1
TRƯNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ
T TOÁN
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
Môn Toán – Khối 10. Năm học 2024 – 2025
Thi gian: 90 phút (không k thời gian phát đề)
PHN I. Câu hi trc nghim nhiều phương án lựa chn: (3,0 điểm).
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
2
4 2 6 khi 3
()
3 2 khi 3
xx x
fx
xx
≥−
=
<−
. Tính
( 1)f
.
A.
0
. B.
4
. C.
5
. D.
1
.
Câu 2. Tìm tập xác định ca hàm s
.
A.
3
;
8
D

= +∞

. B.
3
;
8
D

= −∞

. C.
3
;
8
D

= −∞


. D.
3
;
8
D

= +∞


.
Câu 3. Tìm tọa độ đỉnh
I
của đồ th hàm s
2
5 34yx x
= −+
.
A.
3
;4
5
I



. B.
3 107
;
10 20
I



. C.
3 71
;
10 20
I



. D.
3 38
;
55
I



.
Câu 4. Cho bng biến thiên ca hàm s
2
y ax bx c= ++
như hình bên. Tìm khẳng định đúng.
A. m s nghch biến trên khong
( 2;0)
.
B. m s đồng biến trên khong
(0; )+∞
.
C. m s đồng biến trên khong
( ; 2)
−∞
.
D. m s nghch biến trên khong
( 2; ) +∞
.
Câu 5. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
:2 6 9 0d xy −=
.Véctơ nào sau đây là một
véctơ ch phương của đường thng
d
?
A.
( 2; 6)u =−−
. B.
(2; 6)
u
=
. C.
( 6; 2)u =
. D.
( 6; 2)u =−−
.
Câu 6. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
1
d
đi qua điểm
(1; 6)N
và nhận vectơ
(3; 10)u =
làm véctơ ch phương. Viết phương trình tham số của đường thng
1
d
.
A.
13
1 10
xt
yt
=
= +
. B.
13
6 10
xt
yt
= +
=−−
. C.
13
6 10
xt
yt
=−+
=
. D.
3
10 6
xt
yt
= +
=−−
.
Câu 7. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thng
: 60dx y+−=
: 30dxy
++=
. Khng
định nào sau đây là đúng?
A.
d
ct
'd
. B.
d
vuông góc
'd
. C.
d
song song
'd
. D.
d
trùng
'd
.
Câu 8. Trong mt phng tọa độ
()Oxy
, phương trình đường tròn
()C
có tâm
( 8; 7)I −−
và bán kính
2 17R =
A.
( ) ( )
22
8 7 68xy+ ++ =
. B.
(
) ( )
22
8 7 2 17xy +− =
.
C.
( ) ( )
22
8 7 272xy+ ++ =
. D.
( ) ( )
22
8 7 68xy +− =
.
Câu 9. Trong mt phng tọa độ
()Oxy
, cho đường tròn
22
( ) : 10 14 46 0Cx y x y+− + +=
. Bán kính ca
đường tròn
()C
A.
28R =
. B.
58R =
. C.
74R =
. D.
27R =
.
x
+
1
y
+
+
2
2
Câu 10. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, tiêu điểm của parabol
2
( ): 2Py x=
A.
(
)
1; 0
F
. B.
1
;0
2
F



. C.
( )
1; 0F
. D.
1
;0
2
F



.
Câu 11. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hypebol
22
( ): 1
144 81
xy
H −=
. Độ dài tiêu cự bng
A.
43
. B.
18
. C.
24
. D.
30
.
Câu 12. Mt mái vòm nhà hát có mặt cắt là hình nửa
elip. Cho biết khong cách giữa hai tiêu điểm
= 50 m và chiu dài của đường đi
ca mt tia sáng t
đến mái vòm ri phn
chiếu về 100 m . Viết phương trình
chính tc của elip đó.
A.
22
1
100 50
xy
+=
. B.
22
1
2500 1875
xy
+=
.
C.
22
1
2500 625
xy
+=
. D.
22
1
10000 2500
xy
+=
.
PHN II. Câu hi trc nghiệm đúng sai: (2,0 đim).
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hàm s
2
()y f x ax bx c
= = ++
có đồ th là một parabol như hình
bên. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đồ th hàm s ct trc hoành ti điểm có hoành độ
2x =
.
b) m s đạt giá tr lớn nht bng 2.
c) Hàm s nghch biến trên khong
(2; )+∞
.
d)
() 0fx
khi
[ ]
1; 3x
.
Câu 2. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
(2; 3), (1;0)AB
và đường thng
: 3 4 2 0xy + −=
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đim A thuộc đường thng
.
b) Đưng thẳng qua hai điểm A, B có véc tơ chỉ phương là
( )
2; 4
u =
.
c)
( ) (
)
d, 8d,AB∆=
.
d) Đường tròn tâm A, bán kính AB có phương trình là
( ) ( )
22
2 3 18xy ++ =
.
PHN III. Câu hi trc nghim tr lời ngn: (2,0 điểm).
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi câu hi hc sinh tr li kết qu tìm đưc vào ô trng.
Câu 1. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho elip
22
1
25
( ):
16
xy
E +=
với hai tiêu điểm
12
, FF
. Gi
M
một điểm bất kì thuộc
( )
E
. Tính
12
MF MF+
.
Câu 2. Một công ty viễn thông A cung cấp dch v truyn hình cáp vi mức phí ban đầu 300 nghìn
đồng và mi tháng phải đóng 150 nghìn đồng. Tính s tin khách hàng phi tr sau 12 tháng sử
dng dch v (đơn vị tính là nghìn đồng).
x
y
1
3
1
2
O
3
Câu 3. Mt ca hàng nhp mt sn phm B vi giá
32
nghìn đồng. Cửa hàng ước tính rng nếu sản
phm này đưc bán vi giá x (nghìn đồng) thì mi tháng khách hàng s mua
(38 )x
sn phm.
Hi ca hàng bán sn phẩm B giá bao nhiêu nghìn đồng thì thu được nhiều lãi nhất?
Câu 4. Hình bên phỏng mt trạm thu phát sóng điện thoi
di động đặt v trí
I
tọa đ
( )
2;1
I
trong mt
phng ta đ n v trên hai trc ki--mét) và trm
thu phát sóng đó được thiết kế vi bán kính ph sóng
là 3 km. Tính theo đường chim bay, xác định khong
cách ngn nht đ mt người v trí có ta đ
(
)
4;5
di chuyển được ti vùng ph sóng theo đơn vị ki--
mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
PHN IV. Câu hi t lun: (3,0 điểm).
Câu 1. (1,0 điểm) B phn nghiên cu th trưng ca mt xí nghip xác đnh tng chi phí đ sản xuất Q
sn phm là
2
180 140000
QQ++
(nghìn đồng). Gi s giá mi sn phm bán ra th trường 1200
nghìn đồng. Hi xí nghip cn sản xuất ti thiểu bao nhiêu sản phm đ không bị lỗ?
Câu 2. (1,0 điểm) Giải phương trình
22
5 28 29 5 6
x x xx
= −+
.
Câu 3. (1,0 điểm) hai con tàu cùng chuyển
động đều theo đường thng ngoài bin.
Trên màn hình rađa của trm điều khiển
(được coi như mặt phng ta đ Oxy vi
đơn bị trên hai trực tính theo km), tàu số 1
chuyển động đều theo hướng đường thng
đi từ v trí A đền v trí C. Tàu số 2 sp hết
nhiên liệu, đang v trí B mun gặp tàu số
1 để tiếp nhiên liệu. Hỏi tàu s 2 phi đi
đoạn đường ngn nhất là bao nhiêu?
---HT---
x
y
Δ
4
3
4
3
2
5
A
C
B
O
1
TRƯNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ
T TOÁN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
Môn Toán – Khối 10. Năm học 2024 – 2025
Thi gian: 90 phút (không k thời gian phát đề)
PHN I. Câu hi trc nghim nhiều phương án lựa chn: (3,0 điểm).
1. A
2. A
3. C
4. B
5. C
6. B
7. C
8. A
9. D
10. D
11. D
12. B
PHN II. Câu hi trc nghiệm đúng sai: (2,0 đim).
Câu 1
Câu 2
a)
S
a)
S
b)
S
b)
S
c)
Đ
c)
Đ
d)
Đ
d)
S
PHN III. Câu hi trc nghim tr lời ngn: (2,0 điểm).
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
1 0 2 1 0 0 3 5 1 , 4 7
PHN IV. Câu hi t lun: (3,0 điểm).
Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Đim
1
S tin thu đưc khi bán Q sn
phm là
1200Q
0,25
3
( )
8; 6AC =

là vtcp ca
0,25
Li nhun khi bán Q sn phm là
2
1020 140000QQ−+
0,25
Suy ra
( )
3; 4n =
vtpt ca
0,25
Yêu cu bài toán:
2
1020 140000 0
QQ−+
Suy ra
163,45Q
0,25
Phương trình
:
3 4 10xy+ −=
0,25
Vậy, cn sn xut ti thiu 164
sn phm.
0,25
Đon đưng ngn nht tàu B phi
đi là
( ) ( )
, 4,6 kmdB∆=
.
0,25
2
Bình phương 2 vế, ta đưc:
22
5 28 29 5 6x x xx =−+
0,25
Thu gn, ta đưc:
2
4 23 35 0xx −=
0,25
5
7,
4
xx⇔= =
0,25
Th li,
5
7,
4
xx= =
tha.
0,25
---HT---
2
LI GII CHI TIT
PHN I. Câu hi trc nghim nhiều phương án lựa chn: (3,0 điểm).
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
2
4 2 6 khi 3
()
3 2 khi 3
xx x
fx
xx
≥−
=
<−
. Tính
( 1)f
.
A.
0
. B.
4
. C.
5
. D.
1
.
Li gii
Do
13
x =− >−
nên
2
( 1) 4.( 1) 2.( 1) 6 0f = −=
.
Câu 2. Tìm tập xác định ca hàm s
83yx=
.
A.
3
;
8
D

= +∞

. B.
3
;
8
D

= −∞

. C.
3
;
8
D

= −∞


. D.
3
;
8
D

= +∞


.
Li gii
Hàm s xác định khi
3
8 30
8
xx
−≥
. Suy ra tp xác đnh ca hàm s
3
;
8

+∞

.
Câu 3. Tìm tọa độ đỉnh
I
của đồ th hàm s
2
5 34yx x= −+
.
A.
3
;4
5
I



. B.
3 107
;
10 20
I



. C.
3 71
;
10 20
I



. D.
3 38
;
55
I



.
Li gii
Hoành độ đỉnh
0
3
2 10
b
x
a
=−=
; tung độ đỉnh
2
00 0
71
5 34
20
yx x= +=
.
Câu 4. Cho bảng biến thiên ca hàm s
2
y ax bx c= ++
như hình bên. Tìm khẳng định đúng.
A. m s nghịch biến trên khoảng
( 2;0)
.
B. m s đồng biến trên khoảng
(0; )+∞
.
C. m s đồng biến trên khoảng
( ; 2)−∞
.
D. m s nghịch biến trên khoảng
( 2; ) +∞
.
Li gii
T bảng biến thiên, suy ra hàm s đồng biến trên
( )
2; +∞
, suy ra hàm s đồng biến trên khong
(0; )+∞
.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:2 6 9 0d xy −=
.Véctơ nào sau đây là một
véctơ ch phương của đường thẳng
d
?
A.
( 2; 6)u =−−
. B.
(2; 6)u
=
. C.
( 6; 2)u =
. D.
( 6; 2)u =−−
.
Li gii
Véc tơ pháp tuyến ca d
( )
2; 6
n =−−
, suy ra d có một véc tơ chỉ phương là
( 6; 2)
u =
.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
1
d
đi qua điểm
(1; 6)N
và nhận vectơ
(3; 10)u =
làm véctơ ch phương. Viết phương trình tham số của đường thẳng
1
d
.
A.
13
1 10
xt
yt
=
= +
. B.
13
6 10
xt
yt
= +
=−−
. C.
13
6 10
xt
yt
=−+
=
. D.
3
10 6
xt
yt
= +
=−−
.
Li gii
x
+
1
y
+
+
2
3
Áp dụng công thức
01
02
x x ut
y y ut
= +
= +
, ta được kết quả
13
6 10
xt
yt
= +
=−−
.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
: 60dx y+−=
: 30dxy
++=
. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A.
d
ct
'd
. B.
d
vuông góc
'd
. C.
d
song song
'd
. D.
d
trùng
'd
.
Li gii
Do hai véc tơ pháp tuyến cùng phương nhau, nên
d
song song
'
d
.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ
()Oxy
, phương trình đường tròn
()
C
có tâm
( 8; 7)I −−
và bán kính
2 17R =
A.
(
) (
)
22
8 7 68
xy+ ++ =
. B.
( ) ( )
22
8 7 2 17xy +− =
.
C.
( ) ( )
22
8 7 272xy+ ++ =
. D.
( ) ( )
22
8 7 68xy +− =
.
Li gii
Áp dụng công thức
( ) ( )
22
2
00
xx yy R +− =
, ta được
( ) ( )
22
8 7 68xy+ ++ =
.
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ
()Oxy
, cho đường tròn
22
( ) : 10 14 46 0
Cx y x y
+− + +=
. Bán kính ca
đường tròn
()C
A.
28R =
. B.
58R =
. C.
74R =
. D.
27R =
.
Li gii
T phương trình, suy ra
5, 7, 46ab c= =−=
. Bán kính đường tròn là
22
27R abc= + −=
.
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tiêu điểm ca parabol
2
( ): 2Py x=
A.
( )
1; 0F
. B.
1
;0
2
F



. C.
( )
1; 0F
. D.
1
;0
2
F



.
Li gii
Ta có
1p =
. Suy ra tiêu điểm là
1
;0
2
F



.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hypebol
22
( ): 1
144 81
xy
H −=
. Độ dài tiêu c bằng
A.
43
. B.
18
. C.
24
. D.
30
.
Li gii
T phương trình của
()H
, suy ra
22
144, 81ab= =
.
Ta có
2 22
225 15 2 30.c ab c c= + = ⇒= =
Tiêu c
2 30.c =
Câu 12. Một mái vòm nhà hát có mt cắt là hình nửa
elip. Cho biết khoảng cách giữa hai tiêu điểm
= 50 m và chiu dài của đường đi
ca mt tia sáng t
đến mái vòm ri phn
chiếu v 100 m . Viết phương trình
chính tc của elip đó.
A.
22
1
100 50
xy
+=
. B.
22
1
2500 1875
xy
+=
.
4
C.
22
1
2500 625
xy
+=
. D.
22
1
10000 2500
xy
+=
.
Li gii
Ta có
' 2 50 25
' 2 100 50
FF c c
MF MF a a
= = =


+== =

. Tính
2 22
1875b ac=−=
.
Phương trình Elip
22
22
1
xy
ab
+=
. Thay số, ta được
22
1
2500 1875
xy
+=
.
PHN II. Câu hi trc nghiệm đúng sai: (2,0 đim).
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hàm s
2
()y f x ax bx c= = ++
có đồ th là một parabol như hình
bên. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đồ th hàm s ct trc hoành ti điểm có hoành độ
2x =
.
b) m s đạt giá tr ln nht bằng 2.
c) Hàm s nghịch biến trên khoảng
(2; )
+∞
.
d)
() 0
fx
khi
[ ]
1; 3x
.
Li gii
a) Sai. Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm có hoành độ
1x =
3x =
.
b) Sai. Hàm s đạt giá trị ln nht bằng 1.
c) Đúng.
d) Đúng.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
(2; 3), (1;0)AB
và đường thẳng
: 3 4 2 0xy + −=
. Xét tính đúng sai ca các khẳng định sau:
a) Đim A thuộc đường thẳng
.
b) Đường thẳng qua hai điểm A, B có véc tơ chỉ phương là
( )
2; 4u =
.
c)
( ) ( )
d, 8d,AB
∆=
.
d) Đường tròn tâm A, bán kính AB có phương trình là
( ) ( )
22
2 3 18xy ++ =
.
Li gii
a) Sai. Thay ta đ đim
( )
2; 3
A
vào phương trình đường thẳng
:
03.2 4.( 3) 2 8+ −− =
nên điểm
A
không thuộc đường thẳng
.
b) Sai. Đường thẳng qua hai điểm
,AB
có vec tơ ch phương là
( )
1; 3AB =

.
c) Đúng. Ta có:
( )
22
3.2 4.( 3) 2
8
,
5
34
dA
+ −−
∆= =
+
( )
22
3.1 4.0 2
1
,
5
34
dB
+−
∆= =
+
, suy ra
( ) ( )
d, 8d,AB∆=
.
d) Sai. Bán kính
(
)
2
2
1 3 10AB =−+=
, do đó đường tròn tâm
( )
2; 3A
n kính
10AB =
có phương trình là
( ) ( )
22
2 3 10xy ++ =
.
PHN III. Câu hi trc nghim tr lời ngn: (2,0 điểm).
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi câu hi hc sinh tr li kết qu tìm đưc vào ô trng.
x
y
1
3
1
2
O
5
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho elip
22
1
25
( ):
16
xy
E
+=
với hai tiêu điểm là
12
, FF
. Gi
M
một điểm bất kì thuộc
(
)
E
. Tính
12
MF MF+
.
Li gii
Phương trình elip có dạng:
22
22
1
xy
ab
+=
. Suy ra:
5a =
4b =
. Với
M
là một điểm bất kì
thuc
( )
E
ta có:
12
2 2.5 10
MF MF a+===
.
Câu 2. Một công ty viễn thông A cung cấp dch v truyền hình cáp với mức phí ban đầu 300 nghìn
đồng và mỗi tháng phải đóng 150 nghìn đồng. Tính số tiền khách hàng phi tr sau 12 tháng sử
dụng dịch v (đơn vị tính là nghìn đồng).
Li gii
Gi
x
là s tiền khách hàng phải tr sau 1 tháng sử dụng dịch v (đơn vị nghìn đồng). Phương
trình biu din s tin khách hàng phi tr sau 12 tháng sử dng dch v là:
12 300yx= +
(nghìn
đồng).
Thay
150
x =
ta được
2100
y =
. Vậy s tiền khách hàng phải tr sau 12 tháng sử dụng dịch v
là 2100 nghìn đồng.
Câu 3. Mt cửa hàng nhập mt sn phm B vi giá
32
nghìn đồng. Cửa hàng ước tính rằng nếu sn
phẩm này được bán vi giá x (nghìn đồng) thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua
(38 )x
sn phm.
Hi cửa hàng bán sản phẩm B giá bao nhiêu nghìn đồng thì thu được nhiu lãi nht?
Li gii
Gi
y
là s tin lãi cửa hàng thu được khi bán sn phẩm B (đơn vị là nghìn đồng).
Ta có:
( )( ) ( )
2
2
32 38 70 1216 35 9 9yx x x x x= = + = +≤
.
Du “=” xy ra khi và ch khi
35 0 35xx =⇔=
.
Vậy cửa hàng bán sản phẩm B giá 35 nghìn đồng thì thu được nhiu lãi nht.
Câu 4. Hình bên phỏng một trạm thu phát sóng điện thoi
di động đặt v trí
I
có ta đ
( )
2;1
I
trong mặt
phẳng tọa đ ơn v trên hai trc là ki--mét) và trm
thu phát sóng đó được thiết kế vi bán kính ph sóng
là 3 km. Tính theo đường chim bay, xác định khong
cách ngn nht đ mt ngưi v trí có ta đ
( )
4;5
di chuyển được tới vùng phủ sóng theo đơn vị ki--
mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mưi).
Li gii
Gi s người đó đang v trí
( )
4;5A
. Khoảng
cách t A đến trạm thu phát sóng
( )
2;1I
là:
[ ]
2
2
2 ( 4) (1 5) 2 5
AI = −− + =
(ki--mét).
Vy khoảng cách ngắn nht đ một người v trí
trên di chuyn với vùng phủ sóng là:
2 5 3 1, 47AM AI IM= = −≈
(ki--mét).
x
y
1
2
M
A
I
O
6
PHN IV. Câu hi t lun: (3,0 điểm).
Câu 1. (1,0 điểm) B phận nghiên cứu th trường của một xí nghiệp xác đnh tng chi phí đ sn xut Q
sn phm là
2
180 140000QQ++
(nghìn đồng). Giả s giá mi sn phm bán ra th trường 1200
nghìn đồng. Hỏi xí nghiệp cn sn xut ti thiu bao nhiêu sn phm đ không bị l?
Li gii
S tiền thu được khi bán
Q
sn phm là:
1200Q
(nghìn đồng).
Li nhuận thu được khi bán
Q
sn phm là:
( )
22
1200 180 140000 1020 140000QQ Q Q Q + + =−+
(nghìn đồng)
Điu kiện để xí nghiệp không bị l là:
2
1020 140000 0QQ−+
.
Suy ra:
163,45Q
.
Vậy xí nghiệp cn sn xut ti thiu 164 sn phm đ không bị l.
Câu 2. (1,0 điểm) Giải phương trình
22
5 28 29 5 6x x xx = −+
.
Li gii
Ta có:
22
5 28 29 5 6x x xx = −+
(*)
22
5 28 29 5 6x x xx =−+
2
4 23 35 0xx −=
Th li vi (*) ta thy
7x =
5
4
x =
đều tha. Vậy nghiệm của phương trình cần tìm
7x =
5
4
x =
.
Câu 3. (1,0 điểm) hai con tàu cùng chuyển
động đều theo đường thẳng ngoài biển.
Trên màn hình rađa của trm điu khin
(được coi như mặt phẳng tọa đ Oxy vi
đơn bị trên hai trc tính theo km), tàu s 1
chuyển động đều theo hướng đường thẳng
đi từ v trí A đền v trí C. Tàu s 2 sp hết
nhiên liệu, đang ở v trí B muốn gặp tàu s
1 để tiếp nhiên liu. Hi tàu s 2 phi đi
đoạn đường ngắn nht là bao nhiêu?
Li gii
Gi
là đường thẳng đi qua hai điểm
( )
5; 4A
( )
3; 2C
.
Đường thẳng
nhn vectơ
( )
8; 6
AC =

làm vectơ ch phương. Suy ra một vectơ pháp tuyến
ca
là:
( )
3; 4n =
.
x
y
Δ
4
3
4
3
2
5
A
C
B
O
7
Phương trình đường thẳng
đi qua đim
( )
5; 4A
và có
( )
3; 4n =
vectơ pháp tuyến là:
( ) ( )
3 5 4 4 0 3 4 10x y xy+ + = + −=
.
Khoảng cách ngắn nht t điểm
( )
4;3B
đến đường thẳng
là:
22
3.4 4.3 1
23
4,6
5
34
d
+−
= = =
+
Vy tàu s 2 phải đi đoạn đường ngắn nht là 4,6 km để gặp được tàu s 1.
---HT---
TRƯNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ
B MÔN TOÁN
MA TRN Đ KIM TRA GIỮA KÌ II, KHỐI 10
SÁCH KT NI TRI THC VI CUC SNG
TT
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
T l
%
đim
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng - Sai
Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1
Đồ thị
hàm số
và ứng
dụng
Hàm s Câu 1 Câu 2
Câu
1c
Câu 2 1 3 0 1.25
Hàm s
bc hai
Câu 3
Câu 4
Câu
1a,1b
Câu 3 4 0 1 1.5
Du tam
thc bc
hai
Câu
1d
Câu 1
(1,0đ)
0 1 1 1.25
Phương
trình quy v
bc hai
Câu 2
(1,0đ)
0 1 0 1.0
2
Phương
pháp ta
đ trong
mt
phng
Phương
trình
đường
thẳng
Câu 5
Câu 6
Câu
2a,2b
4 0 0 1.0
V trí tương
đi gia hai
đưng
thng. Góc,
khong
cách
Câu 7
Câu
2c
Câu 3
(1,0đ)
1 1 1 1.5
Đưng tròn
trong mt
phng ta
đ
Câu 8
Câu 9
Câu
2d
Câu 4 2 1 1 1,25
Ba đưng
conic
Câu 10
Câu 11
Câu
12
Câu
1
3 1 0 1,25
TT
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
T l
%
đim
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng - Sai
Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
Tng s câu
10
2
4
4
1
1
2
1
2
15
8
4
Tng s đim
2.5
0.5
1.0
1.0
0.5
0.5
1.0
1.0
2.0
4.0
3.0
3.0
T l %
30
20
20
30
40
30
30
TRƯNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ
B MÔN TOÁN
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA
TT
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Yêu cu cn đt
S câu hi các mc đ đánh giá
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng - Sai
Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1
Đồ thị
hàm số
và ứng
dụng
Hàm s
Biết:
- Nhn biết cách cho mt hàm
s;
- Tính giá tr ca hàm s ti
một điểm.
Hiu:
- Mô t được các khái nim cơ
bn v hàm s: định nghĩa hàm
s, tập xác định, tp giá tr,
hàm s đồng biến, hàm s
nghch biến, đồ th ca hàm s.
Câu 1
TD3.2
Câu 2
TD1.1
Câu
1c
TD1.3
Câu 2
MH2.1
Hàm s
bc hai
Biết:
- Các tính chất cơ bản ca
Parabola như đỉnh, trc đi
xng,…
- Nhận biết giải thích được
các tính chất của hàm số bậc
hai thông qua bảng biến
thiên, đồ thị.
Vận dụng:
- Kiến thức về hàm số đồ
thị vào giải quyết các bài toán
thực tiễn.
Câu 3
TD3.2
Câu 4
TD1.3
Câu
1a
TD1.3
Câu
1b
TD1.3
Câu 3
MH2.1
TT
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Yêu cu cn đt
S câu hi các mc đ đánh giá
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng - Sai
Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
Du tam
thc bc
hai
Hiu:
- Gii thích đưc đnh lí v du
ca tam thc bc hai t vic
quan t đồ th ca hàm bc
hai.
Vận dng:
- Du ca tam thc bc 2 vào
bài toán thc tin.
Câu
1d
TD1.3
Câu 1
MH2.1
Phương
trình quy
v bc hai
Hiu:
- Gii đưc pt dng
22
ax bx c dx ex f+ += + +
Câu 2
GQ3.2
2
Phương
pháp ta
đ trong
mt
phng
Phương
trình
đường
thẳng
Biết:
- Vectơ pháp tuyến; vectơ chỉ
phương của đường thng.
- Dng phương trình tham số,
phương trình tổng quát ca
đường thng.
Câu 5
TD2.1
Câu 6
GQ3.1
Câu
2a
TD3.2
Câu
2b
GQ3.1
V trí
tương đi
gia hai
đưng
thng.
Góc,
khong
cách
Biết:
- Nhn biết đưc v trí tương
đối của hai đường thng
Hiu:
- Tính được khong cách t 1
điểm đến 1 đường thng.
Vận dng:
- Kin thc v đường thng,
khoảng cách để gii quyết các
bài toán thc tin.
Câu 7
TD1.2
Câu
2c
GQ3.2
Câu 3
MH2.1
Đưng
tròn trong
Biết:
Câu 8
GQ3.1
Câu
2d
Câu 4
MH2.1
TT
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Yêu cu cn đt
S câu hi các mc đ đánh giá
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng - Sai
Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
mt phng
ta đ
- Tìm bán kính của đường
tròn t phương trình cho
trưc.
- Lập được phương trình
đường tròn biết tâm và bán
kính cho trước.
Hiu:
- Lp phương trình đường
tròn t nhng d kin cho
trưc..
Câu 9
TD1.3
GQ3.2
Ba đưng
conic
Biết:
- Tìm tiêu điểm t phương
trình các đưng conic cho
trưc.
- Tìm tiêu c t phương trình
các đường conic cho trước.
Hiu:
- Thiết lập được phương trình
ca các đưng conic t nhng
d kiện cho trước.
Câu 10
TD1.3
Câu
11
TD1.3
Câu
12
GQ3.2
Câu 1
GQ3.1
Tng s câu
10
2
4
4
1
1
2
1
2
Tng s đim
2.5
0.5
1.0
1.0
0.5
0.5
1.0
1.0
2.0
T l %
30
20
20
30

Preview text:

TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TỔ TOÁN
Môn Toán – Khối 10. Năm học 2024 – 2025
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: (3,0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 2  − − ≥ − Câu 1.
4x 2x 6 khi x 3
Cho hàm số f (x) =  . Tính f ( 1) − . 3
x − 2 khi x < 3 − A. 0 . B. 4 − . C. 5 − . D. 1.
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y = 8x − 3 . A. 3 D  ;  = +∞     . B. 3 D  = ; −∞  . C. 3 D  = ; −∞   . D. 3 D  = ;+∞   . 8   8    8   8 
Câu 3. Tìm tọa độ đỉnh I của đồ thị hàm số 2
y = 5x − 3x + 4. A. 3 I  ;4     . B. 3 107 I  −  ; . C. 3 71 I  ; . D. 3 38 I  −  ; . 5        10 20  10 20   5 5 
Câu 4. Cho bảng biến thiên của hàm số 2
y = ax + bx + c như hình bên. Tìm khẳng định đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − 0) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞). x ∞ 2 +∞
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2) − . +∞ +∞ y
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − +∞) . 1
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2
x − 6y − 9 = 0.Véctơ nào sau đây là một
véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?     A. u = ( 2; − 6 − ) . B. u = (2; 6 − ) . C. u = ( 6; − 2) . D. u = ( 6; − 2 − ) .
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d đi qua điểm N(1; 6 − ) và nhận vectơ 1 u = (3; 10) −
làm véctơ chỉ phương. Viết phương trình tham số của đường thẳng d . 1 x =1− 3tx =1+ 3tx = 1 − + 3tx = 3 + t A.  . B.  . C.  . D.  . y =1+10ty = 6 − −10ty = 6 −10ty = 10 − − 6t
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : x + y − 6 = 0 và d′: x + y + 3 = 0 . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. d cắt d '.
B. d vuông góc d '. C. d song song d '. D. d trùng d '.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , phương trình đường tròn (C) có tâm I( 8; − 7 − ) và bán kính R = 2 17 là
A. (x + )2 + ( y + )2 8 7 = 68.
B. (x − )2 + ( y − )2 8 7 = 2 17 .
C. (x + )2 + ( y + )2 8 7 = 272 .
D. (x − )2 + ( y − )2 8 7 = 68 .
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho đường tròn 2 2
(C) : x + y −10x +14y + 46 = 0 . Bán kính của
đường tròn (C) là A. R = 28 . B. R = 58 . C. R = 74 . D. R = 2 7 . 1
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độOxy , tiêu điểm của parabol 2
(P) : y = 2x A. F (1;0). B. 1 F  ;0 −   . C. F ( 1; − 0) . D. 1 F  ;0 . 2      2  2 2
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho hypebol ( ) : x y H
=1. Độ dài tiêu cự bằng 144 81 A. 4 3 . B. 18. C. 24 . D. 30.
Câu 12. Một mái vòm nhà hát có mặt cắt là hình nửa
elip. Cho biết khoảng cách giữa hai tiêu điểm
là 𝐹𝐹′𝐹𝐹 = 50 m và chiều dài của đường đi
của một tia sáng từ 𝐹𝐹′ đến mái vòm rồi phản
chiếu về 𝐹𝐹 là 100 m . Viết phương trình chính tắc của elip đó. 2 2 2 2 A. x y + =1. B. x y + =1. 100 50 2500 1875 2 2 2 2 C. x y + =1. D. x y + =1. 2500 625 10000 2500
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai: (2,0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho hàm số y 2
y = f (x) = ax + bx + c có đồ thị là một parabol như hình 1
bên. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 1 3 x
a) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = 2 . O 2
b) Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 2.
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞) .
d) f (x) ≥ 0 khi x∈[1; ] 3 .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho hai điểm ( A 2; 3) − , (
B 1;0) và đường thẳng
∆ : 3x + 4y − 2 = 0 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Điểm A thuộc đường thẳng ∆ . 
b) Đường thẳng qua hai điểm A, B có véc tơ chỉ phương là u = (2; 4 − ) . c) d( ,
A ∆) = 8⋅d(B,∆) .
d) Đường tròn tâm A, bán kính AB có phương trình là (x − )2 + ( y + )2 2 3 =18 .
PHẦN III. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn: (2,0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi câu hỏi học sinh trả lời kết quả tìm được vào ô trống. 2 2
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho elip ( ) : x y E +
=1với hai tiêu điểm là F , F . Gọi M là 25 16 1 2
một điểm bất kì thuộc (E). Tính MF + MF . 1 2
Câu 2. Một công ty viễn thông A cung cấp dịch vụ truyền hình cáp với mức phí ban đầu là 300 nghìn
đồng và mỗi tháng phải đóng 150 nghìn đồng. Tính số tiền khách hàng phải trả sau 12 tháng sử
dụng dịch vụ (đơn vị tính là nghìn đồng). 2
Câu 3. Một cửa hàng nhập một sản phẩm B với giá là 32 nghìn đồng. Cửa hàng ước tính rằng nếu sản
phẩm này được bán với giá x (nghìn đồng) thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua (38 − x) sản phẩm.
Hỏi cửa hàng bán sản phẩm B giá bao nhiêu nghìn đồng thì thu được nhiều lãi nhất?
Câu 4. Hình bên mô phỏng một trạm thu phát sóng điện thoại
di động đặt ở vị trí I có tọa độ I ( 2; − ) 1 trong mặt
phẳng tọa độ (đởn vị trên hai trục là ki-lô-mét) và trạm
thu phát sóng đó được thiết kế với bán kính phủ sóng
là 3 km. Tính theo đường chim bay, xác định khoảng
cách ngắn nhất để một người ở vị trí có tọa độ ( 4; − 5)
di chuyển được tới vùng phủ sóng theo đơn vị ki-lô-
mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận:
(3,0 điểm).
Câu 1. (1,0 điểm) Bộ phận nghiên cứu thị trường của một xí nghiệp xác định tổng chi phí để sản xuất Q sản phẩm là 2
Q +180Q +140000 (nghìn đồng). Giả sử giá mỗi sản phẩm bán ra thị trường là 1200
nghìn đồng. Hỏi xí nghiệp cần sản xuất tối thiểu bao nhiêu sản phẩm để không bị lỗ?
Câu 2. (1,0 điểm) Giải phương trình 2 2
5x − 28x − 29 = x − 5x + 6 .
Câu 3. (1,0 điểm) Có hai con tàu cùng chuyển y
động đều theo đường thẳng ngoài biển. A 4
Trên màn hình rađa của trạm điều khiển B
(được coi như mặt phẳng tọa độ Oxy với Δ 3
đơn bị trên hai trực tính theo km), tàu số 1
chuyển động đều theo hướng đường thẳng
đi từ vị trí A đền vị trí C. Tàu số 2 sắp hết 3
nhiên liệu, đang ở vị trí B muốn gặp tàu số 5 O 4 x
1 để tiếp nhiên liệu. Hỏi tàu số 2 phải đi
đoạn đường ngắn nhất là bao nhiêu? 2 C ---HẾT--- 3
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TỔ TOÁN
Môn Toán – Khối 10. Năm học 2024 – 2025
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: (3,0 điểm). 1. A 2. A 3. C 4. B 5. C 6. B 7. C 8. A 9. D 10. D 11. D 12. B
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai: (2,0 điểm). Câu 1 Câu 2 a) S a) S b) S b) S c) Đ c) Đ d) Đ d) S
PHẦN III. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn: (2,0 điểm). Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 1 0 2 1 0 0 3 5 1 , 4 7
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận: (3,0 điểm). Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm
Số tiền thu được khi bán Q sản  phẩm là AC = (8; 6 − ) là vtcp của 1200 ∆ Q 0,25 0,25
Lợi nhuận khi bán Q sản phẩm là  2 Q − +1020Q −140000 là vtpt của ∆ 0,25 Suy ra n = (3;4) 0,25
1 Yêu cầu bài toán: 2 3 Q − +1020Q −140000 ≥ 0 0,25
Phương trình ∆ : 3x + 4y −1 = 0 0,25 Suy ra Q ≥163,45
Vậy, cần sản xuất tối thiểu 164
Đoạn đường ngắn nhất tàu B phải sản phẩm. 0,25
đi là d (B,∆) = 4,6 ( km) . 0,25
Bình phương 2 vế, ta được: 2 2
5x − 28x − 29 = x − 5x + 6 0,25 Thu gọn, ta được: 2
4x − 23x − 35 = 0 0,25 2 5
x = 7, x = − 0,25 4 Thử lại, 5
x = 7, x = − thỏa. 0,25 4 ---HẾT--- 1
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: (3,0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 2  − − ≥ − Câu 1.
4x 2x 6 khi x 3
Cho hàm số f (x) =  . Tính f ( 1) − . 3
x − 2 khi x < 3 − A. 0 . B. 4 − . C. 5 − . D. 1. Lời giải Do x = 1 − > 3 − nên 2 f ( 1 − ) = 4.( 1 − ) − 2.( 1 − ) − 6 = 0 .
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y = 8x − 3 . A. 3 D  ;  = +∞     . B. 3 D  = ; −∞  . C. 3 D  = ; −∞   . D. 3 D  = ;+∞   . 8   8    8   8  Lời giải 3
Hàm số xác định khi 8x − 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ . Suy ra tập xác định của hàm số là 3;  +∞ . 8 8  
Câu 3. Tìm tọa độ đỉnh I của đồ thị hàm số 2
y = 5x −3x + 4. A. 3 I  ;4     . B. 3 107 I  −  ; . C. 3 71 I  ; . D. 3 38 I  −  ; . 5        10 20  10 20   5 5  Lời giải b 3 71
Hoành độ đỉnh x = − =
y = 5x − 3x + 4 = 0 ; tung độ đỉnh 2 . 2a 10 0 0 0 20
Câu 4. Cho bảng biến thiên của hàm số 2
y = ax + bx + c như hình bên. Tìm khẳng định đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − 0) . x
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞). ∞ 2 +∞ +∞ +∞
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2) − . y
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − +∞) . 1 Lời giải
Từ bảng biến thiên, suy ra hàm số đồng biến trên ( 2;
− +∞) , suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞).
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2
x − 6y − 9 = 0.Véctơ nào sau đây là một
véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?     A. u = ( 2; − 6 − ) . B. u = (2; 6 − ) . C. u = ( 6; − 2) . D. u = ( 6; − 2 − ) . Lời giải  
Véc tơ pháp tuyến của d n = ( 2; − 6
− ) , suy ra d có một véc tơ chỉ phương là u = ( 6; − 2) .
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d N − 1 đi qua điểm (1; 6) và nhận vectơ u = (3; 10) −
làm véctơ chỉ phương. Viết phương trình tham số của đường thẳng d1 . x =1− 3tx =1+ 3tx = 1 − + 3tx = 3 + t A.  . B.  . C.  . D.  . y =1+10ty = 6 − −10ty = 6 −10ty = 10 − − 6t Lời giải 2
x = x + u tx =1+ 3t Áp dụng công thức 0 1  , ta được kết quả . y = y +   u ty = 6 − −10t 0 2
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : x + y − 6 = 0 và d′: x + y + 3 = 0 . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. d cắt d '.
B. d vuông góc d '. C. d song song d '. D. d trùng d '. Lời giải
Do hai véc tơ pháp tuyến cùng phương nhau, nên d song song d '.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , phương trình đường tròn (C) có tâm I( 8; − 7 − ) và bán kính R = 2 17 là
A. (x + )2 + ( y + )2 8 7 = 68.
B. (x − )2 + ( y − )2 8 7 = 2 17 .
C. (x + )2 + ( y + )2 8 7 = 272 .
D. (x − )2 + ( y − )2 8 7 = 68 . Lời giải
Áp dụng công thức (x x )2 + ( y y )2 2
= R , ta được (x + )2 + ( y + )2 8 7 = 68. 0 0
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho đường tròn 2 2
(C) : x + y −10x +14y + 46 = 0 . Bán kính của
đường tròn (C) là
A. R = 28 .
B. R = 58 .
C. R = 74 . D. R = 2 7 . Lời giải
Từ phương trình, suy ra a = 5, b = 7, − 46 c =
. Bán kính đường tròn là 2 2
R = a + b c = 2 7 .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độOxy , tiêu điểm của parabol 2
(P) : y = 2x
A. F (1;0). B. 1 F  ;0 −   . C. F ( 1; − 0) . D. 1 F  ;0 . 2      2  Lời giải
Ta có p =1. Suy ra tiêu điểm là 1 F  ;0  . 2    2 2
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho hypebol ( ) : x y H
= 1. Độ dài tiêu cự bằng 144 81 A. 4 3 . B. 18. C. 24 . D. 30. Lời giải
Từ phương trình của (H ) , suy ra 2 2 a =144, 81 b = . Ta có 2 2 2
c = a + b = 225 ⇒ c =15 ⇒ 2c = 30. Tiêu cự 2c = 30.
Câu 12. Một mái vòm nhà hát có mặt cắt là hình nửa
elip. Cho biết khoảng cách giữa hai tiêu điểm
là 𝐹𝐹′𝐹𝐹 = 50 m và chiều dài của đường đi
của một tia sáng từ 𝐹𝐹′ đến mái vòm rồi phản
chiếu về 𝐹𝐹 là 100 m . Viết phương trình chính tắc của elip đó. 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. 100 50 2500 1875 3 2 2 2 2 C. x y + =1. D. x y + = 1. 2500 625 10000 2500 Lời giải
FF ' = 2c = 50 c = 25 Ta có  ⇒ . Tính 2 2 2
b = a c =1875 .
MF MF ' 2a 100  + = = a = 50 2 2 2 2 Phương trình Elip x y +
= 1. Thay số, ta được x y + = 1. 2 2 a b 2500 1875
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai: (2,0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho hàm số y 2
y = f (x) = ax + bx + c có đồ thị là một parabol như hình 1
bên. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 1 3 x
a) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = 2 . O 2
b) Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 2.
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞) .
d) f (x) ≥ 0 khi x∈[1; ] 3 . Lời giải
a) Sai. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = 1 và x = 3.
b) Sai. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 1. c) Đúng. d) Đúng.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho hai điểm ( A 2; 3) − , (
B 1;0) và đường thẳng
∆ : 3x + 4y − 2 = 0 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Điểm A thuộc đường thẳng ∆ . 
b) Đường thẳng qua hai điểm A, B có véc tơ chỉ phương là u = (2; 4 − ) . c) d( ,
A ∆) = 8⋅d(B,∆) .
d) Đường tròn tâm A, bán kính AB có phương trình là (x − )2 + ( y + )2 2 3 =18. Lời giải
a) Sai. Thay tọa độ điểm A(2; 3
− ) vào phương trình đường thẳng ∆ : 3.2 + 4.( 3 − ) − 2 = 8 − ≠ 0
nên điểm A không thuộc đường thẳng ∆ . 
b) Sai. Đường thẳng qua hai điểm ,
A B có vec tơ chỉ phương là AB = ( 1; − 3) . 3.2 + 4.( 3 − ) − 2 3.1+ 4.0 − 2
c) Đúng. Ta có: d ( A 1 ∆) 8 , =
= và d (B,∆) = = , suy ra 2 2 3 + 4 5 2 2 3 + 4 5 d( ,
A ∆) = 8⋅d(B,∆) .
d) Sai. Bán kính AB = (− )2 2
1 + 3 = 10 , do đó đường tròn tâm A(2; 3
− ) bán kính AB = 10
có phương trình là (x − )2 + ( y + )2 2 3 =10.
PHẦN III. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn: (2,0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi câu hỏi học sinh trả lời kết quả tìm được vào ô trống. 4 2 2
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho elip ( ) : x y E +
= 1với hai tiêu điểm là F , F . Gọi M là 25 16 1 2
một điểm bất kì thuộc (E). Tính MF + MF 1 2 . Lời giải 2 2
Phương trình elip có dạng: x y +
= 1. Suy ra: a = 5 và b = 4 . Với M là một điểm bất kì 2 2 a b
thuộc (E) ta có: MF + MF = 2a = 2.5 =10 1 2 .
Câu 2. Một công ty viễn thông A cung cấp dịch vụ truyền hình cáp với mức phí ban đầu là 300 nghìn
đồng và mỗi tháng phải đóng 150 nghìn đồng. Tính số tiền khách hàng phải trả sau 12 tháng sử
dụng dịch vụ (đơn vị tính là nghìn đồng). Lời giải
Gọi x là số tiền khách hàng phải trả sau 1 tháng sử dụng dịch vụ (đơn vị là nghìn đồng). Phương
trình biểu diễn số tiền khách hàng phải trả sau 12 tháng sử dụng dịch vụ là: y =12x + 300 (nghìn đồng).
Thay x =150 ta được y = 2100 . Vậy số tiền khách hàng phải trả sau 12 tháng sử dụng dịch vụ là 2100 nghìn đồng.
Câu 3. Một cửa hàng nhập một sản phẩm B với giá là 32 nghìn đồng. Cửa hàng ước tính rằng nếu sản
phẩm này được bán với giá x (nghìn đồng) thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua (38 − x) sản phẩm.
Hỏi cửa hàng bán sản phẩm B giá bao nhiêu nghìn đồng thì thu được nhiều lãi nhất? Lời giải
Gọi y là số tiền lãi cửa hàng thu được khi bán sản phẩm B (đơn vị là nghìn đồng).
Ta có: y = (x − )( − x) 2 32 38
= −x + 70x −1216 = −(x − 35)2 + 9 ≤ 9.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x − 35 = 0 ⇔ x = 35 .
Vậy cửa hàng bán sản phẩm B giá 35 nghìn đồng thì thu được nhiều lãi nhất.
Câu 4. Hình bên mô phỏng một trạm thu phát sóng điện thoại
di động đặt ở vị trí I có tọa độ I ( 2; − ) 1 trong mặt
phẳng tọa độ (đơn vị trên hai trục là ki-lô-mét) và trạm
thu phát sóng đó được thiết kế với bán kính phủ sóng
là 3 km. Tính theo đường chim bay, xác định khoảng
cách ngắn nhất để một người ở vị trí có tọa độ ( 4; − 5)
di chuyển được tới vùng phủ sóng theo đơn vị ki-lô-
mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Lời giải
Giả sử người đó đang ở vị trí A( 4; − 5) . Khoảng y A
cách từ A đến trạm thu phát sóng I ( 2; − ) 1 là: M AI = [− − − ]2 2
2 ( 4) + (1− 5) = 2 5 (ki-lô-mét).
Vậy khoảng cách ngắn nhất để một người ở vị trí I
trên di chuyển với vùng phủ sóng là: 1 x
AM = AI IM = 2 5 − 3 ≈1,47 (ki-lô-mét). O 2 5
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận: (3,0 điểm).
Câu 1. (1,0 điểm) Bộ phận nghiên cứu thị trường của một xí nghiệp xác định tổng chi phí để sản xuất Q sản phẩm là 2
Q +180Q +140000 (nghìn đồng). Giả sử giá mỗi sản phẩm bán ra thị trường là 1200
nghìn đồng. Hỏi xí nghiệp cần sản xuất tối thiểu bao nhiêu sản phẩm để không bị lỗ? Lời giải
Số tiền thu được khi bán Q sản phẩm là: 1200Q (nghìn đồng).
Lợi nhuận thu được khi bán Q sản phẩm là: Q − ( 2 Q + Q + ) 2 1200 180 140000 = Q
+1020Q −140000 (nghìn đồng)
Điều kiện để xí nghiệp không bị lỗ là: 2 Q
+1020Q −140000 ≥ 0 . Suy ra: Q ≥163,45 .
Vậy xí nghiệp cần sản xuất tối thiểu 164 sản phẩm để không bị lỗ.
Câu 2. (1,0 điểm) Giải phương trình 2 2
5x − 28x − 29 = x − 5x + 6 . Lời giải Ta có: 2 2
5x − 28x − 29 = x − 5x + 6 (*) 2 2
⇒ 5x − 28x − 29 = x − 5x + 6 2
⇔ 4x − 23x − 35 = 0 x = 7  ⇔ 5 x = −  4
Thử lại với (*) ta thấy x = 7 và 5
x = − đều thỏa. Vậy nghiệm của phương trình cần tìm là x = 7 4 và 5 x = − . 4
Câu 3. (1,0 điểm) Có hai con tàu cùng chuyển y
động đều theo đường thẳng ngoài biển. A 4
Trên màn hình rađa của trạm điều khiển B
(được coi như mặt phẳng tọa độ Oxy với Δ 3
đơn bị trên hai trục tính theo km), tàu số 1
chuyển động đều theo hướng đường thẳng
đi từ vị trí A đền vị trí C. Tàu số 2 sắp hết 3
nhiên liệu, đang ở vị trí B muốn gặp tàu số 5 O 4 x
1 để tiếp nhiên liệu. Hỏi tàu số 2 phải đi
đoạn đường ngắn nhất là bao nhiêu? 2 C Lời giải
Gọi ∆ là đường thẳng đi qua hai điểm A( 5; − 4) và C (3; 2 − ). 
Đường thẳng ∆ nhận vectơ AC = (8; 6
− ) làm vectơ chỉ phương. Suy ra một vectơ pháp tuyến 
của ∆ là: n = (3;4) . 6 
Phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A( 5;
− 4) và có n = (3;4) là vectơ pháp tuyến là:
3(x + 5) + 4( y − 4) = 0 ⇔ 3x + 4y −1 = 0.
Khoảng cách ngắn nhất từ điểm B(4;3) đến đường thẳng ∆ là: 3.4 + 4.3 −1 23 d = = = 4,6 2 2 3 + 4 5
Vậy tàu số 2 phải đi đoạn đường ngắn nhất là 4,6 km để gặp được tàu số 1. ---HẾT--- 7
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ BỘ MÔN TOÁN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, KHỐI 10
SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG Nội
Mức độ đánh giá Tổng Tỉ lệ
TT Chương/ dung/đơn TNKQ chủ đề vị kiến Tự luận % Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn thức điểm
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
Biết Hiểu VD Hàm số Câu 1 Câu 2 Câu 1c Câu 2 1 3 0 1.25 Hàm số Câu 3 Đồ thị bậc hai Câu 4 Câu 1a,1b Câu 3 4 0 1 1.5 1 hàm số Dấu tam và ứng thức bậc Câu dụng hai 1d Câu 1 (1,0đ) 0 1 1 1.25 Phương trình quy về Câu 2 bậc hai (1,0đ) 0 1 0 1.0 Phương trình Câu 5 đường Câu 6 Câu 2a,2b 4 0 0 1.0 thẳng Vị trí tương
Phương đối giữa hai pháp tọa đường Câu 7 Câu 2
độ trong thẳng. Góc, 2c Câu 3 (1,0đ) 1 1 1 1.5 mặt khoảng phẳng cách Đường tròn trong mặt Câu 8 phẳng tọa Câu 9 Câu 2d Câu 4 2 1 1 1,25 độ Ba đường Câu 10 Câu conic Câu 11 12 Câu 1 3 1 0 1,25 Nội
Mức độ đánh giá Tổng Tỉ lệ
TT Chương/ dung/đơn TNKQ chủ đề vị kiến Tự luận % Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn thức điểm
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
Biết Hiểu VD Tổng số câu 10 2 4 4 1 1 2 1 2 15 8 4 Tổng số điểm 2.5 0.5 1.0 1.0 0.5 0.5 1.0 1.0 2.0 4.0 3.0 3.0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ BỘ MÔN TOÁN
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Nội
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá
TT Chương/ dung/đơn TNKQ Tự luận chủ đề vị kiến
Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn thức Biết
Hiểu VD Biết
Hiểu VD Biết Hiểu
VD Biết Hiểu VD Biết:
- Nhận biết cách cho một hàm số;
- Tính giá trị của hàm số tại một điểm. Câu 1 Câu 2 Câu Hàm số Hiểu: TD3.2 TD1.1 1c Câu 2
- Mô tả được các khái niệm cơ TD1.3 MH2.1
bản về hàm số: định nghĩa hàm
số, tập xác định, tập giá trị,
hàm số đồng biến, hàm số Đồ thị
nghịch biến, đồ thị của hàm số. 1 hàm số và ứng dụng Biết:
- Các tính chất cơ bản của
Parabola như đỉnh, trục đối Câu xứng,… Câu 3 TD3.2 1a
Hàm số - Nhận biết và giải thích được TD1.3
bậc hai các tính chất của hàm số bậc Câu Câu 3
hai thông qua bảng biến Câu 4 1b MH2.1 thiên, đồ thị. TD1.3 TD1.3 Vận dụng:
- Kiến thức về hàm số và đồ
thị vào giải quyết các bài toán thực tiễn. Nội
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá
TT Chương/ dung/đơn TNKQ Tự luận chủ đề vị kiến
Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn thức Biết
Hiểu VD Biết
Hiểu VD Biết Hiểu
VD Biết Hiểu VD Hiểu:
- Giải thích được định lí về dấu
Dấu tam của tam thức bậc hai từ việc Câu Câu 1
thức bậc quan sát đồ thị của hàm bậc 1d MH2.1 hai hai. TD1.3 Vận dụng:
- Dấu của tam thức bậc 2 vào bài toán thực tiễn. Phương Hiểu: Câu 2
trình quy - Giải được pt dạng GQ3.2 về bậc hai 2 2
ax + bx + c = dx + ex + f Biết: Câu
Phương - Vectơ pháp tuyến; vectơ chỉ Câu 5
phương của đường thẳng. 2a TD2.1 2 trình TD3.2 đường
- Dạng phương trình tham số, Câu 6 Câu thẳng
phương trình tổng quát của đường thẳng. GQ3.1 2b GQ3.1 Phương Biết: pháp tọa Vị trí
- Nhận biết được vị trí tương
độ trong tương đối đối của hai đường thẳng mặt giữa hai Hiểu: Câu Câu 3 phẳng đường
- Tính được khoảng cách từ 1 Câu 7 MH2.1 thẳng.
điểm đến 1 đường thẳng. TD1.2 2c Góc, Vận dụng: GQ3.2
khoảng - Kiển thức về đường thẳng, cách
khoảng cách để giải quyết các bài toán thực tiễn. Đường Câu 4 tròn trong Biết: Câu 8 GQ3.1 Câu 2d MH2.1 Nội
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá
TT Chương/ dung/đơn TNKQ Tự luận chủ đề vị kiến
Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn thức Biết
Hiểu VD Biết
Hiểu VD Biết Hiểu
VD Biết Hiểu VD
mặt phẳng - Tìm bán kính của đường GQ3.2 tọa độ
tròn từ phương trình cho trước. Câu 9
- Lập được phương trình TD1.3
đường tròn biết tâm và bán kính cho trước. Hiểu:
- Lập phương trình đường
tròn từ những dữ kiện cho trước.. Biết:
- Tìm tiêu điểm từ phương Câu 10
trình các đường conic cho TD1.3 trước. Câu
Ba đường - Tìm tiêu cự từ phương trình 12 conic
các đường conic cho trước. Câu GQ3.2 Câu 1 GQ3.1 Hiểu: 11
- Thiết lập được phương trình TD1.3
của các đường conic từ những dữ kiện cho trước. Tổng số câu 10 2 4 4 1 1 2 1 2 Tổng số điểm 2.5 0.5 1.0 1.0 0.5 0.5 1.0 1.0 2.0 Tỉ lệ % 30 20 20 30
Document Outline

  • De GKII-Toán10
  • Huong dan cham - loi giai
  • Khung ma tran de kiem tra
  • Ban dac ta de kiem tra