Đề tham khảo tuyển sinh 10 năm 2023-2024 môn toán Phòng GD Quận 10 mã đề Quận 10-1 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề tham khảo tuyển sinh 10 năm 2023-2024 môn toán Phòng GD Quận 10 mã đề Quận 10-1 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GD&ĐT TP H CHÍ MINH
PHÒNG GD&ĐT QUN 10
MÃ ĐỀ: Qun 10 - 1
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
NĂM HC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Bài 1. (1,5 điểm). Cho
2
1
4
yx
có đồ th
P
và hàm s
1
2
2
yx

có đồ th đường thng
d
a) V đồ th
P
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Bài 2. (1,0 đim). Cho phương trình
2
3 5 1 0xx
2
nghim là
12
,xx
.
Không giải phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc
22
1 2 1 2
A x x x x
Bài 3. (1,0 đim). Nhân dp Tết Nguyên đán, một cửa hàng bán đồ dùng th thao chương trình
gim giá toàn b sn phm trong ca ng như sau: Một áo th thao gim
10%
, mt qun
th thao gim
20%
, một đôi giày thể thao gim
30%
. Đặc bit nếu mua đủ
3
sn phm
bao gm
1
qun,
1
áo,
1
đôi giày thì s đưc gim tiếp
5%
trên giá đã giảm. Bn An vào
ca hàng này mua
3
áo vi giá
300 000
đồng/cái,
2
qun vi giá
250 000
đồng/cái
1
đôi giày với giá
1 000 000
đồng/đôi (giá trên giá chưa giảm). Vy s tin bn An phi tr
là bao nhiêu?
Bài 4. (0,75 điểm). Mt vật i tự do t độ cao
150m
so vi mặt đất. B qua sc cn ca không
khí, quãng đường chuyển động
s
(mét) ca vật rơi sau thời gian
t
(giây) được biu din
gần đúng bởi công thc:
2
5st
.
a) Sau
3
giây (tính t lúc bắt đầu rơi) vật này cách mặt đất bao nhiêu mét?
b) Tính quãng đường đi được ca vật đó trong giây thứ
4
.
Bài 5. (1,0 đim). Còn mt tun na s đến ngày
20 / 11
, các bn hc sinh lp
9A
đăng kí thi đua
hoa điểm
10
vi mong muốn đạt tht nhiều điểm
10
để tng thầy giáo. Đến ngày
19 / 11
, lớp trưởng tng kết s đim
10
ca các bn trong lớp và được như sau:
Không có bn nào trong lớp không có điểm
10
trong tun va qua.
20
bn có ít nht
2
đim
10
.
10
bn có ít nht
3
đim
10
.
5
bn có ít nht
4
đim
10
.
Không có ai có nhiều hơn
4
đim
10
.
Hi lp
9A
có bao nhiêu điểm
10
tun va qua? Biết rng lp
9A
35
hc sinh.
ĐỀ THAM KHO
Trang 2
Bài 6. (1,0 đim). Mt xô đựng nưc có dng hình nón cụt (có các kích thước như hình). Đáy xô có
đưng kính
20cm
, miệng đáy lớn ca hình nón cụt đường kính
30cm
chiu
cao ca xô là
22cm
.
a) Xô có th cha tối đa bao nhiêu lít nước? Biết rng th tích ca hình nón ct có
R
,
r
,
h
lần lượt là bán kính đáy lớn, bán kính đáy nhỏ và chiu cao là:
22
1
3
V h R Rr r
(
kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
b) Bác Năm dùng hai nước để lấy nước t mt h để s dng trong sinh hot trng
trọt. Gia đình bác sử dng trung bình mi ngày
150
lít nước. Hỏi bác Năm cần phi ly
ít nht bao nhiêu ln mi ngày (mi ln xách
2
xô) để phc v cho sinh hot trng
trt, biết rng mi lần xách nước v thì lượng nước b hao ht khong
5%
.
Bài 7. (1,0 đim)Tng s hc sinh ca lp
9A
9B
vào đầu năm hc
90
học sinh. Đến đầu
hc
II
, lp
9A
2
học sinh đi du học
4
hc sinh chuyn qua lp
9B
nên lúc này s
hc sinh lp
9A
ch bng
5
6
s hc sinh lp
9B
. Tính s học sinh đầu năm của lp
9A
9B
.
Bài 8. (3,0 đim) Cho
ABC
nhn ni tiếp đường tròn
O
có các đưng cao
, BD, CEAK
ct nhau
ti
H
, tia
AK
ct
O
ti
Q
. Gi
N
trung điểm ca
BC
,
F
trung điểm
AH
. K đưng
kính
AG
ca
O
, đường thng qua
Q
song song vi
ED
ct
O
tại giao điểm th
2
T
(
T
khác
Q
). Gi
J
là giao điểm ca
NF
ED
.
a) Chng minh
BEDC
AEHD
là các t giác ni tiếp.
b) Chng minh:
FD ND
. T đó suy ra
2
.ND NJ NF
c) Đường tròn đường kính
AH
ct
O
tại giao điểm th hai là
M
(
M
khác
A
).
Chng minh:
2
.ND NH NM
, , M J T
thng hàng.
----HT---
Trang 3
NG DN GII
Bài 1. (1,5 điểm) Cho
2
1
4
yx
đồ th
P
m s
1
2
2
yx

đồ th đường thng
d
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Li gii
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
BGT:
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Phương trình hoành đ giao điểm ca
P
d
:
2
11
2
42
xx

2
11
20
42
2
4
xx
x
x

Thay
2x
vào
2
1
4
yx
, ta được:
2
1
.2 1
4
y 
Thay
4x 
vào
2
1
4
yx
, ta được:
2
1
. 4 4
4
y
x
4
2
0
2
4
2
1
4
yx
4
1
0
1
4
x
0
2

1
2
2
yx
2
1
Trang 4
Vy
2; 1
,
4; 4
là hai giao đim cn tìm.
Bài 2. (1,0 điểm). Cho phương trình
2
3 5 1 0xx
2
nghim là
12
,xx
.
Không giải phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc
22
1 2 1 2
A x x x x
Li gii
22
4 5 4.3. 1 37 0b ac
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo đnh lí Vi-et, ta có:
12
12
5
3
1
.
3
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:
22
1 2 1 2
A x x x x
22
1 2 1 2
2
1 2 1 2 1 2
2
1 2 1 2
2
2
3
51
3
33
34
9
A x x x x
A x x x x x x
A x x x x
A
A
Bài 3. (1,0 điểm). Nhân dp Tết Nguyên đán, một cửa hàng bán đồ dùng th thao có chương trình
gim giá toàn b sn phm trong cửa hàng như sau: Mt áo th thao gim
10%
, mt qun
th thao gim
20%
, một đôi giày thể thao gim
30%
. Đặc bit nếu mua đủ
3
sn phm
bao gm
1
qun,
1
áo,
1
đôi giày thì sẽ được gim tiếp
5%
trên giá đã giảm. Bn An vào
ca hàng này mua
3
áo vi giá
300 000
đồng/cái,
2
qun vi giá
250 000
đồng/cái
1
đôi giày vi giá
1 000 000
đồng/đôi (giá trên giá chưa gim). Vy s tin bn An
phi tr là bao nhiêu?
Li gii
Giá ca
1
áo th thao sau khi gim
10%
là :
300 000. 100% 10% 270 000
ng)
Giá ca
1
qun th thao sau khi gim
20%
là :
250 000. 100% 20% 200 000
ng)
Giá ca
1
đôi giày thể thao sau khi gim
30%
là :
Trang 5
1 000 000. 100% 30% 700 000
ng)
Giá ca
1
qun,
1
áo,
1
đôi giày sau khi gim tiếp
5%
là:
270 000 + 200 000 + 700 000 . 100% 5% 1 111 500
ng)
Vy s tin bn An phi tr là:
1 111 500 + 2 . 270 000 + 200 000 = 1 851 500
ng)
Bài 4. (0,75 điểm). Mt vật rơi tự do t độ cao
150m
so vi mặt đất. B qua sc cn ca không
khí, quãng đường chuyển động
s
(mét) ca vật rơi sau thời gian
t
(giây) được biu din
gần đúng bởi công thc:
2
5st
.
a) Sau
3
giây (tính t lúc bt đầu rơi) vật này cách mt đt bao nhiêu mét?
b) Tính quãng đường đi được ca vật đó trong giây thứ
4
.
Li gii
a) Thay
3t
vào
2
5st
ta có:
2
5.3
45
s
s

Vy sau
3
giây (tính t lúc bt đầu rơi) vật y cách mt đt:
150 45 105 m
b) Thay
4t
vào
2
5st
ta có:
2
5.4
80
s
s

Vy quãng đường đi được ca vật đó trong giây thứ
4
80m
Bài 5. (1,0 điểm). Còn mt tun na s đến ngày
20/11
, các bn hc sinh lp
9A
đăng thi
đua hoa điểm
10
vi mong muốn đạt tht nhiều điểm
10
để tng thy giáo. Đến ngày
19/11
, lớp trưởng tng kết s điểm
10
ca các bn trong lớp và được như sau:
Không có bn nào trong lớp không có đim
10
trong tun va qua.
20
bn có ít nht
2
điểm
10
.
10
bn có ít nht
3
điểm
10
.
5
bn có ít nht
4
điểm
10
.
Không có ai có nhiều hơn
4
điểm
10
.
Hi lp
9A
có bao nhiêu đim
10
tun va qua? Biết rng lp
9A
35
hc sinh.
Li gii
Vì không có bn nào trong lớp không có điểm
10
nên s bạn được
1
điểm
10
là:
35 20 15 baïn
Trang 6
S bạn được
2
điểm
10
là:
20 10 10
baïn
S bạn được
3
điểm
10
là:
10 5 5
baïn
Do không có bạn nào được nhiều hơn
4
điểm
10
nên s bạn được
4
điểm
10
là:
5
bn
Vy s điểm
10
trong tun va qua ca lp là:
15 10.2 5.3 5.4 70 ñieåm
Bài 6. (1,0 đim). Mt xô đựng nước có dng hình nón ct (có các
kích thước như hình). Đáy xô có đưng kính là
20cm
, ming
xô là đáy lớn ca hình nón cụt có đưng kính
30cm
và chiu
cao ca xô là
22cm
.
a) Xô có th cha tối đa bao nhiêu lít nước? Biết rng th
tích ca hình nón ct có
R
,
r
,
h
lần lượt là bán kính đáy
lớn, bán kính đáy nhỏ và chiu cao là:
22
1
3
V h R Rr r
( kết qu làm tròn đến hàng đơn
v)
b) Bác Năm dùng hai xô nước để lấy nước t mt h để s dng trong sinh hot và trng
trọt. Gia đình bác sử dng trung bình mi ngày
150
lít nưc. Hỏi bác Năm cần phi ly
ít nht bao nhiêu ln mi ngày (mi ln xách
2
xô) để phc v cho sinh hot trng
trt, biết rng mi lần xách nước v thì lượng nưc b hao ht khong
5%
.
Li gii
a) Bán kính ming xô là:
30
15
2
R cm
Bán kính đáy xô là:
20
10
2
r cm
Thay
22, 15, 10h R r
vào
22
1
3
V h R Rr r
ta có:
22
3
1
.22. 15 15.10 10
3
10450
3
V
V cm
Trang 7
209
60
V lít
11 V t
Vy xô có th cha ti đa
11
lít nưc
b) ợng nước mi ln xách là:

209 3971
2. . 100% 5%
60 600
lít

Bác Năm cần phi ly ít nht s ln là:
3971
150: 8
600
laàn
Vậy bác Năm cần phi ly ít nht
8
ln
Bài 7. (1,0 đim)Tng s hc sinh ca lp
9A
9B
vào đầu năm học là
90
học sinh. Đến đầu
hc kì
II
, lp
9A
2
học sinh đi du học và
4
hc sinh chuyn qua lp
9B
nên lúc này s
hc sinh lp
9A
ch bng
5
6
s hc sinh lp
9B
. Tính s học sinh đầu năm của lp
9A
9B
.
Li gii
Gi s hc sinh ca lp
9A
sinhx hoïc
( )
*, 90xxÎ<¥
Gi s hc sinh ca lp
9B
sinhy hoïc
( )
*, 90yyÎ<¥
tng s hc sinh ca lp
9A
9B
vào đầu năm hc là
90
hc sinh nên ta có phương
trình:
90xy
S hc sinh
9A
đầu hc kì
II
là:
- 2 - 4 = - 6 sinhx x hoïc
S hc sinh
9B
đầu hc kì
II
là:
+ 4 sinhx hoïc
đến đầu hc kì
II
s hc sinh lp
9A
ch bng
5
6
s hc sinh lp
9B
nên ta có phương
trình:
Trang 8
5
- 6 = .( 4)
6
5 10
- 6 =
63
5 10
- 6
63
5 28
-
63
xy
xy
xy
xy


Ta có h phương trình:
+ y = 90
5 28
-
63
x
xy
Gii h phương trình ta được:
= 46
44
x nhaän
y nhaän
Vy s học sinh đầu năm của lp
9A
46
hc sinh
S hc sinh đầu năm của lp
9B
44
hc sinh
Bài 8. (3,0 đim) Cho
ABC
nhn ni tiếp đường tròn
O
có các đưng cao
, BD, CEAK
ct
nhau ti
H
, tia
AK
ct
O
ti
Q
. Gi
N
là trung đim ca
BC
,
F
là trung đim
AH
.
K đường kính
AG
ca
O
, đường thng qua
Q
song song vi
ED
ct
O
tại giao điểm
th
2
T
(
T
khác
Q
). Gi
J
là giao đim ca
NF
ED
.
a) Chng minh
BEDC
AEHD
là các t giác ni tiếp.
b) Chng minh:
FD ND
. T đó suy ra
2
.ND NJ NF
c) Đường tròn đường kính
AH
ct
O
ti giao đim th hai là
M
(
M
khác
A
).
Chng minh:
2
.ND NH NM
, , M J T
thng hàng.
Li gii
Trang 9
a) Chng minh
BEDC
AEHD
là các t giác ni tiếp.
Xét t giác
BEDC
có:
90
90
BEC CE AB
BDC BD AC
BEC BDC
T giác
BEDC
ni tiếp (
2
đỉnh lin k cùng nhìn
1
cnh)
Xét t giác
AEHD
có:
90
90
AEH CE AB
ADH BD AC
180AEH ADH
T giác
AEHD
ni tiếp (tng
2
góc đối
180
)
b) Chng minh:
FD ND
. T đó suy ra
2
.ND NJ NF
Trang 10
Vì t giác
AEHD
ni tiếp (cmt) có
ADH
là góc ni tiếp mà
90ADH 
AH
là đưng kính
F
là tâm (vì
F
là trung đim ca
AH
)
AF FD
(bán kính)
AFD
cân ti
F
FAD FDA
Vì t giác
BEDC
ni tiếp (cmt) có
BDC
là góc ni tiếp mà
90BDC 
BC
là đưng kính
N
là tâm(vì
N
là trung đim ca
BC
)
ND NC
(bán kính)
NDC
cân ti
N
NDC NCD
Xét
AKC
vuông ti
K
(vì
AK BC
) có:
90
90
90
KAC KCA
FAD NCD
FDA NDC
180FDA NDC FDN
90FDN
FD ND

FDN
vuông ti
D
FE FD
(bán kính, t giác
AEHD
ni tiếp
F
)
NE ND
(bán kính, t giác
BEDC
ni tiếp
N
)
NF
là trung trc ca
ED
NF ED
ti
J
Xét
FDN
vuông ti
D
DJ
là đưng cao
2
.ND NJ NF
(h thc lưng trong tam giác vuông)
c) Đường tròn đường kính
AH
ct
O
ti giao đim th hai là
M
(
M
khác
A
).
Trang 11
Chng minh:
2
.ND NH NM
, , M J T
thng hàng.
Ta có
90HMA 
(góc ni tiếp chn na
F
)
HM AM
90GMA
(góc ni tiếp chn na
O
)
GM AM
, , G H M
thng hàng
90GCA 
(góc ni tiếp chn na
O
)
GC AC
BD AC
(gt)
//GC BD
//GC BH
90GBA 
(góc ni tiếp chn na
O
)
GB AB
CE AB
(gt)
//GB CE
//GB CH
Xét t giác
BHCG
có:
//
//
GC BH cmt
GB CH cmt
Trang 12
BHCG
là hình bình hành
N
là trung đim
BC
N
là trung đim
HG
, N, GH
thng hàng
, , G H M
thng hàng (cmt)
, , N, GMH
thng hàng
Xét
NEH
NME
có:



chung
1
=
2
MNE
NEH NME sñME
NEH NME g g
2
.
NE NH
NM NE
NE NH NM


NE ND
(cmt)
2
.ND NH NM
2
.ND NJ NF
(chng minh câu b)
..NH NM NJ NF
NH NJ
NF NM


Xét
NJH
NMF
có:
chung
()
MNF
NH NJ
cmt
NF NM
NJH NMF c g c
NJH NMF

t giác
MHJF
ni tiếp (góc trong
góc đối ngoài)
HMJ HFJ
(
2
góc ni tiếp cùng chn
JH
)
Ta có
GMT GAT
(
2
góc ni tiếp cùng chn
GT
ca
O
)
Vì t giác
BEDC
ni tiếp
ADE ABC
(góc trong
góc đối ngoài)
Trang 13
1 1 1
(180 2. ) 90
2 2 2
ABC sñAC AOC OAC OAC
90ABC OAC
90ADE OAC
AG ED
NF ED cmt
//AG NF
 QAG HFJ ñoàng vò
Mt khác
AG ED
(cmt);
//ED QT gt
AG QT
AG
là đưng kính
AG
đi qua trung điểm ca
QT
(quan h đường kính và dây)
AG
va là đưng cao, va là trung tuyến ca
AQT
AQT
cân ti
A
AG
là phân giác
QAT
QAG GAT
GAT HFJ
(cùng
QAG
)
GMT HFJ
(cùng
GAT
)
GMT HMJ
(cùng
HFJ
)
, , G H M
thng hàng
, J, TM
thẳng hàng (điều phi chng minh)
----HT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN
10
MÃ ĐỀ: Qun
10 2-
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
a) Cho

2
:2P y x
và đường thng
:1d y x
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
ĐỀ THAM KHO
Trang 14
b) Cho phương trình
2
2 2 3 0xx
2
nghim phân bit
12
,xx
. Không giải phương
trình, hãy tính giá tr ca biu thc



21
12
11
11
xx
A
xx
c) Bc Liêu ngành nông nghip khuyến khích con nông dân phương thc nuôi trng :
“con tôm, cây lúa”, ci tạo đồng lúa năng suất thp thành các h nuôi tôm nước mn. Dung
dịch nước mui nuôi tôm nồng độ
5%
. Nhưng nơi đây chỉ nước bin nồng độ
10%
nước l nồng độ mui
1%
. Để đổ đầy h nuôi tôm dung tích
1000
lít phi cần bơm
vào h mi loại nước bao nhiêu
kg
? Biết khối lượng riêng ca dung dịch nước mui
5%
1, 8 /kg l
d) Đối với người Á Đông, Âm lịch luôn gi vai trò quan trng giúp chúng ta xác đnh các dp
l Tết trong năm. cũng như Dương lịch, Âm lịch cũng sẽ có năm nhuận. Để biết được
năm Âm lịch có nhun hay không, ta lấy năm Dương lịch tương ng chia cho
19
. Nếu s
dư của phép chia này là
0; 3; 6; 9; 11; 14; 17
thì năm đó sẽ là năm Âm lịch nhun.
a) Hãy tính xem năm 2020 có phải năm Âm lịch nhun hay không? Vì sao?
b) Biết rng một năm dương lịch được gi nhun nếu năm Dương lịch đó chia hết cho
4
.
Bác Năm sinh ra vào cuối thế k
20
, bác Năm chưa quá
50
tuổi . Hãy tính xem bác Năm
sinh ra năm bao nhiêu biết rằng năm sinh ca bác một năm vừa nhun Âm lch, va
nhuận Dương lịch.
e) Giá cước gi quc tế ca mt công ty
X
trong dp khuyến mãi mng ngày thành lp công
ty được cho bi bng sau:
Thi gian
Giá cước (VNĐ)
5
phút đầu
6000
T phút th
6 10-
5800
T phút th
11 20-
5200
T phút th
21 30-
5000
Trên
30
phút
4500
a) Bác Lan gọi cho người thân c ngoài trong thi gian
24
phút ts tin bác Lan tr
là bao nhiêu?
b) Một người đã trả
197 000
đồng để gọi điện cho người thân c ngoài . Tính thi gian
người đó đã gọi điện cho người thân.
f) Cu Vàm Cng bc ngang sông Hu ni hai tnh Cần Thơ và Đồng Tháp thiết kế theo kiu
dây văng như hình vẽ. Chiu cao t sàn đến đỉnh
120AB m=
, dây văng
258 AC m=
,
Trang 15
chiu dài sàn cu t
B
đến
C
218m
Hi c nghiêng ca sàn cu
BC
so vi mt n
nm ngang (gi thiết xem như trụ đỡ
AB
thẳng đứng (Làm tròn đến phút)
g) Đ làm mũ sinh nhật hình nón t miếng giy hình tròn bán kính
20cm
. Bn An ct b phn
qut tròn
AOB
vi
·
60AOB
. Sau đó dán phần hình qut ln còn li sao cho
ABº
để
làm cái mũ.
a) Tính độ dài cung ln
AB
b) Hi th tích cái nón là bao nhiêu?
h) T đim
M
nằm ngoài đường tròn
( )
O
, v hai tiếp tuyến
,MP MQ
(
,PQ
là hai tiếp điểm).
T đim
N
trên cung nh
PQ
ta v tiếp tuyến với đưng tròn
( )
O
, tiếp tuyến này ct
,MP MQ
lần lượt ti
,EF
a) Chng minh:
2
MEF
P MP
D
=
.
b) Chng minh:
·
·
90EOF OMP+ = °
.
c) H
,EH OF FK OE^^
. Chng minh:
NO
là phân giác ca
·
HNK
.
d) Chng minh:
4
đim
, , ,P Q H K
thng hàng.
----HT---
Trang 16
NG DN GII
Bài 1. (1,5 điểm) Cho

2
:2P y x
và đường thng
:1d y x
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Li gii
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta
độ.
BGT:
x
2
1
0
1
2

2
2yx
8
2
0
2
8
x
0
1
1yx
1
2
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
:
2
21xx

2
2 1 0
1
1
2
xx
x
x
Thay
1x
vào

2
2yx
, ta được:
2
2.1 2y
.
Thay

1
2
x
vào

2
2yx
, ta được:



2
11
24
y
.
Vy
1; 2
,




11
;
24
là hai giao điểm cn tìm.
Bài 2. Cho phương trình
2
2 2 3 0xx
2
nghim phân bit
12
,xx
. Không giải phương trình,
hãy tính giá tr ca biu thc



21
12
11
11
xx
A
xx
Li gii
Trang 17
22
4 2 4. 2 .3 4 12 2 0b ac
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
21
22
33
.
22
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:



21
12
11
11
xx
A
xx











2 2 1 1
1 2 2 1
22
2 2 2 1 1 1
2 1 1 2
2 2 2
12
1 2 1 2
2
1 1 1 1
1 1 1 1
11
1
2 2 2
1
1
13
2 2.
22
3
2
13
1
22
x x x x
A
x x x x
x x x x x x
A
x x x x
x x S P
A
SP
x x x x
A
Bài 3. Bc Liêu ngành nông nghip khuyến khích con nông dân phương thc nuôi trồng : “con
tôm, cây lúa”, cải tạo đồng lúa năng suất thp thành các h nuôi tôm c mn. Dung dch
c mui nuôi tôm có nồng độ
5%
. Nhưng nơi đây ch nước bin nồng độ
10%
nước l
nồng độ mui
1%
. Để đổ đầy h nuôi tôm dung tích
1000
lít phi cần bơm vào hồ mi loi
c bao nhiêu
kg
? Biết khi lưng riêng ca dung dịch nước mui
5%
1, 8 /kg l
Li gii
S
kg
c mui cần bơm vào hồ nuôi tôm là:
1,8 . 1000 1800 kg=
Gi
( )
x kg
là s kg nước bin
( ) ( )
0 ,x y kg>
là s kg nước l
( )
0 .y >
Vì s
kg
c cần bơm vào hồ
1800 kg
nên:
1800 xy+=
1
Vì dung dịch nước nước cần bơm vào có nồng độ
5%
nên:
010% 1% 5%.180 x00 0 19,1 ,0 yxy += =
2
T
1
2
ta có h phương trình:



1800 800
0,1 0,01 90 1000
x y x
a y y
.
Vy: phải bơm vào hồ
800 kg
nước bin và
1000 kg
nước l.
Trang 18
Bài 4. Đối với người Á Đông, Âm lch luôn gi vai trò quan trọng giúp chúng ta xác đnh các
dp l Tết trong năm. cũng như Dương lch, Âm lịch cũng sẽ có năm nhuận. Để biết
được năm Âm lịch nhun hay không, ta lấy năm Dương lịch tương ng chia cho
19
.
Nếu s ca phép chia này
0; 3; 6; 9; 11; 14; 17
thì năm đó sẽ năm Âm lịch
nhun.
a) Hãy tính xem năm
2020
có phải năm Âm lịch nhun hay không? Vì sao?
b) Biết rng một năm dương lịch đưc gi nhun nếu năm Dương lịch đó chia hết cho
4
Bác Năm sinh ra vào cuối thế k
20
, bác Năm chưa quá
50
tuổi . Hãy tính xem bác Năm
sinh ra năm bao nhiêu biết rằng năm sinh ca bác một năm vừa nhun Âm lch, va
nhuận Dương lịch.
Li gii
a)
2020 : 19
6
nên năm
2020
là năm nhuận Âm lch.
b) Vì bác Năm chưa quá
50
tui và sinh vào cui thế k
20
nên ta tính t năm
1973
đến
năm
1999
các năm nhuận Dương lch (chia hết cho
4
) là:
1976; 1980; 1984; 1988; 1992; 1996
. Trong các năm trên chỉ năm
1976
chia
3
0
là năm nhuận Âm lch.
Vậy bác Năm sinh năm
1976.
Bài 5. Giá cước gi quc tế ca mt công ty
X
trong dp khuyến mãi mng ngày thành lp
công ty được cho bi bng sau:
Thi gian
Giá cước (VNĐ)
5
phút đầu
6000
T phút th
6 10-
5800
T phút th
11 20-
5200
T phút th
21 30-
5000
Trên
30
phút
4500
a) Bác Lan gọi cho người thân c ngoài trong thi gian
24
phút ts tin bác Lan tr
là bao nhiêu?
b) Một người đã trả
197 000
đồng để gọi điện cho người thân c ngoài . Tính thi gian
người đó đã gọi điện cho người thân.
Li gii
Trang 19
a) S tin Bác Lan phi tr khi gi
24
phút là:
5.6000 5.5800 10.5200 4.5000 131000+ + + =
ng)
b) S tin phi tr cho cuc gi t lúc bắt đầu đến phút th
30
là:
5.6000 5.5800 10.5200 10.5000 161000+ + + =
ng)
Thi gian gọi vượt quá
30
phút là:
( )
197000 161000 : 4500 8-=
(phút)
Vy thi gian gọi điện cho người thân là:
30 8 38+=
(phút)
Bài 6. Cu Vàm Cng bc ngang sông Hu ni hai tnh Cần Thơ Đồng Tháp thiết kế theo kiu dây
văng như hình vẽ. Chiu cao t sàn đến đỉnh
120AB m=
, dây văng
258 AC m=
, chiu dài
sàn cu t
B
đến
C
218m
Hi góc nghiêng ca sàn cu
BC
so vi mt sàn nm ngang (gi
thiết xem như trụ đỡ
AB
thẳng đứng (Làm tròn đến phút)
Li gii
Gi
( )
0 258 C H x x= < <
Ta có:
22
218BH x=-
(Pitago)
Suy ra:
22
120 120 218AH BH x= + = + -
Trong
AHCD
có:
2 2 2
AC AH HC=+
(Pitago)
( )
2
2 2 2 2
258 120 218 217,14x x x mÞ = + - + Û »
· ·
217,14
cos 5 5'
218
HC
BCH BCH
BC
= = Þ » °
Vy góc to bi sàn cu và sàn nm ngang là
5 5'°
Bài 7. Để làm sinh nhật hình nón t miếng giy hình tròn bán kính
20cm
. Bn An ct b
phn qut tròn
AOB
vi
·
60AOB
. Sau đó dán phn hình qut ln còn li sao cho
ABº
để làm cái mũ.
x
H
A
C
B
?
218 m
Trang 20
a) Tính độ dài cung ln
AB
b) Hi th tích cái nón là bao nhiêu?
Li gii
a) S đo cung lớn
AB
là:
00
360 60 300- = °
.
Độ dài cung ln
AB
là:
. .20.300 100
104,72
180 180 3
Rn
l cm
p p p°
= = = »
°°
.
b) Bán kính đáy là:
100 50
:2
2 3 3
C
R cm
p
p
p
= = =
.
Đưng cao ca hình nón là:
2
2
50 10 11
20
33
OH cm
æö
÷
ç
÷
= - =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Th tích cái nón là:
2
23
1 1 50 10 11
. 3215, 89
3 3 3 3
V R h cmpp
æö
÷
ç
÷
= = »
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Bài 8. T đim
M
nằm ngoài đường tròn
( )
O
, v hai tiếp tuyến
,MP MQ
(
,PQ
hai tiếp điểm). T
đim
N
trên cung nh
PQ
ta v tiếp tuyến với đường tròn
( )
O
, tiếp tuyến này ct
,MP MQ
ln
t ti
,EF
a) Chng minh:
2
MEF
P MP
D
=
b) Chng minh:
·
·
90EO F OMP+ = °
c) H
,EH OF FK OE^^
. Chng minh:
NO
là phân giác ca
·
HNK
d) Chng minh: bốn điểm
, , , P Q H K
thng hàng
20cm
60
°
B
A
O
H
A
B
O
Trang 21
Li gii
a) Chng minh:
2
MEF
P MP
D
=
Ta có:
EN EP=
( tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
FN FQ=
( tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
Suy ra:
EN FN EP EQ EF+ = + =
Do đó:
MEF
P ME MF EF ME MF EP EQ MP MQ
D
= + + = + + + = +
MP MQ=
( tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
Vy:
2
MEF
P MP
D
=
b) Chng minh:
·
·
90EO F OMP+ = °
Ta có:
·
·
·
2
PON
EON EOP==
(Tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
·
·
·
2
QON
FON FOQ==
(Tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
· ·
·
2
PMQ
PMO QMO==
(Tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
I
K
H
F
E
Q
P
O
M
N
Trang 22
Do đó:
·
·
·
· ·
·
2 2 2
PON QON POQ
EOF EON FON= + = + =
·
·
·
·
180
90
2 2 2
POQ PMQ
EOF OMP
°
Þ + = + = = °
(T giác
MPOQ
ni tiếp)
c) Chng minh:
NO
là phân giác ca
·
HNK
.
Ta có: T giác NKOF ni tiếp
·
·
ENK EOFÞ=
(góc ngoài bằng góc đối trong)
T giác HNEO ni tiếp
·
·
FNH EOFÞ=
(góc ngoài bằng góc đối trong)
Do đó:
·
·
ENK HNF=
.
( )
1
·
·
0
90ON EF ONE ONF^ Þ = =
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta có:
· ·
ONK ONH=
Vy
NO
là phân giác ca
·
HNK
.
d) Chng minh: bốn điểm
, , , P Q H K
thng hàng
T giác
EFH K
ni tiếp
·
·
KH O FEOÞ=
T giác
ENHO
ni tiếp
·
·
NHF FEOÞ=
Suy ra:
·
·
KHO NHF=
Ta li có:
FHN FHQD = D
( )
..ccc
·
·
QHF NHFÞ=
( )
4
T
( )
3
( )
4
ta có:
·
·
KHO QHF=
. Do đó:
; ; Q H K
thng hàng.
Chứng minh tương tự:
; ; P K H
thng hàng.
Vy bốn điểm
; ; ; P Q H K
thng hàng.
----HT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN 10
MÃ ĐỀ: Qun 10 - 3
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
i) (1,5 điểm). Trong mt phng ta đ
Oxy
cho
Parabol
2
:P y x
và đường thng
: 2 3d y x
.
ĐỀ THAM KHO
Trang 23
a) V đồ th
P
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
j) (1 điểm). Cho phương trình
2
8 3 0xx
có hai nghim
12
,xx
Tính giá tr

22
12
A x x
;
22
12
12
21
22xx
B x x
xx
k) (1 điểm). S cân nng lý tưởng ng vi chiều cao được tính theo công thc:
150
100
T
MT
N
Trong đó:
M
là cân nng tính theo kg
T
là chiu cao tính theo cm
4N
nếu là nam
2N
nếu là n
a) Nếu bn n cao
1,58m
. Hi cân nặng lý tưởng ca bn đó là bao nhiêu?
b) Gi s mt bn nam nng
65kg
. Hi cân nặng lý tưởng ca bạn đó
bao nhiêu?
l) (1 điểm). Mt cây kem phần bánh hình nón, người ta đựng đy kem
trong phn bánh thêm mt na hình cu kem phía trên (xem hình).
Đưng kính của hình tròn đáy (phía bên trong bánh hình nón) là
4cm
độ dài đường sinh bên trong hình nón là
8cm
.
Tính th tích ca phn kem.
Cho biết: Th tích hình nón:
2
1
3
V R h
(Vi
R
: bán kính đường tròn đáy;
h
: chiu cao hình nón)
Th tích hình cu:
3
4
3
VR
(Vi
R
: bán kính hình cu)
m) (0,75 điểm). Một người mua hai loi mt hàng
A
B
. Nếu tăng giá mặt hàng
A
thêm
10%
mt hàng
B
thêm
20%
thì người đó phải tr
232
nghìn đồng. Nhưng nếu gim giá
c hai mt hàng
10%
thì người đó phải tr tt c
180
nghìn đng. Tính giá tin mi loi lúc
đầu?
n) (1 điểm). Càng lên cao không khí càng loãng nên áp sut khí quyn càng gim. d các
khu vc thành ph H Chí Minh đều độ cao sát mực nước bin nên áp sut khí
quyn
760p mmHg
; còn thành ph Puebla, Mexico độ cao
2200hm=
so vi mc
Trang 24
c bin thì áp sut khí quyn
550,4p mmHg
. Vi những độ cao không ln lm thì
ta công thc tính áp sut khí quyển tương ng với độ cao so vi mực nước bin mt
hàm s bc nht
0p ah b a
có đồ th như hình vẽ.
a) Xác định h s
a
b
.
b) Hỏi cao nguyên Lâm Đồng đ cao
650m
so vi mực nước bin thì áp sut k
quyn là bao nhiêu
mmHg
? (làm tròn đến ch s thp phân th nht).
o) (0,75 điểm). Để hòa chung vi không khí World Cup, mt thành ph t chc giải bóng đá
la tui THCS bao gm
32
đội tham gia chia thành
8
bng. vòng bng,
2
đội th
hng cao nht s được đi tiếp vào vòng trong (vòng loi trc tiếp). Thắng đưc
3
đim, hòa
đưc
1
đim, thua
0
đim. Nếu hai đội cùng điểm s so hiu s bàn thng thua. bng
A
, đội D ca bn An nm trong bng ht ging sau
2
ợt đấu s hạng như sau :
Đội A:
4
đim
Đội B:
2
đim
Đội C:
2
đim
Đội D:
1
đim
ợt đấu din ra song song
2
trn
AC
BD
. Các em hãy tính xác sut vào vòng trong ca
đội
D
biết rằng đội
D
luôn có hiu s bàn thng thp nht ?
Xác sut = (s kh năng vào vòng trong): (số kh năng xảy ra).
100%
p) (3 điểm) Cho đường tròn
;OR
. T đim
A
bên ngoài đường tròn k các tiếp tuyến
AB
,
AC
(
,BC
tiếp đim ca
O
) cát tuyến
ADE
không qua tâm (
D
nm gia
A
E
,
AE
cắt đoạn thng
OB
). Gi
I
là trung điểm ca
DE
.
a) Chng minh
5
đim
, , , ,A B I O C
cùng thuc
1
đưng tròn
b)
BC
ct
AE
ti
K
. Chng minh
2
.AB AK AI
Trang 25
c) T
D
v
//DJ AB
(
J
thuc
BC
). Chng minh
//IJ EB
.
----HT---
Trang 26
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm). Trong mt phng ta đ Oxy cho
Parabol
2
:P y x
và đường thng
: 2 3d y x
.
a) V đồ th
P
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Li gii
c) V đồ th
P
trên cùng h trc ta đ.
Bng giá tr:
x
2
1
0
1
2
2
yx
4
1
0
1
4
x
0
1
23yx
3
5
d) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bng phép
tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
:

2
23xx

2
2 3 0
1
3
xx
x
x
Thay
1x
vào
2
yx
, ta được:
2
11y
.
Thay
3x
vào
2
yx
, ta được:

2
39y
.
Vy
1;1
,
3;9
là hai giao đim cn tìm.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
8 3 0xx
có hai nghim
12
,xx
.
Tính giá tr

22
12
A x x
;
22
12
12
21
22xx
B x x
xx
Li gii
2
2
4 8 4.1. 3 76 0b ac
Trang 27
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
8
8
1
3
.3
1
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:
2
2 2 2
1 2 1 2 1 2
2 8 2. 3 70A x x x x x x
Ta có:
22
2
12
2 2 2 2
12
1 2 1 2
2 1 1 2
2
22
2.70 167
3
33
xx
xx
B x x x x
x x x x
Câu 3. (1 điểm). S cân nặng lý tưởng ng vi chiều cao được tính theo công thc:
150
100
T
MT
N
Trong đó:
M
là cân nng tính theo kg
T
là chiu cao tính theo cm
4N
nếu là nam
2N
nếu là n
a) Nếu bn n cao
1,58m
. Hi cân nặng lý tưởng ca bạn đó là bao nhiêu?
b) Gi s mt bn nam nng
65kg
. Hi cân nặng lý tưởng ca bạn đó là bao nhiêu?
Li gii
a) Nếu bn n cao
1,58m
. Hi cân nặng lý tưởng ca bạn đó là bao nhiêu?
Thay
158, 2TN
vào công thc, ta có
158 150
158 100 54
2
M kg
b) Gi s mt bn nam nng
65kg
. Hi cân nặng lý tưởng ca bạn đó là bao nhiêu?
Thay
65, 4MN
vào công thc, ta có
150
65 100
4
T
T

4 400 150
65
4
TT
260 3 250T
170T cm
Câu 4. (1 điểm). Mt cây kem có phần bánh hình nón, người ta đựng đầy kem trong phn bánh và
thêm mt na hình cầu kem phía trên (xem hình). Đường kính của hình tròn đáy (phía bên
trong bánh hình nón) là
4cm
và độ dài đường sinh bên trong hình nón là
8cm
.
Tính th tích ca phn kem.
Trang 28
Cho biết: Th tích hình nón:
2
1
3
V R h
(Vi
R
: bán kính đường tròn đáy;
h
: chiu cao hình nón)
Th tích hình cu:
3
4
3
VR
(Vi
R
: bán kính hình cu)
Li gii
Chiu cao hình nón:
2 2 2 2
8 4 4 3h l R cm
Th tích phn kem trong bánh:

2 2 3
1
1 1 64 3
4 .4 3
3 3 3
V R h cm
Th tích phn kem hình cu:

3 3 3
2
4 4 256
4
3 3 3
V R cm
Th tích phn kem:

3
12
256 64 3
384
33
V V V cm
Câu 5. (0,75 điểm). Một người mua hai loi mt hàng
A
B
. Nếu tăng giá mặt hàng
A
thêm
10%
mt hàng
B
thêm
20%
thì người đó phải tr
232
nghìn đồng. Nhưng nếu gim giá
c hai mt hàng
10%
thì người đó phải tr tt c
180
nghìn đng. Tính giá tin mi loi lúc
đầu?
Li gii
Gi
x
(nghìn đồng) là giá tin mt hàng
A
( )
x 0>
Gi
y
(nghìn đồng) là giá tin mt hàng
B
( )
0y >
Nếu tăng giá
A
thêm
10%
B
thêm
20%
thì người đó phải tr
232
nghìn đng
1,1 1,2 232 1xy
Nếu gim g c hai mt hàng
10%
thì người đó phải tr tt c
180
nghìn đồng
0,9 0,9 180 2xy
T
1
2
Ta có h phương trình
80
1,1 1,2 232
0,9 0.9 180
120
xn
xy
xy
yn



Vy Giá tin mt hàng
A
80
nghìn đồng
Giá tin mt hàng
B
120
nghìn đồng
Trang 29
Câu 6. (1 điểm). Càng lên cao không khí càng loãng nên áp sut khí quyn càng gim. d các
khu vc thành ph H Chí Minh đều có độ cao sát mực nước bin nên áp sut khí
quyn là
760p mmHg
; còn thành ph Puebla, Mexico có độ cao
2200hm=
so vi mc
c bin táp sut khí quyn
550,4p mmHg
. Vi những độ cao không ln lm thì
ta công thc tính áp sut khí quyển tương ng với độ cao so vi mực nước bin mt
hàm s bc nht
( 0)p ah b a
có đồ th như hình vẽ.
a) Xác định h s
a
b
.
b) Hỏi cao nguyên Lâm Đồng đ cao
650m
so vi mực nước bin thì áp sut k
quyn là bao nhiêu
mmHg
? (làm tròn đến ch s thp phân th nht).
Li gii
a) Xác định các h s
a
b
.
Theo đề bài, ta có:
Vi
0
760 0.
760
h
ab
p
.
1
Vi
2200
550,4 2200.
550,4
h
ab
p
.
2
T
1
2
ta có h phương trình:
131
0 760
1375
2200 550,4
760
ab
a
ab
b




.
Vy:
131
1375
a 
,
760b
131
760
1375
ph
.
b) Hỏi cao nguyên Lâm Đồng đ cao
650m
so vi mực nước bin thì áp sut k
quyn là bao nhiêu
mmHg
? (làm tròn đến ch s thp phân th nht).
Trang 30
Áp sut tại cao nguyên Lâm Đồng có chiu cao
650m
:
131
.650 760 698,1
1375
p mmHg
Câu 7. (0,75 điểm). Để hòa chung vi không khí World Cup, mt thành ph t chc giải bóng đá
la tui THCS bao gm
32
đội tham gia chia thành
8
bng. vòng bng,
2
đội th
hng cao nht s được đi tiếp vào vòng trong (vòng loi trc tiếp). Thắng được
3
đim,
hòa được
1
đim, thua
0
đim. Nếu hai đội cùng điểm s so hiu s bàn thng thua.
bng
A
, đội D ca bn An nm trong bng ht ging sau
2
ợt đấu s hạng như sau :
Đội A:
4
đim
Đội B:
2
đim
Đội C:
2
đim
Đội D:
1
đim
ợt đấu din ra song song
2
trn A-C B-D. Các em hãy tính xác sut vào vòng trong của đội
D biết rằng đội D luôn có hiu s bàn thng thp nht ?
Xác sut = (s kh năng vào vòng trong): (s kh năng xảy ra).
100%
Li gii
S kh năng xảy ra là
9
S kh năng Phượng Hoàng vào
2
TH1:
A
thng
C
B
thua
D
:
D
vào.
TH2:
A
hòa
C
B
thua
D
:
D
vào.
Vy xác suất để đội
D
đưc vào vòng trong là
2
.100% 22,2%.
9
Câu 8. (3 điểm) Cho đường tròn
( ; )OR
. T đim
A
bên ngoài đường tròn k các tiếp tuyến
AB
,
AC
(
,BC
là tiếp điểm ca
()O
) và cát tuyến
ADE
không qua tâm (
D
nm gia
A
E
,
AE
cắt đoạn thng
OB
). Gi
I
là trung điểm ca
DE
.
a) Chng minh
5
đim
, , , ,A B I O C
cùng thuc
1
đường tròn
b)
BC
ct
AE
ti
K
. Chng minh

2
AB AK AI
c) T
D
v
DJ
//
AB
(
J
thuc
BC
). Chng minh
IJ
//
EB
Li gii
Trang 31
a) Ta có
OI DE
(đường kính vuông góc vi dây cung tại trung điểm dây cung).
90 AIO
,,A I O
ni tiếp đường tròn đường kính
AO
.
Ta có:
90 ABO ACO
, , ,A B C O
ni tiếp đường tròn đường kính
AO
.
Suy ra:
, , , ,A B I O C
ni tiếp đường tròn đường kính
AO
.
b) Ta có:
BIA BCA
(cùng chn cung
AB
đường tròn đường kính
AO
)
BIA CBA
Xét
ABK
AIB
:
AIB ABK
BAI chung
ABK AIB g g
2
.
AB AK
AI AB
AB AK AI


c) Ta có:
//CJD CBA DJ AB
CBA CIA
(cùng chn cung
AC
đường tròn đường kính
AO
)
Suy ra
CJD CIA
CDJI
ni tiếp đường tròn
CDE CJI
(cùng chn cung
CD
)
CDE CBE
(cùng chn cung
CE
đưng tròn tâm
AO
)
Trang 32
Suy ra
CJI CBE
//IJ BE
(
2
góc đồng v bng nhau)
----HT---
S GD & ĐT TP.HỒ CHÍ MINH
PHÒNG GD & ĐT QUẬN 10
Mã đề: Qun 10 - 4
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gồm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
q) (1,5 điểm). Cho

2
:2P y x
và đường thng
:3d y x
.
a) V đồ th
P
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
r) (1 điểm). Cho phương trình
2
10x mx m
(
m
tham s). m các giá tr ca
m
để
phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
tha mãn
22
1 2 1 2
x x x x
.
s) (1 điểm). Mt nhóm bn hc sinh thc hành môn công ngh. giáo giao cho nhóm quan
sát ghi li chiu cao ca cây mi tuần. Ban đầu đưa cho nhóm môt loại cây non
chiu cao
2,56cm
. Sau hai tun quan sát thì chiu cao của cây tăng thêm
1,28cm
. Gi
()h cm
là chiu cao ca cây sau
t
(tun) quan sát liên h bng hàm s
h at b
.
a) Xác định h s ca
,ab
?
b) Hi sau ít nht bao nhiêu ngày k t ngày bắt đầu quan sát thì cây s đat chiều cao
6,76cm
?
t) (0,75 điểm). Sản lượng phê xut khu ca Việt Nam hàng năm được xác định theo hàm
s
100 900Tn
. Vi
T
là sản lượng (đơn vị: nghìn tn) và
n
là s năm kể t năm
2005
.
a) Hãy tính sản lượng cà phê xut khẩu năm
2007
?
b) Theo hàm s trên thì sản lượng cà phê xut khẩu đạt
1800
nghìn tấn vào năm nào?
u) (1 điểm). Nhân dp l
30/ 04
, siêu th đin máy Nguyễn Kim đã giảm giá nhiu mt hàng
để kích cu mua sm. Giá niêm yết tng s tin mt tivi mt máy git
25,4
triu
đồng. Trong đợt này giá mt tivi gim
40%
, giá mt máy git gim
25%
, nên bác Hai mua
mt tivi mt máy git vi tng s tin
16,7
triệu đồng. Hi giá mt chiếc tivi, mt
chiếc máy giặt khi chưa gim giá bao nhiêu triu đồng? (làm tròn kết qu đến ch s
thp phân th nht).
v) (1 điểm). Mt hp sa ln hình hp ch nht diện tích đáy
2
20dm
chiu cao
3dm
. Người ta rót hết sa trong hp ra nhng chai sa nh mi chai th tích
3
0,35dm
đưc tt c
72
chai. Hỏi lượng sa trong hp chiếm bao nhiêu phần trăm thể
tích ca hp sa?
w) (1 điểm). Ngưi ta phát hin ra rằng, góc để ném một hòn đá đi được xa nht trên mặt nước
20
độ. Một ngưi cao
1,7m
ném một hòn đá theo góc
20
độ xung mt h. Hi khong
ĐỀ THAM KHO
Trang 33
cách t v trí người đó đến v tviên đá chm mt h bao xa. Biết v thòn đá ngang
tầm đầu khi người đó ném đi. (Làm tròn lấy
1
ch s thp phân).
x) (3 điểm) Cho đường tròn điểm nằm ngoài đường tròn
;OR
. V hai tiếp tuyến
,AB AC
ca
O
(
,BC
hai tiếp điểm). V cát tuyến
ADE
ca
O
(
,DE
thuc
O
);
D
nm
gia
A
E
; tia
AD
nm gia hai tia
AB
AO
.
a) Chng minh:
2
.AB AD AE
.
b) Gi
H
là giao điểm ca
AO
BC
. Chng minh t giác
DEOH
ni tiếp.
c) Đưng thng
AO
cắt đường tròn
O
ti
M
N
(
M
nm gia
A
O
).
Chng minh
..EH AD MH AN
.
----HT---
Trang 34
NG DN GII
Bài 9. (1,5 điểm). Cho

2
:2P y x
và đường thng
:3d y x
.
a) V đồ th
P
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bng phép
tính.
Li gii
e) V đồ th
P
trên cùng h trc tọa độ.
BGT:
x
2
1
0
1
2

2
2yx
8
2
0
2
8
f) Tìm tọa độ giao đim ca
P
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao đim ca
P
d
:
2
23xx

2
2 3 0
1
3
2
xx
x
x
Thay
1x
vào

2
:2P y x
, ta được:
2
2.1 2y
.
Thay

3
2
x
vào

2
:2P y x
, ta được:



2
39
2.
22
y
.
Vy
1; 2
,




9
2;
2
là hai giao đim cn tìm.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
10x mx m
(m tham s). Tìm các giá tr của m để
phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
tha mãn
22
1 2 1 2
x x x x
.
Li gii

2
10xmmx
( )
1; ; 1a b m c m= = - = -
x
0
1
3yx
3
2
Trang 35
22
22
4 4 1 4 4 2 0b ac m m m m m
Nên đ phương trình có hai nghim phân bit
12
,xx
thì
2
2 0 2 0 2m m m
Vy
2m
phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
.1
b
S x x m
a
c
P x x m
a
Ta có:
22
1 2 1 2
x x x x
2
1 2 1 2 1 2
2
2
2
2
21
2 2 0
3 2 0
1( )
2( )
x x x x x x
m m m
m m m
mm
mn
ml
Vy
1m
tha điu kiện đ bài.
Câu 3. (1 điểm). Mt nhóm bn hc sinh thc hành môn công ngh. giáo giao cho nhóm quan
sát và ghi li chiu cao ca cây mi tuần. Ban đầu cô đưa cho nhóm môt loi cây non có chiu
cao 2,56cm. Sau hai tun quan sát thì chiu cao của cây tăng thêm 1,28 cm. Gọi h (cm) là chiu
cao ca cây sau t (tun) quan sát liên h bng hàm s h = at + b.
a) Xác định h s ca a,b?
b) Hi sau ít nht bao nhiêu ngày k t ngày bắt đầu quan sát thì cây s đat chiều cao
6,76cm
Li gii
a) Xc định h s
a
,
b
.
Ti
0
0 2,56 1
2,56
t
ab
h
.
Ti
2
2 3,84 2
2,56 1,28 3,84
t
ab
h
.
T
1
2
ta có h phương trình:
0 2,56 0,64
2 3,84 2,56
a b a
a b b



.
Vy
0,64
2,56
a
b
0,64 2,56ht
.
b) Hi sau bao nhiêu ngày k t ngày bt đu quan sát cây s đạt đưc chiu cao
6,7 cm
.
Trang 36
Đ cây đạt được chiu cao
6,7h cm
, ta được
6,7 0,64 2,56 6,47tt
tun
Vy sau
6,47t
tun
45,29
ngày thì cây đạt đưc chiu cao
6,7cm
.
Câu 4. (0,75 điểm). Sản lượng cà phê xut khu ca Việt Nam hàng năm được xác định theo hàm
s
100 900Tn
. Vi T là sản lượng (đơn vị: nghìn tn) và n là s năm kể t năm 2005.
a. Hãy tính sản lượng cà phê xut khẩu năm 2007?
b. Theo hàm s trên thì sn ng cà phê xut khẩu đạt 1800 nghìn tấn vào năm nào?
Li gii
a) Sản lượng cà phê xut khẩu năm
2007
:
100.2 900 1100T
(nghìn tn)
b) Sản lượng phê xut khẩu đạt
1800
nghìn tn
1800 100 900 9nn
. Vy sản lượng phê
xut khẩu đạt
1800
nghìn tn vào năm
2005 9 2014
.
Câu 5. (1 điểm). Nhân dp l 30/4, siêu th đin máy Nguyễn Kim đã giảm giá nhiu mặt hàng để
kích cu mua sm. Giá niêm yết tng s tin mt tivi mt máy git 25,4 triệu đng.
Trong đợt này giá mt tivi gim 40%, giá mt máy git gim 25%, nên bác Hai mua mt tivi
và mt máy git vi tng s tin là 16,7 triệu đồng. Hi giá mt chiếc tivi, mt chiếc máy git
khi chưa giảm giá là bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nht).
Li gii
Gi giá mt chiếc tivi khi chưa giảm giá là
x
(triệu đồng),
0x
Giá mt chiếc máy giặt khi chưa giảm giá là
25,4 x-
(triu đồng)
Sau khi gim giá bác Hai mua mt Tivi và mt máy git vi tng s tin là
16,7
triệu đồng nên có:
( )
1.60 25, 74.% 6,75%xx+=-
15,7xÞ»
(nhn)
Vy giá mt chiếc tivi khi chưa giảm giá là
15,7
triệu đồng
Giá mt chiếc máy giặt khi chưa giảm giá là
25,4 25,4 15,7 9,7x- = - =
triệu đồng
Câu 6. (1 điểm). Mt hp sa ln hình hp ch nht diện tích đáy 20 dm
2
chiu cao 3
dm. Người ta rót hết sa trong hp ra nhng chai sa nh mi chai th tích 0,35 dm
3
đưc tt c 72 chai. Hỏi lượng sa có trong hp chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích ca hp
sa?
Li gii
Th tích hp sa hình hp ch nht:
20.3 60
3
dm
Tng th tích
72
chai sa:
0,35.72 25,2
3
dm
Trang 37
Phần trăm th tích sa có trong hp:
25,2
.100 42%
60
Câu 7. (1 điểm). Người ta phát hin ra rng, góc để ném một hòn đá đi được xa nht trên mt
ớc 20 độ. Một người cao 1,7 m ném một n đá theo góc 20 độ xung mt h. Hi
khong cách t v trí người đó đến v trí viên đá chm mt h bao xa. Biết v trí hòn đá
ngang tầm đầu khi người đó ném đi. (Làm tròn ly 1 ch s thp phân).
Li gii
Gi:
AB
là chiu cao của ngưi ném hòn đ
BC
khong cách t v trí ngưi đó đến v trí viên đ chạm mt h
T đ bài ta có hình v:
Da vào hình v:
Xét
ABC
vuông ti
B
có:
tan
AB
ACB
BC

1,7
tan20
1,7
4,7
tan20
o
o
BC
BC m
Vy khong cách t v trí ngưi đó đến v trí viên đ chạm mt h
4,7 m
.
Câu 7. (3 điểm) Cho đường tròn điểm nằm ngoài đường tròn (O;R). V hai tiếp tuyến AB, AC
ca (O) (B,C là hai tiếp điểm). V cát tuyến ADE ca (O) (D, E thuc (O)); D nm gia A E
; tia AD nm gia hai tia AB và AO.
a. Chng minh: AB
2
= AD.AE.
b. Gi H là giao đim ca OA và BC . Chng minh t giác DEOH ni tiếp.
c. Đưng thng AO cắt đường tròn (O) ti M và N ( M nm gia A và O).
Chng minh EH.AD = MH.AN.
Li gii
Trang 38
a) Chng minh
=
2
.AB AD AE
.
Xét
ABD
ABED
, ta có:
·
BA D
·
BA E
là góc chung
·
·
ABD AEB=
»
1
2
sdBD
æö
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
ABD
AEB g g
2
.
AB AD
AB AD AE
AE AB
Þ = Þ =
b) Gi
H
là giao điểm ca
OA
BC
. Chng minh t giác
DEOH
ni tiếp.
Ta có:
=
2
.AB AD AE
(cmt)
2
.AB AH AO=
( h thức lượng trong tam giác
ABO
vuông
B
có đưng cao
BH
)
..
AD AO
AD AE AH AO
AE AH
Þ = Þ =
Xét
ADH
AOED
, ta có:
·
·
DA H OAE=
là góc chung
AD AO
AE AH
=
( chng minh trên)
ADH
AOE c g c
·
·
AD H AOEÞ=
(2 góc tương ứng)
Xét t giác
DEOH
ta có:
·
·
ADH AOE=
Trang 39
Þ
T giác
DEOH
ni tiếp ( có góc ngoài bằng góc đối trong không k vi nó)
c) Đưng thng
AO
cắt đường tròn
( )
O
ti
M
N
(
M
nm gia
A
O
). Chng minh:
=..EH AD MH AN
Ta có
1
DEM
2
DM
( góc ni tiếp chn
¼
DM
)
DOM
DM
( góc tâm chn cung
¼
DM
)
·
·
DOM DEH=
( 2 góc hai đỉnh k cùng nhìn 1 cnh
DH
trong t giác
DHOE
ni tiếp)
·
·
1
2
DEM DEHÞ=
Þ
EM
là phân giác
·
AEH
EH MH
1
EA MA

Xét
AEM
ANDD
, ta có:
µ
A
là góc chung
·
·
AEM AND=
¼
1
2
sdDM
æö
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
AEM AND g g
AE AM
AN AD

(2)
T (1) và (2) nhân vế theo vế suy ra
EH AE MH AM EH MH
. . EH.AD MH.AN
AE AN AM AD AN AD
----HT---
| 1/39

Preview text:

SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 10
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÃ ĐỀ: Quận 10 - 1 MÔN: TOÁN 9
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) 1 1 
Bài 1. (1,5 điểm). Cho 2 y
x có đồ thị P và hàm số y
x  2 có đồ thị là đường thẳng d 4 2
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Bài 2. (1,0 điểm). Cho phương trình 2
3x  5x  1  0 có 2 nghiệm là x ,x . 1 2
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 2 2
A x x x x 1 2 1 2
Bài 3. (1,0 điểm). Nhân dịp Tết Nguyên đán, một cửa hàng bán đồ dùng thể thao có chương trình
giảm giá toàn bộ sản phẩm trong cửa hàng như sau: Một áo thể thao giảm 10%, một quần
thể thao giảm 20% , một đôi giày thể thao giảm 30% . Đặc biệt nếu mua đủ 3 sản phẩm
bao gồm 1quần, 1 áo, 1đôi giày thì sẽ được giảm tiếp 5% trên giá đã giảm. Bạn An vào
cửa hàng này và mua 3 áo với giá 300 000 đồng/cái, 2 quần với giá 250 000 đồng/cái và 1
đôi giày với giá 1 000 000 đồng/đôi (giá trên là giá chưa giảm). Vậy số tiền bạn An phải trả là bao nhiêu?
Bài 4. (0,75 điểm). Một vật rơi tự do từ độ cao 150m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không
khí, quãng đường chuyển động s (mét) của vật rơi sau thời gian t (giây) được biểu diễn
gần đúng bởi công thức: 2 s  5t .
a) Sau 3 giây (tính từ lúc bắt đầu rơi) vật này cách mặt đất bao nhiêu mét?
b) Tính quãng đường đi được của vật đó trong giây thứ 4 .
Bài 5. (1,0 điểm). Còn một tuần nữa sẽ đến ngày 20 / 11, các bạn học sinh lớp 9A đăng kí thi đua
hoa điểm 10 với mong muốn đạt thật nhiều điểm 10 để tặng thầy cô giáo. Đến ngày
19 / 11 , lớp trưởng tổng kết số điểm 10 của các bạn trong lớp và được như sau:
 Không có bạn nào trong lớp không có điểm 10 trong tuần vừa qua.
 Có 20 bạn có ít nhất 2 điểm 10 .
 Có 10 bạn có ít nhất 3 điểm 10 .
 Có 5 bạn có ít nhất 4 điểm 10 .
 Không có ai có nhiều hơn 4 điểm 10 .
Hỏi lớp 9A có bao nhiêu điểm 10 tuần vừa qua? Biết rằng lớp 9A có 35 học sinh. Trang 1
Bài 6. (1,0 điểm). Một xô đựng nước có dạng hình nón cụt (có các kích thước như hình). Đáy xô có
đường kính là 20cm , miệng xô là đáy lớn của hình nón cụt có đường kính 30cm và chiều
cao của xô là 22cm .
a) Xô có thể chứa tối đa bao nhiêu lít nước? Biết rằng thể tích của hình nón cụt có R , r , h 1
lần lượt là bán kính đáy lớn, bán kính đáy nhỏ và chiều cao là: V   h 2 2
R Rr r  ( 3
kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
b) Bác Năm dùng hai xô nước để lấy nước từ một hồ để sử dụng trong sinh hoạt và trồng
trọt. Gia đình bác sử dụng trung bình mỗi ngày 150 lít nước. Hỏi bác Năm cần phải lấy
ít nhất bao nhiêu lần mỗi ngày (mỗi lần xách 2 xô) để phục vụ cho sinh hoạt và trồng
trọt, biết rằng mỗi lần xách nước về thì lượng nước bị hao hụt khoảng 5% .
Bài 7. (1,0 điểm)Tổng số học sinh của lớp 9A và 9B vào đầu năm học là 90 học sinh. Đến đầu
học kì II , lớp 9A có 2 học sinh đi du học và 4 học sinh chuyển qua lớp 9B nên lúc này số 5
học sinh lớp 9A chỉ bằng
số học sinh lớp 9B . Tính số học sinh đầu năm của lớp 9A và 6 9B .
Bài 8. (3,0 điểm) Cho A
BC nhọn nội tiếp đường tròn O có các đường cao AK, BD, CE cắt nhau
tại H , tia AK cắt O tại Q . Gọi N là trung điểm của BC , F là trung điểm AH . Kẻ đường
kính AG của O , đường thẳng qua Q song song với ED cắt O tại giao điểm thứ 2 là T (
T khác Q ). Gọi J là giao điểm của NF ED .
a) Chứng minh BEDC AEHD là các tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh: FD ND . Từ đó suy ra 2
ND NJ.NF
c) Đường tròn đường kính AH cắt O tại giao điểm thứ hai là M ( M khác A ). Chứng minh: 2
ND NH.NM M, J, T thẳng hàng. ----HẾT--- Trang 2 HƯỚNG DẪN GIẢI 1 1
Bài 1. (1,5 điểm) Cho 2 y
x có đồ thị  P và hàm số y
x  2 có đồ thị là đường thẳng 4 2 d
a) Vẽ đồ thị  P và d  trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của  P và d  bằng phép tính. Lời giải
a) Vẽ đồ thị  P và d  trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: x 4 2 0 2 4 y  1 2 x 4 1 0 1 4 4 x 0 2  y  1 x  2 2 1 2
b) Tìm tọa độ giao điểm của  P và d  bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d  : 1 1 2 x x  2 4 2 1 1 2
x x  2  0 4 2  x  2  x  4 1 1 Thay x  2 vào 2 y x , ta được: 2 y  .2  1 4 4 1 1 Thay x   4 vào 2 y
x , ta được: y  . 4  2  4 4 4 Trang 3 Vậy 2; 
1 ,  4; 4 là hai giao điểm cần tìm.
Bài 2. (1,0 điểm). Cho phương trình 2
3x  5x 1  0 có 2 nghiệm là x , x . 1 2
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 2 2
A x x x x 1 2 1 2 Lời giải Vì 2 2
  b  4ac  5  4.3.  1  37  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2  b  5
S x x     1 2  Theo đị a 3 nh lí Vi-et, ta có:  c 1
P x .x    1 2  a 3 Ta có: 2 2
A x x x x 1 2 1 2 2 2
A x xx x 1 2 1 2
A   x x 2  2x x x x 1 2 1 2 1 2
A   x x 2  3x x 1 2 1 2 2  5   1  A    3       3   3  34 A  9
Bài 3. (1,0 điểm). Nhân dịp Tết Nguyên đán, một cửa hàng bán đồ dùng thể thao có chương trình
giảm giá toàn bộ sản phẩm trong cửa hàng như sau: Một áo thể thao giảm 10%, một quần
thể thao giảm 20% , một đôi giày thể thao giảm 30%. Đặc biệt nếu mua đủ 3 sản phẩm
bao gồm 1 quần, 1 áo, 1 đôi giày thì sẽ được giảm tiếp 5% trên giá đã giảm. Bạn An vào
cửa hàng này và mua 3 áo với giá 300 000 đồng/cái, 2 quần với giá 250 000 đồng/cái và
1 đôi giày với giá 1 000 000 đồng/đôi (giá trên là giá chưa giảm). Vậy số tiền bạn An phải trả là bao nhiêu? Lời giải
Giá của 1 áo thể thao sau khi giảm 10% là :
300 000.100% 10%  270 000 (đồng)
Giá của 1 quần thể thao sau khi giảm 20% là :
250 000.100%  20%  200 000 (đồng)
Giá của 1 đôi giày thể thao sau khi giảm 30% là : Trang 4
1 000 000.100%  30%  700 000 (đồng)
Giá của 1 quần, 1 áo, 1 đôi giày sau khi giảm tiếp 5% là:
270 000 + 200 000 + 700 000.100%  5%  1 111 500 (đồng)
Vậy số tiền bạn An phải trả là:
1 111 500 + 2 . 270 000 + 200 000 = 1 851 500(đồng)
Bài 4. (0,75 điểm). Một vật rơi tự do từ độ cao 150m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không
khí, quãng đường chuyển động s (mét) của vật rơi sau thời gian t (giây) được biểu diễn
gần đúng bởi công thức: 2 s  5t .
a) Sau 3 giây (tính từ lúc bắt đầu rơi) vật này cách mặt đất bao nhiêu mét?
b) Tính quãng đường đi được của vật đó trong giây thứ 4 . Lời giải a) Thay t  3 vào 2
s  5t ta có: 2 s  5.3  s  45
Vậy sau 3 giây (tính từ lúc bắt đầu rơi) vật này cách mặt đất:
150  45  105m b) Thay t  4vào 2
s  5t ta có: 2 s  5.4  s  80
Vậy quãng đường đi được của vật đó trong giây thứ 4 là 80m
Bài 5. (1,0 điểm). Còn một tuần nữa sẽ đến ngày 20 / 11, các bạn học sinh lớp 9A đăng kí thi
đua hoa điểm 10 với mong muốn đạt thật nhiều điểm 10 để tặng thầy cô giáo. Đến ngày
19 / 11, lớp trưởng tổng kết số điểm 10 của các bạn trong lớp và được như sau:
 Không có bạn nào trong lớp không có điểm 10 trong tuần vừa qua.
 Có 20 bạn có ít nhất 2 điểm 10.
 Có 10 bạn có ít nhất 3 điểm 10.
 Có 5 bạn có ít nhất 4 điểm 10.
 Không có ai có nhiều hơn 4 điểm 10.
Hỏi lớp 9A có bao nhiêu điểm 10 tuần vừa qua? Biết rằng lớp 9A có 35 học sinh. Lời giải
Vì không có bạn nào trong lớp không có điểm 10 nên số bạn được 1 điểm 10 là:
35 20  15 baïn Trang 5
Số bạn được 2 điểm 10 là:
20 10 10 baïn
Số bạn được 3 điểm 10 là:
10  5  5 baïn
Do không có bạn nào được nhiều hơn 4 điểm 10 nên số bạn được 4 điểm 10 là: 5 bạn
Vậy số điểm 10 trong tuần vừa qua của lớp là:
15 10.2  5.3 5.4  70ñieå m
Bài 6. (1,0 điểm). Một xô đựng nước có dạng hình nón cụt (có các
kích thước như hình). Đáy xô có đường kính là 20cm, miệng
xô là đáy lớn của hình nón cụt có đường kính 30cm và chiều
cao của xô là 22cm .
a) Xô có thể chứa tối đa bao nhiêu lít nước? Biết rằng thể
tích của hình nón cụt có R , r , h lần lượt là bán kính đáy
lớn, bán kính đáy nhỏ và chiều cao là: 1 V   h 2 2
R Rr r  ( kết quả làm tròn đến hàng đơn 3 vị)
b) Bác Năm dùng hai xô nước để lấy nước từ một hồ để sử dụng trong sinh hoạt và trồng
trọt. Gia đình bác sử dụng trung bình mỗi ngày 150 lít nước. Hỏi bác Năm cần phải lấy
ít nhất bao nhiêu lần mỗi ngày (mỗi lần xách 2 xô) để phục vụ cho sinh hoạt và trồng
trọt, biết rằng mỗi lần xách nước về thì lượng nước bị hao hụt khoảng 5% . Lời giải 30
a) Bán kính miệng xô là: R   15 cm 2 20
Bán kính đáy xô là: r   10 cm 2 1
Thay h  22, R  15, r 10 vào V   h  2 2
R Rr r  ta có: 3 1 V   .22. 2 2 15 15.10 10  3 10450 V    3 cm  3 Trang 6 209 V   lít 60
V  11 lít
Vậy xô có thể chứa tối đa 11 lít nước
b) Lượng nước mỗi lần xách là: 209     3971 2. . 100% 5%  lít 60 600
Bác Năm cần phải lấy ít nhất số lần là: 3971 150 :   8 laàn 600
Vậy bác Năm cần phải lấy ít nhất 8 lần
Bài 7. (1,0 điểm)Tổng số học sinh của lớp 9A và 9B vào đầu năm học là 90 học sinh. Đến đầu
học kì II , lớp 9A có 2 học sinh đi du học và 4 học sinh chuyển qua lớp 9B nên lúc này số 5
học sinh lớp 9A chỉ bằng
số học sinh lớp 9B . Tính số học sinh đầu năm của lớp 9A và 6 9B . Lời giải
Gọi số học sinh của lớp 9A xhoï
c sinh (x Î ¥ *, x < 9 ) 0
Gọi số học sinh của lớp 9B yhoïc sinh (y Î ¥ *, y < 9 ) 0
Vì tổng số học sinh của lớp 9A và 9B vào đầu năm học là 90 học sinh nên ta có phương trình: x y  90
Số học sinh 9A đầu học kì II là:
x - 2 - 4 = x - 6 hoïcsinh
Số học sinh 9B đầu học kì II là:
x + 4hoïcsinh 5
Vì đến đầu học kì II số học sinh lớp 9A chỉ bằng
số học sinh lớp 9B nên ta có phương 6 trình: Trang 7 5
x - 6 = .( y  4) 6 5 10
x - 6 = y  6 3 5 10  x - y   6 6 3 5 28  x - y  6 3 Ta có hệ phương trình: x + y = 90   5 28 x - y   6 3
Giải hệ phương trình ta được:
x = 46 nhaän  y   44 nhaän
Vậy số học sinh đầu năm của lớp 9A là 46 học sinh
Số học sinh đầu năm của lớp 9B là 44 học sinh
Bài 8. (3,0 điểm) Cho ABC
nhọn nội tiếp đường tròn O có các đường cao AK, BD, CE cắt
nhau tại H , tia AK cắt O tại Q . Gọi N là trung điểm của BC , F là trung điểm AH .
Kẻ đường kính AG của O , đường thẳng qua Q song song với ED cắt O tại giao điểm
thứ 2 là T ( T khác Q ). Gọi J là giao điểm của NF ED .
a) Chứng minh BEDC AEHD là các tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh: FD ND. Từ đó suy ra 2
ND NJ.NF
c) Đường tròn đường kính AH cắt O tại giao điểm thứ hai là M ( M khác A ). Chứng minh: 2
ND NH.NM M , J , T thẳng hàng. Lời giải Trang 8
a) Chứng minh BEDC AEHD là các tứ giác nội tiếp.
Xét tứ giác BEDC có: BEC  90  CE AB  BDC  90  BD AC
BEC BDC
 Tứ giác BEDC nội tiếp ( 2 đỉnh liền kề cùng nhìn 1 cạnh)
Xét tứ giác AEHD có: AEH  90  CE AB  ADH  90  BD AC
AEH ADH 180
 Tứ giác AEHD nội tiếp (tổng 2 góc đối 180)
b) Chứng minh: FD ND. Từ đó suy ra 2
ND NJ.NF Trang 9
Vì tứ giác AEHD nội tiếp (cmt) có ADH là góc nội tiếp mà ADH  90
AH là đường kính
F là tâm (vì F là trung điểm của AH )
AF FD(bán kính)  AFD  cân tại F FAD FDA
Vì tứ giác BEDC nội tiếp (cmt) có BDC là góc nội tiếp mà BDC  90
BC là đường kính
N là tâm(vì N là trung điểm của BC )
ND NC(bán kính)  N
DC cân tại N NDC NCD Xét A
KC vuông tại K (vì AK BC ) có:
KAC KCA  90
FAD NCD  90
FDA NDC  90
FDA NDC FDN  180  FDN  90  FD NDF
DN vuông tại D
FE FD (bán kính, tứ giác AEHD nội tiếp F )
NE ND (bán kính, tứ giác BEDC nội tiếp  N  )
NF là trung trực của ED
NF ED tại J Xét F
DN vuông tại D DJ là đường cao 2
ND NJ.NF (hệ thức lượng trong tam giác vuông)
c) Đường tròn đường kính AH cắt O tại giao điểm thứ hai là M ( M khác A ). Trang 10 Chứng minh: 2
ND NH.NM M , J , T thẳng hàng.
Ta có HMA  90 (góc nội tiếp chắn nửa F )  HM AM GMA  
90 (góc nội tiếp chắn nửa O ) GM AM
G, H , M thẳng hàng
GCA  90 (góc nội tiếp chắn nửa O ) GC AC
BD AC (gt)  GC / /BD
GC / /BH
GBA  90 (góc nội tiếp chắn nửa O ) GB AB
CE AB (gt)  GB / /CE
GB / /CH
Xét tứ giác BHCG có:
GC / /BH cmt 
GB / /CH cmt Trang 11
BHCG là hình bình hành
N là trung điểm BC
N là trung điểm HG
H , N, G thẳng hàng
G, H , M thẳng hàng (cmt)
M , H , N, G thẳng hàng Xét NEH NME có:  MNE chung   1  NEH  
NME = sñME   2   NEH N
MEg gNE NH   NM NE 2
NE NH.NM
NE ND (cmt) 2
ND NH.NM Mà 2
ND NJ.NF (chứng minh câu b)
NH.NM NJ.NF NH NJ   NF NM Xét NJH NMF có: MNF chung   NH NJ   (cmt)  NF NMNJH N
MF c g c  NJH NMF
 tứ giác MHJF nội tiếp (góc trong góc đối ngoài)
HMJ HFJ ( 2 góc nội tiếp cùng chắn JH )
Ta có GMT GAT ( 2 góc nội tiếp cùng chắn GT của O )
Vì tứ giác BEDC nội tiếp
ADE ABC (góc trong góc đối ngoài) Trang 12
ABC  1 sñAC  1 AOC  1 (18  0  2.OAC)  9  0  OAC 2 2 2
ABC OAC  90
ADE OAC  90  AG ED
NF EDcmt   AG / /NF
QAG HFJñoàn g v ò
Mặt khác AG ED (cmt); ED / /QT gt   AG QT
AG là đường kính
AGđi qua trung điểm của QT (quan hệ đường kính và dây)
AG vừa là đường cao, vừa là trung tuyến của AQT   A
QT cân tại A
AGlà phân giác QAT
QAG GAT
GAT HFJ (cùng  QAG )
GMT HFJ (cùng  GAT )
GMT HMJ (cùng  HFJ )
G, H , M thẳng hàng
M , J, T thẳng hàng (điều phải chứng minh) ----HẾT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. MÃ ĐỀ: Quận 10 - 2
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) a)
Cho Py   2 :
2x và đường thẳng d : y  x 1 .
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. Trang 13 b) Cho phương trình  2
2x  2x  3  0 có 2 nghiệm phân biệt là x ,x . Không giải phương 1 2 x  1 x  1
trình, hãy tính giá trị của biểu thức A  2  1 1  x 1  x 1 2 c)
Ở Bạc Liêu ngành nông nghiệp khuyến khích bà con nông dân phương thức nuôi trồng :
“con tôm, cây lúa”, cải tạo đồng lúa năng suất thấp thành các hồ nuôi tôm nước mặn. Dung
dịch nước muối nuôi tôm có nồng độ 5%. Nhưng nơi đây chỉ có nước biển nồng độ 10%
và nước lợ nồng độ muối 1% . Để đổ đầy hồ nuôi tôm có dung tích 1000 lít phải cần bơm
vào hồ mỗi loại nước bao nhiêu kg ? Biết khối lượng riêng của dung dịch nước muối 5% là 1, 8kg / l d)
Đối với người Á Đông, Âm lịch luôn giữ vai trò quan trọng giúp chúng ta xác định các dịp
lễ Tết trong năm. Và cũng như Dương lịch, Âm lịch cũng sẽ có năm nhuận. Để biết được
năm Âm lịch có nhuận hay không, ta lấy năm Dương lịch tương ứng chia cho 19 . Nếu số
dư của phép chia này là 0; 3; 6; 9; 11; 14; 17 thì năm đó sẽ là năm Âm lịch nhuận.
a) Hãy tính xem năm 2020 có phải năm Âm lịch nhuận hay không? Vì sao?
b) Biết rằng một năm dương lịch được gọi là nhuận nếu năm Dương lịch đó chia hết cho 4 .
Bác Năm sinh ra vào cuối thế kỉ 20 , bác Năm chưa quá 50 tuổi . Hãy tính xem bác Năm
sinh ra năm bao nhiêu biết rằng năm sinh của bác là một năm vừa nhuận Âm lịch, vừa nhuận Dương lịch. e)
Giá cước gọi quốc tế của một công ty X trong dịp khuyến mãi mừng ngày thành lập công
ty được cho bởi bảng sau: Thời gian Giá cước (VNĐ) 5 phút đầu 6000 Từ phút thứ 6 - 10 5800 Từ phút thứ 11 - 20 5200 Từ phút thứ 21 - 30 5000 Trên 30 phút 4500
a) Bác Lan gọi cho người thân ở nước ngoài trong thời gian 24 phút thì số tiền bác Lan trả là bao nhiêu?
b) Một người đã trả 197 000 đồng để gọi điện cho người thân ở nước ngoài . Tính thời gian
người đó đã gọi điện cho người thân. f)
Cầu Vàm Cống bắc ngang sông Hậu nối hai tỉnh Cần Thơ và Đồng Tháp thiết kế theo kiểu
dây văng như hình vẽ. Chiều cao từ sàn đến đỉnhA B = 120m , dây văngA C = 258 m , Trang 14
chiều dài sàn cầu từ B đến C là 218m Hỏi góc nghiêng của sàn cầu B C so với mặt sàn
nằm ngang (giả thiết xem như trụ đỡ A B thẳng đứng (Làm tròn đến phút) g)
Để làm mũ sinh nhật hình nón từ miếng giấy hình tròn bán kính20cm . Bạn An cắt bỏ phần ·
quạt tròn A OB với A OB = 60° . Sau đó dán phần hình quạt lớn còn lại sao cho A º B để làm cái mũ.
a) Tính độ dài cung lớn A B
b) Hỏi thể tích cái nón là bao nhiêu? h)
Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O ), vẽ hai tiếp tuyến MP, MQ (P,Q là hai tiếp điểm).
Từ điểm N trên cung nhỏ PQ ta vẽ tiếp tuyến với đường tròn (O ) , tiếp tuyến này cắt
MP , MQ lần lượt tại E , F a) Chứng minh: P = 2MP . DMEF · ·
b) Chứng minh: EOF + OMP = 90° . ·
c) Hạ EH ^ OF, FK ^ OE . Chứng minh: NO là phân giác của HN K .
d) Chứng minh: 4 điểm P ,Q, H , K thẳng hàng. ----HẾT--- Trang 15 HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1. (1,5 điểm) Cho Py   2 :
2x và đường thẳng d : y  x 1 .
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. Lời giải
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: x 2  1  0 1 2 y   2
2x 8 2 0 2 8 x 0 1
y  x  1 1 2
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d :  2
2x  x  1  2
2x x  1  0 x  1   x  1  2
Thay x  1 vào y   2
2x , ta được: y   2 2.1  2 .  2 1 1
Thay x   1 vào y   2
2x , ta được: y        . 2  2  4  1 1 
Vậy 1;  2 ,  ;  
 là hai giao điểm cần tìm.  2 4 
Bài 2. Cho phương trình  2
2x  2x  3  0 có 2 nghiệm phân biệt là x ,x . Không giải phương trình, 1 2 x  1 x  1
hãy tính giá trị của biểu thức A  2  1 1  x 1  x 1 2 Lời giải Trang 16 Vì   2 b ac  2 4
2  4. 2 .3  4  12 2  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2      b S x x   2  1  1 2 a  2 2
Theo định lí Vi-et, ta có:    c P x .x   3   3  1 2 a  2 2 x  1 x  1 Ta có: A  2  1 1  x 1  x 1 2 x 1 1 x x 1 1 x 2   2   1   1
A  1 x 1 x 1 x 1 x 1   2       2  1 x  2
x  1  x x  2 x  1  A x 2 2 2 1 1 1
1  x x x x 2 1 1 2 2   2 x  2 x 2 S 2P 1 2    2   A  1  x x x x 1 S P 1 2      1 2  2   1   3  2     2.     2   2    A   3 1  3  1   2    2  2 
Bài 3. Ở Bạc Liêu ngành nông nghiệp khuyến khích bà con nông dân phương thức nuôi trồng : “con
tôm, cây lúa”, cải tạo đồng lúa năng suất thấp thành các hồ nuôi tôm nước mặn. Dung dịch
nước muối nuôi tôm có nồng độ 5%. Nhưng nơi đây chỉ có nước biển nồng độ 10% và nước lợ
nồng độ muối 1% . Để đổ đầy hồ nuôi tôm có dung tích 1000 lít phải cần bơm vào hồ mỗi loại
nước bao nhiêu kg ? Biết khối lượng riêng của dung dịch nước muối 5% là 1, 8kg / l Lời giải
Số kg nước muối cần bơm vào hồ nuôi tôm là: 1, 8 . 1000 = 1800 kg
Gọi x (kg)là số kg nước biển ( x > )
0 , y (kg) là số kg nước lợ (y > 0 ).
Vì số kg nước cần bơm vào hồ là 1800 kg nên: x + y = 1800 1
Vì dung dịch nước nước cần bơm vào có nồng độ 5% nên:
10%x + 1%y = 5%.1800 Û 0, x 1 + 0, 1 0 y = 0 9 2
x y  1800 x  800
Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình:    .
0,1a  0,01y  90 y    1000
Vậy: phải bơm vào hồ 800 kg nước biển và 1000 kg nước lợ. Trang 17 Bài 4.
Đối với người Á Đông, Âm lịch luôn giữ vai trò quan trọng giúp chúng ta xác định các
dịp lễ Tết trong năm. Và cũng như Dương lịch, Âm lịch cũng sẽ có năm nhuận. Để biết
được năm Âm lịch có nhuận hay không, ta lấy năm Dương lịch tương ứng chia cho19 .
Nếu số dư của phép chia này là 0; 3; 6; 9; 11; 14; 17 thì năm đó sẽ là năm Âm lịch nhuận.
a) Hãy tính xem năm 2020 có phải năm Âm lịch nhuận hay không? Vì sao?
b) Biết rằng một năm dương lịch được gọi là nhuận nếu năm Dương lịch đó chia hết cho 4
Bác Năm sinh ra vào cuối thế kỉ 20 , bác Năm chưa quá 50 tuổi . Hãy tính xem bác Năm
sinh ra năm bao nhiêu biết rằng năm sinh của bác là một năm vừa nhuận Âm lịch, vừa nhuận Dương lịch. Lời giải
a) Vì 2020 : 19 dư 6 nên năm 2020 là năm nhuận Âm lịch.
b) Vì bác Năm chưa quá 50 tuổi và sinh vào cuối thế kỉ 20 nên ta tính từ năm 1973 đến
năm 1999 có các năm nhuận Dương lịch (chia hết cho 4 ) là:
1976; 1980; 1984; 1988; 1992; 1996 . Trong các năm trên chỉ có năm 1976 chia 3 dư
0 là năm nhuận Âm lịch.
Vậy bác Năm sinh năm 1976. Bài 5.
Giá cước gọi quốc tế của một công ty X trong dịp khuyến mãi mừng ngày thành lập
công ty được cho bởi bảng sau: Thời gian Giá cước (VNĐ) 5 phút đầu 6000 Từ phút thứ 6 - 10 5800 Từ phút thứ 11 - 20 5200 Từ phút thứ 21 - 30 5000 Trên 30 phút 4500
a) Bác Lan gọi cho người thân ở nước ngoài trong thời gian 24 phút thì số tiền bác Lan trả là bao nhiêu?
b) Một người đã trả 197 000 đồng để gọi điện cho người thân ở nước ngoài . Tính thời gian
người đó đã gọi điện cho người thân. Lời giải Trang 18
a) Số tiền Bác Lan phải trả khi gọi 24 phút là:
5.6000 + 5.5800 + 10.5200 + 4.5000 = 131000 (đồng)
b) Số tiền phải trả cho cuộc gọi từ lúc bắt đầu đến phút thứ 30 là:
5.6000 + 5.5800 + 10.5200 + 10.5000 = 161000 (đồng)
Thời gian gọi vượt quá 30 phút là: (197000 - 16100 ) 0 : 4500 = 8 (phút)
Vậy thời gian gọi điện cho người thân là: 30 + 8 = 38 (phút)
Bài 6. Cầu Vàm Cống bắc ngang sông Hậu nối hai tỉnh Cần Thơ và Đồng Tháp thiết kế theo kiểu dây
văng như hình vẽ. Chiều cao từ sàn đến đỉnh A B = 120m , dây văngA C = 258 m , chiều dài
sàn cầu từ B đến C là 218m Hỏi góc nghiêng của sàn cầu B C so với mặt sàn nằm ngang (giả
thiết xem như trụ đỡ A B thẳng đứng (Làm tròn đến phút) Lời giải A
GọiCH = x (0 < x < 258 ) Ta có: 2 2 BH = 218 - x (Pitago) Suy ra: 2 2
A H = 120 + BH = 120 + 218 - x B 218 m Trong DA HC có: H ? C x 2 2 2
A C = A H + HC (Pitago) 2 2 Þ = ( 2 2 + - x ) 2 258 120 218
+ x Û x » 217,14m · HC 217, 14 · cos BCH = = Þ BCH » 5°5 ' BC 218
Vậy góc tạo bởi sàn cầu và sàn nằm ngang là 5°5 ' Bài 7.
Để làm mũ sinh nhật hình nón từ miếng giấy hình tròn bán kính 20cm . Bạn An cắt bỏ ·
phần quạt tròn A OB với A OB = 60° . Sau đó dán phần hình quạt lớn còn lại sao cho A º B để làm cái mũ. Trang 19
a) Tính độ dài cung lớn A B
b) Hỏi thể tích cái nón là bao nhiêu? Lời giải A O 60° B O 20cm H A≡B
a) Số đo cung lớn A B là: 0 0 360 - 60 = 300° . pR.n p.20.300° 100p
Độ dài cung lớn A B là: l = = = » 104, 72cm . 180° 180° 3 C 100p 50
b) Bán kính đáy là: R = = : 2p = cm . 2p 3 3 2 5 æ 0ö ç ÷ 10 11
Đường cao của hình nón là: 2 OH = 20 - ç ÷ = cm ç ÷ . çè 3 ÷ø 3 2 1 1 50 æ ö ç ÷ 10 11 Thể tích cái nón là: 2 3 V = pR h = p ç ÷ . » 3215, 89cm ç ÷ . 3 3 çè 3 ÷ø 3
Bài 8. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O ), vẽ hai tiếp tuyến MP, MQ (P,Q là hai tiếp điểm). Từ
điểm N trên cung nhỏ PQ ta vẽ tiếp tuyến với đường tròn (O ) , tiếp tuyến này cắt MP, MQ lần
lượt tại E , F a) Chứng minh: P = 2MP DMEF · ·
b) Chứng minh: EOF + OMP = 90° ·
c) Hạ EH ^ OF, FK ^ OE . Chứng minh: NO là phân giác của HN K
d) Chứng minh: bốn điểm P , Q, H , K thẳng hàng Trang 20 Lời giải P E K N I M O H F Q a) Chứng minh: P = 2MP DMEF Ta có:
EN = EP ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
FN = FQ ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Suy ra: EN + FN = EP + EQ = EF Do đó: P
= ME + MF + EF = ME + MF + EP + EQ = MP + MQ DMEF
MP = MQ ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) Vậy: P = 2MP DMEF · ·
b) Chứng minh: EOF + OMP = 90° · · · PON
Ta có: EON = EOP =
(Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 2 · · · QON FON = FOQ =
(Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 2 · · · PMQ PMO = QMO =
(Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 2 Trang 21 · · · · · · PON QON POQ
Do đó: EOF = EON + FON = + = 2 2 2 · · · · POQ PMQ 180° Þ EOF + OMP = + =
= 90° (Tứ giác MPOQ nội tiếp) 2 2 2 ·
c) Chứng minh: NO là phân giác của HN K . · ·
Ta có: Tứ giác NKOF nội tiếp Þ ENK = EOF (góc ngoài bằng góc đối trong) · ·
Tứ giác HNEO nội tiếp Þ FNH = EOF (góc ngoài bằng góc đối trong) · ·
Do đó: ENK = HNF . ( ) 1 · · Mà 0
ON ^ EF Þ ONE = ONF = 90 (2) · · Từ ( )
1 và (2)ta có: ONK = ONH ·
Vậy NO là phân giác của HN K .
d) Chứng minh: bốn điểm P, Q, H , K thẳng hàng · ·
Tứ giác EFHK nội tiếp Þ KHO = FEO · ·
Tứ giác ENHO nội tiếp Þ NHF = FEO · ·
Suy ra: K HO = N HF ( ) 3 · ·
Ta lại có: D FHN = D FHQ ( . c .
c cQHF = NHF (4) · · Từ ( )
3 và (4)ta có: KHO = QHF . Do đó: Q; H ; K thẳng hàng.
Chứng minh tương tự: P ; K ; H thẳng hàng.
Vậy bốn điểm P ; Q; H ; K thẳng hàng. ----HẾT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. MÃ ĐỀ: Quận 10 - 3
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) i)
(1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
Parabol Py  2 :
x và đường thẳng d : y  2x  3 . Trang 22
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. j)
(1 điểm). Cho phương trình 2
x  8x  3  0 có hai nghiệm x , x 1 2 2x 2x
Tính giá trị A  2 x  2 x ; B  1  2  2 2 x x 1 2 1 2 x x 2 1 k)
(1 điểm). Số cân nặng lý tưởng ứng với chiều cao được tính theo công thức: T M T   150 100 N Trong đó:
M là cân nặng tính theo kg
T là chiều cao tính theo cm N  4 nếu là nam N  2 nếu là nữ
a) Nếu bạn nữ cao 1,58m . Hỏi cân nặng lý tưởng của bạn đó là bao nhiêu?
b) Giả sử một bạn nam nặng 65kg . Hỏi cân nặng lý tưởng của bạn đó là bao nhiêu? l)
(1 điểm). Một cây kem có phần bánh hình nón, người ta đựng đầy kem
trong phần bánh và thêm một nửa hình cầu kem phía trên (xem hình).
Đường kính của hình tròn đáy (phía bên trong bánh hình nón) là 4cm
độ dài đường sinh bên trong hình nón là 8cm .
Tính thể tích của phần kem. 1
Cho biết: Thể tích hình nón: V   2 R h 3
(Với R : bán kính đường tròn đáy; h : chiều cao hình nón) 4
Thể tích hình cầu: V   3 R 3
(Với R : bán kính hình cầu) m)
(0,75 điểm). Một người mua hai loại mặt hàng A B . Nếu tăng giá mặt hàng A thêm
10% và mặt hàng B thêm 20% thì người đó phải trả 232 nghìn đồng. Nhưng nếu giảm giá
cả hai mặt hàng 10% thì người đó phải trả tất cả 180 nghìn đồng. Tính giá tiền mỗi loại lúc đầu? n)
(1 điểm). Càng lên cao không khí càng loãng nên áp suất khí quyển càng giảm. Ví dụ các
khu vực ở thành phố Hồ Chí Minh đều có độ cao sát mực nước biển nên có áp suất khí
quyển là p  760 mmHg ; còn ở thành phố Puebla, Mexico có độ cao h = 2200 m so với mực Trang 23
nước biển thì áp suất khí quyển là p  550,4 mmHg . Với những độ cao không lớn lắm thì
ta có công thức tính áp suất khí quyển tương ứng với độ cao so với mực nước biển là một
hàm số bậc nhất p ah ba  0 có đồ thị như hình vẽ.
a) Xác định hệ số a b .
b) Hỏi cao nguyên Lâm Đồng có độ cao 650 m so với mực nước biển thì có áp suất khí
quyển là bao nhiêu mmHg ? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). o)
(0,75 điểm). Để hòa chung với không khí World Cup, ở một thành phố tổ chức giải bóng đá
lứa tuổi THCS bao gồm 32 đội tham gia chia thành 8 bảng. Ở vòng bảng, 2 đội có thứ
hạng cao nhất sẽ được đi tiếp vào vòng trong (vòng loại trực tiếp). Thắng được 3 điểm, hòa
được 1 điểm, thua 0 điểm. Nếu hai đội cùng điểm sẽ so hiệu số bàn thắng – thua. Ở bảng
A , đội D của bạn An nằm trong bảng hạt giống sau 2 lượt đấu số hạng như sau :  Đội A: 4 điểm  Đội B: 2 điểm  Đội C: 2 điểm  Đội D: 1 điểm
Ở lượt đấu diễn ra song song 2 trận A C B D . Các em hãy tính xác suất vào vòng trong của
đội D biết rằng đội D luôn có hiệu số bàn thắng thấp nhất ?
Xác suất = (số khả năng vào vòng trong): (số khả năng xảy ra). 100% p)
(3 điểm) Cho đường tròn O;R . Từ điểm A bên ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến AB ,
AC ( B,C là tiếp điểm của O ) và cát tuyến ADE không qua tâm ( D nằm giữa A E , AE
cắt đoạn thẳng OB). Gọi I là trung điểm của DE .
a) Chứng minh 5 điểm A,B,I,O,C cùng thuộc 1 đường tròn
b) BC cắt AE tại K . Chứng minh 2
AB AK.AI Trang 24
c) Từ D vẽ DJ // AB ( J thuộc BC ). Chứng minh IJ // EB . ----HẾT--- Trang 25 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
Parabol Py  2 :
x và đường thẳng d : y  2x  3 .
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. Lời giải
c) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ. Bảng giá trị: x 2 1 0 1 2  2 y x 4 1 0 1 4 x 0 1 y  2x  3 3 5
d) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d : 2 x  2x  3  2
x  2x  3  0 x    1 x   3
Thay x  1 vào  2 y
x , ta được: y   2 1  1. Thay x  3 vào  2 y
x , ta được: y  2 3  9 . Vậy 1; 
1 , 3;9 là hai giao điểm cần tìm.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
x  8x  3  0 có hai nghiệm x ,x . 1 2 2x 2x
Tính giá trị A  2 x  2 x ; B  1  2  2 2 x x 1 2 1 2 x x 2 1 Lời giải 2 Vì   2
b  4ac  8  4.1.3  76  0 Trang 26
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2      b S x x  8   8 1 2
Theo định lí Vi-et, ta có:  a 1    c P x x   3 .    3  1 2 a 1 2 Ta có: 2 2
A x x  x x  2  2x x  8  2. 3   70 1 2 1 2 1 2   2 2 2  2 2 x x x x 1 2 2.70 1  67 1 2 2 2  2 Ta có: 2 2 B    x x   x x   3   1 2 1 2   x x x x 3  3 2 1 1 2
Câu 3. (1 điểm). Số cân nặng lý tưởng ứng với chiều cao được tính theo công thức: T M T   150 100 N Trong đó:
M là cân nặng tính theo kg
T là chiều cao tính theo cm N  4 nếu là nam N  2 nếu là nữ
a) Nếu bạn nữ cao 1,58m . Hỏi cân nặng lý tưởng của bạn đó là bao nhiêu?
b) Giả sử một bạn nam nặng 65kg . Hỏi cân nặng lý tưởng của bạn đó là bao nhiêu? Lời giải
a) Nếu bạn nữ cao 1,58m . Hỏi cân nặng lý tưởng của bạn đó là bao nhiêu? 158  150
Thay T  158,N  2 vào công thức, ta có M  158  100   54kg 2
b) Giả sử một bạn nam nặng 65kg . Hỏi cân nặng lý tưởng của bạn đó là bao nhiêu? T
Thay M  65,N  4 vào công thức, ta có  T   150 65 100 4 T  T    4 400 150 65 4
 260  3T  250
T  170cm
Câu 4. (1 điểm). Một cây kem có phần bánh hình nón, người ta đựng đầy kem trong phần bánh và
thêm một nửa hình cầu kem phía trên (xem hình). Đường kính của hình tròn đáy (phía bên
trong bánh hình nón) là 4cm và độ dài đường sinh bên trong hình nón là 8cm .
Tính thể tích của phần kem. Trang 27 1
Cho biết: Thể tích hình nón: V   2 R h 3
(Với R : bán kính đường tròn đáy; h : chiều cao hình nón) 4
Thể tích hình cầu: V   3 R 3
(Với R : bán kính hình cầu) Lời giải
Chiều cao hình nón: h  2 l  2 R  2  2 8 4  4 3cm 1 1 6  4 3
Thể tích phần kem trong bánh: V   2 R h   2 4 .4 3  3 cm 1 3 3 3 4 3 4 3 25  6
Thể tích phần kem hình cầu: V   R   4  3 cm 2 3 3 3 25  6 6  4 3
Thể tích phần kem: V V V    3 384cm 1 2 3 3
Câu 5. (0,75 điểm). Một người mua hai loại mặt hàng A B . Nếu tăng giá mặt hàng A thêm
10% và mặt hàng B thêm 20% thì người đó phải trả 232 nghìn đồng. Nhưng nếu giảm giá
cả hai mặt hàng 10% thì người đó phải trả tất cả 180 nghìn đồng. Tính giá tiền mỗi loại lúc đầu? Lời giải
Gọi x (nghìn đồng) là giá tiền mặt hàng A (x > ) 0
Gọi y (nghìn đồng) là giá tiền mặt hàng B (y > ) 0
Nếu tăng giá A thêm 10% và B thêm 20% thì người đó phải trả 232 nghìn đồng
 1,1x 1,2y  232   1
Nếu giảm giá cả hai mặt hàng 10% thì người đó phải trả tất cả 180 nghìn đồng
 0,9x  0,9y  180 2 1
 ,1x 1,2y  232
x  80n
Từ 1 và 2  Ta có hệ phương trình   
0,9x  0.9y  180 y  120  n
Vậy Giá tiền mặt hàng A là 80 nghìn đồng
Giá tiền mặt hàng B là 120 nghìn đồng Trang 28
Câu 6. (1 điểm). Càng lên cao không khí càng loãng nên áp suất khí quyển càng giảm. Ví dụ các
khu vực ở thành phố Hồ Chí Minh đều có độ cao sát mực nước biển nên có áp suất khí
quyển là p  760 mmHg ; còn ở thành phố Puebla, Mexico có độ cao h = 2200 m so với mực
nước biển thì áp suất khí quyển là p  550,4 mmHg . Với những độ cao không lớn lắm thì
ta có công thức tính áp suất khí quyển tương ứng với độ cao so với mực nước biển là một
hàm số bậc nhất p ah b(a  0) có đồ thị như hình vẽ.
a) Xác định hệ số a b .
b) Hỏi cao nguyên Lâm Đồng có độ cao 650 m so với mực nước biển thì có áp suất khí
quyển là bao nhiêu mmHg ? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Lời giải
a) Xác định các hệ số a b . Theo đề bài, ta có: h  0 Với 
 760  0.a b . 1 p   760 h  2200 Với 
 550,4  2200.a b. 2 p   550,4  131
0a b  760 a  
Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình:    1375 . 2200a b   550,4 b   760 131 131 Vậy: a  
, b  760 và p   h  760 . 1375 1375
b) Hỏi cao nguyên Lâm Đồng có độ cao 650 m so với mực nước biển thì có áp suất khí
quyển là bao nhiêu mmHg ? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Trang 29 131
Áp suất tại cao nguyên Lâm Đồng có chiều cao 650m : p  
.650  760  698,1mmHg 1375
Câu 7. (0,75 điểm). Để hòa chung với không khí World Cup, ở một thành phố tổ chức giải bóng đá
lứa tuổi THCS bao gồm 32 đội tham gia chia thành 8 bảng. Ở vòng bảng, 2 đội có thứ
hạng cao nhất sẽ được đi tiếp vào vòng trong (vòng loại trực tiếp). Thắng được 3 điểm,
hòa được 1 điểm, thua 0 điểm. Nếu hai đội cùng điểm sẽ so hiệu số bàn thắng – thua. Ở
bảng A , đội D của bạn An nằm trong bảng hạt giống sau 2 lượt đấu số hạng như sau :  Đội A: 4 điểm  Đội B: 2 điểm  Đội C: 2 điểm  Đội D: 1 điểm
Ở lượt đấu diễn ra song song 2 trận A-C và B-D. Các em hãy tính xác suất vào vòng trong của đội
D biết rằng đội D luôn có hiệu số bàn thắng thấp nhất ?
Xác suất = (số khả năng vào vòng trong): (số khả năng xảy ra). 100% Lời giải
Số khả năng xảy ra là 9
Số khả năng Phượng Hoàng vào là 2
TH1: A thắng C B thua D : D vào.
TH2: A hòa C B thua D : D vào. 2
Vậy xác suất để đội D được vào vòng trong là .100%  22,2%. 9
Câu 8. (3 điểm) Cho đường tròn (O; R) . Từ điểm A bên ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến AB ,
AC ( B,C là tiếp điểm của (O) ) và cát tuyến ADE không qua tâm ( D nằm giữa A E , AE
cắt đoạn thẳng OB). Gọi I là trung điểm của DE .
a) Chứng minh 5 điểm A,B,I,O,C cùng thuộc 1 đường tròn
b) BC cắt AE tại K . Chứng minh 2
AB AK AI
c) Từ D vẽ DJ // AB ( J thuộc BC ). Chứng minh IJ // EB Lời giải Trang 30
a) Ta có OI DE (đường kính vuông góc với dây cung tại trung điểm dây cung).  AIO  90  ,
A I , O nội tiếp đường tròn đường kính AO .
Ta có: ABO ACO 90  ,
A B, C, O nội tiếp đường tròn đường kính AO . Suy ra: ,
A B, I , O, C nội tiếp đường tròn đường kính AO .
b) Ta có: BIA BCA(cùng chắn cung AB đường tròn đường kính AO )
BIA CBA Xét ABK  và AIB  :
AIB ABK
BAI chung
 ABK” AIB g gAB AK   AI AB 2
AB AK.AI
c) Ta có: CJD CBADJ / / AB
CBA CIA (cùng chắn cung AC đường tròn đường kính AO )
Suy ra CJD CIA
CDJI nội tiếp đường tròn
CDE CJI (cùng chắn cung CD)
CDE CBE (cùng chắn cung CE đường tròn tâm AO ) Trang 31
Suy ra CJI CBE
IJ / /BE ( 2 góc đồng vị bằng nhau) ----HẾT---
SỞ GD & ĐT TP.HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
PHÒNG GD & ĐT QUẬN 10
NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ THAM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. Mã đề: Quận 10 - 4
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) q)
(1,5 điểm). Cho Py   2 :
2x và đường thẳng d : y x  3 .
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. r)
(1 điểm). Cho phương trình 2
x mx m  1  0 ( m là tham số). Tìm các giá trị của m để
phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x thỏa mãn 2 x  2
x x x . 1 2 1 2 1 2 s)
(1 điểm). Một nhóm bạn học sinh thực hành môn công nghệ. Cô giáo giao cho nhóm quan
sát và ghi lại chiều cao của cây mỗi tuần. Ban đầu cô đưa cho nhóm môt loại cây non có
chiều cao 2,56 cm . Sau hai tuần quan sát thì chiều cao của cây tăng thêm 1, 28 cm . Gọi
h (cm) là chiều cao của cây sau t (tuần) quan sát liên hệ bằng hàm số h at b .
a) Xác định hệ số của a, b ?
b) Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày kể từ ngày bắt đầu quan sát thì cây sẽ đat chiều cao 6, 76 cm ? t)
(0,75 điểm). Sản lượng cà phê xuất khẩu của Việt Nam hàng năm được xác định theo hàm
số T 100n  900 . Với T là sản lượng (đơn vị: nghìn tấn) và n là số năm kể từ năm 2005 .
a) Hãy tính sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2007 ?
b) Theo hàm số trên thì sản lượng cà phê xuất khẩu đạt 1800 nghìn tấn vào năm nào? u)
(1 điểm). Nhân dịp lễ 30 / 04 , siêu thị điện máy Nguyễn Kim đã giảm giá nhiều mặt hàng
để kích cầu mua sắm. Giá niêm yết tổng số tiền một tivi và một máy giặt là 25, 4 triệu
đồng. Trong đợt này giá một tivi giảm 40% , giá một máy giặt giảm 25% , nên bác Hai mua
một tivi và một máy giặt với tổng số tiền là 16, 7 triệu đồng. Hỏi giá một chiếc tivi, một
chiếc máy giặt khi chưa giảm giá là bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). v)
(1 điểm). Một hộp sữa lớn hình hộp chữ nhật có diện tích đáy là 2
20 dm và chiều cao là
3 dm . Người ta rót hết sữa trong hộp ra những chai sữa nhỏ mỗi chai có thể tích là 3
0,35 dm được tất cả 72 chai. Hỏi lượng sữa có trong hộp chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích của hộp sữa? w)
(1 điểm). Người ta phát hiện ra rằng, góc để ném một hòn đá đi được xa nhất trên mặt nước
là 20 độ. Một người cao 1, 7 m ném một hòn đá theo góc 20 độ xuống mặt hồ. Hỏi khoảng Trang 32
cách từ vị trí người đó đến vị trí viên đá chạm mặt hồ là bao xa. Biết vị trí hòn đá ngang
tầm đầu khi người đó ném đi. (Làm tròn lấy 1 chữ số thập phân). x)
(3 điểm) Cho đường tròn và điểm nằm ngoài đường tròn  ;
O R . Vẽ hai tiếp tuyến AB, AC
của O ( B,C là hai tiếp điểm). Vẽ cát tuyến ADE của O ( D, E thuộc O ); D nằm
giữa A E ; tia AD nằm giữa hai tia AB AO . a) Chứng minh: 2 AB  . AD AE .
b) Gọi H là giao điểm của AO BC . Chứng minh tứ giác DEOH nội tiếp.
c) Đường thẳng AO cắt đường tròn O tại M N ( M nằm giữa A O ).
Chứng minh EH.AD MH.AN . ----HẾT--- Trang 33 HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 9. (1,5 điểm). Cho Py   2 :
2x và đường thẳng d : y x  3 .
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. Lời giải
e) Vẽ đồ thị Pd trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: x 2 1 0 1 2 y   2
2x 8 2 0 2 8 x 0 1 y x  3 3  2
f) Tìm tọa độ giao điểm của Pd bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của Pd:  2 2x x  3  2
2x x  3  0 x  1   x  3  2
Thay x  1 vào Py   2 :
2x , ta được: y   2 2.1  2 .  2 3 9
Thay x   3 vào Py   2 :
2x , ta được: y  2.     . 2  2  2  9 
Vậy 1;2 , 2;  
là hai giao điểm cần tìm.  2 
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
x mx m  1  0 (m là tham số). Tìm các giá trị của m để
phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x thỏa mãn 2 x  2
x x x . 1 2 1 2 1 2 Lời giải 2
x mx m  1  0
(a = 1;b = - m;c = m - ) 1 Trang 34 2 2   2
b ac  m  m    2 4 4 1
m  4m  4  m  2  0 2
Nên để phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x thì m  2  0  m  2  0  m  2 1 2
Vậy m  2 phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2      b S x x   m 1 2
Theo định lí Vi-et, ta có: a   c P x .x   m   1  1 2 a Ta có: 2 x  2
x x x 1 2 1 2  x x 2x x x x 1 2 2    1 2 1 2  2
m  2m  1  m  2
m  2m  2  m  0  2
m  3m  2  0 m   1( ) nm   2(l)
Vậy m  1thỏa điều kiện đề bài.
Câu 3. (1 điểm). Một nhóm bạn học sinh thực hành môn công nghệ. Cô giáo giao cho nhóm quan
sát và ghi lại chiều cao của cây mỗi tuần. Ban đầu cô đưa cho nhóm môt loại cây non có chiều
cao 2,56cm. Sau hai tuần quan sát thì chiều cao của cây tăng thêm 1,28 cm. Gọi h (cm) là chiều
cao của cây sau t (tuần) quan sát liên hệ bằng hàm số h = at + b.
a) Xác định hệ số của a,b?
b) Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày kể từ ngày bắt đầu quan sát thì cây sẽ đat chiều cao 6,76cm Lời giải
a) Xác định hệ số a , b . t   0 Tại
 0a b  2,56 1. h   2,56 t   2 Tại
 2a b  3,84 2. h  2,56  1,28   3,84
0a b  2,56 a  0,64
Từ 1 2 ta có hệ phương trình:    .
2a b  3,84 b    2,56 a  0,64 Vậy
và h  0,64t  2,56 . b   2,56
b) Hỏi sau bao nhiêu ngày kể từ ngày bắt đầu quan sát cây sẽ đạt được chiều cao 6,7 cm . Trang 35
Để cây đạt được chiều cao h  6,7 cm , ta được 6,7  0,64t  2,56  t  6,47 tuần
Vậy sau t  6,47 tuần  45,29 ngày thì cây đạt được chiều cao 6,7cm.
Câu 4. (0,75 điểm). Sản lượng cà phê xuất khẩu của Việt Nam hàng năm được xác định theo hàm
số T 100n  900 . Với T là sản lượng (đơn vị: nghìn tấn) và n là số năm kể từ năm 2005.
a. Hãy tính sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2007?
b. Theo hàm số trên thì sản lượng cà phê xuất khẩu đạt 1800 nghìn tấn vào năm nào? Lời giải
a) Sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2007 : T  100.2  900  1100 (nghìn tấn)
b) Sản lượng cà phê xuất khẩu đạt 1800 nghìn tấn  1800  100n  900  n  9 . Vậy sản lượng cà phê
xuất khẩu đạt 1800 nghìn tấn vào năm 2005  9  2014 .
Câu 5. (1 điểm). Nhân dịp lễ 30/4, siêu thị điện máy Nguyễn Kim đã giảm giá nhiều mặt hàng để
kích cầu mua sắm. Giá niêm yết tổng số tiền một tivi và một máy giặt là 25,4 triệu đồng.
Trong đợt này giá một tivi giảm 40%, giá một máy giặt giảm 25%, nên bác Hai mua một tivi
và một máy giặt với tổng số tiền là 16,7 triệu đồng. Hỏi giá một chiếc tivi, một chiếc máy giặt
khi chưa giảm giá là bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). Lời giải
Gọi giá một chiếc tivi khi chưa giảm giá là x (triệu đồng), x  0
Giá một chiếc máy giặt khi chưa giảm giá là 25, 4 - x (triệu đồng)
Sau khi giảm giá bác Hai mua một Tivi và một máy giặt với tổng số tiền là 16, 7 triệu đồng nên có:
x.60% + (25, 4 - x ).75% = 16, 7
Þ x » 15, 7 (nhận)
Vậy giá một chiếc tivi khi chưa giảm giá là 15, 7 triệu đồng
Giá một chiếc máy giặt khi chưa giảm giá là 25, 4 - x = 25, 4 - 15, 7 = 9, 7 triệu đồng
Câu 6. (1 điểm). Một hộp sữa lớn hình hộp chữ nhật có diện tích đáy là 20 dm2 và chiều cao là 3
dm. Người ta rót hết sữa trong hộp ra những chai sữa nhỏ mỗi chai có thể tích là 0,35 dm3
được tất cả 72 chai. Hỏi lượng sữa có trong hộp chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích của hộp sữa? Lời giải
Thể tích hộp sữa hình hộp chữ nhật: 20.3  60  3 dm
Tổng thể tích 72 chai sữa: 0,35.72  25, 2  3 dm Trang 36 25, 2
Phần trăm thể tích sữa có trong hộp: .100  42% 60
Câu 7. (1 điểm). Người ta phát hiện ra rằng, góc để ném một hòn đá đi được xa nhất trên mặt
nước là 20 độ. Một người cao 1,7 m ném một hòn đá theo góc 20 độ xuống mặt hồ. Hỏi
khoảng cách từ vị trí người đó đến vị trí viên đá chạm mặt hồ là bao xa. Biết vị trí hòn đá
ngang tầm đầu khi người đó ném đi. (Làm tròn lấy 1 chữ số thập phân). Lời giải Gọi:
AB là chiều cao của người ném hòn đá
BC là khoảng cách từ vị trí người đó đến vị trí viên đá chạm mặt hồ
Từ đề bài ta có hình vẽ:
Dựa vào hình vẽ: Xét A
BC vuông tại B có: AB tan ACB BCo  1,7 tan 20 BC
BC  1,7  4,7 m o   tan 20
Vậy khoảng cách từ vị trí người đó đến vị trí viên đá chạm mặt hồ là 4,7 m .
Câu 7. (3 điểm) Cho đường tròn và điểm nằm ngoài đường tròn (O;R). Vẽ hai tiếp tuyến AB, AC
của (O) (B,C là hai tiếp điểm). Vẽ cát tuyến ADE của (O) (D, E thuộc (O)); D nằm giữa A và E
; tia AD nằm giữa hai tia AB và AO. a. Chứng minh: AB2 = AD.AE.
b. Gọi H là giao điểm của OA và BC . Chứng minh tứ giác DEOH nội tiếp.
c. Đường thẳng AO cắt đường tròn (O) tại M và N ( M nằm giữa A và O). Chứng minh EH.AD = MH.AN. Lời giải Trang 37 a) Chứng minh 2
A B = A D.A E .
Xét ABD và DA BE , ta có: · ·
B A D và B A E là góc chung · · æ 1 ç » ö ÷ A BD = A EB = ç sdBD ÷ ç ÷ ç è 2 ÷ø  ABD A
EB g g A B A D 2 Þ =
Þ A B = A D.A E A E A B
b) Gọi H là giao điểm của OA B C . Chứng minh tứ giác DEOH nội tiếp. Ta có: 2
A B = A D.A E (cmt) 2 A B
= A H .A O ( hệ thức lượng trong tam giác A BO vuông ở B có đường cao B H ) A D A O
Þ A D.A E = A H .A O Þ = A E A H
Xét ADH và DA OE , ta có: · ·
DA H = OA E là góc chung A D A O = ( chứng minh trên) A E A H
 ADH AOE c g c · ·
Þ A DH = A OE (2 góc tương ứng)
Xét tứ giác DEOH ta có: · · A DH = A OE Trang 38
Þ Tứ giác DEOH nội tiếp ( có góc ngoài bằng góc đối trong không kề với nó)
c) Đường thẳng A O cắt đường tròn (O ) tại M N (M nằm giữa A O ). Chứng minh:
EH .A D = MH .A N Ta có  1 ¼ DEM
DM ( góc nội tiếp chắn DM ) 2 ¼
DOM  DM ( góc ở tâm chắn cung DM ) · ·
DOM = DEH ( 2 góc ở hai đỉnh kề cùng nhìn 1 cạnh DH trong tứ giác DHOE nội tiếp) · 1 · Þ DEM = DEH 2 Þ · EH MH
EM là phân giác A EH     1 EA MA
Xét AEM và DA ND , ta có: µ A là góc chung · · æ 1 ç ¼ ö ÷ A EM = A ND = ç sdDM ÷ ç ÷ ç è 2 ÷ø  AEM A
ND g g AE AM   (2) AN AD EH AE MH AM EH MH
Từ (1) và (2) nhân vế theo vế suy ra .  .    EH.AD  MH.AN AE AN AM AD AN AD ----HẾT--- Trang 39