Trang 1
ĐỀ ÔN TP KIM TRA HC KÌ II - NĂM HỌC 2025-2026-ĐỀ 1
TOÁN 7-Chân tri sáng to
Bài 1 (2,0 đim).
a) Tìm các t s bng nhau trong các t s sau đây rồi lp các t l thc.
10 20
50:5; : ;1 0,5:1,05
42
.
b) Hc sinh ca ba lp 7 cn phi trồng và chăm sóc 30 cây xanh. Lớp
7 A
có 30
hc sinh, lp 7B có 28 hc sinh, lp
7C
có 32 hc sinh. Hi mi lp phi trng và
chăm sóc bao nhiêu cây xanh biết s cây xanh t l vi s hc sinh?
c) Cho a, b, c,
d0
t t l thc
ac
bd
=
. Chng minh:
a b c d
ac
−−
=
.
Bài 2 (1,5 đim).
a) Hãy cho biết biu thc nào sau đây là đơn thc mt biến:
1
4x;6x x; t z
2
−+
b) Tìm bc ca đa thc:
.
c) Tính giá tr của đa thc
( )
2
21A x x x= +
khi
2x =−
Bài 3 (1,5 đim).
1 a) Thc hin phép nhân:
( )
2
3 . 2 5 1x x x−+
.
b) Cho hai đa thức
( )
2
2 9 5P x x x= +
( )
2
5 6 7Q x x x= + +
. Tính
( ) ( )
P x Q x+
2 Tìm nghim của các đa thức:
5 15x +
.
Bài 4 (1,0 đim).
Mt hp có 5 chiếc bút màu xanh và 1 chiếc bút màu đ. Ly ra ngu nhiên cùng
mt lúc 3 chiếc bút t hp. Xét các biến c:
A: "Lấy được 3 chiếc bút màu xanh".
B: "Lấy được 3 chiếc bút màu đỏ".
C: "Có ít nht 1 chiếc bút màu xanh trong ba chiếc bút ly ra".
a) Trong các biến c trên, biến c nào là biến c chc chn, biến c không th,
biến c ngu nhiên?
b) Tính xác sut ca biến c ngẫu nhiên được xác định câu a.
Bài 5 (1,0 đim).
a) Cho tam giác
ABC
4 cm, 5 cmAB BC==
7 cmCA =
. Sp xếp các góc ca
ABC
theo th t t lớn đến bé.
b) Cho đoạn thng
MN
có độ dài bng
6 cm
. V đường trung trc
d
ca đon
thng
MN
.
Bài 6 (3 đim).
Cho
ABC
vuông ti
A
. Trên cnh
BC
lấy điểm
M
sao cho
AB MB=
. T
M
v
đường thng vuông góc vi
BC
, ct
AC
ti
N
. Gi
P
là giao đim ca hai
đường thng
AB
MN
.
a) Chng
minh ABN MBN=
.
b) Chng minh
PNC
cân ti
N
.
c) Chng minh
//AM PC
.
Trang 2
ĐỀ ÔN TP KIM TRA HC KÌ II - NĂM HỌC 2025-2026-ĐỀ 2
TOÁN 7-Chân tri sáng to
Bài 1 (2,0 đim).
a) Tìm các t s bng nhau trong các t s sau đây rồi lp các t l thc.
( )
2
3:10; : 2 ;2,1: 7
5
b) Mt xí nghip may trong mt gi c ba t
A,B,C
làm đưc tng cng 72 sn
phm. Cho biết s sn phẩm làm đưc ca ba t t l vi các s
3,4,5
. Hi mi t
làm đưc bao nhiêu sn phm trong mt gi?
c) Cho
ac
cb
=
. Chng minh rng
22
22
a c a
b c b
+
=
+
.
Bài 2 (1,5 đim).
a) Hãy cho biết biu thc nào sau đây là đơn thc mt biến:
2
1
2 ; 3 ;
5
m m x y x + +
.
b) Tìm bc ca đa thc:
( )
2
2
A x 1
3
xx= +
.
c) Tính giá tr của đa thc
( )
2
B x x 4x 5= +
khi
x3=−
.
Bài 3 (1,5 đim).
1 a) Thc hin phép nhân:
( )
2
5 2 1x x x +
. b) Cho hai đa thức:
( ) ( )
22
8 2 7;N x x 2x 9M x x x= + = +
.
Tính
( ) ( )
M x N x+
.
2 Tìm nghim của đa thức:
( )
C x 3x 9= +
.
Bài 4 (1,0 đim).
Trong mt hp có bn tm th được ghi s 1000; 2000; 5000; 10000. Rút ngu
nhiên mt tm th trong hp. Xét các biến c sau:
A: "Rút được tm th ghi s 2000";
B: "Rút đưc tm th ghi s 3000 ";
C: "Rút đưc tm th ghi s tròn nghìn".
a) Trong các biến c trên, biến c nào là biến c chc chn, biến c không th,
biến c ngu nhiên?
b) Tính xác sut ca biến c ngẫu nhiên được xác định câu a.
Bài 5 (1,0 đim).
a) Cho tam giác
MNP
MN 6 cm, NP 8 cm==
MP 10 cm=
. Hãy so sánh các
góc ca
ΔMNP
.
b) Cho đoạn thng
HA
có độ dài bng
5 cm
. V đường trung trc
b
ca đon
thng
HA
.
Bài 6 (3,0 đim). Cho tam giác MNP vuông ti
M
. Gi
A
là trung đim cu NP.
Trên tia đi ca tia
AM
lấy điểm
E
sao cho
AM AE=
. Chng minh:
a)
AMN AEP=
b)
EP MP
.
c)
1
2
MA NP=
Trang 3
ĐỀ ÔN TP KIM TRA HC KÌ II - NĂM HỌC 2025-2026-ĐỀ 3
TOÁN 7-Chân tri sáng to
Bài 1 (2,0 đim).
a) Tìm các t s bng nhau trong các t s sau đây rồi lp các t l thc.
39
9: 27;0,4 :0,6; : .
22
b) Hưởng ứng phong trào thi đua "Góp sách cũ tặng bn" ca mt trưng THCS,
s sách góp được ca ba lp 7A, 7B, 7C lần lưt t l vi 4; 5; 6. Tính s sách góp
được ca mi lp biết tng s sách góp đưc ca ba lp là 225 quyn sách.
c) Chng minh rng t t l thc
ac
bd
=
ta suy ra đưc
a b c d
a b c d
++
=
−−
(các mu s
phi khác 0).
Bài 2 (1,5 đim).
a) Hãy cho biết biu thc nào sau đây là đơn thc mt biến:
1
5 ;6 ;3
2
x y x t y++
.
b) Tìm bc ca đa thc:
.
c) Tính giá tr của đa thc
( )
2
37A x x x= +
khi
5x =
Bài 3 (1,5 đim).
a) Thc hin phép nhân: 2x.
( )
2
31xx+−
.
b) Cho hai đa thức:
( ) ( )
22
4 3 15; 5 3 8P x x x Q x x x= + = +
. Tính
( ) ( )
P x Q x+
. 2.
Tìm nghim của các đa thức:
2 16x
Bài 4 (1,0 đim).
Gieo ngu nhiên con xúc xc 6 mặt cân đối mt ln. Xét các biến cô:
A: "S chm xut hin trên con xúc xc là s có mt ch s";
B: "S chm xut hin trên con xúc xc là s chn";
C: "S chm xut hin trên con xúc xc chia hết cho 9".
a) Trong các biến c trên, biến c nào là biến c chc chn, biến c không th,
biến c ngu nhiên?
b) Tính xác sut ca biến c ngẫu nhiên được xác định câu a.
Bài 5 (1,0 đim).
a) Cho tam giác
ABC
AB 5 cm,BC 9 cm==
CA 13 cm=
. Sp xếp các góc
ca
ABC
theo th t t nh đến ln.
b) Cho đoạn thng
AB
có độ dài bng
4 cm
. V đường trung trc
d
ca đon
thng
AB
.
Bài 6 (3,0 đim). Cho tam giác
ABC
vuông ti
A(AB AC)
. Tia phân giác ca
góc
ABC
ct
AC
ti D. T
D
k
DE BC
ti
E
.
a) Chng minh
ABD ΔEBD=
.
b) Gi
F
là giao đim ca
AB
DE
. Chng
minhBF BC=
.
c) K đường cao
AH
ca
AFC
. Chng minh
AE AH
.
Trang 4
ĐỀ ÔN TP KIM TRA HC KÌ II - NĂM HỌC 2025-2026-ĐỀ 4
TOÁN 7-Chân tri sáng to
Bài 1 (2,0 đim).
a) Tìm các t s bng nhau trong các t s sau đây rồi lp các t l thc.
14
5: 20;0,3:0,9; : .
33
b) Trong mt đt quyên góp ng h các bn hc sinh có hoàn cảnh khó khăn, ba
lớp 7 đã quyên góp đưc 840 nghìn đng. Biết s tiền quyên góp được ca các lp
7 A,7 B,7C
lần lượt t l vi 3; 4; 5. Tính s tin mi lớp đã quyên góp được.
c) Cho t l thc
ac
bd
=
. Chng minh rng
22
22
ab a b
cd c d
=
Bài 2 (1,5 đim).
a) Hãy cho biết biu thc nào sau đây là đơn thc mt biến:
2
7 ;3 ;2 y
3
x xy z
.
b) Tìm bc ca đa thc:
32
23x x x++
.
c) Tính giá tr của đa thc
( )
2
24A x x x= +
khi
2x =
Bài 3 (1,5 đim).
1 a) Thc hin phép nhân:
( )
2
3 . 2 3 1x x x−+
.
b) Cho hai đa thức:
( ) ( )
22
3 3 5; 2 5 6P x x x Q x x x= + = +
. Tính
( ) ( )
P x Q x+
.
2 Tìm nghim của các đa thức:
3 15x +
Bài 4 (1,0 đim).
Gieo ngu nhiên con xúc xc 6 mặt cân đối mt ln. Xét các biến c:
A: "Gieo được mt có s chm lớn hơn 5"; B: "Gieo được mt có s chm nh hơn
7";
C: "Gieo được mt có s chm chia hết cho 7".
a) Trong các biến c trên, biến c nào là biến c chc chn, biến c không th,
biến c ngu nhiên?
b) Tính xác sut ca biến c ngẫu nhiên được xác định câu a.
Bài 5 (1,0 đim).
a) Cho tam giác
ABC
AB 4 cm,BC 7 cm==
AC 6 cm=
. Sp xếp các góc
ca
ABC
theo th t t nh đến ln.
b) Cho đoạn thng
MN
có độ dài bng
5 cm
. V đường trung trc
d
ca đon
thng
MN
.
Bài 6 (3,0 đim). Cho tam giác
ABC
vuông ti
A(AB AC)
. Trên cnh
BC
ly
điểm
N
sao cho
BA
BN=
. T
B
k
( )
BE AN E AN⊥
.
a) Chng
minh ABE NBE=
.
b) K đường cao
AH
ca tam giác
ABC
, trên tia đối ca tia
HA
lấy điểm
D
sao
cho
HD HA=
. Chng minh
BA BD=
.
c) Gi
K
là giao đim ca
AH
BE
. Chng minh
NK / /CA
.
Trang 5
ĐỀ ÔN TP KIM TRA HC KÌ II - NĂM HỌC 2025-2026-ĐỀ 5
TOÁN 7-Chân tri sáng to
Bài 1 (2,0 đim).
a) Tìm các t s bng nhau trong các t s sau đây rồi lp các t l thc.
( )
4
; 0,2:0,5;8: 18
9
−−
b) Chung tay đóng góp quỹ vì người nghèo, ba lớp 7A, 7B, 7C đã đóng góp ủng
h 5900000 đồng. Biết s tin ng h ca lp 7A, 7B, 7C lần lượt t l vi 9; 11;
9,5. Tính s tin ng h ca mi lp.
c) Chng minh rng t t l thc
ac
bd
=
ta suy ra đưc
( )
; , 0
a b c d
bd
bd
++
=
.
Bài 2 (1,5 đim).
a) Hãy cho biết biu thc nào sau đây là đa thc mt biến:
5 2 2
21
; 6 5;
3
x y x y
x
+ +
b) Tìm bc ca đa thc:
23
y 0,5 1y+−
c) Tính giá tr của đa thc:
2
25Ax=−
ti
2x =−
.
Bài 3 (1,5 đim).
a) Tính
( ) ( ) ( ) ( )
;P x Q x P x Q x+−
biết:
( ) ( )
3 2 3 2
5 3 3; 5 1P x x x x Q x x x x= + + = + +
b) Tìm nghim của các đa thức:
2 10x−+
Bài 4 (1,0 đim). Danh sách đội d thi trc tuyến v "An toàn giao thông" ca hc
sinh lp
7a
được đánh số t 1 đến 25 , trong đó bạn Minh có s th t 15 .
Chn ngu nhiên mt hc sinh trong đội đó. Tìm số phn t ca tp hp
D
gm
các kết qu có th xy ra đối vi s th t ca hc sinh đưc chọn ra. Sau đó, hãy
tính xác sut ca mi biến c sau:
a) "S th t ca hc sinh được chn ra là s th t ca bn Minh",
b) "S th t ca hc sinh được chn ra nh hơn số th t ca bn Minh".
Bài 5 (1,0 đim). Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, có
0
ˆ
30B =
.
a) Tính
C
.
b) Sp xếp các cnh ca
ABC
theo th t t nh đến ln.
Bài 6 (3,0 đim). Cho
ABC
vuông ti
A(AB AC)
,
BD
là đưng phân giác ca
góc
( )
B D AC
. V
DE BC
ti
E
.
a) Chng minh
BAD BED =
b) Chng minh rng
DA DC
.
c) V
CF BD
ti
F
. Chứng minh ba đường thng
AB,DE,CF
đồng quy.
Trang 6
ĐỀ ÔN TP KIM TRA HC KÌ II - NĂM HỌC 2025-2026-ĐỀ 6
TOÁN 7-Chân tri sáng to
Bài 1 (2,0 đim).
a) Tìm các t s bng nhau trong các t s sau đây rồi lp các t l thc.
2 1 1 1 1
: ;0,2: ; :
5 3 6 4 9
b) Lp 7B trồng đưc 184 cây. Tìm s cây mi t trng, biết rng t mt có 10
bn, t hai có 11 bn, t ba có 12 bn và t bn có 13 bn; s cây ca bn t trng
t l vi s hc sinh ca mi t.
c) Cho
1 1 1 1
(
2c a b

=+


vi
, , 0; )a b c b c
. Chng minh rng
a a c
b c b
=
Bài 2 (1,5 đim).
a) Hãy cho biết biu thc nào sau đây là đa thc mt biến:
2
2 3 ;3 2 1;4x y x x xy+ + +
b) Tìm bc ca đa thc:
35
5 12 3x x x−−
c) Tính giá tr của đa thc
32
1
34
2
A x x x= +
khi
2x =−
Bài 3 (1,5 đim).
a) Thc hin phép nhân:
2
1
23
2
x x x

−+


b) Cho hai đa thức:
( ) ( )
22
P x 4x 2x 5;Q x x 5x 4= + = +
. Tính
( ) ( )
P x Q x+
.
c) Tìm nghim của các đa thức:
3x 24
.
Bài 4 (1,0 đim).
Trong mt chiếc hp có năm tấm th ghi s
1;2;3;5;6
. Rút ngu nhiên mt tm th
ttrong hp. Xét các biến c sau:
A: "Rút được th ghi s lớn hơn 8 "
B: "Rút đưc th ghi s là s nguyên t"
C: "Rút đưc th ghi s nh hơn 7 "'
a) Trong các biến c trên, biến c nào là biến c chc chn, biến c không th,
biến c ngu nhiên?
b) Tính xác sut ca biến c ngẫu nhiên được xác định câu a.
Bài 5 (1,0 đim).
a) Cho
ABC
75 ; 40 ; 65A B C= = =
. Sp xếp các cnh ca
ABC
theo th t
t lớn đến nh.
b) Cho đoạn thng
AB
có độ dài bng
4 cm
. V đường trung trc
d
ca đon
thng
AB
.
Bài 6 (3,0 đim). Cho
ABC
vuông ti
A
. K đường cao
( )
AH H BC
, trên tia
đối ca tia
HA
lấy điểm E sao cho
HA HE=
.
a) Chng
minh BHA BHE=
b) Trên tia
HC
lấy điểm
D
sao cho
HD HB=
. Chng minh
ABD
cân ti
A
.
c) Chng t rng
D
là trc tâm ca
ACE
.
Trang 7
ĐỀ ÔN TP KIM TRA HC KÌ II - NĂM HỌC 2025-2026-ĐỀ 7
TOÁN 7-Chân tri sáng to
Bài 1 (2,0 đim).
a) Tìm các t s bng nhau trong các t s sau đây rồi lp các t l thc.
13
6: 24; : ; 0,75:3
22
b) Trường THCS Lê Quý Đôn có s hc sinh ba khi
6,7,8
tham gia v ngun
theo th t t l vi các s 3;3,5; 4 và tng s hc sinh ca ba khi là 315 em. Tính
s hc sinh ca mi khi.
c) Cho phân s
a
b
. Chng minh rng nếu có
a x a
b y b
=
thì
xa
yb
=
(các mu s phi
khác 0).
Bài 2 (1,5 đim).
a) Hãy cho biết biu thc nào sau đây là đơn thc mt biến:
1
8 ;5 ; t 9y
2
xyz x−+
b) Tìm bc ca đa thc:
( )
43
2,5 3P x x x x= + +
c) Tính giá tr của đa thc
( )
3
24A x x x= +
khi
2x =
Bài 3 (1,5 đim).
1. a) Thc hin phép nhân:
( ) ( )
2 3 1xx +
b) Cho hai đa thc:
( )
32
A x 2x 3x 2x 1= + +
( )
32
B x 3x 2x x 5= +
Tính
( ) ( )
A x B x+
.
2. Tìm nghim của các đa thức:
7,5x
Bài 4 (1,0 đim).
Gieo ngu nhiên con xúc xc 6 mặt cân đối mt ln. Xét các biến c:
A : "S chm xut hin nh hơn 8 ".
B : "S chm xut hin bng 0 ".
a) Trong các biến c trên, biến c nào là biến c chc chn, biến c không th?
b) Tính xác sut ca biến c chc chắn được xác định câu
a
.
Bài 5 (1,0 đim).
a) Cho tam giác
ABC
A 80 ;C 28 ;B 72= = =
. Sp xếp các cnh ca
ABC
theo th t tăng dn.
b) Cho đoạn thng
MN
có độ dài bng
8 cm
. V đường trung trc
d
ca đon
thng
MN
.
Bài 6 (3,0 đim). Cho
ABC
vuông ti
A
. Trên cnh
BC
lấy điểm
D
sao cho
BA BD=
. T
D
v
Dx BC
, Dx ct
AC
ti
H
.
a. Chng minh
ΔHBA ΔHBD=
b. Tia Dx ct AB ti I. Chng minh tam giác IBC cân.
c. Gi
M
là trung đim
IC
, chứng minh ba điểm
B,H, M
thng hàng.
Trang 8
ĐỀ ÔN TP KIM TRA HC KÌ II - NĂM HỌC 2025-2026-ĐỀ 8
TOÁN 7-Chân tri sáng to
Bài 1 (2,0 đim)
a) Tính các t s sau, ri lp các t l thc.
26 13
5, 2 :1,3;25:5; :
5 10
b) Có ba bạn An, Bình, Cường cùng đi câu cá trong dịp hè. An câu được 11 con;
Bình câu được 9 con; Cường câu được 12 con. S tiền bán cá thu đưc tng cng
là 192000 đng. Hi nếu đem số tin trên chia cho các bn theo t l vi s con cá
từng người câu đưc thì mi bn nhận được bao nhiêu tin?
c) Chng minh rng t t l thc
ac
bd
=
ta suy ra đưc
22
22
a c ac
b d bd
+
=
+
(các mu s
phi khác 0).
Bài 2 (1,5 đim).
a) Hãy cho biết biu thc nào sau đây là đơn thc mt biến
5x ;2x 1;y 3+−
b) Tìm bc ca đa thc:
2
57x
c) Tính giá tr của đa thức
( )
2
M x 3x x 7= +
khi
x2=
Bài 3 (1,5 đim)
a) Thc hin phép nhân:
( )
3 . 1xx+
b) Cho hai đa thức:
( )
2
A x 5x 2x 3= +
;
( )
2
B x 5x 7x 1= +
. Tính
( ) ( )
A x B x+
.
c) Tìm nghim của đa thức:
5 15x
Bài 4 (1,0 đim). Trên giá sách có 3 quyn truyn tranh và 1 quyn sách giáo
khoa. Xét các biến c:
A: “An chọn được 2 quyn truyện tranh”;
B: “An chọn được ít nht 1 quyn truyện tranh”;
C: “An chọn được 2 quyển sách giáo khoa”.
a) Trong các biến c trên, biến c nào là biến c chc chn, biến c không th,
biến c ngu nhiên?
b) Tính xác sut ca biến c chc chắn được xác định câu a.
Bài 5 (1 đim).
a) Cho
ABC
A 70 ;B 30 ;C 80= = =
. Sp xếp các cnh ca
ABC
theo th t
t nh đến ln.
b) Cho đoạn thng
MN
có độ dài bng
6 cm
. V đường trung trc
d
ca đon
thng
MN
.
Bài 6 (3,0 đim). Cho
ABC
cân ti
A
, đường cao
AH
. K HM vuông góc
AB
ti M; HN vuông góc AC ti
N
.
1. Chng minh:
BH CH=
.
2. Chng minh:
AMN
cân
3. Gi
P
là giao đim ca
MH
vi
AC,Q
là giao đim ca
NH
vi
AB,I
trung đim ca
PQ
. Chứng minh ba điểm N; H; I thng hàng.

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2025-2026-ĐỀ 1
TOÁN 7-Chân trời sáng tạo Bài 1 (2,0 điểm).
a) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức. 10 20 50 : 5; : ;1 0,5 :1,05 . 4 2
b) Học sinh của ba lớp 7 cần phải trồng và chăm sóc 30 cây xanh. Lớp 7 A có 30
học sinh, lớp 7B có 28 học sinh, lớp 7C có 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và
chăm sóc bao nhiêu cây xanh biết số cây xanh tỉ lệ với số học sinh? − −
c) Cho a, b, c, d  0 từ tỉ lệ thức a c
= . Chứng minh: a b c d = . b d a c Bài 2 (1,5 điểm).
a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến: 1 4x;6x − x; t + z 2
b) Tìm bậc của đa thức: 5 3 10x + x .
c) Tính giá trị của đa thức A(x) 2
= x + 2x −1 khi x = −2 Bài 3 (1,5 điểm).
1 a) Thực hiện phép nhân: x ( 2
3 . 2x − 5x + ) 1 .
b) Cho hai đa thức P (x) 2 = 2
x − 9x + 5 và Q(x) 2 = 5
x + 6x + 7 . Tính P(x) + Q(x)
2 Tìm nghiệm của các đa thức: 5x +15 . Bài 4 (1,0 điểm).
Một hộp có 5 chiếc bút màu xanh và 1 chiếc bút màu đỏ. Lấy ra ngẫu nhiên cùng
một lúc 3 chiếc bút từ hộp. Xét các biến cố:
A: "Lấy được 3 chiếc bút màu xanh".
B: "Lấy được 3 chiếc bút màu đỏ".
C: "Có ít nhất 1 chiếc bút màu xanh trong ba chiếc bút lấy ra".
a) Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên?
b) Tính xác suất của biến cố ngẫu nhiên được xác định ở câu a. Bài 5 (1,0 điểm).
a) Cho tam giác ABC AB = 4 cm, BC = 5 cm và CA = 7 cm . Sắp xếp các góc của
ABC theo thứ tự từ lớn đến bé.
b) Cho đoạn thẳng MN có độ dài bằng 6 cm . Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng MN . Bài 6 (3 điểm).
Cho ABC vuông tại A . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho AB = MB . Từ M vẽ
đường thẳng vuông góc với BC , cắt AC tại N . Gọi P là giao điểm của hai
đường thẳng AB MN .
a) Chứng minh ABN = MBN .
b) Chứng minh PNC cân tại N .
c) Chứng minh AM / /PC . Trang 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2025-2026-ĐỀ 2
TOÁN 7-Chân trời sáng tạo Bài 1 (2,0 điểm).
a) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức. 2 3:10; : ( 2 − );2,1: 7 5
b) Một xí nghiệp may trong một giờ cả ba tổ A, B,C làm được tổng cộng 72 sản
phẩm. Cho biết số sản phẩm làm được của ba tổ tỉ lệ với các số 3, 4,5 . Hỏi mỗi tổ
làm được bao nhiêu sản phẩm trong một giờ? 2 2 + c) Cho a c = . Chứng minh rằng a c a = . c b 2 2 b + c b Bài 2 (1,5 điểm).
a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến: 2 1 2 − m + ;
m x + 3y; x . 5
b) Tìm bậc của đa thức: ( ) 2 2
A x = −x + x −1. 3
c) Tính giá trị của đa thức ( ) 2
B x = x + 4x − 5 khi x = −3 . Bài 3 (1,5 điểm).
1 a) Thực hiện phép nhân: x ( 2 5 x − 2x + ) 1 . b) Cho hai đa thức: M ( x) 2 = x x + ( ) 2 8 2 7; N x = x + 2x − 9 . Tính M (x) + N(x) .
2 Tìm nghiệm của đa thức: C(x) = 3x − + 9. Bài 4 (1,0 điểm).
Trong một hộp có bốn tấm thẻ được ghi số 1000; 2000; 5000; 10000. Rút ngẫu
nhiên một tấm thẻ trong hộp. Xét các biến cố sau:
A: "Rút được tấm thẻ ghi số 2000";
B: "Rút được tấm thẻ ghi số 3000 ";
C: "Rút được tấm thẻ ghi số tròn nghìn".
a) Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên?
b) Tính xác suất của biến cố ngẫu nhiên được xác định ở câu a. Bài 5 (1,0 điểm).
a) Cho tam giác MNP có MN = 6 cm, NP = 8 cm và MP = 10 cm . Hãy so sánh các góc của ΔMNP .
b) Cho đoạn thẳng HA có độ dài bằng 5 cm . Vẽ đường trung trực b của đoạn thẳng HA .
Bài 6 (3,0 điểm). Cho tam giác MNP vuông tại M . Gọi A là trung điểm cuả NP.
Trên tia đối của tia AM lấy điểm E sao cho AM = AE . Chứng minh: a) AMN = AEP b) EP MP . c) 1 MA = NP 2 Trang 2
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2025-2026-ĐỀ 3
TOÁN 7-Chân trời sáng tạo Bài 1 (2,0 điểm).
a) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức. 3 9 9 : 27;0, 4 : 0,6; : . 2 2
b) Hưởng ứng phong trào thi đua "Góp sách cũ tặng bạn" của một trường THCS,
số sách góp được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6. Tính số sách góp
được của mỗi lớp biết tổng số sách góp được của ba lớp là 225 quyển sách. + +
c) Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức a c = ta suy ra được a b c d = (các mẫu số b d a − b c − d phải khác 0). Bài 2 (1,5 điểm).
a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến: 1 5x + y;6 ;
x 3t + y . 2
b) Tìm bậc của đa thức: 3 4 15x + x .
c) Tính giá trị của đa thức A(x) 2
= x − 3x + 7 khi x = 5 Bài 3 (1,5 điểm).
a) Thực hiện phép nhân: 2x. ( 2 x + 3x − ) 1 .
b) Cho hai đa thức: P (x) 2 = − x + x Q (x) 2 4 3 15;
= 5x − 3x + 8 . Tính P(x) + Q(x) . 2.
Tìm nghiệm của các đa thức: 2x −16 Bài 4 (1,0 điểm).
Gieo ngẫu nhiên con xúc xắc 6 mặt cân đối một lần. Xét các biến cô:
A: "Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số có một chữ số";
B: "Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chẵn";
C: "Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc chia hết cho 9".
a) Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên?
b) Tính xác suất của biến cố ngẫu nhiên được xác định ở câu a. Bài 5 (1,0 điểm).
a) Cho tam giác ABC có AB = 5 cm, BC = 9 cm và CA = 13 cm . Sắp xếp các góc
của ABC theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
b) Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 4 cm . Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB .
Bài 6 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A(AB  AC) . Tia phân giác của
góc ABC cắt AC tại D. Từ D kẻ DE ⊥ BC tại E . a) Chứng minh ABD = ΔEBD .
b) Gọi F là giao điểm của AB và DE . Chứng minhBF = BC .
c) Kẻ đường cao AH của AFC . Chứng minh AE ⊥ AH . Trang 3
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2025-2026-ĐỀ 4
TOÁN 7-Chân trời sáng tạo Bài 1 (2,0 điểm).
a) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức. 1 4 5 : 20;0,3: 0,9; : . 3 3
b) Trong một đợt quyên góp ủng hộ các bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn, ba
lớp 7 đã quyên góp được 840 nghìn đồng. Biết số tiền quyên góp được của các lớp
7 A, 7 B, 7C lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính số tiền mỗi lớp đã quyên góp được. 2 2 − c) Cho tỉ lệ thức a c = . Chứng minh rằng ab a b = b d 2 2 cd c − d Bài 2 (1,5 điểm).
a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến: 2 7 ;
x 3xy; 2z − y . 3
b) Tìm bậc của đa thức: 3 2
2x + x + 3x .
c) Tính giá trị của đa thức A(x) 2
= x + 2x − 4 khi x = 2 Bài 3 (1,5 điểm).
1 a) Thực hiện phép nhân: x ( 2
3 . 2x − 3x + ) 1 .
b) Cho hai đa thức: P (x) 2
= x x + Q(x) 2 3 3 5; = 2
x + 5x − 6 . Tính P(x) + Q(x) .
2 Tìm nghiệm của các đa thức: 3x +15 Bài 4 (1,0 điểm).
Gieo ngẫu nhiên con xúc xắc 6 mặt cân đối một lần. Xét các biến cố:
A: "Gieo được mặt có số chấm lớn hơn 5"; B: "Gieo được mặt có số chấm nhỏ hơn 7";
C: "Gieo được mặt có số chấm chia hết cho 7".
a) Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên?
b) Tính xác suất của biến cố ngẫu nhiên được xác định ở câu a. Bài 5 (1,0 điểm).
a) Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 7 cm và AC = 6 cm . Sắp xếp các góc
của ABC theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
b) Cho đoạn thẳng MN có độ dài bằng 5 cm . Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng MN .
Bài 6 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A(AB  AC) . Trên cạnh BC lấy
điểm N sao cho BA = BN . Từ B kẻ BE ⊥ AN(E AN) . a) Chứng minh ABE = NBE .
b) Kẻ đường cao AH của tam giác ABC , trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao
cho HD = HA . Chứng minh BA = BD .
c) Gọi K là giao điểm của AH và BE . Chứng minh NK / /CA . Trang 4
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2025-2026-ĐỀ 5
TOÁN 7-Chân trời sáng tạo Bài 1 (2,0 điểm).
a) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức. − 4 ; 0 − ,2 : 0,5;8: ( 1 − 8) 9
b) Chung tay đóng góp quỹ vì người nghèo, ba lớp 7A, 7B, 7C đã đóng góp ủng
hộ 5900000 đồng. Biết số tiền ủng hộ của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 9; 11;
9,5. Tính số tiền ủng hộ của mỗi lớp. + +
c) Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức a c
= ta suy ra được a b c d = ;( , b d  0) . b d b d Bài 2 (1,5 điểm).
a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đa thức một biến: 2 5 2 2 1 x y ; 6 − x + 5; + y 3 x
b) Tìm bậc của đa thức: 2 3 y + 0,5y −1
c) Tính giá trị của đa thức: 2
A = 2x − 5 tại x = −2 . Bài 3 (1,5 điểm).
a) Tính P (x) + Q(x); P(x) −Q(x) biết: P ( x) 3 2
= − x + x x + Q (x) 3 2 5 3 3;
= 5x + x + x −1
b) Tìm nghiệm của các đa thức: −2x +10
Bài 4 (1,0 điểm). Danh sách đội dự thi trực tuyến về "An toàn giao thông" của học
sinh lớp 7a được đánh số từ 1 đến 25 , trong đó bạn Minh có số thứ tự là 15 .
Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong đội đó. Tìm số phần tử của tập hợp D gồm
các kết quả có thể xảy ra đối với số thứ tự của học sinh được chọn ra. Sau đó, hãy
tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) "Số thứ tự của học sinh được chọn ra là số thứ tự của bạn Minh",
b) "Số thứ tự của học sinh được chọn ra nhỏ hơn số thứ tự của bạn Minh".
Bài 5 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A , có 0 ˆB = 30 . a) Tính C .
b) Sắp xếp các cạnh của ABC theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Bài 6 (3,0 điểm). Cho ABC vuông tại A(AB  AC) , BD là đường phân giác của
góc B(D AC) . Vẽ DE BC tại E . a) Chứng minh BAD  = BED
b) Chứng minh rằng DA  DC .
c) Vẽ CF BD tại F . Chứng minh ba đường thẳng AB, DE,CF đồng quy. Trang 5
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2025-2026-ĐỀ 6
TOÁN 7-Chân trời sáng tạo Bài 1 (2,0 điểm).
a) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức. 2 1 1 1 1 : ;0, 2 : ; : 5 3 6 4 9
b) Lớp 7B trồng được 184 cây. Tìm số cây mỗi tổ trồng, biết rằng tổ một có 10
bạn, tổ hai có 11 bạn, tổ ba có 12 bạn và tổ bốn có 13 bạn; số cây của bốn tổ trồng
tỉ lệ với số học sinh của mỗi tổ. − c) Cho 1 1  1 1  = + ( 
 với a,b,c  0;b c) . Chứng minh rằng a a c = c 2  a b b c b Bài 2 (1,5 điểm).
a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đa thức một biến: 2
2x + 3y;3x + 2x +1; 4xy
b) Tìm bậc của đa thức: 3 5
5x −12x − 3x
c) Tính giá trị của đa thức 3 2 1
A = 3x − 4x + x khi x = −2 2 Bài 3 (1,5 điểm). a) Thực hiện phép nhân:  1 2  2x x − 3x +    2  b) Cho hai đa thức: ( ) 2 = − + ( ) 2 P x 4x
2x 5;Q x = x + 5x − 4 . Tính P (x) + Q(x) .
c) Tìm nghiệm của các đa thức: 3x − 24 . Bài 4 (1,0 điểm).
Trong một chiếc hộp có năm tấm thẻ ghi số 1;2;3;5;6 . Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ
từtrong hộp. Xét các biến cố sau:
A: "Rút được thẻ ghi số lớn hơn 8 "
B: "Rút được thẻ ghi số là số nguyên tố"
C: "Rút được thẻ ghi số nhỏ hơn 7 "'
a) Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên?
b) Tính xác suất của biến cố ngẫu nhiên được xác định ở câu a. Bài 5 (1,0 điểm).
a) Cho ABC có A = 75 ; B = 40 ;C = 65 . Sắp xếp các cạnh của ABC theo thứ tự từ lớn đến nhỏ.
b) Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 4 cm . Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB .
Bài 6 (3,0 điểm). Cho ABC vuông tại A . Kẻ đường cao AH (H BC) , trên tia
đối của tia HA lấy điểm E sao cho HA = HE . a) Chứng minh BHA = BHE
b) Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD = HB . Chứng minh ABD cân tại A .
c) Chứng tỏ rằng D là trực tâm của ACE . Trang 6
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2025-2026-ĐỀ 7
TOÁN 7-Chân trời sáng tạo Bài 1 (2,0 điểm).
a) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức. 1 3 6 : 24; : ; 0,75 : 3 2 2
b) Trường THCS Lê Quý Đôn có số học sinh ba khối 6,7,8 tham gia về nguồn
theo thứ tự tỉ lệ với các số 3;3,5; 4 và tổng số học sinh của ba khối là 315 em. Tính
số học sinh của mỗi khối. −
c) Cho phân số a . Chứng minh rằng nếu có a x a = thì x a = (các mẫu số phải b b − y b y b khác 0). Bài 2 (1,5 điểm).
a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến: 1 8 − xyz;5 ; x t + 9y 2
b) Tìm bậc của đa thức: P (x) 4 3
= 2,5x + 3x + x
c) Tính giá trị của đa thức A(x) 3
= 2x x + 4 khi x = 2 Bài 3 (1,5 điểm).
1. a) Thực hiện phép nhân: ( x − 2)(3x + ) 1 b) Cho hai đa thức: ( ) 3 2
A x = 2x − 3x + 2x +1 và ( ) 3 2 B x = 3x + 2x − x − 5 Tính A (x) + B(x) .
2. Tìm nghiệm của các đa thức: x − 7,5 Bài 4 (1,0 điểm).
Gieo ngẫu nhiên con xúc xắc 6 mặt cân đối một lần. Xét các biến cố:
A : "Số chấm xuất hiện nhỏ hơn 8 ".
B : "Số chấm xuất hiện bằng 0 ".
a) Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể?
b) Tính xác suất của biến cố chắc chắn được xác định ở câu a . Bài 5 (1,0 điểm).
a) Cho tam giác ABC có A = 80 ;C = 28 ;B = 72 . Sắp xếp các cạnh của ABC theo thứ tự tăng dần.
b) Cho đoạn thẳng MN có độ dài bằng 8 cm . Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng MN .
Bài 6 (3,0 điểm). Cho ABC vuông tại A . Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho
BA = BD . Từ D vẽ Dx ⊥ BC , Dx cắt AC tại H . a. Chứng minh ΔHBA = ΔHBD
b. Tia Dx cắt AB tại I. Chứng minh tam giác IBC cân.
c. Gọi M là trung điểm IC , chứng minh ba điểm B, H, M thẳng hàng. Trang 7
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2025-2026-ĐỀ 8
TOÁN 7-Chân trời sáng tạo Bài 1 (2,0 điểm)
a) Tính các tỉ số sau, rồi lập các tỉ lệ thức. 26 13 5, 2 :1,3;25 : 5; : 5 10
b) Có ba bạn An, Bình, Cường cùng đi câu cá trong dịp hè. An câu được 11 con;
Bình câu được 9 con; Cường câu được 12 con. Số tiền bán cá thu được tổng cộng
là 192000 đồng. Hỏi nếu đem số tiền trên chia cho các bạn theo tỉ lệ với số con cá
từng người câu được thì mỗi bạn nhận được bao nhiêu tiền? 2 2 +
c) Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức a c = ta suy ra được a c ac = (các mẫu số b d 2 2 b + d bd phải khác 0). Bài 2 (1,5 điểm).
a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến 5x ; 2x +1; y − 3
b) Tìm bậc của đa thức: 2
5x − 7 c) Tính giá trị của đa thức ( ) 2 M x = 3x − x + 7 khi x = 2 Bài 3 (1,5 điểm)
a) Thực hiện phép nhân: 3 . x (x + ) 1 b) Cho hai đa thức: ( ) 2 A x = 5 − x + 2x − 3; ( ) 2
B x = 5x − 7x +1. Tính A (x) + B(x) .
c) Tìm nghiệm của đa thức: 5x −15
Bài 4 (1,0 điểm). Trên giá sách có 3 quyển truyện tranh và 1 quyển sách giáo khoa. Xét các biến cố:
A: “An chọn được 2 quyển truyện tranh”;
B: “An chọn được ít nhất 1 quyển truyện tranh”;
C: “An chọn được 2 quyển sách giáo khoa”.
a) Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên?
b) Tính xác suất của biến cố chắc chắn được xác định ở câu a. Bài 5 (1 điểm).
a) Cho ABC có A = 70 ;B = 30 ;C = 80 . Sắp xếp các cạnh của ABC theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
b) Cho đoạn thẳng MN có độ dài bằng 6 cm . Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng MN .
Bài 6 (3,0 điểm). Cho ABC cân tại A , đường cao AH . Kẻ HM vuông góc AB
tại M; HN vuông góc AC tại N . 1. Chứng minh: BH = CH . 2. Chứng minh: AMN cân
3. Gọi P là giao điểm của MH với AC,Q là giao điểm của NH với AB, I là
trung điểm của PQ . Chứng minh ba điểm N; H; I thẳng hàng. Trang 8