Đề tham khảo môn Toán tốt nghiệp THPT 2025 của Bộ GD&ĐT Giải chi tiết

Đề tham khảo môn Toán tốt nghiệp THPT 2025 của Bộ GD&ĐT Giải chi tiết. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 21 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.9 K tài liệu

Thông tin:
21 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tham khảo môn Toán tốt nghiệp THPT 2025 của Bộ GD&ĐT Giải chi tiết

Đề tham khảo môn Toán tốt nghiệp THPT 2025 của Bộ GD&ĐT Giải chi tiết. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 21 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

13 7 lượt tải Tải xuống
Câu 1: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A. 3. B. -2. C. 2. D. -1.
Câu 2: Cho hàm s
( )
2
56f x x=−
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A
( )
3
. d 5 2f x x x C = +
. B
( )
3
. d 5 2f x x x x C = +
.
C
( )
3
. d 5 6f x x x x C = +
. D
( )
3
. d 5 3f x x x C = +
.
Câu 3: Tp nghim của phương trình
( )
2
3
log 7 2x −=
A
. 4;4
. B
. C
. D
. 16
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2A
( )
3; 1;2B
. Tọa độ của vectơ
AB
A
( )
. 2; 2;4
. B
( )
. 2;0;0
. C
( )
. 1; 1;2
. D
( )
. 2;2; 4−−
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
, , ,
+
=
+
ax b
y a b c d
cx d
R
đồ th đường cong trong hình bên. Tim cn ngang
của đồ th hàm s đã cho có phương trình là
A
. 0y =
. B
. 2y =
. C
. 1y =−
. D
. 1y =
.
Câu 6: Hàm s nào dưới đây có bng biến thiên như sau?
A
42
. 2 4 1y x x= + +
. B
32
. 4 2y x x=
. C
42
. 2 3y x x= +
. D
21
.
1
x
y
x
=
.
Câu 7: Tập xác định ca hàm s
2
( 1)yx=+
A
. R
. B
( )
. 0;
+
. C
( )
. 1;
−+
. D
. 1R
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
12
:
2 1 3
x y z
d
−+
==
. Vectơ nào dưới đây một vectơ
ch phương của
d
?
A
( )
2
. 1;0; 2u =−
. B
( )
1
. 2;1; 3u =−
. C
( )
3
. 2;1;3u =
. D
( )
4
. 1;0;2u =
.
Câu 9: Đim
M
trong hình bên là điểm biu din ca s phức nào dưới đây?
A
. 2 i+
. B
. 1 2i−+
. C
. 2 i
. D
. 1 2i−−
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
tâm
( )
1; 2;1I
bán kính
5R =
. Phương trình
ca
( )
S
A
2 2 2
. ( 1) ( 2) ( 1) 25x y z + + + =
. B
2 2 2
. ( 1) ( 2) ( 1) 25x y z+ + + + =
.
C
2 2 2
. ( 1) ( 2) ( 1) 5x y z + + + =
. D
2 2 2
. ( 1) ( 2) ( 1) 5x y z+ + + + =
.
Câu 11: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
1
3
2
log a
bng
A
2
3
. log
2
a
. B
2
. 3log a
. C
2
1
. log
3
a
. D
2
2
. log
3
a
.
Câu 12: Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
đồ th đường cong trong hình bên. Hàm s đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A
( )
. 2;2
. B
( )
. ;2
. C
( )
. 2;0
. D
( )
. 0;2
.
Câu 13: Cho khối lăng trụdiện tích đáy bằng
2
5a
và chiu cao bng
6a
. Th tích ca khối lăng trụ đã
cho bng
A
3
.1 5a
. B
. C
3
.1 0a
. D
3
. 30a
.
Câu 14: Tp nghim ca bất phương trình
25
x
A
(
2
. ;log 5
. B
( )
2
. ;log 5
. C
(
5
. ;log 2
. D
( )
5
. ;log 2
.
Câu 15: Hàm s nào dưới đây nghịch biến trên khong
( )
0;
+
?
A
. lnyx=
. B
3
. logyx=
. C
. logyx=
. D
1
3
. logyx=
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
Oxy
?
A
( )
. 1;1;0n =
. B
( )
0;1;0=j
. C
( )
. 1;0;0ı =
. D
( )
. 0;0;1k =
.
Câu 17: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( )( )
1 1 ,f x x x x
= + R
. S điểm cc tr ca hàm s đã
cho là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 18: Nếu
( )
2
1
d3f x x=
( )
2
1
d5g x x=
thì
( ) ( )
( )
2
1
df x g x x−
bng
A. 2. B. -2. C. 8. D
3
.
5
.
Câu 19: Nếu
( )
2
1
d3f x x
=
thì
( )
1
2
df x x
bng
A. 3. B. -3. C. 1. D. -1.
Câu 20: Cho khi chóp diện tích đáy bằng
2
7a
chiu cao bng
9a
. Th tích ca khối chóp đã cho
bng
A
3
. 9a
. B
3
. 21a
. C
3
. 84a
. D
3
. 63a
.
Câu 21: Cho hai s phc
1
13zi=−
2
4zi= +
. S phc
12
zz+
bng
A
. 3 3i−−
. B
. 3 4i
. C
. 3 2i
. D
. 3 2i−−
.
Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy
r
, chiu cao
h
và độ dài đường
sinh l
. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A
. l h r=+
. B
22
. l h r=+
. C
. l hr=
. D
22
. l h r=+
.
Câu 23: bao nhiêu cách xếp 5 hc sinh ngi vào mt dãy gm 5 chiếc ghế sao cho mi chiếc ghế
đúng một hc sinh ngi?
A. 600. B. 120. C. 3125. D. 25.
Câu 24: Hàm s
( )
2
e
x
Fx=
là mt nguyên hàm ca hàm s nào dưới đây?
A
( )
2
4
1
. e
2
x
fx=
. B
( )
2
1
. e
x
fx=
. C
( )
2
2
. e
x
fx=
. D
( )
2
3
. 2e
x
fx=
.
Câu 25: Cho hàm s
( )
, , ,
ax b
y a b c d
cx d
+
=
+
R
đồ th đường cong trong hình bên. S giao điểm ca
đồ th hàm s đã cho và trục tung là
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 26: Cho hình tr có bán kính đáy bằng
r
và din tích xung quanh bng
S
. Chiu cao ca hình tr đã
cho bng
A
.
2
S
r
. B
. C
. D
.
2
S
r
.
Câu 27: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
3u =
2
7u =
. Công sai ca cp s cộng đã cho bằng
A
7
.
3
. B
3
.
7
. C. -4. D. 4.
Câu 28: S phc
45zi=−
có phn o bng
A. -5. B. -4. C
. 5i
. D. 4.
Câu 29: Cho s phc
3zi=−
, phn thc ca s phc
( )
1iz
bng
A. 4. B. 2. C. -4. D. -2.
Câu 30: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
(tham kho hình bên). Góc giữa hai đường thng
CD
AB
bng
A
. B
. C
. D
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh bng
, a SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
3
3
a
SA =
. Khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
SCD
bng
A
.
2
a
. B
. a
. C
3
.
3
a
. D
14
.
7
a
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( )( )
1 3 ,f x x x x
= R
. Hàm s đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A
( )
. 0;3
. B
( )
. 3;
+
. C
( )
. ;2
. D
( )
. 1;3
.
Câu 33: T mt hp cha 12 viên bi gồm 3 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh 5 viên bi vàng, ly ngu nhiên
đồng thi 4 viên bi. Xác suất để trong bn viên bi được ly có ít nht một viên bi đỏ bng
A
13
.
55
. B
41
.
55
. C
14
.
55
. D
42
.
55
.
Câu 34: Nếu
( )
2
1
d4f x x
=
thì
( )
( )
2
1
3df x x
−
bng
A. 7. B. 13. C. 5. D. -1.
Câu 35: Giá tr ln nht ca hàm s
( )
42
64f x x x= +
bng
A
. 3
. B. -4. C. 5. D
. 3
.
Câu 36: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
4
2
log 32a
bng
A
2
. 5 4log a
. B
. 5 4a+
. C
. 5 4a
. D
2
. 5 4log a+
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, mt cu tâm
( )
4;0;0I
đi qua điểm
( )
0; 3;0M
phương trình
A
2 2 2
. ( 4) 5x y z + + =
. B
2 2 2
. ( 4) 5x y z+ + + =
.
C
2 2 2
. ( 4) 25x y z+ + + =
. D
2 2 2
. ( 4) 25x y z + + =
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( )
1;0;1 , 1;0;2AB
( )
3;2;3C
. Đường thẳng đi qua
A
và song song vi
BC
có phương trình là
A
2
. 2
1
xt
y
zt
=−
=
=+
B
14
. 2
15
xt
yt
zt
= +
=
=+
. C
12
. 2
1
xt
yt
zt
= +
=
=+
. D
42
. 2 2
5
xt
yt
zt
=+
=+
=+
Câu 39: Cho
a
b
hai s thực dương phân bit, khác 1 tha mãn
( )
22
log log 4 0
aa
b
ab
a
+ =
. Giá
tr ca
log
b
a
bng
A. -3. B. 3. C
1
.
3
. D
.
Câu 40: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
1;20
sao cho ng vi mi
m
, hàm s
2
31
3
x x m
y
xm
+
=
đồng biến trên khong
( )
2;3
?
A. 17. B. 14. C. 15. D. 13.
Câu 41: Xét
( )
42
( , , , 0)f x ax bx c a b c a= + + R
sao cho đồ th hàm s
( )
y f x=
có ba đim cc tr
,AB
3
1;
5
C



. Gi
( )
y g x=
là hàm s bậc hai có đồ th đi qua ba đim
,AB
C
. Khi hình phng
gii hn bởi đồ th ca hai hàm s
( ) ( )
,y f x y g x==
hai đường thng
0, 1xx==
din tích bng
2
5
, tích phân
( )
1
0
df x x
bng
A. 1. B. -1. C
17
.
15
. D
17
.
15
.
Câu 42: Xét các s phc
( )
,2z w w
tha mãn
1z =
2
2
w
w
+
s thun o. Khi
3zw−=
, giá tr
ca
2zw+
bng
A
97
.
2
. B
37
.
2
. C
23
.
3
. D
. 2 3
.
Câu 43: Cho khối lăng trụ
ABC A B C

có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
,
A A A B A C a=

==
. Biết góc gia hai mt phng
( )
BCC B

( )
ABC
bng
0
30
, th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A
3
3
.
24
a
. B
3
3
.
8
a
. C
3
3
.
8
a
. D
3
.
8
a
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2;2A
mt cu
( )
2 2 2
:1S x y z+ + =
. Biết
,,B C D
ba điểm phân bit trên
( )
S
sao cho các tiếp din ca
( )
S
ti mỗi điểm đó đều đi qua
A
. Hi mt phng
( )
BCD
đi qua điểm nào dưới đây?
A
( )
. 1;1;1M
. B
( )
. 3;1;1P
. C
( )
. 1;1;1N
. D
( )
. 1;1; 1Q
.
Câu 45: Để chế to mt chi tiết máy, t mt khi thép hình tr bán kính
10 cm
chiu cao
30 cm
,
người ta khoét b mt rãnh xung quanh rng
1 cm
sâu
1 cm
(tham kho hình v bên). Tính th tích
ca chi tiết máy đó, làm tròn kết qu đến hàng phn nghìn.
A
3
. 9110,619 cm
. B
3
. 9170,309 cm
. C
3
. 9365,088 cm
. D
3
. 8997,521 cm
Câu 46: Xét các s thc không âm
x
,
y
tha mãn
( )
( )
( )
2
33
log 3 9 3 log 3y x y x x y x+ + = + + +
. Khi biu
thc
5yx
đạt giá tr nh nht, giá tr ca biu thc
2xy
bng
A. -1. B. 2. C. -7. D. -31.
Câu 47: Xét các s phc
tha mãn
22z w z = =
và s phc
.zw
có phn thc bng 1. Giá tr ln
nht ca
12P z w i= + +
thuc khoảng nào dưới đây?
A
( )
. 4;5
. B
( )
. 3;4
. C
( )
. 5;6
. D
( )
. 6;7
.
Câu 48: Mt vt trang trí có dng mt khối tròn xoay được to thành khi quay min
( )
R
(phn gch chéo
trong hình v bên) quanh trc
AB
. Min
( )
R
được gii hn bi các cnh
,AB AD
ca hình vuông
ABCD
c cung phần của các đường tròn bán kính bng
1 cm
vi tâm lần lượt trung đim ca
các cnh
,BC AD
. Tính th tích ca vật trang trí đó, làm tròn kết qu đến hàng phần mười.
A
3
. 20,3 cm
. B
3
.1 0,5 cm
. C
3
.1 2,6 cm
. D
3
. 8,4 cm
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( )
2
3 4,f x x x x
= R
. bao nhiêu giá tr nguyên ca
tham s
m
sao cho ng vi mi
m
, hàm s
( )
( )
32
3g x f x x m= + +
đúng hai điểm cc tr thuc
khong
( )
1;4
?
A. 9. B. 7. C. 8. D. 10.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho hình nón
( )
N
đỉnh
( )
2;3;0A
, độ dài đường sinh bng 5
đường tròn đáy nằm trên mt phng
( )
:2 2 1 0P x y z+ + =
. Gi
( )
C
giao tuyến ca mt xung quanh
ca
( )
N
vi mt phng
( )
: 4 4 0Q x y z + + =
M
là một điểm di động trên
( )
C
. Hi giá tr nh nht
của độ dài đoạn thng
AM
thuc khoảng nào dưới đây?
A
3
. ;2
2



. B
( )
. 0;1
. C
3
. 1;
2



. D
( )
. 2;3
.
HT
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
B
A
A
D
C
C
B
B
A
C
C
D
B
D
D
D
B
B
B
D
B
B
D
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
D
A
A
D
A
D
B
C
C
D
D
C
D
C
A
D
C
A
C
C
C
B
A
A
NG DN GII
Câu 1. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A. 3. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn B
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
2
.
Câu 2. Cho hàm s
2
( ) 5 6f x x=−
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
3
( )d 5 2f x x x C= +
. B.
3
( )d 5 2f x x x x C= +
.
C.
3
( )d 5 6f x x x x C= +
. D.
3
( )d 5 3f x x x C= +
.
Li gii
Chn B
( )
23
5 6 d 5 2x x x x C = +
.
Câu 3. Tp nghim của phương trình
( )
2
3
log 7 2x −=
A.
4;4
. B.
4
. C.
2
. D.
16
.
Li gii
Chn A
ĐKXĐ:
7
7
x
x
−
.
Với điều kin trên ta có
( )
22
3
4
log 7 2 7 9
4
x
xx
x
=
= =
=−
.
Kết hợp điều kin ta có nghim của phương trình là
4;4 .S =−
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2A
( )
3; 1;2B
. Tọa độ của vectơ
AB
A.
( )
2; 2;4A
. B.
( )
2;0;0A
. C.
( )
1; 1;2A
. D.
( )
2;2; 4A −−
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
2; 2;4AB =−
.
Câu 5. Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
( )
, , ,a b c d
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho có phương trình là
A.
0y =
. B.
2y =
. C.
1y =−
. D.
1y =
.
Li gii
Chn D
T đồ th hàm s ta có tim cận ngang có phương trình
1y =
và tim cận đứng có phương trình
1x =−
.
Câu 6. Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A.
42
2 4 1y x x= + +
B.
32
42y x x=
. C.
42
23y x x= +
D.
21
1
x
y
x
=
.
Li gii
Chn C
T bng biến thiên suy ra hàm s đã cho hàm số trùng phương dạng
( )
42
0y ax bx c a= + +
, loi B, D
( )
lim
x
fx
→+
= +
nên
0a
, loi A.
Vy hàm s đã cho là
42
23y x x= +
.
Câu 7. Tập xác định ca hàm s
( )
2
1yx=+
A. . B.
( )
0;+
. C.
( )
1; +
. D.
\1
.
Li gii
Chn C
Hàm s lũy thừa
( )
2
1yx=+
có mũ
2
=
là s không nguyên nên hàm s xác định khi
1 0 1xx+
.
Vy hàm s có tập xác định là
( )
1;D = +
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
12
:
2 1 3
x y z
d
−+
==
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
2
1;0; 2u =−
. B.
( )
1
2;1; 3u =−
. C.
( )
3
2;1;3u =
. D.
( )
4
1;0;2u =
.
Li gii
Chn B
Câu 9. Đim
M
trong hình v bên là điểm biu din ca s phức nào dưới đây?
A.
2 i+
. B.
12i−+
. C.
2 i
. D.
12i−−
.
Li gii
Chn B
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
tâm
( )
1; 2;1I
bán kính
5R =
. Phương trình
ca
( )
S
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 25S x y z + + + =
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 25S x y z+ + + + =
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 5S x y z + + + =
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 5S x y z+ + + + =
.
Li gii
Chn A
Câu 11. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
1
3
2
log a
bng
A.
2
3
log
2
a
. B.
2
3log a
. C.
2
1
log
3
a
. D.
2
2
log
3
a
.
Li gii
Chn C
Câu 12. Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;2
. B.
( )
;2−
. C.
( )
2;0
. D.
( )
0;2
.
Li gii
Chn C
Câu 13. Cho khối lăng tr din tích đáy bng
2
5a
chiu cao bng
6a
. Th tích ca khối lăng trụ
đã cho bằng
A.
3
15a
. B.
3
5a
. C.
3
10a
. D.
3
30a
.
Li gii
Chn D
Ta có:
23
. 5 .6 30V B h a a a= = =
.
Câu 14. Tp nghim ca bất phương trình
25
x
A.
(
2
;log 5
. B.
( )
2
;log 5
. C.
(
5
;log 2
. D.
( )
5
;log 2
.
Li gii
Chn B
Câu 15. Hàm s nào dưới đây nghch biến trên khong
( )
0;+
?
A.
lnyx=
. B.
3
logyx=
. C.
logyx=
. D.
1
3
logyx=
.
Li gii
Chn D
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến ca mt phng
( )
Oxy
A.
( )
1;1;0n =
. B.
( )
0;1;0j =
. C.
( )
1;0;0i =
. D.
( )
0;0;1k =
.
Li gii
Chn D
Câu 17. Cho hàm s
( )
y f x=
đạo m
( ) ( )( )
1 1 ,f x x x x
= +
. S điểm cc tr ca hàm s
đã cho là
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chọn D
Ta có
( ) ( )( )
1
0 1 1 0
1
x
f x x x
x
=
= + =
=−
.
Hai nghim
1; 1xx= =
đều là các nghiệm đơn.
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
2
.
Câu 18. Nếu
( )
2
1
3f x dx =
( )
2
1
5g x dx =
thì
( ) ( )
2
1
f x g x dx


bng
A.
2
. B.
2
. C.
8
. D.
3
5
.
Li gii
Chọn B
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1
3 5 2f x g x dx f x dx g x dx = = =


.
Câu 19. Nếu
( )
2
1
3f x dx
=
thì
( )
1
2
f x dx
bng
A.
3
. B.
3
. C.
1
. D.
1
.
Li gii
Chọn B
Ta có
( ) ( )
12
21
3f x dx f x dx
= =

.
Câu 20. Cho khi chóp có diện tích đáy bng
2
7a
và chiu cao bng
9a
. Th tích ca khi chóp đã cho
bng
A.
3
9a
. B.
3
21a
. C.
3
84a
. D.
3
63a
.
Li gii
Chọn B
Ta có
23
11
. . .7 .9 21
33
V B h a a a= = =
.
Câu 21. Cho hai s phc
1
13zi=−
2
4zi= +
. S phc
12
zz+
bng
A.
33i−−
. B.
34i
. C.
32i
. D.
32i−−
.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
12
1 3 4 3 2z z i i i+ = + + =
.
Câu 22. Cho hình nón bán kính đáy
r
, chiu cao
h
độ dài đường sinh
l
. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A.
l h r=+
. B.
22
l h r=+
. C.
l hr=
. D.
22
l h r=+
.
Li gii
Chn B
Câu 23. Có bao nhiêu cách xếp 5 hc sinh ngi vào mt dãy gm 5 chiếc ghế sao cho mi chiếc ghế
đúng một hc sinh ngi?
A. 600. B. 120. C. 3125. D. 25.
Li gii
Chn B
Mi cách xếp 5 hc sinh ngi vào dãy gm 5 chiếc ghế là mt hoán v ca 5 phn t.
S cách xếp là
5
5! 120P ==
.
Câu 24. Hàm s
( )
2x
F x e=
là mt nguyên hàm ca hàm s nào dưới đây?
A.
( )
2
4
1
2
x
f x e=
. B.
( )
2
1
x
f x e=
. C.
( )
2
2
x
f x e=
. D.
( )
2
3
2
x
f x e=
.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
F x f x
=
nên
( )
( )
22
2
xx
f x e e
==
.
Câu 25. Cho hàm s
( )
, , ,
ax b
y a b c d
cx d
+
=
+
R
đồ th đường cong trong hình bên. S giao điểm
của đồ th hàm s đã cho và trục tung là
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chọn C
Từ đồ thị hàm số, ta thấy số giao điểm của đồ thị với trục tung bằng 1.
Câu 26. Cho hình tr bán kính đáy bng
r
din tích xung quanh bng
S
. Chiu cao ca hình tr
đã cho bằng
A.
2
S
r
. B.
S
r
. C.
2
S
r
. D.
2
S
r
.
Li gii
Chọn A
Câu 27. Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
3u =
2
7u =
. Công sai ca cp s cộng đã cho bằng
A.
7
3
. B.
3
7
. C.
4
. D.
4
.
Li gii
Chọn D
Công sai của cấp số cộng:
.
Câu 28. S phc
45zi=−
có phn o bng
A.
5
. B.
4
. C.
5i
. D.
4
.
Li gii
Chọn A
S phc
45zi=−
có phn o là
5
.
Câu 29. Cho s phc
3zi=−
, phn thc ca s phc
( )
1 iz
bng
A.
4
. B.
2
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( )( )
1 1 3 4 2i z i i i = + =
. Suy ra phn thc ca s phc
( )
1 iz
bng
4
.
Câu 30. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
(tham kho hình bên). Góc giữa hai đường thng
CD
bng
2.
22
SS
S rl l h
rr

= = =
21
7 3 4d u u= = =
21
7 3 4d u u= = =
A.
90
. B.
60
. C.
30
. D.
45
.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
, , 45AB DC AB DC DC DC CDC
= = =
.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh bng
,a SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
3
3
a
SA =
. Khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
SCD
bng
A.
2
a
. B.
a
. C.
3
3
a
. D.
14
7
a
.
Li gii
Chn A
Trong
( )
SAD
, gi
H
là hình chiếu ca
A
đến đường thng
SD
. Khi đó
( )
1AH SD
.
Mt khác
( ) ( )
2DC SAD DC AH
.
T
( )( ) ( ) ( )
( )
22
.
1 2 ,
2
SA AD a
AH SCD d A SCD AH
SA SD
= = =
+
.
Câu 32. Cho hàm số
()y f x=
đạo hàm
( ) ( )( )
1 3 ,f x x x x
=
. Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;3
. B.
( )
3;+
. C.
( )
;2−
. D.
( )
1;3
.
Lời giải
Chọn D
Ta xét:
( ) ( )( )
1
0 1 3 0
3
x
f x x x
x
=
= =
=
.
Bng xét du
( )
fx
:
Suy ra hàm s nghch biến trên khong
( )
1;3
.
Câu 33. Từ một hộp chứa 12 viên bi gồm 3 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 5 viên bi vàng, lấy ngẫu nhiên
đồng thời 4 viên bi. Xác suất để trong bốn viên bi được lấy có ít nhất một viên bi đỏ bằng
A.
13
55
. B.
41
55
. C.
14
55
. D.
42
55
.
Lời giải
Chọn B
Không gian mẫu là
, ta có:
( )
4
12
495nC = =
.
Biến cố
:"A
trong bốn viên bi được lấy có ít nhất một viên bi đỏ
"
Khi đó:
:"A
trong bốn viên bi được lấy không có viên bi đỏ
"
Ta có:
( )
4
9
126n A C==
, suy ra
( )
495 126 369nA= =
.
Vậy xác suất của biến cố
A
( )
( )
( )
369 41
495 55
nA
PA
n
= = =
.
Câu 34. Nếu
( )
2
1
d4f x x
=
thì
( )
( )
2
1
3df x x
bằng
A.
7
. B.
13
. C.
5
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( )
( )
( )
2 2 2
1 1 1
3 d 3d d 9 4 5f x x x f x x
= = =
.
Câu 35. Giá tr ln nht ca hàm s
( )
42
64f x x x= +
bng
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Li gii
Chn C
( )
42
64f x x x= +
TXĐ:
D =
.
( )
23
3
4 12 0
0
x
f x x x
x
=
= + =
=
.
Bng biến thiên:
T bng biến thiên suy ra: Giá tr ln nht ca hàm s
( )
fx
bng
5
.
Câu 36. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
4
2
log 32a
bng
A.
2
5 4log a
. B.
54a+
. C.
54a
. D.
2
5 4log a+
.
Li gii
Chn D
( )
44
2 2 2 2
log 32 log 32 log 5 4loga a a= + = +
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, mt cu tâm
( )
4;0;0I
đi qua điểm
( )
0; 3;0M
phương
trình
A.
( )
2
22
45x y z + + =
. B.
( )
2
22
45x y z+ + + =
.
C.
( )
2
22
4 25x y z+ + + =
. D.
( )
2
22
4 25x y z + + =
.
Li gii
Chn D
Bán kính mt cu
( ) ( )
22
2
0 4 3 0 0 5R IM= = + + =
.
Phương trình mặt cu có tâm
( )
4;0;0I
và bán kính
5R =
là:
( )
2
22
4 25x y z + + =
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;0;1 , 1;0;2 , 3;2;3A B C
. Đường thẳng đi qua
A
và song song vi
BC
có phương trình là
A.
2
2
1
xt
y
zt
=−
=
=+
. B.
14
2
15
xt
yt
zt
= +
=
=+
. C.
12
2
1
xt
yt
zt
= +
=
=+
. D.
42
22
5
xt
yt
zt
=+
=+
=+
.
Lời giải
Chọn C
Ta có vec tơ chỉ phương là
( )
2;2;1BC =
.
Phương trình đường thẳng đi qua
( )
1;0;1A
và nhn
( )
2;2;1BC =
là vec tơ chỉ phương là
12
2
1
xt
yt
zt
= +
=
=+
.
Câu 39. Cho
a
b
hai s thực dương phân biệt, khác 1 tha mãn
( )
22
log .log 4 0
aa
b
ab
a
+=
. Giá
tr ca
log
b
a
bng
A.
3
. B.
3
. C.
1
3
. D.
1
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
( ) ( )
2
22
log .log 4 0 log 2 log 1 4 0
a a a a
b
a b b b
a
+ = + + =
.
Đặt
log ; 0
a
t b t=
. Ta có phương trình
( ) ( )
( )
( )
2
2
2 1 4 0 4 4 1 4 0t t t t t+ + = + + + =
3 2 2 3 2
0 ( )
4 4 4 4 4 0 3 0
3
tL
t t t t t t t
t
=
+ + + = + =
=−
.
Vy
1
log 3 log
3
ab
ba= =
.
Câu 40. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
1;20
để ng vi mi, hàm s
2
31
3
x x m
y
xm
+
=
đồng biến trên khong
( )
2;3
?
A.
17
. B.
14
. C.
15
. D.
13
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
3
m
x
.
Ta có
( )
2
2
3 2 3
3
x mx
y
xm
+ +
=
.
Hàm s
2
31
3
x x m
y
xm
+
=
đồng biến trên khong
( )
2;3
( )
( )
2
2
3 2 3
0; 2;3
3
x mx
x
xm
+ +
( ) ( )
( ) ( )
2
3 2 3 0; 2;3 1
2;3 2
3
x mx x
m
+ +
.
Ta có
( )
3
9
3
2
6
2
3
m
m
mm

.
( ) ( ) ( )
3
1 2 3 , 2;3m x g x x
x
=
.
( ) ( ) ( )
2
3
3 0, 2;3g x x g x
x
= +
luôn đồng biến trên
( )
2;3
.
Do đó
( ) ( ) ( )
3
2 3 , 2;3 2 3 2 8 4m x g x x m g m m
x
=
.
Kết hợp hai điều kiện ta được
9
46
m
m

. Vì
m
nên
4;5;6;9;10;...;20m
.
Vy có 15 s nguyên
m
tha mãn.
Câu 41. Xét
( )
42
( , , , 0)f x ax bx c a b c a= + + R
sao cho đồ th hàm s
( )
y f x=
ba điểm cc tr
,AB
3
1;
5
C



. Gi
( )
y g x=
hàm s bậc hai đồ th đi qua ba điểm
,AB
C
.
Khi hình phng gii hn bởi đồ th ca hai hàm s
( ) ( )
,y f x y g x==
hai đưng thng
0, 1xx==
có din tích bng
2
5
, tích phân
( )
1
0
df x x
bng
A. 1. B.
1
. C.
17
15
. D.
17
15
.
Li gii
Chn A
D thy
'( )fx
có ba nghim
0, 1, 1x x x= = =
suy ra
2
'( ) 4 ( 1)f x ax x=−
.
T đó ta có
42
( ) 2f x ax ax c= +
.
Mt khác, t gi thiết đ th hàm s
()y f x=
()y g x=
ct nhau tại hai điểm hoành đ
1x =
và tiếp xúc tại điểm có hoành độ
0x =
nên
22
( ) ( ) ( 1)f x g x ax x =
.
T hình phng gii hn bởi đồ th ca hai hàm s
( ) ( )
,y f x y g x==
hai đường thng
0, 1xx==
có din tích bng
2
5
ta có phương trình
1
22
0
2
( 1)
5
ax x dx−=
( )
1
24
0
2
5
a x x dx =
3a=
( )
42
12
36
5
f x x x = +
( )
11
42
00
12
3 6 1
5
f x dx x x dx

= + =



Câu 42. Xét các s phc
( )
,2z w w
tha mãn
1z =
2
2
w
w
+
s thun o. Khi
3zw−=
, giá tr
ca
2zw+
bng
A.
97
2
. B.
37
2
. C.
23
3
. D.
23
.
Li gii
Chn D
Đặt
( )
, , w a bi a b= + R
,
2P z w=+
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
22
2 2 2
2 2 2
4
22
22
2
2
22
2 2 2
ab
a bi a bi
a b a b i
a bi
w
w a bi
a b a b a b
−+
+ +
+
++
+
= = = +
+
+ + +
2
2
w
w
+
là số thuần ảo
2
22
4 4.a b w + = =
(Ta có th làm gọn như sau:
2
2
w
w
+
là số thuần ảo suy ra
22
0
22
ww
ww
++
+=
−−
. Biến đổi ta được
2
4.w =
)
( )( )
2
33z w z w z w z w = = =
( )
22
3 z zw zw w = + +
( )
3 1 4zw zw = + +
2zw zw + =
( )( ) ( )
2 2 2
2
2 2 2 4 2 4.1 2.2 4 12P z w z w z w z zw zw w= + = + + = + + + = + + =
23P =
.
Câu 43. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
'''A A A B A C a= = =
Biết góc gia
( )
BCC B

( )
ABC
bng
30
, thch ca khối lăng tr
đã cho bằng
A.
3
3
24
a
. B.
3
3
8
a
. C.
. D.
3
8
a
.
Li gii
Chn C
Do
ABC
là tam giác vuông cân ti
,A
cnh
'''A A A B A C a= = =
Gi
O
là trung điểm ca BC
O
là tâm của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Khi đó hình chiếu vuông góc ca
'A
lên mặt đáy là điểm
O
Gi
D
sao cho
ABCD
là hình vuông và
I
là trung điểm ca
''BC
.
( ) ( )
( )
( )
0
:
:
30
BCC B ABC BC
ABC OD BC
BCC B IO BC
IOD

=

=
Do
0 0 0 0
' 90 ' 90 30 60A OD A OI= = =
0
/ / ' ' ' 60OI A A AA O A OI = =
(so le trong)
Ta có
'AA O
vuông ti
O
:
0
3
sin60
'2
AO a
AO
AA
= =
22
31
'
42
A O a a a= =
Ta có
:ABC
vuông cân ti
A
:
6
2
2
a
AB AO==
Vy
2
3
. ' '
1 1 6 1 3
. ' . . ' . .
2 2 2 2 8
ABC A B C ABC
a
V S A O AB AC A O a a

= = = =



.
Câu 44. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2;2A
và mt cu
( )
2 2 2
:1S x y z+ + =
. Biết
,,B C D
là ba điểm phân bit trên
( )
S
sao cho các tiếp din ca
( )
S
ti mỗi điểm đó đều đi qua
A
. Hi
mt phng
( )
BCD
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
1;1;1M
B.
( )
3;1;1P
C.
( )
1;1;1N
. D.
( )
1;1; 1Q
.
Li gii
Chn A
a
a
a
I
D'
C'
B'
O
D
C
B
A
A'
( )
2 2 2
:1S x y z+ + =
có tâm
( )
0;0;0I
và bán kính
1R =
Ta có
3AO R=
. Nên
A
nm ngoài mt cu.
Do
0
90ACI ABI ADI= = =
.
Nên
,,B C D
thuc mt cu
( )
2
S
tâm
1
; 1;1
2
K



và bán kính
3
22
AI
=
( ) ( ) ( )
2
22
2
19
: 1 1
24
S x y z

+ + + =


2 2 2
2 2 0x y z x y z + + + =
Khi đó mặt phng
( )
BCD
là giao ca 2 mt cu
( ) ( )
2
;SS
Gii h:
2 2 2
2 2 2
2 2 0
2 2 1 0
1
x y z x y z
x y z
x y z
+ + + =
+ =
+ + =
Ta có
( )
1;1;1M
thuc
( )
BCD
1 2.1 2.1 1 0 + =
.
Câu 45. Để chế to mt chi tiết máy, t mt khi thép hình trbán kính
10 cm
chiu cao
30 cm
,
người ta khoét b mt rãnh xung quanh rng
1 cm
sâu
1 cm
(tham kho hình v bên). Tính
th tích ca chi tiết máy đó, làm tròn kết qu đến hàng phn nghìn.
A.
3
9110,619 cm
. B.
3
9170,309 cm
. C.
3
9365,088 cm
. D.
3
8997,521 cm
.
Li gii
Chọn C
Thể tích của cái rãnh bỏ bị khoét b đi là:
322
.10 .1 .9 .1 19 .cm
−=
Th tích ca chi tiết máy đó là:
32
.10 .30 19 2981 9365,088 cm
=
.
Câu 46. Xét các s thc không âm
,xy
tha mãn
( )
( )
( )
2
33
log 3 9 3 log 3y x y x x y x+ + = + + +
. Khi
biu thc
5yx
đạt giá tr nh nht, giá tr ca biu thc
2xy
bng
A.
1
. B.
2
. C.
7
. D.
31
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
( )
( )
2
33
log 3 9 3 log 3y x y x x y x+ + = + + +
( ) ( )
( )
( )
2
3 3 3
log 3 9 log 3 3 log 3y x y y x x x x + + + = + +
( ) ( )
( )
( )
2
3 3 3
log 3 9 log 3 3 log 3y x y x x x x + + + = + +


( )
( )
2
33
39
log 3 log 3
3
xy
y x x x
x
+ +

= + +


+


( ) ( )
33
log 3 3 log 3
3
y
y x x x
x


+ = + +


+


( )
( )
33
log 3 log 3
33
yy
xx
xx


+ = +


++


(1)
Xét hàm s
( ) ( )
3
log 3 , 0g t t t t= +
. Ta có:
( ) ( )
( )
3
1
' log 3 . 0, 0
3 ln3
g t t t t
t
= + +
+
.
Suy ra hàm s
( ) ( )
3
log 3 , 0g t t t t= +
luôn đồng biến. Do đó, từ (1) suy ra:
( )
3
3
y
x y x x
x
= = +
+
.
Biu thc:
( )
2
5 3 5 2y x x x x x x = + =
đạt giá tr nh nht khi
1x =
, suy ra
4y =
.
Vy
2 1 2.4 7xy = =
.
Câu 47. Xét các s phc
,zw
tha mãn
22z w z = =
s phc
.zw
phn thc bng 1. Giá tr
ln nht ca
12P z w i= + +
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
4;5
. B.
( )
3;4
. C.
( )
5;6
. D.
( )
6;7
.
Li gii
Chn C
Đặt
.1z w bi=+
, suy ra
. . 1 1z w z w bi bi= = + =
nên
. . 2z w z w+=
.
Ta có:
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2
2 2 2 2
2 4 . . . .
. . 1 2 1 5
z w z w z w z w z w z w z z w w z w z w
z w z w z w w w w
= = = = = + +
= + + = + = =
( )
( )
( )
( ) ( )
2 2 2
. . . . 1 5 2 8 2 2z w z w z w z w z w z w z w z w z w+ = + + = + + = + + + = + + = + =
Khi đó:
( ) ( )
1 2 1 2 1 2 2 2 5P z w i z w i z w i= + + = + + + + + + = +
.
Câu 48. Mt vt trang trí dng mt khối tròn xoay được to thành khi quay min
( )
R
(phn gch
chéo trong hình v bên) quanh trc
AB
. Min
( )
R
được gii hn bi các cnh
AB
,
AD
ca
hình vuông
ABCD
các cung phần của các đường tròn bán kính bng
1
cm vi tâm ln
ợt là trung điểm ca các cnh
BC
,
AD
.
Tính th tích ca vật trang trí đó, làm tròn kết qu đến hàng phần mười
A.
3
20,3 cm
. B.
3
10,5 cm
. C.
3
12.6 cm
. D.
3
8,4 cm
.
Li gii
Chn B
Chn
AB
cha trong trc
Ox
( )
0;0AO
.
Khi đó
( )
0;1E
( )
2;1F
vi
E
,
F
lần lượt là trung điểm ca
AD
,
BC
.
Khi đó đường tròn tâm
E
cha cung tròn
AD
( )
2
2
11xy+ =
đường tròn tâm
F
cha
cung tròn
BC
( ) ( )
22
2 1 1xy + =
.
Suy ra phương trình cung trên của đường tròn tâm
E
2
11yx= +
phương trình cung
dưới ca của đường tròn tâm
F
( )
2
1 2 1yx= +
.
Khi đó, thể tích vt th trang trí là
(
)
( )
( )
2
3
1
2
2
2
2
01
1 1 d 1 2 d 11 0,5V cx x x x m

= + + +

.
Câu 49. Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( )
2
3 4,xxfx x
=
. bao nhiêu giá tr nguyên
ca tham s
m
sao cho ng vi mi
m
, hàm s
( )
( )
32
3g x f x x m= + +
đúng hai điểm
cc tr thuc khong
( )
1;4
?
A.
9
. B.
7
. C.
8
. D.
10
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
2
4
0 3 4 0
1.
x
xx
x
fx
=
= =
=−
Mt khác
( )
( ) ( )
2 3 2
3 6 3g x x x f x x m

= + + +
suy ra
( ) ( )
( )
32
0
0 2 1;4
3 0.
x
g x x
f x x m
=
= =
+ + =
Li có
( )
3 2 3 2
32
3 2 3 2
3 4 3 4
30
3 1 3 1.
x x m m x x
f x x m
x x m m x x

+ + = = +
+ + =

+ + = =

V đồ th hai hàm s
32
34y x x= +
32
31y x x=
lên cùng mt mt phng tọa độ.
Yêu cầu bài toán tương đương
( )
32
30f x x m
+ + =
đúng mt nghiệm đơn khác
2
trong
khong
( )
1;4
suy ra
30
15 20
m
m

. Vy có tt c
9
giá tr.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho hình nón
đỉnh
( )
2;3;0A
, độ dài đường sinh bng
5
đường tròn đáy nằm trên mt phng
( )
:2 2 1 0P x y z+ + =
. Gi
( )
C
giao tuyến ca mt
xung quanh ca
( )
N
vi mt phng
( )
: 4 4 0Q x y z + + =
M
một điểm di động trên
( )
C
. Hi giá tr nh nht của độ dài đoạn thng
AM
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
3
;2
2



. B.
( )
0;1
. C.
3
1;
2



. D.
( )
2;3
.
Li gii
Chọn A
Gọi
,,l h r
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao vàn kính của hình nón.
Theo đề bài ta có
5l =
( )
( )
,2h d A P==
. Suy ra
22
21r l h= =
.
Mặt khác
( )
( )
( ) ( )
2;1;2
.0
1; 4;1
P
PQ
Q
n
n n P Q
n
=
=
=−
.
Khi đó giao tuyến
( )
C
là một parabol có đỉnh
H
(như hình vẽ).
| 1/21

Preview text:


Câu 1: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3. B. -2. C. 2. D. -1.
Câu 2: Cho hàm số f ( x) 2
= 5 − 6x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A f ( x) 3 .
dx = 5 − 2x + C .
B f ( x) 3 .
dx = 5x − 2x + C .
C f ( x) 3 .
dx = 5x − 6x + C .
D f ( x) 3 .
dx = 5 − 3x + C .
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình log ( 2 x − 7 = 2 là 3 ) A  . −4;  4 . B  .  4 . C  .  2 . D  .  16 .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 2 − ) và B(3; 1
− ;2) . Tọa độ của vectơ AB A ( . 2; 2 − ;4) . B .( 2;0;0) . C.( 1; −1; 2) . D ( . 2 − ;2; 4 − ) . ax + b
Câu 5: Cho hàm số y = (a, ,
b c, d  R ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tiệm cận ngang cx + d
của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là A . y = 0 . B . y = 2 . C. y = −1. D. y = 1 .
Câu 6: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? 2x −1 A 4 2 . y = 2 − x + 4x +1. B 3 2
. y = x − 4x − 2 . C 4 2
. y = x − 2x + 3 . D. y = . x −1
Câu 7: Tập xác định của hàm số 2 y = (x +1) là A . R . B .( 0;  + ). C ( . 1 − ;  + ) . D. R ‚   1 − . x −1 y z + 2
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ 2 1 3 −
chỉ phương của d ? A . u = 1; 0; 2 − . B . u = 2;1; 3 − . C. u = 2;1;3 .
D. u = 1; 0; 2 . 4 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 9: Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A . 2 + i . B . −1 + 2i . C. 2 − i .
D. −1 − 2i .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (1; 2 − )
;1 và bán kính R = 5 . Phương trình của (S ) là A 2 2 2
. (x −1) + ( y + 2) + (z −1) = 25 . B 2 2 2
. (x +1) + ( y − 2) + (z +1) = 25 . C 2 2 2
. (x −1) + ( y + 2) + (z −1) = 5 . D 2 2 2
. (x +1) + ( y − 2) + (z +1) = 5 . 1
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, 3 log a bằng 2 3 1 2 A . log a . B . 3log a . C . log a . D. log a . 2 2 2 2 3 2 3
Câu 12: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? A ( . −2; 2) . B .(  − ;2). C ( . −2; 0) . D ( . 0; 2) .
Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
5a và chiều cao bằng 6a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A 3 .1 5a . B 3 . 5a . C 3 .1 0a . D 3 . 30a .
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2x  5 là A ( .  − ;log 5 . B ( .  − ;log 5 . C ( .  − ;log 2 . D ( .  − ;log 2 . 5 ) 5  2 ) 2 
Câu 15: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (0;  + ) ?
A . y = lnx .
B . y = log x .
C. y = logx .
D. y = log x . 3 1 3
Câu 16: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy) ?
A . n = (1;1;0) . B j = (0;1;0) .
C. ı = (1;0;0) . D . k = (0;0 ) ;1 .
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x + ) 1 ( x − ) 1 , x
  R . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 18: Nếu 2
f x dx = 3 và 2
g x dx = 5 thì 2
f x g x dx bằng 1 ( ( ) ( )) 1 ( ) 1 ( ) 3 A. 2. B. -2. C. 8. D. . 5 Câu 19: Nếu 2
f x dx = 3 thì 1−
f x dx bằng 2 ( ) 1 − ( ) A. 3. B. -3. C. 1. D. -1.
Câu 20: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 2
7a và chiều cao bằng 9a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A 3 . 9a . B 3 . 21a . C 3 . 84a . D 3 . 63a .
Câu 21: Cho hai số phức z = 1− 3i z = 4
− + i . Số phức z + z bằng 1 2 1 2
A . −3 − 3i . B . 3 − 4i . C. 3 − 2i .
D. −3 − 2i .
Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h và độ dài đường sinh l . Khẳng định nào dưới đây đúng? A . l = h + r . B 2 2 . l = h + r .
C. l = hr . D 2 2
. l = h + r .
Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh ngồi vào một dãy gồm 5 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có
đúng một học sinh ngồi? A. 600. B. 120. C. 3125. D. 25. Câu 24: Hàm số ( ) 2ex F x =
là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? 1 A . ( ) 2 e x f x = . B . e x f x = . C. ex f x = . D. 2e x f x = . 3 ( ) 2 2 ( ) 2 1 ( ) 2 4 2 ax + b
Câu 25: Cho hàm số y =
(a, ,bc,d R) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số giao điểm của cx + d
đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r và diện tích xung quanh bằng S . Chiều cao của hình trụ đã cho bằng S S 2S S A . . . 2 . B . r  . C r  . D. r 2r
Câu 27: Cho cấp số cộng (u với u = 3 và u = 7 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 7 3 A . . B . . C. -4. D. 4. 3 7
Câu 28: Số phức z = 4 − 5i có phần ảo bằng A. -5. B. -4. C. −5i . D. 4.
Câu 29: Cho số phức z = 3 − i , phần thực của số phức (1− i) z bằng A. 4. B. 2. C. -4. D. -2.
Câu 30: Cho hình lập phương ABCD AB CD
  (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng CD AB bằng A . 90 . B . 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với mặt phẳng ( 3a ABCD ) và SA =
. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD) bằng 3 a 3a 14a A . . B . a . C. . D. . 2 3 7
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x − ) 1 ( x − 3), x
  R . Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây? A ( . 0;3) . B .( 3;  + ) . C.(  − ;2). D ( . 1;3) .
Câu 33: Từ một hộp chứa 12 viên bi gồm 3 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 5 viên bi vàng, lấy ngẫu nhiên
đồng thời 4 viên bi. Xác suất để trong bốn viên bi được lấy có ít nhất một viên bi đỏ bằng 13 41 14 42 A . . B . . C. . D. . 55 55 55 55 Câu 34: Nếu 2
f x dx = 4 thì 2
 3 − f x dx bằng 1 − ( ( )) 1 − ( ) A. 7. B. 13. C. 5. D. -1.
Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 4 2
= −x + 6x − 4 bằng A . − 3 . B. -4. C. 5. D. 3 .
Câu 36: Với a là số thực dương tùy ý, log ( 4 32a bằng 2 )
A . 5 − 4log a . B . 5 + 4a . C. 5 − 4a . D. 5 + 4log a . 2 2
Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I (4;0;0) và đi qua điểm M (0; 3 − ;0) có phương trình là A 2 2 2
. (x − 4) + y + z = 5 . B 2 2 2
. (x + 4) + y + z = 5 . C 2 2 2
. (x + 4) + y + z = 25 . D 2 2 2
. (x − 4) + y + z = 25 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 1 − ;0 )
;1 , B (1;0; 2) và C (3; 2;3) . Đường thẳng đi qua
A và song song với BC có phương trình là x = 2 − tx = 1 − + 4tx = 1 − + 2tx = 4 + 2t     A .  y = 2
B .  y = 2t .
C.  y = 2t .
D.  y = 2 + 2t     z = 1+ tz = 1+ 5tz = 1+ tz = 5 + tb
Câu 39: Cho a b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn 2 ( 2 log a b)log + 4 = 0 . Giá a a a
trị của log a bằng b 1 1 A. -3. B. 3. C. . D. − . 3 3
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 1; 20 sao cho ứng với mỗi m , hàm số 2
x + 3x m −1 y =
đồng biến trên khoảng (2;3) ? 3x m A. 17. B. 14. C. 15. D. 13.
Câu 41: Xét f ( x) 4 2
= ax + bx + c(a,b,c  R,a  0) sao cho đồ thị hàm số y = f (x) có ba điểm cực trị là  3  ,
A B C 1; − 
 . Gọi y = g ( x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm ,
A B C . Khi hình phẳng  5 
giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f ( x), y = g ( x) và hai đường thẳng x = 0, x = 1 có diện tích bằng
2 , tích phân 1 f x dx bằng 0 ( ) 5 17 17 A. 1. B. -1. C. − . D. . 15 15 w + 2
Câu 42: Xét các số phức z, w(w  2) thỏa mãn z = 1 và
là số thuần ảo. Khi z w = 3 , giá trị w − 2
của 2z + w bằng 9 7 3 7 2 3 A . . B . . C. . D. 2 3 . 2 2 3
Câu 43: Cho khối lăng trụ ABC AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AA = AB = AC = a
. Biết góc giữa hai mặt phẳng ( BCC B
 ) và ( ABC) bằng 0
30 , thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 a A . . B . . C. . D. . 24 8 8 8
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2
− ;2) và mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z = 1 . Biết B, C, D
ba điểm phân biệt trên (S ) sao cho các tiếp diện của (S ) tại mỗi điểm đó đều đi qua A . Hỏi mặt phẳng
(BCD) đi qua điểm nào dưới đây? A . M (1;1 ) ;1 . B . P ( 3 − ;1 ) ;1 . C. N ( 1 − ;1 ) ;1 . D. Q (1;1; − ) 1 .
Câu 45: Để chế tạo một chi tiết máy, từ một khối thép hình trụ có bán kính 10 cm và chiều cao 30 cm ,
người ta khoét bỏ một rãnh xung quanh rộng 1 cm và sâu 1 cm (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích
của chi tiết máy đó, làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn. A 3 . 9110, 619 cm . B 3 . 9170, 309 cm . C 3 . 9365, 088 cm . D 3 . 8997, 521 cm
Câu 46: Xét các số thực không âm x , y thỏa mãn l
y og (3x + y + 9) = ( 2
x + 3x + y log x + 3 . Khi biểu 3 ) 3( )
thức y − 5x đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của biểu thức x − 2 y bằng A. -1. B. 2. C. -7. D. -31.
Câu 47: Xét các số phức z, w thỏa mãn z w = 2 z = 2 và số phức z.w có phần thực bằng 1. Giá trị lớn
nhất của P = z + w −1+ 2i thuộc khoảng nào dưới đây? A ( . 4;5) . B ( . 3; 4) . C ( . 5; 6) . D ( . 6; 7) .
Câu 48: Một vật trang trí có dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền ( R) (phần gạch chéo
trong hình vẽ bên) quanh trục AB . Miền ( R) được giới hạn bởi các cạnh AB, AD của hình vuông
ABCD và các cung phần tư của các đường tròn bán kính bằng 1 cm với tâm lần lượt là trung điểm của
các cạnh BC, AD . Tính thể tích của vật trang trí đó, làm tròn kết quả đến hàng phần mười. A 3 . 20, 3 cm . B 3 .1 0, 5 cm . C 3 .1 2, 6 cm . D 3 . 8, 4 cm .
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) 2
= x − 3x − 4, x
  R . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số g ( x) = f ( 3 2
x + 3x + m) có đúng hai điểm cực trị thuộc khoảng (1; 4) ? A. 9. B. 7. C. 8. D. 10.
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hình nón ( N ) có đỉnh A(2;3;0) , độ dài đường sinh bằng 5 và
đường tròn đáy nằm trên mặt phẳng (P) : 2x + y + 2z −1 = 0 . Gọi (C) là giao tuyến của mặt xung quanh
của ( N ) với mặt phẳng (Q) : x − 4 y + z + 4 = 0 và M là một điểm di động trên (C ) . Hỏi giá trị nhỏ nhất
của độ dài đoạn thẳng AM thuộc khoảng nào dưới đây?  3   3  A . ; 2   . B ( . 0; ) 1 . C. 1;   . D ( . 2;3) .  2   2   HẾTBẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B B A A D C C B B A C C D B D D D B B B D B B D C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D A A D A D B C C D D C D C A D C A C C C B A A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.
Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3. B. −2 . C. 2 . D. 1 − . Lời giải Chọn B
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng −2 . Câu 2. Cho hàm số 2
f (x) = 5 − 6x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 3
f (x)dx = 5 − 2x + C  . B. 3
f (x)dx = 5x − 2x + C  . C. 3
f (x)dx = 5x − 6x + C  . D. 3
f (x)dx = 5 − 3x + C  . Lời giải Chọn B ( 2 − x ) 3 5 6
dx = 5x − 2x + C . Câu 3.
Tập nghiệm của phương trình log ( 2 x − 7 = 2 là 3 ) A. −4;  4 . B.   4 . C.   2 . D.   16 . Lời giải Chọn Ax  7 ĐKXĐ:  . x  − 7 x = 4
Với điều kiện trên ta có log ( 2 x − 7) 2 = 2  x − 7 = 9  . 3  x = 4 −
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm của phương trình là S =  4 − ;  4 . . Câu 4.
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 2 − ) và B(3; 1
− ;2) . Tọa độ của vectơ AB A. A(2; 2 − ;4) . B. A(2;0;0) . C. A(1; 1 − ;2) . D. A( 2 − ;2; 4 − ) . Lời giải Chọn A Ta có AB = (2; 2 − ;4) . ax + b Câu 5. Cho hàm số y = (a, , b c, d
) có đồ thị là đường cong trong hình bên. cx + d
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là A. y = 0 . B. y = 2 . C. y = −1. D. y = 1. Lời giải Chọn D
Từ đồ thị hàm số ta có tiệm cận ngang có phương trình y = 1 và tiệm cận đứng có phương trình x = −1 . Câu 6.
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? 2x −1 A. 4 2 y = 2
x + 4x +1 B. 3 2
y = x − 4x − 2 . C. 4 2
y = x − 2x + 3 D. y = . x −1 Lời giải Chọn C
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho là hàm số trùng phương dạng 4 2
y = ax + bx + c (a  0) , loại B, D
lim f ( x) = + nên a  0 , loại A. x→+ Vậy hàm số đã cho là 4 2
y = x − 2x + 3 . Câu 7.
Tập xác định của hàm số y = ( x + ) 2 1 là A. . B. (0; +) . C. (−1; +) . D. \ −  1 . Lời giải Chọn C
Hàm số lũy thừa y = ( x + ) 2 1 có mũ  =
2 là số không nguyên nên hàm số xác định khi
x +1  0  x  −1.
Vậy hàm số có tập xác định là D = ( 1 − ;+) . x −1 y z + 2 Câu 8.
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 2 1 3 −
vectơ chỉ phương của d ? A. u = 1; 0; 2 − . B. u = 2;1; 3 − . C. u = 2;1;3 .
D. u = 1; 0; 2 . 4 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2 ( ) Lời giải Chọn B Câu 9.
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. 2 + i . B. −1+ 2i . C. 2 − i . D. −1− 2i . Lời giải Chọn B
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (1; 2 − )
;1 và bán kính R = 5 . Phương trình của (S ) là 2 2 2 2 2 2
A. (S ) : ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − ) 1 = 25 .
B. (S ) : ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 25 . 2 2 2 2 2 2
C. (S ) : ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − ) 1 = 5 .
D. (S ) : ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 5 . Lời giải Chọn A 1
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, 3 log a bằng 2 3 1 2 A. log a . B. 3log a . C. log a . D. log a . 2 2 2 2 3 2 3 Lời giải Chọn C
Câu 12. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−2; 2) . B. ( ; − 2) . C. (−2;0) . D. (0; 2) . Lời giải Chọn C
Câu 13. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
5a và chiều cao bằng 6a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 15a . B. 3 5a . C. 3 10a . D. 3 30a . Lời giải Chọn D Ta có: 2 3 V = .
B h = 5a .6a = 30a .
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 2x  5 là A. (  − ;log 5 . B. (  − ;log 5 . C. (  − ;log 2 . D. (  − ;log 2 . 5 ) 5  2 ) 2  Lời giải Chọn B
Câu 15. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (0; +) ?
A. y = ln x .
B. y = log x .
C. y = log x .
D. y = log x . 3 1 3 Lời giải Chọn D
Câu 16. Trong không gian Oxyz , vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy)
A. n = (1;1;0) .
B. j = (0;1;0) .
C. i = (1;0;0) . D. k = (0;0 ) ;1 . Lời giải Chọn D
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x + ) 1 ( x − ) 1 , x
  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn Dx =
Ta có f ( x) =  ( x + )( x − ) 1 0 1 1 = 0   . x = 1 −
Hai nghiệm x = 1; x = 1
− đều là các nghiệm đơn.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 2 . 2 2 2 Câu 18. Nếu f
 (x)dx = 3 và g
 (x)dx = 5 thì  f
 (x)− g(x)dx  bằng 1 1 1 3 A. 2 . B. −2 . C. 8 . D. . 5 Lời giải Chọn B 2 2 2 Ta có  f
 (x)− g(x)dx = f
 (x)dxg
 (x)dx = 3−5 = 2 − . 1 1 1 2 1 − Câu 19. Nếu f
 (x)dx = 3 thì f
 (x)dx bằng 1 − 2 A. 3 . B. 3 − . C. 1. D. 1 − . Lời giải Chọn B 1 − 2 Ta có
f ( x) dx = − f ( x) dx = 3 −   . 2 1 −
Câu 20. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 2
7a và chiều cao bằng 9a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 9a . B. 3 21a . C. 3 84a . D. 3 63a . Lời giải Chọn B 1 1 Ta có 2 3 V = . .
B h = .7a .9a = 21a . 3 3
Câu 21. Cho hai số phức z = 1− 3i z = 4
− + i . Số phức z + z bằng 1 2 1 2
A. −3 − 3i . B. 3 − 4i . C. 3 − 2i .
D. −3 − 2i . Lời giải Chọn D
Ta có z + z = 1− 3i + 4 − + i = 3 − − 2i . 1 2 ( ) ( )
Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h và độ dài đường sinh l . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. l = h + r . B. 2 2 l = h + r .
C. l = hr . D. 2 2
l = h + r . Lời giải Chọn B
Câu 23. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh ngồi vào một dãy gồm 5 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có
đúng một học sinh ngồi? A. 600. B. 120. C. 3125. D. 25. Lời giải Chọn B
Mỗi cách xếp 5 học sinh ngồi vào dãy gồm 5 chiếc ghế là một hoán vị của 5 phần tử.
Số cách xếp là P = 5! = 120 . 5 Câu 24. Hàm số ( ) 2x
F x = e là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? 1 A. ( ) 2 x f x = e . B. x f x = e . C. x f x = e . D. = 2 x f x e . 3 ( ) 2 2 ( ) 2 1 ( ) 2 4 2 Lời giải Chọn D
Ta có F ( x) = f ( x) nên ( ) = ( 2x ) 2 = 2 x f x e e . ax + b
Câu 25. Cho hàm số y =
(a, ,bc,d R) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số giao điểm cx + d
của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn C
Từ đồ thị hàm số, ta thấy số giao điểm của đồ thị với trục tung bằng 1.
Câu 26. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r và diện tích xung quanh bằng S . Chiều cao của hình trụ đã cho bằng S S 2S S A. . 2 . B. r  . C. r  . D. r 2r Lời giải Chọn A S S
S = 2 rl l =  h = . 2 r 2 r
Câu 27. Cho cấp số cộng (u với u = 3 và u = 7 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 7 3 A. . B. . C. −4 . D. 4 . 3 7 Lời giải Chọn D
Công sai của cấp số cộng: d = u u = 7 − 3 = 4 d = u u = 7 − 3 = 4 . 2 1 2 1
Câu 28. Số phức z = 4 − 5i có phần ảo bằng A. 5 − . B. −4 . C. −5i . D. 4 . Lời giải Chọn A
Số phức z = 4 − 5i có phần ảo là 5 − .
Câu 29. Cho số phức z = 3 − i , phần thực của số phức (1− i) z bằng A. 4 . B. 2 . C. −4 . D. −2 . Lời giải Chọn A
Ta có (1− i) z = (1− i)(3 + i) = 4 − 2i . Suy ra phần thực của số phức (1− i) z bằng 4 .
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD AB CD
  (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng CD AB bằng A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 . Lời giải Chọn D
Ta có ABDC  ( AB, DC ) = ( DC, DC ) = CDC = 45 .
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với mặt phẳng ( 3a ABCD ) và SA =
. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD) bằng 3 a a 3 a 14 A. . B. a . C. . D. . 2 3 7 Lời giải Chọn A
Trong ( SAD) , gọi H là hình chiếu của A đến đường thẳng SD . Khi đó AH SD ( ) 1 .
Mặt khác DC ⊥ (SAD)  DC AH (2) . S . A AD a Từ ( )
1 (2)  AH ⊥ (SCD)  d ( ,
A (SCD)) = AH = = . 2 2 + 2 SA SD
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ( x) = ( x − ) 1 ( x − 3), x
  . Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây? A. (0;3) . B. (3; +) . C. (− ; 2) . D. (1;3) . Lời giải Chọn Dx =
Ta xét: f ( x) =  ( x − )( x − ) 1 0 1 3 = 0   . x = 3
Bảng xét dấu f ( x) :
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) .
Câu 33. Từ một hộp chứa 12 viên bi gồm 3 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 5 viên bi vàng, lấy ngẫu nhiên
đồng thời 4 viên bi. Xác suất để trong bốn viên bi được lấy có ít nhất một viên bi đỏ bằng 13 41 14 42 A. . B. . C. . D. . 55 55 55 55 Lời giải Chọn B
Không gian mẫu là  , ta có: n() 4 = C = 495 . 12
Biến cố A :" trong bốn viên bi được lấy có ít nhất một viên bi đỏ "
Khi đó: A :" trong bốn viên bi được lấy không có viên bi đỏ " Ta có: n ( A) 4
= C =126 , suy ra n( A) = 495 −126 = 369 . 9 n A
Vậy xác suất của biến cố 369 41
A P ( A) ( ) = = = . n () 495 55 2 2 Câu 34. Nếu f
 (x)dx = 4 thì  (3− f (x))dx bằng 1 − 1 − A. 7 . B. 13 . C. 5 . D. 1 − . Lời giải Chọn C 2 2 2
Ta có:  (3− f (x))dx = 3dx f
 (x)dx = 9−4 = 5. 1 − 1 − 1 −
Câu 35. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 4 2
= −x + 6x − 4 bằng A. − 3 . B. −4 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn C f ( x) 4 2
= −x + 6x − 4 TXĐ: D = .  =  f ( x) x 3 3 2 = 4
x +12x = 0   . x = 0 Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) bằng 5 .
Câu 36. Với a là số thực dương tùy ý, log ( 4 32a bằng 2 )
A. 5 − 4 log a . B. 5 + 4a . C. 5 − 4a .
D. 5 + 4 log a . 2 2 Lời giải Chọn D log ( 4 32a ) 4
= log 32 + log a = 5 + 4log a . 2 2 2 2
Câu 37. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I (4;0;0) và đi qua điểm M (0; 3 − ;0) có phương trình là A. ( x − )2 2 2 4 + y + z = 5. B. ( x + )2 2 2 4 + y + z = 5 . C. ( x + )2 2 2 4 + y + z = 25 . D. ( x − )2 2 2 4 + y + z = 25 . Lời giải Chọn D 2 2
Bán kính mặt cầu R = IM = ( − ) + (− − ) 2 0 4 3 0 + 0 = 5 .
Phương trình mặt cầu có tâm I (4;0;0) và bán kính R = 5 là: ( x − )2 2 2 4 + y + z = 25 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 1 − ;0 )
;1 , B (1;0; 2), C (3; 2;3) . Đường thẳng đi qua A
và song song với BC có phương trình là x = 2 − tx = 1 − + 4tx = 1 − + 2tx = 4 + 2t     A. y = 2 .
B. y = 2t .
C. y = 2t .
D. y = 2 + 2t .     z = 1+ tz = 1+ 5tz = 1+ tz = 5 + tLời giải Chọn C
Ta có vec tơ chỉ phương là BC = (2;2 ) ;1 .
Phương trình đường thẳng đi qua A( 1 − ;0 )
;1 và nhận BC = (2; 2 )
;1 là vec tơ chỉ phương là x = 1 − + 2t  y = 2t . z =1+tb
Câu 39. Cho a b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn 2 ( 2 log a b).log + 4 = 0 . Giá a a a
trị của log a bằng b 1 1 A. 3 − . B. 3 . C. . D. − . 3 3 Lời giải Chọn D b 2 Ta có 2 ( 2 log a b).log
+ 4 = 0  (log b + 2) (log b − ) 1 + 4 = 0 . a a a a a Đặt t = log ;
b t  0 . Ta có phương trình a
(t + )2 (t − )+ =  ( 2 2 1 4 0
t + 4t + 4)(t − ) 1 + 4 = 0 t = 0 (L) 3 2 2 3 2
t t + 4t − 4t + 4t − 4 + 4 = 0  t + 3t = 0   . t = 3 − 1 Vậy log b = 3 −  log a = − . a b 3
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 1; 20 để ứng với mỗi, hàm số 2
x + 3x m −1 y =
đồng biến trên khoảng (2;3) ? 3x m A. 17 . B. 14 . C. 15 . D. 13 . Lời giải Chọn C Điều kiện: m x  . 3 2 3 − x + 2mx + 3 Ta có y = ( . 3x m)2 2
x + 3x m −1 Hàm số y =
đồng biến trên khoảng (2;3) 3x m 2  3
x + 2mx + 3  0; x  (2;3) ( ) 1 2 3 − x + 2mx + 3    0; x   2;3   . 2 ( ) ( m 3x m)  (2;3) (2)  3 m  3  m  9 3 Ta có (2)     . m  m  6  2  3 ( ) 3
1  2m  3x
= g (x), x  (2;3) . x 3
g( x) = 3 +  0, x
  2;3  g x luôn đồng biến trên (2;3). 2 ( ) ( ) x Do đó 3 2m  3x
= g (x), x
 (2;3)  2m g (3)  2m  8  m  4 . xm  9
Kết hợp hai điều kiện ta được  . Vì m
nên m 4;5;6;9;10;...; 2  0 . 4  m  6
Vậy có 15 số nguyên m thỏa mãn.
Câu 41. Xét f ( x) 4 2
= ax + bx + c(a,b,c  R,a  0) sao cho đồ thị hàm số y = f (x) có ba điểm cực trị  3  là ,
A B C 1; − 
 . Gọi y = g ( x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm , A B C .  5 
Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f ( x), y = g ( x) và hai đường thẳng 2
x = 0, x = 1 có diện tích bằng , tích phân 1
f x dx bằng 0 ( ) 5 17 17 A. 1. B. 1 − . C. − . D. . 15 15 Lời giải Chọn A
Dễ thấy f '(x) có ba nghiệm x = 0, x = 1, x = 1 − suy ra 2
f '(x) = 4ax(x −1) . Từ đó ta có 4 2
f (x) = ax − 2ax + c .
Mặt khác, từ giả thiết đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại hai điểm có hoành độ
x = 1 và tiếp xúc tại điểm có hoành độ x = 0 nên 2 2
f (x) − g(x) = ax (x −1) .
Từ hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f ( x), y = g ( x) và hai đường thẳng 1 2 2
x = 0, x = 1 có diện tích bằng ta có phương trình 2 2
ax (x −1) dx =  5 5 0 1  12 a ( 2 2 4
x x ) dx = 
a = 3  f (x) 4 2 = 3x − 6x + 5 5 0 1 1    f  (x) 12 4 2 dx = 3x − 6x + dx = 1    5  0 0 w + 2
Câu 42. Xét các số phức z, w(w  2) thỏa mãn z = 1 và
là số thuần ảo. Khi z w = 3 , giá trị w − 2
của 2z + w bằng 9 7 3 7 2 3 A. . B. . C. . D. 2 3 . 2 2 3 Lời giải Chọn D
 Đặt w = a + bi,(a,b  R ) , P = 2z + w  Ta có: w + 2
(a + 2) +bi (a + 2)+bi 
 (a − 2) − bi ( 2 2
a − 4 + b ) ((a − 2)b − (a + 2)b)i = = = + w − 2 (a − 2) +bi (a − 2)2 +b (a − 2)2 +b (a − 2)2 2 2 2 + b
w + 2 là số thuần ảo 2 2 2
a + b = 4  w = 4. w − 2
(Ta có thể làm gọn như sau: w + 2 w + w + 2 là số thuần ảo suy ra 2 2 +
= 0 . Biến đổi ta được w = 4. ) w − 2 w − 2 w − 2  2 2 2
z w = 3  3 = z w = ( z w)( z w)  3 = z − ( zw + zw) + w
 3 =1− (zw + zw) + 4  zw + zw = 2  2 2 2 2
P = 2z + w = (2z + w)( 2z + w) = 4 z + 2( zw + zw) + w = 4.1+ 2.2 + 4 = 12  P = 2 3 .
Câu 43. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
A' A = A ' B = A 'C = a Biết góc giữa ( BCC B
 ) và ( ABC) bằng 30 , thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 24 8 8 8 Lời giải Chọn C A' C' I B' D' a a a A C O B D
Do ABC là tam giác vuông cân tại ,
A cạnh A ' A = A ' B = A 'C = a
Gọi O là trung điểm của BC  O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Khi đó hình chiếu vuông góc của A' lên mặt đáy là điểm O
Gọi D sao cho ABCD là hình vuông và I là trung điểm của B 'C ' .
(BCC B)( ABC) BC =
( ABC):OD BC ( BCC B
 ) : IO BC 0  IOD = 30 Do 0 0 0 0
A 'OD = 90  A 'OI = 90 − 30 = 60 0
OI / / A' A AA 'O = A 'OI = 60 (so le trong) AO a 3
Ta có AA 'O vuông tại O : 0 sin 60 =  AO = A' A 2 3 1 2 2
A'O = a a = a 4 2 a 6
Ta có ABC : vuông cân tại A : AB = AO 2 = 2 2 1 1  a 6  1 3 Vậy 3 V = = =   =  S .A 'O .
AB AC.A 'O . . a a .
ABC. A' B 'C ABC   2 2 2 2 8  
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2
− ;2) và mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z = 1 . Biết B, C, D
là ba điểm phân biệt trên (S ) sao cho các tiếp diện của (S ) tại mỗi điểm đó đều đi qua A . Hỏi
mặt phẳng ( BCD) đi qua điểm nào dưới đây? A. M (1;1; ) 1 B. P ( 3 − ;1 ) ;1 C. N ( 1 − ;1 ) ;1 . D. Q (1;1; − ) 1 . Lời giải Chọn A (S) 2 2 2
: x + y + z = 1 có tâm I (0;0;0) và bán kính R = 1
Ta có AO = 3  R . Nên A nằm ngoài mặt cầu. Do 0
ACI = ABI = ADI = 90 .  1  AI 3
Nên B, C, D thuộc mặt cầu (S tâm K ; 1 − ;1 và bán kính = 2 )    2  2 2 2 (   S ) 1 x − +  
( y + )2 +(z − )2 9 : 1 1 = 2 2 2
x + y + z x + 2y − 2z = 0 2  2  4
Khi đó mặt phẳng (BCD) là giao của 2 mặt cầu (S );(S 2 ) 2 2 2
x + y + z x + 2y − 2z = 0 Giải hệ: 
x − 2y + 2z −1 = 0 2 2 2
x + y + z =1 Ta có M (1;1; )
1 thuộc ( BCD) vì 1− 2.1+ 2.1−1 = 0 .
Câu 45. Để chế tạo một chi tiết máy, từ một khối thép hình trụ có bán kính 10 cm và chiều cao 30 cm ,
người ta khoét bỏ một rãnh xung quanh rộng 1 cm và sâu 1 cm (tham khảo hình vẽ bên). Tính
thể tích của chi tiết máy đó, làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn. A. 3 9110, 619 cm . B. 3 9170, 309 cm . C. 3 9365, 088 cm . D. 3 8997, 521 cm . Lời giải Chọn C
Thể tích của cái rãnh bỏ bị khoét bỏ đi là: 2 2 3
.10 .1−.9 .1 =19 cm .
Thể tích của chi tiết máy đó là: 2 3
.10 .30 −19 = 2981  9365,088 cm .
Câu 46. Xét các số thực không âm x, y thỏa mãn y log (3x + y + 9) = ( 2
x + 3x + y log x + 3 . Khi 3 ) 3( )
biểu thức y − 5x đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của biểu thức x − 2 y bằng A. 1 − . B. 2 . C. 7 − . D. −31. Lời giải Chọn C
Ta có: y log (3x + y + 9) = ( 2
x + 3x + y log x + 3 3 ) 3( )
y log (3x + y + 9) − y log (x + 3) = ( 2 x + 3x log x + 3 3 3 ) 3( )  y log 
(3x + y +9)−log (x +3) =  ( 2 x + 3x log x + 3 3 3 ) 3( ) 
 3x + y + 9   y log =    ( 2 x + 3x log x + 3 3 ) 3( )   x + 3    y   y log 3+
= x x + 3 log x + 3  3   ( ) 3 ( )   x + 3  y   y   ( + = x x +    (1) x + 3) log 3 log 3 3 3 ( )   x + 3  1
Xét hàm số g (t ) = t log 3 + t , t
  0 . Ta có: g '(t) = log 3+ t + t.  0, t   0 . 3 ( ) 3 ( ) (3+t)ln3
Suy ra hàm số g (t ) = t log 3 + t , t
  0 luôn đồng biến. Do đó, từ (1) suy ra: 3 ( ) y x =
y = x(x + 3) . x + 3
Biểu thức: y x = x ( x + ) 2 5
3 − 5x = x − 2x đạt giá trị nhỏ nhất khi x = 1 , suy ra y = 4 .
Vậy x − 2 y = 1− 2.4 = 7 − .
Câu 47. Xét các số phức z, w thỏa mãn z w = 2 z = 2 và số phức z.w có phần thực bằng 1. Giá trị
lớn nhất của P = z + w −1+ 2i thuộc khoảng nào dưới đây? A. (4;5) . B. (3; 4) . C. (5;6) . D. ( 6;7) . Lời giải Chọn C Đặt .
z w = 1+ bi , suy ra z.w = z.w = 1+ bi = 1− bi nên z.w + z.w = 2 . Ta có: 2
z w = 2  4 = z w = ( z w)( z w) = ( z w)(z w) = z.z + .
w w − (z.w + z.w) 2 2
= z + w − (z.w+ z.w) 2 2
= 1+ w − 2 = w −1 w = 5 2
z + w = ( z + w) ( z + w) = ( z + w) (z + w) 2 2 . .
= z + w + (z.w+ z.w) =1+ 5+ 2 = 8  z + w = 2 2
Khi đó: P = z + w −1+ 2i = ( z + w) + ( 1
− + 2i)  z + w + 1 − + 2i = 2 2 + 5 .
Câu 48. Một vật trang trí có dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền ( R) (phần gạch
chéo trong hình vẽ bên) quanh trục AB . Miền ( R) được giới hạn bởi các cạnh AB , AD của
hình vuông ABCD và các cung phần tư của các đường tròn bán kính bằng 1 cm với tâm lần
lượt là trung điểm của các cạnh BC , AD .
Tính thể tích của vật trang trí đó, làm tròn kết quả đến hàng phần mười A. 3 20, 3 cm . B. 3 10, 5 cm . C. 3 12.6 cm . D. 3 8, 4 cm . Lời giải Chọn B
Chọn AB chứa trong trục Ox A O (0;0) . Khi đó E (0; ) 1 và F (2; )
1 với E , F lần lượt là trung điểm của AD , BC .
Khi đó đường tròn tâm E chứa cung tròn AD x + ( y − )2 2 1
= 1 và đường tròn tâm F chứa 2 2
cung tròn BC là ( x − 2) + ( y − ) 1 = 1.
Suy ra phương trình cung trên của đường tròn tâm E là 2
y = 1− x +1 và phương trình cung
dưới của của đường tròn tâm F y = − − (x − )2 1 2 +1.
Khi đó, thể tích vật thể trang trí là 1
V =  ( 1− x + ) 2
1 dx +  (− 1−(x − 2) + )2 2 2 2 3
1 dx  10,5 cm . 0 1
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) 2
= x − 3x − 4, x
  . Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số g ( x) = f ( 3 2
x + 3x + m) có đúng hai điểm
cực trị thuộc khoảng (1; 4) ? A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 10 . Lời giải Chọn Ax = 4 Ta có f ( x) 2
= 0  x − 3x − 4 = 0   x = 1. − x = 0 
Mặt khác g( x) = ( 2
x + x) f ( 3 2 3 6
x + 3x + m) suy ra g(x) = 0  x = 2(1;4)   f   ( 3 2
x + 3x + m) = 0.
−x + 3x + m = 4
m = x −3x + 4
Lại có f (−x + 3x + m) 3 2 3 2 3 2 = 0     3 2 3 2
−x + 3x + m = 1 −
m = x − 3x −1.
Vẽ đồ thị hai hàm số 3 2
y = x − 3x + 4 và 3 2
y = x − 3x −1 lên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Yêu cầu bài toán tương đương f ( 3 2
x + 3x + m) = 0 có đúng một nghiệm đơn khác 2 trong  3 −  m  0 khoảng (1; 4) suy ra 
. Vậy có tất cả 9 giá trị. 1  5  m  20
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hình nón () có đỉnh A(2;3;0) , độ dài đường sinh bằng 5 và
đường tròn đáy nằm trên mặt phẳng (P) : 2x + y + 2z −1 = 0 . Gọi (C) là giao tuyến của mặt
xung quanh của ( N ) với mặt phẳng (Q) : x − 4 y + z + 4 = 0 và M là một điểm di động trên
(C). Hỏi giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AM thuộc khoảng nào dưới đây?  3   3  A. ; 2   . B. (0; ) 1 . C. 1;   . D. (2;3) .  2   2  Lời giải Chọn A
Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính của hình nón.
Theo đề bài ta có l = 5 và h = d ( ,
A ( P)) = 2 . Suy ra 2 2
r = l h = 21 . n =  P (2;1;2) Mặt khác 
n .n = 0  P Q . P Q ( ) ( ) n = −  Q (1; 4; ) 1
Khi đó giao tuyến (C) là một parabol có đỉnh H (như hình vẽ).