Đề tham khảo học kỳ 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Trần Quốc Tuấn – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Trần Quốc Tuấn, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm kết hợp 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút

KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA HC KÌ I TOÁN 6
TT Ch đề
Ni dung/Đơn v kiến
thc
Mc độ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
S t
nhiên
(24 tiết)
S t nhiên. Các phép
tính vi s t nhiên.
Phép tính lu tha vi
s mũ t nhiên
1
(TL1)
1đ
3,5
Tính chia hết trong tp
hp các s t nhiên.
S nguyên t. Ước
chung, ước chung ln
nht, bi chung và bi
chung nh nht.
3
(TN2;4;5)
0,75đ
1
(TL4)
0,75đ
1
(TL7)
1,0đ
2
S
nguyên
(20
tiết)
S nguyên âm và tp
hp các s nguyên.
Th t trong tp hp
các s n
g
u
y
ên
1
(TN1)
0,25đ
1
(TL5)
0,5đ
2
(TN6;7)
0,5đ
3,25
Các phép tính vi s
nguyên. Tính chia hết
trong tp hp các s
nguyên
2
(TL2,3)
1đ
1
(TN8)
0,25đ
1
(TL6)
0,5đ
3
Các hình
phng
trong
thc tin
(10
tiết)
Tam giác đều, hình
vuông, lc giác đều.
1
(TN11)
0,25đ
1
(TN12)
0,25đ
1,75
Hình ch nht, Hình
thoi, hình bình hành,
hình than
g
cân.
1
(TN12)
0,25đ
1
(TL8)
0,25đ
1
(TL9)
1đ
4
Mt s
yếu t
thng kê.
Thu thp và t chc
d liu.
2
(TN3,10)
0,5đ
1,5
(10 tiết) Mô t và biu din d
liu trên các bng,
b
iu đồ.
1
(TL10)
0,5đ
1
(TL11)
0,5đ
Tng: S câu
Đim
8
2,0
4
2,0
3
1,0
4
2,0
2
2
1
1,0
10,0
T l % 40% 30% 20% 10% 100%
T l chung 70% 30% 100%
Chú ý: Tng tiết : 64 tiết
BN ĐẶC T MA TRN ĐỀ KIM TRA HKI TOÁN 6
T
T
Chương/Ch đề Mc độ đánh giá S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn biết Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng cao
S - ĐAI S
1 S t
nhiên
S t nhiên.
Các phép
tính vi s
t nhiên.
Phép tính
lu tha vi
s mũ t
nhiên
Nhn biết:
– Nhn biết được tp hp các s t nhiên.
Thông hiu:
– Thc hin được các phép tính: cng, tr,
nhân, chia trong tp hp s t nhiên.
– Thc hin được phép tính lu tha vi s
mũ t nhiên; th
c hin được các phép nhân
và phép chia hai lu tha cùng cơ s vi s
mũ t nhiên.
Vn dng:
– Vn dng được các tính cht giao hoán,
kết hp, phân phi ca phép nhân đối vi
phép cng trong tính toán.
– Thc hin được phép tính lu tha vi s
mũ t nhiên; thc hin được các phép nhân
và phép chia hai lu tha cùng cơ s vi s
mũ t nhiên.
– Vn d
ng được các tính cht ca phép
tính (k c phép tính lu tha vi s mũ t
nhiên) để tính nhm, tính nhanh mt cách
hp lí.
1TN
(TL1)
Tính chia hết
trong tp
hp các s
Nhn biết :
– Nhn biết được quan h chia hết, khái
nim ước và bi.
3TN
(TN2,4,5)
1TL
(TL4)
1TL
(TL7)
t nhiên. S
nguyên t.
Ước chung
và bi chung
– Nhn biết được khái nim s nguyên t,
hp s.
– Nhn biết đưc phép chia có dư, định lí v
phép chia có dư.
– Nhn biết được phân s ti gin.
Vn dng cao:
– Vn dng được kiến thc s hc vào gii
quyết nhng vn đề thc tin (phc hp,
không quen thu
c).
2 S
nguyên
S nguyên
âm và tp
hp các s
nguyên. Th
t trong tp
hp các s
nguyên
Nhn biết:
– Nhn biết được s nguyên âm, tp hp các
s nguyên.
– Nhn biết được s đối ca mt s nguyên.
– Nhn biết được th t trong tp hp các
s nguyên.
– Nhn biết được ý nghĩa ca s nguyên
âm trong m
t s bài toán thc tin.
Thông hiu:
– Biu din được s nguyên trên trc s.
– So sánh được hai s nguyên cho trước.
1TN
(TN1)
1TL
(TL5)
2TN
(TN6,7)
Các phép
tính vi s
nguyên.
Tính chia hết
trong tp
hp các s
nguyên
Nhn biết :
– Nhn biết được quan h chia hết, khái
nim ước và bi trong tp hp các s
nguyên.
Thông hiu:
– Thc hin được các phép tính: cng, tr,
nhân, chia (chia hết) trong tp hp các s
nguyên.
Vn dng:
– Vn dng được các tính cht giao hoán,
kết hp, phân phi ca phép nhân đối vi
phép c
ng, quy tc du ngoc trong tp hp
các s nguyên trong tính toán (tính viết và
tính nhm,
t
ính nhanh mt cách hp lí).
2TL
(TL2,3)
1TN
(TN8)
1TL
(TL6)
– Gii quyết được nhng vn đề thc tin
(đơn gin, quen thuc) gn vi thc hin
các phép tính v s nguyên (ví d: tính l
lãi khi buôn bán,...).
HÌNH HC VÀ ĐO LƯỜNG
3 Các hình
phng
trong
thc tin
Tam giác
đều, hình
vuông, lc
giác đều.
Nhn biết:
Nhn dng v tam giác đều, hình vuông,
lc giác đều.
Hình ch
nht, Hình
thoi, hình
bình hành,
hình thang
cân.
Nhn biết
– Mô t đưc mt s yếu t cơ bn (cnh,
góc, đường chéo) ca hình ch nht, hình
thoi, hình bình hành, hình thang cân.
Thông hiu
– V được hình ch nht, hình thoi, hình
bình hành bng các dng c hc tp.
– Gii quyết được mt s vn đề thc tin
(đơn gin, quen thuc) gn vi vic tính
chu vi và di
n tích ca các hình đặc bit nói
trên (ví d: tính chu vi hoc din tích ca
mt s đối tượng có dng đặc bit nói
trên,...)..
Vn dng
– Gii quyết được mt s vn đề thc tin
gn vi vic tính chu vi và din tích ca
các hình đặc bit nói trên.
1TN
(TN11)
1TN
(TN12)
1TL
(TL8)
1TL
(TL9)
MT S YU T THNG KÊ VÀ XÁC SUT
4 Mt s
yếu t
thng kê
Thu thp và
t chc d
liu.
Nhn biết:
– Nhn biết được tính hp lí ca d liu
theo các tiêu chí đơn
g
in.
2TN
(TN3,10)
Mô t
biu din d
liu trên các
Nhn biết:
Đọc được các d liu dng: bng thng
kê; biu đồ tranh; biu đồ dng ct/ct kép
(column chart).
1TL
(TL10)
1TL
(TL11)
bng, biu
đồ.
Thông hiu:
– Mô t được các d liu dng: bng
thng kê; biu đồ tranh; biu đồ dng
ct/ct kép (column char
t
).
Y BAN NHÂN DÂN QUN 7 ĐỀ THAM KHO HC K I
TRƯỜNG TRUNG HC CƠ S
TRN QUC TUN
NĂM HC 2022 – 2023
Môn: Toán - Khi: 6
Thi gian làm bài:90 phút
(Không k thi gian phát đề)
I/ TRC NGHIM ( 3,0 đim):
Câu 1. [NB] Chn khng định đúng?
A. 7 ∈ℕ. B. 33 ∉ℤ C. 0 ∉ℕ D. 2021 ∈ℕ.
Câu 2. [NB] Tp hp các s t nhiên là ước ca
8
A.
4;2;1;8
B.
0; 2; 4;8
C.
1; 2; 4
D.
1; 2; 4; 8; 1 6
Câu 3: [NB] Điu tra v các môn th thao được ưa thích ca lp 6A. Bn Nam đã thu
thp được các thông tin sau:
Môn th thao Kim đếm S bn ưa thích
Bóng đá
Cu lông
Đá cu
Bóng r
Môn th thao nào được s bn ưa thích nhiu nht?
A. Bóng đá
B. Cu lông
C. Đá cu
D. Bóng r
Câu 4: [NB] Trong các s t nhiên sau s nào là s nguyên t
A.25 B. 11 C. 1 D. 33
Câu 5. [TH] Trong các s sau, s nào chia hết cho 2, 3 nhưng không chia hết cho 5?
A. 214 B. 536 C. 432 D. 180
Câu 6: [TH] Cho trc ta độ sau:
Đim A biu din s nào trên trc s:
A.
2 B.
3
C. 1 D. 1
Câu 7: [NB] Chn câu sai
A.
52
B.
04
C.
43
D.
03
Câu 8: [TH] Vào mt ngày mùa đông Th Xã SaPa –Vit Nam, bui sáng có nhit
độ là 12 độ C, bui ti nhit độ là -3 độ C. Nhit độ đã gim đi bao nhiêu độ t bui
sáng đến bui ti ?
A. 15 B.16 C. 16 D. 15
Câu 9: [NB] S đối ca s -18 là:
A. 0 B. 18 C. -18 D. 9.
Câu 10. [NB] Thân nhit ( độ C) ca bnh nhân A trong 10 tiếng theo dõi được ghi li
trong bng sau:
39 41
40 38 37
38 39 37 36 120
Tìm d liu không chính xác
A. 36
B. 37
C. 39
D. 120
Câu 11. [NB]
Khng định nào sau đây là đúng?
Trong hình vuông:
A. Bn góc không bng nhau.
B. Hai đường chéo không bng nhau.
C. Bn góc bng nhau.
D. Hai đường chéo song song vi nhau
Câu 12: [TH] Mt hình thang có kích thước như hình bên,
chu vi ca hình thang là ?
A. 26 cm
B. 40 cm
C. 32 cm
D. 23 cm
II/ T LUN (7,0 đim):
Câu 1: (2.75 đim)
a)
[VD] Tính giá tr biu thc
2
2
. 15 + 7
23
: 7
21
– 2022
0
b)
[NB] Tính giá tr biu thc
(–8) + 6 + (–12)
c)
[NB] Tìm x biết
x + 17 = –33
d) [TH] Viết tp hp ước chung ca 12 và 30
Câu 2: (1.0 đim)
a) [NB] Sp xếp các s sau theo th t tăng dn:
;; ;;3 15 8 0 2021---
b)
[TH]
Lit kê ri tính tng các s nguyên x tho mãn
68x
.
Câu 3 (1,0 đim) [VDC] Lch cp cng ca hai tàu như sau: tàu th nht c 6 ngày
cp cng mt ln; tàu th hai c 9 ngày cp cng mt ln. Hôm nay là Ch nht hai tàu
cùng cp cng. Sau ít nht bao nhiêu ngày thì hai tàu li cùng cp cng? Hôm đó là rơi
vào th my trong tun?
Câu 4 (1.25 đim): Bác Hai có mt mnh vườn hình ch nht vi chiu dài 9 mét và
chiu rng là 8 mét. Gia mnh vườn miếng đất hình vuông cnh 7 mét dùng để trng
rau, phn còn li cha li đi xung quanh.
a) [TH] Tính din tích trng rau
b) [VD] Li đi được lát si, chi phí mi mét vuông hết 120.000 đồng.Hi chi phí làm
li đi là bao nhiêu?
Câu 5. (1.0 đim): Biu đồ ct kép dưới đây:
T biu đồ trên em hãy cho biết:
a/ [NB] Sĩ s đầu năm ca lp nào cao nht?
b/ [TH] Sĩ s cui năm lp nào cao hơn và cao hơn so vi đầu năm là bao nhiêu
hc sinh?
---------- THCS.TOANMATH.com ----------
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
6A1 6A2 6A3 6A4
nhhìnhsĩsốca4lpkhi6
Sĩsốđầunăm
Sĩsốcuinăm
Y BAN NHÂN DÂN QUN 7 ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHO HC K I
TRƯỜNG TRUNG HC CƠ S
TRN QUC TUN
NĂM HC 2022 – 2023
Môn: Toán - Khi: 6
Thi gian làm bài: 90 phút
I/ TRC NGHIM (3,0 đim):
1 A 2 A 3 A 4 B 5 C 6 C
7 D 8 A 9 B 10 D 11 C 12 D
II/ T LUN (7,0 đim):
Câu 1
(2.75 đ)
a) 2
2
. 15 + 7
23
: 7
21
– 2022
0
= 60 + 49 – 1
= 108
b) (–8) + 6 + (–12)
= (–2) + (–12)
= –12
c) x + 17 = – 33
x = – 33 – 17
x = – 50
d) Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(30) = { 1; 2; 3; 6; 15; 30}
ƯC(12, 30) =
{
1; 2; 3; 6
}
0,25đx4
0,25đx2
0,25đx2
0,25đx3
Câu 2
(1.5 đ)
a) Sp xếp các s sau theo th t tăng dn:
– 2021; –8; –3; 0; 15
b) x = –6; –5; –4;…; 6; 7; 8.
Tn
g
= 15
0,5đ
0,25đx2
Câu 3
(1,0 đ )
Gi s ngày mà hai tàu li cùng cp bến ln th hai là x thì
x 6, x 9
Theo bài ra x phi là BCNN (6,9 ).Ta tìm được BCNN(6,9)
Và tr li được ngày hai tàu cùng gp là vào th năm.
0,25đx4
Câu 4
(1,5 đ)
Din tích khu vườn là:
9 . 8 = 72 (m
2
)
Din tích trng rau là:
7 . 7 = 49 (m
2
)
Din tích li đi là:
72 - 49 = 23 (m
2
)
Chi phí để làm li đi là:
23 . 120000 = 2760000 (đồng)
0,25đx6
Câu 5
(1.0 đ)
a) Sĩ s đầu năm ca lp cao nht: 6ª4
b) Sĩ s cui năm lp 6ª2 cao hơn
và cao hơn so vi đầu năm là: 48 – 45 = 3 hs
0,5đx2
| 1/12

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 6
Mức độ đánh giá
Nội dung/Đơn vị kiến Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên. Các phép 1 tính với số tự nhiên. (TL1)
Phép tính luỹ thừa với 1đ số mũ tự nhiên Số tự Tính chia hết trong tập 3 1 1 1 nhiên 3,5 hợp các số tự nhiên. (TN2;4;5) (TL4) (TL7)
(24 tiết) Số nguyên tố. Ước 0,75đ 0,75đ 1,0đ chung, ước chung lớn nhất, bội chung và bội chung nhỏ nhất. Số nguyên âm và tập 1 1 2 hợp các số nguyên. (TN1) (TL5) (TN6;7) Số Thứ tự trong tập hợp 0,25đ 0,5đ 0,5đ 3,25 nguyên các số nguyên 2 (20 Các phép tính với số 2 1 1 tiết) nguyên. Tính chia hết (TL2,3) (TN8) (TL6) trong tập hợp các số 1đ 0,25đ 0,5đ nguyên
Các hình Tam giác đều, hình 1 1 phẳng vuông, lục giác đều. (TN11) (TN12) trong 0,25đ 0,25đ 1,75
3 thực tiễn Hình chữ nhật, Hình 1 1 1 (10 thoi, hình bình hành, (TN12) (TL8) (TL9) tiết) hình thang cân. 0,25đ 0,25đ 1đ Một số Thu thập và tổ chức 2 4 yếu tố dữ liệu. (TN3,10) 1,5 thống kê. 0,5đ
(10 tiết) Mô tả và biểu diễn dữ 1 1 liệu trên các bảng, (TL10) (TL11) biểu đồ. 0,5đ 0,5đ Tổng: Số câu 8 4 3 4 2 1 Điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Chú ý: Tổng tiết : 64 tiết
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 6 T Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nhận biết Thông Vận Vận dụng cao hiểu dụng SỐ - ĐAI SỐ 1 Số tự
Số tự nhiên. Nhận biết: 1TN nhiên Các phép
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (TL1) tính với số Thông hiểu: tự nhiên.
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, Phép tính
nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
luỹ thừa với – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số số mũ tự
mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân nhiên
và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng trong tính toán.
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số
mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân
và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép
tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
Tính chia hết Nhận biết : 3TN 1TL 1TL trong tập
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái (TN2,4,5) (TL4) (TL7) hợp các số niệm ước và bội.
tự nhiên. Số – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, nguyên tố. hợp số. Ước chung
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về
và bội chung phép chia có dư.
– Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải
quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 2 Số Nhận biết: 1TN 2TN nguyên
– Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các (TN1) (TN6,7) Số nguyên số nguyên. 1TL âm và tập
– Nhận biết được số đối của một số nguyên. (TL5) hợp các số
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các nguyên. Thứ số nguyên. tự trong tập
– Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên hợp các số
âm trong một số bài toán thực tiễn. nguyên Thông hiểu:
– Biểu diễn được số nguyên trên trục số.
– So sánh được hai số nguyên cho trước. Nhận biết : 2TL 1TN
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái (TL2,3) (TN8)
niệm ước và bội trong tập hợp các số 1TL nguyên. (TL6) Các phép Thông hiểu: tính với số
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nguyên.
nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số Tính chia hết nguyên. trong tập Vận dụng: hợp các số
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, nguyên
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp
các số nguyên trong tính toán (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện
các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Các hình Tam giác Nhận biết: phẳng đều, hình
Nhận dạng về tam giác đều, hình vuông, trong vuông, lục lục giác đều.
thực tiễn giác đều. Hình chữ Nhận biết 1TN 1TN 1TL nhật, Hình
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, (TN11) (TN12) (TL9) thoi, hình
góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình 1TL bình hành,
thoi, hình bình hành, hình thang cân. (TL8) hình thang Thông hiểu cân.
– Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình
bình hành bằng các dụng cụ học tập.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính
chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói
trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của
một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...).. Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc tính chu vi và diện tích của
các hình đặc biệt nói trên.
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 4 Một số
Thu thập và Nhận biết: 2TN yếu tố tổ chức dữ
– Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu (TN3,10) thống kê liệu.
theo các tiêu chí đơn giản. Mô tả và Nhận biết: 1TL 1TL
biểu diễn dữ – Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống (TL10) (TL11)
liệu trên các kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép
(column chart). bảng, biểu Thông hiểu: đồ.
– Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng
thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng
cột/cột kép (column chart).
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2022 – 2023 TRẦN QUỐC TUẤN
Môn: Toán - Khối: 6
Thời gian làm bài:90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I/ TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm):
Câu 1. [NB] Chọn khẳng định đúng? A. 7 ∈ ℕ. B. 33 ∉ ℤ C. 0 ∉ ℕ D. 2021 ∈ ℕ.
Câu 2. [NB] Tập hợp các số tự nhiên là ước của 8 là A. 4; 2;1;  8 B. 0;2;4;  8 C. 1; 2; 4 D. 1;2;4;8;1  6
Câu 3: [NB] Điều tra về các môn thể thao được ưa thích của lớp 6A. Bạn Nam đã thu
thập được các thông tin sau: Môn thể thao
Kiểm đếm Số bạn ưa thích Bóng đá Cầu lông Đá cầu Bóng rổ
Môn thể thao nào được số bạn ưa thích nhiều nhất? A. Bóng đá B. Cầu lông C. Đá cầu D. Bóng rổ
Câu 4: [NB] Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A.25 B. 11 C. 1 D. 33
Câu 5. [TH] Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, 3 nhưng không chia hết cho 5? A. 214 B. 536 C. 432 D. 180
Câu 6: [TH] Cho trục tọa độ sau:
Điểm A biểu diễn số nào trên trục số:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 1
Câu 7: [NB] Chọn câu sai A. 5   2  B. 0  4 C. 4   3  D. 0  3 
Câu 8: [TH] Vào một ngày mùa đông ở Thị Xã SaPa –Việt Nam, buổi sáng có nhiệt
độ là 12 độ C, buổi tối nhiệt độ là -3 độ C. Nhiệt độ đã giảm đi bao nhiêu độ từ buổi
sáng đến buổi tối ? A. 15 B.16 C. 16 D. 15
Câu 9: [NB] Số đối của số -18 là: A. 0 B. 18 C. -18 D. 9.
Câu 10. [NB] Thân nhiệt ( độ C) của bệnh nhân A trong 10 tiếng theo dõi được ghi lại trong bảng sau: 39 41 40 38 37 38 39 37 36 120
Tìm dữ liệu không chính xác A. 36 B. 37 C. 39 D. 120
Câu 11. [NB] Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình vuông:
A. Bốn góc không bằng nhau.
B. Hai đường chéo không bằng nhau. C. Bốn góc bằng nhau.
D. Hai đường chéo song song với nhau
Câu 12: [TH] Một hình thang có kích thước như hình bên,
chu vi của hình thang là ? A. 26 cm B. 40 cm C. 32 cm D. 23 cm
II/ TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu 1: (2.75 điểm)
a) [VD] Tính giá trị biểu thức 22. 15 + 723 : 721 – 20220
b) [NB] Tính giá trị biểu thức (–8) + 6 + (–12)
c) [NB] Tìm x biết x + 17 = –33
d) [TH] Viết tập hợp ước chung của 12 và 30 Câu 2: (1.0 điểm)
a) [NB] Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: - ; 3 1 ; 5 - ; 8 ; 0 -2021
b) [TH] Liệt kê rồi tính tổng các số nguyên x thoả mãn 6   x  8.
Câu 3 (1,0 điểm) [VDC] Lịch cập cảng của hai tàu như sau: tàu thứ nhất cứ 6 ngày
cập cảng một lần; tàu thứ hai cứ 9 ngày cập cảng một lần. Hôm nay là Chủ nhật hai tàu
cùng cập cảng. Sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai tàu lại cùng cập cảng? Hôm đó là rơi
vào thứ mấy trong tuần?
Câu 4 (1.25 điểm): Bác Hai có một mảnh vườn hình chữ nhật với chiều dài 9 mét và
chiều rộng là 8 mét. Giữa mảnh vườn miếng đất hình vuông cạnh 7 mét dùng để trồng
rau, phần còn lại chừa lối đi xung quanh.
a) [TH] Tính diện tích trồng rau
b) [VD] Lối đi được lát sỏi, chi phí mỗi mét vuông hết 120.000 đồng.Hỏi chi phí làm lối đi là bao nhiêu?
Câu 5. (1.0 điểm): Biểu đồ cột kép dưới đây:
Tình hình sĩ số của 4 lớp khối 6 50 45 40 35 30 25 Sĩ số đầu năm 20 Sĩ số cuối năm 15 10 5 0 6A1 6A2 6A3 6A4
Từ biểu đồ trên em hãy cho biết:
a/ [NB] Sĩ số đầu năm của lớp nào cao nhất?
b/ [TH] Sĩ số cuối năm lớp nào cao hơn và cao hơn so với đầu năm là bao nhiêu học sinh?
---------- THCS.TOANMATH.com ----------
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2022 – 2023 TRẦN QUỐC TUẤN Môn: Toán - Khối: 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I/ TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): 1 A 2 A 3 A 4 B 5 C 6 C 7 D 8 A 9 B 10 D 11 C 12 D
II/ TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu 1
a) 22. 15 + 723 : 721 – 20220 (2.75 đ) = 60 + 49 – 1 0,25đx4 = 108 b) (–8) + 6 + (–12) 0,25đx2 = (–2) + (–12) = –12 c) x + 17 = – 33 0,25đx2 x = – 33 – 17 x = – 50
d) Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12} 0,25đx3
Ư(30) = { 1; 2; 3; 6; 15; 30} ƯC(12, 30) ={ 1; 2; 3; 6} Câu 2
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 0,5đ
(1.5 đ) – 2021; –8; –3; 0; 15
b) x = –6; –5; –4;…; 6; 7; 8. Tổng = 15 0,25đx2 Câu 3
Gọi số ngày mà hai tàu lại cùng cập bến lần thứ hai là x thì
(1,0 đ ) x⋮ 6, x ⋮ 9
Theo bài ra x phải là BCNN (6,9 ).Ta tìm được BCNN(6,9) 0,25đx4
Và trả lời được ngày hai tàu cùng gặp là vào thứ năm. Câu 4
Diện tích khu vườn là:
(1,5 đ) 9 . 8 = 72 (m2 )
Diện tích trồng rau là: 7 . 7 = 49 (m2 ) 0,25đx6
Diện tích lối đi là: 72 - 49 = 23 (m2 )
Chi phí để làm lối đi là:
23 . 120000 = 2760000 (đồng) Câu 5
a) Sĩ số đầu năm của lớp cao nhất: 6ª4 0,5đx2 (1.0 đ)
b) Sĩ số cuối năm lớp 6ª2 cao hơn
và cao hơn so với đầu năm là: 48 – 45 = 3 hs