UBND QUN TÂN PHÚ
TRƯNG THCS ĐNG KHI
ĐỀ ĐỀ NGH TUYN SINH 10
Năm hc: 2025–2026
MÔN: TOÁN – LP: 9
Thi gian: 120 phút
(không k thi gian phát đ)
Bài 1. (1,5 đim) Cho hàm s
( )
2
:
4
x
Py=
a) V đồ th (P) ca hàm s trên.
b) Tìm nhng đim
M
thuc
()P
có tung đ gp đôi hoành đ.
Bài 2. (1 đim) Cho phương trình
2
0234xx+ +=
a) Chng minh phương trình trên có hai nghim phân bit.
b) Không gii phương trình, hãy tính giá tr ca biếu thc
12
21
22xx
A
xx
= +
Bài 3. (1,5 đim) Lp 9/3 có 2 bn nam hát hay là Khôi và Thiên, 2 bn n hát hay
Phương Dung. ch nhim lp mun chn ra 2 bn đ hát song ca trong l bế
ging năm hc.
a) Hãy lit kê các cách chn ngu nhiên 2 bn đ hát song ca.
b) Tính xác sut ca mi biến c sau:
A: Trong 2 bn đưc chn có 1 bn nam và mt bn n
B: Trong 2 bn đưc chn, có bn Phương
Bài 4. (1 đim) Hin ti anh Bình đã đ dành đưc mt s tin 800 triu đng
đang có ý đnh mua mt căn chung cư giá 2 t đồng. Anh Bình có mc lương 50 triu
đồng mi tháng, sau khi tr các chi phí ăn ung, tin thuê nhà, cho ba m, tng cng
hết là 30 triu đng mi tháng, s tin còn li anh đ dành mua nhà.
Gi y (triu đng) s tiền anh Bình tiết kim đưc sau x (tháng) bao gm 800 triu
đồng đã tiết kim trưc đó.
a) Thiết lp hàm s ca y theo x.
b) Hi sau bao nhiêu năm k t ngày bt đu tiết kim thì anh Bình có th mua
đưc căn chung cư đó?
Bài 5. (1 đim) Mt vt th đc gm mt phn dng na hình
cu và mt phn dng hình nón vi các s đo như hình v. Tính
th tích din tích b mt ca vt th này (kết qu làm tròn
đến hàng đơn v ca xăngtimét khi, xăngtimét vuông).
Bài 6. (1 đim) Trong chuyến du lch Phan Thiết ca công ty B, công ty đã thuê 2 xe
ô tô đ có th ch hết s nhân viên đã đăng ký tham gia. Biết tng s ch ngi ca hai
xe là 40 ch. Tuy nhiên ti ngày đi thì mt s ngưi không tham gia đưc, nên xe
th nht ch 22 ngưi và xe th hai ch có 10 ngưi. Nếu chuyn t xe th nht sang
xe th hai cho đy thì nhng ngưi còn li trên xe th nht ngi hết
2
3
s ghế trên xe.
Hi mi xe do công ty B đã thuê có bao nhiêu ch ngi? Biết mi ngưi ngi mt ghế
và không tính ghế i xế.
Bài 7. (3 đim) T mt đim
nm ngoài đưng tròn
( )
;OR
, k hai tiếp tuyến
AB
,
AC
với
( )
;OR
(
B
là hai tiếp đim). Gi
H
giao đim ca
AO
BC
I
trung đim ca
AO
.
a) Chng minh t giác
ABOC
ni tiếp đưng tròn và
2
.AB AH AO
=
b) V đưng kính
BD
ca
( )
O
. Đưng thng qua
O
và vuông góc vi
AD
ct tia
BC
ti
E
. Chng minh
DE
là tiếp tuyến ca
( )
O
.
c) Cho biết
10OA cm=
5R cm=
. Tính phn din tích mt phng gii hn bi
AB
;
AC
và cung nh
BC
ca
( )
O
. (Kết qu làm tròn đến hàng phn mưi)
---HT---
Bài
ng dn chấm
1a
V đúng (P)
1b
Tìm đúng ta đ M:
( ) ( )
0; 0 ; 8;16
2a
52 0∆= >
Vy phương trình có 2 nghim phân bit.
2b
Theo Vi-et:
12
12
2
3
4
3
xx
xx
+=
=
( )
( )
2
22
1 2 12
12
12
2 1 12 12
22
2
22
x x xx
xx
xx
A
x x xx xx

+−
+

=+= =
2
24
22
33
14
4
3
3







= =
3a
Các cách chn 2 bn đ hát song ca là: Khôi Thiên, Khôi Phương,
Khôi Dung, Thiên Phương, Thiên Dung, Dung Phương. (6
cách)
3b
Các cách chn để biến c A xy ra: Khôi và Phương, Khôi và Dung; Thiên
và Phương;
Thiên và Dung. (4 cách)
Xác sut ca biến c A: P(A) = 4:6 =
2
3
Các cách chn đ biến c B xy ra: Khôi Phương, Thiên Phương,
Phương và Dung. (3 cách)
Xác sut ca biến c B: P(B) =
31
62
=
4a
Số tiền anh Bình để dành được mỗi tháng là:
50 30 = 20 (triệu đồng)
Công thức tính y theo x:
800 20yx
UBND QUN TÂN PHÚ
TRƯNG THCS ĐNG KHI
ĐÁP ÁN Đ ĐỀ NGH TUYN SINH 10
Năm hc: 2025–2026
MÔN: TOÁN – LP: 9
Thi gian: 120 phút
(không k thi gian phát đ)
4b
Thay
2000y
vào
800 20yx
tính đưc
60
x
(tháng) = 5 (năm)
Sau 5 năm k t ngày bt đu tiết kim thì anh Bình có th mua đưc căn
chung cư đó.
5
Chiu cao ca hình nón là:
22
35 21 28 ( )h cm= −=
Th tích ca hình nón là:
23
1
1
. .21 .28 4116 ( )
3
V cm
ππ
= =
Th tích ca na hình cu là:
33
2
14
. . .21 6174 ( )
23
V cm
ππ
= =
Th tích ca vt th là:
3
12
4116 6174 10290 32327 ( )V V V cm
ππ π
=+= + =
Din tích xung quanh ca hình nón là:
2
1
.21.35 735 ( )
S cm
ππ
= =
Din tích b mt ca na hình cu là:
22
2
1
.4. .21 882 ( )
2
S cm
ππ
= =
Din tích b mt ca vt th là:
2
12
735 882 1617 5080 ( )S S S cm
ππ π
=+= + =
6
Gọi x (ch), y (ch), ln lưt là s ch ngi trên xe th nht và xe th hai
( *, *xy∈∈
; x, y < 40)
tng s ch ngi ca 2 xe là 40 ch nên ta có pt:
40 (1)xy+=
Vì chuyn t xe 1 sang xe 2 cho đy thì ngưi còn li trên xe 1 ngi hết
2
3
s ghế nên ta có pt:
2
22 10
3
xy+= +
2
32 (2)
3
xy+=
T
( )
1
( )
2
ta có hpt:
36
2
32
3
xy
xy
+=
+=
Gii h phương trình ta đưc:
24
16
x
y
=
=
(tho mãn điu kin)
Vy xe th nht có 24 ch ngi, xe th hai có 16 ch ngi.
7
7a
Chứng minh tứ giác
ABOC
nội tiếp đường tròn
2
.AB AH AO
=
Xét
ABO
vuông tại
B
(
AB
là tiếp tuyến) có:
BI
là đường trung tuyến (
I
là trung điểm của
AO
)
Suy ra
1
2
AO
IB IA IO
Xét
ACO
vuông tại
(
AC
là tiếp tuyến) có:
CI
là đường trung tuyến (
I
là trung điểm của
AO
)
Suy ra
2
2
AO
IC IA IO
Từ (1) và (2) suy ra
2
AO
IB IC IA IO
Hay
,,,ABOC I
Vậy tứ giác
ABOC
nội tiếp
I
, đường kính
AO
Ta có:
AB AC
(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) và
OB OC R
Suy ra
AO
là đường trung trực của
BC
Vậy
AO BC
tại
H
Xét
ABO
AHB
có:
0
90ABO AHB
BAO
là góc chung
Suy ra
ABO AHB
(g.g)
Ta có:
AB AO
AH AB
(Tỉ số đồng dạng)
Suy ra
2
.AB AH AO=
7b
Chng minh
DE
là tiếp tuyến ca
( )
O
.
Gi
G
là giao đim ca
OE
AD
Ta chng minh:
OHE OGA
(g.g)
Suy ra
..OH OA OG OE=
Ta chng minh:
OHB OBA
(g.g)
Suy ra
2
.OB OH OA
=
OB OD R
Suy ra
2
.
OD OG OE
Vy
OD OE
OG OD
Ta chng minh:
ODE OGD
(c.g.c)
Suy ra
ODE OGD
(hai góc tương ng)
0
90OGD
Suy ra
0
90ODE
hay
DE OD
ti
DO
Vy
DE
là tiếp tuyến ca
( )
O
7c
Tính phn din tích mt phng gii hn bi
;AB AC
cung nh
BC
ca
( )
O
.
Tính đưc:
BOC
0
120BC
;
2
2
.5 .120 25
360 3
qBOC
S cm


;
2
.
25 3
2
ABOC
AO BC
S cm
Gi
S
là din tích mt phng gii hn bi
AB
;
AC
và cung nh
BC
ca
( )
O
:
2
25
25 3 17,1
3
S cm
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH LP 10 NĂM HC 2025 2026
MÔN TOÁN
Thi gian: 120 phút
Bài 1. (1,5 đim) Cho hàm s
2
1
2
yx=
có đ th là (P).
a) V (P) trên h trc ta đ.
b) Tìm các đim trên (P) có tung đ gp đôi hoành đ.
Bài 2. (1,0 đim) Cho phương trình
2
3 5 60xx+ −=
a) Chng minh phương trình trên có 2 nghim phân bit
12
,xx
.
b) Không gii phương trình, hãy tính giá tr biu thc A =
( )( )
1 2 12
22x x xx−−
Bài 3. (1,5 đim) Biên đ nhit là khong cách chênh lch gia nhit đ cao nht và nhit
độ thp nht trong cùng mt khong thi gian nht đnh (mt ngày, mt tháng, mt năm,
…) ca cùng mt vùng đa lý.
a) Trong tun này, ngày có biên đ nhit ln nht ca thành ph là th my?
b) Chn ngu nhiên mt ngày trong tun, tính xác sut ca các biến c sau:
A: "Ngày đưc chn có nhit đ cao nht t 35°C tr lên."
B: "Ngày đưc chn có biên đ nhit nh hơn 10°C."
Bài 4. (1,0 đim) Mt tm bìa cng hình ch nht kích thưc 50cm × 70cm Người ta
ct b mi kích thưc ca tm bía hình ch nht đó
( )
x cm
thì đưc mt tm bìa hình ch
nht mi (phn in đm) như hình v.
a) Viết biu thc S biu din theo x din tích ca tm bìa hình ch nht mi.
b) Ngưi ta đã ct đi mi cnh ca tm bìa bao nhiêu cm nếu tm bìa mi din tích bng
74,4% din tích tm bìa lúc đu.
Bài 5. (1 đim) Môt cây bút chì hình tr có chiu dài 180mm và đưng kính 7,2mm. Phn
rut bút đưc làm bng chì hình tr chiu dài bng vi chiu dài ca bút và đưng kính
ngòi bng 3,4mm.
a) Hãy tính th tích chì cn dùng đ làm lõi mt cây bút chì khi chưa gt?
b) Để đưc phn v g ca bút chì, ngưi ta dùng nhng thanh g hình hp đáy
hình vuông cnh 8mm và chiu dài185mm. Hi vi 10m
3
g chuyên dng làm v bút chì
thì có th to ra đưc bao nhiêu cây bút chì, biết rng khi x nh g thì phn hao ht s
chiếm 12% do mùn cưa, gãy, và g lỗi
Biết công thc tính th tích hình tr
2
..
π
=
V Rh
(
R
là bán kính đáy,
h
là chiu cao).
Bài 6. (1,0 đim) Formalin là dung dch có cha t
37 40%
Formaldehyde.
Formaldehyde có kh năng kháng khun, kháng nm nên đưc dùng làm cht bo qun
trong y tế. Mt nhà máy sn xut Fomaldehit đang có mt lưng dung dch
Formaldehyde nng đ 15% và mt lưng Formaldehit nng độ 65%.
a) Tính th tích mi loi Formaldehyde trên đ điu chế đưc 300 lít Formaldehyde 35%.
Gi s nguyên liu không b hao ht trong quá trình sn xut.
b) Mt s y tế đặt hàng nhà máy trên mt đơn hàng Formalin. Nhà máy dùng 200 lít
Formaldehyde 15% cùng mt lưng Formaldehyde 65% để sn xut ra Formalin. Hi th
tích ca Formaldehyde 65% nm trong khong nào thì có th sn xut đưc Formalin.(Kết
qu làm tròn đến hàng đơn v ca lít)
Bài 7. (3,0 đim) Cho đim A nm ngoài đưng tròn (O; R) sao cho OA = 2R. T A k
AM, AN là hai tiếp tuyến ca (O) (M, N thuc (O)). Gi H là giao đim ca OA và MN.
a) Chng minh OA vuông góc vi MN và tính góc MAN.
b) K MD là đưng kính ca (O), gi E là giao đim AD và đưng tròn (O).
Chng minh: AH. AO = AE. AD và
AOE ADH=
.
c) Tính din tích t giác OHED theo R?
ĐÁP ÁN
Bài 1
a)
Bng giá tr
V đồ th
b)
Vì tung đ gp đôi hoành đ nên y = 2x
Thay y = 2x vào y =
2
1
2
x
ta đưc
2
2
1
2
2
1
20
2
xx
xx
=
−=
0x =
hoc
4x =
Ta đ các đim cn tìm là (0;0); (4;8)
Bài 2
a)
2
3 5 60xx+ −=
( )
22
4 5 4.3. 6 97 0b ac∆= = = >
Vy phương trình luôn có 2 nghim phân bit
12
,xx
b)
Áp dng H thc Vi-ét
12
5
3
xx
+=
12
2xx =
(
)
( )
( )
( )
(
)
( )
1 2 12
22
1 2 12
22
12
22
1 12 1 12
2
1 2 12
22
225
2 5. 2
2 2 2 10
2 2 10
212
9
A x x xx
x x xx
xx
x xx x xx
x x xx
=−−
=+−
= + −−
= + +− +

= +− +

=
Bài 3
a)
Thông qua biu đ, ta có bng sau:
Th
2
3
4
5
6
7
CN
Biên đ nhit
9
11
9
8
9
14
13
Vy trong tun này, ngày có biên đ nhit ln nht ca thành ph là th
bảy
b)
Xác sut ca các biến c A là:
2
7
Xác sut ca các biến c B là:
4
7
Bài 4
a)
Chiu rng ca tm bìa sau khi ct mi cnh (x) cm là 50 2x
Điu kin: 0 < x < 25
Chiu dài ca tm bìa sau khi ct mi cnh (x) cm là 70 2x.
Din tích ca tm bìa ca hình ch ch nht mi:
( )( )
2
50 2 70 2 4 240 3500S x xx x= −= +
b)
Din tích ca tm bìa lúc đu: 50.70 = 3500 cm
2
.
Vì tm bìa mi có din tích bng 74,4% din tích tm bìa lúc đu, nên
ta có phương trình:
2
4 240 3500 3500.74,4%
xx
−+=
2
4 240 896 0xx +=
x = 4 hoc x = 56
mà 0 < x < 25
nên x = 4
vy mi cnh ca tm bìa đã ct 2 2.4 8 = = x cm.
Bài 5
a)
Bán kính rut bút chì hình tr:
3, 4 : 2 1, 7= =R mm
.
Th tích rut chì ca mt cây bút:
22 3
. . .1,7 .180 520,2 1634,26
ππ π
= = =
ch
V R h mm
.
b)
Th tích g hình hp dùng đ làm mt v bút chì là:
23
1
8 .185 11840= =V mm
.
Ta có:
3 12 3
10 10.10=m mm
.
S v cây bút chì có th làm ra đưc t
3
10m
g sau khi tr đi hao ht
là:
( )
12
10.10
. 1 12% 743243234,2
11840
−=
Vy
3
10m
g có th làm đưc
734243243
v bút chì tha yêu cu.
Bài 6
a)
Gi
( ) ( )
,llxy
ln lưt là th tích ca dung dch Formaldehyde 15%
và Formaldehyde 65% cn tìm (
0 , 300xy<<
).
Tng th tích là 300 nên ta có phương trình:
300xy+=
.
Nng đ Formaldehyde trong dung dch lúc sau là 35% nên ta có:
0,15 0,65 300.0,35xy+=
Ta có h phương trình:
300
0,15 0,65 105
xy
xy
+=
+=
Gii h phương trình, ta đưc
( )
( )
180
120
xn
yn
=
=
.
Vy th tích ca Formaldehyde 15% và Formaldehyde 65% ln lưt là
180 lít và 120 lít.
b)
Gi
( )
lx
là th tích Formaldehyde
65%
(
0x >
).
Nng đ ca Formaldehyde sau khi trn hai loi dung dch li
200.15% .65% 0,65 30
200 200
xx
xx
++
=
++
.
Do Formalin có nng đ Formaldehyde t
37 40%
nên ta có:
0,65 30
37% 40%
200
x
x
+
≤≤
+
hay
0,65 30
0,37 0,
4
200
x
x
+
≤≤
+
Gii các bt phương trình trên, ta đưc
157x
333x
hay
157 333x≤≤
.
Vy th tích Formaldehyde t 157 lít đến 333 lít thì thu đưc Formalin.
Bài 7
a)
( )
( )
AM AN Tinh chat hai tiep tuyen cat nhau
OM ON R
=
= =
OA là đưng trung trc ca MN
OA
MN ti H.
O
A
M
N
H
D
E
*Tam giác OMA vuông ti M
sin
OM 1
MAO
OA 2 2
R
R
= = =
0
MAO 30=
AO là tia phân giác ca góc MAN (tính cht hai tiếp tuyến ct nhau )
00
MAN 2.MAO 2.30 60= = =
b)
b) K MD là đưng kính ca (O), gi E là giao đim AD và đưng tròn
(O). Chng minh : AH. AO = AE. AD
AOE ADH=
* AM là hai tiếp tuyến ca (O) ti M
AM
OM
*Tam giác OAM vuông ti M có MH là đưng cao
AH.AO = AM
2
(1)
*Tam giác MDE ni tiếp đưng tròn đưng kính MD(gt)
Tam giác MDE vuông ti E
ME
AD ti E
*Tam giác MAD vuông ti M có ME là đưng cao
AE.AD = AM
2
(2)
T (1) và (2) suy ra AH. AO = AE. AD
Xét
AHD và
AEO có:
( )
HAD
AH AD
=
AE AO
. .AE
chung
H AO A AD
=
tam giác AHD đồng dng tam giác AEO (c g c
AOE ADH=
c)
c) Tính din tích t giác OHED theo R?
Tính AM, AM=R
3
2
11
. . . .3
22
ADO
S OD AM R= =
CM: tam giác AHE đồng dng tam giác ADO
2
2
9
....
28
99
. ... . . 3
28 56
AHE
ADO
AHE ADO
S
AH
S AD
SS R

⇒= ==


⇒= ==
22
2
19
. .3 . .3
2 56
19
. .3
56
OHED OAD AEH
S SS R R
R
=−=
=
K THI TUYN SINH LP 10 TRUNG HC PH THÔNG
NĂM HC: 2025 - 2026
MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: … tháng 06 năm 2025
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thi gian phát đ)
Bài 1. (1,5 đim) Cho parabol (P):
2
1
2
yx=
a) Vẽ đồ thị (P).
b) Tìm các điểm M thuộc đồ thị (P) sao cho tung độ bằng hai lần hoành độ.
Bài 2. (1 đim) Cho phương trình
−=
2
2 30xx
a) Chng minh phương trình trên có 2 nghim là phân biệt.
b) Không gii phương trình, hãy tính giá tr ca biu thc
= +
2
12
2A xx
Bài 3. (1 đim) Một xí nghip đang d tính chuyn hàng bng hai xe ti và đang phân vân
gia vic mua hn hai chiếc xe ti hoc thuê hai xe ti. Nếu mua hai xe và mi xe giá
200.000.000
đồng thì mi ngày xí nghip phi tr
5.000.000
đồng cho tt c tài xế nhiên
liu. Còn nếu thuê xe thì giá thuê mt xe ti
10.000.000
đồng/ngày (đã bao gm tin công
cho tài xế và nhiên liu).
a) Gi
C
là tng s tin xí nghip b ra đ vận chuyn sau n ngày. Lp hàm s ca
C
theo
n đi vi mi phương án.
b) Sau bao nhiêu ngày thì phương án mua xe s tiết kim hơn phương án thuê xe.
Bài 4. (1 đim) Một bn hình tr đang cha du, đưc đt nm ngang, có chiu dài bn là
5m
, bán kính đáy
1m
, vi np bn đt trên mt nm ngang ca hình tr. Ni ta đã t
dầu trong bn tương ng vi
0,5m
ca đưng kính đáy (như hình v). Tính lưng du còn
li trong bn (gi sử độ dày ca bn là không đáng k và kết qu làm tròn đến ch số thp
phân th
2
).
Biết:
ì 󰉺
= 
,
R
: bán kính đáy,
h
: chiu cao hình trụ.
Bài 5. (1 đim) Một cái thùng th cha đưc
14kg
thanh long hoc
21kg
nhãn. Nếu
cha đy thùng đó bng c thanh long nhãn giá tin ca thanh long bng giá tin ca
nhãn thì s trái cây trong thùng là s cân nng
18kg
và có giá tr là
480000
đồng. Tìm giá
tin
1kg
thanh long,
1
kg
nhãn.
Bài 6. (1,5 điểm) Cuối năm học 2024 2025 nhà trường tchức lễ tổng kết năm học. Lớp 9A đăng
một tiết mục văn nghệ, trong lớp 2 bạn nam hát hay Tuấn Hùng; 2 bạn nữ hát hay
Lan và Hồng. Giáo viên chủ nhiệm lớp muốn chọn ra 2 bạn để hát song ca.
a) Hãy liệt kê các cách chọn ngẫu nhiên 2 bạn để hát song ca.
b) Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
A: “Trong 2 bạn được chọn có 1 bạn nam và một bạn nữ”
B: “Trong 2 bạn được chọn, có bạn Lan”
1m
0.5m
5m
A
C
H
B
O
ĐỀ THAM KHẢO
TRƯNG THCS HOÀNG DIU
Bài 7. (3 đim) Cho đưng tròn tâm
O
có đưng kính
2AB R
. Gi
I
là trung đim ca
đon thng
OA
E
đim thuc đưng tròn tâm
O
(
E
không trùng vi
A
B
). Gi
Ax
By
là các tiếp tuyến ti
A
B
ca
O
(
Ax
,
By
cùng thuc mt na mt phng
b
AB
có cha đim
E
). Qua đim
E
k đưng thng
d
vuông góc vi
EI
ct
Ax
By
ln lưt ti
M
N
.
a) Chng minh t giác
AMEI
nội tiếp.
b) Chng minh
ENI EB I
. ..
AE IN BE IM
c) Gi
P
giao đim ca
AE
MI
;
Q
giao đim ca
BE
NI
. Chng minh
hai đưng thng
PQ
BN
vuông góc vi nhau.
d) Gi
F
đim chính gia cung
AB
không cha đim
E
ca đưng tròn
O
. Tính
din tích tam giác
OMN
theo
R
khi ba đim
,,EIF
thng hàng.
---HT---
ĐÁP ÁN Đ THAM KHẢO
Bài 1. (1,5 đim) Cho parabol (P):
2
1
2
yx=
a) Vẽ đồ thị (P).
b) Tìm các điểm M thuộc đồ thị (P) sao cho tung độ bằng hai lần hoành độ.
Li gii:
a)
2
1
2
yx
=
TXĐ:
Bng giá tr ca hàm s:
x
-4
-2
0
2
4
2
1
2
yx=
-8
-2
0
-2
-8
b) Vì điểm M thuộc đồ thị (P) sao cho tung độ bằng hai lần hoành độ nên:
2
( ;2 ) ( ):
2
MM
x
Mx x P y
∈=
2
2
2
M
M
x
x
=
2
4
MM
xx=
2
40
MM
xx
+=
( 4) 0
MM
xx
+=
0
M
x =
hoặc
4
M
x =
Khi đó:
0
M
x =
suy ra
0
M
y =
4
M
x =
suy ra
2
( 4)
8
2
M
y
−−
= =
Vậy tọa độ điểm M là
(0; 0); ( 4; 8)−−
.
Bài 2. (1 đim) Cho phương trình
−=
2
2 30xx
a) Chng minh phương trình trên có 2 nghim là phân biệt.
b) Không gii phương trình, hãy tính giá tr ca biu thc
= +
2
12
2A xx
Li gii:
a) Vì
( ) ( )
2
2
4 2 4.1. 3 16 0b ac∆= = = >
Nên phương trình có hai nghim phân bit
12
,xx
.
b) Vì phương trình
−=
2
2 30xx
có hai nghim phân bit
12
,xx
.
Theo đnh lí Vi-et, ta có:
+= ==
= = =
12
12
2
2
1
3
.3
1
b
xx
a
c
xx
a
Ta có:
= +
2
12
2A xx
( )
( )
( )
= ++
=++
=++
=+ ++
=+−
= −− =
2
11 2 2
22
1 12 2
22
1 2 12
22
1 12 2 12 12
2
1 2 12
2
22
2 37
A xx x x
A x xx x
Axxxx
A x xx x xx xx
A x x xx
A
Bài 3. (1 đim) Một xí nghip đang d tính chuyn hàng bng hai xe ti và đang phân vân
gia vic mua hn hai chiếc xe ti hoc thuê hai xe ti. Nếu mua hai xe và mi xe giá
200.000.000
đồng thì mi ngày xí nghip phi tr
5.000.000
đồng cho tất c tài xế nhiên
liu. Còn nếu thuê xe thì giá thuê mt xe ti
10.000.000
đồng/ngày (đã bao gm tin công
cho tài xế và nhiên liu).
a) Gi
C
là tng s tin nghip b ra đ vn chuyn sau n ngày. Lpm s ca
C
theo n đi vi mi phương án.
b) Sau bao nhiêu ngày thì phương án mua xe s tiết kim hơn phương án thuê xe.
Li gii
a) Gi
C
là tng s tin nghip b ra đ vn chuyn sau n ngày. Lp m s ca
C
theo n đi vi mi phương án.
Xét phương án 1: mua xe
Theo đ ta có tng s tin b ra đ vận chuyn sau
n
ngày:
200000000.2 5000000. 400000000 5000000nn+= +
ng)
5000000 400 000 000Cn⇒= +
ng)
Xét phương án 2: thuê xe
Theo đ ta có tng s tin b ra đ vận chuyn sau
n
ngày:
10000000.2. 20000000
nn=
ng)
20000000Cn⇒=
ng)
b) Sau bao nhiêu ngày thì phương án mua xe s tiết kim hơn phương án thuê xe.
Xét bt phương trình:
5000000 400000000 20000000nn+≤
400000000 20000000 5000000
nn≤−
15000000 400 000000n⇔≥
80
26,67
3
n⇔≥
Vy sau 27 ngày thì phương án mua xe s tiết kim hơn phương án thuê xe.
Bài 4. (1 đim) Một bn hình tr đang cha du, đưc đt nm ngang, có chiu dài bn là
5m
, bán kính đáy
1m
, vi np bn đt trên mt nm ngang ca hình tr. Ni ta đã t
dầu trong bn tương ng vi
0,5m
ca đưng kính đáy (như hình v). Tính lưng du còn
li trong bn (gi sử độ dày ca bn là không đáng k và kết qu làm tròn đến ch số thp
phân th
2
).
Biết:
ì 󰉺
= 
,
R
: bán kính đáy,
h
: chiu cao hình trụ.
Li gii
Ta có:
1 0,5 0,5OH OB BH m
==−=
Xét
OHC
vuông ti
H
ta có:
cos 60 2 120
OH
HOC HOC AOC HOC
OC
= = °⇒ = = °
Ta có:
3
2 2 .sin 2.1. 3
2
AC HC OC HOC= = = =
Din tích mt đáy phn du rút ra :
( )
ππ
−= =
2
2
.1 .120 0,5. 3 3
360 2 3 4
AOC
q AOC
SS m
Th tích du rút ra:
( )
3
3
.5
34
m
π




( )
22 3
truï
. .1 .5 5
hinh
V Rh m
ππ π
= = =
ng du còn li trong bn:
( )
3
3
5 .5 12,64
34
m
π
π

−−



Bài 5. (1 đim) Một cái thùng th cha đưc
14kg
thanh long hoc
21kg
nhãn. Nếu
cha đy thùng đó bng c thanh long nhãn giá tin ca thanh long bng giá tin ca
nhãn thì s trái cây trong thùng là s cân nng
18kg
và có giá tr
480000
đồng. Tìm giá
tin
1kg
thanh long,
1kg
nhãn.
Li gii
Gi
x kg
là s thanh long có trong thùng
0 18x
y kg
là s nhãn có trong thùng
0 18y
Vì tng s thanh long và nhãn có trong thùng là 18kg nên ta có:
18xy
x kg
thanh long chiếm
14
x
thùng và
y kg
nhãn chiếm
21
y
thùng
C thùng đưc cht đy thanh long và nhãn nên ta có:
1
14 21

xy
1m
0.5m
5m
A
C
H
B
O
Theo gt, ta có:
18
6
18
21 14 294
1
12
14 21
xy
xn
xy
xy
xy
yn









Do s tin ca thanh long nhãn bng nhau nên giá tin mi loi là:
480000: 2 240000
đồng.
Vy giá tin
1kg
thanh long là:
240000: 6 40000
đồng.
Giá tin
1kg
nhãn là:
240000:12 20 000
đồng.
Bài 6. (1,5 điểm) Cuối năm học 2024 2025 nhà trường tchức lễ tổng kết năm học. Lớp 9A đăng
một tiết mục văn nghệ, trong lớp 2 bạn nam hát hay Tuấn Hùng; 2 bạn nữ hát hay
Lan và Hồng. Giáo viên chủ nhiệm lớp muốn chọn ra 2 bạn để hát song ca.
a) Hãy liệt kê các cách chọn ngẫu nhiên 2 bạn để hát song ca.
b) Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
A: “Trong 2 bạn được chọn có 1 bạn nam và một bạn nữ”
B: “Trong 2 bạn được chọn, có bạn Lan”
Bài gii:
a) Các cách chọn 2 bạn để hát song ca là: Tuấn và Hùng; Tuấn và Lan; Tuấn và Hồng; Hùng và
Lan; Hùng và Hồng; Lan và Hồng. (6 cách)
b) Các cách chọn để biến cố A xảy ra: Tuấn và Lan; Hùng và Lan; Tuấn và Hồng; Hùng và
Hồng. (4 cách)
Xác suất của biến cố A:
42
()
63
PA= =
Các cách chọn để biến cố B xảy ra: Lan và Tuấn; Lan và Hùng; Lan và Hồng. (3 cách)
Xác suất của biến cố B:
31
()
62
PB = =
Bài 7. (3 đim) Cho đưng tròn tâm
O
có đưng kính
2AB R
. Gi
I
là trung đim ca
đon thng
OA
E
đim thuc đưng tròn tâm
(
E
không trùng vi
B
). Gi
Ax
By
là các tiếp tuyến ti
A
B
ca
O
(
Ax
,
By
cùng thuc mt na mt phng
b
AB
cha đim
E
). Qua đim
E
kẻ đưng thng
d
vuông góc vi
EI
ct
Ax
By
ln lưt ti
M
N
.
1. Chng minh t giác
AMEI
nội tiếp.
2. Chng minh
ENI EBI
. ..AE IN BE IM
3. Gi
P
giao đim ca
AE
MI
;
giao đim ca
BE
NI
. Chng minh
hai đưng thng
PQ
BN
vuông góc vi nhau.
4. Gi
F
đim chính gia cung
AB
không cha đim
E
ca đưng tròn
O
.
Tính din tích tam giác
OMN
theo
khi ba đim
,,EIF
thng hàng.
Li gii

Preview text:

UBND QUẬN TÂN PHÚ
ĐỀ ĐỀ NGHỊ TUYỂN SINH 10
TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI
Năm học: 2025–2026
MÔN: TOÁN – LỚP: 9 Thời gian: 120 phút
(không kể thời gian phát đề) 2
Bài 1. (1,5 điểm) Cho hàm số ( ): x P y = 4
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
b) Tìm những điểm M thuộc (P) có tung độ gấp đôi hoành độ.
Bài 2. (1 điểm) Cho phương trình 2 3
x + 2x + 4 = 0
a) Chứng minh phương trình trên có hai nghiệm phân biệt.
b) Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biếu thức 2x 2x 1 2 A = + x x 2 1
Bài 3. (1,5 điểm) Lớp 9/3 có 2 bạn nam hát hay là Khôi và Thiên, 2 bạn nữ hát hay là
Phương và Dung. Cô chủ nhiệm lớp muốn chọn ra 2 bạn để hát song ca trong lễ bế giảng năm học.
a) Hãy liệt kê các cách chọn ngẫu nhiên 2 bạn để hát song ca.
b) Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
A: “Trong 2 bạn được chọn có 1 bạn nam và một bạn nữ”
B: “Trong 2 bạn được chọn, có bạn Phương”
Bài 4. (1 điểm) Hiện tại anh Bình đã để dành được một số tiền là 800 triệu đồng và
đang có ý định mua một căn chung cư giá 2 tỷ đồng. Anh Bình có mức lương 50 triệu
đồng mỗi tháng, sau khi trừ các chi phí ăn uống, tiền thuê nhà, cho ba mẹ, … tổng cộng
hết là 30 triệu đồng mỗi tháng, số tiền còn lại anh để dành mua nhà.
Gọi y (triệu đồng) là số tiền anh Bình tiết kiệm được sau x (tháng) bao gồm 800 triệu
đồng đã tiết kiệm trước đó.
a) Thiết lập hàm số của y theo x.
b) Hỏi sau bao nhiêu năm kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì anh Bình có thể mua được căn chung cư đó?
Bài 5.
(1 điểm) Một vật thể đặc gồm một phần dạng nửa hình
cầu và một phần dạng hình nón với các số đo như hình vẽ. Tính
thể tích và diện tích bề mặt của vật thể này (kết quả làm tròn
đến hàng đơn vị của xăngtimét khối, xăngtimét vuông).
Bài 6.
(1 điểm) Trong chuyến du lịch Phan Thiết của công ty B, công ty đã thuê 2 xe
ô tô để có thể chở hết số nhân viên đã đăng ký tham gia. Biết tổng số chỗ ngồi của hai
xe là 40 chỗ. Tuy nhiên tới ngày đi thì có một số người không tham gia được, nên xe
thứ nhất chỉ có 22 người và xe thứ hai chỉ có 10 người. Nếu chuyển từ xe thứ nhất sang
xe thứ hai cho đầy thì những người còn lại trên xe thứ nhất ngồi hết 2 số ghế trên xe. 3
Hỏi mỗi xe do công ty B đã thuê có bao nhiêu chỗ ngồi? Biết mỗi người ngồi một ghế
và không tính ghế tài xế.
Bài 7. (3 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn ( ;
O R) , kẻ hai tiếp tuyến AB , AC với ( ;
O R) ( B C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO BC I
trung điểm của AO.
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn và 2
AB = AH.AO
b) Vẽ đường kính BD của (O) . Đường thẳng qua O và vuông góc với AD cắt tia BC
tại E . Chứng minh DE là tiếp tuyến của (O) .
c) Cho biết OA =10cm R = 5cm . Tính phần diện tích mặt phẳng giới hạn bởi AB ;
AC và cung nhỏ BC của (O) . (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười) ---HẾT--- UBND QUẬN TÂN PHÚ
ĐÁP ÁN ĐỀ ĐỀ NGHỊ TUYỂN SINH 10
TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI
Năm học: 2025–2026
MÔN: TOÁN – LỚP: 9 Thời gian: 120 phút
(không kể thời gian phát đề) Bài Hướng dẫn chấm 1a Vẽ đúng (P) 1b
Tìm đúng tọa độ M: (0;0);(8;16) ∆ = 52 > 0 2a
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt.  2 x + x =  1 2 Theo Vi-et:  3  4 x x −  = 1 2  3 2b 2  2   4 −  2  2  −   2x 2x 2(x + x
2 x + x − 2x x  1 2 ) ( )2 2 2 1 2 1 2  3   3    − 1 2 A   = + = = 14 = = x x x x x x 4 3 2 1 1 2 1 2 − 3
Các cách chọn 2 bạn để hát song ca là: Khôi và Thiên, Khôi và Phương, 3a
Khôi và Dung, Thiên và Phương, Thiên và Dung, Dung và Phương. (6 cách)
Các cách chọn để biến cố A xảy ra: Khôi và Phương, Khôi và Dung; Thiên và Phương; Thiên và Dung. (4 cách) 3b
Xác suất của biến cố A: P(A) = 4:6 = 2 3
Các cách chọn để biến cố B xảy ra: Khôi và Phương, Thiên và Phương, Phương và Dung. (3 cách)
Xác suất của biến cố B: P(B) = 3 1 = 6 2
Số tiền anh Bình để dành được mỗi tháng là: 4a
50 – 30 = 20 (triệu đồng)
Công thức tính y theo x: y  800  20x
Thay y  2000 vào y  800  20x tính được x  60 (tháng) = 5 (năm) 4b
Sau 5 năm kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì anh Bình có thể mua được căn chung cư đó.
Chiều cao của hình nón là: 2 2
h = 35 − 21 = 28 (cm)
Thể tích của hình nón là: 1 2 3 = π = π 1 V . .21 .28 4116 (cm ) 3
Thể tích của nửa hình cầu là: 1 4 3 3 = π = π 2 V . . .21 6174 (cm ) 2 3
Thể tích của vật thể là: 5 3 V = + = π + π = π ≈ 1 V 2 V 4116 6174 10290 32327 (cm )
Diện tích xung quanh của hình nón là: 2 = π = π 1 S .21.35 735 (cm )
Diện tích bề mặt của nửa hình cầu là: 1 2 2 S = π = π 2 .4. .21 882 (cm ) 2
Diện tích bề mặt của vật thể là: 2 S = + = π + π = π ≈ 1 S S2 735 882 1617 5080 (cm )
Gọi x (chỗ), y (chỗ), lần lượt là số chỗ ngồi trên xe thứ nhất và xe thứ hai (x∈ *,
y ∈ *; x, y < 40)
Vì tổng số chỗ ngồi của 2 xe là 40 chỗ nên ta có pt: x + y = 40 (1) 2 6
Vì chuyển từ xe 1 sang xe 2 cho đầy thì người còn lại trên xe 1 ngồi hết 3 số ghế nên ta có pt: 2 x+ y = 22+10 3
2 x + y = 32 (2) 3 x + y = 36  Từ ( )
1 và (2)ta có hpt: 2 x+ y =  32 3 x = 24
Giải hệ phương trình ta được:  (thoả mãn điều kiện) y = 16
Vậy xe thứ nhất có 24 chỗ ngồi, xe thứ hai có 16 chỗ ngồi. 7 7a
Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn và 2
AB = AH.AO
Xét ABO vuông tại B ( AB là tiếp tuyến) có:
BI là đường trung tuyến ( I là trung điểm của AO) Suy ra AO
IB IA IO    1 2
Xét ACO vuông tại C ( AC là tiếp tuyến) có:
CI là đường trung tuyến ( I là trung điểm của AO) Suy ra AO
IC IA IO  2 2 Từ (1) và (2) suy ra AO
IB IC IA IO  2 Hay , A B, , O C I
Vậy tứ giác ABOC nội tiếp I, đường kính AO
Ta có: AB AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) và OB OC R
Suy ra AO là đường trung trực của BC
Vậy AO BC tại H
Xét ABO và AHB có:   0
ABO AHB  90 và  BAO là góc chung Suy ra ABO  ∽ AHB (g.g) Ta có: AB AO  (Tỉ số đồng dạng) AH AB Suy ra 2
AB = AH.AO 7b
Chứng minh DE là tiếp tuyến của (O).
Gọi G là giao điểm của OE AD Ta chứng minh: OHEOGA  ∽ (g.g) Suy ra OH.OA = . OG OE Ta chứng minh: OHBOB  ∽ A (g.g) Suy ra 2
OB = OH.OA
OB OD R Suy ra 2 OD  . OG OE Vậy OD OEOG OD Ta chứng minh: ODEOGD  ∽ (c.g.c) Suy ra  
ODE OGD (hai góc tương ứng) Mà  0 OGD  90 Suy ra  0
ODE  90 hay DE OD tại D O
Vậy DE là tiếp tuyến của (O) 7c
Tính phần diện tích mặt phẳng giới hạn bởi ;
AB AC và cung nhỏ BC
của (O). 2 Tính được:  BOC .5 .120 25 0 BC 120 ; S   cm ; qBOC  2 360 3 A . O BC S   cm ABOC 25 3 2 2
Gọi S là diện tích mặt phẳng giới hạn bởi AB ; AC và cung nhỏ BC của (O) : 25 S 25 3   17,  2 1 cm  3
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN TOÁN Thời gian: 120 phút
Bài 1. (1,5 điểm) Cho hàm số 1 2
y = x có đồ thị là (P). 2
a) Vẽ (P) trên hệ trục tọa độ.
b) Tìm các điểm trên (P) có tung độ gấp đôi hoành độ.
Bài 2. (1,0 điểm) Cho phương trình 2
3x + 5x − 6 = 0
a) Chứng minh phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt x , x . 1 2
b) Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức A = (x − 2x 2x x 1 2 ) ( 1 2 )
Bài 3. (1,5 điểm) Biên độ nhiệt là khoảng cách chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt
độ thấp nhất trong cùng một khoảng thời gian nhất định (một ngày, một tháng, một năm,
…) của cùng một vùng địa lý.
a) Trong tuần này, ngày có biên độ nhiệt lớn nhất của thành phố là thứ mấy?
b) Chọn ngẫu nhiên một ngày trong tuần, tính xác suất của các biến cố sau:
• A: "Ngày được chọn có nhiệt độ cao nhất từ 35°C trở lên."
• B: "Ngày được chọn có biên độ nhiệt nhỏ hơn 10°C."
Bài 4. (1,0 điểm) Một tấm bìa cứng hình chữ nhật có kích thước 50cm × 70cm Người ta
cắt bỏ mỗi kích thước của tấm bía hình chữ nhật đó x(cm) thì được một tấm bìa hình chữ
nhật mới (phần in đậm) như hình vẽ.
a) Viết biểu thức S biểu diễn theo x diện tích của tấm bìa hình chữ nhật mới.
b) Người ta đã cắt đi mỗi cạnh của tấm bìa bao nhiêu cm nếu tấm bìa mới có diện tích bằng
74,4% diện tích tấm bìa lúc đầu.
Bài 5. (1 điểm) Môt cây bút chì hình trụ có chiều dài 180mm và đường kính 7,2mm. Phần
ruột bút được làm bằng chì hình trụ có chiều dài bằng với chiều dài của bút và đường kính ngòi bằng 3,4mm.
a) Hãy tính thể tích chì cần dùng để làm lõi một cây bút chì khi chưa gọt?
b) Để có được phần vỏ gỗ của bút chì, người ta dùng những thanh gỗ hình hộp có đáy là
hình vuông cạnh 8mm và chiều dài185mm. Hỏi với 10m3 gỗ chuyên dụng làm vỏ bút chì
thì có thể tạo ra được bao nhiêu cây bút chì, biết rằng khi xẻ nhỏ gỗ thì phần hao hụt sẽ
chiếm 12% do mùn cưa, gãy, và gỗ lỗi…
Biết công thức tính thể tích hình trụ 2
V = π.R .h ( R là bán kính đáy, h là chiều cao).
Bài 6. (1,0 điểm) Formalin là dung dịch có chứa từ 37 − 40% Formaldehyde.
Formaldehyde có khả năng kháng khuẩn, kháng nấm nên được dùng làm chất bảo quản
trong y tế. Một nhà máy sản xuất Fomaldehit đang có một lượng dung dịch
Formaldehyde nồng độ 15% và một lượng Formaldehit nồng độ 65%.
a) Tính thể tích mỗi loại Formaldehyde trên để điều chế được 300 lít Formaldehyde 35%.
Giả sử nguyên liệu không bị hao hụt trong quá trình sản xuất.
b) Một cơ sở y tế đặt hàng nhà máy trên một đơn hàng Formalin. Nhà máy dùng 200 lít
Formaldehyde 15% cùng một lượng Formaldehyde 65% để sản xuất ra Formalin. Hỏi thể
tích của Formaldehyde 65% nằm trong khoảng nào thì có thể sản xuất được Formalin.(Kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị của lít)
Bài 7. (3,0 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) sao cho OA = 2R. Từ A kẻ
AM, AN là hai tiếp tuyến của (O) (M, N thuộc (O)). Gọi H là giao điểm của OA và MN.
a) Chứng minh OA vuông góc với MN và tính góc MAN.
b) Kẻ MD là đường kính của (O), gọi E là giao điểm AD và đường tròn (O).
Chứng minh: AH. AO = AE. AD và  =  AOE ADH .
c) Tính diện tích tứ giác OHED theo R? ĐÁP ÁN a) Bảng giá trị Vẽ đồ thị
Vì tung độ gấp đôi hoành độ nên y = 2x Thay y = 2x vào y = 1 2 x ta được Bài 1 2 b) 1 2 2x = x 2 1 2 x − 2x = 0 2
x = 0 hoặc x = 4
Tọa độ các điểm cần tìm là (0;0); (4;8) 2
3x + 5x − 6 = 0 a) 2 2
∆ = b − 4ac = 5 − 4.3.( 6 − ) = 97 > 0
Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2 Áp dụng Hệ thức Vi-ét 5 x x − + = 1 2 3 Bài 2 x x = 2 − 1 2
A = (x − 2x 2x x 1 2 ) ( 1 2 ) b) 2 2
= 2x + 2x − 5x x 1 2 1 2 = 2( 2 2 x + x − 5. 2 − 1 2 ) ( ) = 2( 2 2
x + 2x x + x − 2x x +10 1 1 2 1 1 2 )
= 2(x + x )2 − 2x x  +10 1 2 1 2   212 = 9
Thông qua biểu đồ, ta có bảng sau: a) Thứ 2 3 4 5 6 7 CN Biên độ nhiệt 9 11 9 8 9 14 13
Vậy trong tuần này, ngày có biên độ nhiệt lớn nhất của thành phố là thứ Bài 3 bảy
Xác suất của các biến cố A là: 2 b) 7
Xác suất của các biến cố B là: 4 7
Chiều rộng của tấm bìa sau khi cắt mỗi cạnh (x) cm là 50 − 2x Bài 4
Điều kiện: 0 < x < 25 a)
Chiều dài của tấm bìa sau khi cắt mỗi cạnh (x) cm là 70 − 2x.
Diện tích của tấm bìa của hình chữ chữ nhật mới:
S = ( − x)( − x) 2 50 2
70 2 = 4x − 240x + 3500
Diện tích của tấm bìa lúc đầu: 50.70 = 3500 cm2.
Vì tấm bìa mới có diện tích bằng 74,4% diện tích tấm bìa lúc đầu, nên ta có phương trình: 2
4x − 240x + 3500 = 3500.74,4% b) 2
4x − 240x + 896 = 0 x = 4 hoặc x = 56 mà 0 < x < 25 nên x = 4
vậy mỗi cạnh của tấm bìa đã cắt 2 2.4 8 = = x cm.
Bán kính ruột bút chì hình trụ: R = 3,4: 2 =1,7mm . a)
Thể tích ruột chì của một cây bút: 2 2 3
V = π.R .h = π.1,7 .180 = 520,2π ≈ mm ch 1634,26 .
Thể tích gỗ hình hộp dùng để làm một vỏ bút chì là: 2 3
V = 8 .185 =11840mm 1 . Bài 5 Ta có: 3 12 3 10m =10.10 mm . b)
Số vỏ cây bút chì có thể làm ra được từ 3
10m gỗ sau khi trừ đi hao hụt là: 12 10.10 .(1−12%) = 743243234,2 11840 Vậy 3
10m gỗ có thể làm được 734243243 vỏ bút chì thỏa yêu cầu.
Gọi x(l), y(l) lần lượt là thể tích của dung dịch Formaldehyde 15%
và Formaldehyde 65% cần tìm (0 < x, y < 300). Bài 6 a)
Tổng thể tích là 300 nên ta có phương trình: x + y = 300.
Nồng độ Formaldehyde trong dung dịch lúc sau là 35% nên ta có:
0,15x + 0,65y = 300.0,35 x + y = 300
Ta có hệ phương trình: 
0,15x + 0,65y =105 x =180(n)
Giải hệ phương trình, ta được  .  y = 120  (n)
Vậy thể tích của Formaldehyde 15% và Formaldehyde 65% lần lượt là 180 lít và 120 lít.
Gọi x(l) là thể tích Formaldehyde 65% ( x > 0 ).
Nồng độ của Formaldehyde sau khi trộn hai loại dung dịch lại là 200.15% + .65% x 0,65x + 30 = . 200 + x x + 200 b)
Do Formalin có nồng độ Formaldehyde từ 37 − 40% nên ta có: 0,65x + 30 37% + ≤ ≤ 40% hay 0,65x 30 0,37 ≤ ≤ 0,4 x + 200 x + 200
Giải các bất phương trình trên, ta được x ≥157 và x ≤ 333 hay 157 ≤ x ≤ 333 .
Vậy thể tích Formaldehyde từ 157 lít đến 333 lít thì thu được Formalin. M O H A E Bài 7 a) D N
AM = AN (Tinh chat hai tiep tuyen cat nhau) OM  = ON  (= R)
⇒ OA là đường trung trực của MN
⇒ OA ⊥ MN tại H. *Tam giác OMA vuông tại M sin  OM R 1 MAO = = = OA 2R 2 ⇒  0 MAO = 30
AO là tia phân giác của góc MAN (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ) ⇒  =  0 0 MAN 2.MAO = 2.30 = 60
b) Kẻ MD là đường kính của (O), gọi E là giao điểm AD và đường tròn
(O). Chứng minh : AH. AO = AE. AD và  =  AOE ADH
* AM là hai tiếp tuyến của (O) tại M ⇒ AM ⊥ OM
*Tam giác OAM vuông tại M có MH là đường cao ⇒ AH.AO = AM2 (1)
*Tam giác MDE nội tiếp đường tròn đường kính MD(gt)
⇒ Tam giác MDE vuông tại E b) ⇒ ME ⊥ AD tại E
*Tam giác MAD vuông tại M có ME là đường cao ⇒ AE.AD = AM2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra AH. AO = AE. AD Xét ∆ AHD và ∆ AEO có:  HAD chung  AH AD  =
( AH.AO = E A .AD)  AE AO
⇒ tam giác AHD đồng dạng tam giác AEO (c – g – c ⇒  =  AOE ADH c)
c) Tính diện tích tứ giác OHED theo R? Tính AM, AM=R 3 1 1 2 S = OD AM = R ADO . . . . 3 2 2
CM: tam giác AHE đồng dạng tam giác ADO 2 SAH AHE  9 ⇒ = =   .... = SAD ADO  28 9 9 2 ⇒ S = S = = R AHE . ADO ... . . 3 28 56 1 2 9 2 S = SS = RR OHED OAD AEH . . 3 . . 3 2 56 19 2 = .R . 3 56
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ THAM K HẢO
NĂM HỌC: 2025 - 2026
TRƯỜNG THCS HO ÀNG DIỆU MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: … tháng 06 năm 2025
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. 1
(1,5 điểm) Cho parabol (P): 2 y = − x 2 a) Vẽ đồ thị (P).
b) Tìm các điểm M thuộc đồ thị (P) sao cho tung độ bằng hai lần hoành độ.
Bài 2. (1 điểm) Cho phương trình 2
x − 2x − 3 = 0
a) Chứng minh phương trình trên có 2 nghiệm là phân biệt.
b) Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức A = 2x + 2 x 1 2
Bài 3. (1 điểm) Một xí nghiệp đang dự tính chuyển hàng bằng hai xe tải và đang phân vân
giữa việc mua hẳn hai chiếc xe tải hoặc thuê hai xe tải. Nếu mua hai xe và mỗi xe giá
200.000.000 đồng thì mỗi ngày xí nghiệp phải trả 5.000.000 đồng cho tất cả tài xế và nhiên
liệu. Còn nếu thuê xe thì giá thuê một xe tải là 10.000.000 đồng/ngày (đã bao gồm tiền công
cho tài xế và nhiên liệu).
a) Gọi C là tổng số tiền xí nghiệp bỏ ra để vận chuyển sau n ngày. Lập hàm số của C theo
n đối với mỗi phương án.
b) Sau bao nhiêu ngày thì phương án mua xe sẽ tiết kiệm hơn phương án thuê xe.
Bài 4. (1 điểm) Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là
5m , bán kính đáy 1m , với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của hình trụ. Người ta đã rút
dầu trong bồn tương ứng với 0,5m của đường kính đáy (như hình vẽ). Tính lượng dầu còn
lại trong bồn (giả sử độ dày của bồn là không đáng kể và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ).
Biết:𝑉𝑉ℎì𝑛𝑛ℎ 𝑡𝑡𝑡𝑡ụ = 𝜋𝜋𝑅𝑅2ℎ, R : bán kính đáy, h : chiều cao hình trụ. 0.5m B A C H 1m O 5m
Bài 5. (1 điểm) Một cái thùng có thể chứa được 14kg thanh long hoặc 21kg nhãn. Nếu
chứa đầy thùng đó bằng cả thanh long và nhãn mà giá tiền của thanh long bằng giá tiền của
nhãn thì số trái cây trong thùng là sẽ cân nặng 18kg và có giá trị là 480000 đồng. Tìm giá
tiền 1kg thanh long, 1kg nhãn.
Bài 6. (1,5 điểm) Cuối năm học 2024 – 2025 nhà trường tổ chức lễ tổng kết năm học. Lớp 9A đăng
ký một tiết mục văn nghệ, trong lớp có 2 bạn nam hát hay là Tuấn và Hùng; 2 bạn nữ hát hay là
Lan và Hồng. Giáo viên chủ nhiệm lớp muốn chọn ra 2 bạn để hát song ca.
a) Hãy liệt kê các cách chọn ngẫu nhiên 2 bạn để hát song ca.
b) Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
A: “Trong 2 bạn được chọn có 1 bạn nam và một bạn nữ”
B: “Trong 2 bạn được chọn, có bạn Lan”
Bài 7. (3 điểm) Cho đường tròn tâm O có đường kính AB  2R . Gọi I là trung điểm của
đoạn thẳng OAE là điểm thuộc đường tròn tâm O ( E không trùng với A B ). Gọi
Ax By là các tiếp tuyến tại A B của O ( Ax , By cùng thuộc một nửa mặt phẳng
bờ AB có chứa điểm E ). Qua điểm E kẻ đường thẳng d vuông góc với EI cắt Ax By
lần lượt tại M N .
a) Chứng minh tứ giác AMEI nội tiếp. b) Chứng minh  
ENI EBI AE.IN BE.IM.
c) Gọi P là giao điểm của AE MI ; Q là giao điểm của BE NI . Chứng minh
hai đường thẳng PQ BN vuông góc với nhau.
d) Gọi F là điểm chính giữa cung AB không chứa điểm E của đường tròn O. Tính
diện tích tam giác OMN theo R khi ba điểm E,I,F thẳng hàng. ---HẾT---
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO Bài 1. 1
(1,5 điểm) Cho parabol (P): 2 y = − x 2 a) Vẽ đồ thị (P).
b) Tìm các điểm M thuộc đồ thị (P) sao cho tung độ bằng hai lần hoành độ. Lời giải: a) 1 2 y = − x 2 TXĐ: 
Bảng giá trị của hàm số: x -4 -2 0 2 4 1 2 y = x -8 -2 0 -2 -8 2
b) Vì điểm M thuộc đồ thị (P) sao cho tung độ bằng hai lần hoành độ nên: 2 ( x M x x P y − ∈ = M ;2 M ) ( ) : 2 2 2 −xM x = M 22 4x = −x M M 2 x + x = M 4 M 0 x x + = M ( M 4) 0 x = x = − M 0 hoặc M 4 Khi đó: x = y = M 0 suy ra M 0 x = − 2 ( 4) M 4 suy ra y − − = = − M 8 2
Vậy tọa độ điểm M là (0;0);( 4; − 8 − ) .
Bài 2. (1 điểm) Cho phương trình 2
x − 2x − 3 = 0
a) Chứng minh phương trình trên có 2 nghiệm là phân biệt.
b) Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức A = 2x + 2 x 1 2 Lời giải:
a) Vì ∆ = b ac = (− )2 2 4 2 − 4.1.( 3 − ) = 16 > 0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x 1 2 . b) Vì phương trình 2
x − 2x − 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt x ,x 1 2 .  −b 2 x + x = = =  2
Theo định lí Vi-et, ta có:  1 2  a 1 c −  3 x .x = = = −3  1 2 a 1
Ta có: A = 2x + 2 x 1 2
A = x (x + x ) + 2 x 1 1 2 2 A = 2 x + x x + 2 x 1 1 2 2 A = 2 x + 2 x + x x 1 2 1 2 A = 2 x + 2x x + 2
x + x x − 2x x 1 1 2 2 1 2 1 2
A = (x + x x x 1 2 )2 − 1 2 A = 2 2 − (−3) = 7
Bài 3. (1 điểm) Một xí nghiệp đang dự tính chuyển hàng bằng hai xe tải và đang phân vân
giữa việc mua hẳn hai chiếc xe tải hoặc thuê hai xe tải. Nếu mua hai xe và mỗi xe giá
200.000.000đồng thì mỗi ngày xí nghiệp phải trả 5.000.000 đồng cho tất cả tài xế và nhiên
liệu. Còn nếu thuê xe thì giá thuê một xe tải là 10.000.000 đồng/ngày (đã bao gồm tiền công
cho tài xế và nhiên liệu).
a) Gọi C là tổng số tiền xí nghiệp bỏ ra để vận chuyển sau n ngày. Lập hàm số của
C theo n đối với mỗi phương án.
b) Sau bao nhiêu ngày thì phương án mua xe sẽ tiết kiệm hơn phương án thuê xe.
Lời giải a) Gọi C là tổng số tiền xí nghiệp bỏ ra để vận chuyển sau n ngày. Lập hàm số của
C theo n đối với mỗi phương án.
Xét phương án 1: mua xe
Theo đề ta có tổng số tiền bỏ ra để vận chuyển sau n ngày:
200000000.2+ 5000000.n = 400000000 + 5000000n (đồng)
C = 5000000n + 400000000 (đồng)
Xét phương án 2: thuê xe
Theo đề ta có tổng số tiền bỏ ra để vận chuyển sau n ngày:
10000000.2.n = 20000000n (đồng)
C = 20000000n (đồng)
b) Sau bao nhiêu ngày thì phương án mua xe sẽ tiết kiệm hơn phương án thuê xe.
Xét bất phương trình: 5000000n + 400000000 ≤ 20000000n
⇔ 400000000 ≤ 20000000n − 5000000n
⇔ 15000000n ≥ 400000000 80 ⇔ n ≥ ≈ 26,67 3
Vậy sau 27 ngày thì phương án mua xe sẽ tiết kiệm hơn phương án thuê xe.
Bài 4. (1 điểm) Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là
5m , bán kính đáy 1m , với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của hình trụ. Người ta đã rút
dầu trong bồn tương ứng với 0,5m của đường kính đáy (như hình vẽ). Tính lượng dầu còn
lại trong bồn (giả sử độ dày của bồn là không đáng kể và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ).
Biết:𝑉𝑉ℎì𝑛𝑛ℎ 𝑡𝑡𝑡𝑡ụ = 𝜋𝜋𝑅𝑅2ℎ, R : bán kính đáy, h : chiều cao hình trụ. 0.5m B A C H 1m O 5m
Lời giải Ta có: OH =OBBH =1−0,5=0,5m Xét OHC
vuông tại H ta có:  OH    cosHOC =
HOC = 60° ⇒ AOC = 2HOC = 120° OC Ta có:  3
AC = 2HC = 2OC.sin HOC = 2.1. = 3 2
Diện tích mặt đáy phần dầu rút ra : π 2 .1 .120 0,5. 3 π 3 SS = − = − 2 m q∆ ∆ AOC AOC ( ) 360 2 3 4   Thể tích dầu rút ra: π 3  − .5 ( 3 m )  3 4    2 2 V
= π R .h = π.1 .5 = 5π m hinh ( 3 truï )  
Lượng dầu còn lại trong bồn: π 3 5π −  − .5 ≈ 12,64 ( 3 m )  3 4   
Bài 5. (1 điểm) Một cái thùng có thể chứa được 14kg thanh long hoặc 21kg nhãn. Nếu
chứa đầy thùng đó bằng cả thanh long và nhãn mà giá tiền của thanh long bằng giá tiền của
nhãn thì số trái cây trong thùng là sẽ cân nặng 18kg và có giá trị là 480000 đồng. Tìm giá
tiền 1kg thanh long, 1kg nhãn. Lời giải
Gọi xkg là số thanh long có trong thùng 0  x   18
ykg là số nhãn có trong thùng 0  y   18
Vì tổng số thanh long và nhãn có trong thùng là 18kg nên ta có: x y 18
xkg thanh long chiếm x thùng và ykgnhãn chiếm y thùng 14 21
Cả thùng được chất đầy thanh long và nhãn nên ta có: x y  1 14 21
x y 18 
x y 18
x  6n
Theo gt, ta có:  x y          
1 21x 14y  294  
y 12n 14 21  
Do số tiền của thanh long và nhãn bằng nhau nên giá tiền mỗi loại là: 480000: 2  240000 đồng.
Vậy giá tiền 1kg thanh long là: 240000:6  40000 đồng.
Giá tiền 1kg nhãn là: 240000:12  20 000đồng.
Bài 6. (1,5 điểm) Cuối năm học 2024 – 2025 nhà trường tổ chức lễ tổng kết năm học. Lớp 9A đăng
ký một tiết mục văn nghệ, trong lớp có 2 bạn nam hát hay là Tuấn và Hùng; 2 bạn nữ hát hay là
Lan và Hồng. Giáo viên chủ nhiệm lớp muốn chọn ra 2 bạn để hát song ca.
a) Hãy liệt kê các cách chọn ngẫu nhiên 2 bạn để hát song ca.
b) Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
A: “Trong 2 bạn được chọn có 1 bạn nam và một bạn nữ”
B: “Trong 2 bạn được chọn, có bạn Lan” Bài giải:
a) Các cách chọn 2 bạn để hát song ca là: Tuấn và Hùng; Tuấn và Lan; Tuấn và Hồng; Hùng và
Lan; Hùng và Hồng; Lan và Hồng. (6 cách)
b) Các cách chọn để biến cố A xảy ra: Tuấn và Lan; Hùng và Lan; Tuấn và Hồng; Hùng và Hồng. (4 cách)
Xác suất của biến cố A: 4 2 P( ) A = = 6 3
Các cách chọn để biến cố B xảy ra: Lan và Tuấn; Lan và Hùng; Lan và Hồng. (3 cách)
Xác suất của biến cố B: 3 1 P(B) = = 6 2
Bài 7. (3 điểm) Cho đường tròn tâm O có đường kính AB  2R . Gọi I là trung điểm của
đoạn thẳng OAE là điểm thuộc đường tròn tâm O ( E không trùng với A B ). Gọi
Ax By là các tiếp tuyến tại A B của O ( Ax , By cùng thuộc một nửa mặt phẳng
bờ AB có chứa điểm E ). Qua điểm E kẻ đường thẳng d vuông góc với EI cắt Ax By
lần lượt tại M N .
1. Chứng minh tứ giác AMEI nội tiếp. 2. Chứng minh  
ENI EBI AE.IN BE.IM.
3. Gọi P là giao điểm của AE MI ; Q là giao điểm của BE NI . Chứng minh
hai đường thẳng PQ BN vuông góc với nhau.
4. Gọi F là điểm chính giữa cung AB không chứa điểm E của đường tròn O.
Tính diện tích tam giác OMN theo R khi ba điểm E,I,F thẳng hàng. Lời giải