Đề tham khảo tuyển sinh 10 năm 2023-2024 môn toán Phòng GD Huyện Hóc Môn mã đề Huyện Hóc Môn-1 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề tham khảo tuyển sinh 10 năm 2023-2024 môn toán Phòng GD Huyện Hóc Môn mã đề Huyện Hóc Môn-1 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
PHÒNG GD&ĐT HUYN HÓC MÔN
MÃ ĐỀ: Huyn Hóc Môn - 1
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đề thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đề)
Câu 1. (1,5 điểm): Cho parabol
2
:2P y x
và đường thng
: 3 1d y x
a) V
P
d
trên cùng mt h trc tọa độ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
bng phép tính.
Câu 2. (1,0 điểm): Cho phương trình
2
3 5 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương trình, hãy
tính giá tr ca biu thc
21
12
11
xx
A
xx


.
Câu 3. (1,0 điểm): Để tính nhẩm bình phương của mt s tn cùng bng
5
, bn An thiết lp
1
công thc
bằng cách tính như sau:
Tính
2
5a
, trong đó
a
là s chc, An viết:
2
2
22
2
5 10 5
100 2.10. .5 5
100 100 25
100 1 25
aa
aa
aa
aa

Công thc:
2
5 100 1 25a a a
Không dùng máy tính
a) Hãy tính:
2
35
2
95
.
b) Hãy cho biết s
42025
là bình phương của s nào? Gii thích?
Câu 4. (0,75 điểm): Ch Lan mua một thùng c ngt (gm
24
lon) ca đại phân phi vi giá
192 000
đồng và bán l mi lon vi g
10 000
đồng.
a) Hi khi bán hết thùng nước ngọt đó thì chị Lan được lãi bao nhiêu phn trăm so với giá gc?
b) Trong đợi khuyến mãi, do đại phân phi gim giá nên ch Lan cũng ch bán mỗi lon nước
ngt vi giá
9 500
đồng thu được lãi suất như cũ. Hỏi trong đợt này, ch Lan đã mua một
thùng nước ngt vi giá bao nhiêu?
Câu 5. (1,0 điểm): Bình xăng của mt chiếc xe máy cha
5
lít xăng. Trung bình, cứ chạy được
50km
thì
xe máy tiêu th
1
lít xăng. Gọi
y
(lít) là s lít xăng còn lại trong bình xăng sau khi xe máy đi được
quãng đường là
x
km
.
a) Viết công thc tính
y
theo
x
.
ĐỀ THAM KHO
Trang 2
b) Một người đ đầy bình xăng cho xe máy trên rồi bắt đầu đi t huyện Hóc Môn đến qun
7
với quãng đường dài
60km
. Hỏi, sau khi đến nơi thì s lít xăng trong bình còn li bao
nhiêu?
Câu 6. (1,0 điểm): Mt cốc nước hình tr cao
12 cm
, đường kính
7cm
, độ dày cc
2mm
, độ dày đáy
5mm
đang cha
80ml
c. Người ta b các viên đá bi hình lập phương cạnh
2cm
cho vào
cc sao cho mực nước sau cùng cách ming cc không quá
1cm
. Hi th b đưc bao nhiêu
viên đá như thế vào cc?
Câu 7. (0,75 điểm): Hai bn Bo Minh r nhau đi mua đồ tết. Bn bo nhiều hơn bạn Minh
50000
đồng. Khi vào ca hàng, Bảo đã mua một qun jean mt áo thun hết
245000
đng, còn Minh
mua
2
áo mi hết
225000
đồng, khi đó số tin còn li ca Minh ch bng
5
7
s tin còn li ca
Bo. Hỏi lúc đầu, mi bn có bao nhiêu tin?
Câu 8. (3,0 điểm): Cho
ABC
nhn (
AB AC
) ni tiếp đưng tròn (O; R). V đưng cao
AH
ca
ABC
và đường kính
AD
ca
O
.
a) Chng minh h thc:
..AB AC AH AD
b) V
BE
CF
lần lượt vuông góc vi
AD
(
, EF
thuc
AD
). Chng minh rng:
HE AC
HF AB
.
c) Gi
M
là trung điểm
BC
. Chng minh rng
M
là tâm đường tròn ngoi tiếp
EHF
.
---HT---
Trang 3
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm): Cho parabol
2
( ) : 2P y x
và đưng thng
( ): 3 1d y x
a) V
()P
()d
trên cùng mt h trc tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
()P
()d
bng phép tính.
Li gii
a) Bng giá tr:
x
1
0,5
0
0,5
1
2
2yx
2
0,5
0
0,5
2
x
0
1
31yx
1
2
b) Phương trình hoành độ giao điểm
gia
P
d
:
2
2
1
2
2 3 1
2 3 1 0
1
1
2
xx
xx
x
x

* Vi
1
1x
, thay vào
2
2yx
ta được:
2
1
2.1 2y 
* Vi
2
1
2
x
, thay vào
2
2yx
ta được:
2
2
11
2.
22
y




Vy tọa độ giao điểm gia
()P
()d
là 2 điểm
(1; 2)
11
;
22



Câu 2. (1,0 điểm): Cho phương trình
2
3 5 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương
trình, hãy tính giá tr ca biu thc
21
12
11
xx
A
xx


Li gii
Trang 4
Vì phương trình
2
3 5 0xx
có 2 nghim
12
,xx
.
Theo h thc Vit, ta có:
12
12
3
3
1
5
.5
1
b
S x x
a
c
P x x
a

Theo đề bài, ta có:
22
2 2 1 1
2 1 2 2 1 1
1 2 1 2 1 2 1 2
2
22
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
1 2 1 2 1 2 1 2
. 1 . 1
1 1 1 . 1 . 1
2.
. 1 . 1
x x x x
x x x x x x
A
x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x
x x x x x x x x

T Vi-ét, ta có:
2
2
3 2. 5 3
2
22
1 5 3 1
S P S
A
PS

Vy
22A 
.
Câu 3. (1,0 đim): Để tính nhẩm bình phương ca mt s tn cùng bng
5
, bn An thiết lp
1
công thc bằng cách tính như sau:
Tính
2
5a
, trong đó
a
là s chc, An viết:
2
2
22
2
5 10 5
100 2.10. .5 5
100 100 25
100 1 25
aa
aa
aa
aa

Công thc:
2
5 100 1 25a a a
Không dùng máy tính
a) Hãy tính:
2
35
2
95
.
b) Hãy cho biết s
42025
là bình phương của s nào? Gii thích?
Li gii
a) Theo công thc, ta có:
2
35 100.3. 3 1 25 1225
Trang 5
Theo công thc, ta có:
2
95 100.9. 9 1 25 9025
b) Ta có: 42025 => a = 4202
Theo công thc, ta có:
2
1
2
42025 100 25
100 42025 25
100 420
1
2
1
00
420
420 0
1
20
1
1
a
a
a
a
aa
a
a
a
a
a
l
na





Vy s
42025
là bình phương của s
205
.
Câu 4. (0,75 điểm): Ch Lan mua một thùng nước ngt (gm
24
lon) ca đại phân phi vi
giá
192 000
đồng và bán l mi lon vi giá
10 000
đồng.
a) Hi khi bán hết thùng nước ngọt đó thì chị Lan được lãi bao nhiêu phần trăm so với
giá gc?
b) Trong đợi khuyến mãi, do đại phân phi gim giá nên ch Lan cũng ch bán mi
lon nước ngt vi giá
9 500
đồng và thu được i suất như cũ. Hỏi trong đt này,
ch Lan đã mua một thùng nước ngt vi giá bao nhiêu?
Li gii
a) S tin ch Lan bán hết
24
lon nước ngt theo giá bán l là:
10000.24 240000
đồng
S tin ch đã lãi được:
240000 192000 48000
đồng
S phần trăm mà ch đã lãi sau khi bán hết
24
lon nước ngt:
48000
.100% 25%
192000
b) S tin bán
24
lon nước ngt vi giá bán l
9500
đồng là:
24.9500 228000
đồng
Giá ca một thùng nước ngt mà ch Lan đã mua là:
228000. 1 25% 171000
đồng
Trang 6
Câu 5. (1,0 đim): Bình xăng của mt chiếc xe máy cha
5
lít xăng. Trung bình, c chạy đưc
50km
thì xe máy tiêu th
1
lít xăng. Gọi
y
(lít) là s lít xăng còn lại trong bình xăng sau khi xe
máy đi được quãng đường là
x
(km).
a) Viết công thc tính
y
theo
x
.
b) Một người đ đầy bình xăng cho xe máy trên rồi bắt đầu đi từ huyện Hóc Môn đến
qun 7 với quãng đường dài
60km
. Hi, sau khi đến nơi thì số lít xăng trong bình
còn li là bao nhiêu?
Li gii
a) Công thc tính
y
(lít) s lít xăng còn li trong bình theo
x
km
quãng đường
xe đi được là:
1
5
50
yx
b) Vì quãng đường t Hóc Môn đến qun
7
dài
60
km
:
60x
thay vào công thc:
1
5
50
yx
, ta có:
1
5 .60 3,8
50
y
(lít)
Vậy khi đi từ Hóc Môn đến qun
7
, trong bình xe còn
3,8
lít xăng
Câu 6. (1,0 điểm): Mt cốc nưc hình tr cao
12 cm
, đường kính
7cm
, độ dày cc là
2mm
, độ
dày đáy là
5mm
đang chứa
80ml
ớc. Người ta b các viên đá bi có hình lập phương cnh
2cm
cho vào cc sao cho mực nước sau cùng cách ming cc không quá
1cm
. Hi có th b
được bao nhiêu viên đá như thế vào cc?
Trang 7
Li gii
Đổi
2 0,2mm cm
;
5 0,5mm cm
.
Bán kính ca ly thy tinh phn chứa nước:
7
0,2 3,3
2
cm
.
Chiu cao ca ly thy tinh phn chứa nưc:
12 0,5 11,5cm
.
Th tích thc tế nếu ly thy tinh mực nước cách ming ly
1cm
là:
2 2 3
. . .3,3 . 11,5 1 114,345
V R h cm
Th tích ca một viên đá hình lập phương là:
3 3 3
28V a cm
S viên bi tối đa có thể b vào cc đ mực nước sau cùng không quá
1cm
là:
114,345 80
34
8
n

viên bi
Câu 7. (0,75 điểm): Hai bn Bo và Minh r nhau đi mua đồ tết. Bn bo có nhiu hơn bạn
Minh
50000
đồng. Khi vào ca hàng, Bảo đã mua một qun jean và mt áo thun hết
245000
đồng, còn Minh mua
2
áo sơ mi hết
225000
đồng, khi đó số tin còn li ca Minh ch bng
5
7
s tin còn li ca Bo. Hỏi lúc đu, mi bn có bao nhiêu tin?
Li gii
Gi
, xy
ng) là s tiền lúc đầu ca Bo và Minh
,*xy
* bn Bo nhiu tiền hơn bạn Minh
50000
đồng nên ta phương trình:
50000 1xy
- S tin còn li ca Bảo khi đã mua
1
qun jean và
1
áo thun là:
245000x
ng)
- S tin còn li của Minh khi đã mua
2
áo sơ mi là:
225000y
ng)
* Do s tin còn li ca Minh ch bng
5
7
s tin còn li ca Bảo, nên ta có phương trình:
Trang 8
5
225000 . 245000
7
5
50000 2
7
yx
xy
T
1
2
, ta có h phương trình:
50000
350000
5
300000
5000
n
0
7
n
xy
x
y
xy


Vậy lúc đầu Bo mang theo
350000
đồng và Minh mang theo
300000
đồng
Câu 8. (3,0 điểm): Cho
ABC
nhn (
AB AC
) ni tiếp đường tròn (O; R). V đưng cao
AH
ca
ABC
và đưng kính
AD
ca
O
.
a) Chng minh h thc:
..AB AC AH AD
b) V
BE
CF
lần lượt vuông góc vi
AD
(
, EF
thuc
AD
). Chng minh rng:
HE AC
HF AB
c) Gi
M
là trung điểm
BC
. Chng minh rng
M
là tâm đường tròn ngoi tiếp
EHF
.
Li gii
a) Chng minh h thc:
..AB AC AH AD
Ta có:
90ACD 
(góc ni tiếp chn na
đường tròn đường kính
AD
)
Xét
ABH
ADC
, ta có:
90AHB ACD
ABH ADC
(
2
góc ni tiếp cùng chn
AC
)
g-gABH ADC
AB AH
AD AC

(yếu t tương ứng)
..AB AC AH AD
b) V
BE
CF
lần lượt vuông góc vi
AD
(
E
,
F
thuc
AD
). Chng minh rng:
HE AC
HF AB
Trang 9
* Chng minh
HE AC
:
Xét t giác
ABHE
, ta có:
90AHB AEB
(gt)
ABHE
là t giác ni tiếp đường tròn (t giác có
2
đỉnh liên tiếp cùng nhìn cnh
AB
i
1
góc vuông
BAE EHC
(góc trong bằng góc đối ngoài, t giác
ABHE
ni tiếp)
= 1BAE BAD EHC
Ta có:
BAD BCD
(
2
góc ni tiếp cùng chn cung
BD
)
2
T
1
2
EHC BCD
2
góc này v trí so le trong
HE // CD
Li có
CD AC
HE AC
(t vuông góc đến song song)
* Chng minh
HF AB
:
Ta có
90ABD 
(góc ni tiếp chn nữa đường tròn đường kính
AD
)
Ta có:
AFH ACH
(
2
góc ni tiếp cùng chn cung
AH
, t giác
ABHE
)
ADB ACB
(
2
góc nt tiếp cùng chn cung
AB
)
ACH ACB
(góc chung)
ADB AFH
2
góc này v trí đng v
// BD HF
Li có:
BD AB
(
90ABD 
, cmt)
Trang 10
HF AB
(t vuông góc đến song song)
c) Gi
M
trung điểm
BC
. Chng minh rng
M
tâm đường tròn ngoi tiếp
EHF
.
Gi
,QP
lần lượt là trung điểm ca
,AB AC
Xét
ABC
, ta có:
Q
là trung điểm ca
AB
(gt)
M
là trung điểm ca
BC
(gt)
MQ
là đường trung bình ca
ABC
// MQ AC
(tính chất đường trung bình)
Mà:
HE AC
(cmt)
MQ HE
(t vuông góc đến song song)
3
Mt khác:
T giác
ABHE
ni tiếp đường tròn (cmt)
Li có
AEB
vuông ti
E
AB
là đường kính của đường tròn ngoi tiếp t giác
ABHE
Q
là trung điểm
AB
(gt)
Q
là tâm của đường tròn ngoi tiếp t giác
ABHE
QE QH
QM
là đường trung tuyến ca
HE
4
T
3 , 4
, ta có:
QM
là đường trung trc ca
HE
Xét
ABC
, ta có:
P
là trung điểm ca
AC
(gt)
M
là trung điểm ca
BC
(gt)
MP
là đường trung bình ca
ABC
Trang 11
// MP AB
(tính chất đường trung bình)
Mà:
HF AB
(cmt)
MP HF
(t vuông góc đến song song) (5)
Xét t giác
AHFC
, ta có:
90AHC AFC
(gt)
AHFC
là t giác ni tiếp đường tròn đường kính
AC
(t giác có 2 đỉnh liên tiếp
cùng nhìn cnh
AC
i 1 góc vuông
P
là trung điểm
AC
(gt)
P
là tâm của đường tròn ngoi tiếp t giác
AHFC
PH PF
PM
là đường trung tuyến ca
HF
6
T
5 , 6
, ta có:
PM
là đường trung trc ca
HF
Xét
HEF
, ta có:
QM
là đường trung trc ca
HE
(cmt)
PM
là đường trung trc ca
HF
(cmt)
M
là tâm của đường tròn ngoi tiếp
HEF
---HT---
S GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN HÓC MÔN
MÃ ĐỀ: Huyn Hóc Môn - 02
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gồm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đề)
Bài 1: Cho
P
:
2
2
x
y
d
:
4yx
a) V đồ th
,Pd
trên cùng mt phng ta đ
Oxy
.
ĐỀ THAM KHO
Trang 12
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
.
Bài 2: Cho phương trình ẩn
x
:
2
3 12 2 0xx
có 2 nghim
12
,xx
. Không giải phương trình, hãy tính giá
tr biu thc sau:
22
1 1 2 2 2 1
A x x x x x x
.
Bài 3: Trong thời đi công ngh
4.0
, con người làm vic hc tp mi lúc mọi nơi trên các thiết b
thông minh như máy tính, máy tính bảng, điện thoại,… Chính vì thế để đảm bo cho sc khe v mt thì
vic la chn các thiết b màn hình sắc nét được ưu tiên hàng đầu. Độ sc nét ca màn hình hay còn gi là
"mật độ đim ảnh" được đo bằng đơn vị PPI (Pixels Per Inch) th hin s ợng điểm nh. S PPI càng cao
chng t các điểm nh trong hình càng nhiu, càng nhiều điểm nh thì màn hình càng sc nét hơn. Tuy
nhiên, theo như Steve Jobs, cu CEO Apple, mật đ đim nh trên
300
PPI
đủ sc nét so vi mt
người thường.
Để tính mật độ điểm ảnh của màn hình, ta lấy căn bậc hai của tổng bình phương số điểm ảnh bề ngang
bình phương số điểm ảnh chiều dọc, chia cho kích thước (đơn vị inch) của màn hình.
( )
( )
+
=
22
chieàudaøi chieàu roäng
maät ñoäñieåmaûnh PPI
Ñöôøng cheùomaøn hình inch
dụ điện thoại Galaxy S21 thông s màn hình
1080 2400
đim ảnh, kích thước
6,2
inch thì mt
độ đim nh là:
22
1080 2400
424 PPI
6,2
Anh Hiểu Lâm đến ca hàng An Nhiên thì được nhân viên gii thiu chiếc điện thoi Iphone 14 có thông
s màn hình
1170 2532x
đim ảnh, kích thước
6,1
inch và Iphone
14
Pro max có thông s màn hình là
1290 2796
đim ảnh, kích thước
6,7
inch. Hãy giúp anh Hiu Lâm tính xem chiếc điện thoi nào có mt
độ đim ảnh cao hơn?
Bài 4: Google Drive là dch v lưu trữ và chnh sa d liu trc tuyến
hay còn gọi u trữ đám mây (Cloud Storage). Khi đăng tài tài
khon Google Drive, Google s cho ngưi dùng
15GB
dung lượng
min phí cho b
3
ng dng Google Drive, Gmail Google+ nh
trên nn tảng “lưu trữ đám mây”. Dung lượng này chưa hn ln
nhưng cũng đ dùng với người dùng thông thường, đặc bit dung
ng nh trong phn Google+ nh thì nhng nh nh hơn kích thước
2048 2048
pixels thì Google cho
lưu trữ min phí. Nếu người dùng có nhu cu cn thêm
x
GB
dung lượng lưu trữ thì phi b ra s tin
Trang 13
y
(nghìn đồng). Mi liên h giữa hai đại lượng này ph thuc vào hàm s bc nht
y ax b
. C th, nếu
mun có
100GB
thì bn s phi tr
45
nghìn đng mt tháng, vi
200GB
69
nghìn đồng mt tháng.
Anh Lưu Vĩnh muốn mua dung lượng lưu trữ
500GB
thì cn phi tr s tin là bao nhiêu cho mi tháng?
Bài 5: Decibel (viết tắt dB) đơn v đo cường độ âm thanh, tm
nghe của con người t
0dB
đến
125dB
, dưới
40dB
thì khó nghe,
trên
105dB
s làm tai đau đớn. Nghe nhc, m to thi gian dài
cũng ảnh hưởng không tốt đến thính giác.
Ta th tính xem cường độ âm thanh khi m
nhc to bao nhiêu? biết rằng cường độ âm thanh khi m nhc to lớn hơn khi
nói chuyện bình thường là
50dB
và ít hơn tiếng ca máy bay phn lc là
10dB
, trong khi đó cường độ âm
thanh ca tiếng máy bay phn lc nhiu gp hai lần cường độ âm ca tiếng nói chuyện bình thường.
Bài 6: Một căn phòng rộng
4m
, dài
5,5m
cao
3,2m
. Người ta muốn quét sơn lại trn nhà bn bc
ng. Biết tng din tích các ca bng
5%
tng din tích bn bức tường trn nhà. Hãy tính
chi phí
tin công là bao nhiêu? B
iết giá công sơn
40 000
đồng/
²m
Bài 7: Tng din tích ba tnh có din tích ln nht Vit Nam là Ngh An Gia Lai Sơn La
46128,1 ²km
. Din tích Gia Lai nhiều hơn diện tích Sơn La là
1387,4 ²km
và ít hơn diện tích tnh Ngh An là
982,8 ²km
.
Hi din tích mi tnh là bao nhiêu?
Bài 8: T đim
A
nằm ngoài đường tròn
O
, k hai tiếp tuyến
,AB AC
của đường tròn tâm
O
(vi
,BC
hai tiếp đim) cát tuyến
ADE
sao cho
D
C
nm hai na mt phẳng đi nhau b cha tia
OA
. Gi
H
là giao điểm ca
OA
BC
. V đưng kính
BK
DK
ct
AO
ti
S
.
a) Chng minh:
².AB AD AE
và t giác
OHDE
ni tiếp
b) Tia
AO
cắt đường tròn
O
ti
M
N
(
M
nm gia
S
N
).
Chng minh
..AM NH MH AN
c) V đưng kính
DR
ca
O
. Gi
I
là giao điểm ca
AN
EK
.
Chứng minh ba điểm
,,B I R
thng hàng.
Trang 14
NG DN GII
Bài 1. Cho
( )
P
:
2
x
y
2
( )
d
:
y x 4
a) V đồ th
( ) ( )
,Pd
trên cùng mt phng tọa độ
Oxy
.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
.
Li gii
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc tọa độ.
a) BGT:
x
4-
2-
0
2
4
2
2
x
y
8
1
0
2
8
x
0
1
4yx
4
3
b) Tìm tọa độ giao đim ca
P
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
:
2
4
2
x
x

2
2 8 0
2
4
xx
x
x
Thay
2x
vào
4yx
, ta được:
2y
.
Thay
4x 
vào
4yx
, ta được:
8y
.
Vy
2; 2
,
4; 8
là hai giao điểm cn tìm.
Bài 2: Cho phương trình n :
2
3x 12x 2 0
2 nghim
. Không gii phương trình,
hãy tính giá tr biu thc sau:
22
1 1 2 2 2 1
A x x x x x x
.
Li gii
Trang 15
Ta có :
( )
2
2
4 12 4.3.2 120 0b acD = - = - - = >
Þ
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit
Theo Vi-et :
12
12
4
2
.
3
S x x
P x x
ì
ï
= + =
ï
ï
ï
í
ï
==
ï
ï
ï
î
Theo đề :
2 2 3 3 3 3
1 1 2 2 2 1 1 2
2
A x x x x x x 3 4 3. .4 54
3
x x S PS
Bài 3: Trong thời đại công ngh
4.0
, con người làm vic hc tp mi lúc mọi nơi trên các
thiết b thông minh như máy tính, máy tính bảng, điện thoại,… Chính thế để đm bo cho
sc khe v mt thì vic la chn các thiết b màn hình sắc nét được ưu tiên hàng đầu. Độ sc
nét ca màn hình hay còn gi là "mật độ đim ảnh" được đo bằng đơn vị PPI (Pixels Per Inch)
th hin s ợng điểm nh. S PPI càng cao chng t các đim nh trong hình càng nhiu,
càng nhiu điểm nh thì màn hình càng sc nét hơn. Tuy nhiên, theo như Steve Jobs, cu
CEO Apple, mt độ đim nh trên
300
PPI
là đủ sc nét so vi mắt người thường.
Để tính mật độ điểm ảnh của màn hình, ta lấy căn bậc hai của tổng bình phương số điểm ảnh
bề ngang bình phương số điểm ảnh chiều dọc, chia cho kích thước ơn vị inch) của màn
hình.
( )
( )
+
=
22
chieàudaøi chieàu roäng
maät ñoäñieåmaûnh PPI
Ñöôøngcheùo maøn hình inch
dụ điện thoại Galaxy S21 thông s màn hình
1080 2400´
đim ảnh, kích thước
6,2
inch thì mật độ đim nh là:
22
1080 2400
424 PPI
6,2
Anh Hiểu Lâm đến cửa hàng An Nhiên thì đưc nhân viên gii thiu chiếc điện thoi Iphone
14 thông s màn hình
1170 2532x
đim ảnh, kích thước
6,1
inch Iphone
14
Pro max
thông s màn hình
1290 2796´
đim ảnh, kích thước
6, 7
inch. Hãy giúp anh Hiu Lâm
tính xem chiếc điện thoi nào có mật độ đim ảnh cao hơn?
Trang 16
Li gii
Mật độ đim nh ca Iphone 14:
22
1170 2532
457,7
6,1
(PPI)
Mật độ đim nh ca Iphone 14 Pro Max:
22
1290 2796
459,6
6,7
(PPI)
Vậy điện thoi có mt độ đim ảnh cao hơn là Iphone 14 Pro Max vì 459,6 > 457,7
Bài 4: Google Drive dch v lưu tr chnh sa d liu
trc tuyến hay còn gọi lưu trữ đám mây (Cloud Storage).
Khi đăng tài tài khoản Google Drive, Google s cho người
dùng
15GB
dung lượng min phí cho b
3
ng dng Google
Drive, Gmail Google+ nh trên nn tảng “lưu trữ đám
mây”. Dung lượng này chưa hn lớn nhưng cũng đủ dùng với người dùng thông thưng,
đặc bit dung lưng nh trong phn Google+ nh thì nhng nh nh hơn kích thưc
2048 2048´
pixels thì Google cho lưu tr min phí. Nếu người dùng nhu cu cn thêm
x
( )
GB
dung lượng lưu trữ thì phi b ra s tin
y
(nghìn đồng). Mi liên h giữa hai đại lưng
này ph thuc vào hàm s bc nht
y ax b=+
. C th, nếu mun
100GB
thì bn s phi
tr
45
nghìn đồng mt tháng, vi
200GB
69
nghìn đng một tháng. Anh Lưu Vĩnh muốn
mua dung lượng lưu trữ
500GB
thì cn phi tr s tin là bao nhiêu cho mi tháng?
Li gii
Thay
100, 45xy==
vào
y ax b=+
, ta được
100 45ab+=
(1)
Thay
200, 69xy==
vào
y ax b=+
, ta được
200 69ab+=
(2)
T (1) và (2) ta có h phương trình
100a b 45
200a b 69


a 0,24
b 21
Khi đó ta có:
0,24 21yx=+
Trang 17
Thay
500x =
vào
0,24 21yx=+
, ta được:
 0,24.500 21 141y = + =
Vậy anh Lưu Vĩnh phải tr s tin là
141
nghìn đồng khi mua dung lượng lưu trữ
500GB
Bài 5: Decibel (viết tắt dB) đơn v đo cường độ âm
thanh, tm nghe của con người t
0dB
đến
125dB
, i
40dB
thì khó nghe, trên
105dB
s làm tai đau đớn.
Nghe nhc, m to thời gian dài cũng ảnh hưởng không tt
đến thính giác.
Ta th tính xem cường độ âm thanh khi m
nhc to bao nhiêu? biết rằng cường độ âm thanh khi m nhc to lớn n khi nói chuyện
bình thường
50dB
và ít hơn tiếng ca máy bay phn lc
10dB
, trong khi đó cường đ âm
thanh ca tiếng máy bay phn lc nhiu gp hai lần cường đ âm ca tiếng nói chuyn bình
thường.
Li gii
Gi
( )
x dB
là cường độ âm thanh khi m nhc to và
50x >
ờng độ âm thanh khi nói chuyện bình thường là:
( )
50x dB
Cường độ âm thanh ca tiếng máy bay phn lc là:
( )
10x dB+
ờng độ âm thanh ca tiếng máy bay phn lc nhiu gp hai lần cường đ âm ca tiếng nói
chuyện bình thường
nên ta có phương trình:
( )
10 2. 50xx+=
110xÛ=
Vậy cường độ âm thanh khi m nhc to là 110 dB
Bài 6: Một căn phòng rng
4m
, dài
5,5m
và cao
3,2m
. Người ta mun quét sơn lại trn nhà và
bn bức ng. Biết tng din tích các ca bng
5%
tng din tích bn bức tường trn
nhà. Hãy tính
chi phí tin công là bao nhiêu? B
iết giá công sơn
40000
đồng/
²m
Trang 18
Li gii
Din tích bn bức tường và trn nhà:
2
2. 4 5,5 .3,2 4.5,5 82,8 (m )
Din tích các ca:
2
82,8.5% 4,14 (m )
Ta có:
(82,8 4,14). 40000 3146 400 3150000
ng)
Vậy chi phí sơn bốn bức tường và trn nhà khong
3150000
đồng
Bài 7: Tng din ch ba tnh din tích ln nht Vit Nam Ngh An Gia Lai Sơn La
46128,1 ²km
. Din tích Gia Lai nhiều hơn diện tích Sơn La
1387, 4 ²km
ít hơn diện tích tnh
Ngh An là
982, 8 ²km
. Hi din tích mi tnh là bao nhiêu?
Li gii
Gi
( )
²x km
là din tích mi tnh Gia Lai
Din tích tỉnh Sơn La là:
( )
1387, 4 ²x km
Din tích tnh Ngh An là:
( )
982, 8 ²x km+
Vì tng din tích ba tnh Ngh An Gia Lai Sơn La là
46128,1
²km
nên ta có phương trình:
982, 8 1387, 4x x x+ + + =
46128,1
3 45723,5
15510,9
x
x
Û=
Û=
Vy
Din tích tnh Gia Lai là
15510,9 ²km
Din tích tỉnh Sơn La là
15510, 9 1387, 4 14123, 5 ²km=
Din tích tnh Ngh An là
15510, 9 982, 8 16493, 7 ²km+=
Bài 8: T đim
A
nằm ngoài đường tròn
( )
O
, k hai tiếp tuyến
,AB AC
của đường tròn tâm
O
(vi
,BC
hai tiếp điểm) cát tuyến
ADE
sao cho
D
C
nm hai na mt phng
Trang 19
đối nhau b cha tia
OA
. Gi
H
giao điểm ca
OA
BC
. V đưng kính
BK
DK
ct
AO
ti
S
.
a) Chng minh:
².AB AD AE=
và t giác
OHDE
ni tiếp
b) Tia
AO
cắt đường tròn
( )
O
ti
M
N
(
M
nm gia
S
N
).
Chng minh
..AM NH MH AN=
c) V đưng kính
DR
ca
( )
O
. Gi
I
là giao điểm ca
AN
EK
.
Chứng minh ba điểm
,,B I R
thng hàng.
Li gii
a) Chng minh
².AB AD AE=
và t giác
OHDE
ni tiếp
Xét
ABD
AEB
Ta có:
BAE
chung
ABD AEB
(góc to bi tiếp tuyến và dây cung cùng chn cung
BD
)
nên
ABDD
( )
.AEB g gD
Þ
AB AD
AE AB
².AB AD AEÞ=
(1)
Ta có:
OB OC=
(bán kính)
S
I
M
N
K
R
H
D
C
B
0
A
E
Trang 20
AB AC=
(tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau)
nên
OA
là đường trung trc của đoạn thng
BC
OA BC^
ti
H
Xét
OABD
vuông ti
B
, đường cao
BH
Ta có:
².AB AH AO=
(h thức lượng) (2)
T (1) và (2)
..AD AE AH AOÞ=
Xét
AHDD
AEOD
Ta có:
OAE
chung
AH AD
(AH.AO AD.AE)
AE AO

nên
AHDD
( )
..AEO c gcD
ADH AOE
t giác
OHDE
ni tiếp (góc ngoài bằng góc đối trong)
b) Chng minh
..AM NH MH AN=
Ta có:
ADH
AOE
ADM ANE
1
AE N AOE
2
nen
1
ADM ADH
2
Þ
DM
là tia phân giác ca
ADH
MA DA
MH DH

(3)
Ta có:
NDM 90
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
DM DNÞ^
DN
là phân giác ngoài ca
ADHD
NA DA
NH DH

(4)
Trang 21
T (3) và (4)
MA NA
MH NH

..MA NH NA MHÞ=
c) Chứng minh 3 điểm
,,B I R
thng hàng
Gi
S
là giao điểm ca
OA
DK
Xét t giác
BHSD
Ta có:
BHS 90
(
OA BC^
ti
H
)
BDS 90
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
nên t giác
BHSD
ni tiếp (tổng hai góc đối bng
180
)
BHD BSD
(5)
Ta có:
EHO EDO
(cùng chn cung
EO
)
AHD AEO
(
AHDD
AEOD
)
EDO AEO
nên
EHO AHD
EHO EHD AHD BHD 90
(
OA BC^
ti
H
)
nên
EHB BHD
1
BHD DHE
2
(6)
T (5) và (6)
1
BSD DHE
2

1
DKE DOE
2
DOE DHE
nên
BSD DKE
BSD
DKE
nm v trí so le trong
nên
//BS EK
OBS OKI
(so le trong)
Trang 22
Xét
OBSD
OKID
Ta có:
OBS OKI
((
//BS EK
, 2 góc so le trong)
OB OK=
(bán kính)
SOB IOK
(2 góc đối đỉnh)
nên
( )
..OBS O KI gc gD = D
BS IKÞ=
()/ / / /BS IK BS EK
nên t giác
IKSB
là hình bình hành
//BI SKÞ
(7)
Xét t giác
DKRB
Ta có:
RBD 90
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
BOK 90
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
RKD 90
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
nên t giác
DKRB
là hình ch nht
//BR DKÞ
(8)
T (7) và (8)
Þ
3 đim
,,B I R
thng hàng
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT HUYEÄN HOÙC
MOÂN
MÃ ĐỀ: Huyn Hóc Môn - 3
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đề)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho
2
:P y x
và đường thng
:2D y x
.
a) V đồ th
P
D
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
D
bng phép toán.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
4 5 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương trình, hãy
tính giá tr ca biu thc
1 2 2 1
3 3 7A x x x x
Câu 3. (1 điểm). Tiền lương hằng tháng hin nay của giáo viên được tính theo công thc
ĐỀ THAM KHO
Trang 23
.1A x m p t
Trong đó:
A
ng): là tiền lương một tháng
p
: Các ph cp (chc v, thâm niên,...)
x
: h s lương
t
: t l % ph cấu ưu đãi.
m
:lương tối thiu cho mt h s
Ví d: Anh Nguyễn Văn An là một giáo viên trung hc có h s lương là 2,34 (không phụ cp chc v,
thâm niên), lương tối thiểu là 1 490 000 đồng và giáo viên này được hưởng ph cấp ưu đãi là 30%.
Tiền lương mỗi tháng ca anh Nguyễn Văn An là
.1A x m p t
2,34.1490000 0 1 30%
4532580
ng)
a) Anh Nguyễn Văn Bình một giáo viên trung hc h s lương 2,67 (không ph cp chc
v, thâm niên), lương tối thiểu 1 490 000 đồng và giáo viên này được hưởng ph cấp ưu đãi
là 30%. Hỏi lương của anh Bình mi tháng bao nhiêu?
b) Anh Nguyễn Văn Phúc cũng một giáo viên hưởng ưu đãi như trên (không ph cp chc v,
thâm niên,…) lãnh lương một tháng vi s tin 9 646 260 đng thì h s lương của anh Phúc
bao nhiêu?
Câu 4. (0,75 điểm). Bạn Nam mua hai đôi giày bán lại vi giá mỗi đôi là 1 232 000 đng. Biết đôi giày
th nht Nam lời được 12% so với giá đôi giày thứ nhất, đôi giày thứ hai Nam l 12% so vi giá
Nam đã mua đôi giày thứ hai. Hi sau khi bán hai đôi giày trên Nam lời hay li bao nhiêu tin?
Câu 5. (1 điểm). Hằng năm, sau khi kết thúc kim tra KHI, học sinh trường THCS A li náo lức chào đón
ngày Hi Xuân vi nhiu hoạt động ý nghĩa. Trong đó, các lớp s m gian hàng m thc hc
sinh toàn trưng s mua sn phm s bng phiếu do Ban t chc phát hành vi s tiền 5000 đồng
cho mi phiếu.
Năm nay, lớp 9A1 quyết định t chc gian hàng m thc vi s vốn là 1 612 000 đng. Gi
x
s phiếu
lớp 9A1 thu được t gian hàng và
y
ng) là s tin nhận được tương ứng sau khi tr vn.
a) Viết công thc tính
y
theo
x
.
b) Lp 9A1 phi thu vào ít nht bao nhiêu phiếu để không b l vn?
Câu 6. (1 điểm). Ông Năm làm lan can ban công của mt ngôi nhà bng mt miếng kính cường lc.
Miếng kính này là mt phn ca mt xung quanh hình tr như hình bên dưới.
Trang 24
Biết
4AB m
,
1,4DA m
,
0
150AEB
. Tính din tích ca miếng kính?
Câu 7. (1 điểm). Hai lp 9A 9B 86 học sinh. Trong đợt thu nht giy vn thc hin kế hoch nh,
lp 9A mt bạn góp được 5kg giy vn, còn các bn còn lại góp được 4kg giy vn. Lp 9B
mt bạn góp đưc 7kg giy vn, còn các bn còn li mi bạn góp được 8kg giy vn. Tính s hc
sinh mi lp biết c hai lớp góp được 520kg giy vn.
Câu 8. (3 điểm) Cho tam giác
ABC
nhn ni tiếp đường tròn
O
AB AC
, hai đưng cao
BE
CS
.
a) Chng minh t giác
BSEC
ni tiếp.
b) Chng minh
OA SE
c) Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
BE
CS
. Tia phân giác ca
MAN
ct
BC
ti
K
.
Chng minh :
..KB AC KC AB
----HT---
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm). Cho
2
:P y x
và đường thng
:2D y x
.
a) V đồ th
P
D
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
D
bng phép toán.
Li gii
a) V đồ th
P
D
trên cùng h trc tọa độ.
BGT:
x
2
1
0
1
2
2
yx
4
1
0
1
4
x
0
1
2yx
2
3
150
°
1,4 m
4 m
C
B
A
E
D
x
y
(D)
(P)
-2
-1
4
3
2
1
2
1
Trang 25
b) Tìm tọa độ giao đim ca
P
D
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
D
:
2
2xx
2
20
2
1
xx
x
x

Thay
2x
vào
2
yx
, ta được:
2
24y 
.
Thay
1x 
vào
2
yx
, ta được:
2
11y
.
Vy
2; 4
,
1; 1
là hai giao điểm cn tìm.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
4 5 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương trình,
hãy tính giá tr ca biu thc
1 2 2 1
3 3 7A x x x x
Li gii
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
4
4
1
5
.5
1
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:
1 2 2 1
3 3 7A x x x x
22
1 2 1 2 1 2
22
1 2 1 2
2
1 2 1 2 2
3 3 9 7
10 3 7
10 3 2 7
10. 5 3. 16 2. 5 7
135
x
A x x x x x x
A x x x x
A x x x x x x
A
A






Câu 3. (1 điểm). Tiền lương hằng tháng hin nay của giáo viên được tính theo công thc
.1A x m p t
Trong đó:
A
ng): là tiền lương một tháng
p
: Các ph cp (chc v, thâm niên,...)
x
: h s lương
t
: t l % ph cấu ưu đãi.
m
:lương tối thiu cho mt h s
Trang 26
Ví d: Anh Nguyễn Văn An là một giáo viên trung hc có h s lương là 2,34 (không phụ cp chc v,
thâm niên), lương tối thiểu là 1 490 000 đồng và giáo viên này được hưởng ph cấp ưu đãi là 30%.
Tiền lương mỗi tháng ca anh Nguyễn Văn An là
.1A x m p t
2,34.1490000 0 1 30%
4532580
ng)
a. Anh Nguyễn Văn Bìnhmt giáo viên trung hc h s lương 2,67 (không phụ cp chc
v, thâm niên), lương tối thiểu là 1 490 000 đồng và giáo viên này được hưởng ph cấp ưu đãi
là 30%. Hỏi lương của anh Bình mi tháng bao nhiêu?
b. Anh Nguyễn Văn Phúc cũng là một giáo viên hưởng ưu đãi như trên (không phụ cp chc v,
thâm niên,…) lãnh lương mt tháng vi s tiền 9 646 260 đồng thì h s lương của anh Phúc là
bao nhiêu?
Li gii
a. Tiền lương mỗi tháng của anh Bình là
.1A x m p t
2,67.1490000 0 . 1 30% 5171000
ng)
b. Vì anh Phúc lãnh lương một tháng vi s tin 9 646 260 đồng nên
.1490000 0 . 1 30% 9646260
9646260
.1490000
1 30%
9646260
:1490000
1 30%
4,98
x
x
x
x



Vy h s lương của anh Phúc là 4,98
Câu 4. (0,75 điểm). Bạn Nam mua hai đôi giày và bán li vi giá mỗi đôi là 1 232 000 đồng. Biết đôi
giày th nht Nam lời được 12% so với giá đôi giày thứ nhất, đôi giày thứ hai Nam l 12% so vi
giá Nam đã mua đôi giày thứ hai. Hỏi sau khi bán hai đôi giày trên Nam lời hay li bao nhiêu tin?
Li gii
Gi
x
ng),
y
ng) lần lượt là giá vn của đôi giầy th nhất và đôi giầy th hai
Đk:
(0 ; 1232 000)xy
- Vì đôi giầy th nht anh Nam li 12% nên:
.112% 1232000x
Trang 27
1232000
1100000
112%
x
ng)
- Vì đôi giầy th hai anh Nam l 12% nên:
.88% 1232000y
1232000
1400000
88%
y
ng)
Giá vn c hai đôi giày là: 1 100 000 + 1 400 000 = 2 500 000 (đồng)
S tiền anh Nam thu được khi bán c hai đôi giầy là : 1 232 000.2 = 2 464 000 (đồng)
Vậy sau khi bánh ai đôi giầy anh Nam l: 2 500 000 2 464 000 = 16 000 (đng)
Câu 5. (1 điểm). Hằng năm, sau khi kết thúc kim tra KHI, hc sinh trường THCS A li náo lc
chào đón ngày Hội Xuân vi nhiu hoạt động ý nghĩa. Trong đó, các lớp s m gian hàng m thc
và học sinh toàn trường s mua sn phm s bng phiếu do Ban t chc phát hành vi s tin 5000
đồng cho mi phiếu.
Năm nay, lớp 9A1 quyết định t chc gian hàng m thc vi s vốn là 1 612 000 đng. Gi
x
s phiếu
lớp 9A1 thu được t gian hàng và
y
ng) là s tin nhận được tương ứng sau khi tr vn.
a. Viết công thc tính
y
theo
x
.
b. Lp 9A1 phi thu vào ít nht bao nhiêu phiếu để không b l vn?
Li gii
a. S tin lớp 9A1 thu được tương ứng sau khi tr vn là
5000. 1 612 000yx
ng)
b. Để không b l vn thì s tiền thu được phi ln hơn hoặc bng tin vn
5000 1612000
1612000
322,4
5000
x
x

Vậy: để không b l vn thì lp 9A1 phi thu vào ít nht 323 phiếu.
Câu 6. (1 điểm). Ông Năm làm lan can ban công của mt ngôi nhà bng mt miếng kính cường lc.
Miếng kính này là mt phn ca mt xung quanh hình tr như hình bên dưới.
150
°
1,4 m
4 m
C
B
A
E
D
Trang 28
Biết .
4AB m
.,
1,4DA m
,
0
150AEB
. Tính din tích ca miếng kính?
Li gii
Gi O là tâm ca mặt đáy hình trụ cha cung AB
S đo cung lớn AB bng 300
0
S đo cung nhỏ AB bng 60
0
Suy ra
0
60AOB
- Vì
AOB
cân ti O (OA = OB)
0
60AOB
(cmt)
AOB
là tam giác đều
4R OA OB AB
(m)
Din tích xung quanh ca hình tr cha miếng kính là
2 2 .4.1,4 11,2
xq
S rh
(m
2
).
Din tích ca miếng kính làm lan can là
11
.11,2 5,9
66
xq
SS
(m
2
)
Câu 7. (1 điểm). Hai lp 9A 9B có 86 học sinh. Trong đt thu nht giy vn thc hin kế hoch
nh, lp 9A có mt bạn góp được 5kg giy vn, còn các bn còn lại góp đưc 4kg giy vn. Lp 9B
có mt bạn góp được 7kg giy vn, còn các bn còn li mi bn góp được 8kg giy vn. Tính s hc
sinh mi lp biết c hai lớp góp được 520kg giy vn.
Li gii
Gọi x (học sinh), y(học sinh) lần ợt số học sinh của lớp 9A 9B (đk: 0 < x;y < 86 x; y các s
nguyên)
- Vì hai lớp 9A và 9B có 86 học sinh nên x + y = 86 (1)
- Vì lớp 9A có một bạn góp được 5 kg giấy vụn còn các bạn còn lại mỗi bạn góp được 4kg giấy vụn nên số
kg giấy vụn lớp 9A góp được là: 5 + 4(x – 1) = 4x + 1 (kg).
- lớp 9B có một bạn góp được 7 kg giấy vụn còn các bạn còn lại mỗi bạn góp được 8kg giấy vụn nên số
kg giấy vụn lớp 9B góp được là: 7 + 8.(y 1) = 8y 1 (kg)
- Vì cả hai lớp góp được 520 kg giấy vụn nên
Trang 29
4x + 1 + 8y 1 = 520
<=> 4x + 8y = 520 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
86
4 8 520
xy
xy


<=>
󰇛󰉝󰇜
󰇛󰉝󰇜
Vậy lớp 9A có 42 học sinh và 9B có 44 (học sinh)
Câu 8. (3 điểm) Cho tam giác
ABC
nhn ni tiếp đường tròn
O
AB AC
, có hai đường cao
BE
CS
.
a. Chng minh t giác
BSEC
ni tiếp.
b. Chng minh
OA SE
c. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
BE
CS
. Tia phân giác ca
MAN
ct
BC
ti
K
.
Chng minh :
..KB AC KC AB
Li gii
a) Xét t giác BSEC có:
+
90
o
BSC
(vì CS là đường cao ca
ABC
)
+
90
o
BEC
(vì BE là đường cao ca
ABC
)
=>
( 90 )
o
BSC BEC
Vy t giác BSEC ni tiếp
b)
K tiếp tuyến xAy như hình
- Vì t giác BSEC ni tiếp (cmt)
nên
ASE ACB
(góc ngoài bằng góc đối din bên trong)
xAB ACB
(cùng chng cung AB)
=>
ASE xAB
Trang 30
Mà hai góc này v trí so le trong
=> xy // SE
OA xy
(vì xy là tiếp tuyến của đường tròn (O))
=>
OA SE
c)
Chng minh:
ABE
#
ACS
(g-g)
BA BE BM
CA CS CN
Chng minh:
ABM
#
ACN
(c-g-c)
ASBAM C
BAK CAK


=> AK là đường phân giác ca góc BAC
- Xét
ABC
có AK là đường phân giác (cmt)
..
AB KB
AC KC
KB AC KC AB


----HT---
y
x
K
N
M
S
E
O
A
B
C
| 1/30

Preview text:

SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN HÓC MÔN
NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ THAM KHẢO
Đề thi gồm 8 câu hỏi tự luận.
MÃ ĐỀ: Huyện Hóc Môn - 1
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (1,5 điểm): Cho parabol P 2
: y  2x và đường thẳng d : y  3x 1
a) Vẽ P và d trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Câu 2. (1,0 điểm): Cho phương trình 2
x  3x  5  0 có 2 nghiệm x ,x . Không giải phương trình, hãy 1 2 x x
tính giá trị của biểu thức 2 1 A   x  1 x  . 1 1 2
Câu 3. (1,0 điểm): Để tính nhẩm bình phương của một số tận cùng bằng 5 , bạn An thiết lập 1 công thức
bằng cách tính như sau: 2
Tính a5 , trong đó a là số chục, An viết: 2 a5  10a  52 2 2  100a  2.10. .5 a  5 2
 100a  100a  25
 100aa  1  25 2
Công thức: a5  100aa  1  25 Không dùng máy tính a) Hãy tính: 2 35 và 2 95 .
b) Hãy cho biết số 42025 là bình phương của số nào? Giải thích?
Câu 4. (0,75 điểm): Chị Lan mua một thùng nước ngọt (gồm 24 lon) của đại lý phân phối với giá
192 000 đồng và bán lẻ mỗi lon với giá 10 000 đồng.
a) Hỏi khi bán hết thùng nước ngọt đó thì chị Lan được lãi bao nhiêu phần trăm so với giá gốc?
b) Trong đợi khuyến mãi, do đại lý phân phối giảm giá nên chị Lan cũng chỉ bán mỗi lon nước
ngọt với giá 9 500 đồng và thu được lãi suất như cũ. Hỏi trong đợt này, chị Lan đã mua một
thùng nước ngọt với giá bao nhiêu?
Câu 5. (1,0 điểm): Bình xăng của một chiếc xe máy chứa 5 lít xăng. Trung bình, cứ chạy được 50km thì
xe máy tiêu thụ 1 lít xăng. Gọi y (lít) là số lít xăng còn lại trong bình xăng sau khi xe máy đi được
quãng đường là x km .
a) Viết công thức tính y theo x . Trang 1
b) Một người đổ đầy bình xăng cho xe máy trên rồi bắt đầu đi từ huyện Hóc Môn đến quận 7
với quãng đường dài 60km . Hỏi, sau khi đến nơi thì số lít xăng trong bình còn lại là bao nhiêu?
Câu 6. (1,0 điểm): Một cốc nước hình trụ cao12 cm , đường kính 7cm , độ dày cốc là 2mm , độ dày đáy là
5mm đang chứa 80ml nước. Người ta bỏ các viên đá bi có hình lập phương cạnh 2cm cho vào
cốc sao cho mực nước sau cùng cách miệng cốc không quá 1cm . Hỏi có thể bỏ được bao nhiêu
viên đá như thế vào cốc?
Câu 7. (0,75 điểm): Hai bạn Bảo và Minh rủ nhau đi mua đồ tết. Bạn bảo có nhiều hơn bạn Minh 50000
đồng. Khi vào cửa hàng, Bảo đã mua một quần jean và một áo thun hết 245000 đồng, còn Minh 5
mua 2 áo sơ mi hết 225000 đồng, khi đó số tiền còn lại của Minh chỉ bằng số tiền còn lại của 7
Bảo. Hỏi lúc đầu, mỗi bạn có bao nhiêu tiền?
Câu 8. (3,0 điểm): Cho A
BC nhọn ( A
B AC ) nội tiếp đường tròn (O; R). Vẽ đường cao AH của A
BC và đường kính AD của O .
a) Chứng minh hệ thức: A . B AC A . H AD
b) Vẽ BE CF lần lượt vuông góc với AD ( ,
E F thuộc AD ). Chứng minh rằng: HE AC HF AB .
c) Gọi M là trung điểm BC . Chứng minh rằng M là tâm đường tròn ngoại tiếp EHF . ---HẾT--- Trang 2 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (1,5 điểm): Cho parabol 2
(P) : y  2x và đường thẳng (d ) : y  3x 1
a) Vẽ (P) và (d ) trên cùng một hệ trục tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d ) bằng phép tính. Lời giải a) Bảng giá trị: x 1 0,5 0 0,5 1 2 y  2 x 2 0,5 0 0,5 2 x 0 1 1 y  3x  1 2
b) Phương trình hoành độ giao điểm giữa P và d : 2 2x  3x  1 2 
2x  3x  1  0  x  1 1   1 x  2  2
* Với x  1, thay vào 2
y  2 x ta được: 2 y  2.1  2 1 1 2 1  1  1
* Với x  , thay vào 2
y  2 x ta được: y  2.    2 2 2  2  2  1 1 
Vậy tọa độ giao điểm giữa (P) và (d ) là 2 điểm (1; 2) và ;    2 2 
Câu 2. (1,0 điểm): Cho phương trình 2
x  3x  5  0 có 2 nghiệm x , x . Không giải phương 1 2 x x
trình, hãy tính giá trị của biểu thức 2 1 A   x  1 x 1 1 2 Lời giải Trang 3 Vì phương trình 2
x  3x  5  0 có 2 nghiệm x , x . 1 2
Theo hệ thức Vi-ét, ta có:  b  3  
S x x    3  1 2  a 1  c 5 
P x .x    5  1 2  a 1 Theo đề bài, ta có: x x x . x  
1  x . x   2 2 1
x x x x 2 1 2 2 1 1 2 2 1 1 A     x  1 x  1
x  1 . x  1
x .x x x  1 1 2  1   2  1 2 1 2
x x x xx x 2 2 2
 2x .x x x 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2  
x .x x x  1
x .x x x  1 1 2 1 2 1 2 1 2 Từ Vi-ét, ta có: 2 2
S  2P S 3  2. 5    3 A    22 P S  1 5   3  1 Vậy A  22  .
Câu 3. (1,0 điểm): Để tính nhẩm bình phương của một số tận cùng bằng 5, bạn An thiết lập 1
công thức bằng cách tính như sau: 2
Tính a5 , trong đó a là số chục, An viết: 2 a5  10a  52 2 2  100a  2.10. .5 a  5 2
 100a 100a  25
 100a a   1  25 2
Công thức: a5  100a a   1  25
Không dùng máy tính a) Hãy tính: 2 35 và 2 95 .
b) Hãy cho biết số 42025 là bình phương của số nào? Giải thích? Lời giải 2
a) Theo công thức, ta có: 35  100.3.3   1  25  1225 Trang 4 2
Theo công thức, ta có: 95  100.9.9   1  25  9025
b) Ta có: 42025 => a = 4202 Theo công thức, ta có:
42025  100a a   1  25 
100a a   1  42025  25 
100a a   1  42000  a a   1  420 2 
a a  420  0  a  2 1 l 1    a  20 n  2  
Vậy số 42025 là bình phương của số 205 .
Câu 4. (0,75 điểm): Chị Lan mua một thùng nước ngọt (gồm 24 lon) của đại lý phân phối với
giá 192 000 đồng và bán lẻ mỗi lon với giá 10 000 đồng.
a) Hỏi khi bán hết thùng nước ngọt đó thì chị Lan được lãi bao nhiêu phần trăm so với giá gốc?
b) Trong đợi khuyến mãi, do đại lý phân phối giảm giá nên chị Lan cũng chỉ bán mỗi
lon nước ngọt với giá 9 500 đồng và thu được lãi suất như cũ. Hỏi trong đợt này,
chị Lan đã mua một thùng nước ngọt với giá bao nhiêu? Lời giải
a) Số tiền chị Lan bán hết 24 lon nước ngọt theo giá bán lẻ là: 10000.24  240000 đồng
Số tiền chị đã lãi được: 240000 192000  48000 đồng 48000
Số phần trăm mà chị đã lãi sau khi bán hết 24 lon nước ngọt: .100%  25% 192000
b) Số tiền bán 24 lon nước ngọt với giá bán lẻ 9500 đồng là: 24.9500  228000 đồng
Giá của một thùng nước ngọt mà chị Lan đã mua là: 228000.1 25%  171000 đồng Trang 5
Câu 5. (1,0 điểm): Bình xăng của một chiếc xe máy chứa 5 lít xăng. Trung bình, cứ chạy được
50km thì xe máy tiêu thụ 1 lít xăng. Gọi y (lít) là số lít xăng còn lại trong bình xăng sau khi xe
máy đi được quãng đường là x (km).
a) Viết công thức tính y theo x .
b) Một người đổ đầy bình xăng cho xe máy trên rồi bắt đầu đi từ huyện Hóc Môn đến
quận 7 với quãng đường dài 60km . Hỏi, sau khi đến nơi thì số lít xăng trong bình còn lại là bao nhiêu? Lời giải
a) Công thức tính y (lít) là số lít xăng còn lại trong bình theo x km là quãng đường 1
xe đi được là: y  5  x 50
b) Vì quãng đường từ Hóc Môn đến quận 7 dài 60 km :  1
x  60 thay vào công thức: y  5  x , ta có: 50 1 y  5  .60  3,8 (lít) 50
Vậy khi đi từ Hóc Môn đến quận 7 , trong bình xe còn 3,8 lít xăng
Câu 6. (1,0 điểm): Một cốc nước hình trụ cao 12 cm , đường kính 7cm , độ dày cốc là 2mm, độ
dày đáy là 5mm đang chứa 80ml nước. Người ta bỏ các viên đá bi có hình lập phương cạnh
2cm cho vào cốc sao cho mực nước sau cùng cách miệng cốc không quá 1cm . Hỏi có thể bỏ
được bao nhiêu viên đá như thế vào cốc? Trang 6 Lời giải
Đổi 2mm  0,2cm ; 5mm  0,5cm . 7
Bán kính của ly thủy tinh phần chứa nước:  0,2  3,3cm . 2
Chiều cao của ly thủy tinh phần chứa nước: 12  0,5  11,5cm .
Thể tích thực tế nếu ly thủy tinh mực nước cách miệng ly 1cm là: 2 2
V   R h         3 . . .3,3 . 11,5 1 114,345 cm
Thể tích của một viên đá hình lập phương là: 3 3 3
V a  2  8cm
Số viên bi tối đa có thể bỏ vào cốc để mực nước sau cùng không quá 1cm là: 114,345  80 n   34 viên bi 8
Câu 7. (0,75 điểm): Hai bạn Bảo và Minh rủ nhau đi mua đồ tết. Bạn bảo có nhiều hơn bạn
Minh 50000 đồng. Khi vào cửa hàng, Bảo đã mua một quần jean và một áo thun hết 245000 5
đồng, còn Minh mua 2 áo sơ mi hết 225000 đồng, khi đó số tiền còn lại của Minh chỉ bằng 7
số tiền còn lại của Bảo. Hỏi lúc đầu, mỗi bạn có bao nhiêu tiền? Lời giải
Gọi x, y (đồng) là số tiền lúc đầu của Bảo và Minh x,y  *
* Vì bạn Bảo có nhiều tiền hơn bạn Minh là 50000 đồng nên ta có phương trình:
x y  50000   1
- Số tiền còn lại của Bảo khi đã mua 1 quần jean và 1 áo thun là: x  245000 (đồng)
- Số tiền còn lại của Minh khi đã mua 2 áo sơ mi là: y  225000 (đồng) 5
* Do số tiền còn lại của Minh chỉ bằng số tiền còn lại của Bảo, nên ta có phương trình: 7 Trang 7 5 y  225000  . x  245000 7 5 
x y  50000 2 7
x y  50000  x  350000 n Từ  
1 và 2 , ta có hệ phương trình: 5   x y  5000  0 y  300000   n 7
Vậy lúc đầu Bảo mang theo 350000 đồng và Minh mang theo 300000 đồng
Câu 8. (3,0 điểm): Cho ABC
nhọn ( ABAC ) nội tiếp đường tròn (O; R). Vẽ đường cao AH của ABC
và đường kính AD của O .
a) Chứng minh hệ thức: A .
B AC AH.AD
b) Vẽ BE CF lần lượt vuông góc với AD ( E, F thuộc AD ). Chứng minh rằng:
HE AC HF AB
c) Gọi M là trung điểm BC . Chứng minh rằng M là tâm đường tròn ngoại tiếp EHF . Lời giải
a) Chứng minh hệ thức: A .
B AC AH.AD
Ta có: ACD  90 (góc nội tiếp chắn nữa
đường tròn đường kính AD )
Xét ABH ADC , ta có:
AHB ACD  90
ABH ADC ( 2 góc nội tiếp cùng chắn AC )  A
BHADC g-g AB AH   (yếu tố tương ứng) AD AC  A .
B AC AH.AD
b) Vẽ BE CF lần lượt vuông góc với AD ( E , F thuộc AD ). Chứng minh rằng:
HE AC HF AB Trang 8
* Chứng minh HE AC :
Xét tứ giác ABHE , ta có:
AHB AEB  90 (gt)
 ABHE là tứ giác nội tiếp đường tròn (tứ giác có 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn cạnh AB dưới 1 góc vuông
 BAE EHC (góc trong bằng góc đối ngoài, tứ giác ABHE nội tiếp)
 BAE BAD =EHC   1
Ta có: BAD BCD ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung BD ) 2 Từ  
1 và 2  EHC BCD
Mà 2 góc này ở vị trí so le trong  HE // CD
Lại có CD AC
 HE AC (từ vuông góc đến song song)
* Chứng minh HF AB :
Ta có ABD  90 (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn đường kính AD )
Ta có: AFH ACH ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung AH , tứ giác ABHE )
ADB ACB ( 2 góc nột tiếp cùng chắn cung AB )
ACH ACB (góc chung)
 ADB AFH
Mà 2 góc này ở vị trí đồng vị
 BD // HF
Lại có: BD AB ( ABD  90 , cmt) Trang 9
 HF AB (từ vuông góc đến song song)
c) Gọi M là trung điểm BC . Chứng minh rằng M là tâm đường tròn ngoại tiếp EHF .
Gọi Q, P lần lượt là trung điểm của AB, AC Xét ABC  , ta có:
Q là trung điểm của AB (gt)
M là trung điểm của BC (gt)
 MQ là đường trung bình của ABC
 MQ // AC (tính chất đường trung bình)
Mà: HE AC (cmt)
 MQ HE (từ vuông góc đến song song) 3 Mặt khác:
Tứ giác ABHE nội tiếp đường tròn (cmt) Lại có AEB  vuông tại E
 AB là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABHE
Q là trung điểm AB (gt)
 Q là tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABHE
 QE QH
 QM là đường trung tuyến của HE 4
Từ 3,4 , ta có: QM là đường trung trực của HE Xét ABC  , ta có:
P là trung điểm của AC (gt)
M là trung điểm của BC (gt)
 MP là đường trung bình của ABC Trang 10
 MP // AB (tính chất đường trung bình)
Mà: HF AB (cmt)
 MP HF (từ vuông góc đến song song) (5)
Xét tứ giác AHFC , ta có:
AHC AFC  90 (gt)
 AHFC là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính AC (tứ giác có 2 đỉnh liên tiếp
cùng nhìn cạnh AC dưới 1 góc vuông
P là trung điểm AC (gt)
 P là tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHFC
 PH PF
 PM là đường trung tuyến của HF 6
Từ 5,6 , ta có: PM là đường trung trực của HF Xét HEF , ta có:
QM là đường trung trực của HE (cmt)
PM là đường trung trực của HF (cmt)
 M là tâm của đường tròn ngoại tiếp HEF ---HẾT---
SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN HÓC MÔN
NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ THAM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận.
MÃ ĐỀ: Huyện Hóc Môn - 02
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) 2 x
Bài 1: Cho P : y
và d : y  x  4 2
a) Vẽ đồ thị P,d trên cùng mặt phẳng tọa độOxy . Trang 11
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d .
Bài 2: Cho phương trình ẩn x : 2
3x  12x  2  0 có 2 nghiệm x ,x . Không giải phương trình, hãy tính giá 1 2
trị biểu thức sau: A  x  2 x  x   x  2 x  x . 1 1 2 2 2 1 
Bài 3: Trong thời đại công nghệ 4.0 , con người làm việc và học tập ở mọi lúc mọi nơi trên các thiết bị
thông minh như máy tính, máy tính bảng, điện thoại,… Chính vì thế để đảm bảo cho sức khỏe về mắt thì
việc lựa chọn các thiết bị màn hình sắc nét được ưu tiên hàng đầu. Độ sắc nét của màn hình hay còn gọi là
"mật độ điểm ảnh" được đo bằng đơn vị PPI (Pixels Per Inch) thể hiện số lượng điểm ảnh. Số PPI càng cao
chứng tỏ các điểm ảnh trong hình càng nhiều, càng nhiều điểm ảnh thì màn hình càng sắc nét hơn. Tuy
nhiên, theo như Steve Jobs, cựu CEO Apple, mật độ điểm ảnh trên 300 PPI là đủ sắc nét so với mắt người thường.
Để tính mật độ điểm ảnh của màn hình, ta lấy căn bậc hai của tổng bình phương số điểm ảnh bề ngang và
bình phương số điểm ảnh chiều dọc, chia cho kích thước (đơn vị inch) của màn hình. 2 + 2 chieà u daø i chieà u roä ng maä t ñoäñieå m aû nh(PPI )= Ñöôø ng cheù o maø n hình(inch)
Ví dụ điện thoại Galaxy S21 có thông số màn hình là 1080  2400 điểm ảnh, kích thước 6,2 inch thì mật 2 2 1080  2400 độ điểm ảnh là:  424 PPI 6,2
Anh Hiểu Lâm đến cửa hàng An Nhiên thì được nhân viên giới thiệu chiếc điện thoại Iphone 14 có thông
số màn hình là 1170x2532 điểm ảnh, kích thước 6,1 inch và Iphone 14 Pro max có thông số màn hình là
1290  2796 điểm ảnh, kích thước 6,7 inch. Hãy giúp anh Hiểu Lâm tính xem chiếc điện thoại nào có mật độ điểm ảnh cao hơn?
Bài 4: Google Drive là dịch vụ lưu trữ và chỉnh sửa dữ liệu trực tuyến
hay còn gọi là lưu trữ đám mây (Cloud Storage). Khi đăng ký tài tài
khoản Google Drive, Google sẽ cho người dùng 15GB dung lượng
miễn phí cho bộ 3 ứng dụng Google Drive, Gmail và Google+ Ảnh
trên nền tảng “lưu trữ đám mây”. Dung lượng này chưa hẳn là lớn
nhưng cũng đủ dùng với người dùng thông thường, đặc biệt là dung
lượng ảnh trong phần Google+ Ảnh thì những ảnh nhỏ hơn kích thước 2048  2048 pixels thì Google cho
lưu trữ miễn phí. Nếu người dùng có nhu cầu cần thêm x GB dung lượng lưu trữ thì phải bỏ ra số tiền Trang 12
y (nghìn đồng). Mối liên hệ giữa hai đại lượng này phụ thuộc vào hàm số bậc nhất y ax b . Cụ thể, nếu
muốn có 100GB thì bạn sẽ phải trả 45 nghìn đồng một tháng, với 200GB là 69 nghìn đồng một tháng.
Anh Lưu Vĩnh muốn mua dung lượng lưu trữ 500GB thì cần phải trả số tiền là bao nhiêu cho mỗi tháng?
Bài 5: Decibel (viết tắt dB) là đơn vị đo cường độ âm thanh, tầm
nghe của con người là từ 0dB đến125dB , dưới 40dB thì khó nghe,
trên 105dB sẽ làm tai đau đớn. Nghe nhạc, mở to thời gian dài
cũng ảnh hưởng không tốt đến thính giác.
Ta thử tính xem cường độ âm thanh khi mở
nhạc to là bao nhiêu? biết rằng cường độ âm thanh khi mở nhạc to lớn hơn khi
nói chuyện bình thường là 50dB và ít hơn tiếng của máy bay phản lực là10dB , trong khi đó cường độ âm
thanh của tiếng máy bay phản lực nhiều gấp hai lần cường độ âm của tiếng nói chuyện bình thường.
Bài 6: Một căn phòng rộng 4m , dài 5,5m và cao 3,2m . Người ta muốn quét sơn lại trần nhà và bốn bức
tường. Biết tổng diện tích các cửa bằng 5% tổng diện tích bốn bức tường và trần nhà. Hãy tính chi phí
tiền công là bao nhiêu? Biết giá công sơn là 40 000 đồng/ m²
Bài 7: Tổng diện tích ba tỉnh có diện tích lớn nhất Việt Nam là Nghệ An – Gia Lai – Sơn La là 46128,1 ² km
. Diện tích Gia Lai nhiều hơn diện tích Sơn La là 1387,4 ²
km và ít hơn diện tích tỉnh Nghệ An là 982,8 ² km .
Hỏi diện tích mỗi tỉnh là bao nhiêu?
Bài 8: Từ điểm A nằm ngoài đường tròn O , kẻ hai tiếp tuyến AB,AC của đường tròn tâm O (với B,C
là hai tiếp điểm) và cát tuyến ADE sao cho D C nằm ở hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ chứa tia
OA . Gọi H là giao điểm của OA BC . Vẽ đường kính BK DK cắt AO tại S . a)
Chứng minh: AB²  A .
D AE và tứ giác OHDE nội tiếp
b) Tia AO cắt đường tròn O tại M N ( M nằm giữa S N ).
Chứng minh AM.NH MH.AN
c) Vẽ đường kính DR của O . Gọi I là giao điểm của AN EK . Chứng minh ba điểm ,
B I,R thẳng hàng. Trang 13 HƯỚNG DẪN GIẢI 2 x
Bài 1. Cho(P ) : y 
và(d) : y  x  4 2
a) Vẽ đồ thị (P ),(d) trên cùng mặt phẳng tọa độOxy .
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và(d) . Lời giải
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ. a) BGT: x - 4 - 2 0 2 4 2  x y 8 1 0 2 8 2 x 0 1
y  x  4 4 3
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d : 2
x  x  4 2  2
x  2x  8  0 x   2 x    4
Thay x  2 vào y  x  4 , ta được: y  2 . Thay x  4
 vào y  x  4 , ta được: y  8 .
Vậy 2; 2 , 4; 8 là hai giao điểm cần tìm.
Bài 2: Cho phương trình ẩn 𝑥: 2
3x 12x 2  0 có 2 nghiệm 𝑥1; 𝑥2. Không giải phương trình,
hãy tính giá trị biểu thức sau: A  x  2 x  x  x  2 x  x 1 1 2 2 2 1  . Lời giải Trang 14 Ta có : D = b - ac = (- )2 2 4 12 - 4.3.2 = 120 > 0
Þ Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
ìï S = x + x = 4 ï 1 2 ï Theo Vi-et :í 2
ïï P = x .x = 1 2 ïî 3 2 2 2 3 3 3 3 Theo đề : A  x x x x x x x x S 3PS 4 3. .4 54 1   1 2   2   2 1         1 2 3
Bài 3: Trong thời đại công nghệ 4.0 , con người làm việc và học tập ở mọi lúc mọi nơi trên các
thiết bị thông minh như máy tính, máy tính bảng, điện thoại,… Chính vì thế để đảm bảo cho
sức khỏe về mắt thì việc lựa chọn các thiết bị màn hình sắc nét được ưu tiên hàng đầu. Độ sắc
nét của màn hình hay còn gọi là "mật độ điểm ảnh" được đo bằng đơn vị PPI (Pixels Per Inch)
thể hiện số lượng điểm ảnh. Số PPI càng cao chứng tỏ các điểm ảnh trong hình càng nhiều,
càng nhiều điểm ảnh thì màn hình càng sắc nét hơn. Tuy nhiên, theo như Steve Jobs, cựu
CEO Apple, mật độ điểm ảnh trên 300 PPI là đủ sắc nét so với mắt người thường.
Để tính mật độ điểm ảnh của màn hình, ta lấy căn bậc hai của tổng bình phương số điểm ảnh
bề ngang và bình phương số điểm ảnh chiều dọc, chia cho kích thước (đơn vị inch) của màn hình. 2 + 2 chieà u daø i chieà u roä ng
maätñoäñieåmaûnh(PPI )= Ñöôø ng cheù o maø n hình(inch)
Ví dụ điện thoại Galaxy S21 có thông số màn hình là 1080´ 2400 điểm ảnh, kích thước 6, 2 2 2 1080  2400
inch thì mật độ điểm ảnh là:  424 PPI 6,2
Anh Hiểu Lâm đến cửa hàng An Nhiên thì được nhân viên giới thiệu chiếc điện thoại Iphone
14 có thông số màn hình là 1170x2532 điểm ảnh, kích thước 6,1 inch và Iphone 14 Pro max
có thông số màn hình là 1290´ 2796 điểm ảnh, kích thước 6, 7 inch. Hãy giúp anh Hiểu Lâm
tính xem chiếc điện thoại nào có mật độ điểm ảnh cao hơn? Trang 15 Lời giải 2 2 1170  2532
Mật độ điểm ảnh của Iphone 14:  457,7 (PPI) 6,1 2 2 1290  2796
Mật độ điểm ảnh của Iphone 14 Pro Max:  459,6 (PPI) 6,7
Vậy điện thoại có mật độ điểm ảnh cao hơn là Iphone 14 Pro Max vì 459,6 > 457,7
Bài 4: Google Drive là dịch vụ lưu trữ và chỉnh sửa dữ liệu
trực tuyến hay còn gọi là lưu trữ đám mây (Cloud Storage).
Khi đăng ký tài tài khoản Google Drive, Google sẽ cho người
dùng 15GB dung lượng miễn phí cho bộ 3 ứng dụng Google
Drive, Gmail và Google+ Ảnh trên nền tảng “lưu trữ đám
mây”. Dung lượng này chưa hẳn là lớn nhưng cũng đủ dùng với người dùng thông thường,
đặc biệt là dung lượng ảnh trong phần Google+ Ảnh thì những ảnh nhỏ hơn kích thước
2048 ´ 2048 pixels thì Google cho lưu trữ miễn phí. Nếu người dùng có nhu cầu cần thêm x
(GB ) dung lượng lưu trữ thì phải bỏ ra số tiền y (nghìn đồng). Mối liên hệ giữa hai đại lượng
này phụ thuộc vào hàm số bậc nhấty = ax + b . Cụ thể, nếu muốn có 100GB thì bạn sẽ phải
trả 45 nghìn đồng một tháng, với 200GB là 69 nghìn đồng một tháng. Anh Lưu Vĩnh muốn
mua dung lượng lưu trữ 500GB thì cần phải trả số tiền là bao nhiêu cho mỗi tháng? Lời giải
Thay x = 100, y = 45 vàoy = ax + b , ta được100a + b = 45 (1)
Thay x = 200, y = 69 vàoy = ax + b , ta được200a + b = 69 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 1  00a  b  45  2  00a  b  69 a   0,24 ⇔  b  21
Khi đó ta có: y = 0, 24x + 21 Trang 16
Thay x = 500 vàoy = 0, 24x + 21 , ta được:
y = 0, 24.500 + 21 = 141
Vậy anh Lưu Vĩnh phải trả số tiền là 141 nghìn đồng khi mua dung lượng lưu trữ 500GB
Bài 5: Decibel (viết tắt dB) là đơn vị đo cường độ âm
thanh, tầm nghe của con người là từ 0dB đến125dB , dưới
40dB thì khó nghe, trên 105dB sẽ làm tai đau đớn.
Nghe nhạc, mở to thời gian dài cũng ảnh hưởng không tốt đến thính giác.
Ta thử tính xem cường độ âm thanh khi mở
nhạc to là bao nhiêu? biết rằng cường độ âm thanh khi mở nhạc to lớn hơn khi nói chuyện
bình thường là 50dB và ít hơn tiếng của máy bay phản lực là10dB , trong khi đó cường độ âm
thanh của tiếng máy bay phản lực nhiều gấp hai lần cường độ âm của tiếng nói chuyện bình thường. Lời giải
Gọi x (dB ) là cường độ âm thanh khi mở nhạc to và x > 50
Cường độ âm thanh khi nói chuyện bình thường là: x – 50(dB )
Cường độ âm thanh của tiếng máy bay phản lực là: x + 10(dB )
Vì cường độ âm thanh của tiếng máy bay phản lực nhiều gấp hai lần cường độ âm của tiếng nói chuyện bình thường
nên ta có phương trình: x + 10 = 2.(x – 5 ) 0 Û x = 110
Vậy cường độ âm thanh khi mở nhạc to là 110 dB
Bài 6: Một căn phòng rộng 4m , dài 5, 5m và cao 3, 2m . Người ta muốn quét sơn lại trần nhà và
bốn bức tường. Biết tổng diện tích các cửa bằng 5% tổng diện tích bốn bức tường và trần
nhà. Hãy tính chi phí tiền công là bao nhiêu? Biết giá công sơn là 40 000 đồng/ m ² Trang 17 Lời giải
Diện tích bốn bức tường và trần nhà:    2
2. 4 5,5 .3,24.5,5  82,8 (m ) Diện tích các cửa: 2 82,8 .5%  4,14 (m )
Ta có: (82,8  4,14). 40000  3146 400  3150000 (đồng)
Vậy chi phí sơn bốn bức tường và trần nhà khoảng 3150 000 đồng
Bài 7: Tổng diện tích ba tỉnh có diện tích lớn nhất Việt Nam là Nghệ An – Gia Lai – Sơn La là
46128,1km ² . Diện tích Gia Lai nhiều hơn diện tích Sơn La là 1387, 4km ² và ít hơn diện tích tỉnh
Nghệ An là 982, 8km ² . Hỏi diện tích mỗi tỉnh là bao nhiêu? Lời giải
Gọi x (km ²) là diện tích mỗi tỉnh Gia Lai
Diện tích tỉnh Sơn La là: x – 1387, 4(km²)
Diện tích tỉnh Nghệ An là: x + 982, 8(km ²)
Vì tổng diện tích ba tỉnh Nghệ An – Gia Lai – Sơn La là 46 128,1 km ² nên ta có phương trình:
x + 982, 8 + x + x – 1387, 4 = 46 128,1 Û 3x = 45723, 5 Û x = 15510, 9 Vậy
Diện tích tỉnh Gia Lai là 15510, 9km ²
Diện tích tỉnh Sơn La là 15510, 9 – 1387, 4 = 14123, 5km ²
Diện tích tỉnh Nghệ An là 15510, 9 + 982, 8 = 16493, 7km ²
Bài 8: Từ điểm A nằm ngoài đường tròn(O) , kẻ hai tiếp tuyến A B, A C của đường tròn tâm
O (với B,C là hai tiếp điểm) và cát tuyến A DE sao cho D C nằm ở hai nửa mặt phẳng Trang 18
đối nhau có bờ chứa tiaOA . Gọi H là giao điểm của OA BC . Vẽ đường kính BK DK
cắt A O tại S . a)
Chứng minh: A B ² = A D.A E và tứ giác OHDE nội tiếp
b) Tia A O cắt đường tròn (O) tại M N (M nằm giữa S N ).
Chứng minh A M .NH = MH.A N
c) Vẽ đường kính DR của(O) . Gọi I là giao điểm của A N EK .
Chứng minh ba điểm B, I , R thẳng hàng. Lời giải B E D 0 N A I H S M R K C a)
Chứng minh A B ² = A D.A E và tứ giác OHDE nội tiếp
Xét A BD A EB Ta có: BAE chung
ABD  AEB (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cungBD ) ∾ nên DA BD DA EB ( . g g) AB AD Þ  Þ AB² = A . (1) AE AB D AE
Ta có: OB = OC (bán kính) Trang 19
A B = A C (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
nên OA là đường trung trực của đoạn thẳng BC
OA ^ BC tại H
Xét DOA B vuông tạiB , đường cao BH
Ta có: A B ² = A H .A O (hệ thức lượng) (2) Từ (1) và (2) Þ A .
D AE = AH.AO
Xét DA HD và DA EO Ta có: OAE chung AH AD  (AH.AO  AD.AE) AE AO ∾ nên DA HD DA EO ( . c . g c)  ADH  AOE
 tứ giác OHDE nội tiếp (góc ngoài bằng góc đối trong)
b) Chứng minh A M .NH = MH .A N Ta có: ADH  AOE ADM  ANE 1 mà ANE  AOE 2 1 nen ADM  ADH 2
Þ DM là tia phân giác của ADH MA DA   (3) MH DH Ta có: NDM 90 
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Þ DM ^ DN
DN là phân giác ngoài của DADH NA DA   (4) NH DH Trang 20 MA NA Từ (3) và (4)   MH NH Þ M . A NH = N . A MH c)
Chứng minh 3 điểm B, I , R thẳng hàng
Gọi S là giao điểm của OA DK Xét tứ giác BHSD Ta có: BHS 90 
(OA ^ BC tạiH ) BDS 90 
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
nên tứ giác BHSD nội tiếp (tổng hai góc đối bằng 180) ⇒ BHD  BSD (5)
Ta có: EHO  EDO (cùng chắn cung EO ) AHD  AEO ∾ ( DA HD D A EO ) mà EDO  AEO nên EHO  AHD
mà EHO EHD  AHD BHD  90 (OA ^ BC tạiH ) nên EHB  BHD 1 ⇒ BHD  DHE (6) 2 1
Từ (5) và (6)  BSD  DHE 2 1 mà DKE  DOE 2 DOE  DHE nên BSD  DKE
mà BSD và DKE nằm ở vị trí so le trong nên BS / / EK ⇒ OBS  OKI (so le trong) Trang 21
Xét D OBS và DOKI
Ta có: OBS  OKI (( BS / / EK , 2 góc so le trong)
OB = OK (bán kính)
SOB  IOK (2 góc đối đỉnh)
nên DOBS = DOKI ( . g . c g) Þ BS = IK
BS / / IK (BS / / EK )
nên tứ giác IKSB là hình bình hành
Þ BI / / SK (7) Xét tứ giác DKRB Ta có: RBD 90 
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) BOK 90 
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) RKD 90 
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
nên tứ giác DKRB là hình chữ nhật Þ BR / / DK (8)
Từ (7) và (8) Þ 3 điểm B, I , R thẳng hàng
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT HUYEÄN HOÙC
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 MOÂN MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận.
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ: Huyện Hóc Môn - 3
Câu 1. (1,5 điểm). Cho P 2
: y x và đường thẳng D : y x  2 .
a) Vẽ đồ thị P và D trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và D bằng phép toán.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
x  4x  5  0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương trình, hãy 1 2
tính giá trị của biểu thức A  x  3x x  3x  7 1 2  2 1 
Câu 3. (1 điểm). Tiền lương hằng tháng hiện nay của giáo viên được tính theo công thức Trang 22 A   .
x m p1 t Trong đó:
A (đồng): là tiền lương một tháng p : Các phụ cấp (chức vụ, thâm niên,...)
x : hệ số lương t : tỉ lệ % phụ cấu ưu đãi.
m :lương tối thiểu cho một hệ số
Ví dụ: Anh Nguyễn Văn An là một giáo viên trung học có hệ số lương là 2,34 (không phụ cấp chức vụ,
thâm niên), lương tối thiểu là 1 490 000 đồng và giáo viên này được hưởng phụ cấp ưu đãi là 30%.
Tiền lương mỗi tháng của anh Nguyễn Văn An là A   .
x m p1 t
 2,34.1490000  01 30%  4532580 (đồng)
a) Anh Nguyễn Văn Bình là một giáo viên trung học có hệ số lương là 2,67 (không phụ cấp chức
vụ, thâm niên), lương tối thiểu là 1 490 000 đồng và giáo viên này được hưởng phụ cấp ưu đãi
là 30%. Hỏi lương của anh Bình mỗi tháng bao nhiêu?
b) Anh Nguyễn Văn Phúc cũng là một giáo viên hưởng ưu đãi như trên (không phụ cấp chức vụ,
thâm niên,…) lãnh lương một tháng với số tiền 9 646 260 đồng thì hệ số lương của anh Phúc là bao nhiêu?
Câu 4. (0,75 điểm). Bạn Nam mua hai đôi giày và bán lại với giá mỗi đôi là 1 232 000 đồng. Biết đôi giày
thứ nhất Nam lời được 12% so với giá đôi giày thứ nhất, đôi giày thứ hai Nam lỗ 12% so với giá
Nam đã mua đôi giày thứ hai. Hỏi sau khi bán hai đôi giày trên Nam lời hay lỗi bao nhiêu tiền?
Câu 5. (1 điểm). Hằng năm, sau khi kết thúc kiểm tra KHI, học sinh trường THCS A lại náo lức chào đón
ngày Hội Xuân với nhiều hoạt động ý nghĩa. Trong đó, các lớp sẽ mở gian hàng ẩm thực và học
sinh toàn trường sẽ mua sản phẩm số bằng phiếu do Ban tổ chức phát hành với số tiền 5000 đồng cho mỗi phiếu.
Năm nay, lớp 9A1 quyết định tổ chức gian hàng ẩm thực với số vốn là 1 612 000 đồng. Gọi x là số phiếu
lớp 9A1 thu được từ gian hàng và y (đồng) là số tiền nhận được tương ứng sau khi trừ vốn.
a) Viết công thức tính y theo x .
b) Lớp 9A1 phải thu vào ít nhất bao nhiêu phiếu để không bị lỗ vốn?
Câu 6. (1 điểm). Ông Năm làm lan can ban công của một ngôi nhà bằng một miếng kính cường lực.
Miếng kính này là một phần của mặt xung quanh hình trụ như hình bên dưới. Trang 23 4 m A B 150° 1,4 m E D C
Biết AB 4m , DA 1,4m , 0
AEB  150 . Tính diện tích của miếng kính?
Câu 7. (1 điểm). Hai lớp 9A và 9B có 86 học sinh. Trong đợt thu nhặt giấy vụn thực hiện kế hoạch nhỏ,
lớp 9A có một bạn góp được 5kg giấy vụn, còn các bạn còn lại góp được 4kg giấy vụn. Lớp 9B có
một bạn góp được 7kg giấy vụn, còn các bạn còn lại mỗi bạn góp được 8kg giấy vụn. Tính số học
sinh mỗi lớp biết cả hai lớp góp được 520kg giấy vụn.
Câu 8. (3 điểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn O AB AC , có hai đường cao BE CS.
a) Chứng minh tứ giác BSEC nội tiếp.
b) Chứng minh OA SE
c) Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BE CS. Tia phân giác của MAN cắt BC tại K . Chứng minh : K . B AC K . C AB ----HẾT--- HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (1,5 điểm). Cho P 2
: y x và đường thẳng D : y x  2 .
a) Vẽ đồ thị P và D trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và D bằng phép toán. Lời giải y
a) Vẽ đồ thị P và D trên cùng hệ trục tọa độ. (D) BGT: (P) x 2  1  0 1 2 4 2 y x 4 1 0 1 4 3 2 x 0 1 1 y x  2 2 3 1 2 x -2 -1 Trang 24
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và D bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và D : 2 x x  2 2
x x  2  0 x  2  x  1   Thay x  2 vào 2
y x , ta được: 2 y  2  4 . Thay x  1  vào 2
y x , ta được: y   2 1  1 . Vậy 2; 4 ,  1  ; 
1 là hai giao điểm cần tìm. Câu 2.
(1 điểm). Cho phương trình 2
x  4x  5  0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương trình, 1 2
hãy tính giá trị của biểu thức A  x  3x x  3x  7 1 2  2 1  Lời giải  b 4
S x x     4  1 2 
Theo định lí Vi-et, ta có: a 1  c 5 
P x .x    5 1 2  a 1
Ta có: A  x  3x x  3x  7 1 2  2 1  2 2
A x x  3x  3x  9x x  7 1 2 1
A  10x x  3 2 x x  1 2 2 2  7 1 2 1 2 2  
A  10x x  3 x x  2x x  7 1 2  1 2 x 2   A  10. 5    3. 16   2.   5    7  A  135  Câu 3.
(1 điểm). Tiền lương hằng tháng hiện nay của giáo viên được tính theo công thức A   .
x m p1 t Trong đó:
A (đồng): là tiền lương một tháng p : Các phụ cấp (chức vụ, thâm niên,...)
x : hệ số lương t : tỉ lệ % phụ cấu ưu đãi.
m :lương tối thiểu cho một hệ số Trang 25
Ví dụ: Anh Nguyễn Văn An là một giáo viên trung học có hệ số lương là 2,34 (không phụ cấp chức vụ,
thâm niên), lương tối thiểu là 1 490 000 đồng và giáo viên này được hưởng phụ cấp ưu đãi là 30%.
Tiền lương mỗi tháng của anh Nguyễn Văn An là A   .
x m p1 t
 2,34.1490000  01 30%  4532580 (đồng)
a. Anh Nguyễn Văn Bình là một giáo viên trung học có hệ số lương là 2,67 (không phụ cấp chức
vụ, thâm niên), lương tối thiểu là 1 490 000 đồng và giáo viên này được hưởng phụ cấp ưu đãi
là 30%. Hỏi lương của anh Bình mỗi tháng bao nhiêu?
b. Anh Nguyễn Văn Phúc cũng là một giáo viên hưởng ưu đãi như trên (không phụ cấp chức vụ,
thâm niên,…) lãnh lương một tháng với số tiền 9 646 260 đồng thì hệ số lương của anh Phúc là bao nhiêu? Lời giải
a. Tiền lương mỗi tháng của anh Bình là A   .
x m p1 t
 2,67.1490000  0.1 30%  5171000 (đồng)
b. Vì anh Phúc lãnh lương một tháng với số tiền là 9 646 260 đồng nên  .1
x 490000  0.1  30%  9646260 9646 260  .1 x 490000  1 30% 9646 260  x  : 1490000 1  30%  x  4,98
Vậy hệ số lương của anh Phúc là 4,98 Câu 4.
(0,75 điểm). Bạn Nam mua hai đôi giày và bán lại với giá mỗi đôi là 1 232 000 đồng. Biết đôi
giày thứ nhất Nam lời được 12% so với giá đôi giày thứ nhất, đôi giày thứ hai Nam lỗ 12% so với
giá Nam đã mua đôi giày thứ hai. Hỏi sau khi bán hai đôi giày trên Nam lời hay lỗi bao nhiêu tiền? Lời giải
Gọi x (đồng), y (đồng) lần lượt là giá vốn của đôi giầy thứ nhất và đôi giầy thứ hai Đk: (0  ;
x y  1232 000)
- Vì đôi giầy thứ nhất anh Nam lời 12% nên: . x 112%  1232000 Trang 26 1232000  x   1100000 (đồng) 112%
- Vì đôi giầy thứ hai anh Nam lỗ 12% nên: . y 88%  1232000 1232000  y   1400000 (đồng) 88%
Giá vốn cả hai đôi giày là: 1 100 000 + 1 400 000 = 2 500 000 (đồng)
Số tiền anh Nam thu được khi bán cả hai đôi giầy là : 1 232 000.2 = 2 464 000 (đồng)
Vậy sau khi bánh ai đôi giầy anh Nam lỗ: 2 500 000 – 2 464 000 = 16 000 (đồng) Câu 5.
(1 điểm). Hằng năm, sau khi kết thúc kiểm tra KHI, học sinh trường THCS A lại náo lức
chào đón ngày Hội Xuân với nhiều hoạt động ý nghĩa. Trong đó, các lớp sẽ mở gian hàng ẩm thực
và học sinh toàn trường sẽ mua sản phẩm số bằng phiếu do Ban tổ chức phát hành với số tiền 5000 đồng cho mỗi phiếu.
Năm nay, lớp 9A1 quyết định tổ chức gian hàng ẩm thực với số vốn là 1 612 000 đồng. Gọi x là số phiếu
lớp 9A1 thu được từ gian hàng và y (đồng) là số tiền nhận được tương ứng sau khi trừ vốn.
a. Viết công thức tính y theo x .
b. Lớp 9A1 phải thu vào ít nhất bao nhiêu phiếu để không bị lỗ vốn? Lời giải
a. Số tiền lớp 9A1 thu được tương ứng sau khi trừ vốn là
y  5000.x  1 612 000 (đồng)
b. Để không bị lỗ vốn thì số tiền thu được phải lớn hơn hoặc bằng tiền vốn  5000x  1612000 1612000  x   322,4 5000
Vậy: để không bị lỗ vốn thì lớp 9A1 phải thu vào ít nhất 323 phiếu. Câu 6.
(1 điểm). Ông Năm làm lan can ban công của một ngôi nhà bằng một miếng kính cường lực.
Miếng kính này là một phần của mặt xung quanh hình trụ như hình bên dưới. 4 m A B 150° 1,4 m E D C Trang 27
Biết . AB 4m ., DA 1,4m , 0
AEB  150 . Tính diện tích của miếng kính? Lời giải
Gọi O là tâm của mặt đáy hình trụ chứa cung AB
Số đo cung lớn AB bằng 3000
Số đo cung nhỏ AB bằng 600 Suy ra 0 AOB  60 - Vì A
OB cân tại O (OA = OB) có 0 AOB  60 (cmt)  A
OB là tam giác đều
R OA OB AB  4 (m)
Diện tích xung quanh của hình trụ chứa miếng kính là
S  2 rh  2 .4.1,4  11,2 (m2). xq
Diện tích của miếng kính làm lan can là 1 1
S S  .11,2  5,9 (m2) 6 xq 6 Câu 7.
(1 điểm). Hai lớp 9A và 9B có 86 học sinh. Trong đợt thu nhặt giấy vụn thực hiện kế hoạch
nhỏ, lớp 9A có một bạn góp được 5kg giấy vụn, còn các bạn còn lại góp được 4kg giấy vụn. Lớp 9B
có một bạn góp được 7kg giấy vụn, còn các bạn còn lại mỗi bạn góp được 8kg giấy vụn. Tính số học
sinh mỗi lớp biết cả hai lớp góp được 520kg giấy vụn. Lời giải
Gọi x (học sinh), y(học sinh) lần lượt là số học sinh của lớp 9A và 9B (đk: 0 < x;y < 86 và x; y là các số nguyên)
- Vì hai lớp 9A và 9B có 86 học sinh nên x + y = 86 (1)
- Vì lớp 9A có một bạn góp được 5 kg giấy vụn còn các bạn còn lại mỗi bạn góp được 4kg giấy vụn nên số
kg giấy vụn lớp 9A góp được là: 5 + 4(x – 1) = 4x + 1 (kg).
- Vì lớp 9B có một bạn góp được 7 kg giấy vụn còn các bạn còn lại mỗi bạn góp được 8kg giấy vụn nên số
kg giấy vụn lớp 9B góp được là: 7 + 8.(y – 1) = 8y – 1 (kg)
- Vì cả hai lớp góp được 520 kg giấy vụn nên Trang 28 4x + 1 + 8y – 1 = 520 <=> 4x + 8y = 520 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
x y  86  4x  8y   520 𝑥 = 42 (𝑛ℎậ𝑛) <=> { 𝑦 = 44 (𝑛ℎậ𝑛)
Vậy lớp 9A có 42 học sinh và 9B có 44 (học sinh) Câu 8.
(3 điểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn O AB AC , có hai đường cao BECS.
a. Chứng minh tứ giác BSEC nội tiếp.
b. Chứng minh OA SE
c. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BE CS. Tia phân giác của MAN cắt BC tại K . Chứng minh : K . B AC K . C AB Lời giải a) Xét tứ giác BSEC có: + 90o BSC
(vì CS là đường cao của ABC ) + 90o BEC
(vì BE là đường cao của ABC ) =>  ( 90o BSC BEC )
Vậy tứ giác BSEC nội tiếp b)
Kẻ tiếp tuyến xAy như hình
- Vì tứ giác BSEC nội tiếp (cmt)
nên ASE ACB (góc ngoài bằng góc đối diện bên trong)
xAB ACB (cùng chắng cung AB)
=> ASE xAB Trang 29
Mà hai góc này ở vị trí so le trong => xy // SE
OA xy (vì xy là tiếp tuyến của đường tròn (O)) y
=> OA SE c) A Chứng minh: ABE # ACS (g-g) BA BE BM    CA CS CN x E Chứng minh: ABM # ACN (c-g-c) O SM BAM CAS  N BAK CAK B K C
=> AK là đường phân giác của góc BAC - Xét A
BC có AK là đường phân giác (cmt) AB KB   AC KC  .
KB AC KC.AB ----HẾT--- Trang 30