TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH
LP 7 - NG DN ÔN TP HC K II NĂM HỌC 2024-2025 4
2. MÔN TOÁN
A. KIN THC TRNG TÂM
1. Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch.
3. Biểu thức đại số.
4. Đa thức một biến. Cộng, trừ, nhân, chia đa thức một biến.
5. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. Quan hệ giữa ba cạnh trong
một tam giác.
6. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên.
7. Các đường đồng quy trong tam giác.
8. Hình hộp chữ nhật hình lập phương. Hình lăng trụ đứng tam giác hình lăng
trụ đứng tứ giác.
B. BÀI TP THAM KHO
I. BÀI TP TRC NGHIM.
Câu 1. Nếu
3
2
c
d
0d
thì:
A.
3 2dc
B.
3 2 cd
. C.
3: 2:dc
. D.
6cd
.
Câu 2. Cho
ac
bd
. Khi đó ta có
A.
ac
db
B.
a ac
b bd
C.
D.
2
2
a a c
b b d
Câu 3. Cho y t l thun vi x theo h s t l -2. Công thc biu din y theo x là
A.x = -2.y B.
2
y
x
C. y = -2.x D.
2
x
y
Câu 4. Biu thức nào sau đây không phải là biu thc đi s.
A. 3x
2
+ 1 B. 0 C.
5
2
x
D. 0,5
3
4
(x
3
+ x)
Câu 5. Biu thc đi s biu th th tích ca hình lập phương có đ dài cnh 2x (cm) là.
A. 2x
2
B. 4x
2
C. 2x
3
D. 8x
3
Câu 6. Năm nay bạn An x tuổi, Bình hơn An 4 tuổi. Khi đó biểu thc đi s biu din tích
s tui ca An và Bình theo
x
là:
A. x
2
+ 4x B. x
2
4x C. 2x + 4 D. 2x 4
Câu 7. Giá tr ca biu thc ti bng:
A. B. 0 C. D.
Câu 8. Giá tr ca biu thc x
2
2y khi x = 3 và y = 0,5 là.
A. 8 B. 10 C. 7 D. 10
Câu 9. Trong các biểu thức đại số sau đây, biểu thức nào không là đơn thức một biến:
2
3 2 1P x x
1
3
x
4
3
2
2
3
TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH
LP 7 - NG DN ÔN TP HC K II NĂM HỌC 2024-2025 5
A. 15x + 9 B.
C. -3 D.
1
3
x
Câu 10. H s của đơn thức x
5
là.
A. 0 B. 1 C. 1 D. 5
Câu 11. Khi tính 2x
2
+ x
2
ta đưc kết qu nào sau đây.
A. 3x
4
B. 2x
4
C. 2x
2
D. 3x
2
Câu 12. Trong các đa thức sau, đa thức một biến là
A.
33
xy
B.
3
8x
C.
x y x y
D.
3
xy
.
Câu 13. Đa thc
2
6xx
sp xếp theo lũy thừa gim dn ca biến là:
A.
2
6xx
. B.
2
6xx
. C.
2
6 xx
. D.
2
+ 6 xx
.
Câu 14. Thu gn và sp xếp các hng t của đa thức theo lũy
tha gim ca biến.
A. B.
C. D.
Câu 15. Bc của đa thc A(x) = 2x
3
x
2
2x
3
+ 4x 15 là.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 16. Đa thức có h s cao nht là:
A. B. 3 C. 5 D. 6
Câu 17. Hệ số tự do của đa thức
43
9 2 7x x x
A.
9
. B.
7
. C.
2
. D.
1
.
Câu 18. S nào sau đây là nghiệm của đa thức 2x
2
9x 11.
A. 1 B. 1 C. 5 D. 5
Câu 19. Giá tr x = 1 là nghim của đa thức nào sau đây:
A. M(x)= x + 1 B. M(x)= x - 1 C. M(x)= 2x +
1
2
D. M(x)= x
2
+ 1
Câu 20. Nghiệm của đa thức
1
4
2
P x x
A.
8x
. B.
2x
. C.
1
8
x
. D.
1
8
x
.
Câu 21. Tng các nghim ca đa thc x
2
36 là:
A. 0 B. 6 C. 12 D. 36
Câu 22. Cho 2 đa thức
4 3 2
A(x) = 5x +x x +1
42
x = 5x x +2B
. Khi đó A(x) + B(x)
bằng:
A. x
3
1 B. x
3
2x
2
+ 3 C. x
4
+ 3 D. x
3
2x
2
+ 3
Câu 23. Tìm đa thức A (x), biết
A. B.
C. D.
Câu 24. Kết qu phép tính x . (x
2
- 2x - 1) là:
A. x
3
2x 1 B. x
2
2x 1 C. x
3
2x
2
-1 D. x
3
2x
2
- x
Câu 25. Tích của đa thức x +2
và đa thức x + 5
là đa thức:
3 2 2
( ) 3 2 3A x x x x x
23
( ) 3 2 2A x x x x
32
( ) 2 2 3A x x x x
3 2 2
( ) 3 2 3A x x x x x
23
( ) 3 2 2A x x x x
32
( ) 5 6 12C x x x x
12
4 3 2
( ) ( 3 2) 2 2A x x x x x x
432
()A x x x x x
42
()A x x x x
42
()A x x x x
42
( ) 5A x x x x
TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH
LP 7 - NG DN ÔN TP HC K II NĂM HỌC 2024-2025 6
A.
2
10x
B.
2
7 10xx
C.
2
7 10xx
D.
2
3 10xx
Câu 26. Kết quả phép chia
32
5 3 : 3x x x x
là:
A.
2
21xx
B.
2
21xx
C.
2
21xx
D.
2
21xx
Câu 27. Đoạn thẳng AM nối đỉnh A của tam giác ABC với trung điểm M của cạnh BC
đường gì của tam giác ?
A. đường cao B. đường phân giác
C. đường trung trực D. đường trung tuyến
Câu 28. Trong một tam giác, trực tâm là giao điểm của
A. các đường cao. B. các đường trung tuyến.
C. các đường trung trực. D. các đường phân giác.
Câu 29. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Điểm cách đều ba cạnh của một tam giác giao điểm ba đường trung trực của tam giác.
B. Điểm cách đều ba đnh ca một tam giác giao điểm ba đường phân gc của tam gc.
C. Điểm ch đu ba đnh của mt tam giác là giao điểm ba đường trung trc ca tam giác.
D. Nếu điểm G là trọng tâm của tam giác ABC thì GA = GB = GC.
Câu 30. Nếu ∆ABC cân tại A có AM là đưng trung tuyến thì kết luận nào sau đây là sai.
A. AM vuông góc vi BC B. AM là tia phân giác ca góc A
C. AM là đưng trung trc ca BC D. M là trng tâm của ∆ABC
Câu 31. Cho tam giác ABC có G là trng tâm tam giác, N là trung đim AC.
Biết BG = 3cm, độ dài đoạn thng BN là.
A. 1,5 cm B. 2 cm C. 4,5 cm D. 6 cm
Câu 32. Hình hộp chữ nhật có :
A. 4 mặt. B. 6 đỉnh. C. 12 cạnh. D. 8 cạnh.
Câu 33. Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là các :
A. hình vuông. B. hình tam giác. C. hình tròn. D. hình thang.
Câu 34. Mt ngưi th đóng một thùng bng g có dng hình hp ch nht không có np,
chiu dài 1,2m; chiu rng 1,6m; chiều cao 1,3m. Người th đó cn ít
nht bao nhiêu mét vuông g để đóng chiếc thùng đó?
A. 9,62m
2
B. 12,98m
2
C. 16,34m
2
D. 8,17m
2
Câu 35. Mt khi st hình lập phương cnh 0,2dm. Biết mỗi xăng ti- mét khi st nng
8g. Khi lưng khi st trên bng:
A. 0,064g B. 0,64g C. 8g D. 64g
Câu 36.Vỏ hộp socola hình lăng trụ tam giác có chiều dài là
21cm
, hai mặt bên là các tam
giác đều có diện tích là
2
5,2cm
. Thể tích hộp đựng kẹo đó là
A.
3
109,2m
. B.
109,2cm
.
C.
2
109,2cm
. D.
3
109,2cm
.
II. BÀI TP T LUN.
Dạng 1. Các bài toán liên quan đa thức mt biến
Bài 1. Cho các đa thc sau: P(x) = 9 x
5
+ 4x 2x
3
+ x
2
7x
4
TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH
LP 7 - NG DN ÔN TP HC K II NĂM HỌC 2024-2025 7
Q(x) = x
5
9 + 2x
3
+ 7x
4
+ 8x 3x
a) Sp xếp các đa thức sau theo s mũ giảm dn ca biến
b) Tính A(x) = P(x) + Q(x); B(x) = P(x) Q(x)
c) Tính A(0), B(-2)
d) Tìm nghim của đa thức A(x).
Bài 2. Cho hai đa thc: F(x) = 3x
3
1
5
x + 8x
4
2x
3
+ 5 và
G(x) = 8x
4
+ 6x + 8x
3
+
1
4
9x
3
a) Thu gn và sp xếp các hng t mỗi đa thức theo s mũ gim dn ca biến.
b) Xác đnh bc, h s cao nht và h s t do ca mỗi đa thức.
c) Tìm H(x) = F(x) + G(x) và P(x) = F(x) G(x)
d) Tìm nghim ca H(x).
Bài 3. Cho hai đa thc. P(x) = 5x
3
+ 3x 4x
4
2x
3
+ 6 + 4x
2
Q(x) = 2x
4
x + 3x
2
2x
3
+
1
4
x
5
a) Sp xếp các đa thức M(x), N(x) theo lũy thừa gim dn ca biến.
b) Tính P(x) Q(x).
c) Chng t x = 1 là nghim ca P(x) nhưng không là nghim ca Q(x).
Bài 4. Cho hai đa thức. A(x) = x
4
+ 3x
2
3x
4
+ 1
B(x) = 2x
4
3x
3
4x 3x
2
+ 4x
3
5
a) Thu gn và sp xếp các đa thức trên theo s mũ giảm dn ca biến.
b) Tìm đa thức P(x), biết: P(x) = A(x) + B(x)
c) Tìm nghim của đa thức. Q(x) = P(x) x
3
+ 4x + x
2
Bài 5. Tìm nghim của đa thức.
a) A(x) = 6x 3 b) B(x) = x
3
+ 8 c) C(x) =
1
2 (4 )
5
xx




d) D(x) =
2
4
25
x
f) E(x) = 2x
2
18x f) F(x) = x
3
+ 4x
Bài 6. Thc hin phép tính
a)
35
4 21
.
78
xx
b) 3x. (5x
2
2x 1) c)
23
1
x -3x+ . -3x
4



d)
7 2 2 5xx
e)
2
4 3 2 5 6x x x
f)
84
3
6:
7
xx



g)
2 4 5
64x -16x +8x :4x
h) (2x
3
7x
2
+ 13x + 2) : (2x -1)
Dng 2. Bài toán thc tế
Bài 7. Nhà bn An một khu n dng hình ch nht chiu rng x mét, chiu dài
hơn chiều rộng 2 mét. Bên trong khu vườn đào ao thả vi din tích ao nh hơn diện
tích khu vưn là 30m
2
.
a) Viết biu thc đi s biu th din tích ao cá (viết i dạng đa thức thu gn).
b) Nếu chiu rộng khu vườn là 8 mét thì din tích ao cá là bao nhiêu?
TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH
LP 7 - NG DN ÔN TP HC K II NĂM HỌC 2024-2025 8
Bài 8. Công ty taxi A niêm yết bảng giá như sau.
Giá mở cửa
(1 km đầu tiên)
Giá km tiếp theo
Từ km thứ 30
14 000 đồng
16 000 đồng
13 000 đồng
a) Viết biểu thức biểu thị số tiền khách hàng phải trả nếu quãng đường đi x km (1<x
< 30)
b) Bạn Hoa cần thuê taxi của công ty A để đi quãng đường 24km thì phải trả bao nhiêu
tiền?
c) Nếu quãng đường bạn Hoa cần đi là 35 km thì bạn Hoa phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 9. Bạn Khánh cần mua 4 cái bút bi giá x đồng và 3 quyển vở, mỗi quyển vở có giá gấp
5 lần của một cái bút bi.
a) Viết biểu thức biểu thị số tiền bạn Khánh phải trả.
b) Bạn Khánh mang 90000 đồng thì có đủ để mua 4 cái bút bi và 3 quyển vở như trên
không biết giá tiền mỗi cái bút bi là 3000 đồng.
Bài 10. Nhân dịp lễ 30/4 một cửa hàng đưa ra chương trình khuyến mãi giảm giá cho mặt
hàng áo mi và áo phông. Biết áo mi đúng giá250 000 đồng, áo phông đúng giá là
200 000 đồng
a) Nếu áo mi được giảm giá x%, áo phông được giảm 2x%. y viết biểu thức biểu
thị giá tiền của mỗi loại áo sau khi giảm.
b) Bác Hùng muốn mua 2 chiếc áo sơ mi và 3 chiếc áo phông trong những ngày được
khuyến mãi thì phải trả số tiền là bao nhiêu nếu x = 10?
Dng 3. Hình hc
Bài 11. Cho ABC nhn (AB < AC), phân giác AD. Trên cnh AC ly điểm M sao cho
cho AM = AB.
a) Chng minh: ABD = AMD.
b) Tia MD ct tia AB ti N. Chng minh: BDN = MDC.
c) Chứng minh: AD là đưng trung trc ca NC.
d) Chng minh: BD < DC.
Bài 12. Cho ABC nhọn (AB < AC). Trên tia đối ca tia AB lấy điểm E sao cho AE AC,
trên tia đi ca tia AC ly điểm D sao cho AD = AB.
a) Chng minh: ADE = ABC. b) Chng minh: DB //DE.
c) Gọi O là giao điểm ca DE BC. Ly M trung điểm ca EC. Chng minh: O,
A, M thng hàng
Bài 13. Cho tam giác ABC vuông tại A AB<AC, đường cao AH. Trên cnh AC ly điểm
E sao cho AH = AE. Qua E k đường thng vuông góc vi AC, ct BC ti D.
a) Chng minh: AHD = AED. b) So sánh DH và DC.
c) Gi DE ct AH ti K. Chng minh: tam giác DKC cân ti D.
d) Gọi M là trung đim ca KC. Chứng minh ba điểm A, D, M thng hàng.
TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH
LP 7 - NG DN ÔN TP HC K II NĂM HỌC 2024-2025 9
Bài 14. Cho ABC cân ti A, trung tuyến AM. Trên tia đối ca tia BC lấy điểm D, trên tia
đối ca tia CB ly điểm E sao cho BD = CE.
a) Chng minh ADE cân ti A.
b) Chng minh AM là phân giác ca
DAE
.
c) K BH AD (H AD); CK AE (K AE). Chng minh
DBH = ECK
.
d) Gọi N giao điểm ca HB CK. Chứng minh: ba đưng thng HB, CK AM
đồng quy.
Bài 15. Cho tam giác ABC cân A có đường cao AH (H thuc BC).
a) Chứng minh: H là trung điểm ca BC và
BAH = HAC
.
b) K HM vuông góc vi AB ti M, HN vuông góc vi AC ti N. Chng minh: Tam
giác AMN cân A.
c) V điểm P sao cho điểm H là trung đim ca đoạn thng NP. Chứng minh: Đường
thẳng BC là đường trung trc ca đon thng MP.
d) MP ct BC ti đim K. NK ct MH ti đim D. Chứng minh: Ba đưng thng AH,
MN, DP cùng đi qua mt đim.
Bài 16. Một xe đông lạnh thùng hàng dng hình hp ch nht, ch
thưc lòng thùng hàng dài 5,6m; rng 2m; cao 2m. Tính th tích ca
lòng thùng hàng?
Bài 17. Một tấm lịch đbàn dạng một lăng trụ đứng (hình vẽ bên).
Tính diện tích miếng bìa để làm một tấm lịch như trên.
Bài 18. Một hộp sữa tươi dạng hình hộp chnhật với dung tích 1 lít,
chiều cao 20cm, chiều dài 10cm.
a) Tính chiều rộng của hộp sữa.
b) Tính din tích vt liệu dùng để m v hp sữa? (coi như phần
mép hộp không đáng k)
Dạng 4. Nâng cao
Bài 19*. Tìm giá tr nh nht hoc giá tr ln nht ca biu thc.
a)
22
A x 2 y 1 1
b)
2
B 7 x 3
c)
C 2x 3 13
d)
D 11 2x 13
Bài 20*. Cho đa thức: M(x) = ax
2
+ bx + c. Xác dnh a, b, c biết. M( 2) = 0, M(2) = 0
a là s lớn hơn c ba đơn vị
Bài 21*. Cho
17 16 15 14
2015 2015 2015 ... 2015 1A x x x x x x
, Tính A(2014)
Bài 22*. Tính giá tr biu thc
4 2 2 4 2
4 7 3 5P x x y y y
biết
22
5xy
.
C. Đ THAM KHO
I. TRC NGHIM (3 điểm)
Câu 1. Biu thức nào sau đây là đơn thức mt biến
A.
5
3
x
B. 2x
2
x C. 7xy
2
D.
3
1
2
x
TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH
LP 7 - NG DN ÔN TP HC K II NĂM HỌC 2024-2025 10
Câu 2. H s của đơn thức -5x
4
là:
A. -5 B. 5 C. x
4
D. -5x
Câu 3. H s cao nht ca đa thc A(x) = 5x
3
+ x
2
+ 7x 9 là:
A. 5 B. 7 C. 3 D. 9
Câu 4. Cho đa thức P(x) = x
3
3x
2
5x 2. Giá tr P(-1) bng:
A. 5 B. -1 C. -11 D. 1
Câu 5. Bc của đa thc 11x
10
+ x + 5x
3
3x
4
11x
10
- 3x
5
6 là
A. 3 B. 10 C. 4 D. 5
Câu 6. Kết qu ca phép tính
3
1
x .4x
2
là:
A. 2x
4
B. 2x
3
C. -2x
3
D. -2x
4
Câu 7. Cho hai đa thức G(x) = 2x + 7 và H(x) = 3x +6. Tổng G(x) + H(x) là:
A. −x + 1 B. 5x + 13 C. 5x + 1 D. x − 1
Câu 8. Đa thức
3 4 6 2
6 5 8 3 4 x x x x
sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến là:
A.
3 4 6 2
6 5 8 3 4x x x x
B.
6 4 2 3
8 5 3 4 6 x x x x
C.
6 4 3 2
8 5 6 43 x x x x
D.
6 4 3 2
8 5 6 3 4 x x x x
Câu 9. Cho ∆MNP cân tại M có
0
90M
, kết luận nào sau đây là sai:
A. N
= P
B. MN = MP C. NP < MP D. NP > MN
Câu 10. Cho ∆ABC đưng trung tuyến AM trng tâm G. Kết luận nào ới đây
sai:
A. AM =
3
2
AG B. GA =
1
2
GM C. GM =
1
2
GA D. GM =
1
3
AM
Câu 11. Hình hp ch nht có my mt bên?
A. 4 mt bên B. 6 mt bên C. 12 mt bên D. 8 mt bên
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng tr đứng tam giác
A. B. C. D.
II. T LUN (7 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm) Cho hai đa thức P(x) = 2x
3
+ x
2
+ 3x 16
Q(x) = 7 + 6x
3
+ 4x + 2x
3
7x
a) Thu gn và sp xếp đa thức Q(x) theo s mũ gim dn ca biến.
b) Tính A(x) = P(x) + Q(x) và B(x) = P(x) Q(x)
c) Tìm nghim của đa thức M(x) = P(x) x
2
3x
Bài 2. (1 đim) Ngưi ta cần sơn một bức tường hình
ch nht có kích thước như hình vẽ.
a) Viết biu thc biu th diện tích ng cn sơn
biết trên bức tường mt ca ra vào vi din tích
4m
2
.
Cửa
4
m
2
2x + 3 (mét)
x (mét)
TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH
LP 7 - NG DN ÔN TP HC K II NĂM HỌC 2024-2025 11
b) Tính diện tích tường cần sơn khi x = 5.
Bài 3.(0,5 điểm) Ngưi ta làm mt chiếc hp không np dng hình hp ch nht bng
bìa vi chiu dài 22cm, chiu rng 16cm chiu cao 18cm. Tính diện tích bìa dùng để
làm chiếc hp.
Bài 4. (2,5 điểm) Cho ∆ABC cân tại A. Điểm M trung điểm ca AC. Trên tia BM ly
điểm D sao cho M là trung điểm ca BD.
a) Chứng minh ∆AMD = ∆CMB.
b) K AH vuông góc vi BC ti H. Chng minh AH là tia phân giác ca góc BAC.
c) Gọi E giao điểm ca HM AD. Gọi I giao điểm ca AH và BM; K giao
điểm ca DH và AB. Chứng minh E là trung điểm ca AD, t đó suy ra K, I, E thẳng hàng.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho đa thức A(x) tha mãn điều kin x.A(x+1) = (x + 2).A(x) vi mi x.
Chứng minh đa thức A(x) có ít nht hai nghim.
-----------------

Preview text:

TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH 2. MÔN TOÁN
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch. 3. Biểu thức đại số.
4. Đa thức một biến. Cộng, trừ, nhân, chia đa thức một biến.
5. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. Quan hệ giữa ba cạnh trong một tam giác.
6. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên.
7. Các đường đồng quy trong tam giác.
8. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác.
B. BÀI TẬP THAM KHẢO
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 3 c Câu 1. Nếu
 d  0 thì: 2 d
A. 3 d  2c B. 3c  2 d .
C. 3: d  2 : c . D. cd  6 . a c Câu 2. Cho  . Khi đó ta có b d a c a ac a a c a 2a c A.  B.  C.  D.  d b b bd b b d b 2b d
Câu 3. Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ -2. Công thức biểu diễn y theo x là 2  x A.x = -2.y B. y  C. y = -2.x D. y x 2 
Câu 4. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức đại số. 5 3 A. 3x2 + 1 B. 0 C.  2 D. –0,5 – (x3 + x) x 4
Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị thể tích của hình lập phương có độ dài cạnh 2x (cm) là. A. 2x2 B. 4x2 C. 2x3 D. 8x3
Câu 6. Năm nay bạn An x tuổi, Bình hơn An 4 tuổi. Khi đó biểu thức đại số biểu diễn tích
số tuổi của An và Bình theo x là: A. x2 + 4x B. x2 – 4x C. 2x + 4 D. 2x – 4 
Câu 7. Giá trị của biểu thức 2
P  3x  2x  1 1 tại x  bằng: 3 4  A. B. 0 C. 2  2 D. 3 3
Câu 8. Giá trị của biểu thức x2 – 2y khi x = –3 và y = –0,5 là. A. 8 B. 10 C. 7 D. –10
Câu 9. Trong các biểu thức đại số sau đây, biểu thức nào không là đơn thức một biến:
LỚP 7 - HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 4 TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH 1  A. 15x + 9 B. (2  3)y C. -3 D. x 3
Câu 10. Hệ số của đơn thức –x5 là. A. 0 B. 1 C. –1 D. 5
Câu 11. Khi tính 2x2 + x2 ta được kết quả nào sau đây. A. 3x4 B. 2x4 C. 2x2 D. 3x2
Câu 12. Trong các đa thức sau, đa thức một biến là A. 3 3 x y B. 3 x  8
C.  x y x y D.   3 x y . Câu 13. Đa thức 2
xx 6 sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến là: A. 2
x x6. B. 2
xx 6. C. 2 6  xx . D. 2 x + 6 x .
Câu 14. Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức 3 2 2 ( A )
x x 3x  2x x 3 theo lũy thừa giảm của biến. A. 2 3 ( A ) x  3
  2x 2x x B. 3 2 ( A )
x x  2x  2x  3 C. 3 2 2 ( A )
x x 3x  2x x 3 D. 2 3 ( A ) x  3
 2x x  2x
Câu 15. Bậc của đa thức A(x) = 2x3 – x2 – 2x3 + 4x – 15 là. A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 16. Đa thức 3 2 C( )
x  5x x  6x 12 có hệ số cao nhất là: A. 12  B. 3 C. 5 D. 6
Câu 17. Hệ số tự do của đa thức 4 3 9
x 2x x 7 là A. 9  . B. 7  . C. 2 . D. 1.
Câu 18. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức 2x2 – 9x – 11. A. 1 B. –1 C. 5 D. –5
Câu 19. Giá trị x = 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây: A. M(x)= x + 1 B. M(x)= x - 1 C. M(x)= 2x + 1 D. M(x)= x2+ 1 2
Câu 20. Nghiệm của đa thức Px 1  4x  là 2 1 1  A. x  8. B. x  2 . C. x  . D. x  . 8 8
Câu 21. Tổng các nghiệm của đa thức x2 – 36 là: A. 0 B. 6 C. 12 D. 36
Câu 22. Cho 2 đa thức 4 3 2 A(x) = 5x +x – x +1 và  B  4 2
x = –5x – x + 2. Khi đó A(x) + B(x) bằng: A. x3 – 1 B. x3 – 2x2 + 3 C. x4 + 3 D. x3 – 2x2 + 3
Câu 23. Tìm đa thức A (x), biết 4 3 2 ( A )
x  (x 3x  2)  x x  2x  2 A. 4 3 2 ( A )
x  x x x x B. 4 2 ( A )
x  x x x C. 4 2 ( A )
x x x x D. 4 2 ( A )
x x x  5x
Câu 24. Kết quả phép tính x . (x2 - 2x - 1) là: A. x3 – 2x – 1 B. x2 – 2x – 1 C. x3 – 2x2 -1 D. x3 – 2x2 - x
Câu 25. Tích của đa thức x +2 và đa thức x + 5 là đa thức:
LỚP 7 - HƯỚNG DẪN ÔN TẬ P HỌC KỲ II NĂM H ỌC 2024-2025 5 TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH A. 2 x 10 B. 2 x  7x 10 C. 2 x 7x 10 D. 2
x 3x 10
Câu 26. Kết quả phép chia  3 2
x x  5x   3 : x   3 là: A. 2 x  2x 1 B. 2 x  2x 1 C. 2 x  2x 1 D. 2
x  2x 1
Câu 27. Đoạn thẳng AM nối đỉnh A của tam giác ABC với trung điểm M của cạnh BC là
đường gì của tam giác ? A. đường cao B. đường phân giác C. đường trung trực D. đường trung tuyến
Câu 28. Trong một tam giác, trực tâm là giao điểm của A. các đường cao.
B. các đường trung tuyến.
C. các đường trung trực.
D. các đường phân giác.
Câu 29. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Điểm cách đều ba cạnh của một tam giác là giao điểm ba đường trung trực của tam giác.
B. Điểm cách đều ba đỉnh của một tam giác là giao điểm ba đường phân giác của tam giác.
C. Điểm cách đều ba đỉnh của một tam giác là giao điểm ba đường trung trực của tam giác.
D. Nếu điểm G là trọng tâm của tam giác ABC thì GA = GB = GC.
Câu 30. Nếu ∆ABC cân tại A có AM là đường trung tuyến thì kết luận nào sau đây là sai. A. AM vuông góc với BC
B. AM là tia phân giác của góc A
C. AM là đường trung trực của BC
D. M là trọng tâm của ∆ABC
Câu 31. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm tam giác, N là trung điểm AC.
Biết BG = 3cm, độ dài đoạn thẳng BN là. A. 1,5 cm B. 2 cm C. 4,5 cm D. 6 cm
Câu 32. Hình hộp chữ nhật có : A. 4 mặt. B. 6 đỉnh. C. 12 cạnh. D. 8 cạnh.
Câu 33. Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là các : A. hình vuông. B. hình tam giác. C. hình tròn. D. hình thang.
Câu 34. Một người thợ đóng một thùng bằng gỗ có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp,
chiều dài 1,2m; chiều rộng 1,6m; chiều cao 1,3m. Người thợ đó cần ít
nhất bao nhiêu mét vuông gỗ để đóng chiếc thùng đó? A. 9,62m2 B. 12,98m2 C. 16,34m2 D. 8,17m2
Câu 35. Một khối sắt hình lập phương có cạnh 0,2dm. Biết mỗi xăng – ti- mét khối sắt nặng
8g. Khối lượng khối sắt trên bằng: A. 0,064g B. 0,64g C. 8g D. 64g
Câu 36.Vỏ hộp socola hình lăng trụ tam giác có chiều dài là 21cm , hai mặt bên là các tam
giác đều có diện tích là 2
5, 2cm . Thể tích hộp đựng kẹo đó là A. 3 109, 2m . B. 109,2cm . C. 2 109, 2cm . D. 3 109, 2cm .
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Dạng 1. Các bài toán liên quan đa thức một biến
Bài 1. Cho các đa thức sau: P(x) = 9 – x5 + 4x – 2x3 + x2 – 7x4
LỚP 7 - HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 6 TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH
Q(x) = x5 – 9 + 2x3 + 7x4 + 8x – 3x
a) Sắp xếp các đa thức sau theo số mũ giảm dần của biến
b) Tính A(x) = P(x) + Q(x); B(x) = P(x) – Q(x) c) Tính A(0), B(-2)
d) Tìm nghiệm của đa thức A(x). 1
Bài 2. Cho hai đa thức: F(x) = 3x3 – x + 8x4 – 2x3 + 5 và 5 1
G(x) = –8x4 + 6x + 8x3 + – 9x3 4
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử mỗi đa thức theo số mũ giảm dần của biến.
b) Xác định bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của mỗi đa thức.
c) Tìm H(x) = F(x) + G(x) và P(x) = F(x) – G(x)
d) Tìm nghiệm của H(x).
Bài 3. Cho hai đa thức.
P(x) = 5x3 + 3x – 4x4 – 2x3 + 6 + 4x2 1
Q(x) = 2x4 – x + 3x2 – 2x3 + – x5 4
a) Sắp xếp các đa thức M(x), N(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) – Q(x).
c) Chứng tỏ x = – 1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x).
Bài 4. Cho hai đa thức.
A(x) = x4 + 3x2 – 3x4 + 1
B(x) = 2x4 – 3x3 – 4x – 3x2 + 4x3 – 5
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo số mũ giảm dần của biến.
b) Tìm đa thức P(x), biết: P(x) = A(x) + B(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức. Q(x) = P(x) – x3 + 4x + x2
Bài 5. Tìm nghiệm của đa thức.  1  a) A(x) = 6x – 3 b) B(x) = x3 + 8 c) C(x) = x  2 (4  ) x    5  4 d) D(x) = 2  x
f) E(x) = 2x2 – 18x
f) F(x) = x3 + 4x 25
Bài 6. Thực hiện phép tính 4  21  1  a) 3 5 x . x b) 3x. (5x2 – 2x – 1) c) 2 x - 3x + .    3 -3x  7 8  4   3  d) 7x  2 2  x 5 e)  x   2 4
3 2x 5x  6 f) 8 4 6  x : x    7  g)  2 4 5 64x -16x +8x : 4x
h) (2x3 – 7x2 + 13x + 2) : (2x -1)
Dạng 2. Bài toán thực tế
Bài 7. Nhà bạn An có một khu vườn dạng hình chữ nhật có chiều rộng là x mét, chiều dài
hơn chiều rộng 2 mét. Bên trong khu vườn có đào ao thả cá với diện tích ao nhỏ hơn diện tích khu vườn là 30m2.
a) Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích ao cá (viết dưới dạng đa thức thu gọn).
b) Nếu chiều rộng khu vườn là 8 mét thì diện tích ao cá là bao nhiêu?
LỚP 7 - HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 7 TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH
Bài 8. Công ty taxi A niêm yết bảng giá như sau. Giá mở cửa Giá km tiếp theo Từ km thứ 30 (1 km đầu tiên) 14 000 đồng 16 000 đồng 13 000 đồng
a) Viết biểu thức biểu thị số tiền khách hàng phải trả nếu quãng đường đi là x km (1< 30)
b) Bạn Hoa cần thuê taxi của công ty A để đi quãng đường 24km thì phải trả bao nhiêu tiền?
c) Nếu quãng đường bạn Hoa cần đi là 35 km thì bạn Hoa phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 9. Bạn Khánh cần mua 4 cái bút bi giá x đồng và 3 quyển vở, mỗi quyển vở có giá gấp
5 lần của một cái bút bi.
a) Viết biểu thức biểu thị số tiền bạn Khánh phải trả.
b) Bạn Khánh mang 90000 đồng thì có đủ để mua 4 cái bút bi và 3 quyển vở như trên
không biết giá tiền mỗi cái bút bi là 3000 đồng.
Bài 10. Nhân dịp lễ 30/4 một cửa hàng đưa ra chương trình khuyến mãi giảm giá cho mặt
hàng áo sơ mi và áo phông. Biết áo sơ mi đúng giá là 250 000 đồng, áo phông đúng giá là 200 000 đồng
a) Nếu áo sơ mi được giảm giá x%, áo phông được giảm 2x%. Hãy viết biểu thức biểu
thị giá tiền của mỗi loại áo sau khi giảm.
b) Bác Hùng muốn mua 2 chiếc áo sơ mi và 3 chiếc áo phông trong những ngày được
khuyến mãi thì phải trả số tiền là bao nhiêu nếu x = 10?
Dạng 3. Hình học
Bài 11. Cho ABC nhọn (AB < AC), phân giác AD. Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho cho AM = AB.
a) Chứng minh: ABD = AMD.
b) Tia MD cắt tia AB tại N. Chứng minh: BDN = MDC.
c) Chứng minh: AD là đường trung trực của NC. d) Chứng minh: BD < DC.
Bài 12. Cho ABC nhọn (AB < AC). Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE – AC,
trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AB.
a) Chứng minh: ADE = ABC. b) Chứng minh: DB //DE.
c) Gọi O là giao điểm của DE và BC. Lấy M là trung điểm của EC. Chứng minh: O, A, M thẳng hàng
Bài 13. Cho tam giác ABC vuông tại A có ABE sao cho AH = AE. Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với AC, cắt BC tại D.
a) Chứng minh: AHD = AED. b) So sánh DH và DC.
c) Gọi DE cắt AH tại K. Chứng minh: tam giác DKC cân tại D.
d) Gọi M là trung điểm của KC. Chứng minh ba điểm A, D, M thẳng hàng.
LỚP 7 - HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 8 TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH
Bài 14. Cho ABC cân tại A, trung tuyến AM. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên tia
đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE.
a) Chứng minh ADE cân tại A.
b) Chứng minh AM là phân giác của DAE .
c) Kẻ BH  AD (H  AD); CK  AE (K  AE). Chứng minh DBH = ECK .
d) Gọi N là giao điểm của HB và CK. Chứng minh: ba đường thẳng HB, CK và AM đồng quy.
Bài 15. Cho tam giác ABC cân ở A có đường cao AH (H thuộc BC).
a) Chứng minh: H là trung điểm của BC và BAH = HAC .
b) Kẻ HM vuông góc với AB tại M, HN vuông góc với AC tại N. Chứng minh: Tam giác AMN cân ở A.
c) Vẽ điểm P sao cho điểm H là trung điểm của đoạn thẳng NP. Chứng minh: Đường
thẳng BC là đường trung trực của đoạn thẳng MP.
d) MP cắt BC tại điểm K. NK cắt MH tại điểm D. Chứng minh: Ba đường thẳng AH,
MN, DP cùng đi qua một điểm.
Bài 16. Một xe đông lạnh có thùng hàng dạng hình hộp chữ nhật, kích
thước lòng thùng hàng dài 5,6m; rộng 2m; cao 2m. Tính thể tích của lòng thùng hàng?
Bài 17. Một tấm lịch để bàn có dạng một lăng trụ đứng (hình vẽ bên).
Tính diện tích miếng bìa để làm một tấm lịch như trên.
Bài 18. Một hộp sữa tươi có dạng hình hộp chữ nhật với dung tích 1 lít,
chiều cao 20cm, chiều dài 10cm.
a) Tính chiều rộng của hộp sữa.
b) Tính diện tích vật liệu dùng để làm vỏ hộp sữa? (coi như phần
mép hộp không đáng kể)
Dạng 4. Nâng cao
Bài 19*. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc giá trị lớn nhất của biểu thức. a)
   2    2 A x 2 y 1 1 b)     2 B 7 x 3 c) C  2x 3 13 d) D 11 2x 13
Bài 20*. Cho đa thức: M(x) = ax2 + bx + c. Xác dịnh a, b, c biết. M(– 2) = 0, M(2) = 0 và
a là số lớn hơn c ba đơn vị
Bài 21*. Cho Ax 17 16 15 14
x  2015x  2015x  2015x ... 2015x 1, Tính A(2014)
Bài 22*. Tính giá trị biểu thức 4 2 2 4 2
P  4x  7x y  3y  5y biết 2 2 x y  5. C. ĐỀ THAM KHẢO
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến 3 1  A. B. 2x2 – x C. 7xy2 D. 3 x 5 x 2
LỚP 7 - HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 9 TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH
Câu 2. Hệ số của đơn thức -5x4 là: A. -5 B. 5 C. –x4 D. -5x
Câu 3. Hệ số cao nhất của đa thức A(x) = –5x3 + x2 + 7x – 9 là: A. –5 B. 7 C. 3 D. –9
Câu 4. Cho đa thức P(x) = x3 – 3x2 – 5x – 2. Giá trị P(-1) bằng: A. 5 B. -1 C. -11 D. 1
Câu 5. Bậc của đa thức 11x10 + x + 5x3 – 3x4 – 11x10- 3x5 – 6 là A. 3 B. 10 C. 4 D. 5 1
Câu 6. Kết quả của phép tính 3 x .4x là: 2 A. 2x4 B. 2x3 C. -2x3 D. -2x4
Câu 7. Cho hai đa thức G(x) = 2x + 7 và H(x) = 3x +6. Tổng G(x) + H(x) là: A. −x + 1 B. 5x + 13 C. 5x + 1 D. x − 1 Câu 8. Đa thức 3 4 6 2 6x 5
x – 8x – 3x 4
 sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến là: A. 3 4 6 2
6x  5x – 8x – 3x 4  B. 6 4 2 3
–8x  5x –3x  4  6x C. 6 4 3 2 –8x  5x 6
x  4 –3x D. 6 4 3 2 –8x  5x 6
x –3x  4
Câu 9. Cho ∆MNP cân tại M có 0
M  90 , kết luận nào sau đây là sai: A. N ̂ = P̂ B. MN = MP C. NP < MP D. NP > MN
Câu 10. Cho ∆ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Kết luận nào dưới đây là sai: 3 1 1 1 A. AM = AG B. GA = GM C. GM = GA D. GM = AM 2 2 2 3
Câu 11. Hình hộp chữ nhật có mấy mặt bên? A. 4 mặt bên B. 6 mặt bên C. 12 mặt bên D. 8 mặt bên
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm) Cho hai đa thức P(x) = 2x3 + x2 + 3x – 16
Q(x) = – 7 + 6x3 + 4x + 2x3– 7x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.
b) Tính A(x) = P(x) + Q(x) và B(x) = P(x) – Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức M(x) = P(x) – x2 – 3x 2x + 3 (mét)
Bài 2. (1 điểm) Người ta cần sơn một bức tường hình
chữ nhật có kích thước như hình vẽ. x (mét)
a) Viết biểu thức biểu thị diện tích tường cần sơn 4m2
biết trên bức tường có một cửa ra vào với diện tích là 4m2. Cửa
LỚP 7 - HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 10 TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH
b) Tính diện tích tường cần sơn khi x = 5.
Bài 3.(0,5 điểm) Người ta làm một chiếc hộp không nắp có dạng hình hộp chữ nhật bằng
bìa với chiều dài 22cm, chiều rộng 16cm và chiều cao 18cm. Tính diện tích bìa dùng để làm chiếc hộp.
Bài 4. (2,5 điểm) Cho ∆ABC cân tại A. Điểm M là trung điểm của AC. Trên tia BM lấy
điểm D sao cho M là trung điểm của BD.
a) Chứng minh ∆AMD = ∆CMB.
b) Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Chứng minh AH là tia phân giác của góc BAC.
c) Gọi E là giao điểm của HM và AD. Gọi I là giao điểm của AH và BM; K là giao
điểm của DH và AB. Chứng minh E là trung điểm của AD, từ đó suy ra K, I, E thẳng hàng.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho đa thức A(x) thỏa mãn điều kiện x.A(x+1) = (x + 2).A(x) với mọi x.
Chứng minh đa thức A(x) có ít nhất hai nghiệm. -----------------
LỚP 7 - HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 11