UBND QUN BÌNH THNH
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
CÙ CHÍNH LAN
ĐỀ ĐỀ NGH
KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC: 20242025
MÔN: TOÁN – LP: 8
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
A. Phn Trc Nghim (3 đim)
Câu 1. Cp đưng thng nào sau đây song song vi nhau?
A.
24yx=−+
24yx=−+
B.
7yx= +
7yx= +
C.
57yx=−−
57yx=
D.
45yx=
Câu 2. Cho DE là đưng trung bình ca tam giác ABC. Đ dài x là?
A. 6
B. 12
C. 15
D. 10
Câu 3. Giá tr ca x trong hình bên, biết BD là phân giác góc B
A.
20
3
B.
3
20
C.
15
4
D.
4
15
Câu 4. Nếu
'''ABC A B C∆∆
theo t s
1
3
k =
thì
'''A B C ABC∆∆
theo t s
A.
1
3
B.
1
9
C.
3
D.
9
Câu 5. Cho
ABC DEF∆∆
, biết
75 , 50AB=°=°
. Khi đó s đo
F
bng
A.
65°
B.
85
°
C.
55°
D.
75°
Câu 6. Cho đưng thng
74yx= +
74yx=−+
. Hai đưng thng đã cho
A. ct nhau ti đim có hoành đ 4
B. song song vi nhau
C. ct nhau ti đim có tung đ 4
D. trùng nhau
Câu 7. Đưng thng song song vi đưng thng
yx=
ct trc tung ti đim có
tung đ bng 1 là:
A.
1yx= +
B.
1yx=−−
C.
1
yx=
D.
( )
3 21yx=−−
x
5
3
4
C
D
A
B
x
6 cm
D
E
B
A
C
Câu 8. Hàm s nào dưi đây là hàm s bc nht
A.
2
1
2
4
yx= +
B.
15
y
x
=
C.
4yx=
D.
1yx=
Câu 9. Trong các đim sau, đim nào thuc đ th hàm s
1yx=
A.
(
)
1; 2
B.
( )
2;1
C.
( )
2; 1
D.
(
)
2; 1−−
Câu 10. Cho hàm s bc nht
11
33
yx=−+
có h s góc :
A.
3
B.
3
C.
1
3
D.
1
3
Câu 11. Cho tam giác ABC, biết
MN // BC
. Trong khng đnh sau, khng đnh
nào đúng?
A.
AM AN
MB AC
=
B.
AN MN
NC BC
=
C.
AM AN
MB NC
=
D.
AM NC
MB AN
=
Câu 12. Cho hai đon thng
6MN cm=
18PQ cm
=
. T s ca đon thng MN
PQ :
A.
2
3
B.
3
2
C.
1
3
D.
3
B. Phn T Lun (7 đim)
Bài 1 (1,5 đim).
a) Cho hàm s
( )
2
21y fx x= = +
. Tính
1
2
f



(1)f
.
b) Cho hàm s
( )
49ym x=−−
. Tìm điu kin ca m đ hàm s đã cho là hàm s
bc nht.
c) Tìm m đ các hàm s bc nht
3 12y mx=
(
0m
) và
15 8yx= +
có đ th
nhng đưng thng song song vi nhau.
Bài 2 (2 đim). Cho
( )
1
1
:
2
dy x
=
(
)
2
: 31
dyx=
a) V
(
)
1
d
( )
2
d
trên cùng h trc to độ
Oxy
.
b) Xác đnh hàm s
( ) ( )
:0d y ax b a=+≠
, sao cho
2
( ) / /( )dd
( )
d
đi qua đim
(
)
2;4M
.
Bài 3 (0,75 đim). Mt ca hàng go nhp vào kho 480 tn. Mi ngày bán đi 20 tn.
Gi y (tn) là s go còn li sau x (ngày) n.
a) Viết công thc biu din y theo x?
b) Tính s go còn li sau 10 ngày bán.
Bài 4 (0,75 đim). Gia hai đa đim A và B là mt h c sâu (hình bên). Biết M, N
ln lưt là trung đim ca OA và OB, biết khong cách M và N là 300m. Tính khong
cách AB .
Bài 5 (2,0 đim). Cho tam giác ABC có đưng trung tuyến AI. Đưng phân giác
ca góc AIB ct AB ti H.
a) Cho
7, 8
AH cm HB cm= =
14AI cm=
. Tính
BI
.
b) K đưng phân giác ca góc AIC ct cnh AC ti K. Gi M là giao đim ca HK
AI. Chng minh
//
HK BC
M là trung đim ca HK.
-------------------------------------------HT---------------------------------------------
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
D
B
A
C
C
C
A
D
B
D
C
C
PHN T LUN (7,0 ĐIM)
Câu 1
d) Cho hàm s
( )
2
21y fx x= = +
. Tính
1
2
f



(1)f
e) Cho hàm s
( )
49ym x=−−
. Tìm điu kin ca m đ
hàm s đã chohàm s bc nht.
f) Tìm m đ các hàm s bc nht
3 12y mx=
(
0m
)
15 8yx= +
có đ th là nhng đưng thng song
song vi nhau.
1,5đ
N
M
A
B
O
1a
2
1 13
2. 1
222
f
−−
 
= +=
 
 
2
(1) 2.1 1 3
f
= +=
0,2
0,25đ
1b
Đk:
40m −≠
Vy
4m
0,25đ
0,25đ
1c
Đk:
'
aa=
'bb
3 15m =
12 8
−≠
Vy
5m =
0,25đ
0,25đ
Câu 2
Cho
( )
1
1
:
2
dy x
=
( )
2
: 31dyx=
c) V
( )
1
d
( )
2
d
trên cùng h trc to độ
Oxy
.
d) Xác định hàm s
( )
( )
:0d y ax b a
=+≠
, sao cho
2
( ) / /( )
dd
(
)
d
đi qua đim
( )
2;4M
.
2,0 đim
2a
V
( )
1
d
(
)
2
d
trên cùng h trc to độ
Ox
y
- Đúng mt bng giá tr ca hàm s
( )
1
1
:
2
dy x
=
- Đúng mt bng giá tr ca hàm s
( )
2
: 31dyx=
-V đúng mt đưng
( )
1
1
:
2
dy x
=
-V đúng mt đưng
( )
2
: 31dyx=
0,2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2b
2
( ) / /( )dd
nên
3a =
( )
d
đi qua đim
( )
2;4M
nên
4 3.( 2) 10b = −=
Vy
( )
: 3 10dy x= +
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
Mt ca hàng go nhp vào kho 480 tn. Mi ngày bán đi
20 tn. Gi y (tn) là s go còn li sau x (ngày) bán.
c) Viết công thc biu din y theo x?
d) Tính s go còn li sau 10 ngày bán.
0,75đ
3a
480 20yx
=
0,5đ
3b
S tn go còn li sau 10 ngày bán là:
480-20.10=280 (tn)
0,25đ
Câu 4
Gia hai đa đim A và B là mt h c sâu (hình bên).
Biết M, N ln t trung đim ca OA OB, khong
cách M và N bng 300m. Tính khong cách AB .
0,75đ
CM: MN là đưng trung bình
AB=2MN= 2.300=600
0,5đ
0,25đ
Câu 5
Cho tam giác ABC có đưng trung tuyến AI. Đưng
phân giác ca góc AIB ct AB ti H.
c) Cho
7, 8AH cm HB cm= =
14AI cm=
. Tính
BI
.
d) K đưng phân giác ca góc AIC ct cnh AC ti K.
Gi M là giao đim ca HK AI. Chng minh
//HK BC
M là trung đim ca HK.
2,0đ
N
M
A
B
O
5a
Ta có:
AH AI
HB IB
=
( Tính cht đưng phân giác)
. 8.14
16( )
7
HB AI
BI cm
AH
= = =
0,25đ
0,25đ
5b
Cm:
AK AI
KC IC
=
Mà IB=IC
Theo h qu Thales:
//HK BC
Cm: M là trung đim ca HK.
0,5đ
0,25đ
0,5đ
UBND QUN BÌNH THNH
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
CU LONG
ĐỀ ĐỀ NGH
gm 2 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HC: 2024 2025
MÔN: TOÁN 8
Thi gian: 90 phút
(không tính thi gian phát đ)
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (12 câu): (3,0 điểm)
Câu 1. Cho hàm s
=−−
2
53yx
, em hãy chn câu phát biu đúng:
A.
y
là hàm s,
x
là biến s B.
y
là hàm s,
2
5x
là biến s
C.
y
là hàm s,
5
là biến s D.
y
là hàm s,
5; 3−−
là biến s
Câu 2. Cho hình v. Ta đ ca đim P là:
A. P(4; 3) B. P(3; 4)
C. P(4; 0) D. P(0; 3)
Câu 3. Cho hai đưng thng (d) : y = 2x – 1 và (d’) : y = 2x + 3. Khi đó hai đưng thng (d) và (d’):
A. trùng nhau . B.song song. C.ct nhau. D.vuông góc.
Câu 4.
Đưng thng (d) là đ th ca hàm s:
A.y = 2x B. y = 2x + 2
C. y = x D. y = x 2
Câu 5. Phương trình ax+b=0 là phương trình bc nht mt n nếu
A. a = 0. B. b
0
. C. b = 0. D. a
0
Câu 6.
Hàm s nào dưới đây là hàm số bc nht?
A.
40yx= +
B.
2
45yx= +
C.
4
4yx=
D.
23yx= +
Câu 7. Trong các hình sau, hình nào MN là đưng trung bình ca tam giác ?
4
2
2
5
5
(
d
)
y
x
-3
-1
-4
-3
-2
-1
3
1
4
3
2
1
0
A.Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8. Trong hình v bên, biết M, N ln lưt là trung đim ca BC, AC và AB = 8 cm. Đ dài x ca đon
AB là:
A. 8cm B. 16cm
C. 4cm D. 2cm
Câu 9. Cho hình v, biết MN // BC. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng ?
A.
AM AC
=
AB AN
B.
AM NC
=
AB AC
C.
AM AN
=
AB AC
D.
AM AN
=
MB AC
Câu 10. Cho tam giác đưng phân giác ca góc (vi ). Khng đnh nào sau
đây là đúng?
A.
AB AC
BM CM
B.
AB AC
CM BM
C.
AB MC
AC MB
D.
MB AC
MC AB
Câu 11. Cho
HOT
VND,
= 53
;
= 47
;
= . Chn kết qu đúng ?
A.
0
x= 53
B.
0
x= 47
C.
0
x= 100
D.
0
x= 80
Câu 12. Cho
KFC
MNP và KF = 5cm; MN = 8cm ; MP = 9cm.
Vy
KFC
MNP theo t s đồng dng k là:
A. k =
5
9
B. k =
9
5
C. k =
5
8
D. k =
8
5
hình 4
hình 3
hình 2
hình 1
MN // BC
N
M
M
N
N
A
B
C
C
B
M
C
B
A
A
B
C
M
N
ABC
AM
A
M BC
N
A
B
C
M
x
A
B
C
M
N
8 cm
A
M
B
C
II. T LUN: (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm)
a) Cho hàm s
( )
2
3
y fx x= =−+
Tính
(0)f
;
( )
3f
b) Cho hàm
( ) (2 4) 10y fx m x
= = −+
Tìm điu kin ca
m
để hàm s đã cho là hàm số bc nht.
c) Cho đường thng d:
(5 7) 1ymx= −−
. Vi giá tr nào ca
m
để đường thng d song song với đường thng
d
1
:
25yx= +
Bài 2 (2,0 đim) Cho hàm s
31yx
=−+
có đồ th d
1
1
2
3
yx=
có đồ th d
2
a) V d
1
và d
2
trên cùng mt mt phng tọa độ.
b) Xác định hàm s có đồ th d
3
, biết d
3
là đường thng song song vi d
1
và đi qua điểm A(2; 3).
Bài 3 (0,75 điểm) Một hãng máy bay có giá vé đi từ TP.H Chí Minh ra Phú Yên là 1200 000 đồng/ 1 người.
Trong đó quy định mi khách hàng ch được mang lên sân bay tối đa 7 kg hành lý. Nếu vượt quá 7 kg hành lý trở
đi bắt đầu t 7 kg tr đi c mi kg phi tr thêm 100 000 đồng cho tin phạt hành lý.
Gọi y (đồng) là s tiền 1 người cn tr khi đặt vé đi máy bay từ TP. HCM ra Phú Yên, x (kg) là khi lượng hành lý
người đó mang theo.
a/ Viết công thc y theo x. Cho biết y có phải là hàm s ca x không ? Vì sao ?
b/ Một người đặt vé đi máy bay từ TP. HCM ra Phú Yên và mang theo 9kg hành lý . Hỏi người đó phải tr tng
cng bao nhiêu tin ?
Bài 4 (0,75 đim) Một người cm mt cái cọc vuông góc với mt đt sao
cho bóng của đnh cc trùng với bóng của ngọn cây (như hình vẽ). Biết cc
cao 1,5 m so vi mt đt, chân cc cách gc cây 8 m và cách bóng của đnh
cc 2 m. Tính chiu cao AB ca cây.
Bài 5 (2,0 đim) Cho tam giác ABC có M, N ln lưt là trung đim ca AB, AC.
a) Chng minh MN // BC. Biết MN = 10 cm, tính BC.
b) V AD là tia phân giác ca
BAC
. Chng minh
BD DC
AM AN
=
.
------------------------------------------------------------HT------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
PHN I. TRC NGHIM . Mi câu đúng : 0,25 đ.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
A
B
C
D
D
D
C
C
A
D
C
PHN II. T LUN
Câu 1
a.
2
(0)
3
f =
,
2 11
( 3) ( 3)
33
f =−− + =
b.
2m
1
5
2
yx
= +
c.
9
5
m
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2.
a. V đúng mi đ th hàm s
b.
39
yx=−+
0,5đ x2
1,0đ
Câu 3.
a/ Công thc y theo x là y = 1200 000 + (x 7).100 000 (đng)
y là hàm s ca x. Vì mi giá tr ca x ch xác đnh đúng mt giá tr ca y.
b/
Mt ngưi đt vé đi máy bay t TP. HCM ra Phú n và mang theo 9kg hành
lý . Ngưi đó phi tr tng cng s tin là :
1200 000 + (9 7 ).100 000 = 1400 000 ng).
0,
0,25đ
Câu 4.
Xét tam giác EAB có : CD // AB (cùng vuông góc vi AE)
EC CD
EA AB

(h qu định lí Thales)
3 1, 5
7,5
10
DB
AB

AB = 7,5 (m)
Vy chiu cao AB ca cây 7,5 m.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 5.
a)
Xét
ABC ta có.
M là trung điểm AB (gt)
N là trung điểm AC (gt)
=> MN là đưng trung bình
ABC (đn)
=> MN // BC
Và MN = BC : 2
=> BC= 2.MN
Thay MN = 10 (cm)
=> BC= 2.10 = 20 (cm)
b)
Xét
ABC ta có.
AD là đưng phân giác ca
BAC
(gt)
2.
2.
⇒=
⇒=
⇒=
⇒=
AB DB
AC DC
AM DB
AN DC
AM DB
AN DC
DC DB
AN AM
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA – HC KÌ II MÔN TOÁN – LP 8
NĂM HC 2024 2025
TT
Ch đề
Ni dung/đơn v
kiến thc
Mức độ đánh giá
Tổng
%
đim
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
Ch đề
1:
Hàm s
và đ
th
1/ Khái nim hàm
s. Ta đ ca mt
đim và đ th ca
hàm s.
2/ Hàm s bc nht
y = ax + b (a ≠ 0)
và đ th.
3/ H s góc ca
đưng thng
y = ax + b. Hai
đưng thng song
song, ct nhau.
4 câu
(1,0)
2 câu
(Bài
1a,b)
(1,0)
2 câu
(0,5)
3 câu
(Bài
1c, 2a,
3b)
(2,25)
2 câu
(Bài
2b và
bài 3a)
(1,0)
57,5%
2
Ch đề
2:
Định lí
Thalès
1/ Định lí Thalès
trong tam giác.
2/ Đưng trung
bình ca tam giác.
3/ Tính cht đưng
phân giác trong
tam giác.
2 câu
(0,5)
2 câu
(0,5)
1 câu
(Bài 4)
(0,75)
1 câu
(Bài
5a)
(1,0)
1 câu
(Bài
5b)
(1,0)
37,5%
3
Ch đề
3:
Hai tam
giác
đồng
dng
Bài 1. Hai tam giác
đồng dng.
2 câu
(0,5)
5%
Tng s câu
Tng đim
8
2,0
2
1,0
4
1,0
4
3,0
3
2,0
1
1,0
22
10,0
T l %
30%
40%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA – HC KÌ II MÔN TOÁN – LP 8
NĂM HC 2024 2025
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn
vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Hàm s
đồ
th
Hàm số và đồ
thị
Nhn biết:
Xác đnh đưc to độ ca mt đim trên mt ph
ng
to
độ.
Thông hiu
Xác đnh đim thuc đ th hàm s
Tính đưc giá tr ca hàm s khi hàm s đó xác đ
nh
b
i công thc.
1 TN
TN8
1 TL
(1a)
2 TN
TN7
TN5
2 TL
Hàm s
bc nh
t
y = ax + b
(a
0
)
đ
th. H s
góc c
a đư
ng
th
ng y = ax + b
(
a
0).
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim hàm s bc nht.
Nhn biết đưc khái nim h s góc ca đưng
th
ng y = ax + b (a 0).
– S dng đưc h s góc ca đưng thng đ nhn
3 TN
TN1
TN2
TN4
1 TL
(1b)
TL2b
biết và gii thích đưc s ct nhau hoc song song ca
hai đư
ng thng cho trưc.
Thông hiu:
Thiết lp đưc bng giá tr ca hàm s bc nht y
=
ax
+ b (a 0).
– V đưc đ th ca hàm s bc nht
y = ax + b (a
0).
3 TL
(1c, 2a,
3a)
Vn dng:
Vn dng đưc hàm s bc nht và đ tho gii quyế
t
m
t s bài toán thc tin (đơn gin, quen thuc) (ví d:
bài toán v chuyn đng đu trong Vt lí,...).
1TL
TL3b
Vn dng cao:
Vn dng đưc hàm s bc nht và đ tho gii quyế
t
m
t s bài toán (phc hp, không quen thuc) thuc có
ni dung thc tin.
2
Định lí Thalès
trong tam
giác
Định lí Thalès
trong tam giác
Nhận biết:
Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam
giác.
2 TN
TN3
- Giải thích được tính chất đường trung bình của tam
giác (Đường trung bình của tam giác thì song song với
cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó)
Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí
thuận và đảo).
Giải thích được tính chất đường phân giác của tam
giác.
TN11
Thông hiểu:
Giải thích các đoạn thẳng tỉ lệ bằng cách sử dụng định
líThalès và tính chất đường phân giác của tam giác.
2TN +1TL
TN6
TN10
1TL
(5a)
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès
, đường
trung bình, đường phân giác (ví dụ: tính khoảng cách
giữa hai vị trí).
TL4
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès
1TL
(5b)
Tam giác
đ
ng dng
Tam giác đng
d
ng
Nhận biết:
Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng.
2TN
TN9
TN12
Tổng
12TN
1TL
3TL
2TL
2TL
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70%
30%
UBND QUN BÌNH THNH
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
VĂN TÁM
ĐỀ THAM KHO
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ – HC KÌ II
NĂM HC 2024 2025
MÔN: TOÁN – LP: 8
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đề)
PHN A. TRC NGHIM (3 đim).
Câu 1. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc nht?
A.
2
12yx
B.
32yx
C.
23y xx

D.
2
42y xx
Câu 2. Cho đim
A 1; 2 .
Khi đó:
A. Đim A có to độ
2; 1
B. Hoành đ đim A 1.
C. Hoành đ đim A 2 D. Tung đ đim A 1
Câu 3. Cho hai đưng thng
d : 5 3
yx

d’ : 3 5yx
. Khi đó hai đưng thng
(d) và (d’):
A. trùng nhau . B. song song. C. ct nhau. D. không ct nhau
Câu 4.
Đưng thng (d) là đ th ca hàm s:
A. y = 2x B. y = 2x + 2
C. y = x D. y = x 2
Câu 5. H s góc a ca đưng thng y = 4x 3 là:
A. a = 4 B. a = – 3 C. a =
4
3
D. a =
3
4
Câu 6. Cho hàm s y = f(x) = 2x 5. Giá tr ca f(3) là:
A. – 2 B. 6 C. 1 D. 4
Câu 7. Trong các hình sau, hình nào cho ta MN là đưng trung bình ca tam giác ABC ?
4
2
2
5
5
(
d
)
y
x
-3
-1
-4
-3
-2
-1
3
1
4
3
2
1
0
A.Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8. Cho hình v. Đ dài cnh EF là :
A. 8cm B. 16cm
C. 4cm D. 2cm
Câu 9. Cho hình v, biết MN // BC. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng ?
A.
AM AC
=
AB AN
B.
AM NC
=
AB AC
C.
AM AN
=
AB AC
D.
AM AN
=
MB AC
Câu 10. Cho tam giác DEF có DK là đưng phân giác ca góc EDF. Trong các khng đnh
sau, khng đnh nào đúng?
A.
DE EK
=
DF EF
B.
DE KE
=
DF KF
C.
DE KF
=
EK DE
D. DK
2
= KE . KF
Câu 11. Cho
ABC DEF,
khng đnh đúng là:
A.
ABC EDF
B.
AC AB BC
DE DF EF

hình 4
hình 3
hình 2
hình 1
MN // BC
N
M
M
N
N
A
B
C
C
B
M
C
B
A
A
B
C
M
N
A
B
C
D
E
F
8cm
F
E
M
N
P
N
A
B
C
M
C.
BCA FED
D.
BC AB AC
EF DE DF

Câu 12. Cho
ABC AB AC

như hình v. Chn khng đnh sai:
A. Nếu
AD AE
AB AC
thì
DE // BC.
B. Nếu
DE // BC
thì
AD AE
AB AC
C. Nếu
DE // BC
thì
ADE ABC.
D. Nếu
AD AE
DE ED
thì
DE // BC.
PHN B. T LUN (7 đim)
Bài 1. (1,5 đim)
a) Cho hàm s
2
1.y fx x
Tính
3; 2.ff
b) Tìm tt c hàm s bc nht trong các hàm s i đây:
2
2 3; 3 ; 1; 2 1 3 4 .
y x y x yx y x x
c) Cho hàm s bc nht
224ym x m 
có đ th là đưng thng
1
d,
tìm
điu kin ca tham s m đ
1
d
song song vi đưng thng
2
d : 3 4.yx
Bài 2. (2,0 đim)
a) V đồ th ca hai hàm s
2yx
1yx
trên cùng mt phng to độ Oxy.
b) Xác đnh hàm s bc nht
y ax b
có đ th
1
d
song song vi đưng thng
2
d: 2 1yx
và đi qua đim
A 1; 4 .
Bài 3. (0,75 đim) Mt chiếc xe đang chy vi vn tc 10 m/s thì bt đu tăng tc, khi c
mi giây xe chy nhanh hơn 1,5 mét, xe chuyn đng vi vn tc v (m/s) sau t (giây) là thi
gian k t lúc xe bt đu tăng tc.
a) Lp công thc tính v theo t.
b) Nếu đon đưng đó qui đnh vn tc ti đa là 90 km/h, sau bao nhiêu giây k t
lúc bt đu tăng tc thì xe đt vn tc ti đa theo qui đnh?
Bài 4. (0,75 đim)
Để đo khong cách gia hai đim A và B b ngăn cách
bi mt cái h ngưi ta đóng các cc v trí A, B, C, D,
E như hình v. Ngưi ta đo đưc DE = 75m. Tính
khong ch AB?
Bài 5. (2 đim) Cho
ABC
nhn (AB < AC) đưng phân giác AE
E BC
. Qua E v
đưng thng song song vi AB ct AC ti F.
a/ Chng minh:
FA AB
FC AC

b/ V
FH AE
ti H. Gi K là trung đim ca EC. Chng minh HK // AC.

Preview text:

UBND QUẬN BÌNH THẠNH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC: 2024 – 2025 CÙ CHÍNH LAN
MÔN: TOÁN – LỚP: 8 ĐỀ ĐỀ NGHỊ
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
A. Phần Trắc Nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau? A. y = 2
x + 4 và y = 2 − x + 4
B. y = x + 7 và y = 7 + x C. y = 5
x − 7 và y = 5x − 7
D. y = 4x + 4và y = 4x − 5
Câu 2. Cho DE là đường trung bình của tam giác ABC. Độ dài x là? A. 6 B. 12 B C. 15 x D. 10 D 6 cm A E C
Câu 3. Giá trị của x trong hình bên, biết BD là phân giác góc B B A. 20 3 x B. 3 5 20 C. 15 C 4 D 3 A 4 D. 4 15
Câu 4. Nếu ABCA
∆ 'B'C 'theo tỉ số 1 k = thì A
∆ 'B'C 'ABC ∆ theo tỉ số 3 A. 1 B. 1 C. 3 D. 9 3 9 Câu 5. Cho ABCDEF ∆ , biết  = ° 
A 75 , B = 50° . Khi đó số đo F bằng A. 65° B. 85° C. 55° D. 75°
Câu 6.
Cho đường thẳng y = 7x + 4 và y = 7
x + 4. Hai đường thẳng đã cho
A. cắt nhau tại điểm có hoành độ là 4 B. song song với nhau
C. cắt nhau tại điểm có tung độ là 4 D. trùng nhau
Câu 7. Đường thẳng song song với đường thẳng y = x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là: A. y = x +1
B. y = −x −1 C. y = x −1
D. y = 3 − 2(1− x)
Câu 8. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất A. 2 1 y − = 2x + B. 1 5 y = C. y = x − 4 D. y = x −1 4 x
Câu 9. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = x −1 A. ( 1; − 2) B. (2; ) 1 C. (2; ) 1 − D. ( 2; − − ) 1
Câu 10. Cho hàm số bậc nhất 1 1
y = − x + có hệ số góc là: 3 3 − A. 3 B. 3 − C. 1 D. 1 3 3
Câu 11. Cho tam giác ABC, biết MN // BC. Trong khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. AM AN = MB AC B. AN MN = NC BC C. AM AN = MB NC D. AM NC = MB AN
Câu 12. Cho hai đoạn thẳng MN = 6cmPQ =18cm . Tỉ số của đoạn thẳng MN và PQ là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 3 3 2 3
B. Phần Tự Luận (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm).
a) Cho hàm số y = f (x) 2 = 2x +1. Tính  1 f −   và f (1) . 2   
b) Cho hàm số y = (m − 4) x − 9 . Tìm điều kiện của m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất.
c) Tìm m để các hàm số bậc nhất y = 3mx −12 ( m ≠ 0 ) và y =15x + 8 có đồ thị là
những đường thẳng song song với nhau.
Bài 2 (2 điểm). Cho ( 1 d : y − =
x và (d : y = 3x −1 2 ) 1 ) 2
a) Vẽ (d và (d trên cùng hệ trục toạ độ Oxy . 2 ) 1 )
b) Xác định hàm số (d ) : y = ax + b (a ≠ 0) , sao cho (d) / /(d ) và (d ) đi qua điểm 2 M ( 2; − 4) .
Bài 3 (0,75 điểm). Một cửa hàng gạo nhập vào kho 480 tấn. Mỗi ngày bán đi 20 tấn.
Gọi y (tấn) là số gạo còn lại sau x (ngày) bán.
a) Viết công thức biểu diễn y theo x?
b) Tính số gạo còn lại sau 10 ngày bán.
Bài 4 (0,75 điểm). Giữa hai địa điểm A và B là một hồ nước sâu (hình bên). Biết M, N
lần lượt là trung điểm của OA và OB, biết khoảng cách M và N là 300m. Tính khoảng cách AB . A B M N O
Bài 5 (2,0 điểm).
Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI. Đường phân giác
của góc AIB cắt AB tại H. a) Cho AH = 7c ,
m HB = 8 cm AI =14 cm . Tính BI .
b) Kẻ đường phân giác của góc AIC cắt cạnh AC tại K. Gọi M là giao điểm của HK
và AI. Chứng minh HK / /BC và M là trung điểm của HK.
-------------------------------------------HẾT--------------------------------------------- ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án D B A C C C A D B D C C
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 1
d) Cho hàm số y = f (x) 2 = 2x +1. Tính  1 f −   và 2    f (1)
e) Cho hàm số y = (m − 4) x − 9 . Tìm điều kiện của m để 1,5đ
hàm số đã cho là hàm số bậc nhất.
f) Tìm m để các hàm số bậc nhất y = 3mx −12 ( m ≠ 0 )
y =15x + 8 có đồ thị là những đường thẳng song song với nhau. 1a 2  1  1 −  3 0,25đ f − =  2. +   1 =   2   2  2 2 f (1) = 2.1 +1 = 3 0,25đ 1b Đk: m − 4 ≠ 0 0,25đ Vậy m ≠ 4 0,25đ 1c
Đk: a = a' và b b' 0,25đ 3m =15 và 12 − ≠ 8 0,25đ Vậy m = 5 Câu 2 2,0 điểm Cho ( 1 d : y − =
x và (d : y = 3x −1 2 ) 1 ) 2
c) Vẽ (d và (d trên cùng hệ trục toạ độ Oxy . 2 ) 1 )
d) Xác định hàm số (d ) : y = ax + b (a ≠ 0) , sao cho
(d) / /(d ) và (d ) đi qua điểm M ( 2; − 4) . 2 2a
Vẽ (d và (d trên cùng hệ trục toạ độ Oxy 2 ) 1 )
- Đúng một bảng giá trị của hàm số( 1 d : y − = x 1 ) 2 0,25đ
- Đúng một bảng giá trị của hàm số(d : y = 3x −1 2 ) 0,25đ -Vẽ đúng một đường( 1 d : y − = x 1 ) 2
-Vẽ đúng một đường(d : y = 3x −1 2 ) 0,25đ 0,25đ 2b
Vì (d) / /(d ) nên 0,5đ 2 a = 3
(d ) đi qua điểm M ( 2;
− 4) nên b = 4 −3.( 2) − = 10 0,25đ
Vậy (d ) : y = 3x +10 0,25đ Câu 3
Một cửa hàng gạo nhập vào kho 480 tấn. Mỗi ngày bán đi 0,75đ
20 tấn. Gọi y (tấn) là số gạo còn lại sau x (ngày) bán.
c) Viết công thức biểu diễn y theo x?
d) Tính số gạo còn lại sau 10 ngày bán. 3a
y = 480 − 20x 0,5đ 3b
Số tấn gạo còn lại sau 10 ngày bán là: 480-20.10=280 (tấn) 0,25đ Câu 4
Giữa hai địa điểm A và B là một hồ nước sâu (hình bên). 0,75đ
Biết M, N lần lượt là trung điểm của OA và OB, khoảng
cách M và N bằng 300m. Tính khoảng cách AB . A B M N O
CM: MN là đường trung bình 0,5đ AB=2MN= 2.300=600 0,25đ Câu 5
Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI. Đường 2,0đ
phân giác của góc AIB cắt AB tại H. c) Cho AH = 7c ,
m HB = 8 cm AI =14 cm . Tính BI .
d) Kẻ đường phân giác của góc AIC cắt cạnh AC tại K.
Gọi M là giao điểm của HK và AI. Chứng minh
HK / /BC và M là trung điểm của HK. 5a Ta có: AH AI =
( Tính chất đường phân giác) 0,25đ HB IB . HB AI 8.14 BI = = = 16(cm) AH 7 0,25đ 5b Cm: AK AI = 0,5đ KC IC Mà IB=IC 0,25đ
Theo hệ quả Thales: HK / /BC
Cm: M là trung điểm của HK. 0,5đ
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC: 2024 – 2025 CỬU LONG MÔN: TOÁN 8 ĐỀ ĐỀ NGHỊ Thời gian: 90 phút (Đề gồm 2 trang)
(không tính thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (12 câu): (3,0 điểm)
Câu 1.
Cho hàm số y = − 2
5x − 3, em hãy chọn câu phát biểu đúng:
A. y là hàm số, x là biến số
B. y là hàm số, 2 5 − x là biến số
C. y là hàm số, 5 − là biến số
D. y là hàm số, 5; − 3 − là biến số
Câu 2. Cho hình vẽ. Tọa độ của điểm P là: A. P(4; 3) B. P(3; 4) C. P(4; 0) D. P(0; 3)
Câu 3.
Cho hai đường thẳng (d) : y = 2x – 1 và (d’) : y = 2x + 3. Khi đó hai đường thẳng (d) và (d’): A. trùng nhau . B.song song. C.cắt nhau. D.vuông góc. Câu 4. y 4
Đường thẳng (d) là đồ thị của hàm số: (d) A.y = 2x B. y = 2x + 2 3 C. y = x D. y = x – 2 2 1 5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 x -1 2 -3
Câu 5.
Phương trình ax+b=0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu A. a = 0. B. b  0 . C. b = 0. D. a 0
Câu 6. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A. y = 4 + 0x B. 2 y = 4 + 5x C. 4 y = 4 − x
D. y = 2 + 3x
Câu 7. Trong các hình sau, hình nào MN là đường trung bình của tam giác ? A A A M M M N M N N B MN // BC C B N C B C B C hình 3 hình 4 hình 1 hình 2 A.Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8. Trong hình vẽ bên, biết M, N lần lượt là trung điểm của BC, AC và AB = 8 cm. Độ dài x của đoạn AB là: A A. 8cm B. 16cm C. 4cm D. 2cm 8 cm N x B M C
Câu 9. Cho hình vẽ, biết MN // BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A A. AM AC = B. AM NC = AB AN AB AC C. AM AN = D. AM AN = AB AC MB AC M N B C
Câu 10.
Cho tam giác ∆ABC AM là đường phân giác của góc A (với M BC ). Khẳng định nào sau đây là đúng? A A. AB ACB. AB ACBM CM CM BM C. AB MCD. MB ACAC MB MC AB B M C
Câu 11.
Cho HOT VND, 𝑂𝑂� = 530; 𝐷𝐷� = 470; 𝐻𝐻
� = 𝑥𝑥. Chọn kết quả đúng ? A. 0 x= 53 B. 0 x= 47 C. 0 x= 100 D. 0 x= 80
Câu 12.
Cho KFC MNP và KF = 5cm; MN = 8cm ; MP = 9cm.
Vậy KFC MNP theo tỉ số đồng dạng k là: A. k = 5 B. k = 9 C. k = 5 D. k = 8 9 5 8 5
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm)
a) Cho hàm số y = f (x) 2
= −x + Tính f (0); f ( 3 − ) 3
b) Cho hàm y = f (x) = (2m − 4)x +10 Tìm điều kiện của m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất.
c) Cho đường thẳng d: y = (5m − 7)x −1. Với giá trị nào của m để đường thẳng d song song với đường thẳng d1: y = 2x + 5
Bài 2 (2,0 điểm) Cho hàm số y = 3
x +1có đồ thị d1 và 1
y = x − 2 có đồ thị d 3 2
a) Vẽ d1 và d2 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Xác định hàm số có đồ thị d3, biết d3 là đường thẳng song song với d1 và đi qua điểm A(2; 3).
Bài 3 (0,75 điểm) Một hãng máy bay có giá vé đi từ TP.Hồ Chí Minh ra Phú Yên là 1200 000 đồng/ 1 người.
Trong đó quy định mỗi khách hàng chỉ được mang lên sân bay tối đa 7 kg hành lý. Nếu vượt quá 7 kg hành lý trở
đi bắt đầu từ 7 kg trở đi cứ mỗi kg phải trả thêm 100 000 đồng cho tiền phạt hành lý.
Gọi y (đồng) là số tiền 1 người cần trả khi đặt vé đi máy bay từ TP. HCM ra Phú Yên, x (kg) là khối lượng hành lý người đó mang theo.
a/ Viết công thức y theo x. Cho biết y có phải là hàm số của x không ? Vì sao ?
b/ Một người đặt vé đi máy bay từ TP. HCM ra Phú Yên và mang theo 9kg hành lý . Hỏi người đó phải trả tổng cộng bao nhiêu tiền ?
Bài 4 (0,75 điểm) Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất sao
cho bóng của đỉnh cọc trùng với bóng của ngọn cây (như hình vẽ). Biết cọc
cao 1,5 m so với mặt đất, chân cọc cách gốc cây 8 m và cách bóng của đỉnh
cọc 2 m. Tính chiều cao AB của cây.
Bài 5 (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC.
a) Chứng minh MN // BC. Biết MN = 10 cm, tính BC.
b) Vẽ AD là tia phân giác của  BAC . Chứng minh BD DC = . AM AN
------------------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------------------------------ ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM . Mỗi câu đúng : 0,25 đ. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A A B C D D D C C A D C PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1 a. 2 f (0) = , 2 11 f ( 3) − = −( 3) − + = 0,5đ 3 3 3 0,5đ b. 1 − m ≠ 2 y = x + 5 2 0,5đ c. 9 m ≠ 5 Câu 2.
a. Vẽ đúng mỗi đồ thị hàm số 0,5đ x2 b. y = 3 − x + 9 1,0đ Câu 3.
a/ Công thức y theo x là y = 1200 000 + (x – 7).100 000 (đồng)
y là hàm số của x. Vì mỗi giá trị của x chỉ xác định đúng một giá trị của y. 0,5đ b/
Một người đặt vé đi máy bay từ TP. HCM ra Phú Yên và mang theo 9kg hành 0,25đ
lý . Người đó phải trả tổng cộng số tiền là :
1200 000 + (9 – 7 ).100 000 = 1400 000 (đồng). Câu 4.
Xét tam giác EAB có : CD // AB (cùng vuông góc với AE) 0,25đ EC CD  
(hệ quả định lí Thales) EA AB 3 1,5 0,25đ    DB  7,5 10 AB AB = 7,5 (m)
Vậy chiều cao AB của cây là 7,5 m. 0,25đ Câu 5. a) Xét ∆ ABC ta có. M là trung điểm AB (gt) 0,25đ N là trung điểm AC (gt)
=> MN là đường trung bình ∆ ABC (đn) 0,25đ => MN // BC Và MN = BC : 2 0,25đ => BC= 2.MN Thay MN = 10 (cm) 0,25đ => BC= 2.10 = 20 (cm) b) Xét ∆ ABC ta có.
AD là đường phân giác của  BAC (gt) ⇒ AB = DB 0,25đ AC DC 2. 0,25đ ⇒ AM = DB 2.AN DC 0,25đ ⇒ AM = DB AN DC 0,25đ ⇒ DC = DB AN AM
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ – HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC 2024 – 2025 Tổng
Mức độ đánh giá % TT
Chủ đề Nội dung/đơn vị điểm kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNK Q TL TNK Q TL TNK Q TL TNK Q TL 1
Chủ đề 1/ Khái niệm hàm 1: số. Tọa độ của một điểm và đồ thị của Hàm số hàm số. và đồ 3 câu 2 câu thị 2/ Hàm số bậc nhất 2 câu y = ax + b (a ≠ 0) 4 câu (Bài 2 câu (Bài (Bài và đồ thị. 1c, 2a, 2b và 57,5% (1,0) 1a,b) (0,5) 3b) bài 3a) 3/ Hệ số góc của (1,0) (2,25) (1,0) đường thẳng y = ax + b. Hai đường thẳng song song, cắt nhau. 2
Chủ đề 1/ Định lí Thalès 2: trong tam giác. 1 câu 1 câu 1 câu Định lí 2/ Đường trung 2 câu 2 câu (Bài 4) Thalès bình của tam giác. (Bài (Bài 37,5% (0,5) (0,5) (0,75) 5a) 5b) 3/ Tính chất đường (1,0) (1,0) phân giác trong tam giác. 3 Chủ đề 3: Bài 1. Hai tam giác 5%
Hai tam đồng dạng. 2 câu giác (0,5) đồng dạng Tổng số câu 8 2 4 4 3 1 22 Tổng điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ – HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC 2024 – 2025
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT
Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Nhận biết: 1 TN 2 TN 2 TL
– Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng TN8 TN7 TN5 toạ độ. 1 TL
Hàm số và đồ Thông hiểu (1a) thị
– Xác định điểm thuộc đồ thị hàm số
– Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định
Hàm số và đồ thị bởi công thức.
Hàm số bậc nhất Nhận biết: 3 TN TL2b
y = ax + b (a 0)
– Nhận biết được khái niệm hàm số bậc nhất. TN1
và đồ thị. Hệ số TN2
góc của đường
– Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường TN4
thẳng y = ax + b thẳng y = ax + b (a ≠ 0). 1 TL
(a 0). (1b)
– Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận
biết và giải thích được sự cắt nhau hoặc song song của
hai đường thẳng cho trước. Thông hiểu: 3 TL
– Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = (1c, 2a, 3a)
ax + b (a ≠ 0).
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0). Vận dụng: 1TL
– Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết TL3b
một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ:
bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...). Vận dụng cao:
– Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết
một số bài toán (phức hợp, không quen thuộc) thuộc có
nội dung thực tiễn.
2 Định lí Thalès Định lí Thalès Nhận biết: 2 TN trong tam trong tam giác giác
– Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam TN3 giác.
- Giải thích được tính chất đường trung bình của tam
giác (Đường trung bình của tam giác thì song song với
cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó)
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo).
– Giải thích được tính chất đường phân giác của tam TN11 giác. Thông hiểu: 2TN +1TL 1TL TN6 (5a)
– Giải thích các đoạn thẳng tỉ lệ bằng cách sử dụng định TN10
líThalès và tính chất đường phân giác của tam giác.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, TL4
quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès, đường
trung bình, đường phân giác (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao: 1TL (5b)
– Giải quyết được một số vấn đề (phức hợp, không
quen thuộc)
gắn với việc vận dụng định lí Thalès Tam
giác Tam giác đồng Nhận biết: 2TN đồng dạng dạng
– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. TN9 TN12 Tổng 12TN 3TL 2TL 2TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ – HỌC KÌ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2024 – 2025 LÊ VĂN TÁM
MÔN: TOÁN – LỚP: 8 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? A. 2 y  2x 1
B. y  3x  2
C. y 2 xx   3 D. 2
y  4x 2x
Câu 2. Cho điểm A1; 2. Khi đó:
A. Điểm A có toạ độ là 2;  1
B. Hoành độ điểm A là 1.
C. Hoành độ điểm A là 2
D. Tung độ điểm A là 1
Câu 3. Cho hai đường thẳng d: y  5x 3 và  
d’ : y  3x 5. Khi đó hai đường thẳng (d) và (d’): A. trùng nhau . B. song song. C. cắt nhau. D. không cắt nhau Câu 4. y 4 (d)
Đường thẳng (d) là đồ thị của hàm số: 3 2 A. y = 2x B. y = 2x + 2 1 5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 x C. y = x D. y = x – 2 -1 2 -3
Câu 5. Hệ số góc a của đường thẳng y = 4x – 3 là: A. a = 4 B. a = – 3 C. a = 4 D. a = 3 3 4
Câu 6. Cho hàm số y = f(x) = 2x – 5. Giá trị của f(3) là: A. – 2 B. 6 C. 1 D. 4
Câu 7. Trong các hình sau, hình nào cho ta MN là đường trung bình của tam giác ABC ? A A A M M M N M N N B MN // BC C B N C B C B C hình 3 hình 4 hình 1 hình 2 A.Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8. Cho hình vẽ. Độ dài cạnh EF là : M A. 8cm B. 16cm C. 4cm D. 2cm 8cm E N F P
Câu 9. Cho hình vẽ, biết MN // BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A A. AM AC = B. AM NC = AB AN AB AC C. AM AN = D. AM AN = M N AB AC MB AC B C
Câu 10. Cho tam giác DEF có DK là đường phân giác của góc EDF. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào đúng? A. DE EK = B. DE KE = DF EF DF KF C. DE KF = D. DK2 = KE . KF EK DE Câu 11. Cho A  BC ∽ DEF  , khẳng định đúng là: E B A C D F A.   ABC  EDF B. AC AB BC   DE DF EF C.   BCA  FED D. BC AB AC   EF DE DF Câu 12. Cho AB  C 
AB  AC như hình vẽ. Chọn khẳng định sai: A. Nếu AD AE  thì DE // BC.
B. Nếu DE // BC thì AD AE   AB AC AB AC
C. Nếu DE // BC thì AD  E ∽ AB  C. D. Nếu AD AE  thì DE // BC. DE ED
PHẦN B. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1,5 điểm)
a) Cho hàm số y f x 2
x 1. Tính f   3 ; f 2.
b) Tìm tất cả hàm số bậc nhất trong các hàm số dưới đây: 2
y  2x 3; y  3 x ; y x 1;
y  2x   1 34x.
c) Cho hàm số bậc nhất y m  2x4 m  2 có đồ thị là đường thẳng d , tìm 1
điều kiện của tham số m để d song song với đường thẳng d : y  3x  4. 1 2 Bài 2. (2,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số y  2x y x 1 trên cùng mặt phẳng toạ độ Oxy.
b) Xác định hàm số bậc nhất y ax b có đồ thị d song song với đường thẳng 1
d : y  2x 1 và đi qua điểm A1;4. 2
Bài 3. (0,75 điểm) Một chiếc xe đang chạy với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu tăng tốc, khi cứ
mỗi giây xe chạy nhanh hơn 1,5 mét, xe chuyển động với vận tốc v (m/s) sau t (giây) là thời
gian kể từ lúc xe bắt đầu tăng tốc.
a) Lập công thức tính v theo t.
b) Nếu đoạn đường đó qui định vận tốc tối đa là 90 km/h, sau bao nhiêu giây kể từ
lúc bắt đầu tăng tốc thì xe đạt vận tốc tối đa theo qui định? Bài 4. (0,75 điểm)
Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B bị ngăn cách
bởi một cái hồ người ta đóng các cọc ở vị trí A, B, C, D,
E như hình vẽ. Người ta đo được DE = 75m. Tính khoảng cách AB? Bài 5. (2 điểm) Cho AB 
C nhọn (AB < AC) có đường phân giác AE E  BC. Qua E vẽ
đường thẳng song song với AB cắt AC tại F. a/ Chứng minh: FA AB   FC AC
b/ Vẽ FH  AE tại H. Gọi K là trung điểm của EC. Chứng minh HK // AC.