Đề tham khảo tuyển sinh 10 năm 2023-2024 môn Toán Sở GD TP. Hồ Chí Minh mã đề 1 quận 11 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề tham khảo tuyển sinh 10 năm 2023-2024 môn Toán Sở GD TP. Hồ Chí Minh mã đề 1 quận 11 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN TAÂN
PHUÙ
MÃ ĐỀ: Quận 11-1
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gồm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. Trong mt phng ta đ
Oxy
cho Parabol
2
:P y x
và đường thng
:2d y x
.
a) V
P
d
trên cùng mt h trc tọa độ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
d
bng phép tính.
Câu 2. Cho phương trình:
2
2 3 0xx
có 2 nghim là
12
,xx
. Không giải phương trình, hãy tính giá
tr ca biu thc
2 2 2 2
1 2 1 2
2024A x x x x
.
Câu 3. Hp tác xã A chuyên trồng hoa màu để bán. Nhưng năm nay chịu đợt sâu hi nên s ng
hoa màu d định bán ra đã hư
30%
và phn còn lại cũng ảnh hưởng nên ch bán được vi giá
bán bng
3
4
giá bán d định lúc đầu. Nếu bán hết phn còn li này với giá như trên thì số tin
s ít hơn
152
triệu đồng so vi d tính lúc đầu. Hi nếu không b hư hại và không gim giá thì
theo d tính, hp tác xã này s thu v bao nhiêu tin t hoa màu?
Câu 4. Mt vé xem phim có mc giá là
60000
đồng. Trong dp khuyến mãi cuối năm 2019, số ng
người xem phim tăng thêm
45%
nên tổng doanh thu cũng tăng
8,75%
. Hi rạp phim đã giảm
giá mi vé bao nhiêu phần trăm so với giá ban đầu?
Câu 5. Có 2 đội công nhân cùng làm 1 công trình. Ln th nhất: đội 1 làm trong
6
ngày, đội 2 làm
trong
4
ngày thì xong công trình. Ln th hai: đi 1 làm trong
4
ngày, đội 2 làm trong
8
ngày
thì xong công trình. Hi nếu làm mt mình thì mi đi công nhân làm trong bao lâu hoàn
thành công trình?
ĐỀ THAM KHO
Trang 2
Câu 6. Mt chiếc bàn hình tròn được ghép bi hai nửa hình tròn đường kính
1,2 m
. Người ta mun
ni rng mt bàn bng cách ghép thêm vào gia mt mt hình ch nht có 1 kích thước là
1,2 m
như hình vẽ i.
a) Kích thước kia ca hình ch nht phải là bao nhiêu để din tích mặt bàn tăng gấp ba sau khi
ni?
b) Kích thước kia ca hình ch nht phải là bao nhiêu để chu vi mặt bàn tăng gấp đôi sau khi
ni?
Câu 7. Mt khi g hình tr có bán kính đáy là
3 cm
, chiu cao
4 cm
được đặt đứng trên mt bàn. Mt
phn ca khi g b ct ri theo các bán kính
,OA OB
và theo chiu dài thẳng đứng t trên
xuống dưới vi
30AOB
như hình vẽ bên dưới:
a) Tính th tích ca khi g còn li sau khi b ct ri.
b) Din tích toàn phn ca khi g còn lại sau khi đã bị ct.
Câu 8. Cho
ABC
ni tiếp trong đường tròn
;OR
. Ba đường cao
,,AD BE CF
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh các t giác
,AEHF BCEF
ni tiếp.
b) K đưng kính
AK
ca
O
. Chng minh
. 2 .AB AC R AD
.
c) Gi
M
là trung điểm ca
,BC I
là giao điểm
EF
BC
. Chng minh t giác
EFDM
ni
tiếp và
..IB IC ID IM
.
----HT---
Trang 3
NG DN GII
Câu 1. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho Parabol
2
:P y x
và đường thng
:2d y x
.
a) V
P
d
trên cùng mt h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
bng phép tính.
Li gii
a)
2
:P y x
x
2
1
0
1
2
2
yx
4
1
0
1
4
:2d y x
x
2
1
0
1
2
2yx
0
1
2
3
4
b) Tọa độ giao điểm
P
d
. Phương trình hoành độ giao điểm
P
d
2
2xx
2
20xx
2 1 0xx
Trang 4
20
10
x
x


Thế
2x
vào
P
2
yx
2
24y
Vy tọa độ giao điểm
P
d
2;4
Câu 2. Cho phương trình:
2
2 3 0xx
có 2 nghim là
12
,xx
.
Không giải phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc
2 2 2 2
1 2 1 2
2024A x x x x
.
Li gii
2
2 3 0xx
2; 1; 3a b c
2
4b ac
2
1 4.2 3
1 24
25 0
0
nên phương trình có 2 nghiệm phân bit
Áp dụng định lý Vi-et ta có:
12
12
1
2
3
2
b
xx
a
c
xx
a
Ta có:
2 2 2 2
2 1 1
2024A x x x x
22
1 2 1 2 1 2
2 2014A x x x x x x


22
1 3 3
2. 2024.
2 2 2
A




19
3 2024
44
A


2023A 
Trang 5
Vy giá tr ca biu thc
A
2023
Câu 3. Hp tác xã A chuyên trồng hoa màu để bán. Nhưng năm nay chịu đợt sâu hi nên s ng hoa
màu d định bán ra đã hư
30%
và phn còn lại cũng ảnh hưởng nên ch bán được vi giá bán bng
3
4
giá bán d định lúc đầu. Nếu bán hết phn còn li này với giá như trên thì số tin s ít hơn
152
triệu đồng so vi d tính lúc đầu. Hi nếu không b hư hại và không gim giá thì theo d tính, hp
tác xã này s thu v bao nhiêu tin t hoa màu?
Li gii
Gi x là s hoa d định bán và y là giá tình d định bán (
*
x
,
0y
)
S tin theo d tính xã A nhận được khi bán hết hoa là:
xy
(đ)
S ng hoa còn lại sau khi hư 30% :
(100% 30%) 0.7xx
(hoa)
Giá bán ca hoa lúc sau:
3
4
y
Nếu bán hết phn còn li với giá như trên thì ít hơn
152
triệu đồng so vi d tính lúc đầu:
3
0,7 . 152
4
x y xy
(triu)
21
152
40
xy xy
(triu)
19
152
40
xy
(triu)
320xy
(triu)
Vy nếu không b hư hại và không gim giá tr thì theo d tính s thu v 320 triệu đồng.
Câu 4. Mt vé xem phim có mc giá là
60000
đồng. Trong dp khuyến mãi cuối năm 2019, số ng
người xem phim tăng thêm
45%
nên tng doanh thu cũng tăng
8,75%
. Hi rạp phim đã giảm giá
mi vé bao nhiêu phần trăm so với giá ban đầu?
Trang 6
Li gii
Gi
x
là s ợng người xem trước khi khuyến mãi (người,
*
x
)
Doanh thu lúc đó :
60000x
(đ)
Vì khi có đợt khuyn mãi s ợng người xem tăng thếm 45%
(100% 45%) 1,45xx
Doanh thu đợt khuyến mã:
60000 (100% 8,75%) 65250xx
(đ)
Giá vé lúc sau:
65250 :1,45 45000xx
(đ)
Gi y là % gim giá cho mi vé xem phim (%,
0y
)
Theo đề bài ta có:
60000 100% % 45000y
100% % 0,75y
% 0,25y
0,25%y
Vy phn trăm giảm giá cho mi vé là
25%
Câu 5. 2 đội công nhân cùng làm 1 công trình. Ln th nhất: đội 1 làm trong
6
ngày, đội 2 làm trong
4
ngày thì xong công trình. Ln th hai: đội 1 làm trong
4
ngày, đội 2 làm trong
8
ngày thì xong
công trình. Hi nếu làm mt mình thì mỗi đội công nhân làm trong bao lâu hoàn thành công trình?
Li gii
Gi
x
là thời gian đội 1 làm mt mình xong công vic (
0x
)
Gi
y
là thời gian đội 2 làm mt mình xong công vic (
0y
)
Vì ln th nhất đội 1 làm 6 ngày , đội 2 làm 4 ngày thì xong công vic nên:
64
1
xy

(1)
Vì ln th nhất đội 2 làm 4 ngày , đội 2 làm 8 ngày thì xong công vic nên:
Trang 7
48
1
xy

(2)
T (1), (2)
64
1
48
1
xy
xy


Đặt
11
;ab
xy

6 4 1
4 8 1
ab
ab


14
6
4 1 4
81
6
b
a
b
b

14
6
4 16 48 6
6 6 6
b
a
bb

14
6
4 16 48 6
b
a
bb
6
14
3
32 2
b
b
1 4 1
68
11
16 16
b
aa
bb










1 1 1 1
8
88
1 1 1 1 16
16 16
a
x
xx
y
b
yy






Vy nếu hai đội làm một mình thì đội 1 hết 8 ngày, đội 2 hết 16 ngày là xong công vic.
Trang 8
Câu 6. Mt chiếc bàn hình tròn được ghép bi hai nửa hình tròn đường kính
1,2 m
. Người ta mun ni
rng mt bàn bng cách ghép thêm vào gia mt mt hình ch nhật có 1 kích thước là
1,2 m
như
hình v dưới.
Li gii
a) Diện tích hình tròn lúc đầu
2
2
1,2
.3,14 1,1304
2
Sm
Din tích lúc sau gp 3 ln:
2
1,1304.3 3,3912 m
Vy để din tích của bàn tăng gấp 3 ln sau khi nới thì kích thước ca hình ch nht
1,884m
b) Chu vi hình tròn ban đầu
3,14.1,2 3,768 m
Chu vi lúc sau tăng gấp 2 ln:
3,768.2 7,536 m
Kích thước hình ch nht:
(7,536 3,768): 2 1,884 m
Vy để chu vi mặt bàn tăng gấp đôi sau khi nới thì kích thước ca hình ch nht là
1,884m
Câu 7. Mt khi g hình tr bán kính đáy là
3 cm
, chiu cao
4 cm
được đặt đứng trên mt bàn. Mt
phn ca khi g b ct ri theo các bán kính
,OA OB
và theo chiu dài thẳng đứng t trên xung
dưới vi
30AOB
như hình vẽ bên dưới:
Trang 9
a) Tính th tích ca khi g còn li sau khi b ct ri.
b) Din tích toàn phn ca khi g còn lại sau khi đã bị ct.
Li gii
a) Th tích phn b ct là
2
3
1 quat
.3 30
43
360
.
V S h cm
Th tích phn còn li là:
23
21
..3 4 3 33 V V V cm
b) Din tích phn còn li của hai đầu:
2
.9.30 33
2 .9
360 2
cm





Din tích xung quanh:
2
.30
2 2 22 24
180
R
Rh h Rh cm

Din tích toàn phn là:
2
33 1
22 24 38 24
22
cm
Câu 8. Cho
ABC
ni tiếp trong đường tròn
;OR
. Ba đường cao
,,AD BE CF
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh các t giác
,AEHF BCEF
ni tiếp.
b) K đường kính
AK
ca
O
. Chng minh
. 2 .AB AC R AD
.
Trang 10
c) Gi
M
là trung điểm ca
,BC I
là giao điểm
BC
. Chng minh t giác
EFDM
ni tiếp
..IB IC IDIM
.
Li gii
a) Xét tam t giác
AEHF
ta có
90 ( )
90 ( )
AFH
AEH
CF
BE
laø ñöôøng cao
laø ñöôøng cao
180AFH AEH
T giác
AEHF
ni tiếp (2 góc đối bù nhau)
Xét t giác
BCEF
ta có
90BFC BEC
T giác BCEF ni tiếp (t giác có 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn cnh dưới hai góc bng nhau)
b) Vì
ACK
là góc ni tiếp chn na cung chn nửa đường tròn
O
, đường kính
AB
90ACK
Xét
ADB
ACK
Ta có:
1
2
90
ABD AKC AC
ADB ACK



ADB AKC
(g.g)
AB AD
AK AC

(tsđd)
..AB AC AK AD
Trang 11
2AK R
(
AK
là đường kính)
. 2 .AB AC R AD
c) Xét t giác
BFEC
ta có:
90BFC CEB
Mà hai góc cùng nhìn cnh
BC
T giác BFEC ni tiếp (t giác có 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn cạnh dưới hai góc bng nhau)
EFC CEB
(1)
Xét t giác
BFED
ta có
90
90
BFH
BDH


180BFH BDH
t giác
BFED
ni tiếp (2 góc đối bù nhau)
DFC EBC
(2)
T (1), (2)
EFC DFC
FC
là tia phân giác góc
DFE
2.DFC EFC
2.EMC EFC
DFE EMC
Xét t giác EFDM
Ta có
DFE EMC
ni tiếp (t giác có góc ngoài bằng góc đối trong)
Xét
IFD
IME
ta có:
()
EIM
IDF IEM
chung
cùng minh treân
IFD IME
(g.g)
ID IF
IE IM

(tsđd)
..IDIM IE IF
(3)
Ta có:
0
180
18
BFE CFE BCEF
BFE IFB
noäi tieáp
Ke à buø
Trang 12
BCE IFB
Xét
IBF
IEC
:FIB chung
IFB ICE
IBF IEC
(g.g)
IF IB
IC IE

(tsđd)
..IC IB IF IE
(4)
T (3) và (4)
..IC IB IDIM
----HT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN QUN 11
MÃ ĐỀ: Qun 11 - 2
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho
2
:
4
x
Py
và đường thng
:2
2
x
dy
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
3 5 0xx
có
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương trình,
hãy tính giá tr ca biu thc
12
21
22xx
A
xx

Lưu ý: T bài này, các s liu tính toán v độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến mt ch s thp phân,
s đo góc làm tròn đến phút.
Câu 3. (1 điểm). Quy tắc sau đây cho ta cách tính ngày cui cùng của tháng hai trong năm
20ab
là th
my ?
- Ly
ab
chia
12
được thương
x
dư là
y
- Ly
y
chia 4 được thương là
z
- Tính
= + +M x y z
- Ly
M
chia
7
được dư
r
Nếu
= 0r
đó là thứ
3
ĐỀ THAM KHO
Trang 13
Nếu
= 1r
đó là thứ
4
Nếu
= 5r
đó là chủ nht
Nếu
= 6r
đó là thứ hai
Em hãy dùng quy tc trên tính xem ngày cui cùng của tháng hai trong năm
2024
th my ? T đó
cho biết ngày
29 / 01/ 2024
là th my ?
Câu 4. (0,75 điểm). Tin vn lãi bán hàng ca mt ca hàng kinh doanh
6
tháng đầu năm được
biu th bng mt don thng, vi vn ban đầu là :
15
triệu đồng ( hình v ).
a) Hãy xác định h s
a
b
biết phương trình đ th trên một đường thng dng
( )
= + ¹ 0y ax b a
vi
y
là s tin vn và lãi bán hàng;
x
là s tháng bán hàng.
b) Tính s tin vn và lãi tháng th tư ?
Câu 5. (1 điểm). Bn Mai mua
38
cái bánh cho lp liên hoan. Ti ca hàng bánh
A
giá bánh Mai
mun mua
16000
đồng/
1
cái. Ca hàng bánh
A
đang chương trình khuyến mãi, nếu
mua hơn
10
cái s đưc gim giá
9%
trên tng s tin mua bánh
a) Nếu bn Mai mua
38
cái bánh ca hàng
A
thì phi tr bao nhiêu tin ?
b) Ti ca hàng
B
bán cùng loi bánh nói trên ( chất ợng như nhau) đồng giá
16000
đồng/
1
cái,
nhưng nếu mua ba cái thì ch tr
43000
đồng. Bn Mai nên mua bánh cửa hàng nào để có lợi hơn.
Câu 6. (1 điểm). Hôm nay, ba bn Tun nh bạn thay dùm nước trong b lòng b hình hp ch
nhật, đáy có kích thước
´30 60cm cm
, chiu cao
40cm
. Nước hin nay cha trong b cách mép
trên ca b
5cm
, ba ca Tun dn dùng ng hút dẫn nước vào các tránh nước tràn nước
ra sàn nhà, k c hút cht bẩn dưới đáy bể, cha lại nước nửa bể, sau đó đổ c mi vào
nếu thc hiện đung yêu cầu trên, bn Tuấn đã rút c t b cá ra ngoài bao nhiêu lít nước (
Cho biết công thc tính th tích hình hp ch nht
= .V S h
, trong đó
S
diện tích đáy,
h
chiu cai hình hp th tích cá, rong, sỏi lót dưới đáy bể chiếm khong
10%
th tích b, th tích các cht bẩn không đáng kể,
3
1dm
c
= 1
lít
c ( làm tròn mt ch s thp phân)
Trang 14
Câu 7. (1 điểm). Để hòa chung vi không khí World Cup, mt thành ph t chc giải bóng đá lứa
tui THCS bao gm
32
đi tham gia chia thành
8
bng. vòng bng,
2
đi th hng cao
nht s được đi tiếp vào vòng trong ( vòng loi trc tiếp). Thắng được
3
điểm, hòa được
1
đim, thua
0
đim. Nếu hai đội cùng điểm s so hiu s bàn thng- thua. bng
A
, đội
Phượng Hoàng ca bn An nm trong bng ht ging sau
2
ợt đấu s hạng như sau:
1. Đội Báo Đen:
4
đim
2. Đi Th Trng:
2
đim
3. Đội Sư Tử:
2
đim
4. Đi Phưng Hoàng
1
đim
ợt đấu din ra song song
2
trận Báo Đen- Tử Th Trng-Phượng Hoàng. Các em hãy tính
xác sut vào vòng trong ca đi Phưng Hoàng biết rằng đội Phượng Hoàng luôn có hiu s bàn thng
thp nht ? Xác sut= (s kh năng vào vòng trong): ( số kh năng xảy ra).100%
Câu 8. (3 điểm) Cho đưng tròn tâm
O
đường kính
= 2AB R
. Gi
I
trung điểm của đoạn
thng
OA
E
là điểm thuộc đưng tròn tâm
O
(
E
không trùng vi
A
B
). Gi
Ax
By
là các tiếp tuyến ti
A
B
của đương tròn
( )
O
(
Ax
,
By
cùng thuc mt na mt phng b
AB
chứa điểm
E
). Qua điểm
E
k đưng thng
d
vuông góc vi
EI
ct
Ax
By
ln
t ti
M
N
.
1. Chng minh t giác
AMEI
ni tiếp.
2. Chng minh
·
·
=ENI EBI
=. . .AE IN BE IM
3. Gi
P
là giao điểm ca
AE
MI
;
Q
là giao điểm ca
BE
NI
. Chứng minh hai đường
thng
PQ
BN
vuông góc vi nhau.
4. Gi
F
là điểm chính gia cung
AB
không chứa điểm
E
của đường tròn
( )
O
. Tính din tích
tam giác
OMN
theo
R
khi ba điểm
,,E I F
thng hàng.
----HT---
Trang 15
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm). Cho
2
:
4
x
Py
và đường thng
:2
2
x
dy
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Li gii
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ. (1 điểm)
BGT:
x
4
2
0
2
4
2
4
x
y 
4
1
0
1
4
x
0
2
2
2
x
y 
2
1
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
:
2
2
42
xx
2
11
20
42
2
4
xx
x
x

Thay
2x
vào
1
2
2
yx
, ta được:
1
.2 2 1
2
y
.
Thay
4x 
vào
1
2
2
yx
, ta được:
1
.( 4) 2 4
2
y
.
Vy
2; 1
,
4; 4
là hai giao đim cn tìm.
Trang 16
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình
2
3 5 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương trình,
hãy tính giá tr ca biu thc
12
21
22xx
A
xx

Li gii
2
2
4 3 4. 1 . 5 29 0b ac
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
3
3
1
5
.5
1
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:
12
21
22xx
A
xx

2
2 2 2
22
1 2 1 2
12
12
1 2 1 2 1 2
22
2 2 3 2. 5
22
38
55
x x x x
xx
xx
A
x x x x x x




Lưu ý: T bài này, các s liu tính toán v độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến mt ch s thp
phân, s đo góc làm tròn đến phút.
Câu 3. (1 điểm) Quy tắc sau đây cho ta cách tính ngày cuối cùng ca tháng hai trong năm
20ab
là th
my ?
- Ly
ab
chia
12
được thương
x
dư là
y
- Ly
y
chia 4 được thương là
z
- Tính
= + +M x y z
- Ly
M
chia
7
được dư
r
Nếu
= 0r
đó là thứ 3
Nếu
= 1r
đó là thứ 4
……
Nếu
= 5r
đó là chủ nht
Nếu
= 6r
đó là thứ hai
Em hãy dùng quy tc trên tính xem ngày cui cùng của tháng hai trong năm
2024
th my ? T đó
cho biết ngày
29 / 01/ 2024
là th my ?
Trang 17
Li gii
Ta có :
2024
24
chia
12
được thương là
2
dư là
0
Ly
0
chia
4
được thương là
0
T đó
= + + =2 0 0 2M
Ly
M
chia
7
= 2r
. T đó ta ngày cuối cùng của tháng hai trong năm
2024
tính theo quy
tc là th
5
. T
29 / 01/ 2024
đến
28 / 02 / 2024
31
ngày.
Ta có :
=+31 7.4 3
. Nên th 5 là
28 / 02 / 2024
lùi li nên có
29 / 01/ 2024
là th
3
Câu 4. (0,75 điểm).Tin vn lãi bán hàng ca mt ca
hàng kinh doanh 6 tháng đầu năm được biu th bng
mt don thng, vi vốn ban đầu :
15
triệu đồng (
hình v ).
a) Hãy xác định h s
a
b
biết phương trình đồ th trên
một đường thng dng
( )
= + ¹ 0y ax b a
vi
y
s tin
vn và lãi bán hàng;
x
là s tháng bán hàng.
b) Tính s tin vn và lãi tháng th tư ?
Li gii
a)
Ta có
=+y ax b
Vi
= 0x
= 15y
thì
= + Þ =15 .0 15a b b
Vi
= 5x
= 25y
thì
= + Þ = + Þ =25 .5 25 .5 15 2a b a a
T đó ta có :
=+2 15yx
b)
Ta có:
=+2 15yx
Vi
= 4x
thì
= + =2.4 15 23y
triệu đồng.
Câu 5. (1 điểm) Bn Mai mua
38
cái bánh cho lp liên hoan. Ti ca hàng bánh A giá bánh Mai
mun mua
16000
đồng/ 1 cái. Cửa hàng bánh A đang chương trình khuyến mãi, nếu
mua hơn
10
cái s đưc gim giá
9%
trên tng s tin mua bánh
Trang 18
a) Nếu bn Mai mua
38
cái bánh ca hàng A thì phi tr bao nhiêu tin ?
b) Ti ca hàng B, bán cùng loi bánh nói trên ( chất lượng như nhau) đng giá
16000
đng/ 1 cái,
nhưng nếu mua ba cái thì ch tr
43000
đồng. Bn Mai nên mua bánh cửa hàng nào để có lợi hơn.
Li gii
a) Do bn Mai mua
38
cái bánh ca hàng
A
nên được ca hàng bánh gim
9%
trên tng s tin
mua bánh.
Vy s tin bn Mai phi tr là:
( )
-=16000. 100% 9% .38 553280
đồng.
b) Ti ca hàng
B
, nếu mua
3
cái bánh ch phi tr
43000
đồng.
38
cái bánh được chia thành:
=+38 12.3 2
.
Để mua
38
cái bánh, s tin bn Mai cn tr là:
+=12.43000 2.16000 548000
đồng.
Do
<548000 553280
nên bn Mai mua bánh ca hàng
B
thì tr tiền ít hơn.
Câu 6. (1 điểm) Hôm nay, ba bn Tun nh bạn thay dùm nước trong b lòng b hình hp ch
nhật, đáy có kích thước
´30 60cm cm
, chiu cao
40cm
. Nước hin nay cha trong b cách mép
trên ca b
5cm
, ba ca Tun dn dùng ng hút dẫn nước vào các tránh nước tràn nước
ra sàn nhà, k c hút cht bẩn dưới đáy bể, cha lại nước nửa bể, sau đó đổ c mi vào
nếu thc hiện đúng yêu cầu trên, bn Tuấn đã rút c t b ra ngoài bao nhiêu lít nước (
Cho biết công thc tính th tích hình hp ch nht
= .V S h
, trong đó
S
diện tích đáy,
h
là chiu cao hình hp và th tích cá, rong, sỏi lót dưới đáy bể
chiếm khong
10%
th tích b, th tích các cht bẩn không đáng
k,
3
1dm
c
= 1
lít nước ( làm tròn mt ch s thp phân)
Li gii
Ta có: B cá lòng b là hình hp ch nhật, đáy có kích thước
´30 60cm cm
, chiu cao
40cm
. Nước hin
nay cha trong b cách mép trên ca b
5cm
nên ta có chiều cao nước là
35cm
.
Th tích h cá khi đó là
( ) ( )
= = = =
33
. 30.60.35 63000 63V S h cm dm
.
Th tích nước trong h cá khi đó là
( )
==
3
90%. 56,7
nuoc
V V dm
Ba Tun dn cha lại nước cũ nửa b nên lượng nước b rút ra khi b
()
56,7
28, 35 28, 4
2
l
Trang 19
Câu 7. (1 điểm) Để hòa chung vi không khí World Cup, mt thành ph t chc giải bóng đá lứa
tui THCS bao gồm 32 đ tham gia chia thành 8 bng. vòng bảng, 2 đội th hng cao
nht s được đi tiếp vào vòng trong ( vòng loi trc tiếp). Thắng được 3 điểm, hòa được 1
điểm, thua 0 điểm. Nếu hai đội cùng điểm s so hiu s bàn thng- thua. bảng A, đội
Phượng Hoàng ca bn An nm trong bng ht giống sau 2 lượt đấu s hạng như sau:
1. Đội Báo Đen: 4 điểm
2. Đi Th Trắng: 2 điểm
3. Đội Sư Tử: 2 điểm
4. Đi Phưng Hoàng 1 điểm
ợt đấu din ra song song 2 trận Báo Đen- Sư Tử và Th Trng-Phượng Hoàng. Các em hãy tính xác
sut vào vòng trong của đội Phưng Hoàng biết rằng đội Phưng Hoàng luôn có hiu s bàn thng
thp nht ? Xác sut= (s kh năng và vòng trong): ( số kh năng xảy ra).100% Qun 7-01
Li gii
S kh năng xảy ra
9 3.3
( Trận Báo Đen- Tử
3
kh năng và trận Th Trng- Phượng Hoàng
3
kh năng)
S kh năng Phượng Hoàng vào
2
TH: Báo Đen thng Sư TửTh Trng thua Phượng Hoàng: Phượng Hoàng vào.
TH: Báo Đen hòa Sư TửTh Trng thua Phượng Hoàng: Phượng Hoàng vào.
Vy xác suất để Phượng Hoàng được vào vòng trong là
2
.100% 22,2%.
9
Câu 8. (3 điểm) Cho đường tròn tâm
O
đường kính
= 2AB R
. Gi
I
trung điểm của đoạn
thng
OA
E
là điểm thuộc đưng tròn tâm
O
(
E
không trùng vi
A
B
). Gi
Ax
By
là các tiếp tuyến ti
A
B
của đương tròn
( )
O
(
Ax
,
By
cùng thuc mt na mt phng b
AB
chứa điểm
E
). Qua điểm
E
k đưng thng
d
vuông góc vi
EI
ct
Ax
By
ln
t ti
M
N
.
1. Chng minh t giác
AMEI
ni tiếp.
2. Chng minh
·
·
=ENI EBI
=. . .AE IN BE IM
3. Gi
P
giao điểm ca
AE
MI
;
Q
giao điểm ca
BE
NI
. Chứng minh hai đường thng
PQ
BN
vuông góc vi nhau.
Trang 20
4. Gi
F
là điểm chính gia cung
AB
không chứa điểm
E
của đường tròn
( )
O
. Tính din tích tam giác
OMN
theo
R
khi ba điểm
,,E I F
thng hàng.
Li gii
1) Chng minh t giác
AMEI
ni tiếp.
Xét t giác
AMEI
, có:
90
90
MAI AM AB
MEI EM EI
180MAI MEI
T giác
AMEI
ni tiếp vì có hai góc đối bù nhau.
2) Chng minh
·
·
=ENI EBI
=. . .AE IN BE IM
Xét t giác
BNEI
, có:
90
90
NBI BN AB
NEI EN EI
180NBI NEI
T giác
BNEI
ni tiếp vì có hai góc đối bù nhau.
Trang 21
·
·
Þ=ENI EBI
( 2 góc có đỉnh k nhau cùng nhìn
1
cnh trong t giác ni tiếp)
Xét
DABE
DIMN
, có:
·
·
·
·
( )
==ABE MNI EBI ENI
·
·
=BAE IM N
(
2
góc có đỉnh k nhau cùng nhìn cnh
EI
trong t giác
AMEI
ni tiếp)
( )
Þ D D -ABE MNI g g
Þ = Þ =..
AE BE
AE NI MI BE
MI NI
3) Gi
P
giao điểm ca
AE
MI
;
Q
giao điểm ca
BE
NI
. Chứng minh hai đường thng
PQ
BN
vuông góc vi nhau.
Xét
( )
O
ta có :
·
A EB
là góc ni tiếp chn nửa đường tròn
·
Þ = °90AEB
Ta có :
·
·
DD
Þ = = °90
ABE MNI
AEB MIN
Xét t giác
EPIQ
, có:
90 90
90 90
PEQ AEB
PIQ MIN
180PEQ PIQ
T giác
EPIQ
ni tiếp vì có hai góc đối bù nhau.
·
·
Þ=EQP EIP
( vì
2
góc
2
đỉnh k cùng nhìn
1
cnh trong t giác ni tiếp )
Ta có:
·
·
( )
=EQP EIP cmt
·
·
=EAM EIM
( vì
2
góc
2
đỉnh k cùng nhìn
EM
trong t giác
AMEI
ni tiếp )
Trang 22
·
·
=EAM EBA
( vì góc to bi tiếp tuyến và dây cung
EA
và góc ni tiếp chn cung
EA
)
·
·
Þ=EQP EBA
2
góc
·
EQP
·
EBA
nm v trí đồng v
Nên
//PQ BA
Mt khác
^AB BN
Suy ra
^PQ BN
4) Gi
F
điểm chính gia cung
AB
không chứa đim
E
của đường tròn
( )
O
. Tính din tích tam
giác
OMN
theo
R
khi ba điểm
,,E I F
thng hàng.
Khi
,,E I F
thng hàng thì
»
»
=AF BF
·
·
Þ=AEI IEB
·
·
·
°
+ = = 90AEI IEB AEB
Nên
·
·
= = °45A EI IEB
Ta có :
·
·
= = °45A EI IEB
·
·
=AEI AMI
( vì
2
góc
2
đỉnh k cùng nhìn
AI
trong t giác
AMEI
ni tiếp )
·
·
=BEI BNI
( vì
2
góc
2
đỉnh k cùng nhìn
BI
trong t giác
BNEI
ni tiếp )
·
·
·
·
Þ = = = = °45AEI AMI BEI BNI
Ta có :
DMAI
vuông
A
·
45AMI
DBNI
vuông
B
·
45BNI
ÞDMAI
vuông cân
A
DBNI
vuông cân
B
ì
ï
ï
==
ï
ï
ï
Þ
í
ï
ï
==
ï
ï
ï
î
2
3
2
R
MA AI
R
NB BI
Ta có :
Trang 23
( )
D
+
= - - = - -
æö
÷
ç
÷
+
ç
÷
ç
÷
ç
èø
= - -
= - - =
2 2 2
2
.
..
2 2 2
3
33
2.
..
22
2 2 2 2
2 2 2
93
2
8 8 4
OMN MA BN MAI NBI
AB MA NB
MA IA IB BN
S S S S
RR
R R R R
R
R R R
R
---HT---
S GD $ ĐT TP HỒ CHÍ MINH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUN 11
MÃ ĐỀ: Qun 11 - 3
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
NĂM HỌC : 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gồm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho parabol
2
1
( ):
4
P y x
và đường thng
( ): 2
2
x
dy

.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
d
bng phép toán.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
4 3 1 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương trình,
hãy tính giá tr ca biu thc
12
22A x x
Câu 3.
(1 điểm). Mt cửa hàng sách có một chính sách như sau: Nếu khách hàng đăng làm hội
viên ca ca hàng sách thì mỗi năm phải đóng phí thành viên
50000
đồng/năm. Biết rng,
hi viên khi thuê
2
cun sách thì phi tr
60000
đồng (Đã tính phí thành viên). Gọi
s
ng), tng s tin mi hành khách hi viên phi tr trong mỗi năm
t
s cun sách
mà khách hàng thuê, biết
s
là hàm s bc nht có dng:
s at b
.
a) Tìm h s
a
b
.
b)
Nếu khách hàng không phi hi viên ts thuê sách vi giá
10000
đồng/ cun sách .
Nam hi viên ca cửa hàng sách, năm ngoái Nam đã phải tr cho ca hàng sách tng
cng
90000
đồng. Hi nếu Nam không phi hi viên ca ca hàng sách thì s tin phi
tr là bao nhiêu?
Câu 4. (1 điểm). Mt cửa hàng điện máy nhp v mt hàng gm
100
chiếc điện thoại di động
bán vi giá niêm yết là
8500000
đồng.
ĐỀ THAM KHO
Trang 24
a) Người ch ca hàng cho biết mỗi đin thoại di động bán ra với giá trên đem lại li nhun
70%
so vi giá nhp vào. Hãy cho biết giá nhp vào ca lô hàng trên.
b) Sau khi bán đưc
60
chiếc điện thoại di động thì ngưi ch gim giá
20%
bán đưc s
đin thoi còn li. Hãy tính t l phn trăm lợi nhun mà cửa hàng đạt được ca lô hàng trên.
Câu 5. (0,75 điểm). Để ng ng phong trào làm lồng đèn tng các em nh vùng sâu trong dp
Trung Thu, lp
9A
gm
46
bn tiến hành làm vào các ngày cui tuần. giáo đặt ch tiêu:
mt bn nam s làm
2
cái lồng đèn còn bạn n thì mt bn làm ra
3
cái. Sau
2
tháng, c lp
làm tng cng đưc
118
cái. Hi lớp đó bao nhiêu bn hc sinh nam và bao nhiêu hc sinh
n?
Câu 6. (0,75 điểm). T nóc mt cao c cao
50m
người ta nhìn thấy chân và đỉnh mt cột ăng- ten vi các góc
h và nâng lần lượt là
. Tính chiu cao ca cột ăng- ten.
Câu 7. (1 điểm). Mt chiếc nón ông già Noel thường gm ba phn: Hình tr để làm đế nón, phn
chính hình nón, trên đnh nón qu bóng trng hình cầu các kích thước tương
ứng như hình vẽ. Tính tng din tích phn vải để may nón, biết rng chiu cao của đế nón
bằng đường kính ca qu bóng (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Trang 25
Câu 8. (3 điểm) T đim
A
ngoài đường tròn
;OR
v hai tiếp tuyến
AB
AC
mt cát tuyến
ADE
không đi qua tâm
O
(
,BC
ti là các tiếp đim và
AD AE
)
a) Chng minh t giác
ABOC
ni tiếp, xác định tâm và bán kính của đường tròn đó?.
b) Gi
H
là giao điểm ca
OA
vi
BC
. Chng minh

2
..AH AO AD AE AB
.
c) Gi
I
trung điểm ca
DE
. Qua
B
v dây
//BK DE
. Chứng minh ba điểm
,,K I C
thng
hàng .
----HT---
Trang 26
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm) Cho
2
1
( ):
4
P y x
và đường thng
( ): 2
2
x
dy

.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Li gii
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
BGT:
x
4
2
0
2
4
2
1
4
yx
4
1
0
1
4
x
4
0
2
2
x
y
4
2
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
:

2
1
2
42
x
x

2
1
20
42
2
4
x
x
x
x
Thay
4x 
vào
2
1
4
yx
, ta được:

2
1
.4 4
4
y
.
Thay
2x
vào
2
1
4
yx
, ta được:

2
1
.2 1
4
y
.
Trang 27
Vy
4; 4
,
2; 1
là hai giao đim cn tìm.
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình
2
4 3 1 0xx
có
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương trình, hãy
tính giá tr ca biu thc
12
22A x x
Li gii
22
4 3 4.4.( 1) 25 0b ac
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:

12
12
3
4
1
.
4
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:
12
22A x x




1 2 1 2
1 2 1 2
2 2 4
2( ) 4
13
2. 4
44
21
4
A x x x x
A x x x x
A
A
Câu 3. (1 điểm) Mt ca hàng sách có một chính sách như sau: : Nếu khách hàng đăng làm hi
viên ca ca hàng sách thì mỗi năm phải đóng phí thành viên
50000
đồng/năm. Biết rng,
hi viên khi thuê
2
cun sách tphi tr
60000
đồng (Đã tính phí thành viên). Gi
s
ng), là
tng s tin mi hành khách hi viên phi tr trong mỗi năm
t
s cun sách khách
hàng thuê, biết
s
là hàm s bc nht có dng:
s at b
a)
Tìm h s
a
b
b)
Nếu khách hàng không phi hi viên thì s thuê sách vi giá
10000
đồng/ cun sách . Nam
hi viên của cưả hàng sách, năm ngoái Nam đã phải tr cho ca hàng sách tng cng
90000
đồng. Hi nếu Nam không phi là hi viên ca ca hàng sách thì s tin phi tr là bao nhiêu?
Li gii
a) Xác định các h s
a
b
.
Trang 28
Theo đề bài, ta có:
Vi
0
50000 0.
50000
t
ab
s
.
1
Vi
2
60000 2.
60000
t
ab
s
.
2
T
1
2
ta có h phương trình:



0 50000 5000
2 60000 50000
a b a
a b b
.
Vy:
5000a
,
50000b
5000 50000st
.
b)
Nếu khách hàng không phi là hi viên thì s thuê sách vi giá
10000
đồng/ cun sách . Nam
hi viên của cưả hàng sách, năm ngoái Nam đã phi tr cho ca hàng sách tng cng
90000
đồng. Hi nếu Nam không phi hi viên ca ca hàng sách ts tin phi tr
bao nhiêu?
Thay
90000s
vào
5000 50000st
ta có:


90000 5000 50000
8
t
t
Vy Nam phi tr s tin thuê
8
cun sách khi không phi là hi viên là :
8.10000 80000
đồng.
Câu 4. (1 điểm). Mt cửa hàng điện máy nhp v mt lô hàng gm
100
chiếc điện thoại di động bán
vi giá niêm yết là
8500000
đồng.
a) Người ch ca hàng cho biết mỗi đin thoại di động bán ra với giá trên đem lại li nhun
70%
so vi giá nhp vào. Hãy cho biết giá nhp vào ca lô hàng trên.
b) Sau khi bán đưc
60
chiếc điện thoại di động thì ngưi ch gim giá
20%
bán đưc s
đin thoi còn li. Hãy tính t l phn trăm lợi nhun mà cửa hàng đạt được ca lô hàng trên.
Li gii
Giá nhp vào ca mt chiếc điện thoi là:
8500000:(100% 70%) 5000000
ng)
Giá nhp vào ca lô hàng là:
5000000.100 500000000
ng)
b) S tin thu v khi bán hết
100
chiếc điện thoi là:
60.8500000 40.8500000.80% 782000000
ng)
Trang 29
Li nhuận thu được t vic bán
100
chiếc điện thoi là:
782000000 500000000 282000000
ng)
T l phần trăm lợi nhun mà cửa hàng đạt được ca lô hàng trên là:
282000000: 500000000.100% 56,4%
Câu 5. (0,75 điểm) Để ng ng phong trào m lồng đèn tng các em nh vùng sâu trong dp Trung
Thu, lp
9A
gm
46
bn tiến hành làm vào các ngày cui tuần. giáo đặt ch tiêu: mt bn
nam s làm
2
cái lồng đèn còn bạn n tmt bn làm ra
3
cái. Sau
2
tháng, c lp làm tng
cộng được
118
cái. Hi lớp đó có bao nhiêu bạn hc sinh nam và bao nhiêu hc sinh n?
Li gii
Gi
x
(hc sinh) là s hc sinh Nam ca lp (
x
)
Gi
y
(hc sinh) là s hc sinh N ca lp (
y
)
Do lp có
46
học sinh nên ta có phương trình:
46 1xy
Do mt bn nam s làm
2
cái lồng đèn còn bạn n thì mt bn làm ra
3
cái mà c lp làm tng cng
đưc
118
cái nên ta có phương trình:
2 3 118 2xy
T
1
2
ta có h phương trình:
x y x
x y y
46 20
2 3 118 26



(nhn)
Vy lp có
20
hc sinh Nam và
26
hc sinh n.
Câu 6. (0,75 điểm) T nóc mt cao c cao
50m
ngưi ta nhìn thấy chân và đỉnh mt cột ăng- ten vi các
góc h và nâng lần lượt là
62
34
. Tính chiu cao ca cột ăng- ten
Trang 30
Li gii
Ta có
50AB CD m
Xét
BDCD
vuông ti
D
, ta có:
·
Tan
DC
DBC
DB
=
(tslg)
Þ ° =
50
Tan 62
DB
26, 6 BD mÞ»
Xét
BDED
vuông ti
D
, ta có:
·
Tan
DE
DBE
DB
=
(tslg)
0
Tan 34
26,6
DE
Þ=
17,9 DEm»Þ
Do đó
50 17,9 67,9 CE CD DE m= + = + =
Vy chiu cao ca cột ăng- ten là khong
67, 9 m
.
Câu 7. (1 điểm) Mt chiếc nón ông già Noel thường gm có ba phn: Hình tr để làm đế nón, phần
chính hình nón, trên đỉnh nón qu bóng trng hình cầu các kích thước tương ng
như hình vẽ. Tính tng din tích phn vải để may nón, biết rng chiu cao của đế nón bng
đưng kính ca qung. (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Trang 31
Li gii
Din tích vi đ làm qu bóng trng có hình cu là:
2
2
7
4 4 . 49
2
R




2
cm
Din tích vi đ làm đế nón hình tr là:
2
32
2 2 . .7 3584
2
rh




2
cm
Độ dài cnh OH là:
7
45 7 34,5
2
cm
Độ dài cnh OA là:
2 2 2 2
34,5 16 38OH HA
cm
Din tích phn vi đ làm phần mũ hình nón là:
32
2 2 . .38 1216
2
rl




Tng din tích phn vải để may nón:
49 3584 1216 15234
2
cm
Câu 8. (3 điểm) T đim
A
ngoài đường tròn
;OR
v hai tiếp tuyến
AC
mt cát tuyến
ADE
không đi qua tâm
O
(
,BC
ti là các tiếp điểm và
AD AE
)
a) Chng minh t giác
ABOC
ni tiếp, xác định tâm và bán kính của đường tròn đó?.
b) Gi
H
là giao điểm ca
OA
vi
BC
. Chng minh

2
..AH AO AD AE AB
.
c) Gi
I
trung điểm ca
DE
. Qua
B
v dây
//BK DE
. Chng minh ba điểm
,,K I C
thng
hàng .
Li gii
Trang 32
a) Chng minh t giác
ABOC
ni tiếp, xác định tâm và bán kính của đường tròn đó?
Xét t giác
ABOC
, có:
90ABO ACO
(
AB
,
AC
là hai tiếp tuyến ca
,OR
180ABO ACO
T giác
ABOC
ni tiếp đường tròn đường kính
OA
vì có hai góc đối bù nhau.
Tâm của đường tròn là trung điểm ca
OA
và bán kính bng
2
OA
b) Gi
H
là giao điểm ca
OA
vi
BC
. Chng minh

2
..AH AO AD AE AB
.
Xét
ABD
AEB
có:
BAE
là góc chung
ABD AEB
(
2
gnt cùng chn
BD
)
ABD AEB
(g g).

AD AB
AB AE
(TSĐD).

2
.AD AE AB
1
Ta có:
AB AC
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
OA OB R
OA
là đường trung trc ca
BC
.
Trang 33
OA BC
ti
H
Xét
ABO
vuông ti
B
, có
BH
là đường cao:
2
.AH AO AB
(HTL)
2
T
1
,
2
suy ra:

2
..AH AO AD AE AB
c) Gi
I
là trung điểm ca
DE
. Qua
B
v dây
//BK DE
. Chứng minh ba điểm
,,K I C
thng hàng .
Ta có
//BK DE gt
EKBD
là hình thang
EKBD
là t giác ni tiếp (do
, , , ;E K B D O R
)
EKBD
là hình thang cân
D dàng Cm:
( . . )KIE BID c g c IK IB
KIB
cân ti
I
IKB IBK
Ta có:
//BIA IBK SLTdoBK ED
3
Li có




1
2
CKB BCA sdBC
4
D dàng chng minh
5
đim
, , , ,A B C O I
cùng thuc một đường tròn
BCA BIA
5
T
3
,
4
5
suy ra:
IBK CKB
IKB IBK
(chng minh trên)
IKB CKB
,,K I C
thng hàng.
----HT---
| 1/33

Preview text:

SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN TAÂN
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 PHUÙ MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận.
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: Quận 11-1
Câu 1. Trong mặt phắng tọa độ Oxy cho Parabol P 2
: y x và đường thẳng d : y x  2 .
a) Vẽ P và d trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Câu 2. Cho phương trình: 2
2x x  3  0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương trình, hãy tính giá 1 2 trị của biểu thức 2 2 2 2
A x x x x  2024 . 1 2 1 2
Câu 3. Hợp tác xã A chuyên trồng hoa màu để bán. Nhưng năm nay chịu đợt sâu hại nên số lượng
hoa màu dự định bán ra đã hư 30% và phần còn lại cũng ảnh hưởng nên chỉ bán được với giá 3 bán bằng
giá bán dự định lúc đầu. Nếu bán hết phần còn lại này với giá như trên thì số tiền 4
sẽ ít hơn 152 triệu đồng so với dự tính lúc đầu. Hỏi nếu không bị hư hại và không giảm giá thì
theo dự tính, hợp tác xã này sẽ thu về bao nhiêu tiền từ hoa màu?
Câu 4. Một vé xem phim có mức giá là 60000 đồng. Trong dịp khuyến mãi cuối năm 2019, số lượng
người xem phim tăng thêm 45% nên tổng doanh thu cũng tăng 8,75% . Hỏi rạp phim đã giảm
giá mỗi vé bao nhiêu phần trăm so với giá ban đầu?
Câu 5. Có 2 đội công nhân cùng làm 1 công trình. Lần thứ nhất: đội 1 làm trong 6 ngày, đội 2 làm
trong 4 ngày thì xong công trình. Lần thứ hai: đội 1 làm trong 4 ngày, đội 2 làm trong 8 ngày
thì xong công trình. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi đội công nhân làm trong bao lâu hoàn thành công trình? Trang 1
Câu 6. Một chiếc bàn hình tròn được ghép bởi hai nửa hình tròn đường kính 1,2 m . Người ta muốn
nới rộng mặt bàn bằng cách ghép thêm vào giữa một mặt hình chữ nhật có 1 kích thước là
1,2 m như hình vẽ dưới.
a) Kích thước kia của hình chữ nhật phải là bao nhiêu để diện tích mặt bàn tăng gấp ba sau khi nới?
b) Kích thước kia của hình chữ nhật phải là bao nhiêu để chu vi mặt bàn tăng gấp đôi sau khi nới?
Câu 7. Một khối gỗ hình trụ có bán kính đáy là 3 cm , chiều cao 4 cm được đặt đứng trên mặt bàn. Một
phần của khối gỗ bị cắt rời theo các bán kính OA,OB và theo chiều dài thẳng đứng từ trên
xuống dưới với AOB  30 như hình vẽ bên dưới:
a) Tính thể tích của khối gỗ còn lại sau khi bị cắt rời.
b) Diện tích toàn phần của khối gỗ còn lại sau khi đã bị cắt. Câu 8. Cho A
BC nội tiếp trong đường tròn O;R . Ba đường cao AD,BE,CF cắt nhau tại H .
a) Chứng minh các tứ giác AEHF,BCEF nội tiếp.
b) Kẻ đường kính AK của O . Chứng minh A . B AC  2 . R AD .
c) Gọi M là trung điểm của BC,I là giao điểm EF BC . Chứng minh tứ giác EFDM nội tiếp và I . B IC I . D IM . ----HẾT--- Trang 2 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Trong mặt phắng tọa độ Oxy cho Parabol  P 2
: y x và đường thẳng d  : y x  2 .
a) Vẽ P và d  trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d  bằng phép tính. Lời giải a)  P 2 : y x x 2  1 0 1 2 2 y x 4 1 0 1 4
d  : y x  2 x 2  1 0 1 2
y x  2 0 1 2 3 4
b) Tọa độ giao điểm  P và d  . Phương trình hoành độ giao điểm  P và d  2 x x  2 2
x x  2  0
 x  2x   1  0 Trang 3x  2  0   x 1  0
Thế x  2 vào  P 2 y x 2  y  2  4
Vậy tọa độ giao điểm  P và d  là 2; 4
Câu 2. Cho phương trình: 2
2x x  3  0 có 2 nghiệm là x , x . 1 2
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 2 2 2 2
A x x x x  2024 . 1 2 1 2 Lời giải 2
2x x  3  0
a  2;b  1  ;c  3   2
  b  4ac    2 1  4.2 3     1 24   25  0
Vì   0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Áp dụng định lý Vi-et ta có:  b 1 x x     1 2  a 2  c 3 x x    1 2  a 2 Ta có: 2 2 2 2
A x x x x  2024 2 1 1
A   x x 2  2x x    x x 2  2014 1 2 1 2 1 2   2 2  1 3       3  A   2 . .         2024    2   2     2    1   9 A   3   2024    4  4 A  2023  Trang 4
Vậy giá trị của biểu thức A là 2023 
Câu 3. Hợp tác xã A chuyên trồng hoa màu để bán. Nhưng năm nay chịu đợt sâu hại nên số lượng hoa
màu dự định bán ra đã hư 30% và phần còn lại cũng ảnh hưởng nên chỉ bán được với giá bán bằng
3 giá bán dự định lúc đầu. Nếu bán hết phần còn lại này với giá như trên thì số tiền sẽ ít hơn 152 4
triệu đồng so với dự tính lúc đầu. Hỏi nếu không bị hư hại và không giảm giá thì theo dự tính, hợp
tác xã này sẽ thu về bao nhiêu tiền từ hoa màu? Lời giải
Gọi x là số hoa dự định bán và y là giá tình dự định bán ( * x  , y  0 )
Số tiền theo dự tính xã A nhận được khi bán hết hoa là: xy (đ)
Số lượng hoa còn lại sau khi hư 30% : x(100%  30%)  0.7x (hoa) 3
Giá bán của hoa lúc sau: y 4
Nếu bán hết phần còn lại với giá như trên thì ít hơn 152 triệu đồng so với dự tính lúc đầu: 3 0, 7 . x
y xy 152 (triệu) 4 21 
xy xy  152 (triệu) 40 19  
xy  152 (triệu) 40
xy  320 (triệu)
Vậy nếu không bị hư hại và không giảm giá trị thì theo dự tính sẽ thu về 320 triệu đồng.
Câu 4. Một vé xem phim có mức giá là 60000 đồng. Trong dịp khuyến mãi cuối năm 2019, số lượng
người xem phim tăng thêm 45% nên tổng doanh thu cũng tăng 8,75% . Hỏi rạp phim đã giảm giá
mỗi vé bao nhiêu phần trăm so với giá ban đầu? Trang 5 Lời giải
Gọi x là số lượng người xem trước khi khuyến mãi (người, * x  )
Doanh thu lúc đó : 60000x (đ)
Vì khi có đợt khuyễn mãi số lượng người xem tăng thếm 45%
x(100%  45%)  1, 45x
Doanh thu đợt khuyến mã:
60000x(100%  8, 75%)  65250x (đ)
Giá vé lúc sau: 65250x :1, 45x  45000 (đ)
Gọi y là % giảm giá cho mỗi vé xem phim (%, y  0 )
Theo đề bài ta có: 60000100%  y%  45000
 100%  y%  0, 75  y%  0, 25  y  0, 25%
Vậy phần trăm giảm giá cho mỗi vé là 25%
Câu 5. Có 2 đội công nhân cùng làm 1 công trình. Lần thứ nhất: đội 1 làm trong 6 ngày, đội 2 làm trong
4 ngày thì xong công trình. Lần thứ hai: đội 1 làm trong 4 ngày, đội 2 làm trong 8 ngày thì xong
công trình. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi đội công nhân làm trong bao lâu hoàn thành công trình? Lời giải
Gọi x là thời gian đội 1 làm một mình xong công việc ( x  0)
Gọi y là thời gian đội 2 làm một mình xong công việc ( y  0 )
Vì lần thứ nhất đội 1 làm 6 ngày , đội 2 làm 4 ngày thì xong công việc nên: 6 4   1 (1) x y
Vì lần thứ nhất đội 2 làm 4 ngày , đội 2 làm 8 ngày thì xong công việc nên: Trang 6 4 8   1 (2) x y 6 4   1 x y Từ (1), (2)   4 8   1 x y 1 1
Đặt a  ; b x y
6a  4b  1  
4a  8b  1  1  4b a   6   41  4b   8b  1  6  1  4b a   6   4  16b 48b 6     6 6 6  1  4ba    6
4 16b  48b  6  1  4b 3     6 3  2b  2  1  4b  1 a a     6  8     1 1 bb     16  16  1 1 1 1 a       x 8  x 8 x  8       1 1 1 1   y  16 b     y 16    y 16
Vậy nếu hai đội làm một mình thì đội 1 hết 8 ngày, đội 2 hết 16 ngày là xong công việc. Trang 7
Câu 6. Một chiếc bàn hình tròn được ghép bởi hai nửa hình tròn đường kính 1, 2 m . Người ta muốn nới
rộng mặt bàn bằng cách ghép thêm vào giữa một mặt hình chữ nhật có 1 kích thước là 1, 2 m như hình vẽ dưới. Lời giải
a) Diện tích hình tròn lúc đầu 1,22 S  .3,14  1,1304  2 m  2
Diện tích lúc sau gấp 3 lần:   2 1,1304.3 3,3912 m
Vậy để diện tích của bàn tăng gấp 3 lần sau khi nới thì kích thước của hình chữ nhật 1,884m
b) Chu vi hình tròn ban đầu
3,14.1, 2  3, 768m
Chu vi lúc sau tăng gấp 2 lần:
3, 768.2  7,536m
Kích thước hình chữ nhật:
(7,536  3, 768) : 2  1,884m
Vậy để chu vi mặt bàn tăng gấp đôi sau khi nới thì kích thước của hình chữ nhật là 1,884m
Câu 7. Một khối gỗ hình trụ có bán kính đáy là 3 cm , chiều cao 4 cm được đặt đứng trên mặt bàn. Một
phần của khối gỗ bị cắt rời theo các bán kính O ,
A OB và theo chiều dài thẳng đứng từ trên xuống
dưới với AOB  30 như hình vẽ bên dưới: Trang 8
a) Tính thể tích của khối gỗ còn lại sau khi bị cắt rời.
b) Diện tích toàn phần của khối gỗ còn lại sau khi đã bị cắt. Lời giải
a) Thể tích phần bị cắt là 2 .3 3 . 0 V Sh   4  3  3 cm 1 quat  360
Thể tích phần còn lại là: 2
V V V  .3 .4  3  33  3 cm 2 1 
b) Diện tích phần còn lại của hai đầu:  .9.30  33 2  .9       2 cm   360  2 Diện tích xung quanh:  .3 R 0 2 Rh
h  2Rh  22  24 2 cm  180
Diện tích toàn phần là: 33 1
  22  24  38   24 2 cm  2 2 Câu 8. Cho ABC
nội tiếp trong đường tròn  ;
O R . Ba đường cao AD, BE,CF cắt nhau tại H .
a) Chứng minh các tứ giác AEHF, BCEF nội tiếp.
b) Kẻ đường kính AK của O . Chứng minh A . B AC  2 . R AD . Trang 9
c) Gọi M là trung điểm của BC, I là giao điểm EF BC . Chứng minh tứ giác EFDM nội tiếp và I . B IC I . D IM . Lời giải
AFH  90(CF laø ñöôøng ca ) o
a) Xét tam tứ giác AEHF ta có 
AEH  90 (BE laø ñöôøng ca ) o
AFH AEH  180
 Tứ giác AEHF nội tiếp (2 góc đối bù nhau)
Xét tứ giác BCEF ta có BFC BEC  90
 Tứ giác BCEF nội tiếp (tứ giác có 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn cạnh dưới hai góc bằng nhau)
b) Vì ACK là góc nội tiếp chắn nửa cung chắn nửa đường tròn O , đường kính AB ACK  90 Xét ADB ACK   1  ABD AKC AC      2  Ta có: 
ADB ACK  90   ADB AKC (g.g) AB AD   (tsđd) AK ACA .
B AC AK.AD Trang 10
AK  2R ( AK là đường kính)  A . B AC  2 . R AD
c) Xét tứ giác BFEC ta có:
BFC CEB  90
Mà hai góc cùng nhìn cạnh BC
 Tứ giác BFEC nội tiếp (tứ giác có 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn cạnh dưới hai góc bằng nhau)
EFC CEB (1) BFH  90
Xét tứ giác BFED ta có  BDH  90
BFH BDH  180
tứ giác BFED nội tiếp (2 góc đối bù nhau)
DFC EBC (2)
Từ (1), (2)  EFC DFC
FC là tia phân giác góc DFE
DFC  2.EFC
EMC  2.EFC
DFE EMC Xét tứ giác EFDM
Ta có DFE EMC nội tiếp (tứ giác có góc ngoài bằng góc đối trong) EIM chung Xét IFD IME ta có: 
IDF IEM (chöùng minh treâ) n  IFDIME (g.g) ID IF   (tsđd) IE IMI . D IM I . E IF (3)
BFE CFE  180  BCEF noäi tieáp Ta có: 
BFE IFB  0 18   Ke à buø Trang 11
BCE IFB Xét IBF IEC có FIB: chung
IFB ICEIBF IEC (g.g) IF IB   (tsđd) IC IEI .
C IB IF.IE (4)
Từ (3) và (4)  I . C IB I . D IM ----HẾT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN QUẬN 11
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. MÃ ĐỀ: Quận 11 - 2
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) x x
Câu 1. (1,5 điểm). Cho P 2 : y
và đường thẳng d : y   2 . 4 2
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
x  3x  5  0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương trình, 1 2 2x 2x
hãy tính giá trị của biểu thức 1 2 A   x x 2 1
Lưu ý: Từ bài này, các số liệu tính toán về độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến một chữ số thập phân,
số đo góc làm tròn đến phút.
Câu 3. (1 điểm). Quy tắc sau đây cho ta cách tính ngày cuối cùng của tháng hai trong năm 20ab là thứ mấy ?
- Lấy ab chia 12 được thương là x dư là y
- Lấy y chia 4 được thương là z
- Tính M = x + y + z
- Lấy M chia 7 được dư r
Nếu r = 0 đó là thứ 3 Trang 12
Nếu r = 1 đó là thứ 4
Nếu r = 5 đó là chủ nhật
Nếu r = 6 đó là thứ hai
Em hãy dùng quy tắc trên tính xem ngày cuối cùng của tháng hai trong năm 2024 là thứ mấy ? Từ đó
cho biết ngày 29 / 01 / 2024 là thứ mấy ?
Câu 4. (0,75 điểm). Tiền vốn và lãi bán hàng của một cửa hàng kinh doanh 6 tháng đầu năm được
biểu thị bằng một doạn thẳng, với vốn ban đầu là : 15 triệu đồng ( hình vẽ ).
a) Hãy xác định hệ số a b biết phương trình đồ thị trên là một đường thẳng có dạng
y = ax + b (a ¹ )
0 với y là số tiền vốn và lãi bán hàng; x là số tháng bán hàng.
b) Tính số tiền vốn và lãi ở tháng thứ tư ?
Câu 5. (1 điểm). Bạn Mai mua 38 cái bánh cho lớp liên hoan. Tại cửa hàng bánh A giá bánh Mai
muốn mua là 16 000 đồng/ 1 cái. Cửa hàng bánh A đang có chương trình khuyến mãi, nếu
mua hơn 10 cái sẽ được giảm giá 9%trên tổng số tiền mua bánh
a) Nếu bạn Mai mua 38 cái bánh ở cửa hàng A thì phải trả bao nhiêu tiền ?
b) Tại cửa hàng B bán cùng loại bánh nói trên ( chất lượng như nhau) đồng giá 16 000 đồng/ 1 cái,
nhưng nếu mua ba cái thì chỉ trả 43000 đồng. Bạn Mai nên mua bánh ở cửa hàng nào để có lợi hơn.
Câu 6. (1 điểm). Hôm nay, ba bạn Tuấn nhờ bạn thay dùm nước trong bể cá lòng bể là hình hộp chữ
nhật, đáy có kích thước 30cm ´ 60cm , chiều cao 40cm . Nước hiện nay chứa trong bể cách mép
trên của bể là 5cm , ba của Tuấn dặn dùng ống hút dẫn nước vào các sô tránh nước tràn nước
ra sàn nhà, kể cả hút chất bẩn dưới đáy bể, chừa lại nước cũ nửa bể, sau đó đổ nước mới vào
nếu thực hiện đung yêu cầu trên, bạn Tuấn đã rút nước từ bể cá ra ngoài bao nhiêu lít nước (
Cho biết công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là V = S .h , trong đó S là diện tích đáy,h
là chiều cai hình hộp và thể tích cá, rong, sỏi lót dưới đáy bể chiếm khoảng
10% thể tích bể, thể tích các chất bẩn không đáng kể, 3 1dm nước = 1 lít
nước ( làm tròn một chữ số thập phân) Trang 13
Câu 7. (1 điểm). Để hòa chung với không khí World Cup, ở một thành phố tổ chức giải bóng đá lứa
tuổi THCS bao gồm 32 đội tham gia chia thành 8 bảng. Ở vòng bảng, 2 đội có thứ hạng cao
nhất sẽ được đi tiếp vào vòng trong ( vòng loại trực tiếp). Thắng được 3 điểm, hòa được 1
điểm, thua 0 điểm. Nếu hai đội cùng điểm sẽ so hiệu số bàn thắng- thua. Ở bảng A , đội
Phượng Hoàng của bạn An nằm trong bảng hạt giống sau 2 lượt đấu số hạng như sau:
1. Đội Báo Đen: 4 điểm
2. Đội Thỏ Trắng: 2 điểm 3. Đội Sư Tử: 2 điểm
4. Đội Phượng Hoàng 1 điểm
Ở lượt đấu diễn ra song song 2 trận Báo Đen- Sư Tử và Thỏ Trắng-Phượng Hoàng. Các em hãy tính
xác suất vào vòng trong của đội Phượng Hoàng biết rằng đội Phượng Hoàng luôn có hiệu số bàn thắng
thấp nhất ? Xác suất= (số khả năng vào vòng trong): ( số khả năng xảy ra).100%
Câu 8. (3 điểm) Cho đường tròn tâm O có đường kính AB = 2R . Gọi I là trung điểm của đoạn
thẳng OA E là điểm thuộc đường tròn tâm O ( E không trùng với A B ). Gọi A x B y
là các tiếp tuyến tại A B của đương tròn (O) ( A x , By cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ
A B có chứa điểm E ). Qua điểm E kẻ đường thẳng d vuông góc với EI cắt A x B y lần
lượt tại M N .
1. Chứng minh tứ giác A MEI nội tiếp. · ·
2. Chứng minh ENI = EBI A E .IN = BE .IM .
3. Gọi P là giao điểm của A E MI ; Q là giao điểm của BE N I . Chứng minh hai đường
thẳng PQ B N vuông góc với nhau.
4. Gọi F là điểm chính giữa cung A B không chứa điểm E của đường tròn (O). Tính diện tích
tam giác OMN theo R khi ba điểm E , I , F thẳng hàng. ----HẾT--- Trang 14 HƯỚNG DẪN GIẢI x x
Câu 1. (1,5 điểm). Cho P 2 : y
và đường thẳng d : y   2 . 4 2
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. Lời giải
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ. (1 điểm) BGT: x 4  2  0 2 4 2 x y   4  1  0 1  4  4 x 0 2 x y   2 2  1  2
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d : 2 x x    2 4 2 1 2 1
  x x  2  0 4 2  x  2  x  4   1 1
Thay x  2 vào y
x  2 , ta được: y  .2  2  1  . 2 2 1 1 Thay x  4
 vào y x  2 , ta được: y  .( 4  )  2  4  . 2 2 Vậy 2;   1 ,  4
 ;  4 là hai giao điểm cần tìm. Trang 15
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình 2
x  3x  5  0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương trình, 1 2 2x 2x
hãy tính giá trị của biểu thức 1 2 A   x x 2 1 Lời giải 2 Vì 2
  b  4ac   3    4.  1 . 5    29  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2  b 3
S x x    3  1 2 
Theo định lí Vi-et, ta có: a 1  c 5 
P x .x    5  1 2  a 1 2x 2x Ta có: 1 2 A   x x 2 1       x x   2 x x 2 2 2 2 2 x x x x   2   2 2 2   1 2 1 2 3 2. 5 2 2 1 2   38  1 2 A      x x x x x x 5  5 1 2 1 2 1 2
Lưu ý: Từ bài này, các số liệu tính toán về độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến một chữ số thập
phân, số đo góc làm tròn đến phút.
Câu 3. (1 điểm) Quy tắc sau đây cho ta cách tính ngày cuối cùng của tháng hai trong năm 20ab là thứ mấy ?
- Lấy ab chia 12 được thương là x dư là y
- Lấy y chia 4 được thương là z
- Tính M = x + y + z
- Lấy M chia 7 được dư r
Nếu r = 0 đó là thứ 3
Nếu r = 1 đó là thứ 4 ……
Nếu r = 5 đó là chủ nhật
Nếu r = 6 đó là thứ hai
Em hãy dùng quy tắc trên tính xem ngày cuối cùng của tháng hai trong năm 2024 là thứ mấy ? Từ đó
cho biết ngày 29 / 01 / 2024 là thứ mấy ? Trang 16 Lời giải
Ta có : 2024 có 24 chia 12 được thương là 2 dư là 0
Lấy 0 chia 4 được thương là 0
Từ đó M = 2 + 0 + 0 = 2
Lấy M chia 7 dư r = 2 . Từ đó ta có ngày cuối cùng của tháng hai trong năm 2024 tính theo quy
tắc là thứ 5 . Từ 29 / 01 / 2024 đến 28 / 02 / 2024 là 31 ngày.
Ta có : 31 = 7.4 + 3 . Nên thứ 5 là 28 / 02 / 2024 lùi lại nên có 29 / 01 / 2024 là thứ 3
Câu 4. (0,75 điểm).Tiền vốn và lãi bán hàng của một cửa
hàng kinh doanh 6 tháng đầu năm được biểu thị bằng
một doạn thẳng, với vốn ban đầu là : 15 triệu đồng ( hình vẽ ).
a) Hãy xác định hệ số a b biết phương trình đồ thị trên là
một đường thẳng có dạng y = ax + b (a ¹ )
0 với y là số tiền
vốn và lãi bán hàng; x là số tháng bán hàng.
b) Tính số tiền vốn và lãi ở tháng thứ tư ? Lời giải a)
Ta có y = ax + b
Với x = 0 và y = 15 thì 15 = .
a 0 + b Þ b = 15
Với x = 5 và y = 25 thì 25 = . a 5 + b Þ 25 = .
a 5 + 15 Þ a = 2
Từ đó ta có : y = 2x + 15 b)
Ta có: y = 2x + 15
Với x = 4 thì y = 2.4 + 15 = 23 triệu đồng.
Câu 5. (1 điểm) Bạn Mai mua 38 cái bánh cho lớp liên hoan. Tại cửa hàng bánh A giá bánh Mai
muốn mua là 16 000 đồng/ 1 cái. Cửa hàng bánh A đang có chương trình khuyến mãi, nếu
mua hơn 10 cái sẽ được giảm giá 9%trên tổng số tiền mua bánh Trang 17
a) Nếu bạn Mai mua 38 cái bánh ở cửa hàng A thì phải trả bao nhiêu tiền ?
b) Tại cửa hàng B, bán cùng loại bánh nói trên ( chất lượng như nhau) đồng giá 16 000 đồng/ 1 cái,
nhưng nếu mua ba cái thì chỉ trả 43000 đồng. Bạn Mai nên mua bánh ở cửa hàng nào để có lợi hơn. Lời giải
a) Do bạn Mai mua 38 cái bánh ở cửa hàng A nên được cửa hàng bánh giảm 9% trên tổng số tiền mua bánh.
Vậy số tiền bạn Mai phải trả là: 16 000.(100% - 9 ) % .38 = 553 280 đồng.
b) Tại cửa hàng B , nếu mua 3 cái bánh chỉ phải trả 43 000 đồng.
38 cái bánh được chia thành: 38 = 12.3 + 2 .
Để mua 38 cái bánh, số tiền bạn Mai cần trả là: 12.43 000 + 2.16 000 = 548 000 đồng.
Do 548 000 < 553280 nên bạn Mai mua bánh ở cửa hàng B thì trả tiền ít hơn.
Câu 6. (1 điểm) Hôm nay, ba bạn Tuấn nhờ bạn thay dùm nước trong bể cá lòng bể là hình hộp chữ
nhật, đáy có kích thước 30cm ´ 60cm , chiều cao 40cm . Nước hiện nay chứa trong bể cách mép
trên của bể là 5cm , ba của Tuấn dặn dùng ống hút dẫn nước vào các sô tránh nước tràn nước
ra sàn nhà, kể cả hút chất bẩn dưới đáy bể, chừa lại nước cũ nửa bể, sau đó đổ nước mới vào
nếu thực hiện đúng yêu cầu trên, bạn Tuấn đã rút nước từ bể cá ra ngoài bao nhiêu lít nước (
Cho biết công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là V = S .h , trong đó S
diện tích đáy,h là chiều cao hình hộp và thể tích cá, rong, sỏi lót dưới đáy bể
chiếm khoảng 10% thể tích bể, thể tích các chất bẩn không đáng kể, 3
1dm nước = 1 lít nước ( làm tròn một chữ số thập phân) Lời giải
Ta có: Bể cá lòng bể là hình hộp chữ nhật, đáy có kích thước 30cm ´ 60cm , chiều cao 40cm . Nước hiện
nay chứa trong bể cách mép trên của bể là 5cm nên ta có chiều cao nước là 35cm .
Thể tích hồ cá khi đó là V = S h = = ( 3 cm ) = ( 3 . 30.60.35 63000 63 dm ).
Thể tích nước trong hồ cá khi đó là V = V = ( 3 90%. 56, 7 dm nuoc ) 56, 7
Ba Tuấn dặn chừa lại nước cũ nửa bể nên lượng nước bị rút ra khỏi bể là = 28, 35 » 28, 4(l) 2 Trang 18
Câu 7. (1 điểm) Để hòa chung với không khí World Cup, ở một thành phố tổ chức giải bóng đá lứa
tuổi THCS bao gồm 32 độ tham gia chia thành 8 bảng. Ở vòng bảng, 2 đội có thứ hạng cao
nhất sẽ được đi tiếp vào vòng trong ( vòng loại trực tiếp). Thắng được 3 điểm, hòa được 1
điểm, thua 0 điểm. Nếu hai đội cùng điểm sẽ so hiệu số bàn thắng- thua. Ở bảng A, đội
Phượng Hoàng của bạn An nằm trong bảng hạt giống sau 2 lượt đấu số hạng như sau:
1. Đội Báo Đen: 4 điểm
2. Đội Thỏ Trắng: 2 điểm 3. Đội Sư Tử: 2 điểm
4. Đội Phượng Hoàng 1 điểm
Ở lượt đấu diễn ra song song 2 trận Báo Đen- Sư Tử và Thỏ Trắng-Phượng Hoàng. Các em hãy tính xác
suất vào vòng trong của đội Phượng Hoàng biết rằng đội Phượng Hoàng luôn có hiệu số bàn thắng
thấp nhất ? Xác suất= (số khả năng và vòng trong): ( số khả năng xảy ra).100% Quận 7-01 Lời giải
Số khả năng xảy ra là 9  3.3 ( Trận Báo Đen- Sư Tử có 3 khả năng và trận Thỏ Trắng- Phượng Hoàng có 3 khả năng)
Số khả năng Phượng Hoàng vào là 2
TH: Báo Đen thắng Sư TửThỏ Trắng thua Phượng Hoàng: Phượng Hoàng vào.
TH: Báo Đen hòa Sư TửThỏ Trắng thua Phượng Hoàng: Phượng Hoàng vào. 2
Vậy xác suất để Phượng Hoàng được vào vòng trong là .100%  22,2%. 9
Câu 8. (3 điểm) Cho đường tròn tâm O có đường kính AB = 2R . Gọi I là trung điểm của đoạn
thẳng OA E là điểm thuộc đường tròn tâm O ( E không trùng với A B ). Gọi A x B y
là các tiếp tuyến tại A B của đương tròn (O) ( A x , By cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ
A B có chứa điểm E ). Qua điểm E kẻ đường thẳng d vuông góc với EI cắt A x B y lần
lượt tại M N .
1. Chứng minh tứ giác A MEI nội tiếp. · ·
2. Chứng minh ENI = EBI A E .IN = BE .IM .
3. Gọi P là giao điểm của A E MI ; Q là giao điểm của BE N I . Chứng minh hai đường thẳng
PQ B N vuông góc với nhau. Trang 19
4. Gọi F là điểm chính giữa cung A B không chứa điểm E của đường tròn (O). Tính diện tích tam giác
OMN theo R khi ba điểm E , I , F thẳng hàng. Lời giải
1) Chứng minh tứ giác A MEI nội tiếp.
Xét tứ giác AMEI , có:
MAI  90AM   AB  MEI  90  EM EI
MAI MEI  180
 Tứ giác AMEI nội tiếp vì có hai góc đối bù nhau. · ·
2) Chứng minh ENI = EBI A E .IN = BE .IM .
Xét tứ giác BNEI , có:
NBI  90BN   AB  NEI  90  EN EI
NBI NEI  180
 Tứ giác BNEI nội tiếp vì có hai góc đối bù nhau. Trang 20 · ·
Þ ENI = EBI ( 2 góc có đỉnh kề nhau cùng nhìn 1 cạnh trong tứ giác nội tiếp)
Xét D A BE và D IMN , có: · · · · A BE = MNI (EBI = ENI ) · ·
BA E = IMN ( 2 góc có đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh EI trong tứ giác A MEI nội tiếp)
Þ DA BE DMNI (g - g)
Þ A E = BE Þ A E .NI = MI .BE MI NI
3) Gọi P là giao điểm của A E MI ; Q là giao điểm của BE N I . Chứng minh hai đường thẳng
PQ B N vuông góc với nhau. Xét (O) ta có : ·
A EB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn · Þ A EB = ° 90 Ta có : D A B E D MNI · · Þ A EB = MIN = ° 90
Xét tứ giác EPIQ , có: PEQ  90  AEB90  PIQ  90  MIN 90
PEQ PIQ  180
 Tứ giác EPIQ nội tiếp vì có hai góc đối bù nhau. · ·
Þ EQP = EIP ( vì 2 góc ở 2 đỉnh kề cùng nhìn 1 cạnh trong tứ giác nội tiếp ) Ta có: · ·
EQP = EIP (cmt ) · ·
EA M = EIM ( vì 2 góc ở 2 đỉnh kề cùng nhìn EM trong tứ giác A MEI nội tiếp ) Trang 21 · ·
EA M = EBA ( vì góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung EA và góc nội tiếp chắn cung EA ) · · Þ EQP = EBA · ·
Mà 2 góc EQP EBA ở nằm vị trí đồng vị Nên PQ / / BA
Mặt khác A B ^ BN Suy ra PQ ^ BN
4) Gọi F là điểm chính giữa cung A B không chứa điểm E của đường tròn (O). Tính diện tích tam
giác OMN theo R khi ba điểm E , I , F thẳng hàng. » »
Khi E , I , F thẳng hàng thì A F = BF · · Þ A EI = IEB · · · Mà °
A EI + IEB = A EB = 90 · ·
Nên A EI = IEB = 45° Ta có : · ·
A EI = IEB = 45° · ·
A EI = A MI ( vì 2 góc ở 2 đỉnh kề cùng nhìn A I trong tứ giác A MEI nội tiếp ) · ·
BEI = BNI ( vì 2 góc ở 2 đỉnh kề cùng nhìn BI trong tứ giác BNEI nội tiếp ) · · · ·
Þ A EI = A MI = BEI = BNI = ° 45 Ta có : ·
D MA I vuông ở A A MI = ° 45 ·
D BNI vuông ở B B NI = 45°
Þ DMAI vuông cân ở A và DBNI vuông cân ở B ìïï R ï MA = A I = ï Þ í 2 ï ï 3R ï NB = BI = ïïî 2 Ta có : Trang 22
A B .(MA + NB ) MA.IA IB .B N S = S - S - S = - - D OMN MA B N MA I NB I 2 2 2 æ ö çR 3R ÷ ç + ÷ R R 3R 3 2 . R R ç ÷ ç ÷ è ø . . 2 2 = - 2 2 - 2 2 2 2 2 2 2 2 R 9R 3R = 2 2R - - = 8 8 4 ---HẾT---
SỞ GD $ ĐT TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 11
NĂM HỌC : 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ THAM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. MÃ ĐỀ: Quận 11 - 3
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) 1 x
Câu 1. (1,5 điểm). Cho parabol 2 (P) : y
x và đường thẳng (d ) : y   2 . 4 2
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép toán.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
4x  3x  1  0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương trình, 1 2
hãy tính giá trị của biểu thức A  x  2x  2 1 2 
Câu 3. (1 điểm). Một cửa hàng sách cũ có một chính sách như sau: Nếu khách hàng đăng ký làm hội
viên của cửa hàng sách thì mỗi năm phải đóng phí thành viên là 50000 đồng/năm. Biết rằng,
là hội viên khi thuê 2 cuốn sách thì phải trả 60000 đồng (Đã tính phí thành viên). Gọi s
(đồng), là tổng số tiền mỗi hành khách là hội viên phải trả trong mỗi năm và t là số cuốn sách
mà khách hàng thuê, biết s là hàm số bậc nhất có dạng: s at b .
a) Tìm hệ số a b .
b) Nếu khách hàng không phải là hội viên thì sẽ thuê sách với giá 10000 đồng/ cuốn sách .
Nam là hội viên của cửa hàng sách, năm ngoái Nam đã phải trả cho cửa hàng sách tổng
cộng 90000 đồng. Hỏi nếu Nam không phải là hội viên của cửa hàng sách thì số tiền phải trả là bao nhiêu?
Câu 4. (1 điểm). Một cửa hàng điện máy nhập về một lô hàng gồm 100 chiếc điện thoại di động và
bán với giá niêm yết là 8500000 đồng. Trang 23
a) Người chủ cửa hàng cho biết mỗi điện thoại di động bán ra với giá trên đem lại lợi nhuận
70% so với giá nhập vào. Hãy cho biết giá nhập vào của lô hàng trên.
b) Sau khi bán được 60 chiếc điện thoại di động thì người chủ giảm giá 20% và bán được số
điện thoại còn lại. Hãy tính tỉ lệ phần trăm lợi nhuận mà cửa hàng đạt được của lô hàng trên.
Câu 5. (0,75 điểm). Để hưởng ứng phong trào làm lồng đèn tặng các em nhỏ vùng sâu trong dịp
Trung Thu, lớp 9A gồm 46 bạn tiến hành làm vào các ngày cuối tuần. Cô giáo đặt chỉ tiêu:
một bạn nam sẽ làm 2 cái lồng đèn còn bạn nữ thì một bạn làm ra 3 cái. Sau 2 tháng, cả lớp
làm tổng cộng được 118 cái. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn học sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ?
Câu 6. (0,75 điểm). Từ nóc một cao ốc cao 50m người ta nhìn thấy chân và đỉnh một cột ăng- ten với các góc
hạ và nâng lần lượt là 62 và 34 . Tính chiều cao của cột ăng- ten.
Câu 7. (1 điểm). Một chiếc nón ông già Noel thường gồm có ba phần: Hình trụ để làm đế nón, phần
mũ chính là hình nón, trên đỉnh nón là quả bóng trắng có hình cầu và có các kích thước tương
ứng như hình vẽ. Tính tổng diện tích phần vải để may nón, biết rằng chiều cao của đế nón
bằng đường kính của quả bóng (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Trang 24
Câu 8. (3 điểm) Từ điểm A ở ngoài đường tròn  ;
O R vẽ hai tiếp tuyến AB AC và một cát tuyến
ADE không đi qua tâm O ( B,C tại là các tiếp điểm và AD AE)
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp, xác định tâm và bán kính của đường tròn đó?.
b) Gọi H là giao điểm của OA với BC . Chứng minh AH AO AD AE  2 . . AB .
c) Gọi I là trung điểm của DE . Qua B vẽ dây BK / /DE . Chứng minh ba điểm K,I,C thẳng hàng . ----HẾT--- Trang 25 HƯỚNG DẪN GIẢI 1 x
Câu 1. (1,5 điểm) Cho 2 (P) : y
x và đường thẳng (d ) : y   2 . 4 2
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. Lời giải
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: x 4  2  0 2 4 y  1 2 x 4 1 0 1 4 4 x 4  0   x y  2 4 2 2
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d : 1  2  x x  2 4 2  1 2  x x  2  0 4 2  x   2 x    4 1 1 Thay x  4  vào y  2
x , ta được: y  2 .4  4 . 4 4 1 1
Thay x  2 vào y  2
x , ta được: y  2 .2  1 . 4 4 Trang 26 Vậy  4
 ; 4 , 2; 1 là hai giao điểm cần tìm.
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình 2
4x  3x  1  0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương trình, hãy 1 2
tính giá trị của biểu thức A  x  2x  2 1 2  Lời giải Vì   2 b ac  2 4 3  4.4.(1)  25  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2  b
S x x   3  1 2
Theo định lí Vi-et, ta có:  a 4 c
P x .x   1  1 2 a 4
Ta có: A  x  2x  2 1 2 
A x x  2x  2x  4 1 2 1 2
A x x  2(x x )  4 1 2 1 2 1  3  A   2.    4 4  4  A  21 4
Câu 3. (1 điểm) Một cửa hàng sách cũ có một chính sách như sau: : Nếu khách hàng đăng ký làm hội
viên của cửa hàng sách thì mỗi năm phải đóng phí thành viên là 50000 đồng/năm. Biết rằng, là
hội viên khi thuê 2 cuốn sách thì phải trả 60000 đồng (Đã tính phí thành viên). Gọi s (đồng), là
tổng số tiền mỗi hành khách là hội viên phải trả trong mỗi năm và t là số cuốn sách mà khách
hàng thuê, biết s là hàm số bậc nhất có dạng: s at b
a) Tìm hệ số a b
b) Nếu khách hàng không phải là hội viên thì sẽ thuê sách với giá 10000 đồng/ cuốn sách . Nam
là hội viên của cưả hàng sách, năm ngoái Nam đã phải trả cho cửa hàng sách tổng cộng 90000
đồng. Hỏi nếu Nam không phải là hội viên của cửa hàng sách thì số tiền phải trả là bao nhiêu? Lời giải
a) Xác định các hệ số a b . Trang 27 Theo đề bài, ta có: t  0 Với 
 50000  0.a  .1 s b  50000 t  2 Với 
 60000  2.a  . 2 s b  60000
0a b  50000 a  5000
Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình:    .
2a b  60000 b    50000
Vậy: a  5000 , b  50000 và s  5000t  50000 .
b) Nếu khách hàng không phải là hội viên thì sẽ thuê sách với giá 10000 đồng/ cuốn sách . Nam
là hội viên của cưả hàng sách, năm ngoái Nam đã phải trả cho cửa hàng sách tổng cộng
90000 đồng. Hỏi nếu Nam không phải là hội viên của cửa hàng sách thì số tiền phải trả là bao nhiêu?
Thay s  90000 vào s  5000t  50000 ta có:
90000  5000t  50000  t  8
Vậy Nam phải trả số tiền thuê 8 cuốn sách khi không phải là hội viên là : 8.10000  80000 đồng.
Câu 4. (1 điểm). Một cửa hàng điện máy nhập về một lô hàng gồm 100 chiếc điện thoại di động và bán
với giá niêm yết là 8500000 đồng.
a) Người chủ cửa hàng cho biết mỗi điện thoại di động bán ra với giá trên đem lại lợi nhuận
70% so với giá nhập vào. Hãy cho biết giá nhập vào của lô hàng trên.
b) Sau khi bán được 60 chiếc điện thoại di động thì người chủ giảm giá 20% và bán được số
điện thoại còn lại. Hãy tính tỉ lệ phần trăm lợi nhuận mà cửa hàng đạt được của lô hàng trên. Lời giải
Giá nhập vào của một chiếc điện thoại là:
8500000 : (100%  70%)  5000000 (đồng)
Giá nhập vào của lô hàng là:
5000000.100  500000000 (đồng)
b) Số tiền thu về khi bán hết 100 chiếc điện thoại là:
60.8500000  40.8500000.80% 782000000 (đồng) Trang 28
Lợi nhuận thu được từ việc bán 100 chiếc điện thoại là:
782000000  500000000  282000000 (đồng)
Tỉ lệ phần trăm lợi nhuận mà cửa hàng đạt được của lô hàng trên là:
282000000 : 500000000.100%  56,4%
Câu 5. (0,75 điểm) Để hưởng ứng phong trào làm lồng đèn tặng các em nhỏ vùng sâu trong dịp Trung
Thu, lớp 9A gồm 46 bạn tiến hành làm vào các ngày cuối tuần. Cô giáo đặt chỉ tiêu: một bạn
nam sẽ làm 2 cái lồng đèn còn bạn nữ thì một bạn làm ra 3 cái. Sau 2 tháng, cả lớp làm tổng
cộng được 118 cái. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn học sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ? Lời giải
Gọi x (học sinh) là số học sinh Nam của lớp ( x   )
Gọi y (học sinh) là số học sinh Nữ của lớp ( y   )
Do lớp có 46 học sinh nên ta có phương trình: x y  46   1
Do một bạn nam sẽ làm 2 cái lồng đèn còn bạn nữ thì một bạn làm ra 3 cái mà cả lớp làm tổng cộng
được 118 cái nên ta có phương trình: 2x  3y  118 2 Từ   1 và  
2 ta có hệ phương trình:
x y  46 x  20    (nhận) 2x   y 3  118 y   26
Vậy lớp có 20 học sinh Nam và 26 học sinh nữ.
Câu 6. (0,75 điểm) Từ nóc một cao ốc cao 50m người ta nhìn thấy chân và đỉnh một cột ăng- ten với các
góc hạ và nâng lần lượt là 62 và 34 . Tính chiều cao của cột ăng- ten Trang 29 Lời giải
Ta có AB C D  50m
Xét DBDC vuông tại D , ta có: · DC T an DBC = (tslg) DB Þ ° = 50 T an 62 DB
Þ BD » 26, 6m
Xét D BDE vuông tại D , ta có: · DE T an DB E = (tslg) DB DE 0 Þ Tan 34 = 26, 6
Þ DE » 17, 9 m
Do đó CE = CD + DE = 50 + 17, 9 = 67, 9 m
Vậy chiều cao của cột ăng- ten là khoảng 67, 9 m .
Câu 7. (1 điểm) Một chiếc nón ông già Noel thường gồm có ba phần: Hình trụ để làm đế nón, phần mũ
chính là hình nón, trên đỉnh nón là quả bóng trắng có hình cầu và có các kích thước tương ứng
như hình vẽ. Tính tổng diện tích phần vải để may nón, biết rằng chiều cao của đế nón bằng
đường kính của quả bóng. (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Trang 30 Lời giải 2  7 
Diện tích vải để làm quả bóng trắng có hình cầu là: 2 4 R  4.  49   2 cm  2  2  32  2
Diện tích vải để làm đế nón hình trụ là: 2 rh  2. .7  3584   cm  2  7
Độ dài cạnh OH là: 45  7   34,5 cm 2 2 2 2 2
Độ dài cạnh OA là: OH HA  34,5 16  38 cm  32 
Diện tích phần vải để làm phần mũ hình nón là: 2 rl  2 . .38  1216    2 
Tổng diện tích phần vải để may nón: 49  3584 1216 15234 2 cm
Câu 8. (3 điểm) Từ điểm A ở ngoài đường tròn  ;
O R vẽ hai tiếp tuyến AB AC và một cát tuyến
ADE không đi qua tâm O ( B,C tại là các tiếp điểm và AD AE)
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp, xác định tâm và bán kính của đường tròn đó?.
b) Gọi H là giao điểm của OA với BC . Chứng minh AH AO AD AE  2 . . AB .
c) Gọi I là trung điểm của DE . Qua B vẽ dây BK / /DE . Chứng minh ba điểm K,I,C thẳng hàng . Lời giải Trang 31
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp, xác định tâm và bán kính của đường tròn đó?
Xét tứ giác ABOC , có: ABO ACO  
90 ( AB , AC là hai tiếp tuyến của O,R
ABO ACO   180
 Tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn đường kính OA vì có hai góc đối bù nhau. OA
Tâm của đường tròn là trung điểm của OA và bán kính bằng 2
b) Gọi H là giao điểm của OA với BC . Chứng minh AH AO AD AE  2 . . AB .
Xét ABD và AEB có: BAE là góc chung
ABD AEB ( 2 gnt cùng chắn BD )
 ABD AEB (g – g).
AD AB (TSĐD). AB AEAD AE  2 . AB 1 Ta có:
AB AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
OA OB R
OAlà đường trung trực của BC . Trang 32
OA BC tại H
Xét ABO vuông tại B , có BH là đường cao: AH AO  2 . AB (HTL) 2
Từ 1 , 2 suy ra: AH AO AD AE  2 . . AB
c) Gọi I là trung điểm của DE . Qua B vẽ dây BK / /DE . Chứng minh ba điểm K,I,C thẳng hàng .
Ta có BK / /DEgt
EKBD là hình thang
EKBD là tứ giác nội tiếp (do E,K,B,D O; R )
EKBD là hình thang cân
Dễ dàng Cm: KIE  BI ( D . c .
g c)  IK IB
 KIB cân tại I
IKB IBK
Ta có: BIA IBKSLT doBK / /ED 3  1 
Lại có CKB BCA   sd BC  4  2 
Dễ dàng chứng minh 5 điểm A,B,C,O,I cùng thuộc một đường tròn  BCA BIA 5
Từ 3 , 4 5 suy ra: IBK CKB
IKB IBK (chứng minh trên)
IKB CKB
K,I,C thẳng hàng. ----HẾT--- Trang 33