Đề tham khảo tuyển sinh 10 năm 2023-2024 môn toán Phòng GD Quận 1 mã đề Quận 1-1 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề tham khảo tuyển sinh 10 năm 2023-2024 môn toán Phòng GD Quận 1 mã đề Quận 1-1 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN 1
MÃ ĐỀ: Qun 1 - 1
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho

2
1
:
4
P y x
và đường thng
3
:2
2
d y x
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
bng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
2 6 1 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương
trình, hãy tính giá tr ca biu thc



12
21
22
11
xx
A
xx
.
Câu 3. (1 điểm). Vi thiết kế độc đáo, cổng Parabol trường Đại hc Bách Khoa Nội được xây
dựng cách đây hơn
50
năm và đã từng nim t hào ca tri thc thế h mới. Để đo chiều
cao ca cng mt bn sinh viên cao
1,6m
đứng cách chân cng
0,5m
thì đỉnh đầu bn y
va chm vào cng. Biết khong cách gia hai chân cng
9m
. Hãy tính chiu cao cng
Parabol (làm tròn mt ch s thp phân)
Câu 4. (0,75 điểm). Gch ng mt sn phẩm đưc to hình
thành t đất sét nước, được kết hp li vi nhau theo
mt công thc chung hp lý mi có th to ra hn hp do
quánh, sau đó chúng được đổ vào khuôn, rồi đem phơi
hoc sy khô cuối cùng đưa vào nung. Mt viên
gch hình hp ch nhật kích thước dài
20cm
, rng
8cm
. Bên trong có bn l hình tr bằng nhau có đường kính
2, 5cm
.
a) Tính th tích đất sét để làm mt viên gch. (ly
3,14p =
)
ĐỀ THAM KHO
Trang 2
Theo toán hc, bác Ba mun xây mt ngôi nhà phi mua
10
thiên gch, giá mt viên là
1100
đồng. Nhưng khi thi công, bác Ba phải mua
2%
s gch cn dùng d phòng cho hao.
Tính s tin bác Ba mua gạch để xây căn nhà, biết
1
thiên gch là
1000
viên.
Câu 5. (1 điểm). Mt nhóm hc sinh tham gia hoạt động ngoại khóa được chia thành các t để sinh
hot. Nếu mi t
7
nam và
7
n thì tha
8
bn nam. Nếu mi t
6
nam và
5
n t
tha
12
n. Hi có bao nhiêu hc sinh nam và bao nhiêu hc sinh n?
Câu 6. (1 điểm). Trong một đợt khuyến mãi, siêu th gim giá cho mt hàng
A
20%
mt
hàng
B
15%
so vi giá niêm yết. Mt khách hàng mua
2
món hàng
A
1
món hàng
B
phi tr s tin
362000
đồng. Nhưng nếu mua trong khung gi vàng thì món hàng
A
đưc gim giá
30%
còn món hàng
B
đưc gim giá
25%
so vi giá niêm yết. Mt
người mua
3
món hàng
A
2
món hàng
B
trong khung gi vàng nên ch tr s tin
552000
đồng. Tính giá niêm yết ca mi món hàng
A
B
.
Câu 7. (1 điểm). Mi quan h gia thang nhiệt độ
y
F Fahrenheit-
) thang nhiệt độ
x
C Celsius-
) được cho bi hàm s bc nht
y ax b=+
.
a) Tìm
a
b
.
b) Trong không khí, tốc độ âm thanh
v
(tính bng mét/giây) là mt hàm s bc nht theo
nhiệt độ
t
(tính bng
C
o
đưc cho bi công thc:
0, 06 331vt=+
. Hãy tính tốc độ âm
thanh tại nơi có nhiệt độ không khí là
0 ,77CF°°
.
Câu 8. (3 điểm) Cho tam giác
ABC
ba góc nhn ni tiếp đường tròn
O
, k đưng cao
BE
ca
ABCD
. Gi
H
K
lần lượt là chân các đường vuông góc k t
E
đến
AB
BC
.
a) Chng minh t giác
BHEK
là t giác ni tiếp.
b) Chng minh:
..BH BA BK BC=
.
Trang 3
c) K đưng cao
CF
ca tam giác
( )
ABC F ABÎ
I
trung điểm ca
EF
. Chng
minh ba điểm
,,H I K
thng hàng.
----HT---
Trang 4
NG DN GII
Câu 1. Cho

2
1
:
4
P y x
và đường thng
3
:2
2
d y x
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Li gii
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc tọa độ.
a) BGT:
x
4
2
0
2
4

2
1
4
yx
4
1
0
1
4
x
0
2
3
2
2
yx
2
1
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
:
2
2
13
2
42
6 8 0
4
2
xx
xx
x
x
Thay
4x
vào

2
1
4
yx
, ta được:
2
1
.4 4
4
y
.
Thay
2x
vào

2
1
4
yx
, ta được:
2
1
.2 1
4
y
.
Vy
4; 4
,
2; 1
là hai giao điểm cn tìm.
Câu 2. Cho phương trình
2
2 6 1 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương trình, hãy tính
giá tr ca biu thc



12
21
22
11
xx
A
xx
.
Li gii
Ta có:
( )
2. 1 0ac = - <
nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Trang 5
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
6
3
2
1
.
2
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:



12
21
22
11
xx
A
xx










12
21
1 1 2 2
21
22
1 1 1 2 2 2
2 1 2 1
22
1 2 1 2
1 2 1 2
2
2
22
11
2 1 2 1
11
2 2 2 2
1
34
1
2 3 4
1
1
3 2 3.3 4
2
1
31
2
2
xx
A
xx
x x x x
xx
x x x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
S P S
PS
Câu 3. Vi thiết kế độc đáo, cổng Parabol trường Đại hc Bách Khoa Nội được xây dng
cách
đây hơn 50 năm và đã từng là nim t hào ca tri thc thế h mới. Để đo chiều cao ca
cng mt bạn sinh viên cao 1,6m đứng cách chân cổng 0,5m tđỉnh đầu bn y va
chm
vào cng. Biết khong cách gia hai chân cng là 9m. Hãy tính chiu cao cng Parabol
(làm tròn mt ch s thp phân)
Li gii
Ta có:
4,5
2
AB
AH m==
;
4,5 0,5 4MK NH AH AN m= = - = - =
.
Đặt h trc
Oxy
như hình vẽ, ta thấy đồ th ca hàm s
2
y ax=
Đặt
( )
0OH h h=>
Đồ th ca hàm s đi qua hai điểm
9
;
2
Ah
æö
÷
ç
÷
--
ç
÷
ç
÷
ç
èø
( )
4; ( 1,6)Mh- - -
.
Thay hai điểm
A
M
vào hàm s ta có h phương trình:
Trang 6
( ) ( )
2
2
81
9
.
4
2
81
1,6 16
1,6 . 4
4
ha
ha
aa
ha
ì
ì
ï
ï
æö
ï
ï
÷
ç
-=
ï
ï
÷
- = -
ç
ï
ï
÷
ïï
ç
÷
ç
Û
èø
íí
ïï
ïï
+=
ïï
- - = -
ïï
ï
î
ï
î
Ta giải tìm được
32
85
648
7,6
85
a
hm
ì
ï
ï
=-
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
ï
î
Vy chiu cao cng Parabol là
7,6m
.
Câu 4. Gch ng mt sn phẩm được to hình thành t đất sét ớc, được kết hp li vi
nhau theo mt công thc chung hp lý mi có th to ra hn hp dẻo quánh, sau đó chúng
được đổ vào khuôn, rồi đem phơi hoặc sy khô cuối cùng đưa vào nung. Một viên
gch hình hp ch nhật kích thước dài 20cm, rng 8cm. Bên trong bn l hình tr
bằng nhau có đường kính 2,5cm.
a. Tính th tích đất sét để làm mt viên gch. (ly
3,14p =
)
b. Theo toán hc, bác Ba mun xây mt ngôi nhà phi mua 10 thiên gch, giá mt viên
1100 đồng. Nhưng khi thi công, bác Ba phải mua 2% s gch cn dùng d
phòng cho hao. Tính s tin bác Ba mua gạch để xây căn nhà, biết 1 thiên gch
1000 viên.
Li gii
a) -Th tích đất sét làm viên gch hình hp ch nhật chưa trừ bn l rng bên trong là:
( )
3
8.8.20 320V cm==
Th tích ca bn l hình tr bng nhau là:
( )
2
23
1
2,5
3,14. .20 98,125
2
V R h cmp
æö
÷
ç
÷
= = =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Th tích đất sét để làm mt viên gch là:
( )
3
21
320 98,125 221,9V V V cm= - = - »
b) S viên gch bác Ba cn mua là:
( )
10.1000. 1 2% 10200+=
(viên gch)
S tin bác Ba mua gạch để xây căn nhà là:
10200.1100 11220000=
ng)
Câu 5. Mt nhóm hc sinh tham gia hoạt động ngoại khóa được chia thành các t để sinh hot.
Nếu mi t 7 nam 7 n thì tha 8 bn nam. Nếu mi t 6 nam 5 n thì tha 12
n. Hi có bao nhiêu hc sinh nam và bao nhiêu hc sinh n?
Li gii
Gi
,xy
(s t) ln lượt là s t trong trường hp
1
và trường hp
2
.
Trang 7
Điu kin:
*
,xyÎ ¥
Nếu mi t
7
nam và
7
n thì tha
8
bn nam nên s hc sinh nam là
78x +
(hc sinh) và
s hc sinh n
7x
(hc sinh).
Nếu mi t có 6 nam và
5
n thì tha
12
n thì s hc sinh nam là
6y
(hc sinh) s hc sinh
n
5 12y +
(hc sinh).
Ta có h phương trình:
7 8 6
7 5 12
xy
xy
ì
ï
+=
ï
í
ï
=+
ï
î
Gii h phương trình ta được
16; 20xy==
(nhn)
Vy s hc sinh nam là
120
hc sinh, s hc sinh n
112
hc sinh.
Câu 6. Trong một đợt khuyến mãi, siêu th gim giá cho mt hàng A 20% mt hàng B 15%
so vi giá niêm yết. Mt khách hàng mua 2 món hàng A và 1 món hàng B phi tr s tin là
362 000 đồng. Nhưng nếu mua trong khung gi vàng thì món hàng A được gim giá 30%
còn món hàng B được gim giá 25% so vi giá niêm yết. Một người mua 3 món hàng A và 2
món hàng B trong khung gi vàng nên ch tr s tiền là 552 000 đồng. Tính giá niêm yết ca
mi món hàng A và B.
Li gii
Gi
,xy
ng) lần lượt là giá niêm yết ca món hàng
A
và món hàng
B
.
Điu kin:
,0xy>
Theo đề ta có h phương trình:
( ) ( )
( ) ( )
2. 1 20% 1 15% 36 2000
3. . 1 30% 2. . 1 25% 552000
xy
xy
ì
ï
- + - =
ï
ï
í
ï
- + - =
ï
ï
î
( )
1,6 0,85 362000
2,1 1,5 552000
120000
200000
xy
xy
x
n
y
ì
ï
+=
ï
Û
í
ï
+=
ï
î
ì
ï
=
ï
Û
í
ï
=
ï
î
Vy giá niêm yết ca món hàng
A
120000
đồng, ca món hàng
B
200000
đồng.
Câu 7. Mi quan h gia thang nhiệt độ
y
F Fahrenheit-
) và thang nhiệt độ
x
C Celsius-
) được cho bi hàm s bc nht
y ax b=+
.
a. Tìm
a
b
.
b. Trong không khí, tốc đ âm thanh
v
(tính bng mét/giây) mt hàm s bc nht theo
nhiệt đ
t
(tính bng
C
o
) được cho bi công thc:
0, 06 331vt=+
. Hãy tính tốc độ âm
thanh tại nơi có nhiệt độ không khí là
0 ,77CF
oo
.
Trang 8
Li gii
a) Thay
0
32
x
y
ì
ï
=
ï
í
ï
=
ï
î
vào
y ax b=+
ta có:
.0 32ab+=
( )
1
.
Thay
10
50
x
y
ì
ï
=
ï
í
ï
=
ï
î
vào
y ax b=+
ta có:
.10 50ab+=
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
, gii h phương trình ta được:
9
; 32
5
ab==
.
b) Vi
1
0tC=
o
thay vào công thc
1
0,06 331vt=+
ta
( )
0,06.0 331 331 /v m s= + =
.
Vi
2
77tF=
o
thay
77y =
vào công thc
9
32
5
yx=+
ta có
2
9
77 32 25 25
5
x x C t C= + Û = ° Þ = °
Thay
2
25tC
vào công thc
2
0,06 331vt=+
ta
( )
0,06.25 331 332,5 /v m s= + =
.
Vy tc độ âm thanh tại i nhiệt độ không khí
0 C°
331 /ms
, tại nơi nhiệt
độ không khí
77 F°
332,5 /ms
.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn ni tiếp đường tròn
O
, k đưng cao
BE
ca
ABCD
. Gi
H
K
lần lượt là chân các đường vuông góc k t
E
đến
AB
BC
.
a. Chng minh t giác
BHEK
là t giác ni tiếp.
b. Chng minh:
..BH BA BK BC=
.
Trang 9
c. K đưng cao
CF
ca tam giác
( )
ABC F ABÎ
I
trung điểm ca
EF
. Chng
minh ba điểm
,,H I K
thng hàng.
a) Chng minh t giác
BHEK
ni tiếp
Xét t giác
BHEK
, có:
90
90
BHE EH AB
EKB EK BC
180BHE EKB
T giác
BHEK
ni tiếp vì có hai góc đối bù nhau.
b) Chng minh
..BH BA BK BC=
Xét
AEBD
vuông ti
E
( )
BE AC^
, có
EH
là đường cao
( )
EH AB^

2
.EB BH BA
(HTL)
( )
1
Xét
BECD
vuông ti
E
( )
BE AC^
, có
EK
là đường cao
( )
EK BC^

2
.EB BK BC
(HTL)
( )
2
T
( )
1
( )
2
, suy ra:
( )
2
..BH BA BK BC EB==
c) K đưng cao
CF
ca tam giác
( )
ABC F ABÎ
I
trung điểm ca
EF
. Chng
minh ba điểm
,,H I K
thng hàng.
Ta có: t giác
BHEK
ni tiếp
·
·
BHK BEKÞ=
(
2
góc ni tiếp cùng chn
¼
BK
)
FH ED
vuông ti
H
( )
EH AB^
HI
là đường trung tuyến ng vi cnh
EF
Trang 10
(
I
là trung điểm ca
EF
)
2
EF
HI IFÞ = =
HIFÞD
cân ti
I
· ·
FHI IFHÞ=
( )
3
Xét t giác
BFEC
·
( )
90BFC CF AB=^
o
·
( )
90BEC BE AC=^
o
·
·
90BFC BECÞ = =
o
Mà hai góc này liên tiếp cùng nhìn cnh
BC
Þ
t giác
BFEC
ni tiếp
·
·
HFE ECBÞ=
(góc trong bằng góc đối ngoài)
( )
4
Mt khác
·
·
ECB BEK=
(cùng ph
·
KEC
)
( )
5
T
( )
3
,
( )
4
( )
5
, suy ra:
·
·
FHI BEK=
Ta có:
·
·
( )
·
·
( )
·
·
BHK BEK cmt
BHK FHI
FHI BEK cmt
ì
ï
=
ï
ï
Þ=
í
ï
=
ï
ï
î
,,H I KÞ
thng hàng.
----HT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN 1
MÃ ĐỀ: Qun 1 - 2
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. Cho

2
1
:
2
P y x
và đường thng
: 3 4d y x
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Câu 2. Cho phương trình
22
2 2 0x m x m
(
m
là tham s)
1
a) Tìm
m
để phương trình
1
có hai nghim
12
;xx
?
b) Vi giá tr nào ca
m
thì hai nghim
12
;xx
của phương trình
1
tha
1 2 1 2
42x x x x
ĐỀ THAM KHO
Trang 11
Câu 3. Trong l phát động phong trào trng cây nhân dp k nim ngày sinh Bác H, lp
9A
đưc giao trng
360
cây. Khi thc hin
4
bạn được điều đi làm việc khác, nên mi hc
sinh còn li phi trng thêm mt cây so vi d định. Hi lp
9A
bao nhiêu hc sinh?
(Biết s cây trng ca mi học sinh như nhau)
Câu 4. Hai người
A
B
cùng mt phía cách thành ph H Chí Minh
50km
. C hai người
cùng nhau đi trên một con đường v phía ngược hưng vi thành phố, người
A
đi với vn
tc
30 /km h
ngưi
B
đi với vn tc
45 /km h
. Gi
d km
khong cách t thành ph
H Chí Minh đến hai người
A
B
sau khi đi được
t
gi.
a) Lp hàm s ca
d
theo
t
đối vi mỗi người.
b) Hi nếu hai người xut phát cùng mt lúc thì vào thời đim nào k t lúc xut phát,
khong cách giữa hai người là
30km
.
Câu 5. Bà Tám vay mt ngân hàng
500
triệu đồng đ sn xut trong thi hn
1
năm. Lẽ ra đúng
1
năm sau phải tr c tin vn ln tiền lãi, song đã đưc ngân ng cho kéo dài thi
hn thêm
1
năm nữa, s tin lãi của năm đầu được gp vào vi tin vốn để tính lãi năm
sau lãi sut vẫn như cũ. Hết
2
năm tám phải tr tt c
605
triệu đồng. Hi lãi sut
cho vay của ngân hàng đó là bao nhiêu phần trăm một năm?
Câu 6. Dây cu-roa mt trong nhng b truyền được s dng rng rãi trong công nghip. Chiu
dài dây cu-roa được xác định theo công thc:

2
1 2 2 1
2
24
d d d d
La
a
Trong đó:
L
: Chiu dài dây cu-roa.
a
: Khong cách tâm ca
2
pu-ly.
1
d
: Đường kính ca pu-ly
1
(hình tròn nh màu vàng).
2
d
: Đường kính ca pu-ly
2
(hình tròn nh màu vàng)
Trang 12
Cho
1
10d cm
,
2
20d cm
,
60a cm
Tính chiu dài ca một đoạn dây cu-roa.
Gi
AB
là chiu dài một đoạn dây cu-roa, trong đó
,AB
lần lượt là tiếp điểm trên dây cua-roa vi
2
đưng tròn to bi mt ct ca
2
pu-ly. Tính
AB
Câu 7. Một bình đựng đầy nước có dng hình nón (không
đáy). Người ta th vào đó một khi cầu đường kính
bng chiu cao của bình ớc đo được th tích nước
tràn ra ngoài là
3
18 dm
. Biết rng khi cu tiếp xúc vi tt
c các đường sinh của hình nón và đúng mt na ca khi
cầu đã chìm trong nước ( hình ới đây). Tính thể tích
c còn li trong bình.
Câu 8. Cho đưng tròn tâm
O
đưng kính
AB
. K dây cung
CD
vuông góc vi
AB
ti
H
(
H
nm gia
A
O
,
H
khác
A
O
). Lấy điểm
G
thuc
CH
(
G
khác
C
H
), tia
AG
cắt đường tròn ti
E
khác
A
. Gi
K
giao điểm ca hai
đưng thng
BE
CD
a) Chng minh t giác
BEGH
ni tiếp và
..KC KD KE KB
.
b) Đon thng
AK
cắt đường tròn tâm ti
F
khác
A
. Chng minh:
G
tâm đường tròn
ni tiếp tam giác
HEF
c) Gi
,MN
lần t hình chiếu vuông góc ca
A
B
lên đường thng
EF
. Chng
minh:
1
HE HF
MN
.
----HT---
Trang 13
NG DN GII
Câu 1. Cho

2
1
:
2
P y x
và đường thng
: 3 4d y x
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Li gii
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
BGT:
x
8
2
0
2
4

2
1
2
yx
8
2
0
2
8
x
0
2
34yx
4
2
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bng
phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
:
2
1
34
2
xx


2
6 8 0
2
4
xx
x
x
Thay
2x
vào

2
1
2
yx
, ta được:
2y
.
Thay
4x
vào

2
1
2
yx
, ta được:
8y
.
Vy
2; 2
,
4; 8
là hai giao đim cn tìm.
Câu 2. Cho phương trình
22
2 2 0x m x m
(
m
là tham s)
1
a) Tìm
m
để phương trình
1
có hai nghim
12
;xx
?
Trang 14
b) Vi giá tr nào ca
m
thì hai nghim
12
;xx
của phương trình
1
tha
1 2 1 2
42x x x x
Li gii
a) Tìm
m
để phương trình
1
có hai nghim
12
;xx
?
Ta có:
2
2
' 2 4 4m m m
Để phương trình có có hai nghiệm
12
;xx
thì
' 0 4 4 0 1mm
b) Vi giá tr nào ca
m
thì hai nghim
12
;xx
của phương trình
1
tha
1 2 1 2
42x x x x
Khi
1m
, áp dng h thc Vi-et ta có:
12
2
12
44
b
S x x m
a
c
P x x m
a
Ta có:
1 2 1 2
42x x x x


2
2
2
2
4 4 4 2
24
2 4 1 0
2 4 0
0; 2 1 0
0; 2 0
0
mm
mm
m m khi m
m m khi m
m m khi m
m m khi m
m
Câu 3. Trong l phát động phong trào trng cây nhân dp k nim ngày sinh Bác H, lp
9A
đưc giao trng
360
cây. Khi thc hin
4
bạn được điều đi làm việc khác, nên mi hc
sinh còn li phi trng thêm mt cây so vi d định. Hi lp
9A
bao nhiêu hc sinh?
(Biết s cây trng ca mi học sinh như nhau)
Li gii
Gi s hc sinh ca lp
9A
*x x N
S cây trng mà mi hc sinh phi trng d định là:
360
x
Sau khi
4
bạn được điều đi làm việc khác, nên mi hc sinh còn li phi trng:
360
4x
Ta có:

360 360
1
4xx
Trang 15

2
1
2
360 4 4 360
4 1440 0
36
40
x x x x
xx
xL
xN
Vy lp
9A
40
hc sinh
Câu 4. Hai người
A
B
cùng mt phía cách thành ph H Chí Minh
50km
. C hai người
cùng nhau đi trên một con đường v phía ngược hưng vi thành phố, người
A
đi với vn
tc
30 /km h
ngưi
B
đi với vn tc
45 /km h
. Gi
d km
khong cách t thành ph
H Chí Minh đến hai người
A
B
sau khi đi được
t
gi.
a) Lp hàm s ca
d
theo
t
đối vi mỗi người.
b) Hi nếu hai người xut phát cùng mt lúc thì vào thời đim nào k t lúc xut phát,
khong cách giữa hai người là
30km
.
Li gii
a) Hàm s ca
d
theo
t
đối với người
A
là:
30 50dt
Hàm s ca
d
theo
t
đối với người
B
là:
45 50dt
b) Nếu khong cách giữa hai người là
30km
thì:
45 50 30 50 30tt
2t
Hai người xut phát cùng mt lúc thì sau
2h
k t lúc xut phát, khong cách giữa hai người là
30km
.
Câu 5. Bà Tám vay mt ngân hàng
500
triệu đồng đ sn xut trong thi hn
1
năm. Lẽ ra đúng
1
năm sau phải tr c tin vn ln tiền lãi, song đã đưc ngân ng cho kéo dài thi
hn thêm
1
năm nữa, s tin lãi của năm đầu được gp vào vi tin vốn để tính lãi năm
sau lãi sut vẫn như cũ. Hết
2
năm tám phải tr tt c
605
triệu đồng. Hi lãi sut
cho vay của ngân hàng đó là bao nhiêu phần trăm một năm?
Li gii
Gi lãi sut ca ngân hàng là
%x
/năm
0x
.
S tin phi tr ca bà Tám sau một năm là:
500. 1 % 500 5xx
.
S tin phi tr của bà Tám sau hai năm là:
2
500 5 1 % 500 5 5 0,05x x x x x
.
Trang 16
Theo đề: sau hai năm bà Tám phải tr tt c
605
triệu đồng nên ta có:

2
2
1
2
0,05 10 500 605
0,05 10 105 0
210
10
xx
xx
xL
xN
Vy lãi sut cho vay của ngân hàng đó là
10%
/năm.
Câu 6. Dây cu-roa mt trong nhng b truyền được s dng rng rãi trong công nghip. Chiu
dài dây cu-roa được xác định theo công thc:

2
1 2 2 1
2
24
d d d d
La
a
Trong đó:
L
: Chiu dài dây cu-roa.
a
: Khong cách tâm ca
2
pu-ly.
1
d
: Đường kính ca pu-ly
1
(hình tròn nh màu vàng)
2
d
: Đường kính ca pu-ly
2
(hình tròn nh màu vàng)
Cho
1
10d cm
,
2
20d cm
,
60a cm
Tính chiu dài ca một đoạn dây cu-roa.
Gi
AB
là chiu dài một đoạn dây cu-roa, trong đó
,AB
lần lượt là tiếp điểm trên dây cua-roa vi
2
đưng tròn to bi mt ct ca
2
pu-ly. Tính
AB
Li gii
Thay
1
10d cm
,
2
20d cm
,
60a cm
vào

2
1 2 2 1
2
24
d d d d
La
a

2
10 20 20 10
2.60
2 4.60
L
Chiều dài đoạn
AB
là:


2
10 20 20 10
.20 .10
2.60
2 4.60 2 2
60,21
2
cm
Vy chiều dài đoạn
AB
60,21cm
.
Trang 17
Câu 7. Một bình đựng đầy nước có dng hình nón (không
đáy). Người ta th vào đó một khi cầu đường kính
bng chiu cao của bình ớc đo được th tích nước
tràn ra ngoài là
3
18 dm
. Biết rng khi cu tiếp xúc vi tt
c các đường sinh của hình nón và đúng mt na ca khi
cầu đã chìm trong nước ( hình ới đây). Tính thể tích
c còn li trong bình.
Li gii
Gi
R
là bán kính ca khi cu.
Th tích nước tràn ra là:

3
14
18 3
23
R R dm
.
Chiu cao của bình nước là:
26h R dm
.
Gi
r
là bán kính đáy của bình hình nón thì
3 2 2
1 1 1
23r dm
r h R
.
Th tích bình hình nón:


23
1
24
3
V r h dm
.
Th tích nước tràn ra là:

3
24 18 6 dm
.
Câu 8. Cho đường tròn tâm
O
đưng kính
AB
. K dây cung
CD
vuông góc vi
AB
ti
H
(
H
nm gia
A
O
,
H
khác
A
O
). Lấy điểm
G
thuc
CH
(
G
khác
C
H
), tia
AG
cắt đường tròn ti
E
khác
A
. Gi
K
là giao điểm của hai đường thng
BE
CD
a) Chng minh t giác
BEGH
ni tiếp và
..KC KD KE KB
.
b) Đon thng
AK
cắt đường tròn tâm ti
F
khác
A
. Chng minh:
G
tâm đường tròn
ni tiếp tam giác
HEF
c) Gi
,MN
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
A
B
lên đường thng
EF
. Chng
minh:
1
HE HF
MN
.
Trang 18
a) Chng minh t giác
BEGH
ni tiếp và
..KC KD KEKB
.
Xét t giác
BEGH
, có:

90
90 2
BHG GT
BEG AB R
180BHG BEG
BHG
;
BEG
đối nhau
T giác t giác
BEGH
ni tiếp.
Xét
KDE
KCB
ta có:
KBC KDE
(cùng chn
EC
)
K
chung
KDE KBC g g#

KD KE
KB KC
(t s đồng dng)
..KDKC KEKB
.
b) Đon thng
AK
cắt đường tròn tâm ti
F
khác
A
. Chng minh:
G
tâm đưng tròn
ni tiếp tam giác
HEF
Ta có:
KAB
có ba đường cao
,,AE BF KH
đồng quy ti
G
. Suy ra
G
là trc tâm ca
KAB
.
Ta có:

1
2
GHE GBE sdGE
( trong đường tròn
BEGH
)
Ta có:

1
2
GBE GAF sdEF
Ta có:

1
2
GAF GHF sdEG
(t giác
AFGH
ni tiếp)
Trang 19
Suy ra:
GHE GHF
HG
là tia phân giác ca
EHF
Tương tự
EG
là tia phân giác ca
FEG
Ta có:
EHF
2
tia phân giác
HG
EG
nên
G
là tâm đường tròn ni tiếp
EHF
.
c) Gi
,MN
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
A
B
lên đường thng
EF
. Chng
minh:
1
HE HF
MN
.
Gi
Q
là giao điểm ca tia
EH
O
Ta có:
2 ; 2EOB BFE sdEB BFE EFO
(do
FG
là tia phân giác ca
EFH
)
EOB EFH
t giác
EFHO
ni tiếp
1 1 1
2 2 2
FOH FEH sdQE FOQ FOH FOQ
OH
là tia phân giác ca
FOQ
Ta có:
OFH
;
OQH
OH
chung,
,OF OQ FOH QOH
OFH OQH HF HQ
Do đó:
HE HF HE HQ EQ
Ta có:
90AMN MNT NTA
t giác
AMNT
là hình ch nht, nên
AT MN
//AQ FA ET AE QT
AETQ
ni tiếp
O
AETQ
là hình thang cân
EQ AT MN
1
HE HF
HE HF MN hay
MN
S GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 1
MÃ ĐỀ: Qun 1- 3
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
NĂM HC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 9. (1,5 điểm). Cho
2
:P y x
và đường thng
: 3 2d y x
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
ĐỀ THAM KHO
Trang 20
Câu 10. (1 điểm). Cho phương trình
2
3 4 2 1x x x
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương
trình, hãy tính giá tr ca biu thc
22
1 2 1 2
3A x x x x
.
Lưu ý: T bài này, các s liu tính toán v độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến mt ch s thp
phân, s đo góc làm tròn đến phút.
Câu 11. (1 điểm). c bin dung dch nồng độ mui
3,5%
(gi s không tp cht).
10kg
c bin. Hi phi thêm bao nhiêu
kg
c (nguyên chất) để đưc dung dch
nồng độ
2%
.
Câu 12. (0,75 điểm). Nhân dp L gi t Hùng Vương, một siêu th điện máy đã giảm giá nhiu mt
hàng để kích cu mua sm. Giá niêm yết mt t lnh mt máy git tng s tin
25,4
triệu đồng nhưng trong dp này giá mt t lnh gim
40%
giá bán giá mt máy
git gim
20%
giá bán nên Liên đã mua hai món đồ trên vi tng s tin
16,77
triu
đồng. Hi giá mỗi món đồ trên khi chưa giảm giá là bao nhiêu tin?
Câu 13. (1 điểm). Người ta nuôi trong mt b xây, mt b hình ch nht chiu dài
60m
, chiu
rng
40m
. Trên mỗi đơn vị din tích mt b người ta th
12
con giống, đến mi k thu
hoch, trung bình mi con cân nng
240g
. Khi bán khong
30000
đồng/kg thy lãi
qua k thu hoch này
100
triu. Hi vn mua ging các chi phí trong đợt này
chiếm bao nhiêu phần trăm so với giá bán (làm tròn 1 ch s thp phân).
Câu 14. (1 điểm). Để tính toán thi gian mt chu k đong đưa (một chu k đong đưa dây đu được
tính t lúc dây đu bắt đầu được đưa lên cao đến khi dng hn) ca một dây đu, người ta
s dng công thc
2
L
T
g
p=
. Trong đó,
T
thi gian mt chu k đong đưa
( )
s
,
L
chiu dài của dây đu
( )
m
,
2
9,81 /g m s=
.
a) Mt sợi dây đu có chiều dài
23m+
, hi chu k đong đưa dài bao nhiêu giây?
b) Một người mun thiết kế một dây đu sao cho một chu k đông đưa kéo dài
4
giây. Hi
người đó phải làm mt sợi dây đu dài bao nhiêu?
Câu 15. (1 điểm). Máy kéo nông nghiêp có hai bánh sau to hơn hai bánh trước. Khi bơm căng, bánh
xa sau đường kính
1,672m
bánh xe trước đường kính
88cm
. Hỏi khi bơm
căng, bánh xe sau lăn được
10
vòng thì bánh xe trước lăn được my vòng?
Câu 16. (3 điểm) Cho tam giác
ABC
AB AC
ba góc nhn ni tiếp đường tròn
O
. c
đưng cao
,,AD BE CF
ct nhau ti
H
. Tia
EF
ct tia
CB
ti
K
.
a) Chng minh t giác
BFEC
ni tiếp và
..KF KE KB KC
.
Trang 21
x
y
4
–2
1
–1
2
1
1
1
–2
0
b) Đưng thng
KA
ct
( )
O
ti
M
. Chng minh t giác
AEFM
ni tiếp.
c) Gi
N
là trung điểm ca
BC
. Chng minh
,,M H N
thng hàng.
----HT---
NG DN GII
Câu 3. (1,5 điểm) Cho
2
:P y x
và đường thng
: 3 2d y x
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Li gii
c) V đồ th
P
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) BGT:
x
2
1
0
1
2
2
yx
4
1
0
1
4
x
0
1
32yx
2
1
d) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
:

2
32xx
2
3 2 0
1
2
xx
x
x
Thay
1x
vào
2
yx
, ta được:

2
11y
.
Thay
4x 
vào
2
yx
, ta được:

2
24y
.
Vy
1; 1
,
2; 4
là hai giao điểm cn tìm.
Câu 4. (1 điểm) Cho phương trình
2
3 4 2 1x x x
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương
trình, hãy tính giá tr ca biu thc
22
1 2 1 2
3A x x x x
.
Li gii
Ta có:
2
3 4 2 1x x x
Trang 22
22
22
2
3 4 2 1
3 4 2 1 0
4 1 0 1, 4, 1
x x x
x x x
x x a b c
.0ac<
nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
4
4
2
1
.1
1
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:
22
1 2 1 2
3A x x x x

2
2
2
23
41
15
A S P P
A S P
A
A
Lưu ý: T bài này, các s liu tính toán v độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến mt ch
s thp phân, s đo góc làm tròn đến phút.
Câu 5. (0,75 điểm). c bin dung dch nồng độ mui
3,5%
(gi s không tp cht).
10kg
c bin. Hi phi thêm bao nhiêu
kg
c (nguyên chất) để đưc dung dch có
nồng độ
2%
?
Li gii
Khối lượng mui trong dung dịch nước bin
10kg
là:
( )
3,5%.10 0,35 kg=
.
Khối lượng nước bin có nồng độ
2%
là:
( )
0,35 : 2% 17,5 kg=
.
Khối lượng nước được thêm vào để đưc dung dch nồng độ
2%
là:
( )
17,5 10 7,5 kg-=
.
Câu 6. (0,75 điểm) Nhân dp L gi t Hùng Vương, một siêu th điện máy đã giảm giá nhiu mt
hàng để kích cu mua sm. Giá niêm yết mt t lnh và mt máy git có tng s tin là
25,4
triệu đồng nhưng trong dịp này giá mt t lnh gim
40%
giá bán và giá mt máy git gim
20%
giá bán nên Liên đã mua hai món đồ trên vi tng s tin
16,77
triệu đồng. Hi
giá mỗi món đồ trên khi chưa giảm giá là bao nhiêu tin?
Li gii
Gi
,xy
ng) lần lượt là s tin ca mt t lnh, mt máy giặt khi chưa giảm giá
( )
,0xy>
Trang 23
giá niêm yết mt t lnh và mt máy git có tng s tin là
25,4
triệu đồng nên có
phương trình
25,4 (1)xy+=
Vì trong dp này giá mt t lnh gim
40%
giá bán và giá mt máy git gim
20%
giá bán
nên cô Liên đã mua hai món đồ trên vi tng s tin là
16,77
triệu đồng nên có phương
trình
( ) ( ) ( )
1 40% 1 20% 16,77 0,6 0,8 16,77 2x y x y- + - = Û + =
T
( )
1
( )
2
ta có h phương trình
25,4 17,75 ( )
0,6 0,8 16,77 7,65 ( )
x y x n
x y y n
ìì
ïï
+ = =
ïï
Û
íí
ïï
+ = =
ïï
îî
.
Vy s tin ca mt t lạnh khi chưa giảm giá là
17,75
triệu đồng, s tin ca mt t lnh
chưa giảm giá là
7,65
triệu đồng.
Câu 7. (1 điểm) Ngưi ta nuôi trong mt b xây, mt b hình ch nht chiu dài
60m
, chiu
rng
40m
. Trên mỗi đơn vị din tích mt b người ta th
12
con giống, đến mi k thu
hoch, trung bình mi con cân nng
240g
. Khi bán khong
30000
đồng/kg thy lãi
qua k thu hoch này
100
triu. Hi vn mua cá giống và các chi phí trong đt này chiếm
bao nhiêu phần trăm so với giá bán (làm tròn 1 ch s thp phân).
Li gii
Din tích ca b nuôi cá là:
( )
2
60.40 2400 m=
.
S con cá giống được th vào b là:
( )
2400.12 28800 con=
.
S
kg
cá được bán là:
( ) ( )
240.28800 6912000 6912g kg==
.
S tin bán cá là:
6912.30000 207360000=
ng)
207, 36=
(triệu đồng).
S tin vn và các chi phí là:
207,36 100 107,36-=
(triệu đồng).
Phần trăm vốn mua cá ging và các chi phí so vi giá bán chiếm:
107, 36 : 207,36 0,518 51,8%»=
.
Câu 8. (1 điểm) Để tính toán thi gian mt chu k đong đưa (mt chu k đong đưa dây đu đưc
tính t lúc dây đu bắt đầu được đưa lên cao đến khi dng hn) ca một dây đu, người ta s
dng công thc
2
L
T
g
p=
. Trong đó,
T
thi gian mt chu k đong đưa
( )
s
,
L
chiu
dài của dây đu
( )
m
,
2
9,81 /g m s=
.
a) Mt sợi dây đu có chiều dài
23m+
, hi chu k đong đưa dài bao nhiêu giây?
Trang 24
b) Một người mun thiết kế một dây đu sao cho một chu k đông đưa kéo dài
4
giây. Hi
người đó phải làm mt sợi dây đu dài bao nhiêu?
Li gii
c) Thay
2 3, 9,81Lg= + =
vào công thc
2
L
T
g
p=
, ta được
23
2 3,9
9,81
T p
+
Vy mt sợi dây đu có chiều dài
23m+
có chu k đong đưa dài khoảng
3, 9
giây.
d) Thay
4, 9,81Tg==
vào công thc
2
L
T
g
p=
, ta được
42
9,81
L
p=
( )
22
4 2 2
.9,81 4
2 9,81 9,81
LL
Lm
p p p
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
Û = Û = Û = »
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
Vy một người mun thiết kế một dây đu sao cho mt chu k đông đưa kéo dài
4
giây,
người đó phải làm mt sợi dây đu dài khoảng
4m
.
Câu 9. (1 điểm) Máy kéo nông nghiêp hai bánh sau to hơn hai bánh trước. Khi bơm căng, bánh
xe sau đường kính
1,672m
bánh xe trước đường kính
88cm
. Hỏi khi bơm
căng, bánh xe sau lăn được
10
vòng thì bánh xe trước lăn được my vòng?
Li gii
Đổi đơn vị:
1,672 167,2m cm=
.
Chu vi ca bánh xe sau là:
( )
.162,7 162,7C d cmp p p= = =
.
Chu vi của bánh xe trước là:
( )
.88 88C d cmp p p= = =
.
Quãng đường xe di chuyển được là:
( )
10.167,2 1672 cmpp=
.
S vòng mà bánh xe trước lăn được là:
1672 : 88 19pp=
(vòng).
Câu 8. (3 điểm) Cho tam giác
ABC
AB AC
ba góc nhn ni tiếp đường tròn
O
. Các đường
cao
,,AD BE CF
ct nhau ti
H
. Tia
EF
ct tia
CB
ti
K
.
a) Chng minh t giác
BFEC
ni tiếp và
..KF KE KB KC
.
b) Đưng thng
KA
ct
( )
O
ti
M
. Chng minh t giác
AEFM
ni tiếp.
c) Gi
N
là trung điểm ca
BC
. Chng minh
,,M H N
thng hàng.
Li gii
Trang 25
a) Chng minh t giác
BFEC
ni tiếp và
..KF KE KBKC
.
Xét t giác
BFEC
·
·
90BEC BFC= = °
(
,BE CF
là đường cao)
Suy ra t giác
BFEC
ni tiếp (
2
đỉnh lin k cùng nhìn cnh
BC
).
Xét
KEB
KCF
có:
µ
K
là góc chung
·
·
1
2
KEB KCF==
»
BF
(t giác
BFEC
ni tiếp)
Vy
KEB KCF#
(g.g).
..
KE KB
KE KF KB KC
KC KF
Þ = Û =
.
b) Đưng thng
KA
ct
( )
O
ti
M
. Chng minh t giác
AEFM
ni tiếp.
Xét
KMB
KCA
có:
µ
K
là góc chung
·
·
KMB KCA=
(góc ngoài bằng góc đối trong ca t giác
AMBC
ni tiếp)
Vy
KMB KCA#
(g.g).
..
KM KB
KM KA KB KC
KC KA
Þ = Û =
.
. . ( )KE KF KB KC cmt=
Suy ra
..KM KA KE KF=
.
Xét
KMF
KEA
có:
L
M
N
K
H
F
E
D
O
B
C
A
Trang 26
µ
K
là góc chung
( )
..
KM KF
KM KA KE KF
KE KA
==
Vy
KMF KEA#
(g.g)
·
·
KMF KEAÞ=
(2 góc tương ứng)
Vy t giác
AEFM
ni tiếp (góc ngoài bằng góc đối trong).
c) Gi
N
là trung điểm ca
BC
. Chng minh
,,M H N
thng hàng.
K đưng kính
AL
của đường tròn
( )
O
90ABL
;
90ACL
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
,AB BL AC CL
Ta có:
, / /AB BL CF AB BL CF^ ^ Þ
, / /AC CL BE AC CL BE^ ^ Þ
T giác
BHCL
là hình bình hành
N
là trung điểm ca
BC
N
là trung điểm ca
HL
,,H N L
thng hàng (1)
Xét t giác
AFHE
·
·
90AFH A EH= = °
(
,CF BE
là đường cao)
·
·
90 90 180AFH AEHÞ + = ° + ° = °
Vy t giác
AFHE
ni tiếp
Mà t giác
AEFM
ni tiếp (cmt)
5 điểm
, , , ,A M F H E
cùng thuộc 1 đường tròn.
T giác
AMHE
ni tiếp
90 AMH AEH
HM AM^
AM ML^
( vì
90LMA
là góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
,,M H L
thng hàng
( )
2
Trang 27
T
( )
1
,
( )
2
suy ra
,,H M N
thng hàng.
----HT---
| 1/27

Preview text:

SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN 1
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. MÃ ĐỀ: Quận 1 - 1
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) 1 3
Câu 1. (1,5 điểm). Cho P : y   2
x và đường thẳng d : y   x  2 . 4 2
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
2x  6x  1  0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương 1 2 x  2 x  2
trình, hãy tính giá trị của biểu thức A  1  2 . x  1 x  1 2 1
Câu 3. (1 điểm). Với thiết kế độc đáo, cổng Parabol trường Đại học Bách Khoa Hà Nội được xây
dựng cách đây hơn 50 năm và đã từng là niềm tự hào của tri thức thế hệ mới. Để đo chiều
cao của cổng một bạn sinh viên cao 1, 6m đứng cách chân cổng 0, 5m thì đỉnh đầu bạn ấy
vừa chạm vào cổng. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 9m . Hãy tính chiều cao cổng
Parabol (làm tròn một chữ số thập phân)
Câu 4. (0,75 điểm). Gạch ống là một sản phẩm được tạo hình
thành từ đất sét và nước, được kết hợp lại với nhau theo
một công thức chung hợp lý mới có thể tạo ra hỗn hợp dẻo
quánh, sau đó chúng được đổ vào khuôn, rồi đem phơi
hoặc sấy khô và cuối cùng là đưa vào lò nung. Một viên
gạch hình hộp chữ nhật có kích thước dài 20cm , rộng
8cm . Bên trong có bốn lỗ hình trụ bằng nhau có đường kính 2, 5cm .
a) Tính thể tích đất sét để làm một viên gạch. (lấy p = 3,14 ) Trang 1
Theo toán học, bác Ba muốn xây một ngôi nhà phải mua 10 thiên gạch, giá một viên là 1100
đồng. Nhưng khi thi công, bác Ba phải mua dư 2% số gạch cần dùng dự phòng cho hư hao.
Tính số tiền bác Ba mua gạch để xây căn nhà, biết 1 thiên gạch là 1000 viên.
Câu 5. (1 điểm). Một nhóm học sinh tham gia hoạt động ngoại khóa được chia thành các tổ để sinh
hoạt. Nếu mỗi tổ có 7 nam và 7 nữ thì thừa 8 bạn nam. Nếu mỗi tổ có 6 nam và 5 nữ thì
thừa 12 nữ. Hỏi có bao nhiêu học sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ?
Câu 6. (1 điểm). Trong một đợt khuyến mãi, siêu thị giảm giá cho mặt hàng A là 20% và mặt
hàng B là 15% so với giá niêm yết. Một khách hàng mua 2 món hàng A và 1 món hàng
B phải trả số tiền là 362 000 đồng. Nhưng nếu mua trong khung giờ vàng thì món hàng
A được giảm giá 30% còn món hàng B được giảm giá 25% so với giá niêm yết. Một
người mua 3 món hàng A và 2 món hàng B trong khung giờ vàng nên chỉ trả số tiền là
552 000 đồng. Tính giá niêm yết của mỗi món hàng A B .
Câu 7. (1 điểm). Mối quan hệ giữa thang nhiệt độ y (độ F - Fahrenheit ) và thang nhiệt độ x (độ
C - Celsius ) được cho bởi hàm số bậc nhất y = ax + b .
a) Tìm a b .
b) Trong không khí, tốc độ âm thanh v (tính bằng mét/giây) là một hàm số bậc nhất theo
nhiệt độ t (tính bằng C o
được cho bởi công thức: v = 0, 06t + 331 . Hãy tính tốc độ âm
thanh tại nơi có nhiệt độ không khí là 0 C ° , 77 F ° .
Câu 8. (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O , kẻ đường cao BE
của DA BC . Gọi H K lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ E đến A B B C .
a) Chứng minh tứ giác BHEK là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh: BH .BA = BK .BC . Trang 2
c) Kẻ đường cao CF của tam giác A BC (F Î A B ) và I là trung điểm của EF . Chứng
minh ba điểm H , I , K thẳng hàng. ----HẾT--- Trang 3 HƯỚNG DẪN GIẢI 1 3
Câu 1. Cho P : y   2
x và đường thẳng d : y   x  2 . 4 2
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. Lời giải
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ. a) BGT: x 4 2 0 2 4 y   1 2 x 4  1  0 1  4  4 x 0 2
y   3 x  2 2 1  2
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d :  1 2
x   3 x  2 4 2  2
x  6x  8  0 x   4 x   2 1 1
Thay x  4 vào y   2
x , ta được: y   2 .4  4 . 4 4 1 1
Thay x  2 vào y   2
x , ta được: y   2 .2  1. 4 4
Vậy 4;  4 , 2;  
1 là hai giao điểm cần tìm.
Câu 2. Cho phương trình 2
2x  6x  1  0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương trình, hãy tính 1 2 x  2 x  2
giá trị của biểu thức A  1  2 . x  1 x  1 2 1 Lời giải Ta có: ac = 2.(- )
1 < 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2 Trang 4  b 6
S x x      3 1 2
Theo định lí Vi-et, ta có:  a 2 c
P x .x   1  1 2 a 2 x  2 x  2 Ta có: A  1  2 x  1 x  1 2 1 x  2 x A  2 1  2 x  1 x  1 2 1
x  2 x 1 x 2 x 1 1   1   2   2   x 1 x 1 2   1  2
x x  2x  2  2
x x  2x   2 1 1 1 2 2 2
x x x x  1  2 1 2 1 2 x  2 x 3 x x 4 1 2     1 2    x x x x 1 1 2   1 2   2
S  2P  3S   4 P S  1  1  2 3  2   3.3    4  2   1  31 2  2
Câu 3. Với thiết kế độc đáo, cổng Parabol trường Đại học Bách Khoa Hà Nội được xây dựng cách
đây hơn 50 năm và đã từng là niềm tự hào của tri thức thế hệ mới. Để đo chiều cao của
cổng một bạn sinh viên cao 1,6m đứng cách chân cổng 0,5m thì đỉnh đầu bạn ấy vừa chạm
vào cổng. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 9m. Hãy tính chiều cao cổng Parabol
(làm tròn một chữ số thập phân) Lời giải A B Ta có: A H =
= 4, 5m ; MK = NH = A H - A N = 4, 5 - 0, 5 = 4m . 2
Đặt hệ trục Oxy như hình vẽ, ta thấy đồ thị của hàm số 2 y = ax
Đặt OH = h (h > ) 0 æ 9 ö ç ÷
Đồ thị của hàm số đi qua hai điểm A - ç ;- h÷ ç ÷
M - 4;- (h - 1, 6) ç và ( ) . è 2 ÷ ø
Thay hai điểm A M vào hàm số ta có hệ phương trình: Trang 5 2 ìï ì æ ö ï 81 ï 9 ï ç ÷ ï ï - = . - ç ÷ ï - h = a h a ï ç ÷ ï ç ÷ 4 í è 2ø Û í ï ï 81 ï ï ï - ( - )= (- ï )2 ï a + 1, 6 = 16 1, 6 . 4 a h a ï ïî ïî 4 ìï 32 ïïa = - ï Ta giải tìm được 85 íï 648 ïï h = » 7, 6m ïïî 85
Vậy chiều cao cổng Parabol là 7, 6m .
Câu 4. Gạch ống là một sản phẩm được tạo hình thành từ đất sét và nước, được kết hợp lại với
nhau theo một công thức chung hợp lý mới có thể tạo ra hỗn hợp dẻo quánh, sau đó chúng
được đổ vào khuôn, rồi đem phơi hoặc sấy khô và cuối cùng là đưa vào lò nung. Một viên
gạch hình hộp chữ nhật có kích thước dài 20cm, rộng 8cm. Bên trong có bốn lỗ hình trụ
bằng nhau có đường kính 2,5cm.
a. Tính thể tích đất sét để làm một viên gạch. (lấy p = 3,14 )
b. Theo toán học, bác Ba muốn xây một ngôi nhà phải mua 10 thiên gạch, giá một viên
là 1100 đồng. Nhưng khi thi công, bác Ba phải mua dư 2% số gạch cần dùng dự
phòng cho hư hao. Tính số tiền bác Ba mua gạch để xây căn nhà, biết 1 thiên gạch là 1000 viên. Lời giải
a) -Thể tích đất sét làm viên gạch hình hộp chữ nhật chưa trừ bốn lỗ rỗng bên trong là: V = = ( 3 8.8.20 320 cm ) 2 2 æ , 5ö ç ÷
Thể tích của bốn lỗ hình trụ bằng nhau là: 2
V = pR h = 3, 14.ç ÷ .20 = 98,125 ç ÷ ( 3 cm 1 ) çè 2 ÷ø
Thể tích đất sét để làm một viên gạch là: V = V - V = 320 - 98,125 » 221, 9( 3 cm 2 1 )
b) Số viên gạch bác Ba cần mua là: 10.1000.(1 + 2 ) % = 10200 (viên gạch)
Số tiền bác Ba mua gạch để xây căn nhà là: 10200.1100 = 11220000 (đồng)
Câu 5. Một nhóm học sinh tham gia hoạt động ngoại khóa được chia thành các tổ để sinh hoạt.
Nếu mỗi tổ có 7 nam và 7 nữ thì thừa 8 bạn nam. Nếu mỗi tổ có 6 nam và 5 nữ thì thừa 12
nữ. Hỏi có bao nhiêu học sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ? Lời giải
Gọi x, y (số tổ) lần lượt là số tổ trong trường hợp 1 và trường hợp 2 . Trang 6 Điều kiện: * x, y Î ¥
Nếu mỗi tổ có 7 nam và 7 nữ thì thừa 8 bạn nam nên số học sinh nam là 7x + 8 (học sinh) và
số học sinh nữ là 7x (học sinh).
Nếu mỗi tổ có 6 nam và 5 nữ thì thừa 12 nữ thì số học sinh nam là 6y (học sinh) và số học sinh
nữ là 5y + 12 (học sinh). ìï 7x + 8 = 6y ï
Ta có hệ phương trình: íï 7x = 5y + 12 ïî
Giải hệ phương trình ta được x = 16;y = 20 (nhận)
Vậy số học sinh nam là 120 học sinh, số học sinh nữ là 112 học sinh.
Câu 6. Trong một đợt khuyến mãi, siêu thị giảm giá cho mặt hàng A là 20% và mặt hàng B là 15%
so với giá niêm yết. Một khách hàng mua 2 món hàng A và 1 món hàng B phải trả số tiền là
362 000 đồng. Nhưng nếu mua trong khung giờ vàng thì món hàng A được giảm giá 30%
còn món hàng B được giảm giá 25% so với giá niêm yết. Một người mua 3 món hàng A và 2
món hàng B trong khung giờ vàng nên chỉ trả số tiền là 552 000 đồng. Tính giá niêm yết của mỗi món hàng A và B. Lời giải
Gọi x, y (đồng) lần lượt là giá niêm yết của món hàng A và món hàng B .
Điều kiện: x, y > 0 ìï 2.x ï
(1 - 20%)+ y (1 - 15%) = 362 000
Theo đề ta có hệ phương trình: íï 3.x. ï
(1 - 30%)+ 2.y.(1 - 25%) = 552 000 ïî
ìï 1, 6x + 0, 85y = 362 000 ï
Û íï 2,1x + 1,5y = 552000 ïî ì ï x = 120 000 ï Û í (n ) ï y = 200 000 ïî
Vậy giá niêm yết của món hàng A là 120 000 đồng, của món hàng B là 200 000 đồng.
Câu 7. Mối quan hệ giữa thang nhiệt độ y (độ F - Fahrenheit ) và thang nhiệt độ x
(độ C - Celsius ) được cho bởi hàm số bậc nhất y = ax + b .
a. Tìm a b .
b. Trong không khí, tốc độ âm thanh v (tính bằng mét/giây) là một hàm số bậc nhất theo
nhiệt độ t (tính bằng C o
) được cho bởi công thức: v = 0, 06t + 331 . Hãy tính tốc độ âm
thanh tại nơi có nhiệt độ không khí là 0 C o , 77oF . Trang 7 Lời giải ìï x = 0 ï a) Thay íï
vào y = ax + b ta có: . a 0 + b = 32 ( ) 1 . y = 32 ïî ìï x = 10 ï Thay í 2 ï
vào y = ax + b ta có: .
a 10 + b = 50 ( ). y = 50 ïî 9 Từ ( )
1 và (2), giải hệ phương trình ta được: a = ;b = 32 . 5 b) Với t = 0 C o
thay vào công thức v = 0, 06t + 331 ta có v = 0, 06.0 + 331 = 331(m / s) 1 1 . 9
Với t = 77oF thay y = 77 vào công thức y = x + 32 ta có 2 5 9 77 =
x + 32 Û x = 25 C ° Þ t = 25 C ° 2 5 Thay t = 25 C
° vào công thức v = 0, 06t + 331ta có v = 0, 06.25 + 331 = 332, 5(m / s) 2 2 .
Vậy tốc độ âm thanh tại nơi có nhiệt độ không khí 0 C
° là 331m / s , tại nơi có nhiệt độ không khí 77 F
° là 332, 5m / s .
Câu 8. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O , kẻ đường cao BE của
DA BC . Gọi H K lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ E đến A B B C .
a. Chứng minh tứ giác BHEK là tứ giác nội tiếp.
b. Chứng minh: BH .BA = BK .BC . Trang 8
c. Kẻ đường cao CF của tam giác A BC (F Î A B ) và I là trung điểm của EF . Chứng
minh ba điểm H , I , K thẳng hàng.
a) Chứng minh tứ giác BHEK nội tiếp
Xét tứ giác BHEK , có: BHE   90 EH   AB  EKB   
90 EK BC
BHE EKB   180
 Tứ giác BHEK nội tiếp vì có hai góc đối bù nhau.
b) Chứng minh BH .BA = BK .BC
Xét D A EB vuông tại E (BE ^ A C ), có EH là đường cao (EH ^ A B )  2
EB BH.BA (HTL) ( ) 1
Xét DBEC vuông tại E (BE ^ A C ), có EK là đường cao (EK ^ BC )  2
EB BK.BC (HTL) (2) Từ ( )
1 và (2), suy ra: BH BA = BK BC ( 2 . . = EB )
c) Kẻ đường cao CF của tam giác A BC (F Î AB ) và I là trung điểm của EF . Chứng
minh ba điểm H , I , K thẳng hàng. · · ¼
Ta có: tứ giác BHEK nội tiếp Þ BHK = BEK ( 2 góc nội tiếp cùng chắn BK )
D FHE vuông tại H (EH ^ A B ) có HI là đường trung tuyến ứng với cạnh EF Trang 9
( I là trung điểm của EF ) EF Þ HI = IF = 2 Þ D · ·
HIF cân tại I Þ FHI = IFH ( ) 3
Xét tứ giác BFEC có ·
BFC = 90o (CF ^ A B ) ·
BEC = 90o (BE ^ A C ) · ·
Þ BFC = BEC = 90o
Mà hai góc này liên tiếp cùng nhìn cạnh B C
Þ tứ giác BFEC nội tiếp · ·
Þ HFE = ECB (góc trong bằng góc đối ngoài) (4) · · ·
Mặt khác ECB = BEK (cùng phụ KEC ) (5) · · Từ ( )
3 , (4) và (5), suy ra: FHI = BEK ìï · · ï BHK = BEK ï (cmt ) · · Ta có: í ï · · Þ BHK = FHI
ï FHI = BEK (cmt ) ïî
Þ H , I , K thẳng hàng. ----HẾT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN 1
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. MÃ ĐỀ: Quận 1 - 2
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) 1
Câu 1. Cho P : y   2
x và đường thẳng d : y  3x  4 . 2
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Câu 2. Cho phương trình  2
x    mx  2 2 2
m  0 ( m là tham số) 1
a) Tìm m để phương trình 1 có hai nghiệm x ; x ? 1 2
b) Với giá trị nào của m thì hai nghiệm x ; x của phương trình 1 thỏa x x  4  2x x 1 2 1 2 1 2 Trang 10
Câu 3. Trong lễ phát động phong trào trồng cây nhân dịp kỷ niệm ngày sinh Bác Hồ, lớp 9A
được giao trồng 360 cây. Khi thực hiện có 4 bạn được điều đi làm việc khác, nên mỗi học
sinh còn lại phải trồng thêm một cây so với dự định. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh?
(Biết số cây trồng của mỗi học sinh như nhau)
Câu 4. Hai người A B cùng ở một phía và cách thành phố Hồ Chí Minh 50km . Cả hai người
cùng nhau đi trên một con đường về phía ngược hướng với thành phố, người A đi với vận
tốc 30km / h và người B đi với vận tốc 45km / h . Gọi d km là khoảng cách từ thành phố
Hồ Chí Minh đến hai người A B sau khi đi được t giờ.
a) Lập hàm số của d theo t đối với mỗi người.
b) Hỏi nếu hai người xuất phát cùng một lúc thì vào thời điểm nào kể từ lúc xuất phát,
khoảng cách giữa hai người là 30km .
Câu 5. Bà Tám vay ở một ngân hàng 500 triệu đồng để sản xuất trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra đúng
1 năm sau bà phải trả cả tiền vốn lẫn tiền lãi, song bà đã được ngân hàng cho kéo dài thời
hạn thêm 1 năm nữa, số tiền lãi của năm đầu được gộp vào với tiền vốn để tính lãi năm
sau và lãi suất vẫn như cũ. Hết 2 năm bà tám phải trả tất cả 605 triệu đồng. Hỏi lãi suất
cho vay của ngân hàng đó là bao nhiêu phần trăm một năm?
Câu 6. Dây cu-roa là một trong những bộ truyền được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp. Chiều  d d d d 1 2    2 1 2
dài dây cu-roa được xác định theo công thức: L  2a   2 4a Trong đó:
L : Chiều dài dây cu-roa. a : Khoảng cách tâm của 2 pu-ly.
d : Đường kính của pu-ly 1 (hình tròn nhỏ màu vàng). 1
d : Đường kính của pu-ly 2 (hình tròn nhỏ màu vàng) 2 Trang 11
Cho d  10cm , d  20cm , a  60cm 1 2
Tính chiều dài của một đoạn dây cu-roa.
Gọi AB là chiều dài một đoạn dây cu-roa, trong đó A, B lần lượt là tiếp điểm trên dây cua-roa với
2 đường tròn tạo bởi mặt cắt của 2 pu-ly. Tính AB
Câu 7. Một bình đựng đầy nước có dạng hình nón (không có
đáy). Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính
bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là  3
18 dm . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất
cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối
cầu đã chìm trong nước ( hình dưới đây). Tính thể tích
nước còn lại trong bình.
Câu 8. Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Kẻ dây cung CD
vuông góc với AB tại H ( H nằm giữa A O , H khác A O ). Lấy điểm G thuộc
CH ( G khác C H ), tia AG cắt đường tròn tại E khác A . Gọi K là giao điểm của hai
đường thẳng BE CD
a) Chứng minh tứ giác BEGH nội tiếp và K . C KD K . E KB .
b) Đoạn thẳng AK cắt đường tròn tâm tại F khác A . Chứng minh: G là tâm đường tròn
nội tiếp tam giác HEF
c) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A B lên đường thẳng EF . Chứng HE HF minh:  1 . MN ----HẾT--- Trang 12 HƯỚNG DẪN GIẢI 1
Câu 1. Cho P : y   2
x và đường thẳng d : y  3x  4 . 2
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. Lời giải
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: x 8 2 0 2 4 y   1 2
x 8 2 0 2 8 2 x 0 2 y  3x  4 4 2
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d :  1 2 x  3x  4 2  2
x  6x  8  0 x    2 x    4 1
Thay x  2 vào y   2
x , ta được: y  2 . 2 1
Thay x  4 vào y   2
x , ta được: y  8 . 2
Vậy 2;  2 , 4;  8 là hai giao điểm cần tìm. Câu 2.
Cho phương trình  2
x    mx  2 2 2
m  0 ( m là tham số) 1
a) Tìm m để phương trình 1 có hai nghiệm x ; x ? 1 2 Trang 13
b) Với giá trị nào của m thì hai nghiệm x ; x của phương trình 1 thỏa 1 2
x x  4  2x x 1 2 1 2 Lời giải
a) Tìm m để phương trình 1 có hai nghiệm x ; x ? 1 2 2
Ta có:     m  2 ' 2 m  4m  4
Để phương trình có có hai nghiệm x ; x thì '  0  4m 4  0  m  1 1 2
b) Với giá trị nào của m thì hai nghiệm x ; x của phương trình 1 thỏa 1 2
x x  4  2x x 1 2 1 2
Khi m  1 , áp dụng hệ thức Vi-et ta có:      b S x x  4m   4 1 2  a    c P x x  2  m  1 2 a
Ta có: x x  4  2x x 1 2 1 2  4m  4  4  2 2m  2 2m  4m  2 2m  4m
khi  1  m  0    2 2m  4m khi 0   m
m  0; m  2 khi 1  m   0
m  0; m  2 khi 0   mm  0
Câu 3. Trong lễ phát động phong trào trồng cây nhân dịp kỷ niệm ngày sinh Bác Hồ, lớp 9A
được giao trồng 360 cây. Khi thực hiện có 4 bạn được điều đi làm việc khác, nên mỗi học
sinh còn lại phải trồng thêm một cây so với dự định. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh?
(Biết số cây trồng của mỗi học sinh như nhau) Lời giải
Gọi số học sinh của lớp 9A x x N * 360
Số cây trồng mà mỗi học sinh phải trồng dự định là: x 360
Sau khi 4 bạn được điều đi làm việc khác, nên mỗi học sinh còn lại phải trồng: x  4 360 360 Ta có:  1  x x  4 Trang 14
 360x  4  xx  4  360x  2
x  4x  1440  0 x  36 L 1    x   40 N 2  
Vậy lớp 9A có 40 học sinh
Câu 4. Hai người A B cùng ở một phía và cách thành phố Hồ Chí Minh 50km . Cả hai người
cùng nhau đi trên một con đường về phía ngược hướng với thành phố, người A đi với vận
tốc 30km / h và người B đi với vận tốc 45km / h . Gọi d km là khoảng cách từ thành phố
Hồ Chí Minh đến hai người A B sau khi đi được t giờ.
a) Lập hàm số của d theo t đối với mỗi người.
b) Hỏi nếu hai người xuất phát cùng một lúc thì vào thời điểm nào kể từ lúc xuất phát,
khoảng cách giữa hai người là 30km . Lời giải
a) Hàm số của d theo t đối với người A là: d  30t  50
Hàm số của d theo t đối với người B là: d  45t  50
b) Nếu khoảng cách giữa hai người là 30km thì: 45t  50  30t  50  30  t  2
Hai người xuất phát cùng một lúc thì sau 2h kể từ lúc xuất phát, khoảng cách giữa hai người là 30km .
Câu 5. Bà Tám vay ở một ngân hàng 500 triệu đồng để sản xuất trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra đúng
1 năm sau bà phải trả cả tiền vốn lẫn tiền lãi, song bà đã được ngân hàng cho kéo dài thời
hạn thêm 1 năm nữa, số tiền lãi của năm đầu được gộp vào với tiền vốn để tính lãi năm
sau và lãi suất vẫn như cũ. Hết 2 năm bà tám phải trả tất cả 605 triệu đồng. Hỏi lãi suất
cho vay của ngân hàng đó là bao nhiêu phần trăm một năm? Lời giải
Gọi lãi suất của ngân hàng là %
x /năm x  0 .
Số tiền phải trả của bà Tám sau một năm là: 500.1 %
x   500  5x .
Số tiền phải trả của bà Tám sau hai năm là: 
x  x    x x  2 500 5 1 % 500 5 5 0,05x . Trang 15
Theo đề: sau hai năm bà Tám phải trả tất cả 605 triệu đồng nên ta có: 2
0,05x  10x  500  605  2
0,05x  10x  105  0
x  210 L 1    x   10 N 2  
Vậy lãi suất cho vay của ngân hàng đó là 10%/năm.
Câu 6. Dây cu-roa là một trong những bộ truyền được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp. Chiều  d d d d 1 2    2 1 2
dài dây cu-roa được xác định theo công thức: L  2a   2 4a Trong đó:
L : Chiều dài dây cu-roa.
a : Khoảng cách tâm của 2 pu-ly.
d : Đường kính của pu-ly 1 (hình tròn nhỏ màu vàng) 1
d : Đường kính của pu-ly 2 (hình tròn nhỏ màu vàng) 2
Cho d  10cm , d  20cm , a  60cm 1 2
Tính chiều dài của một đoạn dây cu-roa.
Gọi AB là chiều dài một đoạn dây cu-roa, trong đó A, B lần lượt là tiếp điểm trên dây cua-roa với
2 đường tròn tạo bởi mặt cắt của 2 pu-ly. Tính AB Lời giải  d d d d 1 2    2 1 2
Thay d  10cm , d  20cm , a  60cm vào L  2a   1 2 2 4a       2 10 20 20 10 L  2.60   2 4.60       2 10 20 20 10 .20      .10 2.60
Chiều dài đoạn AB là: 2 4.60 2 2  60,21cm 2
Vậy chiều dài đoạn AB là 60,21cm. Trang 16
Câu 7. Một bình đựng đầy nước có dạng hình nón (không có
đáy). Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính
bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là  3
18 dm . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất
cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối
cầu đã chìm trong nước ( hình dưới đây). Tính thể tích
nước còn lại trong bình. Lời giải
Gọi R là bán kính của khối cầu. 1 4
Thể tích nước tràn ra là:   3 R  
18  R  3dm . 2 3
Chiều cao của bình nước là: h  2R  6dm . 1 1 1
Gọi r là bán kính đáy của bình hình nón thì  
r  2 3dm . 3 2 2 r h R 1
Thể tích bình hình nón: V   2 r h   3 24 dm . 3
Thể tích nước tràn ra là:      3 24 18 6 dm .
Câu 8. Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Kẻ dây cung CD vuông góc với AB tại H ( H
nằm giữa A O , H khác A O ). Lấy điểm G thuộc CH ( G khác C H ), tia AG
cắt đường tròn tại E khác A . Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BE CD
a) Chứng minh tứ giác BEGH nội tiếp và K . C KD K . E KB .
b) Đoạn thẳng AK cắt đường tròn tâm tại F khác A . Chứng minh: G là tâm đường tròn
nội tiếp tam giác HEF
c) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A B lên đường thẳng EF . Chứng HE HF minh:  1. MN Trang 17
a) Chứng minh tứ giác BEGH nội tiếp và K . C KD K . E KB .
Xét tứ giác BEGH , có: BHG    90 GT   BEG   
90  AB 2R
BHG BEG   180
BHG ; BEG đối nhau
 Tứ giác tứ giác BEGH nội tiếp.
Xét KDE và KCB ta có:
KBC KDE (cùng chắn EC ) K chung
 KDE# KBC g g
KD KE (tỉ số đồng dạng) KB KCK . D KC K . E KB.
b) Đoạn thẳng AK cắt đường tròn tâm tại F khác A . Chứng minh: G là tâm đường tròn
nội tiếp tam giác HEF
Ta có: KAB có ba đường cao AE,BF,KH đồng quy tại G . Suy ra G là trực tâm của KAB .
Ta có: GHE GBE  1 sdGE ( trong đường tròn BEGH ) 2
Ta có: GBE GAF  1 sdEF 2
Ta có: GAF GHF  1 sdEG (tứ giác AFGH nội tiếp) 2 Trang 18
Suy ra: GHE GHF HG là tia phân giác của EHF
Tương tự EG là tia phân giác của FEG Ta có: E
HF có 2 tia phân giác HG EG nên G là tâm đường tròn nội tiếp EHF .
c) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A B lên đường thẳng EF . Chứng HE HF minh:  1 . MN
Gọi Q là giao điểm của tia EH và O
Ta có: EOB  2BFE sdE ;
B 2BFE EFO (do FG là tia phân giác của EFH )
EOB EFH  tứ giác EFHO nội tiếp
FOH FEH  1 sdQE  1 FOQ FOH  1 FOQ 2 2 2
OH là tia phân giác của FOQ
Ta có: OFH ; OQH OH chung, OF OQ, FOH QOH
 OFH  OQHHF HQ
Do đó: HE HF HE HQ EQ
Ta có: AMN MNT NTA  90  tứ giác AMNT là hình chữ nhật, nên AT MN
AQ FA ET AE//QT AETQ nội tiếp O
AETQ là hình thang cân  EQ AT MN HE     HF HE HF MN hay  1 MN
SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 1
NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ THAM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. MÃ ĐỀ: Quận 1- 3
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 9. (1,5 điểm). Cho Py  2 :
x và đường thẳng d : y  3x  2 .
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. Trang 19
Câu 10. (1 điểm). Cho phương trình xx    2 3 4
2x  1 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương 1 2
trình, hãy tính giá trị của biểu thức A  2 x  2 x  3x x . 1 2 1 2
Lưu ý: Từ bài này, các số liệu tính toán về độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến một chữ số thập
phân, số đo góc làm tròn đến phút.
Câu 11. (1 điểm). Nước biển là dung dịch có nồng độ muối là 3, 5% (giả sử không có tạp chất). Có
10kg nước biển. Hỏi phải thêm bao nhiêu kg nước (nguyên chất) để được dung dịch có nồng độ 2%.
Câu 12. (0,75 điểm). Nhân dịp Lễ giỗ tổ Hùng Vương, một siêu thị điện máy đã giảm giá nhiều mặt
hàng để kích cầu mua sắm. Giá niêm yết một tủ lạnh và một máy giặt có tổng số tiền là
25, 4 triệu đồng nhưng trong dịp này giá một tủ lạnh giảm 40% giá bán và giá một máy
giặt giảm 20% giá bán nên cô Liên đã mua hai món đồ trên với tổng số tiền là 16, 77 triệu
đồng. Hỏi giá mỗi món đồ trên khi chưa giảm giá là bao nhiêu tiền?
Câu 13. (1 điểm). Người ta nuôi cá trong một bể xây, mặt bể là hình chữ nhật chiều dài 60m , chiều
rộng 40m . Trên mỗi đơn vị diện tích mặt bể người ta thả 12 con cá giống, đến mỗi kỳ thu
hoạch, trung bình mỗi con cá cân nặng 240g . Khi bán khoảng 30000 đồng/kg và thấy lãi
qua kỳ thu hoạch này là 100 triệu. Hỏi vốn mua cá giống và các chi phí trong đợt này
chiếm bao nhiêu phần trăm so với giá bán (làm tròn 1 chữ số thập phân).
Câu 14. (1 điểm). Để tính toán thời gian một chu kỳ đong đưa (một chu kỳ đong đưa dây đu được
tính từ lúc dây đu bắt đầu được đưa lên cao đến khi dừng hẳn) của một dây đu, người ta L
sử dụng công thức T = 2p
. Trong đó, T là thời gian một chu kỳ đong đưa (s), L g
chiều dài của dây đu (m ), 2
g = 9, 81 m / s .
a) Một sợi dây đu có chiều dài 2 +
3 m , hỏi chu kỳ đong đưa dài bao nhiêu giây?
b) Một người muốn thiết kế một dây đu sao cho một chu kỳ đông đưa kéo dài 4 giây. Hỏi
người đó phải làm một sợi dây đu dài bao nhiêu?
Câu 15. (1 điểm). Máy kéo nông nghiêp có hai bánh sau to hơn hai bánh trước. Khi bơm căng, bánh
xa sau có đường kính là 1, 672m và bánh xe trước có đường kính là 88cm . Hỏi khi bơm
căng, bánh xe sau lăn được 10 vòng thì bánh xe trước lăn được mấy vòng?
Câu 16. (3 điểm) Cho tam giác ABCAB AC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O . Các
đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H . Tia EF cắt tia CB tại K .
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp và K . F KE K . B KC . Trang 20
b) Đường thẳng KA cắt (O ) tại M . Chứng minh tứ giác A EFM nội tiếp.
c) Gọi N là trung điểm của BC . Chứng minh M, H , N thẳng hàng. ----HẾT--- HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 3. (1,5 điểm) Cho Py  2 :
x và đường thẳng d : y  3x  2 .
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. Lời giải
c) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ. b) BGT: y x 2  1  0 1 2  2 y x 4 1 0 1 4 4 x 0 1 1 x
y  3x  2 2 1 –2 –1 0 1 2
d) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. –2
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d : 2 x  3x  2  2
x  3x  2  0 x   1 x   2 Thay x  1 vào  2 y
x , ta được: y  2 1  1 . Thay x  4  vào  2 y
x , ta được: y  2 2  4 . Vậy 1; 
1 , 2; 4 là hai giao điểm cần tìm.
Câu 4. (1 điểm) Cho phương trình xx    2 3 4
2x  1 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương 1 2
trình, hãy tính giá trị của biểu thức A  2 x  2 x  3x x . 1 2 1 2 Lời giải
Ta có: xx    2 3 4 2x  1 Trang 21  2 3x  4x  2 2x  1  2 3x  4x  2 2x  1  0  2
x  4x  1  0 a  1, b  4, c  1
a.c < 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2  b
S x x     4   4 1 2
Theo định lí Vi-et, ta có:  a 2 c
P x x   1 .    1  1 2 a 1 Ta có: A  2 x  2 x  3x x 1 2 1 2 A  2
S  2P  3P A  2 S P A  2 4    1 A  15
Lưu ý: Từ bài này, các số liệu tính toán về độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến một chữ
số thập phân, số đo góc làm tròn đến phút.
Câu 5. (0,75 điểm). Nước biển là dung dịch có nồng độ muối là 3, 5% (giả sử không có tạp chất).
Có 10kg nước biển. Hỏi phải thêm bao nhiêu kg nước (nguyên chất) để được dung dịch có nồng độ 2%? Lời giải
Khối lượng muối trong dung dịch nước biển 10kg là: 3, 5%.10 = 0, 35(kg).
Khối lượng nước biển có nồng độ 2% là: 0, 35 : 2% = 17, 5(kg).
Khối lượng nước được thêm vào để được dung dịch có nồng độ 2% là: 17, 5 - 10 = 7, 5(kg).
Câu 6. (0,75 điểm) Nhân dịp Lễ giỗ tổ Hùng Vương, một siêu thị điện máy đã giảm giá nhiều mặt
hàng để kích cầu mua sắm. Giá niêm yết một tủ lạnh và một máy giặt có tổng số tiền là 25, 4
triệu đồng nhưng trong dịp này giá một tủ lạnh giảm 40% giá bán và giá một máy giặt giảm
20% giá bán nên cô Liên đã mua hai món đồ trên với tổng số tiền là 16, 77 triệu đồng. Hỏi
giá mỗi món đồ trên khi chưa giảm giá là bao nhiêu tiền? Lời giải
Gọi x, y (đồng) lần lượt là số tiền của một tủ lạnh, một máy giặt khi chưa giảm giá (x,y > ) 0 Trang 22
Vì giá niêm yết một tủ lạnh và một máy giặt có tổng số tiền là 25, 4 triệu đồng nên có
phương trình x + y = 25, 4 (1)
Vì trong dịp này giá một tủ lạnh giảm 40% giá bán và giá một máy giặt giảm 20% giá bán
nên cô Liên đã mua hai món đồ trên với tổng số tiền là 16, 77 triệu đồng nên có phương trình (1 - 40 ) % x + (1 - 20 )
% y = 16, 77 Û 0, 6x + 0, 8y = 16, 77 (2) Từ ( )
1 và (2) ta có hệ phương trình
ìï x + y = 25, 4
ìï x = 17,75 (n) ï ï í Û í .
ï 0, 6x + 0, 8y = 16, 77 ï y = 7, 65 (n) ïî ïî
Vậy số tiền của một tủ lạnh khi chưa giảm giá là 17, 75 triệu đồng, số tiền của một tủ lạnh
chưa giảm giá là 7, 65 triệu đồng.
Câu 7. (1 điểm) Người ta nuôi cá trong một bể xây, mặt bể là hình chữ nhật chiều dài 60m , chiều
rộng 40m . Trên mỗi đơn vị diện tích mặt bể người ta thả 12 con cá giống, đến mỗi kỳ thu
hoạch, trung bình mỗi con cá cân nặng 240g . Khi bán khoảng 30000 đồng/kg và thấy lãi
qua kỳ thu hoạch này là 100 triệu. Hỏi vốn mua cá giống và các chi phí trong đợt này chiếm
bao nhiêu phần trăm so với giá bán (làm tròn 1 chữ số thập phân). Lời giải
Diện tích của bể nuôi cá là: = ( 2 60.40 2400 m ).
Số con cá giống được thả vào bể là: 2400.12 = 28800 (con ).
Số kg cá được bán là: 240.28800 = 6912000(g) = 6912(kg).
Số tiền bán cá là: 6912.30000 = 207360000 (đồng) = 207, 36 (triệu đồng).
Số tiền vốn và các chi phí là: 207, 36 - 100 = 107, 36 (triệu đồng).
Phần trăm vốn mua cá giống và các chi phí so với giá bán chiếm:
107, 36 : 207, 36 » 0, 518 = 51, 8% .
Câu 8. (1 điểm) Để tính toán thời gian một chu kỳ đong đưa (một chu kỳ đong đưa dây đu được
tính từ lúc dây đu bắt đầu được đưa lên cao đến khi dừng hẳn) của một dây đu, người ta sử L
dụng công thức T = 2p
. Trong đó, T là thời gian một chu kỳ đong đưa (s), L là chiều g
dài của dây đu (m ), 2
g = 9, 81 m / s .
a) Một sợi dây đu có chiều dài 2 +
3 m , hỏi chu kỳ đong đưa dài bao nhiêu giây? Trang 23
b) Một người muốn thiết kế một dây đu sao cho một chu kỳ đông đưa kéo dài 4 giây. Hỏi
người đó phải làm một sợi dây đu dài bao nhiêu? Lời giải L 2 + 3 c) Thay L = 2 +
3, g = 9, 81 vào công thức T = 2p
, ta được T = 2p » 3, 9 g 9, 81
Vậy một sợi dây đu có chiều dài 2 +
3 m có chu kỳ đong đưa dài khoảng 3, 9 giây. L L
d) Thay T = 4, g = 9, 81 vào công thức T = 2p , ta được 4 = 2p g 9, 81 2 2 4 L 2 æ ö L 2 æ ö ç ÷ ç ÷ Û = Û ç ÷ =
Û L = ç ÷ .9, 81 » 4 ç ÷ ç ÷ ç ÷ (m ) 2p 9, 81 èp ø 9, 81 çèp ÷ø
Vậy một người muốn thiết kế một dây đu sao cho một chu kỳ đông đưa kéo dài 4 giây,
người đó phải làm một sợi dây đu dài khoảng 4m .
Câu 9. (1 điểm) Máy kéo nông nghiêp có hai bánh sau to hơn hai bánh trước. Khi bơm căng, bánh
xe sau có đường kính là 1, 672m và bánh xe trước có đường kính là 88cm . Hỏi khi bơm
căng, bánh xe sau lăn được 10 vòng thì bánh xe trước lăn được mấy vòng? Lời giải
Đổi đơn vị: 1, 672m = 167, 2cm .
Chu vi của bánh xe sau là: C = d
p = p.162, 7 = 162, 7p (cm ).
Chu vi của bánh xe trước là: C = d
p = p.88 = 88p (cm ).
Quãng đường xe di chuyển được là: 10.167, 2p = 1672p (cm ).
Số vòng mà bánh xe trước lăn được là: 1672p : 88p = 19 (vòng).
Câu 8. (3 điểm) Cho tam giác ABCAB AC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O . Các đường
cao AD, BE, CF cắt nhau tại H . Tia EF cắt tia CB tại K .
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp và K . F KE K . B KC .
b) Đường thẳng KA cắt (O ) tại M . Chứng minh tứ giác A EFM nội tiếp.
c) Gọi N là trung điểm của BC . Chứng minh M, H , N thẳng hàng. Lời giải Trang 24 A M E F O H K B C D N L
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp và K . F KE K . B KC . · ·
Xét tứ giác BFEC BEC = BFC = 90° ( BE ,CF là đường cao)
Suy ra tứ giác BFEC nội tiếp (2 đỉnh liền kề cùng nhìn cạnh BC ).
Xét KEB và KCF có: µ K là góc chung · · 1 » KEB = KCF =
BF (tứ giác BFEC nội tiếp) 2
Vậy KEB # KCF (g.g). K E K B Þ =
Û KE .KF = KB.KC . K C K F
b) Đường thẳng KA cắt (O ) tại M . Chứng minh tứ giác A EFM nội tiếp.
Xét KMB và KCA có: µ K là góc chung · ·
K MB = K CA (góc ngoài bằng góc đối trong của tứ giác AMBC nội tiếp)
Vậy KMB # KCA (g.g). KM KB Þ =
Û KM .KA = KB.KC . KC KA
KE .KF = KB.KC (cmt )
Suy ra KM .KA = KE .KF .
Xét KMF và KEA có: Trang 25 µ K là góc chung KM KF =
(KM .KA = KE.KF ) KE KA
Vậy KMF # KEA (g.g) · ·
Þ KMF = KEA (2 góc tương ứng)
Vậy tứ giác A EFM nội tiếp (góc ngoài bằng góc đối trong).
c) Gọi N là trung điểm của BC . Chứng minh M, H , N thẳng hàng.
Kẻ đường kính A L của đường tròn (O )
ABL  90 ; ACL  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
AB BL, AC CL
Ta có: A B ^ BL,CF ^ A B Þ BL / / CF
A C ^ CL, BE ^ A C Þ CL/ / BE
Tứ giác BHCL là hình bình hành
N là trung điểm của B C
N là trung điểm của HL
H,N ,L thẳng hàng (1)
Xét tứ giác A FHE có · ·
A FH = A EH = 90° (CF, BE là đường cao) · ·
Þ A FH + A EH = 90° + 90° = 180°
Vậy tứ giác A FHE nội tiếp
Mà tứ giác A EFM nội tiếp (cmt)
5 điểm A,M,F,H,E cùng thuộc 1 đường tròn.
Tứ giác AMHE nội tiếp
AMH AEH  90  HM ^ AM
A M ^ ML ( vì LMA  90 là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
M ,H,L thẳng hàng (2) Trang 26 Từ ( )
1 , (2) suy ra H, M , N thẳng hàng. ----HẾT--- Trang 27