Trang 1
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG 6: CÁC ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
BÀI 1: TỈ LỆ THỨC – DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU (3 tiết)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
- Nhn biết được t l thc và các tính cht ca t l thc.
- Nhn biết được dãy t s bng nhau.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: duy lập luận toán học, hình hóa toán học, sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Vn dụng được tính cht ca t l thc và dãy t s bng nhau trong gii toán.
- Giải được mt s bài toán có ni dung thc tiễn liên quan đến t l thc
3. Phẩm chất
- ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, trách nhim, ch đng chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
Trang 2
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT.
2 - HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm, ôn li phép nhân, phép chia hai s hu t, t s gia
hai s hu t.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS có cơ hội tri nghim, tho lun v bài toán chia lãi theo t l góp vn.
- Gi tâm thế, to hng thú hc tp, gợi động cơ ni dung bài hc.
b) Ni dung: HS thc hin tr li các câu hỏi dưới s dn dt, các yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi m đầu.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu slide dn dắt, đặt vấn đề qua bài toán:
+ Đầu năm, các bác Xuân, Yến, Dũng góp vốn làm ăn với s tin ln t
300 triệu đồng, 400 triệu đồng 500 triệu đồng. Tiền lãi thu được sau mt
năm 240 triệu đồng. Hãy tìm s tin lãi mỗi bác được chia, biết rng tin lãi
đưc chia t l vi s vn đã góp?
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm
đôi gii, d đoán kết qui toán m đầu trên.
Trang 3
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên s đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: “Để hiu và giải được chính xác bài toán trên, chúng ta
s tìm hiểu trong bài ngày hôm nay”.
Bài 1: T l thc dãy t s bng nhau.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: T l thc
a) Mc tiêu:
- Hình thành khái nim t l thc biết áp dng khái nim t l thc vào mt
bài toán thc tế.
- Khám ptính chất bản ca t l thc, biết cách lp t l thc t một đẳng
thức cho trước.
- Biết cách tính mt thành phn theo ba thành phn còn li ca t l thc và thc
hành áp dụng đển luyện kĩ năng theo yêu cầu.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK , thc hin theo các yêu cu ca GV để tìm hiu ni dung
kiến thc v t l thc và tính cht t l thc.
c) Sn phm: HS ghi nh khái nim t l thc, các tính cht t l thc, giải được
các bài tp Thc hành 1, Thc hành 2, Vn dng 1, Vn dng 2 các bài
tp liên quan.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
1. T l thc
Trang 4
- GV yêu cu HS tho lun nhóm đôi,
thc hin HĐKP1 vào v: So sánh t
l kích thước ca hai màn hình laptop.
- GV đt câu hỏi thêm: Em nhn
xét gì v t s gia chiu rng và chiu
dài ca mi màn hình.
- GV dn dt, gii thiu khái nim t
l thức: Đẳng thc ca hai t s trên
đưc gi là t l thc. Vy t l thc
?”
- HS tr li, c lp nhn xét, GV mi
1 vài HS đc li khái nim t l thc
trong khung kiến thc trng tâm:
T l thc đng thc ca hai t s:
- GV gii thiu cách viết khác ca t l
thc: T l thc
còn được viết
a: b = c: d
- GV cho HS đọc d 1 để nhn
dng t l thc.
- GV yêu cu HS tho luận, trao đổi
nhóm 4 gii Thc hành 1.
- GV yêu cu HS t hoàn thành Vn
dng 1 vào v.
- GV yêu cu HS tìm hiu mc Tính
HĐKP1:










=


Vy t s gia chiu rng chiu dài
ca mi màn hình bng nhau.
Kết lun:
T l thc đẳng thc ca hai t s:
T l thc
còn được viết a: b =
c: d
Thc hành 1:
a. Có.

;




b. Hai tỉ lệ thức có thể lập được từ bốn
số 9; 2; 3; 6 là:
;
Trang 5
cht ca t l thc:
+ GV yêu cầu HS trao đổi cặp đôi
thc hin HĐKP2 vào v.
+ GV đặt câu hi dn dắt để rút ra
Tính chất 1: T kết qu ca HĐKP2,
em rút ra được nhn xét gì?
+ GV mi mt HS phát biu Tính
cht 1 (khung kiến thc trng tâm).
+ GV yêu cu HS t thc hin
HĐKP3
sau đó tho lun cặp đôi, trao đổi kin
thc chốt đáp án đúng.
- GV dn dt, gii thiu Tính cht 2:
Nếu thì ad = bc a, b, c, d 0 thì ta
có t l thc:
;
;
;
.
- GV yêu cu HS áp dng làm Thc
hành 2 vào v.
- GV cho HS trao đổi cặp đôi hoàn
thành Vn dng 2 vào v.
- GV m rộng đặt câu hi thêm:
Em hãy phân bit khái nim t l thc
và khái nim hai phân s bng nhau”.
Gv lưu ý cho HS khi xét t s
thì
a, b hai s bt (b 󰇜 còn khi
Vn dng 1:
:
+ T s gia chiu rng chiu dài ca
màn hình loi 1 là:




+ T s gia chiu rng chiu dài ca
màn hình loi 2 là:








Tính cht ca t l thc
Tính cht 1:
HĐKP2:
a. Ta nhân cả 2 vế với 64.12 thì được
48.12 = 9.64
b. Ta nhân cả 2 vế với bd thì được: ad =
bc
Kết lun:
Nếu
thì ad = bc
Tính cht 2:
HĐKP3:
Chia cả hai vế cho 64 . 12 thì có kết quả
Chia cả 2 vế cho bd ta có:
.
Kết lun:
Trang 6
xét phân s
thì a, b nhng s
nguyên(b 󰇜
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu,
tho luận, trao đổi hoàn thành các
yêu cu.
- GV: ging, phân tích, trình bày, dn
dt, quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Hoạt động nhóm đôi: Đại din giơ
tay phát biu, trình bày ming. Các
nhóm khác chú ý nghe, nhn xét, b
sung.
- nhân: giơ tay phát biểu trình bày
bng.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
tng quát, nhn xét quá trình hc, tiếp
thu bài ca các HS, cho HS nhc li
khái nim t l thc các tính cht t
l thc.
Nếu thì ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có
t l thc:
;
;
;
.
Thc hành 2.
5.9 = 3.x
x = 5 . 9: 3
x = 15
Vn dng 2.
x = 2y
Hoạt động 2: Dãy t s bng nhau
a) Mc tiêu:
- Hình thành khái nim dãy các t s bng nhau và biết cách biu din dãy các t
s bng nhau.
Trang 7
- Hình thành khám phá các tính chất bản ca dãy t s bng nhau biết
vn dng tính cht dãy hai t s bng nhau vào bài toán tìm hai s x và y m
rng cho nhiu s.
b) Ni dung: HS chú ý SGK, thc hin lần lượt theo yêu cu ca GV tìm hiu
ni dung kiến thc v dãy t s bng nhau.
c) Sn phm: HS ghi nh các tính cht dãy t s bằng nhau, hoàn thành đưc
các bài Thc hành 3, Thc hành 4, Thc hành 5, Vn dng 3, Vn dng 4,
Vn dng 5.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS tho lun nhóm
đôi, hoàn thành HĐKP4.
- GV dn dt, gii thiu khái
nim cách biu din dãy t s
bng nhau:
“Đẳng thc

đưc gi
là dãy t s bng nhau. Dãy các t
s bng nhau gì? c cách
biu din dãy t s bằng nhau?”
GV mi 1 -2 HS tr li, kết
luận như khung kiến thc trng
tâm:
- Ta gọi dãy các đẳng thc:
mt dãy các t s bng
2. Dãy t s bng nhau
HĐKP4:
Ta có:

T s gia s hình dán được thưởng và s
bài toán làm được ca mi bn bng nhau.
Kết lun:
- Ta gọi dãy các đẳng thc:
mt dãy các t s bng nhau.
- Khi dãy t s bng nhau
, ta
nói các s a, c, e t l vi các s b, d, f và có
th ghi a: c: e = b: d: f
Thc hành 3:
Trang 8
nhau.
- Khi dãy t s bng nhau
, ta nói các s a, c, e t l
vi các s b, d, f th ghi
a: c: e = b: d: f.
- GV yêu cầu HS đọc d 2 để
hiu kiến thc.
- HS áp dng kiến thc thc hin
Thc hành 3.
- GV gi ý, t chc cho HS tho
lun cặp đôi, trao đi hoàn thành
Vn dng 3:
+ “ Gi m, n, p, q là s quyn v
đưc chia ca bn bn Mai,
Ngc, Phú, Quang, thì m, n, p, q
cần điều kin ?
+ “ S điểm 10 đạt được ca bn
bn lần lượt là: 12, 13, 14, 15 và
s quyn v đưc chia t l vi s
đim 10, ta suy ra được điều gì?”
- GV yêu cu HS tho lun cp
đôi tr li câu hi HĐKP5.
- GV tổng quát các đng thc
trong HĐKP5 rút ra kết lun
như trong khung kiến thc trng
tâm:
Vn dng 3.
Gi m, n, p, q là s quyn v đưc chia ca
bn bn Mai, Ngc, Phú, Quang (quyển, m,
n, p, q
)
Vì số quyển vở được chia lần lượt tỉ lệ với
số điểm 10 m: n: p : q = 12: 13: 14: 15
Hay




Dãy tỉ số bằng nhau tương ứng.
Tính cht 1:
HĐKP5:
Có:




So sánh:








So sánh:

=


.
Kết lun:




(các mu s phi khác
0).
Thc hành 4:
a) Ta có:



Trang 9




(các mu s
phi khác 0).
- GV cho HS đọc d 3, d
4, d 5 t áp dng hoàn
thành v. GV mi 3 bn lên bng
trình bày.
- GV yêu cu HS t làm bài
Thc hành 4 vào v.
- GV t chc chia lp thành 3
nhóm thc hin Vn dng 4 o
bng nhóm theo yêu cu sau:
+ Nhóm 1: Hoàn thành Vn
dng 4a.
+ Nhóm 2: Hoàn thành Vn dng
4b.
+ Nhóm 3: Hoàn thành Vn dng
4c.
- GV m rng tính cht dãy t s
bng nhau cho 3 t s:
T dãy t s bng nhau
ta viết được:




(các mu s phi khác 0).
- GV phân tích gi m, giúp HS
x = 6.2 = 12 và y = 6.3 = 18
b) Ta có:


󰇛󰇜


x = -3.5 = -15 và y = (-3).(-2) = 6
Vn dng 4:
a) Gi x, y lần lượt s kg da s kg
đưng cn tìm (kg, x, y
; x, y <6)
Theo đề ta có:
và x + y = 6
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau có:
=


=
= 2
x = 2 . 2 = 4; y = 2.1 = 2
Vy 6 kg mt da 4 kg da và 2 kg
đưng
b) Gi x s gam đưng cn tìm (g, 0 < x
< 600)
Theo đề ta có:

 x = 600 . 3: 2 = 400
Vy hai bn Dung và Thúy cn mua 400
gam đường.
c) Gi s quyn v Chi chia cho An
Bình lần lượt x, y ( quyn, x,y
; x, y
< 10)
Trang 10
biết m rng tính cht ca dãy hai
t s bng nhau sang tính cht ca
dãy các t s bng nhau.
- GV cho HS phân tích đề bài
d 6, d 7 , GV hướng dn,
phân tích, gi ý cách gii sau đó
gi 2 HS lên bng trình bày.
- GV cho HS áp dng kiến thc
t gii Thc hành 5 vào v.
(Thc hành gii bài toán tìm ba
s khi biết tng t để rèn luyn
kĩ năng theo yêu cầu cần đạt)
- GV cho HS tho luận nhóm đôi
gii bài toán m đầu hoàn thành
Vn dng 5. GV gi ý:
+ Nếu gi s tin lãi ca các bác
Xuân, Yến, Dũng lần lượt là: x, y,
z thì điều kin ca x, y, z là gì?
+ S tin lãi ca các bác lần lượt
t l vi s tin vốn đã góp, ta suy
ra được điều gì?
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhn kiến thc, hoàn thành
các yêu cu, hoạt động cặp đôi,
kiểm tra chéo đáp án.
Theo đề bài ta có:

và x + y = 10
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:





x = 8: 2 = 4; y = 12: 2 = 6
Vy Chi cho An 4 quyn v chia cho
Bình 6 quyn v.
Tính cht 2:
Kết lun:
T dãy t s bng nhau
ta viết được:




(các mu s phi khác 0).
Thc hành 5.
x: y: z = 2: 3: 5




= 10
Vy ta x = 10.2 = 20; y = 10.3 = 30; z =
10.5 = 50
Vn dng 5.
Đầu năm, các bác Xuân, Yến, Dũng p
vốn làm ăn vi s tin lần t 300 triu
đồng, 400 triệu đồng 500 triệu đồng.
Tiền lãi thu được sau một năm 240 triu
đồng. Hãy tìm s tin lãi mỗi bác đưc
chia, biết rng tiền lãi đưc chia t l vi s
Trang 11
- GV: ging, phân tích, dn dt,
quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng
trình bày.
- nhóm: Đại din thành viên
trong nhóm trình bày kết qu.
- Lp chú ý nghe, quan sát bng
và nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhn xét quá trình hc, hot
động nhóm tng quát , gi mt
vài HS nhc li các tính cht dãy
t s bng nhau và yêu cu HS ghi
chép đầy đủo v.
vốn đã góp.
Gi s tin lãi ca các bác Xuân, Yến,
Dũng lần lượt là: x, y, z (x, y, z
) (triệu đồng)
s tin lãi ca các bác lần lượt t l vi
s tin vốn đã góp nên ta có:







x = 300 .
= 60
y = 400.
= 80
z = 500 .
= 100
Vy s tin lãi ca các bác Xuân, Yến,
Dũng lần lượt là: 60 triệu đồng, 80 triu
đồng, 100 triệu đồng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li khái nim t l thc các tính cht dãy t s
bng nhau thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học trên vn dng làm các bài tp liên
quan đến khái nim t l thc và các tính cht dãy t s bng nhau theo yêu cu
ca GV.
c) Sn phm: HS giải được các bài tp GV yêu cu th giải được các bài
tp dạng tương tự.
d) T chc thc hin:
Trang 12
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV t chc cho HS hoàn thành nhân BT1; BT2; BT3; BT4 (SGK tr10),
sau đó trao đổi, kiểm tra chéo đáp án.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
c 3: Báo cáo, tho lun: Mi BT mời đại din 2 HS/ bài lên trình bày bng
(BT2+3+4). Các HS khác chú ý nhn xét bài các bn trên bng hoàn thành
v.
Kết qu:
Bài 1:
Ta có:
= 1:2,5, nên ta có tỉ lệ thức:
= 1:2,5 hay

+ Có: 7: 21 =
, nên có tỉ lệ thức: 7: 21 =
, hay

=
.
Bài 2:
a)



;



;



;



b)




;




;




;




Bài 3:
a)




x = 5.4 = 20 và y = 5. 7 = 35.
b)



x = 7. 8 = 56 và y = 7. 3 =21.
Trang 13
Bài 4.
a) Ta có: 2a = 5b
Lại có:


;








3a = 2. 15 = 30 a = 10
4b = 2. 8 = 16 b = 4.
b) a: b: c = 2: 4: 5


a = 2. 3 = 6; b = 4. 3 = 12; c = 5. 3 = 15
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các bạn ra kết qu chính xác.
- GV chú ý cho HS các li sai hay mc phi khi thc hin lp các t l thc; áp
dng các tính cht dãy t s bng nhau tìm các thành phần chưa biết để HS thc
hin bài tp chính xác nht.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc.
Trang 14
- HS thy s gần gũi toán học trong cuc sng. HS biết thêm v độ cao ca bn
rãnh đại dương so với mực nước bin.
b) Ni dung: HS vn dng kiến thc gii bài tập được giao và giơ tay phát biu
tham gia trò chơi trả li câu hi.
c) Sn phm: HS giải đúng bài tập và tích cực hoàn thành trò chơi.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV gi ý cho HS phân tích, tìm hiu đề sau đó yêu cu HS t hoàn thành BT5
+ BT6 + BT7 (SGK tr10), vào v nhân, sau đó thảo lun cặp đôi kiểm tra
chéo đáp án.
- GV gi ý cho mt s HS khá gii (đã hoàn thành xong trước các BT được giao
trên) làm BT8 (SGK tr10).
c 2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ, hoàn thành bài, tho lun nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV mời đại din các HS lên trình bày bng. Mi
bài tp GV mi 1 HS lên trình bày bng.
Kết qu:
Bài 5.
Gọi a, b là kích thước ca hình ch nht. ( ).
+ Chu vi hình chữ nhật là: 2.(a + b) = 28
a + b = 14.
+ Độ dài hai cạnh tỉ lệ với 3; 4 nên có:



Trang 15
a = 3. 2 = 6; b = 4.2 = 8
Diện tích hình chữ nhật đó là: 8.6 = 48 (cm
2
).
Bài 6.
Gi s sn phm t A, B, C làm được trong 1 gi lần lượt là a, b, c (
,,abc
)
Theo đề bài ta có:
và a + b + c = 60




a = 3. 5 = 15; b = 4. 5 = 20; c = 5. 5 = 25.
Vy t A làm được 15 sn phm, t B làm được 20 sn phm, t C làm được 25
sn phm.
Bài 7.
Gi s tin lãi ca các chi nhanh A, B lần lượt là: a, b; s tin l ca chi nhánh
C là c. (a, b, c > 0)
Theo đề bài ta có:
và a + b - c = 500.




a = 3. 100 = 300; b = 4.100 = 400; c = 2.100 = 200.
Vy chi nhánh A lãi 300 triu, chi nhánh B lãi 500 triu, chi nhánh C l 200
triu.
Bài 8.
a)
Trang 16


Vy


.
b)


Vy


.
c)
+Với trường hp a = c = 0 tbiu thc


luôn đúng (các mẫu s phi
khác 0).
+ Với trường hp
,0ac
thì ta chng minh:


nên
Theo tính cht chng minh câu a có:




.
Vy


(các mu s phi khác 0).
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức và lưu ý thái độ tích cc, khi tham gia
phát biu, xây dng bài trong quá trình hc.
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ghi nh các kiến thc trong bài.
Trang 17
- Hoàn thành các bài tp chưa hoàn thành trên lớp + làm các bài tp trong SBT
- Chun b bài mi: BÀI 2. ĐẠI LƯỢNG T L THUN”.
Trang 18
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN (4 tiết)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
- Nhn biết được các đại lượng t l thun.
- Nhn biết được các tính chất cơ bản của các đại lượng t l thun.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: duy lập luận toán học, hình hóa toán học, giao tiếp
toán học.
- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của một đại lượng khi biết đại lượng kia và
hệ số tỉ lệ đối với hai đại lượng tỉ lệ thuận.
- Giải được mt s bài toán đơn giản v đại lượng t l thun.
3. Phẩm chất
- ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, trách nhim, ch đng chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, linh hot trong quá trình suy
nghĩ; biết tích hp toán hc và cuc sng.
Trang 19
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liu ging dy, giáo án PPT, tìm hiu v mt s đại
ng có quan h t l thun trong khoa học và trong đời sng.
2 - HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm, ôn li tính cht ca dãy t s bng nhau.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS hình thành nhu cu hội tri nghim, tho lun v công thc liên
h giữa hai đại lượng t l thun.
- Gi tâm thế, to hng thú hc tp.
b) Ni dung: HS thc hin các yêu cầu dưới s ng dn ca GV.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi m đầu theo ý kiến cá nhân.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV dn dắt, đặt vấn đề qua bài toán m đầu:
+ Cho biết dây điện giá 10 nghìn đồng mt mét. Gọi y (nghìn đồng) giá
tin ca x (mét) dây điện. Hãy tính y theo x?
c 2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ, tho luận nhóm đôi thc hin yêu
cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, nêu ý kiến.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên s đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: Trong công thc biu din y theo x trên, hai đại
lương y x được gọi hai đại lượng t l thun vi nhau. Vậy đại lượng t l
Trang 20
thuận là gì? Như thế nào gọi là hai đại lượng t l thuận? Chúng có đặc điểm gì?
Chúng ta s tìm hiu trong bài hôm nay”.
BÀI 2: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Đại lượng t l thun
a) Mc tiêu:
- Hiu khái nim và nhn biết được hai đại lượng t l thun.
- Giúp HS biết cách tìm h s t l, lập được công thc liên h giữa hai đại
ng t l thun; tìm giá tr của đại lượng này khi biết đại lượng kia và h s t
l.
b) Ni dung:
HS chú ý SGK thc hin lần lượt các yêu cu ca GV tìm hiu ni dung
kiến thc v đại lượng t l thun.
c) Sn phm: HS ghi nh khái niệm đại lượng t l thun, giải được các bài tp
Thc hành 1; Vn dng 1 và các dng bài tập tương tự liên quan
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đọc, tìm hiểu đề HĐKP1, tho lun
cặp đôi nói cho nhau nghe câu tr li ca HĐKP1.
- GV phân tích câu tr li ca HĐKP1, sau đó dn
dt gii thiu Khái niệm đại lượng t l thun như
trong khung kiến thc trng tâm:
Cho k hng s khác 0, ta nói đại lượng y t l
thun với đại lượng x theo h s t l k nếu y liên

Preview text:

Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG 6: CÁC ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
BÀI 1: TỈ LỆ THỨC – DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU (3 tiết) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. 2. Năng lực Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán.
- Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn liên quan đến tỉ lệ thức 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV. Trang 1
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT.
2 - HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm, ôn lại phép nhân, phép chia hai số hữu tỉ, tỉ số giữa hai số hữu tỉ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS có cơ hội trải nghiệm, thảo luận về bài toán chia lãi theo tỉ lệ góp vốn.
- Gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập, gợi động cơ nội dung bài học.
b) Nội dung: HS thực hiện trả lời các câu hỏi dưới sự dẫn dắt, các yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chiếu slide dẫn dắt, đặt vấn đề qua bài toán:
+ “ Đầu năm, các bác Xuân, Yến, Dũng góp vốn làm ăn với số tiền lần lượt là
300 triệu đồng, 400 triệu đồng và 500 triệu đồng. Tiền lãi thu được sau một
năm là 240 triệu đồng. Hãy tìm số tiền lãi mỗi bác được chia, biết rằng tiền lãi
được chia tỉ lệ với số vốn đã góp?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm
đôi giải, dự đoán kết quả bài toán mở đầu trên. Trang 2
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới: “Để hiểu và giải được chính xác bài toán trên, chúng ta
sẽ tìm hiểu trong bài ngày hôm nay”.
Bài 1: Tỉ lệ thức – dãy tỉ số bằng nhau.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tỉ lệ thức a) Mục tiêu:
- Hình thành khái niệm tỉ lệ thức và biết áp dụng khái niệm tỉ lệ thức vào một bài toán thực tế.
- Khám phá tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, biết cách lập tỉ lệ thức từ một đẳng thức cho trước.
- Biết cách tính một thành phần theo ba thành phần còn lại của tỉ lệ thức và thực
hành áp dụng để rèn luyện kĩ năng theo yêu cầu. b) Nội dung:
HS quan sát SGK , thực hiện theo các yêu cầu của GV để tìm hiểu nội dung
kiến thức về tỉ lệ thức và tính chất tỉ lệ thức.
c) Sản phẩm: HS ghi nhớ khái niệm tỉ lệ thức, các tính chất tỉ lệ thức, giải được
các bài tập Thực hành 1, Thực hành 2, Vận dụng 1, Vận dụng 2 và các bài tập liên quan.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Tỉ lệ thức Trang 3
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, HĐKP1:
thực hiện HĐKP1 vào vở: So sánh tỉ 227,6 569
lệ kích thước của hai màn hình laptop. = 324 810
- GV đặt câu hỏi thêm: “Em có nhận 170,7 569 = 243 810
xét gì về tỉ số giữa chiều rộng và chiều
dài của mỗi màn hình.” ⇒ 227,6 = 170,7 324 243
- GV dẫn dắt, giới thiệu khái niệm tỉ Vậy tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài
lệ thức: “Đẳng thức của hai tỉ số trên của mỗi màn hình bằng nhau.
được gọi là tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức ?” ⇒Kết luận:
- HS trả lời, cả lớp nhận xét, GV mời Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:
1 vài HS đọc lại khái niệm tỉ lệ thức 𝒂 𝒄 = 𝒃 𝒅
trong khung kiến thức trọng tâm: Tỉ lệ thức 𝒂 𝒄
= còn được viết là a: b =
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số: 𝒃 𝒅 c: d 𝒂 𝒄 = 𝒃 𝒅
- GV giới thiệu cách viết khác của tỉ lệ Thực hành 1: thức: Tỉ lệ thức 𝒂 𝒄 = còn được viết là 𝒃 𝒅 a: b = c: d a. Có.
- GV cho HS đọc Ví dụ 1 để nhận Vì 6 6 3 : 2 = = ; 5 10 5 dạng tỉ lệ thức. 12 12 3
- GV yêu cầu HS thảo luận, trao đổi : 4 = = 5 20 5
nhóm 4 giải Thực hành 1. 6 12 ⇒ : 2 = : 4 5 5
- GV yêu cầu HS tự hoàn thành Vận dụng 1 vào vở.
b. Hai tỉ lệ thức có thể lập được từ bốn 6 3
- GV yêu cầu HS tìm hiểu mục Tính
số 9; 2; 3; 6 là: 2 = ; 2 = 3 9 6 9 Trang 4
chất của tỉ lệ thức: Vận dụng 1:
+ GV yêu cầu HS trao đổi cặp đôi Có:
thực hiện HĐKP2 vào vở.
+ Tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của 569
+ GV đặt câu hỏi dẫn dắt để rút ra màn hình loại 1 là: 227,6 = 324 810
Tính chất 1: “Từ kết quả của HĐKP2, + Tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của
em rút ra được nhận xét gì?” màn hình loại 2 là: 170,7 569 = 243 810
+ GV mời một HS phát biểu Tính 170,7 ⇒ 227,6 =
chất 1 (khung kiến thức trọng tâm). 324 243
Tính chất của tỉ lệ thức
+ GV yêu cầu HS tự thực hiện Tính chất 1: HĐKP3 HĐKP2:
sau đó thảo luận cặp đôi, trao đổi kiển a. Ta nhân cả 2 vế với 64.12 thì được
thức chốt đáp án đúng. 48.12 = 9.64
- GV dẫn dắt, giới thiệu Tính chất 2:
b. Ta nhân cả 2 vế với bd thì được: ad =
Nếu thì ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta bc có tỉ lệ thức: 𝑎 𝑐 𝑏 𝑏 𝑐
= ; 𝑎 = ; 𝑑 = ; 𝑑 = . ⇒Kết luận: 𝑏 𝑑 𝑐 𝑑 𝑐 𝑎 𝑏 𝑎 𝒄
- GV yêu cầu HS áp dụng làm Thực Nếu 𝒂 = thì ad = bc 𝒃 𝒅 hành 2 vào vở. Tính chất 2:
- GV cho HS trao đổi cặp đôi hoàn HĐKP3:
thành Vận dụng 2 vào vở.
- GV mở rộng đặt câu hỏi thêm:
Chia cả hai vế cho 64 . 12 thì có kết quả 3
Em hãy phân biệt khái niệm tỉ lệ thức 4
và khái niệm hai phân số bằng nhau”. Chia cả 2 vế cho bd ta có: 𝑎 𝑐 = . 𝑏 𝑑
→ Gv lưu ý cho HS khi xét tỉ số 𝑎 thì 𝑏
a, b là hai số bất kì (b ≠ 0); còn khi ⇒Kết luận: Trang 5
xét phân số 𝑎 thì a, b là những số Nếu thì ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có 𝑏 nguyên(b tỉ lệ thức: ≠ 0). 𝑎
𝑐 ; 𝑎 𝑏; 𝑑 𝑏; 𝑑 𝑐.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: = = = = 𝑏 𝑑 𝑐 𝑑 𝑐 𝑎 𝑏 𝑎 Thực hành 2.
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu, 𝟓 𝒙
thảo luận, trao đổi và hoàn thành các = 𝟑 𝟗 yêu cầu. ⇒ 5.9 = 3.x
- GV: giảng, phân tích, trình bày, dẫn
dắt, quan sát và trợ giúp HS. ⇔ x = 5 . 9: 3
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: ⇔ x = 15
- Hoạt động nhóm đôi: Đại diện giơ
tay phát biểu, trình bày miệng. Các Vận dụng 2.
nhóm khác chú ý nghe, nhận xét, bổ x = 2y 𝑥 𝑦 sung. ⇒ = 2 1
- Cá nhân: giơ tay phát biểu trình bày bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát, nhận xét quá trình học, tiếp
thu bài của các HS, cho HS nhắc lại
khái niệm tỉ lệ thức và các tính chất tỉ lệ thức.
Hoạt động 2: Dãy tỉ số bằng nhau a) Mục tiêu:
- Hình thành khái niệm dãy các tỉ số bằng nhau và biết cách biểu diễn dãy các tỉ số bằng nhau. Trang 6
- Hình thành và khám phá các tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau và biết
vận dụng tính chất dãy hai tỉ số bằng nhau vào bài toán tìm hai số x và y và mở rộng cho nhiều số.
b) Nội dung: HS chú ý SGK, thực hiện lần lượt theo yêu cầu của GV tìm hiểu
nội dung kiến thức về dãy tỉ số bằng nhau.
c) Sản phẩm: HS ghi nhớ các tính chất dãy tỉ số bằng nhau, hoàn thành được
các bài Thực hành 3, Thực hành 4, Thực hành 5, Vận dụng 3, Vận dụng 4, Vận dụng 5.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. Dãy tỉ số bằng nhau
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm HĐKP4:
đôi, hoàn thành HĐKP4. Ta có: 4 3 5 = = 8 6 10
- GV dẫn dắt, giới thiệu khái ⇒ Tỉ số giữa số hình dán được thưởng và số
niệm và cách biểu diễn dãy tỉ số bài toán làm được của mỗi bạn bằng nhau. bằng nhau: ⇒ Kết luận: “Đẳng thức 4 3 5 = =
được gọi - Ta gọi dãy các đẳng thức: 𝒂 𝒄 𝒆 = = 8 6 10 𝒃 𝒅 𝒇
là dãy tỉ số bằng nhau. Dãy các tỉ một dãy các tỉ số bằng nhau.
số bằng nhau là gì? Các cách - Khi có dãy tỉ số bằng nhau
𝒂 𝒄 𝒆 = = , ta
biểu diễn dãy tỉ số bằng nhau?” 𝒃 𝒅 𝒇
nói các số a, c, e tỉ lệ với các số b, d, f và có
→GV mời 1 -2 HS trả lời, kết
luận như khung kiến thức trọng thể ghi là a: c: e = b: d: f tâm: Thực hành 3:
- Ta gọi dãy các đẳng thức: 𝒂 = 𝑎 𝑏 𝑐 = = 𝒃 2 4 6 𝒄 𝒆
= là một dãy các tỉ số bằng 𝒅 𝒇 Trang 7 nhau. Vận dụng 3.
- Khi có dãy tỉ số bằng nhau 𝒂 = Gọi m, n, p, q là số quyển vở được chia của 𝒃 𝒄 𝒆
= , ta nói các số a, c, e tỉ lệ bốn bạn Mai, Ngọc, Phú, Quang (quyển, m, 𝒅 𝒇 n, p, q
với các số b, d, f và có thể ghi là ∈ ℕ∗ )
a: c: e = b: d: f.
Vì số quyển vở được chia lần lượt tỉ lệ với
- GV yêu cầu HS đọc Ví dụ 2 để số điểm 10 ⇒ m: n: p : q = 12: 13: 14: 15 hiểu kiến thức. Hay 𝑚 𝑛 𝑝 𝑞 = = = 12 13 14 15
- HS áp dụng kiến thức thực hiện Thực hành 3.
⇒ Dãy tỉ số bằng nhau tương ứng.
- GV gợi ý, tổ chức cho HS thảo
luận cặp đôi, trao đổi hoàn thành Vận dụng 3: Tính chất 1:
+ “ Gọi m, n, p, q là số quyển vở HĐKP5:
được chia của bốn bạn Mai, Có: 3+9 12 3 = = 7+21 28 7
Ngọc, Phú, Quang, thì m, n, p, q So sánh: 3 9 3+9 = =
cần điều kiện gì?” 7 21 7+21 3−9 −6 9 = =
+ “ Số điểm 10 đạt được của bốn 7−21 −14 21 9
bạn lần lượt là: 12, 13, 14, 15 và So sánh: 3 = = 3−9 . 7 21 7−21
số quyển vở được chia tỉ lệ với số ⇒ Kết luận:
điểm 10, ta suy ra được điều gì?” 𝒂 𝒄 𝒂+𝒄 𝒂−𝒄 = = =
(các mẫu số phải khác
- GV yêu cầu HS thảo luận cặp 𝒃 𝒅 𝒃+𝒅 𝒃−𝒅 0).
đôi trả lời câu hỏi HĐKP5. Thực hành 4:
- GV tổng quát các đẳng thức
trong HĐKP5 và rút ra kết luận a) Ta có:
như trong khung kiến thức trọng 𝑥 𝑦 𝑥+𝑦 30 = = = = 6 2 3 2+3 5 tâm: Trang 8 𝑎 𝑐 𝑎+𝑐 𝑎−𝑐 = = =
(các mẫu số ⇒ x = 6.2 = 12 và y = 6.3 = 18 𝑏 𝑑 𝑏+𝑑 𝑏−𝑑 phải khác 0). b) Ta có:
- GV cho HS đọc Ví dụ 3, Ví dụ 𝑥 𝑦 𝑥−𝑦 −21 = = = = −3 5 −2 5−(−2) 7
4, Ví dụ 5 và tự áp dụng hoàn
⇒ x = -3.5 = -15 và y = (-3).(-2) = 6
thành vở. GV mời 3 bạn lên bảng trình bày. Vận dụng 4:
- GV yêu cầu HS tự làm bài a) Gọi x, y lần lượt là số kg dừa và số kg
Thực hành 4 vào vở.
đường cần tìm (kg, x, y ∈ ℕ∗; x, y <6)
- GV tổ chức chia lớp thành 3 Theo đề ta có: 𝑥 𝑦 = và x + y = 6 2 1
nhóm thực hiện Vận dụng 4 vào Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau có:
bảng nhóm theo yêu cầu sau: 𝑥 𝑦 = = 𝑥+𝑦 = 6 = 2
+ Nhóm 1: Hoàn thành Vận 2 1 2+1 3 dụng 4a.
⇒ x = 2 . 2 = 4; y = 2.1 = 2
+ Nhóm 2: Hoàn thành Vận dụng Vậy 6 kg mứt dừa có 4 kg dừa và 2 kg 4b. đường
+ Nhóm 3: Hoàn thành Vận dụng b) Gọi x là số gam đường cần tìm (g, 0 < x 4c. < 600)
- GV mở rộng tính chất dãy tỉ số Theo đề ta có: 600 3 = 𝑥 2 bằng nhau cho 3 tỉ số: ⇒ x = 600 . 3: 2 = 400
Từ dãy tỉ số bằng nhau
Vậy hai bạn Dung và Thúy cần mua 400 𝒂 𝒄 𝒆 =
= ta viết được: 𝒃 𝒅 𝒇 gam đường. 𝒂 𝒄 𝒂+𝒄+𝒆 𝒂−𝒄+𝒆 = = =
c) Gọi số quyển vở Chi chia cho An và 𝒃 𝒅 𝒃+𝒅+𝒇 𝒃−𝒅+𝒇
Bình lần lượt là x, y ( quyển, x,y ∈ ℕ∗; x, y
(các mẫu số phải khác 0). < 10)
- GV phân tích gợi mở, giúp HS Trang 9
biết mở rộng tính chất của dãy hai Theo đề bài ta có: 𝑥 𝑦 = và x + y = 10 8 12
tỉ số bằng nhau sang tính chất của Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
dãy các tỉ số bằng nhau. 𝑥 𝑦 𝑥+𝑦 10 1 = = = =
- GV cho HS phân tích đề bài 8 12 8+12 20 2
⇒ x = 8: 2 = 4; y = 12: 2 = 6
dụ 6, Ví dụ 7 , GV hướng dẫn, Vậy Chi cho An 4 quyển vở và chia cho
phân tích, gợi ý cách giải sau đó Bình 6 quyển vở.
gọi 2 HS lên bảng trình bày. Tính chất 2:
- GV cho HS áp dụng kiến thức ⇒ Kết luận:
tự giải Thực hành 5 vào vở.
(Thực hành giải bài toán tìm ba Từ dãy tỉ số bằng nhau
số khi biết tổng và tỉ để rèn luyện 𝒂 𝒄 𝒆 =
= ta viết được: 𝒃 𝒅 𝒇
kĩ năng theo yêu cầu cần đạt) 𝒂 𝒄 𝒂+𝒄+𝒆 𝒂−𝒄+𝒆 = = =
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi 𝒃 𝒅 𝒃+𝒅+𝒇 𝒃−𝒅+𝒇
giải bài toán mở đầu hoàn thành (các mẫu số phải khác 0).
Vận dụng 5. GV gợi ý: Thực hành 5.
+ Nếu gọi số tiền lãi của các bác x: y: z = 2: 3: 5
Xuân, Yến, Dũng lần lượt là: x, y, 𝒙 𝒚 𝒛 𝒙+𝒚+𝒛 𝟏𝟎𝟎
z thì điều kiện của x, y, z là gì? ⇒ = = = = = 10 𝟐 𝟑 𝟓 𝟐+𝟑+𝟓 𝟏𝟎
+ Số tiền lãi của các bác lần lượt Vậy ta có x = 10.2 = 20; y = 10.3 = 30; z =
tỉ lệ với số tiền vốn đã góp, ta suy 10.5 = 50 ra được điều gì? Vận dụng 5.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Đầu năm, các bác Xuân, Yến, Dũng góp
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, vốn làm ăn với số tiền lần lượt là 300 triệu
tiếp nhận kiến thức, hoàn thành đồng, 400 triệu đồng và 500 triệu đồng.
các yêu cầu, hoạt động cặp đôi, Tiền lãi thu được sau một năm là 240 triệu kiểm tra chéo đáp án.
đồng. Hãy tìm số tiền lãi mỗi bác được
chia, biết rằng tiền lãi được chia tỉ lệ với số Trang 10
- GV: giảng, phân tích, dẫn dắt, vốn đã góp. quan sát và trợ giúp HS.
Gọi số tiền lãi của các bác Xuân, Yến,
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Dũng lần lượt là: x, y, z (x, y, z ∈
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng ℕ∗; 𝑥, 𝑦, 𝑧 < 240) (triệu đồng) trình bày.
Vì số tiền lãi của các bác lần lượt tỉ lệ với
- HĐ nhóm: Đại diện thành viên số tiền vốn đã góp nên ta có:
trong nhóm trình bày kết quả. 𝑥 𝑦 𝑧 𝑥+𝑦+𝑧 240 1 = = = = = 300 400 500 300+ 400+500 1 200 5
- Lớp chú ý nghe, quan sát bảng ⇒ x = 300 . 1 = 60 và nhận xét. 5
Bước 4: Kết luận, nhận định: y = 400. 1 = 80 5
GV nhận xét quá trình học, hoạt z = 500 . 1 = 100
động nhóm tổng quát , gọi một 5
vài HS nhắc lại các tính chất dãy Vậy số tiền lãi của các bác Xuân, Yến,
tỉ số bằng nhau và yêu cầu HS ghi Dũng lần lượt là: 60 triệu đồng, 80 triệu
chép đầy đủ vào vở. đồng, 100 triệu đồng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại khái niệm tỉ lệ thức và các tính chất dãy tỉ số
bằng nhau thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học ở trên vận dụng làm các bài tập liên
quan đến khái niệm tỉ lệ thức và các tính chất dãy tỉ số bằng nhau theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS giải được các bài tập GV yêu cầu và có thể giải được các bài tập dạng tương tự.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 11
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức cho HS hoàn thành cá nhân BT1; BT2; BT3; BT4 (SGK – tr10),
sau đó trao đổi, kiểm tra chéo đáp án.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Mỗi BT mời đại diện 2 HS/ bài lên trình bày bảng
(BT2+3+4). Các HS khác chú ý nhận xét bài các bạn trên bảng và hoàn thành vở. Kết quả: Bài 1: Ta có: 1 1 1 1
: = 1:2,5, nên ta có tỉ lệ thức: 1 : = 1:2,5 hay 2 = 5 2 5 2 5 2,5 + Có: 7: 21 = 1 3 3
: , nên có tỉ lệ thức: 7: 21 = 1 : , hay 7 = 1. 4 4 4 4 21 3 Bài 2: a) 3 15 −4 15 −4 = ; 3 = ; −20 = ; −20 = −4 −20 15 −20 −4 3 15 3 b) 0,8 4,8 1,4 1,4 4,8 = ; 0,8 = ; 8,4 = ; 8,4 = 1,4 8,4 4,8 8,4 4,8 0,8 1,4 0,8 Bài 3: a) 𝑥 𝑦 𝑥+𝑦 55 = = = = 5 4 7 4+7 11
⇒ x = 5.4 = 20 và y = 5. 7 = 35. b) 𝑥 𝑦 𝑥−𝑦 35 = = = = 7 8 3 8−3 5
⇒ x = 7. 8 = 56 và y = 7. 3 =21. Trang 12 Bài 4. a) Ta có: 2a = 5b 𝑏 ⇒ 𝑎 = 5 2 Lại có: 𝑎 3𝑎 4𝑏 = ; 𝑏 = 5 15 2 8 4𝑏 3𝑎+4𝑏 46 ⇒ 3𝑎 = = = = 2 15 8 15+8 23
⇒ 3a = 2. 15 = 30 ⇒ a = 10 4b = 2. 8 = 16 ⇒ b = 4. b) a: b: c = 2: 4: 5 𝑏 𝑐 𝑎+𝑏−𝑐 3 ⇒ 𝑎 = = = = = 3 2 4 5 2+4−5 1
⇒ a = 2. 3 = 6; b = 4. 3 = 12; c = 5. 3 = 15
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các bạn ra kết quả chính xác.
- GV chú ý cho HS các lỗi sai hay mắc phải khi thực hiện lập các tỉ lệ thức; áp
dụng các tính chất dãy tỉ số bằng nhau tìm các thành phần chưa biết để HS thực
hiện bài tập chính xác nhất.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức. Trang 13
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống. HS biết thêm về độ cao của bốn
rãnh đại dương so với mực nước biển.
b) Nội dung: HS vận dụng kiến thức giải bài tập được giao và giơ tay phát biểu
tham gia trò chơi trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS giải đúng bài tập và tích cực hoàn thành trò chơi.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV gợi ý cho HS phân tích, tìm hiểu đề sau đó yêu cầu HS tự hoàn thành BT5
+ BT6 + BT7 (SGK – tr10), vào vở cá nhân, sau đó thảo luận cặp đôi kiểm tra chéo đáp án.
- GV gợi ý cho một số HS khá giỏi (đã hoàn thành xong trước các BT được giao
ở trên) làm BT8 (SGK – tr10).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ, hoàn thành bài, thảo luận nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV mời đại diện các HS lên trình bày bảng. Mỗi
bài tập GV mời 1 HS lên trình bày bảng. Kết quả: Bài 5.
Gọi a, b là kích thước của hình chữ nhật. (𝑎, 𝑏 ∈ ℕ).
+ Chu vi hình chữ nhật là: 2.(a + b) = 28 ⇒a + b = 14.
+ Độ dài hai cạnh tỉ lệ với 3; 4 nên có: 𝑎 𝑏 = 3 4 𝑏 𝑎+𝑏 14 ⇒ 𝑎 = = = = 2 3 4 3+4 7 Trang 14 ⇒ a = 3. 2 = 6; b = 4.2 = 8
Diện tích hình chữ nhật đó là: 8.6 = 48 (cm2). Bài 6.
Gọi số sản phẩm tổ A, B, C làm được trong 1 giờ lần lượt là a, b, c ( a, , b c  ) Theo đề bài ta có: 𝑎 𝑏 𝑐 = = và a + b + c = 60 3 4 5 𝑏 𝑐 𝑎+𝑏+𝑐 60 ⇒ 𝑎 = = = = = 5 3 4 5 3+4+5 12
⇒ a = 3. 5 = 15; b = 4. 5 = 20; c = 5. 5 = 25.
Vậy tổ A làm được 15 sản phẩm, tổ B làm được 20 sản phẩm, tổ C làm được 25 sản phẩm. Bài 7.
Gọi số tiền lãi của các chi nhanh A, B lần lượt là: a, b; số tiền lỗ của chi nhánh C là c. (a, b, c > 0) Theo đề bài ta có: 𝑎 𝑏 𝑐 = = và a + b - c = 500. 3 4 2 𝑏 𝑐 𝑎+𝑏−𝑐 500 ⇒ 𝑎 = = = = = 100 3 4 2 3+4−2 5
⇒ a = 3. 100 = 300; b = 4.100 = 400; c = 2.100 = 200.
Vậy chi nhánh A lãi 300 triệu, chi nhánh B lãi 500 triệu, chi nhánh C lỗ 200 triệu. Bài 8. a) 𝑎 𝑐 = 𝑏 𝑑 𝑐 ⇒ 𝑎 + 1 = + 1 𝑏 𝑑 𝑏 𝑐 𝑑 ⇒ 𝑎 + = + 𝑏 𝑏 𝑑 𝑑 Trang 15 𝑐+𝑑 ⇒ 𝑎+𝑏 = 𝑏 𝑑 Vậy 𝑎+𝑏 𝑐+𝑑 = . 𝑏 𝑑 b) 𝑎 𝑐 = 𝑏 𝑑 𝑐 ⇒ 𝑎 − 1 = − 1 𝑏 𝑑 𝑏 𝑐 𝑑 ⇒ 𝑎 − = − 𝑏 𝑏 𝑑 𝑑 𝑐−𝑑 ⇒ 𝑎−𝑏 = 𝑏 𝑑 Vậy 𝑎−𝑏 𝑐−𝑑 = . 𝑏 𝑑 c)
+Với trường hợp a = c = 0 thì biểu thức 𝑎 𝑐 =
luôn đúng (các mẫu số phải 𝑎+𝑏 𝑐+𝑑 khác 0).
+ Với trường hợp a,c  0 thì ta chứng minh: 𝑎+𝑏 𝑐+𝑑 = 𝑎 𝑐 Vì 𝑎 𝑐 𝑑 = nên 𝑏 = 𝑏 𝑑 𝑎 𝑐
Theo tính chất chứng minh ở câu a có: 𝑎+𝑏 𝑐+𝑑 = 𝑎 𝑐 𝑐 ⇒ 𝑎 = . 𝑎+𝑏 𝑐+𝑑 Vậy 𝑎 𝑐 =
(các mẫu số phải khác 0). 𝑎+𝑏 𝑐+𝑑
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức và lưu ý thái độ tích cực, khi tham gia
phát biểu, xây dựng bài trong quá trình học.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ các kiến thức trong bài. Trang 16
- Hoàn thành các bài tập chưa hoàn thành trên lớp + làm các bài tập trong SBT
- Chuẩn bị bài mới: “ BÀI 2. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN”. Trang 17 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN (4 tiết) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được các đại lượng tỉ lệ thuận.
- Nhận biết được các tính chất cơ bản của các đại lượng tỉ lệ thuận. 2. Năng lực Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giao tiếp toán học.
- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của một đại lượng khi biết đại lượng kia và
hệ số tỉ lệ đối với hai đại lượng tỉ lệ thuận.
- Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận. 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy
nghĩ; biết tích hợp toán học và cuộc sống. Trang 18
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, tìm hiểu về một số đại
lượng có quan hệ tỉ lệ thuận trong khoa học và trong đời sống.
2 - HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm, ôn lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS hình thành nhu cầu và có cơ hội trải nghiệm, thảo luận về công thức liên
hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
- Gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập.
b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dưới sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu theo ý kiến cá nhân.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV dẫn dắt, đặt vấn đề qua bài toán mở đầu:
+ “Cho biết dây điện có giá 10 nghìn đồng một mét. Gọi y (nghìn đồng) là giá
tiền của x (mét) dây điện. Hãy tính y theo x?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ, thảo luận nhóm đôi thực hiện yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, nêu ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới: “Trong công thức biểu diễn y theo x ở trên, hai đại
lương y và x được gọi là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. Vậy đại lượng tỉ lệ Trang 19
thuận là gì? Như thế nào gọi là hai đại lượng tỉ lệ thuận? Chúng có đặc điểm gì?
Chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài hôm nay”.
BÀI 2: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Đại lượng tỉ lệ thuận a) Mục tiêu:
- Hiểu khái niệm và nhận biết được hai đại lượng tỉ lệ thuận.
- Giúp HS biết cách tìm hệ số tỉ lệ, lập được công thức liên hệ giữa hai đại
lượng tỉ lệ thuận; tìm giá trị của đại lượng này khi biết đại lượng kia và hệ số tỉ lệ. b) Nội dung:
HS chú ý SGK và thực hiện lần lượt các yêu cầu của GV tìm hiểu nội dung
kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận.
c) Sản phẩm: HS ghi nhớ khái niệm đại lượng tỉ lệ thuận, giải được các bài tập
Thực hành 1; Vận dụng 1 và các dạng bài tập tương tự liên quan
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Đại lượng tỉ lệ thuận
- GV cho HS đọc, tìm hiểu đề HĐKP1, thảo luận HĐKP1:
cặp đôi nói cho nhau nghe câu trả lời của HĐKP1. a) c = 4h
- GV phân tích câu trả lời của HĐKP1, sau đó dẫn b) Cả hai công thức đều
dắt giới thiệu Khái niệm đại lượng tỉ lệ thuận như thể hiện mối quan hệ giữa
trong khung kiến thức trọng tâm: y với x và mối quan hệ
Cho k là hằng số khác 0, ta nói đại lượng y tỉ lệ giữa c với h là:
thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k nếu y liên Trang 20