Đề tham khảo tuyển sinh 10 năm 2023-2024 môn toán Phòng GD Huyện Cần Giờ mã đề Quận Cần Giờ-1 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề tham khảo tuyển sinh 10 năm 2023-2024 môn toán Phòng GD Huyện Cần GIờ mã đề Quận Cần Giờ-1 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GD&ĐT TPHCM
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CN GI
MÃ ĐỀ: Qun Cn Gi- 1
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho
2
1
:
2
P y x
và đường thng
1
:1
2
d y x
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
bng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Gi
12
,xx
nghim (nếu có) ca phương trình
2
3 10 0xx
. Không gii
phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc
12
21
22xx
A
xx


.
Câu 3. (1 điểm). Thc hiện chương trình khuyến mãi “Ngày chủ nhật vàng”, một cửa hàng điện
máy gim giá
30%
trên
1
tivi cho hàng tivi
50
cái vi giá bán l trước đó
7000000
đ/cái. Đến trưa cùng ngày thì cửa hàng đã bán được
20
cái ca hàng quyết định gim
thêm
10%
na (so với giá đã giảm ln
1
) cho s tivi còn li. Hi ca hàng li hay l bao
nhiêu tin khi bán hết lô hàng tivi đó, biết rng giá vn là
4500000
đ/cái tivi
Câu 4. (0,75 điểm. Mt xe bn ch c sch cho một khu chung có
200
h dân. Bn xe kích
thước như hình vẽ, mỗi đầu ca bn xe
1
na hình cu. Xe ch đy bồn nước lượng
ớc chia đều cho tng h dân. Tính xem mi h dân được nhận bao nhiêu nước sch.
Câu 5. (1,25 đim). Mục tiêu để rèn luyn sc khỏe, anh An anh Bình đ ra mc tiêu mi
ngày một người phải đi bộ ít nht
6000
ớc. Hai người cùng đi bộ công viên thy
rng, nếu cùng đi trong
2
phút thì anh An c nhiều hơn anh Bình
20
ớc. Hai người
cùng gi nguyên tốc độ như vậy nhưng anh Bình đi trong
5
phút thì li nhiều hơn anh An
đi trong
3
phút
160
c. Hi mỗi ngày anh An anh Bình cùng đi b trong
1
gi t
h đã đạt được s c ti thiu mục tiêu đ ra hay chưa? (Gi s tốc độ đi bộ hàng
ngày của hai người không đổi).
Câu 6. (1,25 đim). Một công ty đa c sau
2
năm thay đổi đã bán đưc
200
căn nhà sau
7
năm
thì bán được
275
căn nhà. Số ợng nhà bán được của công ty địa ốc sau khi thay đổi được
ĐỀ THAM KHO
Trang 2
cho bi công thc:
y ax b
(trong đó:
y
là s ợng nhà bán được;
x
là s năm bán) và có
đồ th như hình bên.
a) Xác định h s
a
b
?
b) Em hãy cho biết sau
10
năm công ty đó bán được bao nhiêu căn nhà?
Câu 7. (0,75 đim). Hai hc sinh An (v trí
A
) Bình (v trí
B
) đang đứng mặt đất bng phng
cách nhau
100m
thì nhìn thy mt máy bay trực thăng điều khin t xa (v trí
C
). Biết góc
“nâng” để nhìn thy máy bay ti v trí
A
550
góc “nâng” đ nhìn thy máy bay ti v
trí
B
400
. Hãy tính đ cao ca máy bay so vi mặt đất (ghi kết qu gần đúng chính xác
đến mét).
Câu 8. (2,5 đim) T đim
A
ngoài đường tròn
;OR
v hai tiếp tuyến
,AB AC
đến đường tròn
vi
,BC
hai tiếp điểm. Gi
H
giao điểm ca
AO
BC
. Gi
I
trung điểm ca
AB
.
T
B
k đưng thng vuông góc vi
OI
ti
K
, đường thng này cắt đường tròn
O
ti
D
(
D
khác
B
).
a) Chng minh t giác
ABOC
ni tiếp và
..OKOI OH OA
.
b) Đưng tròn tâm
I
đưng kính
AB
ct
AC
ti
E
. Gi
F
giao điểm ca
BE
AO
.
Chng minh
F
đối xng vi
O
qua
H
.
c) Chứng minh đường tròn ngoi tiếp t giác
DAFB
đi qua điểm
K
.
----HT---
Trang 3
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm). Cho

2
1
:
2
P y x
và đường thng
1
:1
2
d y x
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Li gii
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
BGT:
x
4
2
0
2
4

2
1
2
yx
8
1
0
2
8
x
0
2
1
1
2
yx
1
0
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
:
2
11
1
22
xx

2
11
10
22
2
1
xx
x
x
Thay
1x
vào

2
1
2
yx
, ta được:
2
11
( 1)
22
y
.
Thay
2x
vào

2
1
2
yx
, ta được:
2
1
22
2
y
.
Vy




1
1;
2
,
2; 2
là hai giao đim cn tìm.
Câu 2. (1 điểm). Gi
12
,xx
nghim (nếu có) ca phương trình
2
3 10 0xx
. Không giải phương
trình, hãy tính giá tr ca biu thc


12
21
22xx
A
xx
Trang 4
Li gii
. 1.( 10) 10 0 ,a c a c= - = - < Þ
trái du.
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
3
3
1
. 10
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:


12
21
22xx
A
xx
1 1 2 2
12
22
1 2 1 2
12
2
1 2 1 2 1 2
12
2
22
2
22
3 2. 10 2. 3
3
23
.
3
x x x x
A
xx
x x x x
A
xx
x x x x x x
A
xx
A
A
Câu 3. (1 điểm). Thc hiện chương trình khuyến mãi “Ngày chủ nhật vàng”, một cửa hàng điện
máy gim giá
30%
trên 1 tivi cho hàng tivi
50
cái vi giá bán l trước đó
7000000
đ/cái. Đến trưa cùng ngày thì ca hàng đã bán đưc
20
cái ca hàng quyết định gim
thêm
10%
na (so với giá đã giảm ln 1) cho s tivi còn li. Hi ca hàng li hay l bao
nhiêu tin khi bán hết lô hàng tivi đó, biết rng giá vn là
4500000
đ/cái tivi
Li gii
Giá
1
tivi sau khi gim
30%
là:
( )
7000000. 1 30% 4900000-=
ng).
S tiền sau khi bán được
20
tivi đầu tiên là:
4900000.20 98000000=
ng).
Giá
1
tivi sau khi gim thêm
10%
là:
4900000.(1 10%) 4410000-=
ng).
S tiền sau khi bán được s tivi còn li:
4410000.(50 20) 132300000-=
ng).
S tin sau khi bán
50
tivi vi giá vn là:
4500000.50 225000000=
ng).
S tin sau khi bán
50
tivi vi giá khuyến mãi:
98000000 132300000 230300000+=
ng)
230300000 225000000>
nên ca hàng li. S tin li là
230300000 225000000 5300000-=
ng).
Trang 5
Câu 4. (0,75 điểm. Mt xe bn ch c sch cho một khu chung
200
h dân. Bn xe kích
thước như hình vẽ, mỗi đầu ca bn xe
1
na hình cu. Xe ch đầy bồn ớc lượng
ớc chia đều cho tng h dân. Tính xem mi h dân được nhận bao nhiêu nước sch.
Li gii
Bán kinh hình cu là:
:2rd=
1,8 : 2 0,9==
( )
m
Th tích hình tr là:
2
1
.0,9 .3,62 2,9322V pp==
( )
3
m
Th tích ca hai na hình cu là:
3
2
4
.0,9 0,972
3
V pp==
( )
3
m
Th tích ca xe ch bồn nước là:
12
2,9322 0,972 3,9042V V V p p p= + = + =
( )
3
m
S lít nước mi h dân s dng là:
3
3,9042 : 200 0,006 60m»=
li’t
Vy s c mi h dân được s dng là
60
lít
Câu 5. (1,25 điểm). Mục tiêu là đ rèn luyn sc khỏe, anh An và anh Bình đề ra mc tiêu mi ngày
một người phải đi bộ ít nht
6000
ớc. Hai người cùng đi bộ công viên thy rng, nếu
cùng đi trong
2
phút thì anh An bước nhiu hơn anh Bình
20
ớc. Hai người cùng gi
nguyên tốc độ như vậy nhưng anh Bình đi trong
5
phút thì li nhiều hơn anh An đi trong
3
phút
160
c. Hi mi ngày anh An anh Bình cùng đi bộ trong
1
gi thì h đã đạt
đưc s c ti thiu mc tiêu đề ra hay chưa? (Giả s tốc độ đi bộ hàng ngày ca hai
người không đổi).
Trang 6
Li gii
Gi
x
là mỗi bước anh An đi được trong
1
phút
( )
*
x Î ¥
Gi
y
là mỗi bước anh Bình đi được trong
1
phút
( )
*
y Î ¥
Vì nếu đi trong
2
phút thì anh An nhiều hơn anh Bình
20
ớc nên ta có phương trình:
( )
2 2 20 1xy-=
Vì nếu anh Bình đi trong
5
phút thì anh An đi trong
3
phút là
160
ớc nên ta có phương
trình:
( )
5 3 160 2yx-=
T
( ) ( )
1 , 2
ta có h phương trình
( )
( )
2 2 20 105
3 5 160
95
x y x n
xy
yn
ì
ì
ï
ï
- = =
ï
ï
ï
Û
íí
ïï
- + =
=
ïï
î
ï
î
S ớc anh An đi bộ trong
1
gi là:
105.60 6300=
(bước)
S ớc anh An đi bộ trong
1
gi là:
95.60 5700=
(bước)
Vậy anh An đạt được mục tiêu đề ra, anh Bình chưa đt mục tiêu đề ra.
Câu 6. Một công ty đa c sau
2
năm thay đổi đã bán được
200
căn nhà sau
7
năm thì bán đưc
275
căn nhà. Số ợng nhà bán đưc của công ty địa ốc sau khi thay đổi được cho bi công
thc:
y ax b=+
(trong đó:
y
s ợng nhà bán được;
x
s năm bán) đ th như
hình bên.
a) Xác định h s
a
b
?
b) Em hãy cho biết sau
10
năm công ty đó bán được bao nhiêu căn nhà?
Li gii
a) Thay
2; 200xy==
vào phương trình
y a x b=+
ta có phương trình:
( )
200 2 1ab=+
Thay
7; 275xy==
vào phương trình
y a x b=+
ta có phương trình:
( )
275 7 2ab=+
T
( ) ( )
1 , 2
ta có h phương trình
2 200 15
7 275 170
a b a
a b b
ìì
ïï
+ = =
ïï
Û
íí
ïï
+ = =
ïï
îî
Vy
15; 170ab==
Trang 7
b) Thay
15; 170ab==
vào
y a x b=+
15 170yxÞ = +
S căn nhà công ty bán được sau
10
năm là:
15.10 170 320y = + =
(căn)
Vy sau
10
năm công ty bán được
320
căn nhà.
Câu 7. (0,75 điểm).
Hai hc sinh An (v trí
A
) Bình (v trí
B
) đang đứng mặt đất bng phng cách nhau
100m
thì nhìn thy mt máy bay trực thăng điu khin t xa (v t
C
). Biết góc “nâng” để
nhìn thy máy bay ti v trí
A
550
góc “nâng” đ nhìn thy máy bay ti v trí
B
400
.
Hãy tính độ cao ca máy bay so vi mặt đất (ghi kết qu gần đúng chính xác đến mét).
Li gii
Dng
CH AB^
Vậy độ cao máy bay so vi mặt đất là
CH
Xét tam giác
CAH
vuông ti
H
ta có:
·
0
cot cot 55
AH
CA H
CH
==
Xét tam giác
CBH
vuông ti
H
ta có
·
0
cot cot 40
BH
CBH
CH
==
Ta có
0
100
cot 55 cot 40
o
AH BH AH BH AB
CH CH CH CH CH
+
+ = + = = =
Trang 8
00
100
53
cot 55 cot 40
CHÞ = »
+
( )
m
Câu 8. (2.5 đim)
T đim
A
ngoài đường tròn
( )
;OR
v hai tiếp tuyến
,AB A C
đến đường tròn vi
,BC
hai tiếp điểm. Gi
H
là giao điểm ca
AO
BC
. Gi
I
là trung điểm ca
AB
. T
B
k
đưng thng vuông góc vi
OI
ti
K
, đường thng này cắt đường tròn
( )
O
ti
D
(
D
khác
B
).
a) Chng minh t giác
ABOC
ni tiếp và
..OK OI OH OA=
.
b) Đường tròn tâm
I
đưng kính
AB
ct
AC
ti
E
. Gi
F
là giao điểm ca
BE
AO
.
Chng minh
F
đối xng vi
O
qua
H
.
c) Chứng minh đường tròn ngoi tiếp
DAFB
đi qua điểm
K
Li gii
a) Chng minh t giác
ABOC
ni tiếp.
Xét t giác
ABOC
ta có
·
90OBA =
o
(
AB
là tiếp tuyến)
·
90OCA
(
AC
là tiếp tuyến)
·
·
90 90 180OBA OCAÞ + = ° + ° = °
Vy t giác
ABOC
ni tiếp đường tròn.
Trang 9
Chng minh
..OK OI OH OA=
ta có
OB OC R==
AB AC=
(tính cht
2
tiếp tuyến ct nhau)
Þ
OA
là đường trung trc ca
BC
OA
ct
BC
ti
H
Nên
BH OA^
Xét tam giác
OBA
vuông ti
B
BH
là đường cao
2
.OB OH OA=
(t s ng giác )
Xét tam giác
OBI
vuông ti
B
BK
là đường cao:
2
.OB OK OI=
(t s ng giác)
Þ
2
. . ( )OK OI OH OA OB==
Þ
OH OI
OK OA
=
b) Đường tròn tâm
I
đưng kính
AB
ct
AC
ti
E
. Gi
F
là giao điểm ca
BE
AO
.
Chng minh
F
đối xng vi
O
qua
H
.
Ta có
OF BC^
ti
H
(
F OAÎ
)
( )
1
Mt khác:
Xét
HBFV
HCOD
·
·
BHF OHC=
i đnh)
HB HC=
(
H
là trung điểm
BC
)
·
·
HBF HCO=
(so le trong)
Þ
HBFV
=
HCOD
(g-c-g)
Þ
HF HO=
(
2
cạnh tương ứng)
( )
2
T
( )
1
( )
2
Þ
F
đối xng vi
O
qua
H
(đpcm)
c) Chứng minh đường tròn ngoi tiếp
AFBD
đi qua điểm
K
xét
OHKV
OIAD
:
µ
O
: góc chung
OH OI
OK OA
=
(cmt)
Trang 10
OHK OIAÞ D D
(g-g)
Þ
·
·
OKH OAI=
(
2
góc tương ứng)
Þ
t giác
HKIA
ni tiếp (góc ngoài bằng góc đối trong)
·
·
·
IKA IHA IAHÞ = =
(
IHAD
cân ti
I
)
·
·
IA H BCO=
(
ABOC
ni tiếp)
·
·
IKA BCOÞ=
( )
3
Xét
OHCD
vuông ti
H
:
·
·
·
( )
·
( )
0
00
180
180 90
HOC BCO OHC
BCO
= - +
= - +
·
·
0
180HOC OFE=-
(
2
góc trong cùng phía)
·
·
0
90OFE BCOÞ = +
·
·
OFE BFA=
( đi đnh)
·
·
0
90BFA BCOÞ = +
( )
4
T
( )
3
( )
4
Þ
·
·
0
90BFA IKA=+
· ·
·
·
0
90IKA IKA BKI BKA+ = + =
·
·
BFA BKAÞ=
BKFAÞ
ni tiếp
Vậy đường tròn ngoi tiếp
AFBD
đi qua điểm
F
(đpcm)
----HT---
S GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CN GI
Mã đề: Huyn Cn Gi - 02
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gồm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho Parabol
2
:
4
x
Py
và đường thng
:2
2
x
Dy

.
a) V
P
D
trên cùng mt phng ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
D
bng phép toán.
ĐỀ THAM KHO
Trang 11
Câu 2. (1,0 điểm). Cho phương trình
2
6 1 0xx
. Không giải phương trình, hãy tính giá tr ca
biu thc
22
1 1 2 2
22
1 2 1 2
3 5 3
44
x x x x
A
x x x x

.
Câu 3. (1,0 điểm). Một nhà máy xay xát lúa đã nhp kho
35
tấn lúa ST25 đ xay xát thành go
ST25 (loi go đưc vinh danh là go ngon nht thế giới năm
2019
). Mi ngày nhà máy xay
xát được
25
t lúa. Gi
y
(t) là s lúa còn li trong kho sau
x
(ngày) xay xát.
a) Hãy lp biu thc biu din
y
theo
x
.
b) Sau khi xay được
2
ngày nhà máy tăng năng suất xay xát lên
30
t
1
ngày, hi nhà máy
đã xay hết
35
tn lúa trên trong bao lâu.
Câu 4. (0,75 điểm). Còn mt tun na s đến ngày
20 / 11
, các bn hc sinh lp
9A
đăng kí thi đua
hoa điểm i vi mong muốn đạt tht nhiều điểm ời để tng thầy giáo. Đến ngày
19 / 11
, lớp trưởng tng kết s điểm mười ca các bn trong lớp và được như sau:
Không có bn nào trong lớp không có điểm mười trong tun va qua.
20
bn có ít nht là
2
điểm mười.
10
bn có ít nht là
3
điểm mười.
5
bn có ít nht là
4
điểm mười.
Không có ai có nhiều hơn
4
điểm mười.
Hi c lp
9A
đạt được bao nhiêu điểm mười trong lần thi đua?
Câu 5. (1,0 điểm) Trái ng Telstar xut hin lần đầu tiên
World Cup
1970
Mexico do Adidas sn xuất đưng
kính
22,3cm
. Trái bóng đưc may t
32
múi da đen
trắng. Các múi da màu đen hình ngũ giác đều, các múi da
màu trng hình lục giác đều. Trên b mt trái bóng, mi múi
da màu đen diện tích
2
37cm
. Mi múi da màu trng
din tích
2
55,9cm
. Hãy tính trên trái bóng bao nhiêu múi
da màu đen và màu trắng?
Câu 6. (1,0 điểm) Hai máy bay cùng ct cánh t một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác nhau.
Mt chiếc di chuyn vi tốc độ
450 /km h
theo hướng tây chiếc còn li di chuyn theo
ng lch so với ng bc
25
v phía tây vi tốc độ
630 /km h
(Hình v). Sau
90
phút,
Trang 12
hai máy bay cách nhau bao nhiêu kilomet? Gi s chúng đang cùng độ cao. (Kt qu lm
trn đn hng đơn v)
Câu 7. (0,75 điểm) Vào tháng
5
năm
2021
, ch sau
26
gi phát hành sn phm âm nhc MV
“Trốn tìm” của rapper Đen Vâu đã chính thức dành Top
1
trending ca YouTube Vit Nam.
Gi s trong tt c những người đã xem MV,
60%
s người đã xem
2
t nhng
người còn li mi ch xem
1
t. Hi đến thời điểm nói trên có bao nhiêu người đã xem MV,
biết rng tng s t xem là
6,4
triệu lượt?
Câu 8. (3,0 điểm) Cho t giác
ABCD AD BC
ni tiếp đường tròn
()O
đưng kính
AB
. Hai
đưng chéo
AC
BD
ct nhau ti
E
. Gi
H
là hình chiếu ca
E
trên
AB
.
a) Chng minh
ADEH
là t giác ni tiếp.
b) Tia
CH
cắt đường tròn
()O
tại điểm thứ hai
K
. Gọi
I
giao điểm của
DK
AB
. Chứng
minh
2
.DI AI BI
.
c) Khi tam giác
DAB
không cân, gọi
M
trung điểm của
EB
, tia
DC
cắt tia
HM
tại
N
. Tia
NB
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
HMB
tại điểm thứ hai
F
. Chứng minh
F
thuộc đường tròn
()O
.
----HT---
Trang 13
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm) Cho Parabol
2
:
4
x
Py
và đường thng
:2
2
x
Dy
.
a) V
P
D
trên cùng mt phng ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
D
bng phép toán.
Li gii
a) V
P
D
trên cùng mt phng ta đ.
a) BGT:
x
4
2
0
2
4
2
4
x
y
4
1
0
1
4
x
4
2
2
2
x
y
4
1
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
D
bng phép toán.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
D
:

2
2
42
xx

2
2 8 0
2
4
xx
x
x
Thay
2x
vào
2
4
x
y
, ta được:

2
2
1
4
y
.
Thay
4x 
vào
2
4
x
y
, ta được:

2
4
4
4
y
.
Vy
2; 1
,
4; 4
là hai giao đim cn tìm.
Câu 2. (1,0 điểm) Cho phương trình
2
6 1 0xx
. Không giải phương trình, hãy tính giá tr ca
biu thc

22
1 1 2 2
22
1 2 1 2
3 5 3
44
x x x x
A
x x x x
.
Li gii
2
2
4 6 4.1.1 32 0b ac
Trang 14
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
6
.1
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:







22
1 1 2 2
22
1 2 1 2
22
1 2 1 2
1 2 1 2
2
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
2
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
2
1 2 1 2
1 2 1 2
2
3 5 3
44
35
4
3 2 5
4
3 6 5
4
3
4
3.6 1 109
4.1.6 24
x x x x
A
x x x x
x x x x
A
x x x x
x x x x x x
A
x x x x
x x x x x x
A
x x x x
x x x x
A
x x x x
A
Câu 3. (1,0 điểm). Một nhà máy xay xát lúa đã
nhp kho
35
tấn lúa ST25 để xay xát thành
go ST25 (loi go đưc vinh danh go
ngon nht thế giới năm 2019).
Mỗi ngày nhà máy xay xát được 25 t lúa. Gi
y
(t) là s lúa còn li trong kho sau
x
(ngày) xay xát.
a) Hãy lp biu thc biu din y theo x.
b) Sau khi xay được 2 ngày nhà máy tăng năng sut xay xát lên 30 t 1 ngày, hi nhà máy
đã xay hết 35 tn lúa trên trong bao lâu.
Li gii:
35
tn =
350
t
a) Biu thc:
350 25.yx=
.
b) S lúa còn li trong kho sau
2
ngày xay xát:
350 25.2 300y = - =
(t)
Do năng suất xay xát tăng lên
30
t /
1
ngày nên:
Trang 15
Gi
1
y
(t) là s lúa còn li trong kho sau
1
x
(ngày) xay xát. Ta có:
11
300 30.yx=
Do xay hết lúa nên
1
0y =
nên:
1
0 300 30.x=
1
10xÞ=
.
Vậy nhà máy đã xay xong
35
tn lúa ST25 trên trong
12
ngày.
Câu 4. (0,75 điểm). Còn mt tun na s đến ngày 20/11, các bn hc sinh lớp 9A đăng kí thi đua
hoa điểm i vi mong muốn đạt tht nhiều điểm mười để tng thầy giáo. Đến ngày
19/11, lớp trưởng tng kết s đim mười ca các bn trong lớp và được như sau:
Không có bn nào trong lớp không có điểm mười trong tun va qua.
Có 20 bn có ít nhất là 2 điểm mười.
Có 10 bn có ít nhất là 3 điểm mười.
Có 5 bn có ít nhất là 4 điểm mười.
Không có ai có nhiều hơn 4 điểm mười.
Hi c lớp 9A đạt được bao nhiêu điểm mười trong lần thi đua?
Li gii
Vì lp
9A
không có bạn nào không có điểm mười và có
20
bn có t
2
điểm mười tr lên nên s
hc sinh ch
1
điểm mười là
35 20 15
(hc sinh.)
Vì có
10
bn có ít nht
3
điểm mười nên s hc sinh ch
2
điểm mười là
20 10 10
(hc sinh)
Vì có
5
bn có ít nht
4
điểm mười nên s hc sinh ch
3
điểm mười là
10 5 5
(hc sinh)
Vì không có hc sinh nào có nhiều hơn
4
đim
10
nên s học sinh đạt
4
điểm mười là
5
hc sinh.
Vy s điểm mười mà tun va qua các bn lp
9A
đạt được là
15.1+ 10.2+5.3+5.4= 70
(điểm mười)
Câu 5. (1,0 điểm) Trái bóng Telstar xut hin lần đu tiên
World Cup 1970 Mexico do Adidas sn xut
đường kính 22,3cm. Trái bóng đưc may t 32 múi da
đen trắng. Các i da màu đen hình ngũ giác đu,
các múi da màu trng hình lục giác đều. Trên b mt
trái bóng, mỗi múi da màu đen có din tích 37cm
2
. Mi
múi da màu trng có din tích 55,9cm
2
. Hãy tính trên
trái bóng có bao nhiêu múi da màu đen và màu trắng?
Li gii:
Trang 16
Trưc tiên ta tính din tích b mt trái bóng:
2
4Sr
vi
22,3
11,15
2
r 
2
cm
Vy
2
1562,28S cm
Gi
,xy
( )
,*xyÎ ¥
lần lượt là s múi da đen và trắng trên trái bóng Telstlar .
Khi đó vì
32
múi da đen và trắng ph kín b mt trái bóng nên ta có biu thc :
37 55,9 1562,28xy+=
( )
1
Li có s múi da đen và trắng tng cng là
32
nên ta có :
32xy+=
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta có h phương trình:



12
32
37 55,9 1562,28
20
xn
xy
xy
yn
.
Vy có tt c
12
múi da đen và
20
múi da trng.
Câu 6.
(1,0 điểm) Hai máy bay cùng ct cánh t một sân bay nhưng bay theo
hai hướng khác nhau. Mt chiếc di chuyn vi tốc đ 450 km/h theo
ng tây chiếc còn li di chuyển theo hướng lch so với ng
bc 25
0
v phía tây vi tốc độ 630 km/h (Hình v). Sau 90 phút, hai
máy bay cách nhau bao nhiêu kilomet? Gi s chúng đang ở cùng độ
cao.(Kt qu lm trn đn hng đơn v)
Gii
Ta có:
·
90 25 65BOC °= ° - ° =
.
Sau
90
phút
1,5
giờ:
Máy bay thứ nhất đi được quãng đường
là:
( )
450.1,5 675 km=
Máy bay thứ hai đi được quãng đường
OB
là:
( )
630.1,5 945 km=
K
BH OA
OBH
vuông ti
H
có
.cos65 945.cos65OH OB= °= °
.sin65 945.sin65BH OB
675945. os65AH OA OH c
ABH
vuông ti
H
, theo định lí Pytago
=+
2 2 2
AB AH BH
H
Trang 17
22
945.sin65 675 945.cos65 900AB km
Câu 7. (0,75 điểm) Vào tháng 5 năm 2021, ch sau 26 gi phát hành sn phm âm nhạc MV “Trốn
tìm” của rapper Đen Vâu đã chính thức dành Top 1 trending ca YouTube Vit Nam. Gi s
trong tt c những người đã xem MV, có 60% số người đã xem 2 lượt và những người còn li
mi ch xem 1 lượt. Hỏi đến thời điểm nói trên bao nhiêu người đã xem MV, biết rng
tng s t xem là 6,4 triệu lượt?
Lời giải:
Gọi
x
là số người đã xem MV (triệu người)
( )
*x Î ¥
Khi đó số người đã xem
2
lượt là
60%x
(người) và số người chỉ xem
1
lượt là
40%x
(người).
Vì tổng số lượt xem là
6,4
triệu nên ta có phương trình:
60% .2 40% .1 6, 4
1,6 6, 4
xx
x
+=
Û=
4x
(Nhận)
Vậy có
4
triệu người xem MV.
Câu 9. (3,0 điểm) Cho t giác
( )
ABCD AD BC>
ni tiếp đường tròn
()O
đưng kính
AB
. Hai
đưng chéo
AC
BD
ct nhau ti
E
. Gi
H
là hình chiếu ca
E
trên
AB
.
a) Chng minh
ADEH
là t giác ni tiếp.
b) Tia
CH
cắt đường tròn
()O
tại điểm thứ hai
K
. Gọi
I
giao điểm của
DK
AB
. Chứng
minh
2
.DI AI BI=
.
c) Khi tam giác
DAB
không cân, gọi
M
là trung điểm của
EB
, tia
DC
cắt tia
HM
tại
N
. Tia
NB
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
HMB
tại điểm thứ hai
F
. Chứng minh
F
thuộc đường tròn
()O
.
Li gii
F
N
M
O
K
I
H
E
C
B
D
A
Trang 18
a) Chứng minh
ADEH
là tứ giác nội tiếp.
Ta có:
90ADB
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
 90AHEEH AB
Tứ giác
ADEH
có:
90 90 180ADB AHE
nên là tứ giác
ADEH
nội tiếp (đpcm)
a) Tia
CH
cắt đường tròn
O
tại điểm thứ hai
K
. Gọi
I
giao điểm của
DK
AB
.
Chứng minh
2
.DI AI BI
Ta có:
ADK ACK
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung
AK
)
1
Xét tứ giác
ECBH
có:
90ECB ACB
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
90EHB
(do
^EH AB
)
90 90 180ECB EHB
Do đó tứ giác
ECBH
nội tiếp (tứ giác có hai góc đối có tổng số đo bằng
180
ECH EBH
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung
EH
)
ACK DBA
2
Từ
1
2
suy ra
ADK DBA
ADI DBA
Lại có
90DBA DAB
nên
90ADI DAB
hay
90ADI DAI
180 180 90 90DIA ADI DAI
Þ^DI AB
nên
DI
là đường cao trong tam giác vuông
ADB
.
Vy
2
.DI IA IB=
(hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông) (đpcm).
c) Khi tam giác
DAB
không cân, gọi
M
trung điểm của
, tia
DC
cắt tia
HM
tại
N
. Tia
NB
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
HMB
tại điểm thứ hai
F
. Chứng minh
F
thuộc đường tròn
O
.
Theo câu b,
DK BA^
tại
I
nên
AB
là đường trung trực của
DK
DA AKÞ = Þ
AD
=
AK
DCA AC CK A
là tia phân giác của
DCH
2.DCH ECH
3
Tam giác
EHB
vuông tại
H
M
là trung điểm
nên
HM
là đường trung tuyến
Trang 19
MH MB MHBÞ = Þ D
cân tại
.M
2. 2.DMH MHB MBH MBH EBH
Tứ giác
ECBH
có:
90 90 180ECB EHB
nên là tứ giác
ECBH
nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng
180
)
ECH EBH
5
Từ
3
4
5
suy ra
DCH DMH
.
DCMHÞ
là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh đối diện các góc bằng nhau)
NCM NHD
(góc ngoài bằng góc đối trong)
Xét
NCMD
NHDD
có:
µ
N
chung
NCM NHD
(chưng minh trên)
( )
NCM NHD g gÞ D D -
NC NM
NH ND

(tỉ số đồng dạng)
..NC ND NM NHÞ=
6
Tứ giác
HMBF
nội tiếp nên
NMB NFH
(góc ngoài bằng góc đối trong)
Xét
NMBD
NFHD
có:
µ
N
chung
NMB NFH
(chứng minh trên)
( )
NMB NFH g gÞ D D -
NM NB
NF NH
(tỉ số đồng dạng)
( )
. . 7NM NH NB NFÞ=
Từ
6
7
suy ra
..NC ND NF NB=

NC NB
NF ND
Xét
NBCD
NDFD
có:
µ
N
chung
NC NB
NF ND
(chứng minh trên)
( )
NBC NDF c g cÞ D D - -
Trang 20
NCB NFD BFD
(góc tương ứng)
180NCB DCB
(kề bù)
Nên

0
180BFD DCB
Do đó tứ giác
DCBF
nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng
180
)
Vậy điểm
F
nằm trên đường tròn
( )
O
(đpcm).
----HT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT HUYN CN GI
MÃ ĐỀ: S 3
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm).
a) V đồ th hàm s
2
1
:
2
P y x
và đường thng
1
:1
2
d y x
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
D
bng phép toán.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình:
2
2 7 6 0xx
có hai nghim là
12
,xx
Không giải phương
trình trên, hãy tính giá tr ca biu thc:
1 2 2 1
3 2 3 2B x x x x
.
Câu 3. (1 điểm). Mt nhóm nhà sinh vt hc thc hin nghiên cu, nhân ging mt loi cây trong
nhà kính. Người ta đếm được hin ti có khong
3000
gốc cây đang trong quá trình chăm
sóc. S ng gc cây
N
đưc d tính s tăng qua mỗi năm theo công thức
0,2 1 .
n
N n n
K



Trong đó
n
là s ng gc cây ti thời điểm tính toán;
N
là s ng gốc cây trong năm tiếp theo.
K
là h s tiêu chun ca nhà kính: s ng cây tối đa mà nhà kính có thể h tr để phát trin tt
nht.
a) Tìm s ng gc cây sau
1
năm, nếu biết
4000K
.
b) Nếu nhà sinh vt hc mun s ng gốc cây tăng lên từ
3000
của năm này đến
3360
của năm sau, thì nhóm nghiên cu này phải điều chnh h s tiêu chun ca nhà kính là
bao nhiêu?
Câu 4. (1 điểm). Qua nghiên cứu người ta nhn thy rng vi mỗi người, trung bình nhiệt độ môi
trường giảm đi
1 C
thì lượng calo cần tăng thêm khoảng
30
calo. Ti
21 C
một người làm
vic cn s dng khong
3000
calo mi ngày. Biết rng mi liên h gia calo
y
(calo) và
nhiệt độ
x C
là mt hàm s bc nht có dng
y ax b
.
a) Xác định các h s
a
b
.
ĐỀ THAM KHO
Trang 21
b) Nếu một người th làm vic trong một xưởng nung thép phi tn
2400
calo trong mt
ngày. Hãy cho biết người th đó làm vic môi trường có nhiệt độ là bao nhiêu độ
C
?
Câu 5. (1 điểm). Bạn Cường con của Bác Năm vừa tt nghip trung học cơ sở, bạn Cường đã quyết
định qua trường ngh hc ngh qun tr mạng. Để chun b cho vic hc tp ca con mình,
Bác Năm dự tính mua cho Cường một máy tính. Khi đến một công ty máy tính Bác Năm đã
tham kho giá bán tr góp như sau:
K hn
6
tháng
12
tháng
18
tháng
Lãi sut mi tháng
0.6%
0.8%
1%
Ghi chú: - Thanh toán trước
30%
giá máy
Lãi sut tính trên n gc ban đầu ( giá bán )
Tiền góp chia đều cho mi tháng
Hi nếu Bác Năm mua máy tính có giá là
12000000
đồng và chn k hn là
12
tháng thì mỗi tháng Bác Năm phải góp bao nhiêu tin?
Câu 6. (1 điểm). Một tháp đồng h có phần dưới có dng hình hp ch
nhật, đáy là hình vuông có cạnh dài
5 m
, chiu cao ca hình hp
ch nht là
12 m
. Phn trên ca tháp có dạng hình chóp đều, các
mặt bên là các tam giác cân chung đỉnh (hình v). Mi cnh bên ca
hình chóp dài
8 m
.
a) Tính theo mét chiu cao của tháp đồng hồ? (làm tròn đến ch s thp
phân th nht)
b) Cho biết th tích ca hình hp ch nht được tính theo công thc
.V S h
, trong đó
S
là din tích
mặt đáy,
h
là chiu cao ca hình hp ch nht. Th tích của hình chóp được tính theo công thc
1
.
3
V S h
, trong đó
S
là din tích mặt đáy,
h
là chiu cao ca hình chóp. Tính th tích ca tháp
đồng h này? (Làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 7. (1 điểm). Trong kì thi tuyn sinh vào lp
10
năm học
2021 2022
, s thí sinh vào trường
THPT
chuyên bng
2
3
s thí sinh thi vào trường
PTDT
Ni trú. Biết rng tng s phòng
thi ca c hai trường là
80
phòng thi và mỗi phòng thi có đúng
24
thí sinh. Hi s thí sinh
vào mỗi trường bng bao nhiêu?
Câu 8. (3 điểm) Cho
O
và điểm
A
nằm ngoài đường tròn.V các tiếp tuyến
;AB AC
và cát tuyến
ADE BD DC
. Gi
I
là trung điểm
DE
.
a) Chng minh:
, , , ,A B I O C
cùng nm trên một đường tròn.
b) Tia
CI
cắt đường tròn
O
ti
K
. Chng minh:
//BK AE
c) Gi
H
là giao điểm ca
OA
BC
. Chng minh:
OEH
đồng dng
OAE
. T đó suy
ra
HB
là phân giác ca
EHD
.
Trang 22
----HT---
Trang 23
NG DN GII
Câu 8. (1,5 điểm)
Li gii
a) V đồ th hàm s
2
1
:
2
P y x
và đường thng
1
:1
2
d y x
Hàm s:
2
1
2
yx
Bng giá tr
x
4
2
0
2
4
2
1
2
yx
8
2
0
2
8
Hàm s:
1
1
2
yx
Bng giá tr
x
2
0
34yx
2
1
V:
b) Hoành độ giao điểm ca
P
d
là nghim của phương trình:
Trang 24
2
11
1
22
xx
2
20xx
90
Phương trình có hai nghiệm phân bit:
1
1x
;
2
2x 
.
Thay
1x
vào
2
1
2
yx
, ta được:
2
11
.1
22
y
.
Thay
2x 
vào
2
1
2
yx
, ta được:
2
1
. 2 2
2
y
.
Vy
d
ct
P
tại hai điểm phân bit là
1
1;
2



2; 2
.
Câu 9. (1 điểm)
Li gii
22
4 7 4.2.6 1 0b ac
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi - ét ta có:
12
12
7
2
6
.3
2
S x x
P x x
.
Ta có :
1 2 2 1
3 2 3 2B x x x x
2
22
1112 2
66 49Bxxxx x x
1
22
2 12
13 6B xxx x
2
6 213 SPBP
2
7
2
1 .3 26 .33B




153
2
B
.
Câu 10. (1 điểm)
Li gii
a) S ng gc cây sau
1
năm, nếu biết
4000K
là :
3000
3000 0,2.3000. 1 3150
4000
N



(cây)
Trang 25
b) S ng gốc cây tăng lên từ
3000
của năm này đến
3360
của năm sau thì hệ s tiêu
chun ca nhà kính là :
3000
3360 3000 0,2.3000. 1
K



7500K
.
Câu 11. (0,75 điểm)
Li gii
a) Xác định các h s
a
b
.
Ti
21 C
một người làm vic cn s dng khong
3000
calo mỗi ngày nên ta có phương trình :
21. 3000 1ab
Trung bình nhiệt độ môi trường giảm đi
1C
thì lượng calo cần tăng thêm khoảng
30
calo nên khi
nhiệt độ môi trường là
20 C
thì lượng tiêu th calo khong
3030
ta có phương trình :
20a 3030 2b
T
1 , 2
ta có h phương trình :
21. 3000
20 3030
ab
ab


30
3630
a
b

.
Vy s h s
a
30
và h s
b
3630
.
b) Một người th làm vic trong một xưởng nung thép phi tn
2400
calo trong mt ngày thì môi
trường có nhiệt độ :
2400 30 3630x
41xC
.
Vy người th làm vic trong một xưởng nung thép phi tn
2400
calo trong mt ngày thì môi
trường có nhiệt độ
41 C
.
Câu 12. (1 điểm)
Li gii
S tiền Bác Năm cần góp là :
12000000.(1 30%) 8400000
ng)
S tiền góp Bác Năm cần phi tr là :
8400000.(1 0,8%.12) 9206400
( đng)
S tiền góp Bác Năm cần phi tr trong
1
tháng là :
9206400 :12 767200
ng)
Câu 13. (1 điểm)
Li gii
Trang 26
a) Ta có:
' ' 'A B C
vuông ti
A
2 2 2
' ' ' ' ' 'B D A B A D
(ĐL Pytago)
2 2 2
' ' 5 5 50
' ' 5 2
BD
B D m

' ' ' ' : 2 2,5 2O D B D cm
.
Ta có:
''SO D
vuông ti
O
:
2 2 2
' ' ' ' 'SO S D D O
(ĐL Pytago)
2
22
103
' 8 2,5 2
2
103
' 7,18 .
2
SO
SO m
Tng chiu cao của tháp đồng h:
' ' 12 7,18 19,18SO SO OO m
.
b) Th tích phn tháp hình hp ch nht:
23
1
. 5 .12 300V S h m
Th tích phn ngn tháp hình chóp:
23
2
11
. .5 .7,18 59,83
33
V S h m
.
Th tích của tháp đồng h:
3
12
300 59,83 359,83V V V m
.
Câu 14. (1 điểm)
Li gii
Gi
,xy
( thí sinh ) lần lượt là s thí sinh vào trường
THPT
chuyên và trường
PTDT
ni trú
,*xy
S thí sinh vào trường
THPT
chuyên bng
2
3
s thí sinh thi vào trường
PTDT
Ni trú nên ta có
phương trình :
2
3
xy
2
01
3
xy
.
Tng s phòng thi ca c hai trường là
80
phòng thi và mỗi phòng thi có đúng
24
thí sinh nên ta có
phương trình :
80.24 2xy
T
1
2
, ta có h phương trình:
2
3
80.24
xy
xy

768
1152
x
y
( nhn )
Vy s thí sinh vào trường
THPT
chuyên là
768
(thí sinh).
s thí sinh vào trường
PTDT
ni trú là
1152
(thí sinh).
Trang 27
Câu 15. (3 điểm)
Li gii
a) Chng minh:
, , , ,A B I O C
cùng nm trên một đường tròn.
Xét t giác
ABOC
ta có :
90ABO 
(
AB
là tiếp tuyến đường tròn
O
)
90ACO 
(
AC
là tiếp tuyến đường tròn
O
)
180ABO ACO
ABOC
ni tiếp
1
Ta có :
OI
là mt phần đường kính đường tròn
O
DE
là dây cung đường tròn
O
I
là trung điểm
DE
OI DE
( quan h đưng kính dây cung )
Xét t giác
ABIO
ta có :
90ABO 
(
AB
là tiếp tuyến đường tròn
O
)
90AIO 
(
OI DE
)
90ABO AIO
ABOI
ni tiếp
2
T
1 , 2
, , , ,A B I O C
cùng nm trên một đường tròn
b) Tia
CI
cắt đường tròn
O
ti
K
. Chng minh:
//BK AE
Trang 28
Ta có :
, , , ,A B I O C
cùng nm trên một đường tròn
cmt
ABIC
ni tiếp
ABC AIC
ABC BKC
(góc ni tiếp và góc to bi tiếp tuyến và dây cung cùng chn mt cung)
AIC BKC
2
góc v trí đồng v
//AE BK
c) Gi
H
là giao điểm ca
OA
BC
. Chng minh:
OEH
đồng dng
OAE
. T đó suy ra
HB
phân giác ca
EHD
Ta có :
AB AC
(
,AB AC
là tiếp tuyến của đường tròn
O
)
OB OC
(cùng là bán kính đường tròn
O
)
AO
là đường trung trc
BC
AO BC
Ta có :
ABO
vuông ti
B
,
BH
là đường cao :
2
.OH OA OB htl
OB OE
(cùng là bán kính đường tròn
O
)
2
.OE OH OA
Xét
OHE
OEA
ta có :
2
. ( )OE OH OA cmt
AOE
là góc chung
AOHE OE c g c
Ta có :
ABO
vuông ti
B
,
BH
là đường cao :
2
.3AH AO AB htl
Xét
ABD
AEB
ta có :
BAE
góc chung
ABD AEB
(góc ni tiếp và góc to bi tiếp tuyến và dây cung cùng chn mt cung)
ABD AEB g g
2
.4AD AE AB
T
3 , 4
..AH AO AD AE
Trang 29
Xét
ADH
AOE
ta có :
..AH AO AD AE cmt
EAO
là góc chung
ADH AOE c g c
AHD AEO
( cặp góc tương ứng )
AEO EHO OHE OEA
AHD EHO
Ta có :
90
90
AHD DHB
OHE BHE
AHD OHE cmt
DHB BHE
BH
là phân giác ca
EHD
.
----HT---
| 1/29

Preview text:

SỞ GD&ĐT TPHCM
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CẦN GIỜ
NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận.
MÃ ĐỀ: Quận Cần Giờ- 1
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) 1
Câu 1. (1,5 điểm). Cho P 2
: y   x và đường thẳng d 1
: y   x  1 . 2 2
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Gọi x ,x là nghiệm (nếu có) của phương trình 2
x  3x  10  0 . Không giải 1 2 x  2 x  2
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 1 2 A   . x x 2 1
Câu 3. (1 điểm). Thực hiện chương trình khuyến mãi “Ngày chủ nhật vàng”, một cửa hàng điện
máy giảm giá 30% trên 1 tivi cho lô hàng tivi 50 cái với giá bán lẻ trước đó là 7 000000
đ/cái. Đến trưa cùng ngày thì cửa hàng đã bán được 20 cái và cửa hàng quyết định giảm
thêm 10%nữa (so với giá đã giảm lần 1) cho số tivi còn lại. Hỏi cửa hàng lời hay lỗ bao
nhiêu tiền khi bán hết lô hàng tivi đó, biết rằng giá vốn là 4 500 000 đ/cái tivi
Câu 4. (0,75 điểm. Một xe bồn chở nước sạch cho một khu chung cư có 200 hộ dân. Bồn xe có kích
thước như hình vẽ, mỗi đầu của bồn xe là 1 nửa hình cầu. Xe chở đầy bồn nước và lượng
nước chia đều cho từng hộ dân. Tính xem mỗi hộ dân được nhận bao nhiêu nước sạch.
Câu 5. (1,25 điểm). Mục tiêu là để rèn luyện sức khỏe, anh An và anh Bình đề ra mục tiêu mỗi
ngày một người phải đi bộ ít nhất 6000 bước. Hai người cùng đi bộ ở công viên và thấy
rằng, nếu cùng đi trong 2 phút thì anh An bước nhiều hơn anh Bình 20 bước. Hai người
cùng giữ nguyên tốc độ như vậy nhưng anh Bình đi trong 5 phút thì lại nhiều hơn anh An
đi trong 3 phút là 160 bước. Hỏi mỗi ngày anh An và anh Bình cùng đi bộ trong 1 giờ thì
họ đã đạt được số bước tối thiểu mà mục tiêu đề ra hay chưa? (Giả sử tốc độ đi bộ hàng
ngày của hai người không đổi).
Câu 6. (1,25 điểm). Một công ty địa ốc sau 2 năm thay đổi đã bán được 200 căn nhà và sau 7 năm
thì bán được 275 căn nhà. Số lượng nhà bán được của công ty địa ốc sau khi thay đổi được Trang 1
cho bởi công thức: y ax b (trong đó: y là số lượng nhà bán được; x là số năm bán) và có đồ thị như hình bên.
a) Xác định hệ số a b ?
b) Em hãy cho biết sau 10 năm công ty đó bán được bao nhiêu căn nhà?
Câu 7. (0,75 điểm). Hai học sinh An (vị trí A ) và Bình (vị trí B ) đang đứng ở mặt đất bằng phẳng
cách nhau 100m thì nhìn thấy một máy bay trực thăng điều khiển từ xa (vị trí C ). Biết góc
“nâng” để nhìn thấy máy bay tại vị trí A là 550 và góc “nâng” để nhìn thấy máy bay tại vị
trí B là 400 . Hãy tính độ cao của máy bay so với mặt đất (ghi kết quả gần đúng chính xác đến mét).
Câu 8. (2,5 điểm) Từ điểm A ở ngoài đường tròn O; R vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn
với B,C là hai tiếp điểm. Gọi H là giao điểm của AO BC . Gọi I là trung điểm của AB .
Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với OI tại K , đường thẳng này cắt đường tròn O tại D ( D khác B ).
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp vàO . K OI O . H OA .
b) Đường tròn tâm I đường kính AB cắt AC tại E . Gọi F là giao điểm của BE AO .
Chứng minh F đối xứng với O qua H .
c) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tứ giác DAFB đi qua điểm K . ----HẾT--- Trang 2 HƯỚNG DẪN GIẢI 1 1
Câu 1. (1,5 điểm). Cho P : y   2
x và đường thẳng d : y   x  1 . 2 2
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. Lời giải
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: x 4 2 0 2 4 y   1 2 x 8 1  0 2 8 2 x 0 2
y   1 x  1 1 0 2
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d :  1 2
x   1 x  1 2 2   1 2
x  1 x  1  0 2 2  x   2 x    1 1 1 1
Thay x  1 vào y   2
x , ta được: y   ( 2 1)   . 2 2 2 1 1
Thay x  2 vào y   2
x , ta được: y    2 2  2 . 2 2  1  Vậy 1;  
 , 2;2 là hai giao điểm cần tìm.  2 
Câu 2. (1 điểm). Gọi x , x là nghiệm (nếu có) của phương trình 2
x  3x  10  0 . Không giải phương 1 2 x  2 x  2
trình, hãy tính giá trị của biểu thức A  1  2 x x 2 1 Trang 3 Lời giải
a.c = 1.(- 10) = - 10 < 0 Þ a,c trái dấu.
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2      b S x x   3    3 1 2
Theo định lí Vi-et, ta có:  a 1   c P x .x     10  1 2 a x  2 x  2 Ta có: A  1  2 x x 2 1
x  2 x x  2 x 1  1  2  2 A x x 1 2 2 2
x x  2 x x 1 2  1 2 A x x 1 2
x x 2  2x x  2 x x 1 2 1 2  1 2 A x x 1 2
32  2.10 2.3 A  3 23 A  . 3
Câu 3. (1 điểm). Thực hiện chương trình khuyến mãi “Ngày chủ nhật vàng”, một cửa hàng điện
máy giảm giá 30% trên 1 tivi cho lô hàng tivi 50 cái với giá bán lẻ trước đó là 7 000 000
đ/cái. Đến trưa cùng ngày thì cửa hàng đã bán được 20 cái và cửa hàng quyết định giảm
thêm 10% nữa (so với giá đã giảm lần 1) cho số tivi còn lại. Hỏi cửa hàng lời hay lỗ bao
nhiêu tiền khi bán hết lô hàng tivi đó, biết rằng giá vốn là 4 500 000 đ/cái tivi Lời giải
Giá 1 tivi sau khi giảm 30% là: 7000000.(1 - ) 30% = 4900000(đồng).
Số tiền sau khi bán được 20 tivi đầu tiên là: 4900000.20 = 98000000 (đồng).
Giá 1 tivi sau khi giảm thêm 10% là: 4900000.(1 - 10%) = 4410000 (đồng).
Số tiền sau khi bán được số tivi còn lại: 4410000.(50 - 20) = 132300000 (đồng).
Số tiền sau khi bán 50 tivi với giá vốn là:
4500000.50 = 225000000 (đồng).
Số tiền sau khi bán 50 tivi với giá khuyến mãi: 98000000 + 132300000 = 230300000 (đồng)
Vì 230300000 > 225000000nên cửa hàng lời. Số tiền lời là
230300000 - 225000000 = 5300000 (đồng). Trang 4
Câu 4. (0,75 điểm. Một xe bồn chở nước sạch cho một khu chung cư có 200 hộ dân. Bồn xe có kích
thước như hình vẽ, mỗi đầu của bồn xe là 1 nửa hình cầu. Xe chở đầy bồn nước và lượng
nước chia đều cho từng hộ dân. Tính xem mỗi hộ dân được nhận bao nhiêu nước sạch. Lời giải Bán kinh hình cầu là:
r = d : 2 = 1, 8 : 2 = 0, 9 (m ) Thể tích hình trụ là: 2
V = p.0, 9 .3, 62 = 2, 9322p ( 3 m ) 1
Thể tích của hai nửa hình cầu là: 4 3 V =
p.0, 9 = 0, 972p ( 3 m ) 2 3
Thể tích của xe chở bồn nước là:
V = V + V = 2, 9322p + 0, 972p = 3, 9042p ( 3 m ) 1 2
Số lít nước mỗi hộ dân sử dụng là: 3
3, 9042 : 200 » 0, 006m = 60 li’t
Vậy số nước mỗi hộ dân được sử dụng là 60 lít
Câu 5. (1,25 điểm). Mục tiêu là để rèn luyện sức khỏe, anh An và anh Bình đề ra mục tiêu mỗi ngày
một người phải đi bộ ít nhất 6000 bước. Hai người cùng đi bộ ở công viên và thấy rằng, nếu
cùng đi trong 2 phút thì anh An bước nhiều hơn anh Bình 20 bước. Hai người cùng giữ
nguyên tốc độ như vậy nhưng anh Bình đi trong 5 phút thì lại nhiều hơn anh An đi trong 3
phút là 160 bước. Hỏi mỗi ngày anh An và anh Bình cùng đi bộ trong 1 giờ thì họ đã đạt
được số bước tối thiểu mà mục tiêu đề ra hay chưa? (Giả sử tốc độ đi bộ hàng ngày của hai người không đổi). Trang 5 Lời giải
Gọi x là mỗi bước anh An đi được trong 1 phút ( * x Î ¥ )
Gọi y là mỗi bước anh Bình đi được trong 1 phút ( * y Î ¥ )
Vì nếu đi trong 2 phút thì anh An nhiều hơn anh Bình 20 bước nên ta có phương trình: 2x - 2y = 20( ) 1
Vì nếu anh Bình đi trong 5 phút thì anh An đi trong 3 phút là 160 bước nên ta có phương trình: 5y - 3x = 160( ) 2 Từ ( ) 1 ,( ) 2 ta có hệ phương trình
ìï 2x - 2y = 20 ìï x = 105 ï ï (n ) í Û í ï - 3x + 5y = 160 ï y = 95 ïî ï (n ) ïî
Số bước anh An đi bộ trong 1 giờ là:105.60 = 6300 (bước)
Số bước anh An đi bộ trong 1 giờ là: 95.60 = 5700 (bước)
Vậy anh An đạt được mục tiêu đề ra, anh Bình chưa đạt mục tiêu đề ra.
Câu 6. Một công ty địa ốc sau 2 năm thay đổi đã bán được 200 căn nhà và sau 7 năm thì bán được
275 căn nhà. Số lượng nhà bán được của công ty địa ốc sau khi thay đổi được cho bởi công
thức: y = ax + b (trong đó: y là số lượng nhà bán được; x là số năm bán) và có đồ thị như hình bên.
a) Xác định hệ số a b ?
b) Em hãy cho biết sau 10 năm công ty đó bán được bao nhiêu căn nhà? Lời giải
a) Thay x = 2;y = 200vào phương trình y = ax + b ta có phương trình:200 = 2a + b( ) 1
Thay x = 7;y = 275 vào phương trìnhy = ax + b ta có phương trình: 275 = 7a + b( ) 2 Từ ( ) 1 ,( ) 2 ta có hệ phương trình
ìï 2a + b = 200 ìïa = 15 ï ï í Û í ï 7a + b = 275 ïb = 170 ïî ïî
Vậy a = 15;b = 170 Trang 6
b) Thay a = 15;b = 170 vào y = ax + b
Þ y = 15x + 170
Số căn nhà công ty bán được sau 10 năm là: y = 15.10 + 170 = 320 (căn)
Vậy sau 10 năm công ty bán được 320 căn nhà.
Câu 7. (0,75 điểm).
Hai học sinh An (vị trí A ) và Bình (vị tríB ) đang đứng ở mặt đất bằng phẳng cách nhau
100m thì nhìn thấy một máy bay trực thăng điều khiển từ xa (vị trí C ). Biết góc “nâng” để
nhìn thấy máy bay tại vị trí A là 550 và góc “nâng” để nhìn thấy máy bay tại vị trí B là 400 .
Hãy tính độ cao của máy bay so với mặt đất (ghi kết quả gần đúng chính xác đến mét). Lời giải
Dựng CH ^ A B Vậy độ cao máy bay so với mặt đất là CH
Xét tam giác CA H vuông tại H ta có: · A H 0 cot CA H = = cot 55 CH
Xét tam giác CBH vuông tại H ta có · BH 0 cot CBH = = cot 40 CH Ta có A H BH A H + BH A B o 100 0 cot 55 + cot 40 = + = = = CH CH CH CH CH Trang 7 100 Þ CH = » 53 (m ) 0 0 cot 55 + cot 40
Câu 8. (2.5 điểm)
Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O;R )vẽ hai tiếp tuyến A B, A C đến đường tròn với B,C
hai tiếp điểm. Gọi H là giao điểm của A O B C . Gọi I là trung điểm củaA B . Từ B kẻ
đường thẳng vuông góc với OI tạiK , đường thẳng này cắt đường tròn (O )tại D (D khácB ).
a) Chứng minh tứ giác A BOC nội tiếp vàOK .OI = OH.OA .
b) Đường tròn tâm I đường kính A B cắt A C tại E . Gọi F là giao điểm của BE A O .
Chứng minh F đối xứng với O quaH .
c) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp DA FB đi qua điểm K Lời giải
a) Chứng minh tứ giác A BOC nội tiếp.
Xét tứ giác A BOC ta có ·
OB A = 90o ( A B là tiếp tuyến) ·
OCA = 90° ( A C là tiếp tuyến) · ·
Þ OBA + OCA = 90° + 90° = 180°
Vậy tứ giác A BOC nội tiếp đường tròn. Trang 8
Chứng minh OK .OI = OH.OA ta có
OB = OC = R
A B = A C (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Þ OA là đường trung trực của BC
OA cắt B C tại H Nên BH ^ OA
Xét tam giác OBA vuông tại B B H là đường cao 2
OB = OH .OA (tỷ số lượng giác )
Xét tam giác OBI vuông tại B B K là đường cao: 2
OB = OK .OI (tỉ số lượng giác) Þ 2
OK .OI = OH .OA (= OB ) Þ OH OI = OK OA
b) Đường tròn tâm I đường kính A B cắt A C tại E . Gọi F là giao điểm của BE A O .
Chứng minh
F đối xứng với O quaH .

Ta có OF ^ BC tại H ( F Î OA )( ) 1 Mặt khác: Xét H V BF và DHCO · ·
BHF = OHC (đối đỉnh)
HB = HC ( H là trung điểm B C ) · ·
HBF = HCO (so le trong) Þ H
V BF = DHCO (g-c-g)
Þ HF = HO (2 cạnh tương ứng) (2) Từ ( )
1 và (2) Þ F đối xứng với O qua H (đpcm)
c) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp DA FB đi qua điểm K xét O
V HK và DOIA : µ O : góc chung OH OI = (cmt) OK OA Trang 9
Þ DOHK DOIA (g-g) Þ · ·
OK H = OA I ( 2 góc tương ứng)
Þ tứ giác HKIA nội tiếp (góc ngoài bằng góc đối trong) · · ·
Þ IKA = IHA = IA H ( DIHA cân tại I ) · ·
IA H = B CO ( A BOC nội tiếp) · ·
Þ IKA = BCO ( ) 3
Xét D OHC vuông tại H : · 0 · ·
HOC = 180 - (BCO + OHC ) 0 · = 180 - ( 0 B CO + 90 ) · 0 ·
HOC = 180 - OFE (2 góc trong cùng phía) · · 0
Þ OFE = BCO + 90 · ·
OFE = BFA ( đối đỉnh) · · 0
Þ BFA = BCO + 90 (4) Từ ( ) 3 và (4) Þ · · 0 BFA = IKA + 90 · 0 · · ·
IKA + 90 = IKA + BKI = BKA · · Þ BFA = BKA Þ BKFA nội tiếp
Vậy đường tròn ngoại tiếp DA FB đi qua điểm F (đpcm) ----HẾT---
SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CẦN GIỜ
NĂM HỌC: 2023 - 2024 ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN 9
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận.
Mã đề: Huyện Cần Giờ - 02
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) xx
Câu 1. (1,5 điểm). Cho Parabol P 2 : y
và đường thẳng D : y   2 . 4 2
a) Vẽ P và D trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và D bằng phép toán. Trang 10
Câu 2. (1,0 điểm). Cho phương trình 2
x  6x  1  0 . Không giải phương trình, hãy tính giá trị của 2 2
3x  5x x  3x biểu thức 1 1 2 2 A  . 2 2 4x x  4x x 1 2 1 2
Câu 3. (1,0 điểm). Một nhà máy xay xát lúa đã nhập kho 35 tấn lúa ST25 để xay xát thành gạo
ST25 (loại gạo được vinh danh là gạo ngon nhất thế giới năm 2019 ). Mỗi ngày nhà máy xay
xát được 25 tạ lúa. Gọi y (tạ) là số lúa còn lại trong kho sau x (ngày) xay xát.
a) Hãy lập biểu thức biểu diễn y theo x .
b) Sau khi xay được 2 ngày nhà máy tăng năng suất xay xát lên 30 tạ 1ngày, hỏi nhà máy
đã xay hết 35 tấn lúa trên trong bao lâu.
Câu 4. (0,75 điểm). Còn một tuần nữa sẽ đến ngày 20 / 11, các bạn học sinh lớp 9A đăng kí thi đua
hoa điểm mười với mong muốn đạt thật nhiều điểm mười để tặng thầy cô giáo. Đến ngày
19 / 11 , lớp trưởng tổng kết số điểm mười của các bạn trong lớp và được như sau:
Không có bạn nào trong lớp không có điểm mười trong tuần vừa qua.
Có 20 bạn có ít nhất là 2 điểm mười.
Có 10 bạn có ít nhất là 3 điểm mười.
Có 5 bạn có ít nhất là 4 điểm mười.
Không có ai có nhiều hơn 4 điểm mười.
Hỏi cả lớp 9A đạt được bao nhiêu điểm mười trong lần thi đua? Câu 5.
(1,0 điểm) Trái bóng Telstar xuất hiện lần đầu tiên ở
World Cup 1970 ở Mexico do Adidas sản xuất có đường
kính 22,3cm . Trái bóng được may từ 32 múi da đen và
trắng. Các múi da màu đen hình ngũ giác đều, các múi da
màu trắng hình lục giác đều. Trên bề mặt trái bóng, mỗi múi da màu đen có diện tích 2
37cm . Mỗi múi da màu trắng có diện tích 2
55,9cm . Hãy tính trên trái bóng có bao nhiêu múi
da màu đen và màu trắng?
Câu 6. (1,0 điểm) Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác nhau.
Một chiếc di chuyển với tốc độ 450km / h theo hướng tây và chiếc còn lại di chuyển theo
hướng lệch so với hướng bắc 25 về phía tây với tốc độ 630km / h (Hình vẽ). Sau 90 phút, Trang 11
hai máy bay cách nhau bao nhiêu kilomet? Giả sử chúng đang ở cùng độ cao. (Kết quả làm
tròn đến hàng đơn vị) Câu 7.
(0,75 điểm) Vào tháng 5 năm 2021 , chỉ sau 26 giờ phát hành sản phẩm âm nhạc MV
“Trốn tìm” của rapper Đen Vâu đã chính thức dành Top 1 trending của YouTube Việt Nam.
Giả sử trong tất cả những người đã xem MV, có 60% số người đã xem 2 lượt và những
người còn lại mới chỉ xem 1 lượt. Hỏi đến thời điểm nói trên có bao nhiêu người đã xem MV,
biết rằng tổng số lượt xem là 6,4 triệu lượt?
Câu 8. (3,0 điểm) Cho tứ giác ABCDAD BC nội tiếp đường tròn (O) đường kính AB . Hai
đường chéo AC BD cắt nhau tại E . Gọi H là hình chiếu của E trên AB .
a) Chứng minh ADEH là tứ giác nội tiếp.
b) Tia CH cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K . Gọi I là giao điểm của DK AB . Chứng minh 2
DI AI.BI .
c) Khi tam giác DAB không cân, gọi M là trung điểm của EB , tia DC cắt tia HM tại N . Tia NB
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác HMB tại điểm thứ hai là F . Chứng minh F thuộc đường tròn (O) . ----HẾT--- Trang 12 HƯỚNG DẪN GIẢI 2 x x
Câu 1. (1,5 điểm) Cho Parabol P : y
và đường thẳng D  : y   2 . 4 2
a) Vẽ P và D trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và D bằng phép toán. Lời giải
a) Vẽ P và D trên cùng mặt phẳng tọa độ. a) BGT: x 4 2 0 2 4 2  x y 4 1 0 1 4 4 x 4 2   x y  2 4 1 2
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và D bằng phép toán.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và D : 2 x   x  2 4 2  2
x  2x  8  0 x   2 x    4 2 2 x 2
Thay x  2 vào y  , ta được: y   1. 4 4 2 2 x 4 Thay x  4  vào y  , ta được: y   4 . 4 4
Vậy 2; 1 , 4; 4 là hai giao điểm cần tìm.
Câu 2. (1,0 điểm) Cho phương trình 2
x  6x  1  0 . Không giải phương trình, hãy tính giá trị của 2 3x  5x x  2 3x biểu thức A  1 1 2 2 . 2 4x x  2 4x x 1 2 1 2 Lời giải
Vì   b ac   2 2 4 6  4.1.1  32  0 Trang 13
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2      b S x x   6 1 2
Theo định lí Vi-et, ta có:  a   c P x .x    1  1 2 a Ta có: 2 3x  5x x  2 A  3x 1 1 2 2 2 4x x  2 4x x 3 1 2 1 2 2 x  2 x 5x x 1 2   A  1 2 4x x x x 1 2   1 2   3 x x 2x x 5x x 1 2 2      1 2  A  1 2 4x x x x 1 2   1 2  3x x 6x x 5x x 1 2 2   A  1 2 1 2 4x x x x 1 2   1 2  3x x x x 1 2 2  A  1 2 4x x x x 1 2   1 2  2 3.6  A  1  109 4.1.6 24 Câu 3.
(1,0 điểm). Một nhà máy xay xát lúa đã
nhập kho 35 tấn lúa ST25 để xay xát thành
gạo ST25 (loại gạo được vinh danh là gạo
ngon nhất thế giới năm 2019).
Mỗi ngày nhà máy xay xát được 25 tạ lúa. Gọi y
(tạ) là số lúa còn lại trong kho sau x (ngày) xay xát.
a) Hãy lập biểu thức biểu diễn y theo x.
b) Sau khi xay được 2 ngày nhà máy tăng năng suất xay xát lên 30 tạ 1 ngày, hỏi nhà máy
đã xay hết 35 tấn lúa trên trong bao lâu. Lời giải: 35 tấn = 350 tạ
a) Biểu thức: y = 350 – 25.x .
b) Số lúa còn lại trong kho sau 2 ngày xay xát:
y = 350 - 25.2 = 300 (tạ)
Do năng suất xay xát tăng lên 30 tạ / 1 ngày nên: Trang 14
Gọi y (tạ) là số lúa còn lại trong kho sau x (ngày) xay xát. Ta có: y = 300 – 30.x 1 1 1 1
Do xay hết lúa nên y = 0 nên: 0 = 300 – 30.x Þ x = 10 . 1 1 1
Vậy nhà máy đã xay xong 35 tấn lúa ST25 trên trong 12 ngày.
Câu 4. (0,75 điểm). Còn một tuần nữa sẽ đến ngày 20/11, các bạn học sinh lớp 9A đăng kí thi đua
hoa điểm mười với mong muốn đạt thật nhiều điểm mười để tặng thầy cô giáo. Đến ngày
19/11, lớp trưởng tổng kết số điểm mười của các bạn trong lớp và được như sau:
Không có bạn nào trong lớp không có điểm mười trong tuần vừa qua.
Có 20 bạn có ít nhất là 2 điểm mười.
Có 10 bạn có ít nhất là 3 điểm mười.
Có 5 bạn có ít nhất là 4 điểm mười.
Không có ai có nhiều hơn 4 điểm mười.
Hỏi cả lớp 9A đạt được bao nhiêu điểm mười trong lần thi đua? Lời giải
Vì lớp 9 A không có bạn nào không có điểm mười và có 20 bạn có từ 2 điểm mười trở lên nên số
học sinh chỉ có 1 điểm mười là
35  20  15 (học sinh.)
Vì có 10 bạn có ít nhất 3 điểm mười nên số học sinh chỉ có 2 điểm mười là
20  10  10 (học sinh)
Vì có 5 bạn có ít nhất 4 điểm mười nên số học sinh chỉ có 3 điểm mười là 10  5  5 (học sinh)
Vì không có học sinh nào có nhiều hơn 4 điểm 10 nên số học sinh đạt 4 điểm mười là 5 học sinh.
Vậy số điểm mười mà tuần vừa qua các bạn lớp 9 A đạt được là
15.1+ 10.2 + 5.3 + 5.4 = 70 (điểm mười)
Câu 5. (1,0 điểm) Trái bóng Telstar xuất hiện lần đầu tiên ở
World Cup 1970 ở Mexico do Adidas sản xuất có
đường kính 22,3cm. Trái bóng được may từ 32 múi da
đen và trắng. Các múi da màu đen hình ngũ giác đều,
các múi da màu trắng hình lục giác đều. Trên bề mặt
trái bóng, mỗi múi da màu đen có diện tích 37cm2. Mỗi
múi da màu trắng có diện tích 55,9cm2. Hãy tính trên
trái bóng có bao nhiêu múi da màu đen và màu trắng? Lời giải: Trang 15 22, 3
Trước tiên ta tính diện tích bề mặt trái bóng: 2
S  4 r với r  11,15  2 cm  2 Vậy S   2 1562, 28 cm
Gọi x, y (x,y Î ¥ )
* lần lượt là số múi da đen và trắng trên trái bóng Telstlar .
Khi đó vì 32 múi da đen và trắng phủ kín bề mặt trái bóng nên ta có biểu thức :
37x + 55, 9y = 1562, 28 ( ) 1
Lại có số múi da đen và trắng tổng cộng là 32 nên ta có : x + y = 32 (2) Từ ( )
1 và (2) ta có hệ phương trình: x y   32 x   12n    .
37x  55,9y   1562,28 y   20n
Vậy có tất cả 12 múi da đen và 20 múi da trắng. Câu 6.
(1,0 điểm) Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo
hai hướng khác nhau. Một chiếc di chuyển với tốc độ 450 km/h theo
hướng tây và chiếc còn lại di chuyển theo hướng lệch so với hướng
bắc 250 về phía tây với tốc độ 630 km/h (Hình vẽ). Sau 90 phút, hai
máy bay cách nhau bao nhiêu kilomet? Giả sử chúng đang ở cùng độ
cao.(Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Giải H ·
Ta có: BOC = 90° - 25° = 65°. Sau 90 phút 1,5 giờ:
Máy bay thứ nhất đi được quãng đường OA là: 450.1, 5 = 675(km )
Máy bay thứ hai đi được quãng đường OB là: 630.1, 5 = 945(km ) Kẻ BH OA O
BH vuông tại H OH = O .
B cos65° = 945.cos65° và BH O . B sin6  5  945.sin6  5
AH OA OH  675 – 945. o c s6  5
ABH vuông tại H , theo định lí Pytago 2 = 2 + 2 A B A H BH Trang 16AB   2   2 945.sin 65 675 945.cos 65  900km
Câu 7. (0,75 điểm) Vào tháng 5 năm 2021, chỉ sau 26 giờ phát hành sản phẩm âm nhạc MV “Trốn
tìm” của rapper Đen Vâu đã chính thức dành Top 1 trending của YouTube Việt Nam. Giả sử
trong tất cả những người đã xem MV, có 60% số người đã xem 2 lượt và những người còn lại
mới chỉ xem 1 lượt. Hỏi đến thời điểm nói trên có bao nhiêu người đã xem MV, biết rằng
tổng số lượt xem là 6,4 triệu lượt? Lời giải:
Gọi x là số người đã xem MV (triệu người) (x Î ¥ ) *
Khi đó số người đã xem 2 lượt là 60%x (người) và số người chỉ xem 1 lượt là 40%x (người).
Vì tổng số lượt xem là 6,4 triệu nên ta có phương trình:
60%x.2 + 40%x.1 = 6, 4 Û 1, 6x = 6, 4  x  4 (Nhận)
Vậy có 4 triệu người xem MV.
Câu 9. (3,0 điểm) Cho tứ giác A BCD (AD > BC )nội tiếp đường tròn (O) đường kính A B . Hai
đường chéo A C B D cắt nhau tại E . Gọi H là hình chiếu của E trên A B .
a) Chứng minh A DEH là tứ giác nội tiếp.
b) Tia CH cắt đường tròn (O ) tại điểm thứ hai là K . Gọi I là giao điểm của DK A B . Chứng minh 2 DI = A I .BI .
c) Khi tam giác DA B không cân, gọi M là trung điểm của EB , tia DC cắt tia HM tại N . Tia NB
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác HMB tại điểm thứ hai là F . Chứng minh F thuộc đường tròn (O ) . Lời giải D C E N M I O A B H F K Trang 17
a) Chứng minh ADEH là tứ giác nội tiếp. Ta có: ADB  
90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
EH AB AHE   90
Tứ giác ADEH có: ADB AHE  9  0  9  0  18  0
nên là tứ giác ADEH nội tiếp (đpcm)
a) Tia CH cắt đường tròn O tại điểm thứ hai là K . Gọi I là giao điểm của DK AB . Chứng minh 2
DI AI.BI
Ta có: ADK ACK (hai góc nội tiếp cùng chắn cung A K )   1
Xét tứ giác ECBH có: ECB ACB  
90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) EHB  
90 (do EH ^ A B )
ECB EHB  9  0  9  0  18  0
Do đó tứ giác ECBH nội tiếp (tứ giác có hai góc đối có tổng số đo bằng  180
ECH EBH (hai góc nội tiếp cùng chắn cung EH )
ACK DBA 2 Từ  
1 và 2 suy ra ADK DBA ADI DBA
Lại có DBA DAB  
90 nên ADI DAB  
90 hay ADI DAI   90  DIA  18 
0  ADI DAI  18  0  9  0  9  0
Þ DI ^ AB nên DI là đường cao trong tam giác vuông A DB . Vậy 2
DI = IA.IB (hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông) (đpcm).
c) Khi tam giác DAB không cân, gọi M là trung điểm của EB , tia DC cắt tia HM tại N . Tia NB
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác HMB tại điểm thứ hai là F . Chứng minh F thuộc đường tròn
O.
Theo câu b, DK ^ BA tại I nên A B là đường trung trực của DK
Þ DA = AK Þ sđ AD = sđ AK
DCA ACK CA là tia phân giác của DCH
DCH  2.ECH 3
Tam giác EHB vuông tại H M là trung điểm EB nên HM là đường trung tuyến Trang 18
Þ MH = MB Þ DMHB cân tại M .
DMH MHB MBH  2.MBH  2.EBH 4
Tứ giác ECBH có: ECB EHB  9  0  9  0  18  0
nên là tứ giác ECBH nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng  180 )
ECH EBH 5
Từ 3 4 và 5 suy ra DCH DMH .
Þ DCMH là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh đối diện các góc bằng nhau)
NCM NHD (góc ngoài bằng góc đối trong)
Xét DNCM và DNHD có: µ N chung
NCM NHD (chưng minh trên)
Þ DNCM ∽DNHD (g - g) NC NM   (tỉ số đồng dạng) NH ND
Þ NC.ND = NM.NH 6
Tứ giác HMBF nội tiếp nên NMB NFH (góc ngoài bằng góc đối trong)
Xét D NMB và DNFH có: µ N chung
NMB NFH (chứng minh trên)
Þ DNMB ∽DNFH (g - g) NM NB ⇒  (tỉ số đồng dạng) NF NH
Þ NM .NH = NB.NF (7) NC NB
Từ 6 và 7 suy ra NC .ND = NF.NB   NF ND
Xét DNBC và DNDF có: µ N chung
NC NB (chứng minh trên) NF ND
Þ DNBC ∽DNDF (c - g - c) Trang 19
NCB NFD BFD (góc tương ứng)
NCB DCB   180 (kề bù)
Nên BFD DCB  0 180
Do đó tứ giác DCBF nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng  180 )
Vậy điểm F nằm trên đường tròn (O ) (đpcm). ----HẾT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT HUYỆN CẦN GIỜ
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. MÃ ĐỀ: SỐ 3
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (1,5 điểm). 1 
a) Vẽ đồ thị hàm số P 2 : y
x và đường thẳng d 1 : y x  1 2 2
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và D bằng phép toán.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình: 2
2x  7x  6  0 có hai nghiệm là x ,x Không giải phương 1 2
trình trên, hãy tính giá trị của biểu thức: B  3x  2x 3x  2x . 1 2  2 1 
Câu 3. (1 điểm). Một nhóm nhà sinh vật học thực hiện nghiên cứu, nhân giống một loại cây trong
nhà kính. Người ta đếm được hiện tại có khoảng 3000 gốc cây đang trong quá trình chăm
sóc. Số lượng gốc cây N  được dự tính sẽ tăng qua mỗi năm theo công thức  n
N n  0,2n 1   .  K  Trong đó
n là số lượng gốc cây tại thời điểm tính toán; N là số lượng gốc cây trong năm tiếp theo.
K là hệ số tiêu chuẩn của nhà kính: số lượng cây tối đa mà nhà kính có thể hỗ trợ để phát triển tốt nhất.
a) Tìm số lượng gốc cây sau 1 năm, nếu biết K  4000 .
b) Nếu nhà sinh vật học muốn số lượng gốc cây tăng lên từ 3000 của năm này đến 3360
của năm sau, thì nhóm nghiên cứu này phải điều chỉnh hệ số tiêu chuẩn của nhà kính là bao nhiêu?
Câu 4. (1 điểm). Qua nghiên cứu người ta nhận thấy rằng với mỗi người, trung bình nhiệt độ môi
trường giảm đi 1 C
 thì lượng calo cần tăng thêm khoảng 30 calo. Tại 21 C  một người làm
việc cần sử dụng khoảng 3000 calo mỗi ngày. Biết rằng mối liên hệ giữa calo y (calo) và
nhiệt độ xC
  là một hàm số bậc nhất có dạng y ax b .
a) Xác định các hệ số a b . Trang 20
b) Nếu một người thợ làm việc trong một xưởng nung thép phải tốn 2400 calo trong một
ngày. Hãy cho biết người thợ đó làm việc ở môi trường có nhiệt độ là bao nhiêu độ C ?
Câu 5. (1 điểm). Bạn Cường con của Bác Năm vừa tốt nghiệp trung học cơ sở, bạn Cường đã quyết
định qua trường nghề học nghề quản trị mạng. Để chuẩn bị cho việc học tập của con mình,
Bác Năm dự tính mua cho Cường một máy tính. Khi đến một công ty máy tính Bác Năm đã
tham khảo giá bán trả góp như sau: Kỳ hạn 6 tháng 12 tháng 18 tháng Lãi suất mỗi tháng 0.6% 0.8% 1%
Ghi chú: - Thanh toán trước 30% giá máy
 Lãi suất tính trên nợ gốc ban đầu ( giá bán )
 Tiền góp chia đều cho mỗi tháng
Hỏi nếu Bác Năm mua máy tính có giá là 12 000 000 đồng và chọn kỳ hạn là
12 tháng thì mỗi tháng Bác Năm phải góp bao nhiêu tiền?
Câu 6. (1 điểm). Một tháp đồng hồ có phần dưới có dạng hình hộp chữ
nhật, đáy là hình vuông có cạnh dài 5 m , chiều cao của hình hộp
chữ nhật là 12 m . Phần trên của tháp có dạng hình chóp đều, các
mặt bên là các tam giác cân chung đỉnh (hình vẽ). Mỗi cạnh bên của hình chóp dài 8 m .
a) Tính theo mét chiều cao của tháp đồng hồ? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
b) Cho biết thể tích của hình hộp chữ nhật được tính theo công thức V  .
S h , trong đó S là diện tích
mặt đáy, h là chiều cao của hình hộp chữ nhật. Thể tích của hình chóp được tính theo công thức 1 V  .
S h , trong đó S là diện tích mặt đáy, h là chiều cao của hình chóp. Tính thể tích của tháp 3
đồng hồ này? (Làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 7. (1 điểm). Trong kì thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2021  2022 , số thí sinh vào trường 2 THPT chuyên bằng
số thí sinh thi vào trường PTDT Nội trú. Biết rằng tổng số phòng 3
thi của cả hai trường là 80 phòng thi và mỗi phòng thi có đúng 24 thí sinh. Hỏi số thí sinh
vào mỗi trường bằng bao nhiêu?
Câu 8. (3 điểm) Cho O và điểm A nằm ngoài đường tròn.Vẽ các tiếp tuyến A ; B AC và cát tuyến
ADEBD DC . Gọi I là trung điểm DE .
a) Chứng minh: A,B,I,O,C cùng nằm trên một đường tròn.
b) Tia CI cắt đường tròn O tại K . Chứng minh: BK // AE
c) Gọi H là giao điểm của OA BC . Chứng minh: O
EH đồng dạng OAE. Từ đó suy
ra HB là phân giác của EHD . Trang 21 ----HẾT--- Trang 22 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 8. (1,5 điểm) Lời giải 1 
a) Vẽ đồ thị hàm số P 2 : y
x và đường thẳng d 1 : y x  1 2 2  1 Hàm số: 2
y   x 2 Bảng giá trị x 4  2  0 2 4 1 2 y   x 8  2  0 2  8  2  1 Hàm số: y x  1 2 Bảng giá trị x 2  0 y  3x  4 2  1   Vẽ:
b) Hoành độ giao điểm của P và d là nghiệm của phương trình: Trang 23 1 2 1  x x 1 2
x x  2  0 2 2
Vì   9  0  Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x  1; x  2  . 1 2 1 1 1 Thay x  1 vào 2
y   x , ta được: 2 y   .1   . 2 2 2 1 1 Thay x  2  vào 2
y   x , ta được: y   . 2  2  2  . 2 2  1 
Vậy d cắt P tại hai điểm phân biệt là 1;   và  2  ; 2.  2 
Câu 9. (1 điểm) Lời giải Vì 2 2
  b  4ac  7  4.2.6  1  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2  7 
S x x   1 2 
Theo định lí Vi - ét ta có: 2  . 6
P x .x   3 1 2  2 Ta có :
B  3x  2x 3x  2x 1 2   2 1  2 2
B  9x x  6x  6x  4x x 1 2 1 2 1 2 2 2
B  13x x  6 x x 1 2  1 2 
B  13P   2 6 S  2P 2  7     B  1 . 3 3  6    2.3  2      153 B  . 2
Câu 10. (1 điểm) Lời giải
a) Số lượng gốc cây sau 1 năm, nếu biết K  4000 là :  3000 
N  3000  0,2.3000. 1     3150 (cây)  4000  Trang 24
b) Số lượng gốc cây tăng lên từ 3000 của năm này đến 3360 của năm sau thì hệ số tiêu
chuẩn của nhà kính là :  3000 
3360  3000  0,2.3000. 1     K K  7500 .
Câu 11. (0,75 điểm) Lời giải
a) Xác định các hệ số a b . Tại 21 C
 một người làm việc cần sử dụng khoảng 3000 calo mỗi ngày nên ta có phương trình :
21.a b  3000   1
Trung bình nhiệt độ môi trường giảm đi 1 C
 thì lượng calo cần tăng thêm khoảng 30 calo nên khi
nhiệt độ môi trường là 20 C
 thì lượng tiêu thụ calo khoảng 3030 ta có phương trình :
20a  b  3030 2
21.a b  3000 a  30  Từ  
1 ,2 ta có hệ phương trình :    . 20a b   3030 b   3630
Vậy số hệ số a là 30 và hệ số b là 3630 .
b) Một người thợ làm việc trong một xưởng nung thép phải tốn 2400 calo trong một ngày thì môi
trường có nhiệt độ là : 2400  3
 0x  3630  x  41 C  .
Vậy người thợ làm việc trong một xưởng nung thép phải tốn 2400 calo trong một ngày thì môi
trường có nhiệt độ là 41 C  .
Câu 12. (1 điểm) Lời giải
Số tiền Bác Năm cần góp là :
12000000.(1 30%)  8400000 (đồng)
Số tiền góp Bác Năm cần phải trả là :
8400000.(1 0,8%.12)  9206400 ( đồng)
Số tiền góp Bác Năm cần phải trả trong 1 tháng là :
9 206 400 : 12  767 200 (đồng)
Câu 13. (1 điểm) Lời giải Trang 25
a) Ta có: A
 'B'C' vuông tại A 2 2 2
B'D'  A'B'  A'D' (ĐL Pytago) 2 2 2
B'D'  5  5  50
B'D'  5 2 m
O'D'  B'D' : 2  2,5 2 cm . Ta có: S
O'D' vuông tại O : 2 2 2
SO'  S'D'  D'O' (ĐL Pytago)  SO    2 2 2 103 ' 8 2,5 2  2 103  SO'   7,18m. 2
Tổng chiều cao của tháp đồng hồ:
SO SO' OO'  12  7,18  19,18m .
b) Thể tích phần tháp hình hộp chữ nhật: 2 V  .
S h  5 .12  300 3 m 1 
Thể tích phần ngọn tháp hình chóp: 1 1 2 V  .
S h  .5 .7,18  59,83 3 m . 2  3 3
Thể tích của tháp đồng hồ: V V V  300  59,83  359,83 3 m . 1 2 
Câu 14. (1 điểm) Lời giải
Gọi x,y ( thí sinh ) lần lượt là số thí sinh vào trường THPT chuyên và trường PTDT nội trú x,y * 2
Số thí sinh vào trường THPT chuyên bằng số thí sinh thi vào trường PTDT Nội trú nên ta có 3 2 2 phương trình : x
y x y  0 1 . 3 3
Tổng số phòng thi của cả hai trường là 80 phòng thi và mỗi phòng thi có đúng 24 thí sinh nên ta có
phương trình : x y  80.24 2  2 x yx  768
Từ 1 và 2 , ta có hệ phương trình:  3   ( nhận )  y   1152 x y   80.24
Vậy số thí sinh vào trường THPT chuyên là 768 (thí sinh).
số thí sinh vào trường PTDT nội trú là 1152 (thí sinh). Trang 26
Câu 15. (3 điểm) Lời giải
a) Chứng minh: A,B,I,O,C cùng nằm trên một đường tròn.
 Xét tứ giác ABOC ta có :
ABO  90 ( AB là tiếp tuyến đường tròn O )
ACO  90 ( AC là tiếp tuyến đường tròn O )
ABO ACO  180
ABOC nội tiếp 1  Ta có :
OI là một phần đường kính đường tròn O
DE là dây cung đường tròn O
I là trung điểm DE
OI DE ( quan hệ đường kính dây cung )
 Xét tứ giác ABIO ta có :
ABO  90 ( AB là tiếp tuyến đường tròn O )
AIO  90 ( OI DE )
ABO AIO  90
ABOI nội tiếp 2  Từ  
1 ,2  A,B,I,O,C cùng nằm trên một đường tròn
b) Tia CI cắt đường tròn O tại K . Chứng minh: BK // AE Trang 27
 Ta có : A,B,I,O,C cùng nằm trên một đường tròn cmt  ABICnội tiếp
ABC AIC
ABC BKC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn một cung)
AIC BKC
Mà 2 góc ở vị trí đồng vị  AE / /BK
c) Gọi H là giao điểm của OA BC . Chứng minh: O
EH đồng dạng O
AE. Từ đó suy ra HB là phân giác của EHD  Ta có :
AB AC ( AB, AC là tiếp tuyến của đường tròn O )
OB OC (cùng là bán kính đường tròn O )
AO là đường trung trực BC AO BC  Ta có : A
BO vuông tại B , BH là đường cao : 2
OH.OA OB htl
OB OE(cùng là bán kính đường tròn O ) 2
OE OH.OA  Xét OHE  và OEA ta có : 2 OE O . H OA (cmt) AOE là góc chung  OHE O  A E
c g c  Ta có : A
BO vuông tại B , BH là đường cao : 2
AH.AO AB htl 3  Xét ABDAEB ta có : BAE góc chung
ABD AEB (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn một cung)  ABD A
EBg g 2  A .
D AE AB 4
 Từ 3,4  A . H AO A . D AE Trang 28  Xét ADH AOE ta có :
AH.AO A . D AE cmtEAO là góc chung  ADH A
OE c g c
AHD AEO ( cặp góc tương ứng )
AEO EHOOHE OEA
AHD EHO  Ta có :
AHD DHB  90  O
 HE BHE  90
AHD OHE cmt
DHB BHE
BH là phân giác của EHD . ----HẾT--- Trang 29