Đề tham khảo tuyển sinh 10 năm 2023-2024 môn toán Phòng GD Quận 5 mã đề Quận 5-1 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp ĐĐề tham khảo tuyển sinh 10 năm 2023-2024 môn toán Phòng GD Quận 5 mã đề Quận 5-1 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN 5
MÃ ĐỀ: Qun 5 - 1
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho
2
:
4
x
Py
và đường thng
:2
2
x
dy

.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
bng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Gi
12
,xx
hai nghim của phương trình
2
5 6 0xx
. Không giải phương
trình, tính giá tr ca các biu thc:
1 2 2 1
12
11x x x x
A
xx


.
Câu 3. (1 điểm). Áp Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
cnh
40AC cm
. Đường tròn
; 4 O cm
ni tiếp tam giác
ABC
. Tính độ dài cnh
AB
ca tam giác
ABC
.
Câu 4. (1 đim). Anh Bình công nhân trong mt công ty may vốn đầu nước ngoài. Lương
cơ bản khởi điểm khi vào làm là
3,5
triệu đồng. Công ty có chế độ tính thâm niên cho công
nhân làm lâu năm, cứ mỗi năm được tăng một khon nhất định. thế khi làm được
5
năm thì lương cơ bản ca anh Bình
6
triệu đng. Không tính các khon ph cấp, thưởng
các khu tr khác thì ta thy mi liên h giữa lương bản s năm làm vic mt
hàm s bc nht
y ax b
(
a
khác
0
) có đồ th như hình bên.
4 cm
40 cm
N
O
A
B
C
ĐỀ THAM KHO
Trang 2
a) Xác định h s
,ab
.
b) Nếu thâm niên là
7
năm làm việc thì lương cơ bản ca anh Bình là bao nhiêu?
Câu 5. (1 điểm). ba thùng dầu đựng tng cng
123
lít du. Nếu đổ t thùng th nht sang
thùng th hai
5
lít, rồi đổ t thùng th hai sang thùng th ba
7
lít, tiếp tục đổ t thùng
th ba sang thùng th nht
9
lít thì s du thùng th nht s ít hơn số du thùng th
hai là
4
lít và bng
2
3
s du thùng th ba. Tính s lít du mi thùng lúc đầu.
Câu 6. (1 điểm). Bn Khôi dùng những que tính đ dài
4 cm
để ghép li thành các hình vuông
như hình vẽ ới đây:
a) Nếu cnh
AB
dài
48 cm
thì bạn Khôi đã dùng tất c bao nhiêu que tính đ ghép đưc
hình trên?
b) Nếu bn Khôi dùng tt c
61
que tính thì cnh
AB
có độ dài là bao nhiêu
cm
?
Câu 7. (1 điểm). Mt cửa hàng điện máy thc hiện chương trình khuyến mãi gim giá tt c các
mt hàng
10%
theo giá niêm yết, nếu hóa đơn khách hàng trên
10
triu s đưc gim
thêm
2%
s tiền trên hóa đơn, hóa đơn trên
15
triu s đưc gim thêm
3%
s tin trên
hóa đơn, hóa đơn trên
40
triu s đưc gim thêm
6%
s tiền trên hóa đơn. Ông Nam
mun mua mt ti vi vi giá niêm yết
9200000
đồng mt t lnh vi giá niêm yết
8100000
đồng. Hi với chương trình khuyến mãi ca ca hàng, ông Nam phi tr bao
nhiêu tin?
Câu 8. (2,5 đim) Cho hình thang
ABCD
đáy lớn
AD
, ni tiếp trong một đường tròn tâm
O
. Các
cnh bên
AB
CD
ct nhau ti
I
. Tiếp tuyến với đường tròn tâm
O
ti
B
D
ct
nhau ti
K
.
a) Chng minh tam giác
IAD
cân và
180BID BOD
.
b) Chứng minh năm điểm
, , , ,O B I K D
cùng thuc một đường tròn và
// IK AD
.
c) V hình bình hành
BDKM
. Đường tròn tâm
O
cắt đường tròn ngoi tiếp tam giác
BKM
ti
(NN
khác
)B
. Chng minh rằng ba điểm
,,M N D
thng hàng.
----HT---
B
A
Trang 3
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm) Cho
2
:
4
x
Py
và đường thng
:2
2
x
dy

.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
bng phép tính.
Li gii
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
Bng giá tr:
x
4
2
0
2
4
2
4
x
y
4
1
0
1
4
x
0
2
2
2
x
y

2
1
Đồ th:
a) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
:
2
2
24
xx

2
20
42
xx
Trang 4
2
4
x

Thay
2x
vào
2
4
x
y
, ta được:
2
2
1
4
y 
.
Thay
4x 
vào
2
4
x
y
, ta được:
2
4
4
4
y

.
Vy
2;1
4;4
là hai giao đim cn tìm.
Câu 2. (1 điểm) Gi
12
,xx
hai nghim của phương trình
2
5 6 0xx
. Không giải phương
trình, tính giá tr ca các biu thc:
1 2 2 1
12
11x x x x
A
xx


.
Li gii
2
2
4 5 4.1. 6 49 0b ac
Nên phương trình có 2 nghiệm phân bit
1, 2
,xx
.
Theo định lý Vi-et, ta có:
12
12
5
5
1
6
.6
1
b
S x x
a
c
P x x
a

Ta có:
1 2 2 1
12
11x x x x
A
xx


22
1 2 2 1
1 2 1 2
11x x x x
A
x x x x


2 2 2 2
2 1 2 1 1 2
12
x x x x x x
A
xx
2
1 2 1 2 1 2 1 2
12
2x x x x x x x x
A
xx
2
5 2. 6 6 .5
67
6
6
A

.
Câu 3. (1 điểm). Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
cnh
40AC cm
. Đường tròn
; 4 O cm
ni
tiếp tam giác
ABC
. Tính độ dài cnh
AB
ca tam giác
ABC
.
Li gii
Trang 5
Gi
,,M N P
lần lượt là hình chiếu ca
O
lên các cnh
,,AB BC AC
.
Ta có:
+
4OM ON OP cm
,
+
AMOP
là hình vuông, suy ra
4 mAA cMP
.
+
BM BN
,
CN CP
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau).
*
AB AC AM MB AP PC
AM AP MB PC
2.4 8BN CN BC
.
40 8AB BC
32BC AB
Mc khác: tam giác
ABC
vuông ti
A
suy ra
2 2 2
BC AB AC
Thay
32BC AB
vào, ta được
2
22
32 40AB AB
64. 576AB
9AB
.
Vậy độ dài cnh
AB
ca tam giác
ABC
9cm
.
Câu 4. (1 điểm). Anh Bình công nhân trong mt công ty may vốn đầu ớc ngoài. Lương
cơ bản khởi điểm khi vào làm là
3,5
triệu đồng. Công ty có chế độ tính thâm niên cho công
nhân làm lâu năm, cứ mỗi năm được tăng một khon nhất định. Vì thế khi làm đưc
5
năm
thì lương bn ca anh Bình
6
triệu đồng. Không tính các khon ph cấp, thưởng
4 cm
40 cm
N
M
P
O
A
B
C
Trang 6
các khu tr khác thì ta thy mi liên h giữa lương bản s năm làm việc là mt hàm
s bc nht
y ax b
(
a
khác
0
) có đồ th như hình bên.
a) Xác định h s
,ab
.
b) Nếu thâm niên là
7
năm làm việc thì lương cơ bản ca anh Bình là bao nhiêu?
Li gii
a) Xác định h s
,ab
.
Đồ th hàm s qua
2
đim
0; 3,5 , 5;6
nên ta có h phương trình:
0. 3,5
5. 6
ab
ab


1
2
7
2
a
b
Vy
17
, .
2 2
ab
Hàm s đã cho là:
2
17
2
yx
.
b) Thâm niên là
7
năm thì
7x
, thay vào hàm s
2
17
2
yx
, ta có:
2
17
.7
2
y 
7y
Vy nếu thâm niên là
7
năm là việc thì lương cơ bản ca anh Bình là
7
triệu đồng.
Trang 7
Câu 5. (1 điểm). ba thùng dầu đựng tng cng
123
lít du. Nếu đổ t thùng th nht sang
thùng th hai
5
lít, ri đ t thùng th hai sang thùng th ba
7
lít, tiếp tục đổ t thùng th
ba sang thùng th nht
9
lít thì s du thùng th nht s ít hơn số du thùng th hai là
4
lít và bng
2
3
s du thùng th ba. Tính st du mỗi thùng lúc đầu.
Li gii
Gi
x
(lít),
y
(lít) lần lượt là s lít du thùng th nht, thùng th hai lúc đầu.
( : , 0; 123; 123)ĐK x y x y
Do đó, số lít du thùng th ba lúc đầu là:
123 xy
(lít).
Nếu đổ t thùng th nht sang thùng th hai
5
lít, rồi đổ t thùng th hai sang thùng th
ba
7
lít, tiếp tục đổ t thùng th ba sang thùng th nht
9
lít. S lít du :
+ Thùng th nht là:
5 9 4xx
(lít)
+ Thùng th hai là:
5 7 2yy
(lít)
+ Thùng th ba là:
123 7 9 121x y x y
(lít)
Theo đề, ta có h phương trình:
4 2 4
2
4 121
3
xy
x x y
10
5 2 230
xy
xy

30
40
x
y
(nhn)
Vậy lúc đầu, thùng th nht cha
30
lít du, thùng th hai cha
40
lít du, thùng th
ba cha
123 30 40 53
lít du.
Câu 6. (1 điểm). Bn Khôi dùng những que tính độ dài
4 cm
để ghép li thành các hình vuông
như hình vẽ ới đây:
a) Nếu cnh
AB
dài
48 cm
thì bạn Khôi đã dùng tt c bao nhiêu que tính đ ghép được
hình trên?
B
A
Trang 8
b) Nếu bn Khôi dùng tt c
61
que tính thì cnh
AB
có độ dài là bao nhiêu
cm
?
Li gii
a) S que tính cần để ghép cnh
AB
dài
48 cm
là:
48 : 4 12
(que tính)
S que tính cần để ghép hình có cnh
AB
dài
48 cm
là:
12 2 12 1 37
(que tính)
b) S que tính trên mt cnh
AB
là:
61 1 : 3 20
(que tính)
Độ dài cnh
AB
là:
20 4 80 cm
Vy cn
37
que tính và chiu dài cnh
AB
80cm
.
Câu 7. (1 điểm). Mt cửa hàng điện máy thc hiện chương trình khuyến mãi gim giá tt c các
mt hàng
10%
theo giá niêm yết, nếu hóa đơn khách hàng trên
10
triu s đưc gim
thêm
2%
s tin trên hóa đơn, hóa đơn trên
15
triu s đưc gim thêm
3%
s tin trên
hóa đơn, hóa đơn trên
40
triu s đưc gim thêm
6%
s tiền trên hóa đơn. Ông Nam
mun mua mt ti vi vi giá niêm yết
9200000
đồng mt t lnh vi giá niêm yết
8100000
đồng. Hi với chương trình khuyến mãi ca ca hàng, ông Nam phi tr bao
nhiêu tin?
Li gii
Giá tin ca mt ti vi sau khi gim giá
10%
là:
9200000. 100% 10% 8280000
ng)
Giá tin ca mt t lnh sau khi gim giá
10%
là:
8100000. 100% 10% 7290000
ng)
Tng s tin ông Nam phi tr trước khuyến mãi theo hóa đơn là:
8280000 7290000 15570000
ng)
hóa đơn trên
15000000
đồng nên ông Nam đưc áp dng khuyến mãi gim thêm
3%
trên tổng hóa đơn. Số tin ông Nam thc tế phi tr là:
15570000. 100% 3% 15102900
ng)
Trang 9
Vy, với chương trình khuyến mãi ca ca hàng, ông Nam phi tr cho ca hàng s tin
15102900
ng).
Câu 8. (2,5 điểm) Cho hình thang
ABCD
đáy lớn
AD
, ni tiếp trong một đường tròn tâm
O
. Các
cnh bên
AB
CD
ct nhau ti
I
. Tiếp tuyến với đường tròn tâm
O
ti
B
D
ct
nhau ti
K
.
a) Chng minh tam giác
IAD
cân và
180BID BOD
.
b) Chứng minh năm điểm
, , , ,O B I K D
cùng thuc một đường tròn và
// IK AD
.
c) V hình bình hành
BDKM
. Đường tròn tâm
O
cắt đường tròn ngoi tiếp tam giác
BKM
ti
(NN
khác
)B
. Chng minh rằng ba điểm
,,M N D
thng hàng.
Li gii
a) Chng minh tam giác
IAD
cân và
180BID BOD
.
N
M
K
I
C
D
O
A
B
Trang 10
* Chng minh tam giác
IAD
cân:
T giác
ABCD
ni tiếp đường tròn tâm
O
, suy ra
180ABC ADC
180ABC DAB
(hai góc trong cùng phía do
// BC AD
)
Nên
ADC DAB
Suy ra tam giác
IAD
cân ti
I
.
* Chng minh
180BID BOD
.
+
2BOD BAD
BD
(góc ni tiếp và góc tâm cùng chn cung
BD
.
+ Tam giác
IAD
cân ti
I
2 180BID BAD
180BID BOD
(do
2BOD BAD
)
180BID BOD
.
b) Chứng minh năm điểm
, , , ,O B I K D
cùng thuc một đường tròn và
// IK AD
.
* Chứng minh năm điểm
, , , ,O B I K D
cùng thuc một đường tròn:
+
,BK BD
2
tiếp tuyến ca
O
nên
90OBK ODK
, suy ra t giác
OBKD
ni tiếp
được đường tròn (tổng hai góc đối bng
180
)
1
+ t giác
OBKD
ni tiếp được đường tròn
180BKA BOD
hay
180BKD BOD
BKD BID
(do
180BID BOD
)
T giác
BIKD
hai đnh
,IK
cùng nhìn cnh
BD
i mt góc bng nhau nên
BIKD
ni tiếp được đường tròn.
T
1
2
suy ra năm điểm
, , , ,O B I K D
cùng thuc một đường tròn.
* Chng minh
// IK AD
:
+ T giác
BIKD
ni tiếp được đường tròn (chng minh trên)
KID KBD
1
2
KD
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
KD
)
+
1
2
KBD BAD
BD
(góc to bi tiếp tuyến
KB
dây
BD
góc ni tiếp chn
cung
BD
)
+
BAD IAD ADI
(tam giác
IAD
cân ti
I
)
Trang 11
T
3 , 4 , 5
suy ra
KID ADI
, mà hai góc này v trí so le trong nên
// IK AD
.
c) V hình bình hành
BDKM
. Đường tròn tâm
O
cắt đường tròn ngoi tiếp tam giác
BKM
ti
(NN
khác
)B
. Chng minh rằng ba điểm
,,M N D
thng hàng.
Ta chng minh
180BND BNM
.
Ta có:
BAD KBD
(chng minh trên)
KBD BKM
(so le trong do
// MK BD
)
BKM BNM
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
BM
ca
BKM
)
BAD BNM
* T giác
BNDA
ni tiếp
O
180BND BAD
180BND BNM
Suy ra ba điểm
,,M N D
thng hàng.
----HT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN 5
MÃ ĐỀ: Qun 5 - 2
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2021 - 2022
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gồm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 9. (1,5 điểm). Cho hàm s
2
:
2
x
Py
và đường thng
( ): 2 2d y x
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Câu 10. (1 điểm). Cho phương trình
2
5 4 0xx
.
Không giải phương trình, hãy tính giá trị biu thc
1 2 1 2
12
55x x x x
A
xx


.
Câu 11. (1 điểm). Lúc
6
gi sáng, mt xe ô v trí cách thành ph H Chí Minh
50km
khi
hành đi Ni ( ngược chiu vi TPHCM). Gi
y ax b
hàm s biu diễn đ dài
quãng đường t TPHCM đến v trí ca xe ô tô sau
x
gi theo đồ th hình sau.
ĐỀ THAM KHO
Trang 12
a) Tìm
a
b
.
b) Vào lúc my gi thì xe ô tô cách TPHCM
410km
?
Câu 12. (1 điểm). Hai nghip theo kế hoch phi làm tng cng
360
dng c. Trên thc tế,
nghip
A
t mc
12%
, nghip
B
t mc
10%
do đó cả hai xí nghip làm tng
cng
400
dng c. Tính s dng c mi xí nghip phi làm.
Câu 13. (0,75 điểm). Mt giải bóng đá gồm
6
đội bóng thi đấu theo th thc vng trn
1
ợt. Đội
thắng được
3
đim, hoà đưc
1
đim, thua
0
đim. Kết thúc giải đấu, tng s đim ca c
6
đội là
41
đim.
a) Hi gii đu có bao nhiêu trn?
b) Tính s trn hòa ca gii đu?
Câu 14. (1 điểm). Ba bn Dũng, Tài Trí đứng ba v trí
A
,
B
,
C
trên một đường tròn tâm
O
để
chơi tr truyền cu. Biết khong cách t Dũng đến Tài bng khong cách t Dũng đến Trí
16m
(
16AB AC m
), khong cách t Tài đến Trí
19,2m
(
19,2BC m
) (Hình bên).
Em hãy tính bán kính của đường tròn
O
.
Câu 15. (0,75 điểm). Bạn An đi mua giúp bố cây lăn sơn ca hàng nhà bác Toàn. Một cây lăn sơn
ng dng mt khi tr với bán kính đáy
5 cm
chiu cao
23 cm
(hình v bên).
Nhà sn xut cho biết sau khi lăn
1000
vng thì cây sơn tường th b hng. Hi bn An
cn mua ít nht mấy cây lăn sơn tường biết diện tích tường mà b bn An cần sơn là
2
100m
?
230
3
y (km)
x (giờ)
0
50
Hà Nội
50 km
TPHCM
Trang 13
Câu 16. (3 điểm) Cho
ABC
nhn (
AB AC
) ni tiếp đưng tròn
O
. Các đường cao
AD
,
BE
,
CF
ct nhau ti
H
. Tia
EF
ct tia
ti
K
.
a) Chng minh t giác
BFEC
ni tiếp và
..KE KF KBKC
.
b) Đưng thng
KA
ct
O
ti
M
. Chng minh t giác
AEFM
ni tiếp.
c) Gi
N
là trung điểm ca
BC
. Chng minh
,,M H N
thng hàng.
----HT---
Trang 14
NG DN GII
Câu 9. (1,5 điểm) Cho
2
:P y x
và đường thng
: 3 4d y x
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Li gii
b) V đồ th
P
d
trên cùng h trc tọa độ.
BGT:
x
4
2
0
2
4
2
2
x
y
8
2
0
2
8
x
1
2
22yx
0
2
c) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
:
2
2
2 2 4 4 0 2.
2
x
x x x x
Thay
2x
vào
2
2
x
y
, ta được:
2
2
2.
2
y 
Vy
2;2
là giao điểm cn tìm.
Câu 10. (1 điểm) Cho phương trình
2
5 4 0xx
.
Không giải phương trình, hãy tính giá trị biu thc
1 2 1 2
12
55x x x x
A
xx


.
Li gii
2
5 4 0xx
.
22
4 ( 5) 4.1.4 9 0b ac
.
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
5
.4
b
S x x
a
c
P x x
a
.
x
y
2
O
-4
2
8
4
-2
1
Trang 15
1 2 2 1 2 1
1 2 1 2
1 2 1 2
5 . 5 .
55
.
x x x x x x
x x x x
A
x x x x


22
22
1 2 1 2
1 2 2 1 1 2
1 2 1 2
10 .
5 . 5 .
..
x x x x
x x x x x x
A
x x x x


22
10. 2. 10.4 5 2.4
23
44
P S P
A
P
.
Câu 11. (1 điểm) Lúc
6
gi sáng, mt xe ô tô v trí cách thành ph H Chí Minh
50km
và khi hành
đi Nội ( ngược chiu vi TPHCM). Gi
y ax b
hàm s biu diễn độ dài quãng đường
t TPHCM đến v trí ca xe ô tô sau
x
gi theo đồ th hình sau.
a) Tìm
a
b
.
b) Vào lúc my gi thì xe ô tô cách TPHCM
410km
?
Li gii
a) Tìm
a
b
.
50 .0 50a b b
.
230 .3 50 60ax
.
b) Vào lúc my gi thì xe ô tô cách TPHCM
410km
?
Xe ô tô cách TPHCM
410
km
410y
.
Thay vào ta có
6x
(gi).
Vy lúc
12
gi thì xe ô tô cách TPHCM
410km
.
Câu 12. (1 điểm). Hai xí nghip theo kế hoch phi làm tng cng
360
dng c. Trên thc tế, xí nghip
A
vượt mc
12%
, xí nghip
B
vượt mc
10%
do đó cả hai nghip làm tng cng
400
dng
c. Tính s dng c mi xí nghip phi làm.
Li gii
Gi
x
(dng c) s dng c xí nghip
A
làm;
y
(dng c) s dng c xí nghip
B
làm.
(ĐK:
*
,x y N
).(sai kí hiu tp hp s t nhiên
*
, xy
).
Vì theo kế hoch phi làm tng cng là
360
dng c nên ta có phương trình:
230
3
y (km)
x (giờ)
0
50
Hà Nội
50 km
TPHCM
Trang 16
360xy
1
trên thc tế, xí nghip
A
vượt mc
12%
, nghip
B
vượt mc
10%
do đó cả hai nghip
làm tng cng
400
dng c nên ta có phương trình:
112%. 110%. 400xy
2
T
1
2
, ta có h phương trình:
360
112%. 110%. 400
xy
xy


200 ( )
160 ( )
xN
yN
Vy xí nghip
A
làm được
200
dng c; xí nghip
B
làm được
160
dng c.
Câu 13. (0,75 điểm) Mt giải bóng đá gồm
6
đội bóng thi đấu theo th thc vng trn
1
ợt. Đội
thắng được
3
điểm, hoà được
1
điểm, thua
0
điểm. Kết thc giải đấu, tng s điểm ca c
6
đội
là
41
điểm.
a) Hi giải đấu có bao nhiêu trn?
b) Tính s trn hòa ca giải đấu?
Li gii
a) Hi giải đấu có bao nhiêu trn?
S trận đấu ca gii là:
5 4 3 2 1 15
(trn).
b) Tính s trn hòa ca giải đấu?
Gi
x
(trn) là s trn hòa ca giải đấu (ĐK:
*x
)
mt trn thắng được
3
ha được
1
điểm tng cng
41
điểm nên ta phương
trình:
2. 3. 15 41 4 xxx
(nhn).
Vy s trn hòa ca giải đấu là
4
.
Câu 14. (1 điểm) Ba bn Dũng, Tài Trí đứng ba v trí
A
,
B
,
C
trên mt đường tròn tâm
O
để
chơi tr truyền cu. Biết khong cách t Dũng đến Tài bng khong cách t Dũng đến Trí là
16
m
(
16AB AC
m), khong cách t Tài đến Trí
19,2
m (
19,2BC m
) (Hình bên). Em y tính
bán kính của đường tròn
O
.
Trang 17
Li gii
+ Đưng thng
AO
ct
BC
O
lần lượt ti
H
D
.
ABD
vuông ti
B
H
là trung điểm ca
BC
.
+ Ta có:
H
là trung điểm ca
BC
.
19,2
9,6
22
BC
HB HC m
.
+
ABH
vuông ti
H
có:
22
16 9,6 12,8 AH m
+
ABD
vuông ti
B
BH
là đường cao.
2
.AB AH AD
(h thức lượng).
22
16
20
12,8
AB
AD m
AH
.
Vy bán kính ca
O
là:
:2 20:2 10 R AD m
.
Câu 15. (0,75 điểm)
Bạn An đi mua gip bố y lăn sơn ca hàng nhà bác Toàn. Một cây lăn sơn tường dng
mt khi tr với bán kính đáy là
5 cm
chiu cao
23 cm
(hình v bên). Nhà sn xut cho biết
sau khi lăn
1000
vng thì cây sơn tường th b hng. Hi bn An cn mua ít nht mấy cây lăn
sơn tường biết diện tích tường mà b bn An cần sơn là
2
100m
?
Li gii
+ Din tích xung quanh của cây lăn sơn:
Trang 18
2 4 2
2 . 2. .2,5.23 115 115 .10S R h cm m
.
+ S cây lăn sơn cần mua để sơn được
2
100m
:
4
100
2,77 3
115. .10 .1000

cây.
Câu 16. (3 điểm) Cho
ABC
nhn (
AB AC
) ni tiếp đường tròn
O
. Các đường cao
AD
,
BE
,
CF
ct nhau ti
H
. Tia
EF
ct tia
CB
ti
K
.
a) Chng minh t giác
BFEC
ni tiếp và
..KE KF KB KC
.
b) Đưng thng
KA
ct
O
ti
M
. Chng minh t giác
AEFM
ni tiếp.
c) Gi
N
là trung điểm ca
BC
. Chng minh
,,M H N
thng hàng.
Li gii
a) Chng minh t giác
BFEC
ni tiếp và
..KE KF KB KC
.
+ Xét t giác
BFEC
, có:
90
90
BFC CF AB
BEC BE AC
BFEC
là t giác ni tiếp.
KFB KCE
.
EKC
là góc chung.
.KBF KEC g g
KB KF
KE KC

(
2
cạnh tương ứng t l)
..KB KC KE KF
(1)
K
N
O
M
H
I
F
E
D
C
B
A
Trang 19
b) Đưng thng
KA
ct
O
ti
M
. Chng minh t giác
AEFM
ni tiếp.
+ Ta có
AMBC
ni tiếp
O
.
KMB KCA
.
AKC
là góc chung.
.KMB KCA g g
.
KB KM
KA KC
(
2
cạnh tương ứng t l).
..KB KC KM KA
2
.
T
1
2
..KM KA KE KF
.
KM KF
KE KA

.
AKE
là góc chung.
..KMF KEA c g c
KMF KEA
(
2
góc tương ứng bng nhau).
AEFM
là t giác ni tiếp.
c) Gi
N
là trung điểm ca
BC
. Chng minh
,,M H N
thng hàng.
+ Xét t giác
AFHE
, ta có:
90
90
o
o
HFA HF AB
HEA HE AC


.
Suy ra:
AFHE
ni tiếp đường trn đường kính
AH
.
+ Mà
AEFM
ni tiếp (chng minh trên)
, , , ,A M F H E
cùng thuộc đường trn đường kính
AH
.
AHFM
là t giác ni tiếp.
90HMA HFA
HM AM
3
+ K
AI
là đường kính ca
O
.
90AMI
;
90ACI 
.
4
AM MI
CI AC
Trang 20
T
3
4
,,M H I
thng hàng.
Ta có :
+
IC BH
(vì cùng
AC
).
+
IB CH
(vì cùng
AB
)
BHCI
là hình bình hành.
N
là trung điểm ca
BC
(gt).
N
là trung điểm ca
HI
.
,,H N I
thng hàng
6
T
5
6
,,M H N
thẳng hàng (đpcm).
----HT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN 5
MÃ ĐỀ: Qun 5 - 3
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho

2
:
2
x
Py
và đường thng
: 3 4d y x
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Câu 2. (1 điểm).
Chứng minh phương trình :
2
2 5 1 0xx
có hai nghim là
1
x
,
2
x
.
Không giải phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc:
12
12
21
xx
A x x
xx
Câu 3. (1 điểm). Công thức YMCA dùng để đo lượng “mỡ thừa” trong cơ th da vào cân nng và
s đo vng
2
như sau:
4,15. 0,082.a m n
n
Trong đó: Hệ s
98,42a
nếu là nam
76,76a
nếu là n;
m
là s đo vng
2
tính bng inch,
n
là cân nng tính bng pound. (
1 2,54inch cm
;
1 2,2 kg pound
)
Bng phân loại đánh giá lượng “mỡ thừa” trong cơ thể
Xếp loi
N (
%
cht béo)
Nam (
%
cht béo)
Ti thiu
10% 13%
2% 5%
Ít m
14% 20%
6% 13%
Bình thường
21% 24%
14% 17%
Tha cân
25% 31%
18% 25%
ĐỀ THAM KHO
Trang 21
Béo phì
32%
26%
a) Anh Hoàng s đo vng
2
78cm
, nng
74kg
. Dựa vào cách tính trên hãy đánh giá
ợng “mỡ thừa” trong cơ thể ca anh Hoàng.
b) Ch Hoa cân nng
60kg
. Ch Hoa nên có s đo vng
2
bao nhiêu để
%
cht béo ch t
21%
đến
24%
.
Câu 4. (0,75 điểm). Qua nghiên cứu người ta nhn thy rng vi mỗi người trung bình nhiệt độ
môi trường giảm đi
1 C
thì lượng calo cần tăng thêm khoảng
30
calo. Ti
21 C
, một người
làm vic cn s dng khong
3000
calo mỗi ngày. Người ta thy mi quan h gia hai đi
ng này mt hàm s bc nht
 y ax b
(
x
: đại lượng biu th cho nhiệt độ môi
trường và y: đại lưng biu th cho lượng calo).
a) Xác định h s
,ab
.
b) Nếu một người làm vic sa mc Sahara trong nhiệt độ
50 C
thì cn bao nhiêu calo?
Câu 5. (1 điểm). Một người
100
triệu đồng mun gi vào ngân hàng A hai la chọn: Người
gi có th nhn li sut
5%
/năm và
2000000
đồng tiền thưởng nếu gi bng tin Vit Nam
hoc lãi sut
2%
/năm nếu gi bằng đồng đô la M. Nếu giá đô la thời điểm gi vào
ly ra sau cùng một năm lần lượt là:
21500
đồng/đô la
21800
đồng/đô la. Nếu người đó
gi có k hn một năm thì nên chn gii pháp nào lợi hơn (tính theo tiền đồng Vit
Nam).
(Làm tròn đến hàng trăm nghìn)
Câu 6. (1 điểm). Để làm cống thoát nước cho mt khu vực dân người ta cần đúc
500
ng cng
tông hình tr đường kính trong
2 m
chiu dài mi ng
1,6 m
, độ dày thành
ng
10 cm
. Hi các công nhân phi chun b bao nhiêu bao xi măng đ làm đủ s ng
nói trên ?. Biết mi mét khi bê tông cn
7
bao xi măng.
Câu 7. (1 điểm). Vào ngày l “Black Friday”, cửa hàng đồng lot gim giá toàn b sn phm trong
ca hàng. Mt áo th thao gim
10%
, mt qun th thao gim
20%
, một đôi giày thể thao
gim
30%
. Đặc bit nếu mua đủ b bao gm
1
qun,
1
áo,
1
đôi giày thì s đưc gim tiếp
(tính theo giá tr ca
3
mt hàng trên sau khi gim giá). Bn An vào ca hàng mua
3
áo
Trang 22
giá
300000
VNĐ/cái,
2
qun giá
250000
/cái,
1
đôi giày giá
500000
VNĐ/ đôi (giá trên
giá chưa giảm). Vy s tin bn An phi tr là bao nhiêu?
Câu 8. (3 điểm) Cho
ABC AB AC
nhn ni tiếp
O
AH
đường cao và
I
tâm đường
tròn ni tiếp
ABC
. Gi
,TD
lần lượt là giao điểm ca
AI
vi
BC
O
.
a) Chng minh:
OD
vuông góc vi
BC
và tam giác
IBD
cân.
b) Qua
D
v đưng thng vuông góc vi
AD
, ct
AH
BC
lần t ti
,PR
. Chng
minh:
IP IR
.
c) V
IK BC
ti
,K DK
ct
AH
ti
S
. Chng minh: t giác
SIDP
ni tiếp.
----HT---
Trang 23
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm) Cho

2
:
2
x
Py
và đường thng
: 3 4d y x
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Li gii
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc tọa độ.
a) BGT:
x
2
1
0
1
2

2
2
x
y
2
1
2
0
1
2
2
x
0
1
34yx
4
7
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
bng
phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
:
2
34
2
x
x


2
3 4 0
2
2
4
x
x
x
x
Thay
2x
vào

2
2
x
y
, ta được:
2y
.
Thay
4x 
vào

2
2
x
y
, ta được:
8y
.
Vy
2; 2
,
4; 8
là hai giao điểm cn tìm.
Câu 2. (1 điểm)
a) Chứng minh phương trình :
2
2 5 1 0xx
có hai nghim là
1
x
,
2
x
.
Trang 24
b) Không giải phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc:
12
12
21
xx
A x x
xx
Li gii
2
2
4 5 4.2.1 17 0b ac
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
5
2
1
.
2
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:
12
12
21
xx
A x x
xx







22
12
12
12
2
1 2 1 2
12
12
2
2
51
2.
22
1
1
2
2
10
xx
A x x
xx
x x x x
A x x
xx
A
A
Câu 3. (1 điểm). Công thức YMCA dùng để đo lượng “mỡ thừa” trong thể da vào cân nng
và s đo vng 2 như sau:
4,15. 0,082.a m n
n
Trong đó: Hệ s
98,42a
nếu nam
76,76a
nếu n; m s đo vng 2 tính bng inch,
n là cân nng tính bng pound. (1inch = 2,54cm; 1 kg = 2,2 pound)
Bng phân loại đánh giá lượng “mỡ thừa” trong cơ thể
Xếp loi
N (% cht béo)
Nam (% cht béo)
Ti thiu
10% - 13%
2% - 5%
Ít m
14% - 20%
6% - 13%
Bình thường
21% - 24%
14% - 17%
Tha cân
25% - 31%
18% - 25%
Béo phì
32%+
26%+
Li gii
a) Anh Hoàng s đo vòng 2 78cm, nng 74kg. Dựa vào cách tính trên hãy đánh giá
ợng “mỡ thừa” trong cơ thể ca anh Hoàng.
Trang 25
Đổi đơn vị:
78 ; 74 162,8
3900
17
2
cm inch kg pound
.
ng m thừa trong cơ thể anh Hoàng là:
4,15. 0,082.a m n
n

=
3900
98,42 4,15. 0,082.
162,8
127
162,
0,1 10%
8

Vy anh Hoàng thuc loi ít m.
b) Ch Hoa cân nng
60kg
. Ch Hoa nên s đo vòng
2
bao nhiêu đ
%
cht béo ch t
21%
đến
24%
.
Đổi đơn vị:
60 132 kg pound
;
ng m thừa trong cơ thể ch Hoa là:
21% 24%
4,15. 0,082.a m n
n

0,21 0,24
76,76 4,15. 0,082.132
132
m
4,15. 119,264
115,304 4,15.
m
m
27,784 28,738 inchm
70,572 72,995( )m cm
Câu 4. (0,75 điểm). Qua nghiên cứu người ta nhn thy rng vi mi người trung bình nhit độ môi
trường giảm đi 1˚C thì lượng calo cần tăng thêm khoảng 30 calo. Tại 21˚C, một người làm
vic cn s dng khong 3000 calo mỗi ngày. Ngưi ta thy mi quan h giữa hai đại lượng
này là mt hàm s bc nhất y = ax + b (x: đại lưng biu th cho nhit độ môi trường và y: đại
ng biu th cho lượng calo).
a) Xác định h s a, b.
b) Nếu một người làm vic sa mc Sahara trong nhiệt độ 50˚C thì cần bao nhiêu calo?
Li gii
a) Theo đề bài:
Tại 21˚C, một người làm vic cn s dng khong 3000 calo mi ngày, thay vào hàm s
y ax b=+
ta có:
21 3000ab
( )
1
Nhiệt độ môi trường giảm đi 1˚C thì lượng calo cần tăng thêm khoảng 30 calo, ta có:
20 3030ab
( )
2
Trang 26
T
( )
1
,
( )
2
ta có hpt:
21 3000
20 3030
ab
ab


Gii hpt ta có:
30; 3630ab= - =
b). Nếu người đó ở sa mc Sahara trong nhiệt độ
50Cþ
thì người đó cần năng lượng là:
( )
30.50 3630 2130 y calo= - + =
Câu 5. (1 điểm) Một người có 100 triệu đồng mun gi vào ngân hàng A có hai la chọn: Người gi
có th nhn li suất 5%/năm và 2 000 000 đồng tiền thưởng nếu gi bng tin Vit Nam hoc
lãi suất 2%/năm nếu gi bằng đồng đô la Mỹ. Nếu giá đô la ở thời điểm gi vào và ly ra sau
cùng một năm lần lượt là: 21 500 đồng/đô la 21 800 đồng/đô la. Nếu người đó gởi k
hn một năm thì nên chọn gii pháp nào có lợi hơn (tính theo tiền đồng Vit Nam).
(Làm tròn đến hàng trăm nghìn)
Li gii
Đổi
100
(triệu đồng)
4651
(đô la)
Vi lãi sut
2%
/năm ta được:
4651. 1 2% 4744
(đô la)
Đổi ra tin Vit thời đim lấy ra, ta được:
4744 . 21 800 103 400 000
ng)
Nếu gi bng tin Việt Nam, ta được:
100 000 000.105% 2 000 000 107 000 000
ng).
Như vậy, gi bng tin Vit Nam s có lợi hơn (giải thích)
Câu 6. (1 điểm) Để làm cống thoát nước cho mt khu vực dân cư người ta cần đúc 500 ng cng
tông hình tr đường kính trong là 2 m và chiu dài mi ống là 1,6 m, độ dày thành ng
10 cm. Hi các công nhân phi chun b bao nhiêu bao xi măng để làm đủ s ng nói trên ?.
Biết mi mét khi bê tông cần 7 bao xi măng.
Li gii
Trang 27
Đổi
10 0,1 cm m
. Bán kính trong
1Rm
Bán kính ngoài :
0,1 1 1,1 Rm
ng bê tông cn dùng cho mt ng cng hình tr là :
2 2 2 2 2 2 3
.1,6. 1,1 1 0,336 V R h R h h R R m
Lương bê tông cần dùng cho
500
ng cng là:

3
500 . 0,366 168 m
S bao xi măng để làm đủ s ông cng trên là :
168 .7 3695
(bao)
Câu 7. (1 điểm) ). Vào ngày l “Black Friday”, cửa hàng đồng lot gim giá toàn b sn phm
trong ca hàng. Mt áo th thao gim 10%, mt qun th thao gim 20%, một đôi giày thể
thao giảm 30% . Đặc bit nếu mua đủ b bao gm 1 quần, 1áo, 1đôi giày thì sẽ đưc gim tiếp
(tính theo giá tr ca 3 mt hàng trên sau khi gim giá). Bn An vào ca hàng mua 3 áo giá
300 000 VNĐ/cái, 2 quần giá 250 000 /cái, 1 đôi giày giá 500 000 VNĐ/ đôi (giá trên là giá chưa
gim). Vy s tin bn An phi tr là bao nhiêu?
Li gii
S tin bn An phi tr khi mua
3
áo là :
3.300000.90% 810000
( đồng)
S tin bn An phi tr khi mua
2
qun là :
2.250000.80% 400000
( đồng)
S tin bn An phi tr khi mua
1
đôi giầy là :
500000.70% 350000
( đồng)
S tin bn An được gim khi mua đủ b là :
(810000:3 400000: 2 350000).5% 41000
( đồng)
Vy, s tin bn An phi tr là :
810000 400000 350000 41000 1519000
( đồng)
Trang 28
Câu 8. (3 điểm)
Cho ΔABC (AB < AC) nhọn ni tiếp (O) có AH là đường cao và I là tâm đường tròn ni tiếp ΔABC.
Gi T, D lần lượt là giao điểm ca AI vi BC và (O).
a) Chng minh: OD vuông góc vi BC và tam giác IBD cân.
b) Qua D v đưng thng vuông góc vi AD, ct AH BC lần lượt ti P, R. Chng minh rng: IP
vuông góc IR.
c) V IK BC ti K, DK ct AH ti S. Chng minh: t giác SIDP ni tiếp.
Li gii
a) * C/m:
OD BC
I
là tâm đường tròn ni tiếp
ABC
nên
AD
là tia phân giác
BAC
D
là đim chính gia
BD
OD BC
* C/m:
DBI
cân ti
D
.


11
22
BID ABI BAI
ABI IBC
BAI sdBD sdBD DBC
(
BI
là phân giác
ABC
)
BID IBC DBC IBD
BID
cân ti
D
b) C/m:
IP IR
.
D dàng chứng minh được:
()DBT DAB g g
Trang 29

2
.DB DT DA

2
.DI DT DA
(
BID
cân ti
D
)
( )
1
Chng minh d dàng: T giác
AHDR
ni tiếp
PAD PRT
()DRT DAP g g
..DT DA DP DR
( )
2
T
( )
1
,
( )
2
ta có:
2
.DI DP DR
()DIP DRI g g
i90 ( IDP vuong ta )
o
IPD DIR
IPD DDIP

90
o
DIR DIP
hay
IP IR
(đpcm)
c) Ta có:
PSD IKS
(hai góc so le trong)
IKS DRI
(t giác
IKDR
ni tiếp)
DRI DIP
(cùng ph
IPR
)
Suy ra:
PSD DIP
Suy ra: t giác
SIDP
là t giác ni tiếp.
| 1/29

Preview text:

SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN 5
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. MÃ ĐỀ: Quận 5 - 1
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) xx
Câu 1. (1,5 điểm). Cho P 2 : y
và đường thẳng d : y   2 . 4 2
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x  5x  6  0 . Không giải phương 1 2
1x x 1x x 1  2  2 
trình, tính giá trị của các biểu thức: 1 A   . x x 1 2
Câu 3. (1 điểm). Áp Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AC  40cm . Đường tròn O; 4 cm
nội tiếp tam giác ABC . Tính độ dài cạnh AB của tam giác ABC . B N 4 cm O C A 40 cm
Câu 4. (1 điểm). Anh Bình là công nhân trong một công ty may có vốn đầu tư nước ngoài. Lương
cơ bản khởi điểm khi vào làm là 3,5 triệu đồng. Công ty có chế độ tính thâm niên cho công
nhân làm lâu năm, cứ mỗi năm được tăng một khoản nhất định. Vì thế khi làm được 5
năm thì lương cơ bản của anh Bình là 6 triệu đồng. Không tính các khoản phụ cấp, thưởng
và các khấu trừ khác thì ta thấy mối liên hệ giữa lương cơ bản và số năm làm việc là một
hàm số bậc nhất y ax b ( a khác 0 ) có đồ thị như hình bên. Trang 1
a) Xác định hệ số a, b .
b) Nếu thâm niên là 7 năm làm việc thì lương cơ bản của anh Bình là bao nhiêu?
Câu 5. (1 điểm). Có ba thùng dầu đựng tổng cộng 123 lít dầu. Nếu đổ từ thùng thứ nhất sang
thùng thứ hai 5 lít, rồi đổ từ thùng thứ hai sang thùng thứ ba 7 lít, tiếp tục đổ từ thùng
thứ ba sang thùng thứ nhất 9 lít thì số dầu ở thùng thứ nhất sẽ ít hơn số dầu ở thùng thứ 2 hai là 4 lít và bằng
số dầu ở thùng thứ ba. Tính số lít dầu ở mỗi thùng lúc đầu. 3
Câu 6. (1 điểm). Bạn Khôi dùng những que tính có độ dài 4 cm để ghép lại thành các hình vuông
như hình vẽ dưới đây: B A
a) Nếu cạnh AB dài 48 cm thì bạn Khôi đã dùng tất cả bao nhiêu que tính để ghép được hình trên?
b) Nếu bạn Khôi dùng tất cả 61 que tính thì cạnh AB có độ dài là bao nhiêu cm ?
Câu 7. (1 điểm). Một cửa hàng điện máy thực hiện chương trình khuyến mãi giảm giá tất cả các
mặt hàng 10% theo giá niêm yết, và nếu hóa đơn khách hàng trên 10 triệu sẽ được giảm
thêm 2% số tiền trên hóa đơn, hóa đơn trên 15 triệu sẽ được giảm thêm 3% số tiền trên
hóa đơn, hóa đơn trên 40 triệu sẽ được giảm thêm 6% số tiền trên hóa đơn. Ông Nam
muốn mua một ti vi với giá niêm yết là 9 200 000 đồng và một tủ lạnh với giá niêm yết là
8100000 đồng. Hỏi với chương trình khuyến mãi của cửa hàng, ông Nam phải trả bao nhiêu tiền?
Câu 8. (2,5 điểm) Cho hình thang ABCD đáy lớn AD , nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Các
cạnh bên AB CD cắt nhau tại I . Tiếp tuyến với đường tròn tâm O tại B D cắt nhau tại K .
a) Chứng minh tam giác IAD cân và BID  180  BOD .
b) Chứng minh năm điểm O, ,
B I, K, D cùng thuộc một đường tròn và IK // AD .
c) Vẽ hình bình hành BDKM . Đường tròn tâm O cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BKM
tại N (N khác B) . Chứng minh rằng ba điểm M, N , D thẳng hàng. ----HẾT--- Trang 2 HƯỚNG DẪN GIẢI xx
Câu 1. (1,5 điểm) Cho P 2 : y
và đường thẳng d : y   2 . 4 2
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. Lời giải
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ. Bảng giá trị: x 4  2  0 2 4 2 x y  4 1 0 1 4 4 x 0 2 x y   2 2 1 2 Đồ thị:
a) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d : 2 x x  2  2 4 2 x x    2  0 4 2 Trang 3x  2   4   2 x 2 2
Thay x  2 vào y  , ta được: y   1. 4 4 2 x  2 4 Thay x  4  vào y  , ta được: y   4 . 4 4 Vậy 2;1 và  4
 ;4 là hai giao điểm cần tìm.
Câu 2. (1 điểm) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x  5x  6  0 . Không giải phương 1 2
1x x 1x x 1  2  2 
trình, tính giá trị của các biểu thức: 1 A   . x x 1 2 Lời giải 2 Vì 2
  b  4ac   5    4.1. 6    49  0
Nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt x , x . 1, 2  b  5   S
  x x    5 1 2 
Theo định lý Vi-et, ta có: a 1   c 6 
P x .x    6 1 2  a 1 Ta có:
1x x 1x x 1  2  2  1 A   x x 1 2 1 x x 1  x x 1  2 2  2  2 1 A   x x x x 1 2 1 2 2 2 2 2
x x x x x x 2 1 2 1 1 2 A x x 1 2
x x 2 2x x x x x x 1 2 1 2 1 2  1 2  A x x 1 2 2 5  2. 6    6  .5 67  A    . 6   6
Câu 3. (1 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AC  40cm . Đường tròn O; 4 cm nội
tiếp tam giác ABC . Tính độ dài cạnh AB của tam giác ABC . Lời giải Trang 4 B N 4 cm M O C A P 40 cm
Gọi M, N , P lần lượt là hình chiếu của O lên các cạnh AB, BC, AC . Ta có:
+ OM ON OP  4cm,
+ AMOP là hình vuông, suy ra AM AP  4 m c .
+ BM BN , CN CP (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau).
* AB AC AM MB AP PC
 AM AP MBPC
 2.4  BN CN  8  BC .
AB 40  8  BC
BC AB 32
Mặc khác: tam giác ABC vuông tại A suy ra 2 2 2
BC AB AC
Thay BC AB  32 vào, ta được  AB  2 2 2 32  AB  40  64.AB  576  AB  9 .
Vậy độ dài cạnh AB của tam giác ABC là 9 cm .
Câu 4. (1 điểm). Anh Bình là công nhân trong một công ty may có vốn đầu tư nước ngoài. Lương
cơ bản khởi điểm khi vào làm là 3,5 triệu đồng. Công ty có chế độ tính thâm niên cho công
nhân làm lâu năm, cứ mỗi năm được tăng một khoản nhất định. Vì thế khi làm được 5 năm
thì lương cơ bản của anh Bình là 6 triệu đồng. Không tính các khoản phụ cấp, thưởng và Trang 5
các khấu trừ khác thì ta thấy mối liên hệ giữa lương cơ bản và số năm làm việc là một hàm
số bậc nhất y ax b ( a khác 0 ) có đồ thị như hình bên.
a) Xác định hệ số a, b .
b) Nếu thâm niên là 7 năm làm việc thì lương cơ bản của anh Bình là bao nhiêu? Lời giải
a) Xác định hệ số a, b .
Đồ thị hàm số qua 2 điểm 0; 3,5,  5;6 nên ta có hệ phương trình:
0.a b  3,5  5.a b   6  1 a   2   7 b   2 1 7 Vậy a  , b  . 2 2 1 7
Hàm số đã cho là: y x  . 2 2 1 7
b) Thâm niên là 7 năm thì x  7 , thay vào hàm số y x  , ta có: 2 2 1 7 y  .7  2 2  y  7
Vậy nếu thâm niên là 7 năm là việc thì lương cơ bản của anh Bình là 7 triệu đồng. Trang 6
Câu 5. (1 điểm). Có ba thùng dầu đựng tổng cộng 123 lít dầu. Nếu đổ từ thùng thứ nhất sang
thùng thứ hai 5 lít, rồi đổ từ thùng thứ hai sang thùng thứ ba 7 lít, tiếp tục đổ từ thùng thứ
ba sang thùng thứ nhất 9 lít thì số dầu ở thùng thứ nhất sẽ ít hơn số dầu ở thùng thứ hai là 2 4 lít và bằng
số dầu ở thùng thứ ba. Tính số lít dầu ở mỗi thùng lúc đầu. 3 Lời giải
Gọi x (lít), y (lít) lần lượt là số lít dầu ở thùng thứ nhất, thùng thứ hai lúc đầu.
(ĐK : x, y  0; x  123; y  123)
Do đó, số lít dầu ở thùng thứ ba lúc đầu là: 123  x y (lít).
Nếu đổ từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai 5 lít, rồi đổ từ thùng thứ hai sang thùng thứ
ba 7 lít, tiếp tục đổ từ thùng thứ ba sang thùng thứ nhất 9 lít. Số lít dầu ở:
+ Thùng thứ nhất là: x  5  9  x  4 (lít)
+ Thùng thứ hai là: y  5  7  y  2 (lít)
+ Thùng thứ ba là: 123  x y  7  9  121  x y (lít)
Theo đề, ta có hệ phương trình:
x  4  y  2  4   2
x  4  121 x   y  3
x y  10    5x  2y   230 x  30   (nhận) y   40
Vậy lúc đầu, thùng thứ nhất chứa là 30 lít dầu, thùng thứ hai chứa 40 lít dầu, thùng thứ
ba chứa 123  30  40  53 lít dầu.
Câu 6. (1 điểm). Bạn Khôi dùng những que tính có độ dài 4 cm để ghép lại thành các hình vuông
như hình vẽ dưới đây: B A
a) Nếu cạnh AB dài 48 cm thì bạn Khôi đã dùng tất cả bao nhiêu que tính để ghép được hình trên? Trang 7
b) Nếu bạn Khôi dùng tất cả 61 que tính thì cạnh AB có độ dài là bao nhiêu cm ? Lời giải
a) Số que tính cần để ghép cạnh AB dài 48 cm là: 48 : 4  12 (que tính)
Số que tính cần để ghép hình có cạnh AB dài 48 cm là:
12212 1  37 (que tính)
b) Số que tính trên một cạnh AB là:
61 1: 3  20 (que tính)
Độ dài cạnh AB là: 20  4  80 cm
Vậy cần 37 que tính và chiều dài cạnh AB là 80 cm .
Câu 7. (1 điểm). Một cửa hàng điện máy thực hiện chương trình khuyến mãi giảm giá tất cả các
mặt hàng 10% theo giá niêm yết, và nếu hóa đơn khách hàng trên 10 triệu sẽ được giảm
thêm 2% số tiền trên hóa đơn, hóa đơn trên 15 triệu sẽ được giảm thêm 3% số tiền trên
hóa đơn, hóa đơn trên 40 triệu sẽ được giảm thêm 6% số tiền trên hóa đơn. Ông Nam
muốn mua một ti vi với giá niêm yết là 9 200 000 đồng và một tủ lạnh với giá niêm yết là
8100000 đồng. Hỏi với chương trình khuyến mãi của cửa hàng, ông Nam phải trả bao nhiêu tiền? Lời giải
Giá tiền của một ti vi sau khi giảm giá 10% là:
9200000.100%  10%  8280000 (đồng)
Giá tiền của một tủ lạnh sau khi giảm giá 10% là:
8100000.100% 10%  7 290000 (đồng)
Tổng số tiền ông Nam phải trả trước khuyến mãi theo hóa đơn là:
8 280000  7 290000  15570000 (đồng)
Vì hóa đơn trên 15000 000 đồng nên ông Nam được áp dụng khuyến mãi giảm thêm 3%
trên tổng hóa đơn. Số tiền ông Nam thực tế phải trả là:
15570000.100%  3%  15102900 (đồng) Trang 8
Vậy, với chương trình khuyến mãi của cửa hàng, ông Nam phải trả cho cửa hàng số tiền 15102900 (đồng).
Câu 8. (2,5 điểm) Cho hình thang ABCD đáy lớn AD , nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Các
cạnh bên AB CD cắt nhau tại I . Tiếp tuyến với đường tròn tâm O tại B D cắt nhau tại K .
a) Chứng minh tam giác IAD cân và BID  180  BOD .
b) Chứng minh năm điểm O, ,
B I, K, D cùng thuộc một đường tròn và IK // AD .
c) Vẽ hình bình hành BDKM . Đường tròn tâm O cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BKM
tại N (N khác B) . Chứng minh rằng ba điểm M, N , D thẳng hàng. Lời giải M I K C B N O A D
a) Chứng minh tam giác IAD cân và BID  180  BOD . Trang 9
* Chứng minh tam giác IAD cân:
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O , suy ra ABC ADC  180
ABC DAB  180 (hai góc trong cùng phía do BC // AD )
Nên ADC DAB
Suy ra tam giác IAD cân tại I .
* Chứng minh BID  180  BOD .
+ BOD  2BAD  sđ BD (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung BD .
+ Tam giác IAD cân tại I
BID  2BAD  180
BID BOD  180 (do BOD  2BAD )
BID  180  BOD .
b) Chứng minh năm điểm O, ,
B I, K, D cùng thuộc một đường tròn và IK // AD .
* Chứng minh năm điểm O, ,
B I, K, D cùng thuộc một đường tròn:
+ BK, BD là 2 tiếp tuyến của O nên OBK ODK  90, suy ra tứ giác OBKD nội tiếp
được đường tròn (tổng hai góc đối bằng 180 ) 1
+ tứ giác OBKD nội tiếp được đường tròn
BKA BOD  180 hay BKD  180  BOD
BKD BID (do BID  180  BOD )
Tứ giác BIKD có hai đỉnh I , K cùng nhìn cạnh BD dưới một góc bằng nhau nên BIKD
nội tiếp được đường tròn. 2
Từ 1 và 2 suy ra năm điểm O, ,
B I, K, D cùng thuộc một đường tròn.
* Chứng minh IK // AD :
+ Tứ giác BIKD nội tiếp được đường tròn (chứng minh trên)
KID KBD  1 sđ KD (hai góc nội tiếp cùng chắn cung KD ) 3 2 1
+ KBD BAD
BD (góc tạo bởi tiếp tuyến KB và dây BD và góc nội tiếp chắn 2 cung BD ) 4
+ BAD IAD ADI (tam giác IAD cân tại I ) 5 Trang 10
Từ 3, 4, 5 suy ra KID ADI , mà hai góc này ở vị trí so le trong nên IK // AD .
c) Vẽ hình bình hành BDKM . Đường tròn tâm O cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BKM
tại N (N khác B) . Chứng minh rằng ba điểm M, N , D thẳng hàng.
Ta chứng minh BND BNM  180 . Ta có:
BAD KBD (chứng minh trên)
KBD BKM (so le trong do MK // BD )
BKM BNM (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BM của BKM )
BAD BNM
* Tứ giác BNDA nội tiếp O
BND BAD  180
BND BNM  180
Suy ra ba điểm M, N , D thẳng hàng. ----HẾT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN 5
NAÊM HOÏC: 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ THAM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. MÃ ĐỀ: Quận 5 - 2
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) x
Câu 9. (1,5 điểm). Cho hàm số P 2 : y  và đường thẳng ( )
d : y  2x  2 . 2
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Câu 10. (1 điểm). Cho phương trình 2
x  5x  4  0 . 5x x x  5x
Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức 1 2 1 2 A   . x x 1 2
Câu 11. (1 điểm). Lúc 6 giờ sáng, một xe ô tô ở vị trí cách thành phố Hồ Chí Minh 50km và khởi
hành đi Hà Nội (ở ngược chiều với TPHCM). Gọi y ax b là hàm số biểu diễn độ dài
quãng đường từ TPHCM đến vị trí của xe ô tô sau x giờ theo đồ thị ở hình sau. Trang 11 y (km) 230 50 50 km 0 3 x (giờ) TPHCM Hà Nội
a) Tìm a b .
b) Vào lúc mấy giờ thì xe ô tô cách TPHCM 410km ?
Câu 12. (1 điểm). Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm tổng cộng 360 dụng cụ. Trên thực tế, xí
nghiệp A vượt mức 12%, xí nghiệp B vượt mức 10% do đó cả hai xí nghiệp làm tổng
cộng 400 dụng cụ. Tính số dụng cụ mỗi xí nghiệp phải làm.
Câu 13. (0,75 điểm). Một giải bóng đá gồm 6 đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn 1 lượt. Đội
thắng được 3 điểm, hoà được 1 điểm, thua 0 điểm. Kết thúc giải đấu, tổng số điểm của cả 6 đội là 41 điểm.
a) Hỏi giải đấu có bao nhiêu trận?
b) Tính số trận hòa của giải đấu?
Câu 14. (1 điểm). Ba bạn Dũng, Tài và Trí đứng ở ba vị trí A , B , C trên một đường tròn tâm O để
chơi trò truyền cầu. Biết khoảng cách từ Dũng đến Tài bằng khoảng cách từ Dũng đến Trí
là 16m ( AB AC  16m), khoảng cách từ Tài đến Trí là 19,2m ( BC  19,2m ) (Hình bên).
Em hãy tính bán kính của đường tròn O .
Câu 15. (0,75 điểm). Bạn An đi mua giúp bố cây lăn sơn ở cửa hàng nhà bác Toàn. Một cây lăn sơn
tường có dạng một khối trụ với bán kính đáy là 5 cm và chiều cao là 23 cm (hình vẽ bên).
Nhà sản xuất cho biết sau khi lăn 1000 vòng thì cây sơn tường có thể bị hỏng. Hỏi bạn An
cần mua ít nhất mấy cây lăn sơn tường biết diện tích tường mà bố bạn An cần sơn là 2 100 m ? Trang 12
Câu 16. (3 điểm) Cho A
BC nhọn ( AB AC ) nội tiếp đường tròn O . Các đường cao AD , BE ,
CF cắt nhau tại H . Tia EF cắt tia CB tại K .
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp và K . E KF K . B KC .
b) Đường thẳng KA cắt O tại M . Chứng minh tứ giác AEFM nội tiếp.
c) Gọi N là trung điểm của BC . Chứng minh M, H ,N thẳng hàng. ----HẾT--- Trang 13 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 9. (1,5 điểm) Cho P 2
: y  x và đường thẳng d : y  3x  4 .
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. Lời giải
b) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ. y BGT: 8 x 4  2  0 2 4 2 x y  8 2 0 2 8 2 2 x 1 2 y  2x  2 0 2 -4 -2 O 1 2 x 4
c) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d  : 2 x 2
 2x  2  x  4x  4  0  x  2. 2 2 x 2 2
Thay x  2 vào y  , ta được: y   2. 2 2
Vậy 2; 2 là giao điểm cần tìm.
Câu 10. (1 điểm) Cho phương trình 2
x  5x  4  0 . 5x x x  5x
Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức 1 2 1 2 A   . x x 1 2 Lời giải 2
x  5x  4  0 . Vì 2 2
  b  4ac  ( 5  )  4.1.4  9  0 .
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2  b
S x x   5  1 2  Theo đị a nh lí Vi-et, ta có:  . c
P x .x   4 1 2  a Trang 14 5x x x  5x
5x x .x x 5x .x 1 2 1 2 1 2  2  1 2  1 A    x x x .x 1 2 1 2    10x . 5 . 5 . x   2 2 2 2 x x x x x x x x 1 2 1 2  1 2 2 1 1 2 A   x .x x .x 1 2 1 2 P   2 S P   2 10. 2. 10.4 5  2.4 23 A    . P 4 4
Câu 11. (1 điểm) Lúc 6 giờ sáng, một xe ô tô ở vị trí cách thành phố Hồ Chí Minh 50km và khởi hành
đi Hà Nội (ở ngược chiều với TPHCM). Gọi y ax b là hàm số biểu diễn độ dài quãng đường
từ TPHCM đến vị trí của xe ô tô sau x giờ theo đồ thị ở hình sau. y (km) 230 50 50 km 0 3 x (giờ) TPHCM Hà Nội
a) Tìm a b .
b) Vào lúc mấy giờ thì xe ô tô cách TPHCM 410km ? Lời giải
a) Tìm a b . 50  .0
a b b  50 . 230  .3
a  50 x  60 .
b) Vào lúc mấy giờ thì xe ô tô cách TPHCM 410km ?
Xe ô tô cách TPHCM 410 km  y  410 .
Thay vào ta có x  6 (giờ).
Vậy lúc 12 giờ thì xe ô tô cách TPHCM 410km .
Câu 12. (1 điểm). Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm tổng cộng 360 dụng cụ. Trên thực tế, xí nghiệp
A vượt mức 12% , xí nghiệp B vượt mức 10% do đó cả hai xí nghiệp làm tổng cộng 400 dụng
cụ. Tính số dụng cụ mỗi xí nghiệp phải làm. Lời giải
Gọi x (dụng cụ) là số dụng cụ xí nghiệp A làm; y (dụng cụ) là số dụng cụ xí nghiệp B làm. (ĐK: * ,
x y N ).(sai kí hiệu tập hợp số tự nhiên * x, y  ).
Vì theo kế hoạch phải làm tổng cộng là 360 dụng cụ nên ta có phương trình: Trang 15
x y  360   1
Vì trên thực tế, xí nghiệp A vượt mức 12% , xí nghiệp B vượt mức 10% do đó cả hai xí nghiệp
làm tổng cộng 400 dụng cụ nên ta có phương trình:
112%.x 110%.y  400 2
x y  360 x  200 (N) Từ  
1 và 2 , ta có hệ phương trình:    11
 2%.x 110%.y  400
y  160 (N)
Vậy xí nghiệp A làm được 200 dụng cụ; xí nghiệp B làm được 160 dụng cụ.
Câu 13. (0,75 điểm) Một giải bóng đá gồm 6 đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn 1 lượt. Đội
thắng được 3 điểm, hoà được 1 điểm, thua 0 điểm. Kết thúc giải đấu, tổng số điểm của cả 6 đội là 41 điểm.
a) Hỏi giải đấu có bao nhiêu trận?
b) Tính số trận hòa của giải đấu? Lời giải
a) Hỏi giải đấu có bao nhiêu trận?
Số trận đấu của giải là:
5  4  3 2 1 15 (trận).
b) Tính số trận hòa của giải đấu?
Gọi x (trận) là số trận hòa của giải đấu (ĐK: x  *)
Vì một trận thắng được 3 hòa được 1 điểm và có tổng cộng là 41 điểm nên ta có phương trình:
2.x  3.15  x  41  x  4 (nhận).
Vậy số trận hòa của giải đấu là 4 .
Câu 14. (1 điểm) Ba bạn Dũng, Tài và Trí đứng ở ba vị trí A , B , C trên một đường tròn tâm O để
chơi trò truyền cầu. Biết khoảng cách từ Dũng đến Tài bằng khoảng cách từ Dũng đến Trí là 16 m
( AB AC 16 m), khoảng cách từ Tài đến Trí là 19, 2 m ( BC  19, 2m ) (Hình bên). Em hãy tính
bán kính của đường tròn O . Trang 16 Lời giải
+ Đường thẳng AO cắt BC và O lần lượt tại H D .  ABD
vuông tại B H là trung điểm của BC .
+ Ta có: H là trung điểm của BC . BC 19, 2 HB HC    9,6m . 2 2 + ABH  vuông tại H có: 2 2
AH  16  9, 6  12,8m + ABD
vuông tại B BH là đường cao. 2
AB AH.AD (hệ thức lượng). 2 2 AB 16  AD    20m . AH 12,8
Vậy bán kính của O là: R AD: 2  20: 2 10m .
Câu 15. (0,75 điểm)
Bạn An đi mua giúp bố cây lăn sơn ở cửa hàng nhà bác Toàn. Một cây lăn sơn tường có dạng
một khối trụ với bán kính đáy là 5 cm và chiều cao là 23 cm (hình vẽ bên). Nhà sản xuất cho biết
sau khi lăn 1000 vòng thì cây sơn tường có thể bị hỏng. Hỏi bạn An cần mua ít nhất mấy cây lăn
sơn tường biết diện tích tường mà bố bạn An cần sơn là 2 100 m ? Lời giải
+ Diện tích xung quanh của cây lăn sơn: Trang 17 2 4  2 S  2 .
R h  2. .2,5.23  115 cm  115.10 m .
+ Số cây lăn sơn cần mua để sơn được 2 100 m : 100  2,77  3 cây. 4 115. .10 .1000
Câu 16. (3 điểm) Cho ABC
nhọn ( AB AC ) nội tiếp đường tròn O . Các đường cao AD , BE ,
CF cắt nhau tại H . Tia EF cắt tia CB tại K .
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp và K . E KF K . B KC .
b) Đường thẳng KA cắt O tại M . Chứng minh tứ giác AEFM nội tiếp.
c) Gọi N là trung điểm của BC . Chứng minh M , H , N thẳng hàng. Lời giải A M E F O H K B D N C I
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp và K . E KF K . B KC .
+ Xét tứ giác BFEC , có: BFC  90  CF AB  BEC  90  BE AC
BFEC là tứ giác nội tiếp.
KFB KCE .
EKC là góc chung.  KBF K
EC g.gKB KF  
( 2 cạnh tương ứng tỉ lệ) KE KCK . B KC K . E KF (1) Trang 18
b) Đường thẳng KA cắt O tại M . Chứng minh tứ giác AEFM nội tiếp.
+ Ta có AMBC nội tiếp O .
KMB KCA .
AKC là góc chung.  KMBK
CA g.g .  KB KM
( 2 cạnh tương ứng tỉ lệ). KA KCK .
B KC KM.KA 2 . Từ  
1 và 2  KM.KA K . E KF . KM KF   . KE KA
AKE là góc chung.  KMF KEA  . c g.c
KMF KEA ( 2 góc tương ứng bằng nhau).
AEFM là tứ giác nội tiếp.
c) Gọi N là trung điểm của BC . Chứng minh M , H , N thẳng hàng.
+ Xét tứ giác AFHE , ta có: HFA  90o  HF AB  . HEA  90o  HE AC
Suy ra: AFHE nội tiếp đường tròn đường kính AH .
+ Mà AEFM nội tiếp (chứng minh trên)  ,
A M , F, H , E cùng thuộc đường tròn đường kính AH .
AHFM là tứ giác nội tiếp.
HMA HFA  90  HM AM 3
+ Kẻ AI là đường kính của O .
AMI  90 ; ACI  90 . AM MI 4   CI AC Trang 19
Từ 3 và 4  M , H , I thẳng hàng. 5 Ta có :
+ ICBH (vì cùng  AC ).
+ IBCH (vì cùng  AB )
BHCI là hình bình hành.
N là trung điểm của BC (gt).
N là trung điểm của HI .
H, N, I thẳng hàng 6
Từ 5 và 6  M , H , N thẳng hàng (đpcm). ----HẾT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN 5
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. MÃ ĐỀ: Quận 5 - 3
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) 2 x
Câu 1. (1,5 điểm). Cho P : y  
và đường thẳng d : y  3x  4 . 2
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Câu 2. (1 điểm).
Chứng minh phương trình : 2
2x  5x  1  0 có hai nghiệm là x , x . 1 2 x x
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: A  1  2  x x 1 2 x x 2 1
Câu 3. (1 điểm). Công thức YMCA dùng để đo lượng “mỡ thừa” trong cơ thể dựa vào cân nặng và
a  4,15.m  0,082.n số đo vòng 2 như sau: n
Trong đó: Hệ số a  98,42 nếu là nam và a  76,76 nếu là nữ; m là số đo vòng 2 tính bằng inch,
n là cân nặng tính bằng pound. ( 1inch  2,54cm ; 1 kg  2,2 pound )
Bảng phân loại đánh giá lượng “mỡ thừa” trong cơ thể Xếp loại Nữ ( % chất béo) Nam ( % chất béo) Tối thiểu 10%  13% 2%  5% Ít mỡ 14%  20% 6%  13% Bình thường 21%  24% 14%  17% Thừa cân 25%  31% 18%  25% Trang 20 Béo phì 32%  26% 
a) Anh Hoàng có số đo vòng 2 là 78cm , nặng 74kg . Dựa vào cách tính trên hãy đánh giá
lượng “mỡ thừa” trong cơ thể của anh Hoàng.
b) Chị Hoa cân nặng 60kg . Chị Hoa nên có số đo vòng 2 bao nhiêu để % chất béo chỉ từ 21% đến 24% .
Câu 4. (0,75 điểm). Qua nghiên cứu người ta nhận thấy rằng với mỗi người trung bình nhiệt độ
môi trường giảm đi 1 C thì lượng calo cần tăng thêm khoảng 30 calo. Tại 21 C , một người
làm việc cần sử dụng khoảng 3000 calo mỗi ngày. Người ta thấy mối quan hệ giữa hai đại
lượng này là một hàm số bậc nhất yaxb ( x : đại lượng biểu thị cho nhiệt độ môi
trường và y: đại lượng biểu thị cho lượng calo).
a) Xác định hệ số a,b .
b) Nếu một người làm việc ở sa mạc Sahara trong nhiệt độ 50 C thì cần bao nhiêu calo?
Câu 5. (1 điểm). Một người có 100 triệu đồng muốn gởi vào ngân hàng A có hai lựa chọn: Người
gửi có thể nhận lại suất 5% /năm và 2000000 đồng tiền thưởng nếu gởi bằng tiền Việt Nam
hoặc lãi suất 2%/năm nếu gởi bằng đồng đô la Mỹ. Nếu giá đô la ở thời điểm gởi vào và
lấy ra sau cùng một năm lần lượt là: 21500 đồng/đô la và 21800 đồng/đô la. Nếu người đó
gởi có kỳ hạn một năm thì nên chọn giải pháp nào có lợi hơn (tính theo tiền đồng Việt Nam).
(Làm tròn đến hàng trăm nghìn)
Câu 6. (1 điểm). Để làm cống thoát nước cho một khu vực dân cư người ta cần đúc 500 ống cống
bê tông hình trụ có đường kính trong là 2 m và chiều dài mỗi ống là 1,6 m , độ dày thành
ống là 10 cm . Hỏi các công nhân phải chuẩn bị bao nhiêu bao xi măng để làm đủ số ống
nói trên ?. Biết mỗi mét khối bê tông cần 7 bao xi măng.
Câu 7. (1 điểm). Vào ngày lễ “Black Friday”, cửa hàng đồng loạt giảm giá toàn bộ sản phẩm trong
cửa hàng. Một áo thể thao giảm 10%, một quần thể thao giảm 20% , một đôi giày thể thao
giảm 30% . Đặc biệt nếu mua đủ bộ bao gồm 1 quần, 1áo, 1đôi giày thì sẽ được giảm tiếp
(tính theo giá trị của 3 mặt hàng trên sau khi giảm giá). Bạn An vào cửa hàng mua 3 áo Trang 21
giá 300000 VNĐ/cái, 2 quần giá 250000 /cái, 1 đôi giày giá 500000 VNĐ/ đôi (giá trên là
giá chưa giảm). Vậy số tiền bạn An phải trả là bao nhiêu?
Câu 8. (3 điểm) Cho ABC AB AC nhọn nội tiếp O có AH là đường cao và I là tâm đường
tròn nội tiếp ABC . Gọi T,D lần lượt là giao điểm của AI với BC và O .
a) Chứng minh: OD vuông góc với BC và tam giác IBD cân.
b) Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với AD , cắt AH BC lần lượt tại P,R. Chứng
minh: IP IR .
c) Vẽ IK BC tại K,DK cắt AH tại S . Chứng minh: tứ giác SIDP nội tiếp. ----HẾT--- Trang 22 HƯỚNG DẪN GIẢI 2 x
Câu 1. (1,5 điểm) Cho P : y  
và đường thẳng d : y  3x  4 . 2
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. Lời giải
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ. a) BGT: x 2  1  0 1 2 2   x y 2   1 0  1 2  2 2 2 x 0 1 y  3x  4 4 7
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d : 2
x  3x  4 2 2
  x  3x  4  0 2  x    2 x    4 2 x
Thay x  2 vào y  
, ta được: y  2 . 2 2 x Thay x  4  vào y  
, ta được: y  8 . 2
Vậy 2;  2 , 4;  8 là hai giao điểm cần tìm.
Câu 2. (1 điểm)
a) Chứng minh phương trình : 2
2x  5x  1  0 có hai nghiệm là x , x . 1 2 Trang 23 x x
b) Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: A  1  2  x x 1 2 x x 2 1 Lời giải 2 Vì   2
b  4ac  5  4.2.1  17  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2      b S x x  5  1 2 a 2
Theo định lí Vi-et, ta có:    c P x .x   1  1 2 a 2 x x
Ta có: A  1  2  x x 1 2 x x 2 1 2 x  2 A x 1 2  x x 1 2 x x 1 2 x x 2x x 1 2 2  A  1 2  x x 1 2 x x 1 2  5 2  1   2.  2  A  2  1 1 2 2 A  10
Câu 3. (1 điểm). Công thức YMCA dùng để đo lượng “mỡ thừa” trong cơ thể dựa vào cân nặng
a  4,15.m  0,082.n
và số đo vòng 2 như sau: n
Trong đó: Hệ số a  98,42 nếu là nam và a  76,76 nếu là nữ; m là số đo vòng 2 tính bằng inch,
n là cân nặng tính bằng pound. (1inch = 2,54cm; 1 kg = 2,2 pound)
Bảng phân loại đánh giá lượng “mỡ thừa” trong cơ thể Xếp loại Nữ (% chất béo) Nam (% chất béo) Tối thiểu 10% - 13% 2% - 5% Ít mỡ 14% - 20% 6% - 13% Bình thường 21% - 24% 14% - 17% Thừa cân 25% - 31% 18% - 25% Béo phì 32%+ 26%+ Lời giải
a) Anh Hoàng có số đo vòng 2 là 78cm, nặng 74kg. Dựa vào cách tính trên hãy đánh giá
lượng “mỡ thừa” trong cơ thể của anh Hoàng. Trang 24 3900
Đổi đơn vị: 78 cm
inch; 74 kg  162,8 pound . 1 7 2
Lượng mỡ thừa trong cơ thể anh Hoàng là: 3900 9  8,42  4,15.  0,082.162,8
a  4,15.m  0, 082.n = 127  0,1  10 % n 162,8
Vậy anh Hoàng thuộc loại ít mỡ.
b) Chị Hoa cân nặng 60kg . Chị Hoa nên có số đo vòng 2 bao nhiêu để % chất béo chỉ từ
21% đến 24% .
Đổi đơn vị: 60 kg  132 pound ;
Lượng mỡ thừa trong cơ thể chị Hoa là:
a  4,15.m  0, 082.n 21%   24% n 7
 6,76  4,15.m  0,082.132  0, 21   0, 24 132 4,15.m 119, 264   11  5,304  4,15.m
 27, 784  m  28, 738inch
 70,572  m  72,995(cm)
Câu 4. (0,75 điểm). Qua nghiên cứu người ta nhận thấy rằng với mỗi người trung bình nhiệt độ môi
trường giảm đi 1˚C thì lượng calo cần tăng thêm khoảng 30 calo. Tại 21˚C, một người làm
việc cần sử dụng khoảng 3000 calo mỗi ngày. Người ta thấy mối quan hệ giữa hai đại lượng
này là một hàm số bậc nhất y = ax + b (x: đại lượng biểu thị cho nhiệt độ môi trường và y: đại
lượng biểu thị cho lượng calo).
a) Xác định hệ số a, b.
b) Nếu một người làm việc ở sa mạc Sahara trong nhiệt độ 50˚C thì cần bao nhiêu calo? Lời giải a) Theo đề bài:
Tại 21˚C, một người làm việc cần sử dụng khoảng 3000 calo mỗi ngày, thay vào hàm số
y = ax + b ta có: 21a b  3000 ( ) 1
Nhiệt độ môi trường giảm đi 1˚C thì lượng calo cần tăng thêm khoảng 30 calo, ta có:
20a b  3030 (2) Trang 25 Từ ( ) 1 , (2)ta có hpt:
21a b  3000 
20a b  3030
Giải hpt ta có: a = - 30; b = 3630
b). Nếu người đó ở sa mạc Sahara trong nhiệt độ 50 C
þ thì người đó cần năng lượng là:
y = - 30.50 + 3630 = 2130 (calo)
Câu 5. (1 điểm) Một người có 100 triệu đồng muốn gởi vào ngân hàng A có hai lựa chọn: Người gửi
có thể nhận lại suất 5%/năm và 2 000 000 đồng tiền thưởng nếu gởi bằng tiền Việt Nam hoặc
lãi suất 2%/năm nếu gởi bằng đồng đô la Mỹ. Nếu giá đô la ở thời điểm gởi vào và lấy ra sau
cùng một năm lần lượt là: 21 500 đồng/đô la và 21 800 đồng/đô la. Nếu người đó gởi có kỳ
hạn một năm thì nên chọn giải pháp nào có lợi hơn (tính theo tiền đồng Việt Nam).
(Làm tròn đến hàng trăm nghìn) Lời giải
Đổi 100 (triệu đồng)  4651 (đô la)
Với lãi suất 2%/năm ta được: 4651.1 2%  4744 (đô la)
Đổi ra tiền Việt ở thời điểm lấy ra, ta được:
4744 . 21 800  103 400 000 (đồng)
Nếu gởi bằng tiền Việt Nam, ta được:
100 000 000.105%  2 000 000  107 000 000 (đồng).
Như vậy, gởi bằng tiền Việt Nam sẽ có lợi hơn (giải thích)
Câu 6. (1 điểm) Để làm cống thoát nước cho một khu vực dân cư người ta cần đúc 500 ống cống bê
tông hình trụ có đường kính trong là 2 m và chiều dài mỗi ống là 1,6 m, độ dày thành ống là
10 cm. Hỏi các công nhân phải chuẩn bị bao nhiêu bao xi măng để làm đủ số ống nói trên ?.
Biết mỗi mét khối bê tông cần 7 bao xi măng. Lời giải Trang 26 Đổi 10c
m  0,1 m . Bán kính trong ’ R  1m Bán kính ngoài :
R  0,1 1  1,1 m
Lượng bê tông cần dùng cho một ống cống hình trụ là : V   2 R h  2
R h   h 2 2 R R     2  2    3 – ’ – ’ .1,6. 1,1 1 0,336 m
Lương bê tông cần dùng cho 500 ống cống là:     3 500 . 0,366 168 m
Số bao xi măng để làm đủ số ông cống trên là : 16  8 .7  3695 (bao)
Câu 7. (1 điểm) ). Vào ngày lễ “Black Friday”, cửa hàng đồng loạt giảm giá toàn bộ sản phẩm
trong cửa hàng. Một áo thể thao giảm 10%, một quần thể thao giảm 20%, một đôi giày thể
thao giảm 30% . Đặc biệt nếu mua đủ bộ bao gồm 1 quần, 1áo, 1đôi giày thì sẽ được giảm tiếp
(tính theo giá trị của 3 mặt hàng trên sau khi giảm giá). Bạn An vào cửa hàng mua 3 áo giá
300 000 VNĐ/cái, 2 quần giá 250 000 /cái, 1 đôi giày giá 500 000 VNĐ/ đôi (giá trên là giá chưa
giảm). Vậy số tiền bạn An phải trả là bao nhiêu? Lời giải
Số tiền bạn An phải trả khi mua 3 áo là :
3.300000.90%  810000 ( đồng)
Số tiền bạn An phải trả khi mua 2 quần là :
2.250000.80%  400000 ( đồng)
Số tiền bạn An phải trả khi mua 1 đôi giầy là :
500000.70%  350000 ( đồng)
Số tiền bạn An được giảm khi mua đủ bộ là :
(810000 : 3  400000 : 2  350000).5%  41000 ( đồng)
Vậy, số tiền bạn An phải trả là :
810000  400000 350000  41000 1519000 ( đồng) Trang 27
Câu 8. (3 điểm)
Cho ΔABC (AB < AC) nhọn nội tiếp (O) có AH là đường cao và I là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC.
Gọi T, D lần lượt là giao điểm của AI với BC và (O).
a) Chứng minh: OD vuông góc với BC và tam giác IBD cân.
b) Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với AD, cắt AH và BC lần lượt tại P, R. Chứng minh rằng: IP vuông góc IR.
c) Vẽ IK ⏊ BC tại K, DK cắt AH tại S. Chứng minh: tứ giác SIDP nội tiếp. Lời giải
a) * C/m: OD BC
I là tâm đường tròn nội tiếp ABC
nên AD là tia phân giác BAC
D là điểm chính giữa BDOD BC
* C/m: DBI cân tại D . 
BID ABI BAI  ABI IBC
( BI là phân giác ABC ) 
BAI  1 sdBD  1 sdBD DBC  2 2
BID IBC DBC IBD
 BID cân tại D
b) C/m: IP IR .
 Dễ dàng chứng minh được: DBT DA ( B g g) Trang 28  2
DB DT.DA  2
DI DT.DA ( BID cân tại D ) ( ) 1
 Chứng minh dễ dàng: Tứ giác AHDR nội tiếp
PAD PRT
 DRT DA ( P g g)
DT.DA D . P DR (2) Từ ( ) 1 , (2)ta có: 2 DI  . DP DR
 DIP DRI(g g)   IPD DIR
IPD DIP  90o( I  DP vuong i ta D)    90o DIR DIP
hay IP IR (đpcm) c) Ta có:
PSD IKS (hai góc so le trong)
IKS DRI (tứ giác IKDR nội tiếp)
DRI DIP (cùng phụ IPR )
Suy ra: PSD DIP
Suy ra: tứ giác SIDP là tứ giác nội tiếp. Trang 29