(8+ x).2 C. 8.x D. (8.x).2
Câu 4. Giá trị của biểu thức 3 2
M = 2x + 4x −16x + 3 tại 1 x = là: 4 A. 13 B. 5 − C. 25 D. 23 − 23 23 32 32 Câu 5. Cho AB ∆ C = D ∆ EF. Khi đó:
A. AB = ED B. AC = DE C. BC = DF D. BC = DE
Câu 6. Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Xác suất của biến cố A: “Số chấm xuất
hiện trên mặt con xúc xắc là 6” là: A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 2 3 6
Câu 7. Cho hình vẽ bên, với G là trọng tâm của ABC
. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
BE = ....GE A. 2 B. 2 C. 1 D. 3 3 2 Câu 8. Cho MN
P . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN − NP = MP = MN + NP 1/2
B. MN + NP < MP < MN – NP
C. MN – NP < MP < MN + NP
D. MN – NP > MP > MN + NP.
Phần II: TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a) Tìm x, biết 0,5 9 = . 3 x
b) Một nhà thầu ước tính rằng có thể hoàn thành một hợp đồng xây dựng trong 12 tháng với
280 công nhân. Nếu được yêu cầu phải hoàn hoàn thành hợp đồng trong 10 tháng thì nhà
thầu đó phải thuê bao nhiêu công nhân (biết năng suất lao động của mỗi công nhân là như nhau)?
Câu 2: (1,0 điểm) Cho đa thức: M (x) 2 4 4 3 2 1 4 3
= 4x + − x + 2x + 3x − 4x − + 5x + 5x . 9 3
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức M(x) theo lũy thừa giảm của biến.
Câu 3: (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) 2 3
= 2x + 6x − 7 − 5x ; B(x) 2 3 = 4
x + x + 9 − 3x P(x) 2
= x − 3x + 2; Q(x) = x −1. a) Tính A(x) + B(x)?
b) Tính P(x).Q(x)?
Câu 4: (1,0 điểm) Bạn Mai có một hộp đựng 2 chiếc bút màu xanh và 1 chiếc bút màu đỏ. Bạn
Mai lấy ngẫu nhiên một chiếc bút từ hộp cho bạn Hùng mượn. Xét các biến cố sau:
A: “Mai lấy được chiếc bút màu đỏ”;
B: “Mai lấy được chiếc bút màu xanh”;
C: “Mai lấy được chiếc bút màu đen”;
D: “ Mai lấy được chiếc bút màu đỏ hoặc màu xanh”.
a) Trong các biến cố trên hãy chỉ ra biến cố không thể, biến cố chắc chắn.
b) Tính xác suất của biến cố ngẫu nhiên có trong các biến cố trên.
Câu 5: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A có  0
ABC = 70 . Vẽ AD vuông góc với BC (D ∈ BC).
a) Tính số đo các góc còn lại của tam giác ABC. b) Chứng minh: ADB = ADC .
c) Gọi M là trung điểm của DB. Từ M vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt AB tại E. Chứng minh: DE // AC. 2/2
Câu 6: (0,5 điểm) Có một chi tiết máy (đường viền ngoài là đường tròn) bị gãy (hình vẽ). Làm
thế nào xác định được bán kính của đường viền này. ---HẾT--- HƯỚNG DẪN CHẤM TRẮC NGHIỆM NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM (2,0 đ)
1. A ; 2. C; 3. B 4. D; 5. A; 6. C; 7. D; 8. C. 0,25đ*8 TỰ LUẬN ) Tìm x, biết 0,5 9 = 3 x 0,5 đ 0,5 9 = 3.9 ⇒ x = = 54 3 x 0,5 1 (1,5đ)
b) Gọi x (người) là số công nhân nhà thầu phải thuê (x > 0)
Do số người và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên 12.280 =10.x 0,25đ*4 ⇒ x = 336
Vậy cần 336 người để hoàn thành công trình trong 10 tháng
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức M(x) theo lũy thừa giảm của biến. 1,0đ M(x) = 4x2 + 4 2
9 – x4 + 2x3 + 3x - 4x2 – 13 + 5x4 + 5x3 (1,0 điểm) M (x) 4 4 3 3 2 2 4 1
= 5x x + 5x + 2x + 4x − 4x + 3x + − 0,5đ 9 3 M (x) 4 3 1
= 4x + 7x + 3x + 0,5đ 9 3/2 A(x) 2 3
= 2x + 6x − 7 − 5x ; B(x) 2 3 = 4
x + x + 9 − 3x 0,75đ a)Tính A(x) + B(x)? A(x) + B(x) 2 3 2 3
= 2x + 6x − 7 − 5x − 4x + x + 9 − 3x 3 3 2 2
= 6x + x + 2x − 4x − 5x − 3x + 9 − 7 0,25đ*3 3 2
= 7x − 2x −8x + 2 3 b) P(x) 2
= x − 3x + 2; Q(x) = x −1. (1,5 điểm) 0,75đ
Tính P(x).Q(x)?
P(x) Q(x) 2 .
= (x − 3x + 2).(x − ) 1 2 = .(
x x − 3x + 2) −1.( 2 x − 3x + 2) 0,25đ*3 3 2 2
= x − 3x + 2x x + 3x − 2 3 2
= x − 4x + 5x − 2
a) Biến cố không thể là C: “Mai lấy được chiếc bút màu đen”;
Biến cố chắc chắn là D: “Mai lấy được chiếc bút màu đỏ hoặc 0,25đ*2 màu xanh”
b) Biến cố ngẫu nhiên là 4
A: “Mai lấy được chiếc bút màu đỏ”; (1,0 điểm)
B: “Mai lấy được chiếc bút màu xanh”;
Xác suất của biến cố A là P( A) 1 = 0,25đ*2 3
Xác suất của biến cố B là P(B) 2 = 3 5 (2,5 điểm)
a)Vì tam giác ABC cân tại A có  0 ABC = 70 nên 0,5 đ*2  =  0 ACB ABC = 70 4/2
Theo định lí tổng ba góc trong tam giác  0 = −  + 
BAC 180 (ABC ACB) 0 = 180 − ( 0 0 70 + 70 ) 0 = 40 b) Xét ADB ∆ và ADC
cùng vuông góc tại D có AD cạnh chung 1,0đ AB = AC ( ABC ∆ cân tại A) Vậy ADB = ADC (ch – cgv) c) Xét EMB E
MD cùng vuông góc tại M có EM cạnh chung
BM = DM (M là trung điểm BD) 0,25đ Vậy EMB = EMD (c– g-c) Suy ra  = 
EBM EDM (hai góc tương ứng) Mà  =  EBM ACD nên  =  ACD EDM Mặt khác  EDM và 
ACD ở vị trí đồng vị 0,25đ Vậy ED // AC. 6 0,5đ (0,5 điểm)
Gọi O là tâm của chi tiết máy.
Trên đường viền ta lấy ba điểm A, B, C không thẳng hảng.
Khi đó bán kính của chi tiết máy là OA = OB = OC.
Do đó O là giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác ABC. 5/2 ---HẾT--- 6/2 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS THĂNG LONG NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 7 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 3 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 ĐIỂM)
Em hãy kẻ bảng sau vào giấy bài làm rồi viết phương án trả lời các câu hỏi vào bảng.
1 2 3 4 5 6 7 8
Câu 1. Từ đẳng thức 2.x=3.y ta có tỉ lệ thức? A. x y x y x 2 3  . B.  . C. 2  . D. . 2 3 3 2 y 3 x y
Câu 2. Mẹ Lan làm mứt dâu theo công thức cứ 1 kg dâu thì cần 1 kg đường. Hỏi nếu mẹ Lan
làm 5 kg dâu thì cần bao nhiêu kg đường? A. 1 kg. B. 2 kg. C. 10 kg. D. 5 kg.
Câu 3. Biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến?
A. xy 1. B. 3 2y .
C. x 3. D. 2 5 y .
Câu 4. Bậc của đa thức 2
2x − 3x + 7 là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Trong các biến cố sau, biến cố
nào là biến cố không thể?
A. “Số được chọn là số nguyên tố”.
B. “Số được chọn là số bé hơn 11”.
C. “Số được chọn là số lớn hơn 10”.
D. “Số được chọn là số chẵn”.
Câu 6. Hai tam giác bằng nhau là:
A. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
B. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau.
C. Hai tam giác có ba cặp cạnh, ba cặp góc tương ứng bằng nhau.
D. Hai tam giác có hai cạnh bằng nhau. Câu 7. Nếu ABC   E
D F và 𝐴𝐴̂ = 100𝑜𝑜, AC = 5 cm. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. 𝐷𝐷� = 100𝑜𝑜.
B. 𝐸𝐸� = 100𝑜𝑜. C. DF = 5 cm. D. AB = DE.
Câu 8. Cho tam giác ABC có I, H lần lượt là
trung điểm của AB và BC. AH và CI cắt nhau tại GC G. Tỉ số bằng: CI 1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 2 3 2 3
Phần 2. Tự luận. (8,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức một biến? 2
A  5xy 3x 8; B x 2x 1; C  2a 3 ; b D a 1
b) Sự tích lũy của thời gian sẽ giúp cho từng tiến bộ nhỏ trong mỗi ngày của chúng ta được định
lượng và tích góp cụ thể hơn. Em có biết, nếu mỗi ngày chúng ta tốt hơn 1% thì sau một khoảng
thời gian chúng ta sẽ tốt hơn 1 1%n
lần hiện tại, trong đó n là số ngày tích lũy. Tính số lần
tốt hơn hiện tại khi cố gắng 1% mỗi ngày liên tục trong n = 365 ngày (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2. (1,5 điểm) Cho hai đa thức: Ax 2 2
 5x 10x  4x 8x  7 Bx 2
 4x 5x 1
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức A(x) theo chiều giảm dần của số mũ rồi tìm bậc. b) Tính A(x) + B(x) Câu 3. (1,5 điểm)
a) Gieo một con xúc xắc có sáu mặt cân đối. Hãy tính xác suất của biến cố B “Gieo được mặt có số chấm lớn hơn 4”.
b) Một hộp kín đựng 3 quả bóng màu đỏ, 5 quả bóng màu vàng, 4 quả bóng màu hồng đồng chất
và có cùng kích thước. Ngọc lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp. Hãy tính xác suất của biến
cố B “Lấy được quả bóng màu đỏ”. Câu 4. (1,0 điểm)
Cho tam giác IJK cân tại I, biết 0 I 70 . Tính
số đo các góc còn lại của tam giác IJK.
Câu 5. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, AM là đường trung tuyến. a) Chứng minh: ABM ACM .
b) Từ M kẻ MH vuông góc với AB tại H ( H AB ) và MK vuông góc với AC tại K ( K AC ). Chứng minh: MH = MK. Câu 6. (1,0 điểm)
Có một mảnh tôn hình tròn cần đục một lỗ ở tâm. Làm thế nào để xác định tâm của mảnh tôn đó? - Hết-
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 B D B B C C B B
PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1. (1,0 điểm)
a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức một biến? 2 5xy
3x 8; x  2x 1; 2a  3 ; b a 1 Đa thức một biến là: 2
x 2x 1; a 1 0.25x2 1
b) Sự tích lũy của thời gian sẽ giúp cho từng tiến bộ nhỏ trong mỗi ngày của chúng
ta được định lượng và tích góp cụ thể hơn. Em có biết, nếu mỗi ngày chúng ta tốt
hơn 1% thì sau một khoảng thời gian chúng ta sẽ tốt hơn 1 1%n  lần hiện tại, 0.25x2
trong đó n là số ngày tích lũy. Tính số lần tốt hơn hiện tại khi cố gắng 1% mỗi ngày
liên tục trong n = 365 ngày (làm tròn đến hàng đơn vị).   365 1 1%  38 lần
Câu 2. (1,5 điểm)
Cho hai đa thức: Ax 2 2
 5x 10x  4x 8x  7 ; Bx 2
 4x 5x 1
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức A(x) theo chiều giảm dần của số mũ rồi tìm bậc. 0,25x3 Ax 2 2
 5x 10x  4x 8x  7 2 2 2
 5x  4x 10x 8x  7 2
 9x  2x  7
Bậc của đa thức A(x) là 2 b) Tính A(x) + B(x) 0,25x3 A(x) + B(x) = 2 13x 3x 8
3 Câu 3 (1,5 điểm).
a) Gieo một con xúc xắc cân đối. Hãy tính xác suất của biến cố B “Gieo được
mặt có số chấm lớn hơn 4”. 0.75 PB 2 1   6 3
b) Một hộp kín đựng 3 quả bóng màu đỏ, 5 quả bóng màu vàng, 4 quả bóng màu
hồng đồng chất và có cùng kích thước. Ngọc lấy ngẫu nhiên một quả bóng 0.75
trong hộp. Hãy tính xác suất của biến cố B “Lấy được quả bóng màu đỏ”. PB 3 1   12 4
Câu 4 (1,0 điểm). Cho tam giác IJK cân tại I, biết 0
I 70 . Tính số đo các góc còn lại của tam giác IJK. 4   0 0 180 70 0 J K     55 0.5x2 2
Câu 5. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, AM là đường trung tuyến. a) Chứng minh: ABM ACM . 5
b) Từ M kẻ MH vuông góc với AB tại H ( H AB ) và MK vuông góc với AC tại K (
K AC ). Chứng minh: MH = MK. 0.25x4 a) ABM ACM (c-c-c) b) AHM A
KM (c-g-c) hoặc (cạnh huyền – góc cạnh góc vuông) hoặc (cạnh huyền – góc nhọn) 0.75 0.25 suy ra MH = MK
Câu 6. (1,0 điểm)
Có một mảnh tôn hình tròn cần đục một lỗ ở tâm. Làm thế nào để xác định tâm của mảnh tôn đó? 6
Trên đường tròn lấy 3 điểm A, B, C bất kì. 0.25x2
Tâm của mảnh tôn là giao ba đường trung trực của tam giác ABC. Hs vẽ đúng 0.5
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ____HẾT____
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn : TOÁN LỚP 7 Đề tham khảo
Thời gian làm bài 90 phút (có 02 trang)
(không kể thời gian phá t đề)
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án mà em cho là đúng.
Câu 1.
Cho tỉ lệ thức a c
= . Khẳng định nào sau đây là đúng? b d A. a c a + c − + − − = = B. a c a c = = C. a c a c = = D. a c a c = = b d b d b d b + d b d b d b d b + d
Câu 2. Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 5. Công thức biểu diễn mối quan hệ giữa x và y là? A. x.y = 5 B. 5 y = C. y = 5x D. x y = x 5
Câu 3. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. 2 x + y B. 2 x − 3x C. −x + 2y D. 2 x − 6y
Câu 4. Giá trị của biểu thức đại số 2
M (x) = x + 3x −1 tại x =1 là bao nhiêu? A. 3 B. - 3 C. - 5 D. 5
Câu 5. Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối và đồng chất. Biến cố nào là biến cố không thể?
A. “Gieo được mặt có số chấm là 3”.
B. “Gieo được mặt có số chấm nhỏ hơn 7”.
C. “Gieo được mặt có số chấm là 1”.
D. “Gieo được mặt có số chấm lớn hơn 7”.
Câu 6. Cho hình vẽ như bên dưới, biết d là đường trung trực của đoạn thẳng
AB. Chọn phát biểu đúng khi so sánh hai cạnh EA và EB? A. EA = 2EB B. EA = EB C.EA > EB D. EA < EB
Câu 7. Cho hình vẽ như bên dưới. Biết M là trung điểm của cạnh BC và
G là trọng tâm của tam giác ABC. Phát biểu sai là? A. AG AG GM GM = 2 B. 2 = C. 1 = D. = 2 GM AM 3 AM 3 AG
Câu 8. Trực tâm của tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác? A. Đường cao B. Đường trung tuyến C. Đường phân giác D. Đường trung trực
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1. (NB) (1,0 điểm)
Cho các biểu thức sau: 2.1,5+ 3; 2x −3z ; 2 3 a + b ; 2
10 . Tìm các biểu thức số, biểu thức đại số trong các biểu thức trên?
Câu 2. (NB) (1,0 điểm) Cho đa thức một biến 2
P(x) = x + x 2 + .
a) Hãy sắp xếp đa thức P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Hỏi x = 2 có phải là nghiệm của đa thức P(x) hay không? Vì sao?
Câu 3. (TH) (0,5 điểm) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết khi x = 8 thì y = 0,5.
a) Xác định hệ số tỉ lệ a của x và y.
b) Lập công thức biểu diễn y theo x.
Câu 4. (TH) (1,0 điểm)
Một chiếc hộp kín có chứa 3 quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau gồm 1 quả màu xanh, 1
quả màu đỏ, 1 quả màu vàng. Lấy ra ngẫu nhiên một quả bóng từ hộp. Xét các biến cố sau:
A: “Quả bóng lấy ra có màu xanh hoặc màu đỏ hoặc màu vàng”;
B: “Quả bóng lấy ra có màu vàng”.
Tính xác suất của biến cố A và B?
Câu 5. (VD) (1,0 điểm) Cho hai đa thức: 3 2 ( A x) = x 2
+ x − 3x + 7 và 2
B(x) = 5x + 3x − 9 . Tìm đa thức
M(x) = A(x) + B(x), N(x) = A(x) – B(x).
Câu 6. (TH) (1,5 điểm) Cho hình vẽ bên dưới.
a) Tính số đo D ?
b) So sánh độ dài ba cạnh EF, FD, ED?
Câu 7. (VD - VDC) (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Vẽ đường trung tuyến
BM. Trên tia đối của tia MB, lấy điểm D sao cho M là trung điểm của BD. a) Chứng minh: ABM ∆ = CDM .
b) Gọi N là trung điểm của BC, DN cắt AC tại G. Chứng minh: G là trọng tâm của BCD . c) CMR: BA BM BN < . 2
----------- HẾT -----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:……………..…………………………………………………………
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ CHÍNH THỨC
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B A D B D A
Mỗi câu trắc nghiệm làm đúng HS được 0,25 điểm. PHẦN 2: TỰ LUẬN Đáp án Thang điểm Câu 1
Biểu thức số: 2.1,5+ 3; 2 10 0,25x2 (1,5 điểm)
Biểu thức đại số: 2x −3z ; 2 3 a + b 0,25x2 Câu 2 (1,0 a) 2 2
P(x) = x + x 2 + = x + x + 2 0,5 điểm) b) 2 P(2) = 2 + 2 + 2 = 8 0,25
Vì 8 ≠ 0 nên x = 2 không phải là nghiệm của đa thức P(x). 0,25 Câu 3
a) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên: (0,5 0,25 điểm) a = x.y = 8.0,5 = 4. b) a 4 y = = x x 0,25 Câu 4 0,5 (1,0
Do A là biến cố chắc chắn nên P(A) = 1. điểm)
Do 3 kết quả đều có khả năng xảy ra như nhau nên xác suất của 0,5 biến cố B là: 1 P(B) = . 3 Câu 5 M (x) = (
A x) + B(x) (1,0 3 2 2
= x + 2x − 3x + 7 + 5x + 3x − 9 điểm) 0,25 3 2 2
= x + (2x + 5x ) + ( 3
x + 3x) + (7 − 9) 3 2 = x + 7x − 2 0,25 N(x) = (
A x) − B(x) 3 2 2
= x + 2x − 3x + 7 − (5x + 3x − 9) 3 2 2
= x + 2x − 3x + 7 − 5x − 3x + 9 3 2 2
= x + (2x − 5x ) + ( 3
x − 3x) + (7 + 9) 0,25 3 2
= x − 3x − 6x +16 0,25 Câu 6 (1,5 a) Ta có:  +  +  0
D E F =180 (Tổng ba góc trong một tam giác) 0,5 điểm)  0 = −  −  0 D 180 E F = 44 b) Vì  <  <  0 0 0
D F E(44 < 66 < 70 )
Nên: EF < ED < FD (Quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác). 1,0 Câu 7 (2,0
Lưu ý: HS phải vẽ hình khi làm bài 7. điểm) a. Xét ABM ∆ và CDM có:
MB = MD (M là trung điểm của BD)  = 
BMA DMC (2 góc đối đỉnh)
MA = MC (BM là đường trung tuyến) 0,25 ABM ∆ = CDM (c – g – c) 0,25 b. Xét BCD có:
+ DN là đường trung tuyến (N là trung điểm của BC)
+ CM là đường trung tuyến (M là trung điểm của BD) 0,25 + DN cắt CM tại G.
⇒ G là trọng tâm của BCD . 0,25 c. Xét BCD có:
BD – BC < CD (quan hệ về cạnh trong tam giác). 0,25
Mà: BD = 2BM (M là trung điểm của BD) 0,25
BC = 2BN (N là trung điểm của BC) CD = AB (do ABM ∆ = CDM ) 0,25 ⇒ 2BM – 2BN < AB. BA
BM BN < (đpcm). 0,25 2
* Lưu ý: Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn được trọn điểm.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS PHAN SÀO NAM
NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐỀ THAM KHẢO
MÔN: TOÁN – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
A TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1.
Chọn khẳng định sai: Với điều kiện các tỉ số đều có nghĩa thì: A. x y z x  y  z    a b c a  b  c B. x y z x  y z    a b c a bc C. x y z x  y  z    a b c a b  c D. x y z x  y z    a b c a b  c
Câu 2. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo tỉ số k (k ≠ 0) và x tỉ lệ thuận với z theo tỉ số h (h ≠
0). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. y và z tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ h.k;
B. y và z tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k h
C. y và z tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ h k
D. y và z tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k h
Câu 3. Biểu thức nào sau đây là biểu thức số? A. . 2 2 3  4 B. xy C. 5x D. 2 3 z  t
Câu 4. Mệnh đề “Tổng các lập phương của hai số a và b” được biểu thị bởi A. 3 3 a  b B.   3 a b C. 2 2 a  b D.   2 a b
Câu 5. Dựa vào hình vẽ và chọn đáp án đúng. A. AB BD AC B. AD DC  AC C. AB AD BC D. AB BC  AC
Câu 6. Cho ∆AMN = ∆DEK. Đâu là cách kí hiệu bằng nhau khác của hai tam giác trên? A. ∆ANM = ∆DEK B. ∆ANM = ∆DKE C. ∆MAN = ∆EKD D. ∆MAN = ∆DKE
Câu 7. Cho tam giác ABC. Ba đường trung tuyến của tam giác ABC cùng đi qua một điểm
M. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. M cách đều ba đỉnh của tam giác ABC;
B. M cách đều ba cạnh của tam giác ABC
C. M là trọng tâm tam giác ABC
D. M là trực tâm tam giác ABC.
Câu 8. Một phép thử nghiệm có n kết quả và tất cả các kết quả đều có khả năng như nhau.
Khi đó xác suất xảy ra của mỗi kết quả đều bằng: A. n B. 1 n C. 1 2n D. 1 n 1
B TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1: (1đ)
Tìm x biết 5xx 3x25x  1 5
Bài 2: (2,25đ) Cho hai đa thức   2 5 4 2
A x  x 2x  3x  x  x  x ;   2 4 2 5
B x  2x  x 2 x  3x 3x
a/ Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b/ Tìm đa thức M(x) sao cho B(x) = A(x) + M(x). Tìm bậc và hệ số cao nhất của đa thức M(x).
c/ Tìm nghiệm của đa thức N(x) biết A(x) = N(x) – B(x).
Bài 3: (0,75đ) Ba phân xưởng in có tổng cộng có 47 máy in (có cùng công suất in) và mỗi
phân xưởng được giao in một số trang in bằng nhau. Phân xưởng thứ nhất hoàn thành công
việc trong 3 ngày, phân xưởng thứ hai trong 4 ngày và phân cưởng thứ ba trong 5 ngày. Hỏi
mỗi phân xưởng có bao nhiêu máy in?
Bài 4: (1,0đ) Một chiếc hộp kín có chứa 5 quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau,
và được ghi lần lượt các số 5; 10; 15; 20; 25. Lấy ra ngẫu nhiên 1 quả bóng từ hộp. Xét các biến cố sau:
A: “Quả bóng lấy ra ghi số nguyên tố”;
B: “Quả bóng lấy ra ghi số chia hết cho 5”;
C: “Quả bóng lấy ra ghi số chia hết cho 6”.
D: “Quả bóng lấy ra ghi số tròn chục”.
a/ Trong các biến cố trên, chỉ ra biến cố nào là chắc chắn, không thể.
b/ Tính xác suất của các biến cố A và D.
Bài 5: (2,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho
BD = BA. Đường thẳng vuông góc với BC tại D cắt cạnh AC tại M, cắt tia BA tại N.
a) So sánh các góc của tam giác ABC.
b) Chứng minh DABM = DDBM. Từ đó suy ra MA = MD.
c) Tam giác MNC là tam giác gì? Tại sao?
d) Gọi I là trung điểm của CN. Chứng minh ba điểm B, M, I thẳng hàng.
Bài 6: (1đ)Tìm giá trị nguyên dương của x để đa thức 3 2
x 3x 3x 1chia hết cho đa thức 2 x  x 1 ĐÁP ÁN A TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A A A B B C B B TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Câu 1 (1đ)
5xx 3 x 25x   1 5 0.25đ . 4 2 2
5x 15x  5x  x 10x 25 4x  3 3 x  4 Bài 2a: (1,0đ)
a/ Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy 0,5đ. 2
thừa giảm dần của biến. Ax 2 5 4 2
 x 2x  3x  x  x  x ; 5 4 2  3x  x  x 2x Bx 2 4 2 5
 2x  x 2 x  3x 3x 5 4 2
 3x  x  x  x 2       5 4 2 M x B x
A x  6x 2x 2x  x 2
M(x) có bậc là 5, hệ số cao nhất là -6 0.25đ . 3
Nx Ax Bx x  2 Bài 2b: (0,75đ)
Nx 0  x  2
Vậy đa thức N(x) có nghiệm là x = -2 0.25đ .3 Bài 2c: (0,75đ) Bài 3: (0,75đ)
Gọi x, y, z lần lượt là số máy in của các phân 0.25đ . 3
xưởng thứ nhất, thứ hai, thứ ba.
Theo đề bài ta có: 3x  4y  5z và x  y  z  47
Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau, tìm được x  ; 20 y  ; 15 z  12
Vậy số máy in của ba phân xưởng lần lượt là 20; 15; 12 (máy in). Bài 4: (1,0đ)
a/ Biến cố B là biến cố chắc chắn, biến cố C là 0.25đ . 4 biến cố không thể.
b/Vì 5 quả bóng có kích thước và khối lượng như
nhau nên mỗi quả bóng đều có cùng khả năng được chọn.   1 P A  5   2 P A  5 Bài 5a: (0,5đ)
a) Tam giác ABC là tam giác vuông tại A nên cạnh 0.5đ
huyền BC là cạnh lớn nhất.
Mà AB < AC nên AB < AC < BC. Bài 5b: (0,75đ)
b/ Xét ∆ABM vuông tại A và ∆DBM vuông tại D BA = BD (giả thiết); 0.25đ .3 BM là cạnh chung
Do đó ∆ABM = ∆DBM (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
Suy ra MA = MD (hai cạnh tương ứng).
c) Xét ∆ANM vuông tại A và ∆DCM vuông tại D có: Bài 5c: (0,75đ)
MA = MD (chứng minh câu b); 0.25đ . 3  
AMN  DMC (hai góc đối đỉnh).
Do đó ∆ANM = ∆DCM (cạnh góc vuông – góc nhọn kề)
Suy ra MN = MC (hai cạnh tương ứng).
Tam giác MNC có MN = MC nên là tam giác cân tại M. Bài 5d: (0,5đ)
d) Do ∆MNC cân tại M có I là trung điểm của NC 0.25đ . 2
nên MI là đường trung tuyến của ∆MNC.
Khi đó MI đồng thời là đường cao của ∆MNC hay MI ⊥ NC (1)
Xét ∆BNC có hai đường cao CA, ND cắt nhau tại
M nên M là trực tâm của ∆BNC. Suy ra BM ⊥ NC (2)
Từ (1) và (2) suy ra ba điểm B, M, I thẳng hàng. Bài 6: (1,0đ)
Tìm được x=1 thì đa thức 3 2 x 3x 3x 1chia 0.5đ . 2 hết cho đa thức 2 x  x 1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 7 Q3 23-24 Tổng
Mức độ đánh giá % TT Chương/Chủ
Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) điểm (1) đề (12) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau (TN 8 ) Tỉ lệ thức (0,25đ) và đại lượng 22,5% 1 tỉ lệ 1 1 1 (14 tiết)
Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (TL 1a) (TN 7 ) (TL 1b ) (0,5đ) (0,25đ) (1đ) 1 Biểu thức đại số (TL1c) 2 Biểu thức đại (1,0đ) số (16 tiết) 1 1 1 2 25% Đa thức một biến (TN 3) (TN 1) (TL 3a ) (TL 3b,c) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,5 đ) (1 đ) Mốt số các 2 3 yếu tố xác suất thống Làm quen với biến cố (TL 2a,2b) 12,5% kê (8 tiết) (1 đ)
Quan hệ giữa góc và cạnh trong
tam giác, đường vuông góc và 4 2 1 4
Tam giác đường xiên. Quan hệ giữa ba 1 (25 tiết) (TN 2,4,5,6) (TL 4a,4b) (TL4c) 40%
cạnh của tam giác. Các đường (1đ) (2đ) (0,5đ) (TL5 ) đồng quy trong tam giác (0,5đ) Tổng số câu 6 2 2 5 4 1 20 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
KHUNG MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 7 Q3 23-24
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết:
Tỉ lệ thức và dãy 1
tỉ số bằng nhau
- Nhận biết về tỉ lệ thức và tính chất của tỉ lệ thức. (TN 8)
- Nhận biết về dãy tỉ số bằng nhau. Nhận biết:
- Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Tỉ lệ thức 1 và đại
Đại lượng tỉ lệ Thông hiểu:
lượng tỉ lệ thuận, đại lượng - Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận, đại 1 1
tỉ lệ nghịch lượng tỉ lệ nghịch. 1 (TL 1a) Vận dụng: (TN 7) (TL 1b)
– Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong
giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). Nhận biết: 1
Biểu thức đại số – Nhận biết được biểu thức số. (TL1c)
– Nhận biết được biểu thức đại số. 2 Biểu thức đại số Nhận biết:
Đa thức một biến – Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. 1 1
– Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến. (TN 3) (TN 1)
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: 1
– Xác định được bậc của đa thức một biến. (TL 3a) Vận dụng:
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. 2
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép (TL 3b,c)
nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận
dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. Nhận biết:
– Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu Làm quen với
nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ 3 Làm quen
biến cố ngẫu đơn giản.
với biến cố nhiên. Làm quen
và xác suất với xác suất của Thông hiểu: 2 của biến cố
biến cố ngẫu
nhiên trong một – Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên (TL 2a, 2b)
số ví dụ đơn giản trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). Góc và cạnh Nhận biết: trong một tam giác, Hai tam
− Nhận biết được tổng 3 góc của 1 tam giác
giác bằng nhau, – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một Tam giác tam giác. 4 4 Tam giác. (TN cân,Quan hệ
giữa góc và cạnh – Nhận biết được khái niệm và các trường hợp bằng nhau 2,4,5,6)
trong tam giác, hai tam giác bằng nhau.
đường vuông góc – Nhận biết được khái niệm: quan hệ giữa góc và cạnh đối
và đường xiên. diện trong 1 tam giác, đường vuông góc và đường xiên;
Quan hệ giữa ba khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
cạnh của tam
– Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng
giác. Các đường và tính chất cơ bản của đường trung trực.
đồng quy trong – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường tam giác
trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực);
sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu:
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o. 2
– Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường (TL 4a, 4b)
xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam
giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).
– Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
– Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của
tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng:
– Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong
những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh 1 (TL 4c)
được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các
điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ,
tạo dựng các hình đã học.
Vận dụng cao: 1
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, (TL 5)
không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học
như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Tổng số câu 6 2 2 5 Tỉ lệ % 30 40 25 5 Tỉ lệ chung 70 30
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TiH VÀ THCS TÂY ÚC
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ THAM KHẢO
MÔN: TOÁN – KHỐI 7 (Đề có 03 trang)
Thời gian làm bài:90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (2,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó
chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. (TH) Bậc của đa thức A(x) 6 3 5 2 = 3
x x + 5x − 2x + 2024 là A. 17. B. 18. C. 5. D. 6.
Câu 2. (NB) Cho A
BC AB < AC < BC . Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
A.  >  >  A C B .
B.  >  >  C A B .
C.  <  <  C B A .
D.  <  >  A B C .
Câu 3. (NB) Đa thức f (x) = 4x −8 có nghiệm là 1 A. 2 − B. 2. C. 0. D. 2
Câu 4. (NB) Cho hình như bên dưới. Đường thẳng AM trong hình bên dưới là:
A. Đường trung trực của tam giác ∆ABC.
B. Đường trung tuyến của tam giác ∆ABC.
C. Đường cao của tam giác ∆ABC.
D. Đường phân giác của tam giác ∆ABC.
Câu 5. (NB) Gọi I là giao điểm của ba đường trung trực trong ∆ABC. Khi đó điểm I là
A. Trọng tâm của ∆ABC.
B. Điểm cách đều ba cạnh của ∆ABC.
C. Điểm cách đều ba đỉnh của ∆ABC.
D. Điểm cách đều 3 góc của ∆ABC.
Câu 6. (NB) Điền vào chỗ trống sau: “Đường ... của tam giác là đoạn thẳng nối một đỉnh của
tam giác với trung điểm của cạnh đối diện”. A. trung trực. B. phân giác.
C. đường cao. D. trung tuyến.
Câu 7. (TH) Cho xy tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x = 5 thì y = 3
− thì hệ số tỉ lệ bằng 5 − 3 A. . − . 3 B. C. 15. D. 15. − 5
Câu 8. (NB)Nếu .xy = z.t (x, y, z,t Z; b,t ≠ 0;y ≠ ±t) . Kết luận nào sau đây là đúng? A. x z = . B. x t = . y t z y C. x t = . D. y z = . y z x t
Phần 2: Tự luận (8,0 điểm) Câu 1.
a) (VD) (0,5 điểm) Tìm 2 số a b biết : a b
= và 2a b = 10 − 5 8
b) (VD) (1,0 điểm) Học sinh của ba lớp 7 cần trồng và chăm sóc 240 cây xanh. Lớp 7A có 44
học sinh , 7B có 36 học sinh, lớp 7C có 40 học sinh. Hỏi số cây mỗi lớp phải trồng và chăm
sóc? Biết rằng số cây cần chăm sóc tỉ lệ với số học sinh.
c) (VD) (1,0 điểm) Hãy viết biểu thức đại số biểu thị thể tích của một hình hộp chữ nhật có
chiều dài hơn chiều rộng 7 cm và hơn chiều cao 2 cm.
Câu 2. (TH) (1,0 điểm) Trong hộp có 1 viên bi màu xanh, 1 viên bi màu vàng và 1 viên bi
màu tím có kích thước và trọng lượng như nhau. Lấy ra ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp. Tính xác
suất của các biến cố sau
a) A: “Hai viên bi lấy ra có cùng màu”.
b) B: “Không có viên bi nào có màu xanh hay vàng trong hai viên bi được chọn”. Câu 3. (1,5 điểm) Cho hai đa thức sau: 3 2 3 2 (
A x)  x  4x  1  2x  6x  2x  3x 3 2 3 2
B(x)  2x  2x  5  x x x  4x
a) (TH) (0,75 điểm) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) (VD) (0,75 điểm) Tính P(x) = A(x) + B(x) .
c) (VD) (0,5 điểm) Tìm nghiệm của P(x) .
Câu 4. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A (AB = AC, A nhọn). Vẽ AI ⊥ BC (I ∈ BC). a) (TH) Chứng minh: A ∆ IB = A ∆ IC.
b) (VD) Gọi M là trung điểm CH. Từ M vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại D. Chứng minh DM ∆ C = DM ∆ I và ID / / AB
c) (VD) Vẽ BD cắt AI tại G. Chứng minh G là trọng tâm A
BC và 2 (AI + BD) > AB . 3
Câu 5. (VDC) (0,5 điểm)
Một chiếc lồng đèn hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông như hình vẽ.
Tính diện tích giấy phải dùng để dán các mặt xung quanh của lồng đèn. Biết
rằng độ dài đường cao lồng đèn là 15cm, cạnh hình vuông ở đáy là 10cm
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . . . .Phòng thi:. . . . . . . .
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm về đề.
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
--------------------Hết-------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 QUẬN 3
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG TiH VÀ THCS TÂY ÚC
Môn : Toán – Lớp: 7 ĐỀ THAM KHẢO (Đề có 03 trang)
I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/án D C B B C D D b
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Bài Đáp án Điểm a) a b
= và 2a b = 10 − 0,25đx2 5 8
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b 2a b 2a b 10 − = = = = = = 5 − 5 8 10 8 10 −8 2 a = 25 − b = 40 −
Học sinh của ba lớp 7 cần trồng và chăm sóc 240 cây xanh. Lớp 7A 0,25đx4 1
có 44 học sinh , 7B có 36 học sinh, lớp 7C có 40 học sinh. Hỏi số
cây mỗi lớp phải trồng và chăm sóc? Biết rằng số cây cần chăm sóc
(2,5 đ) tỉ lệ với số học sinh. b)Theo đề ta có : a b c = =
a + b + c = 240 44 36 40
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau , tìm được: a = 44.2 = 88 b =36.2 = 72. c = 40.2 = 80
Vậy số cây của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 88; 72; 80 ( cây)
c)Gọi x (cm) là chiều dài của hình hộp chữ nhật.
Do hình hộp chữ nhật cóchiều dài hơn chiều rộng 7 cm nên chiều
rộng của hình hộp chữ nhật bằng:x – 7 (cm) (x > 7).
Do hình hộp chữ nhật cóchiều dài hơn chiều cao 2 cm nên chiều
cao của hình hộp chữ nhật bằng: x – 2 (cm).
Vậy biểu thức đại số biểu thị thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: x(x – 7)(x – 2) (cm3).
a)Tính xác suất của các biến cố sau: A: “Hai viên bi lấy ra có 0,25đx2 cùng màu”
Vì trong hộp chỉ có 1 viên bi màu xanh, 1 viên bi màu trắng và 1
viên bi màu đỏ có kích thước và trọng lượng như nhau nên không
thể có khả năng lấy ra ngẫu nhiên 2 viên bi có cùng màu.
Do đó biến cố A là biến cố không thể. 2
Khi đó xác suất của biến cố A là P(A) = 0.
(1,0 đ) b)Vì lấy ngẫu nhiên 2 viên bi nên sẽ có các khả năng xảy ra đối với 0,25đx2
màu của hai viên bi như sau:
•1 viên bi màu xanh và 1 viên bi màu trắng.
•1 viên bi màu xanh và 1 viên bi màu đỏ;
• 1 viên bi màu trắng và một viên bi màu đỏ.
Do đó biến cố B là biến cố không thể.
Khi đó, xác suất của biến cố B là P(B) = 0.
a) Thu gọn đúng A(x), B(x) 0,25đx2 b) Tính đúng P(x)= -7x+4 0,5đ c) Tính đúng 4 x = 0,25đx2 7 a)Xét AIB AIC có: 0,25đx3
AB = AC ( do ABC ∆ cân tại A) 3 AI là cạnh chung 0
AIB = AHIC = 90 ( do AI BC ) (1,5đ) ⇒ AIB = A
IC ( cạnh huyền – cạnh góc vuông) b) Xét DMC DMI có: 0,25đx5
MH = MC ( do M là trung điểm của HC) DM là cạnh chung 0 ˆI M D = ˆC M D
= 90 ( do DM IC ) ⇒ DMC = DM
I ( 2 cạnh góc vuông) ⇒ C
D ˆI = DIC ( hai góc tương ứng) (1) Mà ˆC B A = C
A ˆB ( do ABC ∆ cân tại A) (2)
Từ (1) và (2) ⇒ ˆC B A = ˆIC D
Mà 2 góc này ở vị trí đồng vị ⇒ AB // ID c)Chứng minh: AD=ID 0,25đx2
Chứng minh: D là trung điểm của AC I là trung điểm của BC
Từ đó ⇒ G là trọng tâm ABC
*Chứng minh: 2 (AI + BD) > AB 3 5
Sxq = Cđáy. h = 10.4.15=600 cm2 0,25đx2
Vậy diện tích giấy cần dùng là 600 cm2 (0,5 đ)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng
Mức độ đánh giá % T Chương/Chủ (4-11) điểm T đề
Nội dung/đơn vị kiến thức (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1
Tỉ lệ thức Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau (TN 1 ) (0,25đ) và đại lượng 7,5% 1 tỉ lệ 1 1 (14 tiết)
Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ (TN 3 ) nghịch (TN 2 ) (0,25đ) (0,25đ) 1 1 1 Biểu thức đại số (TN 5) (TL 1a) (TL 1b ) 2 Biểu thức đại (0,25 đ) (0,5đ) (0,5đ) số 3 2 (16 tiết) 2 1 40% Đa thức một biến (TN 6,7) (TN 8) (TL (TL (0,5 đ) (0,25 đ) 2a,6a,6b ) 2b,2c) (0,5 đ) (0,25đ) Mốt số các 1 1 2 3 yếu tố xác Làm quen với biến cố (TN 4) suất thống kê (TL 3a) (TL 3a,3b) 12,5% (0,25đ) (8 tiết) (0,5đ) (0,5đ)
Quan hệ giữa góc và cạnh trong
tam giác, đường vuông góc và 2 1 4 Tam giác (25 tiết)
đường xiên. Quan hệ giữa ba (TL 4,5a) (TL5b) TL5c 40%
cạnh của tam giác. Các đường (1đ) (1đ) (1đ) đồng quy trong tam giác Tổng số câu 10 1 2 5 3 1 22 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận Chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết:
Tỉ lệ thức và dãy 1
tỉ số bằng nhau
- Nhận biết về tỉ lệ thức và tính chất của tỉ lệ thức. (TN 1)
- Nhận biết về dãy tỉ số bằng nhau. Nhận biết:
- Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Tỉ lệ thức 1 Thông hiểu: và đại
Đại lượng tỉ lệ - Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận, đại
lượng tỉ lệ thuận, đại lượng lượng tỉ lệ nghịch. 1 1
tỉ lệ nghịch Vận dụng: (TN 2) (TN 3)
– Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong
giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). Nhận biết:
– Nhận biết được biểu thức số. 1 1 2 Biểu thức (TL 1b) đại số
Biểu thức đại số – Nhận biết được biểu thức đại số. (TN 5) 1 (TL 1a) Nhận biết:
– Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. 2 1
– Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến. (TN 6; 7) (TN 8)
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: 1
Đa thức một biến – Xác định được bậc của đa thức một biến. (TL 2a) Vận dụng:
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép 2
nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận (TL 2b)
dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. Nhận biết:
– Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu 1 Làm quen với
nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ (TN 4) 3 Làm quen
biến cố ngẫu đơn giản.
với biến cố nhiên. Làm quen Thông hiểu: 1
và xác suất với xác suất của (TL 3c) của biến cố
biến cố ngẫu
– Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên 2
nhiên trong một trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung (TL 3a, 3b)
số ví dụ đơn giản xúc xắc,...). Góc và cạnh Nhận biết: 4 Tam giác. trong một tam giác, Hai tam
− Nhận biết được tổng 3 góc của 1 tam giác
giác bằng nhau, – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một Tam giác tam giác. cân,Quan hệ
– Nhận biết được khái niệm và các trường hợp bằng nhau
giữa góc và cạnh hai tam giác bằng nhau.
trong tam giác,
đường vuông góc – Nhận biết được khái niệm: quan hệ giữa góc và cạnh đối
và đường xiên. diện trong 1 tam giác, đường vuông góc và đường xiên;
Quan hệ giữa ba khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
cạnh của tam
– Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng
giác. Các đường và tính chất cơ bản của đường trung trực.
đồng quy trong – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường tam giác
trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực);
sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu:
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o.
– Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường 2
xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam (TL 4, 5a)
giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).
– Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
– Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của
tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng:
– Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong
những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh 1 x
được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các (TL 5b)
điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ,
tạo dựng các hình đã học.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, x
không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học
như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Tổng số câu 11 7 4 1 Tỉ lệ % 30 40 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS BÀN CỜ NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 7 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 03 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 ĐIỂM)
Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: 1. C; 2. B)
Câu 1. Từ tỉ lệ thức a = b ta có đẳng thức sau: 4 5 A. .ab = 5.4 .
B. 4a = 5b .
C. a = b .
D. 5a = 4b . 5 4
Câu 2.
Cho đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số 6 . Biểu diễn x theo y là A. 6 x = − . B. y x = . C. x = 6 − y .
D. x = 6y . y 6 Câu 3. x 6 2 n y 5 m 3
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, hệ số tỉ lệ k là: A. k =10 .. C. k = 30 . B. k =15 . D. k = 12.
Câu 4.
Gieo một con xúc xắc 6 mặt được chế tạo cân đối. Biến cố “ số chấm suất hiện trên con xúc xắc là 2” là biến cố A. Chắc chắn. B. Ngẫu nhiên. C. Không thể.
D. Không có đáp án.
Câu 5. Biểu thức nào sau đây là biểu thức số: A. 3 x + 3 . B. 3 − 5 + 8 . C. 2 12xy − 3x .
D. 3 .x(5−8).
Câu 6.
Đa thức nào là đa thức một biến ? A. 2
7y − 3xy − 7 . B. 5 3 8x x + 5 .
C. 5xy xy .
D. 4x − 2y + 5 .
Câu 7.
Bậc của đa thức 2 3
6x − 3x − 7x + 9 là : A. 1. B. 4. C.3. D. 1.
Câu 8.
Giá trị của đa thức 6 3
x − 2x +1 khi x = 2 − là : A. 81. B. – 81. C. 55. D. – 55.
Phần 2. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. a) (0,5 điểm) Hãy viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là a, chiều dài là b + 6,5.
b) (0,5 điểm) Tính diện tích hình chữ nhật, biết: a = 10 m, b = 13,5 m.
Bài 2. a) ( 0,5 điểm ) Cho đa thức P(x) 5 3 5 2
= 3x − 2x − 2x x + 3 .
Hãy thu gọn và xác định bậc của đa thức 𝐴𝐴(𝑥𝑥).
b) ( 0,25 điểm) Cho hai đa thức P(x) = 7x3 – 8x + 12 và Q(x) = 6x2 – 2x3 + 3x – 5 Hãy tính P(x) + Q(x).
c) ( 0,25 điểm) Thực hiện phép nhân  2 1
2x. x 3x  − − +  . 2  
Bài 3. (1,0 điểm) Bạn Bình có một hộp đựng một bi màu xanhmột bi màu đỏ. Bình lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp
cho bạn Huy. Xét các biến cố sau:
A: “Bình lấy được bi đỏ”;
B: “Bình lấy được bi xanh”.
C: “Bình lấy được bi đen”.
D. “Bình lấy được bi đỏ hoặc bi xanh”.
a) Trong các biến cố trên, hãy chỉ ra biến cố không thể, biến cố chắc chắn.
b) Tính xác suất của biến cố ngẫu nhiên có trong các biến cố trên.
Bài 4. (1 điểm) Cho ABC có  o =  A 30 ; = 80o B . a) Tính số đo góc C ?
b) So sánh độ dài các cạnh của ABC ?
Bài 5. ( 3 điểm ) Cho tam giác ABC cân tại A (AB = AC, A nhọn). Vẽ AH ⊥ BC (H ∈ BC). a) Chứng minh: AH ∆ B = AH ∆ C .
b) Chứng minh: AH là đường trung tuyến của tam giác ABC.
c) Gọi M là trung điểm của AC . Vẽ G trên AH sao cho AG =2 GH.
Chứng minh: 3 điểm B, G, M thẳng hàng.
Bài 6: ( 1 điểm ) Cho đa thức
A(x) = (a - 5).x3 + x2 + 5x + 6 ( a là một hằng số khác 0). B(x) = x + 1.
a) Tìm a để đa thức A(x) có bậc là 2. b) Tìm nghiệm của B(x).
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần 1. Trắc nghiệm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D C B B B C A Phần 2. Tự luận CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a)(0,5đ)
Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình chữ nhật 1 A = a.(b + 6,5) 0,5đ (1 điểm)
b) (0,5đ) Thay : a = 10 (mét) , b = 13,5 (mét) vào biểu thức đại số A ,
ta được : A = 10.(13,5+6,5) 0,25đ A = 200
Vậy diện tích hình chữ nhật là 200 (m2) 0,25đ a)(0,5đ)
a) P(x) = 3x5 – 2x3 – 2x5 – x2 + 3
= 3x5 – 2x5 – 2x3 – x2 + 3 2 (1 điểm) = 1x5 – 2x3 – x2 + 3 0,25đ
b) Bậc của đa thức P(x) là 5. 0,25đ b) P(x) = 7x3 + 0 – 8x + 12 (0,25đ) + 0,25đ Q(x) = -2x3 + 6x2 + 3x – 5
P(x) + Q(x) = 5x3 + 6x2 – 5x + 7 c) (0,25đ) 0,25đ  2 1 2 . x x 3x  − − +  2    = 2  1 (2 . x x ) (2 . x 3x) 2 . x  − + −  2    = -2x3 + 6x2 – x 3 a)(0,5đ)
C: “Bình lấy được bi đen”. 0,25đ (1điểm) Là biến cố không thể
D. “Bình lấy được bi đỏ hoặc bi xanh” 0,25đ Là biến cố chắc chắn b)(0,5đ) biến cố ngẫu nhiên là 0,25đ
A: “Bình lấy được bi đỏ”;
B: “Bình lấy được bi xanh”.
xác suất của biến cố : 1 = 0,5 0,25đ 2 a)(0,5đ) Xét ABC , có:  +  +  A = 180o B C
(Định lý tổng ba góc của một tam giác) 0,25đ o 0 4 + +  30 80 = 180o C (1 điểm) o o o o
C =180 − 30 − 80 = 70 0,25đ b)(0,5đ) Trong ABC , có:  >  > 
B C A (vì 80o 70o 30o > > ) 0,25đ
=> AC > AB > BC (Định lý về quan hệ góc và cạnh đối
diện trong một tam giác). 0,25đ A M B 5 H C (2điểm) a)(1đ)
Xét △ABH vuông tại H và △ACH vuông tại H, có: AB = AC (△ABC cân tại A)
𝐵𝐵� = 𝐶𝐶̂ (△ABC cân tại A) Vậy
△ABH = △ACH (cạnh huyền – góc nhọn)
Suy ra: BH = HC (hai cạnh tương ứng)
Học sinh có thể chứng minh △ABH = △ACH (cạnh huyền – b)() cạnh góc vuông). 0,25đ 0,5 đ
b) AH là đường trung tuyến (vì HB = HC)
c)(0,75đ) chứng minh G là trọng tâm 0,25đ BM là trung tuyến
Vậy: Ba điểm B; G; M thẳng hàng.
a)Để A(x) có bậc là 2 ⟺ a - 5 = 0. ⟺ a = 5 0,5đ 6 cho B(x) = 0 (1 điểm) x + 1 = 0 x = -1 0,5đ
vậy x = -1 là nghiệm của B(x)
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
TRƯỜNG THCS KIẾN THIẾT
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2023 – 2024
Môn: TOÁN – Khối: 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm):
Câu 1.
Nếu 6m = 7n ( , m nZ; ,
m n ≠ 0 ). Kết luận nào sau đây là đúng? A. m n = B. m n = C. m 6
= D. 7m = 6n 6 7 7 6 n 7 Câu 2. Nếu 2 y − =
x thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu? 5 A. 2 − B. 5 − C. 2 D. 5 5 2 5 2
Câu 3. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x = 2 thì y = 6
− . Hỏi hệ số tỉ lệ nghịch bằng bao nhiêu? A. − − 3 − B. 12 − C. 1 D. 1 3 12
Câu 4. Đội múa gồm 4 bạn nữ và 1 bạn nam. Chọn ngẫu nhiên 1 bạn để phỏng vấn. Biết khả năng
được chọn của mỗi bạn là như nhau. Xác suất của biến cố “bạn được chọn là bạn nữ” là bao nhiêu? A. 1 B. 4 C. 1 D. 1 5 4 5
Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào KHÔNG phải là đa thức một biến? A. 5 + 10y B. 2 9x + 5x − 4 C. 2 x −3 D. 2 5 x +1
Câu 6. Tam giác ABC có G là trọng tâm, AM là đường trung tuyến, ta có: A. AG = 1 AM B. AG = 1 AM 2 3 C. AG = 2 AM D. AG = 3 AM 3 2
Câu 7. Điểm nào cách đều ba đỉnh của tam giác? A. Trực tâm. B. Trọng tâm.
C. Giao điểm của ba đường trung trực.
D. Giao điểm của ba đường phân giác. Trang 1 Câu 8. Cho ABC có  0  0 B=32 , = C 44
thì quan hệ giữa ba cạnh AB, AC, BC là: A. BC > AB > AC B. AC > AB > BC C. AB > AC > BC D. BC > AC > AB Phần II. Tự luận. Câu 1 (1 điểm):
a, Viết biểu thức số biểu thị chu vi và diện tích của hình chữ nhật có chiều dài bằng 6 cm và chiều rộng bằng 5 cm.
b, Lương trung bình tháng của công nhân ở một xí nghiệp vào năm thứ n tính từ năm 2015 được
tính bởi biểu thức (1 0,04)n C +
, trong đó C = 5 000 000 đồng. Hãy tính lương trung bình tháng của
công nhân xí nghiệp đó vào năm 2023 (ứng với n = 8). Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.
Câu 2 (1 điểm): Cho đa thức 4 3 2 4 P(x) = 3
x + 2x x + 3x − 4x +1
a, Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức. b, Cho đa thức 3 2 Q(x) = 2
x + x + 2x − 3 Hãy tính P(x) + Q(x)
Câu 3 (1 điểm): Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối. Tính xác suất của các biến cố sau:
a, A: “Gieo được mặt có số chấm bằng 2”
b, B: “Gieo được mặt có số chấm lớn hơn hoặc bằng 4”
Câu 4 (1 điểm): Cho ∆ ABC nhọn, vẽ BH ⊥ AC (H ∈ AC), kẻ HK ⊥ AB (K ∈ AB). Chứng minh HK < BH < BC.
Câu 5 (2,5 điểm): Cho
vuông tại A (AB < AC). Trên tia đối của tia AB, lấy điểm D sao cho AB = AD.
a) Chứng minh ∆ACB = ∆ACD, từ đó suy ra ∆BCD cân.
b) Gọi E, F lần lượt là trung điểm của CD và BC, BE cắt CA tại I. Chứng minh, D, I, F thẳng hàng.
c) Kẻ đường thẳng qua D, song song BC và cắt BE tại M. Gọi G là giao điểm của MA và CD. Chứng minh BC = 6GE.
Câu 6 (1,5 điểm): Tại một xí nghiệp, ba tổ có 84 công nhân có năng suất làm việc như nhau cùng
làm một công việc. Biết rằng, nếu làm riêng thì tổ thứ nhất hoàn thành công việc trong 3 ngày, tổ
thứ hai hoàn thành công việc trong 5 ngày, tổ thứ ba hoàn thành công việc trong 6 ngày. Hỏi mỗi
tổ có bao nhiêu công nhân? ------ Hết ------ Trang 2 ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
1.B 2.B 3.B 4.B 5.D 6.C 7.C 8.A II.Tự luận Câu Nội dung Điểm 1
a, Biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ nhật là 2.(5+6) 0,25
Biểu thức số biểu thị diện tích hình chữ nhật là: 5.6 0,25
b, Tiền lương trung bình tháng của công nhân vào năm 2023 là: (1 0,04)n C + = 8
5000000(1+ 0,04) = 6 842 845, 252 (đồng) 0,25 ≈ 6 842 845 (đồng) 0,25 2 a, 4 3 2 4 P(x) = 3
x + 2x x + 3x − 4x +1 = 4 4 3 2 ( 3
x + 3x ) + 2x x − 4x +1 0,25 = 3 2
2x x − 4x +1 Bậc của đa thức là 3. 0,25 b, 3 2 Q(x) = 2
x + x + 2x − 3 0,5 P(x)+Q(x) = 2 − x − 2 3 a, P(A) = 1 0,5 6 b, P(B) = 3 1 = 6 0,25.2 6 2 Trang 3 4 Xét B
HC vuông tại H có:  >  BHC BCH
Suy ra BC > BH (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong ∆ ) (1) 0,25 Xét B
KH vuông tại K có:  >  BKH KBH
Suy ra BH > KH (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong ∆ ) (2) 0,25
Từ (1), (2) suy ra BC>BH>KH 0,25 5 a)
Xét ∆ACB vuông tại A và ∆ACD vuông tại A có: 0,25 AB = AD (gt) AC: cạnh chung 0,25
=> ∆ACB = ∆ACD (c – g – c) 0,25
= > CB = CD (hai cạnh tương ứng) Vậy ∆BCD cân 0,25
b) Xét ∆BCD có CA, BE lần lượt là hai đường trung tuyến trong tam giác 0,25
Mà I là giao điểm của BE và CA
Suy ra I là trọng tâm của ∆BCD. 0,25
Hay DI là đường trung tuyến thứ ba của ∆BCD. 0,25
Vậy DI đi qua trung điểm F của BC hay D, I, F thẳng hang 0,25 Trang 4
c) Chứng minh tương tự có G là trọng tâm ∆BDM. Suy ra 0,25 Mà hay (vì CD = CB) Vậy 0,25 6
Gọi số công nhân của tổ 1, tổ 2, tổ 3 lần lượt là x, y, z (công nhân); 0,25 x, y, z ∈ N∗
Khi mỗi tổ làm riêng thì số công nhân tỉ lệ nghịch với sô ngày hoàn
thành công việc nên ta có: 3x = 5y = 6z 0,25 => x y z 1 = 1 = 1 3 5 6 0,25
Theo đề, ta có: x + y + z = 84
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y z
x + y + z 84 = = = = =120 1 1 1 1 1 1 7 0,25 + + 3 5 6 3 5 6 10
Suy ra: x = 40; y = 24; z = 20. 0,25
Vậy tổ 1 có 40 công nhân, tổ 2 có 24 công nhân và tổ 3 có 20 công 0,25 nhân. Trang 5
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng % Mức độ đánh giá T điể (4-11) T Chương/C Nội dung/đơn vị kiến m ( hủ đề thức (12) 1 (2) (3) Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ) cao TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL Q Tỉ lệ 1
Tỉ lệ thức và dãy tỉ thức và (TN 1 ) số bằng nhau đại (0,25đ) 7,5 1 lượng tỉ 1 % Đại lượng tỉ lệ 1 lệ (TN 2 ) (TN 3 x thuận, tỉ lệ nghịch (14 �ết) (0,25đ) ) Trang 6 (0,25 đ) 1 1 1 (TL (TL Biểu thức đại số (TN 5) 1a) 1b ) (0,25 đ) (0,5 (0,5đ Biểu thức 2 đ) ) đại số 1 30% (16 �ết) 1 1 2 (TN (TL 2a (TL Đa thức một biến (TN 6,7) 8) x ) 2b) (0,5 đ) (0,25 (0,5 đ) (0,5đ) đ) Mốt số các yếu 3 tố xác 1 Làm quen với biến cố (TN 4) (TL 12,5 3 suất (0,25đ) 2a,2b) % thống kê (1đ) (8 �ết) Quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác, 4 đường vuông góc và (TN 2 1 x Tam giác (TL (TL5 4
đường xiên. Quan hệ 9,10,11,1 40%
(25 �ết) giữa ba cạnh của tam 2) 4,5a) b) giác. Các đường đồng (1đ) (2đ) (1đ) quy trong tam giác Tổng số câu 10 1 2 5 3 1 22 Tỉ lệ % 100 30% 40% 20% 10% % Tỉ lệ chung 100 70% 30% % Trang 7
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận Vận dụng Thông hiểu Vận dụng Biết cao Nhận biết:
Tỉ lệ thức và dãy 1
tỉ số bằng nhau
- Nhận biết về tỉ lệ thức và tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết về dãy tỉ số bằng nhau. (TN 1) Nhận biết:
- Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. 1 Tỉ lệ thức Thông hiểu:
- Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận, đại và đại
Đại lượng tỉ lệ lượng tỉ lệ nghịch.
lượng tỉ lệ thuận, đại lượng 1 1 (TN 3)
tỉ lệ nghịch Vận dụng: (TN 2)
– Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong
giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số x cho trước,...). Nhận biết: Biểu thức đại 1 2
Biểu thức đại số – Nhận biết được biểu thức số. 1 số (TL 1b)
– Nhận biết được biểu thức đại số. (TN 5) Trang 8 1 (TL 1a) Nhận biết:
– Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. 2 1
– Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến. (TN 6; 7) (TN 8)
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: 1
– Xác định được bậc của đa thức một biến. (TL 2a)
Đa thức một biến Vận dụng:
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.
– Thực hiện được các phép �nh: phép cộng, phép trừ, 2 x
phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; (TL 2b)
vận dụng được những �nh chất của các phép �nh đó trong �nh toán.
Làm quen Làm quen với biến Nhận biết: với biến cố cố ngẫu nhiên.
– Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu 1
và xác suất Làm quen với xác nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ (TN 4) 3
của biến cố suất của biến cố đơn giản. Trang 9
ngẫu nhiên trong Thông hiểu: một số ví dụ đơn
– Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên giản
trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung 2 xúc xắc,...). (TL 3a, 3b) Góc và cạnh Nhận biết: trong một tam
− Nhận biết được tổng 3 góc của 1 tam giác giác, Hai tam
– Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một
giác bằng nhau, tam giác. Tam giác 4 Tam giác. cân,Quan hệ
– Nhận biết được khái niệm và các trường hợp bằng nhau (TN 9, 10, 4 hai tam giác bằng nhau.
giữa góc và cạnh 11, 12)
trong tam giác, – Nhận biết được khái niệm: quan hệ giữa góc và cạnh đối
đường vuông góc diện trong 1 tam giác, đường vuông góc và đường xiên;
và đường xiên. khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Quan hệ giữa ba – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và
cạnh của tam
tính chất cơ bản của đường trung trực. Trang 10
giác. Các đường – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường
đồng quy trong trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); tam giác
sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu:
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o.
– Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường 2
xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam
giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược (TL 4, 5a) lại).
– Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
– Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của
tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng:
– Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong
những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh Trang 11
được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các 1 x
điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). (TL 5b)
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc)
liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ,
tạo dựng các hình đã học.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học x
như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Tổng số câu 11 7 4 1 Tỉ lệ % 30 40 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 Trang 12 Trang 13 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
KIỂM TRA THAM KHẢO HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN - KHỐI 7 Thời gian: 90 phút (Đề gồm 3 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Học sinh chọn
chữ đứng trước phương án đúng và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Cho đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là 5. Khi đó, ta có: A. x = 5y B. y = 5x C. xy = 5 D. 𝑥𝑥 = 5 𝑦𝑦
Câu 2: Cho biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 25.
Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: A. 5 B. 125 C. 1 D. 25 5
Câu 3: Biểu thức số biểu thị chu vi hình vuông có cạnh bằng 5 cm là: A. 2.5 (cm) B. 4.5 (cm) C. 3.5 (cm) D. 4.5 (cm2)
Câu 4: Điền vào chỗ trống sau: “Nếu đa thức P(x) có giá trị bằng 0 tại x = a thì ta nói a (hoặc
x = a) là ………. của đa thức đó”. A. một nghiệm B. hai nghiệm C. ba nghiệm D. bốn nghiệm
Câu 5: Tổng số đo ba góc của một tam giác bằng: A. 180° B. 90° C. 240° D. 120°
Câu 6: Cho tam giác MNP. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. MN − NP = MP = MN + NP
B. MN + NP < MP < MN – NP
C. MN + NP > MP > MN – NP
D. NP – MN > MP > NP + MN
Câu 7: Cho ∆ABC = ∆MNP. Khẳng định nào sau đây là sai? A. AB = MN B. AC = NP C. 𝐴𝐴̂ = 𝑀𝑀� D. 𝑃𝑃� = 𝐶𝐶̂
Câu 8: Điền vào chỗ trống sau: “Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại … của nó
được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng ấy”. A. trung trực B. trung điểm C. trọng tâm D. giao điểm
PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) 1
Cho biết 16 công nhân hoàn thành một công việc trong 36 ngày. Hỏi cần phải tăng
thêm bao nhiêu công nhân nữa để có thể hoàn thành công việc đó trong 18 ngày? (Giả
sử rằng năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau)
Bài 2: (1,0 điểm)
Một ô tô chạy với vận tốc 60 km/h, trong thời gian t (h).
a) Viết biểu thức biểu thị quãng đường S (km) mà ô tô đi được trong thời gian t (h).
b) Tính quãng đường S (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 3 (h).
Bài 3: (1,0 điểm)
Cho đa thức 𝐴𝐴(𝑥𝑥) = −𝑥𝑥 + 2𝑥𝑥3 + 4𝑥𝑥2 − 4𝑥𝑥 + 1 − 2𝑥𝑥3 − 3𝑥𝑥2 + 5
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính giá trị của đa thức 𝐴𝐴(𝑥𝑥) khi 𝑥𝑥 = −1.
Bài 4: (1,0 điểm)

Một hộp có bốn quả bóng cùng loại được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Lấy ngẫu nhiên
một quả bóng từ hộp. Hãy tính xác xuất của các biến cố sau:
a) M: “Lấy được quả bóng có ghi số chẵn”.
b) N: “Lấy được quả bóng có ghi số lớn hơn 0”.
Bài 5: (1,0 điểm)

Cho ∆ABC vuông tại A, có 𝐵𝐵� = 560. Tính số đo góc C và so sánh độ dài cạnh AB và
AC. (Học sinh vẽ hình vào bài làm)
Bài 6: (2,0 điểm)
Cho ∆ABC cân tại A có 𝐴𝐴̂ < 900. Gọi M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh rằng: ∆ABM = ∆ACM.
b) Từ M vẽ ME ⊥ AB tại E (E ∈ AB), vẽ MF ⊥ AC tại F (F ∈ AC). Chứng minh rằng: ∆AEF là tam giác cân. 2
Bài 7: (1,0 điểm)
Ba thành phố A, B, C được nối với nhau bởi
ba xa lộ (Hình bên). Người ta muốn tìm một địa
điểm để làm một sân bay sao cho địa điểm này
phải cách đều ba xa lộ đó. Hãy xác định vị trí của
sân bay thỏa mãn điều kiện trên và giải thích cách thực hiện. ---Hết---
Học sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi kiểm tra không giải thích đề
Họ và tên học sinh: ………………………………… Lớp: ………. SBD:……….. 3
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: TOÁN - Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 03 trang)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi vào bài
làm phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Trong các biểu thức sau, em hãy chỉ ra biểu thức đại số. A. 2 5 2.5−9.3 + 2 . B. 3 2x −3 . C. 3.2 75− . D. 2 2 + (2.5) . 5 3
Câu 2: Trong các biểu thức sau, em hãy chỉ ra biểu thức số.
A. 15− x + y . B. 2 y − (3.4 + 5) C. 3x − 2 . D. 3x − +1. 2
Câu 3: Xác định biến số trong biểu thức đại số sau “ 2 1 2
3x xyz + z ” 2 A. ; x y B. 2 2 x ; z C. ; x y; z D. ; x z
Câu 4: Trong các đa thức sau, đa thức một biến thu gọn là A. 4 3 2 (
A x) = x − 2x +3x x +1. B. 4 2 (
A x) = x − 2x + 3x x +1. C. 4 3 2 4 (
A x) = x − 2x +3x x +1. D. 4 1 3 2 (
A x) = x + − 2x + 3x x +1 2
Câu 5: Biểu thức biểu thị số tiền An phải trả để mua x quyển tập với giá 10000 đồng là: A.10000.x .
B. x +10000 . C. 10000 . D. x . x 10000
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. x =1 là một nghiệm của đa thức 2
P(x) = x – 3x +1. B. z = 1
− là một nghiệm của đa thức 2
Q(z) = z + 7z + 6 .
C. y = 0 là một nghiệm của đa thức 2
R(y) = y + 3y − 4. D. t = 4
− là một nghiệm của đa thức 2
S(t) = t – 5t + 4.
Câu 7: Lớp 7A có 35 học sinh gồm 16 bạn nam và 17 bạn nữ, chọn ngẫu nhiên một bạn
nam và một bạn nữ để làm lớp trưởng và lớp phó học tập, trong các biến cố sau
đây biến cố nào là biến cố chắc chắn?
A. “Bạn nam làm lớp trưởng và bạn nữ làm lớp phó”.
B. “Bạn nam làm lớp phó và bạn nữ làm lớp trưởng”.
C. “Một bạn trong lớp 7A sẽ làm lớp trưởng”.
D. “Không có bạn nam nào làm lớp trưởng cả”.
Câu 8: Nhặt ngẫu nhiên một quả bóng bàn từ một chiếc hộp đựng 9 quả bóng có đánh số:
1;2;3;4;5;6;7;8;9. Biến cố “ Nhặt được quả bóng có ghi số 9 ” là biến cố gì?
A. Biến cố chắc chắn.
B. Biến cố ngẫu nhiên.
C. Biến cố không thể.
D. Biến cố đã xảy ra.
Câu 9: Trong một hộp bút có 3 bút xanh, 2 bút đỏ và 1 bút đen. Rút ngẫu nhiên 3 bút từ
hộp, biến cố nào sau đây là biến cố không thể?
A. “Rút được 3 bút xanh”.
B. “Rút đươc 2 bút xanh và 1 bút đỏ”.
C. “Rút được 3 bút đỏ”.
D. “Rút được 1 bút đỏ và 1 bút đen và 1 bút xanh”.
Câu 10: Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc 6 mặt cân đối một lần, xác suất của biến cố
“Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là 3” là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 6 3 2 3
Câu 11: Nếu các đường phân giác trong cuả tam giác cắt nhau tại điểm A thì
A. A là trọng tâm của tam giác.
B. A là trực tâm của tam giác.
C. A cách đều ba đỉnh tam giác.
D. A cách đều ba cạnh tam giác.
Câu 12: Nếu các đường cao trong của tam giác cắt nhau tại điểm A thì
A. A là trọng tâm của tam giác.
B. A là trực tâm của tam giác.
C. A cách đều ba đỉnh tam giác.
D. A cách đề ba cạnh tam giác.
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Bài 1 ( 1,0 điểm):
Cho đa thức 3 2
A = x − 2xy + 2x + 2x + 2xy +1
a) Em hãy thu gọn rồi xác định bậc của đa thức A. b) Hỏi x = 1
− có là nghiệm của đa thức A không? Vì sao?
Bài 2 (2,0 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài (mét) và chiều rộng (mét) được
cho bởi các biểu thức sau:
Chiều dài: A(t) 2 = t + t + 7
Chiều rộng: B(t) 2 = t t +10
a) Em hãy viết biểu thức đã thu gọn C (t) để tính nửa chu vi của mảnh đất
b) Em hãy viết biểu thức đã thu gọn S(t) để tính diện tích của mảnh đất
c) Người ta dùng 60% diện tích mảnh đất để trồng hoa hồng, em hãy tính diện tích
trồng hoa hồng, biết rằng t = 2 .
Bài 3 (1,5 điểm): Bạn Minh tham gia trò chơi rút tiền lì xì . Có tất cả 7 bao lì xì giống hệt
nhau, mỗi bao có 1 tờ tiền mệnh giá 2000 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng, 20 000 đồng;
50 000 đồng; 100 000 đồng và 200 000 đồng. Bạn Minh rút ngẫu nhiên 1 lần và nhận
được số tiền trong bao lì xì tương ứng.
a) Em hãy mô tả một biến cố không thể.
b) Tính xác suất của biến cố B: “Bạn Minh nhận được tiền lì xì ít hơn 500 000 đồng”
c) Tính xác suất của biến cố C: “Bạn Minh nhận được tiền lì xì nhiều hơn 20 000 đồng”.
Bài 4 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Trên cạnh BC lấy điểm M
sao cho BA = BM. Kẻ BE AM (E AM ) . a) Chứng minh ABE = MBE .
b) Gọi N là giao điểm của BE và AC. Chứng minh AN = MN.
c) Kẻ đường cao AH của tam giác ABC. Gọi G là giao điểm của AH với BN. Chứng minh  MGN =  ANG . -Hết-
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần 1: Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B B C A A B C B C A D B Phần 2: Tự luận Bài Câu Đáp án Thang điểm 1 a) 3 2
A = x − 2xy + 2x + 2x + 2xy +1 (1 3 2
= x + 2x + 2x +1 0,25 điểm điểm) Đa thức bậc 3 0,25 điểm
b) Khi x = −1thì A = 0 0,25 điểm
Vậy x = −1 là nghiệm của đa thức A 0,25 điểm 2
a) C (t) = A(t)+ B(t) = ( 2t +t +7)+( 2t t +10) 0,25 điểm (2 2 2
= t + t + 7 + t t +10 0,25 điểm điểm) 0,25 điểm 2 = 2t +17
b) S (t) = A(t).B(t) = ( 2t +t +7).( 2t t +10) 0,25 điểm 4 3 2 3 2 2
= t t +10t + t t +10t + 7t − 7t + 70 0,25 điểm 0,25 điểm 4 2
= t +16t + 3t + 70 c) S ( ) 4 2 2 = 2 +16.2 + 3.2 + 70 =156 0,25 điểm
Diện tích trồng hoa hồng: 156.60% = 93,6 (m2) 0,25 điểm 3
a) Học sinh kể đúng biến cố 0,5 điểm (1,5 điểm)
b) B là biến cố chắc chắn nên P(B) = 1 0,5 điểm c) 3 P(C) = 0,5 điểm 7 4 B H G M E A N C a) Xét A
BE vuông tại E và M
BE vuông tại E, có: AB = MB (giả thiết) 0,25 điểm BE là cạnh chung 0,25 điểm Suy ra: ABE = M
BE (cạnh huyền– cạnh góc 0,25 điểm vuông)
b) Chứng minh được: ABN = MBN 0,5 điểm Suy ra: AN = MN 0,25 điểm
c) Chứng minh được G là trực tâm của tam giác BAM 0,25 điểm Suy ra MG là đường cao 0,25 điểm
Chứng minh được GM // AN 0,25 điểm Suy ra:  MGN =  ANG 0,25 điểm TRƯỜNG THCS COLETTE
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II
Môn: TOÁN 7 - Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Câu 1.
Từ tỉ lệ thức a c
= (a,b,c,d ≠ 0) , ta suy ra: b d A. a d = B. c a = C. a b = D. c b = c b b d c d a d
Câu 2. Cho đại lượng m tỉ lệ thuận với đại lượng V theo hệ số tỉ lệ 1000. Công thức tính m theo V là: V A. m = B. mV =1000 C. m =1000V D. V =1000 . m 1000
Câu 3. Biểu thức nào dưới đây không là đơn thức? 1 2 1  2  A. 2 (− x ) :3x
x +  x − 2 B. 2 .4 x x C. 2023 D. 2 3   
Câu 4. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau; x1, x2 là các giá trị của x và y1, y2
là các giá trị tương ứng. Khi đó: x x x y y y
A. x .y = x .y B. 1 2 = C. 1 2 = D. 2 1 = 1 1 2 2 y y x y x x 2 1 2 1 2 1
Câu 5. Gieo một con xúc xắc. Xét các biến cố sau:
A: “Số chấm xuất hiện là số lẻ”.
B: “Số chấm xuất hiện lớn hơn 2”.
C: “Số chấm xuất hiện là số nguyên tố”.
D: “Số chấm xuất hiện nhỏ hơn 7”
Có bao nhiêu biến cố chắc chắn trong các biến cố trên? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3
Câu 6. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM G là trọng tâm. Khi đó: A. 2 AG = AM B. 1 AG = GM . C. 1 AG = AM D. AG = 3GM 3 2 3
Câu 7. Độ dài hai cạnh của một tam giác là 3 cm và 6 cm. Trong các số đo sau, số đo nào
sau đây là độ dài cạnh thứ ba của tam giác? A. 4 cm B. 2 cm C. 9 cm D. 12 cm
Câu 8. Cho A
BC có góc A là góc tù. Cạnh nào có độ dài lớn nhất trong ba cạnh của ABC ? A. AB B. BC C. AC D. Góc A
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Bài 1:
(1,5 điểm)
a) Tìm x và y biết 6x = 5y và x + y = 33
b) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ, ba lớp 7A, 7B, 7C có 130 học sinh tham gia.
Mỗi học sinh lớp 7A góp 2 kg giấy, mỗi học sinh lớp 7B góp 3 kg giấy, học sinh lớp
7C góp 4 kg giấy. Tính số học sinh tham gia phong trào của mỗi lớp đó, biết số giấy
thu được của ba lớp đó bằng nhau.
Bài 2: (1,0 điểm) Thu gọn, sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến và tìm bậc của đa thức:
A(x) = x3 – x2 + 2x – 3x2 + 5x – 2
Bài 3: (1,5 điểm)
a) Tính tổng của hai đa thức:
A(x) = 7 – 5x + 2x2 + x3 và B(x) = x2 – 10 + 6x + 3x3
b) Thực hiện phép tính: E(x) = (3x5 + 2x7 – 4x4) : 6x3
Bài 4: (1,0 điểm) Một hộp có 3 quả bóng màu xanh, 1 quả bóng màu đỏ có kích thước và
khối lượng như nhau. Lấy ra ngẫu nhiên 1 quả bóng từ hộp.
• Biến cố A: quả bóng lấy ra có màu vàng.
• Biến cố B: quả bóng lấy ra có màu xanh.
a) Trong các biến cố trên, chỉ ra biến cố nào không thể, biến cố nào ngẫu nhiên.
b) Tính xác suất của các biến cố A, B.
Bài 5: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D.
Kẻ DH vuông góc với BC tại H. Trên tia đối của tia DH lấy điểm K sao cho DK = DC. a) Chứng minh: ABD = H ∆ D B
b) Chứng minh: BD là đường trung trực của AH.
c) Chứng minh: ba điểm B,A,K thẳng hàng. ----Hết----
Document Outline

  • Bạch Đằng
  • Hai Bà Trưng
  • Đoàn Thị Điểm
  • Á Châu
  • Thăng Long
  • Lương Thế Vinh
  • Phan Sào Nam
  • Tây Úc
    • KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 7 Q3 23-24
    • KHUNG MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 7 Q3 23-24
      • Câu 2. (NB) Cho có . Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
  • Bàn Cờ
  • Kiến Thiết
  • Lê Quý Đôn
  • Lê Lợi
  • Colette