Đề tham khảo học kì 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Bàn Cờ – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Bàn Cờ, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm + 60% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)

PHÒNG GIÁO DC QUN 3
TRƯỜNG THCS BÀN C
KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I TOÁN 6
TT Ch đề Ni dung/
Đơn v kiến
thc
Mc độ đánh giá Tng
%
đim
Nhn biế
t
Thông hiu Vn
d
ng Vn
d
ng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 S t
nhiên
( 24
tiết )
S t nhiên.
Các phép
tính vi s
t nhiên.
Phép tính
lũy tha vi
s mũ t
nhiên.
1
(TN1)
0,25đ
1
(TL5)
0,75đ
1
(TN12)
0,25đ
3,0
Tính chia
hết trong
tp hp các
s t nhiên.
S nguyên
t. Ước
chung và
b
i chung
1
(TN2)
0,25đ
1
(TL1)
0,5đ
1
(TL11
)
1,0đ
2 S
nguyên
(20
tiết)
S nguyên
âm và tp
hp các s
nguyên.
Th t
trong tp
hp các s
nguyên.
1
(TN3)
0,25đ
1
(TL2)
0,5đ
1
(TN9)
0,25đ
3,5
Các phép
tính vi s
nguyên.
Tính chia
hết trong
tp hp các
s nguyên
1
(TN4)
0,25đ
1
(TL3)
0,5đ
1
(TN10
)
0,25đ
1
(TL6)
0,5đ
1
(TL9)
1,0đ
3 Các
hình
phng
trong
thc
tin
( 10
tiết)
Tam giác
đều, hình
vuông, lc
giác đều
1
(TN5)
0,25đ
1,75
Hình ch
nht. Hình
thoi, hình
bình hành,
hình thang
cân
1
(TN6)
0,25đ
1
(TL7)
0,5đ
1
(TL10
)
0,75đ
4 Mt s
yếu tiis
thng
Thu thp và
t chc d
liêu.
2
(TN7,8
)
0,5đ
1,75
Mô t
biu din d
liu trên các
bng, biu
đồ
1
(TL4)
0,5đ
1
(TN11
)
0,25đ
1
(TL8)
0,5đ
Tng : S câu
Đim
8
2,0
4
2,0
3
0,75
4
2,25
1
0,25
2
1,75
1
1,0
10,0
T l % 40% 30% 20% 10% 100%
T l chung 70% 30% 100%
BN ĐẶC T MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HKI TOÁN 6
TT Chương/ Ch đề Mc độ đánh giá S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng Vn dng
cao
S - ĐẠI S
1 Tp hp
các s t
nhiên
S t
nhiên. Các
phép tính
vi s t
nhiên.
Phép tính
lũy tha
vi s mũ
t nhiên
Thông hiu:
- Thc hin đưc các phép tính:
cng, tr, nhân, chia trong tp hp
s t nhiên.
- Thc hin đưc phép tính lũy
tha vi s mũ t nhiên, thc hin
được các phép nhân và phép chia
hai lũy tha cùng cơ s
vi s mũ
t nhiên.
Vn dng:
- Vn dng được các tính cht
giao hoán, kết hp, phân phi ca
p
hép nhân đối vi phép cng trong
tính toán.
- Thc hin đưc phép tính lũy
tha vi s mũ t nhiên , thc hin
được các phép nhân và phép chia
h
ai lũy tha cùng cơ s vi s mũ
t
nhiên.
- Vn dng được các tính cht
p
hép tính ( k c phép tính lũy tha
v
i s mũ t nhiên ) để tính nhm,
tính nhanh mt cách h
lí.
1TN
(TN1)
1TL
(TL5)
1TN
(TN12)
Tính chia
hết trong
tp hp
các s t
nhiên. S
nguyên t.
Ước
chung và
bi chung
Nhn biết:
- Nhn biết được quan h chia
hết, khái nim ước và bi.
- Nhn biết được khái nim s
nguyên t , hp s.
- Nhn biết được phép chia có
dư, định lí v phép chia có dư.
- Nhn biết được phân s ti gi
n
Thông hiu
- Thc hin đưc phân tích mt
s t nhiên ln hơn 1 thành tích
ca các tha s nguyên t trong
nhng trường hp đơn gin.
Vn dng cao
- Vn dng được kiến thc s hc
vào gii quyết nhng vn đề thc
tin ( phc hp, không quen thuc
)
1TN
(TN2)
1TL
(TL1)
1TL
(TL11)
2 S
nguyên
S nguyên
âm và
t
p
Nhn biết 1TN
(TN3)
1TN
(TN9)
hp các s
nguyên.
Th t
trong tp
hp các s
nguyên
- Nhn biết được s nguyên âm,
t
p hp các s nguyên.
- Nhn biết được s đối ca mt
s nguyên.
- Nhn biết được th t trong tp
h
p các s nguyên
- Nhn biết được ý nghĩa ca s
n
guyên âm trong mt s bài toán
thc tin.
Thông hiu:
- Biu din được s nguyên trên
t
r
c s
- So sánh được hai s nguyên cho
trước
1TL
(TL2)
Các phép
tính vi s
nguyên.
Tính chia
hết trong
tp hp
Nhn biết
- Nhn biết được quan h chia
h
ết, khái nim ước và bi trong tp
h
p các s nguyên.
Thông hiu
- Thc hin đưc các phép tính :
Cng, tr, nhân, chia ( chia hết)
trong
t
p hp các s nguyên
Vn dng
- Vn dng được các tính cht
ggiao hoán, kết hp, phân phi ca
p
hép nhân
d
i vi phép cng , quy
t
c du ngoc trong tp hp các s
n
guyên trong tính toán ( tính viết
v
à tính nhm, tính nhanh mt cách
h
p lí)
- Gii quyết được nhng vn đề
thc tin( đơn gin, quen thuc )
gn vi thc hin các phép tính v
s nguyên ( ví d : tính l lãi khi
b
uôn bán ...)
1TN
(TN4)
1TL
(TL3)
1TN
(TN10)
1TL
(TL6)
1TL
(TL9)
HÌNH HC VÀ ĐO L
Ư
NG
3 Các hình
phng
trong
thc tin
Tam giác
đều, hình
vuông, lc
giác đều
Nhn biết
- Nhn dng v tam giác đều,
h
ình vuông, lúc giác đều.
1TN
(TN5)
Hình ch
nht. Hình
thoi, hình
bình hành,
hình thang
cân
Thông hiu
- Mô t được mt s yếu t cơ
bn ( cnh, góc, đường chéo ) ca
hình ch nht, hình thoi, hình bình
hành, hình thang cân.
Vn dng
- Gii quyết được mt s vn đề
thc tin ( đơn gin ) gn vi vic
1TN
(TN6)
1TL
(TL7)
1TL
(TL10)
tính chu vi và din tích ca các
hình đặc bit nói trên
MT S YU T THÔNG KÊ VÀ XÁC SUT
4 Mt s
yếu t
thng kê
Thu thp
và t chc
d liu
Nhn biết
- Nhn biết được tính hp lí ca
d liu theo các tiêu chí đơn gin.
2TN
(TN7,8)
Mô t
biu din
d liu
trên các
bng, biu
đồ
Thông hiu:
- Mô t được các d liu dng :
bng thng kê; biu đồ tranh,;
biu đồ dng ct/ ct kép.
1TL
(TL4)
1TN
(TN11)
1TL
(TL8)
ĐỀ MINH HA KIM TRA CUI K 1 KHI 6
PHN 1: TRC NGHIM ( 3,0 đ)
Câu 1: Trong các s sau s nào là s t nhiên?
A. 2023. B. 7,5. C.
2
5
. D.
1
2
3
Câu 2: Khng định nào dưới đây sai?
A. S đối ca - 2022 là 2022. C. S đối ca 2023 là - 2023.
B. S đối ca - (- 199) là 199. D. S đối ca 0 là 0
Câu 3: Trên hình v, đim M, N biu din các s nguyên
A. -5; 4. B. 5; 4. C. 5; -4 D. -5; -4
Câu 4: S 20 không phi là bi ca s t nhên nào dưới đây?
A. 4. B. 10. C. 20. D. 40.
Câu 5: Chn câu tr li sai
A. Hình ch nht có 4 góc vuông b
ng nhau, hai đường chéo bng nhau.
B. Hình ch thoi có 4 góc bng nhau, 4 cnh bng nhau, hai đường chéo ct nhau ti
trung đim ca mi đường .
C. Hình thang cân có 2 góc k 1 đáy bng nhau, hai đường chéo bng nhau
D. Hình bình hành có hai cnh đối din bng nhau, hai đường chéo ct nhau ti trung
đim ca mi đường .
Câu 6: Tìm x biết:
3. 21x
A. 7 B. 7 C. 63 D. 63
Câu 7: Kết qu ca phép tính
( 15).(20) ?
A. 300 B. 300 C. 30 D. 30
Câu 8: Cho tam giác đều MNP vi MN = 12cm. Độ dài cnh NP là:
A. 6cm B. 12cm C. 24cm D. 4cm
Câu 9: Kết qu kim tra môn Toán ca lp 6A được cho trong bng sau:
Đim 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
S HS 0 0 2 1 3 9 10 4 6 2
S hc sinh đạt đim trên Trung bình (đim trên 5) là:
A. 34 B. 31 C. 3 D. 37
Câu 10: Trong các d liu sau, d liu nào không phi là s liu?
A. Nhng môn hc có đim tng kết trên 6,5 ca An
B. Cân nng ca tr sơ sinh (đơn v tính là gam)
C. Chiu cao trung bình ca mt loi cây thân g (đơn v tính là mét)
D. S hc sinh ăn xúc xích
Câu 11: S hc sinh khi lp 6 được đim 10 trong tun. Chn k
ết qu sai
Ngày S hc sinh được 10 đim
Th Hai
Th Ba
Th Tư
Th Năm
Th Sáu
( = 10 hc sinh)
A. Th 5 nhiu nht. B. Th 4 ít nht.
C. Th 2 và th 6 bng nhau D. C tun có 14 bn đạt dim 10
Câu 12: Theo d liu Thng kê, tháng 7 năm 2021 dân s TP H Chí Minh được làm tròn là
9 000 000 người. Dân s TP H Chí Minh được viết dưới dng tích mt s vi mt lũy tha
ca 10 là:
A.
3
900.10
B.
5
9.10
C.
6
9.10
D.
2
9000.10
PHN 2: T LUN (7,0 đim)
Bài 1 : (2,5đ)
a) [ NB] Viết tp hp các ước ca 12
b) [ NB] Lit kê các s nguyên t nh hơn 19
c) [ NB] Sp xếp các s nguyên sau theo th t tăng dn -32; 25; -18; 0;7
d) [ VD] Chiếc diu ca bn Sơn bay độ cao 11 m ( so vi mt đất ) . Sau mt lúc , độ
cao ca chiếc diu gim đi 4 m, ri sau đó li tăng lên 3 m. Hi chiếc diu độ cao bao
nhiêu mét ( so v
i mt đất ) sau hai ln thay đổi độ cao?
Bài 2: ( 2,25 đ)
a) [ TH ] Tính giá tr ca biu thc
32 16 14 0
2 .3 7 : 7 2022
b) [ TH ] Tìm x biết
293.(7)x 
Bài 3 : ( 1,25đ)
Mt sân bóng đá mini hình ch nht có chiu rng 25m và chiu dài gp đôi chiu rng.
Người ta d định ph đều lên mt sân bóng này mt lp c nhân to có giá 180 000 đồng/m
2
.
a) [ TH] Tính din tích cái sân
b) [VD ] Hi cn bao nhiêu tin để mua c ?
Bài 4 : ( 1đ) Cho biu đồ ct kép biu din s hc sinh gii ca lp 6A1.
T biu đồ trên, em hãy cho biết :
a) [ NB] Trong t 2, S hc sinh gii ca hc kì nào nhiu hơn ?
b) [ TH] Tính tng s hc sinh gii ca c lp trong hc k 2
----HT---
PHN I. TRC NGHIM: mi câu đúng 0,25 đim
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ.án A B A D B A A B A A D C
PHN II. T LUN:
Bài Đáp án Đim
1
(2,5 đ)
a) U = 1; 2;3;4; 6;12
0,5
b)Các s nguyên t nh hơn 19 là:
2; 3; 4; 5; 7;11;13;17.
0,5
c) Sp xếp các s nguyên theo th t tăng dn
32; 18;0;7;25.
0,5
d) Độ cao ca chiếc diu ( so vi mt đất ) sau hai ln thay
đổi độ cao là :
11 ( 4) 3 10( )m
0,5
2
(2,25đ)
32 16 14 0
2
)2 .3 7 : 7 2022
8.9 7 1
72 49 1
121 1 120
a 



0,25
0,25
0,25
)2 9 3.( 7)
2 9 21
2 21 9
2 12
12: 2
6
bx
x
x
x
x
x






0,25
0,25
0,25
0,25
3
(1,25đ)
Chiu dài ca sân bòng đá là :
25.2 50( )m
a) Din tích ca sân bóng là :
2
25.50 1250( )m
b)S tin để mua c nhân to là :
1250.180000 225000000
( đồng )
0,5
0,75
a) Trong t 2 s hc sinh gii hc kì 2 nhiu hơn hc kì 1
( vì 2 < 4)
0,5
4
(1đ)
b) Tng s hc sinh gii ca k hai ca c lp là:
546823
( hc sinh )
0,25
0,25
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 3
TRƯỜNG THCS BÀN CỜ
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 6 TT Chủ đề Nội dung/ Mức độ đánh giá Tổng Đơn vị kiến Nhận biết Thông
hiểu Vận dụng Vận dụng cao % thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ đ TL iểm 1 Số tự Số tự nhiên. 1 1 1 3,0 nhiên Các phép (TN1) (TL5) (TN12) ( 24 tính với số 0,25đ 0,75đ 0,25đ tiết ) tự nhiên. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. Tính chia 1 1 1 hết trong (TN2) (TL1) (TL11 tập hợp các 0,25đ 0,5đ ) số tự nhiên. 1,0đ Số nguyên tố. Ước chung và bội chung 2 Số Số nguyên 1 1 1 3,5 nguyên âm và tập (TN3) (TL2) (TN9) (20 hợp các số 0,25đ 0,5đ 0,25đ tiết) nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên. Các phép 1 1 1 1 1 tính với số (TN4) (TL3) (TN10 (TL6) (TL9) nguyên. 0,25đ 0,5đ ) 0,5đ 1,0đ Tính chia 0,25đ hết trong tập hợp các số nguyên 3 Các Tam giác 1 1,75 hình đều, hình (TN5) phẳng vuông, lục 0,25đ trong giác đều thực Hình chữ 1 1 1 tiễn nhật. Hình (TN6) (TL7) (TL10 ( 10 thoi, hình 0,25đ 0,5đ ) tiết) bình hành, 0,75đ hình thang cân 4 Một số Thu thập và 2 1,75 yếu tiis tổ chức dữ (TN7,8 thống liêu. ) kê 0,5đ Mô tả và 1 1 1 biểu diễn dữ (TL4) (TN11 (TL8) liệu trên các 0,5đ ) 0,5đ bảng, biểu 0,25đ đồ Tổng : Số câu 8 4 3 4 1 2 1 10,0 Điểm 2,0 2,0 0,75 2,25 0,25 1,75 1,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI TOÁN 6 TT Chương/ Chủ đề Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận
Thông Vận dụng Vận dụng biết hiểu cao SỐ - ĐẠI SỐ 1 Tập hợp Số tự Thông hiểu: 1TN 1TL 1TN
các số tự nhiên. Các - Thực hiện được các phép tính: (TN1) (TL5) (TN12) nhiên phép tính
cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp với số tự số tự nhiên. nhiên.
- Thực hiện được phép tính lũy Phép tính
thừa với số mũ tự nhiên, thực hiện lũy thừa
được các phép nhân và phép chia
với số mũ hai lũy thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên tự nhiên. Vận dụng:
- Vận dụng được các tính chất
giao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
- Thực hiện được phép tính lũy
thừa với số mũ tự nhiên , thực hiện
được các phép nhân và phép chia
hai lũy thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
- Vận dụng được các tính chất
phép tính ( kể cả phép tính lũy thừa
với số mũ tự nhiên ) để tính nhẩm,
tính nhanh một cách hợp lí. Tính chia Nhận biết: 1TN 1TL hết trong
- Nhận biết được quan hệ chia (TN2) (TL11) tập hợp
hết, khái niệm ước và bội. 1TL các số tự
- Nhận biết được khái niệm số (TL1)
nhiên. Số nguyên tố , hợp số.
nguyên tố. - Nhận biết được phép chia có Ước
dư, định lí về phép chia có dư. chung và
- Nhận biết được phân số tối giản bội chung Thông hiểu
- Thực hiện được phân tích một
số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích
của các thừa số nguyên tố trong
những trường hợp đơn giản. Vận dụng cao
- Vận dụng được kiến thức số học
vào giải quyết những vấn đề thực
tiễn ( phức hợp, không quen thuộc ) 2 Số
Số nguyên Nhận biết 1TN 1TN nguyên âm và tập (TN3) (TN9)
hợp các số - Nhận biết được số nguyên âm, 1TL nguyên.
tập hợp các số nguyên. (TL2) Thứ tự
- Nhận biết được số đối của một trong tập số nguyên.
hợp các số - Nhận biết được thứ tự trong tập nguyên hợp các số nguyên
- Nhận biết được ý nghĩa của số
nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. Thông hiểu:
- Biểu diễn được số nguyên trên trục số
- So sánh được hai số nguyên cho trước Các phép Nhận biết 1TN 1TN 1TL
tính với số - Nhận biết được quan hệ chia (TN4) (TN10) (TL9) nguyên.
hết, khái niệm ước và bội trong tập 1TL 1TL
Tính chia hợp các số nguyên. (TL3) (TL6) hết trong Thông hiểu tập hợp
- Thực hiện được các phép tính :
Cộng, trừ, nhân, chia ( chia hết)
trong tập hợp các số nguyên Vận dụng
- Vận dụng được các tính chất
ggiao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân dối với phép cộng , quy
tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số
nguyên trong tính toán ( tính viết
và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí)
- Giải quyết được những vấn đề
thực tiễn( đơn giản, quen thuộc )
gắn với thực hiện các phép tính về
số nguyên ( ví dụ : tính lỗ lãi khi buôn bán ...) HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Các hình Tam giác Nhận biết 1TN phẳng đều, hình
- Nhận dạng về tam giác đều, (TN5) trong
vuông, lục hình vuông, lúc giác đều. thực tiễn giác đều Hình chữ Thông hiểu 1TN 1TL 1TL
nhật. Hình - Mô tả được một số yếu tố cơ (TN6) (TL7) (TL10)
thoi, hình bản ( cạnh, góc, đường chéo ) của
bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình
hình thang hành, hình thang cân. cân Vận dụng
- Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn ( đơn giản ) gắn với viẹc
tính chu vi và diện tích của các
hình đặc biệt nói trên
MỘT SỐ YẾU TỐ THÔNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 4 Một số Thu thập Nhận biết 2TN yếu tố
và tổ chức - Nhận biết được tính hợp lí của (TN7,8) thống kê dữ liệu
dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản. Mô tả và Thông hiểu: 1TL 1TN biểu diễn
- Mô tả được các dữ liệu ở dạng : (TL4) (TN11) dữ liệu
bảng thống kê; biểu đồ tranh,; 1TL trên các
biểu đồ dạng cột/ cột kép. (TL8) bảng, biểu đồ
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 KHỐI 6
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 3,0 đ)
Câu 1: Trong các số sau số nào là số tự nhiên? A. 2023. B. 7,5. C. 2 . D. 1 2 5 3
Câu 2: Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Số đối của - 2022 là 2022. C. Số đối của 2023 là - 2023.
B. Số đối của - (- 199) là 199. D. Số đối của 0 là 0
Câu 3: Trên hình vẽ, điểm M, N biểu diễn các số nguyên
A. -5; 4. B. 5; 4. C. 5; -4 D. -5; -4
Câu 4: Số 20 không phải là bội của số tự nhên nào dưới đây? A. 4. B. 10. C. 20. D. 40.
Câu 5: Chọn câu trả lời sai
A. Hình chữ nhật có 4 góc vuông bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau.
B. Hình chữ thoi có 4 góc bằng nhau, 4 cạnh bằng nhau, hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường .
C. Hình thang cân có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau
D. Hình bình hành có hai cạnh đối diện bằng nhau, hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường .
Câu 6: Tìm x biết: 3.  x  21  A. 7 B. െ7 C. െ63 D. 63
Câu 7: Kết quả của phép tính (15).(20)  ?
A. െ300 B. 300 C. െ30 D. 30
Câu 8: Cho tam giác đều MNP với MN = 12cm. Độ dài cạnh NP là: A. 6cm B. 12cm C. 24cm D. 4cm
Câu 9: Kết quả kiểm tra môn Toán của lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 2 1 3 9 10 4 6 2
Số học sinh đạt điểm trên Trung bình (điểm trên 5) là: A. 34 B. 31 C. 3 D. 37
Câu 10: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Những môn học có điểm tổng kết trên 6,5 của An
B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam)
C. Chiều cao trung bình của một loại cây thân gỗ (đơn vị tính là mét)
D. Số học sinh ăn xúc xích
Câu 11: Số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 trong tuần. Chọn kết quả sai
Ngày Số học sinh được 10 điểm Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu ( = 10 học sinh)
A. Thứ 5 nhiều nhất. B. Thứ 4 ít nhất.
C. Thứ 2 và thứ 6 bằng nhau D. Cả tuần có 14 bạn đạt diểm 10
Câu 12: Theo dữ liệu Thống kê, tháng 7 năm 2021 dân số TP Hồ Chí Minh được làm tròn là
9 000 000 người. Dân số TP Hồ Chí Minh được viết dưới dạng tích một số với một lũy thừa của 10 là: A. 3 900.10 B. 5 9.10 C. 6 9.10 D. 2 9000.10
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 : (2,5đ)
a) [ NB] Viết tập hợp các ước của 12
b) [ NB] Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 19
c) [ NB] Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần -32; 25; -18; 0;7
d) [ VD] Chiếc diều của bạn Sơn bay ở độ cao 11 m ( so với mặt đất ) . Sau một lúc , độ
cao của chiếc diều giảm đi 4 m, rồi sau đó lại tăng lên 3 m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao
nhiêu mét ( so với mặt đất ) sau hai lần thay đổi độ cao? Bài 2: ( 2,25 đ)
a) [ TH ] Tính giá trị của biểu thức 3 2 16 14 0 2 .3  7 : 7  2022
b) [ TH ] Tìm x biết 2x  9  3.( 7  ) Bài 3 : ( 1,25đ)
Một sân bóng đá mini hình chữ nhật có chiều rộng 25m và chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Người ta dự định phủ đều lên mặt sân bóng này một lớp cỏ nhân tạo có giá 180 000 đồng/m2.
a) [ TH] Tính diện tích cái sân
b) [VD ] Hỏi cần bao nhiêu tiền để mua cỏ ?
Bài 4 : ( 1đ) Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh giỏi của lớp 6A1.
Từ biểu đồ trên, em hãy cho biết :
a) [ NB] Trong tổ 2, Số học sinh giỏi của học kì nào nhiều hơn ?
b) [ TH] Tính tổng số học sinh giỏi của cả lớp trong học kỳ 2 ----HẾT---
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ.án A B A D B A A B A A D C
PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm a) U = 1;2;3;4;6;1  2 0,5
b)Các số nguyên tố nhỏ hơn 19 là: 2;3; 4;5;7;11;13;17. 0,5 1 (2,5 đ)
c) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần 0,5 32  ;18;0;7;25.
d) Độ cao của chiếc diều ( so với mặt đất ) sau hai lần thay đổi độ cao là : 0,5
11 (4)  3  10(m) 3 2 16 14 0
a)2 .3  7 : 7  2022 0,25 2  8.9  7 1 0,25  72  49 1 1211 120 0,25 2
b)2x  9  3.( 7  ) 0,25 (2,25đ) 2x  9  21  2x  2  1 9 0,25 2x  1  2 0,25 x  12  : 2 x  6  0,25
Chiều dài của sân bòng đá là : 25.2  50(m) 3 0,5
a) Diện tích của sân bóng là : 2 25.50  1250(m ) (1,25đ) 0,75
b)Số tiền để mua cỏ nhân tạo là :1250.180000  225000000 ( đồng )
a) Trong tổ 2 số học sinh giỏi học kì 2 nhiều hơn học kì 1 0,5 ( vì 2 < 4) 4
b) Tổng số học sinh giỏi của kỳ hai của cả lớp là: 0,25 (1đ)
5  4  6  8  23 ( học sinh ) 0,25