Đề tham khảo giữa kì 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 bộ đề tham khảo kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Thuận Thành 1, tỉnh Bắc Ninh; thời gian làm bài: 90 phút, mời bạn đọc đón xem

Bộ đề tham khảo kiểm tra giữa kì 2 môn Toán 10 năm học 2022-2023
1
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
TỔ TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Nguyễn Thị Duyên
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Một tổ học sinh nữ học sinh nam. Hỏi bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh
của tổ đó đi trực nhật?
A.
20
. B.
11
. C.
30
. D.
10
.
Câu 2. Một bó hoa có
5
hoa hồng trắng,
6
hoa hồng đỏ và
7
hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy ba
bông hoa có đủ cả ba màu?
A.
240.
B.
C.
18.
D.
120.
Câu 3. Từ tập
1,2,3, 4,5
A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau?
A.
120
. B.
24
. C.
10
. D.
5
.
Câu 4. Cho
,
k n
thoả mãn 1 ; ,k n k n
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho tập hợp
M
10
phần tử. Số tập con gồm
2
phần tử của
M
A.
8
10
A
. B.
2
10
A
. C.
2
10
C
. D.
2
10
.
Câu 6. Cho mặt phẳng chứa đa giác đều
H
20
cạnh. Xét tam giác có
3
đỉnh được lấy từ các đỉnh của
H
. Số tam giác có đúng
1
cạnh là cạnh của
H
A.
1140.
B.
360.
C.
320.
D.
20.
Câu 7. Cho số gần đúng
8 141 378
a
với độ chính xác
300
d
. Quy tròn số
a
A.
8 141 400
. B.
8 142 400
. C.
8 141 000
. D.
8 141 300
.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho
1;1 , 3;2 , 6;5
A B C . Tọa độ điểm
D
để
ABCD
nh bình
hành là
A.
4;3
. B.
3;4
. C.
4;4
. D.
8;6
.
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
2;1 , 3; 2
a b
2 3
c a b
. Tọa độ của vectơ
c
A.
13; 4
. B.
13;4
. C.
13;4
. D.
13; 4
.
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
2;3 , 0; 4 , 1;6
M N P
lần lượt là trung
điểm của các cạnh
, ,
BC CA AB
. Tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
A.
1;5
. B.
1 5
;
3 3
. C.
5; 1
. D.
1 5
;
3 3
.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho đường thẳng
d
một vectơ pháp tuyến là
2; 4
n
. Trong
các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của
d
?
A.
1; 2
u
. B.
2;1
u
. C.
4; 2
u
. D.
2;4
u
.
5
6
!.
k k
n n
A k C
!
!. !
k
n
n
C
k n k
k n k
n n
C C
!.
k k
n n
A n C
Bộ đề tham khảo kiểm tra giữa kì 2 môn Toán 10 năm học 2022-2023
2
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho đường thẳng
2
:
3
x t
d
y t
. Trong các điểm sau, điểm nào không
thuộc
d
?
A.
2;0
M . B.
1;1
N . C.
0;6
P . D.
3; 3
Q
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Từ các chữ số
0;1;2;3;4;5;6
, lập được bao nhiêu số có 4 chữ số
a) đôi một khác nhau và chia hết cho 2?
b) và luôn có mặt chữ số 1?
c) đôi một khác nhau và nhỏ hơn 5000?
d) đôi một khác nhau? Tính tổng các số đó.
Câu 14. (2,0 điểm)
a) Khai triển nhị thức
4
2
2
x x y
.
b) Tìm hệ số của
4
x
trong khai triển
5
3 1
x
.
Câu 15. (2,5 điểm) Trong hệ tọa độ
,
Oxy
cho đường thẳng
: 3 4 2 0
d x y
.
a) Lập phương trình tham số của đường thẳng
d
.
b) Viết phương trình đường thẳng
đi qua
1;1
M và song song với
d
.
c) Tính khoảng cách từ
3; 1
N
đến đường thẳng
d
và góc tạo bởi đường thẳng
d
và trục
Ox
.
Câu 16. (0,5 điểm) Cuối năm học, trường THPT Thuận Thành số 1 tổ chức 3 tiết mục n nghệ chia tay
khối 12 ra trường. Tất cả học sinh lớp 12A10 đều tham gia nhưng mỗi người chỉ được đăng kí không quá 2
tiết mục. Biết lớp 12A10 có 41 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách để lớp lựa chọn?
-------- Hết --------
Bộ đề tham khảo kiểm tra giữa kì 2 môn Toán 10 năm học 2022-2023
3
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
TỔ TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Vương Hải Linh
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Giả sử từ tỉnh
A
đến tỉnh
B
thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay.
Mỗi ngày có
10
chuyến ô tô,
5
chuyến tàu hỏa,
3
chuyến tàu thủy và
2
chuyến máy bay. Hỏi có
bao nhiêu cách đi từ tỉnh
A
đến tỉnh
B
?
A.
20
. B.
300
. C.
18
. D.
15
.
Câu 2. Số véctơ khác
0
có điểm đầu, điểm cuối là hai trong
6
đỉnh của lục giác
ABCDEF
A.
6
.
P
B.
2
6
.
C
C.
2
6
.
A
D.
36.
Câu 3. Trong một buổi khiêu vũ có
20
nam và
18
nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để
khiêu vũ?
A.
2
38
C
. B.
2
38
A
. C.
2 1
20 18
C C
. D.
1 1
20 18
C C
.
Câu 4. Công thức tính số tổ hợp chập
k
của
n
phần tử là:
A.
!
.
!
k
n
n
A
n k
B.
!
.
! !
k
n
n
A
n k k
C.
!
.
! !
k
n
n
C
n k k
D.
!
.
!
k
n
n
C
n k
Câu 5. Viết khai triển theo công thức nhị thức newton
5
1
x
.
A.
5 4 3 2
5 10 10 5 1
x x x x x
. B.
5 4 3 2
5 10 10 5 1
x x x x x
.
C.
5 4 3 2
5 10 10 5 1
x x x x x
. D.
5 4 3 2
5 10 10 5 5 1
x x x x x
.
Câu 6. Cho
2;4
A
,
1;8
B
,
5;1
C
. Tìm điểm
D
sao cho tứ giác
ABDC
là hình bình hành
A.
D
. B.
6;8
D
. C.
4;2
D
. D.
8;6
D
.
Câu 7. Tam giác
ABC
1;4
A
,
;7
B x
,
4;
C y
. Tìm
x
để trọng tâm tam giác nằm trên trục tung.
A.
2
x
. B.
5
x
. C.
6
x
. D.
3
x
.
Câu 8. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
3; 1 , 6;2
A B
A.
1 3
2
x t
y t
. B.
3 3
1
x t
y t
. C.
3 3
6
x t
y t
. D.
3 3
1
x t
y t
Câu 9. Phương trình đường thẳng
d
đi qua
1; 2
A
vuông góc với đường thẳng
: 3 2 1 0
x y
là:
A.
3 2 7 0
x y
. B.
2 3 4 0
x y
. C.
3 5 0
x y
. D.
2 3 3 0
x y
Bộ đề tham khảo kiểm tra giữa kì 2 môn Toán 10 năm học 2022-2023
4
Câu 10. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
1
:7 3 6 0
d x y
2
:2 5 4 0
d x y
.
A.
4
. B.
3
. C.
2
3
. D.
3
4
.
Câu 11. Tìm các gtrị thực của tham số
m
để đường thẳng
2
3 3 1
y m x m
song song với đường
thẳng
5
y x
.
A.
2
m
. B.
2
m . C.
2
m
. D.
2
m
.
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham s
m
để khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng
1
:
2
x t
d
y t
2
: 2 0
d x y m
đến gốc toạ độ bằng
2
.
A.
4
.
2
m
m
B.
4
.
2
m
m
C.
4
.
2
m
m
D.
4
.
2
m
m
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,5 điểm)
a) Cho
n
là số nguyên dương thỏa mãn
1 2
15
n n
C C
. Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển
4
2
.
n
x
x
b) Cho tập hợp
1;2;3;4;5;6
S
. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau lấy
từ tập hợp
S
? Hãy tính tổng các số tự nhiên lập được.
Câu 14. (3,0 điểm) Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 2 0
d x y
và các điểm
3;4 , 1;2 , 0;1
A B C
a) Viết phương trình đưởng thẳng
AB
.
b) Tính khoảng cách từ điểm
O
đến đường thẳng
AB
( với
O
là gốc tọa độ). Từ đó suy ra diện tích
tam giác
OAB
.
c) Tìm tọa độ điểm
M
nằm trên
d
sao cho 2 3
P MA MB MC

nhỏ nhất.
Câu 15. (1,5 điểm)
a) Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
: 4 3 3 0
d x y m
2
1 2
:
4
x t
d
y mt
trùng nhau?
b) Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển đa thức
10
1
P x x
-------- Hết --------
Bộ đề tham khảo kiểm tra giữa kì 2 môn Toán 10 năm học 2022-2023
5
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
TỔ TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Nguyễn Hữu Sơn
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Tổng các nghiệm của phương trình
2 2
2 5 2 1 3 0
x x
A.
3
B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 2. Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là
152 0,2
m m
, điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ
151,8
m
đến
152,2
m
.
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m.
Câu 3. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
1;3
M
và có véc-tơ pháp tuyến
2;3
n
A.
2 3 11 0
x y
. B.
3 11 0
x y
. C.
3 11 0
x y
. D.
2 3 11 0
x y
.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình
2
6
0
1
x x
x
A.
3;1 2;
. B.
; 3 1;2

. C.
; 3 1;2

. D.
; 3 1;2

.
Câu 5. Cho hàm số
2
2 1
f x mx x
, với
m
là tham số. Có bao nhiêu số nguyên của
( 10;10)
m
để
0
f x
với mọi x
?
A.
9
. B.
10
. C.
8
. D.
11
.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
1; 3 ; 2;0 ; C 1;1
A B
. Phương trình chính tắc của đường cao
AH
của
tam giác
ABC
A.
1 3
3 1
x y
. B.
1 3
1 3
x y
. C.
1 3
1 3
x y
. D.
1 3
1 3
x y
.
Câu 7. Một tổ có
7
nam và
5
nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra một học sinh làm trực nhật. Hỏi giáo
viên đó có bao nhiêu cách chọn ?
A.
7
. B.
12
. C.
5
. D.
35
.
Câu 8. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, trong đó chữ số đầu tiên là số l
A.
2520
. B.
1400
. C.
5040
. D.
4536
.
Câu 9. Khai triển nhị thức
5
2 1
x
ta được kết quả là
Bộ đề tham khảo kiểm tra giữa kì 2 môn Toán 10 năm học 2022-2023
6
A.
5 4 3 2
32 10000 80000 400 10 1
x x x x x
. B.
5 4 3 2
32 80 80 40 10 1
x x x x x
.
C.
5 4 3 2
2 10 20 20 10 1
x x x x x
. D.
5 4 3 2
32 16 8 4 2 1
x x x x x
.
Câu 10. Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cosin của góc giữa hai vectơ
3; 2
u
3;2
v
A.
0
. B.
1
. C.
5
13
. D.
5
13
.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
1;1
A
,
1;3
B
,
1; 1
C
. Khẳng định nào đúng?
A. Tam giác
ABC
có ba cạnh bằng nhau. B. Tam giác
ABC
có ba góc nhọn.
C. Tam giác
ABC
cân tại
B
. D. Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
3; 0
A
,
3; 0
B
C 2; 6
. Gọi
;
H a b
là trực tâm của tam giác
ABC
. Tính
6
a b
.
A.
6 5
a b
. B.
6 6
a b
. C.
6 7
a b
. D.
6 8
a b
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,5 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau
a)
2
4 5 0
x x
b)
2
2 2.
x x x
c)
2
2 2 7 4
x x x
Câu 14. (2,0 điểm)
a) Một lớp học có 20 học sinh gồm 10 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 9 học sinh sao cho
có đủ cả nam và nữ?
b) Tính tổng của tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số
0, 1, 2, 3, 4
.
Câu 15. (2,0 điểm)
a) Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho điểm
3; 4 , 0;6
A B
. Viết phương trình tổng quát của đường
thẳng
AB
.
b) Viết phương trình đường thẳng
d
song song với đường thẳng
3
: ,
2 4
x t
t
y t
cách đường
thẳng
một khoảng bằng 3.
Câu 16. (0,5 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa đ
Oxy
, cho hai điểm
1; 2
A
4; 3
B
. Tìm tọa độ điểm
M
sao cho
0
135
MAB và khoảng cách từ
M
đến đường thẳng
AB
bằng
10
2
.
-------- Hết --------
Bộ đề tham khảo kiểm tra giữa kì 2 môn Toán 10 năm học 2022-2023
7
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
TỔ TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Hoàng Thị Thương
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. 5 bó hoa khác nhau và 3 chiếc lọ hoa khác u, mỗi lọ chỉ cắm được 1hoa. Số cách chọn
và cắm hoa là
A.
5!
3!2!
. B.
5!
. C.
3!
. D.
5!
3!
.
Câu 2. Số 158760 có bao nhiêu ước số?
A. 120. B. 24. C. 720. D. 240.
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau và chia hết cho 5?
A. 30240. B. 26880. C. 28560. D. 686.
Câu 4. Một học sinh 4 quyển sách Toán khác nhau 5 quyển sách Ngữ văn khác nhau. Hỏi bao
nhiêu cách xếp 9 quyển sách trên giá sách nằm ngang sao cho hai quyển sách kề nhau phải khác
loại nhau?
A. 362880. B. 2880. C. 5760. D. 20.
Câu 5. Khai triển của nhị thức
5
( 2)
xy là:
A.
5 5 4 4 3 3 2 2
10 40 80 80 32
x y x y x y x y xy
.
B.
5 5 4 4 3 3 2 2
5 10 40 80 80 32
x y x y x y x y xy .
C.
5 5 4 4 3 3 2 2
100 400 80 80 32
x y x y x y x y xy .
D.
5 5 4 4 3 3 2 2
10 40 80 80 32
x y x y x y x y xy .
Câu 6. Gọi
n
snguyên dương thỏa mãn
3 2
2 48
n n
A A
. Tìm hệ số của
3
x
trong khai triển nhị thức
Newton của
(1 3 )
n
x
.
A.
108
. B. 81. C. 54. D.
12
.
Câu 7. Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của
2
chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 9,870. B. 9,869. C. 9,871. D. 9,8696.
Câu 8. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng
: 2 1 0
d x y
song song với đường thẳng phương trình
nào sau đây?
A.
2 1 0
x y
. B.
2 0
x y
. C.
2 1 0
x y
. D.
2 4 1 0
x y
.
Câu 9. Trong mặt phẳng
Oxy
cho
(1;2), (4;1), (5;4)
A B C
. Tính
BAC
?
A.
60
. B.
45
. C.
90
. D.
135
.
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm
(1;1)
A
. Gọi điểm
B
là điểm đối xứng với
A
qua điểm
( 1; 2).
I
Điểm
C
có hoành độ bằng
2
sao cho tam giác
ABC
vuông tại
C
A.
( 2;0)
C
hoặc
( 2;4)
C
. B.
( 2;1)
C
hoặc
( 2;3)
C
.
C.
( 2;2)
C
hoặc
( 2; 2)
C
. D.
( 2; 1)
C
hoặc
( 2; 3)
C
.
Câu 11. Cho hai điểm
( 3;1)
A
( 5;5)
B
. Tìm điểm
M
trên trục
Oy
sao cho
MB MA
lớn nhất.
Bộ đề tham khảo kiểm tra giữa kì 2 môn Toán 10 năm học 2022-2023
8
A.
(0; 5)
M
. B.
(0;5)
M
. C.
(0;3)
M
. D.
(0; 6)
M
.
Câu 12. Cho hai điểm
3;1 , 4;0
A B
. Đường thẳng nào sau đây cách đều
A
B
?
A.
2 2 3 0.
x y
B.
2 2 3 0.
x y
C.
2 3 0.
x y
D.
2 2 3 0.
x y
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm)
Một nhóm học sinh gồm 5 học sinh nam và 5 học sinh nữ.
a) Hỏi bao nhiêu cách xếp 10 học sinh đó thành một hàng dọc sao cho các bạn học sinh nữ đứng
cạnh nhau?
b) Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh đó ngồi xung quanh một chiếc bàn tròn, sao cho nam nữ
ngồi xen kẽ nhau?
Câu 14. (2,0 điểm)
a) Có bao nhiêu stự nhiên gồm 7 chữ strong đó chữ số 2 mặt đúng hai lần, chữ s3 có mặt
đúng ba lần và các chữ số còn lại có mặt không quá một lần?
b) Tính tổng:
0 1 2 1010
1010 1010 1010 1010 1010
3 7 11 ... (4 3) ... 4043
k
S C C C k C C
.
Câu 15. (2,5 điểm)
Cho ba điểm có
1; 2 ; 0;2 ; 2;1
A B C
.
a) Chứng minh
A,B,C
là ba đỉnh của một tam giác.
b) Viết phương trình đường cao
AH
của tam giác
ABC
.
c) Viết phương trình đường phân giác trong góc
B
của tam giác
ABC
.
Câu 16. (0,5 điểm)
Cho hai điểm
(1;6), ( 3;4)
A B
và đường thẳng
1
: ( )
1 2
x t
t
y t
.
Tìm điểm
N
sao cho khoảng cách từ góc tọa độ
O
đến
N
nhỏ nhất.
-------- Hết --------
Bộ đề tham khảo kiểm tra giữa kì 2 môn Toán 10 năm học 2022-2023
9
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
TỔ TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Nguyễn Thị Trang
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Cho hình bình hành
ABCD
( 1; 2), (3; 2), (4; 1)
A B C
. Tọa độ đỉnh
D
A.
(8;3)
. B.
(3;8)
. C.
( 5;0)
. D.
(0; 5)
.
Câu 2. Cho đường thẳng
: 3 4 0
x y
. Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của
A.
1 3
1
x t
y t
. B.
1 3
1
x t
y t
. C.
1 3
1
x t
y t
. D.
1 3
1
x t
y t
.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
: 2 7 0
d x y
. Vectơ pháp tuyến của đường
thẳng d là
A.
1; 2
n
. B.
1;2
n
. C.
2; 1
n
. D.
2;1
n
.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
: 2 1 0
d x y
2
: 3 6 10 0
d x y
. Khẳng
định nào sau đây đúng về vị trí tương đối của hai đường thẳng
1 2
;
d d
?
A.
1 2
;
d d
trùng nhau. B.
1 2
//
d d
.
C.
1 2
d d
. D.
1 2
;
d d
cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 5. Khoảng cách từ điểm
5; 1
M
đến đường thẳng
:3 2 13 0
x y
A.
2 13
. B.
28
13
. C.
26
. D.
13
2
.
Câu 6. Cho đường thẳng
1
2 2 0
: x yd
2
0
:d x y
. Tính côsin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
1
d
2
d
.
A.
2
3
. B.
10
10
. C.
3
3
. D.
3
.
Câu 7. Hệ số của
3
x
trong khai triển
4
(2 1)
x
A.
32
. B.
32
. C.
8
. D.
8
.
Câu 8. Cho tập hợp
A
gồm
n
phần tử một số nguyên
k
với
1
k n
. Mỗi chỉnh hợp chập
k
của
n
phần tử đã cho là:
A. Một kết quả của sự sắp xếp thứ tự
n
phần tử của tập hợp
A
.
B. Tất cả kết quả của việc lấy
k
phần tử từ
n
phần tử của tập hợp
A
và sắp xếp chúng theo một
thứ tự nào đó.
C. Một kết quả của việc lấy
k
phần tử t
n
phần tcủa tập hợp
A
sắp xếp chúng theo một
thứ tự nào đó.
D. Một số được tính bằng
( 1)...( 1)
n n n k
.
Bộ đề tham khảo kiểm tra giữa kì 2 môn Toán 10 năm học 2022-2023
10
Câu 9. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A.
!
( )!
k
n
n
C
n k
với
,
k n
là các số tự nhiên, 0
k n
.
B.
!
( )!
k
n
n
A
n k
với
,
k n
là các số tự nhiên, 1
k n
.
C.
!
n
P n
với
n
là số nguyên dương.
D.
5 5 4 3 2 2 3 4 5
( ) 5 10 10 5
a b a a b a b a b ab b
.
Câu 10. Một công việc được hoàn thành bới ba hành động liên tiếp. Nếu hành động thứ nhất có
a
cách thực
hiện; ứng với mỗi cách thực hiện hành động thứ nhất, có
b
cách thực hiện nh động thứ hai; ứng với mỗi
cách thực hiện hành động thứ nhất mỗi cách thực hiện hành động thứ hai
c
cách thực hiện hành
động thứ ba thì số cách hoàn thành công việc đó là:
A.
abc
. B.
a b c
. C.
1
. D.
ab c
.
Câu 11. Khi đi từ nhà đến trường, bạn Thảo muốn đi qua hiệu sách. Biết rằng, có 3 con đường từ nhà bạn
Thảo đến hiệu sách và 2 con đường từ hiệu sách tới trường. Bạn Thảo có bao nhiêu cách chọn đường đi
từ nhà đến trường, qua hiệu sách?
A.
3
. B.
6
. C.
5
. D.
2
.
Câu 12. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, lập được bao nhiêu số gồm bốn chữ số sao cho chữ số hàng nghìn
lớn hơn chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số
hàng đơn vị?
A.
840
. B.
5040
. C.
35
. D.
2401
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,5 điểm) Cho kiểu gen AaBBDdEe. Giả sử quá trình giảm phân tạo giao tử bình thường, không
xảy ra đột biến.
a) Vẽ sơ đồ hình cây biểu thị sự hình thành giao tử.
b) Từ đó, tính số loại giao tử của kiểu gen AaBBDdEe.
Câu 14. (2,0 điểm)
a) Cho
n
điểm phân biệt
( 1)
n
. Biết rằng, số đoạn thẳng hai đầu mút 2 trong
n
điểm đã cho
bằng
78
. Tìm
n
b) Chứng minh rằng
1
1
1 1
1 1
k k
n n
C C
k n
với 0
k n
Câu 15. (2,0 điểm) Cho ba điểm
( 2;2), (7;5) (4; 5)
A B C
và đường thẳng
: 2 4 0
x y
.
a) Xác định tọa độ điểm
M
thuộc
và cách đều hai điểm
,
A B
.
b) Tìm tọa độ điểm
N
thuộc
sao cho

NA NB NC
có giá trị nhỏ nhất.
Câu 16. (0,5 điểm)
Trong một bài thi bằng hình thức trắc nghiệm có 50 câu hỏi, mỗi câu hỏi, có 4 phương án trả lời A,
B, C, D. Mỗi câu trả lời đúng được cộng 0,2 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 0,1 điểm. Nếu thí sinh
chọn ngẫu nhiên đáp án của tất cả 50 câu hỏi thì số khả năng đạt 9,4 điểm ở bài thi trên là bao nhiêu?
-------- Hết --------
| 1/10

Preview text:

Bộ đề tham khảo kiểm tra giữa kì 2 môn Toán 10 năm học 2022-2023
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TỔ TOÁN MÔN: Toán lớp 10 -------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Nguyễn Thị Duyên
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh
của tổ đó đi trực nhật? A. 20 . B. 11. C. 30 . D. 10 .
Câu 2. Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy ba
bông hoa có đủ cả ba màu? A. 240. B. 210. C. 18. D. 120.
Câu 3. Từ tập A  1, 2,3, 4, 
5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 120 . B. 24 . C. 10 . D. 5 .
Câu 4. Cho k, n thoả mãn 1  k  ;
n k, n   . Mệnh đề nào sau đây sai? n k ! A. k A  k !. k C C  k n k C C   k A  n!. k C n n . B. n . C. n n . D. n n . k !.n  k !
Câu 5. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là A. 8 A . B. 2 A . C. 2 C . D. 2 10 . 10 10 10
Câu 6. Cho mặt phẳng chứa đa giác đều H  có 20 cạnh. Xét tam giác có 3 đỉnh được lấy từ các đỉnh của
H  . Số tam giác có đúng 1 cạnh là cạnh của H  là A. 1140. B. 360. C. 320. D. 20.
Câu 7. Cho số gần đúng a  8 141 378 với độ chính xác d  300 . Quy tròn số a là A. 8 141 400 . B. 8 142 400 . C. 8 141 000 . D. 8 141 300 .
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A1; 
1 , B 3;2, C 6;5 . Tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành là
A. 4;3. B. 3;4. C. 4;4 . D. 8;6 .      
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  2;  1 ,b  3; 2
  và c  2a  3b . Tọa độ của vectơ c là A. 13; 4 . B. 13;4 . C. 13;4 . D. 13; 4 .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M 2;3, N 0;4, P  1
 ;6 lần lượt là trung
điểm của các cạnh BC,C ,
A AB . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là  1 5   1 5  A. 1;5 . B. ;   . C. 5;  1 . D.  ;    .  3 3   3 3  
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n  2;4 . Trong
các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của d ?     A. u  1;2 . B. u  2;  1 . C. u  4;2 . D. u  2;4. 1
Bộ đề tham khảo kiểm tra giữa kì 2 môn Toán 10 năm học 2022-2023 x  2  t
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 
. Trong các điểm sau, điểm nào không y  3t thuộc d ? A. M 2;0 . B. N 1;  1 . C. P 0;6 . D. Q 3; 3   .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5;6 , lập được bao nhiêu số có 4 chữ số
a) đôi một khác nhau và chia hết cho 2?
b) và luôn có mặt chữ số 1?
c) đôi một khác nhau và nhỏ hơn 5000?
d) đôi một khác nhau? Tính tổng các số đó. Câu 14. (2,0 điểm)
a) Khai triển nhị thức   4 2 2x x y . b) Tìm hệ số của 4
x trong khai triển  x  5 3 1 .
Câu 15. (2,5 điểm) Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 3x  4y  2  0 .
a) Lập phương trình tham số của đường thẳng d .
b) Viết phương trình đường thẳng  đi qua M 1;  1 và song song với d .
c) Tính khoảng cách từ N 3; 
1 đến đường thẳng d và góc tạo bởi đường thẳng d và trục Ox .
Câu 16. (0,5 điểm) Cuối năm học, trường THPT Thuận Thành số 1 tổ chức 3 tiết mục văn nghệ chia tay
khối 12 ra trường. Tất cả học sinh lớp 12A10 đều tham gia nhưng mỗi người chỉ được đăng kí không quá 2
tiết mục. Biết lớp 12A10 có 41 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách để lớp lựa chọn? -------- Hết -------- 2
Bộ đề tham khảo kiểm tra giữa kì 2 môn Toán 10 năm học 2022-2023
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TỔ TOÁN MÔN: Toán lớp 10 -------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Vương Hải Linh
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Giả sử từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay.
Mỗi ngày có 10 chuyến ô tô, 5 chuyến tàu hỏa, 3 chuyến tàu thủy và 2 chuyến máy bay. Hỏi có
bao nhiêu cách đi từ tỉnh A đến tỉnh B ? A. 20 . B. 300 . C. 18 . D. 15 . 
Câu 2. Số véctơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là hai trong 6 đỉnh của lục giác ABCDEF là A. P . B. 2 C . C. 2 A . D. 36. 6 6 6
Câu 3. Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ? A. 2 C . B. 2 A . C. 2 1 C C . D. 1 1 C C . 38 38 20 18 20 18
Câu 4. Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là: n n n n k ! k ! k ! k ! A. A  B. A  . C. C  . D. C  . n n k .! n n  k!k! n n  k!k! n n k! Câu 5.
Viết khai triển theo công thức nhị thức newton x  5 1 . A. 5 4 3 2
x  5x 10x 10x  5x 1. B. 5 4 3 2
x 5x 10x 10x 5x 1 . C. 5 4 3 2
x 5x 10x 10x  5x 1. D. 5 4 3 2
5x 10x 10x  5x  5x 1.
Câu 6. Cho A2;4 , B 1;8 , C 5; 
1 . Tìm điểm D sao cho tứ giác ABDC là hình bình hành A. D 8;5 . B. D 6;8 . C. D 4;2 . D. D 8;6 .
Câu 7. Tam giác ABC có A1;4 , B  ;
x 7 , C 4; y . Tìm x để trọng tâm tam giác nằm trên trục tung. A. x  2 . B. x  5 . C. x  6 . D. x  3 .
Câu 8. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A3;  1 , B 6;2 là x  1   3t x  3 3t x  3 3t x  3 3t A.  . B.  . C.  . D.  y  2t y  1   t  y  6  t y  1   t Câu 9.
Phương trình đường thẳng d đi qua A1; 2
  và vuông góc với đường thẳng  :3x  2y 1  0 là: A. 3x  2 y  7  0 . B. 2x  3y  4  0 .
C. x  3y  5  0 . D. 2x  3y  3  0 3
Bộ đề tham khảo kiểm tra giữa kì 2 môn Toán 10 năm học 2022-2023
Câu 10. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d :7x  3y  6  0 và d :2x  5y  4  0 . 1 2   2 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 4
Câu 11. Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y   2
m  3 x  3m 1 song song với đường thẳng y  x  5 . A. m  2  . B. m   2 . C. m  2  . D. m  2 .
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x  t d :
và d : x  2 y  m  0 đến gốc toạ độ bằng 2 . 1   y  2  t 2 m  4 m  4 m  4 m  4 A. .  B. .  C. .  D. .  m  2 m  2 m  2 m  2
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,5 điểm)
a) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2
C  C  15 . Tìm số hạng không chứa x trong khai triển n n  2 n  x  .  4   x 
b) Cho tập hợp S  1;2;3;4;5; 
6 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau lấy
từ tập hợp S ? Hãy tính tổng các số tự nhiên lập được.
Câu 14. (3,0 điểm) Trong hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  2 y  2  0 và các điểm
A3;4, B 1;2, C 0;  1
a) Viết phương trình đưởng thẳng AB .
b) Tính khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng AB ( với O là gốc tọa độ). Từ đó suy ra diện tích tam giác OAB .   
c) Tìm tọa độ điểm M nằm trên d sao cho P  MA  2MB  3MC nhỏ nhất. Câu 15. (1,5 điểm)  x  1 2t
a) Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d : 4x  3y  3m  0 và d : trùng nhau? 1 2  y  4  mt
b) Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển đa thức P  x   x  10 1 -------- Hết -------- 4
Bộ đề tham khảo kiểm tra giữa kì 2 môn Toán 10 năm học 2022-2023
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TỔ TOÁN MÔN: Toán lớp 10 -------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Nguyễn Hữu Sơn
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Tổng các nghiệm của phương trình 2 2
2x  5 2x 1  3  0 là A. 3  B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 2. Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m  0, 2m , điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152, 2m .
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m. 
Câu 3. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M 1;3 và có véc-tơ pháp tuyến n  2;3 là A. 2x  3y 11  0 . B. x  3y 11  0 . C. x  3y 11  0 . D. 2x  3y 11  0 . 2 x  x  6
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình  0 là x 1 A.  3  ;  1 2; . B.  ;    3 1;2. C.  ;    3 1;2. D.  ;  3   1;2 .
Câu 5. Cho hàm số f  x 2
 mx  2x 1, với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên của m ( 1  0;10)
để f x  0 với mọi x ? A. 9. B. 10 . C. 8. D. 11 .
Câu 6. Cho tam giác ABC có A1; 3  ; B2;0; C 1  ; 
1 . Phương trình chính tắc của đường cao AH của tam giác ABC là x 1 y  3 x 1 y  3 x 1 y  3 x 1 y  3 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 1 1 3 1 3 1 3
Câu 7. Một tổ có 7 nam và 5 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra một học sinh làm trực nhật. Hỏi giáo
viên đó có bao nhiêu cách chọn ? A. 7 . B. 12. C. 5 . D. 35 .
Câu 8. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, trong đó chữ số đầu tiên là số lẻ A. 2520 . B. 1400 . C. 5040 . D. 4536 .
Câu 9. Khai triển nhị thức  x  5 2 1 ta được kết quả là 5
Bộ đề tham khảo kiểm tra giữa kì 2 môn Toán 10 năm học 2022-2023 A. 5 4 3 2
32x 10000x  80000x  400x 10x 1. B. 5 4 3 2
32x  80x  80x  40x 10x 1. C. 5 4 3 2
2x 10x  20x  20x 10x 1. D. 5 4 3 2
32x 16x  8x  4x  2x 1.  
Câu 10. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cosin của góc giữa hai vectơ u  3; 2 và v  3;2 là 5 5 A. 0 . B. 1. C.  . D. . 13 13
Câu 11. Cho tam giác ABC có A 1  ; 
1 , B 1;3 , C 1;  
1 . Khẳng định nào đúng?
A. Tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau.
B. Tam giác ABC có ba góc nhọn.
C. Tam giác ABC cân tại B .
D. Tam giác ABC vuông cân tại A .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 3
 ; 0 , B3; 0 và C2; 6 . Gọi H  ; a b
là trực tâm của tam giác ABC . Tính a  6b . A. a  6b  5 .
B. a  6b  6. C. a  6b  7 . D. a  6b  8 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,5 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau a) 2 x  4x  5  0 b) 2 x  x  2  x  2. c)  x   2 2 2x  7  x  4 Câu 14. (2,0 điểm)
a) Một lớp học có 20 học sinh gồm 10 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 9 học sinh sao cho có đủ cả nam và nữ?
b) Tính tổng của tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 . Câu 15. (2,0 điểm)
a) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A3; 4
 , B0;6 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB . x  3t
b) Viết phương trình đường thẳng d song song với đường thẳng  : 
,t   và cách đường y  2  4t
thẳng  một khoảng bằng 3. Câu 16. (0,5 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A1;2 và B4;3 . Tìm tọa độ điểm M sao cho  0
MAB  135 và khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 10 . 2 -------- Hết -------- 6
Bộ đề tham khảo kiểm tra giữa kì 2 môn Toán 10 năm học 2022-2023
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TỔ TOÁN NĂM HỌC 2022 - 2023 ------------- MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Hoàng Thị Thương
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Có 5 bó hoa khác nhau và 3 chiếc lọ hoa khác màu, mỗi lọ chỉ cắm được 1 bó hoa. Số cách chọn và cắm hoa là 5! 5! A. . B. 5!. C. 3!. D. . 3!2! 3!
Câu 2. Số 158760 có bao nhiêu ước số? A. 120. B. 24. C. 720. D. 240.
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau và chia hết cho 5? A. 30240. B. 26880. C. 28560. D. 686.
Câu 4. Một học sinh có 4 quyển sách Toán khác nhau và 5 quyển sách Ngữ văn khác nhau. Hỏi có bao
nhiêu cách xếp 9 quyển sách trên giá sách nằm ngang sao cho hai quyển sách kề nhau phải khác loại nhau? A. 362880. B. 2880. C. 5760. D. 20.
Câu 5. Khai triển của nhị thức 5 (xy  2) là: A. 5 5 4 4 3 3 2 2
x y 10x y  40x y  80x y  80xy  32 . B. 5 5 4 4 3 3 2 2
5x y 10x y  40x y  80x y  80xy  32 . C. 5 5 4 4 3 3 2 2
x y 100x y  400x y  80x y  80xy  32 . D. 5 5 4 4 3 3 2 2
x y 10x y  40x y  80x y  80xy  32 .
Câu 6. Gọi n là số nguyên dương thỏa mãn 3 2
A  2A  48 . Tìm hệ số của 3
x trong khai triển nhị thức n n Newton của (1 3 )n x . A. 108 . B. 81. C. 54. D. 1  2.
Câu 7. Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 2
 chính xác đến hàng phần nghìn. A. 9,870. B. 9,869. C. 9,871. D. 9,8696.
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d :x  2y 1  0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây? A. x  2y 1 0 . B. 2x  y  0. C. x  2y 1  0 . D. 2  x  4y 1  0 .
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy cho (
A 1; 2), B(4;1),C(5; 4) . Tính  BAC ? A. 60 . B. 45. C. 90 . D. 135 .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm A(1;1) . Gọi điểm B là điểm đối xứng với A qua điểm I (1; 2).
Điểm C có hoành độ bằng 2
 sao cho tam giác ABC vuông tại C là
A. C(2;0) hoặc C(2; 4) .
B. C(2;1) hoặc C(2;3) .
C. C(2;2) hoặc C(2; 2) .
D. C(2;1) hoặc C(2; 3) . Câu 11. Cho hai điểm ( A 3
 ;1) và B(5;5) . Tìm điểm M trên trục Oy sao cho MB  MA lớn nhất. 7
Bộ đề tham khảo kiểm tra giữa kì 2 môn Toán 10 năm học 2022-2023 A. M (0;5) . B. M (0;5) . C. M (0;3) . D. M (0; 6) .
Câu 12. Cho hai điểm A 3;1, B 4;0 . Đường thẳng nào sau đây cách đều A và B ? A. 2x  2 y  3  0. B. 2x  2y  3  0. C. x  2y  3  0. D. 2x  2y  3  0.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm)
Một nhóm học sinh gồm 5 học sinh nam và 5 học sinh nữ.
a) Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh đó thành một hàng dọc sao cho các bạn học sinh nữ đứng cạnh nhau?
b) Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh đó ngồi xung quanh một chiếc bàn tròn, sao cho nam và nữ ngồi xen kẽ nhau? Câu 14. (2,0 điểm)
a) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số trong đó chữ số 2 có mặt đúng hai lần, chữ số 3 có mặt
đúng ba lần và các chữ số còn lại có mặt không quá một lần? b) Tính tổng: 0 1 2  3  7 11 ... (4  3) k S C C C k C ... 4043 1010 C . 1010 1010 1010 1010 1010 Câu 15. (2,5 điểm) Cho ba điểm có A 1  ; 2  ;B0;2;C 2  ;  1 .
a) Chứng minh A, B,C là ba đỉnh của một tam giác.
b) Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC .
c) Viết phương trình đường phân giác trong góc B của tam giác ABC . Câu 16. (0,5 điểm) x  1 t Cho hai điểm ( A 1;6), B( 3
 ;4) và đường thẳng  :  (t  ) . y  1 2t
Tìm điểm N  sao cho khoảng cách từ góc tọa độ O đến N nhỏ nhất. -------- Hết -------- 8
Bộ đề tham khảo kiểm tra giữa kì 2 môn Toán 10 năm học 2022-2023
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TỔ TOÁN MÔN: Toán lớp 10 -------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Nguyễn Thị Trang
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD có A(1; 2), B(3; 2), C(4; 1) . Tọa độ đỉnh D là A. (8;3) . B. (3;8) . C. (5; 0) . D. (0; 5) .
Câu 2. Cho đường thẳng  : x  3y  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của  x  1 3t x  1 3t x  1 3t x  1 3t A.  . B.  . C.  . D.  .  y  1 t  y  1 t  y  1 t  y  1 t
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : – x  2 y  7  0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là     A. n   1  ; 2   . B. n   1  ;2. C. n  2;  1 . D. n  2;  1 .
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : x  2y 1  0 và d : 3
 x  6y 10  0 . Khẳng 1 2
định nào sau đây đúng về vị trí tương đối của hai đường thẳng d ;d ? 1 2 A. d ;d trùng nhau. B. d // d . 1 2 1 2 C. d  d .
D. d ;d cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. 1 2 1 2
Câu 5. Khoảng cách từ điểm M 5;  
1 đến đường thẳng  : 3x  2y 13  0 là 28 13 A. 2 13 . B. . C. 26 . D. . 13 2
Câu 6. Cho đường thẳng d : x  2y  2  0 và d : x  y  0. Tính côsin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng 1 2 d và d . 1 2 2 10 3 A. . B. . C. . D. 3 . 3 10 3 Câu 7. Hệ số của 3 x trong khai triển 4 (2x 1) là A. 32 . B. 32 . C. 8 . D. 8  .
Câu 8. Cho tập hợp A gồm n phần tử và một số nguyên k với 1 k  n . Mỗi chỉnh hợp chập k của n phần tử đã cho là:
A. Một kết quả của sự sắp xếp thứ tự n phần tử của tập hợp A .
B. Tất cả kết quả của việc lấy k phần tử từ n phần tử của tập hợp A và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó.
C. Một kết quả của việc lấy k phần tử từ n phần tử của tập hợp A và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó.
D. Một số được tính bằng n(n 1)...(n  k 1) . 9
Bộ đề tham khảo kiểm tra giữa kì 2 môn Toán 10 năm học 2022-2023
Câu 9. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? n k ! A. C 
với k, n là các số tự nhiên, 0  k  n . n (n  k)! n k ! B. A 
với k, n là các số tự nhiên, 1  k  n . n (n  k)!
C. P  n! với n là số nguyên dương. n D. 5 5 4 3 2 2 3 4 5
(a  b)  a  5a b 10a b 10a b  5ab  b .
Câu 10. Một công việc được hoàn thành bới ba hành động liên tiếp. Nếu hành động thứ nhất có a cách thực
hiện; ứng với mỗi cách thực hiện hành động thứ nhất, có b cách thực hiện hành động thứ hai; ứng với mỗi
cách thực hiện hành động thứ nhất và mỗi cách thực hiện hành động thứ hai có c cách thực hiện hành
động thứ ba thì số cách hoàn thành công việc đó là: A. abc . B. a  b  c . C. 1. D. ab  c .
Câu 11. Khi đi từ nhà đến trường, bạn Thảo muốn đi qua hiệu sách. Biết rằng, có 3 con đường từ nhà bạn
Thảo đến hiệu sách và 2 con đường từ hiệu sách tới trường. Bạn Thảo có bao nhiêu cách chọn đường đi
từ nhà đến trường, qua hiệu sách? A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 2 .
Câu 12. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, lập được bao nhiêu số gồm bốn chữ số sao cho chữ số hàng nghìn
lớn hơn chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị? A. 840 . B. 5040 . C. 35 . D. 2401.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,5 điểm) Cho kiểu gen AaBBDdEe. Giả sử quá trình giảm phân tạo giao tử bình thường, không xảy ra đột biến.
a) Vẽ sơ đồ hình cây biểu thị sự hình thành giao tử.
b) Từ đó, tính số loại giao tử của kiểu gen AaBBDdEe. Câu 14. (2,0 điểm)
a) Cho n điểm phân biệt (n  1) . Biết rằng, số đoạn thẳng có hai đầu mút là 2 trong n điểm đã cho bằng 78. Tìm n 1 k 1 b) Chứng minh rằng k 1 C  C  với 0  k  n n n 1 k 1 n 1 
Câu 15. (2,0 điểm) Cho ba điểm ( A 2; 2), (
B 7;5)C(4;5) và đường thẳng  : 2x  y  4  0 .
a) Xác định tọa độ điểm M thuộc  và cách đều hai điểm A, B .
  
b) Tìm tọa độ điểm N thuộc  sao cho NA  NB  NC có giá trị nhỏ nhất. Câu 16. (0,5 điểm)
Trong một bài thi bằng hình thức trắc nghiệm có 50 câu hỏi, mỗi câu hỏi, có 4 phương án trả lời A,
B, C, D. Mỗi câu trả lời đúng được cộng 0,2 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 0,1 điểm. Nếu thí sinh
chọn ngẫu nhiên đáp án của tất cả 50 câu hỏi thì số khả năng đạt 9,4 điểm ở bài thi trên là bao nhiêu? -------- Hết -------- 10