Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Yên Mô B – Ninh Bình
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Yên Mô B, tỉnh Ninh Bình. Đề thi mã đề 101, gồm 03 trang, được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất (câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, câu trắc nghiệm đúng sai, câu trắc nghiệm trả lời ngắn), thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2024 – 2025
Môn thi: TOÁN – Lớp 10 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 101
Họ và tên:…………………………………. Lớp: ….…SBD: ……………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Cho biểu đồ Ven sau đây. Phần được gạch sọc biểu diễn tập hợp nào?
A. A \ B .
B. B \ A .
C. A B .
D. A B Câu 2:
Cho tam giác ABC có góc ˆ
.Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: A 150
A. R 2a B. a R
C. R a D. a R 4 2 Câu 3:
Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. AB AD DB .
B. AB AD BD .
C. AB AD AC .
D. AB AD CA . Câu 4:
Với giá trị nào của thì cos 0 ? A. 0 90 B. 90 180 C. 0 90 D. 0 90 Câu 5:
Miền không bị gạch trong hình vẽ (tính cả bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? x 0 y 0 x 0 y 0 x y 2 x y 2 x y 2 x y 2 A. B. C. D. x y 4 x y 4 x y 4 x 2 y 4
x y 2
x y 2
x y 2.
x y 2. Câu 6:
Cặp số nào là một nghiệm của bất phương trình 2x 3y 5 ? A. (1; 2) B. (5;3) C. (2;1) D. ( 1 ;4) Câu 7:
Cho tam giác ABC là tam giác đều có trọng tâm O. Lan nói: "Tất cả các vectơ tạo thành từ các điểm O, ,
A B, C đều có độ dài bằng nhau". Hương nói: "Tất cả các vectơ tạo thành từ các điểm O, ,
A B, C đều không cùng phương". Khẳng định nào đúng?
A. Cả Lan và Hương đều sai.
B. Cả Lan và Hương đều đúng.
C. Lan đúng, Hương sai.
D. Lan sai, Hương đúng. 1 1 Câu 8:
Cho hai tập hợp A x R | x 3 và B 1
; ;0; ;1;3 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2
A. A \ B 3 ; 2 .
B. A \ B 2 . 1 1
C. A B ; .
D. A B 1 ;0;1; 3 . 2 2 Câu 9:
Cho hai tập hợp A x R x 3 4 2
x và B x R 5x 6 3x 1 . Có bao nhiêu số tự
nhiên thuộc tập hợp A B ? A. 1. B. 3 . C. 2 D. 4 .
Câu 10: Phủ định của mệnh đê 2
xR , x 1 0 là: A. 2
x , x 1 0 B. 2
xR, x 1 0 C. 2
xR, x 1 0 D. 2
xR , x 1 0 1
Câu 11: Cho sin
, với 90 180 . Tính cos . 3 2 2 2 2 2 2 A. cos . B. cos . C. cos
. D. cos . 3 3 3 3
Câu 12: : Đẳng thức nào sau đây là sai? A. x x2 x x2 cos sin cos sin 2, x . B. 2 2 2 2
tan x sin x tan x sin , x x 90 6 6 2 2 4 4 2 2
C. sin x cos x 1 3sin x cos , x
x D. sin x cos x 1 2sin xcos , x x .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai. Câu 1:
Cho hai tập hợp A 1;5, B 2; . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau?
a) A B 1; .
b) A B 2;5 .
c) A \ B 1;2 .
d) Phần bù của tập A trong R là C A R ; 1 5;. Câu 2:
Tam giác ABC có AB 6c , m AC 8c , m A 60
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau? a) ABC
có độ dài cạch là BC 2 13cm . b) ABC
có diện tích là S 12 3 2 cm . 2 13 c) ABC
có bán kính đướng tròn ngoại tiếp R cm . 3 d) ABC
có bán kính đướng tròn nội tiếp r 2 5cm . 0 ≤ 𝑦 ≤ 5 𝑥 ≥ 0 Câu 3:
Cho hệ bất phương trình : {𝑥 + 𝑦 − 2 ≥ 0 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau? 𝑥 − 𝑦 − 2 ≤ 0
a) Cặp số (𝑥; 𝑦) = (4; 3) là nghiệm một nghiệm của hệ bất phương trình
b) Điểm M 1; 4 không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
c) Giá trị nhỏ nhất của biết thức 𝐹(𝑥; 𝑦) = 𝑥 − 2𝑦 thỏa mãn hệ bất phương trình là: - 10
d) Giá trị lớn nhất của biết thức 𝐹(𝑥; 𝑦) = 5𝑥 + 3𝑦 + 2 thỏa mãn hệ bất phương trình xảy ra khi 𝑥 = 7và 𝑦 = 5. Câu 4:
Cho hình chữ nhật ABCD tâm I , AB 3, BC 4 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau? a) AD = BC . b) AB D B D A . c) DC D A CA. d) CB D C 5 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10A có 15 học sinh thi học sinh giỏi môn Ngữ văn, 20
học sinh thi học sinh giỏi môn Toán. Tìm số học sinh thi cả hai môn Ngữ văn và Toán biết lớp
10A có 40 học sinh và có 10 học sinh không thi cả môn Toán và Ngữ văn. m 3 Câu 2:
Cho các tập hợp khác rỗng m 1; và B ;
3 3; . Gọi S là tập hợp các giá 2
nguyên dương của m để A B . Tìm số tập hợp con của S Câu 3:
Để kéo dây điện từ cột điện vào nhà phải qua một cái ao, anh Nam không thể đo độ dài dây điện
cần mua trực tiếp được nên đã làm như sau: Lấy một điểm B như trong hình, người ta đo được
độ dài từ B đến A (nhà) là 15 m , từ B đến C (cột điện) là 18 m và ABC 120 . Hãy tính độ
dài dây điện nối từ nhà ra đến cột điện. (làm tròn kết quả sau đấu phấy một chữ số). Câu 4:
Các nghiệm (x;y) của bất phương trình 𝑥 + 𝑦 − 1 ≤ 0. Trong đó x, y là các số nguyên dương, khi 2 3
đó x+y bằng: Câu 5:
Một trang trại cần thuê xe vận chuyển 450 con lợn và 35 tấn cám. Nơi cho thuê xe chỉ có 12 xe lớn và 10
xe nhỏ. Một chiếc xe lớn có thể chở 50 con lợn và 5 tấn cám. Một chiếc xe nhỏ có thể chở 30 con lợn và
1 tấn cám. Tiền thuê một xe lớn là 4 triệu đồng, một xe nhỏ là 2 triệu đồng. Gọi a và b lần lượt là số lượng
xe phải thuê mỗi loại để chi phí thuê xe là thấp nhất. Khi đó a+b bằng: Câu 6:
Cho các góc α,β thỏa mãn 00<α, β<1800 và α+β=900. Tính giá trị của biểu thức
T= 2024sin6α + 2024sin6β + 6072sin2α.sin2β
--------------------------------------------Hết--------------------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm. SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT YÊN MÔ NĂM HỌC 2024-2025 Môn thi: TOÁN – Lớp 10
PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN MÃ 101 MÃ 102 MÃ 103 MÃ 104 Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu 1 D Câu 1 Câu 1 Câu 1 Câu 2 B Câu 2 Câu 2 Câu 2 Câu 3 C Câu 3 Câu 3 Câu 3 Câu 4 D Câu 4 Câu 4 Câu 4 Câu 5 B Câu 5 Câu 5 Câu 5 Câu 6 C Câu 6 Câu 6 Câu 6 Câu 7 A Câu 7 Câu 7 Câu 7 Câu 8 B Câu 8 Câu 8 Câu 8 Câu 9 B Câu 9 Câu 9 Câu 9 Câu 10 D Câu 10 Câu 10 Câu 10 Câu 11 D Câu 11 Câu 11 Câu 11 Câu 12 C Câu 12 Câu 12 Câu 12
PHẦN II: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI MÃ 101 MÃ 102 MÃ 103 MÃ 104 Câu Ý Chọn Câu Ý Chọn Câu Ý Chọn Câu Ý Chọn a) S a) a) a) b) S b) b) b) 1 1 1 1 c) Đ c) c) c) d) Đ d) d) d) a) Đ a) a) a) b) Đ b) b) b) 2 2 2 2 c) S c) c) c) d) S d) d) d) a) S a) a) a) b) S b) b) b) 3 3 3 3 c) Đ c) c) c) d) Đ d) d) d) a) Đ a) a) a) b) Đ b) b) b) 4 4 4 4 c) S c) c) c) d) Đ d) d) d)
PHẦN III: CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. MÃ 101 MÃ 102 MÃ 103 MÃ 104 Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu 1 5 Câu 1 Câu 1 Câu 1 Câu 2 4 Câu 2 Câu 2 Câu 2 Câu 3 28,6 Câu 3 Câu 3 Câu 3 Câu 4 2 Câu 4 Câu 4 Câu 4 Câu 5 11 Câu 5 Câu 5 Câu 5 Câu 6 2024 Câu 6 Câu 6 Câu 6
Document Outline
- ĐỀ
- Hướng dẫn chấm