Đề tham khảo môn Địa tốt nghiệp 2024 Bộ GD Và ĐT Giải chi tiết

Đề tham khảo môn Địa tốt nghiệp 2024 Bộ GD Và ĐT Giải chi tiết. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 9 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Địa Lí 117 tài liệu

Thông tin:
9 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tham khảo môn Địa tốt nghiệp 2024 Bộ GD Và ĐT Giải chi tiết

Đề tham khảo môn Địa tốt nghiệp 2024 Bộ GD Và ĐT Giải chi tiết. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 9 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

8 4 lượt tải Tải xuống
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHO
thi có 04 trang)
KÌ THI TT NGHIP THPT NĂM 2025
Bài thi: KHOA HC XÃ HI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
H, tên thí sinh: .....................................................................
S báo danh: .........................................................................
Câu 41: Căn cứ o Atlat Địa Vit Nam trang Nông nghip, cho biết tnh nào trng nhiều điều
trong các tỉnh sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Đắk Lk. C. Bình Đnh. D. Phú Yên.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Khí hu, cho biết vào tháng 𝑋, trạm khí tượng nào
có lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây?
A. Cần Thơ. B. Thanh Hóa. C. Đà Nng. D. Lạng Sơn.
Câu 43: Cho biểu đ:
GDP/NGƯI CA THÁI LAN VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ NĂM 2021
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2022, NXB Thng kê, 2023)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về s thay đổi GDP/người năm 2021 so vi năm 2015 của
Thái Lan và Ma-lai-xi-a?
A. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai ln Thái Lan. B. Thái Lan tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
C. Thái Lan tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a. D. Ma-lai-xi-a tăng và Thái Lan gim.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Bc Trung B, cho biết sông Gianh thuc
tỉnh nào sau đây?
A. Ngh An. B. Qung Bình. C. Qung Tr. D. Thanh Hóa.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các ngành công nghip trọng đim, cho biết nhà
máy thủy điện nào có công sut ln nhất trong các nhà máy sau đây?
A. Tuyên Quang. B. Vĩnh Sơn. C. Hòa Bình. D. Nm Mu.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang Vùng Duyên hi Nam Trung B, vùng Tây
Nguyên, cho biết cng Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Phú Yên. B. Qung Ngãi. C. Khánh Hòa. D. Bình Đnh.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các h thng sông, cho biết sông nào sau đây bt
ngun t ngoài lãnh th chảy vào nưc ta?
A. Sông Kinh Thy. B. Sông Đà. C. Sông Lc Nam. D. Sông Thương.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Trung du min núi Bc Bộ, vùng Đồng
bng sông Hng, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ca khu?
A. Lào Cai. B. Tuyên Quang. C. Bc Giang. D. Thái Nguyên.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Sơn La. B. Lào Cai. C. Phú Th. D. Yên Bái.
Câu 50: Khó khăn ch yếu đối vi phát triển đánh bắt thy sn ven b Đông Nam Bộ
A. sinh vt suy gim. B. ít vũng vnh. C. nhiu bãi triu. D. có rng ngp mn.
Câu 51: Cho bng s liu:
XUT KHU, NHP KHU HÀNG HÓA VÀ DCH V CA MT S QUỐC GIA NĂM 2021
(Đơn vị: T đô la Mỹ)
Quc gia
Cam-pu-chia
Phi-li-pin
Ma-lai-xi-a
Mi-an-ma
Xut khu
17,4
101,4
256,8
18,4
Nhp khu
18,2
148,8
230,2
16,2
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2022, NXB Thng kê, 2023)
Theo bng s liu, nhận xét nào sau đây đúng về t trng nhp khu trong tng tr giá xut nhp
khu ca mt s quốc gia năm 2021 ?
A. Cam-pu-chia cao hơn Phi-li-pin. B. Mi-an-ma cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a thấp hơn Cam-pu-chia. D. Phi-li-pin thấp hơn Mi-an-ma.
Câu 52: Lũ quét ở c ta thưng xy ra ti
A. min núi. B. đầm phá. C. đồng bng. D. ca sông.
Câu 53: Bin pháp m rng rừng đặc dng nước ta là
A. thúc đy du lch. B. lập vườn quc gia. C. xây h gi c. D. trng rng mi.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau
đây thuộc vùng kinh tế Đông Nam B?
A. Biên Hòa. B. Cà Mau. C. M Tho. D. Long Xuyên.
Câu 55: Công nghiệp nước ta hin nay
A. ch đồi núi. B. ch khai khoáng. C. có nhiu ngành. D. rt ít sn phm.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Công nghip chung, cho biết trung tâm nào sau đây
có ngành công nghip chế biến nông sản và đóng tàu?
A. Bỉm Sơn. B. Phúc Yên. C. Nam Đnh. D. H Long.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bng sông Cu
Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đồng bng sông Cu Long?
A. Vũng Tàu. B. TP. H Chí Minh. C. Th Du Mt. D. M Tho.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Dân s, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tnh
Qung Nam?
A. Tuy Hòa. B. Đông Hà. C. Đồng Hi. D. Hi An.
Câu 59: Cơ sở nhiên liu ch yếu cho các nhà máy nhiệt điện min Bc nưc ta là
A. sc gió. B. du khí. C. than đá. D. thác nưc.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đâytuyến
đường st Hà Ni - TP. H Chí Minh đi qua?
A. Kon Tum. B. Tuy Hòa. C. Hà Giang. D. Cao Lãnh.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các min t nhiên, cho biết núi nào sau đây phía
bc núi Kon Ka Kinh?
A. Vng Phu. B. Chư Yang Sin. C. Ngc Krinh. D. Chư Pha.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Du lch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây
du lch bin?
A. Hà Ni. B. Hi Phòng. C. Cần Thơ. D. Lạng Sơn.
Câu 63: Chuyn dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có xu hưng
A. phát trin nhiu thành phn kinh tế. B. hình thành nhng khu chế xut ln.
C. tăng t trng công nghip khai thác. D. chú trng sn phm cht lưng cao.
Câu 64: Dân cư nông thôn nước ta hin nay
A. có t trng lớn trong cơ cấu dân s. B. tập trung đông đúc các vùng núi.
C. gi nguyên s ng qua mỗi năm. D. gia tăng giống nhau các khu vc.
Câu 65: Gii pháp ch yếu nâng cao hiu qu kinh tế ca công nghip dầu khí nưc ta là
A. đẩy mạnh công tác thăm dò các mỏ mi. B. tăng cưng hot đng xut khu du thô.
C. đầu tư nâng cao trình độ người lao động. D. hình thành nhng nhà máy lc hóa du.
Câu 66: Lao động nưc ta hin nay
A. phn lớn có trình độ kĩ thuật cao. B. ch yếu hot đng công nghip.
C. có s thay đổi cơ cu theo ngành. D. hu hết làm vic các thành ph.
Câu 67: Gii pháp ch yếu nâng cao hiu qu sn xuất cây ăn quả c ta là
A. phát triển theo hướng luân canh. B. tăng cưng quy mô diện tích đất.
C. gn cht cùng th trường tiêu th. D. nhân rng ging cht lưng cao.
Câu 68: Thun li đi vi phát trin các cng bin nước ta là
A. dc b bin có nhiu vịnh nước sâu. B. có phong cảnh đẹp nhiu bãi bin.
C. ti vùng bin có nhiu loài sinh vt. D. có du khí thm lc đa phía nam.
Câu 69: Bin pháp ch yếu nâng cao năng suất thy sn nuôi trng nước ta là
A. phát trin th trưng tiêu th. B. đẩy mnh công nghip chế biến.
C. m rng din tích mt nưc. D. ng dng khoa học kĩ thuật mi.
Câu 70: c ta nm trong vùng ni chí tuyến nên có
A. mùa mưa với lượng mưa lớn. B. ngun khoáng sn phong phú.
C. nhit đ trung bình năm cao. D. s phân hóa t nhiên đa dạng.
Câu 71: Gii pháp ch yếu nâng cao giá tr kinh tế cây cà phê Tây Nguyên là
A. phát trin giao thông, m rng th trưng. B. đẩy mnh chế biến, tăng cường xut khu.
C. s dng ging tốt, đa dạng hóa cây trng. D. sn xut chuyên canh, phát trin thy li.
Câu 72: Cho bng s liu:
KHI LƯNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYN PHÂN THEO KHU VC VN TI NƯC TA
GIAI ĐON 2010 - 2021
(Đơn vị: Triu tn.km)
2010
2013
2016
2021
75 484,0
94 559,2
113 349,7
104 010,6
144 733,4
126 366,1
132 074,8
84 312,1
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2022, NXB Thng kê, 2023)
Theo bng s liệu, để th hin chuyn dịch cấu khối lượng hàng hóa luân chuyn phân theo khu
vc vn ti nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Đưng. B. Ct. C. Tròn. D. Min.
Câu 73: Việc đầu vào các vùng sản xut lúa chuyên canh Đồng bng sông Cu Long có vai trò
ch yếu đối vi
A. thúc đy áp dng công nghệ, tăng năng suất. B. phát trin hàng hóa, tạo lượng nông sn ln.
C. bo v môi trưng, s dng hiu qu đất đai. D. to việc làm, nâng cao trình độ của lao động.
Câu 74: Vic hình thành các khu kinh tế ven bin Bc Trung B nhm mục đích chủ yếu là
A. m rng sn xut, thúc đẩy tăng trưởng công nghip, phát trin xut khu.
B. gii quyết vấn đ vic làm, thu hút đầu tư, tạo ngun hàng hóa xut khu.
C. chuyn dịch cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, nâng cao đời sống dân cư.
D. phân b lại dân cư, hình thành đô thị mi, khai thác các tiềm năng kinh tế.
Câu 75: Gii pháp ch yếu phát triển chăn nuôi hàng hóa Đồng bng sông Hng là
A. hiện đại chung trại, tăng nguồn lao động. B. s dng các ging mi, đa dng vt nuôi.
C. đảm bo thc ăn, phòng chng dch bnh. D. sn xut trang tri, gn với cơ sở chế biến.
Câu 76: Vùng Tây Nguyên có mùa mưa đến sớm hơn vùng Nam Trung Bộ ch yếu do tác động ca
A. gió mùa Tây Nam, hướng của dãy núi Trường Sơn Nam, di hi t nhit đi.
B. Tín phong bán cu Bc, hưng ca dãy Trường Sơn Nam, gió mùa Tây Nam.
C. gió tây nam t Bc Ấn Độ Dương đến, v trí địa lí, dãy núi Trường Sơn Nam.
D. gió mùa Đông Bc, Tín phong bán cu Bc, v trí sườn đông dãy Trường Sơn.
Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu ca vic phát triển chăn nuôi gia súc lớn Trung du min núi Bc B
A. khai thác các tiềm năng, tăng vị thế của vùng, thay đổi đi sống dân cư.
B. phát huy thế mnh, nâng cao đời sống người dân, to ngun hàng hóa.
C. đa dạng hóa sn xut, chuyn dịch cơ cấu kinh tế, hn chế nn du canh.
D. to mô hình sn xut mi, s dng hp lí t nhiên, gii quyết vic làm.
Câu 78: Th trưng nhp khu của nước ta hin nay m rng ch yếu do
A. nhu cu nguyên liu cao, dân s gia tăng. B. công nghiệp tăng trưởng, đổi mi qun lí.
C. hi nhp toàn cu sâu, kinh tế phát trin. D. mc sống thay đổi, đẩy mạnh đô thị a.
Câu 79: Các nhân t ch yếu tác động đến s phát trin giao thông vn tải đường bin Duyên hi
Nam Trung B
A. đô thị hóa, phân b dân cư các khu vc. B. ngoại thương, hội nhp kinh tế toàn cu.
C. công nghip hóa, vốn đầu tư nước ngoài. D. tăng trưng kinh tế, đời sống ngưi dân.
Câu 80: Cho biểu đ v hàng xut khu qua các cng ca nưc ta giai đon 2018 - 2021 :
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2022, NXB Thng kê, 2023)
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển và cơ cấu ca khi lưng.
B. Tc đ tăng hàng năm và cơ cấu khi lưng.
C. Khi lưng và tốc độ gia tăng về khi lưng.
D. Quy mô và s thay đổi cơ cấu v khối lượng.
--------HT--------
- Thí sinh đưc s dụng Atlat Địa lí Vit Nam.
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
NG DN GII
41
B
Da vào Atlat đa lí vit nam trang 19 => kí hiu ht điu có tỉnh Đăk Lăk => chọn đáp án
B.
42
C
=> chọn đáp án c
43
C
Câu A: mức tăng của thái lan (7066 -5709 =1357 ), mức tăng cuả Ma-lai-xi-a ( 1109 9700 =
1409) => ta ly (1409:1357 = 1,0383) => vy nhn xét A sai.
Câu B: mức tăng của thái lan (7066 -5709 =1357 ), mức tăng cuả Ma-lai-xi-a ( 1109 9700 =
1409) => Thái lan tăng ít hơn Ma-lai-xi-a => vy nhn xét B sai.
Câu C: tính tc đ tăng trưởng => Thái lan (7066 :5709) .100 = 123,77 %. Ma-lai-xi a
(1109:9700 ). 100 = 11,43 %=> Thái lan > ma-lai-xi-a => Nhận xét C Đúng.
Câu C: da vào kết qu tính câu A và Câu C => Thái Lan và Ma-lai-xi-a đều tăng => nhn
xét D sai.
=> chọn đáp án C
44
B
Da vào Atlat đa lí vit nam trang 27=> Bản đồ kinh tế BTB => xác định nằm trong địa
phn tnh Qung Bình. => chọn đáp án B
45
C
Da vào Atlat đa lí vit nam trang 22=> kí hiu ngôi sao màu xanh ln nht =>Hòa Bình. =>
chọn đáp án C
46
D
Da vào Atlat đa lí vit nam trang 28 => Kí hiu m neo màu xanh Quy nhơn nằm trong
danh giới địa phn tnh Bình Đnh. => chn đáp án D
47
B
Da vào Atlat đa lí vit nam trang 10 => Kí hiu dòng chy của sông Đà bắt ngun t
Trung Quc chy vào vit nam. => chọn đáp án B
48
A
Da vào Atlat đa lí vit nam trang 26 => kí hiu hình ch nhật có 2 mũi tên xanh, đỏ => nm
địa phn tnh Lào Cai. => chọn đáp án A
49
A
Da vào Atlat đa lí vit nam trang 4,5 => kí hiệu đường biên gii vi lào nm tỉnh Sơn La
=> chọn đáp án A
50
A
Da vào ni dung bài 24 => chọn đáp án A
51
C
T khóa:nhận xét nào sau đây đúng về t trng nhp khu trong tng tr giá xut nhp khu
ca mt s quốc gia năm 2021.
Áp dng công thc t trng ta có: T trng XK= XK : ( XK+NK) .100
T trng NK= NK : ( XK+NK).100
T TRNGXUT KHU, NHP KHU HÀNG HÓA VÀ DCH V CA MT S QUỐC GIA NĂM 2021
(Đơn vị: %)
Quc gia
Cam-pu-chia
Phi-li-pin
Ma-lai-xi-a
Mi-an-ma
Xut khu
48,9
40,5
52,7
53,2
Nhp khu
51,1
59,5
47,3
46,8
Da vào bng s liu ta thy t trng nhp khu trong các nhn xét
A. Cam-pu-chia cao hơn Phi-li-pin.=> Sai
B. Mi-an-ma cao hơn Ma-lai-xi-a.=> Sai
C. Ma-lai-xi-a thấp hơn Cam-pu-chia. => Đúng
D. Phi-li-pin thấp hơn Mi-an-ma. => Sai.
=> Chọn đáp án c
52
A
Da vào ni dung bài 15 phn 2 mc c => chọn đáp án A
53
B
Rừng đặc dng tạo nơi cư trú cho đv và tv đa phần da vào rng t nhiên nên mun m rng
cn lập vườn quốc gia để bo v và cm khai thác ba bãi. => chọn đáp án B
54
A
Da vào Atlat đa lí vit nam trang 21=> kí hiu TTCN Biên Hoà thuc danh giới vùng Đông
Nam B.=> Chọn đáp án A
55
C
Da vào bài 26 => cơ cấu ngành đa dạng vi nhiu nhóm ngành =>chọn đáp C
56
D
Da vào Atlat đa lí vit nam trang 21 => da vào kí hiu Công nghip tp và đóng tàu có ở
trung tâm công nghip H Long=> chn D.
57
D
Da vào Atlat đa lí vit nam trang 29 => kí hiu TTCN M Tho nm trong vùng ĐBSCL
=> chn đáp án D.
58
D
Da vào Atlat đa lí vit nam trang 15=> Hi An nm danh giới địa phn tnh Qung Nam =>
chọn đáp án D.
59
C
Da vào bài 27 phn 1 mc b=> chon đáp án C
60
B
H Chí Minh đi qua.
Da vào Atlat đa lí vit nam trang 23=> tuyến đường st HN TPHCM đi qua các tỉnh ven
bin chy song song vi quc l 1A => kí hiệu đường sắt đi qua Tuy Hòa=> chọn đáp án B
61
C
14 => da vào kí hiệu núi xác định hướng bc núi Ngc Linh có núi Ngc Klinh => chn
đáp án C
62
B
Da vào Atlat đa lí vit nam trang 25 =>kí hiu du lch bin Hi Phòng => chọn đáp án B
63
D
T khóa: Chuyn dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có xu hưng
Da vào bài 26 mc 1 => chọn đáp án D
64
A
Da vào ni dung bài 18 => chọn đáp án A
65
D
Da vào ni dung bài 39 phn 2 mc d => chọn đáp án D
66
C
T khóa:Lao động nưc ta hin nay.
Da vào ni dung bài 17=> chọn đáp án C
67
C
T khóa: Gii pháp ch yếu nâng cao hiu qu sn xuất cây ăn quả nước ta là
Da vào ni dung bài 22 => chọn đáp án C
68
A
T Khóa: Thun li đi vi phát trin các cng bin nước ta là
Da vào ni dung bài 42 phn 1 mc b => chọn đáp án A
69
D
T Khóa: Bin pháp ch yếu nâng cao năng suất thy sn nuôi trồng nước ta
Để có năng sut cao cn ng dng khoa học kĩ thuật trong nuôi trng tạo môi trường nước,
tăng sc khe vt nuôi và kh năng hấp th thc ăn => chọn đáp án D
70
C
Da vào ni dung bài 2 và bài 9 => v trí đa lí nm trong vùng ni chí tuyến góc nhp x ln
=> nhận được lưng nhit ln => nhit đ trung bình năm cao => chọn đáp án C
71
Da vào ni dung bài 37 mc 2 => chọn đáp án B
72
D
Chuyn dịch cơ cấu trong một giai đoạn có 4 mc năm ch lên => Biểu đồ min phù hp
nht => chọn đáp án D
73
B
Da vào bài 21, bài 22 => chọn đáp án B
74
B
T khóa: : Vic hình thành các khu kinh tế ven bin Bc Trung B nhm mục đích chủ yếu
Xây dng các khu kinh tế ven bin s tạo ra cơ sở h tầng đồng b góp phần thu hút đầu
nước ngoài, thun li cho xut nhp khu hàng hóa và chuyn dịch cơ cấu công nghip theo
lãnh th=> chọn đáp án B
75
D
Ngành chăn nuôi sn xut hàng hóa =>hình thc sn xut trang tri=> nâng cao cht lưng
ca ngành => gn vi công nghip chế biến => chọn đáp án D
76
C
Tây nguyên mưa vào mùa hạ => thi kì hoạt động ca gió mùa tây nam t Bc Ấn Độ ơng
ti => Tây Nguyên nm n tây ca dãyTtrường sơn nam đón gió nên mưa sm. DHNTB
nm sưn khut gió nên có mùa khô vào mùa h. => chọn đáp án C
77
B
TDMNBB có nhiu đồng c t nhiên-> chăn nuôi gia súc ln -> phát huy đúng thế mnh ->
đi lên sản xut hàng hóa -> tăng thu nhập => chọn đáp án B
78
C
T khóa: Th trưng nhp khu của nước ta hin nay m rng ch yếu do
Sn xut phát trin quan h vi nhiều nước=> chọn đáp án C
79
B
Ngoại thương hội nhp kinh tế toàn cu -> trao đi hang hóa gia các quc gia ch yếu s
dụng đường Bin -> GTVT Bin phát trin => chọn đáp án B
80
C
=> chn đáp án C
| 1/9

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ THI THAM KHẢO
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
(Đề thi có 04 trang)
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: .........................................................................
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều điều trong các tỉnh sau đây? A. Khánh Hòa. B. Đắk Lắk. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng 𝑋, trạm khí tượng nào
có lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây? A. Cần Thơ. B. Thanh Hóa. C. Đà Nẵng. D. Lạng Sơn.
Câu 43: Cho biểu đồ:
GDP/NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ NĂM 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP/người năm 2021 so với năm 2015 của Thái Lan và Ma-lai-xi-a?
A. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần Thái Lan.
B. Thái Lan tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
C. Thái Lan tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a tăng và Thái Lan giảm.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết sông Gianh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Thanh Hóa.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà
máy thủy điện nào có công suất lớn nhất trong các nhà máy sau đây? A. Tuyên Quang. B. Vĩnh Sơn. C. Hòa Bình. D. Nậm Mu.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây
Nguyên, cho biết cảng Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Quảng Ngãi. C. Khánh Hòa. D. Bình Định.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây bắt
nguồn từ ngoài lãnh thổ chảy vào nước ta? A. Sông Kinh Thầy. B. Sông Đà. C. Sông Lục Nam. D. Sông Thương.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng
bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu? A. Lào Cai. B. Tuyên Quang. C. Bắc Giang. D. Thái Nguyên.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào? A. Sơn La. B. Lào Cai. C. Phú Thọ. D. Yên Bái.
Câu 50: Khó khăn chủ yếu đối với phát triển đánh bắt thủy sản ven bờ ở Đông Nam Bộ là
A. sinh vật suy giảm. B. ít vũng vịnh.
C. nhiều bãi triều.
D. có rừng ngập mặn.
Câu 51: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Quốc gia
Cam-pu-chia Phi-li-pin Ma-lai-xi-a Mi-an-ma Xuất khẩu 17,4 101,4 256,8 18,4 Nhập khẩu 18,2 148,8 230,2 16,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng nhập khẩu trong tổng trị giá xuất nhập
khẩu của một số quốc gia năm 2021 ?
A. Cam-pu-chia cao hơn Phi-li-pin.
B. Mi-an-ma cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a thấp hơn Cam-pu-chia.
D. Phi-li-pin thấp hơn Mi-an-ma.
Câu 52: Lũ quét ở nước ta thường xảy ra tại A. miền núi. B. đầm phá. C. đồng bằng. D. cửa sông.
Câu 53: Biện pháp mở rộng rừng đặc dụng ở nước ta là
A. thúc đẩy du lịch.
B. lập vườn quốc gia.
C. xây hồ giữ nước.
D. trồng rừng mới.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau
đây thuộc vùng kinh tế Đông Nam Bộ? A. Biên Hòa. B. Cà Mau. C. Mỹ Tho. D. Long Xuyên.
Câu 55: Công nghiệp nước ta hiện nay
A. chỉ có ở đồi núi. B. chỉ khai khoáng. C. có nhiều ngành.
D. rất ít sản phẩm.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây
có ngành công nghiệp chế biến nông sản và đóng tàu? A. Bỉm Sơn. B. Phúc Yên. C. Nam Định. D. Hạ Long.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Vũng Tàu. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Thủ Dầu Một. D. Mỹ Tho.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Nam? A. Tuy Hòa. B. Đông Hà. C. Đồng Hới. D. Hội An.
Câu 59: Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta là A. sức gió. B. dầu khí. C. than đá. D. thác nước.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có tuyến
đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh đi qua? A. Kon Tum. B. Tuy Hòa. C. Hà Giang. D. Cao Lãnh.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây ở phía bắc núi Kon Ka Kinh? A. Vọng Phu. B. Chư Yang Sin. C. Ngọc Krinh. D. Chư Pha.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển? A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Cần Thơ. D. Lạng Sơn.
Câu 63: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có xu hướng
A. phát triển nhiều thành phần kinh tế.
B. hình thành những khu chế xuất lớn.
C. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. chú trọng sản phẩm chất lượng cao.
Câu 64: Dân cư nông thôn nước ta hiện nay
A. có tỉ trọng lớn trong cơ cấu dân số.
B. tập trung đông đúc ở các vùng núi.
C. giữ nguyên số lượng qua mỗi năm.
D. gia tăng giống nhau ở các khu vực.
Câu 65: Giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả kinh tế của công nghiệp dầu khí nước ta là
A. đẩy mạnh công tác thăm dò các mỏ mới.
B. tăng cường hoạt động xuất khẩu dầu thô.
C. đầu tư nâng cao trình độ người lao động.
D. hình thành những nhà máy lọc hóa dầu.
Câu 66: Lao động nước ta hiện nay
A. phần lớn có trình độ kĩ thuật cao.
B. chủ yếu hoạt động ở công nghiệp.
C. có sự thay đổi cơ cấu theo ngành.
D. hầu hết làm việc ở các thành phố.
Câu 67: Giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả sản xuất cây ăn quả ở nước ta là
A. phát triển theo hướng luân canh.
B. tăng cường quy mô diện tích đất.
C. gắn chặt cùng thị trường tiêu thụ.
D. nhân rộng giống chất lượng cao.
Câu 68: Thuận lợi đối với phát triển các cảng biển ở nước ta là
A. dọc bờ biển có nhiều vịnh nước sâu.
B. có phong cảnh đẹp ở nhiều bãi biển.
C. tại vùng biển có nhiều loài sinh vật.
D. có dầu khí ở thềm lục địa phía nam.
Câu 69: Biện pháp chủ yếu nâng cao năng suất thủy sản nuôi trồng nước ta là
A. phát triển thị trường tiêu thụ.
B. đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
C. mở rộng diện tích mặt nước.
D. ứng dụng khoa học kĩ thuật mới.
Câu 70: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
A. mùa mưa với lượng mưa lớn.
B. nguồn khoáng sản phong phú.
C. nhiệt độ trung bình năm cao.
D. sự phân hóa tự nhiên đa dạng.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu nâng cao giá trị kinh tế cây cà phê ở Tây Nguyên là
A. phát triển giao thông, mở rộng thị trường.
B. đẩy mạnh chế biến, tăng cường xuất khẩu.
C. sử dụng giống tốt, đa dạng hóa cây trồng.
D. sản xuất chuyên canh, phát triển thủy lợi.
Câu 72: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC VẬN TẢI NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: Triệu tấn.km) Năm 2010 2013 2016 2021 Trong nước 75 484,0 94 559,2 113 349,7 104 010,6 Ngoài nước 144 733,4 126 366,1 132 074,8 84 312,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo khu
vực vận tải nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột. C. Tròn. D. Miền.
Câu 73: Việc đầu tư vào các vùng sản xuất lúa chuyên canh ở Đồng bằng sông Cửu Long có vai trò chủ yếu đối với
A. thúc đẩy áp dụng công nghệ, tăng năng suất. B. phát triển hàng hóa, tạo lượng nông sản lớn.
C. bảo vệ môi trường, sử dụng hiệu quả đất đai. D. tạo việc làm, nâng cao trình độ của lao động.
Câu 74: Việc hình thành các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
A. mở rộng sản xuất, thúc đẩy tăng trưởng công nghiệp, phát triển xuất khẩu.
B. giải quyết vấn đề việc làm, thu hút đầu tư, tạo nguồn hàng hóa xuất khẩu.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, nâng cao đời sống dân cư.
D. phân bố lại dân cư, hình thành đô thị mới, khai thác các tiềm năng kinh tế.
Câu 75: Giải pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi hàng hóa ở Đồng bằng sông Hồng là
A. hiện đại chuồng trại, tăng nguồn lao động.
B. sử dụng các giống mới, đa dạng vật nuôi.
C. đảm bảo thức ăn, phòng chống dịch bệnh.
D. sản xuất trang trại, gắn với cơ sở chế biến.
Câu 76: Vùng Tây Nguyên có mùa mưa đến sớm hơn vùng Nam Trung Bộ chủ yếu do tác động của
A. gió mùa Tây Nam, hướng của dãy núi Trường Sơn Nam, dải hội tụ nhiệt đới.
B. Tín phong bán cầu Bắc, hướng của dãy Trường Sơn Nam, gió mùa Tây Nam.
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí, dãy núi Trường Sơn Nam.
D. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí sườn đông dãy Trường Sơn.
Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khai thác các tiềm năng, tăng vị thế của vùng, thay đổi đời sống dân cư.
B. phát huy thế mạnh, nâng cao đời sống người dân, tạo nguồn hàng hóa.
C. đa dạng hóa sản xuất, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hạn chế nạn du canh.
D. tạo mô hình sản xuất mới, sử dụng hợp lí tự nhiên, giải quyết việc làm.
Câu 78: Thị trường nhập khẩu của nước ta hiện nay mở rộng chủ yếu do
A. nhu cầu nguyên liệu cao, dân số gia tăng.
B. công nghiệp tăng trưởng, đổi mới quản lí.
C. hội nhập toàn cầu sâu, kinh tế phát triển.
D. mức sống thay đổi, đẩy mạnh đô thị hóa.
Câu 79: Các nhân tố chủ yếu tác động đến sự phát triển giao thông vận tải đường biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đô thị hóa, phân bố dân cư các khu vực.
B. ngoại thương, hội nhập kinh tế toàn cầu.
C. công nghiệp hóa, vốn đầu tư nước ngoài.
D. tăng trưởng kinh tế, đời sống người dân.
Câu 80: Cho biểu đồ về hàng xuất khẩu qua các cảng của nước ta giai đoạn 2018 - 2021 :
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển và cơ cấu của khối lượng.
B. Tốc độ tăng hàng năm và cơ cấu khối lượng.
C. Khối lượng và tốc độ gia tăng về khối lượng.
D. Quy mô và sự thay đổi cơ cấu về khối lượng. --------HẾT--------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. HƯỚNG DẪN GIẢI 41 B
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 19 => kí hiệu hạt điều có ở tỉnh Đăk Lăk => chọn đáp án B. 42
C => chọn đáp án c 43 C
Câu A: mức tăng của thái lan (7066 -5709 =1357 ), mức tăng cuả Ma-lai-xi-a ( 1109 – 9700 =
1409) => ta lấy (1409:1357 = 1,0383) => vậy nhận xét A sai.
Câu B: mức tăng của thái lan (7066 -5709 =1357 ), mức tăng cuả Ma-lai-xi-a ( 1109 – 9700 =
1409) => Thái lan tăng ít hơn Ma-lai-xi-a => vậy nhận xét B sai.
Câu C: tính tốc độ tăng trưởng => Thái lan (7066 :5709) .100 = 123,77 %. Ma-lai-xi a
(1109:9700 ). 100 = 11,43 %=> Thái lan > ma-lai-xi-a => Nhận xét C Đúng.
Câu C: dựa vào kết quả tính ở câu A và Câu C => Thái Lan và Ma-lai-xi-a đều tăng => nhận xét D sai. => chọn đáp án C 44 B
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 27=> Bản đồ kinh tế BTB => xác định nằm trong địa
phận tỉnh Quảng Bình. => chọn đáp án B 45 C
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 22=> kí hiệu ngôi sao màu xanh lớn nhất =>Hòa Bình. => chọn đáp án C 46 D
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 28 => Kí hiệu mỏ neo màu xanh Quy nhơn nằm trong
danh giới địa phận tỉnh Bình Định. => chọn đáp án D 47 B
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 10 => Kí hiệu dòng chảy của sông Đà bắt nguồn từ
Trung Quốc chảy vào việt nam. => chọn đáp án B 48
A Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 26 => kí hiệu hình chữ nhật có 2 mũi tên xanh, đỏ => nằm
ở địa phận tỉnh Lào Cai. => chọn đáp án A 49
A Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 4,5 => kí hiệu đường biên giới với lào nằm ở tỉnh Sơn La => chọn đáp án A 50 A
Dựa vào nội dung bài 24 => chọn đáp án A 51
C Từ khóa:nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng nhập khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu
của một số quốc gia năm 2021.
Áp dụng công thức tỉ trọng ta có: Tỉ trọng XK= XK : ( XK+NK) .100
Tỉ trọng NK= NK : ( XK+NK).100
TỈ TRỌNGXUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021 (Đơn vị: %) Quốc gia Cam-pu-chia
Phi-li-pin Ma-lai-xi-a Mi-an-ma Xuất khẩu 48,9 40,5 52,7 53,2 Nhập khẩu 51,1 59,5 47,3 46,8
Dựa vào bảng số liệu ta thấy tỉ trọng nhập khẩu trong các nhận xét
A. Cam-pu-chia cao hơn Phi-li-pin.=> Sai
B. Mi-an-ma cao hơn Ma-lai-xi-a.=> Sai
C. Ma-lai-xi-a thấp hơn Cam-pu-chia. => Đúng
D. Phi-li-pin thấp hơn Mi-an-ma. => Sai. => Chọn đáp án c 52
A Dựa vào nội dung bài 15 phần 2 mục c => chọn đáp án A 53 B
Rừng đặc dụng tạo nơi cư trú cho đv và tv đa phần dựa vào rừng tự nhiên nên muốn mở rộng
cần lập vườn quốc gia để bảo vệ và cấm khai thác bừa bãi. => chọn đáp án B 54 A
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 21=> kí hiệu TTCN Biên Hoà thuộc danh giới vùng Đông
Nam Bộ.=> Chọn đáp án A 55 C
Dựa vào bài 26 => cơ cấu ngành đa dạng với nhiều nhóm ngành =>chọn đáp C 56 D
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 21 => dựa vào kí hiệu Công nghiệp tp và đóng tàu có ở
trung tâm công nghiệp Hạ Long=> chọn D. 57 D
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 29 => kí hiệu TTCN Mỹ Tho nằm trong vùng ĐBSCL => chọn đáp án D. 58 D
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 15=> Hội An nằm danh giới địa phận tỉnh Quảng Nam => chọn đáp án D. 59 C
Dựa vào bài 27 phần 1 mục b=> chon đáp án C 60 B Hồ Chí Minh đi qua.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 23=> tuyến đường sắt HN – TPHCM đi qua các tỉnh ven
biển chạy song song với quốc lộ 1A => kí hiệu đường sắt đi qua Tuy Hòa=> chọn đáp án B 61 C
14 => dựa vào kí hiệu núi xác định hướng bắc núi Ngọc Linh có núi Ngọc Klinh => chọn đáp án C 62 B
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 25 =>kí hiệu du lịch biển ở Hải Phòng => chọn đáp án B 63
D Từ khóa: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có xu hướng
Dựa vào bài 26 mục 1 => chọn đáp án D 64 A
Dựa vào nội dung bài 18 => chọn đáp án A 65
D Dựa vào nội dung bài 39 phần 2 mục d => chọn đáp án D 66
C Từ khóa:Lao động nước ta hiện nay.
Dựa vào nội dung bài 17=> chọn đáp án C 67
C Từ khóa: Giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả sản xuất cây ăn quả ở nước ta là
Dựa vào nội dung bài 22 => chọn đáp án C 68
A Từ Khóa: Thuận lợi đối với phát triển các cảng biển ở nước ta là
Dựa vào nội dung bài 42 phần 1 mục b => chọn đáp án A 69
D Từ Khóa: Biện pháp chủ yếu nâng cao năng suất thủy sản nuôi trồng nước ta
Để có năng suất cao cần ứng dụng khoa học kĩ thuật trong nuôi trồng tạo môi trường nước,
tăng sức khỏe vật nuôi và khả năng hấp thụ thức ăn => chọn đáp án D 70
C Dựa vào nội dung bài 2 và bài 9 => vị trí địa lí nằm trong vùng nội chí tuyến góc nhập xạ lớn
=> nhận được lượng nhiệt lớn => nhiệt độ trung bình năm cao => chọn đáp án C 71
Dựa vào nội dung bài 37 mục 2 => chọn đáp án B 72 D
Chuyển dịch cơ cấu trong một giai đoạn có 4 mốc năm chở lên => Biểu đồ miền phù hợp
nhất => chọn đáp án D 73 B
Dựa vào bài 21, bài 22 => chọn đáp án B 74
B Từ khóa: : Việc hình thành các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu
Xây dựng các khu kinh tế ven biển sẽ tạo ra cơ sở hạ tầng đồng bộ góp phần thu hút đầu tư
nước ngoài, thuận lợi cho xuất nhập khẩu hàng hóa và chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo
lãnh thổ=> chọn đáp án B 75 D
Ngành chăn nuôi sản xuất hàng hóa =>hình thức sản xuất trang trại=> nâng cao chất lượng
của ngành => gắn với công nghiệp chế biến => chọn đáp án D 76
C Tây nguyên mưa vào mùa hạ => thời kì hoạt động của gió mùa tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương
tới => Tây Nguyên nằm ở sườn tây của dãyTtrường sơn nam đón gió nên mưa sớm. DHNTB
nằm sườn khuất gió nên có mùa khô vào mùa hạ. => chọn đáp án C 77 B
TDMNBB có nhiều đồng cỏ tự nhiên-> chăn nuôi gia súc lớn -> phát huy đúng thế mạnh ->
đi lên sản xuất hàng hóa -> tăng thu nhập => chọn đáp án B 78
C Từ khóa: Thị trường nhập khẩu của nước ta hiện nay mở rộng chủ yếu do
Sản xuất phát triển quan hệ với nhiều nước=> chọn đáp án C 79 B
Ngoại thương hội nhập kinh tế toàn cầu -> trao đổi hang hóa giữa các quốc gia chủ yếu sử
dụng đường Biển -> GTVT Biển phát triển => chọn đáp án B 80 C => chọn đáp án C