Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
NĂM HC 2025-2026
Môn thi: Toán (chung)
Thời gian: 90 phút ()
Ngày thi: ……/……/2025
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 đim)
 (Ví dụ: 1A, 2C, ...)
Câu 1. (NB) Cặp snào sau đây nghiệm của hệ phương trình
32
0
xy
xy


?
A.
2;1
. B.
1;2
. C.
1; 2
. D.
2;1
.
Câu 2. (NB) Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất mt n
?
A.
2 1 0x
. B.
2 3 0x
. C.
20x
. D.
2
2xx
.
Câu 3. (NB) Căn bậc hai số học của
49
A.
7
. B.
7
. C.
7
7
. D.
7
7
.
Câu 4. (NB) Phương trình bậc hai
2
0ax bx c
có biệt thức
bằng
A.
2
b ac
. B.
2
b ac
. C.
2
4b ac
. D.
2
4b ac
.
Câu 5. (TH) Điều kiện xác định của căn thức
4x
A.
4x
. B.
4x 
. C.
4x
. D.
4x 
.
Câu 6. (TH) Phương trình
2
2025 2026 0xx
có hai nghiệm
A.
1
1x 
;
2
2026x
. B.
1
1x 
;
2
2026x 
.
C.
1
1x
;
2
2026x 
. D.
1
1x
;
2
2026x
.
Câu 7. (NB) Gieo một con xúc xắc
50
lần cho kết quả như sau:
Số chấm xuất hiện
1
2
3
4
5
Tần số
8
7
?
8
6
11
Tần số xuát hiç
n mặt 3 chấm
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 8. (NB) Cho bảng tần stương đối ghép nhóm về thời gian chạy
100
mét của các học sinh lớp
9A
như sau:
Thời gian (giây)
13;15
15;17
17;19
19;21
Tần số tương đối
12,5%
50%
32,5%
5%
Để vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng đoạn thẳng, ta dùng giá tr nào đại diện cho
nhóm số liệu
15;17
?
A.
15
. B.
15,5
. C.
16
. D.
16,5
.
Câu 9. (TH) Đội Sao đỏ của trường THCS
X
10
học sinh gm
4
học sinh nam
học sinh nữ.
Chọn ngẫu nhiên
1
học sinh từ đội Sao đỏ để chm thi đua. Xác suất để chn được học sinh nữ
bằng
A.
1
6
. B.
1
10
. C.
2
5
. D.
3
5
.
Câu 10. (NB) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
tanAC BC B
. B.
tanAB BC B
. C.
tanAC AB B
. D.
tanAB AC B
.
ĐỀ MINH HỌA
Trang 2
Câu 11. (NB) Tâm của đuờng tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác
đó?
A. Ba đường trung tuyến. B. Ba đường trung trực.
C. Ba đường cao. D. Ba đường phân giác.
Câu 12. (TH) Hộp sữa dạng hình trvới đường kính đáy là
12
cm, chiều cao là
18
cm. Th tích của
hộp sữa đó bằng
A.
3
648 cm
. B.
3
432 cm
. C.
3
216 cm
. D.
3
2592 cm
.
II. TLUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,75 điểm)
a) Rút gọn biểu thức
2
6
52
3
A
.
b) Vẽ đth
P
của hàm số
2
1
2
yx
.
Bài 2. (2,25 điểm)
a) Gọi
1
x
;
2
x
là hai nghiệm của phương trình
2
2 3 4 0xx
. Không giài phương trình, hãy
tính giá trị của biểu thức
22
1 2 1 2
A x x x x
.
b) hai can đựng dầu, can thnht đang cha
38
lít và can thứ hai
đang cha
22
lít. Nếu rót từ can thnht sang cho đầy can th hai
thì ợng dầu trong can thứ nht còn lại nửa thể ch của nó. Nếu rót
từ can thhai sang cho đầy can thnhất thì ợng dầu trong can th
hai còn lại một phần ba thể tích của nó. nh thểch của mỗi can.
c) Một túi đựng
4
viên bi cùng khi lượng và ch thước, được đánh số
1
;
;
3
;
4
. Lấy
ngẫu nhiên lần lượt
2
viên bi từ túi đó, viên bi lấy ra lần đầu không tr lại vào túi. Mô tkhông
gian mẫu của phép thvà tính xác sut để lấy được
2
viên bi mà tổng hai số trên hai viên bi đó
là số lẻ.
Bài 3. (2,5 đim)
Cho tam gc
ABC
nhọn (
AB AC
) đường cao
AD
đường phân gc trong
AO
(
D
,
O
thuộc cạnh
BC
). Kẻ
OM
vuông góc với
AB
tại
M
,
ON
vuông góc vi
AC
tại
N
.
a) Chứng minh bốn điểm
D
,
M
,
N
,
O
cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh
OM ON
BDM ODN
.
c) Qua
O
, kẻ đường thẳng vng góc vi
BC
cắt
MN
ti
I
,
AI
cắt
BC
ti
K
. Chứng minh
K
là trung điểm của
BC
.
Bài 4. (0,5 đim)
Một cái thùng đựng nước được tạo thành tviệc cắt mặt xung quanh của mt
hình nón bởi mt mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng
đường tròn bán kính bằng hai lần bán kính mặt đáy của thùng. Bên trong
thùng có mt cải phễu dạng hình nón đáy là đáy của thùng, đỉnh là tâm
của ming thùng (xem hình minh họa). Biết rằng đổ
12
t nước vào thùng thì
đầy thùng (nước không chảy được vào bên trong phễu), tính thể tích của phễu.
--------------- HẾT ---------------
* .
Trang 3
*     : ……………………………………………….   :
……………….
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
C
D
A
D
B
A
B
C
D
C
B
A
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
1
a) 
2
6
( 3) 2
3
A
.
0,75
3 2 2A 
.
0,5
22A
.
0,25

()P

2
1
2
yx
.
0,75
Tìm đúng tọa độ 5 điểm đặc biệt trên đồ thị (có tính chất đối xứng).
0,5
Vẽ đúng dạng đồ thị.
0,25
* Lưu ý: 

Bài
Nội dung
Điểm
2
 
12
,xx
     
2
2 3 4 0xx
  

2
1 2 1 2
A ( )x x x x
.
0,5
1 2 1 2
3
,2
2
x x x x
.
0,25
2
31
A ( 2)
24



.
0,25

2 3 0.x
0,5
2 3 0x
23x
0,25
3
2
x
Vậy nghiệm của bất phương trình là
3
2
x
.
0,25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2025 - 2026

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MINH HỌA
MÔN: TOÁN (chung)
HDC ĐỀ MINH HỌA
Trang 4
Bài
Nội dung
Điểm



   

0,75
Gọi
,xy
lần lượt là số trận hòa và số trận thắng.
Mỗi đội bóng thi đấu với 3 đội còn lại, do đó có tất cả: (4.3):2 = 6 trận.
Do đó ta có:
6xy
(1)
0,25
Tổng số điểm trận hòa
2x
, tổng số điểm trận thắng là
3y
.
Theo đề, suy ra
2 3 16xy
(2)
0,25
Giải hệ gồm (1) và (2) tìm được:
2, 4xy
.
Vậy có 2 trận hòa và 4 trận thắng.
0,25
b) 



0,75
Không gian mẫu của phép thử là:
= {(1, 2); (1, 3); (1, 4); (2, 1); (2, 3); (2, 4); (3, 1); (3, 2); (3, 4); (4, 1); (4, 2); (4, 3)}.
0,25
Số các kết quả có thể xảy ra (số phần tử của không gian mẫu) là
( ) 12n 
.
Gọi A là biến cố .
Số kết quthuận lợi của biến cố A là
(A) 8n
.
0,25
Xác suất của biến cố A là
(A) 8 2
(A)
( ) 12 3
n
p
n
.
0,25
Trang 5
Bài
Nội dung
Điểm
3
Cho tam giác ABC nhng phân giác trong
AO (D, O thuc cnh BC). K OM vuông góc vi AB ti M, ON vuông góc vi AC ti N.
2,5
a) Chng minh bm D, M, N, O cùng nm trên mng tròn.
0,75
Hình v phc v câu a 0,25 điểm; câu b 0,25 điểm
Ta có
0
90AMO ANO
(gi thiết);
0
90ADO
(gi thiết).
0,25
Tam giác AMO vuông ti M nên tam giác AMO ni tiếp đường tròn đường kính AO
có tâm là trung điểm ca cnh huyn AO.
Tương tự, hai tam giác ADOANO ngoại tiếp đường tròn đường kính AO.
Suy ra bốn điểm D, M, N, O ng nằm trên đường tròn đườngnh AO.
0,25
b) Chng minh
OM ON
BDM ODN
.
0,75
Chứng minh được hai tam giác OAM OAN bằng nhau suy ra OM = ON.
0,25
Do tứ giác MDON nội tiếp nên
ODN OMN
BDM ONM
.
0,25
ONM OMN
(do tam giác OMN cân tại O). Suy ra
ODN BDM
(đpcm).
0,25
* Cách khác:
Chứng minh được hai tam giác OAM OAN bng nhau suy ra OM = ON.
0,25
Ta có
0
90BDM ADM
,
0
90MAO AOM
.
ADM AOM
(cùng chắn cung AM), suy ra
BDM MAO
.
0,25
Lại có
MAO OAN
(tính chất đường phân giác). Suy ra
BDM OAN
.
Hơn nữa
OAN ODN
(cùng chắn cung ON), suy ra
BDM ODN
(đpcm).
0,25
c) Qua O, k ng thng vuông góc vi BC ct MN ti I, AI ct BC ti K. Chng
m ca BC.
0,5
Qua I, kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB, AC lần lượt tại P, Q.
Ta có:
IOP IMP INA
,
INA IOQ
(vì tứ giác OINQ nội tiếp).
Suy ra
IOP IOQ
. Mà OI vuông góc PQ nên OI là trung tuyến của tam giác OPQ.
0,25
Trang 6
Ta có PQ//BC nên
IP AI IQ
KB AK KC

. Mà IP = IQ, suy ra KB = KC.
Vậy K là trung điểm của BC.
0,25
Bài
Nội dung
Điểm
4
Mt c
i th

c c to th
nh t
vic c t mt xung quanh ca mt h
nh
n
n b
i mt mt ph
ng vuông g
c v
i trc c
a h
nh n
n. Ming tròn
b
n k
nh bng hai ln b
n k
nh ma thùng. Bên trong th
ng c
mt c
i
phu dng h
nh n

y l

y c
a th
ng, c

nh l
tâm c
a ming th
ng (xem
h
nh minh ha). Bit r
c v
o th
ng th
 y th

c không ch
y
c v
o bên trong phu), t
nh th tích c
a phu.
0,5
Đường sinh AB cắt trục OOtại C. Khi đó hai hình nón có đỉnh O, C có chung đáy là
hình tròn  có thể tích bằng nhau.
- Gọi V
1
thể tích hình nón đỉnh C, đáy hình tròn ; V
2
thể tích hình nón
đỉnh O, đáy là hình tròn ; V là thể tích hình nón đỉnh C, đáy là hình tròn (O);
12
n
V
là th tích nước đổ vào.
Ta có
2
22
1
2
1
''
' ' 1 1 1
3
1
2 2 8
3
CO O B
V CO O B
V CO OA
CO OA
. Suy ra
12
1
8
V V V
(1).
0,25
Do đó thể tích nước đổ vào
6
8
n
VV
(2) (vì
12n
V V V V
).
Từ (1) và (2) suy ra
12
11
12 2
66
n
V V V
lít.
Vậy thể tích của phễu là 2 lít.
0,25
---------- HẾT ----------
* Lưu ý: 


Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2025-2026
Môn thi: Toán (chung) ĐỀ MINH HỌA
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: ……/……/2025
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Thí sinh chọn một phương án đúng và ghi vào Giấy thi (Ví dụ: 1A, 2C, ...)
x y  32 Câu 1.
(NB) Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình  ? x y  0 A. 2;  1 . B. 1;2 . C. 1; 2   . D.  2  ;  1 . Câu 2.
(NB) Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn x ? A. 2x 1 0.
B. 23x  0. C. 2  x  0. D. 2 x x  2 . Câu 3.
(NB) Căn bậc hai số học của 49 là A. 7 . B. 7  . C. 7 và 7  . D. 7 và  7 . Câu 4.
(NB) Phương trình bậc hai 2
ax bx c  0 có biệt thức  bằng A. 2 b ac . B. 2 b ac . C. 2 b  4ac . D. 2 b  4ac . Câu 5.
(TH) Điều kiện xác định của căn thức x  4 là A. x  4 . B. x  4  . C. x  4 . D. x  4  . Câu 6. (TH) Phương trình 2
x  2025x  2026  0 có hai nghiệm là A. x  1  ; x  2026. B. x  1  ; x  2026  . 1 2 1 2
C. x  1; x  2026  .
D. x  1; x  2026. 1 2 1 2 Câu 7.
(NB) Gieo một con xúc xắc 50 lần cho kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Tần số 8 7 ? 8 6 11
Tần số xuát hiç ̣n mặt 3 chấm là A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 8.
(NB) Cho bảng tần số tương đối ghép nhóm về thời gian chạy 100 mét của các học sinh lớp 9A như sau: Thời gian (giây) 13;15 15;17 17;19 19;2 1 Tần số tương đối 12, 5% 50% 32, 5% 5%
Để vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng đoạn thẳng, ta dùng giá trị nào đại diện cho
nhóm số liệu 15;17? A. 15. B. 15,5 . C. 16. D. 16,5 . Câu 9.
(TH) Đội Sao đỏ của trường THCS X có 10 học sinh gồm 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ.
Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh từ đội Sao đỏ để chấm thi đua. Xác suất để chọn được học sinh nữ bằng A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 6 10 5 5
Câu 10. (NB) Cho tam giác ABC vuông tại A . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC BC  tan B .
B. AB BC  tan B . C. AC AB tan B. D. AB AC  tan B . Trang 1
Câu 11. (NB) Tâm của đuờng tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác đó?
A.
Ba đường trung tuyến.
B. Ba đường trung trực. C. Ba đường cao.
D. Ba đường phân giác.
Câu 12. (TH) Hộp sữa có dạng hình trụ với đường kính đáy là 12 cm, chiều cao là 18cm. Thể tích của hộp sữa đó bằng A. 3 648 cm . B. 3 432 cm . C. 3 216 cm . D. 3 2592 cm .
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,75 điểm)
a) Rút gọn biểu thức A   2 6 5  2  . 3 b) Vẽ đồ thị  1 P của hàm số 2 y x . 2 Bài 2. (2,25 điểm)
a) Gọi x ; x là hai nghiệm của phương trình 2
2x  3x  4  0 . Không giài phương trình, hãy 1 2
tính giá trị của biểu thức 2 2
A x x x x . 1 2 1 2
b) Có hai can đựng dầu, can thứ nhất đang chứa 38 lít và can thứ hai
đang chứa 22 lít. Nếu rót từ can thứ nhất sang cho đầy can thứ hai
thì lượng dầu trong can thứ nhất còn lại nửa thể tích của nó. Nếu rót
từ can thứ hai sang cho đầy can thứ nhất thì lượng dầu trong can thứ
hai còn lại một phần ba thể tích của nó. Tính thể tích của mỗi can.
c) Một túi đựng 4 viên bi có cùng khối lượng và kích thước, được đánh số 1; 2 ; 3 ; 4 . Lấy
ngẫu nhiên lần lượt 2 viên bi từ túi đó, viên bi lấy ra lần đầu không trả lại vào túi. Mô tả không
gian mẫu của phép thử và tính xác suất để lấy được 2 viên bi mà tổng hai số trên hai viên bi đó là số lẻ. Bài 3. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn ( AB AC ) có đường cao AD và đường phân giác trong AO ( D ,
O thuộc cạnh BC ). Kẻ OM vuông góc với AB tại M , ON vuông góc với AC tại N .
a) Chứng minh bốn điểm D , M , N , O cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh OM ON BDM ODN .
c) Qua O , kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt MN tại I , AI cắt BC tại K . Chứng minh
K là trung điểm của BC . Bài 4. (0,5 điểm)
Một cái thùng đựng nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một
hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng là
đường tròn có bán kính bằng hai lần bán kính mặt đáy của thùng. Bên trong
thùng có một cải phễu dạng hình nón có đáy là đáy của thùng, có đỉnh là tâm
của miệng thùng (xem hình minh họa). Biết rằng đổ 12 lít nước vào thùng thì
đầy thùng (nước không chảy được vào bên trong phễu), tính thể tích của phễu.
--------------- HẾT ---------------
* Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2
* Họ và tên thí sinh: ………………………………………………. Số báo danh: ……………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2025 - 2026 HDC ĐỀ MINH HỌA
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MINH HỌA
(Hướng dẫn chấm có 04 trang) MÔN: TOÁN (chung)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN C D A D B A B C D C B A
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 6
a) Rút gọn biểu thức 2 A  ( 3  )  2  . 0,75 3 A  3 2  2 . 0,5 A  2 2 . 0,25 1 1
b) Vẽ đồ thị (P) của hàm số 2 y x . 0,75 2
Tìm đúng tọa độ 5 điểm đặc biệt trên đồ thị (có tính chất đối xứng). 0,5
Vẽ đúng dạng đồ thị. 0,25
* Lưu ý: Nếu học sinh xác định 3 điểm để vẽ 1 nhánh, lấy đối xứng qua trục tung
được nhánh còn lại vẫn cho điểm tối đa. Bài Nội dung Điểm
a) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
2x  3x  4  0 . Không giải 1 2 0,5
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 2
A  (x x )  x x . 1 2 1 2 3 x x  , x x  2  . 0,25 1 2 1 2 2 2  3  1 A   ( 2  )    . 0,25  2  4 2
b) Giải bất phương trình 2
x 3  0. 0,5 2  x 3  0 2  x  3  0,25 3 x  2 0,25 3
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  . 2 Trang 3 Bài Nội dung Điểm
a) Bảng A của một giải Bóng đá gồm 4 đội bóng tham gia thi đấu, hai đội bóng bất kì
thi đấu với nhau đúng một trận. Mỗi trận đấu, đội thua được 0 điểm, đội thắng được 3 điểm,
hai đội hòa nhau mỗi đội được 1 điểm; số điểm của mỗi trận đấu bằng tổng số điểm của hai
0,75
đội bóng tham gia trận đấu đó. Biết rằng tổng số điểm của tất cả các trận đấu bằng 16
điểm. Tính số trận hòa và số trận thắng (trận đấu có đội thắng, đội thua) của Bảng A.
Gọi ,
x y lần lượt là số trận hòa và số trận thắng.
Mỗi đội bóng thi đấu với 3 đội còn lại, do đó có tất cả: (4.3):2 = 6 trận. 0,25
Do đó ta có: x y  6 (1)
Tổng số điểm trận hòa 2x , tổng số điểm trận thắng là 3y . 0,25
Theo đề, suy ra 2x  3y  16 (2)
Giải hệ gồm (1) và (2) tìm được: x  2, y  4 . 0,25
Vậy có 2 trận hòa và 4 trận thắng.
b) Một túi đựng 4 viên bi có cùng khối lượng và kích thước, được đánh số 1; 2;
3; 4. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 2 viên bi từ túi đó, viên bi lấy ra lần đầu không trả lại
vào túi. Mô tả không gian mẫu của phép thử và tính xác suất để lấy được 2 viên bi
0,75
mà tổng hai số trên hai viên bi đó là số lẻ.
Không gian mẫu của phép thử là:  0,25
= {(1, 2); (1, 3); (1, 4); (2, 1); (2, 3); (2, 4); (3, 1); (3, 2); (3, 4); (4, 1); (4, 2); (4, 3)}.
Số các kết quả có thể xảy ra (số phần tử của không gian mẫu) là ( n )  12.
Gọi A là biến cố “Lấy được 2 viên bi mà tổng hai số trên hai viên bi đó là số lẻ”. 0,25
Số kết quả thuận lợi của biến cố A là ( n A)  8.
Xác suất của biến cố A là n(A) 8 2 p(A)    . 0,25 n() 12 3 Trang 4 Bài Nội dung Điểm
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) có đường cao AD và đường phân giác trong 2,5
AO (D, O thuộc cạnh BC). Kẻ OM vuông góc với AB tại M, ON vuông góc với AC tại N.
a) Chứng minh bốn điểm D, M, N, O cùng nằm trên một đường tròn. 0,75 3
Hình vẽ phục vụ câu a 0,25 điểm; câu b 0,25 điểm Ta có 0
AMO ANO  90 (giả thiết); 0
ADO  90 (giả thiết). 0,25
Tam giác AMO vuông tại M nên tam giác AMO nội tiếp đường tròn đường kính AO
có tâm là trung điểm của cạnh huyền AO.
Tương tự, hai tam giác ADOANO ngoại tiếp đường tròn đường kính AO.
Suy ra bốn điểm D, M, N, O cùng nằm trên đường tròn đường kính AO. 0,25
b) Chứng minh OM ON và BDM ODN . 0,75
Chứng minh được hai tam giác OAMOAN bằng nhau suy ra OM = ON. 0,25
Do tứ giác MDON nội tiếp nên ODN OMN BDM ONM . 0,25
ONM OMN (do tam giác OMN cân tại O). Suy ra ODN BDM (đpcm). 0,25 * Cách khác: 0,25
Chứng minh được hai tam giác OAMOAN bằng nhau suy ra OM = ON. Ta có 0
BDM ADM  90 , 0
MAO AOM  90 . 0,25
ADM AOM (cùng chắn cung AM), suy ra BDM MAO .
Lại có MAO OAN (tính chất đường phân giác). Suy ra BDM OAN . 0,25
Hơn nữa OAN ODN (cùng chắn cung ON), suy ra BDM ODN (đpcm).
c) Qua O, kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt MN tại I, AI cắt BC tại K. Chứng minh K là trung điể 0,5 m của BC.
Qua I, kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB, AC lần lượt tại P, Q.
Ta có: IOP IMP INA , INA IOQ (vì tứ giác OINQ nội tiếp). 0,25
Suy ra IOP IOQ . Mà OI vuông góc PQ nên OI là trung tuyến của tam giác OPQ. Trang 5 IP AI IQ
Ta có PQ//BC nên  
. Mà IP = IQ, suy ra KB = KC. KB AK KC 0,25
Vậy K là trung điểm của BC. Bài Nội dung Điểm
Một cái thùng đựng nước được tạo thành từ viê ̣c cắt mặt xung quanh của một hình
nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn
có bán kính bằng hai lần bán kính mặt đáy của thùng. Bên trong thùng có một cái
phễu dạng hình nón có đáy là đáy của thùng, có đỉnh là tâm của miệng thùng (xem
0,5
hình minh họa). Biết rằng đổ 12 lít nước vào thùng thì đầy thùng (nước không chảy
được vào bên trong phễu), tính thể tích của phễu. 4
Đường sinh AB cắt trục OO’ tại C. Khi đó hai hình nón có đỉnh O, C có chung đáy là
hình tròn (O’) có thể tích bằng nhau.
- Gọi V1 là thể tích hình nón đỉnh C, đáy là hình tròn (O’); V2 là thể tích hình nón
đỉnh O, đáy là hình tròn (O’); V là thể tích hình nón đỉnh C, đáy là hình tròn (O); 12 n V
là thể tích nước đổ vào. 0,25 1 2
CO' O'B 2 2 V
CO '  O ' B  1  1  1 1 Ta có 1 3          
. Suy ra V V V (1). 1 2 V 1 2 CO OA  2  2  8  8 CO   OA 3
Do đó thể tích nước đổ vào 6     n V V (2) (vì V V V V ). 8 1 2 n Từ ( 1 1 0,25
1) và (2) suy ra V V V  12  2 lít. 1 2 6 n 6
Vậy thể tích của phễu là 2 lít.
---------- HẾT ----------
* Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong HDC nhưng đúng thì vẫn cho đủ số
điểm từng phần như HDC quy định.
Trang 6