Đề tham khảo tuyển sinh 10 năm 2023-2024 môn toán Phòng GD Quận 8 mã đề Quận 8-1 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề tham khảo tuyển sinh 10 năm 2023-2024 môn toán Phòng GD Quận 8 mã đề Quận 8-1 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN 8
MÃ ĐỀ: Qun 8 - 1
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho hàm s
2
2yx
có đồ th
P
và hàm s
3yx
có đồ th
d
.
a) V
P
trên cùng mt h trc tọa độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của
P
d
bằng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình:
2
20 23 24 0xx
hai nghim
12
,xx
. Không giải phương
trình, hãy tính giá tr ca biu thc:
22
1 2 2 1
A x x x x
.
Câu 3. (0,75 đim). Một vật chuyển động đều, quãng đường chuyển động
ts
của vật trong
thời gian
t gy
được biểu diễn theo hàm số
.s a t
. Biết đồ thị chuyển động của vật được
cho như hình bên.
a) Hãy tìm hệ số
a
.
b) Trong bao lâu thì vật chuyển động được
5
mét
Câu 4. (1 đim). Trong mt bui hoạt động tri nghim ng dng thc tế t s ng giác ca góc
nhn, mt nhóm hc sinh lp
9A
th tính được khong cách gia hai thuyn trên bin
bằng cách dùng thước cun, eke, cc giác kế đ xác định được các v t
, , ,G F H E
như
hình v bên dưới. Học sinh đã đo đoạn
20FG
mét, góc
FGH
bng
70
, góc
FGE
bng
77
. Em hãy cho biết hc sinh lp
9A
đã tính được khong cách gia hai thuyn bao
nhiêu ? (Làm tròn kết qu đến ch s hàng đơn vị)
ĐỀ THAM KHO
Trang 2
Câu 5. (1 điểm). Mt ca hàng cn bán mt hàng gm
32
sn phm cùng loi vi giá bán ban
đầu
2400 000
đồng. Nhân dp l Noel, ca hàng gim
10%
so với giá bán ban đầu t
bán được
12
sn phm. Vào dp tết Tây, mi sn phẩm được gim
200000
đồng (so vi giá
đã giảm dp l Noel) thì ca ng bán được hết s sn phm còn li. Sau khi bán hết thì
cửa hàng lãi đưc
60%
so vi tng s tin b ra gm giá vn ca các sn phm giá vn
chuyn
2000000
đồng. Hi giá vn ca mi sn phm trong hàng cn bán bao nhiêu
tin?
Câu 6. (1 điểm). Trong một trò chơi Toán học
50
câu trc nghim, mi câu
4
đáp án
, , ,A B C D
mi câu ch một đáp án đúng. Khi người chơi chọn được đáp án đúng thì
câu đó sẽ đưc
20
điểm, khi đáp án sai thì câu đó s b tr đi
5
đim. Bạn An đã tham gia
trò chơi Toán học đó. Sau khi kết thúc tchơi, bạn An được
550
đim. Hi bạn An đã tr
lời bao nhiêu câu đúng, bao nhiêu câu sai ?
Câu 7. (0,75 đim). Người ta đào một đoạn mương dài
20m
, sâu
1,5m
. Trên b mt chiu rng
1,8m
đáy
mương
1,2m
(xem hình minh họa bên) . Người ta
chuyn toàn b khối đất đi để ri lên mt miếng đất
hình ch nhật kích thước
12m
15m
. S đất
đưc chuyn bng mt chiếc ô tô ch mi chuyến
3
6m
.
a) Tính b dày ca lớp đất ri lên miếng đất hình ch nht (biết lớp đất được rải đều,
không có ch cao ch thp).
b) Cn bao nhiêu chuyến ô tô để ti hết khi đt.
Câu 8. (3 điểm) Cho tam giác
ABC
ba góc nhn ni tiếp
,OR
. Tiếp tuyến ti
B
C
ca
O
ct nhau ti
I
. Đường thng
AI
ct
O
tại đim th hai
D
(khác
A
). Đoạn thng
OI
ct
BC
ti
H
.
a) Chng minh :
OI
vuông góc vi
BC
..HB HC HO HI
b) V
OK
vuông góc vi
AD
. Chng minh
5
đim
, , , ,I B K O C
cùng thuc một đường
tròn
c) T
D
k đưng thng vuông góc vi
OB
, đưng thng này ct
BC
ti
M
ct
AB
ti
N
. Chng minh :
M
là trung điểm ca
DN
.
----HT---
Trang 3
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm). Cho hàm s

2
2yx
có đồ th
P
và hàm s
3yx
có đồ th
d
.
a) V (P) và (d) trên cùng mt h trc ta đ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của
P
d
bằng phép tính.
Li gii
a) V đồ th
P
trên cùng h trc ta đ.
BGT:
x
2
1
0
1
2

2
2yx
8
2
0
2
8
x
0
1
3yx
3
4
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bng
phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
:
2
23xx

2
2 3 0
3
2
1
xx
x
x
Thay
3
2
x
vào

2
2yx
, ta được:



2
39
2
22
y
.
Thay
1x
vào

2
2yx
, ta được:
2
2 1 2y
.
Vy



39
;
22
,
1; 2
là hai giao đim cn tìm.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình:
2
20 23 24 0xx
hai nghim
12
,xx
. Không giải phương
trình, hãy tính giá tr ca biu thc:

22
1 2 2 1
A x x x x
Li gii
Trang 4
2
2
4 23 4.20. 24 2449 0b ac
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
23
20
24 6
.
20 5
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:

22
1 2 2 1 1 2 1 2
23 6 69
( ) .S
20 5 50
A x x x x x x x x P
Câu 3. (0,75 điểm). Một vật chuyển động đều, quãng
đường chuyển động
ts
của vật trong thời gian
t giây
được biểu diễn theo hàm số
.s a t
. Biết đồ
thị chuyển động của vật được cho như hình bên.
a) Hãy tìm hệ số
a
.
b) Trong bao lâu thì vật chuyển động được
5
mét
Li gii
a) Thay
4t
;
2s
; vào phương trình
.s a t
2 .4a

1
2
a
b)
1
.
2
st


1
5
2
10
t
t
Vy trong
10
giây thì vt chuyển động được
5
mét
Câu 4. (1 điểm). Trong mt bui hoạt đng tri nghim ng dng thc tế t s ng giác ca góc
nhn, mt nhóm hc sinh lp
9A
th tính được khong cách gia hai thuyn trên bin
bằng cách dùng thước cun, eke, cc giác kế để xác định được các v trí
, , ,G F H E
như
hình v bên dưới. Học sinh đã đo đoạn
20FG
mét, góc
FGH
bng
0
70
, góc
FGE
bng
0
77
. Em hãy cho biết hc sinh lp
9A
đã tính được khong cách gia hai thuyn bao
Trang 5
nhiêu ? (Làm tròn kết qu đến ch s hàng đơn vị)
Li gii
Xét
FGH
vuông ti
F
tan
FH
FGH
FG
tan 70
20
FH

20.tan 70 54,95FH m
Xét
FGE
vuông ti
F
tan
FE
FGE
FG
tan 77
20
FE

20.tan 77 86,63FE m
86,63 54,95 32HE EF HF m
Khong cách gia hai thuyn là
32
mét
Câu 5. (1 điểm). Mt ca hàng cn bán mt hàng gm
32
sn phm cùng loi vi giá bán ban
đầu
2400 000
đồng. Nhân dp l Noel, ca hàng gim
10%
so với giá bán ban đầu thì
bán được
12
sn phm. Vào dp tết Tây, mi sn phẩm được gim
200000
đồng (so vi giá
đã giảm dp l Noel) thì ca hàng bán được hết s sn phm còn li. Sau khi bán hết thì
cửa hàng lãi đưc
60%
so vi tng s tin b ra gm giá vn ca các sn phm giá vn
chuyn
2000000
đồng. Hi giá vn ca mi sn phm trong hàng cn bán bao nhiêu
tin?
Li gii
Giá tin
1
sn phẩm khi được gim
10%
2400000 1 10% 2160000
ng)
S tiền bán được sau khi bán hết
32
sn phm:
12 2160000 32 12 2160000 200000 65120000
ng)
Gi
x
ng) là s tin vn ca mi sn phm,
0x
S tin vn và lãi sau khi bán
32
sn phm là:
32 2000000 1 60% 1,6 32 2000000xx
Ta có phương trình:
Trang 6
1,6 32 2000000 65120000x
1209375x
ng)
Vy giá vn ca mi sn phm là
1209375
đồng
Câu 6. (1 điểm). Trong một trò chơi Toán hc
50
câu trc nghim, mi câu có
4
đáp án
, , ,A B C D
mi câu ch một đáp án đúng. Khi người chơi chọn được đáp án đúng thì
câu đó sẽ đưc
20
điểm, khi đáp án sai thì câu đó s b tr đi
5
đim. Bạn An đã tham gia
trò chơi Toán học đó. Sau khi kết thúc tchơi, bạn An được
550
đim. Hi bạn An đã tr
lời bao nhiêu câu đúng, bao nhiêu câu sai ?
Li gii
Gi
x
là s câu tr lời đúng,
y
là s câu tr li sai
,*xy
50
câu trc nghim:
50xy
Bạn An được
550
đim:
20 5 550xy
Ta có h phương trình:
50
20 5 550
32
18
xy
xy
xn
yn


Vy bn An tr lời được
32
câu đúng,
18
câu sai
Câu 7. (0,75 điểm). Người ta đào một đoạn mương dài
20m
, sâu
1,5m
. Trên b mt chiu rng
1,8m
đáy mương
1,2m
(xem hình minh ha bên)
. Ngưi ta chuyn toàn b khối đất đi để ri lên
mt miếng đt hình ch nhật kích thước
12m
15m
. S đất đưc chuyn bng mt chiếc ô
ch mi chuyến
3
6m
.
a) Tính b dày ca lớp đất ri lên miếng đất hình ch nht (biết lớp đất được rải đu,
không có ch cao ch thp).
b) Cn bao nhiêu chuyến ô tô để ti hết khi đt.
Li gii
a) Th tích ca khi đất được đào lên:
3
1,2 1,8 .1,5
20. 45
2
m
Trang 7
B dày ca lớp đất:
45: 12.15 0,25 m
b) S chuyến ô tô ch đất là:
45:6 7,5
Vy cn ch
8
chuyến ô tô để ti hết ch đất.
Câu 8. (3 điểm) Cho tam giác
ABC
ba góc nhn ni tiếp
,OR
. Tiếp tuyến ti
B
C
ca
O
ct nhau ti
I
. Đường thng
AI
ct
O
tại đim th hai
D
(khác
A
). Đoạn thng
OI
ct
BC
ti
H
.
a) Chng minh :
OI
vuông góc vi
BC
..HB HC HO HI
b) V
OK
vuông góc vi
AD
. Chng minh
5
đim
, , , ,I B K O C
cùng thuc một đường
tròn
c) T
D
k đưng thng vuông góc vi
OB
, đường thng này ct
BC
ti
M
và ct
AB
ti
N
. Chng minh :
M
là trung điểm ca
DN
.
Li gii
a) Chng minh
OI
vuông góc vi
BC
OB OC R==
IB IC=
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau ti
I
)
OIÞ
thuộc đường trung trc ca
BC
OI BCÞ^
ti
H
.
Xét
OBID
vuông ti
B
đưng cao
BH
Þ
2
.BH HO HI=
BH CH=
(
H OIÎ
)
..BH CH HO HIÞ=
b) Chứng minh được chng minh
5
đim
, , , ,I B K O C
cùng thuc một đường tròn.
·
0
90OK AD OIK^ Þ =
·
·
·
0
90OBI OKI OCIÞ = = =
Vy
5
đim
, , , ,I B K O C
cùng thuc một đường tròn.
c) Chng minh :
M
là trung điểm ca
DN
.
Ta có
//DN BI
(cùng vuông góc
OB
)
·
·
ADN KIBÞ=
ng v)
·
·
KCB KIB=
(cùng chn
¼
BK
)
Trang 8
·
·
KCM KDMÞ=
(cùng nhìn
MK
)
Þ
T giác
KCDM
ni tiếp
·
·
·
KMC KDC ABCÞ = =
ng v)
/ / / /KM AB KM ANÞÞ
K
là trung điểm
AD
MÞ
là trung điểm
DN
----HT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN 8
MÃ ĐỀ: Qun 8 - 2
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đ thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho
2
1
:
4
P y x
và đường thng
1
:2
2
d y x
.
a) V đồ th
P
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
12 0xx
2
nghim là
12
,xx
.
Không giải phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc
12
21
11xx
A
xx


.
Lưu ý: T bài này, các s liu tính toán v độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến mt ch s thp
phân, s đo góc làm tròn đến phút.
Câu 3. (0,75 điểm). Mi quan h gia li nhun s sn phẩm bán được trong mt tháng ti mt
ca hàng tính theo công thc
20 500Tn
. Trong đó
T
là s tin li nhun tính theo ngàn
đồng,
n
là s sn phẩm bán được trong tháng.
a) Nếu trong tháng
9
cửa hàng bán được
5000
sn phm thì li nhun thu v là bao nhiêu?
b) Mi quan h gia s tin li nhun s nhân viên làm vic
9000.Tk
vi
k
s
nhân viên
*
k
,
T
li nhuận tính theo đơn vị ngàn đồng. Vy nếu ca hàng
8
nhân viên thì một tháng bán được bao nhiêu sn phm?
Câu 4. (1 điểm). Nhằm động viên, khen thưởng các em đạt danh hiệu “học sinh gii cp thành
phố” năm hc
2021 2022
, trường THCS
A
t chc chuyến tham quan ngoi khóa ti mt
đim du lch vi mức giá ban đầu
375 000
đồng/người. Biết công ty du lch gim
10%
chi phí cho mi giáo viên gim
30%
chi phí cho mi hc sinh. S hc sinh tham gia gp
4
ln s giáo viên tng chi phí tham quan (sau khi gim giá)
12 487 500
đồng. Tính
s giáo viên và s học sinh đã tham gia chuyến đi?
Câu 5. (1 điểm). Năm nuôi tt c
10
con heo, mi con
70
kg. Đến ngày xut chung bán
đưc
4
con vi giá lúc ổn định
58 000
đồng/1kg heo hơi (cân heo hơi heo vn còn
ĐỀ THAM KHO
Trang 9
sng, cân ti chung). Tháng sau, gp trn dch bệnh Năm phải bán vi giá gim
40%
so vi giá khi ổn định. Biết giá vốn đầu lúc ban đầu nuôi heo
32 000
đồng/
1kg
heo hơi.
a) Sau khi bán hết
10
con heo thì s bà Năm lời bao nhiêu tin?
b) Một ngưi buôn bán heo ch đã mua
2
con heo của bà Năm với giá lúc ổn định. Người
đó muốn li
60%
so tng s tin vn b ra gm s tin mua heo chi phí vn chuyn
heo là
2
triệu đồng, thì người đó cn bán l mi
kg
heo bao nhiêu tin ? (Làm tròn kết qu
đến ch s hàng nghìn)
Câu 6. (1 điểm). Cái mũ có vành của chú h với các kích thước cho theo hình v
a) Hãy tính tng din tích vi cần để làm nên cái
mũ của chú h (không k rim, mép, phn tha).
b) Chú h d định mua bột đổ đầy nón để làm o
thut. Chú h cn mua khối lượng bt bao
nhiêu (làm tròn đến hàng đơn vị)? (biết rng khi
ng riêng ca loi bột đó
3
1/gam cm
nghĩa
3
1cm
tương ứng vi
1gam
).
Cho công thc tính th tích hình nón:
2
1
.
3
V R h
Công thc tính dn tích xung quanh hình nón là
..S R l
Trong đó
h
là chiu cao hình nón,
R
là bán kính đáy,
l
là đường sinh.
Ly
3,14
Câu 7. (0,75 điểm). Để giúp xe la chuyn t một đường
ray t ng này sang một đường ray theo hướng
khác, ngưi ta làm xen gia một đoạn đường ray
hình vòng cung (hình v minh ha bên). Biết chiu
rng của đưng ray
1,1AB m
, đoạn
28,4BC m
,
BC
vuông góc vi
AO
. Hãy cho biết
s đo cung
AC
(làm tròn kết qu đến độ).
Câu 8. (3 điểm) Cho đường tròn
,OR
. Qua điểm
A
ngoài đường tròn, ta v các tiếp tuyến
AB
AC
tới đường tròn (
B
C
các tiếp điểm),
AO
ct
BC
ti
H
. V cát tuyến
AEF
(
,EB
cùng thuc mt na mt phng b
OA
). Gi
D
là trung điểm ca
EF
.
a) Chng minh: t giác
ODBC
ni tiếp.
b) V đưng kính
BK
ca
O
. Gi
M
hình chiếu ca
C
trên
BK
,
AK
ct
CM
ti
I
.
Chng minh
I
là trung điểm ca
CM
.
c) Tia
CM
ct
O
tại điểm th hai
N
,
AN
ct
O
tại điểm th hai
J
,
CJ
ct
AB
ti
Z
.
Chng minh
ZH
vuông góc vi
OC
.
----HT---
Trang 10
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm). Cho
2
1
:
4
P y x
và đường thng
1
:2
2
d y x
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính..
Li gii
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc tọa độ.
BGT:
x
4
2
0
2
4
2
1
4
yx
4
1
0
1
4
x
0
2
1
2
2
yx
2
3
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
:
2
11
2
42
xx
2
11
20
42
4
2
xx
x
x

Thay
4x
vào
1
2
2
yx
, ta được:
1
.4 2 4
2
y
.
Thay
2x 
vào
1
2
2
yx
, ta được:
1
. 2 2 1
2
y
.
Vy
4;4
,
2;1
là hai giao điểm cn tìm.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
12 0xx
2
nghim là
12
,xx
.
Không giải phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc
12
21
11xx
A
xx


Trang 11
Li gii
2
2
4 1 4.1. 12 49 0b ac
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
1
. 12
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:
12
21
11xx
A
xx


1 1 2 2
12
22
1 1 2 2
12
22
1 2 1 2
12
2
2
1 . 1 .
.
.
.
2
1 2. 12 1
13
12 6
x x x x
A
xx
x x x x
A
xx
x x x x
A
xx
S P S
A
P
A

Lưu ý: T bài này, các s liu tính toán v độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến mt ch s thp
phân, s đo góc làm tròn đến phút.
Câu 3. (0,75 điểm) Mi quan h gia li nhun s sn phẩm bán được trong mt tháng ti
mt ca hàng tính theo công thc
20 500Tn
. Trong đó
T
s tin li nhun tính
theo ngàn đồng,
n
là s sn phẩm bán được trong tháng.
a) Nếu trong tháng
9
cửa hàng bán được
5000
sn phm thì li nhun thu v bao
nhiêu?
b) Mi quan h gia s tin li nhun s nhân viên làm vic
9000.Tk
vi
k
s nhân viên
*
k
,
T
li nhuận tính theo đơn vị ngàn đồng. Vy nếu ca hàng
8
nhân viên thì một tháng bán được bao nhiêu sn phm?
Li gii
a) Ta có
5000n
20.5000 500 99 500T
(ngàn đồng)
Trang 12
Vy trong tháng
9
, li nhun ca ca hàng là
99 500
(ngàn đồng).
b) Ta có
8k
9000.8 72 000T
20 500Tn
72 000 20 500 3625nn
Vy nếu ca hàng có
8
nhân viên, mi tháng s bán được
3625
sn phm.
Câu 4. (1 điểm). Nhằm động viên, khen thưởng các em đt danh hiệu “học sinh gii cp thành
phố” năm học
2021 2022
, trường THCS A t chc chuyến tham quan ngoi khóa ti
mt đim du lch vi mức giá ban đầu
375 000
đồng/người. Biết công ty du lch gim
10%
chi phí cho mi giáo viên và gim
30%
chi phí cho mi hc sinh. S hc sinh tham
gia gp
4
ln s giáo viên tng chi phí tham quan (sau khi gim giá)
12 487 500
đồng. Tính s giáo viên và s học sinh đã tham gia chuyến đi?
Li gii
Gi
;xy
(người) lần lượt là s hc sinh và s giáo viên tham gia chuyến đí
*
;xy
Theo đề, ta có:
4
1 30% .375000. 1 10% .375000. 12487500
xy
xy
36
9
x
y
(nhn)
Vy: S hc sinh tham gia chuyến đi là
36
(hc sinh)
S giáo viên tham gia chuyến đi là
9
(giáo viên).
Câu 5. (1 điểm) Năm nuôi tất c
10
con heo, mi con
70
kg. Đến ngày xut chung bán
đưc
4
con vi glúc ổn định
58 000
đồng/1kg heo hơi (cân heo hơi heo vẫn còn
sng, cân ti chung). Tháng sau, gp trn dch bệnh bà Năm phải bán vi giá gim
40%
so vi giá khi ổn định. Biết giá vốn đầu lúc ban đu nuôi heo
32 000
đồng/1kg
heo hơi.
a) Sau khi bán hết
10
con heo thì s bà Năm lời bao nhiêu tin?
b) Mt người buôn bán heo ch đã mua
2
con heo của Năm vi giá lúc ổn định.
Người đó muốn li
60%
so tng s tin vn b ra gm s tin mua heo chi phí
vn chuyn heo
2
triệu đồng, thì người đó cần bán l mi kg heo bao nhiêu tin ?
(Làm tròn kết qu đến ch s hàng nghìn)
Trang 13
Li gii
a) S tiền bà Năm thu được sau khi bán
10
con heo là:
4.70.58000 6.70.(1 40%).58000 30856000
ng)
S tiền đầu tư lúc đầu là:
10.70.32000 22400000
ng)
S tin li là:
30856000 22400000 8456000
ng)
b) S tin mua hai con heo và chi phí vn chuyn là:
2.70.58000 2000000 10120000
ng)
S tin bán mi kg heo là:
10120000. 1 60% : 2.70 116000
ng)
Câu 6. (1 điểm) Cái mũ có vành ca chú h với các kích thước cho theo hình v
a) Hãy tính tng din tích vi cần để làm nên cái của chú h (không k rim, mép,
phn tha).
b) Chú h d định mua bột đổ đầy nón để làm o thut. Chú h cn mua khối ng bt
bao nhiêu (làm tròn đến hàng đơn vị)? (biết rng khối lượng riêng ca loi bột đó
3
1/gam cm
nghĩa là
3
1cm
tương ứng vi
1gam
).
Cho công thc tính th tích hình nón:
2
1
.
3
V R h
Công thc tính dn tích xung quanh hình nón là
..S R l
Trong đó
h
là chiu cao hình nón,
R
là bán kính đáy,
l
là đường sinh.
Ly
3,14
Li gii
a) Bán kính hình nón:
86 21.2
22
2
r cm

Din tích xung quanh:
2
3,14.22.72 4973,76
xq
S rl cm
Din tích vành nón:
2
22
86
. .22 4286,1
2
vn
S cm




Din tích cn tìm:
2
4973,76 4286,1 9259,86
xq vn
S S S cm
b) Chiu cao hình nón:
22
72 22 10 47h cm
Trang 14
Th tích hình nón:
2 2 3
11
. .3,14.22 .10 47 34729,8
33
V R h cm
Vy s bt cần để đổ đầy nón là:
34730 g
Câu 7. (0,75 điểm) Để giúp xe la chuyn t một đường ray t ng này sang mt đường ray
theo hướng khác, người ta làm xen gia một đoạn đường ray hình vòng cung (hình v
minh ha bên). Biết chiu rng của đường ray
1,1AB m
, đoạn
28,4BC m
,
BC
vuông góc vi
AO
. Hãy cho biết s đo cung
AC
(làm tròn kết qu đến độ).
Li gii
- Thanh ray trùng vi
BC
tiếp xúc với đường tròn
,O OB
ti
B
nên là tiếp tuyến ca
đưng tròn
,O OB
BC OB
-
OA
cắt đường tròn
,O OA
tại điểm
D D A
2AD R
- Tam giác
ACD
ni tiếp đường tròn
,O OA
có đường kính
AD
nên là tam giác
vuông ti
C
.
- Xét tam giác
ACD
vuông ti
C
, đường cao
BC
, ta có:
2
.CB AB BD
(h thức lượng trong tam giác vuông)
2
.CB AB AD AB
2
.2CB AB R AB
- Thay s, ta có:
2
28,4 1,1. 2 1,1 2 807,77 367,2R R R m
Câu 8. (3 điểm) Cho đưng tròn
,OR
. Qua đim
A
ngoài đường tròn, ta v các tiếp tuyến
AB
AC
tới đường tròn (
B
C
các tiếp điểm),
AO
ct
BC
ti
H
. V cát tuyến
AEF
(
,EB
cùng thuc mt na mt phng b
OA
). Gi
D
là trung điểm ca
EF
.
a) Chng minh: t giác
ODBC
ni tiếp.
b) V đưng kính
BK
ca
O
. Gi
M
hình chiếu ca
C
trên
BK
,
AK
ct
CM
ti
I
.
Chng minh
I
là trung điểm ca
CM
.
c) Tia
CM
ct
O
tại điểm th hai
N
,
AN
ct
O
tại điểm th hai
J
,
CJ
ct
AB
ti
Z
. Chng minh
ZH
vuông góc vi
OC
.
Li gii
Trang 15
a) Chng minh t giác
ODBC
ni tiếp
Xét
O
có:
FE
là dây cung
D
là trung điểm ca
FE
OD FE
Xét t giác
ODBC
có:
90 ODA OBA
Mà hai góc cùng nhìn cnh
OA
T giác
ODBC
ni tiếp (Hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn mt cạnh dưới hai góc bng nhau)
b) Chng minh:
I
là trung điểm
MC
Ta có:
OB OC R
AB AC

,OA
cách đều
,BC
OA
là đường trung trc ca BC
OA BC
ti
H
Do
M
là hình chiếu ca
C
trên
BK
CM BK
ti
M
Xét t giác
MOHC
có:
90
90
OMC CM BK
OHC OA BC H
90 90 180 OMC OHC
T giác
MOHC
ni tiếp (Tổng hai góc đối bng
180
)
Trang 16
OMH OCH
(chn
OH
)
OCH OBH
(
OCB
cân ti
O
,
OB OC R
)
OMH OBH
BHM
cân ti
H
BH HM
BH HC
(
OA
là đường trung trc
BC
)
HM HC
MHC
cân ti
H
HMC HCM
Xét
HIM
HIC
có:
HI
là cnh chung
HM HC
(cmt)
HMC HCM
(cmt)
HIM HIC c g c
IM IC
I
là trung điểm
MC
.
c) Chng minh:
ZH
vuông góc vi
OC
Ta có:
AB BK
(
AB
là tiếp tuyến ca
O
)
CN BK
ti
M
(cmt)
//AB CN
CNA NAB
(sole trong)
CNA ZCA
(chn
JC
)
NA B ZCA
Xét
ZJA
ZAC
có:
CZA
chung
NAB ZCA
(cmt)
ZJA ZAC g g
2
.1
ZJ ZA
ZA ZJ ZC
ZA Z C
Trang 17
Xét
ZBJ
ZJC
BZJ
chung
JBZ BCZ
(chn
BJ
)
ZBJ ZCB g g
2
.2
ZB ZJ
ZB ZJ ZC
ZC ZB
T
1
2
22
.ZA ZB ZJ ZC
ZA ZB
Z
là trung điểm
AB
Xét
ABC
có:
Z
là trung điểm
AB
(cmt)
H
là trung điểm
BC
(cmt)
ZH
là đường trung bình
//ZH AC
AC OC
(
AC
là tiếp tuyến ca
O
)
ZH OC
.
----HT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN 8
MÃ ĐỀ: Qun 8 - 3
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 9. (1,5 điểm). Cho
2
1
:
2
P y x
và đường thng
1
:1
2
D y x
.
a) V đồ th
P
D
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
D
bng phép tính.
Câu 10. (1 điểm). Cho phương trình
2
20 5 2020 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không gii
phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc
12
21
21
11
xx
A x x
xx
.
ĐỀ THAM KHO
Trang 18
Câu 11. (1 điểm). Mt ô bình cha xăng chứa được nhiu nht
40
lít xăng. Cứ chy
100km
thì ô tiêu th hết
8
lít xăng. Gọi
x km
quãng đường ô đi được
y
(lít) s lít
xăng tiêu thụ.
a) Hãy lp công thc tính
y
theo
.x
b) Khi ô chy t TPHCM đến Đà Lạt quãng đường dài
290km
thì s lít xăng trong bình
còn li bao nhiêu lít nếu lúc đầu bình đầy.
Câu 12. (1 điểm). Mt nn nhà hình nhật lích thước
4m
12m
.Người ta nh th xây dng t
hết nn nhà bng loi gch hình vuông cnh
60cm
. Khi lát gch nn, do tính thẩm của
th xây phi dùng máy ct b mt phn ca nhng viên gch lát cuối trong trường hp
viên gạch đó b không sử dng phn ct b ca viên gạch đó. Cho rằng hao pkhi
lát gch
3%
trên s tng gch lát nn phải để dành
5
viên gạch để d tr sau này để
thay thế các viên gch b hng (nếu có). Hỏi ngưi ta cn phi mua bao nhiêu viên gch
loi nói trên?
Câu 13. (1 điểm). Trong đợt dch Covid-19, hc sinh hai lp
9A
9B
trường THCS X ng h
217
chiếc khu trang cho những nơi cách ly tập trung. Biết rng s hc sinh lp
9A
nhiều hơn
s hc sinh lp
9B
4
hc sinh mi hc sinh lp
9A
ng h
3
chiếc khu trang, mi
hc sinh lp
9B
ng h
2
chiếc khu trang. Tính s hc sinh mi lp.
Câu 14. (1 điểm). Mt khi g dng hình trụ, bán kính đường tròn đáy
10r cm
, chiu cao gp
hai lần bán kính (đơn vị:
cm
). Ngưi ta khoét rng hai na hình cầu kích thước bng
nhau như hình dưới (phn tiếp xúc b dày không đáng kể). Hãy tính din tích b mt
ca khi g còn li (din tích c trong ln ngoài). (Làm tròn kết qu đến ch s hàng đơn vị)?
Biết din tích xung quanh hình tr
2
xq
S rh
vi
r
là bán kính đường tròn đáy,
h
là chiu cao.
Din tích hình cu có bán kính là
r
2
4Sr
.
Câu 15. (1 điểm). Lúc
8
gi sáng, một xe máy đi từ tnh
A
đến tnh
B
cách nhau
270km
vi vn
tc trung bình
40 /km h
. Sau khi xe máy đi được
90
phút tmt ô tô xuất phát đi từ
B
v
A
vi vn tc trung bình
50 /km h
. Hi
2
xe gặp nhau trên quãng đưng
AB
lúc
my gi?
Câu 16. (3 điểm). T đim
A
nằm ngoài đường tròn
O
2OA R
. V hai tiếp tuyến
AB
AC
và cát tuyến
ADE
ca
O
. Gi
K
trung điểm
AC
,
OA
ct
BC
ti
H
.
Trang 19
Sửa đề: T đim
A
nằm ngoài đường tròn
O
2OA R
. V hai tiếp tuyến
AB
AC
ca
O
.
Gi
K
trung điểm
AC
,
BK
ct
O
ti
D
,
OA
ct
BC
ti
H
.
a) Chng minh
HK AB
và t giác
CHDK
ni tiếp.
b) Tia
AD
ct
O
ti
E
. Chng minh
2
.KC KD KB
BE AC
.
c) Gi
I
là giao điểm ca
BC
AE
, tia
KI
ct
BE
ti
S
. Chng minh
2
.2BD BK HS
.
----HT---
NG DN GII
Câu 9. (1,5 điểm) Cho
2
1
:
2
P y x
và đường thng
1
:1
2
D y x
.
a) V đồ th
P
D
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
D
bng phép tính.
Li gii
c) V đồ th
P
D
trên cùng h trc ta đ.
BGT:
x
4
2
0
2
4
2
1
:
2
P y x
8
2
0
2
8
x
0
2
1
:1
2
D y x
1
0
d) Tìm ta đ giao điểm ca
P
D
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
D
:
2
11
1
22
xx

2
11
10
22
1
2
xx
x
x
Thay
1x
vào
2
1
2
yx
, ta được:

2
11
.1
22
y
.
Thay
2x
vào
2
1
2
yx
, ta được:
2
1
. 2 2
2
y
.
Trang 20
Vy



1
1;
2
,
2; 2
là hai giao đim cn tìm.
Câu 10. (1 điểm) Cho phương trình
2
20 5 2020 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không gii
phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc
12
21
21
11
xx
A x x
xx
.
Li gii
22
4 5 4.20. 2020 161625 0b ac
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
1
4
. 101
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:
12
21
21
11
xx
A x x
xx







12
12
21
22
12
12
12
2
1 2 1 2
12
12
2
2
1
2. 101
4
1 2829
.
101 4 1616
xx
A x x
xx
xx
A x x
xx
x x x x
A x x
xx
A
Câu 11. (1 điểm) Mt ô có bình cha xăng chứa được nhiu nht là
40
lít xăng. Cứ chy
100km
thì ô tiêu th hết
8
lít xăng. Gọi
()x km
quãng đường ô đi được
y
(lít) s lít xăng
tiêu thu.
a) Hãy lp công thc tính
y
theo
.x
b) Khi ô chy t TPHCM đến Đà Lạt quãng đường dài
290km
thì s lít xăng trong bình
còn li bao nhiêu lít nếu lúc đầu bình đầy.
Li gii
a) Hãy lp công thc tính
y
theo
.x
Theo đề bài, ta có:
Vi
0
0 0.
0
x
ab
y
.
1
Trang 21
Vi
100
8 100.
8
x
ab
y
.
T
1
2
ta có h phương trình:



2
00
25
100 8
0
ab
a
ab
b
.
Vy:
2
25
a
,
0b
2
25
yx
.
b) Khi ô chy t TPHCM đến Đà Lạt quãng đường dài
290km
thì s lít xăng trong bình
còn li bao nhiêu lít nếu lúc đầu bình đầy.
S lít xăng trong bình còn lại là:

2
40 .290 16,8
25
(lít).
Câu 12. (1 điểm) Mt nn nhà hình nhật lích thước
4m
12m
. Người ta nh th xây dng
lát hết nn nhà bng loi gch hình vuông cnh
60cm
. Khi lát gch nn, do tính thẩm của
th xây phi dùng máy ct b mt phn ca nhng viên gch lát cuối trong trường hp viên
gạch đó bị và không s dng phn ct b ca viên gạch đó. Cho rằng hao phí khi lát gch
3%
trên s tng gch lát nn phải để dành
5
viên gạch để d tr sau này đ thay thế
các viên gch b hng (nếu có). Hỏi người ta cn phi mua bao nhiêu viên gch loi nói trên?
Li gii
Din tích nn nhà là:
2
4.12 48 .m
Din tích viên gch là:

2 2 2
60 3600 0,36 .cm m
S viên gch lát nền nhà chưa tính hao phí là:
48:0,36 134
(viên).
S viên gch lát nền nhà đã tính hao phí là:
134. 1 3% 139
(viên).
S viên gch cn mua là:
139 5 144
(viên).
Câu 13. (1 điểm) Trong đợt dch Covid-19, hc sinh hai lp
9A
9B
trường THCS X ng h
217
chiếc khu trang cho những nơi cách ly tp trung. Biết rng s hc sinh lp
9A
nhiều hơn số
hc sinh lp
9B
4
hc sinh mi hc sinh lp
9A
ng h
3
chiếc khu trang, mi hc
sinh lp
9B
ng h
2
chiếc khu trang. Tính s hc sinh mi lp.
Li gii
Gi
x
y
lần lượt là s hc sinh lp
9A
9B
(
*
,xy
)
S hc sinh lp
9A
nhiều hơn số hc sinh lp
9B
4
học sinh nên ta có phương trình:
4. 1xy
Trang 22
Tng s khu trang ng h ca hai lp
9A
9B
217
chiếc khẩu trang nên ta phương trình:
3 2 217. 2xy
T
1
2
ta có h phương trình:



4 45
. ( )
3 2 217 41
x y x
n
x y y
Vy s hc sinh lp
9A
9B
lần lượt là
45
41
hc sinh.
Câu 14. (1 điểm) Mt khi g dng hình trụ, bán kính đường tròn đáy
10r cm
, chiu cao gp
hai lần bán kính (đơn v:
cm
). Người ta khoét rng hai na hình cầu có kích thước bng nhau
như hình dưới (phn tiếp xúc có b dày không đáng kể). Hãy tính din tích b mt ca khi
g còn li (din tích c trong ln ngoài). (Làm tròn kết qu đến ch s hàng đơn vị)?
Biết din tích xung quanh hình tr
2
xq
S rh
vi
r
là bán kính đường tròn đáy,
h
là chiu cao.
Din tích hình cu có bán kính là
r
2
4Sr
.
Li gii
Din tích xung quanh khi g:
2
2 2 .10. 2.10 400
xq
S rh cm
.
Din tích hình cu là:
2 2 2
4 4 .10 400S r cm
.
Vy din tích b mt khi g còn li là:
2
400 400 800 2513S cm
.
Câu 15. (1 điểm) Lúc
8
gi sáng, một xe máy đi từ tnh
A
đến tnh
B
cách nhau
270km
vi vn
tc trung bình
40 /km h
. Sau khi xe máy đi đưc
90
phút tmt ô xuất phát đi từ
B
v
A
vi vn tc trung bình
50 /km h
. Hi
2
xe gặp nhau trên quãng đường
AB
lúc my
gi?
Li gii
Gi
C
là v trí xe máy sau khi đi được
90
phút;
D
là v trí hai xe gp nhau.
Gi
x
là thời gian đi được ca hai xe (tính t lúc xe máy đã đi được
90
phút) đến lúc hai xe gp
nhau. (
0, )xh
.
Trang 23
Quãng đường xe máy đi từ v trí
A
đến
C
sau
90
phút là:

3
40. 60 .
2
AC
S km
Quãng đường xe máy đi từ v trí
C
đến
D
là:
40.
CD
S x km
.
Quãng đường ô tô đi từ v trí
B
đến
D
là:
50. .
BD
S x km
Khi hai xe gặp nhau ta có phương trình:
7
40 50 270 60 .
3
x x x n
Đổi
7
3
gi
2
gi
20
phút.
Vy hai xe gp nhau lúc
11
gi
50
phút.
Câu 8. (3 điểm) T đim
A
nằm ngoài đường tròn
O
2OA R
. V hai tiếp tuyến
AB
AC
cát tuyến
ADE
ca
O
. Gi
K
trung điểm
AC
,
OA
ct
BC
ti
H
.
Sửa đề: T đim
A
nằm ngoài đường tròn
O
2OA R
. V hai tiếp tuyến
AB
AC
ca
O
.
Gi
K
trung điểm
AC
,
BK
ct
O
ti
D
,
OA
ct
BC
ti
H
.
a. Chng minh
HK AB
và t giác
CHDK
ni tiếp.
b. Tia
AD
ct
O
ti
E
. Chng minh
2
.KC KD KB
BE AC
.
c. Gi
I
là giao điểm ca
BC
AE
, tia
KI
ct
BE
ti
S
. Chng minh
2
.2BD BK HS
Li gii
d) Chng minh
//HK AB
và t giác
CHDK
ni tiếp.
Ta có:
OB OC
(bán kính);
AB AC
(Tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
OA
là đường trung trc ca
BC
H
là trung điểm ca
BC
.
Trang 24
Xét tam giác
ABC
HK
là đường trung bình
//HK AB
.
Ta có:
HKD ABD
( hai góc so le trong)
BCD ABD
(gnt và góc to bi tia tt và dây cung cùng chn
BD
)
HKD BCD
HKD HCD
Xét t giác
CHDK
, có:
HKD HCD
(cmt)
T giác
CHDK
ni tiếp vì có hai đỉnh k cùng nhìn mt cạnh dưới hai góc bng nhau.
e) Tia
AD
ct
O
ti
E
. Chng minh
2
.KC KD KB
//BE AC
.
Ta có:
KCD DBC
(gnt và góc to bi tia tt và dây cung cùng chn
DC
)
KCD KBC
Xét
KCD
KBC
có:
()
K chung
KCD KBC cmt
KCD KBC
(g g)

KC KD
KB KC
(t l cạnh tương ứng)
2
.KC KD KB
Ta có:
K
trung điểm
AC
nên

22
.KB KC KD KB
D dàng chứng minh được
KAD KBA
(c g- c)
Suy ra:
KAD KBA
(hai góc tương ứng)
Suy ra:
KAD DBA
BED DBA
(gnt và góc to bi tia tt và dây cung cùng chn
BD
)
Suy ra:
BED KAD
Suy ra:
BE AC
(hai góc so le trong).
f) Gi
I
là giao điểm ca
BC
AE
, tia
KI
ct
BE
ti
S
. Chng minh
2
.2BD BK HS
D dàng Cm:
ISB IKC
(g g)
 1
IS SB
IK KC
D dàng Cm:
ISE IKA
(g g)
 2
IS SE
IK KA
Trang 25
Suy ra:
SB SE
KC KA
Suy ra:
S
trung điểm
.
Suy ra:
OS EB
(liên h đưng kính và dây cung)
Suy ra:
,,C S O
thng hàng (do
OC ;AC EB AC
).
Suy ra:
CSB
vuông ti
S
SH
là đường trung tuyến
Suy ra:
HS HB HC
(đường trung tuyến ng vi cnh huyn)
D dàng cm:
BHD BKC
(g g)
..
BH BD
BH BC BK BD
BK BC
Suy ra:
2
.2 . 2 . .HS HS BK BD HS BK BD
----HT---
| 1/25

Preview text:

SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN 8
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. MÃ ĐỀ: Quận 8 - 1
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho hàm số 2
y  2x có đồ thị P và hàm số y  x  3 có đồ thị d .
a) Vẽ P và d trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình: 2
20x – 23x – 24  0 có hai nghiệm x ,x . Không giải phương 1 2
trình, hãy tính giá trị của biểu thức: 2 2
A x x x x . 1 2 2 1
Câu 3. (0,75 điểm). Một vật chuyển động đều, quãng đường chuyển động smét của vật trong
thời gian t giây được biểu diễn theo hàm số s  .
a t . Biết đồ thị chuyển động của vật được cho như hình bên.
a) Hãy tìm hệ số a .
b) Trong bao lâu thì vật chuyển động được 5 mét
Câu 4. (1 điểm). Trong một buổi hoạt động trải nghiệm ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác của góc
nhọn, một nhóm học sinh lớp 9A có thể tính được khoảng cách giữa hai thuyền trên biển
bằng cách dùng thước cuộn, eke, cọc và giác kế để xác định được các vị trí G,F,H,E như
hình vẽ bên dưới. Học sinh đã đo đoạn FG  20 mét, góc FGH bằng 70 , góc FGE bằng
77. Em hãy cho biết học sinh lớp 9A đã tính được khoảng cách giữa hai thuyền là bao
nhiêu ? (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị) Trang 1
Câu 5. (1 điểm). Một cửa hàng cần bán một lô hàng gồm 32 sản phẩm cùng loại với giá bán ban
đầu là 2 400 000 đồng. Nhân dịp lễ Noel, cửa hàng giảm 10% so với giá bán ban đầu thì
bán được 12 sản phẩm. Vào dịp tết Tây, mỗi sản phẩm được giảm 200000 đồng (so với giá
đã giảm ở dịp lễ Noel) thì cửa hàng bán được hết số sản phẩm còn lại. Sau khi bán hết thì
cửa hàng lãi được 60% so với tổng số tiền bỏ ra gồm giá vốn của các sản phẩm và giá vận
chuyển 2 000 000 đồng. Hỏi giá vốn của mỗi sản phẩm trong lô hàng cần bán là bao nhiêu tiền?
Câu 6. (1 điểm). Trong một trò chơi Toán học có 50 câu trắc nghiệm, mỗi câu có 4 đáp án
A,B,C,D và mỗi câu chỉ có một đáp án đúng. Khi người chơi chọn được đáp án đúng thì
câu đó sẽ được 20 điểm, khi đáp án sai thì câu đó sẽ bị trừ đi 5 điểm. Bạn An đã tham gia
trò chơi Toán học đó. Sau khi kết thúc trò chơi, bạn An được 550 điểm. Hỏi bạn An đã trả
lời bao nhiêu câu đúng, bao nhiêu câu sai ?
Câu 7. (0,75 điểm). Người ta đào một đoạn mương dài 20m
, sâu 1,5m . Trên bề mặt có chiều rộng 1,8m và đáy
mương là 1,2m (xem hình minh họa bên) . Người ta
chuyển toàn bộ khối đất đi để rải lên một miếng đất
hình chữ nhật có kích thước 12m và 15m . Số đất
được chuyển bằng một chiếc ô tô chở mỗi chuyến 3 6m .
a) Tính bề dày của lớp đất rải lên miếng đất hình chữ nhật (biết lớp đất được rải đều,
không có chổ cao chổ thấp).
b) Cần bao nhiêu chuyến ô tô để tải hết khối đất.
Câu 8. (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp O,R . Tiếp tuyến tại B C của O
cắt nhau tại I . Đường thẳng AI cắt O tại điểm thứ hai là D (khác A ). Đoạn thẳng OI
cắt BC tại H .
a) Chứng minh : OI vuông góc với BC H . B HC H . O HI
b) Vẽ OK vuông góc với AD . Chứng minh 5 điểm I,B,K,O,C cùng thuộc một đường tròn
c) Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với OB , đường thẳng này cắt BC tại M và cắt AB tại
N . Chứng minh : M là trung điểm của DN . ----HẾT--- Trang 2 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (1,5 điểm). Cho hàm số y   2
2x có đồ thị P và hàm số y  x  3 có đồ thị d .
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của P và d bằng phép tính. Lời giải
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: x 2 1 0 1 2 y   2
2x 8 2 0 2 8 x 0 1
y  x  3 3 4
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d:  2
2x  x  3   2
2x x  3  0 x  3    2 x    1  2 3 9
Thay x  3 vào y   2
2x , ta được: y  2    . 2  2  2 2
Thay x  1 vào y   2
2x , ta được: y  2  1  2 .  3 9  Vậy ;  
 , 1;  2 là hai giao điểm cần tìm.  2 2 
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình: 2
20x – 23x – 24  0 có hai nghiệm x ,x . Không giải phương 1 2
trình, hãy tính giá trị của biểu thức: A  2 x x  2 x x 1 2 2 1 Lời giải Trang 3 2 Vì   2
b  4ac  23  4.20.24  2449  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2      b S x x   23  1 2
Theo định lí Vi-et, ta có:  a 20   c P x .x    24   6  1 2 a 20 5 23 6 69 Ta có: A  2 x x  2
x x x x (x x )  P.S    1 2 2 1 1 2 1 2 20 5 50
Câu 3. (0,75 điểm). Một vật chuyển động đều, quãng
đường chuyển động smét của vật trong thời gian
tgiây được biểu diễn theo hàm số s  . a t . Biết đồ
thị chuyển động của vật được cho như hình bên.
a) Hãy tìm hệ số a .
b) Trong bao lâu thì vật chuyển động được 5 mét Lời giải
a) Thay t  4 ; s  2 ; vào phương trình s  . a t 2  . a 4  a  1 2 b) s  1 .t 2   1 5 t 2  t  10
Vậy trong 10 giây thì vật chuyển động được 5 mét
Câu 4. (1 điểm). Trong một buổi hoạt động trải nghiệm ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác của góc
nhọn, một nhóm học sinh lớp 9A có thể tính được khoảng cách giữa hai thuyền trên biển
bằng cách dùng thước cuộn, eke, cọc và giác kế để xác định được các vị trí G,F,H,E như
hình vẽ bên dưới. Học sinh đã đo đoạn FG  20 mét, góc FGH bằng 0 70 , góc FGE bằng 0
77 . Em hãy cho biết học sinh lớp 9A đã tính được khoảng cách giữa hai thuyền là bao Trang 4
nhiêu ? (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị) Lời giải
Xét FGH vuông tại F FH tanFGH  FG FH tan70  20
FH  20.tan70  54,95m
Xét FGE vuông tại F FE tanFGE  FG FE tan77  20
FE  20.tan77  86,63m
HE EF HF  86,63  54,95  32m
Khoảng cách giữa hai thuyền là 32 mét
Câu 5. (1 điểm). Một cửa hàng cần bán một lô hàng gồm 32 sản phẩm cùng loại với giá bán ban
đầu là 2 400 000 đồng. Nhân dịp lễ Noel, cửa hàng giảm 10% so với giá bán ban đầu thì
bán được 12 sản phẩm. Vào dịp tết Tây, mỗi sản phẩm được giảm 200000 đồng (so với giá
đã giảm ở dịp lễ Noel) thì cửa hàng bán được hết số sản phẩm còn lại. Sau khi bán hết thì
cửa hàng lãi được 60% so với tổng số tiền bỏ ra gồm giá vốn của các sản phẩm và giá vận
chuyển 2 000 000 đồng. Hỏi giá vốn của mỗi sản phẩm trong lô hàng cần bán là bao nhiêu tiền? Lời giải
Giá tiền 1 sản phẩm khi được giảm 10%
2400000110%  2160000(đồng)
Số tiền bán được sau khi bán hết 32 sản phẩm:
12  2160000  32 122160000  200000  65120000 (đồng)
Gọi x (đồng) là số tiền vốn của mỗi sản phẩm, x  0
Số tiền vốn và lãi sau khi bán 32 sản phẩm là:
32x2000000160% 1,632x2000000 Ta có phương trình: Trang 5
1,632x  2000000  65120000
x  1209 375 (đồng)
Vậy giá vốn của mỗi sản phẩm là 1209 375 đồng
Câu 6. (1 điểm). Trong một trò chơi Toán học có 50 câu trắc nghiệm, mỗi câu có 4 đáp án
A,B,C,D và mỗi câu chỉ có một đáp án đúng. Khi người chơi chọn được đáp án đúng thì
câu đó sẽ được 20 điểm, khi đáp án sai thì câu đó sẽ bị trừ đi 5 điểm. Bạn An đã tham gia
trò chơi Toán học đó. Sau khi kết thúc trò chơi, bạn An được 550 điểm. Hỏi bạn An đã trả
lời bao nhiêu câu đúng, bao nhiêu câu sai ? Lời giải
Gọi x là số câu trả lời đúng, y là số câu trả lời sai x, y  *
Có 50 câu trắc nghiệm: x y  50
Bạn An được 550 điểm: 20x  5y  550 Ta có hệ phương trình:
x y  50 20x5y   550  x   32n  y   18  n
Vậy bạn An trả lời được 32 câu đúng, 18 câu sai
Câu 7. (0,75 điểm). Người ta đào một đoạn mương dài
20m , sâu 1,5m . Trên bề mặt có chiều rộng 1,8m
và đáy mương là 1,2m (xem hình minh họa bên)
. Người ta chuyển toàn bộ khối đất đi để rải lên
một miếng đất hình chữ nhật có kích thước 12m
và 15m . Số đất được chuyển bằng một chiếc ô tô chở mỗi chuyến 3 6m .
a) Tính bề dày của lớp đất rải lên miếng đất hình chữ nhật (biết lớp đất được rải đều,
không có chổ cao chổ thấp).
b) Cần bao nhiêu chuyến ô tô để tải hết khối đất. Lời giải
a) Thể tích của khối đất được đào lên: 1,21,8.1,5 20.  45 3 m  2 Trang 6 Bề dày của lớp đất:
45 : 12.15  0,25m
b) Số chuyến ô tô chở đất là: 45 : 6  7,5
Vậy cần chở 8 chuyến ô tô để tải hết chổ đất.
Câu 8. (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp O,R . Tiếp tuyến tại B C của O
cắt nhau tại I . Đường thẳng AI cắt O tại điểm thứ hai là D (khác A ). Đoạn thẳng OI
cắt BC tại H .
a) Chứng minh : OI vuông góc với BC H . B HC H . O HI
b) Vẽ OK vuông góc với AD . Chứng minh 5 điểm I,B,K,O,C cùng thuộc một đường tròn
c) Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với OB, đường thẳng này cắt BC tại M và cắt AB tại
N . Chứng minh : M là trung điểm của DN . Lời giải
a) Chứng minh OI vuông góc với BC
OB = OC = R
IB = IC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau tại I )
Þ OI thuộc đường trung trực của BC
Þ OI ^ BC tại H .
Xét D OBI vuông tại B đường cao B H Þ 2
B H = HO.HI
BH = CH ( H Î OI )
Þ BH.CH = H . O HI
b) Chứng minh được chứng minh 5 điểm
I , B, K ,O,C cùng thuộc một đường tròn. · 0
OK ^ A D Þ OIK = 90 · · · 0
Þ OBI = OKI = OCI = 90
Vậy 5 điểm I , B, K ,O,C cùng thuộc một đường tròn.
c) Chứng minh : M là trung điểm của DN .
Ta có DN / / BI (cùng vuông góc OB ) · ·
Þ A DN = KIB (đồng vị) · · ¼
KCB = KIB (cùng chắn B K ) Trang 7 · ·
Þ KCM = KDM (cùng nhìn MK )
Þ Tứ giác KCDM nội tiếp · · ·
Þ KMC = KDC = A BC (đồng vị)
Þ KM / / A B Þ KM / / A N
K là trung điểm A D
Þ M là trung điểm DN ----HẾT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN 8
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đề thi gồm 8 câu hỏi tự luận. MÃ ĐỀ: Quận 8 - 2
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) 1
Câu 1. (1,5 điểm). Cho P 2 : y
x và đường thẳng d 1 : y x  2 . 4 2
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
x x  12  0 có 2 nghiệm là x ,x . 1 2 x  1 x  1
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 1 2 A   . x x 2 1
Lưu ý: Từ bài này, các số liệu tính toán về độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến một chữ số thập
phân, số đo góc làm tròn đến phút.
Câu 3. (0,75 điểm). Mối quan hệ giữa lợi nhuận và số sản phẩm bán được trong một tháng tại một
cửa hàng tính theo công thức T  20n  500 . Trong đó T là số tiền lợi nhuận tính theo ngàn
đồng, n là số sản phẩm bán được trong tháng.
a) Nếu trong tháng 9 cửa hàng bán được 5000 sản phẩm thì lợi nhuận thu về là bao nhiêu?
b) Mối quan hệ giữa số tiền lợi nhuận và số nhân viên làm việc là T  9000.k với k là số nhân viên  * k
, T là lợi nhuận tính theo đơn vị ngàn đồng. Vậy nếu cửa hàng có 8
nhân viên thì một tháng bán được bao nhiêu sản phẩm?
Câu 4. (1 điểm). Nhằm động viên, khen thưởng các em đạt danh hiệu “học sinh giỏi cấp thành
phố” năm học 2021  2022 , trường THCS A tổ chức chuyến tham quan ngoại khóa tại một
điểm du lịch với mức giá ban đầu là 375 000 đồng/người. Biết công ty du lịch giảm 10%
chi phí cho mỗi giáo viên và giảm 30% chi phí cho mỗi học sinh. Số học sinh tham gia gấp
4 lần số giáo viên và tổng chi phí tham quan (sau khi giảm giá) là 12 487 500 đồng. Tính
số giáo viên và số học sinh đã tham gia chuyến đi?
Câu 5. (1 điểm). Bà Năm nuôi tất cả 10 con heo, mỗi con 70 kg. Đến ngày xuất chuồng bà bán
được 4 con với giá lúc ổn định là 58 000 đồng/1kg heo hơi (cân heo hơi là heo vẫn còn Trang 8
sống, cân tại chuồng). Tháng sau, gặp trận dịch bệnh bà Năm phải bán với giá giảm 40%
so với giá khi ổn định. Biết giá vốn bà đầu tư lúc ban đầu nuôi heo là 32 000 đồng/ 1kg heo hơi.
a) Sau khi bán hết 10 con heo thì sẽ bà Năm lời bao nhiêu tiền?
b) Một người buôn bán heo ở chợ đã mua 2 con heo của bà Năm với giá lúc ổn định. Người
đó muốn lời 60% so tổng số tiền vốn bỏ ra gồm số tiền mua heo và chi phí vận chuyển
heo là 2 triệu đồng, thì người đó cần bán lẻ mỗi kg heo bao nhiêu tiền ? (Làm tròn kết quả
đến chữ số hàng nghìn)
Câu 6. (1 điểm). Cái mũ có vành của chú hề với các kích thước cho theo hình vẽ
a) Hãy tính tổng diện tích vải cần có để làm nên cái
mũ của chú hề (không kể riềm, mép, phần thừa).
b) Chú hề dự định mua bột đổ đầy nón để làm ảo
thuật. Chú hề cần mua khối lượng bột là bao
nhiêu (làm tròn đến hàng đơn vị)? (biết rằng khối
lượng riêng của loại bột đó là 3
1gam / cm nghĩa là 3
1cm tương ứng với 1gam ). 1
Cho công thức tính thể tích hình nón: 2
V   R .h 3
Công thức tính dện tích xung quanh hình nón là S  . . R l
Trong đó h là chiều cao hình nón, R là bán kính đáy, l là đường sinh. Lấy   3,14
Câu 7. (0,75 điểm). Để giúp xe lửa chuyển từ một đường
ray từ hướng này sang một đường ray theo hướng
khác, người ta làm xen giữa một đoạn đường ray
hình vòng cung (hình vẽ minh họa bên). Biết chiều
rộng của đường ray là AB  1,1m , đoạn
BC  28,4m , BC vuông góc với AO . Hãy cho biết
số đo cung AC (làm tròn kết quả đến độ).
Câu 8. (3 điểm) Cho đường tròn O,R . Qua điểm A ở ngoài đường tròn, ta vẽ các tiếp tuyến AB
AC tới đường tròn ( B C là các tiếp điểm), AO cắt BC tại H . Vẽ cát tuyến AEF (
E, B cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ OA ). Gọi D là trung điểm của EF .
a) Chứng minh: tứ giác ODBC nội tiếp.
b) Vẽ đường kính BK của O . Gọi M là hình chiếu của C trên BK , AK cắt CM tại I .
Chứng minh I là trung điểm của CM .
c) Tia CM cắt O tại điểm thứ hai N , AN cắt O tại điểm thứ hai J , CJ cắt AB tại Z .
Chứng minh ZH vuông góc với OC . ----HẾT--- Trang 9 HƯỚNG DẪN GIẢI 1
Câu 1. (1,5 điểm). Cho  P 2 : y
x và đường thẳng d  1 : y x  2 . 4 2
a) Vẽ đồ thị  P và d  trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của  P và d  bằng phép tính.. Lời giải
a) Vẽ đồ thị  P và d  trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: x 4 2 0 2 4 1 2 y x 4 1 0 1 4 4 x 0 2 1 y x  2 2 3 2
b) Tìm tọa độ giao điểm của  P và d  bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của  P và d  : 1 1 2 x x  2 4 2 1 1 2
x x  2  0 4 2  x  4  x  2 1 1
Thay x  4 vào y
x  2 , ta được: y  .4  2  4 . 2 2 1 1 Thay x  2
 vào y x  2, ta được: y  .2  2  1. 2 2 Vậy 4;4 ,  2  ; 
1 là hai giao điểm cần tìm.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
x x 12  0 có 2 nghiệm là x , x . 1 2 x 1 x 1
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 1 2 A   x x 2 1 Trang 10 Lời giải 2 Vì 2
  b  4ac    1  4.1. 1  2  49  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2  b
S x x   1  1 2  a
Theo định lí Vi-et, ta có:  c
P x .x   12  1 2  a Ta có: x 1 x 1 1 2 A   x x 2 1
x 1 .x x 1 .x 1  1  2  2 A x . x 1 2 2 2
x x xx 1 1 2 2 A x . x 1 2 2 2 x xx x 1 2 1 2 A x . x 1 2 2
S  2P S A P 2 1  2. 1  2 1 13 A    12 6
Lưu ý: Từ bài này, các số liệu tính toán về độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến một chữ số thập
phân, số đo góc làm tròn đến phút.
Câu 3. (0,75 điểm) Mối quan hệ giữa lợi nhuận và số sản phẩm bán được trong một tháng tại
một cửa hàng tính theo công thức T  20n  500 . Trong đó T là số tiền lợi nhuận tính
theo ngàn đồng, n là số sản phẩm bán được trong tháng.
a) Nếu trong tháng 9 cửa hàng bán được 5000 sản phẩm thì lợi nhuận thu về là bao nhiêu?
b) Mối quan hệ giữa số tiền lợi nhuận và số nhân viên làm việc là T  9000.k với k là số nhân viên  * k
, T là lợi nhuận tính theo đơn vị ngàn đồng. Vậy nếu cửa hàng
có 8 nhân viên thì một tháng bán được bao nhiêu sản phẩm? Lời giải a) Ta có n  5000
T  20.5000 500  99 500 (ngàn đồng) Trang 11
Vậy trong tháng 9 , lợi nhuận của cửa hàng là 99 500 (ngàn đồng). b) Ta có k  8
T  9000.8  72 000
T  20n  500
 72 000  20n 500 n  3625
Vậy nếu cửa hàng có 8 nhân viên, mỗi tháng sẽ bán được 3625 sản phẩm.
Câu 4. (1 điểm). Nhằm động viên, khen thưởng các em đạt danh hiệu “học sinh giỏi cấp thành
phố” năm học 2021 2022 , trường THCS A tổ chức chuyến tham quan ngoại khóa tại
một điểm du lịch với mức giá ban đầu là 375 000 đồng/người. Biết công ty du lịch giảm
10% chi phí cho mỗi giáo viên và giảm 30% chi phí cho mỗi học sinh. Số học sinh tham
gia gấp 4 lần số giáo viên và tổng chi phí tham quan (sau khi giảm giá) là 12 487 500
đồng. Tính số giáo viên và số học sinh đã tham gia chuyến đi? Lời giải Gọi ;
x y (người) lần lượt là số học sinh và số giáo viên tham gia chuyến đí  * x; y   x  4y  Theo đề, ta có:   1 30% 
.375000.x 110%.375000.y 12487500 x  36   (nhận) y  9
Vậy: Số học sinh tham gia chuyến đi là 36 (học sinh)
Số giáo viên tham gia chuyến đi là 9 (giáo viên).
Câu 5. (1 điểm) Bà Năm nuôi tất cả 10 con heo, mỗi con 70kg. Đến ngày xuất chuồng bà bán
được 4 con với giá lúc ổn định là 58 000 đồng/1kg heo hơi (cân heo hơi là heo vẫn còn
sống, cân tại chuồng). Tháng sau, gặp trận dịch bệnh bà Năm phải bán với giá giảm 40%
so với giá khi ổn định. Biết giá vốn bà đầu tư lúc ban đầu nuôi heo là 32 000 đồng/1kg heo hơi.
a) Sau khi bán hết 10 con heo thì sẽ bà Năm lời bao nhiêu tiền?
b) Một người buôn bán heo ở chợ đã mua 2 con heo của bà Năm với giá lúc ổn định.
Người đó muốn lời 60% so tổng số tiền vốn bỏ ra gồm số tiền mua heo và chi phí
vận chuyển heo là 2 triệu đồng, thì người đó cần bán lẻ mỗi kg heo bao nhiêu tiền ?
(Làm tròn kết quả đến chữ số hàng nghìn) Trang 12 Lời giải
a) Số tiền bà Năm thu được sau khi bán 10 con heo là:
4.70.58000  6.70.(1 40%).58000  30856000 (đồng)
Số tiền đầu tư lúc đầu là:
10.70.32000  22400000 (đồng) Số tiền lời là:
30856000  22400000  8456000 (đồng)
b) Số tiền mua hai con heo và chi phí vận chuyển là:
2.70.58000  2000000 10120000 (đồng)
Số tiền bán mỗi kg heo là:
10120000.1 60% : 2.70  116000 (đồng)
Câu 6. (1 điểm) Cái mũ có vành của chú hề với các kích thước cho theo hình vẽ
a) Hãy tính tổng diện tích vải cần có để làm nên cái mũ của chú hề (không kể riềm, mép, phần thừa).
b) Chú hề dự định mua bột đổ đầy nón để làm ảo thuật. Chú hề cần mua khối lượng bột là
bao nhiêu (làm tròn đến hàng đơn vị)? (biết rằng khối lượng riêng của loại bột đó là 3
1gam / cm nghĩa là 3
1cm tương ứng với 1gam ). 1
Cho công thức tính thể tích hình nón: 2
V   R .h 3
Công thức tính dện tích xung quanh hình nón là S  . . R l
Trong đó h là chiều cao hình nón, R là bán kính đáy, l là đường sinh. Lấy   3,14 Lời giải 86  21.2
a) Bán kính hình nón: r   22cm 2
Diện tích xung quanh: S   rl    2 3,14.22.72 4973, 76 cm xq  2  86  Diện tích vành nón: 2 S  .
 .22  4286,1 cm vn    2  2 
Diện tích cần tìm: S S S     2 4973, 76 4286,1 9259,86 cm xq vn  b) Chiều cao hình nón: 2 2 h
72  22  10 47 cm Trang 13 1 1 Thể tích hình nón: 2 2
V  . R h  .3,14.22 .10 47  34729,8 3 cm  3 3
Vậy số bột cần để đổ đầy nón là: 34730 g
Câu 7. (0,75 điểm) Để giúp xe lửa chuyển từ một đường ray từ hướng này sang một đường ray
theo hướng khác, người ta làm xen giữa một đoạn đường ray hình vòng cung (hình vẽ
minh họa bên). Biết chiều rộng của đường ray là AB  1,1m , đoạn BC  28, 4m , BC
vuông góc với AO. Hãy cho biết số đo cung AC (làm tròn kết quả đến độ). Lời giải
- Thanh ray trùng với BC tiếp xúc với đường tròn  ,
O OB tại B nên là tiếp tuyến của đường tròn  ,
O OB  BC OB
- OA cắt đường tròn O,OA tại điểm DD A  AD  2R
- Tam giác ACD nội tiếp đường tròn O,OA có đường kính AD nên là tam giác vuông tại C .
- Xét tam giác ACD vuông tại C , đường cao BC , ta có: 2 CB A .
B BD (hệ thức lượng trong tam giác vuông) 2  CB A .
B AD AB 2  CB A .
B 2R AB 2
- Thay số, ta có: 28, 4  1,1.2R 1, 
1  2R  807, 77  R  367, 2m
Câu 8. (3 điểm) Cho đường tròn  ,
O R . Qua điểm A ở ngoài đường tròn, ta vẽ các tiếp tuyến AB
AC tới đường tròn ( B C là các tiếp điểm), AO cắt BC tại H . Vẽ cát tuyến AEF (
E, B cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ OA). Gọi D là trung điểm của EF .
a) Chứng minh: tứ giác ODBC nội tiếp.
b) Vẽ đường kính BK của O . Gọi M là hình chiếu của C trên BK , AK cắt CM tại I .
Chứng minh I là trung điểm của CM .
c) Tia CM cắt O tại điểm thứ hai N , AN cắt O tại điểm thứ hai J , CJ cắt AB tại
Z . Chứng minh ZH vuông góc với OC . Lời giải Trang 14
a) Chứng minh tứ giác ODBC nội tiếp Xét O có: FE là dây cung
D là trung điểm của FE OD FE
Xét tứ giác ODBC có:
ODA OBA  90
Mà hai góc cùng nhìn cạnh OA
 Tứ giác ODBC nội tiếp (Hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn một cạnh dưới hai góc bằng nhau)
b) Chứng minh: I là trung điểm MC O
B OC R Ta có:  AB AC  , O A cách đều , B C
OA là đường trung trực của BC
OA BC tại H
Do M là hình chiếu của C trên BK
CM BK tại M
Xét tứ giác MOHC có:
OMC  90CM   BK   OHC  90 
OA BCH
OMC OHC  90  90 180
 Tứ giác MOHC nội tiếp (Tổng hai góc đối bằng 180) Trang 15
OMH OCH (chắn OH )
OCH OBH ( O
CB cân tại O , OB OC R )
OMH OBH B
HM cân tại H BH HM
BH HC ( OA là đường trung trực BC )  HM HCM
HC cân tại H
HMC HCM Xét HIM HIC có: HI là cạnh chung
HM HC (cmt)
HMC HCM (cmt)  HIM H
IC c g c  IM IC
I là trung điểm MC .
c) Chứng minh: ZH vuông góc với OC Ta có:
AB BK ( AB là tiếp tuyến của O )
CN BK tại M (cmt)  AB / /CN
CNA NAB (sole trong)
CNA ZCA (chắn JC )
NAB ZCA Xét ZJAZAC có: CZA chung
NAB ZCA (cmt)
 ZJA” ZAC g gZJ ZA 2  
ZA ZJ.ZC   1 ZA ZC Trang 16 Xét ZBJ ZJC BZJ chung
JBZ BCZ (chắn BJ )
 ZBJ ” ZCBg gZB ZJ 2  
ZB ZJ.ZC 2 ZC ZB Từ   1 và 2 2 2
ZA ZB ZJ.ZC  ZA ZB
Z là trung điểm AB Xét ABC  có:
Z là trung điểm AB (cmt)
H là trung điểm BC (cmt)
ZH là đường trung bình  ZH / / AC
AC OC ( AC là tiếp tuyến của O )  ZH OC . ----HẾT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN 8
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. MÃ ĐỀ: Quận 8 - 3
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) 1
Câu 9. (1,5 điểm). Cho P 2 : y
x và đường thẳng D 1
: y   x  1 . 2 2
a) Vẽ đồ thị P và D trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và D bằng phép tính.
Câu 10. (1 điểm). Cho phương trình 2
20x  5x  2020  0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải 1 2 x x
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 1 A  1x  2  1  x . 2  1  x x 2 1 Trang 17
Câu 11. (1 điểm). Một ô tô có bình chứa xăng chứa được nhiều nhất là 40 lít xăng. Cứ chạy 100 km
thì ô tô tiêu thụ hết 8 lít xăng. Gọi xkm là quãng đường ô tô đi được và y (lít) là số lít xăng tiêu thụ.
a) Hãy lập công thức tính y theo x.
b) Khi ô tô chạy từ TPHCM đến Đà Lạt quãng đường dài 290km thì số lít xăng trong bình
còn lại bao nhiêu lít nếu lúc đầu bình đầy.
Câu 12. (1 điểm). Một nền nhà hình nhật có lích thước 4m và 12m .Người ta nhờ thợ xây dựng lát
hết nền nhà bằng loại gạch hình vuông cạnh 60cm . Khi lát gạch nền, do tính thẩm mĩ của
thợ xây phải dùng máy cắt bỏ một phần của những viên gạch lát cuối trong trường hợp
viên gạch đó bị hư và không sử dụng phần cắt bỏ của viên gạch đó. Cho rằng hao phí khi
lát gạch là 3% trên số tổng gạch lát nền và phải để dành 5 viên gạch để dự trữ sau này để
thay thế các viên gạch bị hỏng (nếu có). Hỏi người ta cần phải mua bao nhiêu viên gạch loại nói trên?
Câu 13. (1 điểm). Trong đợt dịch Covid-19, học sinh hai lớp 9A và 9B trường THCS X ủng hộ 217
chiếc khẩu trang cho những nơi cách ly tập trung. Biết rằng số học sinh lớp 9A nhiều hơn
số học sinh lớp 9B là 4 học sinh và mỗi học sinh lớp 9A ủng hộ 3 chiếc khẩu trang, mỗi
học sinh lớp 9B ủng hộ 2 chiếc khẩu trang. Tính số học sinh mỗi lớp.
Câu 14. (1 điểm). Một khối gỗ dạng hình trụ, bán kính đường tròn đáy là r  10cm , chiều cao gấp
hai lần bán kính (đơn vị: cm ). Người ta khoét rỗng hai nữa hình cầu có kích thước bằng
nhau như hình dưới (phần tiếp xúc có bề dày không đáng kể). Hãy tính diện tích bề mặt
của khối gỗ còn lại (diện tích cả trong lẫn ngoài). (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?
Biết diện tích xung quanh hình trụ là S  2 rh với r là bán kính đường tròn đáy, h là chiều cao. xq
Diện tích hình cầu có bán kính là r là 2 S  4 r .
Câu 15. (1 điểm). Lúc 8 giờ sáng, một xe máy đi từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 270km với vận
tốc trung bình là 40km / h . Sau khi xe máy đi được 90 phút thì một ô tô xuất phát đi từ B
về A với vận tốc trung bình là 50km / h . Hỏi 2 xe gặp nhau trên quãng đường AB lúc mấy giờ?
Câu 16. (3 điểm). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn O OA  2R . Vẽ hai tiếp tuyến AB AC
và cát tuyến ADE của O . Gọi K trung điểm AC , OA cắt BC tại H . Trang 18
Sửa đề: Từ điểm A nằm ngoài đường tròn O OA  2R . Vẽ hai tiếp tuyến AB AC của O .
Gọi K trung điểm AC , BK cắt O tại D , OA cắt BC tại H .
a) Chứng minh HKAB và tứ giác CHDK nội tiếp.
b) Tia AD cắt O tại E . Chứng minh 2 KC  .
KD KB BEAC .
c) Gọi I là giao điểm của BC AE , tia KI cắt BE tại S . Chứng minh 2 . BD BK  2HS . ----HẾT--- HƯỚNG DẪN GIẢI 1 1
Câu 9. (1,5 điểm) Cho P : y  2
x và đường thẳng D : y   x  1 . 2 2
a) Vẽ đồ thị P và D trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và D bằng phép tính. Lời giải
c) Vẽ đồ thị P và D trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: x 4 2 0 2 4
P: y  1 2x 8 2 0 2 8 2 x 0 2
Dy   1 : x  1 1 0 2
d) Tìm tọa độ giao điểm của P và D bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và D : 1 2
x   1 x  1 2 2  1 2
x  1 x  1  0 2 2  x   1 x    2 1 1 1
Thay x  1 vào y  2
x , ta được: y  2 .1  . 2 2 2 1 1 2
Thay x  2 vào y  2
x , ta được: y  .2  2 . 2 2 Trang 19  1 
Vậy 1;  , 2; 2 là hai giao điểm cần tìm.  2  Câu 10.
(1 điểm) Cho phương trình 2
20x  5x  2020  0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải 1 2 x x
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức A  1 1 x   2 1 x . 2   1 x x 2 1 Lời giải Vì   2 b ac  2 4
5  4.20.2020  161625  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2      b S x x   1  1 2
Theo định lí Vi-et, ta có:  a 4   c P x .x     101  1 2 a x x
Ta có: A  1 1 x   2 1 x 2   1 x x 2 1 A x x
1  2  x x 1 2  x x 2 1 2 x  2 A x 1 2  x x 1 2  x x 1 2 x x 2x x 1 2 2  A
1 2  x x 1 2  x x 1 2  1 2   2.   101  4   1  A      2829   . 101  4  1616 Câu 11.
(1 điểm) Một ô tô có bình chứa xăng chứa được nhiều nhất là 40 lít xăng. Cứ chạy 100km
thì ô tô tiêu thụ hết 8 lít xăng. Gọi (
x km) là quãng đường ô tô đi được và y (lít) là số lít xăng tiêu thu.
a) Hãy lập công thức tính y theo x.
b) Khi ô tô chạy từ TPHCM đến Đà Lạt quãng đường dài 290km thì số lít xăng trong bình
còn lại bao nhiêu lít nếu lúc đầu bình đầy. Lời giải
a) Hãy lập công thức tính y theo x. Theo đề bài, ta có: x  0 Với 
 0  0.a  . 1 y b  0 Trang 20x  100 Với 
 8  100.a  . 2 y b  8   a b  a  2 0 0
Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình:    . 100a b  25  8 b   0
Vậy: a  2 , b  0 và y  2 x . 25 25
b) Khi ô tô chạy từ TPHCM đến Đà Lạt quãng đường dài 290km thì số lít xăng trong bình
còn lại bao nhiêu lít nếu lúc đầu bình đầy. 2
Số lít xăng trong bình còn lại là: 40  .290  16,8 (lít). 25 Câu 12.
(1 điểm) Một nền nhà hình nhật có lích thước 4m và 12m . Người ta nhờ thợ xây dựng
lát hết nền nhà bằng loại gạch hình vuông cạnh 60cm . Khi lát gạch nền, do tính thẩm mĩ của
thợ xây phải dùng máy cắt bỏ một phần của những viên gạch lát cuối trong trường hợp viên
gạch đó bị hư và không sử dụng phần cắt bỏ của viên gạch đó. Cho rằng hao phí khi lát gạch
là 3% trên số tổng gạch lát nền và phải để dành 5 viên gạch để dự trữ sau này để thay thế
các viên gạch bị hỏng (nếu có). Hỏi người ta cần phải mua bao nhiêu viên gạch loại nói trên? Lời giải Diện tích nền nhà là:  2 4.12 48m .
Diện tích viên gạch là: 2  2 cm  2 60 3600 0,36m .
Số viên gạch lát nền nhà chưa tính hao phí là: 48 : 0,36  134 (viên).
Số viên gạch lát nền nhà đã tính hao phí là: 134.1 3%  139 (viên).
Số viên gạch cần mua là: 139  5  144 (viên). Câu 13.
(1 điểm) Trong đợt dịch Covid-19, học sinh hai lớp 9A và 9B trường THCS X ủng hộ 217
chiếc khẩu trang cho những nơi cách ly tập trung. Biết rằng số học sinh lớp 9A nhiều hơn số
học sinh lớp 9B là 4 học sinh và mỗi học sinh lớp 9A ủng hộ 3 chiếc khẩu trang, mỗi học
sinh lớp 9B ủng hộ 2 chiếc khẩu trang. Tính số học sinh mỗi lớp. Lời giải
Gọi x y lần lượt là số học sinh lớp 9A và 9B ( x y  * , )
Số học sinh lớp 9A nhiều hơn số học sinh lớp 9B là 4 học sinh nên ta có phương trình:
x y  4.   1 Trang 21
Tổng số khẩu trang ủng hộ của hai lớp 9A và 9B là 217 chiếc khẩu trang nên ta có phương trình:
3x  2y  217. 2 x y  4 x  45
Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình:    n
3x  2y  217 y  . ( )   41
Vậy số học sinh lớp 9A và 9B lần lượt là 45 và 41 học sinh. Câu 14.
(1 điểm) Một khối gỗ dạng hình trụ, bán kính đường tròn đáy là r  10cm , chiều cao gấp
hai lần bán kính (đơn vị: cm ). Người ta khoét rỗng hai nữa hình cầu có kích thước bằng nhau
như hình dưới (phần tiếp xúc có bề dày không đáng kể). Hãy tính diện tích bề mặt của khối
gỗ còn lại (diện tích cả trong lẫn ngoài). (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?
Biết diện tích xung quanh hình trụ là S  
2 rh với r là bán kính đường tròn đáy, h là chiều cao. xq
Diện tích hình cầu có bán kính là r S   2 4 r . Lời giải
Diện tích xung quanh khối gỗ: S   rh        2 2 2 .10. 2.10 400 cm . xq
Diện tích hình cầu là: S   2 r   2    2 4 4 .10 400 cm .
Vậy diện tích bề mặt khối gỗ còn lại là: S         2 400 400 800 2513 cm  . Câu 15.
(1 điểm) Lúc 8 giờ sáng, một xe máy đi từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 270km với vận
tốc trung bình là 40km / h . Sau khi xe máy đi được 90 phút thì một ô tô xuất phát đi từ B về
A với vận tốc trung bình là 50km / h . Hỏi 2 xe gặp nhau trên quãng đường AB lúc mấy giờ? Lời giải
Gọi C là vị trí xe máy sau khi đi được 90 phút; D là vị trí hai xe gặp nhau.
Gọi x là thời gian đi được của hai xe (tính từ lúc xe máy đã đi được 90 phút) đến lúc hai xe gặp nhau. ( x  0, ) h . Trang 22 3
Quãng đường xe máy đi từ vị trí A đến C sau 90 phút là: S  40.  km A 60 . C 2
Quãng đường xe máy đi từ vị trí C đến D là: S   40.x km . C D  
Quãng đường ô tô đi từ vị trí B đến D là: S   50.xkm. B D
Khi hai xe gặp nhau ta có phương trình: x x    x  7 40 50 270 60 n. 3 7 Đổi giờ  2 giờ 20 phút. 3
Vậy hai xe gặp nhau lúc 11giờ 50 phút.
Câu 8. (3 điểm) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn O OA  2R . Vẽ hai tiếp tuyến AB AC
cát tuyến ADE của O . Gọi K trung điểm AC , OA cắt BC tại H .
Sửa đề: Từ điểm A nằm ngoài đường tròn O OA  2R . Vẽ hai tiếp tuyến AB AC của O .
Gọi K trung điểm AC , BK cắt O tại D , OA cắt BC tại H .
a. Chứng minh HKAB và tứ giác CHDK nội tiếp.
b. Tia AD cắt O tại E . Chứng minh 2 KC  .
KD KB BEAC .
c. Gọi I là giao điểm của BC AE , tia KI cắt BE tại S . Chứng minh BD BK  2 . 2HS Lời giải
d) Chứng minh HK//AB và tứ giác CHDK nội tiếp.
Ta có: OB OC (bán kính); AB AC (Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
OA là đường trung trực của BC
H là trung điểm của BC . Trang 23
Xét tam giác ABC HK là đường trung bình  HK//AB.
Ta có: HKD ABD ( hai góc so le trong)
BCD ABD (gnt và góc tạo bởi tia tt và dây cung cùng chắn BD )
HKD BCD
HKD HCD
Xét tứ giác CHDK , có:
HKD HCD (cmt)
 Tứ giác CHDK nội tiếp vì có hai đỉnh kề cùng nhìn một cạnh dưới hai góc bằng nhau.
e) Tia AD cắt O tại E . Chứng minh 2 KC  .
KD KB BE//AC .
Ta có: KCD DBC (gnt và góc tạo bởi tia tt và dây cung cùng chắn DC )
KCD KBC
Xét KCD và KBC có: K chung  KCD   KBC (cmt)
 KCD∽KBC (g – g)
KC KD (tỉ lệ cạnh tương ứng) KB KC  2 KC  . KD KB
Ta có: K trung điểm AC nên 2 KB  2 KC  . KD KB
Dễ dàng chứng minh được KAD∽KBA (c – g- c)
Suy ra: KAD KBA (hai góc tương ứng)
Suy ra: KAD DBA
BED DBA (gnt và góc tạo bởi tia tt và dây cung cùng chắn BD )
Suy ra: BED KAD
Suy ra: BEAC (hai góc so le trong).
f) Gọi I là giao điểm của BC AE , tia KI cắt BE tại S . Chứng minh BD BK  2 . 2HS IS SB
Dễ dàng Cm: ISB∽IKC (g – g)   1 IK KC IS SE
Dễ dàng Cm: ISE∽IKA (g – g)   2 IK KA Trang 24 SB SE Suy ra:  KC KA
Suy ra: S trung điểm BE .
Suy ra: OS  EB (liên hệ đường kính và dây cung)
Suy ra: C,S,O thẳng hàng (do OC  AC; EBAC ).
Suy ra: CSB vuông tại S SH là đường trung tuyến
Suy ra: HS HB HC (đường trung tuyến ứng với cạnh huyền) BH BD
Dễ dàng cm: BHD∽BKC (g – g)  
BH.BC BK.BD BK BC
Suy ra: HS HS BK BD 2 .2 . 2HS B . K B . D ----HẾT--- Trang 25