Đề tham khảo tuyển sinh 10 năm 2023-2024 môn toán Phòng GD Huyện Nhà Bè mã đề Huyện Nhà Bè-1 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề tham khảo tuyển sinh 10 năm 2023-2024 môn toán Phòng GD Huyện Nhà Bè mã đề Huyện Nhà Bè-1 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT HUYN NHÀ
MÃ ĐỀ: Huyn Nhà Bè - 1
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm).
a) V hai đồ th hàm s
1
:2
2
d y x
2
1
:
4
P y x
trên cùng mt mt phng ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm của hai đồ th bng phép toán.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
2 9 4 0xx
. Không giải phương trình, hãy tính giá trị ca
biu thc
1 1 2 2 2 1
49
C
x x x x x x
.
Câu 3. (1 điểm). Mt ca hàng tp hoá nhp v
1
thùng coca vi giá gc phân phi t đại
đồng/
1
thùng. Sau đó bán lẻ cho khách vi giá
10000
đồng/
1
lon.
a) Hi vi việc mua bán như thế thì cửa hàng đã thu lời bao nhiêu phần trăm so với giá
gc? (Biết mt thùng coca có
24
lon)
b) Để thu li là
50%
thì ca hàng cn bán l cho khách vi giá là bao nhiêu trên
1
lon.
Câu 4. (0,75 điểm). Càng lên cao không khí càng loãng nên áp sut khí quyn càng gim. Gi
y
đại lượng biu th cho áp sut ca khí quyn (tính bng
mmHg
)
x
đại lượng biu th
cho độ cao so vi mặt c bin (tính bằng mét). Người ta thy vi những đ cao không
ln lm thì mi liên h giữa hai đại lượng này mt hàm s bc nht
y ax b
đồ th
như hình vẽ sau:
a) Hãy xác định các h s
a
b
b) Ti cc bc ca Vit Nam có một địa danh khá ni tiếng Ct c Lũng Đồng
Văn, tỉnh Giang nm độ cao khong
1470m
so vi mực nước bin. Hi áp sut khí
quyn tại đây là bao nhiêu?
Câu 5. (0,75 đim). Mt doanh nghip vn ti d định s ch
40
tn go trong một ngày đ phân
phi đến các đại t một kho hàng lương thực. Nhưng trên thực tế, doanh nghip vn ti
đã chở được vượt mc
25%
, vì vậy mà đã thực hiện đưc sớm hơn
4
ngày so vi d định.
Hỏi ban đầu trong kho có bao nhiêu tn go?
Câu 6. (1 điểm). Hai ca hàng
A
B
đều nhp v (giá gc) mt nhãn hàng ti vi vi giá
10000000
đồng. Ca hàng
A
niêm yết sn phẩm đó với giá tăng
40%
so vi giá nhp v,
nhưng lại bán vi giá gim
20%
so vi giá niêm yết. Ca hàng
B
niêm yết sn phẩm đó
với giá tăng
20%
so vi giá nhp về, nhưng lại bán vi giá gim
5%
so vi giá niêm yết.
Biết giá niêm yết giá ca hàng đề xut với người tiêu dùng. Theo em, ngưi tiêu
dùng chn mua ti vi t ca hàng nào s có lợi hơn? Em hãy giải thích?
Câu 7. (1 điểm). Nón biểu tượng cho s du dàng, bình d, thân thin của người ph n Vit
Nam t ngàn đời nay; nón bài thơ một đặc trưng của x Huế. Mt chiếc nón hoàn
thin cn qua nhiu công đoạn t lên rng hái lá, ri sy lá, m, i, chọn lá, xây độn vành,
ĐỀ THAM KHO
Trang 2
chm, ct lá, nc vành, ct chỉ, Nhằm làm đẹp tôn vinh thêm cho chiếc nón x
Huế, các ngh nhân còn ép tranh và vài dòng thơ vào giữa hai lp lá:
Khung ca nón dạng hình nón đưc làm bi các thanh g ni t đỉnh tới đáy như các
đưng sinh
,
16
vành nón được làm t nhng thanh tre mnh nh, do dai un thành
những vòng tròn có đưng kính to, nh khác nhau, cái nh nht to bằng đồng xu.
Đưng kính
2dr
ca vành nón ln nht khong
40( )cm
.
Chiu cao
h
ca chiếc nón lá khong
18( )cm
.
a) Tính độ dài ca thanh tre un thành vòng tròn ln nht ca vành chiếc nón lá. (Không
k phn chp ni, biết
3,14
).
b) Tính din tích phn ph xung quanh ca chiếc nón lá. (Không k phn chp ni tính
gần đúng đến hàng đơn vị). Biết din tích xung quanh ca hình nón là
..Sr
.
Câu 8. (3 điểm) Cho
ABC
nhn
AB AC
ni tiếp đường tròn
O
2
đường cao
BE
CF
ct nhau ti
H
.
EF
kéo dài ct
BC
ti
M
,
MD
tiếp tuyến ca đường tròn
O
(
D
thuc cung nh
BC
)
a) Chng minh:
AEHF
ni tiếp,
BFEC
ni tiếp.
b) Chng minh:
OA
vuông góc vi
EF
2
.MD ME MF
c) Chng minh:
DA
là phân giác ca góc
EDF
.
----HT---
Trang 3
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm).
a) V hai đồ th hàm s

1
:2
2
d y x
2
1
:
4
P y x
trên cùng mt mt phng ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm của hai đồ th bng phép toán.
Li gii
a) V hai đồ th hàm s
1
:2
2
d y x
2
1
:
4
P y x
trên cùng mt mt phng ta đ.
BGT:
x
4
2
0
2
4
2
1
4
yx
4
1
0
1
4
x
0
2

1
2
2
yx
2
1
b) Tìm tọa độ giao điểm ca của hai đồ th bng phép toán.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
:
2
11
2
42
xx

2
2 8 0
2
4
xx
x
x
Thay
2x
vào

1
2
2
yx
, ta được:
1
.2 2 1
2
y
.
Thay
4x 
vào

1
2
2
yx
, ta được:
1
. 4 2 4
2
y
.
Vy
2; 1
,
4; 4
là hai giao điểm cn tìm.
Trang 4
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình
2
2 9 4 0xx
. Không giải phương trình, hãy tính giá trị ca
biu thc
1 1 2 2 2 1
49
C
x x x x x x
Li gii
2
2
4 9 4.2.4 49 0b ac
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
9
2
.2
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:
1 1 2 2 2 1
49
C
x x x x x x




22
1 1 2 2 1 2
2
2
2
49
49
22
49
4
49
9
4.2
2
4
C
x x x x x x
C
S P P
C
SP
C
C
Câu 3. (1 điểm) Mt ca hàng tp hoá nhp v
1
thùng coca vi giá gc phân phi t đại
192000
đồng/
1
thùng. Sau đó bán lẻ cho khách vi giá
10000
đồng/
1
lon.
a) Hi vi việc mua bán như thế thì cửa hàng đã thu lời bao nhiêu phần trăm so với giá
gc? (Biết mt thùng coca có
24
lon)
b) Để thu li là 50% thì ca hàng cn bán l cho khách vi giá là bao nhiêu trên
1
lon.
Li gii
a) Hi vi việc mua bán như thế tcửa hàng đã thu lời bao nhiêu phần trăm so với
giá gc? (Biết mt thùng coca có
24
lon)
Phần trăm lãi so với giá gc :
24. 10000 192000
.100% 25%
192000
-
=
b) Để thu li là 50% thì ca hàng cn bán l cho khách vi giá là bao nhiêu trên
1
lon.
Gi
x
ng) là giá tin
1
lon nước
( 0)x >
Trang 5
( )
24. 192000
.100% 50%
192000
24. 192000 0,5.192000
12000
x
x
xn
-
=
Û - =
Û=
Vy giá tin
1
lon nước là
12000
đồng để thu li là 50%
Câu 4. (0,75 điểm) Càng lên cao không khí càng loãng nên áp sut khí quyn càng gim. Gi
y
là đại lượng biu th cho áp sut ca khí quyn (tính bng
mmHg
) và
x
là đại lượng biu th
cho độ cao so vi mặt nước bin (tính bằng mét). Người ta thy vi những độ cao không ln
lm thì mi liên h giữa hai đại lượng này mt hàm s bc nht
y ax b=+
đồ th như
hình v sau:
a) Hãy xác định các h s
a
b
b) Ti cc bc ca Vit Nam có một địa danh khá ni tiếng Ct c Lũng Đồng
Văn, tỉnh Giang nm độ cao khong
1470 m
so vi mực nước bin. Hi áp sut khí
quyn tại đây là bao nhiêu?
Li gii
a) Hãy xác định các h s
a
b
Theo đề bài, ta có:
Vi
1600
632 1600.
632
x
ab
y
.
1
Vi
0
760 0.
760
x
ab
y
.
2
T
1
2
ta có h phương trình:




2
0 760
25
1600 632
760
ab
a
ab
b
.
Vy:

2
25
a
,
760b
2
760
25
yx
.
b) Ti cc bc ca Vit Nam có một địa danh khá ni tiếng là Ct c Lũng Cú ở xã Đồng
Văn, tỉnh Giang nm độ cao khong
1470 m
so vi mực nước bin. Hi áp sut
khí quyn tại đây là bao nhiêu?
Thay
1470x =
vào
2
760
25
yx
ta được:

2
.1470 760
25
642,4
y
y
Trang 6
Vy áp sut khí quyn tại đây là
642,4mmHg
Câu 5. (0,75 đim). Mt doanh nghip vn ti d định s ch
40
tn go trong một ngày đ phân
phi đến các đại lý t một kho hàng lương thực. Nhưng trên thực tế, doanh nghip vn tải đã
ch được vượt mc
25%
, vậy đã thực hiện được sớm hơn
4
ngày so vi d định. Hi
ban đầu trong kho có bao nhiêu tn go?
Li gii
Gi
x
(tn) là s tn gạo ban đầu
( )
0x >
40
x
(ngày) là s ngày giao hàng d định để giao hết s tn go.
50
x
(ngày) là s ngày giao hàng thc tế để giao hết s tn go.
Ta có phương trình:
4
40 50
xx
-=
( )
50 40
4
2000
10 8000
800
xx
x
xn
-
Û=
Û=
Û=
Vậy ban đầu có
800
tn go.
Câu 6. (1 điểm). Hai ca hàng
A
B
đều nhp v (giá gc) mt nhãn hàng ti vi vi giá
10000000
đồng. Ca hàng
A
niêm yết sn phẩm đó với giá tăng
40%
so vi giá nhp v,
nhưng lại bán vi giá gim
20%
so vi giá niêm yết. Ca hàng
B
niêm yết sn phẩm đó với
giá tăng
20%
so vi giá nhp về, nhưng lại bán vi giá gim
5%
so vi giá niêm yết. Biết giá
niêm yết giá cửa hàng đề xut với người tiêu dùng. Theo em, ngưi tiêu dùng chn
mua ti vi t ca hàng nào s có lợi hơn? Em hãy giải thích?
Li gii
Giá niêm yết ti vi ca hàng
A
:
( ) ( )
10000000. 1 40% . 1 20% 11200000+ - =
ng)
Giá niêm yết ti vi ca hàng
B
:
( ) ( )
10000000. 1 20% . 1 5% 11400000+ - =
ng)
11200000 11400000<
nên mua ca hàng
A
s lợi hơn.
Câu 7. (1 điểm). Nón là biểu tượng cho s du dàng, bình d, thân thin của người ph n Vit
Nam t ngàn đời nay; nón bài tmột đặc trưng ca x Huế. Mt chiếc nón hoàn
Trang 7
thin cn qua nhiều công đoạn t lên rng hái lá, ri sy lá, m, i, chọn lá, xây độn vành,
chm, ct lá, nc vành, ct chỉ, Nhằm làm đẹp tôn vinh thêm cho chiếc nón x Huế,
các ngh nhân còn ép tranh và vài dòng thơ vào giữa hai lp lá:
Khung ca nón dạng hình nón đưc làm bi các thanh g ni t đỉnh tới đáy như các
đưng sinh
( )
l
,
16
vành nón được làm t nhng thanh tre mnh nh, do dai un thành
những vòng tròn có đưng kính to, nh khác nhau, cái nh nht to bằng đồng xu.
Đưng kính
( )
2dr=
ca vành nón ln nht khong
40( )cm
Chiu cao
( )
h
ca chiếc nón lá khong
18( )cm
a) Tính độ dài ca thanh tre un thành vòng tròn ln nht ca vành chiếc nón lá. (Không k
phn chp ni, biết
3,14p »
)
b) Tính din tích phn ph xung quanh ca chiếc nón lá. (Không k phn chp ni tính gn
đúng đến hàng đơn vị). Biết din tích xung quanh ca hình nón là
..Srp= l
Li gii
a) Tính độ dài ca thanh tre un thành vòng tròn ln nht ca vành chiếc nón lá. (Không k
phn chp ni, biết
3,14p »
)
Độ dài ca thanh tre un thành vòng tròn ln là:
( )
20 20.3,14 62,83 cmp »»
b. Tính din tích phn ph xung quanh ca chiếc nón lá. (Không k phn chp ni tính gn
đúng đến hàng đơn vị). Biết din tích xung quanh ca hình nón là
..Srp= l
Xét
ABCD
vuông ti
B
( )
2 2 2
2 2 2
2
18 20
724
2 181
AB BC AC
AC
AC
AC cm
+=
Û + =
Û=
Û=
Din tích phn lá ph xung quanh:
( )
2
. . 3,14.20.2 181 1690,63S r cmp= » »l
Trang 8
Câu 8. (3 điểm) Cho
ABC
nhn
AB AC
ni tiếp đường tròn
O
2
đường cao
BE
CF
ct nhau ti
H
.
EF
kéo dài ct
BC
ti
M
, và
MD
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
(
D
thuc
cung nh
BC
)
a) Chng minh:
AEHF
ni tiếp,
BFEC
ni tiếp.
b) Chng minh:
OA
vuông góc vi
EF
2
.MD ME MF=
c) Chng minh:
DA
là phân giác ca góc EDF.
Li gii
a) Chng minh:
AEHF
ni tiếp, và
BFEC
ni tiếp.
Xét t giác
AEHF
, có:
90
90
AEH BE AC
AFH CF AB
180AEH AFH
T giác
AEHF
ni tiếp vì có hai góc đối bù nhau.
Xét t giác
BFEC
, có:
90
90
BFC CF AB
BEC BE AC
S
x
Q
I
O
D
M
H
F
E
C
B
A
Trang 9
90BFC BEC
T giác
BFEC
ni tiếp vì có hai đỉnh k cùng nhìn mt cạnh dưới hai góc bng nhau.
b) Chng minh:
OA
vuông góc vi
EF
2
.MD ME MF=
V Ax là tiếp tuyến ca
( )
O
·
·
xAE ABC=
(cùng chn
¼
AC
)
·
·
AEF ABC=
(
BFEC
ni tiếp, góc ngoài bằng góc đối trong)
·
·
xAE AEFÞ=
Mà hai góc này v trí so le trong
//Ax EF
OA Ax^
OA EFÞ^
Chng minh
MBDD
đồng dng
MDCD
(g-g)
Suy ra
2
.MD MB MC=
Chng minh
MFBD
đồng dng
MECD
(g-g)
Suy ra
..MF ME MB MC=
Do đó
2
.MD ME MF=
c) Chng minh:
DA
là phân giác ca góc EDF.
Kéo dài
DF
,
DE
ct
( )
O
ti
I
Q
Chứng minh được
MFDD
đồng dng
MDED
(c-g-c)
·
·
MDF MEDÞ=
·
·
·
MDF MDI IQD==
(cùng chn
»
DI
)
·
·
EFD IQDÞ=
mà hai góc này v trí đồng v
//IQ EF
IQ OAÞ^
ti
S
AIQD
AS
là đường trung trc
AIQÞD
cân ti
A
IA IQÞ=
Þ
º
IA
= sđ
¼
AQ
·
·
IDA ADQÞ=
hay
·
·
FDA ADE=
Trang 10
Þ
DA
là phân giác ca góc
DEF
.
----HT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT HUYN NHÀ BÈ
MÃ ĐỀ: Huyn Nhà Bè -
2
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Bài 1. (1,5 điểm)
a) V hai đồ th hàm s
:4d y x
2
1
:
2
P yx
trên cùng mt mt phng ta đ
b) Tìm ta đ giao điểm của hai đồ th bng phép toán.
Bài 2. (1 điểm) Cho phương trình:
2
2 7 6 0xx
.
Không giải phương trình hãy tính giá trị biu thc:
12
1 2 2 1
22
33
xx
A
x x x x


Bài 3. (0,75 điểm) Theo quy định ca công ty, một công nhân được tr lương như sau:
400 000
đồng cho mt ngày làm việc bình thường (t th hai đến th sáu hàng tun, mt ngày làm
8
gi).
Nếu làm tăng ca vào các ngày thứ
7
- ch nht hoc l thì được hưởng lương bằng
150%
tin
lương của mt ngày làm việc bình thường Anh Thng là nhân viên ca công ty trên và trong tháng
5 / 2022
vừa qua anh đã được tr lương là
10 400 000
.
Hỏi anh đã làm việc bao nhiêu ngày tăng ca? (biết s ngày làm việc bình thường trong tháng
5
ca
anh là
20
ngày).
Bài 4. (1 điểm)Mt h gia đình có ý định mua một cái máy bơm để phc v cho việc tưi tiêu. Khi
đến cửa hàng tđược nhân viên gii thiu
2
loại máy bơm lưu lượng nước trong mt
gi và chất lượng máy là như nhau. Giá bán và hao phí điện năng của mỗi máy như sau :
Máy th nht : giá
3
triu và trong mt gi tiêu th hết
1,5
kWh.
Máy th hai : giá
2
triu trong mt gi tiêu th hết
2
kWh. Biết giá
1
kWh
2000
đồng
mt
a) Gi
y
tng chi phí (bao gm tiền mua máy bơm tiền điện phi tr) khi mua mi
loại máy bơm sử dng trong
x
gi. Hãy lp công thc biu din
y
theo
x
ca tng
loại máy bơm.
b) Nếu người nông dân ch s dụng trong hai năm mi ngày ch s dng
3
gi thì nên
chn mua loi máy nào có lợi hơn.
Bài 5. (1 điểm)Một năm bình thường s có
12
tháng
365
ngày. Khi một năm s ngày hoc
s tháng tăng lên (theo Dương lch hoc Âm lch) thì s đưc gọi là năm nhuận, trong đó có
nhng ngày nhun tháng nhuận. Năm nhuận năm ngày
29
tháng
2
Dương lịch
ĐỀ THAM KHO
Trang 11
(không nhun là
28
ngày). Cách tính năm nhuận theo dương lịch là những năm dương lịch
nào chia cho 4 thì đó sẽ là năm nhuận.
Ví d:
2016
chia hết cho
4
nên năm
2016
là năm nhuận.
Ngoài ra, đối vi nhng tròn thế k (những năm hai s cui s
0
) tchúng ta s ly s năm
đem chia cho
400
, nếu như chia hết thì đó sẽ là năm nhuận.
Ví d:
1600
và
2000
là các năm nhuận nhưng
1700
,
1800
1900
không phải năm nhuận.
a) Em hãy dùng quy tắc trên đ xác định năm
2022
, năm
2024
phải năm nhuận
dương lịch không?
b) Biết rng ngày
30/04/ 2022
rơi vào thứ by. Hi ngày
30/04/1975
rơi vào thứ
my? Em hãy gii thích.
Bài 6. (1 điểm)Trong kì thi HK2 môn Toán lp
9
, mt phòng thi
24
thí sinh d thi. Các thí sinh
đều phi làm bài trên giy thi của trường phát cho. Cui bui thi, sau khi thu bài, giám th
coi thi đếm được tng s t giy thi
49
t. Hi trong phòng thi đó bao nhiêu tsinh
làm bài
2
t giy thi, bao nhiêu thí sinh làm bài
3
t giy thi? Biết rng
5
thí sinh ch
làm
1
t giy thi, và không có thí sinh nào làm trên
3
t giy thi.
Bài 7. (0,75 điểm) Người ta thiết kế mt h bơi dạng một lăng trụ đứng t giác với đáy
hình thang vuông (mt s
1
) ca h bơi, cùng các kích thước như đã cho (xem hình vẽ). Biết
rằng ngưi ta dùng một máy bơm với lưu lượng
3
6m
/ phút s bơm đầy h mt
35
phút. Em hãy tính chiu dài ca h.
Bài 8. (3 điểm) T đim
A
ngoài đường tròn tâm
O
, v hai tiếp tuyến
,AB AC
vi
()O
(B
,
C
hai tiếp điểm). V cát tuyến
AMN
vi
()O
sao cho
AM AN
tia
AM
nm gia tia
OA
và tia
OC
. Gi
E
là trung điểm ca
MN
.
a) Chng minh t giác
ABOE
ni tiếp, và
2
.AB AM AN
b) Đon thng
BC
ct
OA
MN
lần lượt ti
H
K
.
Chng minh:
OA
vuông góc vi
BC
ti
H
..AE AK AM AN
.
c) Cho biết
2OA R
. Trên đoạn thng
BC
ly một điểm
F
bt kì, qua
F
v đưng thng
vuông góc vi
OF
ti
F
ct
AB
AC
ti
P
Q
. Chng minh góc
POQ
luôn
không đổi khi
F
di chuyển trên đoạn
BC
.
----HT---
Trang 12
NG DN GII
Bài 1. (1,5 điểm)
a) V hai đồ th hàm s
( ): 4d y x
2
1
( ):
2
P y x
trên cùng mt mt phng tọa độ.
b) Tìm ta đ giao điểm của hai đồ th bng phép toán.
Li gii
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
BGT:
x
0
2
4yx
4
2
x
2
1
0
1
2
2
1
2
yx
2
1
2
0
1
2
2
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
:

2
1
4
2
xx

2
2 8 0
4
2
xx
x
x
Thay
4x
vào
4yx
, ta được:
4 4 8y
.
Thay
2x
vào
4yx
, ta được:
2 4 2y
.
Vy
4; 8
,
2; 2
là hai giao đim cn tìm.
Bài 2. (1 điểm) Cho phương trình:
2
2 7 6 0xx
y = x + 4
y =
1
2
x
2
-4
1/2
y
x
O
4
3
2
1
-3
-2
-1
3
2
1
Trang 13
Không giải phương trình hãy tính giá trị biu thc:
12
1 2 2 1
22
33
xx
A
x x x x


Li gii
2
2
4 7 4.2.6 1 0b ac
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:

12
12
77
22
6
.3
2
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:
12
1 2 2 1
22
33
xx
A
x x x x


2 1 2 1 21
1 2 2 1
3 2 32
33
x x x x
A
xx
x x x x

1
2
2
12
22
11
2
22
7
16.3 2.
16 2
94
2
45
7
16 3
16.3 3.
2
x x x
A
x x x x
x






Bài 3. (0,75 điểm)
Theo quy đnh ca công ty, một công nhân đưc tr lương như sau:
400 000
đồng cho mt ngày
làm việc bình thường (t th hai đến th sáu hàng tun, mt ngày làm
8
gi).
Nếu làm tăng ca vào các ngày th
7
- ch nht hoc l thì được hưởng ơng bằng
150%
tin
lương của mt ngày làm vic bình thường Anh Thng là nhân viên ca công ty trên và trong tháng
5 / 202 2
vừa qua anh đã được tr lương là
10 400 000
.
Hỏi anh đã làm việc bao nhiêu ngày tăng ca? (biết s ngày làm việc bình thưng trong tháng
5
ca
anh là
20
ngày).
Li gii
Một ngày tăng ca anh Thắng được tr lương là:
400000.150% 600000
( đng)
Tiền lương
1
tháng anh Thắng được trả( không tăng ca) là:
400000.20 8000000
( đng)
S tin anh Thắng được nhận khi tăng ca là:
10400000 8000000 2400000
( đng)
S ngày anh Thắng đã làm tăng ca trong tháng
5
là:
2400000:600000 4
( ngày)
Bài 4. (1 điểm)
Mt h gia đình ý định mua một cái máy bơm để phc v cho việc tưới tiêu. Khi đến ca hàng
thì được nhân viên gii thiu
2
loại máy bơm lưu lượng c trong mt gi chất lượng máy
là như nhau. Giá bán và hao phí điện năng ca mỗi máy như sau :
Trang 14
Máy th nht : giá
3
triu và trong mt gi tiêu th hết
1,5
kWh.
a) Máy th hai : giá
2
triu trong mt gi tiêu th hết
2
kWh. Biết giá
1
kWh
2 000
đồng và mt
Gi
y
là tng chi phí (bao gm tiền mua máy bơm và tiền điện phi tr) khi mua mi loại máy bơm
và s dng trong
x
gi. Hãy lp công thc biu din
y
theo
x
ca tng loại máy bơm.
b) Nếu ngưi nông dân ch s dụng trong hai năm mi ngày ch s dng
3
gi thì nên
chn mua loi máy nào có lợi hơn.
Li gii
a) Công thc biu din
y
theo
x
ca tng loại máy bơm
- Máy bơm
I
:
3000000 1,5 1500yx
3000000 2250x
ng)
- Máy bơm
II
:
2000000 2 1500yx
2000000 3000x
ng)
b) S gi s
dng:
2 365 3 2190
(gi)
Thay
2190x
, ta có:
- S tin
phi tr nếu s dụng máy bơm
I
là:
3000000 2250 2190 7927500y
ng)
- S tin
phi tr nếu s dụng máy bơm
II
là:
2000000 3000 2190 8570000y
ng)
Vy nên s dng máy
I
có lợi hơn.
Bài 5. (1 điểm)
Một năm bình thưng s
12
tháng
365
ngày. Khi một năm số ngày hoc s tháng tăng lên
(theo Dương lịch hoc Âm lch) thì s đưc gọi năm nhuận, trong đó những ngày nhun
tháng nhuận. Năm nhuận năm có ngày
29
tháng
2
Dương lịch (không nhun
28
ngày). Cách
tính năm nhuận theo dương lịch là những năm dương lịch nào chia cho 4 thì đó sẽ là năm nhuận.
Ví d:
2016
chia hết cho
4
nên năm
2016
là năm nhuận.
Ngoài ra, đối vi nhng tròn thế k (những năm hai s cui s
0
) tchúng ta s ly s năm
đem chia cho
400
, nếu như chia hết thì đó sẽ là năm nhuận.
Ví d:
1600
2000
là các năm nhuận nhưng
1700
,
1800
1900
không phải năm nhuận.
a) Em hãy dùng quy tắc trên để xác định năm
2022
, năm
2024
có phải là năm nhuận dương lch
không?
Trang 15
b) Biết rng ngày
30 / 04 / 2022
rơi vào thứ by. Hi ngày
30 / 04 / 1975
rơi vào thứ my?
Em hãy gii thích.
Li gii
a)
2022 4
nên năm
2022
không là năm nhuận
2022 4
nên năm
2022
là năm nhuận
b) S năm nhuận là:
2020 1976 :4 1 12
(năm)
T
30 / 04 / 1975
đến
30 / 04 / 2022
có s năm là
2022 1975 1 48
(năm)
S ngày t
30 / 04 / 1975
đến
30 / 04 / 2022
là:
( )
48.365 12.1 1 17533+ + =
(ngày)
17533
chia
7
3
30 / 04 / 2022
là rơi vào thứ by nên ngày
30 / 04 / 1975
trước ba ngày k t ngày th By và là
ngày Th Tư.
Bài 6. (1 điểm)
Trong thi HK2 môn Toán lp 9, mt phòng thi
24
thí sinh d thi. Các thí sinh đu phi làm
bài trên giy thi của trường phát cho. Cui bui thi, sau khi thu bài, giám th coi thi đếm được tng
s t giy thi
49
t. Hỏi trong phòng thi đó có bao nhiêu thí sinh làm bài
2
t giy thi, bao nhiêu
thí sinh làm bài
3
t giy thi? Biết rng có
5
thí sinh ch làm
1
t giy thi, và không có thí sinh nào
làm trên
3
t giy thi
Li gii
phòng thi
24
thí sinh
5
thí sinh ch làm
1
t giy thi không thí sinh nào làm trên
3
t
giy thi nên tng s thí sinh làm
2
t hoc
3
t giy thi
24 5 19
thí sinh tng s t
49 5 44
Gi
x
,
y
(thí sinh) lần lượt là s thí sinh làm
2
t hoc
3
t giy thi.
(Điều kin:
0 , 19xy
)
Theo đề bài ta có h phương trình:


19
2 3 44
xy
xy
Gii h ta được:
13
6
x
y
(Thảo mãn điều kin)
Vy có
13
thí sinh làm
2
t
6
thí sinh làm
3
t.
Bài 7. (0,75 điểm)
Người ta thiết kế mt h bơi có dạng là một lăng trụ đứng t giác với đáy là hình thang vuông (mặt
s (1)) ca h bơi, cùng các kích thước như đã cho (xem hình v). Biết rằng ngưi ta dùng mt máy
bơm với lưu lượng là
3
6m /
phút và s bơm đầy h mt
35
phút. Em hãy tính chiu dài ca h.
Trang 16
Li gii
Ghép thêm vào lăng trụ t giác mt lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông (như hình vẽ) sao cho
to thành mt hình hp ch nht.
Gi
x
là đ dài cnh còn li ca hình hp ch nhật đó. Ta có:
3
6.3. 18
hhcn
V x x m
3
6.35 210
hoboi
Vm
3
1
2,5. .6. 3.2,5.
2
langtrudungtamgiac
V x x m
Khi đó
18 3.2,5 210
hoboi hhcn langtrudungtamgiac
V V V x x
20xm
Chiu dài ca h là:
22
2,5 20 20,16 m
Bài 8. (3 điểm) T đim
A
ngoài đường tròn tâm
O
, v hai tiếp tuyến
,AB AC
vi
()O
(B
,
C
hai tiếp điểm). V cát tuyến
AMN
vi
()O
sao cho
AM AN
tia
AM
nm gia tia
OA
tia
OC
. Gi
E
là trung điểm ca
MN
.
a) Chng minh t giác
ABOE
ni tiếp, và
2
.AB AM AN
b) Đoạn thng
BC
ct
OA
MN
lần lượt ti
H
K
.
Chng minh:
OA
vuông góc vi
BC
ti
H
..AE AK AM AN
.
0,5m
3m
2,5m
Trang 17
c) Cho biết
2OA R
. Trên đoạn thng
BC
ly một đim
F
bt kì, qua
F
v đưng thng vuông
góc vi
OF
ti
F
ct
AB
AC
ti
P
Q
. Chng minh góc
POQ
luôn không đi khi
F
di
chuyển trên đoạn
BC
.
Li gii
a) Xét
O
AB
tiếp tuyến ti
B
.Suy ra
90ABO 
. Li
EM EN
nên
OE MN
hay
90AEO 
Xét t giác
ABOE
90 90 180ABO AEO
. Suy ra t giác
ABOE
ni tiếp đường tròn
đưng kính
AO
.
Xét
AMC
ACN
có :
AMC
góc chung ;
ANC ACM
( góc ni tiếp và góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chn cung
MC
ÁÃÃÃÂ
)
AMC ACN
(g-g)
Suy ra:
2
.
AM AC
AC AM AN
AC AN
( )
1
,AB AC
là hai tiếp tuyến ct nhau ti
A
. Suy ra
AB AC
hay
2
.AB AM AN
b)
AB AC
;
OB OC R
nên
OA
là trung trc ca
BC
OA BC
ti
H
Xét
ACO
vuông ti
C
CH OA
2
.AC AH AO
( )
2
( h thức lượng trong tam giác vuông).
Xét
AHK
AEO
90AHK AEO
EOA
góc chung
AMC ACN
(g-g)
AH AK
AE AO
..AK AE AH AO
( )
3
T
1 , 2 , 3
ta có
..AK AE AM AN
.
K
H
E
N
M
O
C
B
A
Trang 18
c)
Xét t giác
OFQC
90 90 180OFC OQC
. Suy ra t giác
OFQC
ni tiếp đường tròn.
COQ CFQ
(*) hai góc ni tiếp cùng chn cung
CQ
.
Xét t giác
OFBP
90OFP OBP
. Hai điểm
,BF
cùng nhìn đoạn
OP
i 1 góc bng nhau
90
. Suy ra t giác
OFBP
ni tiếp đường tròn đường kính
OP
.
Suy ra
BFP BOQ
(**) hai góc ni tiếp cùng chn cung
BP
.
CFQ BFP
(***) (đối đnh).
T (*), (**), (***) ta có:
CFQ BOP
COQ QOB QOB BOP COB QOP
Xét
O
AB
,
AC
là hai tiếp tuyến ti
B
C
COA AOB
.
2OA R
. Xét
ACO
vuông ti
C
,
1
2
CI AO R
( trung tuyến thuc cnh huyn)
COI
đều (
OI CI OC R
) .
Suy ra
0 6COI
hay
90 120COA AOB COB
120COB POQ
.
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT HUYN NHÀ BÈ
PHUÙ
MÃ ĐỀ: Huyn Nhà Bè - 3
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm).
a) V đồ th
2
1
:
2
P y x
và đường thng
3
:2
2
d y x
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
câu trên bng phép tính.
I
O
A
C
F
Q
P
H
E
K
N
M
B
ĐỀ THAM KHO
Trang 19
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
2 6 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương
trình, hãy tính giá tr ca biu thc
2
12
xx
Câu 3. (1 điểm). Nhân dịp khai trương, cửa hàng ch Hương đã quyết đnh gim giá
20%
cho mt
quyn tp nếu khách hàng mua
10
quyn tp tr lên thì t quyn th
11
tr đi, khách
hàng ch phi tr
90%
giá đã giảm. Biết rằng ban đầu giá mt quyn tp là
8 000
đồng.
a) M bạn An đặt mua cho hai ch em bn An
60
quyn tp. Tính s tin m bn An phi
tr.
b) Một khách hàng đã mua tp ca hàng ch Hương và tổng s tin mà v khách này phi
tr
928 000
đồng. Hỏi khách hàng này đã mua bao nhiêu quyển tp?
Câu 4. (1 điểm). Hai bạn Thanh Liên đi cùng trên một con đường. Lúc đầu hai bn cùng mt
phía đối vi trm xe bus cách trm xe bus lần lượt
200m
500m
; hai bạn cùng đi
ngược hướng vi trm xe bus . Trung bình mi gi Thanh đi được
3km
Liên đi được
1km
. Gi
d
là khong cách ca Thanh, Liên vi trạm xe bus sau khi đi được
t
gi.
a) Lp hàm s ca
d
theo
t
đối vi mi bn
b) Sau bao lâu thì hai bn gp nhau?
Câu 5. (0,75 điểm). Vào dp liên hoan cuối năm gia đình bạn Phương dự định mua mt s bánh
pizza để dùng. Biết bánh pizza c
7 inch
giá
99 000
đồng c
9 inch
giá
189 000
đồng (chất ng b dày ca hai c bánh như nhau). Em hãy tính xem mua bánh c
nào s có lợi hơn?
Câu 6. (1 điểm). “Vàng
24K
còn được gi vàng ròng (là loi vàng tinh khiết nht, gần như
không pha ln tp cht, giá tr cao nht trong các loi vàng) mt kim loi có ánh
kim đậm nhất nhưng khá mềm. Trong ngành công ngh chế to trang sc, người ta ít dùng
vàng
24K
thay thế bng vàng
14K
hp kim của vàng đồng để d đánh bóng
to ra nhiu kiểu dáng đa dạng”. Một món trang sức được làm t vàng
14K
th tích
3
10cm
nng
151,8g
. Hãy tính th tích vàng nguyên chất đồng được dùng để làm ra
món trang sc; biết khi lưng riêng ca vàng nguyên cht là
3
19,3 /g cm
, khi lưng riêng
ca đng là
3
9/g cm
và công thc liên h gia khi lưng riêng và th tích là
.m D V
.
Trang 20
Câu 7. (1 điểm). Vào khoảng năm
200
trước Công Nguyên, Ơratôxten, một nhà toán hc thiên
văn học Hi Lạp, đã ước lượng đưc "chu vi" của Trái Đất (chu vi đường Xích Đạo) nh hai
quan sát sau:
1) Một ngày trong năm, ông ta để ý thy Mt Tri chiếu thẳng các đáy giếng thành ph
Xy-en (nay gi là At-xu-an), tc là tia sáng chiếu thẳng đứng
2) Cùng lúc đó thành ph A-lếch-xăng-đria cách Xy-en
800km
, mt tháp cao
25m
bóng trên mặt đất dài
3,1m
. T hai quan sát trên, em hãy tính xp x "chu vi" ca Trái
Đất. (Trên hình điểm
S
ợng trưng cho thành ph Xy-en, điểm
A
ợng trưng cho
thành ph A-lếch-xăng-đri-a, bóng ca tháp trên mặt đất được coi là đoạn thng
AB
)
Câu 8. (3 điểm) T đim
A
nằm ngoài đường tròn
;OR
, v hai tiếp tuyến
,AM AN
(
,MN
hai tiếp điểm) cát tuyến
ABC
(
B
nm gia
A
C
, tia
AC
nm gia hai tia
,AO AN
).
Gi
I
là trung điểm
BC
.
a) Chứng minh năm điểm
, , , ,A M N O I
cùng thuc một đường tròn.
b)
MN
ct
BC
ti
K
. Chng minh
..KB KC KM KN
2
BC KC
BA KA
.
c)
MN
ct
OA
ti
H
. Gi
S
là trung điểm ca
AH
;
MS
cắt đường tròn
O
ti
E
. V
đưng kính
MF
của đường tròn
O
. Chng minh
,,F H E
thng hàng.
Trang 21
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm)
a) V đồ th
2
1
:
2
P y x
và đường thng
3
:2
2
d y x
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
câu trên bng phép tính.
Li gii
c) V đồ th
P
d
trên cùng h trc tọa độ.
a) BGT:
x
2
1
0
1
2
2
1
2
yx
2
1
2
0
1
2
2
x
0
2
3
2
2
yx
2
1
d) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
:
2
13
2
22
xx
2
13
20
22
1
4
xx
x
x

Trang 22
Thay
1x
vào
2
1
2
yx
, ta được:
2
11
.1
22
y 
.
Thay
4x 
vào
2
1
2
yx
, ta được:
2
1
. 4 8
2
y
.
Vy
1
1;
2



,
4; 8
là hai giao điểm cn tìm.
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình
2
2 6 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương trình,
hãy tính giá tr ca biu thc
2
12
xx
Li gii
2
4 49 0b ac
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
1
2
.3
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:
2
22
1 2 1 1 2 2
2x x x x x x
2 2 2 2
1 2 1 2
2 2 2 4x x x x S P P S P
2
1 49
4. 3
24



Câu 3. (1 điểm) Nhân dịp khai trương, cửa hàng ch Hương đã quyết đnh gim giá
20%
cho mt
quyn tp nếu khách hàng mua
10
quyn tp tr lên tt quyn th
11
tr đi, khách
hàng ch phi tr
90%
giá đã giảm. Biết rằng ban đầu giá mt quyn tp là
8 000
đồng.
a) M bạn An đt mua cho hai ch em bn An
60
quyn tp. Tính s tin m bn An phi
tr.
b) Một khách hàng đã mua tp ca hàng ch Hương và tng s tin v khách này phi
tr
928 000
đồng. Hỏi khách hàng này đã mua bao nhiêu quyển tp?
Li gii
a) Giá tin mt quyn tp sau khi gim
20%
là:
8 000 1 20% 6 400
ng)
Do m bn An mua
60
quyn tp nên s ch phi tr
90%
giá đã giảm. Vì vy giá tin mt quyn
tp phi tr :
6 400 90% 5 760
ng)
S tin m An phi tr:
6 400 10 5 760 50 352 000
ng).
Trang 23
b) Gi
x
là s quyn tp mà v khách mua. Do phi tr ti
928 000
đồng nên s quyn tp
phi nhiều hơn
10
quyn.
Nên:
6 400 10 5 760. 10 928 000 160xx
(quyn tp)
Vy v khách đó đã mua
160
(quyn tp)
Câu 4. (1 điểm). Hai bạn Thanh Liên đi cùng trên một con đường. Lúc đầu hai bn cùng mt
phía đi vi trm xe bus cách trm xe bus lần t
200m
500m
; hai bạn cùng đi
ngược hướng vi trm xe bus . Trung bình mi gi Thanh đi được
3km
Liên đi được
1km
. Gi
d
là khong cách ca Thanh, Liên vi trạm xe bus sau khi đi được
t
gi.
a) Lp hàm s ca
d
theo
t
đối vi mi bn
b) Sau bao lâu thì hai bn gp nhau?
Li gii
a) Đối vi bạn Thanh: ban đầu bn Thanh cách trm xe bus
200 0,2m km
Khong cách ca bn Thanh vi trm xe bus là:
1
3 0,2d t km
Đối vi bạn Liên: ban đầu bn Liên cách trm xe bus
500 0,5m km
Khong cách ca bn Liên vi trm xe bus là:
2
1. 0,5d t km
b) Hai bn gp nhau:
12
3 0,2 0,5 0,15d d t t t
(gi)
Vy sau
0,15 9g
phút thì hai bn s gp nhau.
Câu 5. (1 điểm) Vào dp liên hoan cuối năm gia đình bạn Phương dự định mua mt s bánh pizza
để dùng. Biết bánh pizza c
7 inch
giá
99 000
đồng c
9 inch
giá
189 000
đồng
(chất lượng và b dày ca hai c bánh là như nhau). Em hãy tính xem mua bánh c nào s có
lợi hơn?
Li gii
Bán kính ca bánh pizza
7 inch
3,5 inch
nên din tích ca bánh là:
2
1
49
3,5
4
S = p´ = p
(đơn vị din tích)
Giá tin cho mỗi đơn vị din tích là:
49
99 000 2 572
4
æö
÷
ç
¸ p =
÷
ç
÷
ç
÷
èø
ng)
Bán kính ca bánh pizza
9 inch
4,5 inch
nên din tích ca bánh là:
2
1
81
4,5
4
S = p´ = p
(đơn vị din tích)
Trang 24
Giá tin cho mỗi đơn vị din tích là:
81
189 000 2 971
4
æö
÷
ç
¸ p =
÷
ç
÷
ç
÷
èø
ng)
Vy nên mua bánh pizza
7 inch
thì s lợi hơn.
Câu 6. (1 điểm) “Vàng
24K
còn được gi vàng ròng (là loi vàng tinh khiết nht, gần như
không pha ln tp cht, giá tr cao nht trong các loi vàng) mt kim loi ánh
kim đm nhất nhưng kmềm. Trong ngành công ngh chế to trang sức, người ta ít
dùng vàng
24K
thay thế bng vàng
14K
hp kim của vàng và đồng để d đánh
bóng to ra nhiu kiểu dáng đa dạng”. Một món trang sức được làm t vàng
14K
th tích
3
10cm
nng
151,8g
. Hãy tính th tích vàng nguyên chất đồng được dùng
để làm ra món trang sc; biết khối lượng riêng ca vàng nguyên cht là
3
19,3 /g cm
, khi
ng riêng của đồng là
3
9/g cm
và công thc liên h gia khối lượng riêng và th tích là
.m D V
Li gii
Gi
3
,x y cm
lần lượt là th tích của vàng và đồng được dùng
,0xy
.
Nên khi lượng tương ứng của vàng và đồng là:
19,3 9x y gram
Món trang sc có th tích
3
10cm
suy ra
10 1xy
Món trang sc nng
151,8g
suy ra
19,3 9 151,8 2xy
T
1 & 2
, ta có h pt:
6
10
19,3 9 151,8
4
xn
xy
xy
yn



Vy trong món trang sc có cha
3
6cm
vàng và
3
4cm
đồng.
Câu 7. (1 điểm) Vào khoảng năm
200
trước Công Nguyên, Ơratôxten, một nhà toán hc thiên
văn học Hi Lạp, đã ước lượng được "chu vi" của Trái Đất (chu vi đường Xích Đạo) nh hai
quan sát sau:
1) Một ngày trong năm, ông ta đ ý thy Mt Tri chiếu thẳng các đáy giếng thành ph
Xy-en (nay gi là At-xu-an), tc là tia sáng chiếu thẳng đứng
2) Cùng lúc đó ở thành ph A-lếch-xăng-đria cách Xy-en
800km
, mt tháp cao
25m
có bóng
trên mặt đất dài
3,1m
. T hai quan sát trên, em hãy tính xp x "chu vi" của Trái Đất.
(Trên hình điểm
S
ợng trưng cho thành phố Xy-en, điểm
A
ợng trưng cho thành phố A-lếch-
xăng-đri-a, bóng ca tháp trên mặt đất được coi là đoạn thng
AB
)
Trang 25
Li gii
Xét
3,1
: tan 7
25
AB
ABC ACB ACB
AC
Do
0
// 7BC OS ACB AOS
(so le trong)
Đối với Trái Đất, góc tâm
0
7
ng với độ dài cung là
800AS km
Vy chu vi của Trái Đất là:
0
0
360 800
41142,9
7
km
Câu 8. (3 điểm) T đim
A
nằm ngoài đường tròn
;OR
, v hai tiếp tuyến
,AM AN
(
,MN
hai tiếp điểm) cát tuyến
ABC
(
B
nm gia
A
C
, tia
AC
nm gia hai tia
,AO AN
).
Gi
I
là trung điểm
BC
.
a) Chứng minh năm điểm
, , , ,A M N O I
cùng thuc một đường tròn.
b)
MN
ct
BC
ti
K
. Chng minh
..KBKC KM KN
2
BC KC
BA KA
.
c)
MN
ct
OA
ti
H
. Gi
S
trung điểm ca
AH
;
MS
cắt đường tròn
O
ti
E
. V
đưng kính
MF
của đường tròn
O
. Chng minh
,,F H E
thng hàng
Gii
Trang 26
a) Chứng minh năm điểm
, , , ,A M N O I
cùng thuc một đường tròn.
Ta có:
,AM AN
là tiếp tuyến của
O
AM OM
AN ON
0
0
90
90
AMO
ANO
Và:
I
là trung điểm dây
BC
OI BC
0
90AIO
0
90AMO ANO AIO
,,M N I
thuộc đường tròn đường kính
AO
, , , ,A M N O I
cùng thuộc đường tròn đường kính
AO
b) Chứng minh
..KB KC KM KN
Xét
KBN
KMC
ta có:
BKN MKC
(đối đỉnh)
KBN KMC
(góc nội tiếp cùng chắn cung
NC
)
Suy ra:
KBN KMC
..
KB KN
KB KC KM KN
KM KC
(đpcm)
Chứng minh:
2
BC KC
BA KA
Ta có :
2BC BI
. Nên ta cần chứng minh :
BI KC
BA KA
0
90OHK OIK
Tứ giác
OHKI
nội tiếp
2
ˆ
Nen: . .
..
..
AH AO AK AI
AK AI AB AC
AH AO AM AB AC


..AK AB BI AB AK KC
Trang 27
.AK ABÞ ..AK BI AB AK+= .AB KC+
..AK BI AB KC

BI KC
BA KA
c) Chứng minh
,,F H E
thẳng hàng.
Theo giả thiết :
MF
đường kính
0
90MEF EF EM
Ta chứng minh được
HE EM
,,F H E
thẳng hàng (đpCM)
----HT---
| 1/27

Preview text:

SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT HUYỆN NHÀ BÈ
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận.
MÃ ĐỀ: Huyện Nhà Bè - 1
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (1,5 điểm). 1 
a) Vẽ hai đồ thị hàm số d 1 : y
x  2 và P 2 : y
x trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 2 4
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị bằng phép toán.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
2x  9x  4  0 . Không giải phương trình, hãy tính giá trị của 49 biểu thức C  .
x x x x x x 1  1 2  2  2 1 
Câu 3. (1 điểm). Một cửa hàng tạp hoá nhập về 1 thùng coca với giá gốc phân phối từ đại lý là
192 000 đồng/ 1 thùng. Sau đó bán lẻ cho khách với giá 10 000 đồng/ 1 lon.
a) Hỏi với việc mua và bán như thế thì cửa hàng đã thu lời bao nhiêu phần trăm so với giá
gốc? (Biết một thùng coca có 24 lon)
b) Để thu lời là 50% thì cửa hàng cần bán lẻ cho khách với giá là bao nhiêu trên 1 lon.
Câu 4. (0,75 điểm). Càng lên cao không khí càng loãng nên áp suất khí quyển càng giảm. Gọi y
đại lượng biểu thị cho áp suất của khí quyển (tính bằng mmHg ) và x là đại lượng biểu thị
cho độ cao so với mặt nước biển (tính bằng mét). Người ta thấy với những độ cao không
lớn lắm thì mối liên hệ giữa hai đại lượng này là một hàm số bậc nhất y ax b có đồ thị như hình vẽ sau:
a) Hãy xác định các hệ số a b
b) Tại cực bắc của Việt Nam có một địa danh khá nổi tiếng là Cột cờ Lũng Cú ở xã Đồng
Văn, tỉnh Hà Giang nằm ở độ cao khoảng 1470m so với mực nước biển. Hỏi áp suất khí
quyển tại đây là bao nhiêu?
Câu 5. (0,75 điểm). Một doanh nghiệp vận tải dự định sẽ chở 40 tấn gạo trong một ngày để phân
phối đến các đại lý từ một kho hàng lương thực. Nhưng trên thực tế, doanh nghiệp vận tải
đã chở được vượt mức 25% , vì vậy mà đã thực hiện được sớm hơn 4 ngày so với dự định.
Hỏi ban đầu trong kho có bao nhiêu tấn gạo?
Câu 6. (1 điểm). Hai cửa hàng A B đều nhập về (giá gốc) một nhãn hàng ti vi với giá là
10 000 000 đồng. Cửa hàng A niêm yết sản phẩm đó với giá tăng 40% so với giá nhập về,
nhưng lại bán với giá giảm 20% so với giá niêm yết. Cửa hàng B niêm yết sản phẩm đó
với giá tăng 20% so với giá nhập về, nhưng lại bán với giá giảm 5% so với giá niêm yết.
Biết giá niêm yết là giá mà cửa hàng đề xuất với người tiêu dùng. Theo em, người tiêu
dùng chọn mua ti vi từ cửa hàng nào sẽ có lợi hơn? Em hãy giải thích?
Câu 7. (1 điểm). Nón lá là biểu tượng cho sự dịu dàng, bình dị, thân thiện của người phụ nữ Việt
Nam từ ngàn đời nay; nón lá bài thơ là một đặc trưng của xứ Huế. Một chiếc nón lá hoàn
thiện cần qua nhiều công đoạn từ lên rừng hái lá, rồi sấy lá, mở, ủi, chọn lá, xây độn vành, Trang 1
chằm, cắt lá, nức vành, cắt chỉ, … Nhằm làm đẹp và tôn vinh thêm cho chiếc nón lá xứ
Huế, các nghệ nhân còn ép tranh và vài dòng thơ vào giữa hai lớp lá:
Khung của nón lá có dạng hình nón được làm bởi các thanh gỗ nối từ đỉnh tới đáy như các
đường sinh  , 16 vành nón được làm từ những thanh tre mảnh nhỏ, dẻo dai uốn thành
những vòng tròn có đường kính to, nhỏ khác nhau, cái nhỏ nhất to bằng đồng xu.
 Đường kính d  2r của vành nón lớn nhất khoảng 40(cm) .
 Chiều cao h của chiếc nón lá khoảng 18( ) cm .
a) Tính độ dài của thanh tre uốn thành vòng tròn lớn nhất của vành chiếc nón lá. (Không
kể phần chắp nối, biết   3,14 ).
b) Tính diện tích phần lá phủ xung quanh của chiếc nón lá. (Không kể phần chắp nối tính
gần đúng đến hàng đơn vị). Biết diện tích xung quanh của hình nón là S  . . r .
Câu 8. (3 điểm) Cho A
BC nhọn AB AC nội tiếp đường tròn O có 2 đường cao BE CF
cắt nhau tại H . EF kéo dài cắt BC tại M , và MD là tiếp tuyến của đường tròn O ( D
thuộc cung nhỏ BC )
a) Chứng minh: AEHF nội tiếp, và BFEC nội tiếp.
b) Chứng minh: OA vuông góc với EF và 2 MD  . ME MF
c) Chứng minh: DA là phân giác của góc EDF . ----HẾT--- Trang 2 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (1,5 điểm). 1 1
a) Vẽ hai đồ thị hàm số d : y x  2 và P  : y  2
x trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 2 4
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị bằng phép toán. Lời giải 1
a) Vẽ hai đồ thị hàm số d 1 : y
x  2 và P  : y  2
x trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 2 4 BGT: x 4 2 0 2 4  y  1 2 x 4  1  0 1  4  4 x 0 2
y  1 x  2 2 1  2
b) Tìm tọa độ giao điểm của của hai đồ thị bằng phép toán.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d :  1 2 x  1 x  2 4 2  2
x  2x  8  0 x   2 x    4 1 1
Thay x  2 vào y x  2 , ta được: y  .2  2  1 . 2 2 1 1 Thay x  4
 vào y x  2 , ta được: y  .4  2  4 . 2 2 Vậy 2;  
1 , 4;  4 là hai giao điểm cần tìm. Trang 3
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình 2
2x  9x  4  0 . Không giải phương trình, hãy tính giá trị của 49 biểu thức C
x x x   x x x 1 1 2 2 2 1  Lời giải 2 Vì   2
b  4ac  9  4.2.4  49  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2      b S x x  9  1 2
Theo định lí Vi-et, ta có:  a 2   c P x .x    2  1 2 a 49 Ta có: C
x x x   x x x 1 1 2 2 2 1  C  49 2 x x x  2 x x x 1 1 2 2 1 2 C  49 2
S  2P  2P 49 C  2 S  4P C  49  9 2    4.2  2  C  4
Câu 3. (1 điểm) Một cửa hàng tạp hoá nhập về 1 thùng coca với giá gốc phân phối từ đại lý là
192 000 đồng/ 1 thùng. Sau đó bán lẻ cho khách với giá 10 000 đồng/ 1 lon.
a) Hỏi với việc mua và bán như thế thì cửa hàng đã thu lời bao nhiêu phần trăm so với giá
gốc? (Biết một thùng coca có 24 lon)
b) Để thu lời là 50% thì cửa hàng cần bán lẻ cho khách với giá là bao nhiêu trên 1 lon. Lời giải
a) Hỏi với việc mua và bán như thế thì cửa hàng đã thu lời bao nhiêu phần trăm so với
giá gốc? (Biết một thùng coca có 24 lon)
Phần trăm lãi so với giá gốc :
24.10 000 - 192 000 .100% = 25% 192 000
b) Để thu lời là 50% thì cửa hàng cần bán lẻ cho khách với giá là bao nhiêu trên 1 lon.
Gọi x (đồng) là giá tiền 1 lon nước (x > 0) Trang 4
24.x - 192 000 .100% = 50% 192 000
Û 24.x - 192 000 = 0, 5.192 000
Û x = 12 000(n )
Vậy giá tiền 1 lon nước là 12 000 đồng để thu lời là 50%
Câu 4. (0,75 điểm) Càng lên cao không khí càng loãng nên áp suất khí quyển càng giảm. Gọi y
là đại lượng biểu thị cho áp suất của khí quyển (tính bằng mmHg ) và x là đại lượng biểu thị
cho độ cao so với mặt nước biển (tính bằng mét). Người ta thấy với những độ cao không lớn
lắm thì mối liên hệ giữa hai đại lượng này là một hàm số bậc nhất y = ax + b có đồ thị như hình vẽ sau:
a) Hãy xác định các hệ số a b
b) Tại cực bắc của Việt Nam có một địa danh khá nổi tiếng là Cột cờ Lũng Cú ở xã Đồng
Văn, tỉnh Hà Giang nằm ở độ cao khoảng 1470m so với mực nước biển. Hỏi áp suất khí
quyển tại đây là bao nhiêu? Lời giải
a) Hãy xác định các hệ số a b Theo đề bài, ta có: x  1600 Với 
 632  1600.a  . 1 y b  632 x  0 Với 
 760  0.a  . 2 y b  760   a b  a   2 0 760
Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình:    . 1600a b  25  632 b   760 2
Vậy: a   2 , b  760 và y   x  760 . 25 25
b) Tại cực bắc của Việt Nam có một địa danh khá nổi tiếng là Cột cờ Lũng Cú ở xã Đồng
Văn, tỉnh Hà Giang nằm ở độ cao khoảng 1470m so với mực nước biển. Hỏi áp suất
khí quyển tại đây là bao nhiêu? 2
Thay x = 1470 vào y   x  760 ta được: 25
y   2 .1470  760 25  y  642,4 Trang 5
Vậy áp suất khí quyển tại đây là 642, 4mmHg
Câu 5. (0,75 điểm). Một doanh nghiệp vận tải dự định sẽ chở 40 tấn gạo trong một ngày để phân
phối đến các đại lý từ một kho hàng lương thực. Nhưng trên thực tế, doanh nghiệp vận tải đã
chở được vượt mức 25%, vì vậy mà đã thực hiện được sớm hơn 4 ngày so với dự định. Hỏi
ban đầu trong kho có bao nhiêu tấn gạo? Lời giải
Gọi x (tấn) là số tấn gạo ban đầu (x > ) 0
x (ngày) là số ngày giao hàng dự định để giao hết số tấn gạo. 40
x (ngày) là số ngày giao hàng thực tế để giao hết số tấn gạo. 50 x x Ta có phương trình: - = 4 40 50 50x - 40x Û = 4 2000 Û 10x = 8000 Û x = 800(n )
Vậy ban đầu có 800 tấn gạo.
Câu 6. (1 điểm). Hai cửa hàng A B đều nhập về (giá gốc) một nhãn hàng ti vi với giá là
10 000 000 đồng. Cửa hàng A niêm yết sản phẩm đó với giá tăng 40% so với giá nhập về,
nhưng lại bán với giá giảm 20% so với giá niêm yết. Cửa hàng B niêm yết sản phẩm đó với
giá tăng 20% so với giá nhập về, nhưng lại bán với giá giảm 5% so với giá niêm yết. Biết giá
niêm yết là giá mà cửa hàng đề xuất với người tiêu dùng. Theo em, người tiêu dùng chọn
mua ti vi từ cửa hàng nào sẽ có lợi hơn? Em hãy giải thích? Lời giải
Giá niêm yết ti vi ở cửa hàng A : 10 000 000.(1 + 40 ) % .(1 - 20 ) % = 11200 000 (đồng)
Giá niêm yết ti vi ở cửa hàng B : 10 000 000.(1 + 20 ) % .(1 - 5 ) % = 11400 000 (đồng)
Vì 11200 000 < 11400 000 nên mua ở cửa hàng A sẽ lợi hơn.
Câu 7. (1 điểm). Nón lá là biểu tượng cho sự dịu dàng, bình dị, thân thiện của người phụ nữ Việt
Nam từ ngàn đời nay; nón lá bài thơ là một đặc trưng của xứ Huế. Một chiếc nón lá hoàn Trang 6
thiện cần qua nhiều công đoạn từ lên rừng hái lá, rồi sấy lá, mở, ủi, chọn lá, xây độn vành,
chằm, cắt lá, nức vành, cắt chỉ, … Nhằm làm đẹp và tôn vinh thêm cho chiếc nón lá xứ Huế,
các nghệ nhân còn ép tranh và vài dòng thơ vào giữa hai lớp lá:
Khung của nón lá có dạng hình nón được làm bởi các thanh gỗ nối từ đỉnh tới đáy như các
đường sinh (l ), 16 vành nón được làm từ những thanh tre mảnh nhỏ, dẻo dai uốn thành
những vòng tròn có đường kính to, nhỏ khác nhau, cái nhỏ nhất to bằng đồng xu.
 Đường kính (d = 2r) của vành nón lớn nhất khoảng 40(cm)
 Chiều cao (h) của chiếc nón lá khoảng 18(cm)
a) Tính độ dài của thanh tre uốn thành vòng tròn lớn nhất của vành chiếc nón lá. (Không kể
phần chắp nối, biết p » 3,14 )
b) Tính diện tích phần lá phủ xung quanh của chiếc nón lá. (Không kể phần chắp nối tính gần
đúng đến hàng đơn vị). Biết diện tích xung quanh của hình nón là S = p.r.l Lời giải
a) Tính độ dài của thanh tre uốn thành vòng tròn lớn nhất của vành chiếc nón lá. (Không kể
phần chắp nối, biết p » 3,14 )
Độ dài của thanh tre uốn thành vòng tròn lớn là:
20p » 20.3,14 » 62, 83(cm )
b. Tính diện tích phần lá phủ xung quanh của chiếc nón lá. (Không kể phần chắp nối tính gần
đúng đến hàng đơn vị). Biết diện tích xung quanh của hình nón là S = p.r.l
Xét DA BC vuông tại B 2 2 2
A B + B C = A C 2 2 2 Û 18 + 20 = A C 2 Û 724 = A C
Û A C = 2 181(cm )
Diện tích phần lá phủ xung quanh: S = p r l » » ( 2 . . 3,14.20.2 181 1690, 63 cm ) Trang 7
Câu 8. (3 điểm) Cho A
BC nhọn AB AC nội tiếp đường tròn O có 2 đường cao BECF
cắt nhau tại H . EF kéo dài cắt B C tại M , và MD là tiếp tuyến của đường tròn (O ) (D thuộc cung nhỏ B C )
a) Chứng minh: AEHF nội tiếp, và BFEC nội tiếp.
b) Chứng minh: OA vuông góc với EF và 2
MD = ME .MF
c) Chứng minh: DA là phân giác của góc EDF. Lời giải x Q A S I E F O H C M B D
a) Chứng minh: AEHF nội tiếp, và BFEC nội tiếp.
Xét tứ giác AEHF , có:
AEH  90BE   AC  AFH  90  CF AB
AEH AFH   180
 Tứ giác AEHF nội tiếp vì có hai góc đối bù nhau.
Xét tứ giác BFEC , có:
BFC  90CF   AB  BEC  90  BE AC Trang 8
BFC BEC   90
 Tứ giác BFEC nội tiếp vì có hai đỉnh kề cùng nhìn một cạnh dưới hai góc bằng nhau.
b) Chứng minh: OA vuông góc với EF và 2
MD = ME .MF
Vẽ Ax là tiếp tuyến của (O ) · · ¼
xA E = A B C (cùng chắn A C ) · ·
A EF = A BC ( BFEC nội tiếp, góc ngoài bằng góc đối trong) · · Þ xA E = A EF
Mà hai góc này ở vị trí so le trong  Ax// EF OA ^ A x Þ OA ^ EF
Chứng minh DMBD đồng dạng DMDC (g-g) Suy ra 2
MD = MB .MC
Chứng minh DMFB đồng dạng DMEC (g-g)
Suy ra MF.ME = MB .MC Do đó 2
MD = ME .MF
c) Chứng minh: DA là phân giác của góc EDF.
Kéo dài DF , DE cắt (O ) tại I Q
Chứng minh được DMFD đồng dạng DMDE (c-g-c) · · Þ MDF = MED · · · »
MDF = MDI = IQD (cùng chắn DI ) · ·
Þ EFD = IQD mà hai góc này ở vị trí đồng vị  IQ// EF
Þ IQ ^ OA tại S
D A IQ A S là đường trung trực
Þ D A IQ cân tại A Þ IA = IQ Þ º ¼
IA = sđ A Q · · Þ · ·
IDA = A DQ hay FDA = A DE Trang 9
Þ DA là phân giác của góc DEF . ----HẾT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT HUYỆN NHÀ BÈ
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận.
MÃ ĐỀ: Huyện Nhà Bè -
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) 2
Bài 1. (1,5 điểm) 1
a) Vẽ hai đồ thị hàm số d  : y x  4 và  P 2 : y
x trên cùng một mặt phẳng tọa độ 2
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị bằng phép toán.
Bài 2. (1 điểm) Cho phương trình: 2
2x  7x  6  0 . 2x 2x
Không giải phương trình hãy tính giá trị biểu thức: 1 2 A   3x x 3x x 1 2 2 1
Bài 3. (0,75 điểm) Theo quy định của công ty, một công nhân được trả lương như sau: 400 000
đồng cho một ngày làm việc bình thường (từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, một ngày làm 8 giờ).
Nếu làm tăng ca vào các ngày thứ 7 - chủ nhật hoặc lễ thì được hưởng lương bằng 150% tiền
lương của một ngày làm việc bình thường Anh Thắng là nhân viên của công ty trên và trong tháng
5 / 2022 vừa qua anh đã được trả lương là 10 400 000 .
Hỏi anh đã làm việc bao nhiêu ngày tăng ca? (biết số ngày làm việc bình thường trong tháng 5 của anh là 20 ngày).
Bài 4. (1 điểm)Một hộ gia đình có ý định mua một cái máy bơm để phục vụ cho việc tưới tiêu. Khi
đến cửa hàng thì được nhân viên giới thiệu 2 loại máy bơm có lưu lượng nước trong một
giờ và chất lượng máy là như nhau. Giá bán và hao phí điện năng của mỗi máy như sau :
Máy thứ nhất : giá 3 triệu và trong một giờ tiêu thụ hết 1, 5 kWh.
Máy thứ hai : giá 2 triệu và trong một giờ tiêu thụ hết 2 kWh. Biết giá 1 kWh là 2 000 đồng và một
a) Gọi y là tổng chi phí (bao gồm tiền mua máy bơm và tiền điện phải trả) khi mua mỗi
loại máy bơm và sử dụng trong x giờ. Hãy lập công thức biểu diễn y theo x của từng loại máy bơm.
b) Nếu người nông dân chỉ sử dụng trong hai năm và mỗi ngày chỉ sử dụng 3 giờ thì nên
chọn mua loại máy nào có lợi hơn.
Bài 5. (1 điểm)Một năm bình thường sẽ có 12 tháng và 365 ngày. Khi một năm có số ngày hoặc
số tháng tăng lên (theo Dương lịch hoặc Âm lịch) thì sẽ được gọi là năm nhuận, trong đó có
những ngày nhuận và tháng nhuận. Năm nhuận là năm có ngày 29 tháng 2 Dương lịch Trang 10
(không nhuận là 28 ngày). Cách tính năm nhuận theo dương lịch là những năm dương lịch
nào chia cho 4 thì đó sẽ là năm nhuận.
Ví dụ: 2016 chia hết cho 4 nên năm 2016 là năm nhuận.
Ngoài ra, đối với những tròn thế kỷ (những năm có hai số cuối là số 0 ) thì chúng ta sẽ lấy số năm
đem chia cho 400 , nếu như chia hết thì đó sẽ là năm nhuận.
Ví dụ: 1600 và 2000 là các năm nhuận nhưng 1700 ,1800 và 1900 không phải năm nhuận.
a) Em hãy dùng quy tắc trên để xác định năm 2022 , năm 2024 có phải là năm nhuận dương lịch không?
b) Biết rằng ngày 30 / 04 / 2022 là rơi vào thứ bảy. Hỏi ngày 30 / 04 /1975 là rơi vào thứ mấy? Em hãy giải thích.
Bài 6. (1 điểm)Trong kì thi HK2 môn Toán lớp 9 , một phòng thi có 24 thí sinh dự thi. Các thí sinh
đều phải làm bài trên giấy thi của trường phát cho. Cuối buổi thi, sau khi thu bài, giám thị
coi thi đếm được tổng số tờ giấy thi là 49 tờ. Hỏi trong phòng thi đó có bao nhiêu thí sinh
làm bài 2 tờ giấy thi, bao nhiêu thí sinh làm bài 3 tờ giấy thi? Biết rằng có 5 thí sinh chỉ
làm 1 tờ giấy thi, và không có thí sinh nào làm trên 3 tờ giấy thi.
Bài 7. (0,75 điểm) Người ta thiết kế một hồ bơi có dạng là một lăng trụ đứng tứ giác với đáy là
hình thang vuông (mặt số 1
) của hồ bơi, cùng các kích thước như đã cho (xem hình vẽ). Biết
rằng người ta dùng một máy bơm với lưu lượng là 3
6m / phút và sẽ bơm đầy hồ mất 35
phút. Em hãy tính chiều dài của hồ.
Bài 8. (3 điểm) Từ điểm A ở ngoài đường tròn tâm O , vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B , C
là hai tiếp điểm). Vẽ cát tuyến AMN với (O) sao cho AM AN và tia AM nằm giữa tia
OA và tia OC . Gọi E là trung điểm của MN .
a) Chứng minh tứ giác ABOE nội tiếp, và 2
AB AM .AN
b) Đoạn thẳng BC cắt OAMN lần lượt tại H K .
Chứng minh: OA vuông góc với BC tại H A .
E AK AM.AN .
c) Cho biết OA  2R . Trên đoạn thẳng BC lấy một điểm F bất kì, qua F vẽ đường thẳng
vuông góc với OF tại F cắt AB AC tại P Q . Chứng minh góc POQ luôn
không đổi khi F di chuyển trên đoạn BC . ----HẾT--- Trang 11 HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1. (1,5 điểm) 1
a) Vẽ hai đồ thị hàm số (d ) : y x  4 và 2 (P) : y
x trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 2
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị bằng phép toán. Lời giải
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: x 2  1  0 1 2 y 1 1 1 ∙ y  1 2 x y = x2 2 0 2 2 2 2 2 x y = x + 4 0 2 4 y x  4 4 2 3 2 1 1/2 -4 O -3 -2 -1 1 3 2 x
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d : 1 2 x x  4 2  2
x  2x  8  0 x   4 x    2
Thay x  4 vào y x  4 , ta được: y  4  4  8 .
Thay x  2 vào y x  4 , ta được: y  2  4  2 .
Vậy 4; 8 , 2; 2 là hai giao điểm cần tìm.
Bài 2. (1 điểm) Cho phương trình: 2
2x  7x  6  0 Trang 12 2x 2x
Không giải phương trình hãy tính giá trị biểu thức: 1 2 A   3x x 3x x 1 2 2 1 Lời giải 2 Vì   2
b  4ac  7  4.2.6  1  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2  b
S x x    7  7  1 2
Theo định lí Vi-et, ta có:  a 2 2    c P x x  6 .   3  1 2 a 2 2x 2x Ta có: 1 2 A   3x x 3x x 1 2 2 1
2x 3x x  2x 3x x 1  2 1  2  1 2  A  3x x 3x x 1 2   2 1  2  7  16.3  2. 
16x x  2 x x 1 2  2 1 2   2  94 A   
16x x  3 x x  7  45 2  2 2 2 1 1 16.3  3.   2 
Bài 3. (0,75 điểm)
Theo quy định của công ty, một công nhân được trả lương như sau: 400 000 đồng cho một ngày
làm việc bình thường (từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, một ngày làm 8 giờ).
Nếu làm tăng ca vào các ngày thứ 7 - chủ nhật hoặc lễ thì được hưởng lương bằng 150% tiền
lương của một ngày làm việc bình thường Anh Thắng là nhân viên của công ty trên và trong tháng
5 / 2022 vừa qua anh đã được trả lương là 10 400 000 .
Hỏi anh đã làm việc bao nhiêu ngày tăng ca? (biết số ngày làm việc bình thường trong tháng 5 của anh là 20 ngày). Lời giải
Một ngày tăng ca anh Thắng được trả lương là: 400000.150%  600000 ( đồng)
Tiền lương 1 tháng anh Thắng được trả( không tăng ca) là: 400000.20  8000000 ( đồng)
Số tiền anh Thắng được nhận khi tăng ca là: 10400000 8000000  2400000( đồng)
Số ngày anh Thắng đã làm tăng ca trong tháng 5 là: 2400000: 600000  4( ngày)
Bài 4. (1 điểm)
Một hộ gia đình có ý định mua một cái máy bơm để phục vụ cho việc tưới tiêu. Khi đến cửa hàng
thì được nhân viên giới thiệu 2 loại máy bơm có lưu lượng nước trong một giờ và chất lượng máy
là như nhau. Giá bán và hao phí điện năng của mỗi máy như sau : Trang 13
Máy thứ nhất : giá 3 triệu và trong một giờ tiêu thụ hết 1, 5 kWh.
a) Máy thứ hai : giá 2 triệu và trong một giờ tiêu thụ hết 2 kWh. Biết giá 1 kWh là 2 000 đồng và một
Gọi y là tổng chi phí (bao gồm tiền mua máy bơm và tiền điện phải trả) khi mua mỗi loại máy bơm
và sử dụng trong x giờ. Hãy lập công thức biểu diễn y theo x của từng loại máy bơm.
b) Nếu người nông dân chỉ sử dụng trong hai năm và mỗi ngày chỉ sử dụng 3 giờ thì nên
chọn mua loại máy nào có lợi hơn. Lời giải
a) Công thức biểu diễn y theo x của từng loại máy bơm
- Máy bơm I : y  3000000 1,5x 1500  3000000  2250x (đồng)
- Máy bơm II : y  2000000  2x 1500  2000000  3000x (đồng) b) Số giờ sử dụng: 23653  2190 (giờ)
Thay x  2190 , ta có: - Số tiền
phải trả nếu sử dụng máy bơm I là:
y  3000000  2250  2190  7927500 (đồng) - Số tiền
phải trả nếu sử dụng máy bơm II là:
y  2000000  3000  2190  8570000 (đồng)
Vậy nên sử dụng máy I có lợi hơn.
Bài 5. (1 điểm)
Một năm bình thường sẽ có 12 tháng và 365 ngày. Khi một năm có số ngày hoặc số tháng tăng lên
(theo Dương lịch hoặc Âm lịch) thì sẽ được gọi là năm nhuận, trong đó có những ngày nhuận và
tháng nhuận. Năm nhuận là năm có ngày 29 tháng 2 Dương lịch (không nhuận là 28 ngày). Cách
tính năm nhuận theo dương lịch là những năm dương lịch nào chia cho 4 thì đó sẽ là năm nhuận.
Ví dụ: 2016 chia hết cho 4 nên năm 2016 là năm nhuận.
Ngoài ra, đối với những tròn thế kỷ (những năm có hai số cuối là số 0 ) thì chúng ta sẽ lấy số năm
đem chia cho 400 , nếu như chia hết thì đó sẽ là năm nhuận.
Ví dụ: 1600 và 2000 là các năm nhuận nhưng 1700 ,1800 và 1900 không phải năm nhuận.
a) Em hãy dùng quy tắc trên để xác định năm 2022, năm 2024 có phải là năm nhuận dương lịch không? Trang 14
b) Biết rằng ngày 30 / 04 / 2022 là rơi vào thứ bảy. Hỏi ngày 30 / 04 / 1975 là rơi vào thứ mấy? Em hãy giải thích. Lời giải
a) 2022 4 nên năm 2022 không là năm nhuận
2022 4 nên năm 2022 là năm nhuận
b) Số năm nhuận là: 2020 1976 : 4 1 12 (năm)
Từ 30 / 04 / 1975 đến 30 / 04 / 2022 có số năm là 2022 1975 1  48 (năm)
Số ngày từ 30 / 04 / 1975 đến 30 / 04 / 2022 là: (48.365 + 12. ) 1 + 1 = 17533 (ngày) 17533 chia 7 dư 3
Vì 30 / 04 / 2022 là rơi vào thứ bảy nên ngày 30 / 04 / 1975 trước ba ngày kể từ ngày thứ Bảy và là ngày Thứ Tư.
Bài 6. (1 điểm)
Trong kì thi HK2 môn Toán lớp 9, một phòng thi có 24 thí sinh dự thi. Các thí sinh đều phải làm
bài trên giấy thi của trường phát cho. Cuối buổi thi, sau khi thu bài, giám thị coi thi đếm được tổng
số tờ giấy thi là 49 tờ. Hỏi trong phòng thi đó có bao nhiêu thí sinh làm bài 2 tờ giấy thi, bao nhiêu
thí sinh làm bài 3 tờ giấy thi? Biết rằng có 5 thí sinh chỉ làm 1 tờ giấy thi, và không có thí sinh nào làm trên 3 tờ giấy thi Lời giải
Vì phòng thi 24 thí sinh có 5 thí sinh chỉ làm 1 tờ giấy thi và không có thí sinh nào làm trên 3 tờ
giấy thi nên tổng số thí sinh làm 2 tờ hoặc 3 tờ giấy thi là 24  5  19 thí sinh và tổng số tờ là 49  5  44
Gọi x , y (thí sinh) lần lượt là số thí sinh làm 2 tờ hoặc 3 tờ giấy thi.
(Điều kiện: 0  x, y  19 )
x y  19 x  13
Theo đề bài ta có hệ phương trình:  Giải hệ ta được:  (Thảo mãn điều kiện) 2x  3y   44 y   6
Vậy có 13 thí sinh làm 2 tờ và 6 thí sinh làm 3 tờ.
Bài 7. (0,75 điểm)
Người ta thiết kế một hồ bơi có dạng là một lăng trụ đứng tứ giác với đáy là hình thang vuông (mặt
số (1)) của hồ bơi, cùng các kích thước như đã cho (xem hình vẽ). Biết rằng người ta dùng một máy bơm với lưu lượng là 3
6m / phút và sẽ bơm đầy hồ mất 35 phút. Em hãy tính chiều dài của hồ. Trang 15 Lời giải 2,5m 0,5m 3m
Ghép thêm vào lăng trụ tứ giác một lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông (như hình vẽ) sao cho
tạo thành một hình hộp chữ nhật.
Gọi x là độ dài cạnh còn lại của hình hộp chữ nhật đó. Ta có: Vx x  3 6.3. 18 m hhcnV    3 6.35 210 m hoboi  1 V  2,5. .6. x  3.2,5.x m langtrudungtamgiac  3 2 Khi đó VVV
18x 3.2,5x  210 hoboi hhcn langtrudungtamgiac
x  20m Chiều dài của hồ là: 2 2
2,5  20  20,16m
Bài 8. (3 điểm) Từ điểm A ở ngoài đường tròn tâm O , vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B , C
hai tiếp điểm). Vẽ cát tuyến AMN với (O) sao cho AM AN và tia AM nằm giữa tia OA và tia
OC . Gọi E là trung điểm của MN .
a) Chứng minh tứ giác ABOE nội tiếp, và 2
AB AM .AN
b) Đoạn thẳng BC cắt OAMN lần lượt tại H K .
Chứng minh: OA vuông góc với BC tại H A .
E AK AM.AN . Trang 16
c) Cho biết OA  2R . Trên đoạn thẳng BC lấy một điểm F bất kì, qua F vẽ đường thẳng vuông
góc với OF tại F cắt AB AC tại P Q . Chứng minh góc POQ luôn không đổi khi F di
chuyển trên đoạn BC . Lời giải C N E K M A H O B
a) Xét O có AB là tiếp tuyến tại B .Suy ra ABO  90 . Lại có EM EN nên OE MN hay AEO  90
Xét tứ giác ABOE ABO AEO  90  90  180 . Suy ra tứ giác ABOE nội tiếp đường tròn đường kính AO . Xét AMC ACN có : AMC góc chung ; ÁÃÃÃÂ
ANC ACM ( góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung M C )  AMC A  ∽ CN (g-g) AM AC Suy ra: 2 
AC AM .AN ( ) 1 AC AN
AB, AC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại A . Suy ra AB AC hay 2
AB AM .AN
b) Vì AB AC ; OB OC R nên OA là trung trực của BC OA BC tại H Xét A
CO vuông tại C CH  2
OA AC AH .AO (2)( hệ thức lượng trong tam giác vuông). Xét AHK AEO  có
AHK AEO  90 EOA góc chung  AMC A  ∽ CN (g-g) AH AK
AK.AE AH.AO ( ) 3 AE AO Từ  
1 , 2,3 ta có AK.AE AM.AN . Trang 17 C N Q E K M A I O H F B P c)
Xét tứ giác OFQC OFC OQC  90  90  180 . Suy ra tứ giác OFQC nội tiếp đường tròn.
COQ CFQ (*) hai góc nội tiếp cùng chắn cung CQ .
Xét tứ giác OFBP OFP OBP  90 . Hai điểm B, F cùng nhìn đoạn OP dưới 1 góc bằng nhau
90 . Suy ra tứ giác OFBP nội tiếp đường tròn đường kính OP .
Suy ra BFP BOQ (**) hai góc nội tiếp cùng chắn cung BP .
CFQ BFP (***) (đối đỉnh).
Từ (*), (**), (***) ta có: CFQ BOP
COQ QOB QOB BOP COB QOP
Xét O có AB , AC là hai tiếp tuyến tại B C COA AOB . 1
OA  2R . Xét A
COvuông tại C , có CI
AO R ( trung tuyến thuộc cạnh huyền)  COI 2
đều ( OI CI OC R ) . Suy ra COI  0
6  hay  COA AOB  90  COB  120  COB POQ  120 .
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT HUYỆN NHÀ BÈ
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 PHUÙ MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận.
MÃ ĐỀ: Huyện Nhà Bè - 3
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (1,5 điểm). 1 3
a) Vẽ đồ thị P : y  2
x và đường thẳng d : y   x  2 trên cùng hệ trục tọa độ. 2 2
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d ở câu trên bằng phép tính. Trang 18
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
2x x  6  0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương 1 2 2
trình, hãy tính giá trị của biểu thức x x 1 2 
Câu 3. (1 điểm). Nhân dịp khai trương, cửa hàng chị Hương đã quyết định giảm giá 20% cho một
quyển tập và nếu khách hàng mua 10 quyển tập trở lên thì từ quyển thứ 11 trở đi, khách
hàng chỉ phải trả 90% giá đã giảm. Biết rằng ban đầu giá một quyển tập là 8 000 đồng.
a) Mẹ bạn An đặt mua cho hai chị em bạn An 60 quyển tập. Tính số tiền mẹ bạn An phải trả.
b) Một khách hàng đã mua tập ở cửa hàng chị Hương và tổng số tiền mà vị khách này phải
trả là 928 000 đồng. Hỏi khách hàng này đã mua bao nhiêu quyển tập?
Câu 4. (1 điểm). Hai bạn Thanh và Liên đi cùng trên một con đường. Lúc đầu hai bạn ở cùng một
phía đối với trạm xe bus và cách trạm xe bus lần lượt là 200m và 500m; hai bạn cùng đi
ngược hướng với trạm xe bus . Trung bình mỗi giờ Thanh đi được 3km và Liên đi được
1km . Gọi d là khoảng cách của Thanh, Liên với trạm xe bus sau khi đi được t giờ.
a) Lập hàm số của d theo t đối với mỗi bạn
b) Sau bao lâu thì hai bạn gặp nhau?
Câu 5. (0,75 điểm). Vào dịp liên hoan cuối năm gia đình bạn Phương dự định mua một số bánh
pizza để dùng. Biết bánh pizza cỡ 7 inch có giá 99 000 đồng và cỡ 9 inch có giá 189 000
đồng (chất lượng và bề dày của hai cỡ bánh là như nhau). Em hãy tính xem mua bánh cỡ
nào sẽ có lợi hơn?
Câu 6. (1 điểm). “Vàng 24K còn được gọi là vàng ròng (là loại vàng tinh khiết nhất, gần như
không có pha lẫn tạp chất, có giá trị cao nhất trong các loại vàng) là một kim loại có ánh
kim đậm nhất nhưng khá mềm. Trong ngành công nghệ chế tạo trang sức, người ta ít dùng
vàng 24K mà thay thế bằng vàng 14K là hợp kim của vàng và đồng để dễ đánh bóng và
tạo ra nhiều kiểu dáng đa dạng”. Một món trang sức được làm từ vàng 14K có thể tích 3
10cm và nặng 151,8g . Hãy tính thể tích vàng nguyên chất và đồng được dùng để làm ra
món trang sức; biết khối lượng riêng của vàng nguyên chất là 3
19, 3g / cm , khối lượng riêng của đồng là 3
9g / cm và công thức liên hệ giữa khối lượng riêng và thể tích là m  . D V . Trang 19
Câu 7. (1 điểm). Vào khoảng năm 200 trước Công Nguyên, Ơratôxten, một nhà toán học và thiên
văn học Hi Lạp, đã ước lượng được "chu vi" của Trái Đất (chu vi đường Xích Đạo) nhờ hai quan sát sau:
1) Một ngày trong năm, ông ta để ý thấy Mặt Trời chiếu thẳng các đáy giếng ở thành phố
Xy-en (nay gọi là At-xu-an), tức là tia sáng chiếu thẳng đứng
2) Cùng lúc đó ở thành phố A-lếch-xăng-đria cách Xy-en 800km, một tháp cao 25m
bóng trên mặt đất dài 3,1m . Từ hai quan sát trên, em hãy tính xấp xỉ "chu vi" của Trái
Đất. (Trên hình điểm S tượng trưng cho thành phố Xy-en, điểm A tượng trưng cho
thành phố A-lếch-xăng-đri-a, bóng của tháp trên mặt đất được coi là đoạn thẳng AB )
Câu 8. (3 điểm) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn O; R , vẽ hai tiếp tuyến AM, AN ( M, N
hai tiếp điểm) và cát tuyến ABC ( B nằm giữa A C , tia AC nằm giữa hai tia AO, AN ).
Gọi I là trung điểm BC .
a) Chứng minh năm điểm A, M, N, O, I cùng thuộc một đường tròn. BC KC
b) MN cắt BC tại K . Chứng minh K . B KC K . M KN và  2 . BA KA
c) MN cắt OA tại H . Gọi S là trung điểm của AH ; MS cắt đường tròn O tại E . Vẽ
đường kính MF của đường tròn O . Chứng minh F, H, E thẳng hàng. Trang 20 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (1,5 điểm) 1 3
a) Vẽ đồ thị P : y  2
x và đường thẳng d : y   x  2 trên cùng hệ trục tọa độ. 2 2
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d ở câu trên bằng phép tính. Lời giải
c) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ. a) BGT: x 2  1  0 1 2 1 2 1 1 y x 2 0 2 2 2 2 x 0 2 3
y   x  2 2 1  2
d) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d : 1 2 3
x   x  2 2 2 1 2 3
x x  2  0 2 2  x  1  x  4   Trang 21 1 1 1 Thay x  1 vào 2
y x , ta được: y  . 2 1  . 2 2 2 1 1 Thay x  4  vào 2
y x , ta được: y  . 4  2  8 . 2 2  1  Vậy 1;  ,  4
 ; 8 là hai giao điểm cần tìm.  2 
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình 2
2x x  6  0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương trình, 1 2 2
hãy tính giá trị của biểu thức x x 1 2  Lời giải Vì 2
  b  4ac  49  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2  b 1
S x x    1 2 
Theo định lí Vi-et, ta có: a 2  c
P x .x   3 1 2  a
Ta có: x x 2 2 2
x  2x x x 1 2 1 1 2 2 2  1  49 2 2 2 2
x x  2x x S  2P  2P S  4P   4. 3      1 2 1 2  2  4
Câu 3. (1 điểm) Nhân dịp khai trương, cửa hàng chị Hương đã quyết định giảm giá 20% cho một
quyển tập và nếu khách hàng mua 10 quyển tập trở lên thì từ quyển thứ 11 trở đi, khách
hàng chỉ phải trả 90% giá đã giảm. Biết rằng ban đầu giá một quyển tập là 8 000 đồng.
a) Mẹ bạn An đặt mua cho hai chị em bạn An 60 quyển tập. Tính số tiền mẹ bạn An phải trả.
b) Một khách hàng đã mua tập ở cửa hàng chị Hương và tổng số tiền mà vị khách này phải
trả là 928 000 đồng. Hỏi khách hàng này đã mua bao nhiêu quyển tập? Lời giải
a) Giá tiền một quyển tập sau khi giảm 20% là: 8 0001 20%  6 400 (đồng)
Do mẹ bạn An mua 60 quyển tập nên sẽ chỉ phải trả 90% giá đã giảm. Vì vậy giá tiền một quyển tập phải trả là:
6 40090%  5 760 (đồng)
Số tiền mẹ An phải trả: 6 40010  5 76050  352 000 (đồng). Trang 22
b) Gọi x là số quyển tập mà vị khách mua. Do phải trả tới 928 000 đồng nên số quyển tập
phải nhiều hơn 10 quyển.
Nên: 6 40010  5 760.x 10  928 000  x  160 (quyển tập)
Vậy vị khách đó đã mua 160 (quyển tập)
Câu 4. (1 điểm). Hai bạn Thanh và Liên đi cùng trên một con đường. Lúc đầu hai bạn ở cùng một
phía đối với trạm xe bus và cách trạm xe bus lần lượt là 200m và 500m; hai bạn cùng đi
ngược hướng với trạm xe bus . Trung bình mỗi giờ Thanh đi được 3km và Liên đi được
1km . Gọi d là khoảng cách của Thanh, Liên với trạm xe bus sau khi đi được t giờ.
a) Lập hàm số của d theo t đối với mỗi bạn
b) Sau bao lâu thì hai bạn gặp nhau? Lời giải
a) Đối với bạn Thanh: ban đầu bạn Thanh cách trạm xe bus 200m  0,2km
Khoảng cách của bạn Thanh với trạm xe bus là: d  3t  0,2 km 1  
Đối với bạn Liên: ban đầu bạn Liên cách trạm xe bus 500m  0,5km
Khoảng cách của bạn Liên với trạm xe bus là: d  1.t  0,5 km 2  
b) Hai bạn gặp nhau: d d  3t  0,2  t  0,5  t  0,15 (giờ) 1 2
Vậy sau 0,15g  9 phút thì hai bạn sẽ gặp nhau.
Câu 5. (1 điểm) Vào dịp liên hoan cuối năm gia đình bạn Phương dự định mua một số bánh pizza
để dùng. Biết bánh pizza cỡ 7 inch có giá 99 000 đồng và cỡ 9 inch có giá 189 000 đồng
(chất lượng và bề dày của hai cỡ bánh là như nhau). Em hãy tính xem mua bánh cỡ nào sẽ có lợi hơn? Lời giải
 Bán kính của bánh pizza 7 inch là 3,5 inch 49
nên diện tích của bánh là: 2 S = p´ 3,5 = p (đơn vị diện tích) 1 4 49 æ ö ç ÷
Giá tiền cho mỗi đơn vị diện tích là: 99 000 ¸ ç p = ÷ 2 572 ç (đồng) 4 ÷ è ø
 Bán kính của bánh pizza 9 inch là 4,5 inch 81
nên diện tích của bánh là: 2 S = p´ 4, 5 = p (đơn vị diện tích) 1 4 Trang 23 81 æ ö ç ÷
Giá tiền cho mỗi đơn vị diện tích là: 189 000 ¸ ç p = ÷ 2 971 ç (đồng) 4 ÷ è ø
Vậy nên mua bánh pizza 7 inch thì sẽ lợi hơn.
Câu 6. (1 điểm) “Vàng 24K còn được gọi là vàng ròng (là loại vàng tinh khiết nhất, gần như
không có pha lẫn tạp chất, có giá trị cao nhất trong các loại vàng) là một kim loại có ánh
kim đậm nhất nhưng khá mềm. Trong ngành công nghệ chế tạo trang sức, người ta ít
dùng vàng 24K mà thay thế bằng vàng 14K là hợp kim của vàng và đồng để dễ đánh
bóng và tạo ra nhiều kiểu dáng đa dạng”. Một món trang sức được làm từ vàng 14K có thể tích 3
10cm và nặng 151,8g . Hãy tính thể tích vàng nguyên chất và đồng được dùng
để làm ra món trang sức; biết khối lượng riêng của vàng nguyên chất là 3
19, 3g / cm , khối
lượng riêng của đồng là 3
9g / cm và công thức liên hệ giữa khối lượng riêng và thể tích là m  . D V Lời giải Gọi x y  3 ,
cm  lần lượt là thể tích của vàng và đồng được dùng x, y  0 .
Nên khối lượng tương ứng của vàng và đồng là: 19,3x và 9y gram
Món trang sức có thể tích 3
10cm suy ra x y  10   1
Món trang sức nặng 151,8g suy ra 19,3x  9y  151,8 2
x y  10
x  6n Từ  
1 &2 , ta có hệ pt:    1
 9,3x  9y  151,8 y  4  n
Vậy trong món trang sức có chứa 3 6cm vàng và 3 4cm đồng.
Câu 7. (1 điểm) Vào khoảng năm 200 trước Công Nguyên, Ơratôxten, một nhà toán học và thiên
văn học Hi Lạp, đã ước lượng được "chu vi" của Trái Đất (chu vi đường Xích Đạo) nhờ hai quan sát sau:
1) Một ngày trong năm, ông ta để ý thấy Mặt Trời chiếu thẳng các đáy giếng ở thành phố
Xy-en (nay gọi là At-xu-an), tức là tia sáng chiếu thẳng đứng
2) Cùng lúc đó ở thành phố A-lếch-xăng-đria cách Xy-en 800km, một tháp cao 25m có bóng
trên mặt đất dài 3,1m . Từ hai quan sát trên, em hãy tính xấp xỉ "chu vi" của Trái Đất.
(Trên hình điểm S tượng trưng cho thành phố Xy-en, điểm A tượng trưng cho thành phố A-lếch-
xăng-đri-a, bóng của tháp trên mặt đất được coi là đoạn thẳng AB ) Trang 24 Lời giải AB 3,1 Xét A
BC : tan ACB    ACB  7 AC 25 Do 0
BC // OS ACB AOS  7 (so le trong)
Đối với Trái Đất, góc ở tâm 0
7 ứng với độ dài cung là AS  800km 0 360  800
Vậy chu vi của Trái Đất là:  41 142,9 km 0   7
Câu 8. (3 điểm) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn O; R , vẽ hai tiếp tuyến AM, AN ( M, N
hai tiếp điểm) và cát tuyến ABC ( B nằm giữa A C , tia AC nằm giữa hai tia AO, AN ).
Gọi I là trung điểm BC .
a) Chứng minh năm điểm A, M, N, O, I cùng thuộc một đường tròn. BC KC
b) MN cắt BC tại K . Chứng minh K . B KC K . M KN và  2 . BA KA
c) MN cắt OA tại H . Gọi S là trung điểm của AH ; MS cắt đường tròn O tại E . Vẽ
đường kính MF của đường tròn O . Chứng minh F, H, E thẳng hàng Giải Trang 25 a) Chứng minh năm điểm ,
A M , N , O, I cùng thuộc một đường tròn. AM OM AMO  90
Ta có: AM , AN là tiếp tuyến của O   0   AN ON 0 ANO  90
Và: I là trung điểm dây BC OI BC 0  AIO  90 0
AMO ANO AIO  90
M , N, I thuộc đường tròn đường kính AO  ,
A M , N , O, I cùng thuộc đường tròn đường kính AO b)  Chứng minh K .
B KC KM.KN Xét KBN KMC ta có:
BKN MKC (đối đỉnh)
KBN KMC (góc nội tiếp cùng chắn cung NC ) KB KN Suy ra: KBN KMC    K .
B KC KM .KN (đpcm) KM KCBC KC Chứng minh:  2 BA KA BI KC
Ta có : BC  2BI . Nên ta cần chứng minh :  BA KA Và 0
OHK OIK  90  Tứ giác OHKI nội tiếp
Nˆen: AH.AO AK.AI
  AK.AI A .
B AC AK. AB BI   A .
B AK KC 2
AH.AO AM A . B AC Trang 26 Þ BI KC
AK.AB + AK.BI = A . B AK + A .
B KC AK.BI A . B KC   BA KA
c) Chứng minh F, H , E thẳng hàng.
Theo giả thiết : MF là đường kính  0
MEF  90  EF EM
Ta chứng minh được HE EM
F , H , E thẳng hàng (đpCM) ----HẾT--- Trang 27