Đề tham khảo học kỳ 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Hiền – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Hiền, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm kết hợp 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút.

Y BAN NHÂN DÂN QUN 7
TRƯỜNG THCS NGUYN HIN
ĐỀ THAM KHO
(Đề có 03 trang)
KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LP 6
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đề)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 đim) Mi câu sau đây đều có 4 la chn, trong đó ch
có mt phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB – TN1] Tp hp s t nhiên được kí hiu là:
A. N B. N
*
C. I D. Z
Câu 2: [NB – TN2] Trong các s sau, s nào là ước ca 15?
A. 10 B. 8 C. 12 D. 5
Câu 3: [NB – TN3 ] S đối ca s 5 là:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 4: [NB – TN4] Trong các phát biu sau đây, phát biu nào đúng?
A. 24 chia hết cho 5
B. 36 không chia h
ết cho 12
C. 18 chia hết cho 6
D. 26 không chia hết cho 13
Câu 5: [NB – TN5] Cho hình vuông MNPQ, khng định nào sau đây đúng?
A. MN và MQ song song.
B. MN và NP song song.
C. MQ và PQ song song.
D. MN và PQ song song.
Câu 6: [NB – TN6] Cho hình ch nht ABCD, phát biu nào sau đây đúng?
A. AB = AC
B. AC = DC
C. OB = AC
D. AC = BD
Câu 7:
[NB – TN7] Em hãy ch ra các đim không hp lí trong bng d liu sau:
Danh sách hc sinh gii lp 6A
STT H và tên
1 Nguyn Phú Thiên
2 Đỗ Thu Hà
3 03456789
4 Ngô Xuân Giang
A. Nguyn Hoàng Xuân B. 03456789
C. Phm Th Hương D. Ngô Xuân Giang
Câu 8:
[NB – TN8] S hc sinh vng trong ngày ca các lp khi 6 trường THCS A là:
6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 6A7 6A8
2 4 5 1 3 2 2 1
Có bao nhiêu lp có s hc sinh vng ít nht ?
A. 2 B. 5 C. 1 D. 4
Câu 9:
[TH – TN9] Các đim E và F hình sau đây biu din các s nguyên nào ?
A. 3 và 5 B. 1 và 2 C. 3 và 2 D. 5 và 6
Câu 10:
[TH – TN10] Kết qu ca phép tính: (–100) + ( –20)
A. –80 B. –120 C. 120 D. 80
Câu 11:
[TH – TN11] Hãy đọc bng thng kê xếp loi hnh kim lp 6A sau:
Xếp loi hnh kim Tt Khá Trung bình
S hc sinh 35 5 4
Em hãy cho biết lp 6A có tt c bao nhiêu hc sinh?
A. 44 B. 40 C. 35 D. 30
Câu 12:
[VD – TN12] Có bao nhiêu s t nhiên
n
tha mãn
310
n
?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Phn 2. T lun. (7,0 đim)
Bài 1: (2,5 đim)
a) [NB - TL1] Tìm Ư(6)
b) [NB – TL2] Sp xếp các s
1; 3;0;2
theo th t tăng dn
c) [NB – TL3] Trong các s
4 ; 1 ; 0 ; 10.
S nào là bi ca
2
?
d) [VD – TL4] Mt chiếc diu bay cao 24m (so vi mt đất), sau mt lúc độ cao ca chiếc
diu gim đi 4m ri sau đó tăng 5m. Mt lúc sau diu li gim độ cao 3m. Hi chiếc diu
độ cao bao nhiêu mét so vi mt đất sau 3 ln thay đổi?
Bài 2: (2,25 đim)
a) [TH – TL5] Thc hin phép tính
32
412.8:4
b) [TH – TL6] Tìm
,
x
biết
18 2
x

c) [VDC – TL7] Bà ca Lan gói được 24 cái bánh chưng và 18 cái bánh ú để cúng ông bà
vào dp tết, khi đó bà mun chia đều vào mi đĩa va có bánh chưng và bánh ú. Hi Bà ca
Lan chia được thành nhiu nht bao nhiêu đĩa và mi đĩa bao nhiêu cái bánh chưng và bao
nhiêu cái bánh ú?
Bài 3: (1,25 đim)
a) [TH – TL8] Mi viên gch hoa hình vuông có cnh 20 cm. Tính chu vi hình vuông ghép
bi 4 viên gch hoa như hình v dưới đây.
b) [VD – TL9] Mt bc tường hình ch nht có chiu dài 40 dm và chi
u rng 30 dm, ch
nhà mun sơn bc tường đó để trang trí không gian cho ngôi nhà. Hi ch nhà cn mua bao
nhiêu lít nước sơn để sơn? Biết 1 lít nước sơn thì sơn được 6m
2
bc tường.
Bài 4: (1,0 đim)
Biu đồ ct dưới đây cho biết thông tin v xếp loi hc lc ca hc sinh khi 6 trường THCS
Quang Trung
T biu đồ trên em hãy cho biết:
a) [NB – TL10] Hc sinh khi 6 ca trường THCS Quang Trung xếp loi hc lc nào nhiu
nht?
b) [TH – TL11] Tính s hc sinh có hc lc t trung bình tr lên?
____Hết___
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN CHM
Môn: Toán – Lp: 6
I. TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A B B C D D B A C B A D
II. T LUN: (7,0 đim)
Bài Li gii Đim
1a
(0,5đ)
Ư(6) ={1; 2; 3; 6} 0,5
1b
(0,5đ)
Sp xếp các s -1; -3; 0; 2 theo th t tăng dn là: -3; -1; 0; 2
0,5
1c
(0,5đ)
S -4; 10 là bi ca 2
0,5
1d
(1,0đ)
Độ cao ca chiếc diu so vi mt đất sau 3 ln thay đổi là:
24 + (– 4) + 5 + (– 3) = 24 – 4 + 5 – 3 = 22 m
0,25
0,75
2a
(0,75đ)
32
412.8:4
= 4 + 96
= 100
0,5
0,25
2b
(0,5đ)
x + 18 = –2
x = –2 – 18
x = –20
0,25
0,25
2c
(1đ)
+ Gi s đĩa cn tìm là x (hc sinh) ( x
N
*
)
+ Lp lun được:
x = ƯCLN(24, 18)
+ Tính được: ƯCLN(24; 18) = 6
+ Kết lun
0,25
0,25
0,25
0,25
3a
Chu vi hình vuông ghép bi 4 viên gch hoa là:
20.8 =160 cm
0,25
0,25
(0,5đ)
3b
(0,75đ)
Din tích bc tường hình ch nht cn sơn là: 40.30 = 1200 dm
2
= 12m
2
S lít nước sơn cn mua là 12 : 6 = 2 lít
0,5
0,25
4a
(0,5đ)
Hc sinh khi 6 ca trường THCS Quang Trung xếp loi hc lc khá đông
nht
0,5
0,5
4b
(0,5đ)
S hc sinh có hc lc t trung bình tr lên là: 38 + 140 + 52 = 230
hc sinh
0.5
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6
| 1/5

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN
NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐỀ THAM KHẢO
MÔN: TOÁN – LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB – TN1] Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là: A. N B. N* C. I D. Z
Câu 2: [NB – TN2] Trong các số sau, số nào là ước của 15? A. 10 B. 8 C. 12 D. 5
Câu 3: [NB – TN3 ] Số đối của số 5 là: A. 2 B. −5 C. −3 D. 4
Câu 4: [NB – TN4] Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng? A. −24 chia hết cho 5
B. 36 không chia hết cho −12
C. −18 chia hết cho −6
D. −26 không chia hết cho −13
Câu 5: [NB – TN5] Cho hình vuông MNPQ, khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN và MQ song song.
B. MN và NP song song.
C. MQ và PQ song song. D. MN và PQ song song.
Câu 6: [NB – TN6] Cho hình chữ nhật ABCD, phát biểu nào sau đây đúng? A. AB = AC B. AC = DC C. OB = AC D. AC = BD
Câu 7: [NB – TN7] Em hãy chỉ ra các điểm không hợp lí trong bảng dữ liệu sau:
Danh sách học sinh giỏi lớp 6A STT Họ và tên 1 Nguyễn Phú Thiên 2 Đỗ Thu Hà 3 03456789 4 Ngô Xuân Giang
A. Nguyễn Hoàng Xuân B. 03456789
C. Phạm Thị Hương D. Ngô Xuân Giang
Câu 8: [NB – TN8] Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS A là:
6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 6A7 6A8 2 4 5 1 3 2 2 1
Có bao nhiêu lớp có số học sinh vắng ít nhất ? A. 2 B. 5 C. 1 D. 4
Câu 9: [TH – TN9] Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào ? A. −3 và −5 B. 1 và 2 C. −3 và −2 D. −5 và −6
Câu 10: [TH – TN10] Kết quả của phép tính: (–100) + ( –20) A. –80 B. –120 C. 120 D. 80
Câu 11: [TH – TN11] Hãy đọc bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6A sau:
Xếp loại hạnh kiểm Tốt Khá Trung bình Số học sinh 35 5 4
Em hãy cho biết lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh? A. 44 B. 40 C. 35 D. 30
Câu 12: [VD – TN12] Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 3n  10? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)

Bài 1: (2,5 điểm)
a) [NB - TL1] Tìm Ư(6)
b) [NB – TL2] Sắp xếp các số 1
 ;  3 ; 0 ; 2 theo thứ tự tăng dần
c) [NB – TL3] Trong các số 4
 ; 1 ; 0 ; 10. Số nào là bội của 2?
d) [VD – TL4] Một chiếc diều bay cao 24m (so với mặt đất), sau một lúc độ cao của chiếc
diều giảm đi 4m rồi sau đó tăng 5m. Một lúc sau diều lại giảm độ cao 3m. Hỏi chiếc diều ở
độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất sau 3 lần thay đổi?
Bài 2: (2,25 điểm)
a) [TH – TL5] Thực hiện phép tính 3 2 4 : 4  12.8
b) [TH – TL6] Tìm x, biết x  18   2
c) [VDC – TL7] Bà của Lan gói được 24 cái bánh chưng và 18 cái bánh ú để cúng ông bà
vào dịp tết, khi đó bà muốn chia đều vào mỗi đĩa vừa có bánh chưng và bánh ú. Hỏi Bà của
Lan chia được thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa và mỗi đĩa bao nhiêu cái bánh chưng và bao nhiêu cái bánh ú?
Bài 3: (1,25 điểm)
a) [TH – TL8] Mỗi viên gạch hoa hình vuông có cạnh 20 cm. Tính chu vi hình vuông ghép
bởi 4 viên gạch hoa như hình vẽ dưới đây.
b) [VD – TL9] Một bức tường hình chữ nhật có chiều dài 40 dm và chiều rộng 30 dm, chủ
nhà muốn sơn bức tường đó để trang trí không gian cho ngôi nhà. Hỏi chủ nhà cần mua bao
nhiêu lít nước sơn để sơn? Biết 1 lít nước sơn thì sơn được 6m2 bức tường.
Bài 4: (1,0 điểm)
Biểu đồ cột dưới đây cho biết thông tin về xếp loại học lực của học sinh khối 6 trường THCS Quang Trung
Từ biểu đồ trên em hãy cho biết:
a) [NB – TL10] Học sinh khối 6 của trường THCS Quang Trung xếp loại học lực nào nhiều nhất?
b) [TH – TL11] Tính số học sinh có học lực từ trung bình trở lên? ____Hết___
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán – Lớp: 6
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B B C D D B A C B A D
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a Ư(6) ={1; 2; 3; 6} 0,5 (0,5đ) 1b
Sắp xếp các số -1; -3; 0; 2 theo thứ tự tăng dần là: -3; -1; 0; 2 0,5 (0,5đ) 1c Số -4; 10 là bội của 2 0,5 (0,5đ) 1d
Độ cao của chiếc diều so với mặt đất sau 3 lần thay đổi là: 0,25
(1,0đ) 24 + (– 4) + 5 + (– 3) = 24 – 4 + 5 – 3 = 22 m 0,75 2a 3 2 4 : 4  12.8 = 4 + 96 0,5 (0,75đ) = 100 0,25 2b x + 18 = –2
(0,5đ) x = –2 – 18 0,25 x = –20 0,25 2c
+ Gọi số đĩa cần tìm là x (học sinh) ( x N* ) 0,25 (1đ) + Lập luận được: x = ƯCLN(24, 18)
+ Tính được: ƯCLN(24; 18) = 6 0,25 + Kết luận 0,25 0,25 3a
Chu vi hình vuông ghép bởi 4 viên gạch hoa là: 0,25 20.8 =160 cm 0,25 (0,5đ) 3b
Diện tích bức tường hình chữ nhật cần sơn là: 40.30 = 1200 dm2 = 12m2 0,5
(0,75đ) Số lít nước sơn cần mua là 12 : 6 = 2 lít 0,25 4a
Học sinh khối 6 của trường THCS Quang Trung xếp loại học lực khá đông 0,5 nhất 0,5 (0,5đ) 4b
Số học sinh có học lực từ trung bình trở lên là: 38 + 140 + 52 = 230 học sinh 0.5 (0,5đ)
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6