Đề tham khảo học kỳ 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Huỳnh Tấn Phát – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Huỳnh Tấn Phát, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm kết hợp 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút.

Trang 1/2
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 đim) Mi câu sau đây đều có 4 la chn, trong đó
ch có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mi câu dưới đây:
Câu 1. [NB] Chn câu tr li đúng nht?
A. 2022 N. B. 7,5 N. C.
4
9
N. D. 0 N*.
Câu 2. [NB] Trong các s sau đây s nào là s nguyên t?
A. 100. B. 49. C. 61. D. 87.
Câu 3. [TH] Đim A trong hình dưới đây biu din s nguyên nào?
A. –4. B. -3. C. 3. D. -5.
Câu 4. [NB] S 4 không phi ước ca s t nhiên nào dưới đây?
A. 2. B. 4. C. 8. D. 12.
Câu 5. [NB] Hình dưới đây có bao nhiêu hình thang cân, bao nhiêu hình lc giác đều?
A. 6 hình thang cân; 2 hình lc giác đều.
B. 3 hình thang cân; 2 hình lc giác đều.
C. 6 hình thang cân; 1 hình lc giác đều.
D. 3 hình thang cân; 1 hình lc giác đều.
Câu 6. [TH] Tìm x biết 4.x = -16.
A. 3. B. –4. C. -64 . D. 64.
Câu 7. [NB] Kết qu ca phép tính (–245) + 55 bng
A. – 300. B. 300. C. –190. D. 190.
Câu 8. [NB] Chn phát biu sai:
A. Hình có 6 cnh bng nhau là lc giác đều.
B. Tam giác có 3 góc bng nhau là tam giác đều.
C. Hình vuông có 4 cnh bng nhau.
D. Hình vuông có hai đường chéo bng nhau.
Câu 9. [NB] Kết qu kim tra môn Toán c
a hc sinh lp 6B được cho trong bng sau:
Đim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Y BAN NHÂN DÂN QUN 7
ĐỀ KIM TRA HC K I
TRƯỜNG THCS HUNH TN PHÁT NĂM HC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN - KHI 6
Thi gian: 90 phút
01
-1
A
A
ĐỀ THAM KHO
Trang 2/2
S HS
0
0
2
1
8
8
9
5
6
1
Sĩ s ca lp 6B là:
A. 30. B. 55. C. 35. D. 40
Câu 10. [NB] Trong các d liu sau, d liu nào không phi là s liu?
A. S hc sinh yêu thích môn Toán.
B. Cân nng ca các bn hc sinh lp 6C (đơn v tính là kg).
C. Chiu cao trung bình ca mt s vn động viên bóng r (đơn v tính là mét).
D. Nhng môn hc có đim kim tra cui hc kì I trên 8,0 đim ca Lan
Câu 11. [TH] D liu dưới đây cho biết s hc sinh nam ca các lp khi 6
Lp S hc sinh nam
6A1
6A2
6A3
6A4
6A5
= 10 hc sinh = 5 hc sinh
S hc sinh nam ca khi 6 là:
A. 10 B. 50 C. 100 D. 120
Câu 12. [VD] Thiên hà (galaxy) là mt h thng ln các thiên th và vt cht liên kết vi
nhau bng lc hp dn, các thiên hà có nhiu đặc đim đa dng t các thiên hà lùn cha vài
triu sao đến nhng thiên hà khng l cha hàng nghìn t sao, mi ngôi sao đều quay quanh
khi tâm ca thiên hà cha nó. Biết mt thiên hà lùn cha kho
ng 10
7
sao, mt thiên
khng l cha khong 10
14
sao. Hãy tính s sao cha trong thiên hà khng l nhiu gp bao
nhiêu ln s sao cha trong thiên hà lùn?
A. 10
2
ln B. 10
21
ln C. 10
7
ln D. 10
10
ln
Phn 2: T lun (7,0 đim)
Bài 1. (2,5 đim)
a) [NB] Lit kê các s nguyên t nh hơn 17.
b) [NB] Tìm s đối ca mi s sau: 11; –24.
c) [NB] Sp xếp các s nguyên sau theo th t tăng dn: 28; –19; 0; -5.
d) [VD] Khong 20h00 ngày 6/4/2018 cây c mt đất ti đỉnh Fansipan - nơi có độ cao
3143m so vi mc nước bin được bao ph bi l
p băng giá trong sut. Nhit độ ngoài tri
vào lúc đó là -1°C, đến sáng sm ngày 7/4 nhit độ tiếp tc h thêm 2°C, đến gia trưa cùng
ngày nhit độ tăng thêm 3°C. Tính nhit độ vào lúc sáng sm và gia trưa ngày 7/4?
Bài 2. (2,25 đim)
a) [TH] Tính giá tr biu thc H = 24.8 - 4
4
: 4
2
Trang 3/2
b) [TH] Tìm x biết x + 17 = 13.
c) [VDC] Mt trường hc t chc cho hc sinh đi tham quan bng ô tô. Nếu xếp 24 hc
sinh hay 40 hc sinh lên mt ô tô thì đều thy tha ra 13 hc sinh. Tính s hc sinh đi tham
quan, biết rng s hc sinh đó có khong t 450 đến 500 em.
Bài 3. (1,25 đim)
Cánh ca s làm bng g có dng hình ch nht như hình bên, có chiu dài là 3m, chiu rng
là 2m. Các ô hình vuông được lp kính, m
i ô vuông có cnh 4dm.
a) [TH] Tính din tích b mt g ca cánh ca (b qua các mi ghép)
b) [VD] Vì sp đến đêm Giao tha nên bn Xuân mun trang trí dây đèn treo xung quanh
khung ca s. Tính s tin mà bn Xuân đã mua dây đèn để trang trí. Biết rng 1 mét dây đèn
có giá 24 000 đồng ?
Bài 4: (1,0 đim)
Cho biu đồ ct kép biu din các môn th thao yêu thích ca hc sinh lp 6A và 6B:
T bi
u đồ trên em hãy cho biết:
a/ [NB] Hc sinh lp 6A và 6B thích môn th thao nào nht?
b/ [TH] Môn th thao nào hc sinh lp 6A thích nhiu hơn hc sinh lp 6B và nhiu
hơn bao nhiêu bn?
------------- Hết -------------
2m
3m
4dm
Trang 4/2
ĐÁP ÁN
I.TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án A C B A A B C A D D C C
II. T LUN: (7,0 đim)
Bài Li gii Đim
1a
(0,5đ)
Các s nguyên t nh hơn 17 là: 2; 3; 5; 7; 11; 13. 0,5
1b
(0,5đ)
S đối ca 11 là –11
S đối ca –24 là 24
0,25
0,25
1c
(0,5đ)
–19; –5; 0; 28. 0,5
1d
(1,0đ)
Nhit độ sáng sm ngày 7/4 là :
(-1) + (–2) = –3 (
0
C).
Nhit độ gi trưa ngày 7/4 là:
(-3) + 3 = 0 (
0
C)
0,5
0,5
2a
(
0,75đ)
H = 24.8 – 4
4
: 4
2
= 192 – 4
2
= 192 – 16 = 176
0,5
0,25
2b
(0,5đ)
x + 17 = 13
x = 13 - 17
x = –4
0,25
0,25
2c
(1,0đ)
+ Gi s hc sinh đi tham quan là a (hc sinh) ( a N
*
)
+ Lp lun được :
a-13 thuc BC(24,40) và 450 < a < 500
Tính được : BCNN(24; 40) = 120
L
p
lun được : a = 493 và kết lun
0,25
0,25
0,25
0,25
3a
(0,5đ)
a/ Din tích phn lp kính: 4.4.16 = 256 dm
2
= 2,56 m
2
Din tích cánh ca s: 2.3 = 6 m
2
Din tích b mt g ca cánh ca: 6 – 2,56 = 3,44 m
2
0,25
0,25
3b
(
0,75đ)
b/ Chu vi cánh ca s: (2+3).2 = 12 m
S tin bn Xuân đã mua dây đèn: 12. 24 000 = 288 000 đồng
0,25
0,5
4a
(0,5đ)
a/ Hc sinh thích môn bóng đá nht 0,5
4b
(0,5đ)
b/ Hc sinh lp 6A thích môn bóng đá nhiu hơn hc sinh lp 6B là:
18 – 10 = 8 (hc sinh)
0,5
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6
| 1/4

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS HUỲNH TẤN PHÁT
NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN - KHỐI 6 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian: 90 phút
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó
chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. [NB] Chọn câu trả lời đúng nhất? 4 A. 2022 ∈ N. B. 7,5 ∈ N. C. ∈ N. D. 0 ∈ N*. 9
Câu 2. [NB] Trong các số sau đây số nào là số nguyên tố? A. 100. B. 49. C. 61. D. 87.
Câu 3. [TH] Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A A -1 0 1 A. –4. B. -3. C. 3. D. -5.
Câu 4. [NB] Số 4 không phải là ước của số tự nhiên nào dưới đây? A. 2. B. 4. C. 8. D. 12.
Câu 5. [NB] Hình dưới đây có bao nhiêu hình thang cân, bao nhiêu hình lục giác đều?
A. 6 hình thang cân; 2 hình lục giác đều.
B. 3 hình thang cân; 2 hình lục giác đều.
C. 6 hình thang cân; 1 hình lục giác đều.
D. 3 hình thang cân; 1 hình lục giác đều.
Câu 6. [TH] Tìm x biết 4.x = -16. A. 3. B. –4. C. -64 . D. 64.
Câu 7. [NB] Kết quả của phép tính (–245) + 55 bằng A. – 300. B. 300. C. –190. D. 190.
Câu 8. [NB] Chọn phát biểu sai:
A. Hình có 6 cạnh bằng nhau là lục giác đều.
B. Tam giác có 3 góc bằng nhau là tam giác đều.
C. Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau.
D. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 9. [NB] Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6B được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trang 1/2 Số HS 0 0 2 1 8 8 9 5 6 1 Sĩ số của lớp 6B là: A. 30. B. 55. C. 35. D. 40
Câu 10. [NB] Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A.
Số học sinh yêu thích môn Toán.
B. Cân nặng của các bạn học sinh lớp 6C (đơn vị tính là kg).
C. Chiều cao trung bình của một số vận động viên bóng rổ (đơn vị tính là mét).
D. Những môn học có điểm kiểm tra cuối học kì I trên 8,0 điểm của Lan
Câu 11. [TH] Dữ liệu dưới đây cho biết số học sinh nam của các lớp khối 6
Lớp Số học sinh nam 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5
= 10 học sinh = 5 học sinh
Số học sinh nam của khối 6 là: A. 10 B. 50 C. 100 D. 120
Câu 12. [VD] Thiên hà (galaxy) là một hệ thống lớn các thiên thể và vật chất liên kết với
nhau bằng lực hấp dẫn, các thiên hà có nhiều đặc điểm đa dạng từ các thiên hà lùn chứa vài
triệu sao đến những thiên hà khổng lồ chứa hàng nghìn tỉ sao, mỗi ngôi sao đều quay quanh
khối tâm của thiên hà chứa nó. Biết một thiên hà lùn chứa khoảng 107 sao, một thiên hà
khổng lồ chứa khoảng 1014 sao. Hãy tính số sao chứa trong thiên hà khổng lồ nhiều gấp bao
nhiêu lần số sao chứa trong thiên hà lùn? A. 102 lần B. 1021 lần C. 107 lần D. 1010 lần
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm)
a) [NB] Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 17.
b) [NB] Tìm số đối của mỗi số sau: 11; –24.
c) [NB] Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 28; –19; 0; -5.
d) [VD] Khoảng 20h00 ngày 6/4/2018 cây cỏ và mặt đất tại đỉnh Fansipan - nơi có độ cao
3143m so với mực nước biển được bao phủ bởi lớp băng giá trong suốt. Nhiệt độ ngoài trời
vào lúc đó là -1°C, đến sáng sớm ngày 7/4 nhiệt độ tiếp tục hạ thêm 2°C, đến giữa trưa cùng
ngày nhiệt độ tăng thêm 3°C. Tính nhiệt độ vào lúc sáng sớm và giữa trưa ngày 7/4?
Bài 2. (2,25 điểm)
a) [TH] Tính giá trị biểu thức H = 24.8 - 44 : 42 Trang 2/2
b) [TH] Tìm x biết x + 17 = 13. c)
[VDC] Một trường học tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô. Nếu xếp 24 học
sinh hay 40 học sinh lên một ô tô thì đều thấy thừa ra 13 học sinh. Tính số học sinh đi tham
quan, biết rằng số học sinh đó có khoảng từ 450 đến 500 em.
Bài 3. (1,25 điểm)
Cánh cửa sổ làm bằng gỗ có dạng hình chữ nhật như hình bên, có chiều dài là 3m, chiều rộng
là 2m. Các ô hình vuông được lắp kính, mỗi ô vuông có cạnh 4dm.
a) [TH] Tính diện tích bề mặt gỗ của cánh cửa (bỏ qua các mối g hép)
b) [VD] Vì sắp đến đêm Giao thừa nên bạn Xuân muốn trang trí dây đèn treo xung quanh
khung cửa sổ. Tính số tiền mà bạn Xuân đã mua dây đèn để trang trí. Biết rằng 1 mét dây đèn có giá 24 000 đồng ? 2m 3m 4dm
Bài 4:
(1,0 điểm)
Cho biểu đồ cột kép biểu diễn các môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 6A và 6B:
Từ biểu đồ trên em hãy cho biết:
a/ [NB] Học sinh lớp 6A và 6B thích môn thể thao nào nhất?
b/ [TH] Môn thể thao nào học sinh lớp 6A thích nhiều hơn học sinh lớp 6B và nhiều hơn bao nhiêu bạn?
------------- Hết ------------- Trang 3/2 ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A C B A A B C A D D C C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a
Các số nguyên tố nhỏ hơn 17 là: 2; 3; 5; 7; 11; 13. 0,5 (0,5đ) 1b
Số đối của 11 là –11 0,25
(0,5đ) Số đối của –24 là 24 0,25 1c –19; –5; 0; 28. 0,5 (0,5đ) 1d
Nhiệt độ sáng sớm ngày 7/4 là :
(1,0đ) (-1) + (–2) = –3 (0C). 0,5
Nhiệt độ giờ trưa ngày 7/4 là: (-3) + 3 = 0 (0C) 0,5 2a
H = 24.8 – 44 : 42 = 192 – 42 0,5
(0,75đ) = 192 – 16 = 176 0,25 2b x + 17 = 13 (0,5đ) x = 13 - 17 0,25 x = –4 0,25 2c
+ Gọi số học sinh đi tham quan là a (học sinh) ( a N* ) 0,25
(1,0đ) + Lập luận được :
a-13 thuộc BC(24,40) và 450 < a < 500 0,25
Tính được : BCNN(24; 40) = 120 0,25
Lập luận được : a = 493 và kết luận 0,25 3a
a/ Diện tích phần lắp kính: 4.4.16 = 256 dm2 = 2,56 m2
(0,5đ) Diện tích cánh cửa sổ: 2.3 = 6 m2 0,25
Diện tích bề mặt gỗ của cánh cửa: 6 – 2,56 = 3,44 m2 0,25 3b
b/ Chu vi cánh cửa sổ: (2+3).2 = 12 m 0,25
(0,75đ) Số tiền bạn Xuân đã mua dây đèn: 12. 24 000 = 288 000 đồng 0,5 4a
a/ Học sinh thích môn bóng đá nhất 0,5 (0,5đ) 4b
b/ Học sinh lớp 6A thích môn bóng đá nhiều hơn học sinh lớp 6B là: 0,5
(0,5đ) 18 – 10 = 8 (học sinh)
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6 Trang 4/2