Đề tham khảo Toán thi vào 10 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT thị xã Phú Thọ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề tham khảo môn Toán kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ; đề thi có đáp án và thang điểm dự kiến. Mời bạn đọc đón xem!

Trang | 1
PHÒNG GD&ĐT TH
PHÚ TH
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thi gian giao đề
thi có 02 trang)
Thí sinh làm bài (c phn trc nghim và t lun) vào t giy thi.
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Câu 1. Kết qu rút gn ca biu thc
2
(4 3 2)
A.
3 2 4.
B.
4 3 2.
C.
D.
2 2.
Câu 2. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc nhất đồng biến trên
?
A.
2
.yx=
B.
1 ( 2).yx= +
C.
3.yx=+
D.
2022 .yx=−
Câu 3. Giá tr ca
a
để đường thng
23yx=−
cắt đường thng
2y ax=−
tại điểm tung
độ bng
1
A.
1.
B.
1.
C.
5.
D.
2.
Câu 4. H phương trình
=+
=
1
33
yx
ymx
có nghim duy nht khi
A.
m 3−
B.
m 3
C.
m 1−
D.
m 1
Câu 5.
Cho mt s hai ch s. Nếu đổi ch hai ch s của nó thì được mt s mi lớn hơn
s đã cho là 63. Tổng ca s đã cho và số mi to thành 99. Tng các ch s ca s đó là?
A.
9
B.
8
C.
7
D.
6
Câu 6. Cho hàm số y = ax
2
với a ≠ 0. Kết luận nào sau đây là đúng.
A. Hàm số đồng biến khi
0a
0x
B. Hàm số đồng biến khi
0a
0x
C. Hàm số đồng biến khi
0a
0x
D. Hàm số đồng biến khi
0a
0=x
Câu 7. Cho
12
,xx
là hai nghim của phương trình
2
7 12 0.xx + =
Khi đó
( )
1 2 1 2
74x x x x+−
bng
A.
1.
B.
1.
C.
97.
D.
97.
Câu 8. Cho phương trình
( ) ( )
2
1 2 1 3 0m x m x m + + + =
vi giá tr nào của m thì phương
trình có nghim duy nht:
A.
1.m =
B.
1
.
3
m =
C.
1m =
hoc
1
.
3
m =
D.
1m =
1
.
3
m =
Câu 9.
ABC
µ
0
90A =
,
6, 8, 10.AB AC BC= = =
Độ dài đường cao
AH
bng
A.
4,8.
B.
8,4.
C.
4.
D.
8.
Câu 10. Cho góc nhn
, biết sin
=
3
5
. Khi đó cot
bng
ĐỀ THAM KHO
Trang | 2
A.
3
4
B.
4
5
C.
5
4
D.
4
3
Câu 11. Cho t giác
MNPQ
ni tiếp đường tròn. Biết góc
0
60=MNP
và góc
.40
0
=PMQ
S
đo góc
MPQ
A.
.20
0
B.
.25
0
C.
.30
0
D.
.40
0
Câu 12. Cho đường tròn tâm
O
bán kính
2R =
dây cung
3,2AB =
. V mt tiếp tuyến
song song vi
AB
ct các tia
,OA OB
lần lượt ti
M
N
. Din tích tam giác
OMN
bng
A.
8
3
B.
3
8
C.
16
3
D.
3
16
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Câu 1. (1,5 điểm).
Cho hai biu thc
=
+ 6
x
A
x
x
B
x
xx
+
= +
+−
4 3 5
1
11
( vi
xx0, 1
).
a) Tính giá tr ca
A
khi
x = 4
.
b) Rút gn
B
.
c) Vi
P A B= .
, tìm các giá tr ca
x
để
P 0
.
Câu 2. (2,0 điểm). Cho Parabol
( )
P y x=
2
:
và đường thng
d y x m= +
2
: 4 4
.
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua
A
thuc Parabol
( )
P
có hoành độ
x = 1
song song với đường thng
yx = +: 2 2022
.
b) Tìm
m
để đường thng
d
ct Parabol
( )
P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
12
,xx
tho mãn
x x x=+
32
2 1 1
4
.
Câu 3. (3,0 điểm). Cho hai điểm
,AB
c định. Một đim
C
khác
B
di chuyển trên đường tròn
( )
O
đường kính
AB
sao cho
AC BC
. Tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
ti
C
ct tiếp tuyến
ti
A
D
, ct
AB
E
. Đưng thẳng đi qua
E
, vuông góc vi
AB
ct
,AC BD
lần lượt ti
,FG
. Gi
I
là trung điểm
AE
.
a) Chng minh rng t giác
ADCO
ni tiếp một đường tròn.
b) Chng minh rng
2
.
2
AB
OD BC =
c) Chng minh
EF 2.= EG
d) Chng minh rng trc tâm tam giác
GIF
là một đim c định.
Câu 4. (0,5 đim). Gii h phương trình sau:
2
2
1 2 1
1 2 1
x x y
y y x
+ + = +
+ + = +
………………..Hết……………….
H và tên thí sinh: ………………………………………………..SBD:……….
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Trang | 3
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM D KIN
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng đưc 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
B
B
A
B
A
C
A
D
A
C
PHN II. T LUẬN (7,0 điểm)
Đáp án
Đim
Câu 1 ( 1,5 điểm). Cho hai biu thc
x
A
x
=
+ 6
x
B
x
xx
+
= +
+−
4 3 5
1
11
( vi
xx0, 1
).
a) Tính giá tr ca
A
khi
x = 4
.
b) Rút gn
B
.
c) Vi
P A B= .
, tìm các giá tr ca
x
để
P 0
.
a) Ta có
x = 4
tho mãn điều kin thay vào
A
ta có
A ==
+
41
4
46
.
0,5
b) Ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
x x x
x
B
x
xx
xx
+ + + +
+
= + =
+−
−+
4 3 1 5 1
4 3 5
1
11
11
0,25
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
xx
x x x
x
x x x x
++
+ + +
= = =
+ +
16
7 6 6
1
1 1 1 1
.
Vy
x
B
x
=
1
( vi
xx0, 1
).
0,25
c) Ta có
x x x
P A B
x x x
+
= = =
+
6
..
6 1 1
.
0,25
x
P x x
x
0 0 0 1 0 1
1
.
Vy
x01
thì
P 0
.
0,25
Câu 2 ( 2 điểm). Cho Parabol
( )
P y x=
2
:
và đường thng
d y x m= +
2
: 4 4
.
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua
A
thuc Parabol
( )
P
có hoành độ
x = 1
và song
song với đường thng
yx = +: 2 2022
.
b) Tìm
m
để đường thng
d
ct Parabol
( )
P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
12
,xx
tho mãn
x x x=+
32
2 1 1
4
.
a) Gọi đường thng cn tìm là
( )
d y a x b a= + ' : 0
.
0,25
Trang | 4
a
d
b
=

2
'/ /
2022
.
0,25
Vì điểm
( ) ( )
A P A1;1
. Do điểm
Ad '
nên
bb= + = 1 2 1
(T/M)
0,25
Vậy đường thng
d '
cn tìm là
d y x=−' : 2 1
.
0,25
b) Xét phương trình hoành đ giao điểm của đưng thng
d
và Parabol
( )
P
x x m x x m= + + + =
2 2 2 2
4 4 4 4 0
(*)
0,25
Để đường thng
d
ct Parabol
( )
P
tại hai điểm phân bit thì (*) phi có hai
nghim phân bit
mm
2
' 0 0 0.
0,25
Theo định lí Viét, ta có
xx
x x m
+ =
= +
12
2
12
4
.4
.
Thay
x x x=+
32
2 1 1
4
vào
xx+ =
12
4
ta được
( ) ( )
( )
x x x x x x x x+ + = + + + = + + =
3 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
4 4 4 4 0 4 1 0
xx = =
12
40
. Thay
xx= =
12
4, 0
vào
x x m m m= + + = =
22
12
4 4 0 2
(tho mãn).
0,25
Vy
m =2
tho mãn yêu cu bài toán.
0,25
Câu 3 ( 3,0 điểm). Cho hai điểm
,AB
c định. Một điểm
C
khác
B
di chuyển trên đường
tròn
( )
O
đường kính
AB
sao cho
AC BC
. Tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
ti
C
ct tiếp
tuyến ti
A
D
, ct
AB
E
. Đưng thẳng đi qua
E
, vuông góc vi
AB
ct
,AC BD
ln
t ti
,FG
. Gi
I
là trung điểm
AE
.
a) Chng minh rng t giác
ADCO
ni tiếp một đường tròn.
b) Chng minh rng
2
.
2
AB
OD BC =
c) Chng minh
EF 2.= EG
d) Chng minh rng trc tâm tam giác
GIF
là một đim c định.
Trang | 5
a)
,DA DC
là các tiếp tuyến ca (O) nên
0,25
0
0
90
90
DAO
DCO
=
=
0,25
0
180DAO DCO + =
0,25
Do đó
OADC
là t giác ni tiếp
đpcm
0,25
b) Ch ra
ADO CAB=
0,25
Xét
ABC
DOA
có:
0
90ACB DAO==
ADO CAB=
(theo CMT)
Do đó
ABC
DOA
(g-g)
0,25
( )
1
BC AB
AO DO
=
( )
2AB OB=
0,25
T
( ) ( )
2
1 , 2 .
2
AB
OD BC =
đpcm
0,25
c) Gi
K IG BF=
Ch ra đưc
/ / , / /FG AD CB OD
0,25
+ Theo h qu ĐL Ta-let ta có
22
2
EF EC EB EB EG
EF EG
AD CD BO AB AD
= = = = =
0,25
d) Ta có
22
2.EF EG EF EC==
(
ECF
cân ti
E
)
0,25
K
I
G
F
O
E
D
C
B
A
Trang | 6
Ch ra đưc
2
. 2 .EC EB EA EB EI==
. Do đó
..
EB EG
EB EI EF EG
EF EI
= =
T đó suy ra
EBF
EGI
(c-g-c)
0
90FBE EGK FBE BFE EGK BFE EGK BFE = + = + = +
Hay
FK IG
. Mt khác
IE FG
. Do đó
B
là trc tâm ca
GIF
B
c định
đpcm.
0,25
Câu 4. (0,5 điểm). Gii h phương trình sau:
2
2
1 2 1
1 2 1
x x y
y y x
+ + = +
+ + = +
2
2
1 2 1 (1)
1 2 1 (2)
x x y
y y x
+ + = +
+ + = +
Tr theo vế các phương trình (1) và (2) ta được:
(
)
( ) ( )
22
22
1 1 3 0 3 0
11
xy
x y x y x y
xy

+

+ + + = + =

+ + +

0xy =
hoc
22
3 0 (*)
11
xy
xy
+
+=
+ + +
Trường hp 1:
0x y x y = =
.
Thay
yx=
vào (1) ta được phương trình:
2
11xx+ = +
( )
2
2
11
1
xx
x
+ = +
−
Gii h ta được:
00x x y= = =
.
Trường hp 2:
22
30
11
xy
xy
+
+=
+ + +
.
Xét
(
)
(
)
22
2 2 2 2
3 1 3 1
3.
1 1 1 1
x x y y
xy
A
x y x y
+ + + + +
+
= + =
+ + + + + +
Ta có:
( )
22
3 1 3 3 2 0x x x x x x x x x+ + + = + = + +
.
Tương tự:
2
3 1 0yy+ +
Suy ra:
0A
. Trường hp 2 không xy ra.
Vy h có nghim duy nht:
0xy==
.
0,25
0,25
Lưu ý:
- HS làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
- HS v hình sai hoc không v hình thì không chấm điểm bài hình.
- HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT PHÚ THỌ NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 02 trang)
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm và tự luận) vào tờ giấy thi.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Câu 1. Kết quả rút gọn của biểu thức − 2 (4 3 2) là A. 3 2 − 4. B. 4 − 3 2. C. 2 − 2. D. 2 − 2.
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất đồng biến trên ? A. 2 y = x .
B. y = 1 − (x + 2).
C. y = x + 3.
D. y = 2022 − x.
Câu 3. Giá trị của a để đường thẳng y = 2x − 3 cắt đường thẳng y = ax − 2 tại điểm có tung độ bằng 1 là A. 1. − B. 1. C. 5. − D. 2. mx − 3y = 3
Câu 4. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất khi − x + y = 1 A. m  3 −
B. m  3 C. m  1 −
D. m  1
Câu 5. Cho một số có hai chữ số. Nếu đổi chỗ hai chữ số của nó thì được một số mới lớn hơn
số đã cho là 63. Tổng của số đã cho và số mới tạo thành 99. Tổng các chữ số của số đó là? A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 6. Cho hàm số y = ax2 với a ≠ 0. Kết luận nào sau đây là đúng.
A. Hàm số đồng biến khi a  0 và x  0
B. Hàm số đồng biến khi a  0 và x  0
C. Hàm số đồng biến khi a  0 và x  0
D. Hàm số đồng biến khi a  0 và x = 0
Câu 7. Cho x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x − 7x +12 = 0. Khi đó 7(x + x − 4x x 1 2 ) 1 2 1 2 bằng A. 1. B. 1. − C. 97. − D. 97.
Câu 8. Cho phương trình (m − ) 2 1 x + 2 (m + )
1 x + m − 3 = 0 với giá trị nào của m thì phương
trình có nghiệm duy nhất: 1 1 1
A. m = 1.
B. m = .
C. m = 1 hoặc m = . D. m = 1và m = . 3 3 3 µ Câu 9. ABC  có 0
A = 90 , AB = 6, AC = 8, BC = 10. Độ dài đường cao AH bằng A. 4,8. B. 8, 4. C. 4. D. 8. 3
Câu 10. Cho góc nhọn  , biết sin  = . Khi đó cot bằng 5 Trang | 1 3 4 5 4 A. B. C. D. 4 5 4 3
Câu 11. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn. Biết góc 0
MNP = 60 và góc PMQ 400 = . Số đo góc MPQ A. 200. B. 250. C. 300. D. 400.
Câu 12. Cho đường tròn tâm O bán kính R = 2 và dây cung AB = 3, 2 . Vẽ một tiếp tuyến
song song với AB cắt các tia O ,
A OB lần lượt tại M N . Diện tích tam giác OMN bằng 8 3 16 3 A. B. C. D. 3 8 3 16
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). x 4 x + 3 5
Cho hai biểu thức A = và B = + −
( với x  0, x  1 ). x + 6 x − 1 x + 1 1 − x
a) Tính giá trị của A khi x = 4 . b) Rút gọn B . c) Với P = A B
. , tìm các giá trị của x để P  0 .
Câu 2. (2,0 điểm). Cho Parabol (P ) y = x 2 :
và đường thẳng d y = − x + m 2 : 4 − 4 .
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua A thuộc Parabol (P ) có hoành độ x = 1 và
song song với đường thẳng  : y = x 2 + 2022 .
b) Tìm m để đường thẳng d cắt Parabol (P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x 1 2
thoả mãn x = x 3 + x 2 4 . 2 1 1
Câu 3. (3,0 điểm). Cho hai điểm ,
A B cố định. Một điểm C khác B di chuyển trên đường tròn
(O)đường kính AB sao cho AC BC . Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại C cắt tiếp tuyến
tại A D , cắt AB E . Đường thẳng đi qua E , vuông góc với AB cắt AC, BD lần lượt tại
F ,G . Gọi I là trung điểm AE .
a) Chứng minh rằng tứ giác ADCO nội tiếp một đường tròn. 2 AB
b) Chứng minh rằng O . D BC =  2
c) Chứng minh EF = 2.EG
d) Chứng minh rằng trực tâm tam giác GIF là một điểm cố định. 2
x + x +1 = 2y +1
Câu 4. (0,5 điểm). Giải hệ phương trình sau:  2
y + y +1 = 2x +1 
………………..Hết……………….
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………..SBD:……….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang | 2
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM DỰ KIẾN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B B A B A C A D A C
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Đáp án Điểm 4 + Câu 1 ( 1,5 điể x x 3 5
m). Cho hai biểu thức A = và B = + − x + 6 x − 1 x + 1 1 − x
( với x  0, x  1).
a) Tính giá trị của A khi x = 4 .
b) Rút gọn B .
c) Với P = A B
. , tìm các giá trị của x để P  0 . 4 1
a) Ta có x = 4 thoả mãn điều kiện thay vào A ta có A = = . 0,5 + 4 4 6 4 + +
( x +3)( x −1)+5( x + x 1 4 3 5 ) b) Ta có: B = + − = 0,25 x − 1 x + 1 1 − x ( x −1)( x +1) + + ( x +1)( x + x x 6 7 6 ) x + = 6 ( = = .
x − 1)( x + 1) ( x − 1)( x + 1) x − 1 0,25 x Vậy B =
( với x  0, x  1). x − 1 x x + 6 x
c) Ta có P = A B . = . = . 0,25 x + 6 x − 1 x − 1 x P  0 
 0  0  x  1  0  x  1. x − 1 0,25
Vậy 0  x  1thì P  0 .
Câu 2 ( 2 điểm). Cho Parabol (P ) y = x 2 :
và đường thẳng d y = − x + m 2 : 4 − 4 .
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua A thuộc Parabol (P ) có hoành độ x = 1 và song
song với đường thẳng  : y = x 2 + 2022 .
b) Tìm m để đường thẳng d cắt Parabol (P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x 1 2
thoả mãn x = x 3 + x 2 4 . 2 1 1
a) Gọi đường thẳng cần tìm là d ' : y = a x + b (a  0). 0,25 Trang | 3 a  = 2 Vì d '/ /    . 0,25 b   2022
Vì điểm A  (P )  A (1;1). Do điểm A d ' nên 1 = 2 + b b = −1 (T/M) 0,25
Vậy đường thẳng d ' cần tìm là d ' : y = x 2 − 1 . 0,25
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và Parabol (P ) 0,25
x 2 = − x + m 2 −
x 2 + x m 2 4 4 4 + 4 = 0 (*)
Để đường thẳng d cắt Parabol (P ) tại hai điểm phân biệt thì (*) phải có hai 0,25
nghiệm phân biệt     m 2 ' 0  0  m  0. x  + x = −  4
Theo định lí Viét, ta có  1 2 . x x . = m − 2 +  4 1 2
Thay x = x 3 + x 2 4
vào x + x = −4 ta được 2 1 1 1 2 0,25
x + x 3 + x 2 4
= −4  x + 4 + x 2 4 0 4 1 0 1 1 1 1 1 (x + 1 ) =  (x + 1 )(x2 + 1 ) =
x = −4  x = 0. Thay x = −4, x = 0 vào 1 2 1 2 x x = m − 2 + 4  m
− 2 + 4 = 0  m = 2 (thoả mãn). 1 2
Vậy m = 2 thoả mãn yêu cầu bài toán. 0,25
Câu 3 ( 3,0 điểm). Cho hai điểm ,
A B cố định. Một điểm C khác B di chuyển trên đường
tròn (O) đường kính AB sao cho AC BC . Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại C cắt tiếp
tuyến tại A D , cắt AB E . Đường thẳng đi qua E , vuông góc với AB cắt AC, BD lần
lượt tại F,G . Gọi I là trung điểm AE .
a) Chứng minh rằng tứ giác ADCO nội tiếp một đường tròn. 2 AB
b) Chứng minh rằng O . D BC =  2
c) Chứng minh EF = 2.EG
d) Chứng minh rằng trực tâm tam giác GIF là một điểm cố định. Trang | 4 D F C E A O I B K G a)D ,
A DC là các tiếp tuyến của (O) nên 0,25 0 DAO = 90  0,25 0 DCO = 90 0
DAO + DCO = 180 0,25
Do đó ADCO là tứ giác nội tiếp  đpcm 0,25
b) Chỉ ra ADO = CAB 0,25 Xét ABC  và DOA  có: 0 ACB = DAO = 90 0,25
ADO = CAB (theo CMT) Do đó ABC  ∽ DOA  (g-g) BC AB  = ( )1 AO DO 0,25 Mà AB = OB (2) AB Từ ( ) ( ) 2 1 , 2  O . D BC =  đpcm 0,25 2
c) Gọi K = IG BF 0,25
Chỉ ra được FG / / AD,CB / /OD
+ Theo hệ quả ĐL Ta-let ta có EF EC EB 2EB 2EG = = = =  0,25 EF = 2EG AD CD BO AB AD d) Ta có 2 2
2EF.EG = EF = EC ( ECF  cân tại E ) 0,25 Trang | 5 EB EG Chỉ ra được 2 EC = E . B EA = 2E .
B EI . Do đó E .
B EI = EF.EG  = EF EI Từ đó suy ra EBF  ∽ EGI (c-g-c) 0
FBE = EGK FBE + BFE = EGK + BFE  90 = EGK + BFE 0,25
Hay FK IG . Mặt khác IE FG . Do đó B là trực tâm của G
IF B cố định  đpcm. 2  + + = + Câu 4. (0,5 điể x x 1 2 y 1
m). Giải hệ phương trình sau:  2
y + y +1 = 2x +1  2
x + x +1 = 2y +1 (1)  2
y + y +1 = 2x +1 (2) 
Trừ theo vế các phương trình (1) và (2) ta được: (   x + y 2 2 x +1 −
y +1) + 3(x y) = 0  (x y) + 3 = 0  2 2  x +1 + y +1   +  x y
x y = 0 hoặc + 3 = 0 (*) 2 2 x +1 + y +1
Trường hợp 1: x y = 0  x = y .
Thay y = x vào (1) ta được phương trình:  + = + 2 x x x +1 = x + ( )2 2 1 1 1    x  1 − 0,25
Giải hệ ta được: x = 0  x = y = 0 . + Trườ x y ng hợp 2: + 3 = 0 . 2 2 x +1 + y +1 + ( 2 3 x +1 + x) + ( 2 3 y +1 + y x y ) Xét A = + 3 = . 2 2 2 2 x +1 + y +1 x +1 + y +1 Ta có: 2 2
3 x +1 + x  3 x + x = 3 x + x = 2 x + ( x + x)  0 . 0,25 Tương tự: 2
3 y +1 + y  0
Suy ra: A  0 . Trường hợp 2 không xảy ra.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất: x = y = 0 . Lưu ý:
- HS làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
- HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.
- HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
Trang | 6