Đề tham khảo cuối kỳ 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Yên Thế – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Yên Thế, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm + 60% tự luận, thời gian làm bài 90 phút.

01
-1
A
PHÒNG GD&ĐT BÌNH THNH
TRƯỜNG THCS YÊN TH
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề này có 4 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lp 6
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đề)
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim) Mi câu sau đây đều có 4
la chn, trong đó:
Câu 1. [NB] Trong các s sau, s nào là s t nhiên?
A. 20. B. 2,5. C.
2
3
. D. 0,5.
Câu 2. [NB] Khng định nào dưới đây sai?
A. S đối ca s –10 là 10. B. S đối ca 2022 là –2022.
C. S đối ca 11 là –(–11). D. S đối ca 0 là 0.
Câu 3. [TH] Đim A trong hình dưới đây biu din s nguyên nào?
A. –3. B. 3. C. –4. D. -5.
Câu 4. [NB] S 20 không phi là bi ca s t nhiên nào dưới đây?
A.
2. B. 5. C. 10. D. 30.
Câu 5. [NB] Yếu t nào sau đây không phi ca hình thoi?
A. Hai đường chéo vuông góc vi nhau B. Có 4 cnh bng nhau
C. Hai cp cnh đối din song song vi nhau D. Có 4 góc vuông.
Câu 6. [TH] Tìm x biết
330
x
 .
A. 10. B. –10. C. -25 . D. 12.
Câu 7. [NB] Kết qu ca phép tính (– 100) + ( – 15) bng
A. – 115. B. 115 . C. –200. D. -185 .
Câu 8. [NB] Cho tam giác đều ABC vi AB = 10 cm. Độ dài cnh BC là
A. 10 cm. B. 12,5 cm. C. 20 cm. D. 15 cm.
Câu 9. [NB] Kết qu kim tra môn Toán ca hc sinh lp 6A được cho trong bng
sau:
Đim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
S HS
0
0
2
1
8
8
9
5
6
1
S hc sinh đạt đim Gii (đim 9) là:
A. 1. B. 6. C. 19. D. 7
Câu 10. [NB] Trong các d liu sau, d liu nào không phi là s liu?
A. Nhng môn hc có đim tng kết trên 9,0 ca bn Mai.
B. Cân nng ca tr sơ sinh (đơn v tính là gam).
C. Chiu cao trung bình ca mt s loi cây thân g ( đơn v tính là mét ).
D. S hc sinh thích ăn xúc xích.
Câu 11. [TH] D liu s máy cày ca 5 xã được cho bng sau đây:
Em hãy cho biết xã nào có nhiu máy cày nht ?
A. Xã C B. Xã B C. Xã A D. Xã D
Câu 12. [VD] Theo Tng cc Thng kê, tháng 10 năm 2020 dân s Vit Nam được
làm tròn là 98 000 000 người. Dân s Vit Nam được viết dưới dng tích mt s vi
mt lūy tha ca 10 là:
A.
7
980 10 người. B.
6
980 10 người.
C.
7
98 10
người. D.
6
98 10
người.
PHN 2. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (2,5 đim)
a) [NB] Lit kê các s nguyên t nh hơn 13.
b) [NB] Viết tp hp các ước ca 12.
c) [NB] Sp xếp các s nguyên sau theo th t tăng dn: 12; –5; 0; -10.
d) [VD] Mt máy bay đang bay độ cao 5 000 m trên mc nước bin, tình c
thng ngay bên dưới máy bay có mt chiếc tàu ngm đang ln độ sâu 1 200 m dưới
mc nước bin. Tính khong cách theo chiu thng đứng gia máy bay và tàu ngm.
Bài 2. (2,25 đim)
a) [TH] Tính giá tr biu thc M =
275
10 2 6 : 6
.
b) [TH] Tìm x biết x – 20 = 5
( –10).
c) [VDC] Mt lp hc có 12 bn n và 18 bn nam. Các bn mun chia lp
thành các nhóm nh gm nam và n đều nhau. Hi có th chia nhiu nht bao nhiêu
nhóm hc sinh?
Bài 3. (1,25 đim) Mt khu vườn hình ch nht có chiu rng là 12 m và chiu dài là
16 m.
a) Tính din tích khu vườn đó bng m
2
?
b) Người ta d định xây tường rào cho khu vườn đó. Biết mi mét dài tường rào tn
450 000 đồng. Hi cn bao nhiêu tin để xây tường rào?
Bài 4. (1,0 đim)
Cho biu đồ ct kép biu din mc độ yêu thích các môn th thao ca hc sinh lp 6A:
T biu đồ trên em hãy cho biết:
a/ [NB] Môn khoa hc t nhiên Hùng đạt được tiến b nhiu nht?
b/ [TH] Có môn hc nào Hùng có đim thi gim đi hay không? Gim bao nhiêu
đim?
------------- HT -------------
| 1/3

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT BÌNH THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THCS YÊN THẾ
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 4 trang)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó:
Câu 1. [NB] Trong các số sau, số nào là số tự nhiên? 2 A. 20. B. 2,5. C. . D. 0,5. 3
Câu 2. [NB] Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Số đối của số –10 là 10.
B. Số đối của 2022 là –2022.
C. Số đối của 11 là –(–11).
D. Số đối của 0 là 0.
Câu 3. [TH] Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A -1 0 1 A. –3. B. 3. C. –4. D. -5.
Câu 4. [NB] Số 20 không phải là bội của số tự nhiên nào dưới đây? A. 2. B. 5. C. 10. D. 30.
Câu 5. [NB] Yếu tố nào sau đây không phải của hình thoi?
A. Hai đường chéo vuông góc với nhau
B. Có 4 cạnh bằng nhau
C. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau D. Có 4 góc vuông.
Câu 6. [TH] Tìm x biết 3 x  3  0 . A. 10. B. –10. C. -25 . D. 12.
Câu 7. [NB] Kết quả của phép tính (– 100) + ( – 15) bằng A. – 115. B. 115 . C. –200. D. -185 .
Câu 8. [NB] Cho tam giác đều ABC với AB = 10 cm. Độ dài cạnh BC là A. 10 cm. B. 12,5 cm. C. 20 cm. D. 15 cm.
Câu 9. [NB] Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 2 1 8 8 9 5 6 1
Số học sinh đạt điểm Giỏi (điểm 9) là: A. 1. B. 6. C. 19. D. 7
Câu 10. [NB] Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A.
Những môn học có điểm tổng kết trên 9,0 của bạn Mai.
B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ ( đơn vị tính là mét ).
D. Số học sinh thích ăn xúc xích.
Câu 11. [TH] Dữ liệu số máy cày của 5 xã được cho ở bảng sau đây:
Em hãy cho biết xã nào có nhiều máy cày nhất ? A. Xã C B. Xã B C. Xã A D. Xã D
Câu 12. [VD] Theo Tổng cục Thống kê, tháng 10 năm 2020 dân số Việt Nam được
làm tròn là 98 000 000 người. Dân số Việt Nam được viết dưới dạng tích một số với
một lūy thừa của 10 là: A. 7 980 10 người. B. 6 980 10 người. C. 7 9810 người. D. 6 9810 người.
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (2,5 điểm)
a) [NB] Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 13.
b) [NB] Viết tập hợp các ước của 12.
c) [NB] Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 12; –5; 0; -10.
d) [VD] Một máy bay đang bay ở độ cao 5 000 m trên mực nước biển, tình cờ
thẳng ngay bên dưới máy bay có một chiếc tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 1 200 m dưới
mực nước biển. Tính khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa máy bay và tàu ngầm.
Bài 2. (2,25 điểm)
a) [TH] Tính giá trị biểu thức M = 2 7 5 10  2  6 : 6 .
b) [TH] Tìm x biết x – 20 = 5( –10).
c) [VDC] Một lớp học có 12 bạn nữ và 18 bạn nam. Các bạn muốn chia lớp
thành các nhóm nhỏ gồm nam và nữ đều nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu nhóm học sinh?
Bài 3. (1,25 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 12 m và chiều dài là 16 m.
a) Tính diện tích khu vườn đó bằng m2 ?
b) Người ta dự định xây tường rào cho khu vườn đó. Biết mỗi mét dài tường rào tốn
450 000 đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để xây tường rào?
Bài 4.
(1,0 điểm)
Cho biểu đồ cột kép biểu diễn mức độ yêu thích các môn thể thao của học sinh lớp 6A:
Từ biểu đồ trên em hãy cho biết:
a/ [NB] Môn khoa học tự nhiên Hùng đạt được tiến bộ nhiều nhất?
b/ [TH] Có môn học nào Hùng có điểm thi giảm đi hay không? Giảm bao nhiêu điểm?
------------- HẾT -------------